Phân tích tác phẩm văn chương

Preview:

Citation preview

PHÂN TÍCH TÁC PH M VĂN CH NGẨ ƯƠ

(TRONG CH NG TRÌNH THPT)ƯƠ

ThS. NGUY N PH C B O KHÔI Ễ ƯỚ Ả(ĐHSP TpHCM)

Tác d ng c a môn h cụ ủ ọ

“TR KHÓA V ĐÚNG CÁNH C A”Ả Ổ Ề Ử

QUÁ TRÌNH NGHIÊN C U VĂN H CỨ Ọ1. T s đ quá trình giao ti p b ng ngôn ng :ừ ơ ồ ế ằ ữ

B i c nh ố ả

Ng i g i ườ ử Thông đi p ệ Ng i ườnh n ậ(nói/vi t)ế (nghe/đ c)ọ

Kênh giao ti pế

QUÁ TRÌNH NGHIÊN C U VĂN H CỨ Ọ

2. Đ n con đ ng nghiên c u văn h c :ế ườ ứ ọ

Tác giả Văn b n văn h c ả ọ Ng i ườđ cọ (1) (2) (3)

Các h ng nghiên c u (c t nghĩa) tác ph m văn ướ ứ ắ ẩh cọ

GS Nguyễn Văn Hạnh đưa ra ý kiến như sau : Nhìn

chung, có thể phân biệt ba bình diện, ba “hình thức tồn

tại” của tác phẩm, ba phương hướng nghiên cứu nó:

(1)Nghiên cứu tác phẩm trong mối liên hệ với những tiền

đề của nó;

(2)Nghiên cứu tác phẩm như một hệ thống, một cấu trúc;

(3)Nghiên cứu tác phẩm trong mối liên hệ với người đọc.

HÃY T Đ T RA CÂU Ự ẶH IỎ

6 L NẦ

“ĐÃ… CH A ?”Ư

1. Đã tìm hi u kĩ v ể ề tác gi ả ch a? ư (Nh ng y u t ữ ế ốnào thu c v tác gi có nh h ng đ n tác ộ ề ả ả ưở ếph m?)ẩ

2. Đã tìm hi u kĩ v ể ề hoàn c nh n y sinh ả ả tác ph m ch a? ẩ ư (Nh ng y u t nào thu c v ữ ế ố ộ ề b i ốc nh th i đ i ả ờ ạ và hoàn c nh c m h ng ả ả ứ có nh ảh ng đ n tác ph m?)ưở ế ẩ

3. Đã đ t tác ph m vào h th ng ặ ẩ ệ ố đ tìm hi u kĩ ể ểch a? ư (T duy ư so sánh – t ng h p ổ ợ đã đ c ượphát huy th nào trong vi c phân tích tác ế ệph m?)ẩ

4. Đã dành s quan tâm đúng m c cho ự ứ vi c xác ệđ nhị và đ c ĐÚNGọ th lo i ể ạ c a tác ph m ủ ẩch a ? ư (Tác ph m thu c th lo i nào; có nh ng ẩ ộ ể ạ ữđ c tr ng gì c n đ c bi t chú ý ?) ặ ư ầ ặ ệ

5. Đã ch ra đ c ỉ ượ đi m đ c s c (nh t)ể ặ ắ ấ c a tác ủph m ch a? ẩ ư (S c h p d n c a tác ph m là ứ ấ ẫ ủ ẩ ởch nào?)ỗ

6. Đã tìm hi u t ng đ i đ y đ v ể ươ ố ầ ủ ề d lu n ư ậxoay quanh tác ph m ẩ ch a? ư (Có nh ng ý ki n ữ ếtrái chi uề nào v tác ph m c n l u ý không?)ề ẩ ầ ư

I. TÌM HI U V TÁC Ể ỀGIẢ

1. Nh ng y u t phi ngh thu t ữ ế ố ệ ậ (quê h ng, ươ

gia đình, b n thân)ả

2. Nh ng y u t thu c v lí lu n sáng tácữ ế ố ộ ề ậ

a) Lo i hình tác giạ ả

b) Khuynh h ng sáng tácướ

c) Quan đi m ngh thu tể ệ ậ

d) Phong cách cá nhân

1. Nh ng y u t phi ngh thu tữ ế ố ệ ậ

QUÊ H NGƯƠ

•Đ a linh nhân ki t ị ệ

•Nghèo đói, xác x ơ

•Sinh quê, tr ng thành và ho t đ ng n i ở ưở ạ ộ ở ơ

khác – có m t ộ môi tr ng ho t đ ng văn hóa ườ ạ ộ

bên c nh quê h ngạ ươ

VD : tr ng h p tác gi ườ ợ ả TR N T X NG Ầ Ế ƯƠ

• Th c dân Phápự đã quy ho ch l i và thành l p thành ạ ạ ậph Nam Đ nh.ố ị

• Ch trong vòng h n ch c năm, b m t thành ph đã ỉ ơ ụ ộ ặ ốhoàn toàn đ i khác. Tòa thành cũ đã b ng i Pháp ổ ị ườphá d t ng ph n. Thay vào đó là nh ng công s , ỡ ừ ầ ữ ởdinh thự, nhà máy m i m c lênớ ọ

• Dân c thành Nam cũng tăng nhanh v i m t k t c u ư ớ ộ ế ấm i, đ m t m i thành ph n c a c dân đô th c n ớ ủ ặ ọ ầ ủ ư ị ậđ i: công nhân, t s n, ti u t s n, h c sinh, trí th c ạ ư ả ể ư ả ọ ứt do, quan ch c th c dân và b n x cùng m t s ự ứ ự ả ứ ộ ốkhông nh nông dân ven th . ỏ ị

TR NG H P ƯỜ ỢTÁC GI C A M T VÙNG Đ TẢ Ủ Ộ Ấ

MÀU S C Đ A PH NG TRONG TÁC PH MẮ Ị ƯƠ Ẩ

•Kh c h a nhân v t ắ ọ ậ

•Xây d ng khung c nhự ả

•S d ng ngôn ngử ụ ữ

Màu s c Nam B trong truy n ng n ắ ộ ệ ắNH NG Đ A CON TRONG GIA ĐÌNHỮ Ứ

• Ngh thu t miêu t , xây d ng khung c nh ệ ậ ả ự ả v i c nh ớ ảsông n c, b ng bi n, m ng r ch, ghe xu ng cùng câu ướ ư ề ươ ạ ồhò đ c tr ngặ ư

• Ngh thu t kh c h a nhân v t :ệ ậ ắ ọ ậ mang đ m tính cách ậNam B - s ng th ng th n, b c tr c, l c quan, giàu tình ộ ố ẳ ắ ộ ự ạn ng nghĩa. Bên c nh đó h là nh ng con ng i yêu ặ ạ ọ ữ ườn c mãnh li t, thi t tha và th y chung đ n cùng v i ướ ệ ế ủ ế ớđ t n c và ấ ướ Cách M ngạ

• Đ c s c trong vi c ặ ắ ệ s d ng ngôn ngử ụ ữ : s d ng ngôn ử ụng mang màu s c Nam B (ữ ắ ộ má, nghen, hèn chi, ch b , ớ ộtr ng tr ng, th n m n…ọ ọ ỏ ỏ ) đã cá th hóa, đ a ph ng hóa ể ị ươnhân v t m t cách s c nét.ậ ộ ắ

1. Nh ng y u t phi ngh thu tữ ế ố ệ ậ

GIA ĐÌNH

(GIA TH - GIA C NH)Ế Ả

Gia th : ế NGUY N DUỄ , VICTOR HUGO

Gia c nh : ả NGUY N ĐÌNH CHI U - XUÂN DI UỄ Ể Ệ

VŨ TR NG PH NG - NGÔ T T TỌ Ụ Ấ Ố

Đ PH - NAM CAO Ỗ Ủ

Tr ng h p ườ ợ VŨ TR NG PH NGỌ Ụ

• Nghèo gia truy n ề

• B n thân đ i di n v i xã h i nhi u m t tráiả ố ệ ớ ộ ề ặ

→ nhãn quan “vô nghĩa lí”

NG D NG trongỨ ỤH NH PHÚC C A M T TANG GIAẠ Ủ Ộ

• Nhan đ đ y tính ngh ch d , trái khoáyề ầ ị ị

• T o tình hu ng đ y mâu thu n ạ ố ầ ẫ “tang gia có

h nh phúc”ạ

• Xây d ng b c chân dung con ng i trong ự ứ ườ

đám tang v i nh ng hành đ ng, ph c trang, ý ớ ữ ộ ụ

nghĩ kì qu cặ

1. Nh ng y u t phi ngh thu tữ ế ố ệ ậ

B N THÂNẢ

NGUY N TRÃI : Ễ nhàn quan b t đ c dĩấ ắ

NGUY N DU : Ễ c nh ng l u l c – s phân rã ả ộ ư ạ ự

mâu thu n trong t t ng ẫ ư ưở

NGUY N ĐÌNH CHI U : Ễ Ể hoàn c nh t t nguy n ả ậ ề

(mù lòa), nh ng c m ch a thànhữ ướ ơ ư

HÀN M C T : Ặ Ử hoàn c nh b nh t t (b nh nan ả ệ ậ ệ

y)

Tr ng h p ườ ợ NGUY N TRÃIỄ

C t nghĩa câu th :ắ ơ

R iồ , hóng mát thu ở ngày tr ngườ

2. Nh ng y u t thu c v lí lu n sáng tácữ ế ố ộ ề ậ

LO I HÌNH TÁC GIẠ Ả

VD : 3 lo i hình nhà nho trong XHPK và Văn h c ạ ọ

trung đ i ạ

•Nhà nho “nh p th hành đ o” (1)ậ ế ạ

•Nhà nho “xu t th n d t” (2)ấ ế ẩ ậ

•Nhà nho “tài t ” (3)ử

Hình thànhNH P TH HÀNH Đ OẬ Ế Ạ XU T TH N D TẤ Ế Ẩ Ậ

Xu t hi n ngay t đ u và ấ ệ ừ ầxuyên su t quá trình phát ốtri n c a l ch s Nho gia nói ể ủ ị ửchung và XHPK nói riêng

• Xu t hi n khi n c m t nhà ấ ệ ướ ấtan, khi qu c lo n (tri u đ i ố ạ ề ạc m quy n không chính ầ ềth ng, ho c đang b lũng ố ặ ịđo n), cũng có ng i xu t ạ ườ ấphát t nh ng mâu thu n cá ừ ữ ẫnhân v i tri u đình ớ ề

• Nên tính đ n tr ng h p n ế ườ ợ ẩd t b t đ c dĩ : có tài, ch a ậ ấ ắ ưnguôi khát v ng nh p th ọ ậ ếhành đ o song khoa c l n ạ ử ậđ n, th i th không thu n l iậ ờ ế ậ ợ

T ch c – T t ngổ ứ ư ưở

• H P TH HÀNH Đ OẬ Ế Ạ• XU T TH N D TẤ Ế Ẩ Ậ

NH P TH HÀNH Đ OẬ Ế Ạ XU T TH N D TẤ Ế Ẩ Ậ

V c b n đ c c ch ề ơ ả ượ ơ ếhóa thành b máy quan ộl i c a tri u đình, n l c ạ ủ ề ỗ ựtri n khai lí lu n Nho ể ậgiáo vào qu n lí xã h i - ả ộ“n i Pháp ngo i Nho – ộ ạd ng Nho âm Pháp”ươ

V c b n là không xu t ề ơ ả ấchính, không nh n áo ậmũ c a tri u đình, ủ ềkhông v ng vào thân ướph n th n t – ậ ầ ử “đi t ừNho đ n Lão Trang, ếth m chí l n sang ậ ấThi n”ề

C s kinh tơ ở ế

NH P TH HÀNH Đ OẬ Ế Ạ XU T TH N D TẤ Ế Ẩ ẬChia s , chi m d ng tô ẻ ế ụthu thu đ c c a nhân ế ượ ủdân d i d ng l ng, ướ ạ ươb ng, l cổ ộ

T c p t túc v i quan ự ấ ự ớđi m ể “T c tĩnh nhi m, ạ ẩcanh đi n nhi th c”ề ự - lo i ngh nghi p mà h ạ ề ệ ọca t ng, đ cao là “ng , ụ ề ưti u, canh, m c”ề ụ

Thái đ v i th i cu cộ ớ ờ ộNH P TH HÀNH Đ OẬ Ế Ạ XU T TH N D TẤ Ế Ẩ Ậ

D n thân vào th cu c, ấ ế ộn l c h t mình v i t ỗ ự ế ớ ưt ng ưở “trí quân tr ch ạdân”, “t dân sinh, an ếxã t c”ắ

Tách mình ra kh i nh ng ỏ ữsinh ho t chính tr ; đ ạ ị ềcao thái đ ộ “lánh đ c ụtìm trong”; xem mình vô can tr c m i bi n thiên ướ ọ ếxã h i; t cho mình ộ ựquy n phán xét l ch s , ề ị ửth i đ iờ ạ

Thái đ v i b n thân và phía còn l iộ ớ ả ạNH P TH HÀNH Đ OẬ Ế Ạ XU T TH N D TẤ Ế Ẩ Ậ

• U n mình trong khuôn ốphép, c x theo m u m c, ư ử ẫ ựv th , danh ph n; xây d ng ị ế ậ ựnên cho mình m t m u ộ ẫhình “tr ng phu – quân ượt ”ử có v th quan tr ng v i ị ế ọ ớtài năng xu t chúngấ

• Quan ni m ệ “đ i n là n ạ ẩ ẩgi a tri u đình, trung n là ữ ề ẩ

n n i thành th , ti u n là ẩ ơ ị ể ẩn n i r ng su i”ẩ ơ ừ ố

• T nh n mình là k b t tài, ự ậ ẻ ấngu d i, l i bi ng. T cho ạ ườ ế ựphép mình s ng khá phóng ốkhoáng, ung dung, vô u v i ư ớquan đi m ể “Đ l c hà h u ế ự ữngã?”

• Chê trách nh ng nhà nho ữhăm h nh p cu c là ở ậ ộ “ăn ph i b phù hoa”ả ả , “say mê thói l i”ợ

Sáng tác NH P TH HÀNH Đ OẬ Ế Ạ XU T TH N D TẤ Ế Ẩ Ậ

• Tuân theo quan ni m ệ “ki m ểsoát ng t nghèo v m c đ xúc ặ ề ứ ộc m và đ o lí hóa m i hi n ả ạ ọ ệt ng t nhiên”ượ ự - xem văn ch ng là công c th c thi giáo ươ ụ ựhóa, mang đ c đi m ặ ể “hành chính – quan ph ng”ươ

• G n v i nh ng th lo i mang ắ ớ ữ ể ạn ng tính ch t công vi c hàng ặ ấ ệngày (t u, chi u, bi u, phú, văn ấ ế ểsách…); th ng khuôn sáo, tri t ườ ệtiêu sáng t o cá nhân; hi m có ạ ếnh ng thành qu giá trữ ả ị

• Không b ràng bu c b i yêu c u ị ộ ở ầgiáo hóa tr c ti p, tuy v n ự ế ẫh ng v nh ng quan đi m ướ ề ữ ểquen thu c nh ng trong sáng ộ ưtác c a h nh ng tâm s , nh ng ủ ọ ữ ự ữxúc c m thành th c h n, mang ả ự ơs c thái chiêm nghi m c a con ắ ệ ủng i cá nhân rõ ràng h n v i ườ ơ ớhình nh m t thiên nhiên tr ả ộ ữtình, g n gũi phù h p v i đ i ầ ợ ớ ờs ng nhàn t n thoát t cố ả ụ

• Sáng tác ph n l n là th , đ l i ầ ớ ơ ể ạnhi u tác ph m giá trề ẩ ị

NH N XÉT CHUNGẬ

• Xu t phát đi m và đích đ n là nh nhau ấ ể ế ư “H c hành ọ

→ Thi c → Đ làm quan (R t làm th y) → n ử ỗ ớ ầ Ẩ

d t”ậ

• Thái đ v i th i cu c ph n l n là t ng đ ng, ộ ớ ờ ộ ầ ớ ươ ồ

nh ng bi u hi n c th hay n gi u mà thôi (các ư ể ệ ụ ể ẩ ấ

nhà nho hành đ o d u ho n l hanh thông nh ng ạ ẫ ạ ộ ư

cũng ít khi bày t s hài lòng v i s hi n đ t mà ỏ ự ớ ự ể ạ

nhi u lúc xu t hi n tâm lí chán n n v i th c t cai ề ấ ệ ả ớ ự ế

tr c a tri u đình) ị ủ ề

NG D NGỨ Ụ

CH Ữ “NHÀN” TRONG 3 BÀI TH TRUNG Đ IƠ Ạ

GI NG :Ố

•Tìm v thiên nhiên, hòa mình trong thiên nhiên ề

thôn dã

•G n v i nh ng thú vui tao nhã, phù h p v i c t ắ ớ ữ ợ ớ ố

cách nhà nho

CH Ữ “NHÀN” TRONG 3 BÀI TH TRUNG Đ IƠ Ạ

KHÁC :

NGUY N TRÃI – NGUY N KHUY N : Ễ Ễ Ế nhàn thân

mà không nhàn tâm

NGUY N B NH KHIÊM : Ễ Ỉ đ nh nghĩa đ y đ , rõ ị ầ ủ

ràng nh t cho chấ ữ NHÀN

NHÀ NHO TÀI TỬ• Đi u ki n hình thành :ề ệ

Các làng th côngủ xu t hi n nhi u v i năng ấ ệ ề ớ

su t và kĩ thu t cao h n tr c đã kích thích ấ ậ ơ ướ

s ra đ i c a các trung tâm th ng m iự ờ ủ ươ ạ : K ẻ

Ch (Thăng Long), Ph Hi n (H ng Yên), Đ ợ ố ế ư ồ

S n (H i Phòng), H i An (Qu ng Nam) … → ơ ả ộ ả

d n hình thành nên m t xã h i th dân v i ầ ộ ộ ị ớ

môi tr ng kinh t - văn hóa phi c truy nườ ế ổ ề

• Thái đ v i nhà c m quy n :ộ ớ ầ ề n u làm quan thì s ế ự

trung thành ph i có đi u ki n, có th a thu n; n u ả ề ệ ỏ ậ ế

không làm quan thì phát huy cao đ tâm lí b t mãn ộ ấ

v i cái có s n, mu n xáo tr n nh ng khuôn phép cũ. ớ ẵ ố ộ ữ

Nh ng t t ng đó đ u b kìm hãm, b u n n n nên ư ư ưở ề ị ị ố ắ

càng v sau h càng n y sinh c m giác u u t, b t c ề ọ ả ả ấ ế ắ

và không ít ng i tài t đi đ n ch ngông cu ng, ườ ử ế ỗ ồ

phá phách ho c đ cao tri t lí h ng l c đ n c c ặ ề ế ưở ạ ế ự

đoan

• Đ c đi m n i b t :ặ ể ổ ậ “TH TÀI”Ị

– Ng i tài t luôn tâm ni m tài năng là u th hàng ườ ử ệ ư ế

đ u đ bi n m t nhà nho thành nhà nho tài t , đ c ầ ể ế ộ ử ặ

đi m ể “th tài” ị khi n h hi u rõế ọ ể v “tính tr i” c a ề ộ ủ

mình trong xã h i và r t có ý th c s d ng, phô di n ộ ấ ứ ử ụ ễ

khi có d p ị

– Ng i tài t ườ ử đ c bi t coi tr ng tài năng văn ặ ệ ọ

ch ngươ . H ch ng t kh năng am hi u, tinh thông ọ ứ ỏ ả ể

các hình th c ngh thu t d gây n t ng và tăng ứ ệ ậ ễ ấ ượ

kh năng g n gũi v i ng i đ p (c m, kì, thi, h a)ả ầ ớ ườ ẹ ầ ọ

• Đ c đi m n i b t :ặ ể ổ ậ “ĐA TÌNH”

– T t ng th dân phát tri n, k t h p cùng ý th c cá nhân ư ưở ị ể ế ợ ứ

tr i d y nên ng i tài t , m t cách t nhiên, đòi h i ỗ ậ ườ ử ộ ự ỏ

th ng th n v quy n đ c h ng l c, đ c h ng h nh ẳ ắ ề ề ượ ưở ạ ượ ưở ạ

phúc tr n thầ ế. Vì v y màậ “đa tình” tr thành đ c tr ng ở ặ ư

th hai đ c ng i tài t b c l ứ ượ ườ ử ộ ộ

– Trong nh ng đ tài sáng tác c a mình, h t o ra b c ữ ề ủ ọ ạ ướ

đ t phá quan tr ng b ng vi c ti p c n v i đ tài ộ ọ ằ ệ ế ậ ớ ề “h ng ồ

nhan b c m nh”ạ ệ - không ch là say mê s c đ p mà còn ỉ ắ ẹ

d xúc đ ng, d l u tâm đ n nh ng ng i đ p có tài ễ ộ ễ ư ế ữ ườ ẹ

nh ng cu c đ i tr c tr , éo leư ộ ờ ắ ở

NG D NG vào bài thỨ Ụ ơBÀI CA NG T NG NGẤ ƯỞ

• Cách l a ch n th lo i : ự ọ ể ạ th lo i phù h p v i s phóng ể ạ ợ ớ ựtúng, t do; không th nh t c m t ngu n thi h ng d t ự ể ố ả ộ ồ ứ ạdào trong nh ng th lo i th v i niêm lu t gò bó, ch t ữ ể ạ ơ ớ ậ ậh p, v i l i l khiêm cung, nhún nh ng đ c. ẹ ớ ờ ẽ ườ ượ

• Ý th c cao đ v tài năng : ứ ộ ề th hi n s t tin, kiêu ể ệ ự ựhãnh v s có m t c a cá nhân mình trên cõi đ i và ề ự ặ ủ ờkh ng đ nh vai trò l n lao mà mình ph i đ m đ ng, ẳ ị ớ ả ả ươgánh vác.

• Cách s ng đ c đáo : ố ộ tr v quê nhà, ông ch n cho ở ề ọmình m t cu c s ng v i nh ng sinh ho t r t khác ng i ộ ộ ố ớ ữ ạ ấ ườ: c i bò thay cho ng a, v n là ng i quen vi c ki m ưỡ ự ố ườ ệ ếcung nay l i vào chùa vi ng c nh, vào chùa nh ng l i ạ ế ả ư ạmang theo nàng h u, u ng r u, hát cô đ uầ ố ượ ầ

2. Nh ng y u t thu c v lí lu n sáng tácữ ế ố ộ ề ậ

KHUYNH H NG SÁNG TÁCƯỚ

VD : S phân bi t gi a ự ệ ữ

•Lãng m n và hi n th cạ ệ ự

•Hi n th c phê phán và hi n th c cách m ng ệ ự ệ ự ạ

(hi n th c XHCN)ệ ự

Th pháp ủ “đ i l p – t ng ph n”ố ậ ươ ả

CH NG I T TÙ :Ữ ƯỜ Ử

Hoàn c nh - Nhân cáchả

Không gian, th i gian cho ch - Ý nghĩa c a vi c cho ờ ữ ủ ệ

ch ữ

NG I C M QUY N KHÔI PH C UY QUY N :ƯỜ Ầ Ề Ụ Ề

Nhân tính – Thú tính

C ng quy n – Tình th ngườ ề ươ

XÁC Đ NH KHUYNH H NG TRUY N NG N TH CH Ị ƯỚ Ệ Ắ ẠLAM

– QUA TR NG H P ƯỜ Ợ HAI Đ A TRỨ ẺLÃNG M NẠ

Câu chuy n d t b ng c m giác, b ng nh ng kho nh ệ ệ ằ ả ằ ữ ả

kh c tâm lí bi n chuy n nh nhàng, mong manh, m hắ ế ể ẹ ơ ồ

Xung đ t gay g t không xu t hi n, ch có nh ng b c ộ ắ ấ ệ ỉ ữ ướ

ngo t c a nh n th cặ ủ ậ ứ

H ng v đ i s ng tinh th n h n là v t ch tướ ề ờ ố ầ ơ ậ ấ

Phát huy cao đ giá tr c a th pháp t ng ph n – đ i ộ ị ủ ủ ươ ả ố

l pậ

XÁC Đ NH KHUYNH H NG TRUY N NG N TH CH LAM Ị ƯỚ Ệ Ắ Ạ

– QUA TR NG H P ƯỜ Ợ HAI Đ A TRỨ Ẻ

HI N TH CỆ Ự

•Không gian c a m t phiên ch tàn trong bu i chi u tànủ ộ ợ ổ ề

•C nh ng tàn t c a nh ng ng i dân ph huy n nói ả ộ ạ ủ ữ ườ ố ệ

chung

→ truy n ng n theo ki u ệ ắ ể HI N TH C TÂM LÍỆ Ự

2. Nh ng y u t thu c v lí lu n sáng tácữ ế ố ộ ề ậ

QUAN ĐI M NGH THU TỂ Ệ Ậ

VD1 : tr ng h p tác gia H CHÍ MINHườ ợ Ồ

Đ cao tính chi n đ u c a văn ch ngề ế ấ ủ ươ

H ng nhi u đ n đ i t ng ti p nh n và xác ướ ề ế ố ượ ế ậ

đ nh rõ m c đích, ph ng ti n sáng tácị ụ ươ ệ

NG D NG vào Ứ Ụ TUYÊN NGÔN Đ C L PỘ Ậ

XÁC Đ NH Đ I T NGỊ Ố ƯỢ

•Qu c dân đ ng bàoố ồ

•B n đ qu c Anh, Mĩ, đ c bi t là th c dân ọ ế ố ặ ệ ự

Pháp.

M C ĐÍCH SÁNG TÁCỤ•Chính th c tuyên b tr c qu c dân, tr c th ứ ố ướ ố ướ ếgi i ớ s ra đ i ự ờ c a n c Vi t Nam Dân ch C ng ủ ướ ệ ủ ộhoà, kh ng đ nh quy n đ c l p, t do ẳ ị ề ộ ậ ự c a dân t c ủ ộVi t Nam và ệ kh ng đ nh ý chí kiên quy t b o v ẳ ị ế ả ện n đ c l p, t doề ộ ậ ự c a c dân t c Vi t Namủ ả ộ ệ•T cáo t i ác ố ộ c a th c dân Pháp đ i v i nhân dân ủ ự ố ớta su t 80 năm qua và tuyên b ch m d t ch đ ố ố ấ ứ ế ộth c dân, xoá b m i đ c quy n c a Pháp trên đ t ự ỏ ọ ặ ề ủ ấn c Vi t Nam nh m ướ ệ ằ b gãy âm m u tr l i c a ẻ ư ở ạ ủPháp, ch ng tr quy t li t lu n đi u ố ả ế ệ ậ ệ “B o h – ả ộKhai hoá – Thu c đ a”ộ ị c a Pháp.ủ

VD2 : tr ng h p tác gia T H Uườ ợ Ố Ữ

• “Th là chuy n đ ng đi u, nó là ti ng nói … ơ ệ ồ ệ ế

đ ng ý, đ ng tình, ồ ồ ti ng nói đ ng chíế ồ ”

• “V i tôi, làm th là làm cách m ng b ng th ”ớ ơ ạ ằ ơ

• “Mà nói v y trái tim anh đóậ

R t chân th t chia ba ph n t i đấ ậ ầ ươ ỏ

Anh dành riêng cho Đ ng ph n nhi uả ầ ề

Ph n cho th và ph n đ em yêuầ ơ ầ ể

NG D NG vào Ứ Ụ VI T B CỆ Ắ

C T NGHĨA ĐO N TH SAU : Ắ Ạ Ơ

Nh khi gi c đ n gi c lùngớ ặ ế ặ

R ng cây núi đá ta cùng đánh Tâyừ

Núi giăng thành lũy s t dàyắ

R ng che b đ i, r ng vây quân thùừ ộ ộ ừ

• Nêu b t lên tính ch t chi n l c c a vùng r ng ậ ấ ế ượ ủ ừ

núi này.

