Upload
others
View
9
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
1
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
BẢNG GIÁ ĐẶT LỆNH AIS
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
2
MỤC LỤC 1. GIỚI THIỆU ........................................................................................................................................................................................................ 3
2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ................................................................................................................................................................................... 4
2.1.1. Tính năng bảng giá ............................................................................................................................................................................................................ 4
2.1.2. Cách truy cập bảng giá ..................................................................................................................................................................................................... 4
2.1.3. Tra cứu thông tin toàn thị trường .................................................................................................................................................................................. 4
2.1.4. Danh mục từng sàn ........................................................................................................................................................................................................... 5
2.1.5. Danh mục theo dõi ............................................................................................................................................................................................................. 7
2.1.6. Bảng giá thỏa thuận .......................................................................................................................................................................................................... 8
2.1.7. Tổng hợp thống kê ............................................................................................................................................................................................................ 9
2.1.8. Bảng giá Lô lẻ ................................................................................................................................................................................................................... 10
2.1.9. Chứng quyền ..................................................................................................................................................................................................................... 10
2.1.10. Tùy chỉnh, cài đặt ............................................................................................................................................................................................................. 11
2.2. Tính năng Đặt lệnh ........................................................................................................................................................................................................... 13
2.2.1. Hướng dẫn đăng nhập .................................................................................................................................................................................................... 13
2.2.1.1. Đăng nhập .......................................................................................................................................................................................................................... 13
2.2.1.2. Quên mật khẩu .................................................................................................................................................................................................................. 15
2.2.2. Tab Đặt lệnh ....................................................................................................................................................................................................................... 16
2.2.2.1. Chọn tài khoản .................................................................................................................................................................................................................. 17
2.2.2.2. Đặt lệnh thông thường ................................................................................................................................................................................................... 17
2.2.2.3. Đặt lệnh nhanh .................................................................................................................................................................................................................. 20
2.2.3. Tab Sổ lệnh ........................................................................................................................................................................................................................ 22
2.2.3.1. Chức năng tra cứu lệnh ................................................................................................................................................................................................. 22
2.2.3.2. Chức năng hủy sửa lệnh ................................................................................................................................................................................................ 23
2.2.4. Tab Danh mục ................................................................................................................................................................................................................... 24
2.2.4.1. Chức năng theo dõi danh mục ..................................................................................................................................................................................... 24
2.2.4.2. Chức năng Bán/Đóng vị thế từ Danh mục ................................................................................................................................................................ 25
2.2.5. Tab Tài sản ......................................................................................................................................................................................................................... 26
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
3
1. GIỚI THIỆU
Bảng giá AIS xây dựng với công nghệ hoàn toàn mới và hiện đại top đầu thị trường. Cải thiện tốc độ, cung cấp cho
Khách hàng nhiều giao diện và tùy chọn mới. Phù hợp nhiều đối tượng Khách hàng khác nhau với các tính năng nổi
bật:
• Thay đổi công nghệ, cập nhật dữ liệu Realtime nhanh nhất, đáp ứng yêu cầu người dùng
• Cập nhật thông tin toàn thị trường và chỉ số thế giới
• Tổng hợp thống kê toàn thị trường ngay trong phiên
• Hiển thị chi tiết chứng khoán: Tổng quan doanh nghiệp, phân tích kỹ thuật, tín hiệu mua/bán tham khảo
• Tùy chỉnh cài đặt giao diện và thông tin hiển thị
• Đặt lệnh dễ dàng, nhanh chóng
• Thông tin tài khoản: Sổ lệnh, Danh mục, Tài sản
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
4
2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
2.1.1. Tính năng bảng giá
2.1.2. Cách truy cập bảng giá
Cách 1: Trên trình duyệt, khách hàng vào đường dẫn: https://banggia.aisec.com.vn/
Cách 2: Trên trang chủ AIS: https://www.aisec.com.vn/ khách hàng chọn Bảng giá trực tuyến:
2.1.3. Tra cứu thông tin toàn thị trường
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
5
Thông tin toàn thị trường trong nước, thế giới và biểu đồ kỹ thuật các chỉ số VN-Index, HNX-Index, Upcom, VN30
được hiển thị phía trên cùng của bảng giá, hỗ trợ KH vừa xem thông tin mã vừa có cái nhìn tổng quan về thị trường:
Khách hàng có thể xem toàn bộ các thông tin hiển thị bằng cách Click vào biểu tượng mũi tên hoặc tùy chỉnh hiển
thị các biểu đồ tại phần cài đặt
Ngoài ra tại mục News giúp khách hàng cập nhật những tin tức nóng hổi nhất về tài chính, kinh tế, xã hội trong thời
gian theo dõi bảng giá giao dịch.
