View
317
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 37:2011/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ CÔNG TÁC
THÀNH ẬP N ĐỒ
National technical Regulation on Standardization
of Geographic name for mapping
HÀ NỘI – 2011
MỞ ĐẦU
Quy huẩn k thuật Quố gi về huẩn h ị nh phụ vụ ng t th nh lập ản ồ QCVN 37:2011/BTNMT o Cụ Đo ạ v Bản ồ Việt N m iên soạn, Vụ Kho họ v C ng nghệ trình uyệt, Bộ T i nguyên v M i trƣờng n h nh theo Th ng tƣ số 23/2011/TT-BTNMT ngày 06 tháng 7 năm 2011.
MỤC ỤC
MỞ ĐẦU
PHẦN I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi iều hỉnh
2. Đối tƣợng p ụng
3. C từ viết tắt v giải thí h từ ngữ
3.1. C từ viết tắt
3.2. Giải thí h từ ngữ
PHẦN II. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Chuẩn h ị nh
1.1. Nguyên tắ hung
1.2. Chuẩn h ị nh Việt N m
1.3. Chuẩn h ị nh nƣớ ngo i
2. Cơ sở ữ liệu ị nh
2.1. Cơ sở ữ liệu ị nh Việt Nam
2.2. Cơ sở ữ liệu ị nh nƣớ ngo i
3. D nh mụ ị nh
3.1. D nh mụ ị nh Việt N m
3.2. D nh mụ ị nh nƣớ ngo i
PHẦN III. QUY ĐỊNH VỀ QU N Ý
PHẦN IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
PHỤ ỤC
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH PHỤC VỤ C NG T C TH NH LẬP BẢN ĐỒ
National technical Regulation on Standardization of Geographic name for mapping
Phần I.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy huẩn n y p ụng trong việ huẩn h ị nh Việt N m v ị nh nƣớ ngo i phụ vụ ng t th nh lập ản ồ.
2. Đối tượng áp dụng
Quy huẩn n y p ụng ối với ơ qu n, tổ hứ , nhân liên qu n ến việ huẩn h ị nh Việt N m v ị nh nƣớ ngo i phụ vụ ng t th nh lập ản ồ.
3. Các từ viết tắt và giải thích từ ngữ
3.1. Các từ viết tắt
IPA (Intern tion l Phoneti Alph et): Bảng mẫu tự phiên âm quố tế.
UNGEGN (Unite N tions Group of Experts on Geogr phi N mes): Nh m Chuyên gi ị nh Liên hợp quố .
CSDL: Cơ sở ữ liệu.
UBND: Ủy n nhân ân.
DTTS: Dân tộ thiểu số.
3.2. Giải thích từ ngữ
Trong Quy huẩn k thuật n y, thuật ngữ ƣới ây ƣợ hiểu nhƣ s u:
3.2.1. Địa danh l tên gọi ối tƣợng ị lí, o gồm nh từ hung v nh từ riêng.
3.2.2. Địa danh Việt Nam l ị nh thuộ nƣớ Cộng hò Xã hội hủ nghĩ Việt N m.
3.2.3. Địa danh nước ngoài l ị nh kh ng thuộ nƣớ Cộng hò Xã hội hủ nghĩ Việt Nam.
3.2.4. Địa danh ngu n ng l ị nh ƣợ ghi nhận ằng văn tự hính thứ hoặ ph t âm ị nh ủ quố gi hoặ ân tộ ị nh .
3.2.5. Địa danh Latinh hóa l ị nh ã ƣợ phiên huyển s ng tự ạng L tinh từ ị nh tự ạng kh ng L tinh.
3.2.6. Tọa độ của địa danh l tọ ộ ị lí ủ ối tƣợng trên ản ồ gắn với ị nh.
3.2.7. Phiên âm là huyển âm ủ ị nh nguyên ngữ s ng âm, vần theo h ọ tiếng Việt.
3.2.8. Chu ển tự l huyển tự ạng ủ ị nh nguyên ngữ hoặ ị nh L tinh ho s ng tự ạng tƣơng ứng trong tiếng Việt.
3.2.9. Âm tiết hoá l huyển tổ hợp phụ âm kh ng trong tiếng Việt ủ ị nh nƣớ ngo i hoặ ị nh ân tộ thiểu số Việt N m th nh một hoặ nhiều âm tiết trong tiếng Việt.
3.2.10. Chuẩn hóa địa danh l qu trình x minh, tìm r ị nh úng về vị trí ị lí, ngữ âm, ngữ nghĩ v h viết tiếng Việt.
3.2.11. Cơ sở d liệu địa danh l hệ thống tƣ liệu, ữ liệu, th ng tin về ị nh.
3.2.12. Mã ISO 3166-1 mã ị lí gồm h i ký tự hữ i tiếng Anh ại iện ho quố gi v vùng lãnh thổ phụ thuộ ƣợ quy ịnh trong tiêu huẩn ISO 3166.
Phần II.
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
1. Chuẩn hóa địa danh
1.1. Nguyên tắc chung
1.1.1. Chuẩn h ị nh phụ vụ ng t th nh lập ản ồ phải ảm ảo tính ân tộ , tính hệ thống, tính phổ th ng, tính kế thừ , tính hội nhập, tuân thủ nguyên tắ ủ ị nh họ , ị nh ản ồ họ v nguyên tắ tính ịnh hƣớng về phiên huyển ị nh ủ UNGEGN.
1.1.2. Khi phiên huyển ị nh ân tộ thiểu số, ị nh nƣớ ngo i s ng tiếng Việt phải phù hợp với ộ hữ v h ọ ủ tiếng Việt, t n trọng tín ngƣ ng, tình ảm ủ ân tộ .
1.1.3. Mỗi ị nh phải ƣợ x ịnh nh từ hung, trừ trƣờng hợp o tính lị h sử ủ ị nh hoặ o ối tƣợng ị lí ã ị iến ổi kh ng thể x ịnh ƣợ .
1.1.4. Mỗi ị nh thể hiện trên ản ồ phải gắn với một ối tƣợng ị lí ụ thể v tọ ộ x ịnh trên ản ồ.
1.1.5. Tọ ộ ủ ị nh ƣợ x ịnh nhƣ s u:
) Đối tƣợng ị lí ƣợ thể hiện ằng kí hiệu ạng iểm trên ản ồ: x ịnh theo vị trí ủ trung tâm ối tƣợng;
) Đối tƣợng ị lí ƣợ thể hiện ằng kí hiệu ạng ƣờng trên ản ồ: x ịnh theo vị trí ủ iểm ầu, iểm uối ủ ối tƣợng;
) Đối tƣợng ị lí ƣợ thể hiện ằng kí hiệu ạng vùng trên ản ồ:
- Trƣờng hợp kí hiệu ạng vùng r nh giới x ịnh: x ịnh theo vị trí trung tâm ủ vùng phân ố ối tƣợng;
- Trƣờng hợp kí hiệu ạng vùng r nh giới kh ng x ịnh: x ịnh theo vị trí trung tâm ủ khu vự phân ố ối tƣợng;
) Tọ ộ ủ ị nh Việt N m lấy hẵn giây; tọ ộ ủ ị nh nƣớ ngo i lấy hẵn phút v ƣợ ghi ằng hữ số kết hợp với kí hiệu ộ (
o), phút („), giây („‟).
1.1.6. Đị nh ƣợ hi theo nh m ối tƣợng ị lí nhƣ s u:
) Đị nh quố gi v vùng lãnh thổ: gồm tên quố gi v tên vùng lãnh thổ;
) Đị nh h nh hính: tên ơn vị h nh hính ấp;
) Đị nh ân ƣ: tên iểm ân ƣ;
) Đị nh kinh tế - xã hội: tên ng trình hạ tầng k thuật, hạ tầng xã hội, ơ sở kinh tế;
) Đị nh sơn văn: tên yếu tố ị hình, tên rừng, tên ồng ruộng;
e) Đị nh thủy văn: tên yếu tố thuỷ văn;
g) Đị nh iển, ảo: tên yếu tố iển, hải ảo.
1.2. Chuẩn hóa địa danh Việt Nam
1.2.1. Nguyên tắ
) Giữ nguyên những ị nh ã ƣợ quy ịnh hoặ thể hiện thống nhất tại văn ản ph p lý ủ ơ qu n Nh nƣớ thẩm quyền, văn ản ph p lý về iên giới giữ nƣớ Cộng hò Xã hội hủ nghĩ Việt N m với nƣớ .
Những ị nh ã ƣợ quy ịnh hoặ thể hiện tại văn ản nêu trên nhƣng hƣ thống nhất thì họn ị nh theo nguyên tắ s u:
- Trƣờng hợp nhiều văn ản ph p lý thì họn ị nh tại văn ản gi trị ph p lý o nhất;
- Trƣờng hợp văn ản ph p lý ng ng nh u thì họn ị nh tại văn ản mới nhất.
) C ị nh kh ƣợ huẩn h theo quy ịnh tại iểm 1.2.2 Quy huẩn n y.
) Đị nh s u khi huẩn h ƣợ viết ằng hữ Quố ngữ, theo hính tả tiếng Việt, kh ng ấu phẩy treo („), hạn hế sử ụng ấu gạ h nối.
d) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố ân tộ thiểu số Việt N m
- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt ể ghi phụ âm ầu tƣơng ứng hoặ phụ âm h ọ gần úng với ị nh nguyên ngữ;
- Đối với phụ âm uối kh ng trong hính tả tiếng Việt nhƣ: b, d, f, j, k, l, r, s, v, w, z ƣợ th y thế ằng phụ âm tƣơng ứng trong ộ hữ tiếng Việt v th nh iệu thí h hợp khi ần thiết;
- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt ể ghi nguyên âm tƣơng ứng hoặ nguyên âm h ọ gần úng với ị nh nguyên ngữ;
- Sử ụng hữ i ghép oo, ôô ể ghi nguyên âm i ủ ị nh nguyên ngữ;
- Sử ụng ấu th nh ủ tiếng Việt ể ghi th nh tƣơng ứng hoặ gần úng ủ ị nh nguyên ngữ.
e) C ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng nƣớ ngo i thự hiện theo quy ịnh về h viết ị nh nƣớ ngo i tại Quy huẩn n y. Trong trƣờng hợp ị nh l tên tổ hứ nƣớ ngo i ổ sung ốn hữ i f, j, w, z.
1.2.2. Trình tự, nội ung ng việ huẩn h ị nh Việt N m
) Thu thập, phân tí h, nh gi t i liệu
- C loại t i liệu ần thu thập o gồm:
+ Bản ồ ị hình ơ ản;
+ C loại ản ồ kh : Bản ồ ị hình; ản ồ huyên ề, ản ồ huyên ng nh;
+ C văn ản ph p lý về iên giới quố gi , ị giới h nh hính, văn ản liên qu n ến ị nh;
+ D nh mụ Đị nh h nh hính Việt N m phụ vụ ng t lập ản ồ;
+ T i liệu kh : Từ iển; ƣ ị hí; sổ t y ị nh; t i liệu ủ ơ qu n huyên m n nghiên ứu về ng n ngữ họ , ân tộ họ , ị lí, lị h sử ã ƣợ xuất ản.
- Phân tí h, nh gi v phân loại t i liệu theo nh m:
+ Bản ồ ị hình ơ ản sử ụng ể huẩn h ị nh;
+ T i liệu ể ối hiếu trong qu trình huẩn h ị nh;
+ T i liệu ể th m khảo trong qu trình huẩn h ị nh.
) Thống kê ị nh trên ản ồ
- Thống kê v x inh tọ ộ ị nh trên ản ồ ị hình ơ ản ã ƣợ họn;
- Phân loại ị nh theo nh m ối tƣợng ị lí v ơn vị h nh hính theo quy ịnh tại iểm 1.1.6 Quy huẩn n y;
- Lập ảng thống kê ị nh theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 10 n h nh kèm theo Quy huẩn này.
) X minh ị nh trong phòng
- Đối hiếu ị nh thống kê với ị nh trên t i liệu ã phân loại theo thứ tự quy ịnh tại tiết iểm 1.2.2 Quy huẩn n y, kết quả huẩn h ị nh trong phòng ăn ứ theo nguyên tắ quy ịnh tại iểm 1.2.1 Quy huẩn n y;
- Phân loại ị nh ã ƣợ ối hiếu th nh ị nh huẩn h trong phòng v ị nh sự kh iệt theo quy ịnh tại iểm 1.2.1 Quy huẩn n y v mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ ân tộ quy ịnh tại Phụ lụ số 1, Phụ lụ số 2, Phụ lụ số 3, Phụ lụ số 4, Phụ lụ số 5, Phụ lụ số 6, Phụ lụ số 7, Phụ lụ số 8 n h nh kèm theo Quy huẩn n y;
- Lập kết quả thống kê, ối hiếu x minh trong phòng ị nh trên ản ồ ị hình theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 10 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.
d) Xác minh ị nh tại ị phƣơng
- Chuẩn ị t i liệu:
+ Thể hiện kết quả x minh trong phòng lên ản ồ ị hình ơ ản sử ụng ể huẩn h ị danh;
+ Biên tập v in ản ồ m u theo ơn vị h nh hính ấp xã.
- Tổ hứ tập huấn huẩn h ị nh ho n ộ ị phƣơng.
- X minh ị nh tại ơn vị h nh hính ấp xã, gồm:
+ X minh to n ộ ị nh theo nh mụ ị nh x minh trong phòng;
+ Sự tồn tại ủ ối tƣợng ị lí gắn với ị nh;
+ Vị trí ủ ối tƣợng ị lí gắn với ị nh;
+ Đị nh;
+ Lập ảng kết quả huẩn h ị nh trên ản ồ ị hình theo ơn vị h nh ấp xã theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 11 n h nh kèm theo Quy huẩn n y;
+ Thống nhất nh mụ ị nh với UBND ấp xã.
- X minh ị nh tại ơn vị h nh hính ấp huyện, gồm:
+ Tổng hợp, lập ảng kết quả huẩn h ị nh trên ản ồ ị hình theo ơn vị h nh hính ấp huyện từ kết quả huẩn h ị nh ấp xã theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 12 n h nh kèm theo Quy huẩn n y;
+ Thống nhất với UBND ấp huyện.
- Xác minh ị nh tại ơn vị h nh hính ấp tỉnh, gồm:
+ Tổng hợp, lập ảng kết quả huẩn h ị nh trên ản ồ ị hình theo ơn vị h nh hính ấp tỉnh từ kết quả huẩn h ị nh ấp huyện theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 13 n h nh kèm theo Quy huẩn này;
+ Thống nhất nh mụ ị nh ấp tỉnh với ơ qu n huyên m n ấp tỉnh liên qu n v huyên gi ng n ngữ.
) Kiểm tr nh gi hất lƣợng, nghiệm thu sản phẩm ấp.
e) Thống nhất nh mụ ị nh ấp tỉnh với UBND ấp tỉnh.
1.3. Chuẩn hóa địa danh nước ngoài
1.3.1. Quy ịnh hung
) Đị nh nƣớ ngo i sử ụng ể huẩn h l ị nh nguyên ngữ;
Đối với ị nh nguyên ngữ tự ạng kh ng L tinh m h ọ òn kh khăn ở Việt N m thì sử ụng ị nh L tinh h ã ƣợ Liên hiệp quố ng nhận ể phiên huyển.
Trƣờng hợp hƣ thu thập ƣợ ị nh nguyên ngữ hoặ ị nh L tinh h hính thứ thì sử ụng nguồn t i liệu ị nh kh ể th y thế theo thứ tự ƣu tiên về sử ụng t i liệu quy ịnh tại tiết iểm 1.3.2 Quy huẩn n y.
) Trƣờng hợp nh từ hung i kèm ị nh nhƣng kh ng phải l th nh phần ấu th nh ị nh thì ị h nghĩ nh từ hung ;
) Đối với ị nh thuộ lãnh thổ Trung Quố thì sử ụng ị nh H n – Việt v ghi kèm trong ngoặ ơn ị nh theo ộ hữ L tinh h ủ nƣớ Cộng hò Nhân ân Trung Ho ã ƣợ Liên hiệp quố ng nhận, kh ng sử ụng ấu th nh;
) Những ị nh hâu lụ , ại ƣơng v iển lớn hiện quen sử ụng ở Việt N m thì giữ nguyên v ghi kèm trong ngoặ ơn ị nh ằng tiếng Anh;
) Tên một số quố gi , thủ , th nh phố hiện ng quen sử ụng ở Việt N m thì giữ nguyên v ghi kèm trong ngoặ ơn tên phiên huyển theo quy ịnh tại tiết iểm 1.3.1 Quy huẩn n y;
e) Đị nh ủ những ối tƣợng ị lí ã ƣợ nhiều quố gi ị h nghĩ thì ị h nghĩ s ng tiếng Việt;
g) Đị nh hƣ từ thì hƣ từ ƣợ ị h nghĩ s ng tiếng Việt;
h) Chỉ sử ụng ốn on hữ L tinh kh ng trong hữ Quố ngữ l F(f), J(j), W(w), Z(z) ể phiên huyển những ị nh nƣớ ngo i trong những trƣờng hợp ặ iệt ƣợ quy ịnh tại khoản 3 Điều 26 Nghị ịnh số 12/2002/NĐ-CP ng y 22 th ng 01 năm 2002 ủ Chính phủ về hoạt ộng o ạ v ản ồ.
1.3.2. Trình tự, nội ung ng việ huẩn h ị nh nƣớ ngo i
) Thu thập, phân tí h, nh gi t i liệu
- C loại t i liệu ần thu thập o gồm:
+ Bản ồ ị hình, ản ồ hâu hoặ ản ồ thế giới sử ụng ể thống kê ị nh ần huẩn hóa;
+ T i liệu ủ ơ qu n, tổ hứ ị lí, ản ồ, ị nh ủ quố gi ;
+ T i liệu hính thứ ủ UNGEGN;
+ T i liệu ủ tổ hứ ị lí thế giới v ản ồ thế giới;
+ C văn ản ph p lý về iên giới quố gi giữ Việt N m v nƣớ kh ;
+ T i liệu, ản ồ ƣợ xuất ản tại Việt N m liên qu n ến ị nh nƣớ ngo i;
+ T i liệu kh : Từ iển; ƣ ị hí; sổ t y ị nh; t i liệu ủ ơ qu n huyên m n nghiên ứu về ng n ngữ họ , ân tộ họ , ị lí, lị h sử ã ƣợ xuất ản.
- Phân tí h, nh gi v phân loại t i liệu theo nh m:
+ Bản ồ sử ụng ể huẩn h ị nh;
+ T i liệu ể ối hiếu trong quá trình huẩn h ị nh;
+ T i liệu ể th m khảo trong qu trình huẩn h ị nh.
) Thống kê ị nh trên ản ồ
- Thống kê v x ịnh tọ ộ ị nh trên ản ồ ã ƣợ họn;
- Phân loại ị nh theo nh m ối tƣợng ị lí v quố gi , vùng lãnh thổ theo quy ịnh tại iểm 1.1.5 Quy huẩn n y;
- Lập ảng thống kê ị nh nƣớ ngo i theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 30 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.
) X ịnh nguyên ngữ ủ ị nh ần huẩn h
- Đị nh nguyên ngữ ƣợ x ịnh theo thứ tự ƣu tiên về t i liệu nhƣ s u:
+ Tài liệu ủ tổ hứ ị nh ủ quố gi ị nh;
+ Tài liệu ủ Tổ hứ ị lí, ản ồ ủ quố gi ị nh ;
+ Tài liệu hính thứ ủ UNGEGN;
+ Tài liệu ủ Tổ hứ Đị lí thế giới v ản ồ thế giới.
- Trƣờng hợp hƣ thu thập ƣợ ị nh nguyên ngữ hoặ ị nh L tinh ho hính thứ thì sử ụng tối thiểu h i nguồn t i liệu ị nh thuộ nƣớ ng n ngữ ƣợ Liên hợp quố họn l m ng n ngữ hính thứ theo thứ tự ƣu tiên (Anh, Ph p, Ng , Tây B n Nh , Ả Rập, H n) ể quyết ịnh họn ị nh th y thế ị nh nguyên ngữ v phải ghi hú nguồn t i liệu ị nh ƣợ sử ụng trong ảng nh mụ ị nh.
- Đối với quố gi từ h i ng n ngữ hính thứ trở lên thì ăn ứ v o thự tế sử ụng v phân vùng ng n ngữ ủ quố gi ể quyết ịnh lự họn ị nh ùng ể phiên huyển. Trƣờng hợp kh ng phân vùng ng n ngữ thì ƣu tiên ng n ngữ sử ụng phổ iến ủ quố gi .
- Lập ảng ối hiếu ị nh nƣớ ngo i theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 30 n hành kèm theo Quy huẩn n y.
) Phiên huyển ị nh
- Phiên huyển ị nh nƣớ ngo i ằng h phiên âm v huyển tự. Nếu x ịnh ƣợ nguyên ngữ ủ ị nh thì phiên huyển ằng âm, vần ủ hữ tiếng Việt ự v o h ọ trự tiếp nguyên ngữ ủ ị nh. Nếu hƣ ọ ƣợ nguyên ngữ ủ ị nh thì phiên huyển gi n tiếp qu ng n ngữ kh ;
- Đị nh nƣớ ngo i phiên huyển gi n tiếp qu tiếng H n v ọ theo âm H n - Việt thì viết ho tất ả hữ i ầu ủ âm tiết v kh ng ùng gạ h nối;
- Đị nh nƣớ ngo i s u khi phiên huyển s ng tiếng Việt ấu hữ, viết liền âm tiết, kh ng ấu phẩy treo v viết ho hữ i ầu ủ ị nh. Một số trƣờng hợp ặ iệt thể viết rời, ùng ấu gạ h nối giữ âm tiết;
- Bổ sung một số âm v tổ hợp phụ âm ầu từ, ầu âm tiết ể phiên huyển ị nh. Cấu tạo tổ hợp phụ âm ầu âm tiết gồm 2 phụ âm: br, khr, xc, đr…;
- C phụ âm uối vần, uối từ vẫn giữ nguyên phụ âm uối tiếng Việt: n, m, p, l, c, ch, ng, nh, t;
- Đối với tổ hợp h i phụ âm trong ị nh kh ng trong tiếng Việt nhƣ kr, br, bl, hr, xp, xt, pl, st, cr… thì sử ụng tổ hợp ể phiên huyển ị nh.
Riêng ối với tổ hợp h i phụ âm tr thì ƣợ âm tiết ho th nh tơr.
- Trong trƣờng hợp ần thiết, ị nh ƣợ âm tiết ho v lƣợ ỏ phụ âm nhƣng phải ảm ảo ị nh ƣợ phiên huyển h ọ gần với nguyên ngữ;
- Những phụ âm v tổ hợp phụ âm uối ủ ị nh nƣớ ngo i kh ng trong tiếng Việt nhƣ rk, ck, l, nts, lm, b, p v những âm uối kh ƣợ phiên huyển th nh phụ âm tƣơng ứng trong tiếng Việt;
- Trƣờng hợp nh từ hung ấu th nh ị nh hỉ loại ối tƣợng nhƣ ảo, iển, eo, vịnh, s ng, hồ, hỉ hƣớng nhƣ ng, tây, n m, ắ hoặ từ hỉ tính hất nhƣ mới, ũ thì phiên huyển theo quy ịnh tại iểm 1.3.1 Quy huẩn n y;
- Dị h nghĩ nh từ hung s ng tiếng Việt nếu nh từ hung kh ng phải l ộ phận kh ng thể t h rời nh từ riêng ủ ị nh;
- Những ị nh nƣớ ngo i ã L tinh h v ƣợ UNGEGN ng ố hoặ ƣợ quố gi sử ụng hính thứ thì giữ nguyên;
- Những ị nh nƣớ ngo i hƣ ƣợ L tinh h thì phiên huyển ằng h phiên âm theo Bảng ký hiệu ngữ âm quố tế (IPA) theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 19 n h nh kèm theo Quy huẩn n y;
- Những ị nh nƣớ ngo i nguyên ngữ tự ạng L tinh ƣợ phiên huyển s ng tiếng Việt theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 20, Phụ lụ số 21, Phụ lụ số 22, Phụ lụ số 23, Phụ lụ số 26, Phụ lụ số 27, Phụ lụ số 28 n h nh kèm theo Quy huẩn n y; trƣờng hợp hƣ mẫu thì phiên huyển ằng h phiên âm kết hợp với huyển tự;
- Những ị nh nƣớ ngo i nguyên ngữ tự ạng kh ng L tinh ƣợ phiên huyển s ng tiếng Việt theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 24, Phụ lụ số 25 n h nh kèm theo Quy huẩn n y; trƣờng hợp hƣ mẫu thì phiên huyển ằng h phiên âm.
) Kiểm tr , thẩm ịnh ị nh
Cơ qu n hủ ầu tƣ thẩm ịnh sản phẩm huẩn h ị nh.
e) Thống nhất nh mụ ị nh với Bộ Ngoại gi o.
2. Cơ sở dữ liệu địa danh
2.1. Cơ sở dữ liệu địa danh Việt Nam
2.1.1. Mỗi ị nh ƣợ g n mã uy nhất theo thứ tự nhƣ s u:
) Mã quố gi : gồm h i ký tự theo quy ịnh tại tiêu huẩn ISO 3166-1;
) Mã ơn vị h nh hính: gồm 10 hữ số Ả Rập theo quy ịnh tại Quyết ịnh số 124/2004/QĐ-TTg ủ Thủ tƣớng Chính phủ ng y 08 th ng 7 năm 2004 về việ n h nh Bảng nh mụ v mã số ơn vị h nh hính Việt N m;
) Mã nh m ối tƣợng: gồm 1 ký tự hữ i tiếng Việt kh ng ấu;
) Mã kiểu ối tƣợng: 2 ký tự hữ i tiếng tiếng Việt kh ng ấu;
) Số thứ tự ủ ị nh: gồm 3 hữ số Ả Rập.
2.1.2. Thông tin thuộ tính ủ ị nh Việt N m ƣợ quy ịnh tại Phụ lụ số 16, Phụ lụ số 17 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.
2.2. Cơ sở dữ liệu địa danh nước ngoài
2.2.1. Mỗi ị nh ƣợ g n một mã uy nhất nhƣ s u:
) Mã hâu lụ : theo quy ịnh nhƣ s u: 1 - châu Á; 2 - châu Âu; 3 - hâu Đại Dƣơng; 4 - châu Phi; 5 - hâu M ; 6 - hâu N m Cự ;
) Mã quố gi : gồm h i ký tự hữ i tiếng Anh theo quy ịnh tại tiêu huẩn ISO 3166-1;
) Mã ơn vị h nh hính: theo quy ịnh ủ mỗi quố gi ;
) Mã nh m ối tƣợng: gồm 1 ký tự hữ i tiếng Việt kh ng ấu;
) Mã kiểu ối tƣợng: 2 ký tự hữ i tiếng tiếng Việt kh ng ấu;
e) Số thứ tự ủ ị nh: gồm 3 hữ số Ả Rập.
2.2.2. Th ng tin thuộ tính ủ ị nh nƣớ ngo i ƣợ quy ịnh tại Phụ lụ số 31, Phụ lụ số 32 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.
3. Danh mục địa danh
3.1. Danh mục địa danh Việt Nam
3.1.1. D nh mụ ị nh Việt N m ƣợ iên tập từ CSDL ị nh Việt N m theo ơn vị h nh hính ấp tỉnh.
3.1.2. C ị nh ƣợ sắp xếp theo thứ tự ảng hữ i tiếng Việt theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 14 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.
3.2. Danh mục địa danh nước ngoài
3.2.1. D nh mụ ị nh nƣớ ngo i ƣợ iên tập từ CSDL ị nh nƣớ ngo i lập theo từng hâu lụ .
3.2.2. Trong mỗi hâu lụ , ị nh ƣợ sắp xếp theo thứ tự ảng hữ i tiếng Việt theo mẫu quy ịnh tại Phụ lụ số 34 n h nh kèm theo Quy huẩn n y.
Phần III.
QUY ĐỊNH VỀ QU N Ý
1. Cụ Đo ạ v Bản ồ Việt N m l ơ qu n thự hiện kiểm tr , nghiệm thu v nh gi , x nhận sự phù hợp sản phẩm ị nh ã ƣợ huẩn h theo quy ịnh tại Quy huẩn k thuật n y.
2. Việ kiểm tr , nghiệm thu sản phẩm ị nh thự hiện theo Th ng tƣ số 02/2007/TT-BTNMT ng y 12 th ng 02 năm 2007 ủ Bộ T i nguyên v M i trƣờng về hƣớng ẫn kiểm tra, thẩm ịnh v nghiệm thu ng trình, sản phẩm o ạ v ản ồ; quy ịnh tỉ lệ kiểm tr , nh gi hất lƣợng huẩn h ị nh ở ấp l 100% khối lƣợng sản phẩm.
Phần IV.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Cụ Đo ạ v Bản ồ Việt N m tr h nhiệm hƣớng ẫn, kiểm tr , n ố việ thự hiện Quy huẩn n y.
2. Trong qu trình thự hiện, nếu vƣớng mắ thì ơ qu n, tổ hứ , nhân phản ảnh kịp thời về Bộ T i nguyên v M i trƣờng ể xem xét, giải quyết./.
PHỤ ỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2011/TT-BTNMT ngà 06 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài ngu n và Môi trường qu định Qu chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ
công tác thành lập bản đồ)
Gồm phụ lụ s u:
1. Phụ lụ số 1: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Ba Na
2. Phụ lụ số 2: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Hm ng – Dao
3. Phụ lụ số 3: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Khmer
4. Phụ lụ số 4: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời M n - Khmer Bắ Trƣờng Sơn
5. Phụ lụ số 5: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời N m Đảo
6. Phụ lụ số 6: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Tạng - Miến
7. Phụ lụ số 7: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Thái – K i
8. Phụ lụ số 8: Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Việt - Mƣờng
9. Phụ lụ số 9: Hƣớng ẫn phiên huyển ị nh ng n ngữ gố ân tộ thiểu số s ng tiếng Việt
10. Phụ lụ số 10: Mẫu Bảng thống kê, ối hiếu ị nh Việt N m
11. Phụ lụ số 11: Mẫu Bảng huẩn h ị nh theo ơn vị h nh hính ấp xã
12. Phụ lụ số 12: Mẫu Bảng huẩn h ị nh theo ơn vị h nh hính ấp huyện
13. Phụ lụ số 13: Mẫu Bảng huẩn h ị nh theo ơn vị h nh hính ấp tỉnh
14. Phụ lụ số 14: Mẫu D nh mụ ị nh theo ơn vị h nh hính ấp tỉnh phụ vụ ng t th nh lập ản ồ
15. Phụ lụ số 15: Mẫu Nhật kí iều tr , x minh ị nh
16. Phụ lụ số 16: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh h nh hính Việt N m
17. Phụ lụ số 17: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh yếu tố ân ƣ, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội, iển ảo Việt N m
18. Phụ lụ số 18: Bảng phân loại ng n ngữ nƣớ ngo i theo văn tự hính thứ
19. Phụ lụ số 19: Bảng kí hiệu ngữ âm quố tế (IPA)
20. Phụ lụ số 20: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Anh
21. Phụ lụ số 21: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Ph p
22. Phụ lụ số 22: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Tây B n Nh
23. Phụ lụ số 23: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Đứ
24. Phụ lụ số 24: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Ng
25. Phụ lụ số 25: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng H n
26. Phụ lụ số 26: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Bồ Đ o Nh
27. Phụ lụ số 27: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Rum ni
28. Phụ lụ số 28: Mẫu phiên huyển ị nh tiếng It li
29. Phụ lụ số 29: Hƣớng ẫn p ụng mẫu phiên huyển ị nh tiếng nƣớ ngo i s ng tiếng Việt
30. Phụ lụ số 30: Mẫu Bảng thống kê, ối hiếu ị nh nƣớ ngo i
31. Phụ lụ số 31: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh quố gi v vùng lãnh thổ
32. Phụ lụ số 32: Cấu trú ảng th ng tin thuộ tính ị nh nƣớ ngo i ối với yếu tố ân ƣ, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội, iển ảo
33. Phụ lụ số 33: Mẫu ảng nh mụ ị nh nƣớ ngo i ƣợ huẩn h
34. Phụ lụ số 34: Mẫu ảng nh mụ ị nh nƣớ ngo i phụ vụ ng t th nh lập ản ồ
35. Phụ lụ số 35: Quy ịnh hữ viết tắt trên ản ồ
PHỤ ỤC SỐ 1
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI BA NA
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố
tế)
Chữ DTTS Phiên chuyển sang tiếng Việt
Âm, tổ hợp âm tiếng
DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Chữ DTTS Phiên chuyển sang
tiếng Việt
p- p p j- y d; y
-p p p -j i I
ph- ph ph r- r R
t- t t -r r Không phi n chu ển
-t t t l- l L
th- th th -l l Không phi n chu ển
c- ch; c; c ch Cr- Cr Cr
-c ch; c ch Cl- Cl Cl
ch- chh; ch ch hC hC C
k- k k; c C C C
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố
tế)
Chữ DTTS Phiên chuyển sang tiếng Việt
Âm, tổ hợp âm tiếng
DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Chữ DTTS Phiên chuyển sang
tiếng Việt
-k k; c c; k i i ; ĩ I
kh- kh kh i: i I
- Không có Không phiên chu ển
e ê; ễ ê
- ; q; V; V
Dấu sắ ( ' )
hoặ ấu nặng (
. ) e: ê ê
bh b; bh; v b e; ẽ e
dh d; dh : e e
h j gi ƣ; ữ ƣ
gh g g : ƣ ƣ
b -b; b; b b ơ; â â
d ; d; d d : ơ ơ
dj; j gi a ă ă
m- m m a: a a
-m m m u u; ũ u
n- n n u: u u
-n n n o ô; ỗ ô
- n; nh nh o: ô ôô (Sau ng, k)
ô (Không sau ng, k)
- nh nh o; õ o
- ng ng : o oo (Sau ng, k)
o (Không sau ng, k)
- ng ng ie iê; ia iê; ia
s s; x S uo uô; ua uô; ua
h- h h ƣơ; ƣ ƣơ; ƣ
-h h Dấu sắ ( ) V(phát âm căng, kẹt)
V Không phi n chu ển
w- w; v w V (mũi hoá) V Không phi n chu ển
-w u; o u; o (Phát âm
chùng, trầm) Không có
Không phi n chu ển
PHỤ ỤC SỐ 2
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI HM NG - DAO
) Hệ thống âm
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
p p
-p -p
b
mp b
ph ph
mph ph e31
mphu44
Đề Phâu (Đề Bâu)
pl pl
mpl pl
phl phl
mphl phl
v v
f ph
m m
-m -m
hm hm
mh m
t t
-t -t
ha35
e31
Háng Đề
th th
dh th
nt t
nth th
tl tl
ntl tl
ts x
n n
-n -n
l l
hl sl
t s te35
qu44
a55
Sế Cu Nh
th s
nt gi
nth s
gi
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
s
tr ă31
ti35
Trằng Tơ (Trảm Tấu)
n r
h th
nh th
t ch mu21
qa55
tai323
Mù Cang Chải
(Mù Căng Chải)
nth s
nt gi
d gi
nth s
nh
- -nh
s
gi
k c, k, qu
nk g
kh kh
nkh kh
ng ng
-ng -ng
q c, k, qu
nq g
qh kh
nqh kh
h h ha35
e31
H Đề
i i
-i -i
e ê
ε e
a a
i ia, iê, ê ma55
li55
Ma Lê
-i ƣ
i ơ
-i ơ
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
u u
-u -u, -o
o ô
o
u ua, uô
b) Hệ thống th nh iệu
Thanh vị Phiên chuyển sang tiếng Việt
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển
sang tiếng Việt
55 ngang cao Kh ng ấu ma55
li55
Ma Lê
44 ngang trung Kh ng ấu e31
mphu44
Đề Phâu (Đề Bâu)
11 ng ng thấp Dấu huyền
31 xuống Dấu huyền e31
mphu44
Đề Phâu (Đề Bâu)
21 xuống thấp Dấu huyền mu21
qa55
tai323
Mù C ng Chải
(Mù Căng Chải)
35 lên Dấu sắ ha35
Há
323 gãy Dấu hỏi
31 xuống tắ họng Dấu nặng
Đị nh ặt trong ngoặ ơn ( ) thuộ ột “Ví ụ minh họ , phiên huyển s ng tiếng Việt” trong Mẫu n y l ị nh quen ùng.
PHỤ ỤC SỐ 3
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI KHMER
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
a a nakta săk Nạ Ta B Sắ
ă ă Pry m ăng Prây Cam Băng
aâ t n T Ân
b b Piem Prek bas Pieâm Prêch B
k
c com pong thom Com Pông Thôm
ch Prk Prăm Pƣl Muk Prêch Prăm Pƣn Mú
c/ch Prk kroch Prêch Krôc
c ch chong ngo Chông Ngô
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
z d P‟nom zưn Phnôm Dưn
d P‟nom dy Phnôm Đây
ε e t εt T t
e ê Prek kroch Prêch Krôc
f ph fsa thom Phsa Thôm
h h Prek prahut Prêch Pra Hut
i i Prek milon Preâc Mi Loân
j i Prek tƣk vjl Preâ h Tứ Vin
k k ta kiet T Kiệt
X kh xu k Khu Oc
l l Pry sala Prây Xa La
m m srok Prek mlu Srôc Prêch Mlu
n
n Prek ta nia Prêch Ta Nia
n fum hεun Phum Che Un
ŋ
ng vt pry aŋkr Vot Prây Ăng Co
ng Prây m ăŋ Prây C m Băng
nh ok a mn Ôc Nha Mân
nh Src trachiek kranh Sr Tr Chiế Kr nh
o k mn Ố Mon
: oo sva t:ng Sva Toong
o ô o mo Ô Mô
o: ôô P‟no o:ng Phn Đôông
ô Prek mn thom Prêch Mơn Thôm
P p Piem Prek kruah Piêm Prêc Krua
p Prek tum nup Prêch Tum Nup
P’ ph P’nom dy Phn m Đây
kw qu
r r Piem kompong rap Piêm Com Pông Rap
sl sl Piem slap traon Piêm Sl p Tr n
t
t ta kiet Tà Kiết
t ta not Ta Nôt
t’ th ba t’e Ba Thê
s x ta sep Ta X p
u u Prek tum nup Prế h Tum Nup
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng
Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
ö ƣ srk tưk lo:t Sroc Tưc Loot
v v ta v T Vỏ
i i P‟no on hi Phnô Đ n Chi
PHỤ ỤC SỐ 4
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI M N - KHMER BẮC TRƢỜNG SƠN
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
p p tapă Ta Păng
t t tla Tơ L ng
tr gu Trờ Gung
c ch aci A Chi
k c, k, q kavin Ca Vin
p ph p Pho
t th
k kh
b b abu A Bung
d lada La Đang
ch
b b/v bău Vàu
d t daiq Tà Xí
d kaă Cà Dăng
g gari Ga Ri
m m amin A Min
n n na Na
nh kooj Cô Nhôi
ng/ngh
v v tav Tà Ve
s/c x dasiq Tà Xí
s jaj De Sai
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
j d jo Dông Ong
h h hwj kata Huây Ca Tang
r r rala Ra Lang
l l talu Ta Lu
(ở uối âm tiết) Dấu sắ ( ' ) hoặ
ấu nặng ( . ) dasi Tà Xí
i i aci A Ching
i i ati A Ting
e ê
e ê
e ê cnet Chờ Nết
e ê
e plo Pe Lô
e atp A Tép
ƣƣ, ƣ
ƣ
ơ kanm Ca Nơm
â galu Ga Lâu
ơ
â
a a paka Pa Ca
ă ă rmă Rờ Măng
u uu, u ru A Rung
u u rku Rơ Cung
o ôô, ô apo A Pô
o ô ano A Nông
oo, o kr Co Roong
o jo Dông Ong
oo/o v Voòng
o
ie iê, ia atie A Tiêng
a ia
ƣơ, ƣ av A Vương
a ƣ
uo uô, ua knuo Co Nua
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
a oa ra v Roà Ve
ưu ý:
- Phụ âm l khi ứng ở uối âm tiết ghi l n
Ví ụ: / ol at caj/ > Bôn Át Chai
- Phụ âm tắ họng /-/ và /-h/ khi ứng ở uối âm tiết thì ghi ằng ấu sắ ( ' ) hoặ ấu nặng ( . )
Ví ụ: dasi > Tà Xí rvăh > Rờ V \
PHỤ ỤC SỐ 5
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI NAM ĐẢO
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
p ph Êa Phê ja pe Ya Phê
t th Cƣ M'Thi c mti Chự Mơ Thi
c s Êa Chung ja cu Ya Sung
k kh Êa Khăk ja kăk Ya Khắ
p p Êa Pôp ja pop Ya Pốp
t t Êa Tao ja taw Ya Tao
c ch Cƣ Mgar c mgar Chự Mơ G
k c Êa Kar ja kar Ya Ca
q Êa Kuăng ja kwă Ya Quăng
Không phi n chu ển Êa Tao ja taw Ya Tao
Không phi n chu ển Cƣ Amung c mu Chự Mung
b b Êa Bil ja bil Ya Bin
d Êa Dƣ ja dc Ya Đứt / Y Đứ
gi / d Cƣ Êa Jao c ja aw Chự Y Giao
g Êa Găm ja ăm Ya Găm
b / b Krông Buk kro buk Crông Búc
d / Êa Đrung ja ru Ya Đrung
/ dj gi / d Buôn Djam buon am Buôn Giam
Không phi n chu ển, trừ trường hợp trong từ
“de ga” chỉ người Ê đ
Cƣ Êwi
Ê ê Êga
c i
de ga
Chự Vi (núi)
Ê ê Êga
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
s x Êa Suê ja swe Ya Xuê
h h Êa Hiu ja hiw Ya Hiu
v Cƣ Êwi c i Chự Vi
j/y d Cƣ Yang Sin c ja sin Chự Dang Xin
m
m Êa Muc ja muc Ya Mút
mơ Cƣ Mgar c mgar Chự Mơ Ga
n n Cƣ Ni c ni Chự Ni
nh Êa Nuôl ja uol Ya Nhuôn
ng Buôn Ngam buon am Buôn Ngam
l l Êa Lac ya lac Ya Lách
r r Buôn Riêng buon rie Buôn Riêng
-j- / -i- i Buôn Riêng buon rie Buôn Riêng
y Êa Siơk ja xik Ya Xy Ấc
-w-/-u- u Êa Kruê ja Krwe Ya Cruê
o Cƣ Kroa c krwa Chự Croa
i i Cƣ Sing c si Chự Xinh
i i Buôn Tring buon tri Bu n Tơ Rinh
e ê Êa Kruê ja Krwe Ya Cruê
e Êa Wer ja r Ya Ve
e Cƣ Ne c ne Chự Nẹ
ƣ
ƣ Cư Sing c si Chự Xinh
ơ
â Êa Krơng
Cƣ Tâo
ja kr
c tw
Ya Crâng
Chự Tâo
a a Êa Kar ja kar Ya Ca
ă a Krông Pac kro păc Crông Pách
ă Ênao Lăk naw lăk Hồ Lăc
u u Êa Mbum ja mbum Y Mơ Bum
u u
ú Cƣ Mut c mut Chự Mút
o ô Êa Kô ja ko Ya Cô
a Cuôr Knia cuor knia Chua Cơ Ny
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
ôô Cƣ Hiông c hio Chự Hy Ôông
o
Êa Sol
Cƣ Klo
Êa Troh Kram
ja sl
c kl
ja trh kram
Ya Xon
Chự Clo
Y Tơro Cram
oo
o Cƣ Pong c p Chự Pong
ó Cƣ Dok c dk Chự Đóc
ie ie
uo uô
-p p Ê Pốp ja pop Y Pốp
-t t Êa Knôt ja kot Y Cơ Nhốt
-c
ch Êa Lac ya lac Ya Lách
t / c Êa Pôc
Ê Dƣc
ja poc
ja dc
Y Pốt (Y P ốc)
Y Đứt (Y Đức)
-k c Ê Khăk ja kăk Y Khắc
- Dấu nặng ở nguyên âm
chính
Cư Pong
Cư Dok
c p
c dk
Chự Pong
Chự Đ
-m m Ê Găm ja ăm Y Găm
-n n Êa Muôn ja muôn Ya Muôn
- nh
Cƣ Yang
Kuên
c jang kwe Chự D ng Quênh
n /ng
- ng Cƣ Pong c p Chự Pong
-l n Cƣ Chil c cil Chự Sin
-r ỏ Ko Siêr ko sier Cọ Xi
-w u Êa Hiu ja hiw Ya Hiu
o Êa Tao ja taw Ya Tao
bh ph
bl Bl Cƣ Ble c l Chự Blẹ
-h
Không phi n chu ển Buôn Coah buon cwah Buôn Choa
Hoặ thêm ấu hỏi ( ?)
hoặ ấu sắ ( / ) trên
nguyên âm i trƣớ
Êa Troh Kram
Êa Rah
Êa M'Doh
ja troh kram
ja rah
ja mdh
Y Tơro Cr m
Y R /Y Rả
Y Mơ Đ
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
w
u v ấu nặng ( . ) ở nguyên âm phí trƣớ
o v ấu nặng ( . ) ở nguyên âm phí trƣớ
-jh
i
y
Bỏ v thêm ấu hỏi ( ?)
hoặ sắ v o nguyên âm phí trƣớ
br br
bh ph Buôn Bhung buon bhu Buôn Phung
bl bl
br br
pl pl Cƣ Kplang c kpla Chự Cơ Plang
pr pr
kp ơp Cƣ Kpar c kpar Chự Cơ pa
kt ơt Cƣ Ktei c ktj Chự Cơ Tây
kc ơ h
-j i
y Cƣ Ktei c ktj Chự Cơ Tây
-j
i v thêm ấu nặng ( . ) ở nguyên âm phí trƣớ
y v thêm ấu nặng ( . ) ở nguyên âm phí trƣớ
kk ơp
kb ơ Cƣ Kbang c kba Chự Cơ bang
kb ơ Cƣ Kbô c kbo Chự Cơ bô
kd ơ
kd ơ Buôn Kdêc buon kdec Buôn Cơ Đế h
k ơgi
kc ơs
k ơg
k ơgi
km ơm Cƣ Kmrê c kmre Chự Cơ Mrê
kn ơn
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
k ơnh Êa Knôt ja kot Ya Cơ Nhốt
k ơng
kh ơh
ks ơs Êa Ksung ja ksu Ya Cơ Sung
kj/ky ơ
kr cr Êa Troh Kram
Êa Krơng
ja troh kram
ja kr
Y Tơ Ro Cram
Ya Crâng
k ơv
kl cl Cƣ Klo c kl Chự Clo
kh kơh Cƣ K'hla c khla Chự Cơ Hla
dh th Cƣ Dhung c dhu Chự Thung
dl l
r r
dl l Cƣ Dlung c dlu Chự Đlung
dr r Cƣ Kdroah c kdrwah Chự Cơ Đroa
mp mơp
mt mơt Cƣ Mta c mta Chự Mơ Ta
mc mơ h
mk mơk
mp mơph
mt mơth Cƣ M'Thi c mti Chự Mơ Thi
mc mơs
mk mơkh
mb mơ
mb mơ Buôn M'Bơn uon mbn Buôn Mơ ơn
md mơ
md mơ
m mơgi Buôn M'Jui uon mui Buôn Mơ Giui
m mơgi
m mơg Cƣ Mgar c mgar Chự Mơ Ga
ms mơs
mm mơm
mn mơn
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Trên bản ồ t i liệu)
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
m mơnh
m mơng
mj mơ Buôn M'Yui buon mjui Buôn Mơ Dui
m mơ- Buôn M'o uon mo Buôn Mơ O
mh mơh Buôn M'hei buon mhj Buôn Mơ Hây
ml ml Buôn M'Lia uon mlia Buôn Mlya
mr mr Cƣ Mriô c mrio Chự Mryô
hb hơ
hd hơ
hd hơ Êa Hđung ja hu Ya Hơ Đung
Hj hơ
hm hơm
hn hơn Krông Hnăng kro hnă Crông Hơ Năng
H hơng
hr hr
Hl hl Êa Hleo ja hlw Ya Hleo
H hơ-
hg hơg
H hơv
h s
h s
Tr tơr Êa Trang ja tra Ya Tơ Rang
Tl tl Cƣ Tliêr c tlier Chự Tlia (Chự Tlya, Tlyê)
r gr Cƣ Gren c rn Chự Gren
- ưu ý: yếu tố j, i hứ năng l một giới âm trong ng n ngữ N m Đảo, phƣơng n hung l phiên huyển th nh hữ i y hoặ i trong hữ quố ngữ. Tuy nhiên, ây l một âm h ọ phụ thuộ v o nguyên âm, kể ả âm uối, o tuỳ theo từng trƣờng hợp ụ thể m phiên huyển ho gần nhất với tiếng ân tộ .
- Đị nh ặt trong ngoặ ơn ( ) thuộ ột “Ví ụ minh họ , Phiên huyển s ng tiếng Việt” trong Mẫu n y l ị nh quen ùng.
PHỤ ỤC SỐ 6
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI TẠNG - MIẾN
a) Hệ thống âm
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
p p s x
pj pi ch
ph ph x kh
t t v v
th th z d
k k gi
kh kh g
q k w w; u
qh kh h h
b b i i
bj bi y u
d e ê
g g ê
ts s e
tsh s e
t tr ƣ
th tr ơ
dz gi a a
d gi u u
m m o ô
mj mi o
n n ie iê; ia
nh ia ia
ng i io
l l ue uê
sl uo uô; ua
z d ua ua
f ph V (mũi ho ) Không phiên chu ển
) Hệ thống th nh iệu
Thanh vị Phiên chuyển sang tiếng Việt
33 Kh ng ấu
24 Dấu sắ
45 Dấu sắ
34 Dấu sắ
55 Dấu sắ
32 Dấu huyền
42 Dấu huyền
21 Dấu nặng
11 Dấu nặng
PHỤ ỤC SỐ 7
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI TH I – KAĐAI
) Hệ thống âm
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
i i fa33
din33
Ph Đin
i i
e ê b35
pet31 Bó Pệt
e ê
e năm31
l35 Nặm Léng
e
ƣ na33
33 Na Ư
ƣ
ơ cie32
s33 Chiềng Sơ
â na32
lw32
Nà Lầu
a a m32
tha
33 Mƣờng Thanh
ă ă năm31
l35 Nặm Léng
u u m32
mun32 Mƣờng Mùn
u u
o - (trong trƣờng hợp âm tiết kết thú
ằng [k])
- (trong âm tiết mở v trong trƣờng
hợp âm uối l [p])
m32
mo33
Mƣờng Mô
o ô
- oo (trong trƣờng hợp âm tiết kết thú
ằng [k])
- o (trong âm tiết mở v trong trƣờng
hợp âm uối l [p])
nk 33
lăj33
Noong Lay
o
ph
ph
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
ie - iê (ở âm tiết khép, nử khép v nử mở)
- yê (ở âm tiết khép, nử khép v nử mở với âm ệm w ở trƣớ )
- i (ở âm tiết mở)
- y (ở âm tiết mở với âm ệm w ở trƣớ )
cie32
saj31
kw35
pie33
Chiềng Sại
Kéo Pia
uo - u (ở âm tiết khép, nử khép v nử mở)
- u (ở âm tiết mở)
k33
luo33
năm31
nuo33
Co Luông
Nặm Nua
- ƣơ (ở âm tiết khép, nử khép v nử mở)
- ƣ (ở âm tiết mở)
m32
tha
33
na32
x33
Mường Thanh
Nà Khưa
th
th năm31
tha
33 Nặm Tha
kh
kh
p p xuoj323
pn32 Khuổi Pèn
t t na33
to35 Na Tống
c ch cie32
saj31 Chiềng Sại
k - k (khi ứng trƣớ nguyên âm òng trƣớ )
- (khi ứng trƣớ nguyên âm òng giữ v òng s u v khi ứng ở
uối âm tiết)
- q (khi ứng trƣớ âm ệm w).
k33
kin33
k33
luo33
na32
ăk35
Co Kin
Co Luông
N Bắc
b b na32
băk35
Nà Bắ
d d fa33
din33
Pha Đin
b bh
d dh
m m năm31
l35 Nặm Léng
n n năm31
l35 Nặm Léng
nh m32
35 Mƣờng Nhé
ng k33
luo33
Co Luông
ts ch
f ph fa33
din33
Ph Đin
s s xuoj323
sj31 Khuổi Sƣợi
x kh xuoj323
d33 Khuổi Đeng
h h
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
v v na32
vaj32
Nà Vài
z d na32
ze32
Nà Dề
g
l l k33
luo33
Co Luông
l sl kok35
lom32 Cố Slồm
r r
w
- u (khi ở vị trí âm uối m trƣớ n l
các nguyên âm i, e, hoặ nguyên âm ngắn), hoặ (khi ở vị trí âm ệm
mà sau nó là các nguyên âm , iê), hoặ (khi ứng s u phụ âm k).
- o (khi ở vị trí âm uối m trƣớ n l nguyên âm i hoặ khi ở vị trí âm ệm m s u n l nguyên âm ,
ă, )
na32
diw32
na32
lw32
na32
swa32
na32
haw35
N Đìu
N Lầu
Nà Soàng
Nà Háo
j
- i (ở vị trí âm ệm), hoặ (ở vị trí âm uối m trƣớ n l nguyên âm
dài)
- y (ở vị trí âm uối m trƣớ n l nguyên âm ngắn)
cie32
saj31
cie32
nj33
32
lăj33
năm31 ăj
32
Chiềng Sại
Mƣờng L y
Nặm Ch y
ưu ý:
- Phụ âm quặt lƣ i nhƣ t, … ƣợ ghi ằng phụ âm ồng vị tƣơng ứng kh ng quặt lƣ i.
Ví ụ:
t ƣợ ghi ằng “ h”
ƣợ ghi ằng “s”
- Đối với tổ hợp phụ âm h y phụ âm tiền x t, tiền mũi, húng t thể ghép on hữ ( hữ i) Quố ngữ ể thể hiện húng.
Ví ụ:
l ƣợ ghi l “ l”
ml ƣợ ghi l “ml”
) Hệ thống th nh iệu
Đặ iểm ủ th nh iệu trong ng n ngữ Th i - Kadai:
- Số lƣợng th nh iệu trong ng n ngữ T y - Th i kh ng phải o giờ ũng giống nh u.
- Ng y ả ng n ngữ số lƣợng th nh iệu ằng nh u thì ƣờng nét v âm vự ủ th nh n y kh ng phải o giờ ũng giống nh u.
- C th nh iệu giống tiếng Việt, th nh iệu kh ng giống tiếng Việt.
Sử ụng hệ thống ấu th nh ủ hữ Quố ngữ hiện ể mô phỏng một cách tương đối thanh iệu âm tiết trong ng n ngữ Th i - K i. Việ lự họn ấu th nh tùy thuộ v o việ th nh iệu trong ng n ngữ gần nhất với th nh n o trong tiếng Việt, trong ặ iểm qu n trọng nhất là âm vự ủ to n th nh iệu v ƣờng nét ở nử uối ủ th nh iệu.
Hệ thống thanh điệu tiếng Tày:
Thanh vị Phiên chuyển sang
tiếng Việt Địa danh DTTS (Phiên âm)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
35 Dấu sắ nm
31 l
35 Nậm Léng
33 Kh ng ấu k
33 luo
33 Co Luông
32 Dấu huyền cie
32 saj
31 Chiềng Sại
323 Dấu hỏi xuoj
323 d
33 Khuổi Đeng
31 Dấu nặng năm
31 l
35 Nặm Léng
21 Dấu huyền
PHỤ ỤC SỐ 8
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH GỐC NHÓM NG N NGỮ - TỘC NGƢỜI VIỆT - MƢỜNG
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
p p
t t tn55
mi55 Tân Minh
tr u55
bi55
Trung Bi
c ch 55
cwă55 Khe Choăng
k c, k, q kwat21
Quạt
p ph kau55
p55 Cao Phong
t th ien55
t21 Yên Thƣợng
k kh
b b 55
bu35 Khe Búng
d lu35
sa35 Đú Sáng
ch
m m m ien32
doj32 Miền Đồi
n n nam55
f55 Nam Phong
nh z55
n55
Do Nhân
ng uon32
nj21 Nguồn Nậy
s x
s k323
u32 Kẻ Sùng
h h
v
v v
z d
j d
Âm, tổ hợp âm tiếng DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang
tiếng Việt
Ví dụ minh họa
Địa danh DTTS
(Ghi ằng kí hiệu ngữ âm quố tế)
Phiên chuyển sang tiếng Việt
f ph ban323
fo32 Bản Phồng
kh 55
na32 Khe Nà
g 32
nan32 Gành Nàn
l l
r r rau32
55
Rào Tre
i i
e ê
e
ƣƣ
ƣ
ơ
â
a i35
na55 Trí Nang
ă ă la32
kăj Làng Cay
u uu
u u k323
u32 Kẻ Sùng
o ôô
o ô
oo, o ka32
r32 Cà Roòng
o
i iê, ia
u uô, ua bu55 Bua
ƣơ, ƣ
PHỤ ỤC SỐ 9
HƢỚNG DẪN PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH NG N NGỮ GỐC C C D N TỘC THIỂU SỐ SANG TIẾNG VIỆT V C CH VIẾT ĐỊA DANH
1. Hướng dẫn phiên chuyển địa danh ngôn ngữ gốc các dân tộc thiểu số sang tiếng Việt
Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời B N (Phụ lụ số 1) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Ba Na, Co, Giẻ - Triêng, Xơ ăng, Hrê, Brâu, Cơ Ho, Mn ng, Mạ, Xtiêng, Chơ Ro. Tiếng n i thuộ nh m ng n ngữ M n - Khmer (ngữ hệ N m ), trong một số tộ ngƣời ã hữ viết L tinh từ trƣớ năm 1975 nhƣ: Co, Giẻ - Triêng, Xơ ăng, Hrê, Cơ Ho, Xtiêng.
Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại tỉnh Gi L i, Kon Tum, Bình Định, Phú Yên, Kh nh Ho , Quảng Ngãi, Quảng N m, Đồng N i, Lâm Đồng, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Bình Phƣớ , Tây Ninh.
2. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Hm ng - Dao (Phụ lụ số 2) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ : M ng, D o v P Thẻn thuộ ngữ hệ Hm ng - D o, trong ân tộ Hm ng, D o ã hữ viết.
Vùng ƣ trú ủ ân tộ hủ yếu ở tỉnh: H Gi ng, L o C i, Sơn L , L i Châu, Điện Biên, Ho Bình, một số vùng phí tây Th nh H v Nghệ An.
3. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Khmer (Phụ lụ số 3) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Khmer.
Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại tỉnh khu vự miền Tây N m Bộ.
4. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời M n- Khmer Bắ Trƣờng Sơn (Phụ lụ số 4) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Bru - Vân Kiều, T i v Cơ Tu.
Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại khu vự miền tây tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừ Thiên - Huế, Quảng N m.
5. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời N m Đảo (Phụ lụ số 5) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Chăm, Gi R i, Ê Đê, Churu (Chru), Raglai (Ra Glai).
Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m n y hủ yếu tại tỉnh miền Trung v Tây nguyên: Bình Định, Phú Yên, Kh nh Ho , Ninh Thuận, Bình Thuận, Lâm Đồng, Đắk Lắk, Gi L i, Kon Tum, Đắk N ng. Ngo i r , ở miền tây N m Bộ v một v i vùng miền trung nhƣ Quảng N m, Quảng Ngãi, Đ Nẵng, Thừ Thiên - Huế, Quảng Trị ũng thể ị nh gố Chăm.
6. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Tạng - Miến (Phụ lụ số 6) ƣợ p ụng khi phiên chuyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ L L , H Nhì, L Hủ, Si L , Cống, Phù L . C ân tộ n y hƣ hữ viết riêng hoặ ũng ít ngƣời òn ọ ƣợ .
Vùng ƣ trú ủ ân tộ nh m Tạng - Miến tại C o Bằng, Lạng Sơn, L o C i, Yên B i, H Giang, Lai Châu.
7. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Th i - K i (Phụ lụ số 7) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ T y, Nùng, Th i, L o, Lự, Gi y, Bố Y, L H , L Chí, Pu Péo, Cơ L o.
Vùng ƣ trú ủ ân tộ Th i hủ yếu tại vùng núi Tây Bắ , tây Th nh H , Nghệ An; ân tộ T y, Nùng ƣ trú hủ yếu tại vùng Đ ng Bắ ; ân tộ ng n ngữ thuộ nh nh K i hủ yếu ƣ trú tại tỉnh iên giới phí Bắ nhƣ L o C i, L i Châu, H Gi ng.
8. Mẫu phiên huyển ị nh gố nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Việt- Mƣờng (Phụ lụ số 8): nh m ng n ngữ - tộ ngƣời Việt - Mƣờng 4 ân tộ : Kinh, Mƣờng, Thổ, Chứ trong 3 ân tộ thiểu số. Mẫu n y ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ Mƣờng, Thổ, Chứ .
Vùng ƣ trú ủ ân tộ Mƣờng, Thổ, Chứ tại tỉnh Hò Bình, Phú Thọ, Th nh H , Nghệ An, Quảng Bình.
2. Cách viết địa danh Việt Nam
) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng Việt
- Sử ụng ộ hữ i tiếng Việt ể viết ị nh theo úng hính tả tiếng Việt: Bảng hữ i tiếng Việt gồm hữ i xếp theo thứ tự: A, Ă, , B, C, D, Đ, E, Ê, G, H, I, K, L, M, N, O, , Ơ, P, Q, R, S, T, U, Ƣ, V, X, Y.
- Đị nh s u khi huẩn h ƣợ thể hiện ằng hữ tiếng Việt, giữ âm tiết kh ng gạ h nối, kh ng ấu phẩy treo.
- Viết ho hữ ầu âm tiết ủ nh từ riêng v kh ng ùng gạ h nối ị nh Việt N m v ị nh ọ theo âm H n - Việt. Trật tự ấu th nh iệu: Kh ng ấu, huyền, hỏi, ngã, sắ , nặng.
Ví dụ: Th i Nguyên, H Nội, Trƣờng S …
- Những ị nh Việt N m m nh từ riêng hỉ một âm tiết v nh từ hung trở th nh ộ phận kh ng thể t h rời ị nh thì viết ho tất ả hữ ầu nh từ hung v nh từ riêng ủ ị nh .
Ví ụ: Hồ Tây, Cử Lò, Bến Nghé, Vũng T u, Lạ h Trƣờng, V m Cỏ, Bu n Hồ, Bản Keo, S Trăng, Cù L o Ch m…
- Đị nh hỉ một on hữ nguyên âm, thì ấu th nh ƣợ ặt v o on hữ nguyên âm .
Ví ụ: làng Dục Tú, xóm Thanh Hà, Sông Hồng
- Đị nh một on hữ nguyên âm m ng ấu phụ: Ă, , Ê, , Ơ, Ƣ v kết thú ằng ất kỳ on hữ n o, thì ấu th nh ặt ở on hữ . Riêng ƢƠ, ấu ặt ở Ơ.
Ví ụ: s ng Nhƣ Nguyệt, xã Nội Duệ, th n Tiên Tiến
- Đị nh h i on hữ nguyên âm v kết thú ằng một on hữ phụ âm hoặ tổ hợp on hữ phụ âm, thì ấu th nh ƣợ ặt v o on hữ nguyên âm uối.
Ví ụ: th n Huy Hoàng, xóm Mạch Hoạ h…
- Đị nh kết thú ằng o , oe, uy thì ấu th nh ƣợ ặt v o on hữ nguyên âm uối.
Ví ụ: x m Hoè Nhai, huyện Xuân Thuỷ
- Đị nh kết thú ằng h i hoặ on hữ nguyên âm kh với o , oe, uy thì ấu th nh ƣợ ặt v o on hữ nguyên âm s t nguyên âm uối.
Ví ụ: x m Bảy Núi, phố Lƣơng Định Của
) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố ân tộ thiểu số Việt N m
- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt (trong một s trƣờng hợp ổ sung ốn hữ i f, j, w, z) ể ghi phụ âm ầu tƣơng ứng hoặ phụ âm h ọ gần úng với ị nh nguyên ngữ;
Ví ụ: Dak Bla (Đắ Bl ), C pah (Chƣ Pả), Ko Siªr (Cä Xia), Phja Bióc
- Sử ụng tổ hợp phụ âm ầu kh ng trong hính tả tiếng Việt nhƣ: Kr, Br, Bl, Pl, Sl, Đr, Gr, Gl ể viết ị nh;
Ví ụ: Pong Drang (Pong Đr ng), Krông Jing (Krông Dinh), C Krua (Ch Kroa), C Mgar (Chƣ Mơ G ).
- Đối với phụ âm uối kh ng trong hính tả tiếng Việt nhƣ: , , f, j, k, l, r, s, v, w, z ƣợ th y thế ằng phụ âm tƣơng ứng trong ộ hữ tiếng Việt v th nh iệu thí h hợp.
Ví ụ: M răk (Mơ Đrắ ).
- Sử ụng hữ i hoặ tổ hợp hữ i ủ ộ hữ tiếng Việt ể ghi nguyên âm tƣơng ứng hoặ nguyên âm h ọ gần úng với ị nh nguyên ngữ.
Ví ụ: Ko Siªr (Cä Xia).
- Sử ụng hữ i ghép oo, ể ghi nguyên âm i ủ ị nh nguyên ngữ.
Ví ụ: Cầu Roòn, ng T ồng, Bơ Ngoong, Đắ Choong, A N ng.
- Sử ụng ấu th nh ủ tiếng Việt ể ghi th nh tƣơng ứng hoặ gần úng ủ ị nh nguyên ngữ.
Ví ụ: D k teh (Đắ Tẻ), C p h (Chƣ Pả).
- Quy ịnh phiên huyển ị nh gố ng n ngữ ân tộ thiểu số s ng tiếng Việt ƣợ quy ịnh tại Phụ lụ số 1, Phụ lụ số 2, Phụ lụ số 3, Phụ lụ số 4, Phụ lụ số 5, Phụ lụ số 6, Phụ lụ số 7, Phụ lụ số 8 ủ Quy huẩn n y;
) C h viết ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng nƣớ ngo i
- C ị nh Việt N m ng n ngữ gố tiếng nƣớ ngo i thự hiện theo quy ịnh về h viết ị nh nƣớ ngo i tại Quy huẩn n y.
Ví ụ: ệnh viện X nh P n, phố Ye x nh
PHỤ ỤC SỐ 1
KẾT QUẢ THỐNG KÊ, ĐỐI CHIẾU, X C MINH TRONG PH NG ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH
Xã/Phƣờng/Thị trấn……………………………
Huyện/Th nh phố, Thị xã/Quận……………………………………. Tỉnh/Th nh phố…………………………………
TT MÃ ĐỊA DANH
ĐỊA DANH TRÊN BĐĐH PHIÊN
HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG ĐỊA DANH TRÊN T I LIỆU ĐỐI CHIẾU KẾT QUẢ CHUẨN HO
GHI CHÚ Toạ độ
trung tâm
Toạ độ
điểm đầu
Toạ độ
điểm cuối
Danh mục thôn, bản
Địa danh chuẩn hoá trong
phòng
Địa danh
có sự khác biệt
D nh từ chung
D nh từ riêng
Vĩ ộ
Kinh ộ
Vĩ ộ
Kinh ộ
Vĩ ộ
Kinh ộ
Danh từ
chung
Danh từ riêng
Danh từ
chung
Danh từ riêng
Danh từ
chung
Danh từ riêng
Danh từ
chung
Danh từ riêng
Tên tài liệu
Danh từ
chung
Danh từ
riêng
D nh từ chung
D nh từ riêng
I ĐỊA DANH D N CƢ
1
2
…
II ĐỊA DANH SƠN VĂN
1
2
…
ĐỊA DANH THUỶ VĂN
1
2
…
IV ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI
1
2
…
V ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP
1
2
…
Đ N VỊ THI CÔNG Đ N VỊ KIỂM TRA
Người thực hiện
(Ký, ghi r họ tên)
Người kiểm tra
(Ký, ghi r họ tên)
Người kiểm tra
(Ký, ghi r họ tên)
Ngà tháng năm 20
Thủ trưởng đơn vị thi công
(Ký tên, ng ấu)
Ngà tháng năm 20
Thủ trưởng đơn vị kiểm tra
(Ký tên, ng ấu)
PHỤ ỤC SỐ 11:
KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH
Xã/phƣờng/thị trấn……………………
Huyện/Th nh phố/Thị xã/Quận…….......................……….….. Tỉnh/Th nh phố…..............…………………….
TT
Mã nhóm đối
tượng địa lí
ĐỊA DANH TRÊN BĐĐH
PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG CHUẨN HÓA TRONG PH NG KẾT QUẢ
CHUẨN HO THỰC ĐỊA
GHI CH
Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối Địa danh chuẩn hoá
trong phòng
Địa danh có sự khác biệt
Danh từ
chung
Danh từ
riêng Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ
Danh từ
chung
Danh từ
riêng
Danh từ
chung
Danh từ
riêng
Danh từ
chung
Danh từ
riêng
I ĐỊA DANH D N CƢ
1
2
…
II ĐỊA DANH SƠN VĂN
1
2
…
ĐỊA DANH THUỶ VĂN
1
2
…
IV ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI
1
2
…
V ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP
1
2
…
Đ N VỊ THI CÔNG
Người thực hiện
(Ký, ghi r họ tên)
CÁN Ộ CHUY N MÔN CẤP XÃ
(Ký, ghi r họ tên)
Ngà tháng năm 20
TM.U ND phường thị trấn…………………….….
CHỦ TỊCH
(Ký tên, ng ấu)
Ngà tháng năm 20
Thủ trưởng đơn vị thi công
(Ký tên, ng ấu)
PHỤ ỤC SỐ 12:
KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH
Huyện/Th nh phố/thị xã/quận……………….. Tỉnh/Th nh phố……………………….
STT
MÃ NHÓM ĐỐI
TƢỢNG
ĐỊA DANH TRÊN BĐĐH PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG ĐỊA DANH ĐÃ CHUẨN HO GHI
CHÚ Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối
D nh từ chung
D nh từ riêng
Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ D nh từ chung
D nh từ riêng
I XÃ A
1.1 ĐỊA DANH D N CƢ
1
2
…
1.2 ĐỊA DANH SƠN VĂN
1
2
…
1.3 ĐỊA DANH THUỶ VĂN
1
2
…
1.4 ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI
1
2
…
1.5 ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP
1
2
…
II XÃ B
2.1 ĐỊA DANH D N CƢ
1
…
2.2 ĐỊA DANH SƠN VĂN
1
…
2.3 ĐỊA DANH THUỶ VĂN
1
…
2.4 ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI
1
2
…
2.5 ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP
1
2
Người thực hiện
(K , ghi r họ t n)
Ngà tháng năm 20
CÁN Ộ CHUY N MÔN CẤP HUYỆN
(K , ghi r họ t n)
Ngà tháng năm 20
TM. U ND CẤP HUYỆN
(K t n, đóng d u)
Ngà tháng năm 20
Thủ trưởng đơn vị thi công
(K t n, đóng d u)
PHỤ ỤC SỐ 13:
KẾT QUẢ CHUẨN HÓA ĐỊA DANH THỂ HIỆN TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA H NH
Tỉnh/Th nh phố……………………………….…
STT MÃ NHÓM ĐỐI TƢỢNG
ĐỊA DANH ĐÃ CHUẨN HO PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG
GHI CHÚ Toạ độ trung tâm Toạ độ điểm đầu Toạ độ điểm cuối
D nh từ chung
D nh từ riêng Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ
I HUYỆN….
XÃ…
I.1 ĐỊA DANH D N CƢ
1
I.2 ĐỊA DANH SƠN VĂN
1
I.3 ĐỊA DANH THUỶ VĂN
1
I.4 ĐỊA DANH KINH TẾ XÃ HỘI
1
I.5 ĐỊA DANH VÙNG TRANH CHẤP
1
II HUYỆN…
… XÃ…
ĐỊA DANH D N CƢ
1
ĐỊA DANH SƠN VĂN
Đ N VỊ THI CÔNG Ngà tháng năm 20 Ngà tháng năm 20
Người thực hiện
(Kí, ghi r họ tên)
Người kiểm tra
(Kí, ghi r họ tên)
CÁN Ộ CHUY N MÔN CẤP TỈNH
(Kí, ghi r họ tên)
TM. U ND TỈNH
(Kí tên, ng ấu)
Ngà tháng năm 20
Thủ trưởng đơn vị thi công
(Kí tên, ng ấu)
PHỤ ỤC SỐ 14:
DANH MỤC ĐỊA DANH VIỆT NAM PHỤC VỤ C NG T C TH NH LẬP BẢN ĐỒ
Tỉnh/Th nh phố……………………………….…
ĐỊA DANH
NHÓM ĐỐI
TƢỢNG
TOẠ ĐỘ VỊ TRÍ TƢƠNG ĐỐI CỦA ĐỐI TƢỢNG
PHIÊN HIỆU MẢNH BẢN ĐỒ ĐỊA H NH
Tên ĐVHC ấp xã
Tên ĐVHC ấp
huyện
Toạ ộ trung tâm Toạ ộ iểm ầu Toạ ộ iểm uối
Vĩ ộ
(Độ, phút, giây)
Kinh ộ
(Độ, phút, giây)
Vĩ ộ
(Độ, phút, giây)
Kinh ộ
(Độ, phút, giây)
Vĩ ộ
(Độ, phút, giây)
Kinh ộ
(Độ, phút, giây)
PHỤ ỤC SỐ 15:
MẪU SỔ NHẬT KÝ ĐIỀU TRA, X C MINH ĐỊA DANH
BỘ T I NGUYÊN V M I TRƢỜNG
(tên đơn vị thi công)
NHẬT KÍ
ĐIỀU TRA, XÁC MINH ĐỊA DANH
X phường thị trấn:……………………………….
Huyện quận thành phố thị …………………………..
Tỉnh thành phố……………………………………
Ho, tên người ghi:…………………………………
Năm 20…
1. Quy định chung
- Nhật kí iều tr , x minh ị nh phải sử ụng trong qu trình ối hiếu, iều tr , x m inh ị nh phụ vụ ng t huẩn h ị nh tại ấp xã, ấp huyện, ấp tỉnh. C nội ung ghi trong Nhật kí phụ vụ ng t nh gi hất lƣợng, nghiệm thu sản phẩm trong qu trình thi ng v l ơ sở ể thẩm ịnh ị nh tại ấp hính quyền ị phƣơng v ủ hủ ầu tƣ;
- Ngƣời thự hiện ng t huẩn h ị nh phải trự tiếp ghi nội ung liên qu n ến ị nh ần huẩn h tại thời iểm ối hiếu, iều tr , x minh ị nh tại ị phƣơng;
- C nội ung ghi hép trong Nhật kí phải kịp thời, ầy ủ, trung thự , r r ng, sạ h sẽ.
2. Nội dung ghi ch p trong Nhật kí điều tra, ác minh địa danh
2.1. Thông tin chung
a. Th nh phần ân tộ ủ ơn vị h nh hính ấp xã:
- Dân tộ …………… hiếm %;
- Dân tộ …………..... hiếm %;
- Dân tộ …………..... hiếm %.
………………………………………………………………..
b. Tổ hứ quản lí ân ƣ:
Gồm……… th n/x m/ ản/tổ ân phố
- Th n………………, gồm x m/ iểm ân ƣ…………….………..….…...
- Th n………………., gồm x m/ iểm ân ƣ…………….………....……..
…………………………………………………………………….……………..……
2.2. ảng thông tin chuẩn hóa địa danh
Ngày, tháng, năm
Địa điểm
Thành phần tham gia xác minh, chuẩn hóa địa
danh
Địa danh đ chuẩn hóa trong phòng
Địa danh của đối tượng địa lí tại thực địa Gốc ngôn
ngữ
Kết quả chuẩn hóa
Ghi chú D nh từ chung
Danh từ riêng
D nh từ chung
D nh từ riêng
Tình trạng
D nh từ chung
D nh từ riêng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Ngà tháng năm 20
Người ghi
Hướng dẫn nội dung ghi các cột trong bảng:
Cột 1: Thời iểm l m việ về iều tr , x minh ị nh tại ị phƣơng
Cột 2: Đị iểm iều tr , x minh ị nh
Cột 3: Họ tên, hứ nh ngƣời th m gi iều tr , x minh ị nh tại ị phƣơng
Cột 4: D nh từ hung ủ ị nh
Cột 5: D nh từ riêng ủ ị nh
Cột 6: D nh từ hung ủ ị nh ng sử ụng tại ị phƣơng tƣơng ứng với ị nh ã huẩn h trong phòng
Cột 7: D nh từ riêng ủ ị nh ng sử ụng tại ị phƣơng tƣơng ứng với ị nh ã huẩn h trong phòng
Cột 8: Gố ng n ngữ ủ ị nh
Cột 9: Tình trạng hiện tại ủ ị nh
Cột 10: D nh từ hung ủ ị nh s u khi huẩn h tại thự ị
Cột 11: D nh từ riêng ủ ị nh s u khi huẩn h tại thự ị
Cột 12: Ghi hú một số th ng tin liên qu n ến ị nh ( hi t h từ th n, x m n o; s p nhập từ th n, x m, iểm ân ƣ n o, lí o tại s o kh ng nh từ hung, nguyên nhân ề nghị sử ổi ị nh, lí o ị nh kh ng tồn tại, tọ ộ ị nh x ịnh tại thự ị …)
PHỤ ỤC SỐ 16
CẤU TR C BẢNG TH NG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH H NH CHÍNH VIỆT NAM
Nội dung Kiểu
dữ liệu
Độ rộng
Ghi chú
Mã ơn vị h nh hính Text 20
Tên ơn vị h nh hính Text 30
Kiểu ơn vị h nh hính Text 15
Vĩ ộ Text 12 ộ, phút, giây
Kinh ộ Text 12 ộ, phút, giây
Diện tí h Decimal km2
Dân số Integer ngƣời
Văn ản ph p quy th nh lập ĐVHC Text 250
Ng n ngữ gố Text 15
Ghi chú Text 1500
PHỤ ỤC SỐ 17
CẤU TR C BẢNG TH NG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH C C YẾU TỐ D N CƢ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI, BIỂN ĐẢO VIỆT NAM
Nội dung Kiểu dữ liệu
Độ rộng
Ghi chú
Đị nh Text 30
Kiểu ối tƣợng Text 2
Nh m ối tƣợng Text 2
Mã ĐVHC ấp xã Text 5
Tên ĐVHC ấp xã Text 30
Mã ĐVHC ấp huyện Text 3
Tên ĐVHC ấp huyện Text 30
Ng n ngữ gố Text 30
Vĩ ộ trung tâm Text 15 ộ, phút, giây
Kinh ộ trung tâm Text 15 ộ, phút, giây
Vĩ ộ iểm ầu Text 15 ộ, phút, giây
Kinh ộ iểm ầu Text 15 ộ, phút, giây
Vĩ ộ iểm uối Text 15 ộ, phút, giây
Kinh ộ iểm uối Text 15 ộ, phút, giây
Số hiệu mảnh ản ồ ị hình Text 15
Mã ị nh Text 20
Ghi chú Text 1500
PHỤ ỤC SỐ 18
BẢNG PH N LOẠI NG N NGỮ NƢỚC NGO I THEO VĂN TỰ CHÍNH THỨC
TT M quốc
gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh Không Latinh
1 AD An or Catalan X
2 AE Tiểu Vƣơng quố Ả Rập
Thống nhất Ả Rập X
3 AF Apganixtan B Tƣ
Paxtô
X
X
4 AG Antigu v B u Anh X
5 AL Anbani Anbani X
6 AM Acmênia Acmênia X
7 AO Ăngôla Bồ Đ o Nh X
8 AR Achentina Tây Ban Nha X
9 AT Áo Đứ X
10 AU Ôxtrâylia Anh X
11 AZ Adecbaigian Adecbaigian X
12 BA Bôxnia Hecxêgôvina
Bôxnia
Crôatia
Xécbia
X
X
X
13 BB B t Anh X
14 BD Băngl et Bengan X
15 BE Bỉ Pháp
Hà Lan
X
X
16 BF Buôckina Phaxô Pháp X
17 BG Bungaria Bungaria X
TT M quốc
gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh Không Latinh
18 BH Baranh Ả Rập X
19 BI Burun i Pháp
Kirun i
X
X
20 BJ Bênanh Pháp X
21 BN Brunây Anh
Malay
X
X
22 BO Bôlivia Tây Ban Nha X
23 BR Braxin Bồ Đ o Nh X
24 BS Bahamat Anh X
25 BT Butan Giongkha X
26 BW Bôtxoana Anh X
27 BY Bêlarut Bêlarut
Nga
X
X
28 BZ Bêlidê Anh X
29 CA C n Anh
Pháp
X
X
30 CD Cônggô Anh X
31 CM C mơrun Pháp X
32 CF Trung Phi Pháp X
33 CG Cônggô Pháp X
34 CH Thụy Sĩ Pháp
Italia
X
X
35 CI C t Đivoa Pháp X
36 CK Đảo Cú Anh X
37 CL Chilê Tây Ban Nha X
38 CN Trung Quố Hán X
39 CO Côlômbia Tây Ban Nha X
40 CR Côxta Rica Tây Ban Nha X
41 CU Cuba Tây Ban Nha X
42 CV Capve Bồ Đ o Nh X
43 CY Síp Hy Lạp
Thổ Nhĩ Kỳ
X
X
44 CZ Cộng hò Sé Séc X
45 DE Đứ Đứ X
46 DJ Gibuti Ả Rập X
TT M quốc
gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh Không Latinh
47 DK Đ n Mạ h Đ n Mạ h X
48 DM Đ mini Anh X
49 DO Đ mini n Tây Ban Nha X
50 DZ Angiêri Ả Rập X
51 EC Êcuado Tây Ban Nha X
52 EE Extônia Extônia X
53 EG Ai Cập Ả Rập X
54 ER Eritơri
Anh
Ả Rập
Tigrinia
X
X
X
55 ES Tây Ban Nha Tây Ban Nha X
56 ET Êtiôpia Amharic X
57 FI Phần L n Phần L n
Thuỵ Điển
X
X
58 FJ Phigi Anh
Phigi
X
X
59 FM Micrônêxia Anh X
60 FR Pháp Pháp X
61 GA Gabông Pháp X
62 GB Anh Anh X
63 GD Grên Anh X
64 GE Grudia Grudia X
65 GH Gana Anh X
66 GM Dăm i Anh X
67 GN Ghinê Pháp X
68 GQ Ghinê Xí h ạo Tây Ban Nha X
69 GR Hy Lạp Hy Lạp X
70 GT Goatêmala Tây Ban Nha X
71 GW Ghinê Bitxao Bồ Đ o Nh X
72 GY Guyana Anh X
73 HN H n ur t Tây Ban Nha X
74 HR Croatia Croatia X
75 HT Haiti Pháp X
76 HU Hungary Hungary X
TT M quốc
gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh Không Latinh
77 ID In nêxi In nêxi X
78 IE Aixơlen Anh
Irixơ
X
X
79 IL Ixraen Ả Rập
Do Thái
X
X
80 IN Ấn Độ Anh
Hindi
X
X
81 IQ Iră Ả Rập X
82 IR Iran B Tƣ X
83 IS Ailen Ailen X
84 IT Italia Italia X
85 JM Giamaica Anh X
86 JO Gioo ni Ả Rập X
87 JP Nhật Bản Nhật X
88 KE Kênya Anh
Xoahili
X
X
89 KG Kiaghixtan Kyaghyt
Nga
X
X
90 KH Campuchia Khơme X
91 KI Kiribati Anh X
92 KM Cômo Pháp
Ả Rập
X
X
93 KN Xanhkit Nêvit Anh X
94 KP Triều Tiên Triều Tiên X
95 KR H n Quố Hàn X
96 KW Kô Oet Ả Rập X
97 KZ K ă xt n K ă
Nga
X
X
98 LA Lào Lào X
99 LB Li ăng Ả Rập X
100 LC Xanh Luxia Anh X
101 LI Lơ hten St i Đứ X
102 LK Xri Lanka Xinhalet
Tamin
X
X
103 LR Libêria Anh X
TT M quốc
gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh Không Latinh
104 LS Lêxôthô Anh
Lêxôthô
X
X
105 LT Litva Litva X
106 LU Lucxembua
Pháp
Đứ
Lucxembua
X
X
X
107 LV Latvia Latvia X
108 LY Libi Ả Rập X
109 MA Marôc Ả Rập X
110 MC Mônacô Pháp X
111 MD M n v Rumani X
112 MG M g x Pháp
Malagaxy
X
X
113 MH Macsan Anh
Manta
X
X
114 MK M xê ni M xê ni X
115 ML Mali Pháp X
116 MM Myanma Myanma X
117 MN M ng Cổ M ng Cổ X
118 MR Môritani Ả Rập X
119 MT Manta Anh
Manta
X
X
120 MU Môtiriut Anh X
121 MV Man ivơ M n ivơ X
122 MW Malauy Anh
Cheoa
X
X
123 MX Mexicô Tây Ban Nha X
124 MY Malaixia Malay X
125 MZ M ăm i h Bồ Đ o Nh X
126 NA Namibia Anh X
127 NE Nigiê Pháp X
128 NG Nigiêria Anh X
129 NI Nicaragoa Tây Ban Nha X
130 NL Hà Lan Hà Lan X
131 NO Na Uy Bôcman X
TT M quốc
gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh Không Latinh
Nynox ơ X
132 NP Nêpan Nêpan X
133 NR Nauru Anh
Nauru
X
X
134 NU Niue Ả Rập X
135 NZ Niu Dilân Anh
Maori
X
X
136 OM Ôman Ả Rập X
137 PA Panama Tây Ban Nha X
138 PE Pêru
Tây Ban Nha
Aymara
Goarani
X
X
X
139 PG Papua Niughinê Anh X
140 PH Philíppin Anh
Philíppin
X
X
141 PK Pakixtan Anh
U u
X
X
142 PL Ba Lan Ba Lan X
143 PJ Bồ Đ o Nh Bồ Đ o Nh X
144 PW Palau Anh
Palau
X
X
145 PY Paragoay Tây Ban Nha
Goarani
X
X
146 QA Cata Ả Rập X
147 RO Rumani Rumani X
148 RU Nga Nga X
149 RW Ru n
Anh
Pháp
Kiny u n
X
X
X
150 SA Ả Rập Xêut Ả Rập X
151 SB Xôlômôn Anh X
152 SC Xâysen Anh
Pháp
X
X
153 SD Xu ăng Ả Rập X
154 SE Thụy Điển Thụy Điển X
TT M quốc
gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh Không Latinh
155 SG Xingapo
Anh
Hán
Tamin
Malay
X
X
X
X
156 SI Xlôvênia Xlôvênia X
157 SK Xlôvakia Xlôvac X
158 SL Xiera Lêôn Anh X
159 SM Xan Marinô Italia X
160 SN Xênêgan Pháp X
161 SO Xômali Ả Rập
Xômali
X
X
162 SR Xurinam Hà Lan X
163 ST Xao Tômê và Prinxipê Tây Ban Nha X
164 SV En X nv o Tây Ban Nha X
165 SY Xyria Ả Rập X
166 SZ Xoadilen Anh
Xoati
X
X
167 TD Sát Pháp X
168 TG Tôgô Pháp X
169 TH Thái Lan Thái X
170 TJ Tatgikixtan Tatgich X
171 TL Đ ng Timo Bồ B n Nh X
172 TM Tuôcmênixtan Tuôcmênixtan X
173 TN Tuynidi Ả Rập X
174 TO Tônga Anh
Tôngan
X
X
175 TR Thổ Nhĩ Kỳ Tuyêch X
176 TT Trini t v T g Anh X
177 TV Tuvalu Anh X
178 TZ Tandania Anh
Xoahili
X
X
179 UA Ukraina Ukraina X
180 UG Ug n Anh X
181 US Ho Kỳ Anh X
TT M quốc
gia Tên quốc gia, vùng l nh thổ Ngôn ngữ quốc gia
Tự dạng
Latinh Không Latinh
182 UY Uruguay Tây Ban Nha X
183 UZ U ơ êkixt n U ơ ê h X
184 VA V ti ăng Italia X
185 VC X nh Vin en v Grên in Anh X
186 VE Vênêduêla Tây Ban Nha X
187 VN Việt N m Việt X
188 VU Vanuatu
Anh
Pháp
Bixlam
X
X
X
189 WS Xamoa Xamoan X
190 YE Yêmen Ả Rập X
191 YU N m Tƣ Xecbi X
192 ZA Nam Phi
Anh, Aphri n, Pê i, Xôthô, Soaadi,
N ê êlê, Txo n , Txong , Ven ,
Xôsa, Dulu
X
193 ZM Dăm i Anh X
194 ZW Dimbabuê Anh X
195 PR Puêtô Ricô Tây Ban Nha X
PHỤ ỤC SỐ 19
BẢNG KÍ HIỆU NGỮ M QUỐC TẾ (IPA)
ÂM ĐẦU
Ví dụ Ký hiệu ngữ âm quốc tế (IPA)
Chữ tiếng Việt
[p] p Pix ơ (Pittsburg)
[b] b Bêlem (Belém)
[t] t Tua (Tuor)
[d] Đigiông (Dijong)
[c] ch Chilê (Chile)
[k] c, k, q C n (Canada)
[g] g, gh Galoa ( Galois)
[f] ph, Philipvin ( Philippville)
[w] o Oênsơ(Welsh)
[v] v Viên (Wien)
[θ] th Thơxâu (Thurso)
[ð] d Madơoen (Motherwell)
[s] x Vênêxia (Venezia)
[z] d Daia (Zaire)
[] s S ensơ (Schoelcher)
[] và [j] gi Giơnevơ (Genève)
[ts] x Katôvixe (Katowice)
[t∫] tr Tr nhxt kh v (Częzto how )
[dj] gi Gibuti (Jibuti)
[h] h H mintơn (H milton)
[m] m M rit (Madrid)
[n] n N plơ (Naples)
[l] l Livinhxtôn (Livingstone)
[r] r Ranh (Rhin)
[] nh, ng Henxinhơ (Helsingør)
[ŋ] ng Ngau (Ngao)
ÂM CHÍNH
[a] và [a:] a Acôncagua (Aconcagua)
[æ] a Ramdi (Ramsey)
[Λ] ă Măc Kinli (Mc Kinley)
[e] ê Angiê (Alger)
[ε] e Eguyông (Aiguillon)
[ε∂] e Đelơoe (Delaware)
[] o R sơpho (Rochefort)
[:] o O ơn (Auden)
[o] ô Xômezơ (S um ise)
[] và [:] ơ Lêmơn (Lemon)
[oε] ơ Satônơp (Châteauneuf)
[Φ] ơ Iơte Envơ (Götä Älv)
[Φ] trong tiếng Hung ri uê Duê (Györ)
[i] và [i:] i Noo măng i (Normandie)
[i] i Kiplinh (Keippling)
[ j ] i, y Ăngti (Antilles)
[u] và [u:] u Latusơ (L tou he)
[y] ƣ Krưm (Krym)
[y] uy Ruy ơ (Ru e)
[ ] anh Bênanh (Bènin)
[õε] oong Ve oong (Verdun)
[ã] ăng Blăngki (Blanqui)
[õ] ông C ngtơ (Comte)
[wẽ] oăng Poăngcarê (Poincaré)
[jẽ] iêng Xêbatchiêng (Sébatien)
[aj] ai Xtaibec (Steinbeck)
[au] ao Haoxơm n (Housman)
[ou] âu Lâulen (Lowland)
[ej] ây Mâylơ (Mailer)
[oj] oi Gioixơ (Joyce)
[u∂] ua tơua (Ottawa)
ÂM NỐI
[w] o, u Goatêmala (Guatemala)
[y] uy Êluya (Eluard)
[j] i, y Riadan (Riazan)
ÂM CUỐI
[p], [b] p Cacnap (Carnap)
[v] p Desơ up (Rzeszów)
[f] p Apganixtan (Afghanistan)
[t] t Chubut (Chubut)
[d] t Bƣtg sơ (Bydgoszcz)
[s] t, xơ Côcô ơ (Cocos)
[∫] t, sơ Crisơ (Criç)
[θ], [ ] t Đ lut (Duluth)
[z] t, ơ Xanta Crut (Santa Cruz)
[dз], [з] t, giơ Kêmbrigiơ (Cambridge)
[k] c Vichtôria (Victoria)
[g] ch, c Laipxich (Leipzig)
[x] khơ Bakhơ (Bach)
[h] Am t (Ahm ā ā )
[m] m Amxte m (Amster m)
[n] n An or (Andora)
[l] n Xanv o (S lvador)
[ŋ] ng, nh Bêrinh (Bering)
[R] c Acmênia (Armenia)
[r] rơ hoặ ỏ Murơ (Mur)
[w] o, u Glaxgâu (Glasgow)
[j] i Malaixia (Malaysia)
PHỤ ỤC SỐ 2
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG ANH
Tiếng Anh
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt
A
A [a:] a Chicago [i 'ka:gə] Sicagâu
A [ei] ây Arca i [ :‟kei iə] Acây iơ
A [æ] e Catfish [„kætfi] Ketphisơ
A [:] o Hall [h:l] Holơ
A [ə] ơ Nevada [nə‟v : ə] Nơv ơ
Ae [i] i Aeneas [i'niəs] Iniơt
Ae [ei] ây Braemar [brei'ma:] Brâyma
Ai [ei] ây Hailsham ['heilsəm] Hâylơsơm
Ar [a:] a Ar i [ :‟kei iə] A ây iơ
Au [:] o Lau er [„l:də] Lo ơ
Aw [:] o Lawren e [„l:rəns] Lorenxơ
Ay [ei] ây Taylor [„teilə] Tâylơ
B b (đầu) [b] b Borrow ['brə] Borâu
b (cuối) [b] p Cobden ['kbdən] Cop ơn
C
C [k] c Clarke [kla:k] Clac
Ce [s] xơ Lawrence [„l:rəns] Lôren ơ
Ch [] s Chicago [i 'ka:gə] Sicagâu
Ch [t] tr Champlain [tæmplen] Tremplen
D d (đầu) [d] Du lin [„ blin] Đăplin
d (cuối) [d] t Richard [„ritəd] Ri trơt
E
E [] e Cherrywoo [„trid] Treriut
E [i] i Lesothou [li‟su:tu] Lixutu/thu
E [ə] ơ Nevada [nə‟v : ə] Nơv ơ
Ea [i:] i Easton [„i:stən] Ixtơn
ear [iə] i /iơ Bear Island [biə ailənd] Bia Ailơn
Ee [i:] i Reeves [„ri:vəs] Rivơt
Tiếng Anh
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt
ei [ai] ai Reigate ['raigit] Raighit
Er [ə] ơ Lauder [„l:də] Lo ơ
Ew [ju] iu Newbury ['nju: bəri] Niu ơri
ey [i] i Sydney [sidni] Xitni
F F [f] ph San Francisco
[„sænfrən‟siskə] Xen Phrơnxix âu
G
g (đầu) [g] g Gotham ['gəθəm] Gâuthơm/tơm
g (đầu) [g] gh Gehenna [gi'henə] Ghihenơ
(g)g (cuối) [g] ch Grigg [grig] Grich
g(i) [d] gi Gillingham ['diliŋəm] Gilinhơm
H H [h] h Hampshire [„hæmpiə] Hemsiơ
I
I [ai] ai Miami [mai'æmi] Maiemi
I [i] i Grigg [grig] Grich
Ia [iə] i /iơ Philadelphia[filə‟ elfiə] Philơ enphia
Ie [i:] i Erie L ke [e‟ri: leik] Eri âycơ
Ir [з:] ơ Bir [ з: ] Bơ ơ
J J [d] gi J v Tren h [„ a:və tren] Gi vơ Tơren
K
k (đầu) [k] k Kings [kiŋz] Kinh ơ
k (đầu) [k] c Kirk (e) [kз:k] Cơc
k (cuối) [k] c Kirk (e) [kз:k] Cơc
L l (đầu) [l] l Louth [laθ] L othơ
l (cuối) [l] n Philadelphia[filə‟ elfiə] Philơ enphia
M m [m] m M nito [mæni‟təbə] Menitâu ơ
Gotham ['gəθəm] Gâuthơm
N
n (đầu) [n] n New York [nju‟jrk] Niu Yooc
n (cuối) [n] n Dublin [„ blin] Đăplin
ng [ŋ] ng Notting Hill [„ntiŋ hil] Nothinh Hin
O
O [] o Notting Hill [„ntiŋ hil] Nothinh Hin
O [ə] ơ Davidson [„ eivi sən] Đâyvitxơn
O [ə] âu Chicago [i 'ka:gə] Sicagâu
oi [i] oi Hoiles L ke [„hi ləs leik] Hoilit Lây ơ
Tiếng Anh
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt
oo [u:] u Boot Lake [bu:t leik] But Lây ơ
or [:] o Fermor [fз:‟ m:] Phơmo
or [ə] ơ Taylor [„teilə] Tâylơ
ou [u:] u Boulevard [bu:lə‟v : ] Bulơv ơ
ou [a] ao Louth [laθ] Laothơ
ow [a] ao Howson [„h sn] Hauxơn
oy [i] oi Hoyle [hil] Hoilơ
P p (đầu) [p] p Pacific Lake [pə‟sifik leik] Pơxơphi Lây ơ
p (cuối) [p] p Prop Lake [prp leik] Pr p Lây ơ
Q Q [k]
c Qatar ['ka:ta:] Cata
q Quaker ['kweikə] Quây ơ
R R [r] r Cherrywoo [„trid] Treriut
S
s (đầu) [s] x San Francisco
[„sænfrən‟siskə] Xen Phơrơnxix âu
s (cuối) [z] ơ Kings [kiŋz] Kinhdơ
s (cuối) [s] t Reeves [„ri:vəs] Rivơt
sh [] s Hampshire [„hæmpiə] Hemsiơ
T
t (đầu) [t] t Tourville[„təvil] Tu vilơ
t (cuối) [t] t Tot Lake [tt leik] Tôt Lây ơ
th (đầu) [θ] th Gotham ['gəθəm] Gâuthơm
th (cuối) [θ] thơ Louth [laθ] Laothơ
U
U [] u Pudding Island
[„p iŋ „ ilənd] Pu ing Ailơn
U [] ¨ Du lin [„ blin] Đăplin
U [e] e Bury [„ eri] Beri
V V [v] v Victoria [vik't:riə] Vichtoria
W
W [w] o Waterloo [w:tə‟lu:] O tơlu
W [w] u Welsh [wel] Uênsơ
W [w] o Wonder Hill ['wændə hil] Oen ơ Hin
Y Y [j] y New York [nju‟jrk] Niu Yooc
Tiếng Anh
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Anh Địa danh tiếng Việt
Z Z [z] d New Zealand [nju zi:lənd] Niu Dilơn
PHỤ ỤC SỐ 21
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG PH P
Tiếng Pháp
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
A
â [a] a Châtillon [atiõ] Sachiông
ac [ak] ă Chanac [anak] S năc
ai [aj] ai/ay
Cavaillon [kavajõ] Cavayông
aù Caraïbe [karib] Caraip
ai(r)
[/e] e/ê
Pas - de - Calais
[pa - də - lε] Pa - ơ - Cale
ais
aix Morlaix [mrl] Moocle
ai(n, t) [] anh Ain []; Denain [dn] Anh, Đơn nh
am (trước b,p) [ã] ăng
Amboise [abwaz] Ăng o ơ
an Manche [ma] Măngsơ
ard
art [ar] a Ferté-Bernard [frte-bnar] Phectê - Becna
as [a] a Guipavas [gipava] Ghipava
at (cuối â. t)
au
[o] ô
Dauphine [dofin] Đôphin
aux Caux [ko] Cô
aud Combault [kobo] Côngbô
ault
B b [b] b Basque [bask] B x ơ
C c [k] c Camargue [kamar] C m ghơ
Tiếng Pháp
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
c [k] q (trước oi) Coire [kwar] Qu rơ
c ( sau e,i, u) [k] Ch
Québec [kebek]
Vic Le Compte[vik
lkõkp]
Luc [lyk]
Kêbêch
Vich Lơ C ngtơ
Luych
c (trước e,i, ) [s] x Nice [nis] Nixơ
ch [] s Champagne [apa] Săngp nhơ
ch [k] c Orcher [kr] Oocke
Chrétien [kretj] Crêchiêng
[s] x Luçon [lyso] Luyxông
D d [d] Dijon [dijo] Đigiông
d (kết thúc â.t) [d] t Grenade [grnad] Grơn t
E
e [ə] ơ Fontenay [fottnj] Phôngtơnây
ë [ε] e Fougères [fugr] Phugie
ở
é
[e] ê
Épinal [epinal] Êpinan
ê Extrême - Orient
[estrem - ri] Extơrêm - Oriăng
ée [e] ê Pyrénée [pirene] Pyrênê
ean [ã] ăng Orléans [rlea] Oocclêăng
eau [o] ô
Chateaulin [atol] Satôlanh
eaux Bordeaux [brdo] Boo ô
ei [ε] e Seine [sn] Xen
em
(trước b,p) [ă] ăng Embrun [abr] Ăngbranh
en Charente [arat] Sarăngtơ
er (cuối â. t) [e] ê Moutier [mutjer] Muchiê
èe [εr] e Maizières [majajr] Maydie
erre (cuối â.t)
et/êt [e] ê Muret [myre]
La Forêt[la fre]
Muyrê
La Phorê
Tiếng Pháp
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
ez (cuối â.t) Saint-Tropez
[s trope] Xanh-Tơr pê
eu [Ø] ơ
Eure [ør] rơ
eux Langueux [lagø] Lănggơ
euil [œj] ơi Nanteuil [ntj] Năngtơi
eur [r] ơ Feurs [fr] Phơ
ey [ε] e Eyre [r] Erơ
F [f] F Fontaine [fotn] Phôngten
p Vif [vif] Vip
G
g [g] g Gauchy [goi] Gôsi
g (trước e,i) [] gi Gentilly [ati] Giăngti
Gironde [irod] Gir ng ơ
H h Harnes [arn] A nơ
I
i [i] i Irigny [irii] Irinhi
i
ie (cuối â.t) i Normandie [nrmadi] Noo măng i
ien (cuối â.t) [j] iêng Enghien [aj] Ănggiêng
ienne ( uối â.t) [jn] iên Valenciennes [valasjn] V lăngxiên
im (trƣớ ,p) [] anh
Quimper [kper] Canhpê
In Rhin [r] Ranh
ine ( uối â.t) [in] in Yvelines [ivlin] Iplin
is
[i] i
Paris [pari] Pari
it Esprit [espri] Êxơpri
ix ( uối â.t)
ite
[it] ít Laffitte [lafit] Laphit itte ( uối â.t)
J j [] gi Jura [yra] Giuyra
K k [k] k Kef [kef] Kêp
c Kara [kara] Cara
L
l [l] l Loire [lwar] Lo (Lo rơ)
l (cuối â.t) [l] n Laval [laval] Lavan
ll (sau ng.âm i â. t câm Marseille [marsj] Macxây
Tiếng Pháp
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
thứ 2) Versailles [vrsaj] Vecxay
Châtillon [atjõ] Sachiông
M m [m] m Maroc [marok] Marôc
N
n [n] n Nante [nat] Năngtơ
n (sau n.â đôi ie) [ŋ] ng Enghien [a] Ănggiêng
n (sau g) [] nh Bretagne [brta] Brơt nhơ
n (cuối â. t, trước e) [] n Essonne [sn] Exon
O
o [o] ô
Olivet [olive] Ôlivê
ô Rhône [ron] Rôn
oi
[wa] oa
Oise [waz] Oadơ
oy Quesnoy [ksnwa] Cơxnoa
ois Roissy [rwasi] Roaxi
oix Croix [[krwa] Croa
om [õ] ông
Cattenom [katno] C tơnông
on Cavaillon [kavajo] Cavayông
one [n/on] on/ôn Garone [garn]/[garon] Garon/ Garôn
onne (cuối â.t) Essonne [esn] Exon
or (gi a â. t.) [r] oóc Orléans [rlea] Ooclêăng
or
[] o
C te ‟Or [kot ] C tơ o
Ors, ort, ord (cuối â.t)
Alfort [alf]
Nord [nr]
Anpho
No
os [o] ô
Loos [lo] Lô
ot (cuối â.t) Lot [lo] Lô
ote [ot] ốt
C te ‟Azur [kot ‟ zyr] Côt Đ uy
otte (cuối â.t) Mayotte [majot] Mayôt
ou
[u] u
Toulouse [tuluz] Tulu/Tulu ơ
oux (cuối â.t) Sartoux [sartu] Xactu
oud
Saint-Cloud [sklu] Xanh-Clu oup, ous
(cuối â.t)
oupe (cuối â.t) [up] úp Guadeloupe [gwadlup] Go ơlup
our (giữ 2â.t) [ur] uố Gourdon [gurdo] Guôc ng
Tiếng Pháp
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
Ours (cuối â.t) [ur] ua Tours [tur] Tua
ourt (cuối â.t) [ur] ua Clignancourt [kliakur] Clinhăng ua
P
p [p] p Pas-de-Calais [padcal] Pa- ơ-Cale
ph [f] ph Philistins [filist] Philixtanh
ph (cuối â.t) [f] p
Q
q
[k]
c Quetigny [ktii] Cơtinhi
Quimper [kpe] Canhpê
q (trước ng.âm đôi ue)
k (nếu ue đọc là /e)
Quesnoy [ksnwa] Kêxnoa
que (sau i) ch Mozambique [mozbik] M ăm ich
R
r [r] r Rouen [rua] Ruăng
rr
r (gi a 2 â. t) [r] c Corse [krs] Cooc/Coo xơ
S
s [s] x
Sagone [sagn]/[sagon] Xagôn
ss (đầu â.t) Issoire [iswar] Ixo rơ
s (sau ng. âm) [z] d Oise [waz] Oadơ
s (sau phụ âm) [s] x Lésgny [lesi] Lêxnhi
se (cuối â.t) [z] ơ (nếu
được phi n âm)
Toulouse [tuluz] Tuludơ
T
t [t] t Toulon [tulo] Tulông
tt
t/th (trước ian,ien hoặc ier, illon)
[tj] ch
Étienne [etjn]
Thierache [tjra]
Châtillon [atjo]
Êchiên
Chi r sơ
Sachiông
U
u [y] uy
Union [ynio] Uyniông
ue (cuối â.t) Ruelle [ryn] Ruyen
ue (sau q) [e/] ê/ơ Quesnoy [k(e)snwa] Cơxnoa/Kêxnoa
ua [wa] oa Guadeloupe [gwadlup] Goa ơlup
ué (cuối â.t) [e] ê Guérande [gerad] Ghêrăng ơ
uet (cuối â.t)
ui, uy (sau g,q) [i] i Guise [giz] Ghidơ
uin (cuối â.t) [] anh Lesquin [lesk] Lêxcanh
Tiếng Pháp
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Pháp Địa danh tiếng Việt
un Tréguns [treg] Tơrêganh
ur (cuối â.t) [yr] uya C te ‟Azur [kot zyr] C t Đ uya
ud [] ơ Nud [nø] Nơ
ur [r] ơ Cur [kr] Cơ
V v [v] v Vienne [vjn] Viên
ve (cuối â.t) [v] p Villeneuve [vilnv] Vinnơp
W w [w] v Wallers [valer] Valê
wa [wa] oa Wasselonne [wasln] Oaxlon
X
x [s] x Bruxelle [bryksl] Bruycxen
Luxembourg [lyksabur] Luycxăng u
l âm âm nếu ứng ở â.t uối
Morlaix [mrl]
Mouvaux [muvo]
Mureaux [myro]
Moocle
Muvô
Muyrô
Y y [i] i Yvelines [ivlin] Ivơlin
Y + eu [j] y Yeu [j] Yơ
Z z [z] d Zeist [zst] Dextơ
* Ghi chú:
â.t l viết tắt ủ từ “âm tiết”
n.â l viết tắt ủ từ “nguyên âm”
PHỤ ỤC SỐ 22
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG T Y BAN NHA
Tiếng Tây Ban Nha
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Tây Ban Nha Địa danh tiếng Việt
A a [a] a Alicante Alicantê
B b [b] b Bolivia Bôlivia
C c+a,o,u [k] c Caracas
Córdoba
Caracat
Co
Tiếng Tây Ban Nha
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Tây Ban Nha Địa danh tiếng Việt
c+e,i [θ] x Ceuta
Cienfuegos
Xêuta
Xiênphuêgôt
CH ch [ĉ] ch Chiapas Chiapat
D D [d] Donostia Đônôtxtia
E E [e] ê Ecuador Êcu o
F f [f] ph Fuencarral Phuêncaran
G
g+a,o,u [g] g Galicia
Aragón
Galixia
Aragôn
g+i, e [x] h Girona
Getafe
Hirôna
Hêtaphê
H h câm La Habana La Abana
I i [i] i Ibiza Ibixa
J j [x] kh Jaén Khaên
K k [x] k
L l [l] l Lugo Lugô
LL ll [j] d LLeida Dây
M m [m] m Madrid M rit
N n [n] n Nicaragua Nicaragoa
Ñ ñ [ ] nh Ñorquinco Nhorơkin
O o [o] ô Oviedo viê ô
or [o] ô Orduña unh
P p [p] p Pamplona Pamplôna
Q
q
qu
[q]
[k]
k Quito Kitô
R r
rr
[r]
[ r ]
r
r Lanzarote Lanxarôtê
S s [s] s Salamanca Salamanca
T t [t] t Toledo T lê
U u [u] u Ubeda U ê
V v [b] b Valladolid B y lit
W w [b] b
Tiếng Tây Ban Nha
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt
Ví dụ
Địa danh tiếng Tây Ban Nha Địa danh tiếng Việt
X x [s] X Xinzo de Limia Xinx ê Limi
Y y [j] Y Yumurí Yumuri
Z z [θ] X Zamora Xamôra
PHỤ ỤC SỐ 23
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG ĐỨC
Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
A
A [a] a Ansbach [ansbax] Anxbac
Aa [a:] a Aachen [axn] Akhen
a(h) [a:] a Lahr [lar] Larơ
Ai [ai] ai Crailsheim [krailshaim] Craixh imơ
Au [au] au Augsburg [auksburk] Au ơx u
Ae [ai] ai Aerzen [airtsn] Airơsen
Ay [ai] ai Bayreuth [bairit‟] Bairoithơ
a [] e Schwabisch Hall
[vbihal] Sve i hsơ H lơ
au [i] oi Äuer [is] Oixơ
a(ng) [a] ă Blangkenburg
[blaknburk] Blăngkenbuôc
B
b- [b] b Berlin [brlin] Berơlin
br- [br] br Bremen [bremn] Brêmen
bl- [bl] bl Blangkenburg
[blaknburk] Blăngken u
-b [p] p Krebse [krepz] Krêp ơ
-bz [pts] pxơ Lubz [lypts] Luyp ơ
-bt [pt] ptơ Abt [apt] Aptơ
-bst [pst] pxtơ Probst [probst] Prôp tơ
-bsch [p] psơ Hubsch [hyb] Huypsơ
-bschs [ps] psơ Griebschs [gri:ps] Gripsơ
Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
C
c- [k] c Cottbus [ktbus] Côtbut
ch- [] kh Chemnitz [xmnits] Khemnitxơ
chr- [r] khr Christina [xristina] Khơrixtina
cl- [kl] cl Claudius [klaudius] Cl u iut
cr- [kr] cr Cremer[krem] Crêmơ
-chs [s] xơ Fuchs [fuxs] Phuc ơ
-ck [k] c Einbeck [ainbek] Anhbec
-ckt [kt] tơ Nackt [nakt] Nactơ
-chts [ts] xơ Wichts [vits] Vichxơ
-cksch [k] sơ Macksch [mak] Macsơ
D
d- [d] Dusseldorf [dyzeldorf] Đuyxen op
dr- [dr] r Dresden [dresdn] Đrex en
-dt [t] t Stadt [tat] Stat
E
e [e] e Erlangen [erlangn] Erơl ngen
ee [e:] ê Rees [res] Rêxơ
e (h) [e] ê Wehs [ves] Vêxơ
e (r) [] ơ Becker [beck] Bêchcơ
ei [ai] ai Weienfels [vaisenfels] Vaixenphenxơ
eu [i] oi Neustadt [nistat] Noixtat
F
f- [f] ph Forchheim [forhaim] Phoo sơh imơ
fl- [fl] phl Flenburg [[flenburg]] Phơlenbuôc
fr- [fr] phr Freiberg [fraiberg] Phơraibec
-f [f] p Hennef [henef] Hennep
-ff [f] p Hoffmann [hofman] Hôpman
-ft [ft] ptơ Luft [luft] Luptơ
-fts [fts] pxơ Hefts [hfts] Hep ơ
G
g- [g] g Gottingen [gtin] Guêttingen
gn- [gn] gn Gneisenau [gnaisenau] Gnaixênau