• R ng cây núi đá Vi t B c cũng h p cùng con ng i ừ ệ ắ ợ ườ

t o thành th tr n toàn di n toàn dân trong cu c ạ ế ậ ệ ộ

chi n ch ng quân thù.ế ố

Ch v n v n b n dòng l c bát nh ng T H u đã ỉ ỏ ẹ ố ụ ư ố ữ

tái hi n l i đ c đ y đ tính ch t tr ng y u c a ệ ạ ượ ầ ủ ấ ọ ế ủ

Vi t B c trong cu c kháng chi n cũng nh nêu b t ệ ắ ộ ế ư ậ

đ c ph ng sách chi n l c c a cách m ng Vi t ượ ươ ế ượ ủ ạ ệ

Nam

VD 3 : tr ng h p tác gi VŨ TR NG PH NGườ ợ ả Ọ Ụ• Trong bài bút chi n v i Nh t Chi Mai đăng trên ế ớ ấ

báo T ng laiươ (25/3/1937), Vũ Tr ng Ph ng có ọ ụcâu nói n i ti ng : ổ ế “Các ông mu n ti u thuy t ố ể ếc là ti u thuy t. Tôi và các nhà văn cùng chí ứ ể ếh ng nh tôi mu n ti u thuy t là s th c ướ ư ố ể ế ự ự ởđ i […] Các ông mu n theo thuy t tùy th i, ch ờ ố ế ờ ỉnói cái gì mà thiên h thích nghe, nh t là s ạ ấ ựgi d i. chúng tôi ch mu n nói cái gì đúng s ả ố ỉ ố ựth t […] Tôi cho nhân lo i ti n hóa ch tôn ậ ạ ế ở ỗtr ng s th c, n u nhà văn dám nói rõ nh ng ọ ự ự ế ữv t th ng y cho m i ng i nghe” ế ươ ấ ọ ườ

• Trong b c th vi t ngày 31/12/1935 g i cho v ứ ư ế ử ợch ng ông Nguy n Văn Đ m, Vũ Tr ng Ph ng đã ồ ễ ạ ọ ụb c l nh ng suy nghĩ sau v công vi c vi t văn : ộ ộ ữ ề ệ ế“Tôi quan ni m văn ch ng là m t ph ng ệ ươ ộ ươti n tranh đ u c a nh ng ng i c m bút ệ ấ ủ ữ ườ ầmu n lo i kh i xã h i con ng i nh ng n i ố ạ ỏ ộ ườ ữ ỗb t công, nhen lên trong lòng ng i n i xót ấ ườ ỗth ng đ i v i k b chà đ p lên nhân ph m, ươ ố ớ ẻ ị ạ ẩk y u, k b đày đ a vào c nh ngu t i, b bóc ẻ ế ẻ ị ọ ả ố ịl t, m i ngày ki m ra b a ăn t i đ nh n sáng ộ ỗ ế ữ ố ể ịhôm sau. Tôi s c g ng nhìn vào nh ng n i ẽ ố ắ ữ ỗđau kh c a xã h i, may ra tìm đ c ph ng ổ ủ ộ ượ ươthu c khi n nh ng cái ung đó có th hàn ố ế ữ ểmi ng lên da”ệ

NG D NG trongỨ ỤH NH PHÚC C A M T TANG GIAẠ Ủ Ộ

• Ph i bày hi n th c xã h i đ ng th i ơ ệ ự ộ ươ ờ điên đ o ả

b i đ ng ti nở ồ ề

• Ch ra ỉ tính ch t nguy h i c a nh ng d c v ng ấ ạ ủ ữ ụ ọ

th p hèn ấ - s làm băng ho i đ o đ cẽ ạ ạ ứ

• Di n ph n ánh r ng ệ ả ộ (các giai t ng, các nhà ầ

n c thu c đ a và c chính qu c)ướ ộ ị ả ố

VD 4 : tr ng h p tác gi NGUY N MINH CHÂUườ ợ ả Ễ

1. Đ cao tính chân th t nh m t ph m ch t quan ề ậ ư ộ ẩ ấ

tr ng c a ho t đ ng sáng tác :ọ ủ ạ ộ

•Ông t ng nói : ừ “Hình nh trong ý ni m sâu xa c a ư ệ ủ

ng i Vi t Nam chúng ta, hi n th c c a văn h c có ườ ệ ệ ự ủ ọ

khi không ph i là hi n th c đang t n t i mà là cái ả ệ ự ồ ạ

hi n th c m i ng i đang hi v ng” ệ ự ọ ườ ọ (trích ti u lu n ể ậ

Vi t v chi n tranhế ề ế ).

• T đó, ông luôn nêu cao ý th c ch ng l i thói ừ ứ ố ạ

quen “m l hóa”ỹ ệ đ i s ng, ông cho r ng ờ ố ằ “vi t ế

văn là ph i đào x i đ n t n cùng cái đáy c a ả ớ ế ậ ủ

cu c đ i”. ộ ờ Ông cũng là ng i s m nh n ra vi c ườ ớ ậ ệ

“d dãi v ánh nhìn và s ph i bày đ i s ng ễ ề ự ơ ờ ố

m t cách đ n gi n s khi n đ i s ng ch a ộ ơ ả ẽ ế ờ ố ư

đ c khúc x qua lăng kính ngh thu t”ượ ạ ệ ậ (trích

t ừ Di c oả )

2. Đ cao s sáng t o trong ho t đ ng sáng tác :ề ự ạ ạ ộ

Ông t ng yêu c u ừ ầ “các nhà văn ph i c n m b t không ả ố ắ ắ

nh ng cái th c mà c cái h o c a đ i s ng, không ữ ự ả ư ả ủ ờ ố

nh ng n m b t hi n th c mà còn mu n n m b t cái ữ ắ ắ ệ ự ố ắ ắ

bóng c a hi n th c và cái đó m i là hi n th c đích ủ ệ ự ớ ệ ự

th c”ự . T đó ông đ cao s sáng t o khi phát bi u : ừ ề ự ạ ể

“Ph i có s khám phá m i v con ng i và xã h i, ả ự ớ ề ườ ộ

th m chí khám phá trong nh ng cái tiêu c c, cái sa đ a ậ ữ ự ọ

m t v n đ gì đó m i”ộ ấ ề ớ (trích ti u lu n ể ậ Trang gi y ấ

tr c đènướ )

3. Xem giá tr nhân đ o trong sáng tác nh m t yêu ị ạ ư ộc u b t bu c đ i v i ng i ngh sĩ :ầ ắ ộ ố ớ ườ ệ“Tôi không th nào t ng t ng n i m t nhà văn ể ưở ượ ổ ộmà l i không mang n ng trong mình tình yêu cu c ạ ặ ộs ng và nh t là tình yêu th ng con ng i. Tình yêu ố ấ ươ ườnày c a ng i ngh sĩ v a là m t ni m hân hoan ủ ườ ệ ừ ộ ềsay mê, v a là m t n i đau đ n kh c kho i, m t ừ ộ ỗ ớ ắ ả ộm i quan hoài th ng tr c v s ph n, h nh phúc ố ườ ự ề ố ậ ạc a nh ng ng i chung quanh mình. C m gi tình ủ ữ ườ ầ ữyêu y trong mình, nhà văn m i có kh năng c m ấ ớ ả ảthông sâu s c v i nh ng n i đau kh , b t h nh c a ắ ớ ữ ỗ ổ ấ ạ ủng i đ i, giúp h có th v t qua đ c nh ng ườ ờ ọ ể ượ ượ ữkh ng ho ng tinh th n và đ ng v ng đ c tr c ủ ả ầ ứ ữ ượ ướcu c s ng”ộ ố (trích ti u lu n ể ậ Vi t v chi n tranhế ề ế )

NG D NG trong Ứ Ụ CHI C THUY N NGOÀI XAẾ Ề

1. Cách nhìn con ng i (quan đi m ngh thu t ườ ể ệ ậ

v con ng i) :ề ườ

• Con ng i b n năngườ ả

• Con ng i cam ch uườ ị

• Con ng i nh n th cườ ậ ứ

2. L i c nh báo : ờ ả•C n bão s p đ n: ơ ắ ế “G n sáng tr i tr gió đ t ng t, ầ ờ ở ộ ột ng t ng mây đen x p ng n ngang trên m t bi n ừ ả ế ổ ặ ểđen ngòm, và bi n b t đ u gào thét, sóng b c đ u ể ắ ầ ạ ầngoài c a l ch n i c n lên, cao nh nh ng ng n ử ạ ổ ồ ư ữ ọnúi tuy t tr ng.”ế ắ•Kéo theo 2 h l y đau lòng:ệ ụ– B a ăn nh ng ngày bi n đ ng không gi ng nh ng gì ữ ữ ể ộ ố ữ

con ng i ăn: ườ “Tr c kia vào các v b c, ông tr i làm ướ ụ ắ ờđ ng bi n su t hàng tháng, c nhà v ch ng con cái ộ ể ố ả ợ ồtoàn ăn cây x ng r ng lu c ch m mu i”ươ ồ ộ ấ ố

– Th i đi m ng i ch ng hay đánh v : ờ ể ườ ồ ợ “B t k lúc nào ấ ểth y kh quá là lão xách tôi ra đánh”ấ ổ

VD 5 : tr ng h p tác gi TH CH LAMườ ợ ả Ạ

V N Đ 1 : Ấ Ề TÔN CH C A T L C VĂN ĐOÀNỈ Ủ Ự Ự

(báo PHONG HÓA s 101, ngày 8.6.1934)ố

5/9 đi m quan tr ngể ọ

•Tr ng t do cá nhânọ ự

•Làm cho ng i ta bi t r ng đ o Kh ng không ườ ế ằ ạ ổ

h p th i n aợ ờ ữ

V N Đ 1 : Ấ Ề TÔN CH C A T L C VĂN ĐOÀNỈ Ủ Ự Ự

• Dùng m t l i văn gi n d , d hi u, ít ch Nho, ộ ố ả ị ễ ể ữ

m t l i văn th t có tính cách An Namộ ố ậ

• Ca t ng nh ng nét hay, v đ p c a n c nhà có ụ ữ ẻ ẹ ủ ướ

tính cách bình dân, khi n cho ng i khác đem lòng ế ườ

yêu n c m t cách bình dân. Không có tính cách ướ ộ

tr ng gi quí pháiưở ả

• Đem ph ng pháp khoa h c Thái Tây ng d ng ươ ọ ứ ụ

vào văn ch ng An Namươ

V N Đ 2 : Ấ Ề QUAN ĐI M NGH THU T C A TH CH Ể Ệ Ậ Ủ ẠLAM

• “Ch có nh ng tác ph m nào có ngh thu t ỉ ữ ẩ ệ ậ

ch c ch n, trong đó nhà văn ắ ắ bi t đi qua ế

nh ng phong trào nh t th i, đ suy xét ữ ấ ờ ể

đ n nh ng tính tình b t di t c a loài ế ữ ấ ệ ủ

ng iườ , ch nh ng tác ph m đó m i v ng ỉ ữ ẩ ớ ữ

b n mãi mãi”ề

• “Nhà ngh sĩ gi i là nhà ngh sĩ t o ra nh ng ệ ỏ ệ ạ ữ

nhân v t th t và ho t đ ng; ngoài nh ng tính ậ ậ ạ ộ ữ

cách và đ c đi m c a cái đ a v xã h i, ặ ể ủ ị ị ộ tìm đ n ế

đ c cái bí m t không t đ c trong m i ượ ậ ả ượ ở ỗ

con ng iườ ”

• Chú tr ng đ n vi c ọ ế ệ “nâng đ nh ng cái t tỡ ữ ố , đ ể

trong đ i có nhi u công b ng, nhi u yêu th ng ờ ề ằ ề ươ

h n”ơ

• “Cái đ p man mác kh p vũ tr , len l i kh p ẹ ắ ụ ỏ ắ

hang cùng ngõ h m, ti m tàng m i v t ẻ ề ở ọ ậ

t m th ng. Công vi c c a nhà văn là ầ ườ ệ ủ phát

hi n cái đ p chính ch mà không ai ng ệ ẹ ở ỗ ờ

t i, tìm cái đ p kín đáo và che l p c a s ớ ẹ ấ ủ ự

v t, cho ng i khác m t bài h c trông ậ ườ ộ ọ

nhìn và th ng th cưở ứ ."

ng d ng vào Ứ ụ HAI Đ A TRỨ Ẻ(1) Bí m t ch a nói h t trong con ng i :ậ ư ế ườ

CON NG I BÊN TRONG CON NG IƯỜ ƯỜ

(CON NG I TÂM LÍ)ƯỜ

• Diên biên tâm trang cua Liên tr c canh thiên ươ

nhiên va con ng i n i phô huyênươ ơ

• Diên biên tâm trang cua Liên khi đoan tau đên

va đi qua

Diên biên tâm trang cua Liên tr c canh thiên nhiên va con ng i n i phô huyênươ ươ ơ • Khi phiên ch kêt thuc, tr i tôi dân, Liên thây ơ ơ “long buôn

man mac tr c cai gi khăc cua ngay tanươ ơ , cam nhân đ c ượmui riêng cua đât, cua quê h ng nay ươ .”

• Cam nhân tr i chiêu va đêm khuya qua nh ng hinh anh, ơ ư âm thanh quen thuôc, v i cam xuc nhe nhang va thai đô ơ triu mên v i thiên nhiênơ

• Th ng va cam thông v i nh ng kiêp ng i tan ta: ươ ơ ư ươ “nh ng đ a tre con nha ngheo ven ch cui lom khom ư ư ở ợtrên măt đât đi lai tim toi” , me con chi Ti v i quan n c, ơ ươba cu Thi h i điên v i tiêng c i khanh, gia đinh bac xâm ơ ơ ươ v i ơ “mây tiêng đan bâu bât trong yên lăng” vi ê khach, bac ph Siêu v i ganh ph ma ng i phô huyên xem nh la ở ơ ở ươ ưmôt “ th qua xa xi”...ư

Diên biên tâm trang cua Liên khi đoan tau đên va đi qua

• Chuyên tau đên trong s ch đ i ư ơ ợ hao h cư cua hai chi em Liên va An, không phai vi đê ban đ c ượhang ma vi “con tau nh đa đem theo môt thê ư gi i khac đi qua”ơ phô huyên, khuây đông, xua đi b t cai bong tôi day đăc n i đây.ơ ơ

• Liên đanh th c em khi đoan tau con xa: v i ư ở ơ“ngon l a xanh biêc, tiêng coi xe l a t đâu vang ử ử ưlai, tiêng dôn dâp, tiêng xe rit manh vao ghi, môt lan khoi b ng sang trăng lên đăng xa”ư . Liên dăt em đ ng dây ư chăm chu nhin đoan tau v i ơ “cac toa đen sang tr ng, đông va kên lâp lanhư …”

Diên biên tâm trang cua Liên khi đoan tau đên va đi qua

• Chuyên tau đi qua trong cai nhin nuôi tiêc cua

hai chi em: nhin theo đoan tau cho đên khi no

“xa xa mai rôi khuât sau răng tre”

• Khi đoan tau đa đi, “Liên lăng theo m t ngơ ưở vê

môt Ha Nôi sang r c va huyên nao”ự , Ha Nôi cua

hanh phuc, cua ki c tuôi th êm đêm. ư ơ

ng d ng vào Ứ ụ HAI Đ A TRỨ Ẻ

(2) Phát hi n cái đ p ch không ng : ệ ẹ ở ỗ ờ

Khung c nh ph huy n có nh ng y u t ả ố ệ ữ ế ố

nên th , g i c mơ ợ ả

•Không khí tr i đêmờ

•Nh ng con đom đómữ

•B u tr i saoầ ờ

•Hoa bàng r ng xu ng vai Liênụ ố

ng d ng vào Ứ ụ HAI Đ A TRỨ Ẻ

(3) Nét đ c đáo, m i m trong giá tr nhân đ o : ộ ớ ẻ ị ạ

•Tác ph m không ch th hi n m i quan tâm sâu s c ẩ ỉ ể ệ ố ắ

c a nhà văn tr c nh ng m nh đ i nh bé mà còn có ủ ướ ữ ả ờ ỏ

tác d ng tích c c, góp ph n làm lay t nh nh ng tâm ụ ự ầ ỉ ữ

h n o i, đang l i tàn.ồ ể ả ụ

•C t lên l i kêu g i kh n thi t: hãy làm sao cho nh ng ấ ờ ọ ẩ ế ữ

ki p ng i bé nh này có đ c m t đ i s ng tinh ế ườ ỏ ượ ộ ờ ố

th n t t đ p h n.ầ ố ẹ ơ

2. Nh ng y u t thu c v lí lu n sáng tácữ ế ố ộ ề ậ

PHONG CÁCH CÁ NHÂN

•Phong cách là ch đ c đáo v t t ng cũng ỗ ộ ề ư ưở

nh ngh thu t có ph m ch t th m m th ư ệ ậ ẩ ấ ẩ ỹ ể

hi n trong sáng tác c a nh ng nhà văn u túệ ủ ữ ư

•Là y u t đ c l p đi l p l i, v a th ng nh t ế ố ượ ặ ặ ạ ừ ố ấ

v a đa d ng trong nhi u tác ph m khác nhau ừ ạ ề ẩ

c a m t nhà vănủ ộ

VD 1 : KH C H A TÂM LÍẮ Ọ

Th ch Lam : ạ đi sâu khai thác th gi i n i tâm nhân ế ớ ộ

v t v i ậ ớ nh ng xúc c m mong manh, m hữ ả ơ ồ .

Nam Cao : có bi t tài di n t nh ng ệ ễ ả ữ tr ng thái, ạ

nh ng quá trình tâm lí ph c t p, nh ng hi n ữ ứ ạ ữ ệ

t ng l ng tínhượ ưỡ (say - t nh, bi – hài, thi n – ác, d ỉ ệ ữ

– hi n, ng i – v t…) ; t o đ c nh ng đo n đ i ề ườ ậ ạ ượ ữ ạ ố

tho i, đ c tho i n i tâm r t chân th t, sinh đ ngạ ộ ạ ộ ấ ậ ộ

VD 2 : tr ng h p tác gi CH LAN VIÊNườ ợ ả Ế

• Ch t suy t ng tri t lý mang v đ p trí tu ấ ưở ế ẻ ẹ ệ

• S đa d ng, phong phú c a th gi i hình nh ự ạ ủ ế ớ ả

th ơ

M c đích vi t ụ ếbài th ơ TI NG HÁT CON TÀUẾ

• Đáp ng yêu c u th i đ iứ ầ ờ ạ

• L ng ghép quan ni m ngh thu t trong th i kì m i : ồ ệ ệ ậ ờ ớ

ch ng l i s b c màu, thoái hóa c a h n th c n có ố ạ ự ạ ủ ồ ơ ầ

ánh sáng lí t ng ưở soi r i và ọ phù sa cu c đ i ộ ờ b i ồ

đ p – ắ “đi t thung lũng đau th ng ra cánh đ ng ừ ươ ồ

vui” (CLV) ; “t chân tr i m t ng i bay đ n chân ừ ờ ộ ườ ế

tr i c a nhi u ng i” ờ ủ ề ườ (Paul Éluard)

Tính tri t lí trong hai kh đ uế ổ ầ

→ Sự khác biệt giữa hai cách sống :

(1) : Bung mở khát khao, đáp lời đất nước kêu gọi

(2) : Bó hẹp lòng mình, không chịu ra đi

VAI TRÒ C A NHÂN DÂNỦ

Ý nghĩa• Nai v su i cũ : ề ố tr v không gian quen thu c, g n gũiở ề ộ ầ

• Chim én, cây c g p mùa xuân : ỏ ặ tr v v i th i gian ý ở ề ớ ờ

nghĩa nh t trong đ i - tràn s c s ng, r n rã c t cánh ấ ờ ứ ố ộ ấ

bay

• Tr th đói lòng g p s a : ẻ ơ ặ ữ đón nh n ngu n s ng ậ ồ ố

ng t ngào ch a bao gi v i c nọ ư ờ ơ ạ

• Chi c nôi ng ng g p cánh tay đ a : ế ừ ặ ư có đ c s nâng ượ ự

đ , v v , an i nh m ti p thêm s c m nhỡ ỗ ề ủ ằ ế ứ ạ

VD 3 : tr ng h p tác gia NAM CAOườ ợ

• Phân tích và di n t tâm lí nhân v t r t s c ễ ả ậ ấ ắ

s oả

• Có tính tri t lí sâu s cế ắ

• Gi ng đi u luôn thay đ i r t linh ho tọ ệ ổ ấ ạ

N i bu n c a nhân v t Chí Phèo khi th c d y ỗ ồ ủ ậ ứ ậsau c n say dài có nh ng cung b c nào ? Ý ơ ữ ậnghĩa c a đi u đóủ ề

• Có B NỐ cung b c sau :ậ

– “lòng m h bu n” ơ ồ ồ (1)

– “Chao ôi là bu n !” ồ (2)

– “nao nao bu n” ồ (3)

– “Bu n thay cho đ i !”ồ ờ (4)

(1) : khi l m nh n ra s đ i l p, t ng ph n gi a không ờ ờ ậ ự ố ậ ươ ả ữ

gian bên ngoài và không gian “cái l u m th p”ề ẩ ấ c a Chíủ

(2) : khi l ng nghe ti ng cu c đ i vui v , r n rã ngoài kia – ắ ế ộ ờ ẻ ộ

cu c đ i bình th ng c a m t con ng i đã t r t lâu ộ ờ ườ ủ ộ ườ ừ ấ

ch a t ng đ c nghe, đ c c m nh n ư ừ ượ ượ ả ậ

(3) : khi nh l i c m gi n d , bình th ng ngày x a gi ớ ạ ướ ơ ả ị ườ ư ờ

đã quá xa xôi

(4) : khi nh n th y hi n t i đen t i và nhìn ra tr c t ng ậ ấ ệ ạ ố ướ ươ

lai u ám c a mìnhủ

• Nhà văn th t s c s o, tinh t khi đi sâu phân tích ậ ắ ả ế

di n bi n tâm lí c a nhân v t, ễ ế ủ ậ kham pha va miêu

ta trang thai tâm li ph c tap cua nhân vât ư

• Nam Cao đã th hi n cái nhìn nhân đ o khi phát ể ệ ạ

hi n và kh ng đ nh b n ch t l ng thi n c a ệ ẳ ị ả ấ ươ ệ ủ

nh ng con ng i kh n kh ngay khi t ng nh ữ ườ ố ổ ưở ư

h đã b xã h i tàn ác c p m t c nhân hình và ọ ị ộ ướ ấ ả

nhân tính

TÍNH TRI T LÍ C A Ế Ủ Đ I TH AỜ Ừ

1. Xem tình th ng yêu, lòng v tha là l s ngươ ị ẽ ố

• Quan ni m s ng c a H ệ ố ủ ộ

• Vi c làm t t :ệ ử ế

- C u v t đ i m t ng i ph n l m l , c u ứ ớ ờ ộ ườ ụ ữ ầ ỡ ư

mang m t lúc 3 ng i ph nộ ườ ụ ữ

- Hi sinh lí t ng t t đ p trong s nghi p đ h t ưở ố ẹ ự ệ ể ế

lòng vì gia đình

TÍNH TRI T LÍ C A Ế Ủ Đ I TH AỜ Ừ

2. Nh ng y u t giúp H có th thành công và ữ ế ố ộ ể

nh ng tác nhân khi n H d dàng th t b i :ữ ế ộ ễ ấ ạ

Giúp thành công : say mê v i ngh nghi p, có ớ ề ệ

quan ni m sáng tác tích c c, có lí t ng cao ệ ự ưở

đ pẹ

Khi n th t b i : ế ấ ạ quá b c đ ng, nhi u đ k , ố ồ ề ố ị

ch a s ng t t đ đ có th vi t nhân đ o ư ố ử ế ủ ể ể ế ạ

VD3 : tr ng h p tác gia NGUY N TUÂNườ ợ Ễ• Nét n i b t trong phong cách Nguy n Tuân là ổ ậ ễ

ch t tài hoa tài tấ ử . Nguy n Tuân ti p c n thiên ễ ế ậnhiên, s v t, s vi c ch y u v ph ng di n ự ậ ự ệ ủ ế ề ươ ệvăn hoá, th m mĩẩ

• Là m t nhà văn ộ uyên bác, ông đem vào tác ph m ẩnhi u lo i ki n th c. Có th nói m i bài vi t c a ề ạ ế ứ ể ỗ ế ủông là m t công trình kh o c u công phu, ộ ả ứnghiêm túc.

• Ông vi t văn c u kì ế ầ đ c đáoộ , c tình khác ng i ố ườt cách dùng t , đ t câu đ n đ tài, nhân v t, ừ ừ ặ ế ề ậc t truy n.ố ệ

ng d ng vàoỨ ụNG I LÁI ĐÒ SÔNG ĐÀƯỜ

• Có c m h ng đ c bi t đ i v i nh ng hi n ả ứ ặ ệ ố ớ ữ ệ

t ng gây n t ng m nh m , tác đ ng d ượ ấ ượ ạ ẽ ộ ữ

d i vào giác quan :ộ hành trình v t thác gh nh ượ ề

nguy hi m c a ông lái đò và tính cách hung b o, ể ủ ạ

d d n c a con sông ữ ằ ủ

ng d ng vàoỨ ụNG I LÁI ĐÒ SÔNG ĐÀƯỜ

• Ti p c n con ng i trên ph ng di n tài hoa ế ậ ườ ươ ệ

ngh sĩ và khám phá s v t trên ph ng di n ệ ự ậ ươ ệ

văn hóa th m mĩ :ẩ ông lái đò không ch là m t ỉ ộ

ng i lao đ ng dũng c m, giàu kinh nghi m mà ườ ộ ả ệ

còn là m t ng i ngh sĩ tài hoa c a sông n c; ộ ườ ệ ủ ướ

dòng sông bên c nh s hung d còn th hi n ạ ự ữ ể ệ

nét đ p th m ng tr tình r t riêngẹ ơ ộ ữ ấ

ng d ng vàoỨ ụNG I LÁI ĐÒ SÔNG ĐÀƯỜ

• Th hi n s uyên bác :ể ệ ự nhà văn đã v n d ng r t ậ ụ ấ

tài tình v n ki n th c sâu r ng v đ a lí, l ch s , ố ế ứ ộ ề ị ị ử

quân s , võ thu t, đi n nh, văn h c đ liên t c ự ậ ệ ả ọ ể ụ

sáng t o nên nh ng v đ p bi n o khôn l ng ạ ữ ẻ ẹ ế ả ườ

c a thiên nhiên và con ng i Tây B c khi n ủ ườ ắ ế

ng i đ c ph i nh c nhiên, thán ph c.ườ ọ ả ạ ụ

ng d ng vàoỨ ụNG I LÁI ĐÒ SÔNG ĐÀƯỜ

• Đ c đáo :ộ s d ng th tùy bút pha ch t bút kí ử ụ ể ấ

v i k t c u phóng túng, câu văn dài h i, cách ớ ế ấ ơ

dùng t đ c đáo in đ m cá tính sáng t o c a tác ừ ộ ậ ạ ủ

gi nên đ ng sau b c tranh v thiên nhiên và ả ằ ứ ề

con ng i Tây B c luôn hi n di n m t cái tôi ườ ắ ệ ệ ộ

ngh sĩ tài hoa v i giác quan tinh nh y và trí ệ ớ ạ

t ng t ng d i dàoưở ượ ồ

II. TÌM HI U V Ể Ề

HOÀN C NH N Y SINHẢ Ả

1. Hoàn c nh r ng ả ộ (b i c nh th i đ i - tình hình ố ả ờ ạ

văn h c) ọ

• 1771 – 1841

• Sau 1858 đ n tr c 1890ế ướ

• 1935 – 1938

• 1948

• 1960

• Sau 1986

1770 – 1841• 1771 : Phong trào Tây S n b t đ uơ ắ ầ• 1785 : Chi n th ng R ch G m – Xoài Mútế ắ ạ ầ• 1788 : Nguy n Hu lên ngôi l y niên hi u là Quang ễ ệ ấ ệ

Trung• 30.1.1789 (Mùng 5 t t K D u) : đ i phá quân Thanhế ỉ ậ ạ• 1792 : Quang Trung qua đ iờ• 1802 : Nguy n Phúc Ánh lên ngôi l y niên hi u là Gia ễ ấ ệ

Long (cai tr 12 năm – 90 cu c kh i nghĩa)ị ộ ở• 1820 : Gia Long băng hà, nh ng ngôi cho con là Nguy n ườ ễ

Phúc Đ m, l y niên hi u là Minh M ng (cai tr 21 năm – ả ấ ệ ạ ịh n 250 cu c kh i nghĩa)ơ ộ ở

Sau 1858 đ n tr c 1890ế ướ• 31.8.1858 : Pháp chi m bán đ o S n Tràế ả ơ• 17.2.1859 : Pháp chi m Gia Đ nhế ị• 5.6.1862 : Nhà Nguy n kí hàng c dâng 3 t nh mi n ễ ướ ỉ ề

Đông (Gia Đ nh, Biên Hòa, Đ nh T ng) cho gi cị ị ườ ặ• Cu i tháng 6.1867 : ố M t 3 t nh mi n Tây (Vĩnh Long, An ấ ỉ ề

Giang, Hà Tiên) trong vòng 5 ngày (20.6 – 24.6) • 25.4.1882 : Hà N i th t th , Hoàng Di u t v nộ ấ ủ ệ ự ẫ• 25.8.1883 : Hàng c Harmand ướ chính th c th a nh n ứ ừ ậ

s b o h c a Phápự ả ộ ủ• 6.6.1884 : Đi u c Patenotre ề ướ đ t c s lâu dài và ch ặ ơ ở ủ

y u cho quy n đô h c a Pháp, chia c t Vi t Nam thành ế ề ộ ủ ắ ệ3 mi n v i 3 ch đ khác nhauề ớ ế ộ

1935 – 1939 • 7.1935 : Đại hội lần 7 Quốc tế cộng sản họp tại

Liên Xô

• Thành lập ngày 17 tháng 6 năm 1935, mặt trận

nhân dân Pháp giành được sự ủng hộ của số đông

dân chúng và vì thế mặt trận này thắng lợi trong

cuộc bầu cử quốc hội Pháp tháng 5 năm 1936.

