43
transp. BIBUS TECHNOLOGY www.bibus-technology.com HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT Công nghệ lọc nước và máy RO Thuyết trình: Nguyễn Đình Lợi

Tai lieu ky thuat ro

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tai lieu ky thuat ro

BIBUS TECHNOLOGY

www.bibus-technology.com HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT • Công nghệ lọc nước và máy RO

• Thuyết trình: Nguyễn Đình Lợi

Page 2: Tai lieu ky thuat ro

CÁC CHỦ ĐỀ SẼ TRÌNH BÀY1. Một số khái niệm về nước

2. Phân tích nước3. Ô nhiễm nước và cách xử lý4. Công nghệ thẩm thấu ngược

Page 3: Tai lieu ky thuat ro

1- MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ NƯỚC•Vòng tuần hoàn của nước

•Các chất có trong nước•Các loại nguồn nước•Nhu cầu sử dụng nước

Page 4: Tai lieu ky thuat ro

VÒNG TUẦN HOÀN NƯỚC

• Nước chúng ta dùng chứa những gì?

Page 5: Tai lieu ky thuat ro

CÁC CHẤT CÓ TRONG NƯỚC“Nươc tinh khiêt” la H2O = 2H + 1

O Nươc hoa tan môt phân nhưng chât ma no

tiêp xuc như:Cac kim loaiCac loai đaCac chât thaiCac chât khíBuiCac loai vât thê khac

Chât hoa tan = Chât ô nhiêm = Chât không tinh khiêt

Khu vưc khac nhau: nươc rât khac nhau.Nước ở 2 giêng khoan cach nhau 1.5 mét

co thê hoan toan khac nhau

Page 6: Tai lieu ky thuat ro

CÁC LOẠI NGUỒN NƯỚC

• NƯƠC BÊ MĂT: Hồ, sông, suôi va đai dương

• NƯƠC NGÂM : Nươc tư cac nguồn tư dươi long đât

• NƯƠC MAY THANH PHÔ: – Nước bề măt hay các giêng khoan

được xử lý

– Được lưu giữ tâp trung và phân phối cho ngươi tiêu dùng

Page 7: Tai lieu ky thuat ro

NHU CÂU SỬ DỤNG NƯƠC LƯƠNG NƯỚC SƯ DUNG HÀNG NGÀY:

Một ngươi se dùng 303 lít nước

Dùng cho việc nấu ăn, giăt, tăm, vệ sinh,...

LƯƠNG NƯỚC ĐƯA VÀO CƠ THÊ HÀNG NGÀY:

Một ngươi se dùng hêt 2 đên 4 lít

nước một ngày

Gồm nước: trái cây, thưc phẩm và nước uống.

Page 8: Tai lieu ky thuat ro

2- PHÂN TÍCH NƯƠC

• Giới thiệu

• Tiêu chuẩn về nước sạch

• Các yêu cầu kiểm tra cơ bản

• Cách lấy mẫu nước

• Các đơn vị đo

• Các bộ kiểm tra nước

Page 9: Tai lieu ky thuat ro

GIỚI THIỆU

•Trước 1970: chi quan tâm mùi và

vị nước

•Ngày nay : Trên 70’000 chất ô

nhiễm

•Nguồn gốc chính của các chất ô

nhiễm: thơi ky hóa chất sau đại

chiên thê giới lần thứ II.

Page 10: Tai lieu ky thuat ro

TIÊU CHUẨN NƯƠC SẠCH

• Mưc đô ô nhiêm tôi đa (MCL): Tính đôc hai cua chât ô nhiêm.

• Tiêu chuẩn nước uống cơ bản:– Ảnh hưởng sưc khỏe con người. – Phai tuân thu. – Thuôc trư sâu, thuôc diệt cỏ, vi trùng, chât

phong xa…

• Tiêu chuẩn nước uống phụ:– Không anh hưởng sưc khỏe con người. – Không bắt buôc. – Gồm: mau, tac nhân tao bọt, mùi, PH va tổng

chât rắn hoa tan (TDS).

Page 11: Tai lieu ky thuat ro

CAC YÊU CÂU KIỂM TRA CƠ BẢN1. Kiểm tra nước trước và sau các thiêt bị

lọc .

2. Hiểu nguồn nước để lăp máy lọc hiệu quả:– Màu

– Độ trong

– Độ bám căn

– Mùi

– Vị (chua pH thấp…)

– Vêt ố trên các đồ vât

– Khả năng ăn mòn

– Các chất lăng đáy cốc

– Áp suất nước

Page 12: Tai lieu ky thuat ro

CÁCH LẤY MẪU NƯỚC

• Xả nước 60 giây: rửa tạp chất bám đương

ống.

• Rửa chai mẫu 3 lần với nước cần lấy mẫu.