gl- [gl] gl Gladbach [glatbax] Glatbac
gr- [gr] gr Grable [grapl] Gr plơ
-g [k] c Juterbog [jytbk] Giuyttơ oc
-gg [k] c Gaggenau [gagenau] Gacghênau
-gt [kt] ktơ Voigt [fikt] Phoiktơ
Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
-gst [kst] xtơ Liegst [li:kst] Lich tơ
H h- [h] h Hamburg [hamburk] Hămbuôc
I i [i] i Berlin [brlin] Berơlin
ie [i:] i Wiesbaden [vi:sbadn] Vix en
J j- [j] gi Jena [jena] Giêna
K
k- [k] k Karlstadt [karlftat] Canxtat
kn- [kn] kn Knief [kni:f] Knip
kl- [kl] kl Kleve [klev] Klêvơ
kr- [kr] kr Krauss [kraus] Kr uxơ
-k [k] c Schwarzenbek
[vartsrbek] Svacxenbêch
-ks [ks] xơ Keks [kks] Kêc ơ
L
l- [l] l Leipzig [laiptsik] Laipxich
-l [l] n Hegel [hegel] Hêghen
-ll [l] n Hall [hal] Han
-lb [lp] npơ Albstadt [alptat] Anpơstat
-ld [lt] ntơ Bitterfeld [bitflt] Bitơphentơ
-lt [lt] ntơ Altdorf [altdrf] Antơ op
-lk [lk] n ơ Pasewalk [pasvalk] Paxơvancơ
-lf [lf] nfơ Ralf [ralf] Ranphơ
-ls [ls] nxơ Engels [eels] Ênghen ơ
-lsch [l] nsơ Kolsch [kl] Kuênsơ
-lm [lm] m Ulm [ulm] Um
-ln [ln] n Koln [kln] Kuên
-lch [l] nxơ Kelch [kl] Kensơ
-lbt [lpt] nptơ Salbt [zalpt] Danptơ
-lgt [lgt] nktơ Folgt [flkt] Phonktơ
-lft [lft] nftơ Hilft [hilft] Hinphtơ
-lst [lst] nxtơ Holst [hlst] Hon tơ
-lcht [lt] nxtơ Erdolcht [erdlt] E onstơ
-lscht [lt] nstơ Falscht [flt] Phenstơ
-lmt [lmt] mtơ Qualmt [kvalmt] Kvamtơ
-lnt [lnt] ntơ Lachelnt [llnt] Lesentơ
Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
-lbs [lps] npxơ Kalbs [kalps] Canp ơ
-lms [lms] mxơ Halms [halms] Ham ơ
-lns [lns] nxơ Holns [hlns] Huên ơ
-lchs [ls] nxơ Elchs [ls] Ensơ
-lz [lts] nxơ Buchholz [buxholts] Buchôn ơ
-lbst [lpst] npơ
xtơ Salbst [zalpst] Danpơ tơ
-lzt [ltst] nstơ Salzt [zaltst] Danstơ
-lgst [lkst] n ơ xtơ Folgst [flkst] Phoncơ tơ
-lmst [lmst] mxtơ Qualmst [kvalmst] Kvam tơ
-lchst [lst]] nxtơ Strolchst [strlst] Sơtơr nstơ
-lschst [lst] nstơ Falschst [flst] Phenstơ
M
m- [m] m Munchen [mynn] Muynsen
-m [m] m Potsdam [postdam] P tx m
-mm [m] m Hamm [ham] Ham
-mp [mp] mpơ Lump [lump] Lumpơ
-mt [mt] mtơ Samt [zamt] Damtơ
-mmt [mt] mtơ Klimmt [klimt] Klimtơ
-ms [ms] mxơ Vams [vams] Vam ơ
-mft [mst] mptơ Dampt [dampt] Đ mptơ
-mpf [mpf] mphơ Kampfbandlung [kampfbantlung]
Camphơbanlung
-mps [mps] mpxơ Mumps [mumps] Mump ơ
-mts [mts] msơ Samts [zamts] Damsơ
-mmst [mt] mxơ Kommst [kmst] Com tơ
-mscht [mt] mstơ Ramscht [ramt] Ramstơ
-mpft [mpft] mphtơ Schimpft [ impft] Simphtơ
-mpst [mpst] mpơ
xtơ Pumpst [pumpst] Pumpơ tơ
N
n- [n] n Nurnberg [nynbrk] Nuynbec
-n [n] n Schwerin [vrin] Sverin
-nn [n] n Bonn [bn] Bon
-nd [nt] ntơ Strasund [trazunt] Stơraduntơ
Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
-ng [] ng Backnang [bakna] Bacnang
-nch [n] nxơ Monch [mn] Muên ơ
-nf [nf] nfơ Genf [gnf] Genphơ
-ns [ns] nxơ Hans [hans] Han ơ
-ngs [s] ngxơ Frings [fris] Phơring ơ
-nks [nks] nkxơ Tanks [tanks] Tăng ơ
-nnst [nst] nxtơ Kannst [kanst] Can tơ
-nsch [n] nsơ Monsch [mn] Muênsơ
-ncht [nt] nxtơ Tuncht [tynt] Tuynstơ
-nz [nts] nsơ Koblenz [koplnts] Côplen ơ
-nkt nkt nktơ Sankt [zankt] Danktơ
-nzt [ntst] nxtơ Tanzt [tantst] Tan tơ
-ngst [nkst] nxtơ Sungst [zyst] Duynh tơ
O
o [o] ô Offenburg [ofnburk] Ôphenbuôc
o(h) [o] ô Iserlohn [izlon] I ơlơn
o(w) [o] ô Luchow [[lyo]] Luysô
o [] uê Koln [kln] Cuên
o(h) []h uê Vohringen [frin] Phuêringhen
P
p- [p] p Passau [pasau] Patxau
pn- [pn] pn Pneumonie [pnimoni:] Pnoimôni
ps- [ps] ps Psyche [psyx] Psuykhơ
pr- [pr] pr Preis [preis] Pr ixơ
pl- [pl] pl Plan [plan] Plan
pf- [pf] ph Pferde [pfrd] Phe ơ
pfr- [pfr] phr Pfropfung [pfropfu] Phơrophung
pfl- [pfl] phl Pflanzen [pflantsn] Phơlansen
-pt [pt] ptơ Haupt [haupt] Hauptơ
-pf [pf] phơ Topf [topf] Tophơ
-ps [ps] pxơ Gips [gips] Ghip ơ
-pft phtơ Zupft [tsupft] Suphơtơ
Q q(u) [kv] kv Quickborn [kvikbn] Kvichbon
R r- [r] r Ravensburg [ravnsburk] Ravenxbuôc
Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
rh- [r] r Rhein [rain] Ranh
-r [r] c
-r [] a Trier [tri:] Tơria
-rr [] a Durr [dyr] Đuya
-rth [t‟] thơ Furth [fyrt‟] Phuyathơ
-rb [rp] p Korb [krp] Cop
-rg [rk] c Burg [burk] Buôc
-rch [] xơ Kirch [kir] Kiaxơ
-rs [s] xơ Lars [lars] La ơ
-rm [m] m Darmstadt [darmtat] Đămstat
-rf [f] p Dusseldorf [dysldorf] Đuyxen op
-rl [l] n Erlkonig [rlkni] Encuênic
-rn [n] n Bayern [bain] Bayen
-rms [ms] mxơ Warms [varms] Vam ơ
-rns [ns] nx Arnsberg [arnsbrk] Anxbec
-rbs [ps] pxơ Korbs [krbs] Cop ơ
-rbt [pt] ptơ Gerbt [grpt] Gheptơ
-rst [rst] txtơ Eichhorst [aihrst] Aisơhotxtơ
-rft [rft] ptơ Erftstadt [erfttat] Eptơstat
-rls [rls] nx Karlsbad [karlsbat] Canxbat
-rmt [rmt] mtơ Warmt [vrmt] Vemtơ
-rnt [rnt] ntơ Lernt [lrnt] Lentơ
-rkt [rks] tơ Markt [markt] ? Mactơ
-rts [rts] txơ Wirts [virts] Viet ơ
-rks [rks] xơ Murks [murks] Muôc ơ
-rchs [rs] xơ Storchs [ts] Stoocsơ
-rd [rt] t Nord [nort] Not
-rbst [bpst] pxtơ Herbst [hrpst] Hep tơ
-rzt [rtst] tstơ Arzt [artst] At tơ
-rschs [rs] sơ Hirchsgeweih [hirsgevai] Hiêcsơghêvai
-rfst [rfst] pxtơ Darfst [darfst] Đ p tơ
-rmst [rmst] mxtơ Warmst [vrmst] Vem tơ
-rnst [rnst] nxtơ Ernst [rnst] En tơ
Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
-rlst [rlst] nxtơ Quirlst [[kvirlst]] Kvin tơ
-rchst [rst] xtơ Horchst [hrst] Hooc tơ
S
s- [z] d Sachsen [zaxsn] Dă xen
sch- [] s Schumache [umax] Sum khơ
schw- [v] sv Schwabach [vabax] Svabac
schm- [m] sm Schmidt [mit] Smit
schn- [n] sn Schneider [naid] Sn i ơ
schl- [l] sl Schlaf [laf] Slap
schk- [k] sk Schkreuditz [kridits] Sơkroi it
st- [t] st Stuttgart [tutgart] Stutgat
sp- [p] sp Spee [pe] Spê
sm- [sm] sm Smoking [mki] Smôkinh
sl- [sl] sl Slevogt [lefkt] Slêphot
sk- [k] sk Skandinavien
[kandinavi:n] Scandinaviên
spr- [pr] sơpr Spree [ [pre]] Sơprê
str- [tr] sơtr Stralsund [tralzunt] Sơtơrandun
spl- [pl] sơpl Splitt [[plit]] Sơplit
-s [s] xơ Mais [mais] Mai ơ
-ss [s] t/xơ Hess Lichtenau [hs
litnau] Hexơ Lisơtenn u
-st [st] t Ostsee [stze] Ôxtơ ê
-sk [sk] t Kiosk [kiosk] Kiet
-sch [] c Schwäbisch [vbi] Svebicsơ
-sts [sts] txơ Nests [nsts] Net ơ
-scht [t] tsơtơ Mischt [mit] Mitsơtơ
-schst [st] sơ- xtơ Rauschst [raust] R usơxtơ
- [s] x Weienburg [vaisnburk] Vaixenbuôc
- [s] t/xơ Malli [malis] Mali ơ
T
t- [t] t Tangermude
[tangmyd] Tăngơmuy ơ
th- [th] th Thuringen [t‟yrin] Thuyringen
tr- [tr] tơr Trier [tri:r] Tơria
Tiếng Đức Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Ví dụ
Chữ Âm Địa danh tiếng Đức Địa danh tiếng Việt
-tt [t] t Eichtatt [aitt] Aistet
-th [t‟] thơ Bayreuth [bairit‟] Bayroithơ
-tz [ts] txơ Neustrelitz [nitrelits] Noisơtơrelit ơ
-tzt [tst] txtơ Sitzt [sitst] Dit tơ
-tzsch [ts] tsơ Delitzsch [delits] Đêlitsơ
-tschs [ts] tsơ Rutschs [ruts] Rutsơ
-tscht [tt] tơstơ Peitscht [paitt] Paitơstơ
U
u [u] u Ulm [ulm] Um
u(rt) [u]rt uô(c) Frankfurt [frankfurt] Phơrăngphuôc
u [y] uy Munchen [mynn] Muynsen
u(h) [y] uy Muhlhausen [mylhausn] Muylơh uxen
ue [ue] uê Uelzen[ultsn] Uênxen
V v- [f] f Volk [folk] Phôn ơ
W w- [v] v Weima [vaima] Vaima
-w (câm) không Rathenow [r t‟no] R thơn
X x- [s] x Xanten [santn] Xanten
-x [ks] xơ Marx [marks] Mac ơ
Y y [y] uy Pyrmont [pyrmnt] Puy montơ
Z
z- [ts] x Zetel [tstel] Xetten
zw- [tsv] xv Zwickau [tsvikau] Xvichkau
-z [ts] xơ Chemnitz [xmnits] Khemnitxơ
PHỤ ỤC SỐ 24
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG NGA
Tiếng Nga Chữ Latinh
Tiếng Việt
Ví dụ
Chữ Vị trí Địa danh tiếng Nga Địa danh tiếng Việt
À à A Алтай Antai
Á á-
b b Áолородицк B l r ix ơ
-á p Абхазский хребет Dãy núi Apkhadia
 â-
v v Âîëãà Vônga
-â p Ивня Ipnhia
à ã-
g g Гагино Gaghinô
-ã (cuối từ) gơ Алътенбург Antenburgơ
Tiếng Nga Chữ Latinh
Tiếng Việt
Ví dụ
Chữ Vị trí Địa danh tiếng Nga Địa danh tiếng Việt
Ä ä-
d Äîí Đôn
-ä t Волгоград Vôngagrat
Å
je e Åкимовичи Ekimôvitri
Клетня Kletnhia
Å jo Iô Оленёк Ôlenhiôc
Æ
æ-
z
gi Жохова Giôkhôva
-Æ(cuối từ) sơ Фатеж Phachesơ
æ + P¢ giơ Ðîæäåñòâåíо Rôgiơ extơven
Ç ç-
z d Çàветы Ильича D vetƣ Ilitr
-ç ơ Издешково Idơ es v
È i i Ñèáèðü Xibiri
É
j lƣợ âm Шальский Sanxki
åé ây Кирейково Kirâycôvô
Ê
ê + è, å, å
k
k Кета Keta
ê + ó, î, à c
Скопин Xcôpin
Êóðñê Curơx ơ
-èê ch Омельник Ômennhich
- PÂ + ê ơ Êóðñê Curơxcơ
Ë
ë-
l
l Леваши Levasi
-ë n
Холмы Khônmƣ
-ëü Андреаполь An rê p n
Ì
m
m Молома Môlôma
ì + 2 P¢ mơ Ìíäîÿíö Mơnơ i nxơ
Ìñòèñëàâ Mơxtixlap
Í n n Íåâà Nêva
Î î ô Âîëãà Vônga
Ï Ï + 2 P¢ p p Ïåðìü, Àïèà Perơmi, Apia
pơ Ïñêîâ Pơxcôp
Ð ð-
r r Ðîñòîâ Rôxtôp
Ð (cuối từ) rơ Днепр Đơnheprơ
Ñ
ñ-
s
x Ñàðàòîâ Xaratôp
-ñ xơ
Áîãîìîëåñ Bôgômôle ơ
ñ + 2 P¢ Ñêðàìòàåâ Xơcramtaep
Ò
t
t Тагил Taghin
ò + 2 P¢ Трёмина Tơriômina
tơ Тхаб Tơkhap
Tiếng Nga Chữ Latinh
Tiếng Việt
Ví dụ
Chữ Vị trí Địa danh tiếng Nga Địa danh tiếng Việt
Ó u u Óíечà Unhetra
Ô ô-
f ph Ôокино Phôkinô
-ô p Ефремов Epremôp
Õ õ-
h kh Õàáàðîâñê Kh r px ơ
-õ khơ Áàõта Bakhơta
Ö ö-
c x Öуриб Xurip
-ö xơ Êíóÿíö Cnuian ơ
×
÷-
c
tr ×åëÿáèíñê Treli inx ơ
÷ + 2 P¢ s ×ìøêÿí Smơski n
-÷ trơ Áîí÷ Bôntrơ
Ø ø-; ø + P¢
s s Шамары S m rƣ
-ø sơ Êапаш Capasơ
Ù s, c s Ùåлêîво Sencôvô
Û y ƣ Ñылâа Xưnva
Ý
e e Ýðзин Erơ in
e Ýльток Entôc
Þ ju iu Þдома Iu m
ß ja ia Явас Iav xơ
ü - P¢ + ü i i Îáü, Ñèáèðü Ôbi, Xibiri
Ghi chú:
1. *- ( ầu âm tiết)
2. P (phụ âm)
3. -* ( uối âm tiết)
4. +: kết hợp
5. vị trí ể trống nghĩ "ở mọi vị trí"
PHỤ ỤC SỐ 25
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG HÁN
PHỤ ỤC SỐ 26
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG BỒ Đ O NHA
Tiếng ồ Đào Nha
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Địa danh tiếng ồ
Đào Nha Địa danh tiếng
Việt
A
a [a] a Amazonas
[amazona] Amazôna
á [ a] a Pá [ pa ] Pa
â [a] a Tânia [ tania] Tania
ão [aw] ao Mão [ maw] Mao
au [au] ao Macau [ makau] Macao
ãe [ay] ai Mãe [ may] Mai
B b [b] b Brasil [brazil ] Bradin
Tiếng ồ Đào Nha
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Địa danh tiếng ồ
Đào Nha Địa danh tiếng
Việt
C
c + (a, o, u) [k] c Cabinda [kabinda] C in
c + (e, i) [x] x Necess rio
[nssario] Nƣxƣx riu
ch + (a, u, i, e) [] s Chuva [suva] Xuva
[s] x Cabea [kabesa] Cabêxa
D d [d] Dia [dia] Đia
E
e (mang trọng âm) [ e] ê Seda[ seda ] Xê
ê [ e ] ê Lêem [leẽ] Lêanh
é [ e] ờ Técnica [teknika] Têchnica
-e [] ƣ Vent [vnt] Ventư
em, en [ẽ] anh Quem [kẽ] Canh
ei [ay] ây Dinheiro [dinhayru] Đinhâyru
F f [ f ] ph Falo [ falu ] Phalu
G g + (a, o, u) [g ] g Ruga [ ruga] Ruga
g + e [] gi Gente [ ent ] Giêntƣ
g + i [] gi Margine [ marin] Margin
H h (không đọc l n) Hora [ora] Ôra
I i [i ] I Prima[ prima] Prima
J j [] gi Jornal [ornal] Giornan
K k [k] k Kenia [kenia] Kênia
L l [l] l Luna [ luna ] Luna
lh [] li Filho [ fiiu ] Philiu
M m [m] m Campo[ kampu] Campu
am [ãw] ao Falam [f lãw ] Phalao
N n [n] n Veneto [veneto] Vênêtô
nh [] nh Vinho [viu] Vinhu
O
o (mang trọng m giả) [o] ô Sol [sol ] Xôn
o- [] o Organo [rganu ] Orơg nu
-o [u] u Caderno [kadenu] C erơnu
-o- (không mang trọng âm) [u] u
Professora
[prufsora] Pruphƣxụr
[] o Só[s] Xo
ou [o] ụ Sou [so] Xô
P p [ p] p Portugal Purtugan
Tiếng ồ Đào Nha
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Địa danh tiếng ồ
Đào Nha Địa danh tiếng
Việt
[ purtugal ]
Q qua/que [q] q Quatro[qwatru] Qu tơru
R r- [ r] r Rua[ rwa ] Roa
rr [r] R (Miền Trung)
Carro[karu] Caru
-r- [r] r Caro[karu] Caru
S
-s- [z] d Casa[ kaza] Cada
s- [x] x Saber[ xaber] X êrơ
-s [ ] sơ Selvas[selva] Xênvasơ
ss [ x] x Passo[pasu] Paxu
T t [ t] t Tempo [tempu] Tempu
X
x [ ] s Xadrez [adrez] S rêt
-x [ x] xơ Félix [felix] Phêli ơ
-x- [ gz] d Exame [egzam] Êchd mƣ
U u [u] u Subito [subitu] Xubittu
V v [v ] v Vinho [vinhu] Vinhu
Z -z- [z] d Azar [adar] Ad rơ
-z [] sơ Feliz [feli] Phêlisơ
W W ( từ va mượn : Washington, Waterloo..)
Y
Y ( từ va mượn: Yoga, New York, Yemen)
PHỤ ỤC SỐ 27
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG RUMANI
Tiếng Rumani
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Địa danh tiếng Rumani Địa danh Tiếng
Việt
A
a [ a ] a Andes A ơ
ea [ ea] e Fereastră [ferestr] Phêrextơrơ
ia [ ia] ia Iarnă[i rn] Ianơ
âi [i] ƣ Pâine [paine] Pưinê
ai [ ai] ai Hain [hain] Hainơ
Tiếng Rumani
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Địa danh tiếng Rumani Địa danh Tiếng
Việt
au [ au] au Autobuz [autobuz] Autôbut
ă [ ] ơ Pământ [pm] Pơmƣn
B b [ b ] b Bunic Bunich
C
ca, co, cu [ k ] c C să[k x] Caxa
ce [ ts] ch Centru [tsentru] Chentru
ci [ ts] ch Cinchi [tsintsi] Chinchi
che [ ke] k Ochelari [okelari] ễkêlari
chi [ ki ] ki Chimie [kimie] Kimiê
D d [ d ] Dulap [dulap] Đulap
-d [ d ] t Pod [pod] Pôt
E e [ e] ê Elevă [elev] ấlêvơ
ea [ ] e Fereastră [ferstr] Phờrextơr
F f [ f ] ph F tă [f t] Ph tơ
G
ga, gu, go [g] g Ga [gar] G rơ
ge, gi [ Z] ge Agentă [ gent] Agientơ
[ z] gi Mingi [minzi ] Mingi
ghe [g] ghê Ghem [ghem] Ghem
ghi [ g] ghi Ghid [ghid] Ghit
H h [h] h H ină [h in] H inơ
I
i [i ] i Inimă [inim] Ynimơ
ii [ii] i Fii ă [fiik] Phi ơ
ie [ie] ye Iepure [iepure] Yờpurê
iu [iu] yu Iubire [iubire] Yubirê
ia [ia] ya Iar ă[i r ] Ya ơ
J j [Z] gi Jamaica [zamaika] Giamaica
K K [ k] k Kenia [kenia] Kênia
L L [ l ] l Lume [lume] Lumê
M M [ m] m Mare [mare] Marê
N N [n ] n Nume [nume] Numê
O
O [o] ô Oslo [oslo] ễxlô
Oa [ua] oa Oameni [wameni] Oamêni
Oi [oi] oi Noi [noi] Noi
Oai [oai] oai Rusoai ă [ruso i ] Ruxoai ơ
Oo [o/o] ô Zoologie [zoologie] Dôlôgiê
Tiếng Rumani
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Địa danh tiếng Rumani Địa danh Tiếng
Việt
P P [ p] p Pace Patrê
R r [ r ] r Rece [radio] R i
S S [ s ] x Sora [sora] Xôra
S S [ S ] S (miền trung) Sapte [sapte] Saptê
T t [t ] t Timp [timp] Tim
t (phẩy ƣới) [ts] x Tigan [tsigan] Xigan
U
U [ u] u Ureche [ureke ] Urêkê
Uu [u/u] u u Ambiguu [ambiguu] Ambigu
Iau [ iau] iau Suiau [suiau] Xuiau
V V [ v ] v Vara [vara] Vara
X x [cs] x Xerox [cserox] Xêrụ xơ
[gz] d Examen [egzamen] ấdamen
Z Z [ z] d Ziar [zia] Dia
W W (từ va mượn)
Washington, W terloo…
Y Y (từ va mượn) Yoga, New York,
Yemen…
Q Q (từ va mượn)
Qu t r…
PHỤ ỤC SỐ 28
MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH TIẾNG ITALIA
Tiếng Italia
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Địa danh tiếng Italia Địa danh tiếngViệt
A a
[ a ] a Adige [ adie] A igiê
Alpi Savoie
[ alpi savaje] Anpi Xavoa
B b [ b ] b Basilicata
[ basilikata ] Baxilicata
C c + (a, o, u) [ k ] c
Caldo [ kaldo] C n
Come [ kome] Cômê
Cubo [ kubo] Cubô
c + (e, i) [ t] tr Centro [ tentro ] Trentơrô
Tiếng Italia
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Địa danh tiếng Italia Địa danh tiếngViệt
Cinque [ tintqwe] Trinquê
chi [ ki] ki Chimica [ kimika ] Kimica
che [ ke ] ke Che [ ke ] Kê
D d [ d ] Rado [ rado] Rađô
E e [ e] ê
Etruria[ etruria] Êtơruri
Seta [ seta ] Xêta
Due [ Due] Đuê
F f [ f ] ph Firenze [ firenxe] Phirenxê
G
g + (a, o, u) [ g ] g Gallo [ galo] Galô
g + (e, i) [ ] gi Gelo [dzelo] Giêlô
Margine [ marine ] Maginê
gh + (e, i) [ g ] ghê Lunghe [ lunge ] Lunghê
ghi Laghi [ lagi ] Laghi
gl [ ] li Famiglia [ fami] Phamilia
H h (câm) [ h ] Hai [ ai ] Ai
I i [ i ] i Italia [ italia] Italia
Prima [ prima ] Prima
K k [ k] k Kenia [ kenia ] Kênia
L l [ l ] l
Liguria [ liguria] Liguria
Lombardia
[ lombardia] L m i
Lucania [ lukania] Lucania
M m [ m] m Campana [ kampana ] Campana
N n [ n ] n Veneto [ veneto ] Vênêtu
O o [ o ] ô Sole [ sole ] Xôlê
P p [ p] p Padana [padana] P n
Q q [ kw ] q Cinque [ tinkwe ] Trinquê
Quanto [ kwanto] Qu ntụ
R -r [ r ] rơ Carta [ karta ] Carơta
r- [ r ] r Roma [ roma] Rôma
S -s- [ z ] d Casa [ kaza ] Cada
Tiếng Italia
Ký hiệu ngữ âm quốc tế
(IPA)
Tiếng Việt Địa danh tiếng Italia Địa danh tiếngViệt
s- [ x] x San Floriano
[ san flriano] X n Phơlori n
Sci/sce [ ] s Uscire [ usire ] Usirê
-ss- [ x ] x Passo [ paso ] Paxô
T t [ t ] t Tempo [ tempo ] Tempô
U u [ u ] u Subito [ subito ] Xubitô
Udine [ udine] U inê
V V [ v ] v Salvare [ salvare ] Xanvarê
Z ts [ ts ] x Forza [ fortsa ] Phooxa
X X (từ va mượn)
W w ( từ va mượn : Washington, Waterloo)
Y y ( từ va mượn): Yoga, New York, Yemen
PHỤ ỤC SỐ 29
HƢỚNG DẪN P DỤNG C C MẪU PHIÊN CHUYỂN ĐỊA DANH NƢỚC NGO I SANG TIẾNG VIỆT
1. Phiên chuyển địa danh nguyên ngữ tự dạng atinh
1.1. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Anh (Phụ lụ số 20) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp s u:
) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ ng n ngữ hính thứ l tiếng Anh: Antigu v B u , Ôxtơrâyli , B t, B h m t, Bêli ê, B txo n , Đảo Cú , Đ mini , Micrônêxi , Anh, Grên , G n , Găm i , Guy n , Gi m i , Kiri ti, X nhkit Nêvit, X nh Luxi , Li êri , M tiriut, N mi i , Nigiêri , P pu Niughinê, X l m n, Xier Lê n, Trini t v T g , Tuv lu, Ug n , Ho Kỳ, X nh Vin en v Grên in, Dăm i , Dim uê;
b) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ h i ng n ngữ hính thứ trở lên, trong tiếng Anh l phổ iến: Brunây, C n (trừ vùng Quê e ), Eritơri , Phighi, Ấn Độ, Ailen, Kêny , Lêx th , M l uy, Macsan, Manta, Nauru, Niu Dilân, Philippin, Pakixtan, Palau, Ru n , Xâysen, Xo ilen, X mo , Xingapo, Nam Phi, Tandania, Tônga;
) Phiên huyển ị nh thuộ vùng lãnh thổ ng n ngữ hính thứ l tiếng Anh v ng n ngữ kh (trừ Ph p): Aru , Ashmore n C rtier, Anguill , Netherl n s Antilles, Northern M riana, Baker and Howland, Bermuda, Coral Sea, Bouvet, Cayman, Cocos, Christmas, Jan Mayen, Jarvis, Jersey, Johnston, Greenland, Guam, Guernsey, Heard and Mcdonald, Kingman, British Indian Ocean Territory, Isle of Man, Midway, Montserrat, Antarctica, South Georgia and South Sandwich island, Navassa, Norfolk, Panmyra, Faeroe, Falkland, Pitcairn, Tokelau, Turks and Caicos, British Virgin, Virgin islands of the United States, Saint Cristopher and Nevis, Saint Helena and dependencies, Svalbad, American Samoa, Wake Islands, Niue, Gibrantar;
) Phiên huyển ị nh ối tƣợng ị lý hƣ x ịnh hủ quyền quố gi , lãnh thổ.
1.2. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Ph p (Phụ lụ số 21) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp s u:
) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ ng n ngữ hính thứ l tiếng Ph p: Bên nh, Bu kin Ph x , Trung Phi, C ng g , CHDC C ng g , C t Đivo , Ph p, G ng, Ghinê, H iti, M li, M n , Nigiê, Tôgô, Xênêgan;
) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ h i ng n ngữ hính thứ trở lên, trong tiếng Ph p l phổ iến: Bỉ, Burun i, C mơrun, Vùng Quê e thuộ C n , S t, C mo, Lu xem u , M g x , Thụy Sĩ, V nu tu;
) Phiên huyển ị nh vùng lãnh thổ thuộ Ph p: Fren h Gui n , Gu elope, M rtinique, Mayotte, New Caledonia, Wallis and Futuna, French Polynesia, Reunion, French Southern anh Antarctic land, Saint Pierre and Miquelon.
1.3. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Tây B n Nh (Phụ lụ số 22) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp s u:
) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ ng n ngữ hính thứ l tiếng Tây B n Nh : A hentin , B livi , C l m i , C xt Ri , Cu , Chilê, Đ mini n , Ê u o, En X nv o, Go têm l , Ghinê Xí h ạo, H n ur t, Mexi , Ni r go , P n m , Puêt Ri , Tây B n Nh , Urugu y, Vênê uêl , Xarauy;
) Đị nh thuộ các nƣớ h i ng n ngữ hính thứ trở lên trong tiếng Tây B n Nh l phổ iến: P r go y, Pêru.
1.4. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Bồ Đ o Nh (Phụ lụ số 26) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp s u:
) Phiên huyển ị nh thuộ nƣớ ng n ngữ hính thứ l tiếng Bồ Đ o Nh : Ăng l , Br xin, C p Ve, Ghinê Bitx o, M ăm i h, Bồ Đ o Nh , X o T mê v Prinxipê;
) Đị nh thuộ nƣớ h i ng n ngữ hính thứ trở lên, trong tiếng Bồ Đ o Nh l phổ iến: Đ ng Timo.
1.5. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Đứ (Phụ lụ số 23) ƣợ p ụng khi phiên huyển ị nh thuộ nƣớ : Đứ , o, Li htenst i.
1.6. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Rum ni (Phụ lụ số 27) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp phiên huyển ị nh thuộ nƣớ : Rum ni, M n v .
1.7. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng It li (Phụ lụ số số 28) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp phiên huyển ị nh thuộ nƣớ : It li , V ti ăng, X n M rin .
1.8. Sử ụng s h huyên m n, tr ng We ủ từ iển mở Wikipedia (Die freie Enzyklopädie Wikipe i ) ể tr ứu, phiên huyển ị nh L tinh ủ quố gi : An or , An ni, A e igi n, B xni He xêg vin , But n, Síp, Cộng hò Sé , Đ n Mạ h, Ext ni , Phần L n, Cro ti , Hung ry, In nêxi , Aixơlen, lítv , L tvi , M l ixi , H L n, N Uy, B L n, Thuỵ Điển, Xlôvênia, Xlôvakia, Xurin m, Tu mênixt n, Thổ Nhĩ Kì, U ơ êkixt n, X mo , X m li, Xri L n .
2. Phiên chuyển địa danh tự dạng không atinh
2.1. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng Ng (Phụ lụ số 24) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp phiên huyển ị nh tiếng Ng .
2.2. Mẫu phiên huyển ị nh tiếng H n (Phụ lụ số 25) ƣợ p ụng trong trƣờng hợp phiên huyển ị nh tiếng Trung Quố .
2.3. Sử ụng t i liệu huyên m n, tr ng We ủ từ iển mở Wikipedia (Die freie Enzyklopädie Wikipe i ) ể tr ứu v phiên huyển ị nh ã L tinh ho thuộ nƣớ s u: Tiểu Vƣơng quố Ả Rập Thống nhất, Apg nixt n, A mêni , Băngl et, Bung ri , B r nh, Bêl rut, Gi uti, Angiêri, Ai Cập, Êti pi , Gru i , Gioo ni, Hy Lạp, Ixr en, Iră , Ir n, Nhật Bản, Ki ghixt n, C mpu hi , Triều Tiên, H n Quố , K Oet, K ă xt n, L o, Li ăng, Li i, M r , M xê ni , My nm , M ng Cổ, M rit ni, M n ivơ, Nêp n, m n, C t , Ả Rập Xêut, Xu ăng, Xyri , Th i L n, T tghikixt n, Tuyni i, Ukraina, Yêmen, Xecbi, Môngtênêgrô, Palextin.
PHỤ ỤC SỐ 3 :
MẪU BẢNG THỐNG KÊ, ĐỐI CHIẾU ĐỊA DANH NƢỚC NGO I
M quốc gia
Địa danh nguyên ngữ hoặc atinh hóa
Phiên âm quốc tế
Địa danh chuẩn
hóa
Mã ĐVHC cấp 1
oại đối
tượng
Mã nhóm đối
tượng
Tài liệu đối chiếu Tọa độ trung tâm
Tọa độ điểm đầu
Tọa độ điểm cuối
(Tên tài liệu 1)
(Tên tài liệu 2)
(Tên tài liệu 3)
Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Kinh ộ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
PHỤ ỤC SỐ 31
CẤU TR C BẢNG TH NG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH QUỐC GIA V VÙNG LÃNH THỔ
Nội dung Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú
Mã quố gi Text 20
Tên quố gi Text 30
Ng n ngữ nguyên ngữ hoặ L tinh h Text 30
Phiên âm quố tế Text 30
Mã ĐVHC ấp 1 Text 20
Tên ĐVHC ấp 1 Text 30
Mã ĐVHC ấp 2 Text 20
Tên ĐVHC ấp 2 Text 30
Vĩ ộ Text 10 ộ, phút
Kinh ộ Text 10 ộ, phút
Diện tí h Decimal km2
Dân số Integer ngƣời
Ghi chú Text 1500
PHỤ ỤC SỐ 32
CẤU TR C BẢNG TH NG TIN THUỘC TÍNH ĐỊA DANH NƢỚC NGO I ĐỐI VỚI C C YẾU TỐ D N CƢ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI, BIỂN ĐẢO
Nội dung Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú
Mã quố gi Text 20
Đị nh Text 30
Loại ối tƣợng Text 30
Nh m ối tƣợng Text 30
Tên quố gi Text 30
Ng n ngữ gố hoặ ng n ngữ L tinh h Text 30
Phiên âm quố tế Text 30
Mã ĐVHC ấp 1 Text 20
Mã ĐVHC ấp 2 Text 20
Vĩ ộ trung tâm Text 10 ộ, phút
Kinh ộ trung tâm Text 10 ộ, phút
Vĩ ộ iểm ầu Text 10 ộ, phút
Kinh ộ iểm ầu Text 10 ộ, phút
Vĩ ộ iểm uối Text 10 ộ, phút
Kinh ộ iểm uối Text 10 ộ, phút
Mã ị nh Text 20
Ghi chú Text 1500
PHỤ ỤC SỐ 33:
MẪU BẢNG DANH MỤC ĐỊA DANH NƢỚC NGO I ĐƢỢC CHUẨN HÓA
M quốc gia
Địa danh
Địa danh nguyên ngữ hoặc atinh
hóa
Phiên âm quốc tế
oại đối tượng
Mã nhóm đối
tượng
Mã ĐVHC cấp 1
Tọa độ trung tâm
Tọa độ điểm đầu
Tọa độ điểm cuối
Vĩ ộ Kinh ộ
Vĩ ộ Kinh ộ
Vĩ ộ Kinh ộ
PHỤ ỤC SỐ 34:
MẪU BẢNG DANH MỤC ĐỊA DANH NƢỚC NGO I PHỤC VỤ C NG T C TH NH LẬP BẢN ĐỒ
M quốc gia
Địa danh
Địa danh nguyên ngữ hoặc atinh
hóa
Phiên âm quốc tế
oại đối tượng
M ĐVHC cấp 1
Tọa độ trung tâm Tọa độ điểm đầu Tọa độ điểm cuối
Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ Vĩ ộ Kinh ộ Vĩ ộ
PHỤ ỤC SỐ 35
QUY ĐỊNH CHỮ VIẾT TẮT DANH TỪ CHUNG TRÊN BẢN ĐỒ
Nội dung Chữ viết tắt Nội dung Chữ viết tắt
Sông Sg. Hang Hg.
Suối S. Động Đg.
Kênh, kinh K. Núi N.
Mƣơng Mg. Th nh phố TP.
Đ , Đă Đ. Thị xã TX.
Huổi, Ho y H. Quận Q.
Ngòi Ng. Huyện H.
Rạ h R. Bản, u n B.
Khuổi Kh. Thôn Th.
Krông Kr. Làng Lg.
Klong Kl. Mƣờng Mg.
Nậm, nặm Nm. Xóm X.
Rào R. Chòm Ch.
Lạ h L. Phum Ph.
Luồng Lg. Plei Pl.
Cử s ng C. Trại Tr.
Biển B. N ng trƣờng Nt.
Vịnh V. Lâm trƣờng Lt.
Vũng, vụng Vg. Công ty Cty.
Hòn H. Công viên Cv.
Mũi ất M. Trại, nh iều ƣ ng Đ .
Đảo Đ. Vƣờn Quố gi Vqg.
Quần ảo QĐ. Khu ảo tồn thiên nhiên Bttn.
B n ảo BĐ. Khu u lị h Dl.
Khu di tích Dt. Ủy n nhân ân UBND.
Khu nghỉ m t Ngm. Xăng ầu XD.
Đại họ ĐH. Bƣu iện BĐ.
C o ng CĐ. Khu ng nghiệp KCN.
Trung họ phổ th ng THPT. Nh m y NM.
Trung họ ơ sở THCS. Xí nghiệp XN.
Tiểu họ TH.
Ghi ch :
Trong ảng nh mụ hữ viết tắt trên ây một s nội ung trùng kí hiệu nhƣng trên ản ồ ị hình quy ịnh kiểu hữ, m u sắ kh nh u nên kh ng ị nhầm lẫn giữ kí hiệu viết tắt.