• Trong nước, phong trào đấu tranh đòi tự do dân

chủ lên cao (1936 – 1939)

1948

• 60 ngày đêm quy t t cho T qu c quy t sinh ế ử ổ ố ế(19.12.1946 – 18.2.1947)

• Chi n d ch Vi t B c thu – đông 1947 ế ị ệ ắ th ng l i ắ ợtr i qua 75 ngày đêm anh dũng chi n đ u (7.10 ả ế ấ– 21.12.1947)

• 1947 : H i ngh Văn ngh Vi t B cộ ị ệ ở ệ ắ– L i chúc m ng c a Ch t ch H Chí Minhờ ừ ủ ủ ị ồ– Tham lu n c a Sóng H ng : ậ ủ ồ “Ch nghĩa Mác ủ

và văn hóa Vi t Nam”ệ

1960

• K ni m 30 năm ngày thành l p Đ ng C ng s n Vi t ỉ ệ ậ ả ộ ả ệ

Nam

• K ni m 15 năm Cách m ng tháng Tám thành côngỉ ệ ạ

• M ng sinh nh t 70 tu i c a Bác Hừ ậ ổ ủ ồ

• B t đ u ắ ầ k ho ch 5 năm l n 1ế ạ ầ

• Ch tr ng xây d ng l i, phát tri n vùng chi n ủ ươ ự ạ ể ế

tr ng x a - ườ ư Tây B cắ

Sau 1986 Đại hội lần thứ VI của Đảng Cộng sản Việt Nam, đưa

Nguyễn Văn Linh lên làm Tổng bí thư. Đại hội đề ra 3 việc cần làm :• Nhìn thẳng vào sự thật• Nói rõ về sự thật• Đánh giá đúng sự thật

10/ 1987 : Tổng bí thư có cuộc gặp gỡ với giới văn nghệ sĩ, chân thành lắng nghe ý kiến của họ và chính thức đưa ra quan điểm “cởi trói cho văn nghệ”

Tháng 11 năm ấy, Bộ chính trị Ðảng CSVN ra nghị quyết 05 nhằm đổi mới và nâng cao trình độ lãnh đạo của Ðảng để đảm bảo giải phóng sức sản xuất của xã hội trên lãnh vực tinh thần.

R NG XÀ NUỪ• 15/2/1961: Cac lưc lương vu trang cach mang thông

nhât thanh Quân giai phong miên Nam Viêt Nam.

• 2/1/1963: Chiên thăng Âp Băc (My Tho)

• 8/5/1963: Biêu tinh cua 2 van tăng ni, Phât tử Huê.

• 11/6/1963: Hoa thương Thich Quang Đưc tư thiêu.

• 16/6/1963: Cuôc biêu tinh cua 70 van quân chung Sai Gon.

• 1/11/1963: Đảo chính lật đổ Tổng thống Ngô Đình Diệm.

• 2/8 và 4/8/1964: Sự kiện vịnh Bắc Bộ

R NG XÀ NUỪ• 5/8/1964: Mỹ thực hiện Chiến dịch Mũi tên xuyên,

bắt đầu ném bom miền Bắc.

• 8/3/1965: Mỹ bắt đầu đưa quân vào tham chiến tại miền Nam Việt Nam với 3.500 lính thuỷ quân lục chiến, đến tháng 12, tổng số quân Mỹ tại Việt Nam đã lên tới gần 200.000.

• 2/12/1964: Chiên thăng Binh Gia (Ba Ria)

• 18/8/1965: Chiên thăng Van Tương (Quang Ngai)

• Tư 31/1 đên 25/2/1968: Tông tiên công va nôi dây Xuân Mâu Thân.

R NG XÀ NUỪ Chênh lệch lực lượng giữa ta và địch rất lớn → phát

huy sức mạnh của vũ khí tinh thần là chủ yếu (lòng lạc quan, niềm tin tưởng vào thắng lợi cuối cùng; ý chí kiên định; quyết tâm chiến đấu, xả thân)

Trong cả nước dấy lên những phong trào thi đua sôi nổi, những khẩu hiệu đầy quyết tâm, những danh hiệu cao quí :

• Ra ngõ gặp anh hùng

• Người người anh hùng, nhà nhà anh hùng

• Dũng sĩ diệt Mĩ, dũng sĩ diệt xe tăng, dũng sĩ chống càn

2. Hoàn c nh h p ả ẹ (hoàn c nh c m h ng)ả ả ứ

Bài ca ng t ng ngấ ưở

Văn t nghĩa sĩ C n ế ầ

Giu cộ

Hai đ a trứ ẻ

Đây thôn Vĩ Dạ

Tây Ti nế

Sóng

Đàn ghi ta c a Lor – ca ủ

V ch ng A Phợ ồ ủ

BÀI CA NG T NG NGẤ ƯỞ

• Thi ph m có th đ c làm vào ẩ ể ượ sau năm 1848 – là năm

ông cáo quan v h u v i th hát nói t do nh là m t ề ư ớ ể ự ư ộ

b n t thu t nh ng nét l n trong cu c đ i tác gi , đ ng ả ự ậ ữ ớ ộ ờ ả ồ

th i th hi n tri t lí s ng m i m , đ c đáo c a ông. ờ ể ệ ế ố ớ ẻ ộ ủ

• Trong giai đo n cu i đ i, ông b c l s chán n n và b t ạ ố ờ ộ ộ ự ả ấ

l c tr c cu c đ i, mu n thoát vòng danh l i đ s ng ự ướ ộ ờ ố ợ ể ố

cu c s ng an nhàn, h ng l c và thái đ ngông nghênh, ộ ố ưở ạ ộ

khinh đ i, ng o th ờ ạ ế

Đ T N CẤ ƯỚ

• Th i đi m sáng tác (1971) ờ ể n m gi a hai kho ng th i ằ ữ ả ờ

gian t 1968 đ n 1972ừ ế

• 1968 : cu c t n công và n i d y t t ộ ấ ổ ậ ế M u Thânậ

• 1972 : “mùa hè đ l a” ỏ ử đ y kh c li t và chi n th ng ầ ố ệ ế ắ ở

tr n ậ “Đi n Biên Ph trên không”ệ ủ

• Đây cũng là th i gian Mĩ d c toàn l c đánh phá ác li t ờ ố ự ệ

mi n B c v i tham v ng đ a mi n B c Vi t Nam v ề ắ ớ ọ ư ề ắ ệ ề

th i đ đáờ ồ

VĂN T NGHĨA SĨ C N GIU CẾ Ầ Ộa. B i c nh th i đ i: ố ả ờ ạ Đ i đ n Kỳ Hòa ạ ồ - chi n tuy n v ng ch c kiên c ng ế ế ữ ắ ườnh t c a tri u đình Hu Nam Kỳ - b quân xâm l c ch c ấ ủ ề ế ở ị ượ ọth ng vào tháng 2.1861. Th t b i này đánh d u giai đo n ủ ấ ạ ấ ạchuy n h ng c a tri u đìnhể ướ ủ ề B n tháng sau, Tr ng Đ nh t ch c ố ươ ị ổ ứ cu c t p kích Gò ộ ậCông, khi n cho ng i Pháp không th không th y ế ườ ể ấ “s ựth t hi n nhiên: m t ý th c đ c l p qu c gia v n t n ậ ể ộ ứ ộ ậ ố ẫ ồt i trong dân chúng Annam”ạ Sau khi chi m đ c thành ế ượ Gia Đ nh ị vào đ u năm ầ 1859, quân Pháp b t đ u m t quá trình m r ng t n công ra các ắ ầ ộ ở ộ ấvùng lân c n nh ậ ư Tân An, C n Giu c, Gò Công...ầ ộ

VĂN T NGHĨA SĨ C N GIU CẾ Ầ Ộb. Hoàn c nh sáng tác : ả Đêm r m ằ tháng 11 năm Tân D u ậ (ngày 16.12.1861)

nh ng nghĩa sĩ mà tr c đây v n là nông dân, vì quá căm ữ ướ ốph n ngo i xâm, đã qu c m t p kích đ n Pháp ẫ ạ ả ả ậ ồ ở C n ầGiu cộ , tiêu di t đ c m t s quân c a đ i ph ng và ệ ượ ộ ố ủ ố ươviên tri huy n Vi t ệ ệ gian; nh ng cũng nhi u ư ề nghĩa sĩ ph i ảhi sinh.

Theo yêu c u c a Tu n ph ầ ủ ầ ủ Gia Đ nhị , Nguy n Đình ễChi u làm bài ể văn t ế đ đ c t i bu i truy đi u các nghĩa sĩ ể ọ ạ ổ ệđã hi sinh trong tr n đánh này.ậ

III. Đ T TÁC PH M Ặ Ẩ

VÀO H TH NGỆ Ố

1. CÁC HÌNH TH C TI N HÀNHỨ Ế

a) Đ t tác ph m vào nhóm bài, chùm bàiặ ẩ

b) Đ t tác ph m vào ch nh th (n u là đo n ặ ẩ ỉ ể ế ạ

trích)

c) Đ t tác ph m trong m i t ng quan v i các ặ ẩ ố ươ ớ

sáng tác khác

Đ t tác ph m vào nhóm bài, chùm bàiặ ẩ

• Thu đi u ế - chùm 3 bài th thuơ

• T tình II ự - chùm 3 bài cùng tên

Tr ng h p T TÌNH ườ ợ Ự

T tình Iự

Ti ng gà văng v ng gáy trên bom,ế ẳ

Oán h n trông ra kh p m i chòm.ậ ắ ọ

Mõ th m không khua mà cũng c c,ả ố

Chuông s u ch ng đánh c sao om.ầ ẳ ớ

Tr c nghe nh ng ti ng thêm rướ ữ ế nề rĩ,

Sau gi n vì duyên đ mõm mòm.ậ ể

Tài t văn nhân ai đó tá?ử

Thân này đâu đã ch u già tom!ị

T tình Iự II

Chi c báế ch bu n vì ph n n i nênh, ồ ậ ổ

Gi a dòng ngao ngán n i lênữ ỗ h đênh.

L ng khoang tình nghĩa d ng lai láng, ư ườ

N a m n phong ba lu ng b p b nh.ử ạ ố ậ ề

C m lái m c ai lăm đ b n, ầ ặ ỗ ế

Giong lèo thây k r p xuôi gh nh. ẻ ắ ề

y ai thăm ván cam lòng v y, Ấ ậ

Ngán n i ôm đàn nh ng t p tênh. ỗ ữ ấ

T ng quanươ

• Thái đ : ộ thách th c, oán h n ứ ậ – thách th c, ng m ứ ậ

ngùi, chua chát, chán ngán – cam ch u, buông xuôiị

• Hình th c th hi n : ứ ể ệ

- Gieo v n không đ c đáo b ng bài I, IIIầ ộ ằ

- Không s d ng ch t li u văn h c dân gian nh bài ử ụ ấ ệ ọ ư

III

- Phát huy tri t đ giá tr c a bi n pháp n d - ệ ể ị ủ ệ ẩ ụ

đ o ng - phép đ i - tăng c pả ữ ố ấ

Tr ng h p THU ĐI Uườ ợ Ế

Thu v nhịTr i thu xanh ng t m y t ng cao,ờ ắ ấ ừ

C n trúc l th gió h t hiu.ầ ơ ơ ắ

N c bi c trông nh ướ ế ư t ng ầ khói ph ,ủ

Song th a đ m c bóng trăng vào.ư ể ặ

M y chùm tr c gi u hoa năm ngoái,ấ ướ ậ

M t ti ng trên không ng ng n c nào?ộ ế ỗ ướ

Nhân h ng cũng v a toan c t bút,ứ ừ ấ

Nghĩ ra s th n v i ông Đào!ợ ẹ ớ

Thu ẩm

Năm gian nhà c th p le te,ỏ ấ

Ngõ t i đêm ố sâu đóm l p lòe.ậ

L ng gi u ph t ph màu khói nh t,ư ậ ấ ơ ạ

Làn ao lóng lánh bóng trăng loe.

Da tr i ai nhu m mà xanh ng t,ờ ộ ắ

M t lão không vắ yầ cũng đ hoe.ỏ

R u ti ng r ng hay, hay ch ng m yượ ế ằ ẳ ấ

Đ năm ba chén đã say nhè.ộ

T ng quanươ• Tình : trĩu n ng n i ni m - ặ ỗ ề 3 thú vui không hoàn k tế

• C nh : ả

- Th i đi m : m t ngày thu (m t mùa thu) – ờ ể ộ ộ m t sáng thu ộ –

m t t i thuộ ố

- Tính ch t : ấ THANH – TĨNH rõ nh tấ

- Màu s c : r t đ c đáo khi c bài th là ắ ấ ộ ả ơ m t đi p khúc xanhộ ệ ,

màu vàng đ c tr ng ch là đi m xuy t – đ c tâm tr ng ặ ư ỉ ể ế ượ ạ

hóa

• Ngh thu t : ệ ậ th pháp không v t tr i nh ng ủ ượ ộ ư gieo v n đ c đáo ầ ộ

(v n ầ eo – phù h p v i tâm th thu mình bé l i, tr n trong n i cô ợ ớ ế ạ ố ỗ

đ n)ơ

Đ t tác ph m vào ch nh th ặ ẩ ỉ ể(n u là đo n trích)ế ạ

Ví d : ụ

•Nh ng đo n trích trong Truy n Ki uữ ạ ệ ề

•H nh phúc c a m t tang giaạ ủ ộ

•Đ t N c ấ ướ (Nguy n Khoa Đi m)ễ ề

•Chí Phèo

Tìm hi u đo n ể ạ TRAO DUYÊN

• Tr c TRAO DUYÊN :ướM t mình nàng ng n đèn khuya, ộ ọ

Áo đ m gi t l tóc se mái s uầ ọ ệ ầ(…) Th hoa ch a ráo chén vàng, ề ưL i th thôi đã ph phàng v i hoa! ỗ ề ụ ớ

(…) N tình ch a tr cho ai, ợ ư ảKh i tình mang xu ng tuy n đài ch a tan! ố ố ề ư

N i riêng riêng nh ng bàn hoàn, ỗ ữD u chong tr ng đĩa l tràn th m khăn. ầ ắ ệ ấ

• Sau TRAO DUYÊN :

C n l i h n ng t máu say, ạ ờ ồ ấM t h i l ng ng t đôi tay l nh đ ng. ộ ơ ặ ắ ạ ồ

Tìm hi u đo n ể ạH NH PHÚC C A M T TANG GIAẠ Ủ Ộ

• Cái s r t đ c a Xuân tóc đ ố ấ ỏ ủ ỏ

• Các m i quan h trong nhà c H ngố ệ ố ồ

• Nguyên nhân cái ch t c a c c t ế ủ ụ ố ổ

• Lí do đám con cháu vui m ng (m t cách l li u, ừ ộ ộ ễ

su ng sã, thô thi n) tr c cái ch t nàyồ ể ướ ế

Cu c đ i r t đ c a Xuân tóc độ ờ ấ ỏ ủ ỏ

•Đứa bé mồ côi, sống lay lắt ở Hà Nội bằng nghề trèo me, trèo sấu, thổi kèn quảng cáo thuốc lậu, nhặt bóng ở sân quần vợt – ma cà bông

•Nhờ bà Phó Đoan nên đến phục vụ ở hiệu may Âu hóa – nhà thiết kế thời trang

•Đánh bại tình địch nhờ bài thơ quảng cáo thuốc và vô tình khiến bệnh tình cụ cố tổ có tiến triển tốt - sinh viên trường thuốc, Đốc – tờ Xuân

•Phong trào “vui vẻ trẻ trung” nổ ra - Giáo sư quần vợt

•Tham gia tranh giải quần vợt nhân dịp vua Xiêm đến Bắc Kì – anh hùng cứu quốc, được thưởng Bắc Đẩu bội tinh, được mời vào Hội Khai trí tiến đức, được nhận làm con rể cụ cố Hồng.

QUAN H TRONG NHÀ C H NGỆ Ố Ồ

C C T (ng i m t)Ụ Ố Ổ ườ ấ

C H NG Ố Ồ – C BÀỐ

VĂN MINH HOÀNG HÔN TUY TẾ TÚ TÂN

(V )Ợ (PHÁN) (XUÂN)

Nguyên nhân cái ch t c a c c t ế ủ ụ ố ổ

• Phán bi t b v c m s ng → nghĩ cách ế ị ợ ắ ừ t ng ố

ti n nhà v ề ợ

• Phán bi t ti ng nói c a Xuân có t m quan ế ế ủ ầ

tr ng ọ → tính toán vi c làm ăn ệ (đ a ti n nh ư ề ờ

Xuân t cáo khéo léo)ố

• Ông c t ụ ổ đau lòng, nh c nhã, ph n u t vì con ụ ẫ ấ

cháu tr c n t ắ ế → ch tế

Lí do đám con cháu vui m ng ừtr c cái ch t nàyướ ế

• C c t tu i đã cao, s c đã y u → ụ ố ổ ổ ứ ế đ n lúc ch tế ế

• C b nh đã lâu ngày → ụ ệ nên ch t cho nh n ế ẹ ợ (b n ả

thân b t ch u đ ng và con cháu b t gánh n ng)ớ ị ự ớ ặ

• C r t giàu có, đã vi t di chúc nh ng di chúc ch ụ ấ ế ư ỉ

đ c hi n th c hóa khi c qua đ i → ượ ệ ự ụ ờ r t c n ấ ầ

ph i ch t ả ế (đ con cháu đ c h ng gia tài)ể ượ ưở

Tìm hi u đo n tríchể ạ Đ T N CẤ ƯỚTrích t ừ ch ng V ươ b n tr ng ca ả ườ M t đ ng khát ặ ườv ng ọ g m 9 ch ngồ ươ•Ch ng 1: ươ L i chàoờ•Ch ng 2: ươ Báo đ ngộ•Ch ng 3: ươ Gi c Mặ ỹ•Ch ng 4: ươ Tu i tr không yênổ ẻ

•Ch ng 5: Đ t N cươ ấ ướ•Ch ng 6:ươ Áo tr ng và m t đ ngắ ặ ườ•Ch ng 7: ươ Xu ng đ ngố ườ•Ch ng 8: ươ Kho ng l n âm vangả ớ•Ch ng 9: ươ Báo bão

L i kêu g iờ ọĐ t N c ấ ướ

Ph i ch t tre, đóng c c mà gi l y! ả ặ ọ ữ ấ

Đ t N c ấ ướ

Ph i đan phên, đ đ t mà gi l y! ả ổ ấ ữ ấ

Đ t N c ấ ướ

Ph i phá nhà, ch t cây v n vác ra mà gi l y! ả ặ ườ ữ ấ

Đ t N c ấ ướ

Ph i neo ng i xu ng sông, ch n n c mà gi l y! ả ườ ố ặ ướ ữ ấ

Đ t N c ấ ướ

Đ t N c không th trôi đ c! ấ ướ ể ượ

61 l n g i tên ầ ọ Đ T N C Ấ ƯỚ (ch a tính nhan đ )ư ề

Nh ng l lùng thay, nhân dân thông minh ư ạKhông h l a ta dù ca dao, c tích ề ừ ổTa l n lên b ng ni m tin r t th t ớ ằ ề ấ ậBi t bao nhiêu h nh phúc có trên đ i ế ạ ờ

...

Khi ta đ n gõ lên t ng cánh c a ế ừ ửThì tin yêu ngay th ng đón ta vào ẳTa ngh n ngào, Đ t N c Vi t Nam i!... ẹ ấ ướ ệ ơ

(ph n sauầ Đ t n cấ ướ )

Tìm hi u đo n tríchể ạ CHÍ PHÈO

• Bi k ch ị b c tuy t quy n làm ng i ị ự ệ ề ườ c a Chí ủ

Phèo b t đ u t lúc nào ?ắ ầ ừ

• Chí Phèo m y l n ấ ầ đ n nhà Bá Ki n ?ế ế

• Nhân v t ậ Th N ị ở đ c miêu t ra sao ?ượ ả

Bi k ch ị b c tuy t quy n làm ng i ị ự ệ ề ườc a Chí Phèoủ

• u th : Ấ ơ là m t đ a tr h t s c kh n kh , kh n ộ ứ ẻ ế ứ ố ổ ố

n n, t i nh c, b t c đo t h t nh ng gì bình ạ ủ ụ ị ướ ạ ế ữ

th ng nh t c a m t đ a tr ; thành m t ườ ấ ủ ộ ứ ẻ ộ món hàng

chuy n tay, đ i chác c a làng Vũ Đ iề ổ ủ ạ

• Hai m i tu i: ươ ổ Là công c ụ đ th a mãn d c v ng ể ỏ ụ ọ

cho các ông ch bà chủ ủ

• Sau khi ra tù: ti ng ch i v t vã đ n đau không l i ế ử ậ ớ ờ

đáp, tr thành ở con qu d ỉ ữ c a làng Vũ Đ iủ ạ

4 l n ầ Chí Phèo đ n nhà Bá Ki nế ế• L n 1: ầ đ n giúp vi c, đ n làm công nh ng b cho vào ế ệ ế ư ị

tù và d n bi n ch t khi ra tù.ầ ế ấ• L n 2: ầ sau khi ra tù đ n nhà Bá Ki n đòi n ; nh ng ế ế ợ ư

b n ch t thu n phác c a ng i nông dân khi n Chí ả ấ ầ ủ ườ ếPhèo thua trí k thù, b mua chu c và d n quên đi ẻ ị ộ ầm i h n.ố ậ

• L n 3: ầ đ n xin Bá Ki n cho đi tù nh ng cu i cùng ế ế ở ư ốl i đi đòi n thay cho h n, đ a Bá Ki n t v trí k ạ ợ ắ ư ế ừ ị ẻthù không đ i tr i chung tr thành ông ch và mình ộ ờ ở ủcam tâm tình nguy n, ngoan ngoãn làm tay sai.ệ

• L n 4: ầ sau khi b Th N c tuy t, vác dao đ n nhà ị ị ở ự ệ ếBá Ki n đòi l ng thi nế ươ ệ

V nhân v t ề ậ Th Nị ở• X u ma chê qu h n : ấ ỷ ờ cái m tặ “ng n đ n n i ắ ế ỗ

ng i ta có th t ng b ngang h n b dàiườ ể ưở ề ơ ề ”,hai má hóp, “cái mũi thì v a ng n, v a to, v a đ , ừ ắ ừ ừ ỏv a s n sùi nh v cam sànhừ ầ ư ỏ ”, vì ăn tr u nên ầ“hai môi dày đ c bôi cho dày thêm m t l n, ượ ộ ầcũng may ch t tr u sánh l i, che đ c cái màu ấ ầ ạ ượth t trâu xám ngoáchị ”

• Nhà thu c lo i cùng đinh nh t làng (nghèo)ộ ạ ấ• Tính tình d h i: ở ơ “ng n ng nh nh ng ng i ẩ ơ ư ữ ườ

đ n trong c tích”ầ ổ• Nhà có m h i (có ng i ch t vì b nh phong)ả ủ ườ ế ệ

Đ t tác ph m trong m i t ng quan ặ ẩ ố ươv i các sáng tác khácớ

• V i các tác ph m ớ ẩ cùng ho c khác khuynh h ng ặ ướ

• V i các tác ph m ớ ẩ cùng ho c khác giai đo nặ ạ

• V i các tác ph m có ớ ẩ cùng đ tài ề

• V i các tác ph m có ớ ẩ cùng ch t li u s d ngấ ệ ử ụ

• V i các tác ph m có ớ ẩ cùng th pháp ngh thu tủ ệ ậ

• V i các tác ph m khác ớ ẩ cùng tác giả

T ng quan v khuynh h ngươ ề ướ

Ví d : ụ

NH NG Đ A CON TRONG GIA ĐÌNHỮ Ứ

R NG XÀ NUỪ

t p trung vào vi c ng i ca ậ ệ ợ

ch nghĩa anh hùng cách m ngủ ạ

So sánh VI T và TNÚỆ

T NG Đ NGƯƠ Ồ

•Xu t hi n giai đo n cu c kháng chi n ch ng Mĩ ấ ệ ở ạ ộ ế ốđang r t kh c li t; t p trung th hi n mâu thu n ch ấ ố ệ ậ ể ệ ẫ ủy u : ta > < đ ch (Mĩ – Ng y)ế ị ụ

•Đ u là nh ng nhân v t có hoàn c nh riêng nhi u ề ữ ậ ả ềm t mát, đau th ng; tr ng thành trong m t môi ấ ươ ưở ộtr ng có b dày truy n th ng yêu n c, cách m ngườ ề ề ố ướ ạ