• Không để nước mẫu tiêp xúc với : tay, đồ

dùng,…

• Cần khoảng dư cho không khí ở trên chai.

• Không dùng mẫu nước để lâu quá một tuần.

• Mẫu sau 24 giơ thì phải bảo quản lạnh.

Page 13: Tai lieu ky thuat ro

CÁC ĐƠN VỊ ĐO

• mg/l miligam/ lít

• ppm môt phân / môt triệu

• ppb môt phân / môt tỷ

• 1mg/l=1ppm=1000ppb

• Lưu ý: Arsen (thach tín) chỉ cho phép tôi đa trong nươc 10ppb hay 0.01ppm

Page 14: Tai lieu ky thuat ro

BỘ KIỂM TRA NƯƠC XACH TAY

Bộ kiểm tra nước xách tay rất phổ

biên và dùng để chuẩn đoán rất tốt.

Có thể mua tại viện địa chất ở phố

Chùa Láng, Hà nội.

Cần kiểm tra kỹ hạn sử dụng và cách

dùng của các bộ kiểm tra.

Cưc điện phân: con dao 2 lưỡi (>30’).

Page 15: Tai lieu ky thuat ro

3- Ô NHIỄM NƯƠC VA CACH XỬ LÝ

• Nươc cưng• Nươc co tính ăn mon• Sắt• H2S • Măng gan• Đô đuc• TDS cao• Bê cat

Page 16: Tai lieu ky thuat ro

NƯỚC CỨNG• Nươc cưng: nhiều canxi va magiê.

• Canxi (Ca): Nươc mưa lam đa vôi tan ra. La

thanh phân chính cua nươc cưng.

• Magiê: Ở nồng đô cao co vị đắng va chat.

• BIỂU HIỆN:

– Ít bọt khi giặt rửa bằng xa phong.

– Cac vêt đọng mau trắng trên cửa kính va đồ

dùng.

– Cac cặn bam mau trắng trên đồ đưng va đun

nươc.

Page 17: Tai lieu ky thuat ro

XƯ LÝ NƯỚC CỨNG

• Dùng hạt nhưa cation

• Dùng hạt polyphotphat chống bám căn.

• Dùng thiêt bị điện từ chống đóng căn.

• Rửa màng RO thương xuyên và tư động.

Page 18: Tai lieu ky thuat ro

NƯƠC CÓ TÍNH ĂN MÒN• Nước có tính ăn mòn được tạo ra bởi CO2, H2S

và các chất thải công nghiệp.

• Phá hủy đương ống nước, các đầu nối, các thiêt

bị.

• BIÊU HIỆN:

– Vêt màu xanh quanh đồ đồng.

– Tạo màu xanh trong nước.

– Vêt rỗ măt đồng thau.

– Nước có vị kim loại.

• PH<7 nước có tính axit. PH>7 nước có tính kiềm.

• pH cao hoăc thấp đều tạo nước có tính ăn mòn

Page 19: Tai lieu ky thuat ro

CACH XỬ LÝ NƯƠC ĂN MÒN

•pH thấp: Dùng đá vôi CaCO3

(canxit), Na2CO3 (tro xô đa).

•pH cao: Dùng axit chanh, giấm.

•pH trung tính: Dùng

polyphotphat.

Page 20: Tai lieu ky thuat ro

SẮT• BIỂU HIỆN

– Vị kim loai (tanh).

– Vêt ô đỏ nâu trên đồ dùng.

– Nươc co mau hơi đỏ hoặc nâu.

– Tao vang mau hơi đen dê lau sach.

– Quân ao mât mau khi giặt.

– Đồ uông trở nên sẫm mau.

Page 21: Tai lieu ky thuat ro

CAC DẠNG SẮT• Sắt trong suốt : Sắt 2. Chuyên mau • Sắt có màu đỏ : Sắt 3. Mau vang, đỏ, cam

hay hơi đỏ.• Sắt dạng keo tụ : ion sắt nhỏ hơn 0.1

micron lơ lửng, co mau hồng đỏ đuc không lắng.

• Sắt hữu cơ : Phưc cua sắt vơi chât hưu cơ. Thường co mau vang hay mau hồng.

• Sắt vi khuẩn : – Vi khuẩn ăn sắt 2.– No dang keo sệt, dang sợi– Phan chiêu anh sang tao mau câu vồng– Tao cac vêt ô, tắc ông, gây mùi va vị kho chịu.

Page 22: Tai lieu ky thuat ro

HYDRO SUNPHIT (H2S)

• La chât khí, do thưc vât thôi rưa.• Co ở ca giêng sâu va nông. • Co thê chay, đôc va ăn mon kim loai. • BIỂU HIỆN

– Mùi trưng thôi – Đồ uông mât mau– Mùi vị va hình thưc thưc phẩm thay đổi– Vêt ô trên đồ vât: mau hơi đen hoặc vang.– Tư 5 ppm đã thây mùi. Thường dươi 10

ppm.– Ít thây mùi nêu pH >8.

