41
Cách đọc một số ký tự đặc biệt bằng tiếng Anh Gửi bởi libra » 08/08/2013 - 08:58:54 Vừa lang thang trên GG, Minnie kiếm được cái nì, chắc cũng nhiều người quan tâm nên Minnie post lên cho mọi người tham khảo :D Cũng chẳng biết là có đúng 100% ko nữa, và chắc là ko đủ, mọi người góp ý nhiệt tình để Minnie sửa cho hoàn chỉnh nha, Thank mọi người # = hash sign (British English), pound sign (American English) @ = at sign $ = dollar sign £ = pound sign (British English) % = percent sign ^ = caret & = ampersand * = asterisk ~ = tilde ! = exclamation mark () = parentheses - = hyphen _ = underscore + = plus sign = = equals sign [] = square brackets {} = curly brackets (is there something more "official"? braces?) \ = backslash

Cach dọc một số ky tự dặc biệt bằng tiếng Anh

Embed Size (px)

Citation preview

Cách đọc một số ký tự đặc biệt bằng tiếng Anh

Gửi bởi libra » 08/08/2013 - 08:58:54Vừa lang thang trên GG, Minnie kiếm được cái nì, chắc cũng nhiều người quan tâm nên Minnie post lên cho mọi người tham khảo :D Cũng chẳng biết là có đúng 100% ko nữa, và chắc là ko đủ, mọi người góp ý nhiệt tình để

Minnie sửa cho hoàn chỉnh nha, Thank mọi người  

# = hash sign (British English), pound sign (American English)@ = at sign$ = dollar sign£ = pound sign (British English)% = percent sign^ = caret& = ampersand* = asterisk~ = tilde! = exclamation mark() = parentheses- = hyphen_ = underscore+ = plus sign= = equals sign[] = square brackets{} = curly brackets (is there something more "official"? braces?)\ = backslash

/ = slash, solidus<> = angle brackets¶ = paragraph mark, pilcrow sign§ = section sign© = copyright sign¥ = Yen sign¢ = cent signº = degree symbol, ordinal indicator× = multiplication sign÷ = division sign ' = apostrophe : = colon , = comma... = ellipses. = full stop/period/dot? = question mark""= quotation marks; = semicolon [ ] = spaces~ = tilde™ = trademark 1Mặc dù những kí tự đặc biệt tiếng Anh sau đây chúng ta ít sử dụng, nhưng thiết nghĩ chúng ta cũng nên tìm hiểuqua về chúng để sau này có những lúc cần đến. Nào cùng nhau bắt đầu thôi.

Cách đọc một số ký tự đặc biệt bằng tiếng Anh :

apostrophe ( ' ' )brackets ( ( ) ), ( [ ] ), ( { } ), ( < >)colon ( : )comma ( , )dashes ( ‒, –, —, ― )

exclamation mark ( ! )full stop/period ( . )guillemets ( « » )hyphen ( -, ‐ )

question mark ( ? )quotation marks ( ' ', "" "" )semicolon ( ; )slash/stroke ( / )solidus ( ⁄ )

Word dividers) ( ) (␠) (␢) (␣)) (spaces ( ) (interpunct ( · )General typographyampersand ( & )

at sign ( @ )asterisk ( * )backslash ( )bullet ( • )caret ( ^ )

copyright symbol ( © )currency generic: ( ¤ )

specific: ฿, ¢, $, €, ƒ, ₲, ₴, ₭, £, ₦, ¥, ₩, ₪,₮

daggers ( †, ‡ )degree ( ° )

ditto mark ( 〃 )inverted exclamation mark ( ¡ )inverted question mark ( ¿ )number sign/pound/hash ( # )numero sign ( № )

ordinal indicator (º, ª)percent (etc.) ( %, ‰, ‱ )pilcrow ( ¶ )prime ( ′ )registered trademark ( ® )

section sign ( § )service mark ( ℠ )tilde ( ~ )trademark ( ™ )umlaut/diaeresis ( ¨ )

underscore/understrike ( _ )vertical/pipe/broken bar ( |, ¦ )Uncommon typographyasterism ( ⁂ )

index/fist ( ☞ )

therefore sign ( ∴ )because sign ( ∵ )interrobang ( ‽ )

irony mark/percontation point ( ؟ )lozenge ( ◊ )reference mark ( ※ )"Học thuộc thật nhanh!

