91
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 37:2011/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH ẬP N ĐỒ National technical Regulation on Standardization of Geographic name for mapping HÀ NỘI – 2011

Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

QCVN 37:2011/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC

THÀNH ẬP N ĐỒ

National technical Regulation on Standardization

of Geographic name for mapping

HÀ NỘI – 2011

Page 2: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

MỞ ĐẦU

Quy huẩn k thuật Quố gi về huẩn h ị nh phụ vụ ng t th nh lập ản ồ QCVN 37:2011/BTNMT o Cụ Đo ạ v Bản ồ Việt N m iên soạn, Vụ Kho họ v C ng nghệ trình uyệt, Bộ T i nguyên v M i trƣờng n h nh theo Th ng tƣ số 23/2011/TT-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2011.

MỤC ỤC

MỞ ĐẦU

PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi iều hỉnh

2. Đối tƣợng p ụng

3. C từ viết tắt v giải thí h từ ngữ

3.1. C từ viết tắt

3.2. Giải thí h từ ngữ

PHẦN II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

1. Chuẩn h ị nh

1.1. Nguyên tắ hung

1.2. Chuẩn h ị nh Việt N m

1.3. Chuẩn h ị nh nƣớ ngo i

2. Cơ sở ữ liệu ị nh

2.1. Cơ sở ữ liệu ị nh Việt Nam

2.2. Cơ sở ữ liệu ị nh nƣớ ngo i

3. D nh mụ ị nh

3.1. D nh mụ ị nh Việt N m

3.2. D nh mụ ị nh nƣớ ngo i

PHẦN III. QUY ĐỊNH VỀ QU N Ý

PHẦN IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

PHỤ ỤC

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ C NG T C TH NH LẬP BẢN ĐỒ

National technical Regulation on Standardization of Geographic name for mapping

Phần I.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Phạm vi điều chỉnh

Quy huẩn n y p ụng trong việ huẩn h ị nh Việt N m v ị nh nƣớ ngo i phụ vụ ng t th nh lập ản ồ.

2. Đối tượng áp dụng

Quy huẩn n y p ụng ối với ơ qu n, tổ hứ , nhân liên qu n ến việ huẩn h ị nh Việt N m v ị nh nƣớ ngo i phụ vụ ng t th nh lập ản ồ.

3. Các từ viết tắt và giải thích từ ngữ

3.1. Các từ viết tắt

Page 3: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

IPA (Intern tion l Phoneti Alph et): Bảng mẫu tự phiên âm quố tế.

UNGEGN (Unite N tions Group of Experts on Geogr phi N mes): Nh m Chuyên gi ị nh Liên hợp quố .

CSDL: Cơ sở ữ liệu.

UBND: Ủy n nhân ân.

DTTS: Dân tộ thiểu số.

3.2. Giải thích từ ngữ

Trong Quy huẩn k thuật n y, thuật ngữ ƣới ây ƣợ hiểu nhƣ s u:

3.2.1. Địa danh l tên gọi ối tƣợng ị lí, o gồm nh từ hung v nh từ riêng.

3.2.2. Địa danh Việt Nam l ị nh thuộ nƣớ Cộng hò Xã hội hủ nghĩ Việt N m.

3.2.3. Địa danh nước ngoài l ị nh kh ng thuộ nƣớ Cộng hò Xã hội hủ nghĩ Việt Nam.

3.2.4. Địa danh ngu n ng l ị nh ƣợ ghi nhận ằng văn tự hính thứ hoặ ph t âm ị nh ủ quố gi hoặ ân tộ ị nh .

3.2.5. Địa danh Latinh hóa l ị nh ã ƣợ phiên huyển s ng tự ạng L tinh từ ị nh tự ạng kh ng L tinh.

3.2.6. Tọa độ của địa danh l tọ ộ ị lí ủ ối tƣợng trên ản ồ gắn với ị nh.

3.2.7. Phiên âm là huyển âm ủ ị nh nguyên ngữ s ng âm, vần theo h ọ tiếng Việt.

3.2.8. Chu ển tự l huyển tự ạng ủ ị nh nguyên ngữ hoặ ị nh L tinh ho s ng tự ạng tƣơng ứng trong tiếng Việt.

3.2.9. Âm tiết hoá l huyển tổ hợp phụ âm kh ng trong tiếng Việt ủ ị nh nƣớ ngo i hoặ ị nh ân tộ thiểu số Việt N m th nh một hoặ nhiều âm tiết trong tiếng Việt.

3.2.10. Chuẩn hóa địa danh l qu trình x minh, tìm r ị nh úng về vị trí ị lí, ngữ âm, ngữ nghĩ v h viết tiếng Việt.

3.2.11. Cơ sở d liệu địa danh l hệ thống tƣ liệu, ữ liệu, th ng tin về ị nh.

3.2.12. Mã ISO 3166-1 mã ị lí gồm h i ký tự hữ i tiếng Anh ại iện ho quố gi v vùng lãnh thổ phụ thuộ ƣợ quy ịnh trong tiêu huẩn ISO 3166.

Phần II.

QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

1. Chuẩn hóa địa danh

1.1. Nguyên tắc chung

1.1.1. Chuẩn h ị nh phụ vụ ng t th nh lập ản ồ phải ảm ảo tính ân tộ , tính hệ thống, tính phổ th ng, tính kế thừ , tính hội nhập, tuân thủ nguyên tắ ủ ị nh họ , ị nh ản ồ họ v nguyên tắ tính ịnh hƣớng về phiên huyển ị nh ủ UNGEGN.

1.1.2. Khi phiên huyển ị nh ân tộ thiểu số, ị nh nƣớ ngo i s ng tiếng Việt phải phù hợp với ộ hữ v h ọ ủ tiếng Việt, t n trọng tín ngƣ ng, tình ảm ủ ân tộ .

1.1.3. Mỗi ị nh phải ƣợ x ịnh nh từ hung, trừ trƣờng hợp o tính lị h sử ủ ị nh hoặ o ối tƣợng ị lí ã ị iến ổi kh ng thể x ịnh ƣợ .

1.1.4. Mỗi ị nh thể hiện trên ản ồ phải gắn với một ối tƣợng ị lí ụ thể v tọ ộ x ịnh trên ản ồ.

1.1.5. Tọ ộ ủ ị nh ƣợ x ịnh nhƣ s u:

) Đối tƣợng ị lí ƣợ thể hiện ằng kí hiệu ạng iểm trên ản ồ: x ịnh theo vị trí ủ trung tâm ối tƣợng;

) Đối tƣợng ị lí ƣợ thể hiện ằng kí hiệu ạng ƣờng trên ản ồ: x ịnh theo vị trí ủ iểm ầu, iểm uối ủ ối tƣợng;

Page 4: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

) Đối tƣợng ị lí ƣợ thể hiện ằng kí hiệu ạng vùng trên ản ồ:

- Trƣờng hợp kí hiệu ạng vùng r nh giới x ịnh: x ịnh theo vị trí trung tâm ủ vùng phân ố ối tƣợng;

- Trƣờng hợp kí hiệu ạng vùng r nh giới kh ng x ịnh: x ịnh theo vị trí trung tâm ủ khu vự phân ố ối tƣợng;

) Tọ ộ ủ ị nh Việt N m lấy hẵn giây; tọ ộ ủ ị nh nƣớ ngo i lấy hẵn phút v ƣợ ghi ằng hữ số kết hợp với kí hiệu ộ (

o), phút („), giây („‟).

1.1.6. Đị nh ƣợ hi theo nh m ối tƣợng ị lí nhƣ s u:

) Đị nh quố gi v vùng lãnh thổ: gồm tên quố gi v tên vùng lãnh thổ;

) Đị nh h nh hính: tên ơn vị h nh hính ấp;

) Đị nh ân ƣ: tên iểm ân ƣ;

) Đị nh kinh tế - xã hội: tên ng trình hạ tầng k thuật, hạ tầng xã hội, ơ sở kinh tế;

) Đị nh sơn văn: tên yếu tố ị hình, tên rừng, tên ồng ruộng;

e) Đị nh thủy văn: tên yếu tố thuỷ văn;

g) Đị nh iển, ảo: tên yếu tố iển, hải ảo.

1.2. Chuẩn hóa địa danh Việt Nam

1.2.1. Nguyên tắ

) Giữ nguyên những ị nh ã ƣợ quy ịnh hoặ thể hiện thống nhất tại văn ản ph p lý ủ ơ qu n Nh nƣớ thẩm quyền, văn ản ph p lý về iên giới giữ nƣớ Cộng hò Xã hội hủ nghĩ Việt N m với nƣớ .

Những ị nh ã ƣợ quy ịnh hoặ thể hiện tại văn ản nêu trên nhƣng hƣ thống nhất thì họn ị nh theo nguyên tắ s u:

- Trƣờng hợp nhiều văn ản ph p lý thì họn ị nh tại văn ản gi trị ph p lý o nhất;

- Trƣờng hợp văn ản ph p lý ng ng nh u thì họn ị nh tại văn ản mới nhất.

) C ị nh kh ƣợ huẩn h theo quy ịnh tại iểm 1.2.2 Quy huẩn n y.

) Đị nh s u khi huẩn h ƣợ viết ằng hữ Quố ngữ, theo hính tả tiếng Việt, kh ng ấu phẩy treo („), hạn hế sử ụng ấu gạ h nối.

d) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố ân tộ thiểu số Việt N m

- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt ể ghi phụ âm ầu tƣơng ứng hoặ phụ âm h ọ gần úng với ị nh nguyên ngữ;

- Đối với phụ âm uối kh ng trong hính tả tiếng Việt nhƣ: b, d, f, j, k, l, r, s, v, w, z ƣợ th y thế ằng phụ âm tƣơng ứng trong ộ hữ tiếng Việt v th nh iệu thí h hợp khi ần thiết;

- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt ể ghi nguyên âm tƣơng ứng hoặ nguyên âm h ọ gần úng với ị nh nguyên ngữ;

- Sử ụng hữ i ghép oo, ôô ể ghi nguyên âm i ủ ị nh nguyên ngữ;

- Sử ụng ấu th nh ủ tiếng Việt ể ghi th nh tƣơng ứng hoặ gần úng ủ ị nh nguyên ngữ.

e) C ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng nƣớ ngo i thự hiện theo quy ịnh về h viết ị nh nƣớ ngo i tại Quy huẩn n y. Trong trƣờng hợp ị nh l tên tổ hứ nƣớ ngo i ổ sung ốn hữ i f, j, w, z.

1.2.2. Trình tự, nội ung ng việ huẩn h ị nh Việt N m

) Thu thập, phân tí h, nh gi t i liệu

- C loại t i liệu ần thu thập o gồm:

+ Bản ồ ị hình ơ ản;

+ C loại ản ồ kh : Bản ồ ị hình; ản ồ huyên ề, ản ồ huyên ng nh;

Page 5: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

+ C văn ản ph p lý về iên giới quố gi , ị giới h nh hính, văn ản liên qu n ến ị nh;

+ D nh mụ Đị nh h nh hính Việt N m phụ vụ ng t lập ản ồ;

+ T i liệu kh : Từ iển; ƣ ị hí; sổ t y ị nh; t i liệu ủ ơ qu n huyên m n nghiên ứu về ng n ngữ họ , ân tộ họ , ị lí, lị h sử ã ƣợ xuất ản.

- Phân tí h, nh gi v phân loại t i liệu theo nh m:

+ Bản ồ ị hình ơ ản sử ụng ể huẩn h ị nh;

+ T i liệu ể ối hiếu trong qu trình huẩn h ị nh;

+ T i liệu ể th m khảo trong qu trình huẩn h ị nh.

) Thống kê ị nh trên ản ồ

- Thống kê v x inh tọ ộ ị nh trên ản ồ ị hình ơ ản ã ƣợ họn;

- Phân loại ị nh theo nh m ối tƣợng ị lí v ơn vị h nh hính theo quy ịnh tại iểm 1.1.6 Quy huẩn n y;

- Lập ảng thống kê ị nh theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 10 n h nh kèm theo Quy huẩn này.

) X minh ị nh trong phòng

- Đối hiếu ị nh thống kê với ị nh trên t i liệu ã phân loại theo thứ tự quy ịnh tại tiết iểm 1.2.2 Quy huẩn n y, kết quả huẩn h ị nh trong phòng ăn ứ theo nguyên tắ quy ịnh tại iểm 1.2.1 Quy huẩn n y;

- Phân loại ị nh ã ƣợ ối hiếu th nh ị nh huẩn h trong phòng v ị nh sự kh iệt theo quy ịnh tại iểm 1.2.1 Quy huẩn n y v mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ ân tộ quy ịnh tại Phụ lụ số 1, Phụ lụ số 2, Phụ lụ số 3, Phụ lụ số 4, Phụ lụ số 5, Phụ lụ số 6, Phụ lụ số 7, Phụ lụ số 8 n h nh kèm theo Quy huẩn n y;

- Lập kết quả thống kê, ối hiếu x minh trong phòng ị nh trên ản ồ ị hình theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 10 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.

d) Xác minh ị nh tại ị phƣơng

- Chuẩn ị t i liệu:

+ Thể hiện kết quả x minh trong phòng lên ản ồ ị hình ơ ản sử ụng ể huẩn h ị danh;

+ Biên tập v in ản ồ m u theo ơn vị h nh hính ấp xã.

- Tổ hứ tập huấn huẩn h ị nh ho n ộ ị phƣơng.

- X minh ị nh tại ơn vị h nh hính ấp xã, gồm:

+ X minh to n ộ ị nh theo nh mụ ị nh x minh trong phòng;

+ Sự tồn tại ủ ối tƣợng ị lí gắn với ị nh;

+ Vị trí ủ ối tƣợng ị lí gắn với ị nh;

+ Đị nh;

+ Lập ảng kết quả huẩn h ị nh trên ản ồ ị hình theo ơn vị h nh ấp xã theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 11 n h nh kèm theo Quy huẩn n y;

+ Thống nhất nh mụ ị nh với UBND ấp xã.

- X minh ị nh tại ơn vị h nh hính ấp huyện, gồm:

+ Tổng hợp, lập ảng kết quả huẩn h ị nh trên ản ồ ị hình theo ơn vị h nh hính ấp huyện từ kết quả huẩn h ị nh ấp xã theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 12 n h nh kèm theo Quy huẩn n y;

+ Thống nhất với UBND ấp huyện.

- Xác minh ị nh tại ơn vị h nh hính ấp tỉnh, gồm:

Page 6: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

+ Tổng hợp, lập ảng kết quả huẩn h ị nh trên ản ồ ị hình theo ơn vị h nh hính ấp tỉnh từ kết quả huẩn h ị nh ấp huyện theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 13 n h nh kèm theo Quy huẩn này;

+ Thống nhất nh mụ ị nh ấp tỉnh với ơ qu n huyên m n ấp tỉnh liên qu n v huyên gi ng n ngữ.

) Kiểm tr nh gi hất lƣợng, nghiệm thu sản phẩm ấp.

e) Thống nhất nh mụ ị nh ấp tỉnh với UBND ấp tỉnh.

1.3. Chuẩn hóa địa danh nước ngoài

1.3.1. Quy ịnh hung

) Đị nh nƣớ ngo i sử ụng ể huẩn h l ị nh nguyên ngữ;

Đối với ị nh nguyên ngữ tự ạng kh ng L tinh m h ọ òn kh khăn ở Việt N m thì sử ụng ị nh L tinh h ã ƣợ Liên hiệp quố ng nhận ể phiên huyển.

Trƣờng hợp hƣ thu thập ƣợ ị nh nguyên ngữ hoặ ị nh L tinh h hính thứ thì sử ụng nguồn t i liệu ị nh kh ể th y thế theo thứ tự ƣu tiên về sử ụng t i liệu quy ịnh tại tiết iểm 1.3.2 Quy huẩn n y.

) Trƣờng hợp nh từ hung i kèm ị nh nhƣng kh ng phải l th nh phần ấu th nh ị nh thì ị h nghĩ nh từ hung ;

) Đối với ị nh thuộ lãnh thổ Trung Quố thì sử ụng ị nh H n – Việt v ghi kèm trong ngoặ ơn ị nh theo ộ hữ L tinh h ủ nƣớ Cộng hò Nhân ân Trung Ho ã ƣợ Liên hiệp quố ng nhận, kh ng sử ụng ấu th nh;

) Những ị nh hâu lụ , ại ƣơng v iển lớn hiện quen sử ụng ở Việt N m thì giữ nguyên v ghi kèm trong ngoặ ơn ị nh ằng tiếng Anh;

) Tên một số quố gi , thủ , th nh phố hiện ng quen sử ụng ở Việt N m thì giữ nguyên v ghi kèm trong ngoặ ơn tên phiên huyển theo quy ịnh tại tiết iểm 1.3.1 Quy huẩn n y;

e) Đị nh ủ những ối tƣợng ị lí ã ƣợ nhiều quố gi ị h nghĩ thì ị h nghĩ s ng tiếng Việt;

g) Đị nh hƣ từ thì hƣ từ ƣợ ị h nghĩ s ng tiếng Việt;

h) Chỉ sử ụng ốn on hữ L tinh kh ng trong hữ Quố ngữ l F(f), J(j), W(w), Z(z) ể phiên huyển những ị nh nƣớ ngo i trong những trƣờng hợp ặ iệt ƣợ quy ịnh tại khoản 3 Điều 26 Nghị ịnh số 12/2002/NĐ-CP ng y 22 th ng 01 năm 2002 ủ Chính phủ về hoạt ộng o ạ v ản ồ.

1.3.2. Trình tự, nội ung ng việ huẩn h ị nh nƣớ ngo i

) Thu thập, phân tí h, nh gi t i liệu

- C loại t i liệu ần thu thập o gồm:

+ Bản ồ ị hình, ản ồ hâu hoặ ản ồ thế giới sử ụng ể thống kê ị nh ần huẩn hóa;

+ T i liệu ủ ơ qu n, tổ hứ ị lí, ản ồ, ị nh ủ quố gi ;

+ T i liệu hính thứ ủ UNGEGN;

+ T i liệu ủ tổ hứ ị lí thế giới v ản ồ thế giới;

+ C văn ản ph p lý về iên giới quố gi giữ Việt N m v nƣớ kh ;

+ T i liệu, ản ồ ƣợ xuất ản tại Việt N m liên qu n ến ị nh nƣớ ngo i;

+ T i liệu kh : Từ iển; ƣ ị hí; sổ t y ị nh; t i liệu ủ ơ qu n huyên m n nghiên ứu về ng n ngữ họ , ân tộ họ , ị lí, lị h sử ã ƣợ xuất ản.

- Phân tí h, nh gi v phân loại t i liệu theo nh m:

+ Bản ồ sử ụng ể huẩn h ị nh;

+ T i liệu ể ối hiếu trong quá trình huẩn h ị nh;

Page 7: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

+ T i liệu ể th m khảo trong qu trình huẩn h ị nh.

) Thống kê ị nh trên ản ồ

- Thống kê v x ịnh tọ ộ ị nh trên ản ồ ã ƣợ họn;

- Phân loại ị nh theo nh m ối tƣợng ị lí v quố gi , vùng lãnh thổ theo quy ịnh tại iểm 1.1.5 Quy huẩn n y;

- Lập ảng thống kê ị nh nƣớ ngo i theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 30 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.

) X ịnh nguyên ngữ ủ ị nh ần huẩn h

- Đị nh nguyên ngữ ƣợ x ịnh theo thứ tự ƣu tiên về t i liệu nhƣ s u:

+ Tài liệu ủ tổ hứ ị nh ủ quố gi ị nh;

+ Tài liệu ủ Tổ hứ ị lí, ản ồ ủ quố gi ị nh ;

+ Tài liệu hính thứ ủ UNGEGN;

+ Tài liệu ủ Tổ hứ Đị lí thế giới v ản ồ thế giới.

- Trƣờng hợp hƣ thu thập ƣợ ị nh nguyên ngữ hoặ ị nh L tinh ho hính thứ thì sử ụng tối thiểu h i nguồn t i liệu ị nh thuộ nƣớ ng n ngữ ƣợ Liên hợp quố họn l m ng n ngữ hính thứ theo thứ tự ƣu tiên (Anh, Ph p, Ng , Tây B n Nh , Ả Rập, H n) ể quyết ịnh họn ị nh th y thế ị nh nguyên ngữ v phải ghi hú nguồn t i liệu ị nh ƣợ sử ụng trong ảng nh mụ ị nh.

- Đối với quố gi từ h i ng n ngữ hính thứ trở lên thì ăn ứ v o thự tế sử ụng v phân vùng ng n ngữ ủ quố gi ể quyết ịnh lự họn ị nh ùng ể phiên huyển. Trƣờng hợp kh ng phân vùng ng n ngữ thì ƣu tiên ng n ngữ sử ụng phổ iến ủ quố gi .

- Lập ảng ối hiếu ị nh nƣớ ngo i theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 30 n hành kèm theo Quy huẩn n y.

) Phiên huyển ị nh

- Phiên huyển ị nh nƣớ ngo i ằng h phiên âm v huyển tự. Nếu x ịnh ƣợ nguyên ngữ ủ ị nh thì phiên huyển ằng âm, vần ủ hữ tiếng Việt ự v o h ọ trự tiếp nguyên ngữ ủ ị nh. Nếu hƣ ọ ƣợ nguyên ngữ ủ ị nh thì phiên huyển gi n tiếp qu ng n ngữ kh ;

- Đị nh nƣớ ngo i phiên huyển gi n tiếp qu tiếng H n v ọ theo âm H n - Việt thì viết ho tất ả hữ i ầu ủ âm tiết v kh ng ùng gạ h nối;

- Đị nh nƣớ ngo i s u khi phiên huyển s ng tiếng Việt ấu hữ, viết liền âm tiết, kh ng ấu phẩy treo v viết ho hữ i ầu ủ ị nh. Một số trƣờng hợp ặ iệt thể viết rời, ùng ấu gạ h nối giữ âm tiết;

- Bổ sung một số âm v tổ hợp phụ âm ầu từ, ầu âm tiết ể phiên huyển ị nh. Cấu tạo tổ hợp phụ âm ầu âm tiết gồm 2 phụ âm: br, khr, xc, đr…;

- C phụ âm uối vần, uối từ vẫn giữ nguyên phụ âm uối tiếng Việt: n, m, p, l, c, ch, ng, nh, t;

- Đối với tổ hợp h i phụ âm trong ị nh kh ng trong tiếng Việt nhƣ kr, br, bl, hr, xp, xt, pl, st, cr… thì sử ụng tổ hợp ể phiên huyển ị nh.

Riêng ối với tổ hợp h i phụ âm tr thì ƣợ âm tiết ho th nh tơr.

- Trong trƣờng hợp ần thiết, ị nh ƣợ âm tiết ho v lƣợ ỏ phụ âm nhƣng phải ảm ảo ị nh ƣợ phiên huyển h ọ gần với nguyên ngữ;

- Những phụ âm v tổ hợp phụ âm uối ủ ị nh nƣớ ngo i kh ng trong tiếng Việt nhƣ rk, ck, l, nts, lm, b, p v những âm uối kh ƣợ phiên huyển th nh phụ âm tƣơng ứng trong tiếng Việt;

- Trƣờng hợp nh từ hung ấu th nh ị nh hỉ loại ối tƣợng nhƣ ảo, iển, eo, vịnh, s ng, hồ, hỉ hƣớng nhƣ ng, tây, n m, ắ hoặ từ hỉ tính hất nhƣ mới, ũ thì phiên huyển theo quy ịnh tại iểm 1.3.1 Quy huẩn n y;

Page 8: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

- Dị h nghĩ nh từ hung s ng tiếng Việt nếu nh từ hung kh ng phải l ộ phận kh ng thể t h rời nh từ riêng ủ ị nh;

- Những ị nh nƣớ ngo i ã L tinh h v ƣợ UNGEGN ng ố hoặ ƣợ quố gi sử ụng hính thứ thì giữ nguyên;

- Những ị nh nƣớ ngo i hƣ ƣợ L tinh h thì phiên huyển ằng h phiên âm theo Bảng ký hiệu ngữ âm quố tế (IPA) theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 19 n h nh kèm theo Quy huẩn n y;

- Những ị nh nƣớ ngo i nguyên ngữ tự ạng L tinh ƣợ phiên huyển s ng tiếng Việt theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 20, Phụ lụ số 21, Phụ lụ số 22, Phụ lụ số 23, Phụ lụ số 26, Phụ lụ số 27, Phụ lụ số 28 n h nh kèm theo Quy huẩn n y; trƣờng hợp hƣ mẫu thì phiên huyển ằng h phiên âm kết hợp với huyển tự;

- Những ị nh nƣớ ngo i nguyên ngữ tự ạng kh ng L tinh ƣợ phiên huyển s ng tiếng Việt theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 24, Phụ lụ số 25 n h nh kèm theo Quy huẩn n y; trƣờng hợp hƣ mẫu thì phiên huyển ằng h phiên âm.

) Kiểm tr , thẩm ịnh ị nh

Cơ qu n hủ ầu tƣ thẩm ịnh sản phẩm huẩn h ị nh.

e) Thống nhất nh mụ ị nh với Bộ Ngoại gi o.

2. Cơ sở dữ liệu địa danh

2.1. Cơ sở dữ liệu địa danh Việt Nam

2.1.1. Mỗi ị nh ƣợ g n mã uy nhất theo thứ tự nhƣ s u:

) Mã quố gi : gồm h i ký tự theo quy ịnh tại tiêu huẩn ISO 3166-1;

) Mã ơn vị h nh hính: gồm 10 hữ số Ả Rập theo quy ịnh tại Quyết ịnh số 124/2004/QĐ-TTg ủ Thủ tƣớng Chính phủ ng y 08 th ng 7 năm 2004 về việ n h nh Bảng nh mụ v mã số ơn vị h nh hính Việt N m;

) Mã nh m ối tƣợng: gồm 1 ký tự hữ i tiếng Việt kh ng ấu;

) Mã kiểu ối tƣợng: 2 ký tự hữ i tiếng tiếng Việt kh ng ấu;

) Số thứ tự ủ ị nh: gồm 3 hữ số Ả Rập.

2.1.2. Thông tin thuộ tính ủ ị nh Việt N m ƣợ quy ịnh tại Phụ lụ số 16, Phụ lụ số 17 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.

2.2. Cơ sở dữ liệu địa danh nước ngoài

2.2.1. Mỗi ị nh ƣợ g n một mã uy nhất nhƣ s u:

) Mã hâu lụ : theo quy ịnh nhƣ s u: 1 - châu Á; 2 - châu Âu; 3 - hâu Đại Dƣơng; 4 - châu Phi; 5 - hâu M ; 6 - hâu N m Cự ;

) Mã quố gi : gồm h i ký tự hữ i tiếng Anh theo quy ịnh tại tiêu huẩn ISO 3166-1;

) Mã ơn vị h nh hính: theo quy ịnh ủ mỗi quố gi ;

) Mã nh m ối tƣợng: gồm 1 ký tự hữ i tiếng Việt kh ng ấu;

) Mã kiểu ối tƣợng: 2 ký tự hữ i tiếng tiếng Việt kh ng ấu;

e) Số thứ tự ủ ị nh: gồm 3 hữ số Ả Rập.

2.2.2. Th ng tin thuộ tính ủ ị nh nƣớ ngo i ƣợ quy ịnh tại Phụ lụ số 31, Phụ lụ số 32 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.

3. Danh mục địa danh

3.1. Danh mục địa danh Việt Nam

3.1.1. D nh mụ ị nh Việt N m ƣợ iên tập từ CSDL ị nh Việt N m theo ơn vị h nh hính ấp tỉnh.

3.1.2. C ị nh ƣợ sắp xếp theo thứ tự ảng hữ i tiếng Việt theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 14 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.

Page 9: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

3.2. Danh mục địa danh nước ngoài

3.2.1. D nh mụ ị nh nƣớ ngo i ƣợ iên tập từ CSDL ị nh nƣớ ngo i lập theo từng hâu lụ .

3.2.2. Trong mỗi hâu lụ , ị nh ƣợ sắp xếp theo thứ tự ảng hữ i tiếng Việt theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 34 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.

Phần III.

QUY ĐỊNH VỀ QU N Ý

1. Cụ Đo ạ v Bản ồ Việt N m l ơ qu n thự hiện kiểm tr , nghiệm thu v nh gi , x nhận sự phù hợp sản phẩm ị nh ã ƣợ huẩn h theo quy ịnh tại Quy huẩn k thuật n y.

2. Việ kiểm tr , nghiệm thu sản phẩm ị nh thự hiện theo Th ng tƣ số 02/2007/TT-BTNMT ng y 12 th ng 02 năm 2007 ủ Bộ T i nguyên v M i trƣờng về hƣớng ẫn kiểm tra, thẩm ịnh v nghiệm thu ng trình, sản phẩm o ạ v ản ồ; quy ịnh tỉ lệ kiểm tr , nh gi hất lƣợng huẩn h ị nh ở ấp l 100% khối lƣợng sản phẩm.

Phần IV.

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Cụ Đo ạ v Bản ồ Việt N m tr h nhiệm hƣớng ẫn, kiểm tr , n ố việ thự hiện Quy huẩn n y.

2. Trong qu trình thự hiện, nếu vƣớng mắ thì ơ qu n, tổ hứ , nhân phản ảnh kịp thời về Bộ T i nguyên v M i trƣờng ể xem xét, giải quyết./.

PHỤ ỤC

(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BTNMT ngà 06 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài ngu n và Môi trường qu định Qu chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ

công tác thành lập bản đồ)

Gồm phụ lụ s u:

1. Phụ lụ số 1: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Ba Na

2. Phụ lụ số 2: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Hm ng – Dao

3. Phụ lụ số 3: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Khmer

4. Phụ lụ số 4: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời M n - Khmer Bắ Trƣờng Sơn

5. Phụ lụ số 5: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời N m Đảo

6. Phụ lụ số 6: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Tạng - Miến

7. Phụ lụ số 7: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Thái – K i

8. Phụ lụ số 8: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Việt - Mƣờng

9. Phụ lụ số 9: Hƣớng ẫn phiên huyển ị nh ng n ngữ gố ân tộ thiểu số s ng tiếng Việt

10. Phụ lụ số 10: Mẫu Bảng thống kê, ối hiếu ị nh Việt N m

11. Phụ lụ số 11: Mẫu Bảng huẩn h ị nh theo ơn vị h nh hính ấp xã

12. Phụ lụ số 12: Mẫu Bảng huẩn h ị nh theo ơn vị h nh hính ấp huyện

13. Phụ lụ số 13: Mẫu Bảng huẩn h ị nh theo ơn vị h nh hính ấp tỉnh

14. Phụ lụ số 14: Mẫu D nh mụ ị nh theo ơn vị h nh hính ấp tỉnh phụ vụ ng t th nh lập ản ồ

15. Phụ lụ số 15: Mẫu Nhật kí iều tr , x minh ị nh

16. Phụ lụ số 16: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh h nh hính Việt N m

Page 10: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

17. Phụ lụ số 17: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh yếu tố ân ƣ, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội, iển ảo Việt N m

18. Phụ lụ số 18: Bảng phân loại ng n ngữ nƣớ ngo i theo văn tự hính thứ

19. Phụ lụ số 19: Bảng kí hiệu ngữ âm quố tế (IPA)

20. Phụ lụ số 20: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Anh

21. Phụ lụ số 21: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Ph p

22. Phụ lụ số 22: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Tây B n Nh

23. Phụ lụ số 23: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Đứ

24. Phụ lụ số 24: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Ng

25. Phụ lụ số 25: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng H n

26. Phụ lụ số 26: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Bồ Đ o Nh

27. Phụ lụ số 27: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Rum ni

28. Phụ lụ số 28: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng It li

29. Phụ lụ số 29: Hƣớng ẫn p ụng mẫu phiên huyển ị nh tiếng nƣớ ngo i s ng tiếng Việt

30. Phụ lụ số 30: Mẫu Bảng thống kê, ối hiếu ị nh nƣớ ngo i

31. Phụ lụ số 31: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh quố gi v vùng lãnh thổ

32. Phụ lụ số 32: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh nƣớ ngo i ối với yếu tố ân ƣ, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội, iển ảo

33. Phụ lụ số 33: Mẫu ảng nh mụ ị nh nƣớ ngo i ƣợ huẩn h

34. Phụ lụ số 34: Mẫu ảng nh mụ ị nh nƣớ ngo i phụ vụ ng t th nh lập ản ồ

35. Phụ lụ số 35: Quy ịnh hữ viết tắt trên ản ồ

PHỤ ỤC SỐ 1

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI BA NA

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố

tế)

Chữ DTTS Phiên chuyển sang tiếng Việt

Âm, tổ hợp âm tiếng

DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Chữ DTTS Phiên chuyển sang

tiếng Việt

p- p p j- y d; y

-p p p -j i I

ph- ph ph r- r R

t- t t -r r Không phi n chu ển

-t t t l- l L

th- th th -l l Không phi n chu ển

c- ch; c; c ch Cr- Cr Cr

-c ch; c ch Cl- Cl Cl

ch- chh; ch ch hC hC C

k- k k; c C C C

Page 11: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố

tế)

Chữ DTTS Phiên chuyển sang tiếng Việt

Âm, tổ hợp âm tiếng

DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Chữ DTTS Phiên chuyển sang

tiếng Việt

-k k; c c; k i i ; ĩ I

kh- kh kh i: i I

- Không có Không phiên chu ển

e ê; ễ ê

- ; q; V; V

Dấu sắ ( ' )

hoặ ấu nặng (

. ) e: ê ê

bh b; bh; v b e; ẽ e

dh d; dh : e e

h j gi ƣ; ữ ƣ

gh g g : ƣ ƣ

b -b; b; b b ơ; â â

d ; d; d d : ơ ơ

dj; j gi a ă ă

m- m m a: a a

-m m m u u; ũ u

n- n n u: u u

-n n n o ô; ỗ ô

- n; nh nh o: ô ôô (Sau ng, k)

ô (Không sau ng, k)

- nh nh o; õ o

- ng ng : o oo (Sau ng, k)

o (Không sau ng, k)

- ng ng ie iê; ia iê; ia

s s; x S uo uô; ua uô; ua

h- h h ƣơ; ƣ ƣơ; ƣ

-h h Dấu sắ ( ) V(phát âm căng, kẹt)

V Không phi n chu ển

w- w; v w V (mũi hoá) V Không phi n chu ển

-w u; o u; o (Phát âm

chùng, trầm) Không có

Không phi n chu ển

PHỤ ỤC SỐ 2

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI HM NG - DAO

) Hệ thống âm

Page 12: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng

Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

p p

-p -p

b

mp b

ph ph

mph ph e31

mphu44

Đề Phâu (Đề Bâu)

pl pl

mpl pl

phl phl

mphl phl

v v

f ph

m m

-m -m

hm hm

mh m

t t

-t -t

ha35

e31

Háng Đề

th th

dh th

nt t

nth th

tl tl

ntl tl

ts x

n n

-n -n

l l

hl sl

t s te35

qu44

a55

Sế Cu Nh

th s

nt gi

nth s

gi

Page 13: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng

Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

s

tr ă31

ti35

Trằng Tơ (Trảm Tấu)

n r

h th

nh th

t ch mu21

qa55

tai323

Mù Cang Chải

(Mù Căng Chải)

nth s

nt gi

d gi

nth s

nh

- -nh

s

gi

k c, k, qu

nk g

kh kh

nkh kh

ng ng

-ng -ng

q c, k, qu

nq g

qh kh

nqh kh

h h ha35

e31

H Đề

i i

-i -i

e ê

ε e

a a

i ia, iê, ê ma55

li55

Ma Lê

-i ƣ

i ơ

-i ơ

Page 14: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng

Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

u u

-u -u, -o

o ô

o

u ua, uô

b) Hệ thống th nh iệu

Thanh vị Phiên chuyển sang tiếng Việt

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển

sang tiếng Việt

55 ngang cao Kh ng ấu ma55

li55

Ma Lê

44 ngang trung Kh ng ấu e31

mphu44

Đề Phâu (Đề Bâu)

11 ng ng thấp Dấu huyền

31 xuống Dấu huyền e31

mphu44

Đề Phâu (Đề Bâu)

21 xuống thấp Dấu huyền mu21

qa55

tai323

Mù C ng Chải

(Mù Căng Chải)

35 lên Dấu sắ ha35

323 gãy Dấu hỏi

31 xuống tắ họng Dấu nặng

Đị nh ặt trong ngoặ ơn ( ) thuộ ột “Ví ụ minh họ , phiên huyển s ng tiếng Việt” trong Mẫu n y l ị nh quen ùng.

PHỤ ỤC SỐ 3

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI KHMER

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng

Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

a a nakta săk Nạ Ta B Sắ

ă ă Pry m ăng Prây Cam Băng

aâ t n T Ân

b b Piem Prek bas Pieâm Prêch B

k

c com pong thom Com Pông Thôm

ch Prk Prăm Pƣl Muk Prêch Prăm Pƣn Mú

c/ch Prk kroch Prêch Krôc

c ch chong ngo Chông Ngô

Page 15: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng

Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

z d P‟nom zưn Phnôm Dưn

d P‟nom dy Phnôm Đây

ε e t εt T t

e ê Prek kroch Prêch Krôc

f ph fsa thom Phsa Thôm

h h Prek prahut Prêch Pra Hut

i i Prek milon Preâc Mi Loân

j i Prek tƣk vjl Preâ h Tứ Vin

k k ta kiet T Kiệt

X kh xu k Khu Oc

l l Pry sala Prây Xa La

m m srok Prek mlu Srôc Prêch Mlu

n

n Prek ta nia Prêch Ta Nia

n fum hεun Phum Che Un

ŋ

ng vt pry aŋkr Vot Prây Ăng Co

ng Prây m ăŋ Prây C m Băng

nh ok a mn Ôc Nha Mân

nh Src trachiek kranh Sr Tr Chiế Kr nh

o k mn Ố Mon

: oo sva t:ng Sva Toong

o ô o mo Ô Mô

o: ôô P‟no o:ng Phn Đôông

ô Prek mn thom Prêch Mơn Thôm

P p Piem Prek kruah Piêm Prêc Krua

p Prek tum nup Prêch Tum Nup

P’ ph P’nom dy Phn m Đây

kw qu

r r Piem kompong rap Piêm Com Pông Rap

sl sl Piem slap traon Piêm Sl p Tr n

t

t ta kiet Tà Kiết

t ta not Ta Nôt

t’ th ba t’e Ba Thê

s x ta sep Ta X p

u u Prek tum nup Prế h Tum Nup

Page 16: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng

Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

ö ƣ srk tưk lo:t Sroc Tưc Loot

v v ta v T Vỏ

i i P‟no on hi Phnô Đ n Chi

PHỤ ỤC SỐ 4

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI M N - KHMER BẮC TRƢỜNG SƠN

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

p p tapă Ta Păng

t t tla Tơ L ng

tr gu Trờ Gung

c ch aci A Chi

k c, k, q kavin Ca Vin

p ph p Pho

t th

k kh

b b abu A Bung

d lada La Đang

ch

b b/v bău Vàu

d t daiq Tà Xí

d kaă Cà Dăng

g gari Ga Ri

m m amin A Min

n n na Na

nh kooj Cô Nhôi

ng/ngh

v v tav Tà Ve

s/c x dasiq Tà Xí

s jaj De Sai

Page 17: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

j d jo Dông Ong

h h hwj kata Huây Ca Tang

r r rala Ra Lang

l l talu Ta Lu

(ở uối âm tiết) Dấu sắ ( ' ) hoặ

ấu nặng ( . ) dasi Tà Xí

i i aci A Ching

i i ati A Ting

e ê

e ê

e ê cnet Chờ Nết

e ê

e plo Pe Lô

e atp A Tép

ƣƣ, ƣ

ƣ

ơ kanm Ca Nơm

â galu Ga Lâu

ơ

â

a a paka Pa Ca

ă ă rmă Rờ Măng

u uu, u ru A Rung

u u rku Rơ Cung

o ôô, ô apo A Pô

o ô ano A Nông

oo, o kr Co Roong

o jo Dông Ong

oo/o v Voòng

o

ie iê, ia atie A Tiêng

a ia

ƣơ, ƣ av A Vương

a ƣ

uo uô, ua knuo Co Nua

Page 18: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

a oa ra v Roà Ve

ưu ý:

- Phụ âm l khi ứng ở uối âm tiết ghi l n

Ví ụ: / ol at caj/ > Bôn Át Chai

- Phụ âm tắ họng /-/ và /-h/ khi ứng ở uối âm tiết thì ghi ằng ấu sắ ( ' ) hoặ ấu nặng ( . )

Ví ụ: dasi > Tà Xí rvăh > Rờ V \

PHỤ ỤC SỐ 5

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI NAM ĐẢO

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Trên bản ồ t i liệu)

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

p ph Êa Phê ja pe Ya Phê

t th Cƣ M'Thi c mti Chự Mơ Thi

c s Êa Chung ja cu Ya Sung

k kh Êa Khăk ja kăk Ya Khắ

p p Êa Pôp ja pop Ya Pốp

t t Êa Tao ja taw Ya Tao

c ch Cƣ Mgar c mgar Chự Mơ G

k c Êa Kar ja kar Ya Ca

q Êa Kuăng ja kwă Ya Quăng

Không phi n chu ển Êa Tao ja taw Ya Tao

Không phi n chu ển Cƣ Amung c mu Chự Mung

b b Êa Bil ja bil Ya Bin

d Êa Dƣ ja dc Ya Đứt / Y Đứ

gi / d Cƣ Êa Jao c ja aw Chự Y Giao

g Êa Găm ja ăm Ya Găm

b / b Krông Buk kro buk Crông Búc

d / Êa Đrung ja ru Ya Đrung

/ dj gi / d Buôn Djam buon am Buôn Giam

Không phi n chu ển, trừ trường hợp trong từ

“de ga” chỉ người Ê đ

Cƣ Êwi

Ê ê Êga

c i

de ga

Chự Vi (núi)

Ê ê Êga

Page 19: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Trên bản ồ t i liệu)

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

s x Êa Suê ja swe Ya Xuê

h h Êa Hiu ja hiw Ya Hiu

v Cƣ Êwi c i Chự Vi

j/y d Cƣ Yang Sin c ja sin Chự Dang Xin

m

m Êa Muc ja muc Ya Mút

mơ Cƣ Mgar c mgar Chự Mơ Ga

n n Cƣ Ni c ni Chự Ni

nh Êa Nuôl ja uol Ya Nhuôn

ng Buôn Ngam buon am Buôn Ngam

l l Êa Lac ya lac Ya Lách

r r Buôn Riêng buon rie Buôn Riêng

-j- / -i- i Buôn Riêng buon rie Buôn Riêng

y Êa Siơk ja xik Ya Xy Ấc

-w-/-u- u Êa Kruê ja Krwe Ya Cruê

o Cƣ Kroa c krwa Chự Croa

i i Cƣ Sing c si Chự Xinh

i i Buôn Tring buon tri Bu n Tơ Rinh

e ê Êa Kruê ja Krwe Ya Cruê

e Êa Wer ja r Ya Ve

e Cƣ Ne c ne Chự Nẹ

ƣ

ƣ Cư Sing c si Chự Xinh

ơ

â Êa Krơng

Cƣ Tâo

ja kr

c tw

Ya Crâng

Chự Tâo

a a Êa Kar ja kar Ya Ca

ă a Krông Pac kro păc Crông Pách

ă Ênao Lăk naw lăk Hồ Lăc

u u Êa Mbum ja mbum Y Mơ Bum

u u

ú Cƣ Mut c mut Chự Mút

o ô Êa Kô ja ko Ya Cô

a Cuôr Knia cuor knia Chua Cơ Ny

Page 20: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Trên bản ồ t i liệu)

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

ôô Cƣ Hiông c hio Chự Hy Ôông

o

Êa Sol

Cƣ Klo

Êa Troh Kram

ja sl

c kl

ja trh kram

Ya Xon

Chự Clo

Y Tơro Cram

oo

o Cƣ Pong c p Chự Pong

ó Cƣ Dok c dk Chự Đóc

ie ie

uo uô

-p p Ê Pốp ja pop Y Pốp

-t t Êa Knôt ja kot Y Cơ Nhốt

-c

ch Êa Lac ya lac Ya Lách

t / c Êa Pôc

Ê Dƣc

ja poc

ja dc

Y Pốt (Y P ốc)

Y Đứt (Y Đức)

-k c Ê Khăk ja kăk Y Khắc

- Dấu nặng ở nguyên âm

chính

Cư Pong

Cư Dok

c p

c dk

Chự Pong

Chự Đ

-m m Ê Găm ja ăm Y Găm

-n n Êa Muôn ja muôn Ya Muôn

- nh

Cƣ Yang

Kuên

c jang kwe Chự D ng Quênh

n /ng

- ng Cƣ Pong c p Chự Pong

-l n Cƣ Chil c cil Chự Sin

-r ỏ Ko Siêr ko sier Cọ Xi

-w u Êa Hiu ja hiw Ya Hiu

o Êa Tao ja taw Ya Tao

bh ph

bl Bl Cƣ Ble c l Chự Blẹ

-h

Không phi n chu ển Buôn Coah buon cwah Buôn Choa

Hoặ thêm ấu hỏi ( ?)

hoặ ấu sắ ( / ) trên

nguyên âm i trƣớ

Êa Troh Kram

Êa Rah

Êa M'Doh

ja troh kram

ja rah

ja mdh

Y Tơro Cr m

Y R /Y Rả

Y Mơ Đ

Page 21: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Trên bản ồ t i liệu)

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

w

u v ấu nặng ( . ) ở nguyên âm phí trƣớ

o v ấu nặng ( . ) ở nguyên âm phí trƣớ

-jh

i

y

Bỏ v thêm ấu hỏi ( ?)

hoặ sắ v o nguyên âm phí trƣớ

br br

bh ph Buôn Bhung buon bhu Buôn Phung

bl bl

br br

pl pl Cƣ Kplang c kpla Chự Cơ Plang

pr pr

kp ơp Cƣ Kpar c kpar Chự Cơ pa

kt ơt Cƣ Ktei c ktj Chự Cơ Tây

kc ơ h

-j i

y Cƣ Ktei c ktj Chự Cơ Tây

-j

i v thêm ấu nặng ( . ) ở nguyên âm phí trƣớ

y v thêm ấu nặng ( . ) ở nguyên âm phí trƣớ

kk ơp

kb ơ Cƣ Kbang c kba Chự Cơ bang

kb ơ Cƣ Kbô c kbo Chự Cơ bô

kd ơ

kd ơ Buôn Kdêc buon kdec Buôn Cơ Đế h

k ơgi

kc ơs

k ơg

k ơgi

km ơm Cƣ Kmrê c kmre Chự Cơ Mrê

kn ơn

Page 22: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Trên bản ồ t i liệu)

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

k ơnh Êa Knôt ja kot Ya Cơ Nhốt

k ơng

kh ơh

ks ơs Êa Ksung ja ksu Ya Cơ Sung

kj/ky ơ

kr cr Êa Troh Kram

Êa Krơng

ja troh kram

ja kr

Y Tơ Ro Cram

Ya Crâng

k ơv

kl cl Cƣ Klo c kl Chự Clo

kh kơh Cƣ K'hla c khla Chự Cơ Hla

dh th Cƣ Dhung c dhu Chự Thung

dl l

r r

dl l Cƣ Dlung c dlu Chự Đlung

dr r Cƣ Kdroah c kdrwah Chự Cơ Đroa

mp mơp

mt mơt Cƣ Mta c mta Chự Mơ Ta

mc mơ h

mk mơk

mp mơph

mt mơth Cƣ M'Thi c mti Chự Mơ Thi

mc mơs

mk mơkh

mb mơ

mb mơ Buôn M'Bơn uon mbn Buôn Mơ ơn

md mơ

md mơ

m mơgi Buôn M'Jui uon mui Buôn Mơ Giui

m mơgi

m mơg Cƣ Mgar c mgar Chự Mơ Ga

ms mơs

mm mơm

mn mơn

Page 23: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Trên bản ồ t i liệu)

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

m mơnh

m mơng

mj mơ Buôn M'Yui buon mjui Buôn Mơ Dui

m mơ- Buôn M'o uon mo Buôn Mơ O

mh mơh Buôn M'hei buon mhj Buôn Mơ Hây

ml ml Buôn M'Lia uon mlia Buôn Mlya

mr mr Cƣ Mriô c mrio Chự Mryô

hb hơ

hd hơ

hd hơ Êa Hđung ja hu Ya Hơ Đung

Hj hơ

hm hơm

hn hơn Krông Hnăng kro hnă Crông Hơ Năng

H hơng

hr hr

Hl hl Êa Hleo ja hlw Ya Hleo

H hơ-

hg hơg

H hơv

h s

h s

Tr tơr Êa Trang ja tra Ya Tơ Rang

Tl tl Cƣ Tliêr c tlier Chự Tlia (Chự Tlya, Tlyê)

r gr Cƣ Gren c rn Chự Gren

- ưu ý: yếu tố j, i hứ năng l một giới âm trong ng n ngữ N m Đảo, phƣơng n hung l phiên huyển th nh hữ i y hoặ i trong hữ quố ngữ. Tuy nhiên, ây l một âm h ọ phụ thuộ v o nguyên âm, kể ả âm uối, o tuỳ theo từng trƣờng hợp ụ thể m phiên huyển ho gần nhất với tiếng ân tộ .

- Đị nh ặt trong ngoặ ơn ( ) thuộ ột “Ví ụ minh họ , Phiên huyển s ng tiếng Việt” trong Mẫu n y l ị nh quen ùng.

PHỤ ỤC SỐ 6

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI TẠNG - MIẾN

a) Hệ thống âm

Page 24: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

p p s x

pj pi ch

ph ph x kh

t t v v

th th z d

k k gi

kh kh g

q k w w; u

qh kh h h

b b i i

bj bi y u

d e ê

g g ê

ts s e

tsh s e

t tr ƣ

th tr ơ

dz gi a a

d gi u u

m m o ô

mj mi o

n n ie iê; ia

nh ia ia

ng i io

l l ue uê

sl uo uô; ua

z d ua ua

f ph V (mũi ho ) Không phiên chu ển

) Hệ thống th nh iệu

Thanh vị Phiên chuyển sang tiếng Việt

33 Kh ng ấu

24 Dấu sắ

45 Dấu sắ

34 Dấu sắ

55 Dấu sắ

Page 25: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

32 Dấu huyền

42 Dấu huyền

21 Dấu nặng

11 Dấu nặng

PHỤ ỤC SỐ 7

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI TH I – KAĐAI

) Hệ thống âm

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

i i fa33

din33

Ph Đin

i i

e ê b35

pet31 Bó Pệt

e ê

e năm31

l35 Nặm Léng

e

ƣ na33

33 Na Ư

ƣ

ơ cie32

s33 Chiềng Sơ

â na32

lw32

Nà Lầu

a a m32

tha

33 Mƣờng Thanh

ă ă năm31

l35 Nặm Léng

u u m32

mun32 Mƣờng Mùn

u u

o - (trong trƣờng hợp âm tiết kết thú

ằng [k])

- (trong âm tiết mở v trong trƣờng

hợp âm uối l [p])

m32

mo33

Mƣờng Mô

o ô

- oo (trong trƣờng hợp âm tiết kết thú

ằng [k])

- o (trong âm tiết mở v trong trƣờng

hợp âm uối l [p])

nk 33

lăj33

Noong Lay

o

ph

ph

Page 26: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

ie - iê (ở âm tiết khép, nử khép v nử mở)

- yê (ở âm tiết khép, nử khép v nử mở với âm ệm w ở trƣớ )

- i (ở âm tiết mở)

- y (ở âm tiết mở với âm ệm w ở trƣớ )

cie32

saj31

kw35

pie33

Chiềng Sại

Kéo Pia

uo - u (ở âm tiết khép, nử khép v nử mở)

- u (ở âm tiết mở)

k33

luo33

năm31

nuo33

Co Luông

Nặm Nua

- ƣơ (ở âm tiết khép, nử khép v nử mở)

- ƣ (ở âm tiết mở)

m32

tha

33

na32

x33

Mường Thanh

Nà Khưa

th

th năm31

tha

33 Nặm Tha

kh

kh

p p xuoj323

pn32 Khuổi Pèn

t t na33

to35 Na Tống

c ch cie32

saj31 Chiềng Sại

k - k (khi ứng trƣớ nguyên âm òng trƣớ )

- (khi ứng trƣớ nguyên âm òng giữ v òng s u v khi ứng ở

uối âm tiết)

- q (khi ứng trƣớ âm ệm w).

k33

kin33

k33

luo33

na32

ăk35

Co Kin

Co Luông

N Bắc

b b na32

băk35

Nà Bắ

d d fa33

din33

Pha Đin

b bh

d dh

m m năm31

l35 Nặm Léng

n n năm31

l35 Nặm Léng

nh m32

35 Mƣờng Nhé

ng k33

luo33

Co Luông

ts ch

f ph fa33

din33

Ph Đin

s s xuoj323

sj31 Khuổi Sƣợi

x kh xuoj323

d33 Khuổi Đeng

h h

Page 27: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

v v na32

vaj32

Nà Vài

z d na32

ze32

Nà Dề

g

l l k33

luo33

Co Luông

l sl kok35

lom32 Cố Slồm

r r

w

- u (khi ở vị trí âm uối m trƣớ n l

các nguyên âm i, e, hoặ nguyên âm ngắn), hoặ (khi ở vị trí âm ệm

mà sau nó là các nguyên âm , iê), hoặ (khi ứng s u phụ âm k).

- o (khi ở vị trí âm uối m trƣớ n l nguyên âm i hoặ khi ở vị trí âm ệm m s u n l nguyên âm ,

ă, )

na32

diw32

na32

lw32

na32

swa32

na32

haw35

N Đìu

N Lầu

Nà Soàng

Nà Háo

j

- i (ở vị trí âm ệm), hoặ (ở vị trí âm uối m trƣớ n l nguyên âm

dài)

- y (ở vị trí âm uối m trƣớ n l nguyên âm ngắn)

cie32

saj31

cie32

nj33

32

lăj33

năm31 ăj

32

Chiềng Sại

Mƣờng L y

Nặm Ch y

ưu ý:

- Phụ âm quặt lƣ i nhƣ t, … ƣợ ghi ằng phụ âm ồng vị tƣơng ứng kh ng quặt lƣ i.

Ví ụ:

t ƣợ ghi ằng “ h”

ƣợ ghi ằng “s”

- Đối với tổ hợp phụ âm h y phụ âm tiền x t, tiền mũi, húng t thể ghép on hữ ( hữ i) Quố ngữ ể thể hiện húng.

Ví ụ:

l ƣợ ghi l “ l”

ml ƣợ ghi l “ml”

) Hệ thống th nh iệu

Đặ iểm ủ th nh iệu trong ng n ngữ Th i - Kadai:

- Số lƣợng th nh iệu trong ng n ngữ T y - Th i kh ng phải o giờ ũng giống nh u.

- Ng y ả ng n ngữ số lƣợng th nh iệu ằng nh u thì ƣờng nét v âm vự ủ th nh n y kh ng phải o giờ ũng giống nh u.

- C th nh iệu giống tiếng Việt, th nh iệu kh ng giống tiếng Việt.

Sử ụng hệ thống ấu th nh ủ hữ Quố ngữ hiện ể mô phỏng một cách tương đối thanh iệu âm tiết trong ng n ngữ Th i - K i. Việ lự họn ấu th nh tùy thuộ v o việ th nh iệu trong ng n ngữ gần nhất với th nh n o trong tiếng Việt, trong ặ iểm qu n trọng nhất là âm vự ủ to n th nh iệu v ƣờng nét ở nử uối ủ th nh iệu.

Page 28: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Hệ thống thanh điệu tiếng Tày:

Thanh vị Phiên chuyển sang

tiếng Việt Địa danh DTTS (Phiên âm)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

35 Dấu sắ nm

31 l

35 Nậm Léng

33 Kh ng ấu k

33 luo

33 Co Luông

32 Dấu huyền cie

32 saj

31 Chiềng Sại

323 Dấu hỏi xuoj

323 d

33 Khuổi Đeng

31 Dấu nặng năm

31 l

35 Nặm Léng

21 Dấu huyền

PHỤ ỤC SỐ 8

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI VIỆT - MƢỜNG

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang

tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

p p

t t tn55

mi55 Tân Minh

tr u55

bi55

Trung Bi

c ch 55

cwă55 Khe Choăng

k c, k, q kwat21

Quạt

p ph kau55

p55 Cao Phong

t th ien55

t21 Yên Thƣợng

k kh

b b 55

bu35 Khe Búng

d lu35

sa35 Đú Sáng

ch

m m m ien32

doj32 Miền Đồi

n n nam55

f55 Nam Phong

nh z55

n55

Do Nhân

ng uon32

nj21 Nguồn Nậy

s x

s k323

u32 Kẻ Sùng

h h

v

v v

z d

j d

Page 29: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang

tiếng Việt

Ví dụ minh họa

Địa danh DTTS

(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)

Phiên chuyển sang tiếng Việt

f ph ban323

fo32 Bản Phồng

kh 55

na32 Khe Nà

g 32

nan32 Gành Nàn

l l

r r rau32

55

Rào Tre

i i

e ê

e

ƣƣ

ƣ

ơ

â

a i35

na55 Trí Nang

ă ă la32

kăj Làng Cay

u uu

u u k323

u32 Kẻ Sùng

o ôô

o ô

oo, o ka32

r32 Cà Roòng

o

i iê, ia

u uô, ua bu55 Bua

ƣơ, ƣ

PHỤ ỤC SỐ 9

HƢỚNG DẪN PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH NG N NGỮ GỐC C C D N TỘC THIỂU SỐ SANG TIẾNG VIỆT V C CH VIẾT ĐỊA DANH

1. Hướng dẫn phiên chuyển địa danh ngôn ngữ gốc các dân tộc thiểu số sang tiếng Việt

Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời B N (Phụ lụ số 1) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Ba Na, Co, Giẻ - Triêng, Xơ ăng, Hrê, Brâu, Cơ Ho, Mn ng, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro. Tiếng n i thuộ nh m ng n ngữ M n - Khmer (ngữ hệ N m ), trong một số tộ ngƣời ã hữ viết L tinh từ trƣớ năm 1975 nhƣ: Co, Giẻ - Triêng, Xơ ăng, Hrê, Cơ Ho, Xtiêng.

Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại tỉnh Gi L i, Kon Tum, Bình Định, Phú Yên, Kh nh Ho , Quảng Ngãi, Quảng N m, Đồng N i, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Bình Phƣớ , Tây Ninh.

Page 30: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

2. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Hm ng - Dao (Phụ lụ số 2) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ : M ng, D o v P Thẻn thuộ ngữ hệ Hm ng - D o, trong ân tộ Hm ng, D o ã hữ viết.

Vùng ƣ trú ủ ân tộ hủ yếu ở tỉnh: H Gi ng, L o C i, Sơn L , L i Châu, Điện Biên, Ho Bình, một số vùng phí tây Th nh H v Nghệ An.

3. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Khmer (Phụ lụ số 3) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Khmer.

Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại tỉnh khu vự miền Tây N m Bộ.

4. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời M n- Khmer Bắ Trƣờng Sơn (Phụ lụ số 4) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Bru - Vân Kiều, T i v Cơ Tu.

Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại khu vự miền tây tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừ Thiên - Huế, Quảng N m.

5. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời N m Đảo (Phụ lụ số 5) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Chăm, Gi R i, Ê Đê, Churu (Chru), Raglai (Ra Glai).

Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại tỉnh miền Trung v Tây nguyên: Bình Định, Phú Yên, Kh nh Ho , Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Gi L i, Kon Tum, Đắk N ng. Ngo i r , ở miền tây N m Bộ v một v i vùng miền trung nhƣ Quảng N m, Quảng Ngãi, Đ Nẵng, Thừ Thiên - Huế, Quảng Trị ũng thể ị nh gố Chăm.

6. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Tạng - Miến (Phụ lụ số 6) ƣợ p ụng khi phiên chuyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ L L , H Nhì, L Hủ, Si L , Cống, Phù L . C ân tộ n y hƣ hữ viết riêng hoặ ũng ít ngƣời òn ọ ƣợ .

Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m Tạng - Miến tại C o Bằng, Lạng Sơn, L o C i, Yên B i, H Giang, Lai Châu.

7. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Th i - K i (Phụ lụ số 7) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ T y, Nùng, Th i, L o, Lự, Gi y, Bố Y, L H , L Chí, Pu Péo, Cơ L o.

Vùng ƣ trú ủ ân tộ Th i hủ yếu tại vùng núi Tây Bắ , tây Th nh H , Nghệ An; ân tộ T y, Nùng ƣ trú hủ yếu tại vùng Đ ng Bắ ; ân tộ ng n ngữ thuộ nh nh K i hủ yếu ƣ trú tại tỉnh iên giới phí Bắ nhƣ L o C i, L i Châu, H Gi ng.

8. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Việt- Mƣờng (Phụ lụ số 8): nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Việt - Mƣờng 4 ân tộ : Kinh, Mƣờng, Thổ, Chứ trong 3 ân tộ thiểu số. Mẫu n y ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Mƣờng, Thổ, Chứ .

Vùng ƣ trú ủ ân tộ Mƣờng, Thổ, Chứ tại tỉnh Hò Bình, Phú Thọ, Th nh H , Nghệ An, Quảng Bình.

2. Cách viết địa danh Việt Nam

) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng Việt

- Sử ụng ộ hữ i tiếng Việt ể viết ị nh theo úng hính tả tiếng Việt: Bảng hữ i tiếng Việt gồm hữ i xếp theo thứ tự: A, Ă, , B, C, D, Đ, E, Ê, G, H, I, K, L, M, N, O, , Ơ, P, Q, R, S, T, U, Ƣ, V, X, Y.

- Đị nh s u khi huẩn h ƣợ thể hiện ằng hữ tiếng Việt, giữ âm tiết kh ng gạ h nối, kh ng ấu phẩy treo.

- Viết ho hữ ầu âm tiết ủ nh từ riêng v kh ng ùng gạ h nối ị nh Việt N m v ị nh ọ theo âm H n - Việt. Trật tự ấu th nh iệu: Kh ng ấu, huyền, hỏi, ngã, sắ , nặng.

Ví dụ: Th i Nguyên, H Nội, Trƣờng S …

- Những ị nh Việt N m m nh từ riêng hỉ một âm tiết v nh từ hung trở th nh ộ phận kh ng thể t h rời ị nh thì viết ho tất ả hữ ầu nh từ hung v nh từ riêng ủ ị nh .

Page 31: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Ví ụ: Hồ Tây, Cử Lò, Bến Nghé, Vũng T u, Lạ h Trƣờng, V m Cỏ, Bu n Hồ, Bản Keo, S Trăng, Cù L o Ch m…

- Đị nh hỉ một on hữ nguyên âm, thì ấu th nh ƣợ ặt v o on hữ nguyên âm .

Ví ụ: làng Dục Tú, xóm Thanh Hà, Sông Hồng

- Đị nh một on hữ nguyên âm m ng ấu phụ: Ă, , Ê, , Ơ, Ƣ v kết thú ằng ất kỳ on hữ n o, thì ấu th nh ặt ở on hữ . Riêng ƢƠ, ấu ặt ở Ơ.

Ví ụ: s ng Nhƣ Nguyệt, xã Nội Duệ, th n Tiên Tiến

- Đị nh h i on hữ nguyên âm v kết thú ằng một on hữ phụ âm hoặ tổ hợp on hữ phụ âm, thì ấu th nh ƣợ ặt v o on hữ nguyên âm uối.

Ví ụ: th n Huy Hoàng, xóm Mạch Hoạ h…

- Đị nh kết thú ằng o , oe, uy thì ấu th nh ƣợ ặt v o on hữ nguyên âm uối.

Ví ụ: x m Hoè Nhai, huyện Xuân Thuỷ

- Đị nh kết thú ằng h i hoặ on hữ nguyên âm kh với o , oe, uy thì ấu th nh ƣợ ặt v o on hữ nguyên âm s t nguyên âm uối.

Ví ụ: x m Bảy Núi, phố Lƣơng Định Của

) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố ân tộ thiểu số Việt N m

- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt (trong một s trƣờng hợp ổ sung ốn hữ i f, j, w, z) ể ghi phụ âm ầu tƣơng ứng hoặ phụ âm h ọ gần úng với ị nh nguyên ngữ;

Ví ụ: Dak Bla (Đắ Bl ), C­ pah (Chƣ Pả), Ko Siªr (Cä Xia), Phja Bióc

- Sử ụng tổ hợp phụ âm ầu kh ng trong hính tả tiếng Việt nhƣ: Kr, Br, Bl, Pl, Sl, Đr, Gr, Gl ể viết ị nh;

Ví ụ: Pong Drang (Pong Đr ng), Krông Jing (Krông Dinh), C­ Krua (Ch­ Kroa), C­ Mgar (Chƣ Mơ G ).

- Đối với phụ âm uối kh ng trong hính tả tiếng Việt nhƣ: , , f, j, k, l, r, s, v, w, z ƣợ th y thế ằng phụ âm tƣơng ứng trong ộ hữ tiếng Việt v th nh iệu thí h hợp.

Ví ụ: M răk (Mơ Đrắ ).

- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt ể ghi nguyên âm tƣơng ứng hoặ nguyên âm h ọ gần úng với ị nh nguyên ngữ.

Ví ụ: Ko Siªr (Cä Xia).

- Sử ụng hữ i ghép oo, ể ghi nguyên âm i ủ ị nh nguyên ngữ.

Ví ụ: Cầu Roòn, ng T ồng, Bơ Ngoong, Đắ Choong, A N ng.

- Sử ụng ấu th nh ủ tiếng Việt ể ghi th nh tƣơng ứng hoặ gần úng ủ ị nh nguyên ngữ.

Ví ụ: D k teh (Đắ Tẻ), C­ p h (Chƣ Pả).

- Quy ịnh phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ thiểu số s ng tiếng Việt ƣợ quy ịnh tại Phụ lụ số 1, Phụ lụ số 2, Phụ lụ số 3, Phụ lụ số 4, Phụ lụ số 5, Phụ lụ số 6, Phụ lụ số 7, Phụ lụ số 8 ủ Quy huẩn n y;

) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng nƣớ ngo i

- C ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng nƣớ ngo i thự hiện theo quy ịnh về h viết ị nh nƣớ ngo i tại Quy huẩn n y.

Ví ụ: ệnh viện X nh P n, phố Ye x nh

Page 32: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

PHỤ ỤC SỐ 1

KẾT QUẢ THỐNG KÊ, ĐỐI CHIẾU, X C MINH TRONG PH NG ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH

Xã/Phƣờng/Thị trấn……………………………

Huyện/Th nh phố, Thị xã/Quận……………………………………. Tỉnh/Th nh phố…………………………………

TT MÃ ĐỊA DANH

ĐỊA DANH TRÊN BĐĐH PHIÊN

HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ

TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG ĐỊA DANH TRÊN T I LIỆU ĐỐI CHIẾU KẾT QUẢ CHUẨN HO

GHI CHÚ Toạ độ

trung tâm

Toạ độ

điểm đầu

Toạ độ

điểm cuối

Danh mục thôn, bản

Địa danh chuẩn hoá trong

phòng

Địa danh

có sự khác biệt

D nh từ chung

D nh từ riêng

Vĩ ộ

Kinh ộ

Vĩ ộ

Kinh ộ

Vĩ ộ

Kinh ộ

Danh từ

chung

Danh từ riêng

Danh từ

chung

Danh từ riêng

Danh từ

chung

Danh từ riêng

Danh từ

chung

Danh từ riêng

Tên tài liệu

Danh từ

chung

Danh từ

riêng

D nh từ chung

D nh từ riêng

I ĐỊA DANH D N CƢ

1

2

II ĐỊA DANH SƠN VĂN

1

2

ĐỊA DANH THUỶ VĂN

1

2

IV ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI

1

2

V ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP

1

2

Page 33: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Đ N VỊ THI CÔNG Đ N VỊ KIỂM TRA

Người thực hiện

(Ký, ghi r họ tên)

Người kiểm tra

(Ký, ghi r họ tên)

Người kiểm tra

(Ký, ghi r họ tên)

Ngà tháng năm 20

Thủ trưởng đơn vị thi công

(Ký tên, ng ấu)

Ngà tháng năm 20

Thủ trưởng đơn vị kiểm tra

(Ký tên, ng ấu)

Page 34: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

PHỤ ỤC SỐ 11:

KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH

Xã/phƣờng/thị trấn……………………

Huyện/Th nh phố/Thị xã/Quận…….......................……….….. Tỉnh/Th nh phố…..............…………………….

TT

Mã nhóm đối

tượng địa lí

ĐỊA DANH TRÊN BĐĐH

PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ

TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG CHUẨN HÓA TRONG PH NG KẾT QUẢ

CHUẨN HO THỰC ĐỊA

GHI CH

Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối Địa danh chuẩn hoá

trong phòng

Địa danh có sự khác biệt

Danh từ

chung

Danh từ

riêng Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ

Danh từ

chung

Danh từ

riêng

Danh từ

chung

Danh từ

riêng

Danh từ

chung

Danh từ

riêng

I ĐỊA DANH D N CƢ

1

2

II ĐỊA DANH SƠN VĂN

1

2

ĐỊA DANH THUỶ VĂN

1

2

IV ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI

1

2

V ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP

1

2

Page 35: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Đ N VỊ THI CÔNG

Người thực hiện

(Ký, ghi r họ tên)

CÁN Ộ CHUY N MÔN CẤP XÃ

(Ký, ghi r họ tên)

Ngà tháng năm 20

TM.U ND phường thị trấn…………………….….

CHỦ TỊCH

(Ký tên, ng ấu)

Ngà tháng năm 20

Thủ trưởng đơn vị thi công

(Ký tên, ng ấu)

PHỤ ỤC SỐ 12:

KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH

Huyện/Th nh phố/thị xã/quận……………….. Tỉnh/Th nh phố……………………….

STT

MÃ NHÓM ĐỐI

TƢỢNG

ĐỊA DANH TRÊN BĐĐH PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ

TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG ĐỊA DANH ĐÃ CHUẨN HO GHI

CHÚ Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối

D nh từ chung

D nh từ riêng

Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ D nh từ chung

D nh từ riêng

I XÃ A

1.1 ĐỊA DANH D N CƢ

1

2

1.2 ĐỊA DANH SƠN VĂN

1

Page 36: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

2

1.3 ĐỊA DANH THUỶ VĂN

1

2

1.4 ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI

1

2

1.5 ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP

1

2

II XÃ B

2.1 ĐỊA DANH D N CƢ

1

2.2 ĐỊA DANH SƠN VĂN

1

2.3 ĐỊA DANH THUỶ VĂN

1

2.4 ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI

1

Page 37: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

2

2.5 ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP

1

2

Người thực hiện

(K , ghi r họ t n)

Ngà tháng năm 20

CÁN Ộ CHUY N MÔN CẤP HUYỆN

(K , ghi r họ t n)

Ngà tháng năm 20

TM. U ND CẤP HUYỆN

(K t n, đóng d u)

Ngà tháng năm 20

Thủ trưởng đơn vị thi công

(K t n, đóng d u)

PHỤ ỤC SỐ 13:

KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH THỂ HIỆN TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH

Tỉnh/Th nh phố……………………………….…

Page 38: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

STT MÃ NHÓM ĐỐI TƢỢNG

ĐỊA DANH ĐÃ CHUẨN HO PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ

TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG

GHI CHÚ Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối

D nh từ chung

D nh từ riêng Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ

I HUYỆN….

XÃ…

I.1 ĐỊA DANH D N CƢ

1

I.2 ĐỊA DANH SƠN VĂN

1

I.3 ĐỊA DANH THUỶ VĂN

1

I.4 ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI

1

I.5 ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP

1

II HUYỆN…

… XÃ…

ĐỊA DANH D N CƢ

1

ĐỊA DANH SƠN VĂN

Page 39: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Đ N VỊ THI CÔNG Ngà tháng năm 20 Ngà tháng năm 20

Người thực hiện

(Kí, ghi r họ tên)

Người kiểm tra

(Kí, ghi r họ tên)

CÁN Ộ CHUY N MÔN CẤP TỈNH

(Kí, ghi r họ tên)

TM. U ND TỈNH

(Kí tên, ng ấu)

Ngà tháng năm 20

Thủ trưởng đơn vị thi công

(Kí tên, ng ấu)

Page 40: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

PHỤ ỤC SỐ 14:

DANH MỤC ĐỊA DANH VIỆT NAM PHỤC VỤ C NG T C TH NH LẬP BẢN ĐỒ

Tỉnh/Th nh phố……………………………….…

ĐỊA DANH

NHÓM ĐỐI

TƢỢNG

TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG

PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ ĐỊA H NH

Tên ĐVHC ấp xã

Tên ĐVHC ấp

huyện

Toạ ộ trung tâm Toạ ộ iểm ầu Toạ ộ iểm uối

Vĩ ộ

(Độ, phút, giây)

Kinh ộ

(Độ, phút, giây)

Vĩ ộ

(Độ, phút, giây)

Kinh ộ

(Độ, phút, giây)

Vĩ ộ

(Độ, phút, giây)

Kinh ộ

(Độ, phút, giây)

Page 41: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

PHỤ ỤC SỐ 15:

MẪU SỔ NHẬT KÝ ĐIỀU TRA, X C MINH ĐỊA DANH

BỘ T I NGUYÊN V M I TRƢỜNG

(tên đơn vị thi công)

NHẬT KÍ

ĐIỀU TRA, XÁC MINH ĐỊA DANH

X phường thị trấn:……………………………….

Huyện quận thành phố thị …………………………..

Tỉnh thành phố……………………………………

Ho, tên người ghi:…………………………………

Năm 20…

Page 42: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

1. Quy định chung

- Nhật kí iều tr , x minh ị nh phải sử ụng trong qu trình ối hiếu, iều tr , x m inh ị nh phụ vụ ng t huẩn h ị nh tại ấp xã, ấp huyện, ấp tỉnh. C nội ung ghi trong Nhật kí phụ vụ ng t nh gi hất lƣợng, nghiệm thu sản phẩm trong qu trình thi ng v l ơ sở ể thẩm ịnh ị nh tại ấp hính quyền ị phƣơng v ủ hủ ầu tƣ;

- Ngƣời thự hiện ng t huẩn h ị nh phải trự tiếp ghi nội ung liên qu n ến ị nh ần huẩn h tại thời iểm ối hiếu, iều tr , x minh ị nh tại ị phƣơng;

- C nội ung ghi hép trong Nhật kí phải kịp thời, ầy ủ, trung thự , r r ng, sạ h sẽ.

2. Nội dung ghi ch p trong Nhật kí điều tra, ác minh địa danh

2.1. Thông tin chung

a. Th nh phần ân tộ ủ ơn vị h nh hính ấp xã:

- Dân tộ …………… hiếm %;

- Dân tộ …………..... hiếm %;

- Dân tộ …………..... hiếm %.

………………………………………………………………..

b. Tổ hứ quản lí ân ƣ:

Gồm……… th n/x m/ ản/tổ ân phố

- Th n………………, gồm x m/ iểm ân ƣ…………….………..….…...

- Th n………………., gồm x m/ iểm ân ƣ…………….………....……..

…………………………………………………………………….……………..……

2.2. ảng thông tin chuẩn hóa địa danh

Page 43: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Ngày, tháng, năm

Địa điểm

Thành phần tham gia xác minh, chuẩn hóa địa

danh

Địa danh đ chuẩn hóa trong phòng

Địa danh của đối tượng địa lí tại thực địa Gốc ngôn

ngữ

Kết quả chuẩn hóa

Ghi chú D nh từ chung

Danh từ riêng

D nh từ chung

D nh từ riêng

Tình trạng

D nh từ chung

D nh từ riêng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Ngà tháng năm 20

Người ghi

Hướng dẫn nội dung ghi các cột trong bảng:

Cột 1: Thời iểm l m việ về iều tr , x minh ị nh tại ị phƣơng

Cột 2: Đị iểm iều tr , x minh ị nh

Page 44: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Cột 3: Họ tên, hứ nh ngƣời th m gi iều tr , x minh ị nh tại ị phƣơng

Cột 4: D nh từ hung ủ ị nh

Cột 5: D nh từ riêng ủ ị nh

Cột 6: D nh từ hung ủ ị nh ng sử ụng tại ị phƣơng tƣơng ứng với ị nh ã huẩn h trong phòng

Cột 7: D nh từ riêng ủ ị nh ng sử ụng tại ị phƣơng tƣơng ứng với ị nh ã huẩn h trong phòng

Cột 8: Gố ng n ngữ ủ ị nh

Cột 9: Tình trạng hiện tại ủ ị nh

Cột 10: D nh từ hung ủ ị nh s u khi huẩn h tại thự ị

Cột 11: D nh từ riêng ủ ị nh s u khi huẩn h tại thự ị

Cột 12: Ghi hú một số th ng tin liên qu n ến ị nh ( hi t h từ th n, x m n o; s p nhập từ th n, x m, iểm ân ƣ n o, lí o tại s o kh ng nh từ hung, nguyên nhân ề nghị sử ổi ị nh, lí o ị nh kh ng tồn tại, tọ ộ ị nh x ịnh tại thự ị …)

Page 45: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

PHỤ ỤC SỐ 16

CẤU TR C BẢNG TH NG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH H NH CHÍNH VIỆT NAM

Nội dung Kiểu

dữ liệu

Độ rộng

Ghi chú

Mã ơn vị h nh hính Text 20

Tên ơn vị h nh hính Text 30

Kiểu ơn vị h nh hính Text 15

Vĩ ộ Text 12 ộ, phút, giây

Kinh ộ Text 12 ộ, phút, giây

Diện tí h Decimal km2

Dân số Integer ngƣời

Văn ản ph p quy th nh lập ĐVHC Text 250

Ng n ngữ gố Text 15

Ghi chú Text 1500

PHỤ ỤC SỐ 17

CẤU TR C BẢNG TH NG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH C C YẾU TỐ D N CƢ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI, BIỂN ĐẢO VIỆT NAM

Nội dung Kiểu dữ liệu

Độ rộng

Ghi chú

Đị nh Text 30

Kiểu ối tƣợng Text 2

Nh m ối tƣợng Text 2

Mã ĐVHC ấp xã Text 5

Tên ĐVHC ấp xã Text 30

Mã ĐVHC ấp huyện Text 3

Tên ĐVHC ấp huyện Text 30

Ng n ngữ gố Text 30

Vĩ ộ trung tâm Text 15 ộ, phút, giây

Kinh ộ trung tâm Text 15 ộ, phút, giây

Page 46: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Vĩ ộ iểm ầu Text 15 ộ, phút, giây

Kinh ộ iểm ầu Text 15 ộ, phút, giây

Vĩ ộ iểm uối Text 15 ộ, phút, giây

Kinh ộ iểm uối Text 15 ộ, phút, giây

Số hiệu mảnh ản ồ ị hình Text 15

Mã ị nh Text 20

Ghi chú Text 1500

PHỤ ỤC SỐ 18

BẢNG PH N LOẠI NG N NGỮ NƢỚC NGO I THEO VĂN TỰ CHÍNH THỨC

TT M quốc

gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia

Tự dạng

Latinh Không Latinh

1 AD An or Catalan X

2 AE Tiểu Vƣơng quố Ả Rập

Thống nhất Ả Rập X

3 AF Apganixtan B Tƣ

Paxtô

X

X

4 AG Antigu v B u Anh X

5 AL Anbani Anbani X

6 AM Acmênia Acmênia X

7 AO Ăngôla Bồ Đ o Nh X

8 AR Achentina Tây Ban Nha X

9 AT Áo Đứ X

10 AU Ôxtrâylia Anh X

11 AZ Adecbaigian Adecbaigian X

12 BA Bôxnia Hecxêgôvina

Bôxnia

Crôatia

Xécbia

X

X

X

13 BB B t Anh X

14 BD Băngl et Bengan X

15 BE Bỉ Pháp

Hà Lan

X

X

16 BF Buôckina Phaxô Pháp X

17 BG Bungaria Bungaria X

Page 47: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

TT M quốc

gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia

Tự dạng

Latinh Không Latinh

18 BH Baranh Ả Rập X

19 BI Burun i Pháp

Kirun i

X

X

20 BJ Bênanh Pháp X

21 BN Brunây Anh

Malay

X

X

22 BO Bôlivia Tây Ban Nha X

23 BR Braxin Bồ Đ o Nh X

24 BS Bahamat Anh X

25 BT Butan Giongkha X

26 BW Bôtxoana Anh X

27 BY Bêlarut Bêlarut

Nga

X

X

28 BZ Bêlidê Anh X

29 CA C n Anh

Pháp

X

X

30 CD Cônggô Anh X

31 CM C mơrun Pháp X

32 CF Trung Phi Pháp X

33 CG Cônggô Pháp X

34 CH Thụy Sĩ Pháp

Italia

X

X

35 CI C t Đivoa Pháp X

36 CK Đảo Cú Anh X

37 CL Chilê Tây Ban Nha X

38 CN Trung Quố Hán X

39 CO Côlômbia Tây Ban Nha X

40 CR Côxta Rica Tây Ban Nha X

41 CU Cuba Tây Ban Nha X

42 CV Capve Bồ Đ o Nh X

43 CY Síp Hy Lạp

Thổ Nhĩ Kỳ

X

X

44 CZ Cộng hò Sé Séc X

45 DE Đứ Đứ X

46 DJ Gibuti Ả Rập X

Page 48: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

TT M quốc

gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia

Tự dạng

Latinh Không Latinh

47 DK Đ n Mạ h Đ n Mạ h X

48 DM Đ mini Anh X

49 DO Đ mini n Tây Ban Nha X

50 DZ Angiêri Ả Rập X

51 EC Êcuado Tây Ban Nha X

52 EE Extônia Extônia X

53 EG Ai Cập Ả Rập X

54 ER Eritơri

Anh

Ả Rập

Tigrinia

X

X

X

55 ES Tây Ban Nha Tây Ban Nha X

56 ET Êtiôpia Amharic X

57 FI Phần L n Phần L n

Thuỵ Điển

X

X

58 FJ Phigi Anh

Phigi

X

X

59 FM Micrônêxia Anh X

60 FR Pháp Pháp X

61 GA Gabông Pháp X

62 GB Anh Anh X

63 GD Grên Anh X

64 GE Grudia Grudia X

65 GH Gana Anh X

66 GM Dăm i Anh X

67 GN Ghinê Pháp X

68 GQ Ghinê Xí h ạo Tây Ban Nha X

69 GR Hy Lạp Hy Lạp X

70 GT Goatêmala Tây Ban Nha X

71 GW Ghinê Bitxao Bồ Đ o Nh X

72 GY Guyana Anh X

73 HN H n ur t Tây Ban Nha X

74 HR Croatia Croatia X

75 HT Haiti Pháp X

76 HU Hungary Hungary X

Page 49: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

TT M quốc

gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia

Tự dạng

Latinh Không Latinh

77 ID In nêxi In nêxi X

78 IE Aixơlen Anh

Irixơ

X

X

79 IL Ixraen Ả Rập

Do Thái

X

X

80 IN Ấn Độ Anh

Hindi

X

X

81 IQ Iră Ả Rập X

82 IR Iran B Tƣ X

83 IS Ailen Ailen X

84 IT Italia Italia X

85 JM Giamaica Anh X

86 JO Gioo ni Ả Rập X

87 JP Nhật Bản Nhật X

88 KE Kênya Anh

Xoahili

X

X

89 KG Kiaghixtan Kyaghyt

Nga

X

X

90 KH Campuchia Khơme X

91 KI Kiribati Anh X

92 KM Cômo Pháp

Ả Rập

X

X

93 KN Xanhkit Nêvit Anh X

94 KP Triều Tiên Triều Tiên X

95 KR H n Quố Hàn X

96 KW Kô Oet Ả Rập X

97 KZ K ă xt n K ă

Nga

X

X

98 LA Lào Lào X

99 LB Li ăng Ả Rập X

100 LC Xanh Luxia Anh X

101 LI Lơ hten St i Đứ X

102 LK Xri Lanka Xinhalet

Tamin

X

X

103 LR Libêria Anh X

Page 50: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

TT M quốc

gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia

Tự dạng

Latinh Không Latinh

104 LS Lêxôthô Anh

Lêxôthô

X

X

105 LT Litva Litva X

106 LU Lucxembua

Pháp

Đứ

Lucxembua

X

X

X

107 LV Latvia Latvia X

108 LY Libi Ả Rập X

109 MA Marôc Ả Rập X

110 MC Mônacô Pháp X

111 MD M n v Rumani X

112 MG M g x Pháp

Malagaxy

X

X

113 MH Macsan Anh

Manta

X

X

114 MK M xê ni M xê ni X

115 ML Mali Pháp X

116 MM Myanma Myanma X

117 MN M ng Cổ M ng Cổ X

118 MR Môritani Ả Rập X

119 MT Manta Anh

Manta

X

X

120 MU Môtiriut Anh X

121 MV Man ivơ M n ivơ X

122 MW Malauy Anh

Cheoa

X

X

123 MX Mexicô Tây Ban Nha X

124 MY Malaixia Malay X

125 MZ M ăm i h Bồ Đ o Nh X

126 NA Namibia Anh X

127 NE Nigiê Pháp X

128 NG Nigiêria Anh X

129 NI Nicaragoa Tây Ban Nha X

130 NL Hà Lan Hà Lan X

131 NO Na Uy Bôcman X

Page 51: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

TT M quốc

gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia

Tự dạng

Latinh Không Latinh

Nynox ơ X

132 NP Nêpan Nêpan X

133 NR Nauru Anh

Nauru

X

X

134 NU Niue Ả Rập X

135 NZ Niu Dilân Anh

Maori

X

X

136 OM Ôman Ả Rập X

137 PA Panama Tây Ban Nha X

138 PE Pêru

Tây Ban Nha

Aymara

Goarani

X

X

X

139 PG Papua Niughinê Anh X

140 PH Philíppin Anh

Philíppin

X

X

141 PK Pakixtan Anh

U u

X

X

142 PL Ba Lan Ba Lan X

143 PJ Bồ Đ o Nh Bồ Đ o Nh X

144 PW Palau Anh

Palau

X

X

145 PY Paragoay Tây Ban Nha

Goarani

X

X

146 QA Cata Ả Rập X

147 RO Rumani Rumani X

148 RU Nga Nga X

149 RW Ru n

Anh

Pháp

Kiny u n

X

X

X

150 SA Ả Rập Xêut Ả Rập X

151 SB Xôlômôn Anh X

152 SC Xâysen Anh

Pháp

X

X

153 SD Xu ăng Ả Rập X

154 SE Thụy Điển Thụy Điển X

Page 52: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

TT M quốc

gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia

Tự dạng

Latinh Không Latinh

155 SG Xingapo

Anh

Hán

Tamin

Malay

X

X

X

X

156 SI Xlôvênia Xlôvênia X

157 SK Xlôvakia Xlôvac X

158 SL Xiera Lêôn Anh X

159 SM Xan Marinô Italia X

160 SN Xênêgan Pháp X

161 SO Xômali Ả Rập

Xômali

X

X

162 SR Xurinam Hà Lan X

163 ST Xao Tômê và Prinxipê Tây Ban Nha X

164 SV En X nv o Tây Ban Nha X

165 SY Xyria Ả Rập X

166 SZ Xoadilen Anh

Xoati

X

X

167 TD Sát Pháp X

168 TG Tôgô Pháp X

169 TH Thái Lan Thái X

170 TJ Tatgikixtan Tatgich X

171 TL Đ ng Timo Bồ B n Nh X

172 TM Tuôcmênixtan Tuôcmênixtan X

173 TN Tuynidi Ả Rập X

174 TO Tônga Anh

Tôngan

X

X

175 TR Thổ Nhĩ Kỳ Tuyêch X

176 TT Trini t v T g Anh X

177 TV Tuvalu Anh X

178 TZ Tandania Anh

Xoahili

X

X

179 UA Ukraina Ukraina X

180 UG Ug n Anh X

181 US Ho Kỳ Anh X

Page 53: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

TT M quốc

gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia

Tự dạng

Latinh Không Latinh

182 UY Uruguay Tây Ban Nha X

183 UZ U ơ êkixt n U ơ ê h X

184 VA V ti ăng Italia X

185 VC X nh Vin en v Grên in Anh X

186 VE Vênêduêla Tây Ban Nha X

187 VN Việt N m Việt X

188 VU Vanuatu

Anh

Pháp

Bixlam

X

X

X

189 WS Xamoa Xamoan X

190 YE Yêmen Ả Rập X

191 YU N m Tƣ Xecbi X

192 ZA Nam Phi

Anh, Aphri n, Pê i, Xôthô, Soaadi,

N ê êlê, Txo n , Txong , Ven ,

Xôsa, Dulu

X

193 ZM Dăm i Anh X

194 ZW Dimbabuê Anh X

195 PR Puêtô Ricô Tây Ban Nha X

PHỤ ỤC SỐ 19

BẢNG KÍ HIỆU NGỮ M QUỐC TẾ (IPA)

ÂM ĐẦU

Ví dụ Ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA)

Chữ tiếng Việt

[p] p Pix ơ (Pittsburg)

[b] b Bêlem (Belém)

[t] t Tua (Tuor)

[d] Đigiông (Dijong)

[c] ch Chilê (Chile)

[k] c, k, q C n (Canada)

[g] g, gh Galoa ( Galois)

[f] ph, Philipvin ( Philippville)

[w] o Oênsơ(Welsh)

[v] v Viên (Wien)

Page 54: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

[θ] th Thơxâu (Thurso)

[ð] d Madơoen (Motherwell)

[s] x Vênêxia (Venezia)

[z] d Daia (Zaire)

[] s S ensơ (Schoelcher)

[] và [j] gi Giơnevơ (Genève)

[ts] x Katôvixe (Katowice)

[t∫] tr Tr nhxt kh v (Częzto how )

[dj] gi Gibuti (Jibuti)

[h] h H mintơn (H milton)

[m] m M rit (Madrid)

[n] n N plơ (Naples)

[l] l Livinhxtôn (Livingstone)

[r] r Ranh (Rhin)

[] nh, ng Henxinhơ (Helsingør)

[ŋ] ng Ngau (Ngao)

ÂM CHÍNH

[a] và [a:] a Acôncagua (Aconcagua)

[æ] a Ramdi (Ramsey)

[Λ] ă Măc Kinli (Mc Kinley)

[e] ê Angiê (Alger)

[ε] e Eguyông (Aiguillon)

[ε∂] e Đelơoe (Delaware)

[] o R sơpho (Rochefort)

[:] o O ơn (Auden)

[o] ô Xômezơ (S um ise)

[] và [:] ơ Lêmơn (Lemon)

[oε] ơ Satônơp (Châteauneuf)

[Φ] ơ Iơte Envơ (Götä Älv)

[Φ] trong tiếng Hung ri uê Duê (Györ)

[i] và [i:] i Noo măng i (Normandie)

[i] i Kiplinh (Keippling)

[ j ] i, y Ăngti (Antilles)

[u] và [u:] u Latusơ (L tou he)

[y] ƣ Krưm (Krym)

[y] uy Ruy ơ (Ru e)

Page 55: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

[ ] anh Bênanh (Bènin)

[õε] oong Ve oong (Verdun)

[ã] ăng Blăngki (Blanqui)

[õ] ông C ngtơ (Comte)

[wẽ] oăng Poăngcarê (Poincaré)

[jẽ] iêng Xêbatchiêng (Sébatien)

[aj] ai Xtaibec (Steinbeck)

[au] ao Haoxơm n (Housman)

[ou] âu Lâulen (Lowland)

[ej] ây Mâylơ (Mailer)

[oj] oi Gioixơ (Joyce)

[u∂] ua tơua (Ottawa)

ÂM NỐI

[w] o, u Goatêmala (Guatemala)

[y] uy Êluya (Eluard)

[j] i, y Riadan (Riazan)

ÂM CUỐI

[p], [b] p Cacnap (Carnap)

[v] p Desơ up (Rzeszów)

[f] p Apganixtan (Afghanistan)

[t] t Chubut (Chubut)

[d] t Bƣtg sơ (Bydgoszcz)

[s] t, xơ Côcô ơ (Cocos)

[∫] t, sơ Crisơ (Criç)

[θ], [ ] t Đ lut (Duluth)

[z] t, ơ Xanta Crut (Santa Cruz)

[dз], [з] t, giơ Kêmbrigiơ (Cambridge)

[k] c Vichtôria (Victoria)

[g] ch, c Laipxich (Leipzig)

[x] khơ Bakhơ (Bach)

[h] Am t (Ahm ā ā )

[m] m Amxte m (Amster m)

[n] n An or (Andora)

[l] n Xanv o (S lvador)

[ŋ] ng, nh Bêrinh (Bering)

[R] c Acmênia (Armenia)

Page 56: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

[r] rơ hoặ ỏ Murơ (Mur)

[w] o, u Glaxgâu (Glasgow)

[j] i Malaixia (Malaysia)

PHỤ ỤC SỐ 2

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG ANH

Tiếng Anh

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt

A

A [a:] a Chicago [i 'ka:gə] Sicagâu

A [ei] ây Arca i [ :‟kei iə] Acây iơ

A [æ] e Catfish [„kætfi] Ketphisơ

A [:] o Hall [h:l] Holơ

A [ə] ơ Nevada [nə‟v : ə] Nơv ơ

Ae [i] i Aeneas [i'niəs] Iniơt

Ae [ei] ây Braemar [brei'ma:] Brâyma

Ai [ei] ây Hailsham ['heilsəm] Hâylơsơm

Ar [a:] a Ar i [ :‟kei iə] A ây iơ

Au [:] o Lau er [„l:də] Lo ơ

Aw [:] o Lawren e [„l:rəns] Lorenxơ

Ay [ei] ây Taylor [„teilə] Tâylơ

B b (đầu) [b] b Borrow ['brə] Borâu

b (cuối) [b] p Cobden ['kbdən] Cop ơn

C

C [k] c Clarke [kla:k] Clac

Ce [s] xơ Lawrence [„l:rəns] Lôren ơ

Ch [] s Chicago [i 'ka:gə] Sicagâu

Ch [t] tr Champlain [tæmplen] Tremplen

D d (đầu) [d] Du lin [„ blin] Đăplin

d (cuối) [d] t Richard [„ritəd] Ri trơt

E

E [] e Cherrywoo [„trid] Treriut

E [i] i Lesothou [li‟su:tu] Lixutu/thu

E [ə] ơ Nevada [nə‟v : ə] Nơv ơ

Ea [i:] i Easton [„i:stən] Ixtơn

ear [iə] i /iơ Bear Island [biə ailənd] Bia Ailơn

Ee [i:] i Reeves [„ri:vəs] Rivơt

Page 57: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Anh

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt

ei [ai] ai Reigate ['raigit] Raighit

Er [ə] ơ Lauder [„l:də] Lo ơ

Ew [ju] iu Newbury ['nju: bəri] Niu ơri

ey [i] i Sydney [sidni] Xitni

F F [f] ph San Francisco

[„sænfrən‟siskə] Xen Phrơnxix âu

G

g (đầu) [g] g Gotham ['gəθəm] Gâuthơm/tơm

g (đầu) [g] gh Gehenna [gi'henə] Ghihenơ

(g)g (cuối) [g] ch Grigg [grig] Grich

g(i) [d] gi Gillingham ['diliŋəm] Gilinhơm

H H [h] h Hampshire [„hæmpiə] Hemsiơ

I

I [ai] ai Miami [mai'æmi] Maiemi

I [i] i Grigg [grig] Grich

Ia [iə] i /iơ Philadelphia[filə‟ elfiə] Philơ enphia

Ie [i:] i Erie L ke [e‟ri: leik] Eri âycơ

Ir [з:] ơ Bir [ з: ] Bơ ơ

J J [d] gi J v Tren h [„ a:və tren] Gi vơ Tơren

K

k (đầu) [k] k Kings [kiŋz] Kinh ơ

k (đầu) [k] c Kirk (e) [kз:k] Cơc

k (cuối) [k] c Kirk (e) [kз:k] Cơc

L l (đầu) [l] l Louth [laθ] L othơ

l (cuối) [l] n Philadelphia[filə‟ elfiə] Philơ enphia

M m [m] m M nito [mæni‟təbə] Menitâu ơ

Gotham ['gəθəm] Gâuthơm

N

n (đầu) [n] n New York [nju‟jrk] Niu Yooc

n (cuối) [n] n Dublin [„ blin] Đăplin

ng [ŋ] ng Notting Hill [„ntiŋ hil] Nothinh Hin

O

O [] o Notting Hill [„ntiŋ hil] Nothinh Hin

O [ə] ơ Davidson [„ eivi sən] Đâyvitxơn

O [ə] âu Chicago [i 'ka:gə] Sicagâu

oi [i] oi Hoiles L ke [„hi ləs leik] Hoilit Lây ơ

Page 58: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Anh

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt

oo [u:] u Boot Lake [bu:t leik] But Lây ơ

or [:] o Fermor [fз:‟ m:] Phơmo

or [ə] ơ Taylor [„teilə] Tâylơ

ou [u:] u Boulevard [bu:lə‟v : ] Bulơv ơ

ou [a] ao Louth [laθ] Laothơ

ow [a] ao Howson [„h sn] Hauxơn

oy [i] oi Hoyle [hil] Hoilơ

P p (đầu) [p] p Pacific Lake [pə‟sifik leik] Pơxơphi Lây ơ

p (cuối) [p] p Prop Lake [prp leik] Pr p Lây ơ

Q Q [k]

c Qatar ['ka:ta:] Cata

q Quaker ['kweikə] Quây ơ

R R [r] r Cherrywoo [„trid] Treriut

S

s (đầu) [s] x San Francisco

[„sænfrən‟siskə] Xen Phơrơnxix âu

s (cuối) [z] ơ Kings [kiŋz] Kinhdơ

s (cuối) [s] t Reeves [„ri:vəs] Rivơt

sh [] s Hampshire [„hæmpiə] Hemsiơ

T

t (đầu) [t] t Tourville[„təvil] Tu vilơ

t (cuối) [t] t Tot Lake [tt leik] Tôt Lây ơ

th (đầu) [θ] th Gotham ['gəθəm] Gâuthơm

th (cuối) [θ] thơ Louth [laθ] Laothơ

U

U [] u Pudding Island

[„p iŋ „ ilənd] Pu ing Ailơn

U [] ¨ Du lin [„ blin] Đăplin

U [e] e Bury [„ eri] Beri

V V [v] v Victoria [vik't:riə] Vichtoria

W

W [w] o Waterloo [w:tə‟lu:] O tơlu

W [w] u Welsh [wel] Uênsơ

W [w] o Wonder Hill ['wændə hil] Oen ơ Hin

Y Y [j] y New York [nju‟jrk] Niu Yooc

Page 59: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Anh

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt

Z Z [z] d New Zealand [nju zi:lənd] Niu Dilơn

PHỤ ỤC SỐ 21

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG PH P

Tiếng Pháp

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt

A

â [a] a Châtillon [atiõ] Sachiông

ac [ak] ă Chanac [anak] S năc

ai [aj] ai/ay

Cavaillon [kavajõ] Cavayông

aù Caraïbe [karib] Caraip

ai(r)

[/e] e/ê

Pas - de - Calais

[pa - də - lε] Pa - ơ - Cale

ais

aix Morlaix [mrl] Moocle

ai(n, t) [] anh Ain []; Denain [dn] Anh, Đơn nh

am (trước b,p) [ã] ăng

Amboise [abwaz] Ăng o ơ

an Manche [ma] Măngsơ

ard

art [ar] a Ferté-Bernard [frte-bnar] Phectê - Becna

as [a] a Guipavas [gipava] Ghipava

at (cuối â. t)

au

[o] ô

Dauphine [dofin] Đôphin

aux Caux [ko] Cô

aud Combault [kobo] Côngbô

ault

B b [b] b Basque [bask] B x ơ

C c [k] c Camargue [kamar] C m ghơ

Page 60: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Pháp

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt

c [k] q (trước oi) Coire [kwar] Qu rơ

c ( sau e,i, u) [k] Ch

Québec [kebek]

Vic Le Compte[vik

lkõkp]

Luc [lyk]

Kêbêch

Vich Lơ C ngtơ

Luych

c (trước e,i, ) [s] x Nice [nis] Nixơ

ch [] s Champagne [apa] Săngp nhơ

ch [k] c Orcher [kr] Oocke

Chrétien [kretj] Crêchiêng

[s] x Luçon [lyso] Luyxông

D d [d] Dijon [dijo] Đigiông

d (kết thúc â.t) [d] t Grenade [grnad] Grơn t

E

e [ə] ơ Fontenay [fottnj] Phôngtơnây

ë [ε] e Fougères [fugr] Phugie

é

[e] ê

Épinal [epinal] Êpinan

ê Extrême - Orient

[estrem - ri] Extơrêm - Oriăng

ée [e] ê Pyrénée [pirene] Pyrênê

ean [ã] ăng Orléans [rlea] Oocclêăng

eau [o] ô

Chateaulin [atol] Satôlanh

eaux Bordeaux [brdo] Boo ô

ei [ε] e Seine [sn] Xen

em

(trước b,p) [ă] ăng Embrun [abr] Ăngbranh

en Charente [arat] Sarăngtơ

er (cuối â. t) [e] ê Moutier [mutjer] Muchiê

èe [εr] e Maizières [majajr] Maydie

erre (cuối â.t)

et/êt [e] ê Muret [myre]

La Forêt[la fre]

Muyrê

La Phorê

Page 61: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Pháp

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt

ez (cuối â.t) Saint-Tropez

[s trope] Xanh-Tơr pê

eu [Ø] ơ

Eure [ør] rơ

eux Langueux [lagø] Lănggơ

euil [œj] ơi Nanteuil [ntj] Năngtơi

eur [r] ơ Feurs [fr] Phơ

ey [ε] e Eyre [r] Erơ

F [f] F Fontaine [fotn] Phôngten

p Vif [vif] Vip

G

g [g] g Gauchy [goi] Gôsi

g (trước e,i) [] gi Gentilly [ati] Giăngti

Gironde [irod] Gir ng ơ

H h Harnes [arn] A nơ

I

i [i] i Irigny [irii] Irinhi

i

ie (cuối â.t) i Normandie [nrmadi] Noo măng i

ien (cuối â.t) [j] iêng Enghien [aj] Ănggiêng

ienne ( uối â.t) [jn] iên Valenciennes [valasjn] V lăngxiên

im (trƣớ ,p) [] anh

Quimper [kper] Canhpê

In Rhin [r] Ranh

ine ( uối â.t) [in] in Yvelines [ivlin] Iplin

is

[i] i

Paris [pari] Pari

it Esprit [espri] Êxơpri

ix ( uối â.t)

ite

[it] ít Laffitte [lafit] Laphit itte ( uối â.t)

J j [] gi Jura [yra] Giuyra

K k [k] k Kef [kef] Kêp

c Kara [kara] Cara

L

l [l] l Loire [lwar] Lo (Lo rơ)

l (cuối â.t) [l] n Laval [laval] Lavan

ll (sau ng.âm i â. t câm Marseille [marsj] Macxây

Page 62: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Pháp

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt

thứ 2) Versailles [vrsaj] Vecxay

Châtillon [atjõ] Sachiông

M m [m] m Maroc [marok] Marôc

N

n [n] n Nante [nat] Năngtơ

n (sau n.â đôi ie) [ŋ] ng Enghien [a] Ănggiêng

n (sau g) [] nh Bretagne [brta] Brơt nhơ

n (cuối â. t, trước e) [] n Essonne [sn] Exon

O

o [o] ô

Olivet [olive] Ôlivê

ô Rhône [ron] Rôn

oi

[wa] oa

Oise [waz] Oadơ

oy Quesnoy [ksnwa] Cơxnoa

ois Roissy [rwasi] Roaxi

oix Croix [[krwa] Croa

om [õ] ông

Cattenom [katno] C tơnông

on Cavaillon [kavajo] Cavayông

one [n/on] on/ôn Garone [garn]/[garon] Garon/ Garôn

onne (cuối â.t) Essonne [esn] Exon

or (gi a â. t.) [r] oóc Orléans [rlea] Ooclêăng

or

[] o

C te ‟Or [kot ] C tơ o

Ors, ort, ord (cuối â.t)

Alfort [alf]

Nord [nr]

Anpho

No

os [o] ô

Loos [lo] Lô

ot (cuối â.t) Lot [lo] Lô

ote [ot] ốt

C te ‟Azur [kot ‟ zyr] Côt Đ uy

otte (cuối â.t) Mayotte [majot] Mayôt

ou

[u] u

Toulouse [tuluz] Tulu/Tulu ơ

oux (cuối â.t) Sartoux [sartu] Xactu

oud

Saint-Cloud [sklu] Xanh-Clu oup, ous

(cuối â.t)

oupe (cuối â.t) [up] úp Guadeloupe [gwadlup] Go ơlup

our (giữ 2â.t) [ur] uố Gourdon [gurdo] Guôc ng

Page 63: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Pháp

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt

Ours (cuối â.t) [ur] ua Tours [tur] Tua

ourt (cuối â.t) [ur] ua Clignancourt [kliakur] Clinhăng ua

P

p [p] p Pas-de-Calais [padcal] Pa- ơ-Cale

ph [f] ph Philistins [filist] Philixtanh

ph (cuối â.t) [f] p

Q

q

[k]

c Quetigny [ktii] Cơtinhi

Quimper [kpe] Canhpê

q (trước ng.âm đôi ue)

k (nếu ue đọc là /e)

Quesnoy [ksnwa] Kêxnoa

que (sau i) ch Mozambique [mozbik] M ăm ich

R

r [r] r Rouen [rua] Ruăng

rr

r (gi a 2 â. t) [r] c Corse [krs] Cooc/Coo xơ

S

s [s] x

Sagone [sagn]/[sagon] Xagôn

ss (đầu â.t) Issoire [iswar] Ixo rơ

s (sau ng. âm) [z] d Oise [waz] Oadơ

s (sau phụ âm) [s] x Lésgny [lesi] Lêxnhi

se (cuối â.t) [z] ơ (nếu

được phi n âm)

Toulouse [tuluz] Tuludơ

T

t [t] t Toulon [tulo] Tulông

tt

t/th (trước ian,ien hoặc ier, illon)

[tj] ch

Étienne [etjn]

Thierache [tjra]

Châtillon [atjo]

Êchiên

Chi r sơ

Sachiông

U

u [y] uy

Union [ynio] Uyniông

ue (cuối â.t) Ruelle [ryn] Ruyen

ue (sau q) [e/] ê/ơ Quesnoy [k(e)snwa] Cơxnoa/Kêxnoa

ua [wa] oa Guadeloupe [gwadlup] Goa ơlup

ué (cuối â.t) [e] ê Guérande [gerad] Ghêrăng ơ

uet (cuối â.t)

ui, uy (sau g,q) [i] i Guise [giz] Ghidơ

uin (cuối â.t) [] anh Lesquin [lesk] Lêxcanh

Page 64: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Pháp

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt

un Tréguns [treg] Tơrêganh

ur (cuối â.t) [yr] uya C te ‟Azur [kot zyr] C t Đ uya

ud [] ơ Nud [nø] Nơ

ur [r] ơ Cur [kr] Cơ

V v [v] v Vienne [vjn] Viên

ve (cuối â.t) [v] p Villeneuve [vilnv] Vinnơp

W w [w] v Wallers [valer] Valê

wa [wa] oa Wasselonne [wasln] Oaxlon

X

x [s] x Bruxelle [bryksl] Bruycxen

Luxembourg [lyksabur] Luycxăng u

l âm âm nếu ứng ở â.t uối

Morlaix [mrl]

Mouvaux [muvo]

Mureaux [myro]

Moocle

Muvô

Muyrô

Y y [i] i Yvelines [ivlin] Ivơlin

Y + eu [j] y Yeu [j] Yơ

Z z [z] d Zeist [zst] Dextơ

* Ghi chú:

â.t l viết tắt ủ từ “âm tiết”

n.â l viết tắt ủ từ “nguyên âm”

PHỤ ỤC SỐ 22

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG T Y BAN NHA

Tiếng Tây Ban Nha

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Tây Ban Nha Địa danh tiếng Việt

A a [a] a Alicante Alicantê

B b [b] b Bolivia Bôlivia

C c+a,o,u [k] c Caracas

Córdoba

Caracat

Co

Page 65: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Tây Ban Nha

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Tây Ban Nha Địa danh tiếng Việt

c+e,i [θ] x Ceuta

Cienfuegos

Xêuta

Xiênphuêgôt

CH ch [ĉ] ch Chiapas Chiapat

D D [d] Donostia Đônôtxtia

E E [e] ê Ecuador Êcu o

F f [f] ph Fuencarral Phuêncaran

G

g+a,o,u [g] g Galicia

Aragón

Galixia

Aragôn

g+i, e [x] h Girona

Getafe

Hirôna

Hêtaphê

H h câm La Habana La Abana

I i [i] i Ibiza Ibixa

J j [x] kh Jaén Khaên

K k [x] k

L l [l] l Lugo Lugô

LL ll [j] d LLeida Dây

M m [m] m Madrid M rit

N n [n] n Nicaragua Nicaragoa

Ñ ñ [ ] nh Ñorquinco Nhorơkin

O o [o] ô Oviedo viê ô

or [o] ô Orduña unh

P p [p] p Pamplona Pamplôna

Q

q

qu

[q]

[k]

k Quito Kitô

R r

rr

[r]

[ r ]

r

r Lanzarote Lanxarôtê

S s [s] s Salamanca Salamanca

T t [t] t Toledo T lê

U u [u] u Ubeda U ê

V v [b] b Valladolid B y lit

W w [b] b

Page 66: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Tây Ban Nha

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt

Ví dụ

Địa danh tiếng Tây Ban Nha Địa danh tiếng Việt

X x [s] X Xinzo de Limia Xinx ê Limi

Y y [j] Y Yumurí Yumuri

Z z [θ] X Zamora Xamôra

PHỤ ỤC SỐ 23

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG ĐỨC

Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Ví dụ

Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt

A

A [a] a Ansbach [ansbax] Anxbac

Aa [a:] a Aachen [axn] Akhen

a(h) [a:] a Lahr [lar] Larơ

Ai [ai] ai Crailsheim [krailshaim] Craixh imơ

Au [au] au Augsburg [auksburk] Au ơx u

Ae [ai] ai Aerzen [airtsn] Airơsen

Ay [ai] ai Bayreuth [bairit‟] Bairoithơ

a [] e Schwabisch Hall

[vbihal] Sve i hsơ H lơ

au [i] oi Äuer [is] Oixơ

a(ng) [a] ă Blangkenburg

[blaknburk] Blăngkenbuôc

B

b- [b] b Berlin [brlin] Berơlin

br- [br] br Bremen [bremn] Brêmen

bl- [bl] bl Blangkenburg

[blaknburk] Blăngken u

-b [p] p Krebse [krepz] Krêp ơ

-bz [pts] pxơ Lubz [lypts] Luyp ơ

-bt [pt] ptơ Abt [apt] Aptơ

-bst [pst] pxtơ Probst [probst] Prôp tơ

-bsch [p] psơ Hubsch [hyb] Huypsơ

-bschs [ps] psơ Griebschs [gri:ps] Gripsơ

Page 67: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Ví dụ

Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt

C

c- [k] c Cottbus [ktbus] Côtbut

ch- [] kh Chemnitz [xmnits] Khemnitxơ

chr- [r] khr Christina [xristina] Khơrixtina

cl- [kl] cl Claudius [klaudius] Cl u iut

cr- [kr] cr Cremer[krem] Crêmơ

-chs [s] xơ Fuchs [fuxs] Phuc ơ

-ck [k] c Einbeck [ainbek] Anhbec

-ckt [kt] tơ Nackt [nakt] Nactơ

-chts [ts] xơ Wichts [vits] Vichxơ

-cksch [k] sơ Macksch [mak] Macsơ

D

d- [d] Dusseldorf [dyzeldorf] Đuyxen op

dr- [dr] r Dresden [dresdn] Đrex en

-dt [t] t Stadt [tat] Stat

E

e [e] e Erlangen [erlangn] Erơl ngen

ee [e:] ê Rees [res] Rêxơ

e (h) [e] ê Wehs [ves] Vêxơ

e (r) [] ơ Becker [beck] Bêchcơ

ei [ai] ai Weienfels [vaisenfels] Vaixenphenxơ

eu [i] oi Neustadt [nistat] Noixtat

F

f- [f] ph Forchheim [forhaim] Phoo sơh imơ

fl- [fl] phl Flenburg [[flenburg]] Phơlenbuôc

fr- [fr] phr Freiberg [fraiberg] Phơraibec

-f [f] p Hennef [henef] Hennep

-ff [f] p Hoffmann [hofman] Hôpman

-ft [ft] ptơ Luft [luft] Luptơ

-fts [fts] pxơ Hefts [hfts] Hep ơ

G

g- [g] g Gottingen [gtin] Guêttingen

gn- [gn] gn Gneisenau [gnaisenau] Gnaixênau

gl- [gl] gl Gladbach [glatbax] Glatbac

gr- [gr] gr Grable [grapl] Gr plơ

-g [k] c Juterbog [jytbk] Giuyttơ oc

-gg [k] c Gaggenau [gagenau] Gacghênau

-gt [kt] ktơ Voigt [fikt] Phoiktơ

Page 68: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Ví dụ

Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt

-gst [kst] xtơ Liegst [li:kst] Lich tơ

H h- [h] h Hamburg [hamburk] Hămbuôc

I i [i] i Berlin [brlin] Berơlin

ie [i:] i Wiesbaden [vi:sbadn] Vix en

J j- [j] gi Jena [jena] Giêna

K

k- [k] k Karlstadt [karlftat] Canxtat

kn- [kn] kn Knief [kni:f] Knip

kl- [kl] kl Kleve [klev] Klêvơ

kr- [kr] kr Krauss [kraus] Kr uxơ

-k [k] c Schwarzenbek

[vartsrbek] Svacxenbêch

-ks [ks] xơ Keks [kks] Kêc ơ

L

l- [l] l Leipzig [laiptsik] Laipxich

-l [l] n Hegel [hegel] Hêghen

-ll [l] n Hall [hal] Han

-lb [lp] npơ Albstadt [alptat] Anpơstat

-ld [lt] ntơ Bitterfeld [bitflt] Bitơphentơ

-lt [lt] ntơ Altdorf [altdrf] Antơ op

-lk [lk] n ơ Pasewalk [pasvalk] Paxơvancơ

-lf [lf] nfơ Ralf [ralf] Ranphơ

-ls [ls] nxơ Engels [eels] Ênghen ơ

-lsch [l] nsơ Kolsch [kl] Kuênsơ

-lm [lm] m Ulm [ulm] Um

-ln [ln] n Koln [kln] Kuên

-lch [l] nxơ Kelch [kl] Kensơ

-lbt [lpt] nptơ Salbt [zalpt] Danptơ

-lgt [lgt] nktơ Folgt [flkt] Phonktơ

-lft [lft] nftơ Hilft [hilft] Hinphtơ

-lst [lst] nxtơ Holst [hlst] Hon tơ

-lcht [lt] nxtơ Erdolcht [erdlt] E onstơ

-lscht [lt] nstơ Falscht [flt] Phenstơ

-lmt [lmt] mtơ Qualmt [kvalmt] Kvamtơ

-lnt [lnt] ntơ Lachelnt [llnt] Lesentơ

Page 69: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Ví dụ

Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt

-lbs [lps] npxơ Kalbs [kalps] Canp ơ

-lms [lms] mxơ Halms [halms] Ham ơ

-lns [lns] nxơ Holns [hlns] Huên ơ

-lchs [ls] nxơ Elchs [ls] Ensơ

-lz [lts] nxơ Buchholz [buxholts] Buchôn ơ

-lbst [lpst] npơ

xtơ Salbst [zalpst] Danpơ tơ

-lzt [ltst] nstơ Salzt [zaltst] Danstơ

-lgst [lkst] n ơ xtơ Folgst [flkst] Phoncơ tơ

-lmst [lmst] mxtơ Qualmst [kvalmst] Kvam tơ

-lchst [lst]] nxtơ Strolchst [strlst] Sơtơr nstơ

-lschst [lst] nstơ Falschst [flst] Phenstơ

M

m- [m] m Munchen [mynn] Muynsen

-m [m] m Potsdam [postdam] P tx m

-mm [m] m Hamm [ham] Ham

-mp [mp] mpơ Lump [lump] Lumpơ

-mt [mt] mtơ Samt [zamt] Damtơ

-mmt [mt] mtơ Klimmt [klimt] Klimtơ

-ms [ms] mxơ Vams [vams] Vam ơ

-mft [mst] mptơ Dampt [dampt] Đ mptơ

-mpf [mpf] mphơ Kampfbandlung [kampfbantlung]

Camphơbanlung

-mps [mps] mpxơ Mumps [mumps] Mump ơ

-mts [mts] msơ Samts [zamts] Damsơ

-mmst [mt] mxơ Kommst [kmst] Com tơ

-mscht [mt] mstơ Ramscht [ramt] Ramstơ

-mpft [mpft] mphtơ Schimpft [ impft] Simphtơ

-mpst [mpst] mpơ

xtơ Pumpst [pumpst] Pumpơ tơ

N

n- [n] n Nurnberg [nynbrk] Nuynbec

-n [n] n Schwerin [vrin] Sverin

-nn [n] n Bonn [bn] Bon

-nd [nt] ntơ Strasund [trazunt] Stơraduntơ

Page 70: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Ví dụ

Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt

-ng [] ng Backnang [bakna] Bacnang

-nch [n] nxơ Monch [mn] Muên ơ

-nf [nf] nfơ Genf [gnf] Genphơ

-ns [ns] nxơ Hans [hans] Han ơ

-ngs [s] ngxơ Frings [fris] Phơring ơ

-nks [nks] nkxơ Tanks [tanks] Tăng ơ

-nnst [nst] nxtơ Kannst [kanst] Can tơ

-nsch [n] nsơ Monsch [mn] Muênsơ

-ncht [nt] nxtơ Tuncht [tynt] Tuynstơ

-nz [nts] nsơ Koblenz [koplnts] Côplen ơ

-nkt nkt nktơ Sankt [zankt] Danktơ

-nzt [ntst] nxtơ Tanzt [tantst] Tan tơ

-ngst [nkst] nxtơ Sungst [zyst] Duynh tơ

O

o [o] ô Offenburg [ofnburk] Ôphenbuôc

o(h) [o] ô Iserlohn [izlon] I ơlơn

o(w) [o] ô Luchow [[lyo]] Luysô

o [] uê Koln [kln] Cuên

o(h) []h uê Vohringen [frin] Phuêringhen

P

p- [p] p Passau [pasau] Patxau

pn- [pn] pn Pneumonie [pnimoni:] Pnoimôni

ps- [ps] ps Psyche [psyx] Psuykhơ

pr- [pr] pr Preis [preis] Pr ixơ

pl- [pl] pl Plan [plan] Plan

pf- [pf] ph Pferde [pfrd] Phe ơ

pfr- [pfr] phr Pfropfung [pfropfu] Phơrophung

pfl- [pfl] phl Pflanzen [pflantsn] Phơlansen

-pt [pt] ptơ Haupt [haupt] Hauptơ

-pf [pf] phơ Topf [topf] Tophơ

-ps [ps] pxơ Gips [gips] Ghip ơ

-pft phtơ Zupft [tsupft] Suphơtơ

Q q(u) [kv] kv Quickborn [kvikbn] Kvichbon

R r- [r] r Ravensburg [ravnsburk] Ravenxbuôc

Page 71: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Ví dụ

Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt

rh- [r] r Rhein [rain] Ranh

-r [r] c

-r [] a Trier [tri:] Tơria

-rr [] a Durr [dyr] Đuya

-rth [t‟] thơ Furth [fyrt‟] Phuyathơ

-rb [rp] p Korb [krp] Cop

-rg [rk] c Burg [burk] Buôc

-rch [] xơ Kirch [kir] Kiaxơ

-rs [s] xơ Lars [lars] La ơ

-rm [m] m Darmstadt [darmtat] Đămstat

-rf [f] p Dusseldorf [dysldorf] Đuyxen op

-rl [l] n Erlkonig [rlkni] Encuênic

-rn [n] n Bayern [bain] Bayen

-rms [ms] mxơ Warms [varms] Vam ơ

-rns [ns] nx Arnsberg [arnsbrk] Anxbec

-rbs [ps] pxơ Korbs [krbs] Cop ơ

-rbt [pt] ptơ Gerbt [grpt] Gheptơ

-rst [rst] txtơ Eichhorst [aihrst] Aisơhotxtơ

-rft [rft] ptơ Erftstadt [erfttat] Eptơstat

-rls [rls] nx Karlsbad [karlsbat] Canxbat

-rmt [rmt] mtơ Warmt [vrmt] Vemtơ

-rnt [rnt] ntơ Lernt [lrnt] Lentơ

-rkt [rks] tơ Markt [markt] ? Mactơ

-rts [rts] txơ Wirts [virts] Viet ơ

-rks [rks] xơ Murks [murks] Muôc ơ

-rchs [rs] xơ Storchs [ts] Stoocsơ

-rd [rt] t Nord [nort] Not

-rbst [bpst] pxtơ Herbst [hrpst] Hep tơ

-rzt [rtst] tstơ Arzt [artst] At tơ

-rschs [rs] sơ Hirchsgeweih [hirsgevai] Hiêcsơghêvai

-rfst [rfst] pxtơ Darfst [darfst] Đ p tơ

-rmst [rmst] mxtơ Warmst [vrmst] Vem tơ

-rnst [rnst] nxtơ Ernst [rnst] En tơ

Page 72: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Ví dụ

Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt

-rlst [rlst] nxtơ Quirlst [[kvirlst]] Kvin tơ

-rchst [rst] xtơ Horchst [hrst] Hooc tơ

S

s- [z] d Sachsen [zaxsn] Dă xen

sch- [] s Schumache [umax] Sum khơ

schw- [v] sv Schwabach [vabax] Svabac

schm- [m] sm Schmidt [mit] Smit

schn- [n] sn Schneider [naid] Sn i ơ

schl- [l] sl Schlaf [laf] Slap

schk- [k] sk Schkreuditz [kridits] Sơkroi it

st- [t] st Stuttgart [tutgart] Stutgat

sp- [p] sp Spee [pe] Spê

sm- [sm] sm Smoking [mki] Smôkinh

sl- [sl] sl Slevogt [lefkt] Slêphot

sk- [k] sk Skandinavien

[kandinavi:n] Scandinaviên

spr- [pr] sơpr Spree [ [pre]] Sơprê

str- [tr] sơtr Stralsund [tralzunt] Sơtơrandun

spl- [pl] sơpl Splitt [[plit]] Sơplit

-s [s] xơ Mais [mais] Mai ơ

-ss [s] t/xơ Hess Lichtenau [hs

litnau] Hexơ Lisơtenn u

-st [st] t Ostsee [stze] Ôxtơ ê

-sk [sk] t Kiosk [kiosk] Kiet

-sch [] c Schwäbisch [vbi] Svebicsơ

-sts [sts] txơ Nests [nsts] Net ơ

-scht [t] tsơtơ Mischt [mit] Mitsơtơ

-schst [st] sơ- xtơ Rauschst [raust] R usơxtơ

- [s] x Weienburg [vaisnburk] Vaixenbuôc

- [s] t/xơ Malli [malis] Mali ơ

T

t- [t] t Tangermude

[tangmyd] Tăngơmuy ơ

th- [th] th Thuringen [t‟yrin] Thuyringen

tr- [tr] tơr Trier [tri:r] Tơria

Page 73: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Ví dụ

Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt

-tt [t] t Eichtatt [aitt] Aistet

-th [t‟] thơ Bayreuth [bairit‟] Bayroithơ

-tz [ts] txơ Neustrelitz [nitrelits] Noisơtơrelit ơ

-tzt [tst] txtơ Sitzt [sitst] Dit tơ

-tzsch [ts] tsơ Delitzsch [delits] Đêlitsơ

-tschs [ts] tsơ Rutschs [ruts] Rutsơ

-tscht [tt] tơstơ Peitscht [paitt] Paitơstơ

U

u [u] u Ulm [ulm] Um

u(rt) [u]rt uô(c) Frankfurt [frankfurt] Phơrăngphuôc

u [y] uy Munchen [mynn] Muynsen

u(h) [y] uy Muhlhausen [mylhausn] Muylơh uxen

ue [ue] uê Uelzen[ultsn] Uênxen

V v- [f] f Volk [folk] Phôn ơ

W w- [v] v Weima [vaima] Vaima

-w (câm) không Rathenow [r t‟no] R thơn

X x- [s] x Xanten [santn] Xanten

-x [ks] xơ Marx [marks] Mac ơ

Y y [y] uy Pyrmont [pyrmnt] Puy montơ

Z

z- [ts] x Zetel [tstel] Xetten

zw- [tsv] xv Zwickau [tsvikau] Xvichkau

-z [ts] xơ Chemnitz [xmnits] Khemnitxơ

PHỤ ỤC SỐ 24

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG NGA

Tiếng Nga Chữ Latinh

Tiếng Việt

Ví dụ

Chữ Vị trí Địa danh tiếng Nga Địa danh tiếng Việt

À à A Алтай Antai

Á á-

b b Áолородицк B l r ix ơ

-á p Абхазский хребет Dãy núi Apkhadia

 â-

v v Âîëãà Vônga

-â p Ивня Ipnhia

à ã-

g g Гагино Gaghinô

-ã (cuối từ) gơ Алътенбург Antenburgơ

Page 74: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Nga Chữ Latinh

Tiếng Việt

Ví dụ

Chữ Vị trí Địa danh tiếng Nga Địa danh tiếng Việt

Ä ä-

d Äîí Đôn

-ä t Волгоград Vôngagrat

Å

je e Åкимовичи Ekimôvitri

Клетня Kletnhia

Å jo Iô Оленёк Ôlenhiôc

Æ

æ-

z

gi Жохова Giôkhôva

-Æ(cuối từ) sơ Фатеж Phachesơ

æ + P¢ giơ Ðîæäåñòâåíо Rôgiơ extơven

Ç ç-

z d Çàветы Ильича D vetƣ Ilitr

-ç ơ Издешково Idơ es v

È i i Ñèáèðü Xibiri

É

j lƣợ âm Шальский Sanxki

åé ây Кирейково Kirâycôvô

Ê

ê + è, å, å

k

k Кета Keta

ê + ó, î, à c

Скопин Xcôpin

Êóðñê Curơx ơ

-èê ch Омельник Ômennhich

- PÂ + ê ơ Êóðñê Curơxcơ

Ë

ë-

l

l Леваши Levasi

-ë n

Холмы Khônmƣ

-ëü Андреаполь An rê p n

Ì

m

m Молома Môlôma

ì + 2 P¢ mơ Ìíäîÿíö Mơnơ i nxơ

Ìñòèñëàâ Mơxtixlap

Í n n Íåâà Nêva

Î î ô Âîëãà Vônga

Ï Ï + 2 P¢ p p Ïåðìü, Àïèà Perơmi, Apia

pơ Ïñêîâ Pơxcôp

Ð ð-

r r Ðîñòîâ Rôxtôp

Ð (cuối từ) rơ Днепр Đơnheprơ

Ñ

ñ-

s

x Ñàðàòîâ Xaratôp

-ñ xơ

Áîãîìîëåñ Bôgômôle ơ

ñ + 2 P¢ Ñêðàìòàåâ Xơcramtaep

Ò

t

t Тагил Taghin

ò + 2 P¢ Трёмина Tơriômina

tơ Тхаб Tơkhap

Page 75: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Nga Chữ Latinh

Tiếng Việt

Ví dụ

Chữ Vị trí Địa danh tiếng Nga Địa danh tiếng Việt

Ó u u Óíечà Unhetra

Ô ô-

f ph Ôокино Phôkinô

-ô p Ефремов Epremôp

Õ õ-

h kh Õàáàðîâñê Kh r px ơ

-õ khơ Áàõта Bakhơta

Ö ö-

c x Öуриб Xurip

-ö xơ Êíóÿíö Cnuian ơ

×

÷-

c

tr ×åëÿáèíñê Treli inx ơ

÷ + 2 P¢ s ×ìøêÿí Smơski n

-÷ trơ Áîí÷ Bôntrơ

Ø ø-; ø + P¢

s s Шамары S m rƣ

-ø sơ Êапаш Capasơ

Ù s, c s Ùåлêîво Sencôvô

Û y ƣ Ñылâа Xưnva

Ý

e e Ýðзин Erơ in

e Ýльток Entôc

Þ ju iu Þдома Iu m

ß ja ia Явас Iav xơ

ü - P¢ + ü i i Îáü, Ñèáèðü Ôbi, Xibiri

Ghi chú:

1. *- ( ầu âm tiết)

2. P (phụ âm)

3. -* ( uối âm tiết)

4. +: kết hợp

5. vị trí ể trống nghĩ "ở mọi vị trí"

Page 76: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

PHỤ ỤC SỐ 25

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG HÁN

Page 77: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ
Page 78: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

PHỤ ỤC SỐ 26

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG BỒ Đ O NHA

Tiếng ồ Đào Nha

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Địa danh tiếng ồ

Đào Nha Địa danh tiếng

Việt

A

a [a] a Amazonas

[amazona] Amazôna

á [ a] a Pá [ pa ] Pa

â [a] a Tânia [ tania] Tania

ão [aw] ao Mão [ maw] Mao

au [au] ao Macau [ makau] Macao

ãe [ay] ai Mãe [ may] Mai

B b [b] b Brasil [brazil ] Bradin

Page 79: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng ồ Đào Nha

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Địa danh tiếng ồ

Đào Nha Địa danh tiếng

Việt

C

c + (a, o, u) [k] c Cabinda [kabinda] C in

c + (e, i) [x] x Necess rio

[nssario] Nƣxƣx riu

ch + (a, u, i, e) [] s Chuva [suva] Xuva

[s] x Cabea [kabesa] Cabêxa

D d [d] Dia [dia] Đia

E

e (mang trọng âm) [ e] ê Seda[ seda ] Xê

ê [ e ] ê Lêem [leẽ] Lêanh

é [ e] ờ Técnica [teknika] Têchnica

-e [] ƣ Vent [vnt] Ventư

em, en [ẽ] anh Quem [kẽ] Canh

ei [ay] ây Dinheiro [dinhayru] Đinhâyru

F f [ f ] ph Falo [ falu ] Phalu

G g + (a, o, u) [g ] g Ruga [ ruga] Ruga

g + e [] gi Gente [ ent ] Giêntƣ

g + i [] gi Margine [ marin] Margin

H h (không đọc l n) Hora [ora] Ôra

I i [i ] I Prima[ prima] Prima

J j [] gi Jornal [ornal] Giornan

K k [k] k Kenia [kenia] Kênia

L l [l] l Luna [ luna ] Luna

lh [] li Filho [ fiiu ] Philiu

M m [m] m Campo[ kampu] Campu

am [ãw] ao Falam [f lãw ] Phalao

N n [n] n Veneto [veneto] Vênêtô

nh [] nh Vinho [viu] Vinhu

O

o (mang trọng m giả) [o] ô Sol [sol ] Xôn

o- [] o Organo [rganu ] Orơg nu

-o [u] u Caderno [kadenu] C erơnu

-o- (không mang trọng âm) [u] u

Professora

[prufsora] Pruphƣxụr

[] o Só[s] Xo

ou [o] ụ Sou [so] Xô

P p [ p] p Portugal Purtugan

Page 80: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng ồ Đào Nha

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Địa danh tiếng ồ

Đào Nha Địa danh tiếng

Việt

[ purtugal ]

Q qua/que [q] q Quatro[qwatru] Qu tơru

R r- [ r] r Rua[ rwa ] Roa

rr [r] R (Miền Trung)

Carro[karu] Caru

-r- [r] r Caro[karu] Caru

S

-s- [z] d Casa[ kaza] Cada

s- [x] x Saber[ xaber] X êrơ

-s [ ] sơ Selvas[selva] Xênvasơ

ss [ x] x Passo[pasu] Paxu

T t [ t] t Tempo [tempu] Tempu

X

x [ ] s Xadrez [adrez] S rêt

-x [ x] xơ Félix [felix] Phêli ơ

-x- [ gz] d Exame [egzam] Êchd mƣ

U u [u] u Subito [subitu] Xubittu

V v [v ] v Vinho [vinhu] Vinhu

Z -z- [z] d Azar [adar] Ad rơ

-z [] sơ Feliz [feli] Phêlisơ

W W ( từ va mượn : Washington, Waterloo..)

Y

Y ( từ va mượn: Yoga, New York, Yemen)

PHỤ ỤC SỐ 27

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG RUMANI

Tiếng Rumani

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Địa danh tiếng Rumani Địa danh Tiếng

Việt

A

a [ a ] a Andes A ơ

ea [ ea] e Fereastră [ferestr] Phêrextơrơ

ia [ ia] ia Iarnă[i rn] Ianơ

âi [i] ƣ Pâine [paine] Pưinê

ai [ ai] ai Hain [hain] Hainơ

Page 81: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Rumani

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Địa danh tiếng Rumani Địa danh Tiếng

Việt

au [ au] au Autobuz [autobuz] Autôbut

ă [ ] ơ Pământ [pm] Pơmƣn

B b [ b ] b Bunic Bunich

C

ca, co, cu [ k ] c C să[k x] Caxa

ce [ ts] ch Centru [tsentru] Chentru

ci [ ts] ch Cinchi [tsintsi] Chinchi

che [ ke] k Ochelari [okelari] ễkêlari

chi [ ki ] ki Chimie [kimie] Kimiê

D d [ d ] Dulap [dulap] Đulap

-d [ d ] t Pod [pod] Pôt

E e [ e] ê Elevă [elev] ấlêvơ

ea [ ] e Fereastră [ferstr] Phờrextơr

F f [ f ] ph F tă [f t] Ph tơ

G

ga, gu, go [g] g Ga [gar] G rơ

ge, gi [ Z] ge Agentă [ gent] Agientơ

[ z] gi Mingi [minzi ] Mingi

ghe [g] ghê Ghem [ghem] Ghem

ghi [ g] ghi Ghid [ghid] Ghit

H h [h] h H ină [h in] H inơ

I

i [i ] i Inimă [inim] Ynimơ

ii [ii] i Fii ă [fiik] Phi ơ

ie [ie] ye Iepure [iepure] Yờpurê

iu [iu] yu Iubire [iubire] Yubirê

ia [ia] ya Iar ă[i r ] Ya ơ

J j [Z] gi Jamaica [zamaika] Giamaica

K K [ k] k Kenia [kenia] Kênia

L L [ l ] l Lume [lume] Lumê

M M [ m] m Mare [mare] Marê

N N [n ] n Nume [nume] Numê

O

O [o] ô Oslo [oslo] ễxlô

Oa [ua] oa Oameni [wameni] Oamêni

Oi [oi] oi Noi [noi] Noi

Oai [oai] oai Rusoai ă [ruso i ] Ruxoai ơ

Oo [o/o] ô Zoologie [zoologie] Dôlôgiê

Page 82: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Rumani

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Địa danh tiếng Rumani Địa danh Tiếng

Việt

P P [ p] p Pace Patrê

R r [ r ] r Rece [radio] R i

S S [ s ] x Sora [sora] Xôra

S S [ S ] S (miền trung) Sapte [sapte] Saptê

T t [t ] t Timp [timp] Tim

t (phẩy ƣới) [ts] x Tigan [tsigan] Xigan

U

U [ u] u Ureche [ureke ] Urêkê

Uu [u/u] u u Ambiguu [ambiguu] Ambigu

Iau [ iau] iau Suiau [suiau] Xuiau

V V [ v ] v Vara [vara] Vara

X x [cs] x Xerox [cserox] Xêrụ xơ

[gz] d Examen [egzamen] ấdamen

Z Z [ z] d Ziar [zia] Dia

W W (từ va mượn)

Washington, W terloo…

Y Y (từ va mượn) Yoga, New York,

Yemen…

Q Q (từ va mượn)

Qu t r…

PHỤ ỤC SỐ 28

MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG ITALIA

Tiếng Italia

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Địa danh tiếng Italia Địa danh tiếngViệt

A a

[ a ] a Adige [ adie] A igiê

Alpi Savoie

[ alpi savaje] Anpi Xavoa

B b [ b ] b Basilicata

[ basilikata ] Baxilicata

C c + (a, o, u) [ k ] c

Caldo [ kaldo] C n

Come [ kome] Cômê

Cubo [ kubo] Cubô

c + (e, i) [ t] tr Centro [ tentro ] Trentơrô

Page 83: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Italia

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Địa danh tiếng Italia Địa danh tiếngViệt

Cinque [ tintqwe] Trinquê

chi [ ki] ki Chimica [ kimika ] Kimica

che [ ke ] ke Che [ ke ] Kê

D d [ d ] Rado [ rado] Rađô

E e [ e] ê

Etruria[ etruria] Êtơruri

Seta [ seta ] Xêta

Due [ Due] Đuê

F f [ f ] ph Firenze [ firenxe] Phirenxê

G

g + (a, o, u) [ g ] g Gallo [ galo] Galô

g + (e, i) [ ] gi Gelo [dzelo] Giêlô

Margine [ marine ] Maginê

gh + (e, i) [ g ] ghê Lunghe [ lunge ] Lunghê

ghi Laghi [ lagi ] Laghi

gl [ ] li Famiglia [ fami] Phamilia

H h (câm) [ h ] Hai [ ai ] Ai

I i [ i ] i Italia [ italia] Italia

Prima [ prima ] Prima

K k [ k] k Kenia [ kenia ] Kênia

L l [ l ] l

Liguria [ liguria] Liguria

Lombardia

[ lombardia] L m i

Lucania [ lukania] Lucania

M m [ m] m Campana [ kampana ] Campana

N n [ n ] n Veneto [ veneto ] Vênêtu

O o [ o ] ô Sole [ sole ] Xôlê

P p [ p] p Padana [padana] P n

Q q [ kw ] q Cinque [ tinkwe ] Trinquê

Quanto [ kwanto] Qu ntụ

R -r [ r ] rơ Carta [ karta ] Carơta

r- [ r ] r Roma [ roma] Rôma

S -s- [ z ] d Casa [ kaza ] Cada

Page 84: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Tiếng Italia

Ký hiệu ngữ âm quốc tế

(IPA)

Tiếng Việt Địa danh tiếng Italia Địa danh tiếngViệt

s- [ x] x San Floriano

[ san flriano] X n Phơlori n

Sci/sce [ ] s Uscire [ usire ] Usirê

-ss- [ x ] x Passo [ paso ] Paxô

T t [ t ] t Tempo [ tempo ] Tempô

U u [ u ] u Subito [ subito ] Xubitô

Udine [ udine] U inê

V V [ v ] v Salvare [ salvare ] Xanvarê

Z ts [ ts ] x Forza [ fortsa ] Phooxa

X X (từ va mượn)

W w ( từ va mượn : Washington, Waterloo)

Y y ( từ va mượn): Yoga, New York, Yemen

PHỤ ỤC SỐ 29

HƢỚNG DẪN P DỤNG C C MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH NƢỚC NGO I SANG TIẾNG VIỆT

1. Phiên chuyển địa danh nguyên ngữ tự dạng atinh

1.1. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Anh (Phụ lụ số 20) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp s u:

) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ ng n ngữ hính thứ l tiếng Anh: Antigu v B u , Ôxtơrâyli , B t, B h m t, Bêli ê, B txo n , Đảo Cú , Đ mini , Micrônêxi , Anh, Grên , G n , Găm i , Guy n , Gi m i , Kiri ti, X nhkit Nêvit, X nh Luxi , Li êri , M tiriut, N mi i , Nigiêri , P pu Niughinê, X l m n, Xier Lê n, Trini t v T g , Tuv lu, Ug n , Ho Kỳ, X nh Vin en v Grên in, Dăm i , Dim uê;

b) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ h i ng n ngữ hính thứ trở lên, trong tiếng Anh l phổ iến: Brunây, C n (trừ vùng Quê e ), Eritơri , Phighi, Ấn Độ, Ailen, Kêny , Lêx th , M l uy, Macsan, Manta, Nauru, Niu Dilân, Philippin, Pakixtan, Palau, Ru n , Xâysen, Xo ilen, X mo , Xingapo, Nam Phi, Tandania, Tônga;

) Phiên huyển ị nh thuộ vùng lãnh thổ ng n ngữ hính thứ l tiếng Anh v ng n ngữ kh (trừ Ph p): Aru , Ashmore n C rtier, Anguill , Netherl n s Antilles, Northern M riana, Baker and Howland, Bermuda, Coral Sea, Bouvet, Cayman, Cocos, Christmas, Jan Mayen, Jarvis, Jersey, Johnston, Greenland, Guam, Guernsey, Heard and Mcdonald, Kingman, British Indian Ocean Territory, Isle of Man, Midway, Montserrat, Antarctica, South Georgia and South Sandwich island, Navassa, Norfolk, Panmyra, Faeroe, Falkland, Pitcairn, Tokelau, Turks and Caicos, British Virgin, Virgin islands of the United States, Saint Cristopher and Nevis, Saint Helena and dependencies, Svalbad, American Samoa, Wake Islands, Niue, Gibrantar;

) Phiên huyển ị nh ối tƣợng ị lý hƣ x ịnh hủ quyền quố gi , lãnh thổ.

1.2. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Ph p (Phụ lụ số 21) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp s u:

Page 85: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ ng n ngữ hính thứ l tiếng Ph p: Bên nh, Bu kin Ph x , Trung Phi, C ng g , CHDC C ng g , C t Đivo , Ph p, G ng, Ghinê, H iti, M li, M n , Nigiê, Tôgô, Xênêgan;

) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ h i ng n ngữ hính thứ trở lên, trong tiếng Ph p l phổ iến: Bỉ, Burun i, C mơrun, Vùng Quê e thuộ C n , S t, C mo, Lu xem u , M g x , Thụy Sĩ, V nu tu;

) Phiên huyển ị nh vùng lãnh thổ thuộ Ph p: Fren h Gui n , Gu elope, M rtinique, Mayotte, New Caledonia, Wallis and Futuna, French Polynesia, Reunion, French Southern anh Antarctic land, Saint Pierre and Miquelon.

1.3. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Tây B n Nh (Phụ lụ số 22) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp s u:

) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ ng n ngữ hính thứ l tiếng Tây B n Nh : A hentin , B livi , C l m i , C xt Ri , Cu , Chilê, Đ mini n , Ê u o, En X nv o, Go têm l , Ghinê Xí h ạo, H n ur t, Mexi , Ni r go , P n m , Puêt Ri , Tây B n Nh , Urugu y, Vênê uêl , Xarauy;

) Đị nh thuộ các nƣớ h i ng n ngữ hính thứ trở lên trong tiếng Tây B n Nh l phổ iến: P r go y, Pêru.

1.4. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Bồ Đ o Nh (Phụ lụ số 26) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp s u:

) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ ng n ngữ hính thứ l tiếng Bồ Đ o Nh : Ăng l , Br xin, C p Ve, Ghinê Bitx o, M ăm i h, Bồ Đ o Nh , X o T mê v Prinxipê;

) Đị nh thuộ nƣớ h i ng n ngữ hính thứ trở lên, trong tiếng Bồ Đ o Nh l phổ iến: Đ ng Timo.

1.5. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Đứ (Phụ lụ số 23) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh thuộ nƣớ : Đứ , o, Li htenst i.

1.6. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Rum ni (Phụ lụ số 27) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp phiên huyển ị nh thuộ nƣớ : Rum ni, M n v .

1.7. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng It li (Phụ lụ số số 28) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp phiên huyển ị nh thuộ nƣớ : It li , V ti ăng, X n M rin .

1.8. Sử ụng s h huyên m n, tr ng We ủ từ iển mở Wikipedia (Die freie Enzyklopädie Wikipe i ) ể tr ứu, phiên huyển ị nh L tinh ủ quố gi : An or , An ni, A e igi n, B xni He xêg vin , But n, Síp, Cộng hò Sé , Đ n Mạ h, Ext ni , Phần L n, Cro ti , Hung ry, In nêxi , Aixơlen, lítv , L tvi , M l ixi , H L n, N Uy, B L n, Thuỵ Điển, Xlôvênia, Xlôvakia, Xurin m, Tu mênixt n, Thổ Nhĩ Kì, U ơ êkixt n, X mo , X m li, Xri L n .

2. Phiên chuyển địa danh tự dạng không atinh

2.1. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Ng (Phụ lụ số 24) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp phiên huyển ị nh tiếng Ng .

2.2. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng H n (Phụ lụ số 25) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp phiên huyển ị nh tiếng Trung Quố .

2.3. Sử ụng t i liệu huyên m n, tr ng We ủ từ iển mở Wikipedia (Die freie Enzyklopädie Wikipe i ) ể tr ứu v phiên huyển ị nh ã L tinh ho thuộ nƣớ s u: Tiểu Vƣơng quố Ả Rập Thống nhất, Apg nixt n, A mêni , Băngl et, Bung ri , B r nh, Bêl rut, Gi uti, Angiêri, Ai Cập, Êti pi , Gru i , Gioo ni, Hy Lạp, Ixr en, Iră , Ir n, Nhật Bản, Ki ghixt n, C mpu hi , Triều Tiên, H n Quố , K Oet, K ă xt n, L o, Li ăng, Li i, M r , M xê ni , My nm , M ng Cổ, M rit ni, M n ivơ, Nêp n, m n, C t , Ả Rập Xêut, Xu ăng, Xyri , Th i L n, T tghikixt n, Tuyni i, Ukraina, Yêmen, Xecbi, Môngtênêgrô, Palextin.

Page 86: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

PHỤ ỤC SỐ 3 :

MẪU BẢNG THỐNG KÊ, ĐỐI CHIẾU ĐỊA DANH NƢỚC NGO I

M quốc gia

Địa danh nguyên ngữ hoặc atinh hóa

Phiên âm quốc tế

Địa danh chuẩn

hóa

Mã ĐVHC cấp 1

oại đối

tượng

Mã nhóm đối

tượng

Tài liệu đối chiếu Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

(Tên tài liệu 1)

(Tên tài liệu 2)

(Tên tài liệu 3)

Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

Page 87: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

PHỤ ỤC SỐ 31

CẤU TR C BẢNG TH NG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH QUỐC GIA V VÙNG LÃNH THỔ

Nội dung Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú

Mã quố gi Text 20

Tên quố gi Text 30

Ng n ngữ nguyên ngữ hoặ L tinh h Text 30

Phiên âm quố tế Text 30

Mã ĐVHC ấp 1 Text 20

Tên ĐVHC ấp 1 Text 30

Mã ĐVHC ấp 2 Text 20

Tên ĐVHC ấp 2 Text 30

Vĩ ộ Text 10 ộ, phút

Kinh ộ Text 10 ộ, phút

Diện tí h Decimal km2

Dân số Integer ngƣời

Ghi chú Text 1500

PHỤ ỤC SỐ 32

CẤU TR C BẢNG TH NG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH NƢỚC NGO I ĐỐI VỚI C C YẾU TỐ D N CƢ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI, BIỂN ĐẢO

Nội dung Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú

Mã quố gi Text 20

Đị nh Text 30

Loại ối tƣợng Text 30

Nh m ối tƣợng Text 30

Tên quố gi Text 30

Ng n ngữ gố hoặ ng n ngữ L tinh h Text 30

Phiên âm quố tế Text 30

Page 88: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

Mã ĐVHC ấp 1 Text 20

Mã ĐVHC ấp 2 Text 20

Vĩ ộ trung tâm Text 10 ộ, phút

Kinh ộ trung tâm Text 10 ộ, phút

Vĩ ộ iểm ầu Text 10 ộ, phút

Kinh ộ iểm ầu Text 10 ộ, phút

Vĩ ộ iểm uối Text 10 ộ, phút

Kinh ộ iểm uối Text 10 ộ, phút

Mã ị nh Text 20

Ghi chú Text 1500

Page 89: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

PHỤ ỤC SỐ 33:

MẪU BẢNG DANH MỤC ĐỊA DANH NƢỚC NGO I ĐƢỢC CHUẨN HÓA

M quốc gia

Địa danh

Địa danh nguyên ngữ hoặc atinh

hóa

Phiên âm quốc tế

oại đối tượng

Mã nhóm đối

tượng

Mã ĐVHC cấp 1

Tọa độ trung tâm

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ điểm cuối

Vĩ ộ Kinh ộ

Vĩ ộ Kinh ộ

Vĩ ộ Kinh ộ

PHỤ ỤC SỐ 34:

MẪU BẢNG DANH MỤC ĐỊA DANH NƢỚC NGO I PHỤC VỤ C NG T C TH NH LẬP BẢN ĐỒ

M quốc gia

Địa danh

Địa danh nguyên ngữ hoặc atinh

hóa

Phiên âm quốc tế

oại đối tượng

M ĐVHC cấp 1

Tọa độ trung tâm Tọa độ điểm đầu Tọa độ điểm cuối

Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ

Page 90: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ
Page 91: Qcvn 37-2011-btnmt - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về  chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác bản đồ

PHỤ ỤC SỐ 35

QUY ĐỊNH CHỮ VIẾT TẮT DANH TỪ CHUNG TRÊN BẢN ĐỒ

Nội dung Chữ viết tắt Nội dung Chữ viết tắt

Sông Sg. Hang Hg.

Suối S. Động Đg.

Kênh, kinh K. Núi N.

Mƣơng Mg. Th nh phố TP.

Đ , Đă Đ. Thị xã TX.

Huổi, Ho y H. Quận Q.

Ngòi Ng. Huyện H.

Rạ h R. Bản, u n B.

Khuổi Kh. Thôn Th.

Krông Kr. Làng Lg.

Klong Kl. Mƣờng Mg.

Nậm, nặm Nm. Xóm X.

Rào R. Chòm Ch.

Lạ h L. Phum Ph.

Luồng Lg. Plei Pl.

Cử s ng C. Trại Tr.

Biển B. N ng trƣờng Nt.

Vịnh V. Lâm trƣờng Lt.

Vũng, vụng Vg. Công ty Cty.

Hòn H. Công viên Cv.

Mũi ất M. Trại, nh iều ƣ ng Đ .

Đảo Đ. Vƣờn Quố gi Vqg.

Quần ảo QĐ. Khu ảo tồn thiên nhiên Bttn.

B n ảo BĐ. Khu u lị h Dl.

Khu di tích Dt. Ủy n nhân ân UBND.

Khu nghỉ m t Ngm. Xăng ầu XD.

Đại họ ĐH. Bƣu iện BĐ.

C o ng CĐ. Khu ng nghiệp KCN.

Trung họ phổ th ng THPT. Nh m y NM.

Trung họ ơ sở THCS. Xí nghiệp XN.

Tiểu họ TH.

Ghi ch :

Trong ảng nh mụ hữ viết tắt trên ây một s nội ung trùng kí hiệu nhƣng trên ản ồ ị hình quy ịnh kiểu hữ, m u sắ kh nh u nên kh ng ị nhầm lẫn giữ kí hiệu viết tắt.