Page 23: Tai lieu ky thuat ro

MĂNG GAN• Ít gặp hơn la sắt

• Nêu co măng gan thì co sắt

• Vi khuẩn măng gan gây tắc đường ông

• Gây ngưa khi tắm

• BIỂU HIỆN :

– Kêt tua mau đen.

– Nươc đuc mau hơi đen.

– Hiêm khi cao hơn 2 ppm.

Page 24: Tai lieu ky thuat ro

XỬ LÝ SẮT, MĂNG GAN, H2S

• Dùng ôxy hoa: xục khí, dùng hạt xúc tac hay bơm

hoa chất.

• Nươc tiêp xuc khí quyên giau ôxy hay cac hat lọc:

phan ưng hoa.

• Cân nươc pH >= 7 (dùng đa vôi,…).

• Hat lọc: hat Birm, cat xanh (Khoang phu đi ôxit

Mn ).

• Hoa chât thường dùng: Thuôc tím, khí clo

Page 25: Tai lieu ky thuat ro

ĐỘ ĐỤC• Đô đuc: vởn đuc hay bùn đuc • Co thê lắng hoặc không.• BIỂU HIỆN

– Cac hat mau trắng.– Cat – Bùn

• Sô lượng cac tia sang bị phân tan hay hâp thu bởi cac hat đuc chính la đô đuc (NTU).

• Xử lý: Lọc chặn (cat, ...), hấp phụ (than, silicat nhôm), tạo bông va kêt tủa (nhôm sulphat,…).

Page 26: Tai lieu ky thuat ro

TỔNG CHẤT RẮN HÒA TAN

• Tổng trọng lượng chât rắn hoa tan trong

nươc la “Tổng chât rắn hoa tan” (TDS).

• Cho bay hơi nươc va cân cac chât con

sot lai (ppm hay mg/l).

• Đô dẫn cua chât rắn dẫn điện trong

nươc (but TDS).

• XỬ LÝ : Dùng RO hoặc chưng cất nước.

Page 27: Tai lieu ky thuat ro

BỂ CAT

80 c

m

45 c

m

V an rö a lä c (V 1)

Van trµn

S¬ ®å hÖ thèng l äc c¸ t cã giµn phun m a

50 cm

V 3V 2

tÇng c¸ t l äc

N í c nguån

L ç phun m a

G iµn m aVật liệu Chiều dày Cỡ hạt

Sỏi 5cm -10cm 0,5cm - 1cm

Cát vàng 40cm-45cm 0,25mm-1mm

Bố trí các van trong hệ thống lọc cát:

V1: Dùng để rửa lọc.

V2: Thu nước sạch vào bể chứa.

V3: Xục rửa cát lọc

Van tràn: Để mở, khi bể lọc bị tắc hoặc

nguồn nước bơm vào lớn hơn so với tốc

độ lọc.

Page 28: Tai lieu ky thuat ro

4- CÔNG NGHỆ THẨM THẤU NGƯỢC• Kích thươc cua cac chât cân lọc

• Lọc truyền thông va lọc mang• Thẩm thâu va thẩm thâu ngược• Lợi ích cua lọc RO• Nguyên lý may RO • Mang RO • Cac chi tiêt chính cua may RO• Sơ đồ lắp van cơ cũ va mơi• Hiệu suât hệ thông RO• Môt sô kiêu tắc mang• Cach xử lý sư cô

Page 29: Tai lieu ky thuat ro

KÍCH THƯƠC CAC CHẤT CÂN LỌC

1 angstrom= 0.0001 micron

Page 30: Tai lieu ky thuat ro

LỌC TRUYỀN THỐNG VÀ LỌC MÀNG

LOC MANG(Dong chay giao nhau, chay chư thâp)

Page 31: Tai lieu ky thuat ro

THẨM THẤU VA THẨM THẤU NGƯỢCThâm thâu tư nhiên: Dung dich đậm đăc se hut dung dich ít đậm đăc hơn

Page 32: Tai lieu ky thuat ro

LỢI ÍCH CỦA LỌC RO

• Không thêm hoa chât vao nươc

• Loai bỏ 90 - 99% cac chât hưu cơ, cac hat va cac ion.

• Lọc tơi cỡ Angstrom (10-4

micron).

• Tiêu hao ít năng lượng.

• Cho ôxy qua mang nên nươc lọc không nhat như nươc chưng cât.

Page 33: Tai lieu ky thuat ro

NGUYÊN LÝ MAY LỌC ROSƠ ĐỒ CƠ BẢN CỦA MÁY RO

Bơm

Nước cấp

Màng RO

Van điều khiển

Nước đã lọc

Nước thải

Page 34: Tai lieu ky thuat ro

MANG RO

Màng Pentair

TDS vào: 2000ppm

Chât liệu màng công nghiệp

Quân 1 tui màng và diện tích rộng

Lưu lượng tốt và TDS đảm bảo.