# = hash sign (British English), pound sign (American English)@ = at sign$ = dollar sign£ = pound sign (British English)% = percent sign^ = caret& = ampersand* = asterisk~ = tilde! = exclamation mark() = parentheses- = hyphen_ = underscore+ = plus sign= = equals sign[] = square brackets

{} = curly brackets (is there something more "official"? braces?)\ = backslash/ = slash, solidus<> = angle brackets¶ = paragraph mark, pilcrow sign§ = section sign© = copyright sign¥ = Yen sign¢ = cent signº = degree symbol, ordinal indicator× = multiplication sign÷ = division sign ' = apostrophe : = colon , = comma... = ellipses. = full stop/period/dot? = question mark""= quotation marks; = semicolon [ ] = spaces~ = tilde™ = trademark

Một điều rất hay gặp trong văn nói với mỗi chúng ta là đọc email của mình cho bạn bè. Ở Việt nam có nhiều cáchđọc như: A -còng, A -móc,… Vậy tiếng anh người ta đọc ra sao?

Đi tìm câu trả lời với Google Search, có nhiều điều thúvị vì không ít người gặp phải “sự cố” này khi đọc emailcho các đối tác nói tiếng Anh.

Nhiều người bị “tịt” – bản thân tôi cũng bị “tịt” rồi! – khi đọc một địa chỉ email. Ví dụ: [email protected]

Chúng ta có thể dễ dàng đọc các chữ cái trong bảng alphabet của tiếng Anh nhưng đến chữ ký tự “@“ thì có lẽ đôi lần cũng “bí”, cũng “tịt” vì những điều tưởng chừng như ngớ ngẩn này! Quý vị cứ thử xem…

Có vài câu trả lời cho câu hỏi này, vởi riêng tôi, câu trả lời này có giá trị tham khảo hơn cả

” Nghĩa chính thức của ký tự @ là at, (ở, tại…) nên được đọc là “at”.Khi ở trọng âm đọc là [at] và khi không trọng âm đọc là[ət].Cách đọc cũ là [æt]

Còn tên cúng cơm của ký tự đó là at sign “Ngoài “at sign” còn có thể dùng “at mark”,”at symbol” hoặc “commercial at” cũng ok tác giả nhỉ ! Cám ơn tác giả vìbài viết rất bổ ích

Thế là bây giờ chúng ta đã biết thêm một điều thú vị nho nhỏ rồi nhé!

Còn đây là cách đọc một số ký tự đặc biệt khác:

apostrophe ( ’ ‘ )brackets ( ( ) ), ( [ ] ), ( { } ), ( < >)colon ( : )comma ( , )dashes ( ‒, –, —, ― )ellipses ( …, … )exclamation mark ( ! )full stop/period ( . )guillemets ( « » )hyphen ( -, ‐ )question mark ( ? )quotation marks ( ‘ ’, “ ” )semicolon ( ; )slash/stroke ( / )solidus ( ⁄ )Word dividersspaces ( ) ( ) ( ) ( ) (␠) (␢) (␣)interpunct ( · )General typographyampersand ( & )at sign ( @ )asterisk ( * )backslash ( \ )bullet ( • )

caret ( ^ )copyright symbol ( © )currency generic: ( ¤ )

specific: ฿, ¢, $, €, ƒ, ₲, ₴, ₭, £, ₦, ¥, ₩, ₪,₮

daggers ( †, ‡ )degree ( ° )ditto mark ( 〃 )inverted exclamation mark ( ¡ )inverted question mark ( ¿ )number sign/pound/hash ( # )numero sign ( № )ordinal indicator (º, ª)percent (etc.) ( %, ‰, ‱ )pilcrow ( ¶ )prime ( ′ )registered trademark ( ® )section sign ( § )service mark ( ℠ )tilde ( ~ )trademark ( ™ )umlaut/diaeresis ( ¨ )underscore/understrike ( _ )vertical/pipe/broken bar ( |, ¦ )Uncommon typographyasterism ( ⁂ )index/fist ( ☞ )therefore sign ( ∴ )because sign ( ∵ )

interrobang ( ‽ )

irony mark/percontation point ( ؟ )lozenge ( ◊ )reference mark ( ※ )

1.Chữ viết tắt tiếng Anh trong thương mại, tài chính

A

a.d; a/d = after date: sau kỳ hạn, đáo hạn kể từ ngày

a.m = ante meridiem : buổi sáng (giờ)

A.P = accounts payable : khoản phải trả

A.R= accounts receivable : khoản phải thu

A.w.b = airway bill : vận đơn hàng không

A/A = articles of association : các điều lệ của hiệp hội

A/c; A/C = account current: tài khoản vãng lai

a/c; acc;acct = account : tài khoản

a/o = account of : tài khoản của

A/p = account paid : tài khoản đã thanh toán

a/r; A/R = all risks (insurance): mọi rủi ro (bảo hiểm)

a/s = at sight : khi xuất trình (thanh toán hối phiếu séc, L/C)

a/s = after sight : từ…. ngày khi xuất trình

A/S; A.S = account sales : tài khoản bán hàng

a/w = actual weight : trọng lượng thực

aar; AAR = against all risks : đề phòng mọi rủi ro

Acc = accepted, acceptance : được chấp nhận trả, việc chấp nhận hối phiếu

ad = advertisement : quảng cáo

ad val = ad valorem : theo giá

ADB = Asian Development Bank : Ngân hàng Phát triển Châu Á

amt = amount: lượng, số lượng, số tiền

App = approximate : xấp xỉ, gần đúng

appro = approval : thông qua

ASAP = as soon as possible : càng sớm càng tốt

avdp = avoir - du - poids : hệ thống đo trọng lượng AnhMỹ

Ave = avenue : đại lộ

B

B. of E. = Bank of England : ngân hàng Anh

B.B = bill - book : sổ hối phiếu, sổ ghi kỳ hạn thương

phiếu

B.H = bill of health : giấy chứng nhận kiểm dịch

B.O = branch office : văn phòng chi nhánh

B.O = buyer's option : quyền lựa chọn của người mua

b.p= by procuration : do sự ủy quyền

B.P = bills payable : hối phiếu phải trả

B/D = bank draft : chi phiếu rút tiền ở ngân hàng

b/d; b.d = brought down : mang xuống (kế toán)

B/E = bill of entry : bản kê khai chi tiết ở hải quan

B/E; b/e = bill of exchange : hối phiếu thương mại

b/f; b.f; bf = brought forward : mang sang (kế toán)

B/L = bill of lading : vận đơn

b/o = brought over : mang sang (kế toán)

B/S = balance sheet : bảng tổng kết tài sản, bảng quyếttoán

B/V = book value : giá trị hạch toán

bal = balance : số dư, sự cân bằng

bar; bbl = barrel : thùng

bbls/d = barrels per day : thùng/ngày

bdl = bundle : bó

Bk = bank : ngân hàng

BOP = balance of payment : cán cân thanh toán

BOT = balance of trade : cán cân thương mại

BR = bills receivable : hối phiếu phải thu

BR = bank rate : tỷ suất ngân hàng

Bros = brothers : anh em (dùng trong tên các hãng)

bu = bushel : giạ (40 lít)(đ.vị đong thóc, gạo)

C

c & f, C & F;c.f = cost and freight : giá hàng và cước phí

C.A = chartered accountant : chuyên viên kế toán

c.a.f = cost, assurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí

C.B = cash book : sổ thu chi, sổ tiền mặt

C.B.D = cash before delivery : trả tiền trước khi giao

hàng

C.I.A = cash in advance : tiền trả trước

c.i.f & c = cost, insurance, freight and commission : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và hoa hồng

c.i.f & e = cost, insurance, freight and exchange : giáhàng, bảo hiểm, cước phí và hối đoái

c.i.f & c = cost, insurance, freight and interest : giáhàng, bảo hiểm, cước phí và lãicho người mua

c.i.f; C.I.F = cost, insurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí

c.i = car load : xe đầy, toa đầy (hàng hóa)

C.O.D = cash on delivery : trả tiền khi nhận hàng

C.P.A = certified public accountant : giám định viên kếtoán

C.W.O; c.w.o = cash with order : trả tiền khi đặt hàng

c/d = carried down : mang xuống (kế toán)

c/f = carried forward : mang sang (kế toán)

C/N = credit note : giấy báo có

C/N = circular note : chi phiếu du lịch (lưu động)

c/o = care of :nhờ chuyển

C/P = charter -party :hợp đồng thuê tàu

C/R; C.R = at company's risk : rủi ro do công ty vận chuyển chịu

C/T = cable transfer : điện chuyển tiền

c/w = commercial weight : trọng lượng thương mại

CA = chief accountant : kế toán trưởng

CA = commercial agent : đại diện thương mại

CAD = cash against documents : trả tiền để nhận chứng từ

cd; cum div = cum divident : kể cả tiền lãi cổ phần

cf = confer :đối chiếu với, so sánh với

cge pd = carriage paid : cảng phí đã trả

ch.fwd = charges forward : trả tiền ngay khi nhận hàng

ch.pd = charges paid : chi phí đã trả

ch.ppd = charges prepaid : chi phí đã trả trước

Change = exchange : thị trường chứng khoán

chq = cheque : séc

Co = company : công ty

consol. = consolidated : tăng cường vốn

cont. = contents : nội dung

conv = conversion : sự chuyển đổi (hối phiếu, chứng khoán)

COR = cargo outtum report : biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ

Corp = corporation : công ty

COS = cash on shipment : trả tiền khi xếp hàng xuống tàu

CP = carriage paid :cước đã trả

CPI = consumer price index : chỉ số giá bán lẻ

CQ = commercial quality : chất lượng thương mại

cr = credit : tín dụng

CR = creditor : chủ nợ, trái chủ

cum = cumulative : tích lũy

curr.; currt = current : hiện tại, hiện thời

cwt = hundred weight : tạSửa lần cuối bởi Hugolina; 07-09-2008 lúc 11:00 PM.  

2.08-09-2008, 12:19 AM#2Hugolina 

Thành viên rất xuất sắcNgày tham gia

Jul 2007Bài viết

597Thanks

2Thanked 78 Times in 38 Posts

D

d = discount : chiết khấu

d.f = dead freight : cước chết (trả cho khoảng trống, không xếp hàng)

D/A = documents against acceptance : chứng từ giao dựa vào sự chấp thuận thanh toán

D/A; D.A = deposit account : tài khoản ký thác

D/N = debit note : giấy báo nợ

D/O = delivery note : phiếu giao hàng, lệnh giao hàng

D/P = documents against payment: chứng từ giao khi thanh toán

D/W = dock warrant : phiếu lưu kho cảng

d/y = delivery : giao hàng

dd = days after date: những ngày sau kỳ hạn

dd =delayed delivery : giao hàng trễ hạn

DD = days after delivery : những ngày sau khi giao hàng

dd; d/d, deld = delivered : đã giao hàng

deb = debenture : trái khoán, giấy nợ

def = deferred : hoãn

Dept = department : cục, sở , ban, ngành

dft = draft : hối phiếu

dft/c = clean draft : hối phiếu hoàn hảo

dis.; disc; disct = discount : chiết khấu

div = divident : tiền lãi cổ phần

do = dito : như trên, cùng một thứ, một loại

doz = dozen : tá (12)

Dr = debtor : con nợ

DR = debit request : giấy đòi nợ

E

E & OE = errors and omissions excepted : trừ sai nhầm và thiếu sót

E.D.P = electronic data processing : xử lý thông tin bằng kỹ thuật điện tử

E.E = errors excepted : trừ, không kể sai sót

e.g = exempli gratia (for example ): lấy ví dụ, để ví dụ

e.o.d: end of day : cuối ngày

e.o.h.p : except otherwise herein provided : trừ khi cóquy định khác ở đây

e.o.m = end of month : cuối tháng

e.o.q = end of quarter : cuối quý

encl; ENC = enclosure : đính kèm

end = endorsement : ký hậu, ký ở mặt sau

esp = especially : đặc biệt là

Esq = esquire : ông, ngài (viết ở sau tên họ)

ex cp. = ex coupon : phiếu ghi tiền lời của trái phiếu

ex div. = ex divident : phiếu ghi tiền lời được chia

ex ss = ex steamer : giao hàng tại tàu

ex stre = ex store : giao hàng tại kho

ex whf = ex wharf : giao hàng tại cảng

ex whse = ex warehouse: giao hàng tại kho

EXQ= Ex quay : giao tại cầu cảng

EXS= Ex ship : giao tại tàu

EXW = Ex works : giao tại xưởng  

3.08-09-2008, 11:23 PM#3Hugolina 

Thành viên rất xuất sắcNgày tham gia

Jul 2007Bài viết

597Thanks

2Thanked 78 Times in 38 Posts

F

f.a.a = free of all average : miễn bồi thường mọi tổn thất

f.a.q = fair average quality : chất lượng thông thường

f.a.q= free alongside quay : giao dọc ke, bến

f.a.s; F.A.S = free alongside ship : giao dọc mạn tàu

f.o.c = free of charge : miễn phí

f.o. = free on quay : giao tại cầu cảng

F.O.S; f.o.s = free on steamer : giao trên tàu thủy

FC = foreign currency : ngoại tệ

fc & c = free of capture and seizure : miễn bắt giữ và tịch thu

fco = franco : miễn cước phí

fd = free discharge : miễn phí bốc dỡ

FD = free delivery : giao hàng miễn phí

fga= free of general average : miễn bồi thường tổn thấtchung

fifo = first in, first out : nhập trước xuất trước

fio = free in and out : miễn phí bốc và dỡ hàng

FOA = FOB AIRPORT : giao tại sân bay

fob, F.O.B = free on board : giao lên tàu

fod = free of damage : miễn bồi thường thiệt hại

for = free on rail : giao hàng trên toa

fot = free on truck : giao hàng trên xe tải

fow = free on wagon : giao hàng trên toa 

fp = fully paid : đã trả đủ

fpa = free on particular : miễn bồi thường tổn thất riêng

frc = free carrier : giao cho người chuyên chở

frt = freight : cước phí

frt pd = freight paid : đã trả tiền cước

frt ppd = freight prepaid : đã trả trước tiền cước

ft. = foot, feet : bộ ( = 30,48 m)

fwd = forward : thời hạn, kỳ hạn, ngày trả tiền

FX = foreign exchange : ngoại hối

G

G.A; g.a = general average : tổn hại chung (trong chuyên chở bằng tàu bè)

G.M = general manager : tổng giám đốc

gal.; gall = gallon : ga lông (đơn vị đo lường Anh = 4,54 lít)

GATT = General agreement on tariffs and trade : Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch

gbo = goods in bad order : hàng loại xấu

gmb = good merchantable brand : nhãn hiệu thương mại tốt

gmq = good merchantable quality : phẩm chất thương mại tốt

GNI = gross national income : tổng thu nhập quốc dân

GNP = gross national product : tổng sản phẩm quốc gia

gqa = good quality assurance : bảo đảm phẩm chất tốt

gr = gross : gộp, toàn bộ, tổng

gr.wt= gross weight : trọng lượng cả bì  

4.09-09-2008, 11:30 PM#4Hugolina 

Thành viên rất xuất sắcNgày tham gia

Jul 2007Bài viết

597Thanks

2Thanked 78 Times in 38 Posts

H

H.Q; h.q.= headquarter : trụ sở, tổng hành dinh, cửa hàng chính

HO = head office : trụ sở chính, văn phòng chính

HP = hire - purchase : hình thức cho thuê nửa bán, bán cho trả góp

I.L.O = international labour organization : tổ chức laođộng quốc tế

I.R = inland revenue : sở thuế vụ

I.U = international unit : đơn vị quốc tế

I/F = insufficient funds: không tiền bảo chứng

IATA = International Air Transport Association

IBA = International Bar Association : Hiệp hội Luật sư quốc tế

IBL = International Business Lawyer: luật sư kinh doanh

quốc tế

IBRAD; IBRD = International Bank for Reconstruction andDevelopment: Ngân hàng Tái thiết và Phát triển

IFC = International Finance Corporation: công ty tài chính quốc tế

IMF = International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tế

Inc; Incorp = Incorporated : (Công ty) trách nhiệm hữu hạn (Mỹ)

incl = inclusive : bao gồm, kể cả

insce; ince; ins = insurance :bảo hiểm

inst = instant : của tháng này

inst = instant : ăn ngay, uống ngay được

int = interest : tiền lãi

inv = invoice : hóa đơn

IOU = I owe you : giấy nợ

ITO = International Trade Organization : Tổ chức thươngmại quốc tế

J

J = journal : nhật ký (kế toán)

J/A = joint account : tài khoản hợp nhất, cùng chia phần lãi

L.I.P = life insurance policy : hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

l.y, l.tn= long ton : tấn Anh (1.016 kg)

L/C = letter of credit : tín dụng thư

lb = pound : pao ( 453,593 g)

ldg = loading : sự bốc hàng, hàng chở (trên xe, tàu...)

led. = ledger : sổ cái kế toán

lifo = last in, first out : nhập sau, xuất trước

liq = liquidation : thanh lý

loc.cit = loco cidato : đã trích dẫn

Ltd = limited : hữu hạn (công ty)  

5.11-09-2008, 11:22 PM#5Hugolina 

Thành viên rất xuất sắcNgày tham gia

Jul 2007Bài viết

597Thanks

2Thanked 78 Times in 38 Posts

M

M.B.A = master of business administration : Cao học quản trị kinh doanh

M.I.P = marine insurance policy : hợp đồng bảo hiểm hàng hải

M.O = money order : giấy ủy nhiệm chi, bưu phiếu

M/A= memorandum of association : văn kiện thành lập công ty

m/d = months after date : tháng đáo hạn

Messrs. = messieur : quý ông

mfd = manufactured : được sản xuất, được chế tạo

mfg = manufacturing : sự sản xuất, chế tạo

mfr: manufacturer : nhà sản xuất, nhà chế tạo

mo(s) = months : tháng

mortg = mortgate : thế chấp

n.a = not available : không có sẵn

N.C.V.; ncv = no commercial value : không có giá trị thương mại

n.e.s = not elsewhere specified : không được quy định ởchỗ nào khác

n.wt = net weight : trọng lượng tịnh

N.Y.S.X. = New York stock exchange : thị trường chứng khoán New York

N/A = no advice : không thông báo

N/A = no authorised : không được quyền

N/A = non - acceptance : không chấp thuận

N/F = no funds : không tiền bảo chứng

N/S = not sufficient funds : không tiền bảo chứng

NB = nota bene : chú ý , lời chú thích

nd = no date : không ghi thời hạn

nfs = not for sale : không bán

NO = non official : không chính thức

No, no = number : số

NOIICP = no increase in contract price : không được tăng giá hợp đồng

np= new pattern : mẫu mới

ns = new serries : loại mới, đợt mới

O

o. = order : phiếu đặt hàng

o/s = on account (of) : thay mặt (cho ai)

O/d = overdraft : sự bội chi, giấy báo thấu chi

o/o = order of ... : đơn đặt hàng của ...

O/R = owner's risk : tai nạn và rủi ro do người sở hữu gánh chịu

o/s = on sale : để bán, đang bán

OA = open an account : mở tài khoản

OP = old price : giá cũ

OP = open policy : đơn bảo hiểm ngỏ

oz = ounce : aoxơ ( = 28,350 g)

oz.t = ounce troy : aoxơ trôi ( đơn vị đo lường vàng bạc của Anh = 31,1035 g)

P

p = page : trang

p = per : mỗi

p.m = post-meridiem : chiều, tối (giờ)

P.O.E. = port of embarkation : cảng lên hàng

p.p; p.pro; per pro = per procuration : thừa lệnh, đượcủy quyền, ký thay, 

P.R. = port risks : rủi ro tại cảng

P.R.O. = public relations officer : trưởng phòng đối ngoại

P/A = private account : tài khoản cá nhân

P/A = power of attorney : quyền ủy nhiệm

p/c = petty cash : quỹ tiền mặt dự phòng

P/L; P & L = profit and loss : lãi và lỗ

P/N = promissory note : giấy hẹn trả tiền

PA = products allowance : phụ cấp sản phẩm

PA = price analysis : sự phân tích giá

pa = per annum : mỗi năm, tính theo năm

pa = permanent address : địa chỉ cố định, địa chỉ thường trú

PA; p.a; P.A. = particular average : tổn thất riêng

PACC = products administration and contract control : quản lý sản phẩm và kiểm soát hợp đồng

pat. = patent : bằng sáng chế

patd. = patented : được cấp bằng sáng chế

pc = price current : bảng giá hiện hàng

pc = per cent : phần trăm

pd = paid : đã trả

pf, pfd = prefered : được ưu tiên, được ưu đãi

pk = pack : bó, gói

pkg = package : đóng gói

PL = price list : bảng giá

pl = partial loss : tổn thất thành phần

pm. = premium : phí bảo hiểm

pmk = postmark : dấu bưu điện

por = pay on return : thanh toán khi hoàn trả

pp = pay period : thời hạn thanh toán

ppd = prepaid : đã trả trước

ppt = promt : ngay, gấp

pr = price : giá

pref = preference : sự ưu đãi

prf = proof : bằng chứng

pro = procedure : thủ tục

pro = proceeds : số thu nhập, tiền lãi

prod = produce : sản phẩm , sản lượng

prox = proximo : vào tháng sau

PS = postcript : tái bút

pt = payment : thanh toán

ptly pd = partly paid : đã thanh toán một phần

qlty = quality : chất lượng

qt= quart : lít Anh ( = 1,135 lít)  

6.12-09-2008, 10:29 PM#6

Hugolina 

Thành viên rất xuất sắcNgày tham gia

Jul 2007Bài viết

597Thanks

2Thanked 78 Times in 38 Posts

R

R and D = research and development : nghiên cứu và pháttriển

R.D.C = running down clause : điều khoản xung đột

R/D= refer to drawer : trả lại người lĩnh séc (trường hợp ngân hàng chưa thanh toán)

rcd = received : đã nhận

rcpt = receipt: biên nhận, biên lai

re = in regard to : về vấn đề, đối với vấn đề, về việc..

re = relating to, with reference to : có liên quan đến,tham chiếu tới...

rec; recd = received : đã nhận

rect. = receipt : biên nhận

ref = referee : trọng tài

ref = fererence : sự tham chiếu

reg; regd = registered : đã đăng ký

Retd = returned : trả lại, gửi lại

rev = revenue :lợi tức

ROG = receipt of goods : biên lai hàng hóa

ROROC = report on receipt of cargo : biên lai kết toán nhận hàng

RP = reply paid : đã trả tiền hồi đáp

rpm = revolutions per minute : vòng/phút

rps = revolutions per second : vòng/giây

rtm = registered trade mark : nhãn hiệu thương mại đã đăng ký

S

s = seller : người bán

s = specification : quy cách hàng

S & E = salaries and expenses : lương và chi phí

S & h. ex = sundays and holidays excepted : trừ ngày lễvà chủ nhật

s.d = without data = không đề ngày tháng

S.E = stock exchange : thị trường chứng khoán

S.O = seller's option : sự lựa chọn của người bán

S/D = sight draft : hối phiếu trả ngay sau khi xuất trình

S/N = shipping note : giấy phép xếp hàng xuống tàu

S/O= standing order : lệnh chuyển tiền

S/S = same size : cùng cỡ, cùng kích thước

SB = savings bank : ngân hàng tiết kiệm

SDR = special drawing rights : quyền rút tiền đặc biệt

set = settlement : quyết toán

sgd = signed : đã ký

sh.tn = short ton : tấn Mỹ ( 907,185 kg)

shipt = shipment : hàng vận chuyển, gửi đi

sig = signature : chữ ký

spt = spot : trả tiền ngay

SRCC = strikes, riots and civil commotions : đình công,biểu tình và bạo loạn dân sự

SS; S/S; s.s; s/s = steamship : tàu chạy hơi nước

St =street : đường, phố

std. = standard : tiêu chuẩn

sz = size : kích thước, cỡ

T

t.l; T.L = total loss : tổn thất toàn bộ

T.L.O = total loss only : chỉ trong trường hợp tổn thấttoàn bộ

t.m = trade mark : nhãn hiệu thương mại

T.M.O = telegraphic money order : điện chuyển tiền

T.T = telegraphic transfer : điện chuyển tiền

t/wt = tare weight : trọng lượng bì

tar = tariff : biểu thuế

tel = telephone : điện thoại

tn; tns= ton, tons : tấn

tpd = tons per day : tấn/ngày

tph = tons per hour : tấn/giờ

tx = tax : thuế

U

U/ws = underwriters : người bảo lãnh cho phát hành cổ phần

ult; ulto = ultimo : tháng trước

uncor = uncorrected : không được sửa chữa

V

v. = versus (against ) : ngược lại

v.; vid = vide (see) : xem...

V.A.T. = value added tax : thuế giá trị gia tăng

V.I.P = very important person : yếu nhân, người quan trọng 

val = value : giá trị

viz = videlicet (namely) : nghĩa là, tức là

vol = volume : thể tích

VSQ = very special quality : chát lượng đặc biệt

W

w.b = warehouse book : sổ kho

W/R = warehouse receipt : phiếu nhập kho

WA, wpa = with particular average : kể cả tổn thất riêng (bảo hiểm)

warr = warranty : bảo hành

WB = World Bank : Ngân hàng Thế giới

wc = without charge : miễn phí

WD = working day : ngày làm việc, ngày thường

whf = wharf : cầu cảng

whs; whse = warehouse : kho hàng

wk : warehouse keeper : thủ kho

wk = well-known: nổi tiếng

wk. = week : tuần lễ

wog = with other goods : với các loại hàng hóa khác

wor = without our responsibility : ngoài trách nhiệm của chúng tôi

WP = without prejudice : không hại đến

wp; WP = weather permitting : nếu thời tiết cho phép

WR = war risk : rủi ro chiến tranh

wt = warrant : giấy phép

wt = without : không

wt;wgt = weight : trọng lượng

X

x-c = ex-coupon : không tính trên phần lãi trái phiếu

x-d = ex-divident : không tính đến lãi cổ phần

x-i = ex interest : không tính lãi

x-mi; x-mil = ex mill : giao tại xưởng, tính từ lúc xuất xưởng

x-ship; x-shp = ex ship : chuyển tàu, giao hàng tại

cảng đến quy định

x-stre = ex store : giao ngay tại cửa hàng

x-whf = ex wharf : giao tại cảng

x-whse = ex wharehouse : giao tại kho

x-wks = ex works : giao tại xưởng

yr.; yrs = year : năm

yr.; yrs = your, yours : của anh, của bạn