T NG Đ NGƯƠ Ồ

•Th hi n t p trung ể ệ ậ nh ng ph m ch t t t đ p ữ ẩ ấ ố ẹ

c a ch nghĩa anh hùng cách m ngủ ủ ạ : Căm thù

gi c sâu s c – ặ ắ Yêu quê h ng, gia đình tha thi t – ươ ế

Quy t tâm ế chi nế đ u b o v đ t n c – Tinh ấ ả ể ấ ướ

th n ầ l cạ quan cách m ngạ

•Chi u h ng s ph n : theo h ng m v phía ề ướ ố ậ ướ ở ề

t i sáng đ tô đ m vai trò to l n c a cách m ng ươ ể ậ ớ ủ ạ

T NG Đ NGƯƠ Ồ

•Là nhân v t anh hùng trung tâm c a tác ph m, th ậ ủ ẩ ể

hi n t p trung, k t tinh v đ p c a c ng đ ng; ệ ậ ế ẻ ẹ ủ ộ ồ

•Đóng vai trò quan tr ng trong c t truy n, góp ph n ọ ố ệ ầ

làm sáng rõ ch đ tác ph m; ch ng t đ c s ủ ề ẩ ứ ỏ ượ ự g n ắ

bó, am hi u sâu s c c a tác gi đ i v i m t vùng đ t ể ắ ủ ả ố ớ ộ ấ

t con ng i đ n c nh v t, thói quen sinh ho t, nhu ừ ườ ế ả ậ ạ

c u văn hóa và l i ăn ti ng nói hàng ngàyầ ờ ế

TNÚ• G n v i chi ti t n i b t : ắ ớ ế ổ ậ bàn tay - mang ý nghĩa

t ng tr ng cho s ph n đau th ng và ph m ượ ư ố ậ ươ ẩch t anh hùngấ

• Mang v đ p s thi v i nh ng bi n pháp tu t ẻ ẹ ử ớ ữ ệ ừđ c s d ng nh phóng đ i, khoa tr ng, bút ượ ử ụ ư ạ ươpháp lí t ng hóa...v i l i tr n thu t theo ki u ưở ớ ố ầ ậ ể“truy n l ng trong truy n”ệ ồ ệ đ c đáo ộ

• Đ c xây d ng t p trung chú ý vào hành đ ng h n ượ ự ậ ộ ơlà tâm lí, ch y u kh c h a tính cách thông qua ủ ế ắ ọnh ng vi c làm c th h n là th hi n đ i s ng ữ ệ ụ ể ơ ể ệ ờ ốn i tâm ph c t p, đa d ng.ộ ứ ạ ạ

VI TỆ• Bên c nh nh ng ph m ch t anh hùng nhân v t ạ ữ ẩ ấ ậ

còn th hi n ể ệ nét tr con, vô tẻ ư r t riêng ấ

• V a mang v đ p s thi nh ng cũng th hi n ừ ẻ ẹ ử ư ể ệ

nh ng nét ữ bình d , chân ch t ị ấ c a ng i Nam ủ ườ

B ộ

• Đ c đ t trong ượ ặ m i t ng quan ch t ch v i ố ươ ặ ẽ ớ

nhân v t Chi nậ ế , góp ph n làm n i b t ý nghĩa ầ ổ ậ

nhan đ sâu s c c a tác ph mề ắ ủ ẩ

VI TỆ• Cu c đ i nhân v t đ c tr n thu t theo ki u ộ ờ ậ ượ ầ ậ ể

“dòng ý th c”ứ – g n v i ắ ớ tình hu ng tâm tr ngố ạ

đ c đáo ộ

• Đ c xây d ng ượ ự chú ý v c hành đ ng l n tâm ề ả ộ ẫ

lí, nh ng ư t p trung ch y u kh c h a tính ậ ủ ế ắ ọ

cách thông qua đ i s ng n i tâm ph c t p, ờ ố ộ ứ ạ

phong phú v i nhi u đo n đ i tho i, đ c tho i ớ ề ạ ố ạ ộ ạ

n i tâm, nh ng h i c, liên t ng ộ ữ ồ ứ ưở

T ng quan v giai đo nươ ề ạ

Ví d : ụ

VI T B C - TÂY TI NỆ Ắ Ế

Giai đo nạ

Kháng chi n ch ng Phápế ố

So sánh hai đo n th sau ạ ơ“Ta v i mình, mình v i ta ớ ớ

Lòng ta sau tr c m n mà đinh ninh ướ ặ

Mình đi, mình l i nh mình ạ ớ

Ngu n bao nhiêu n c nghĩa tình b y nhiêu...”ồ ướ ấ

(Vi t B cệ ắ – T H uố ữ )

“Tây Ti n ng i đi không h n cế ườ ẹ ướ

Đ ng lên thăm th m m t chia phôiườ ẳ ộ

Ai lên Tây Ti n mùa xuân yế ấ

H n v S m N a ch ng v xuôi”ồ ề ầ ứ ẳ ề

(Tây Ti nế – Quang Dũng)

T NG Đ NGƯƠ Ồ

• Ra đ i trong ờ giai đo n kháng chi n ch ng ạ ế ố

Pháp

• Th hi n ể ệ tình c m g n bó sâu n ng ả ắ ặ gi a ch ữ ủ

th tr tình và m t vùng đ t đã t ng s ng và ể ữ ộ ấ ừ ố

chi n đ uế ấ

• Gi ng th thi t thaọ ơ ế , kh ng đ nh m i ân tình ẳ ị ố

sâu s c khi tâm h n đã hòa m t nh p v i vùng ắ ồ ộ ị ớ

đ t này. ấ

Vi t B cệ ắ• Th i đi m sáng tác khi cu c kháng chi n ch ng ờ ể ộ ế ố

Pháp v a hoàn thành, khung c nh đ c tái hi n ừ ả ượ ệ

phù h p v i không khí cu c chia tay l ch s ngay sau ợ ớ ộ ị ử

chi n th ng, khi TW chính ph r i Vi t B c v l i ế ắ ủ ờ ệ ắ ề ạ

Hà N iộ

• Hình th c là l i đ i tho i v i ng i l i nh ng ứ ờ ố ạ ớ ườ ở ạ ư

đ ng th i cũng là l i t h a đ kh ng đ nh t m ồ ờ ờ ự ứ ể ẳ ị ấ

lòng th y chung c a ng i ra đi và c ng c ni m tin ủ ủ ườ ủ ố ề

cho ng i l iườ ở ạ

Vi t B cệ ắ

• Th th l c bát, l i h i đáp v i k t c u ể ơ ụ ố ỏ ớ ế ấ “mình –

ta” và s v n d ng sáng t o nh ng ch t li u ự ậ ụ ạ ữ ấ ệ

quen thu c trong ca dao khi n đo n th đ m ộ ế ạ ơ ậ

đà tính dân t c ộ

• Gi ng th tha thi t tâm tình, ng t ngào đ y ọ ơ ế ọ ầ

quy n luy n phù h p v i tình c nh xúc đ ng ế ế ợ ớ ả ộ

c a th i kh c chia tayủ ờ ắ

Tây Ti nế

• Th i đi m sáng tác vào ờ ể đ u cu c kháng chi n ầ ộ ế

ch ng Phápố

• Hình th c là ứ l i đ c tho i t nguy n đ y ờ ộ ạ ự ệ ầ

quy t tâm nh m t ế ư ộ l i th s t sonờ ề ắ cùng sông

núi d u còn bao khó khăn th thách nh ng v n ẫ ử ư ẫ

cháy mãi m t khát v ng s ng và chi n đ u, m t ộ ọ ố ế ấ ộ

tinh th n quy t tâm ra đi không h n ngày vầ ế ẹ ề

Tây Ti nế

• Th th th t ngôn ể ơ ấ v i đi p t , t láy, s d ng ớ ệ ừ ừ ử ụ

bút pháp lãng m n ạ tái hi n l i m t không gian, ệ ạ ộ

th i gian v i v i trong th ng nh khôn nguôiờ ờ ợ ươ ớ

• Gi ng th v n toát lên âm h ng hào hùngọ ơ ẫ ưở dù

có thoáng man mác bu n pha l n chút bâng ồ ẫ

khuâng.

T ng quan v đ tàiươ ề ề

S PH N NG I DÂN MI N NÚI Ố Ậ ƯỜ Ề

QUA NH NG CH NG Đ NG CÁCH Ữ Ặ ƯỜ

M NGẠ

V CH NG A PH - R NG XÀ NU Ợ Ồ Ủ Ừ

T ng quan v ch t li u s d ngươ ề ấ ệ ử ụ

VI C S D NG CH T LI U DÂN Ệ Ử Ụ Ấ Ệ

GIAN TRONG TÁC PH M VĂN H C Ẩ Ọ

HI N Đ IỆ Ạ

VI T B C – Đ T N C Ệ Ắ Ấ ƯỚ (NKĐ)

T ng quan v th pháp ngh thu tươ ề ủ ệ ậ

TH PHÁP T NG PH N Đ I L P Ủ ƯƠ Ả Ố Ậ

Đ C S D NG TRONG TÁC PH MƯỢ Ử Ụ Ẩ

CHI C THUY N NGOÀI XA – M T NG I HÀ Ế Ề Ộ ƯỜ

N IỘ

T ng quan v i các sáng tác khác cùng tác giươ ớ ả

Ví d : ụ

Đ tài ề nông dân trong sáng tác c a Nam Caoủ

Quan ni m ngh thu t v con ng i ệ ệ ậ ề ườ c a ủ

Nguy n Tuân qua hai giai đo n sáng tác ễ ạ

Đ tài ề nông dân trong sáng tác c a Nam Caoủ• Nông dân ki u ể “LÃO H C” Ạ : kh s , c c nh c nh ng hi n ổ ở ự ọ ư ề

lành, luôn c g ng gìn gi ph m ch t t t đ p ố ắ ữ ẩ ấ ố ẹ (Lang R nậ ,

Dì H oả )

• Nông dân ki u ể “CHÍ PHÈO” : bi n d ng v nhân hình và ế ạ ề

nhân tính tr c s c ép kh ng khi p c a đói nghèo và đ nh ướ ứ ủ ế ủ ị

ki n xã h i ế ộ (M t b a noộ ữ , Tr con không đ c ăn th t chóẻ ượ ị ,

T cách mõư , N a đêmử )

• Nông dân ki u ể “ĐÔI M T” Ắ : v n là n n nhân c a l ch s ố ạ ủ ị ử

nh ng đang d n tr thành đ ng l c c a l ch s và l c ư ầ ở ộ ự ủ ị ử ự

l ng qu n chúng cách m ng chính y uượ ầ ạ ế

Quan ni m ngh thu t v con ng iệ ệ ậ ề ườ c a Nguy n Tuânủ ễ

IV. Đ C ĐÚNG TH Ọ ỂLO IẠ

Ph i xác đ nh rõ 3 v n đ ả ị ấ ề

1. Đ c tác ph m ọ ẩ thu c các lo i khác nhau ộ ạ c n ầ

chú ý đi u gì ?ề

2. Đ c nh ng tác ph m ọ ữ ẩ cùng m t lo i nh ng ộ ạ ư

th khác nhauể nh th nào ?ư ế

3. Đ c nh ng tác ph m có ọ ữ ẩ hi n t ng t ng ệ ượ ươ

tác th lo iể ạ c n chú ý đi u gì ?ầ ề

1. Đ c tác ph m ọ ẩ thu c các ộ

lo i khác nhau ạ c n chú ý ầ

đi u gì ?ề

1.1 Đ C TÁC PH M Ọ ẨTR TÌNHỮ

YÊU C U Đ C HI U TÁC PH M TR TÌNH Ầ Ọ Ể Ẩ ỮC A SÁCH GIÁO KHOA PH THÔNGỦ Ổ

• Tìm hi u ể xu t xấ ứ và hoàn c nh sáng tác c th ả ụ ể c a bài ủth . ơ

• Tìm hi u ể t th ứ ơ - đó là m t ý chính, m t ý l n bao quát ộ ộ ớtoàn bài th , làm đi m t a cho s v n đ ng c a c bài th . ơ ể ự ự ậ ộ ủ ả ơ

• C m nh n ả ậ ý th ơ - c m xúc, suy nghĩ, tâm tr ng, nh ng s ả ạ ữ ựvi c, c nh v t,…có th là s bi u hi n, s v n đ ng c a ệ ả ậ ể ự ể ệ ự ậ ộ ủhình nh th , hình t ng th , “cái tôi” tr tình, nhân v t ả ơ ượ ơ ữ ậtr tình,….ữ

• Phân tích kh năng bi u hi n c a t ng ả ể ệ ủ ừ t ngừ ữ , v n đi uầ ệ ,… v i m t t duy khái quát, m t s c m th mang tính ch t ớ ộ ư ộ ự ả ụ ất ng h p, nâng cao và s đ ng c m v i nhà thổ ợ ự ồ ả ớ ơ

• Rút ra nh n xét chung: bài th nói lên cái gì, nh n g i đi u ậ ơ ắ ử ềgì, có ý nghĩa nh th nào v i cu c s ng và con ng i, hình ư ế ớ ộ ố ườth c bi u hi n có nét gì sáng t o, m i m , đ c đáo ? ứ ể ệ ạ ớ ẻ ộ

M t s l u ý v vi c đ c tác ph m ộ ố ư ề ệ ọ ẩ Thông qua đ c tác ph m đ tìm nh ng ọ ẩ ể ữ t ng ừ ữ

quan tr ngọ và nh ng ữ nh p ng t đ c bi t ị ắ ặ ệ - kho ng ảng ng h p lí, có ý nghĩa và là m t tín hi u ngh ừ ợ ộ ệ ệthu t c n quan tâmậ ầ

Dành s quan tâm đ c bi t cho nh ng tác ph m có ự ặ ệ ữ ẩs chuy n m ch c m xúc ự ể ạ ả ho c ặ âm h ng tr m ưở ầhùng – bi tráng• Thu t hoàiậ• T tìnhự• Th ng vươ ợ• Tây Ti nế• Sóng• Đàn ghi ta c a Lor - caủ

Tìm hi u ti ng nói c m xúc trong thể ế ả ơ M t s khái ni m:ộ ố ệ• Ch th tr tình ủ ể ữ là đi m t a cho nh ng ph ng ể ự ữ ươ

th c bi u hi n c a th tr tình – Nhà th v i toàn ứ ể ệ ủ ơ ữ ơ ớb th gi i tinh th n, c m xúc c a mình ộ ế ớ ầ ả ủ bi u hi n ể ệtrong bài thơ

• Cái tôi tr tình ữ là s c m nh n cu c s ng có chi u ự ả ậ ộ ố ềsâu và b n s c đ c đáo v i gi ng đi u thi ca riêng ả ắ ộ ớ ọ ệ – g n nh phong cách thầ ư ơ

• Nhân v t tr tình ậ ữ là s th hi n c th c a ch th ự ể ệ ụ ể ủ ủ ểtr tình, ữ có khi đ ng nh tồ ấ , có khi phân thân - hi n ệlên nh m t con ng i s ng đ ng, m t g ng m t ư ộ ườ ố ộ ộ ươ ặcó tính xác đ nh v s ph n, tâm líị ề ố ậ

Tìm hi u ti ng nói c m xúc trong thể ế ả ơ

L u ý :ư• Tìm hi u ch th tr tình ch y u n m vi c khai ể ủ ể ữ ủ ế ằ ở ệ

thác th gi i tâm tr ng, c m xúc ế ớ ạ ả trong th ơ

• C n tìm hi u nh ng y u t nh nhân v t tr tình, ầ ể ữ ế ố ư ậ ữ

ch th tr tình. T đó xác đ nh ủ ể ữ ừ ị ti ng nói c m xúc ế ả

trong bài th là c a ai ơ ủ

Ví dụ• Tâm tr ng nhà th th hi n qua ạ ơ ể ệ C nh ngày hèả c a ủ

Nguy n Trãiễ

• Th gi i tâm tr ng trong ế ớ ạ T tình ự c a H Xuân H ng ủ ồ ươ

• Th gi i tâm tr ng trong ế ớ ạ V i vàng ộ c a Xuân Di uủ ệ

• Nh ng cung b c tâm tr ng trong bài th ữ ậ ạ ơ Sóng c a ủ

Xuân Quỳnh

• Phân chia b c c cho ố ụ Vi t B c ệ ắ c a T H u nh th ủ ố ữ ư ế

nào?

• Ti ng ch i cu i bài th ế ử ố ơ Th ng v ươ ợ c a Tr n T X ng ủ ầ ế ươ

là ai phát ngôn?

Khai thác hình nh, ngôn t thả ừ ơ• Chú ý nh ng bi u hi n ữ ể ệ đ c bi tặ ệ , lạ• Khi khai thác ngôn t và hình nh nên theo các b c :ừ ả ướ

- Tìm hi u ể ý nghĩa

- Ti n hành ế so sánh (t ừ v i các t g n nghĩa, đ ng ớ ừ ầ ồnghĩa; hình nh ả v i nh ng hình nh l p l i trong tác ớ ữ ả ặ ạph m c a chính tác gi ho c tác gi khác) đ ch ra ẩ ủ ả ặ ả ể ỉs khác bi t đ c đáo c a nóự ệ ộ ủ

- Đánh giá (bình gi ng)ả• Dành m i quan tâm đ c bi t cho các ố ặ ệ bi n pháp tu t ệ ừ

Thu t hoàiậ

Hoành sóc giang s nơ kháp k thuỉ(1) (2) (3)

Tam quân tì hổ khí thôn Ng uư / ng uư

(4) (5) (6)

Đây thôn Vĩ Dạ

Gió theo l i ố gió / mây đ ng ườ mây (1)

Dòng n c ướ bu n thiuồ , hoa b p layắ(2) (3)

Thuy n ai ề đ u ậ b n sông ế trăng đó (4) (4)

Có ch ở trăng v ề k pị t i nay?ố (4) (5)

T yừ ấ

T yừ ấ trong tôi b ngừ n ng hắ ạ (1) (2) (3)

M t tr i chân líặ ờ chói qua tim (4) (5) (6)

Khai thác nh c tính trong thạ ơ

Ph i có ki n th c c b n v ng âmả ế ứ ơ ả ề ữ

Chú ý khai thác nh ng khía c nh sau :ữ ạ

• Nh ng hình th c ữ ứ ng t nh p ắ ị b t ng , đ c ấ ờ ộ

đáo

• Nh ng ữ hình th c đi p ứ ệ (t , ng , câu, c u ừ ữ ấ

trúc)

• Ngh thu t ệ ậ ph i thanh ố

Ng t nh pắ ị

• Ta d i ạ / ta tìm n i v ng vơ ắ ẻ Ng i khôn ườ / ng i đ n ch n lao xao ườ ế ố

(Nhàn - Nguy n B nh Khiêmễ ỉ )• Tr ơ / cái h ng nhan ồ / v i n c nonớ ướ

(T tình ự - H Xuân H ngồ ươ )• M ơ / khách đ ng xa ườ / khách đ ng xaườ

(Đây thôn Vĩ D ạ - Hàn M c Tặ ử)• C m tay nhau ầ / bi t nói gì ế / hôm nay...

(Vi t B c ệ ắ - T H uố ữ )

Hình th c đi pứ ệ

• V i vàng ộ – Xuân Di u ệ

• Vi t B c ệ ắ – T H uố ữ

• Sóng – Xuân Quỳnh

• Đàn ghi ta c a Lor - ca ủ – Thanh Th o ả

Ph i thanh ố• Sao anh không v ch i thôn ề ơ Vĩ ?

(Đây thôn Vĩ D ạ - Hàn M c Tặ ử)• nh ng ti ng đàn b t ữ ế ọ n cướ

Tây Ban Nha áo choàng đ ỏ g tắli - la li - la li - la

...

ti ng ghi – ta ế nâu

b u tr i cô gái ầ ờ yấti ng ghi – ta lá xanh bi t ế ế m yấti ng ghi – ta tròn b t n c v ế ọ ướ ỡ tan

ti ng ghi – ta ròng ế ròng

máu ch yả(Đàn ghi ta c a Lor – ca ủ - Thanh Th oả )

M t s l u ý ộ ố ư Khi gi ng th c n ti n hành các b c sau :ả ơ ầ ế ướ

ph i ả chép thơ ra m t bên b ngộ ả yêu c u h c trò ầ ọ phát hi nệ t quan tr ng, ừ ọ g ch dạ ướ i t quan ừ

tr ng, đánh s (n u c n)ọ ố ế ầ gi ng gi iả ả

Khi gi ngả th ch Hán ơ ữ ph i ả phân tích ph n phiên âmầ trong s ự đ i sánh v i b n d chố ớ ả ị

Dù không ph i bài nào cũng chia b c c và đ t tên ả ố ụ ặt ng ph n ừ ầ nh ng v n nên ch n cách đ c hi u (phân ư ẫ ọ ọ ểtích) theo l i c t ngangố ắ đ h c sinh d n m bàiể ọ ễ ắ

1.2 Đ C TÁC PH M Ọ ẨT SỰ Ự

YÊU C U Đ C HI U TÁC PH M T S C A Ầ Ọ Ể Ẩ Ự Ự ỦSÁCH GIÁO KHOA PH THÔNGỔ

• Tìm hi u ể b i c nh xã h iố ả ộ , hoàn c nh sáng tác ả• Phân tích c t truy nố ệ v i các b c di n bi n : m đ u, v n ớ ướ ễ ế ở ầ ậ

đ ng, k t thúc – đó là quá trình đ i s ng c th t o nên n i ộ ế ờ ố ụ ể ạ ộdung c a truy n. Theo các b c đó và chú ý t i các ủ ệ ướ ớ tình ti tế , s ki n chính, hãy tóm t t truy n. ự ệ ắ ệ

• Phân tích nhân v t ậ theo di n bi n c t truy n, t c là theo các ễ ế ố ệ ứtình ti t, s ki n, bi n c đang di n ra. ế ự ệ ế ố ễ

• Xác đ nh giá tr t t ng ngh thu t c a truy n t s ho t ị ị ư ưở ệ ậ ủ ệ ừ ự ạđ ng, tính cách và ý nghĩa cu c đ i c a nhân v t đ c miêu ộ ộ ờ ủ ậ ượt . Nhà văn th ng sáng t o nhân v t đ phát hi n nh ng ả ườ ạ ậ ể ệ ữv n đ c a cu c s ng, g i g m t t ng, tình c m và quan ấ ề ủ ộ ố ử ắ ư ưở ảni m c a mình v cu c đ i. ệ ủ ề ộ ờ

Nh ng vi c c n làm khi đ c tác ph m t ữ ệ ầ ọ ẩ ựs ự

• Đ c g n li n v i ọ ắ ề ớ chia b c c ố ụ tác ph mẩ

• Đ c ph i đi li n v i ọ ả ề ớ th ng kê s ki n ố ự ệ (nh ng ữ

tình ti t chínhế ) hình thành nên c t truy nố ệ

• Đ c xong ph i ọ ả có tóm t t ng n ắ ắ (g n) v tác ọ ề

ph mẩ

• Đ c kèm theo vi c ọ ệ tìm d n ch ng ẫ ứ theo đ nh ị

h ng yêu c u c a giáo viênướ ầ ủ

V ch ng A Ph ợ ồ ủ

1. Th ng kê s ki n: ố ự ệ G m 2 ch ng đ i c a nhân v t ồ ặ ờ ủ ậMị Quãng đ i H ng Ngài : v i 3 đêm quan tr ng ờ ở ồ ớ ọtrong đ i ờ

• Đêm tình mùa xuân 1 - b b t v làm con dâu g t n , ị ắ ề ạ ợkh i đ u cho nh ng ngày tăm t iở ầ ữ ố

• Đêm tình mùa xuân 2 - khi s c s ng tr i d y nh ng ứ ố ỗ ậ ưb d p t t tàn nh n, phũ phàngị ậ ắ ẫ

• Đêm đông trên núi cao - khi ch ng ki n c nh A Ph ứ ế ả ủb trói đ ng r i gi i thoát cho anhị ứ ồ ả

Quãng đ i Phi ng Sa : ờ ở ề k t thành v ch ng v i A ế ợ ồ ớPh , đ c giác ng ủ ượ ộ

V ch ng A Ph ợ ồ ủ2. Tóm t t :ắ

Đo n trích k v cu c đ i c a M và A Ph (dân ạ ể ề ộ ờ ủ ị ủt c Mèo). M là cô gái tr đ p, h n nhiên, tài gi i, hi u ộ ị ẻ ẹ ồ ỏ ếth o. M b b t làm con dâu g t n trong nhà th ng lí ả ị ị ắ ạ ợ ốPá Tra. M đ nh t t nh ng nghĩ th ng b nên l i ị ị ự ử ư ươ ố ạthôi. M s ng ki p nô l h t năm này qua năm khác ị ố ế ệ ếtrong nhà th ng lí, lâu d n cô gi ng nh ố ầ ố ư “con rùa lùi lũi nuôi trong xó c a”ử . Vào m t đêm tình mùa xuân, nghe ộti ng sáo g i b n; M nh s ng l i nh ng ngày tu i tr ế ọ ạ ị ư ố ạ ữ ổ ẻxa x a. M u ng r u và s a so n mu n đi ch i nh ng ư ị ố ượ ử ạ ố ơ ưb ch ng là A S trói đ ng vào c t nhà su t đêm cho ị ồ ử ứ ộ ốđ n sáng hôm sau, khi A S b đánh, cô m i đ c c i ế ử ị ớ ượ ởtrói đ di l y thu c cho ch ng.ể ấ ố ồ

V ch ng A Ph ợ ồ ủ2. Tóm t t :ắ A Ph là chàng trai nghèo m côi, dũng c m, lao ủ ồ ả

đ ng gi i. Vì đánh A S là con quan nên A Ph b b t, b ộ ỏ ử ủ ị ắ ị

đánh, b ph t v nên ph i đ không công cho nhà th ng lí. ị ạ ạ ả ở ợ ố

Vì đ h ăn m t con bò nên A Ph b trói đ ng vào c t su t ể ổ ấ ủ ị ứ ộ ố

m y đêm li n. C m th ng cho A Ph , M đã c i trói cho anh ấ ề ả ươ ủ ị ở

và cùng A Ph tr n kh i H ng Ngài (ủ ố ỏ ồ Ph n l c đi : ầ ượ Hai ng i ườ

ch y đ n Phi ng Sa và thành v ch ng, h đ c cán b A ạ ế ề ợ ồ ọ ượ ộ

Châu giác ng cách m ng và A Ph tr thành ti u đ i tr ng ộ ạ ủ ở ể ộ ưở

du kích đánh Tây)

Nh ng ngày tăm t i trong nhà th ng líữ ố ố- Nguyên nhân vào nhà th ng líố- Nh ng ngày đ uữ ầ- Th i gian sau – khi tê li t s c s ngờ ệ ứ ố

B c ngo t th 1 ướ ặ ứ - Đêm tình mùa xuân (Cao trào)- Tác nhân - Di n bi n hành đ ng, tâm tr ngễ ế ộ ạ

B c ngo t th 2 ướ ặ ứ - Đêm đông trên núi cao khi gi i ảthoát cho A Ph (ủ Đ nh đi mỉ ể )- Tác nhân - Di n bi n hành đ ng, tâm tr ngễ ế ộ ạ

K t quế ả

Nhân v t M - tiêu bi u cho hình t ng ậ ị ể ượcon ng i th c t nhườ ứ ỉ

Chí Phèo1. Th ng kê s ki n: ố ự ệ

2. B b r i ị ỏ ơ → dân làng chuy n tay ề → vào nhà Bá Ki n ế

làm công

3. Bá Ki n ghen nên b t ng vào tù ế ị ố → ra tù tìm đ n tr ế ả

thù nh ng d n d n nguôi quên m i thù và tr thành ư ầ ầ ố ở

tay sai → tr t dài trên con đ ng tha hóaượ ườ

4. G p Th N →ặ ị ở th c t nh khát khao làm ng i l ng ứ ỉ ườ ươ

thi n →ệ b Th N c tuy t →ị ị ở ự ệ vác dao đ n nhà Bá ế

Ki n, đâm ch t h n và t t ế ế ắ ự ử

2. Tóm t t :ắTruy n k v cu c đ i Chí Phèo, m t đ a tr b ệ ể ề ộ ờ ộ ứ ẻ ị

b r i, vô th a nh n. Chí Phèo đ c ng i làng nh t ỏ ơ ừ ậ ượ ườ ặv nuôi, đ n năm hai m i tu i làm canh đi n cho nhà ề ế ươ ổ ềBá Ki n. Vì ghen tuông, Bá Ki n đã đ y Chí Phèo vào tù. ế ế ẩSau bày tám năm tù tr v , t m t ng i hi n lành, ở ở ề ừ ộ ườ ềl ng thi n, Chí Phèo đã tr thành con qu d c a làng ươ ệ ở ỷ ữ ủVũ Đ i, tr thành tay sai cho Bá Ki n gây bao t i ác cho ạ ở ế ộdân làng. Sau đó Chí Phèo g p Th N , d n d n b n ặ ị ở ầ ầ ảch t l ng thi n trong Chí Phèo tr i d y. Chí Phèo ấ ươ ệ ỗ ậmong mu n Th N giúp mình tr l i cu c s ng bình ố ị ở ở ạ ộ ốth ng nh ng không đ c vì b Th N c tuy t. Quá ườ ư ượ ị ị ở ự ệđau đ n, u t c, Chí Phèo u ng r u, c m dao đ n ớ ấ ứ ố ượ ầ ếnhà Bá Ki n đâm ch t h n và t k t li u đ i mìnhế ế ắ ự ế ễ ờ .

Bi k ch c a nhân v t Chí Phèo ị ủ ậ

Bi k ch b tha hóa (b l u manh hóa) :ị ị ị ư• Quá trình : đi t nhân hình đ n nhân tínhừ ế• Tác nhân : Bá Ki n – đ i di n cho n n ế ạ ệ ạ “qu n ng ầ ư

tranh th c”ự

Bi k ch b t ch i (b c tuy t) quy n làm ị ị ừ ố ị ự ệ ềng i :ườ• Quá trình : u th - tr ng thành - ti ng ch i - m i ấ ơ ưở ế ử ố

quan h v i Th N ệ ớ ị ở• Tác nhân : làng Vũ Đ i (đ nh ki n kh c nghi t)ạ ị ế ắ ệ

M t s l u ý v k t c u truy n ộ ố ư ề ế ấ ệ

Quan ni m v k t c u (t ch c văn b n ệ ề ế ấ ổ ứ ảngôn t ) :ừ• Phân bi t c t truy n và k t c u :ệ ố ệ ế ấ

C t truy n : ố ệ“Là m t h th ng các s ki n ph n ánh nh ng ộ ệ ố ự ệ ả ữdi n bi n c a cu c s ng và nh t là các xung đ t ễ ế ủ ộ ố ấ ộxã h i m t cách ngh thu t; qua đó các tính cách ộ ộ ệ ậhình thành và phát tri n trong nh ng m i quan ể ữ ốh qua l i c a chúng nh m làm sáng t ch đ ệ ạ ủ ằ ỏ ủ ềvà t t ng tác ph m” ư ưở ẩ (tr.137)

K t c u :ế ấ“Là s t o thành và liên k t các b ph n trong ự ạ ế ộ ậ

b c c tác ph m; là s t ch c, s p x p các y u ố ụ ẩ ự ổ ứ ắ ế ết ,các ch t li u t o thành n i dung c a tác ph m ố ấ ệ ạ ộ ủ ẩtrên c s đ i s ng khách quan và theo m t chi u ơ ở ờ ố ộ ềh ng t t ng nh t đ nh” ướ ư ưở ấ ị (tr.143)

Nguồn : Hà Minh Đức (chủ biên) (1999), Lí luận văn học, in lần thứ 6, NXB. Giáo dục

“Thu t ng b c c nói lên s s p x p, s phân ậ ữ ố ụ ự ắ ế ựb các b ph n, các ch ng, các đo n c a tác ph m. ố ộ ậ ươ ạ ủ ẩTi p xúc v i tác ph m theo trình t v n có c a nó, tóm ế ớ ẩ ự ố ủt t n i dung các ph n, các ch ng, đo n c a tác ph m ắ ộ ầ ươ ạ ủ ẩtheo trình t y chúng ta s tìm th y b c c c a tác ự ấ ẽ ấ ố ụ ủph m. Thu t ng k t c u th hi n m t khái ni m r ng ẩ ậ ữ ế ấ ể ệ ộ ệ ộrãi, ph c t p h n b c c. (...) ứ ạ ơ ố ụ Vì v y b c c ch là m t ậ ố ụ ỉ ộph ng di n c a k t c u, là k t c u b m t c a tác ươ ệ ủ ế ấ ế ấ ề ặ ủph mẩ ” (tr.149 - 150)

Nguồn : Nhiều tác giả (1985), Cơ sở lý luận văn học, tập 2, in lần thứ 1, NXB. ĐH và THCN

M t s l u ý v k t c u truy n ộ ố ư ề ế ấ ệ Nh ng k t c u th ng g p :ữ ế ấ ườ ặ

• K t c u tuy n tính ế ấ ế - theo trình t th i gianự ờ

• K t c u h i c ế ấ ồ ố - đ o trình t th i gian ả ự ờ

• K t c u vòng tròn ế ấ - đ u cu i t ng ngầ ố ươ ứ

• K t c u tâm lí ế ấ - theo dòng tâm tr ng c a nhân v tạ ủ ậ

• K t c u ế ấ “truy n l ng trong truy nệ ồ ệ ”

M t s l u ý v tình hu ng truy n ộ ố ư ề ố ệ Quan ni m v tình hu ng truy n : ệ ề ố ệ• Nguy n Minh Châu ễ trong t p ti u lu n ậ ể ậ Trang gi y tr c ấ ướ

đèn

“(…) Nh ng ng i c m bút có cái bi t tài có th ch n ra ữ ườ ầ ệ ể ọtrong cái dòng đ i xuôi ch y m t ờ ả ộ kho nh kh c th i gianả ắ ờ mà

đó cu c s ng đ m đ c nh t, ch a đ ng nhi u ý nghĩa ở ộ ố ậ ặ ấ ứ ự ềnh t, m t ấ ộ kho nh kh c cu c s ngả ắ ộ ố v i m t vài s vi c di n ớ ộ ự ệ ễbi n s sài và cũng bình th ng thôi (ho c có th d n d p ế ơ ườ ặ ể ồ ậvà không bình th ng), nh ng b t bu c con ng i vào ườ ư ắ ộ ườ ởm t tình th ph i b c lộ ế ả ộ ộ ra cái ph n tâm can nh t, cái ầ ấph n n náu sâu kín nh t, th m chí có khi đó là cái kho nh ầ ẩ ấ ậ ảkh c ch a đ ng c m t đ i ng i, m t đ i nhân lo i” ắ ứ ự ả ộ ờ ườ ộ ờ ạ(tr.460)

• GS. Phan C Đ : ự ệ“B n thân moment không t o ra tình hu ng nh ng moment ả ạ ố ư

là đi u ki n th i gianề ệ ờ giúp nhà văn t o ra tình hu ng ạ ốtrong không gian, đó các nhân v t tác đ ng qua l i l n ở ậ ộ ạ ẫnhau và b c l toàn v n tính cáchộ ộ ẹ ” (tr.461)

Ông phân lo i ra nh ng lo i tình hu ng nh ạ ữ ạ ố ư• T p trung vào m i quan h gi a con ng i và con ng i ậ ố ệ ữ ườ ườ

ho c m i quan h gi a con ng i v i hoàn c nh; có ặ ố ệ ữ ườ ớ ả tình hu ng hành đ ngố ộ , có tình hu ng tâm tr ngố ạ

• Bên c nh đó còn có ạ tình hu ng gi đ nhố ả ị trong các truy n ệng n có màu s c châm bi m (ắ ắ ế Vi hành c a Nguy n Ái ủ ễQu c), nh ng ố ữ tình hu ng t ng tr ngố ượ ư trong các truy n ệng n có màu s c tri t lí ắ ắ ế

Ngu n : ồ Phan C Đ (ch biên) (2007), ự ệ ủ Truy n ng n – L ch s , ệ ắ ị ửchân dung và thi pháp, in l n th 1, NXB Giáo d cầ ứ ụ

Tình hu ng trong “Ch ng i t tù”ố ữ ườ ử Quá trình :• Ch a g p g ư ặ ỡ nh ng đã ư ti m n s ng ng ề ẩ ự ưỡ

mộ• Giáp m t l n đ u ặ ầ ầ : ánh m t hi n lành, ắ ề

không tra t n đánh đ p ấ ậ - đ y m nh m , khí ầ ạ ẽphách

• Đ i di n nhà bi t giam : ố ệ ở ệ t t , trân tr ng ử ế ọ– l nh lùng, khinh b cạ ạ

• Hi u ra và cho ch : ể ữ kính tr ng, c m ph c ọ ả ụđ n xúc đ ngế ộ – m nh m , ân c n ạ ẽ ầ

Tình hu ng trong “Ch ng i t tù”ố ữ ườ ử

Nh n xét:ậ• V a h p lí v a éo le ừ ợ ừ• Trên bình di n xã h i, h hai phía đ i l p nhau. ệ ộ ọ ở ố ậ

Nh ng trên bình di n ngh thu t, h là nh ng tri âm ư ệ ệ ậ ọ ữtri k c a nhau – m t bên sáng t o cái đ p, m t bên ỉ ủ ộ ạ ẹ ộnâng niu, gìn gi , trân tr ngữ ọ

• S g p g c a nh ng con ng i này t o nên m t tình ự ặ ỡ ủ ữ ườ ạ ộhu ng k ch tính và chính tình hu ng này đã khi n cho ố ị ố ếnhân cách, nhân ph m c a m i nhân v t đ c th ẩ ủ ỗ ậ ượ ểhi n m t cách rõ nét, t nhiên. Đ ng th i, nh ng nhân ệ ộ ự ồ ờ ữv t đó đã b sung cho nhau, cùng tô đ m ch đ tác ậ ổ ậ ủ ềph m.ẩ

Tình hu ng trong “V nh t”ố ợ ặ

• B t ng :ấ ờ

– Gây ng c nhiên cho c bà m và xóm ng c , chính ạ ả ẹ ụ ư

Tràng cũng ch a h t ng ngàng vì mình đã có v ư ế ỡ ợ

– Anh Tràng x u trai, nghèo, v đã nh t đ c v ấ ế ợ ặ ượ ợ

m t cách ng u nhiên d dàng b ng m y câu hát ộ ẫ ễ ằ ấ

bông đùa, m y bát bánh đúc. Anh l i dám có v gi a ấ ạ ợ ữ

lúc cái đói đang đe d a, mi ng ăn d n tr thành ọ ế ầ ở

nhân m ng.ạ

Tình hu ng trong “V nh t”ố ợ ặ

• Tr trêu, éo le:ớ– Nh trên đã nói, anh Tràng l y v trong hoàn c nh nhi u ư ấ ợ ả ề

ng i và chính gia đình mình đang kh n kh vì đói.ườ ố ổ

– B n thân anh Tràng làm l ng nuôi thân mình và m già ả ụ ẹ

đã khó, nay l i ạ “đèo bòng” thêm ng i ườ “v nh t”ợ ặ , h s ọ ẽ

s ng nh th nào gi a ngày đói. Cho nên tâm tr ng c a ố ư ế ữ ạ ủ

nhân v t th hi n nh ng nét c m xúc đ i ngh ch đan xen ậ ể ệ ữ ả ố ị

: v a m ng v a lo, v a h nh phúc v a ai oán xót xa.ừ ừ ừ ừ ạ ừ

Tình hu ng trong “V nh t”ố ợ ặ• Thái đ c a tác gi th hi n qua tình hu ng ộ ủ ả ể ệ ố

truy nệ

– Cái nhìn hi n th c : ệ ự Ph i bày th c tr ng xã h i Vi t ơ ự ạ ộ ệ

Nam đêm tr c Cách m ngướ ạ

– Cái nhìn nhân đ o : ạ Th hi n thái đ phê phán sâu ể ệ ộ

s c đ i v i th c dân, phát xít ; c m thông sâu s c và ắ ố ớ ự ả ắ

trân tr ng đ i v i ng i dân lao đ ng; kh ng đ nh ọ ố ớ ườ ộ ẳ ị

nh ng ph m ch t đáng quý c a nh ng ng i lao ữ ẩ ấ ủ ữ ườ

đ ng nghèo khộ ổ

Phân tích nhân v t truy n ậ ệKhi phân tích nhân v t, c n làm rõ nh ng n i dung sau :ậ ầ ữ ộ

•Lai l ch ị (xu t thân, hoàn c nh, ngh nghi p, môi tr ng ấ ả ề ệ ườho t đ ng)ạ ộ•Ngo i hình ạ•Tính cách (th hi n thông qua hành đ ng, ngôn ng , tâm ể ệ ộ ữlí và trong quan h v i nhân v t khác)ệ ớ ậ•Chi u h ng s ph nề ướ ố ậ•T t ng, tình c m c a nhà văn khi xây d ng nhân v tư ưở ả ủ ự ậ•Tài năng c a nhà văn th hi n trong vi c xây d ng nhân ủ ể ệ ệ ựv tậ

V lai l ch nhân v tề ị ậNguyên nhân M có m t trong nhà th ng líị ặ ố

•L a g t : ừ ạ ngón tay đeo nh n - d u hi u c a yêu ẫ ấ ệ ủth ng thành n i đau đ u tiênươ ỗ ầ•Cách b t : ắ “m y ng i choàng đ n, nhét áo vào ấ ườ ếmi ng M r i b t m t, cõng M đi”, “nh t M vào ệ ị ồ ị ắ ị ố ịbu ng. Ngoài vách kia, ti ng nh c sinh ti n cúng ồ ế ạ ềma đ ng r p r n nh y múa” ươ ậ ờ ả•C m nghĩ c a cha M : ả ủ ị nh l i l i Pá Tra, đau đ n ớ ạ ờ ớvì “cha m ăn b c c a nhà giàu t ki p tr c, bây ẹ ạ ủ ừ ế ướgi ng i ta b t con tr n ”ờ ườ ắ ừ ợ

V lai l ch nhân v tề ị ậ

Hu n Cao - ấ anh hùng sa c ơ thành t tù ch ch t chémử ờ ế

•Ta chờ đợi ở Huấn Cao một tâm trạng suy sụp, một thái độ

yếu đuối, bạc nhược, chỉ nghĩ đến bản thân là chính.

•Nhưng Huấn Cao không phải như thế. Dù thất thế ông vẫn

hiên ngang, đối mặt với cái chết vẫn mạnh mẽ và trong

những ngày tháng cuối cũng kịp làm một việc rất vị tha và

đầy ý nghĩa cho chữ và cho cả con đường đúng đắn để đi.

V ngo i hình nhân v tề ạ ậ

V nh t ợ ặ - Kim Lân :

Hình nh cô dâu ngày vu qui : ả “hôm nay th rách ị

quá, áo qu n t t i nh t đ a, th g y x p h n đi, ầ ả ơ ư ổ ỉ ị ầ ọ ẳ

trên cái khuôn m t l i cày xám x t ch còn th y ặ ưỡ ị ỉ ấ

hai con m t”ắ ; “c p cái thúng con, đ u h i cúi ắ ầ ơ

xu ng, cái nón rách tàng nghiêng nghiêng che ố

khu t đi n a m t”ấ ử ặ

Đ i th a ờ ừ - Nam Cao :

• Khi T - v c a H - nhìn anh và th y : ừ ợ ủ ộ ấ “Đôi lông mày

r m c a h n châu đ u l i v i nhau và h i x ch lênh m t ậ ủ ắ ầ ạ ớ ơ ế ộ

chút. Đôi m t sáng qu c có v l i ra. Cái trán r ng h i ắ ắ ẻ ồ ộ ơ

nhăn. Đôi l ng quy n đ ng s ng s ng bên b hai cái ưỡ ề ứ ừ ữ ờ

h sâu c a má thì bóng nh y. C cái mũi cao và th ng ố ủ ẫ ả ẳ

t p cũng bóng lên nh v y”ắ ư ậ

• T c m th y : ừ ả ấ “Cái m t h c hác y, nghiêng nghiêng bên ặ ố ấ

trên quy n sách, trông kh c kh đ n thành d t n. T ể ắ ổ ế ữ ợ ừ

th y s ...”ấ ợ

Chí Phèo - Nam Cao :• Sau khi ra tù : “Cái đ u thì tr c l c, cái răng c o tr ng ầ ọ ố ạ ắ

h n, cái m t thì đen mà r t c ng c ng, hai m t g m ớ ặ ấ ơ ơ ắ ườg m trông g m ch t! Cái ng c phanh, đ y nh ng nét ườ ớ ế ự ầ ữch m tr r ng ph ng v i m t ông t ng c m chùy, c ạ ổ ồ ượ ớ ộ ướ ầ ảhai cánh tay cũng th ”ế

• M t th i gian sau, khi đã tr thành tay sai cho Bá Ki n, ộ ờ ở ếChí Phèo nhìn l i mình đ y ng ngàngạ ầ ỡ “Cái m t h n vàng ặ ắvàng mà l i mu n s m màu gio. Nó v n d c, v n ngang ạ ố ạ ằ ọ ằkhông th t , bi t bao nhiêu là s o. V t nh ng m nh ứ ự ế ẹ ế ữ ảchai c a bao nhiêu l n ăn v kêu làng, bao nhiêu l n h n ủ ầ ạ ầ ắlàm sao nh n i.”ớ ổ – đó là m t c a m t con v t l .ặ ủ ộ ậ ạ

V tính cách nhân v tề ậ Ch ng i t tù ữ ườ ử - Nguy n Tuân ễ :

• Viên qu n ng c: ả ụ yêu cái đ p – kính tr ng ng i tài – ẹ ọ ườ

l ng thi nươ ệ

• Hu n Cao: ấ tài hoa – đ y khí phách – có thiên l ng cao ầ ươ

quí

Hai đ a tr ứ ẻ - Th ch Lam ạ :

• Liên: giàu tình c m – tâm h n nh y c mả ồ ạ ả

V ch ng A Ph ợ ồ ủ - Tô Hoài :

• M : ị s c s ng ti m tàng mãnh li tứ ố ề ệ

• A Ph : ủ s c ph n kháng mãnh li tứ ả ệ

V tính cách nhân v tề ậ

V nh t ợ ặ – Kim Lân : c 3 nhân v t đ u có chung ph m ả ậ ề ẩ

ch t ấ “Giàu lòng v tha – Khát v ng s ng mãnh li t”ị ọ ố ệ

R ng xà nu ừ – Nguy n Trung Thành ễ và Nh ng đ a con ữ ứ

trong gia đình - Nguy n Thi ễ : các nhân v t chính, trung ậ

tâm đ u n i b t lên 4 ph m ch t ề ổ ậ ẩ ấ “Căm – Yêu – Chi n - ế

L c”ạ

Chi c thuy n ngoài xa ế ề - Nguy n Minh ễ Châu : ng i đàn ườ

bà hàng chài có nh ng tính cách c n l u ý nh ữ ầ ư ư “Cam ch u, ị

nh n nh n – Giàu tình th ng và đ c hi sinh – T ng tr i, ẫ ị ươ ứ ừ ả

sâu s c”ắ

V chi ti t có ý nghĩaề ế

• Là nh ng s v t có th tri giác, c m nh n ữ ự ậ ể ả ậ

đ cượ

• Góp ph n th hi n n i dung, ch đ tác ầ ể ệ ộ ủ ề

ph m; làm n i b t s quan sát tinh t và tài ẩ ổ ậ ự ế

năng miêu t c a nhà văn ả ủ

Hai đ a trứ ẻ• B u tr i saoầ ờ

• Ng n đèn c a ch Tí, ti ng cót két c a cái ọ ủ ị ế ủ

chõng tre s p gãy, ti ng đàn b u b t trong ắ ế ầ ậ

yên l ngặ

• Ti ng ch nhái, ti ng mu i vo ve, ti ng tr ng ế ế ế ỗ ế ố

c m canh, ti ng tr ng thu khôngầ ế ố

• Đoàn tàu đêm

Vợ nhặt• B n bát bánh đúcố

• N i cám (chè khoán)ồ

• Ti ng qu gào thê thi t, ti ng tr ng thúc ế ạ ế ế ố

thu , ti ng khócế ế

• Mùi m th i c a rác, mùi gây c a xác ng i, ẩ ố ủ ủ ườ

mùi khét l t c a đ ng r m đ c đ t lênẹ ủ ố ấ ượ ố

• Lá c đờ ỏ

Ch ng i t tùữ ườ ử

• Hình nh ng n đèn đ c khêu thêmả ọ ượ

• Ngôi sao Hôm, ngôi sao chính v , ị

• Cái gông trên c Hu n Caoổ ấ

• Bu ng giam ch t h p d b n ồ ậ ẹ ơ ẩ

• L a tr ng, m c th m, đu c sáng, nét ch ụ ắ ự ơ ố ữ

đ p, b c châmẹ ứ

Một người Hà Nội

• Cây si c thổ ụ

• Ch u th y tiênậ ủ

• H t b i vàngạ ụ

1.3 Đ C TÁC PH M Ọ ẨK CHỊ

YÊU C U Đ C HI U TÁC PH M K CH C A Ầ Ọ Ể Ẩ Ị ỦSÁCH GIÁO KHOA PH THÔNGỔ

• Đ c k ch b n văn h c ch y u là ọ ị ả ọ ủ ế đ c l i tho i c a các ọ ờ ạ ủnhân v tậ . Qua m i th i tho i c n nh n ra tâm t , tình ỗ ờ ạ ầ ậ ưc m, s c thái, đ ng c bên trong và bi u hi n bên ngoài ả ắ ộ ơ ể ệc a các nhân v t, đ c bi t là nhân v t chính. T đó phát ủ ậ ặ ệ ậ ừhi n ra ệ tính cách c a nhân v t chínhủ ậ , ch ra đ c nh ng ỉ ượ ữcâu nói tiêu bi u cho tính cáchể

• Đ c k ch b n văn h c ph i nh n ra ọ ị ả ọ ả ậ xung đ t gi a các ộ ữnhân v tậ , n m b t c t truy n k ch và xu th phát tri n ắ ắ ố ệ ị ế ểc a xung đ t, phát hi n xung đ t ch y u đang d n ủ ộ ệ ộ ủ ế ẫnhân v t đ n k t thúc đau bu n (bi k ch) hay vui v , ậ ế ế ồ ị ẻbu n c i (hài k ch) ồ ườ ị

• Có th ể phân vai, đ c di n c m đ th y đ c ý v , ng ọ ễ ả ể ấ ượ ị ữđi u, hình nh và v đ p c a các l i tho iệ ả ẻ ẹ ủ ờ ạ

Xung đ t (mâu thu n) trong k chộ ẫ ị• Xung đ t là s đ i l p, s mâu thu n v i t cách là m t ộ ự ố ậ ự ẫ ớ ư ộ

nguyên t c t ng tác gi a các hình t ng trong tác ph m ắ ươ ữ ượ ẩngh thu t. (...) Là c s và l c thúc đ y c a hành đ ng, ệ ậ ơ ở ự ẩ ủ ộxung đ t qui đ nh các giai đo n chính c a s phát tri n c t ộ ị ạ ủ ự ể ốtruy n :ệ– S n y sinh xung đ t (trình bày, khai đoan, th t nút)ự ả ộ ắ– S gay g t cao đ c a xung đ t (đ nh đi m, cao trào)ự ắ ộ ủ ộ ỉ ể– S gi i quy t xung đ t (k t thúc,m nút)ự ả ế ộ ế ở

• Các xung đ t th ng hi n di n d i d ng nh ng va ch m, ộ ườ ệ ệ ướ ạ ữ ạt c là nh ng đ ng đ và ch ng đ i tr c ti p gi a các th ứ ữ ụ ộ ố ố ự ế ữ ếl c ho t đ ng đ c miêu t trong tác ph m : gi a tính cách ự ạ ộ ượ ả ẩ ữv i hoàn c nh, gi a các tính cách khác nhau, gi a các m t ớ ả ữ ữ ặkhác nhau c a m t tính cách ủ ộ

Xung đ t (mâu thu n) trong k chộ ẫ ị• C s c a k ch là nh ng mâu thu n xã h i, l ch s , ho c ơ ở ủ ị ữ ẫ ộ ị ử ặ

nh ng xung đ t muôn thu c a con ng i nói chung. Nét ữ ộ ở ủ ườch đ o k ch là k ch tính – m t đ c tính tinh th n c a con ủ ạ ở ị ị ộ ặ ầ ủng i do các tình hu ng gây nên, khi nh ng đi u thiêng ườ ố ữ ềliêng, c t thi t không đ c th c hi n ho c b đe doố ế ượ ự ệ ặ ị ạ

• Trong k ch, cái đ c đ lên hàng đ u nh t thi t ph i là ị ượ ề ầ ấ ế ảnh ng hoàn c nh đ i s ng có g n v i nh ng s đ i kháng, ữ ả ờ ố ắ ớ ữ ự ốmâu thu n, va ch m nào đó. ẫ ạ

• Lo i văn h c k ch nói chung đ u có thiên h ng nh m vào ạ ọ ị ề ướ ằnh ng tình hu ng có xung đ t gay g t. Hêghen đã nh n xét ữ ố ộ ắ ậr ng ằ “tình th giàu xung đ t là đ i t ng u tiên c a ngh ế ộ ố ượ ư ủ ệthu t k ch”ậ ị

Xung đ t (mâu thu n) trong k chộ ẫ ịTrong nó bao g m s v n đ ng đa chi u gi a các ph m trù ồ ự ậ ộ ề ữ ạth m mĩ : cái đ p – cái x u, cái cao c - cái th p hèn, cái thi n ẩ ẹ ấ ả ấ ệ– cái ác, cái m i (ti n b ) – cái cũ (l c h u); xung đ t k ch ớ ế ộ ạ ậ ộ ịth ng n m th i đi m cao trào c a s v n đ ng y. T ườ ằ ở ờ ể ủ ự ậ ộ ấ ừnh ng mâu thu n đang t n t i trong lòng hi n th c, ng i ữ ẫ ồ ạ ệ ự ườvi t k ch ph i ti n hành ch n l c, t ng h p và sáng t o nên ế ị ả ế ọ ọ ổ ợ ạnh ng xung đ t v a ữ ộ ừ mang tính khái quát l n laoớ , v a ph i ừ ảh t s c ế ứ chân th c ự : nghĩa là xung đ t trong tác ph m k ch ộ ẩ ịph i đ c t ch c trên c s c a ph ng th c đi n hình hoá.ả ượ ổ ứ ơ ở ủ ươ ứ ể(...) Thi u ý nghĩa đi n hình, tác ph m k ch ch là s mô ph ng ế ể ẩ ị ỉ ự ỏnh ng mâu thu n v n v t, t m th ng c a đ i s ng. Thi u ý ữ ẫ ụ ặ ầ ườ ủ ờ ố ếnghĩa chân th c, tác ph m k ch ch là s gi t o, là nh ng ự ẩ ị ỉ ự ả ạ ữdòng thuy t lí suông. ế

Vũ Nh Tô ưHai mâu thu n c b n ẫ ơ ả : đ c th hi n qua hai xung đ t ượ ể ệ ộchính c a h i k chủ ồ ị•Xung đ t gi a giai c p th ng tr th i nát, xa hoa, tr y l c ộ ữ ấ ố ị ố ụ ạv i nhân dân đau kh , l m than. Mâu thu n này đã đ c ớ ổ ầ ẫ ượgi i quy t theo quan đi m c a nhân dân khi Lê T ng D c ả ế ể ủ ươ ựb gi t, Nguy n Vũ t sátị ế ễ ự•Xung đ t gi a quan ni m cao siêu, thu n túy c a ng i ộ ữ ệ ầ ủ ườngh sĩ v i l i ích tr c ti p, thi t th c c a nhân dân. Mâu ệ ớ ợ ự ế ế ự ủthu n này không th gi i quy t r ch ròi, d t khoát. Chân ẫ ể ả ế ạ ứlí v a thu c v ng i ngh sĩ sáng tác (Vũ Nh Tô) v a ừ ộ ề ườ ệ ư ừthu c v nhân dân.ộ ề

Vũ Nh Tô ưNh n xét : ậ• h i V c a v k ch, xung đ t th hai đã lên đ n đ nh Ở ồ ủ ở ị ộ ứ ế ỉđi m, hòa vào xung đ t th nh t. Ng i dân không ch ể ộ ứ ấ ườ ỉquan tâm đ n vi c tr thù Lê T ng D c mà còn mu n ế ệ ả ươ ự ố“phanh thây” Vũ Nh Tô và cung n Đan Thi m, th m chí ư ữ ề ật p trung căm ph n vào hai nhân v t này.ậ ẫ ậ•Nhìn chung nh ng xung đ t k ch có s chuy n đ i ph c ữ ộ ị ự ể ổ ứt p, mau l , nh ng t t c nh m th hi n t p trung h n ạ ẹ ư ấ ả ằ ể ệ ậ ơhai mâu thu n c b n : mâu thu n gi a b o chúa và nhân ẫ ơ ả ẫ ữ ạdân, gi a nhân dân (l i ích tr c m t c a h , g n li n v i ữ ợ ướ ắ ủ ọ ắ ề ớcông s c, ti n c a) và ngh sĩ (l i ích lâu dài, giá tr đ c ứ ề ủ ệ ợ ị ộđáo, vĩnh h ng mà ngh thu t mang l i)ằ ệ ậ ạ

Nhân v t và l i tho i trong k chậ ờ ạ ị

Phân lo i : ạ Ngôn ng trong k ch g n bó thi t thân ữ ị ắ ế

v i nhân v t, nói khác đi đó là nhân v t k ch “s ng” ớ ậ ậ ị ố

tr c chúng ta b ng nh ng l i l ướ ằ ữ ờ ẽ đ i tho i ố ạ và đ c ộ

tho iạ , bàng tho iạ

Vai trò : Ngôn ng trong k ch ữ ị là nhân t quan tr ng ố ọ

thúc đ y s phát tri n c a c t truy nẩ ự ể ủ ố ệ .

Nhân v t và l i tho i trong k chậ ờ ạ ị Đ c đi m c a ngôn ng trong k ch : ặ ể ủ ữ ị• Ph i là ngôn ng kh c ho tính cách. ả ữ ắ ạ• Là m t h th ng ngôn ng mang tính hành đ ng. ộ ệ ố ữ ộ

h th ng ngôn ng y có nhi m v mô t chân ệ ố ữ ấ ệ ụ ảdung nhân v t k ch b ng m t lo t các thao tác ậ ị ằ ộ ạhành đ ng.ộ

• Ngôn ng k ch là m t hình thái ngôn ng h i ữ ị ộ ữ ộtho i g n gũi v i đ i s ng : súc tích, d hi u và ít ạ ầ ớ ờ ố ễ ểnhi u mang tính ch t kh u ng ; tuy v y nó cũng ề ấ ẩ ữ ậph i đ t đ n trình đ ngh thu t điêu luy n, ả ạ ế ộ ệ ậ ệtránh nh ng cách di n đ t thô thi n, t nhiên ữ ễ ạ ể ựch nghĩaủ

Tình yêu và thù h nậ Rô – mê – ô : xem nàng nh ư “v ng d ng”ừ ươ xu t hi n ấ ệ

khi n ế “ H ng Nga” ả ằ tr nên ở “héo hon”, “nh t nh t”; ợ ạng i ca đôi m t nàng là ợ ắ “hai ngôi sao đ p nh t b u ẹ ấ ầtr i”ờ ; t v n ự ấ “N u m t nàng lên thay cho sao, và sao ế ắxu ng n m d i đôi lông mày kia th nào nh ?” ố ằ ướ ế ỉ và t ựtr l i ả ờ “V r c r c a đôi gò má nàng s làm cho các vì ẻ ự ỡ ủ ẽtình tú ph i h ng i”ả ổ ườ . T đó, d n t i m t khát v ng ừ ẫ ớ ộ ọyêu đ ng h t s c mãnh li t: ươ ế ứ ệ “Kìa! Nàng tì má lên bàn tay! Ôi! c gì ta là chi c bao tay, đ đ c m n tr n Ướ ế ể ượ ơ ớgò má y!”.ấ

→ Đây cũng là c m xúc chân thành, tha thi t c a m t con ả ế ủ ộng i đang yêu và ch mong đáp l iườ ờ ạ

HỒN TRƯƠNG BA, DA HÀNG THỊT

Ý nghĩa l i tho i sau c a Tr ng Ba : ờ ạ ủ ươ “Không th ể

bên trong m t đ ng, bên ngoài m t n o đ c. Tôi ộ ằ ộ ẻ ượ

mu n đ c là tôi toàn v n... S ng nh vào đ đ c, ố ượ ẹ ố ờ ồ ạ

c a c i c a ng i khác đã là chuy n không nên, ủ ả ủ ườ ệ

đ ng này đ n cái thân tôi cũng ph i s ng nh anh ằ ế ả ố ờ

hàng th t. Ông ch nghĩ đ n gi n là cho tôi s ng, ị ỉ ơ ả ố

nh ng s ng nh th nào thì ông ch ng c n bi t!”ư ố ư ế ẳ ầ ế

HỒN TRƯƠNG BA, DA HÀNG THỊT

Ch ng t Tr ng Ba đã t ý th c r t rõ ràng v hoàn ứ ỏ ươ ự ứ ấ ề

c nh tr trêu, đ y tính ch t bi hài c a mình. Càng ngày ả ớ ầ ấ ủ

ông càng th m thía n i đau kh vì nh n ra tình tr ng ấ ỗ ổ ậ ạ

vênh l ch gi a h n và xác, đ ng th i cũng day d t tuy t ệ ữ ồ ồ ờ ứ ệ

v ng khi b ng i thân xa lánhọ ị ườ

T đó cũng ch ng t đ c khát khao và quy t tâm ừ ứ ỏ ượ ế

mu n gi i thoát kh i tình tr ng ố ả ỏ ạ “bên trong m t đ ng, ộ ằ

bên ngoài m t n o”ộ ẻ c a ôngủ

HỒN TRƯƠNG BA, DA HÀNG THỊT Th hi n thông đi p :ể ệ ệ– Con ng i là m t th th ng nh t, h n và xác ph i hài ườ ộ ể ố ấ ồ ả

hòa. Không th có m t tâm h n thanh cao trong m t ể ộ ồ ộthân xác phàm t c, t i l i. Khi con ng i b chi ph i ụ ộ ỗ ườ ị ốb i nh ng nhu c u b n năng c a thân xác thì đ ng ở ữ ầ ả ủ ừnên ch đ t i cho thân xác cũng nh không th t an ỉ ổ ộ ư ể ự

i, v v mình b ng v đ p siêu hình c a tâm h nủ ỗ ề ằ ẻ ẹ ủ ồ– S ng th c s cho ra con ng i không h d dàng, ố ự ự ườ ề ễ

đ n gi n. Khi s ng nh , s ng g i, s ng ch p vá, khi ơ ả ố ờ ố ử ố ắkhông đ c là mình thì cu c s ng y th t vô nghĩa.ượ ộ ố ấ ậ

1.4 Đ C TÁC PH M Ọ ẨBÚT KÍ – TÙY BÚT

a. “Kí là th lo i n m gi a báo chí và văn h c; kí ể ạ ằ ữ ọ

là s h p nh t truy n và nghiên c u; kí là s nh c ự ợ ấ ệ ứ ự ứ

nh i c a trí tuố ủ ệ”

(Năm bài gi ng v th lo iả ề ể ạ - Hoàng Ng c Hi nọ ế )

b. “Tùy bút là th kí ghi l i m t cách t ng đ i t ể ạ ộ ươ ố ự

do nh ng c m nghĩ c a ng i vi t, k t h p v i ữ ả ủ ườ ế ế ợ ớ

vi c ph n ánh th c t khách quan”ệ ả ự ế

(T đi n Ti ng Vi từ ể ế ệ )

c. “Các th kí văn h c ch y u là nh ng hình th c ể ọ ủ ế ữ ứ

ghi chép linh ho t trong văn xuôi v i nhi u d ng ạ ớ ề ạ

t ng thu t, miêu t , bi u hi n, bình lu n v s ườ ậ ả ể ệ ậ ề ự

ki n và con ng i có th t trong cu c s ng, v i ệ ườ ậ ộ ố ớ

nguyên t c ph i tôn tr ng tính xác th c và chú ý ắ ả ọ ự

đ n tính th i s c a đ i t ng miêu tế ờ ự ủ ố ượ ả”

(Lí lu n văn h c ậ ọ - Hà Minh Đ cứ )

• Nh ng chi ti t v con ng i và s ki n c th , có ữ ế ề ườ ự ệ ụ ể

th c ự đ c ghi chép trong tác ph mượ ẩ th ng ch là c , ườ ỉ ớ

là ti n đề ề đ b c l c m xúc, suy t và nh n th c, ể ộ ộ ả ư ậ ứ

đánh giá c a tác gi v con ng i và cu c s ngủ ả ề ườ ộ ố .

• C u trúc c a tùy bút nói chung ít b ràng bu c, công ấ ủ ị ộ

th c do s xen k c a các c m xúc ch quan, các y u t ứ ự ẽ ủ ả ủ ế ố

tr tình c a ng i vi t, ho c vìữ ủ ườ ế ặ nh ng s ki n đó ữ ự ệ

đ c khai thác t nhi u đ a đi m và th i gian khác ượ ừ ề ị ể ờ

nhau tùy theo dòng liên t ng, suy t ng c a tác giưở ưở ủ ả

• Ngôn t trong tùy bút th ngừ ườ giàu hình nh, ch t thả ấ ơ .

HÌNH TƯỢNG SÔNG ĐÀ

1. Hung b o, d d n ạ ữ ằ

Xoáy n c m nh mướ ạ ẽ

Ti ng thác, ti ng gió d d i ế ế ữ ộ

Th ch tr n nguy hi m trùng trùngạ ậ ể

HÌNH TƯỢNG SÔNG ĐÀ

2. Tr tình, th m ng : ữ ơ ộ nh ng góc quay n ữ ất ng ượ

a)Bay t t ngang sông Đà ạ - góc nhìn t trên caoừ

b)Xuyên r ng đ n ừ ế - góc nhìn tr c di nự ệ

c)B i thuy n ven b ơ ề ờ - góc nhìn c n c nhậ ả

Màu n c thay đ i theo mùa ướ ổ

• Nh n xét màu s c : ậ ắ xanh quí giá, đ sinh đ ngỏ ộ

• Đ t ng ph n : ộ ươ ả hàm ch a nh ng t ng quan ứ ữ ươ

ngh ch chi u n t ngị ề ấ ượ

• Đ i sánh v i màu đen ố ớ b nêu tên trong quá kh ị ứ

HÌNH TƯỢNG SÔNG HƯƠNG

1. T góc nhìn đ a lí (v đ p c nh quan thiên ừ ị ẻ ẹ ảnhiên)

2. T góc nhìn l ch s ừ ị ử

3. T góc nhìn văn hóa, đ i s ng, tâm h n ừ ờ ố ồng i Huườ ế

T góc nhìn đ a líừ ị – g n li n v i th y trình c a con sôngắ ề ớ ủ ủ

1. Sông H ng th ng ngu nươ ở ượ ồ

2. Sông H ng ngo i vi thành ph Huươ ở ạ ố ế

3. Sông H ng khi ch y gi a thành ph Huươ ả ữ ố ế

4. Sông H ng khi t bi t Huươ ừ ệ ế

Miêu t nh p ch y c a sông H ngả ị ả ủ ươ

• So sánh sông H ng v i ươ ớ “m t m t h yên tĩnh” ộ ặ ồ

• L p lu n ph n ch ng :ậ ậ ả ứ so sánh v i con sông Nê – va và tri t ớ ế

lí c a Hê – ra – clítủ

• Ví von nh p ch y này là ị ả “đi u Slow tình c m dành riêng cho ệ ả

Hu ” ế

• Dùng hình nh ả “trăm nghìn ánh hoa đăng b ng b nh vào ồ ề

nh ng đêm h i r m tháng B y t đi n Hòn Chén trôi v , ữ ộ ằ ả ừ ệ ề

qua Hu b ng ng p ng ng nh mu n đi mu n , chao nh ế ỗ ậ ừ ư ố ố ở ẹ

trên m t n c nh nh ng v n v ng c a m t n i lòng”ặ ướ ư ữ ấ ươ ủ ộ ỗ

2. Đ c nh ng tác ph m ọ ữ ẩ

cùng m t lo i nh ng th ộ ạ ư ể

khác nhau nh th nào ?ư ế

2.1 Đ c tác ph m tr tình ọ ẩ ữtheo các th - d ng th c khác nhau ể ạ ứ

• Đ c tác ph m tr tình dân gianọ ẩ ữ

• Đ c tác ph m tr tình c đi n (trung đ i)ọ ẩ ữ ổ ể ạ

• Đ c tác ph m tr tình hi n đ i ọ ẩ ữ ệ ạ

Đ c tác ph m tr tình dân gianọ ẩ ữ

Ví d : ụ Đ c ca daoọ

•Tìm hi u ể d b n ị ả (n u có)ế

•Li t kê các câu có cùng ệ công th c m đ u ứ ở ầ (motif) ho c ặ

có cùng bi u t ngể ượ

•Tìm hi u ể cách l p ý ậ trong ca dao (không gian – th i gian ờ

ngh thu t)ệ ậ

•Tìm hi u các ể hình nh ả trong ca dao, ngh thu t s d ng ệ ậ ử ụ

t ng , các ừ ữ bi n pháp tu tệ ừ

Bài ca dao “Trèo lên cây kh n a ngày”ế ử

• Các câu có cùng công th c m đ u ứ ở ầ (2 câu)

• Cách l p ý: ậ vi t theo ế th h ngể ứ

• Các hình nh c n làm rõ: ả ầ

– Kh chuaế

– M t trăng – m t tr i; sao Hôm – sao Mai; sao V t ặ ặ ờ ượ

• Cách s d ng t ng , bi n pháp tu t :ử ụ ừ ữ ệ ừ ch i ch - n ơ ữ ẩ

d b sungụ ổ (kh ế chua làm xót d - n i đau chua xót ạ ỗ

trong lòng), câu h i tu tỏ ừ , nhân hóa

CÂU 1

Trèo lên cây b i hái hoaưở

B c xu ng v n cà hái n t m xuânướ ố ườ ụ ầ

N t m xuân n y ra xanh bi cụ ầ ẩ ế

Em l y ch ng r i anh ti c l m thayấ ồ ồ ế ắ

Ba đ ng m t m tr u cayồ ộ ớ ầ

Sao anh không h i nh ng ngày còn khôngỏ ữ

Bây gi em đã có ch ngờ ồ

Nh chim vào l ng nh cá c n câuư ồ ư ắ

Cá c n câu bi t đâu mà gắ ế ỡ

Chim vào l ng bi t thu nào raồ ế ở

CÂU 2

Trèo lên cây g o cao caoạ

Ngó xu ng hàng th t th y dao c t lòngố ị ấ ắ

N c m m trong gáo vàng v n đ cướ ắ ẩ ụ

Rau mu ng lu c qu tr ng b đôiố ộ ả ứ ổ

Tham vàng ph nghĩa ai iụ ơ

Vàng kia đã h t tình tôi hãy cònế

Đ c tác ph m tr tình c đi n (trung ọ ẩ ữ ổ ểđ i)ạ

Ví d : ụ

• Đ c th Đ ng lu tọ ơ ườ ậ

• Đ c th khúc ngâmọ ể

• Đ c th haikuọ ơ

Đ c th Đ ng lu tọ ơ ườ ậ

• Chú ý đ c đi m ặ ể chi m lĩnh hi n th c – kích th c ế ệ ự ướ

vũ trụ c a con ng i ủ ườ (quan ni m ệ ba ngôi Tam Tài

v iớ “Thiên phúc – Đ a tái”ị )

• Nh n m nh đ n đ c đi mấ ạ ế ặ ể đ ng nh t các m i quan ồ ấ ố

hệ vì nó nh h ng đ nả ưở ế các th pháp ngh thu tủ ệ ậ

quen thu c ộ

• L u tâm đ c bi t đ n m t vài t như ặ ệ ế ộ ừ ư “vô, đ c, ộ

nh t, cô, duy”ấ

Hoàng H c lâu t ng M nh H o Nhiên ạ ố ạ ạchi Qu ng Lăngả

• DÀI R NG: Ộ

Phía Tây l u Hoàng H c ầ ạ → D ng Châuươ

Cô phàm → Vi n nh → ễ ả Bích không t nậ

• CAO:

Tr i xanhờ

L u Hoàng H c ầ ạ

Lo iạ V tríị Tính ch tấ Giác quan

Hòe Tr c sânướ Xanh, tán r p gi ngợ ươ Th giác ị – C m giácả

L uự Bên hiên Ng p tràn s c đậ ắ ỏ Th giácị – C m giácả

Sen Trong ao Ngào ng t mùi h ngạ ươ Kh u giác ứ – C m giácả

Ch cáợ N i xa xôi ơ ởlàng ng phư ủ

Lao xao Thính giác – C m giácả

Ti ng veế Trên l u chi u ầ ề D ng d i nh ti ng đànắ ỏ ư ế Thính giác – C m giácả

C NH NGÀY HÈẢ

Thu đi u ế – Nguy n Khuy nễ ế

L y đ ng t tĩnh: ấ ộ ả gió th i – sóng g n – lá bay – ổ ợ

cá đ p đ ng →ớ ộ tĩnh l ng g n nh tuy t đ iặ ầ ư ệ ố

L y đi m t di n: ấ ể ả ệ

• Chi c thuy n câu bé nh ế ề ỏ → ao l n ra thêmớ

• T ng mây l l ng ầ ơ ử → b u tr i cao r ngầ ờ ộ

V mây n y trăng: ẽ ẩ sóng bi c ế → tr i xanh n c ờ ướ

trong

NGUY N DUỄ

Đ cộ đi u song ti n ế ề nh tấ ch thỉ ư(Đ c Ti u Thanh kíộ ể )

C ng ti n thi danh s bách thộ ễ ư ếĐ cộ bi d v c kí ị ự cô ph nầ

(L i D ng Đ Thi u Lăng mỗ ươ ỗ ế ộ)

Thành quách suy di nhân s c i ự ảK ỷ xứ tang đi n bi n th ng h i ề ế ươ ảTây S n c nghi p t n tiêu vong ơ ơ ệ ậCa vũ không di nh tấ nhân t i ạ

(Long Thành c m gi caầ ả )

Đ c th khúc ngâmọ ể• K t c u: ế ấ các khúc ngâm tuân theo k t c u tâm tr ng. ế ấ ạ• Nhân v t tr tình: ậ ữ trong các khúc ngâm là con ng i ườ

mang n i bu n cá nhân. Dù là nhân v t nh p vai hay là ỗ ồ ậ ậchính tác gi thì nhân v t cũng luôn phân thân đ xem ả ậ ểmình nh là m t khách th th m m đ k , t , thu t l i ư ộ ể ẩ ỹ ể ể ả ậ ạn i bu n c a chính mình.ỗ ồ ủ

• Không gian ngh thu tệ ậ : không gian trong các khúc ngâm bao g m ồ không gian bên ngoài (n i nhân v t h ng đ n ơ ậ ướ ếđ gi i t a n i bu n) và ể ả ỏ ỗ ồ không gian bên trong (n i nhân ơv t s ng và tr i nghi m n i đau kh c a chính mình). C ậ ố ả ệ ỗ ổ ủ ảhai không gian đó đ u nh n chìm con ng i vào s b ề ấ ườ ự ết c, b t l c; khi h ng ra bên ngoài thì th y b v , l c ắ ấ ự ướ ấ ơ ơ ạlõng; b c chân vào bên trong thì tù túng, ng t ng t.ướ ộ ạ

• Th i gian ngh thu t:ờ ệ ậ mang tính ch t tâm lý. Th i gian c a ấ ờ ủ

h nh phúc, tình yêu, tu i tr thì vùn v t trôi đi t a bóng câu ạ ổ ẻ ụ ự

qua c a, còn th i gian trông ngóng ch đ i thì lê t ng b c ử ờ ờ ợ ừ ướ

dài ch m ch p n ng n . Con ng i càng thu mình vào trong ậ ạ ặ ề ườ

n i bu n không th gi i t a đ c. ỗ ồ ể ả ỏ ượ

• Hình th c th hi n: ứ ể ệ th song th t l c bát rõ ràng là m t th ể ấ ụ ộ ể

th có u th riêng. S phong phú v v n, nh p, ki u câu và ơ ư ế ự ề ầ ị ể

các bi n pháp tu t (t láy, đi p) đã tăng tính nh c cho các ệ ừ ừ ệ ạ

khúc ngâm, nâng th lo i lên thành nh ng “ể ạ ữ ca khúc n i tâmộ ”

vi t v tình bu n; s có m t đông đ o c a các t g i ý nghĩa ế ề ồ ự ặ ả ủ ừ ợ

đau bu n, s u th m, m t mát. ồ ầ ả ấ

Đo n trích ạ“Tình c nh l loi c a ng i chinh ph ”ả ẻ ủ ườ ụ

Th i gian ngh thu tờ ệ ậ

• Kéo dài: “Kh c gi đ ng đ ng nh niên”ắ ờ ằ ẵ ư

• Tâm lí hóa: “d ng d c – đau đáu – tha thi t”ằ ặ ế

Đo n trích ạ“Tình c nh l loi c a ng i chinh ph ”ả ẻ ủ ườ ụ

Không gian ngh thu tệ ậ

• Bên ngoài: hiên v ng – gà gáy eo óc – hòe rũ ph t ắ ấ

ph – gió th c hàng chu i – hoa nguy t đan cài ơ ố ố ệ

• Bên trong: đèn th c su t canh dài – g ng soi m t ứ ố ươ ặ

ng i đ m l – lò h ng đ t thêm mê m i – đàn ườ ẫ ệ ươ ố ả

mu n c t lên mà dây đ t phím chùng ố ấ ứ

Đ c th haikuọ ơ• Kigo (quý ngữ) đ c hi u là t ch mùa. Trong ượ ể ừ ỉ

tr ng h p tác gi không dùng t ch mùa tr c ườ ợ ả ừ ỉ ự

ti p thì có th dùng ế ể kidai. Kidai không nh t ấ

thi t ph i g i tên tr c ti p các mùa mà ch c n ế ả ọ ự ế ỉ ầ

nh c đ n nh ng s v t s vi c mang tính đ c ắ ế ữ ự ậ ự ệ ặ

tr ng khi n ng i đ c liên t ng đ n m t mùa ư ế ườ ọ ưở ế ộ

nào đó trong năm, nh đó hi u b i c nh mà bài ờ ể ố ả

th đ c sáng tác.ơ ượ

• Ý nghĩa bi u đ t luôn v t ra ngoài ph m vi ngôn ể ạ ượ ạ

ng , ữ “ý t i ngôn ngo i”ạ ạ . Đ có hi u qu bi u đ t ể ệ ả ể ạ

cao, t ng dùng trong th ph i có s c g i t r t ừ ữ ơ ả ứ ợ ả ấ

l n, có th t o hi u ng c m xúc cho ng i đ c. ớ ể ạ ệ ứ ả ườ ọ

M t bài ộ haiku đôi khi cũng gi ng nh m t ố ư ộ công án

Thi nề , v i nh ng hình nh và t ng đ n gi n và ớ ữ ả ừ ữ ơ ả

nhi u kho ng tr ng. Ng i đ c ph i t mình tham ề ả ố ườ ọ ả ự

gia vào bài th đ l p đ y kho ng tr ng và nh n ra ơ ể ấ ầ ả ố ậ

ý nghĩa sâu xa nh t mà tác gi g i g m.ấ ả ử ắ

• M t bài ộ haiku thành công là m t kho nh kh c, ộ ả ắ

m t lát c t sinh đ ng m i n i, t m i góc đ ộ ắ ộ ở ọ ơ ừ ọ ộ

trong th gi i, trong đó ế ớ nh ng hình nh đ n ữ ả ơ

gi n đ c đ t bên c nh nhau làm phát sinh ả ượ ặ ạ

m t nét nghĩa m i l , m t c m xúc đ c bi tộ ớ ạ ộ ả ặ ệ .

Vì th , ế haiku gi ng nh m t công án mang l i ố ư ộ ạ

kho nh kh c “ng ”ả ắ ộ cho ng i đ c th .ườ ọ ơ

M t s khái ni m mĩ h c ộ ố ệ ọtruy n th ng Nh t B n c n bi tề ố ậ ả ầ ế

• MONO NO AWARE (c m th c u s u c a con ng i ả ứ ầ ủ ườ

xu t phát t c m nh n v m t th gi i vô th ng, ấ ừ ả ậ ề ộ ế ớ ườ

luôn thay đ i)ổ

• WABI (v đ p đ n s , không hoàn h o nh ng có ẻ ẹ ơ ơ ả ư

chi u sâu)ề

• SABI (ý th c v cái đ p mang dáng v c x a, v ứ ề ẹ ẻ ổ ư ẻ

đ p cũ kĩ rêu phong c a t nhiên l n v đ p c đi n ẹ ủ ự ẫ ẻ ẹ ổ ể

có tính l ch s c a đ i s ng con ng i)ị ử ủ ờ ố ườ

• YOJO (c m xúc còn l i trong tâm h n sau khi ả ạ ồ

quan sát m t hình nh hay th ng th c m t tác ộ ả ưở ứ ộ

ph m ngh thu t - là n n t ng đ hình thành ẩ ệ ậ ề ả ể

khái ni m ệ yugen)

• YUGEN (đ c hi u là th gi i huy n bí, th gi i ượ ể ế ớ ề ế ớ

sâu th m bên trong đ i s ng con ng i - tính ẳ ở ờ ố ườ

m h , nhi u d v v n là m t đ c tr ng c a th ơ ồ ề ư ị ố ộ ặ ư ủ ơ

ca, v đ p c a n i bu n và s yên tĩnh trong c m ẻ ẹ ủ ỗ ồ ự ả

giác cô đ n)ơ

• OKASHIMI (g n v i quan ni m v n c i ầ ớ ệ ề ụ ườ c a ủ

ng i Nh t, ườ ậ t o nên m t không gian ngh thu t ạ ộ ệ ậ

thú v , mang l i cho ng i đ c c m giác vui t i, ị ạ ườ ọ ả ươ

ph n ch nấ ấ )

• KARUMI (h ng đ n s thanh thoát mà con ướ ế ự

ng i tìm th y ngay trong đ i s ng th c t i; khác ườ ấ ờ ố ự ạ

v i c m th c ớ ả ứ wabi - sabi h ng v cõi sâu th m ướ ề ẳ

c a tâm h n tr c khung c nh t nhiên)ủ ồ ướ ả ự

枯れ枝に Kare eda ni Trên

cành khô

烏のとまりけり Karasu no tomarikeri Qu ạ

đ uậ

秋の暮 Aki no kure

Chi u tàn thuề

(Basho)

古池や Furu ike ya

Ao cũ

蛙飛びこむ Kawazu tobikomu Con ch nh y ế ả

vào

水の音 Mizu no oto Vang ti ng ế

n c xaoướ

(Basho)

短夜や Mijikayo ya Đêm mùa h ạ

trôi nhanh

毛虫の上に Kemushi no ue ni Trên l ng sâu ư

b mướ

露の玉 Shimo no tama Gi t s ng còn ọ ươ

long lanh

(Buson)

春雨 Haru ame ya Bên dòng Sumida

鼠のなめる Nezumi no nameru Chú chu t kia u ng ộ ố

n cướ

隅田川 Sumidagawa M a mùa ư

xuân pha

(Issa)

Đ c tác ph m tr tình hi n đ i ọ ẩ ữ ệ ạ

Ví d : ụ

• Đ c th m iọ ơ ớ

• Đ c th t ng tr ng, siêu th cọ ơ ượ ư ự

Đ c th m iọ ơ ớ• Ch nghĩa lãng m n còn đ c g i là ch nghĩa tình c m, ủ ạ ượ ọ ủ ả

vì đây tình c m c a con ng i đ c bi u hi n rõ r t ở ả ủ ườ ượ ể ệ ệnh t. Đó chính là s ph n ng ch ng l i ch nghĩa c ấ ự ả ứ ố ạ ủ ổđi n đ cao và tôn sùng lí trí v i nh ng quy t c nghiêm ể ề ớ ữ ắng t trói bu c, kìm hãm tính sáng t o và tình c m c a ặ ộ ạ ả ủcon ng i. ườ

• Hoài Thanh giúp ta th y tinh th n th m i chính là ấ ầ ơ ớ ởch ữ “tôi”. Ch ữ “tôi” bây gi là ch ờ ữ “tôi” theo ý nghĩa tuy t đ i c a nó khi ý th c cá nhân tr i d y. Phong trào ệ ố ủ ứ ỗ ậTh M i đã ơ ớ di n t nh ng khát v ng, c m , th hi n ễ ả ữ ọ ướ ơ ể ệtr c ti p và sâu s c ự ế ắ ti ng nói c a cái tôi cá ế ủnhân tràn đ y c m xúc.ầ ả

ĐÂY THÔN VĨ DẠ• M t ộ cái tôi cô đ n đang d n chìm sâu vào m c c m ơ ầ ặ ả

chia lìa v i c m giác lo âu, hoài nghi c a m t thân ph n ớ ả ủ ộ ậ

đ y bi k chầ ị

• M t ộ cái tôi thi t tha v i thiên nhiên, cu c s ng và con ế ớ ộ ố

ng iườ luôn ghi t c trong tâm h n bao k ni m sâu s c, ạ ồ ỉ ệ ắ

bao hình nh đ p đ , đáng yêu v x Hu , v Vĩ Dả ẹ ẽ ề ứ ế ề ạ

• M t ộ h n th đ c đáo ồ ơ ộ khi sáng t o nên nh ng v n th ạ ữ ầ ơ

nhi u tha thi t, l m băn khoăn, hình nh th đ y sáng ề ế ắ ả ơ ầ

t o, đa nghĩa, có s hòa quy n gi a th c và oạ ự ệ ữ ự ả

T YỪ Ấ• M t ộ cái tôi sung s ng, say s a mãnh li t ướ ư ệ trong bu i ổ

đ u g p g lí t ng c ng s nầ ặ ỡ ưở ộ ả

• M t ộ cái tôi có nh ng chuy n bi n tích c c v nh n ữ ể ế ự ề ậ

th c và tình c mứ ả d i ánh sáng kì di u c a lí t ng ướ ệ ủ ưở

• M t ộ phong cách tr tình công dân ữ v i h n th r ng m ớ ồ ơ ộ ở

cùng nhi u hình nh t i sáng, giàu ý nghĩa t ng ề ả ươ ượ

tr ng; ngôn ng g i c m; gi ng th s ng khoái, nh p ư ữ ợ ả ọ ơ ả ị

đi u th hăm hệ ơ ở

Đ c th t ng tr ngọ ơ ượ ư

Th t ng tr ngơ ượ ư là m t tr ng phái ra đ i ộ ườ ờ vào

cu i ố th k XIX Pháp. ế ỉ ở Lúc đ u nó b công kích, ầ ị

lên án d d i, v sau đ c ch p nh n và có nh ữ ộ ề ượ ấ ậ ả

h ng lan r ng kh p th gi iưở ộ ắ ế ớ

V i l i th này, các tác gi ớ ố ơ ả v n d ng nh ng ậ ụ ữ

bi u t ng và ể ượ phát huy cao đ nh c tínhộ ạ đ th ể ể

hi n c m xúc, tình c mệ ả ả

Đ c đi m :ặ ể

• Xoá b c m xúc c a cái tôi cá nhân đ chuy n thành ỏ ả ủ ể ể

cái tôi đa ngã

• Xóa b nh ng k t h p ng pháp theo quy t c thông ỏ ữ ế ợ ữ ắ

th ng đ ườ ể t o nên nh ng k t h p ng u nhiên, b t ạ ữ ế ợ ẫ ấ

ngờ

• Xây d ng bài th d a trên m t lo t ự ơ ự ộ ạ nh ng hình nh ữ ả

t ng tr ng n dượ ư ẩ ụ và ng i đ c mu n hi u tác ườ ọ ố ể

ph m ph i c t nghĩa cho đ c nh ng bi u t ng y ẩ ả ắ ượ ữ ể ượ ấ

Đây là x ng s ng c a th t ng tr ngươ ố ủ ơ ượ ư

• Ch tr ng ủ ươ xây d ng nh ng m i t ng quan ự ữ ố ươ

đ c đáo, khác l ộ ạ (gi a âm nh c và màu s c, ữ ạ ắ

gi a c m xúc v i nhau) – s d ng đa d ng các ữ ả ớ ử ụ ạ

hình th c n d b sung ( n d chuy n đ i c m ứ ẩ ụ ổ ẩ ụ ể ổ ả

giác)

• R t xem tr ng vi c ấ ọ ệ phát huy tính nh c trong ạ

thơ , tính nh c đ c t o thành t cách ph i ạ ượ ạ ừ ố

thanh, cách hình t ng âm nh c ho c các hình ượ ạ ặ

th c đi p đ c đáoứ ệ ộ

V c m t ề ụ ừ “li-la li-la li-la” trong bài thơ Đàn ghi ta c a Lor-ca ủ

• Là m t ộ chu i âm thanh mô ph ng ti ng đàn ghi ta ỗ ỏ ế đ ểm đ u và khép l i cho b n nh c - th v s ph n ng i ở ầ ạ ả ạ ơ ề ố ậ ườngh sĩ Tây Ban Nhaệ

• G i nh c đ n hình nh m t loài hoa ợ ắ ế ả ộ t ng tr ng cho ượ ưtâm h n lãng m n, s ph n bu n th ng c a ng i ngh ồ ạ ố ậ ồ ươ ủ ườ ệsĩ cũng nh t m lòng chung th y v i con đ ng lí t ng ư ấ ủ ớ ườ ưởđã l a ch n ự ọ

• Cùng nh ng y u t khác ữ ế ố góp ph n làm nên màu s c văn ầ ắhóa Tây Ban Nha cũng nh tính nh c cho bài th t do ư ạ ơ ựmang âm h ng t ng tr ng siêu th c nàyưở ượ ư ự

2.2 Đ c tác ph m t s ọ ẩ ự ựtheo các th - d ng th c khác nhau ể ạ ứ

• Đ c tác ph m t s dân gianọ ẩ ự ự

• Đ c tác ph m t s c đi n (trung đ i)ọ ẩ ự ự ổ ể ạ

• Đ c tác ph m t s hi n đ i ọ ẩ ự ự ệ ạ

Đ c tác ph m t s dân gianọ ẩ ự ự

Ví d : ụ

•Đ c ọ truy n thuy t ề ế theo h ng ti p c n l ch sướ ế ậ ị ử

•Đ c ọ truy n c tích ệ ổ theo tif và motif

Đ c truy n thuy t ọ ề ế“An D ng V ng và M Châu – Tr ng Th y”ươ ươ ị ọ ủ

G c gác c a Th c Phánố ủ ụ

Đôi nét v thành C Loaề ổ

S th t v n th nự ậ ề ỏ ầ

Nguyên nhân m t n cấ ướ

G c gác c a Th c Phánố ủ ụ

• Năm 1963 khi các nhà nghiên c u dân t c h c phát hi n ứ ộ ọ ệ

truy n thuy t ề ế “C u ch a cheng Vùa”ẩ ủ , (Chín chúa tranh

vua) là câu truy n c r t ph bi n trong vùng đ ng bào ệ ổ ấ ổ ế ồ

Tày, Cao B ng. Truy n thuy t này còn đ c minh ch ng ằ ề ế ượ ứ

b ng các di tích, di v t và đ a danh c th t i Cao B ng ằ ậ ị ụ ể ạ ằ

→ trong ký c dân gian, An D ng V ng – Th c Phán ứ ươ ươ ụ

luôn luôn là m t ng i có công d ng n c, gi n c, ộ ườ ự ướ ữ ướ

nh m t v anh hùng đ c tôn kính. ư ộ ị ượ

Gà tr ng ắ và Rùa vàng trong ý th c c a dân t c Tàyứ ủ ộ

•Hi n nay nhân dân v n coi ệ ẫ Rùa vàng là th n rùa giúp s c, ầ ứphù tr nhân dân làm nh ng vi c t t đ p, ân nghĩa, ch ng ợ ữ ệ ố ẹ ốl i ma qu , k thù…Trong dân t c Tày, con Rùa đ c nhân ạ ỷ ẻ ộ ượdân quý tr ng tôn th . ọ ờ•Bi u t ng gà là “v t kí thác linh h n”, gà g n li n v i ể ượ ậ ồ ắ ề ớbóng đêm và s ch t chóc; trong đ ng bào Tày v n coi “Ma ự ế ồ ẫgà” (Phi Cáy) là hi n t ng đáng s , vì nó gây tai ho cho ệ ượ ợ ạcon ng i khi b “Ma gà” nh p. Hi n nay ng i Tày v n coi ườ ị ậ ệ ườ ẫgà tr ng ắ là “Cáy khoăn”, t c là gà g i h n. Đ ng bào Tày ứ ọ ồ ồkiêng nuôi gà tr ng, kiêng th t gà tr ng trong nh ng d p l ắ ị ắ ữ ị ễvui m ng. Nh v y là gà tr ng đã thành tinh nó b coi là ừ ư ậ ắ ịcon v t mang tai ho đ n con ng i. ậ ạ ế ườ

M Châu - Áo lông ng ngỵ ỗ

• M Châu cũng chính là bi n âm c a ti ng Tày “M ỵ ế ủ ế ẻ

Ch a” hay “M Ch u” đ u là Bà chúa, Bà ch . ủ ẻ ẩ ề ủ

• Không ch nh v y mà nh ng năm 1960 c a th k ỉ ư ậ ữ ủ ế ỷ

tr c Cao B ng còn l u truy n “Sl a N c Soa” (t c ướ ở ằ ư ề ử ộ ứ

áo lông chim trĩ ) và “Sl a N c C t” (t c áo lông chim ử ộ ố ứ

bìm b p) và m t lo i sang h n là “Sl a Cáy Nhùng” t c ị ộ ạ ơ ử ứ

áo gà công. Đó là nh ng chi c áo g n v i chi c “áo lông ữ ế ầ ớ ế

ng ng” c a M Châu ỗ ủ ỵ

K T LU NẾ Ậ

GS. Đào Duy Anh : “S phát hi n truy n thuy t ự ệ ề ế

c a ng i Tày trên kia đã khi n chúng tôi thay ủ ườ ế

đ i ít nhi u ý ki n tranh cãi ổ ề ế c thuy t ứ ế v s ề ự

thành l p n c Âu L c mà chúng tôi đã trình ậ ướ ạ

bày trong sách l ch s c đ i Vi t Nam”. ị ử ổ ạ ệ

T thành B n Ph đ n thành C Loaừ ả ủ ế ổHi n nay kinh đô x a c a n c Nam C ng v n còn d u tích ệ ư ủ ướ ươ ẫ ấ

khá rõ nét, kinh đô Nam Bình lúc đó g m hai vòng thành ồ

•Vòng ngoài có chu vi kho ng 5km bao g m c m t khu đ i ả ồ ả ộ ồ

th p, phía Tây ch y song song v i b Sông B ng kho ng ấ ạ ớ ờ ằ ả

trên 1km.

•Thành B n Ph đ n nay v n còn d u tích khá rõ nét, thành ả ủ ế ẫ ấ

đ c xây d ng m t v trí r t đ p và quay m t sang h ng ượ ự ở ộ ị ấ ẹ ặ ướ

Đông nam, thành có hình ch nh t, chi u dài h n h n ữ ậ ề ơ ơ

100m, chi u r ng kho ng 70m. ề ộ ả

Đôi nét v thành C Loaề ổS đ thành C Loaơ ồ ổ M t c t c a t ng thànhặ ắ ủ ườ

6 – 12 m

5 –

12 m

20 – 30 m

10 – 30 mChu vi:

•Vòng ngoài 8 km

•Vòng gi a 6,5 kmữ

•Vòng trong 1,6 km

Di n tích trung tâm lên t i 2 km²ệ ớ

V n đ n th nấ ề ỏ ầ

• Ng i dân s ng g n di ch thành C Loa khi làm ườ ố ầ ỉ ổ

ru ng đã đào đ c chân thành khu v c ch Sa ộ ượ ở ự ợ

m t ng đ ng dài ch ng n a mét, hai đ u b t kín, ộ ố ồ ừ ử ầ ị

d c thân tr l nh cây sáo. Đây đ c đoán là b ọ ổ ỗ ư ượ ộ

ph n cài tên c a chi c n ậ ủ ế ỏ

(PGS Lê Đình Sỹ ,

nguyên Vi n phó Vi n L ch s Quân s Vi t Nam)ệ ệ ị ử ự ệ

• Hàng v n mũi tên đ ng cũng đã đào đ c C u ạ ồ ượ ở ầ

V c, sát chân thành ngo i C Loa. Đây là lo i ự ạ ổ ạ

mũi tên ba c nh, ba cánh đ u nhau, chi u dài ạ ề ề

trung bình 6 cm. Bên c nh đó có m t s mũi tên ạ ộ ố

dài 11 cm → MŨI LAO CH KHÔNG PH I MŨI Ứ Ả

TÊN

(Báo cáo c a V b o t n b o tàng)ủ ụ ả ồ ả

• Vũ khí đ c tr ng c a quân đ i Âu L c phân bi t b ng kích ặ ư ủ ộ ạ ệ ằ

th c:ướ

- Giáo (13 – trên 15 cm)

- Lao (7 – d i 13 cm)ướ

- Tên (< 7 cm)

(L ch s quân s Vi t Namị ử ự ệ , t p 1, tr.228ậ )

S th c v n th nự ự ề ỏ ầ

• Máy phóng lao v i ti ng rít xé gió và ớ ế ti ng tr ng đ ngế ố ồ

• N liên châu ỏ (liên c ) đ c ch t o công phuơ ượ ế ạ

• Cách b trí đ i hình cung th ố ộ ủ (Cung th biên ch thành đ i, ủ ế ộ

m i đ i chia thành năm hàng. M i ng i trong hàng cách ỗ ộ ỗ ườ

nhau 2m; hai hàng cách nhau 1m; t t c hàng ch n b c ấ ả ẵ ướ

sang trái ho c ph i 1m; th t b n luân phiên; n u t p ặ ả ứ ự ắ ế ậ

thành th o thì kho ng cách th i gian cho m i hàng b n tên ạ ả ờ ỗ ắ

và n p l i đ b n h t c s ch đ vài giây)ạ ạ ể ắ ế ơ ố ỉ ộ

(Phác h a l ch s t Hùng V ng đ n Th c Phán – An ọ ị ử ừ ươ ế ụ

D ng V ngươ ươ , Ph m Đ c Quý, ạ ứ tr.228 – 229)

Nguyên nhân m t n cấ ướ

• T n Th y Hoàng dùng cách gì đ thâu tóm 6 ầ ủ ể

n c còn l i?ướ ạ

• Tr ng thành t n n văn hóa nhà T n, Tri u ưở ừ ề ầ ệ

Đà đã ng x nh th nào v i Âu L c?ứ ử ư ế ớ ạ

• M t Âu L c do ai?ấ ạ

Đ c truy n c tích ọ ệ ổ “T m Cám”ấ

Tif truy n c a T M CÁM:ệ ủ Ấ

• Thu c tif truy n riêng ộ ệ đ c đánh s 51ượ ố trong h th ng ệ ố

A – T

• Cô T m trong truy n c a nhi u n c ph ng tây có tên ấ ệ ủ ề ướ ươ

là cô Tro B p (ế Cendrillon Pháp, ở Cinderella Anh, ở

Cenerentola Ý, ở Cenusotca Rumani, ở Cernuska hay

Doluska Nga...), vì v y ki u truy n này có tên là ở ậ ể ệ ki u ể

truy n cô Tro B pệ ế .

• n c ngoài: Ở ướ Nàng Vaxilia xinh đ pẹ (Nga), Cô bé L Lemọ (Đ c, ứ

Pháp), Nàng Di p H nệ ạ (Trung Qu c), ố Cô Tro B pế (Hy L p, Đ c, ạ ứ

Serbie, Pháp), Con cá vàng (Thái Lan), Truy n con rùaệ

(Myanmar), Nêang-Cantóc (Campuchia), Onion và Garlic

(Indonesia),.v.v..

• Trong n c: ướ Inh và Ính (dân t c Pu péo), ộ P Ria P Róơ ơ (dân t c ộ

Chăm – H’roi), Ca-dong và Ha-l cớ (Chăm-pa), Nàng Can-tóc và

nàng Song Ang-cát (Kh me), ơ Tua Gia Tua Nhi (Tày), Ý i Ý Ưở

No ngọ (dân t c Thái), ộ G u Nà G u R nhầ ầ ề (ng i Mèo), ườ G -liu ơ

G -látơ (ng i Xrê - Tây Nguyên), ườ Đôi giày vàng (Chăm), Ú và Cao

(H’rê),.v.v..

H th ng các motif c u thành truy nệ ố ấ ệ• Motif m gh - con ch ngẹ ẻ ồ• Motif th tháchử• Motif chi c giày nhân duyên (motif ế “cái duy nh t”ấ ) • Motif đánh tráo • Motif tr m luân ầ (tái sinh qua nhi u ki p)ề ế• Motif mi ng tr u tái h i ế ầ ồ (motif “cái duy nh t”ấ ) • Motif tr ng ph t (motif ừ ạ “nh n ra nhau và v ch m t k ậ ạ ặ ẻ

thù”) • Motif d i n c sôi đ r i tái sinh – motif b t ch c ộ ướ ể ồ ắ ướ

không thành công• Motif m dì gh - phù th y ăn nh m th t conụ ẻ ủ ầ ị

T M CÁM Ấ có ph i là m t phiên b n c a ả ộ ả ủ L LEMỌ ?

Màu s c đ o Ph tắ ạ ậ

Nhân v t th n kì đ c tr ng:ậ ầ ặ ư BUDDHA → BUD → ông

B TỤ

Motif TR M LUÂNẦ

•T mấ (b đ n g c cây, ch t) → Chim vàng anh (b gi t) → Cây ị ẵ ố ế ị ế

xoan đào (b ch t) → Khung c i (b đ t) → Cây th → Trái th → ị ặ ử ị ố ị ị

T mấ .

•Can-tóc (b d i n c sôi, ch t) → Cây chu i (b ch t) → Cây tre ị ộ ướ ế ố ị ặ

→ Can-tóc (dân t c Kh -me)ộ ơ

T c ĂN TR Uụ Ầ• “Hoàng t đi săn v , đ n nhà bà lão, c m mi ng tr u ử ề ế ầ ế ầ

têm r t khéo, chàng nh P Ria r i n c m t… P Ria ấ ớ ơ ơ ướ ắ ơth ng ch ng ch y ra ôm ch ng”ươ ồ ạ ồ (P Ria P Ró ơ ơ – dân t c Chămộ )

• “Vua ăn tr u l i th y gi ng h t c a Ca-dong têm. Ca-ầ ạ ấ ố ệ ủdong trong bu ng th dài. Nghe ti ng, vua ch y vào thì ồ ở ế ạg p vặ ợ” (Ca-dong và Ha-l c ớ – ng i ườ Khơ - me)

• “Bà c đi qua, nghe có ti ng g i, m t h p tr u t nhiên ụ ế ọ ộ ộ ầ ựr i vào tay bà, có ti ng g i b o bà đ a đ n cho hoàng ơ ế ọ ả ư ết … Hoàng t theo bà c đ n bên cây th , qu th r i ử ử ụ ế ị ả ị ơxu ng nh l i kh n c a bà c , r i hóa thành G -liuố ư ờ ấ ủ ụ ồ ơ ” (G -liu G -lát ơ ơ – ng i Xrê, Tây Nguyênườ )

T MẤ gi t ế CÁM nh v y có quá đ c ác?ư ậ ộ

Chuy n d i n c sôi: ệ ộ ướ trong h th ng các nghi l ệ ố ễ

tr ng thành c a xã h i th t c có nghi th c ưở ủ ộ ị ộ ứ “th ử

thách qua l a đ - n c nóng đ tr ng thành”ử ỏ ướ ể ưở

• vùng Ghinê th ngỞ ượ

• vùng đ o Victoria Ở ả

• MelanediỞ

Chuy n d i n c sôi: ệ ộ ướ trong h th ng các truy n ch ệ ố ệ ủ

đ xung đ t anh em, ch em th ng có s xu t hi n c a ề ộ ị ườ ự ấ ệ ủ

motif b t ch c không thành côngắ ướ

• Cây kh , Núi vàng núi b cế ạ c a ng i Vi tủ ườ ệ

• Ng i tham v b ngườ ỡ ụ c a ng i H'môngủ ườ

• Chàng tr ng bíồ c a ng i Nùngủ ườ

• Alan và Aly c a ng i Catuủ ườ

• Cađ p và Cađécố c a ng i Chămủ ườ

• Hai đ a m côiứ ồ c a ng i Katchin Mi n Đi nủ ườ ở ế ệ

Chuy n làm m m và cái ch t c a bà dì gh : ệ ắ ế ủ ẻ

• S thay th ch đ n i t c hôn c a xã h i th t c ự ế ế ộ ộ ộ ủ ộ ị ộ

m u h b ng ch đ hôn nhân c a gia đình ph h ẫ ệ ằ ế ộ ủ ụ ệ

cho phép ng i đàn ông có nhi u v , làm n y sinh ườ ề ợ ả

ra cách nhìn ng i v sauườ ợ (m k ) nh m t ng i ẹ ế ư ộ ườ

xa l , gh l nh và thù đ ch v i ng i v tr c và ạ ẻ ạ ị ớ ườ ợ ướ

con đ c a ng i v tr c. ẻ ủ ườ ợ ướ

• S l c b c và y u d n đi c a ự ạ ướ ế ầ ủ motif “Phù th y ăn ủ

nh m th t con” ầ ị

T M Ấ M CON CÁMẸ

NHÀỞ • Th ng xuyên b bóc l t, b ườ ị ộ ị

chà đ pạ

• Lao đ ngộ

• Chuyên bóc l tộ

• H ng thưở ụ

MÂU THU N MANG TÍNH HUY T TH NG → KHÓ GI I QUY TẪ Ế Ố Ả Ế

CUNG VUA • Ch tế

• Hóa thân đ t n t i ể ồ ạ

• Mu n tr v ph i hành ố ở ề ả

đ ngộ

B TR - TÍCH C CỊ Ị Ự

• Gi t - Đánh tráoế

• Tr di t t n cùngừ ệ ậ

• Mu n sung s ng ph i hãm ố ướ ả

h iạ

TH NG TR - TIÊU C CỐ Ị Ự

MÂU THU N MANG TÍNH XÃ H I GIAI C P → GI I QUY T TRI T ĐẪ Ộ Ấ Ả Ế Ệ Ể

Đ c tác ph m t s c đi n (trung đ i)ọ ẩ ự ự ổ ể ạ• Ki u nhân v t có ngo i hình đ c khái quát cao v i ể ậ ạ ượ ớ

nh ng tín hi u th m mĩ đ c tr ng; miêu t thiên v ữ ệ ẩ ặ ư ả ềhành đ ng, nh n m nh hành đ ng đ tô đ m tính cách; ộ ấ ạ ộ ể ậlà nhân v t c a nh ng xung đ t.ậ ủ ữ ộ

• Phân lo i :ạTI U THUY T CH NG H IỂ Ế ƯƠ Ồ TRUY N TRUY N KÌỆ Ề

• Không gian hoành tráng v i ớnh ng tr n th hùng ác li tữ ậ ư ệ

• Th i gian ch y u theo l i ờ ủ ế ốbiên niên

• Bút pháp ch y u là lí t ng ủ ế ưởhóa đ tô đ m nhân v t ể ậ ậanh hùng

• Không gian vô đ nh h ng ị ướ• Th i gian phi tuy n tínhờ ế• Nhân v t đ c cá nhân hóa ậ ượ

cao v i đ i s ng ph c t p, ớ ờ ố ứ ạcó s ph n riêng, ch u trách ố ậ ịnhi m v i nh ng gì mình ệ ớ ữlàm

H I TR NG C THÀNHỒ Ố Ổ

ĐANG LÚC CH A GI I QUY T HI U L M Ư Ả Ế Ể ẦTHÌ SÁI D NG D N QUÂN Đ NƯƠ Ẫ Ế

TR NG PHIƯƠ QUAN VŨ

• Càng lúc càng t c gi n nghi ng ứ ậ ờh n: ơ “Không ph i quân mã là gì ảkia?”

• Đ a ra th thách: ư ử “Ta đánh ba h i tr ng, mày ph i chém đ c ồ ố ả ượt ng y” ướ ấ ; và “th ng cánh ẳđánh tr ng”ố

• Gi i quy t nghi ng :ả ế ờ “nghe h t ếchuy n, r n c m t khóc, th p ệ ỏ ướ ắ ụxu ng l y Vân Tr ng”ố ạ ườ

• L i nói:ờ “Xem ta chém t ng y, ướ ấđ t lòng th c c a ta.” ể ỏ ự ủ

• Hành đ ng:ộ “Ch a d t m t h i, ư ứ ộ ồđ u Sái D ng đã lăn d i đ t.”ầ ươ ướ ấ

Nh n xét v hai nhân v tậ ề ậTR NG PHIƯƠ QUAN VŨ

• Tr ng Phi là con ng i "th ng ươ ườ ẳnh làn tên b n, sáng nh t m ư ắ ư ấg ng soi" tr c tính không ươ ựthích quanh co, m i s ph i ọ ự ảtr ng đen rõ ràng. Nóng n y, ắ ảngay th ng (c ng tr c), th n ẳ ươ ự ậtr ng, trung nghĩa và bi t nh ọ ế ậl i.ỗ

• Tính cách c a Tr ng Phi có ủ ươm t t t là s th ng th n; ặ ố ự ẳ ắnh ng nó cũng d d n đ n ư ễ ẫ ếhành đ ng l mãng, thô b o.ộ ỗ ạ

• Đ l ng, t t n và trung dũng ộ ượ ừ ốgiàu nghĩa khí.