Khách hàng cũng có thể tùy chọn ẩn/hiện mục này bằng cách chọn vào nút Thu gọn/Mở rộng
2.1.4. Danh mục từng sàn
Hệ thống hỗ trợ khách hàng theo dõi toàn bộ thông tin giao dịch trên các mã: thông tin giá trần/sàn/tham chiếu, 3
giá mua giá bán tốt nhất kèm khối lượng, thông tin khớp lệnh, tổng khối lượng khớp, tổng hợp room nước ngoài,
thống kê khớp lệnh của NĐT nước ngoài, giá khớp cao nhất/thấp nhất/trung bình, thông tin kỹ thuật: RSI, MACD.
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
6
Thông tin được cập nhật realtime, màu sắc rõ ràng dễ phân biệt, khi có bất kỳ sự thay đổi nào trên bảng giá, hệ
thống sẽ làm nổi bật lên để khách hàng dễ dàng theo dõi.
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
7
Hệ thống cũng hỗ trợ phân tích giá khớp để đưa ra kết quả cho khách hàng về giá khớp tăng hay giảm hay giữ giá
với giá trị cụ thể là bao nhiêu hoặc % bao nhiêu, khách hàng có thể tùy chọn điều chỉnh loại hiển thị bằng cách nhấn
vào biểu tượng mũi tên
Khách hàng có thể sắp xếp các mã hiển thị trong danh mục theo dõi, danh mục các sàn theo các tiêu chí: mã CK,
tổng KL khớp bằng cách click chuột vào tên cột, hệ thống sẽ tự động sắp xếp.
2.1.5. Danh mục theo dõi
Khách hàng có thể tự tạo danh mục theo dõi bằng cách chọn tab Danh mục theo dõi
Khách hàng có thể tùy chọn thêm mới, sửa, xóa danh mục theo dõi theo ý thích.
• Để Thêm danh mục mới, khách hàng nhập Tên danh mục vào ô “Tạo danh mục mới” và nhấn để thêm
mới, sau đó nhập các mã chứng khoán muốn thêm tại ô “Thêm mã CK” sau đó nhấn .
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
8
• Khách hàng có thể thêm nhiều mã vào danh mục cũng như thêm nhiều danh mục khác nhau để tiện theo dõi.
• Để Sửa tên danh mục khách hàng nhấn vào biểu tượng tại danh mục muốn sửa
• Để Xóa danh mục, khách hàng nhấn vào biểu tượng tại danh mục muốn xóa
• Ngoài ra hệ thống cũng hỗ trợ tính năng cho phép khách hàng chia sẻ danh mục trên Facebook cho bạn bè
bằng cách: Đăng nhập bằng tài khoản Facebook sau đó nhấn vào biểu tượng tại danh mục muốn share
để chia sẻ thông tin.
2.1.6. Bảng giá thỏa thuận
Tab “Thỏa thuận” được tổng hợp chung cổ phiếu giao dịch thỏa thuận trên cả 3 sàn sắp xếp theo thời gian khớp
lệnh gần nhất, khiến cho khách hàng theo dõi dễ hơn.
Ngoài ra hệ thống cũng tổng hợp tổng khối lượng giao dịch thỏa thuận và tổng giá trị giao dịch thỏa thuận lũy kế
realtime, giúp khách hàng thống kê được toàn bộ giao dịch thỏa thuận trên thị trường:
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
9
2.1.7. Tổng hợp thống kê
Hệ thống tổng hợp thống kê các thông tin realtime: Top KL giao dịch trong ngày, Top KL mua/bán của nhà đầu
nước ngoài, giá trị mua bán ròng của nhà đầu tư nước ngoài. Giúp khách hàng và các chuyên viên phân tích theo
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
10
dõi được dễ dàng dòng vốn nội và ngoại đối với thị trường nói chung và cổ phiếu riêng lẻ nói riêng ngay trên bảng
giá trực tuyến:
2.1.8. Bảng giá Lô lẻ
Tab “Lô lẻ” tổng hợp giao dịch lô lẻ HNX, hỗ trợ khách hàng giao dịch lô lẻ.
2.1.9. Chứng quyền
Tap “ Chứng quyền “ tổng hợp toàn bộ các mã giao dịch chứng quyền reltime giúp khách hàng cập nhật thông tin
và theo dõi biến động dễ dàng :
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
11
2.1.10. Tùy chỉnh, cài đặt
Hỗ trợ khách hàng tùy chỉnh giao diện hiển thị và các thông tin hiển thị theo nhu cầu:
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
12
• Cài đặt: Khách hàng có thể cài đặt các cột hiển thị, các chart hiển thị, thứ tự hiển thị mã CK khi thêm mới vào
danh mục yêu thích
• Thu gọn/Mở rộng: hỗ trợ khách hàng hiển thị/ẩn thông tin đồ thị index và các chỉ số
• Tùy chọn giao diện màu sắc hiển thị
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
13
2.2. Tính năng Đặt lệnh
2.2.1. Hướng dẫn đăng nhập
2.2.1.1. Đăng nhập
Nhấn vào nút và điền các thông tin trong khung đăng nhập:
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
14
• Username: STK đăng nhập vào Ainvest của khách hàng tại AIS
• Password: Mật khẩu đăng nhập vào Ainvest của khách hàng tại AIS
• Click vào nút để truy cập tài khoản.
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
15
2.2.1.2. Quên mật khẩu
Khách hàng quên mật khẩu có thể lấy mật khẩu mới bằng cách nhấn vào nút tại màn hình
đăng nhập chính.
• Bước 1: Nhấn vào nút tại màn hình đăng nhập chính
• Bước 2: Màn hình quên mật khẩu hiện ra, khách hàng nhập các thông tin:
- Số tài khoản: Số tài khoản của khách hàng tại AIS, là 6 số cuối của
số lưu ký, ví dụ: 033213
- Số chứng minh nhân dân: Số chứng minh nhân dân khách hàng đăng
ký với AIS
- Địa chỉ email: địa chỉ email khách hàng đã đăng ký với AIS
- Nhập ký tự trong ảnh: Chuỗi ký tự hiển thị trong hình chữ nhật.
• Bước 3: Click vào nút
• Bước 4: Chuyển sang màn hình xác nhận với thông báo Mã giao dịch
(OTP) đã được gửi đến điện thoại của quý khách. Khách hàng nhập số
xác thực OTP và bấm nút Thực hiện thành công, hệ thống sẽ
hiện thông báo đã gửi mật khẩu đăng nhập mới vào Email của khách
hàng.
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
16
2.2.2. Tab Đặt lệnh
Hỗ trợ khách hàng đặt lệnh trên tài khoản cơ sở (đuôi 1), ký quỹ (đuôi 6), nhanh chóng, tiện lợi song song với việc
theo dõi bảng giá và các thông tin thị trường. Tăng tiện ích cho việc ra quyết định đặt lệnh.
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
17
2.2.2.1. Chọn tài khoản
Sau khi đăng nhập vào hệ thống, khách hàng cần chọn tài khoản để thực hiện giao dịch.
• Bước 1: Nhấn vào mục Tài khoản trên Tab Đặt lệnh để chọn tài khoản muốn giao dịch
• Bước 2: Tại màn hình hiện ra, chọn tài khoản mà khách hàng muốn giao dịch
Sau khi chọn tài khoản thực hiện giao dịch, các giao dịch sau đó của khách hàng sẽ mặc định trên tài khoản này.
Khách hàng có thể đổi tài khoản thực hiện khi khách hàng muốn.
2.2.2.2. Đặt lệnh thông thường
Các bước thực hiện:
• Bước 1: Sau khi chọn tài khoản, các thông số sẽ hiện thị theo tài khoản đã chọn
- Sức mua: Giá trị khách hàng có thể đặt lệnh Mua. Với tài khoản đuôi 6, Sức mua sẽ hiển thị tương ứng với Mã CK
chọn bên dưới do tỷ lệ đòn bẩy (Sức mua theo mã chứng khoán)
- Số dư/Vị thế: Số dư chứng khoán/Số dư vị thế hiện có trên tài khoản của Mã CK đã nhập
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
18
- KL tối đa: Khối lượng tối đa được mua tính theo Sức mua và Giá nhập (hoặc giá sàn nếu chưa nhập giá)
• Bước 2: Chọn hoặc
• Bước 3: Nhập các thông tin:
- Mã CK: Nhập mã chứng khoán đặt lệnh
- Khối lượng: Nhập số lượng mà khách hàng muốn đặt lệnh. Số lượng mà khách hàng nhập phải tuân theo
quy định về lô của từng sàn.
- Giá đặt (VNĐ): Nhập giá mà khách hàng muốn đặt lệnh. Giá khách hàng nhập phải nằm trong khoảng trần
sàn. Với lệnh ATO, ATC, MOK, MAK, MTL khách hàng chỉ cần click vào mũi tên tại ô Giá để chọn loại
cần đặt.
- Nhập mã PIN: Nhập mã PIN của khách hàng
- Lưu ý:
▪ Màn hình đặt lệnh có các chức năng Lưu Mã CK, Lưu giá, Lưu KL, Lưu Pin: Khách hàng lựa chọn
bằng cách tích vào ô . Khi lệnh được khớp, dữ liệu đã tích lưu không bị mất đi mà vẫn hiển thị
trên màn hình đặt lệnh cho các lần giao dịch sau
▪ Ngay khi khách hàng nhập xong Mã CK, một thông báo “Thêm mã chứng khoán thành công” hiện
ra, mã CK vừa nhập sẽ được thêm vào trên cùng Danh mục theo dõi, đồng thời bảng giá chuyển
về Tab Danh mục theo dõi để khách hàng nhìn chi tiết các thông tin của mã đang đặt.
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
19
• Bước 4: Nhấn nút
Hiện ra màn hình Xác nhận đặt lệnh. Khách hàng nhấn nếu muốn thực hiện giao dịch, hoặc ấn
Hủy nếu không muốn và quay lại màn hình đặt lệnh
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
20
• Bước 5: Sau khi đặt lệnh thành công, Hệ thống hiển thị thông báo đã đặt lệnh thành công
2.2.2.3. Đặt lệnh nhanh
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
21
Đặt lệnh nhanh từ bảng giá là một tiện ích giúp khách hàng có thể thực hiện đặt lệnh nhanh với bất kỳ mã và bất
kỳ giá nào trên bảng giá, bằng cách click đúp vào ô giá muốn đặt (của mã muốn đặt lệnh)
Để thực hiện đặt lệnh nhanh từ bảng giá, khách hàng thực hiện theo các bước sau:
• Bước 1: Trên bảng giá, click đúp vào ô giá (của mã) muốn đặt
• Bước 2: Hệ thống hiển thị màn hình đặt lệnh thông thường và fill thông tin của mã/giá vừa chọn. Khách hàng
tiếp tục điền các thông tin còn lại và thực hiện như khi đặt lệnh thông thường
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
22
2.2.3. Tab Sổ lệnh
Trong Tab Sổ lệnh, khách hàng chọn đúng tiểu khoản cần xem.
2.2.3.1. Chức năng tra cứu lệnh
Tab Sổ lệnh thống kê danh sách tất cả các lệnh khách hàng đã đặt. Khách hàng có thể tra cứu theo:
• Trạng thái lệnh: Chờ khớp, Đã khớp, Khớp 1 phần, Đã hủy
• Nhóm lệnh:
- Lệnh trong ngày: Lệnh khách hàng đã đặt trong phiên
- Lệnh phiên kế tiếp: Lệnh khách hàng đã đặt ngoài phiên giao dịch (cho ngày giao dịch tiếp theo)
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
23
2.2.3.2. Chức năng hủy sửa lệnh
Để Sửa lệnh, khách hàng thực hiện các bước sau:
• Bước 1: Click vào nút nằm ở cuối lệnh muốn sửa
• Bước 2: Màn hình chuyển sang tab Đặt lệnh và fill toàn bộ thông tin của lệnh đang sửa. Khách hàng thay
đổi các mục muốn sửa và ấn nút
• Bước 3: Hiển thị màn hình Xác nhận sửa lệnh. Khách hàng kiểm tra lại thông tin sửa lệnh. Ấn nút
nếu muốn hoàn tất việc sửa lệnh, hoặc ấn nút Hủy nếu không muốn và quay lại màn hình sửa lệnh
Để Hủy lệnh, khách hàng thực hiện các bước sau:
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
24
• Bước 1: Click vào nút nằm ở cuối lệnh muốn hủy
• Bước 2: Hiển thị màn hình Xác nhận hủy lệnh. Khách hàng kiểm tra lại thông tin lệnh muốn hủy. Ấn nút
nếu muốn hủy lệnh, hoặc ấn nút Hủy nếu không muốn hoàn tất hủy lệnh và quay lại màn hình
sổ lệnh
2.2.4. Tab Danh mục
Trong Tab Danh mục, khách hàng chọn đúng tiểu khoản cần xem.
2.2.4.1. Chức năng theo dõi danh mục
Tab Danh mục thống kê danh sách các mã chứng khoán khách hàng nắm giữ và các thông tin kèm theo:
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
25
• KL: Khối lượng (số dư) của mã chứng khoán đang nắm giữ
• Giá TB: Giá vốn bình quân
• Lãi/Lỗ: Số tiền lãi (lỗ) tương ứng của mã chứng khoán đang nắm giữ
• %Lãi/Lỗ: Lãi (lỗ) tính theo % vốn của mã chứng khoán đang nắm giữ
2.2.4.2. Chức năng Bán từ Danh mục
Để Bán từ Danh mục, khách hàng thực hiện các bước sau:
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
26
• Bước 1: Click vào nút nằm ở cuối mã muốn bán
• Bước 2: Màn hình chuyển sang tab Đặt lệnh và fill toàn bộ thông tin của mã muốn bán/đóng vị thế (giá lấy
theo giá khớp lệnh gần nhất). Khách hàng thay đổi các thông tin nếu muốn và ấn nút
• Bước 3: Hiển thị màn hình Xác nhận đặt lệnh. Khách hàng kiểm tra lại thông tin lệnh. Ấn nút
nếu muốn hoàn tất việc đặt lệnh, hoặc ấn nút Hủy nếu không muốn và quay lại màn hình đặt lệnh
2.2.5. Tab Tài sản
Tổng hợp các thông số tài sản để khách hàng tiện theo dõi, tra cứu.
Trong Tab Danh mục, khách hàng chọn đúng tiểu khoản cần xem.
Hướng dẫn sử dụng Bảng giá đặt lệnh
27