Page 35: Tai lieu ky thuat ro

MỘT SỐ CHI TIẾT MÁY RO• Lõi tiền xử lý (PP,CIF): Giữ căn, chất

hữu cơ & khí clo • Van cơ: Khóa nước khi máy dừng.• Van hạn chê nước thải: nước thải ra

đều, tạo áp ngược ep nước qua màng.• Van một chiều: Tránh nước từ bình áp

trở lại màng và ra đương thải.• Bình áp: Màng cao su ngăn 2, phần

chứa nước và phần chứa khí nen tạo áp đẩy nước ra.

• Lõi lọc tinh (Lõi 5): Hạt các bon hoạt tính để loại bo mùi và vị. Phủ Nano bạc tránh nhiễm khuẩn từ vòi.

Page 36: Tai lieu ky thuat ro

MỘT SỐ CHI TIẾT MÁY ROCông tắc van áp cao, áp thấp

Có mạ bạc tiếp điểm

Chống quá nhiệt – chưa chống sốc

điện đầu vào

Hấp phụ cao, không có xốp

PU độc hại

An toàn thưc phâm

Không gây ồn

Vít bắt có khía chống lỏng

Bơm hút hút sâu tới 2 mét

Giá máy nhâp

Page 37: Tai lieu ky thuat ro

SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI VAN CƠ CŨ

•Nước thải chảy liên tục: khi bình áp không có nhiều nước, đồng

thời mât điện.

•Van cơ thủng: Lẫn nước câp với nước sạch .

•Khi bơm khởi động thường làm van cơ bi rung và gây ồn.

Page 38: Tai lieu ky thuat ro

SƠ ĐỒ ĐẤU NỐI VAN CƠ MỚI

• Han chê nhược điêm đâu nôi cũ• Co tac dung như van tư• Không châp chay va không kênh van như van tư

KHI BỂ NƯỚC CẤP CAO HƠN 40 MÉT THÌ NÊN LẮP MÁY KHÔNG BƠM

Page 39: Tai lieu ky thuat ro

HIỆU SUẤT CỦA MÁY RO

• Ap lưc nươc câp: Bê dươi 3 mét dê e khí va hiệu suât thâp

»Dùng bơm hut.• Bình ap sinh ap ngược, lưu lượng

nươc sach giam dân khi cang đây bình ap (không chỉnh van ap cao)

• Tư đông rửa mang: rửa thường xuyên, tư đông lam mang bền, TDS đâu ra tôt va tăng hiệu suât may.

Page 40: Tai lieu ky thuat ro

MỘT SÔ KIỂU TẮC MANG

• Tăc do vi sinh vât (Nhơn, bám đầu

vào)

• Tăc do săt và măng gan ở dạng

keo tụ (Đen, đo nâu bám ở đầu ra)

• Tăc do nước cứng (Lõi màng cứng

nhất là phần đầu ra).

Page 41: Tai lieu ky thuat ro

• Kham bệnh:– Hỏi thăm về triệu chưng, biêu hiện: may kêu thê

nao, nươc chay ra sao,…trươc khi bị hỏng thì co tac đông gì mơi không,…?

– Hỏi tình trang lắp: Bê nươc cao bao nhiêu, đã dùng bao lâu, cac lõi hay thay không,…?

• Chuẩn đoan bệnh:– Dưa trên hiện tượng đê đoan bệnh– Phân khuc đê sơm tìm ra căn nguyên: Mở cut nôi

côc mang, đoan nguyên nhân trươc hay sau mang

• Lưu ý: Tìm nguyên nhân gây bệnh – Nươc lọc ra châm (khoang 3 lít/giờ) thay mang,

nhưng thưc ra lai la do ap lưc nươc đâu vao kém, lõi tiền xử lý kém,…

CACH KHẮC PHỤC SỰ CÔ MAY

Page 42: Tai lieu ky thuat ro

CAC CÂU HỎI VA THẢO LUẬN• Tai sao môt sô người đi lắp may hay bị lỗi?• Tai vì cắm điện trươc khi mở nươc.• Xa bao nhiêu nươc sau khi lắp mang mơi?• Xa 3 đên 4 bình đê hêt chât bao quan

mang (chât bao quan mang an toan thưc phẩm nhưng co mùi va vị la).

• Đâu vao TDS 300ppm,TDS sau mang?• Tùy thuôc rât nhiều yêu tô (Ap nươc đâu

vao, chât lượng nươc, nhiệt đô, loai bơm, van han chê nươc thai, loai mang, pH,…).

Page 43: Tai lieu ky thuat ro

XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN