10
1 Câu hỏi ôn tập cuối kỳ Môn Hệ cơ sở dữ liệu – DHTH8 1) Cho 2 tập hợp D1={1,3}, D2={2,4,6}. Nếu quan hệ r được định nghĩa như sau: r = {(x,y)| x D1 và y = 6} Quan hệ này sẽ chứa các cặp nào? a) Không thể tạo 1 quan hệ như định nghĩa trên b) Quan hệ r chứa 2 cặp là (1,6) và (3,6) c) Quan hệ r chứa 3 cặp (1,2), (1,4), (1,6) d) Quan hệ r chứa 1 cặp duy nhất là (1,3,6) 2) Chọn mô hình ER thích hợp cho đặc tả sau đây: “Một công ty có một số nhân viên. Thuộc tính của nhân viên gồm có mã nhân viên, tên nhân viên, địa chỉ, ngày sinh. Hiện công ty thực hiện một vài dự án. Thông tin về dự án gồm có mã dự án, tên dự án và ngày bắt đầu. Một nhân viên có thể không tham gia hoặc tham gia một hay nhiều dự án. Một dự án phải có ít nhất một nhân viên. Tiền lương tham gia dự án của một nhân viên khác nhau theo từng dự án. Công ty cần lưu số tiền này cho mỗi nhân viên mỗi khi phân công nhân viên vào một dự án.” a) b) c) 3) Có một mô hình ER có một mối liên kết 3 ngôi (không có thuộc tính của mối liên kết, không có chứa thuộc tính đa trị) khi chuyển sang quan hệ, số quan hệ sẽ là? a) 1 quan hệ. b) 3 quan hệ. c) 2 quan hệ. d) 4 quan hệ. nhân viên dự án Tham gia mã nhân viên tên nhân viên địa chỉ ngày sinh mã dự án tên dự án ngày bắt đầu Tiền lương nhân viên dự án Tham gia mã nhân viên tên nhân viên địa chỉ ngày sinh mã dự án tên dự án ngày bắt đầu Tiền lương nhân viên dự án Tham gia mã nhân viên tên nhân viên địa chỉ ngày sinh mã dự án tên dự án ngày bắt đầu Tiền lương nhân viên dự án Tham gia mã nhân viên tên nhân viên địa chỉ ngày sinh mã dự án tên dự án ngày bắt đầu Tiền lương

On tap CSDL

Embed Size (px)

Citation preview

1

Câu hỏi ôn tập cuối kỳ

Môn Hệ cơ sở dữ liệu – DHTH8

1) Cho 2 tập hợp D1={1,3}, D2={2,4,6}. Nếu quan hệ r được định nghĩa như sau:

r = {(x,y)| x D1 và y = 6}

Quan hệ này sẽ chứa các cặp nào?

a) Không thể tạo 1 quan hệ như định nghĩa trên

b) Quan hệ r chứa 2 cặp là (1,6) và (3,6)

c) Quan hệ r chứa 3 cặp (1,2), (1,4), (1,6)

d) Quan hệ r chứa 1 cặp duy nhất là (1,3,6)

2) Chọn mô hình ER thích hợp cho đặc tả sau đây: “Một công ty có một số nhân viên. Thuộc tính của

nhân viên gồm có mã nhân viên, tên nhân viên, địa chỉ, ngày sinh. Hiện công ty thực hiện một vài

dự án. Thông tin về dự án gồm có mã dự án, tên dự án và ngày bắt đầu. Một nhân viên có thể không

tham gia hoặc tham gia một hay nhiều dự án. Một dự án phải có ít nhất một nhân viên. Tiền lương

tham gia dự án của một nhân viên khác nhau theo từng dự án. Công ty cần lưu số tiền này cho mỗi

nhân viên mỗi khi phân công nhân viên vào một dự án.”

a)

b)

c)

d)

3) Có một mô hình ER có một mối liên kết 3 ngôi (không có thuộc tính của mối liên kết, không có

chứa thuộc tính đa trị) khi chuyển sang quan hệ, số quan hệ sẽ là?

a) 1 quan hệ.

b) 3 quan hệ.

c) 2 quan hệ.

d) 4 quan hệ.

nhân viên dự án Tham gia

mã nhân viên

tên nhân viên

địa chỉ

ngày sinh

mã dự án

tên dự án

ngày bắt đầu

Tiền lương

nhân viên dự án Tham gia

mã nhân viên

tên nhân viên

địa chỉ

ngày sinh

mã dự án

tên dự án

ngày bắt đầu

Tiền lương

nhân viên dự án Tham gia

mã nhân viên

tên nhân viên

địa chỉ

ngày sinh

mã dự án

tên dự án

ngày bắt đầu

Tiền lương

nhân viên dự án Tham gia

mã nhân viên

tên nhân viên

địa chỉ

ngày sinh

mã dự án

tên dự án

ngày bắt đầu

Tiền lương

2

4) Hãy chuyển lược đồ ER sau thành quan hệ:

a. SINHVIEN(MaSV, TenSV, DiaChi)

GIADINH(MaGD,TenNguoiThan,DiaChi)

b. SINHVIEN(MaSV, TenSV, DiaChi)

GIADINH(TenNguoiThan, MaSV, DiaChi )

c. SINHVIEN(MaSV, TenSV, DiaChi)

GIADINH(MaGD,TenNguoiThan,DiaChi)

QUANHE(MaSV, MaGD)

d. SINHVIEN(MaSV, TenSV, DiaChi, TenNguoiThan)

GIADINH(TenNguoiThan, MaSV, DiaChi

5) Chuyển đổi từ ERD sang mô hình quan hệ:

a) Hoá Đơn(Mã HD, Mã KH, Ngày LHD)

Sản Phẩm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá, Số lượng, Mã HD)

b) Hoá Đơn(Mã HD, Mã KH, Ngày LHD, Mã SP)

SINHVIEN

MaSV TenSV DiaChi

Có GIADINH

TenNgườiThân DiaChi

Hoá Đơn

Mã HD Mã KH Ngày LHD

Mua

Sản Phẩm

Mã SP

Tên SP

Đơn Giá

Số Lượng

3

Sản Phẩm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá)

c) Hoá Đơn(Mã HD, Mã KH, Ngày LHD)

Sản Phẩm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá)

Mua (Mã HD, Mã SP, Số lượng)

d) Hoá Đơn(Mã HD, Mã KH, Ngày LHD)

Sản Phẩm(Mã SP, Tên SP, Đơn Giá, Mã HD)

Mua (Mã HD, Mã SP, Số lượng)

6) Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các tính chất của phép kết giữa hai quan hệ r trên R và s trên

S :

a. Quan hệ kết quả sẽ được tạo ra trên tập thuộc tính T=RS

b. Quan hệ kết quả sẽ được tạo ra trên tập thuộc tính T=RS

c. là 1 phép toán so sánh giữa các thuộc tính của hai quan hệ

d. Phép kết không đòi hỏi hai quan hệ r và s có cùng số thuộc tính

7) Xét các lược đồ quan hệ sau:

NHANVIEN(MaNV, Ten)

PHANCONG(MaNV, MaDean, Nambatdau, Vitri)

DEAN(MaDean, TenDean)

Biểu thức đại số nào sau đây liệt kê những Nhân viên mà tham gia vào tất cả các Đề án

a. MaNV,MaDean(PHANCONG)/MaNV(PHANCONG)

b. MaNV,MaDean(PHANCONG)/MaDean(PHANCONG)

c. MaNV,MaDean(PHANCONG)/MaDean(DEAN)

d. MaNV,MaDean(PHANCONG)/MaNV(NHANVIEN)

8) Hãy chuyển biểu thức đại số sau thành biểu thức TRC (Tuple Relational Calculus):

Name( DeptId =’CS’ or DeptId = ‘EF’(PROFESSOR))

a. {T.Name| PROFESSOR(T) AND(DeptId =’CS’ or DeptId = ‘EF’)}

b. {T| PROFESSOR(T) AND(DeptId =’CS’ or DeptId = ‘EF’)}

c. {Name| PROFESSOR(Name,DeptId) AND(DeptId =’CS’ or DeptId = ‘EF’)}

d. Không có câu nào đúng

9) Cho 2 quan hệ r và s như sau:

r S

A B A B E

a1 b1 a2 b3 e2

a3 b2 a1 b2 e1

a2 b2 a2 b2 e1

a2 b1 a2 b1 e4

Nếu thực hiện phép tính đại số sau r s thì quan hệ kết quả sẽ là:

a.

r.A r.B s.A s.B s.E

a2 b2 a2 b2 e1

4

a2 b1 a2 b1 e4

b.

A B E

a2 b2 e1

a2 b1 e4

c.

A B

a2 B2

a2 B1

d.

E

e1

e4

10) Giả sử lược đồ R có 5 thuộc tính A,B,C,D và E. Tương đương DRC của phép chiếu A,B,C(R) là:

a) {T|R(T) AND R.A = T.A AND R.B = T.B AND R.C = T.C }

b) {X,Y,Z| VW R(X,Y,Z,V,W)}

c) {T.A, T.B, T.C | R(T)}

d) Không có câu nào đúng

11) Điểm của 1 sinh viên thường gồm 5 bậc A,B,C,D và F. Để tạo ràng buộc về điểm khi tạo bảng

BANGDIEM, ta dùng lệnh sau:

a. CREATE TABLE BANGDIEM

(MaSV integer, MaMon char(6), Semester char(6),

Diem char(1) constraint ck_diem CHECK (Diem IN (‘A’,’B’,’C’,’D’,’F’)))

b. CREATE TABLE BANGDIEM

(MaSV integer, MaMon char(6), Semester char(6),

Diem char(1), CHECK (Diem IN (‘A’,’B’,’C’,’D’,’F’)))

c. CREATE TABLE BANGDIEM

(MaSV integer, MaMon char(6), Semester char(6),

Diem char(1) constraint ck_diem CHECK (Diem LIKE ‘[ABCDF]’))

d. Cả ba câu trên đều đúng

12) Khi thực hiện lệnh sau:

INSERT Orders (cOrderNo,dOrderDate,cCartId,cShopperId)

VALUES ('000013', getdate(), '000013','000100')

Thì bị báo lỗi:

“INSERT statement conflicted with COLUMN FOREIGN KEY constraint 'FK__Orders__cShopper'.

The conflict occurred in database 'toyworld', table 'Shopper', column 'cShopperId'.

The statement has been terminated.”

Thông báo lỗi cho biết có xung đột xảy ra liên quan đến ràng buộc khóa ngoại. Theo bạn vì sao có thông

báo lỗi này

a. Không có cột cShooperId trong bảng Orders

b. Không có cột cShooperId bảng Shopper

c. Bảng Shopper không có khách nào có ShopperId là ‘000100’

d. Bảng Orders đã có bản ghi có liên quan đến khách có ShopperId là ‘000100’

5

13) Bảng Customers chứa thông tin các khách hàng, có cột City cho biết khách hàng đó đang ở thành

phố này. Hãy liệt kê các thành phố có nhiều hơn 10 khách hàng

a. SELECT City FROM Customers

GROUP BY City HAVING COUNT (City)>10

b. SELECT TOP 10 City FROM Customers

c. SELECT City, COUNT (*) as “NumCities”

FROM Customers

GROUP BY City ORDER BY NumCountries Desc

d. SELECT City, COUNT(City) FROM Customers

GROUP BY City WHERE COUNT (City)>10

14) Cho lược đồ SUPPLIES(Snumber,Pnumber, Qty). Câu lệnh SQL nào sau đây tương ứng với phép

chiếu (project) và phép chọn (selection) của đại số quan hệ?

a. Select Snumber From Supplies

b. Select * From Supplies

c. Select Distinct S1.Snumber From Supplies S1, Supplies S2 Where S1.Qty > S2.Qty

d. Select Distinct Snumber From Supplies Where Qty > 35

15) Để liệt kê các thành phố mà cả tác giả và nhà xuất bản cùng có mặt, câu truy vấn nào sau đây là

đúng:

1. USE pubs

SELECT DISTINCT city

FROM authors WHERE EXISTS (SELECT * FROM publishers

WHERE authors.city = publishers.city)

2.USE pubs

SELECT DISTINCT authors.city

FROM authors INNER JOIN publishers ON authors.city = publishers.city

3.USE pubs

SELECT DISTINCT city FROM authors

WHERE city IN ( SELECT DISTINCT city FROM publishers)

a) Cả ba câu đều đúng

b) Chỉ có câu 2 là đúng

c) Chỉ câu 1 và 2 là đúng

d) Chỉ câu 3 là đúng

16) Các phát biểu nào sau là sai khi nói về siêu khóa (super key)

a. Là một thuộc tính hoặc một tập các thuộc tính dùng để xác định duy nhất một bộ của quan hệ

b. Một siêu khoá có thể chứa thêm các thuộc tính không cần thiết để xác định duy nhất một bộ

c. Siêu khoá hiển nhiên là tập tất cả các thuộc tính của quan hệ

d. Siêu khóa buộc phải có tính tối giản và duy nhất

17) Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về quy luật bảo toàn thực thể

a) Mỗi bộ được xem như 1 thực thể duy nhất trong quan hệ

b) Mọi thuộc tính khoá không được có giá trị null

6

c) Quy tắc toàn vẹn chỉ áp dụng cho khoá chính, không áp dụng cho các khoá dự tuyển còn lại

d) Không có phát biểu nào đúng

18) Nên dùng các ràng buộc gì để thể hiện quy tắc nghiệp vụ sau đây nếu có 2 lược đồ quan hệ là

KYSU và BANGCAP : “Mỗi kỹ sư có mã nhân viên duy nhất và không có kỹ sư nào mã trùng nhau,

tuổi của kỹ sư không được quá 50. Mỗi kỹ sư có thể có ít nhất 1 bằng cấp và có thể có thêm 1 vài

bằng cấp khác, các bằng cấp có thể giống nhau”

a. Primary key, Check, foreign key

b. Unique, Default và foreign key

c. Primary key, Foreign key

d. Primary key, unique, foreign key, default, check

19) Loại bảo toàn dữ liệu nào bảo đảm mối quan hệ giữa các bảng được bảo tồn khi các bản ghi được

thêm vào hay xoá đi

a) Bảo toàn thực thể (Entity Integrity)

b) Bảo toàn miền giá trị (Domain Integrity)

c) Bảo toàn tham chiếu (Referential Integrity)

d) Bảo toàn quy luật của người dùng (User-defined Integrity)

20) Cho lược đồ R (ABCDEFGHI) và tập F={ ABC, DE, AEG, GD-> H, ID J}. Phụ thuộc

hàm nào sau đây không thuộc F+

a. ABDGH

b. ABDHJ

c. ABD EG

d. Tất cả đều thuộc F+

21) Cho lược đồ R(Y,Q,L,I,C) với các hàng dữ liệu như sau:

Y Q L I C

-----------------------------------------------

1 2 3 4 5

1 4 3 4 5

1 2 4 4 1

Phụ thuộc hàm nào phù hợp với dữ liệu trên:

I. Y Q -> L

II. Q -> I

III. I C -> Y

a. Chỉ có I

b. Chỉ có II

c. Chỉ có II và III

d. Chỉ có I và III

22) Cho U={A,B,C,D,E,G} và F={CG, BG CD, AEG BC, CG AE, BCG}. Hãy tìm bao

đóng của tập thuộc tính X={BC}

a) BCG

b) BCGDAE

c) BCGD

7

d) BCAE

23) Cho quan hệ sau:

r( A B C D E) a1 b1 c1 d1 e1

a1 b1 c2 d2 d1

a2 b1 c3 d3 e2

a2 b1 c4 d3 e3

a3 b2 c5 d1 d3

a3 b2 c5 d2 d5

a2 b2 c4 d1 e4

Phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa r:

a) AB

b) ABCD

c) EA

d) ACE

24) Cho các phụ thuộc hàm sau, {I A -> N G X ; I -> X} với lược đồ quan hệ R = (I ,A,N,G,X). Khóa

của R là

a. I

b. IA

c. AX

d. Một thuộc tính khác

25) Cho lược đồ quan hệ Q với 2 tập phụ thuộc hàm: F ={HBG, BG, GDE ,DE }

và K ={HBG, BG, GB, BDE }. Hỏi:

a) F tương đương K.

b) F không tương đương K.

c) F là tập con của tập K.

d) K là tập con của tập F.

26) Thuộc tính nào là dư thừa trong phụ thuộc hàm Y C L -> H nếu có lược đồ quan hệ R(Y, C, L, H,

W, T) và phụ thuộc hàm {C -> W; L -> T; W T -> H }

a. Y

b. C

c. L

d. Không có thuộc tính dư thừa

27) Cho bảng Z(U, B, Q, T, A) và tập phụ thuộc hàm

H={ U->B Q; Q T->A; U Q->A; B->T; A->U B }

Có 4 khóa dự tuyển (candidate key) trong Z:

a. U; BQ; Q T; A

b. T; Q U; T U; Q

c. Q; U B; Q T ; A

d. T; B Q U; Q T ; U A

28) Một quan hệ mà không có sự lặp lại ở một nhóm trị, với khoá chính chỉ có một thuộc tính. Thì quan

hệ này ít nhất đạt chuẩn nào?

8

a) Dạng chuẩn 1 (1NF)

b) Dạng chuẩn 2 (2NF)

c) Dạng chuẩn 3 (3NF)

d) Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)

29) Cho lược đồ quan hệ R với tập thuộc tính U={S#, P#, City, Status, Qty} và tập phụ thuộc hàm

F={S# Status, City; City Status, S# P# Qty}. Xác định dạng chuẩn cao nhất cuả lược đồ

quan hệ R.

a) Dạng chuẩn 1 (1NF)

b) Dạng chuẩn 2 (2NF)

c) Dạng chuẩn 3 (3NF)

d) Dạng chuẩn Boyce-Codd (BCNF)

30) Bảng OrderDetail được dùng để lưu trữ các mặt hàng (item) khác nhau đã được bán trong 1 ngày

nào đó. Nhiều mặt hàng có thể được bán trong cùng 1 hóa đơn. Không có 2 mặt hàng nào có cùng

một mô tả ( description). Cấu trúc đề nghị dành cho bảng OrderDetail như sau:

CREATE TABLE OrderDetail

( cOrderNo char(6) not null,

cItemCode char(4) not null,

cItemDescription char(20) not null,

dOrderDate datetime not null,

iQtySold int not null,

mItemCost money null

)

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bảng OrderDetail

a. Bảng ở dạng BCNF

b. Tổ hợp của các thuộc tính cOrderNo và cItemDescription có thể được chọn làm khóa chính

c. Các thuộc tính cItemCode, cItemDescription là các khóa dự tuyển (candidate key)

d. Thuộc tính cOrderNo có thể được chọn làm khóa chính

31) Quan hệ B(P, Z, X, E) đạt dạng chuẩn BCNF có khóa chính là P. Phụ thuộc hàm nào không thể suy

diễn được:

a. {P} -->{Z, X, E}

b. {Z} -->{Z}

c. {E}-->{Z}

d. {P}-->{P}

32) Nên tạo chỉ mục trên các trường nào trong 1 bảng

a.Các trường hay xuất hiện trong mệnh đề JOIN hay WHERE

b. Bất kỳ trường nào là trường kiểu số

c. Bất kỳ trường nào là trường kiểu ky tự

d. Không có chọn lựa nào đúng

33) Ed đang tạo 1 CSDL cho công ty của anh ta. Mọi người đều có quyền truy xuất vào CSDL này.

Trong CSDL có 1 bảng tên là EMP. Mọi người có thể dùng các lệnh SELECT và INSERT trên bảng

này, ngoại trừ John và Mary là có thể được quyền sử dụng thêm các lệnh DDL. Bạn làm cách nào để

nhanh chóng gán quyền cho các người dùng mà không gây ra các chi phí không cần thiết

a) Tạo 1 role mới gọi là EMP, gán các user vào role này, kể cả John và Mary

b) Tạo 1 role mới gọi là EMP, gán các user vào role này và gán các user vào role này ngoại trừ John

9

và Mary

c) Tạo 1 role mới gọi là EMP và gán quyền thích hợp cho các user kế cả John và Mary, sau đó thêm

quyền update cho John và Mary

d) Gán quyền SELECT và INSERT của bảng EMP vào role public database. Cấp cho John và Mary

role db_dlladmin

34) Chris Forsythe là người qủan trị CSDL của công ty Great Graphics. Có 4 database role có tên gọi là

Customers, Admin, Technology và Marketing. Role có tên là Technology bị cấm truy xuất vào bảng

Products. Bill vừa được chuyển từ phòng Technology sang phòng Admin và được thêm vào role

Admin. Mọi thành viên của phòng Admin ngoại trừ Bill ra đều có quyền SELECT trên bảng

Products. Hãy giúp Chris có được quyền SELECT cho Bill vào bảng Products

a) Sp_droprolemember 'Technology', 'Bill'

b) Sp_addrolemember 'db_owner', 'Bill'

c) GRANT SELECT ON Products TO Bill

d) Sp_addrolemember 'Admin', 'Bill'

35) Nếu một lược đồ R được phân rã thành {{R1, R2, ..., Rn} và phân rã không mất thông tin (lossless)

thì

a) Kết nối tự nhiên của R1, R2, ..., Rn sẽ có cùng số hàng như quan hệ gốc

b) Các quan hệ R1, R2,…, Rn đều ở chuẩn 3NF

c) Kết nối tự nhiên của R1, R2, ..., Rn sẽ có nhiều hàng hơn quan hệ gốc

d) Không có câu nào đúng

36) Một chỉ mục (index) được tự động tạo trên cột làm khoá chính khi thực hiện lệnh tạo bảng . Chỉ

mục này thuộc loại nào :

a) Clustered index

b) Non-clustered index

c) Secondary index

d) Một loại chỉ mục khác

37) Bạn vừa thiết kế 1 CSDL có lược đồ quan hệ như sau:

Để giảm dư thừa dữ liệu và thời gian xử ly truy vấn, bạn nên làm gì ?

10

a) Tạo 1 khóa chính (primary key) phức hợp cho bảng OrderDetails chứa cả 3 cột OrderID,

ProductID và CustomerID .

b) Tạo 1 bảng mới tên là CustomerContact chứa các cột CustomerID, ContactName,và Phone

c) Xóa cột CustomerID khỏi bảng OrderDetails

d) Xóa cột Quantity từ bảng OrderDetails và thêm cột Quantity vào bảng Orders

38) Giả sử quan hệ R(T,M,P,G,H) có các phụ thuộc hàm sau:

T -> M

M -> P

M P -> T

T -> G

H -> T

G -> H

Thuộc tính nào sau đây không phải là khóa?

a) T

b) H

c) MP

d) G

39) Bill vừa tạo một view có tên là ‘student_view’ trên bảng ‘students’. Anh ta cũng vừa xóa 1 hàng từ

view khi cập nhật thông tin của sinh viên. Phát biểu nào sau đây là hợp ly:

a) View vẫn có thể được truy vấn sau khi xoá bảng

b) Việc xoá không ảnh hưởng gì đến bảng gốc

c) Vịêc xoá làm thay đổi dữ liệu của bảng gốc

d) Dữ liệu mà view lưu trữ hoàn toàn độc lập với bảng gốc

40) Mối quan hệ giữa bác sĩ với bệnh nhân được thể hiện như sau: “Các bệnh nhân được nhận vào bệnh

viện thông qua các bác sĩ. Một bệnh nhân do một (và chỉ một) bác sĩ nhận vào bệnh viện. Một bác sĩ

có thể nhận nhiều bệnh nhân.” là mối quan hệ:

a) Một - Nhiều

b) Một - Một

c) Không - Nhiều

d) Nhiều - Nhiều