• Khái ni m “trung nghĩa” c a ệ ủQuan Vũ còn nm h , mang ơ ồtính ân oán cá nhân, nh p ậnh ng, d b l i d ng. ằ ễ ị ợ ụ

Ý nghĩa c a h i tr ng C Thànhủ ồ ố ổ

• T o ra không khí chi n tr n cho đo n tríchạ ế ậ ạ

• Ca ng i tình nghĩa v n đào gi a ba anh em k t nghĩa - ợ ườ ữ ế

cao đ p, k t nghĩa vì lí t ng chung, không ph i vì ẹ ế ưở ả

quy n l i riêng t , là m t hình th c t ng thân t ng ề ợ ư ộ ứ ươ ươ

ái ch ng l i các th l c phi nghĩa.ố ạ ế ự

• Đây là c a quan th sáu, m t c a quan đ c bi t mà ử ứ ộ ử ặ ệ

Quan Vũ ph i tr i qua; đ y k ch tính, b t bu c ông ả ả ầ ị ắ ộ

ph i ch ng t c tài năng và c t m lòng trung nghĩa ả ứ ỏ ả ả ấ

tr c sau nh m t c a mình ướ ư ộ ủ

Đ c tác ph m t s hi n đ i ọ ẩ ự ự ệ ạNH NG KHÁI NI M C A T S H CỮ Ệ Ủ Ự Ự Ọ

•K T C U TR N THU T : Ế Ấ Ầ Ậ“Lo i văn ch ng t t b c c a thiên h đúng là ạ ươ ộ ậ ủ ạ

không trong cái gi i h n đóng, m , k t c u, nh ng mà ở ớ ạ ở ế ấ ưkhông đóng, m , k t c u thì cũng không thành văn ở ế ấch ng”ươ . (Nh Bá Sĩ ữ – TK XVIII)•K t c u tác ph m là toàn b t ch c tác ph m ph c ế ấ ẩ ộ ổ ứ ẩ ụtùng đ c tr ng ngh thu t và nhi m v ngh thu t c ặ ư ệ ậ ệ ụ ệ ậ ụth mà nhà văn t đ t ra cho mình. ể ự ặ•K t c u tác ph m không bao gi tách r i n i dung cu c ế ấ ẩ ờ ờ ộ ộs ng và t t ng trong tác ph m. ố ư ưở ẩ

• ĐI M NHÌN TR N THU T:Ể Ầ Ậ“Đi m nhìn th hi n v trí ng i k d a vào đ quan sát, ể ể ệ ị ườ ể ự ểc m nh n, đánh giá các nhân v t và s ki n.”ả ậ ậ ự ệ

Lí lu n văn h c ậ ọ(t p 2 : ậ Tác ph m và th lo i văn h cẩ ể ạ ọ )

“Trong tác ph m t s đi u quan tr ng là t ng quan ẩ ự ự ề ọ ươgi a các nhân v t v i ch th tr n thu t, hay nói cách khác ữ ậ ớ ủ ể ầ ậlà đi m nhìn c a ng i tr n thu t đ i v i nh ng gì mà anh ể ủ ườ ầ ậ ố ớ ữta miêu t ”ả

(V.E.Khalizep)

“Khái ni m đi m nhìn ngh thu t có th giúp ta gi i ph u ệ ể ệ ậ ể ả ẫc u trúc n i t i c a tác ph m, phân tích cách c m th , ấ ộ ạ ủ ẩ ả ụmiêu t và thái đ t t ng c a tác gi trong tác ph m.”ả ộ ư ưở ủ ả ẩ

(Tr n Đình S )ầ ử

• Mu n miêu t , tr n thu t, nhà văn bu c ph i xác ố ả ầ ậ ộ ảđ nh, l a ch n đi m nhìn h p lí. Trong văn h c, đi m ị ự ọ ể ợ ọ ểnhìn tr n thu t đ c hi u là v trí ng i tr n thu t ầ ậ ượ ể ị ườ ầ ậquan sát, c m th và miêu t , đánh giá đ i t ng. ả ụ ả ố ượ

• Thông qua đi m nhìn tr n thu t, ng i đ c có d p đi ể ầ ậ ườ ọ ịsâu tìm hi u c u trúc tác ph m và nh n ra đ c đi m ể ấ ẩ ậ ặ ểngh thu t c a nhà văn. ệ ậ ủ

• Đi m nhìn tr n thu t g n bó m t thi t v i ngôi k . Có ể ầ ậ ắ ậ ế ớ ểth g p trong tác ph m ng i tr n thu t theo ngôi ể ặ ẩ ườ ầ ậth ba n mình và ng i tr n thu t l di n theo ngôi ứ ẩ ườ ầ ậ ộ ệth nh t, đ ng th i là nhân v t. S phân chia này ứ ấ ồ ờ ậ ựhoàn toàn t ng đ i và thu n túy mang tính ngh ươ ố ầ ệthu t, vì nhà văn ph i ch n cách nào có hi u qu h n ậ ả ọ ệ ả ơso v i ý đ ngh thu t c a mình.ớ ồ ệ ậ ủ

• GI NG ĐI U TR N THU T:Ọ Ệ Ầ Ậ“Đ tài, t t ng, hình t ng ch đ c th hi n ề ư ưở ượ ỉ ượ ể ệtrong m t môi tr ng và gi ng đi u nh t đ nh ộ ườ ọ ệ ấ ịđ i v i đ i t ng sáng tác, đ i v i nh ng m t ố ớ ố ượ ố ớ ữ ặkhác nhau c a nó. Hi u su t c m xúc c a l i k ủ ệ ấ ả ủ ố ểchuy n, c a hành đ ng k ch, c a l i l tr tình ệ ủ ộ ị ủ ờ ẽ ữtr c h t th hi n gi ng đi u ch y u v n là ướ ế ể ệ ở ọ ệ ủ ế ốđ c tr ng c a tác ph m văn h c v i t cách m t ặ ư ủ ẩ ọ ớ ư ộth th ng nh t hoàn ch nh”.ể ố ấ ỉ

(Cá tính sáng t o c a nhà văn và s phát tri n ạ ủ ự ểc a văn h củ ọ , M.B. Khravchenko)

“Cái quan tr ng trong tài năng văn h c, và tôi nghĩ r ng ọ ọ ằ

cũng có th trong b t kì m t tài năng nào, là cái mà tôi mu n ể ấ ộ ố

g i là ti ng nói c a mình. Vâng, đi u quan tr ng là ti ng nói ọ ế ủ ề ọ ế

riêng c a mình, nh ng n t đ c bi t c a mình, nh ng n t không ủ ữ ố ặ ệ ủ ữ ố

d tìm th y trong c h ng c a b t kì m t ng i nào khác… ễ ấ ở ổ ọ ủ ấ ộ ườ

Đó chính là đ c đi m phân bi t ch y u c a m t tài năng đ c ặ ể ệ ủ ế ủ ộ ộ

đáo”

(Turghenev)

→ Gi ng đi u trong văn b n th hi n cái gi ng đi u riêng ọ ệ ả ể ệ ọ ệ

mang thái đ , tình c m và đánh giá c a tác gi . Gi ng đi u là ộ ả ủ ả ọ ệ

y u t t o thành tính ch nh th c a văn b n văn h c. ế ố ạ ỉ ể ủ ả ọ

TI NG CH I C A CHÍ PHÈOẾ Ử Ủ “H n v a đi v a ch i. Bao gi cũng th , c r u xong là ắ ừ ừ ử ờ ế ứ ượ

h n ch i. B t đ u là h n ch i tr i. ắ ử ắ ầ ắ ử ờ Có h gì? Tr i có c a riêng ề ờ ủ

nhà nào? R i h n ch i đ iồ ắ ử ờ . Th cũng ch ng sao: đ i là t t c ế ẳ ờ ấ ả

nh ng cũng ch ng là ai. ư ẳ T c mình, h n chứ ắ ử i ngay t t c làng ấ ả

Vũ Đ i. Nh ng c làng Vũ Đ i ai cũng t nh : “Ch c nó tr ạ ư ả ạ ự ủ ắ ừ

mình ra”. Không ai lên ti ng c . ế ả T c th t!ứ ậ T c th t! th này ứ ậ Ờ ế

thì t c th t! T c ch tứ ậ ứ ế đi đ c m t! ượ ấ Đã th , h n ph i ch i cha ế ắ ả ử

đ a nào không ch i nhau v i h n,ứ ử ớ ắ nh ng cũng không ai ra ư

đi uề . M ki p! Th có phí r u không? Th thì có kh h n ẹ ế ế ượ ế ổ ắ

không?...”

“H n v a đi v a ch i. Bao gi cũng th , c r u ắ ừ ừ ử ờ ế ứ ượxong là h n ch i. B t đ u là h n ch i tr i. ắ ử ắ ầ ắ ử ờ Có h ềgì? Tr i có c a riêng nhà nào?ờ ủ R i h n ch i đ i. ồ ắ ử ờTh cũng ch ng sao: đ i là t t c nh ng cũng ế ẳ ờ ấ ả ưch ng là ai. ẳ T c mình, h n chứ ắ ửi ngay t t c làng ấ ảVũ Đ i. Nh ng c làng Vũ Đ i ai cũng t nh : ạ ư ả ạ ự ủ“Ch c nó tr mình ra”. Không ai lên ti ng c . T c ắ ừ ế ả ứth t!ậ T c th t! th này thì t c th t! T c ch tứ ậ Ờ ế ứ ậ ứ ế đi đ c m t! Đã th , h n ph i ch i cha đ a nào ượ ấ ế ắ ả ử ứkhông ch i nhau v i h n, nh ng cũng không ai ra ử ớ ắ ưđi u. M ki p! Th có phí r u không? Th thì có ề ẹ ế ế ượ ếkh h n không?...”ổ ắ

“H n v a đi v a ch i. Bao gi cũng th , c r u ắ ừ ừ ử ờ ế ứ ượxong là h n ch i. B t đ u là h n ch i tr i. Có h ắ ử ắ ầ ắ ử ờ ềgì? Tr i có c a riêng nhà nào? R i h n ch i đ i. ờ ủ ồ ắ ử ờTh cũng ch ng sao: đ i là t t c nh ng cũng ế ẳ ờ ấ ả ưch ng là ai. T c mình, h n chẳ ứ ắ ửi ngay t t c làng ấ ảVũ Đ i. Nh ng c làng Vũ Đ i ai cũng t nh : ạ ư ả ạ ự ủ“Ch c nó tr mình ra”. Không ai lên ti ng c . ắ ừ ế ả T c ứth t!ậ T c th t! th này thì t c th t! T c ch tứ ậ Ờ ế ứ ậ ứ ế đi đ c m t!ượ ấ Đã th , h n ph i ch i cha đ a nào ế ắ ả ử ứkhông ch i nhau v i h n, nh ng cũng không ai ra ử ớ ắ ưđi u. ề M ki p! Th có phí r u không? Th thì ẹ ế ế ượ ếcó kh h n khôngổ ắ ?...”

GI NG VĂN C AỌ Ủ HAI Đ A TRỨ Ẻ

• “Ti ng tr ng thu khôngế ố trên cái ch c a huy n nhợ ủ ệ ỏ ; t ng ti ng m t vang ừ ế ộ ra đ g i bu i chi u.ể ọ ổ ề ”

• “Chi u,ề chi u r i. M t chi u êm nh ru, văng v ng ề ồ ộ ề ả ư ẳti ng ch nhái kêu ran ngoài đ ng ru ng theo gió nh ế ế ồ ộ ẹđ a vào.ư ”

• “Tr i đã b t đ u đêm, m t đêm mùa h êm nh nhung ờ ắ ầ ộ ạ ưvà tho ng qua gió mát…”ả

• “T i h t c , con đ ng thăm th m ra sông, con đ ng ố ế ả ườ ẳ ườqua ch v nhà, các ngõ vào làng l i càng ợ ề ạ s m đen h n ẫ ơn a…”.ữ

• “Đêm t i v n bao b c chung quanh, đêm c a đ t quê, ố ẫ ọ ủ ấvà ngoài kia, đ ng ru ng mênh mang và yên l ng.ồ ộ ặ ”

3. Đ c nh ng tác ph m có ọ ữ ẩ

hi n t ng t ng tác th ệ ượ ươ ể

lo iạ c n chú ý đi u gì ?ầ ề

3.1 Đôi nét v s t ng tác th lo iề ự ươ ể ạ

• L ch s văn h c theo M.Bakhtin, ị ử ọ “tr c h t là l ch ướ ế ị

s hình thành, phát tri n, t ng tác gi a các th ử ể ươ ữ ể

lo i”ạ

• Khi nghiên c u v ti u thuy t, M.Bakhtin cũng ứ ề ể ế

đ a ra nh n xét : ư ậ “M t v n đ r t quan tr ng và ộ ấ ề ấ ọ

lý thú n a là s tác đ ng qua l i gi a các th lo i ữ ự ộ ạ ữ ể ạ

trong t ng th th ng nh t c a văn h c t ng th i ổ ể ố ấ ủ ọ ừ ờ

kỳ”

3.1 Đôi nét v s t ng tác th lo iề ự ươ ể ạ• Theo ông, hi n nay chúng ta đang s ng trong ệ ố

“th i c a ti u thuy t” nên ờ ủ ể ế “t t c các th lo i ấ ả ể ạ

b t đ u âm vang m t cách khác”ắ ầ ộ

• Ông cho r ng ti u thuy t là th lo i uy n ằ ể ế ể ạ ể

chuy n, m m d o hàng đ u; ti u thuy t là th ể ề ẻ ầ ể ế ể

lo i không quy ph m, do đó, ti u thuy t có th ạ ạ ể ế ể

"phá rào, b c qua m i ranh gi i đ c tr ng c a ướ ọ ớ ặ ư ủ

văn h c - ngh thu t"ọ ệ ậ .

TRỮ TÌNH

KỊCH (SÂN KHẤU)

VĂN CHÍNH LUẬN

TRÀO PHÚNG

TRUYỆN DU KÍTRUYỆN THƠ,TRƯỜNG CA

HIỆN ĐẠI

TIỂU THUYẾT LUẬN ĐỀ

TRUYỆN KHOA HỌC VIỄN TƯỞNG

TIỂU THUYẾT

KỊCH TỰ SỰ

VĂN TƯ LIỆU, GHI CHÉP

VĂN KHOA HỌC

TIỂU THUYẾT HOẠT KÊ

THƠ

KỊCH

TIỂU THUYẾT HÓA TRỮ TÌNH HÓA

SỬ THI HÓA

TRUYỆN NGẮN

KỊCH HÓA

TIỂU THUYẾT

SỬ THI, TRUYỆN LỊCH SỬ

VĂN CHÍNH LUẬN

KỊCH

THƠ TỰ SỰ THƠ TRIẾT LUẬN

TRƯỜNG CA HIỆN ĐẠI

THƠ

KỊCH THƠ ?

TỰ SỰ

SỬ THI, TRUYỆN LỊCH SỬ

3.2 Nh ng tác ph m có ữ ẩhi n t ng t ng tác th lo iệ ượ ươ ể ạ

• Hai đ a tr – ứ ẻ truy n ng n tr tình hóaệ ắ ữ

• Chí Phèo – truy n ng n ti u thuy t hóaệ ắ ể ế

• Ch ng i t tù – ữ ườ ử truy n ng n k ch hóaệ ắ ị

• R ng xà nu – ừ truy n ng n s thi hóaệ ắ ử

• M t ng i Hà N i – ộ ườ ộ truy n ng n kí hóaệ ắ

• …

3.2 Nh ng tác ph m có ữ ẩhi n t ng t ng tác th lo iệ ượ ươ ể ạ

• V i vàng – ộ th tri t lu n (ngh lu n) ơ ế ậ ị ậ

• Đ t N c (NKĐ) – ấ ướ th chính lu n ơ ậ

• H nh phúc c a m t tang gia – ạ ủ ộ ti u thuy t k ch hóa, ể ế ị

phóng s hóaự

• …

V i vàng – ộ th tri t lu nơ ế ậ

1. V i vàng là gì? ộ → GI I THÍCH Ả

2. Vì sao ph i v i vàng? ả ộ → CH NG MINHỨ

3. Bi u hi n c th c a v i vàng? ể ệ ụ ể ủ ộ → BÌNH LU NẬ

Vì sao ph i v i vàng?ả ộ

• Vì tình yêu tr n th tha thi t và cu c đ i này ầ ế ế ộ ờ

th t t i đ p, căng tràn s c s ngậ ươ ẹ ứ ố

• Vì n i băn khoăn v s ng n ng i c a ki p ỗ ề ự ắ ủ ủ ế

ng i, tr c s trôi qua nhanh chóng c a th i ườ ướ ự ủ ờ

gian.

Bi u hi n c th c a v i vàng?ể ệ ụ ể ủ ộ

• Ch y đua v i th i gian, g p gáp h n đ s ng m nh ạ ớ ờ ấ ơ ể ố ạ

m , đ đ y; th m chí đón đ u, ch n b c th i gian, ẽ ủ ầ ậ ầ ặ ướ ờ

đo t quy n t o hóa, kh ng ch qui lu t t nhiên ạ ề ạ ố ế ậ ự

b ng t t c khát v ng c a cái tôi cá nhân m nh mằ ấ ả ọ ủ ạ ẽ

• Nhanh chóng, cu ng quýt m r ng các giác quan đ ố ở ộ ể

t n h ng cho th a nh ng giây phút tu i xuân h u ậ ưở ỏ ữ ổ ữ

h n c a mình gi a mùa xuân vô h n đ p t i c a ạ ủ ữ ạ ẹ ươ ủ

cu c đ iộ ờ

V i vàng là gì?ộ

• Trân tr ng cái hi n th (đ i l p v i quan ni m ọ ệ ế ố ậ ớ ệ

cũ th ng ườ “hoài c th ng kim”ổ ươ )

• Xu t phát t vi c c m nh n th i gian đ y tính ấ ừ ệ ả ậ ờ ầ

m t mát nên ph i s ng g p, s ng t n h ng ấ ả ố ấ ố ậ ưở

nh ng giây phút tu i xuân c a mình, t n ữ ổ ủ ậ

h ng nh ng gì t i đ p mà cu c đ i ban ưở ữ ươ ẹ ộ ờ

t ng cho mìnhặ

R ng xà nu – ừ truy n ng n s thi hóaệ ắ ử• Đ tài - ch đề ủ ề : tái hi n l i s ph n và con đ ng gi i ệ ạ ố ậ ườ ả

phóng c a ng i Strá làng Xô Man, cũng là tiêu bi u cho ủ ườ ể

s ph n và con đ ng chi n đ u đ gi i phóng c a ố ậ ườ ế ấ ể ả ủ

nhân dân mi n Nam, c a c dân t cề ủ ả ộ

• Nhân v t : ậ đ c tái hi n ch y u b ng bút pháp lí ượ ệ ủ ế ằ

t ng hóaưở , đ c khai thac va xây d ng v i nh ng tinh ươ ư ớ ư

cach va phâm chât ky vi, manh me, kêt tinh nh ng phâm ư

chât cao đep cua công đông, tiêu biêu cho công đông,

sông chêt vi công đông, dân tôc…

• Xây d ng hình t ng r ng xà nuự ượ ừ v i v đ p kì vĩ, ớ ẻ ẹ

v a hi n th c l i v a mang ý nghĩa bi u t ng, ừ ệ ự ạ ừ ể ượ

đ c soi ng m t cu c chi n đ u c a dân t c v i ượ ắ ừ ộ ế ấ ủ ộ ớ

m c đích làm n i b t v đ p c a cu c chi n yụ ổ ậ ẻ ẹ ủ ộ ế ấ

• Ngôn ng - gi ng đi u tr n thu t: ữ ọ ệ ầ ậ ph i h p đa ố ợ

d ng nh ng bi n pháp tu t đ c tr ng cho s thi ạ ữ ệ ừ ặ ư ử

( n d , so sánh, trùng đi p, phóng đ i, khoa ẩ ụ ệ ạ

tr ng), ngôn ng trang nhã, giàu c m xúc k t h p ươ ữ ả ế ợ

v i gi ng đi u tr m hùng, nhi u âm vangớ ọ ệ ầ ề

• Ngh thu t tr n thu t: ệ ậ ầ ậ mang đ m tính s thi ậ ử

(cu c đ i ng i anh hùng và cu c chi n đ u ộ ờ ườ ộ ế ấ

mang màu s c huy n tho i c a dân làng đ c già ắ ề ạ ủ ượ

làng k trang tr ng bên b p l a trong nhà ng ể ọ ế ử ư

nh mu n truy n l i cho th h con cháu nh ng ư ố ề ạ ế ệ ữ

trang l ch s hào hùng c a c ng đ ng - g i nh ị ử ủ ộ ồ ợ ớ

t i ớ l i k “khan” ố ể các dân t c thi u s Tây ở ộ ể ố

Nguyên), r t thích h p v i n i dung tác ph m và ấ ợ ớ ộ ẩ

không gian văn hóa đ m ch t Tây Nguyênậ ấ

V. CH RA ĐI M Đ C Ỉ Ể ẶS CẮ

Yêu c uầ• Ph i ti n hành b c này đả ế ướ ể t ng k t l i v giá tr n i ổ ế ạ ề ị ộ

dung – ngh thu t ệ ậ c a tác ph mủ ẩ

• Ch có th th c hi n b c này khi đã ỉ ể ự ệ ướ hoàn thành T T Ố

các b c trên, ướ nh t là b c t ng h p – so sánhấ ướ ổ ợ

• Ph iả g i tên đ c ọ ượ nét đ c s c y, không nói chung ặ ắ ấ

chung

• Ph i nh : ả ớ “TÁC PH M NÀO CŨNG CÓ NÉT Đ C S C, Ẩ Ặ Ắ

NH NG C N CH RA NÉT Đ C ĐÁO, RIÊNG BI T, N Ư Ầ Ỉ Ộ Ệ Ấ

T NG NH T”ƯỢ Ấ

V đ p bi tráng ẻ ẹ c a bài th ủ ơ Tây Ti nế

• Bi u hi n:ể ệ

– S đan xen gi a nh ng m t mát, đau th ng và ự ữ ữ ấ ươ

tinh th n hào hùng m nh mầ ạ ẽ

– Bi: hoàn c nh chi n đ u kh c li t gian lao, nh ng ả ế ấ ố ệ ữ

hi sinh m t mátấ

– Tráng: tinh thân hiên ngang bât khuât, lí t ng ưở

chi n đ u sáng ng i, tâm h n hào hoa lãng m nế ấ ờ ồ ạ

• Nh n xét:ậ

– V đ p này đã đ c th hi n qua giong điêu trang ẻ ẹ ượ ể ệ

nghiêm; âm h ng tr m hùng; ngôn ng giàu ch t ưở ầ ữ ấ

t o hình, g i t , g i c mạ ợ ả ợ ả

– Cùng v i c m h ng lãng m n (th hiên chu yêu ớ ả ứ ạ ể ở

vi c nha th đa nhân manh, tô đâm nh ng gi phi ệ ơ ư

th ng, v a d dôi v a tuyêt my cua thiên nhiên va ươ ư ư ư

con ng i mi n Tây; cam h ng h ng t i cai cao ươ ề ở ư ươ ơ

ca, săn sang hy sinh cho ly t ng cua công đông, dân ưở

tôc) đã t o nên tính s thi đ c bi t cho bài th . ạ ử ặ ệ ơ

Cách th hi n tình c m ể ệ ả trong bài th ơ Sóng

• Tính ch t ấ l ch tâm ệ và h ng tâm ướ

• Hòa h p gi a nét tâm lí truy n th ngợ ữ ề ố n ng nàn mà ý nh , sôi ồ ị

n i và đ m th m ổ ằ ắ cùng v i t th ch đ ng, m nh m đ y ớ ư ế ủ ộ ạ ẽ ầ

cá tính c a ng i ph n hi n đ iủ ườ ụ ữ ệ ạ

• Đ t trong m i t ng quan ch t ch v i hình t ng sóngặ ố ươ ặ ẽ ớ ượ , c ụ

th là v i nh ng tính ch t, tr ng thái ph c t p, đa d ng c a ể ớ ữ ấ ạ ứ ạ ạ ủ

sóng

• T o nên m t ạ ộ k t c u song hành n t ng ế ấ ấ ượ - trên c s nh n ơ ở ậ

th c s t ng đ ng, hòa h p gi a hai hình t ng tr tình ứ ự ươ ồ ợ ữ ượ ữ

sóng và em, góp ph n t o nên chi u sâu nh n th c cho bài ầ ạ ề ậ ứ

thơ

V đ p c đi n và hi n đ i ẻ ẹ ổ ể ệ ạc aủ Chi u t iề ố

Màu s c c đi nắ ổ ể

• Th thể ơ th t ngôn t tuy t vi t b ng ch Hán.ấ ứ ệ ế ằ ữ

• Đ tàiề chi u t i ề ố r t quen thu c trong th x a, nhi u nhà ấ ộ ơ ư ề

th đã khai thác r t thành công đ tài này nh Bà Huy n ơ ấ ề ư ệ

Thanh Quan, Nguy n Du, Lí B ch. ễ ạ

• Tâm th con ng i: ế ườ dù trong thân ph n tù nhân nh ng ậ ư

v n mang dáng d p m t thi nhân ẫ ấ ộ hòa h p v i c nh v t ợ ớ ả ậ

thiên nhiên, v i cu c s ngớ ộ ố

Màu sắc cổ điển

• Thi li u c l c đi n: ệ ướ ệ ổ ể cánh chim, đám mây báo hi u ệ

th i gian chi u t iờ ề ố

• Bút pháp quen thu c c a th Đ ng: l y đi m t di n ộ ủ ơ ườ ấ ể ả ệ

(ch m phá), l y đ ng t tĩnh, l y sáng t t i.ấ ấ ộ ả ấ ả ố

• Y u t nhãn t : ế ố ự chữ “h ng” ồ làm sáng b ng lên hình ừ

nh lò than gi a núi r ng,ả ữ ừ xóa đi c m giác n ng n , m t ả ặ ề ệ

m i, nh c nh n; mang l i th n s c cho toàn c nh, làm ỏ ọ ằ ạ ầ ắ ả

tăng thêm ni m vui và s c m nh cho ng i đang c t ề ứ ạ ườ ấ

b c trên đ ng xa. ướ ườ

Tinh th n hi n đ iầ ệ ạ• Xu t hi n ấ ệ nh ng hình nh chân th c, g n gũiữ ả ự ầ nh ng có giá ư

tr th m m cao, đ y s c g i c m : ị ẩ ỹ ầ ứ ợ ả

– Cánh chim m i m t tìm v ch n ng , chòm mây cô đ n ỏ ệ ề ố ủ ơ

trôi đi ch m - d u mang màu s c c l t ng tr ng ậ ẫ ắ ướ ệ ượ ư

nh ng phù h p v i tâm tr ng ng i tù trên đ ng chuy n ư ợ ớ ạ ườ ườ ể

lao

– Thi u n xay ngô, lò than r c h ng. Trong đó hình nh con ế ữ ự ồ ả

ng i lao đ ng tr trung, kho kho n là trung tâm c a b c ườ ộ ẻ ẻ ắ ủ ứ

tranh th , đem l i ni m vui, ni m h nh phúc đ i th ng ơ ạ ề ề ạ ờ ườ

trong khung c nh bình d , đ m m ả ị ầ ấ

Tinh th n hi n đ iầ ệ ạ• M ch th chuy n đ i b t ngạ ơ ể ổ ấ ờ (t tĩnh sang đ ng, t ừ ộ ừ

t i sang sáng, t thiên nhiên qua con ng i, t bu n ố ừ ườ ừ ồ

v ng sang m áp).ắ ấ

• Hình t ng th v n đ ng h ng v ánh sáng, ni m ượ ơ ậ ộ ướ ề ề

vui, s m áp.ự ấ

• Ch t tình hòa l n v i ch t thépấ ẫ ớ ấ , ch t thép th hi n ấ ể ệ

gián ti p qua hình nh ng i tù v t lên hoàn c nh đ ế ả ườ ượ ả ể

tìm th y ni m vui trong cu c s ng.ấ ề ộ ố

VI. TÌM HI U V Ể Ề

QUÁ TRÌNH TI P NH N TÁC Ế Ậ

PH MẨ

M t vài đi m l u ýộ ể ư• V th c ch t, đây chính là ph n ề ự ấ ầ l ch s v n đ thu ị ử ấ ề

nhỏ , giúp ng i nghiên c u (phân tích) có cái nhìn toàn ườ ứdi n, sâu s c h n v tác ph mệ ắ ơ ề ẩ

• Ti n hành cùng lúc 3 thao tác: ế th ng kê, đ c, l c l i ố ọ ọ ạnh ng ý ki n quan tr ng. ữ ế ọ

• M c đích: ụ– Tìm hi u nh ng ý ki n trái chi u (n u có) v tác ph m ể ữ ế ề ế ề ẩ

đ ph n bi n (trao đ i l i)ể ả ệ ổ ạ– C n có nh ng ý ki n uy tín đ c ng c , b o v quan ầ ữ ế ể ủ ố ả ệ

đi m c a b n thânể ủ ả– Phát tri n thêm nh ng ý m i t h th ng bài nghiên ể ữ ớ ừ ệ ố

c u đã cóứ

Bài ca ng t ng ng ấ ưở

– Nguy n Công Trễ ứ

1) Th văn Nguy n Công Tr th hi n m t cái ngông đáng ơ ễ ứ ể ệ ộyêu, đáng kính

GS. Nguy n Đình Chúễ2) Nguy n Công Tr th hi n s nh t quán gi a con ng i ễ ứ ể ệ ự ấ ữ ườtrong m i quan h v i c ng đ ng và con ng i trong m i ố ệ ớ ộ ồ ườ ốquan h v i b n thân; gi a ý th c v trách nhi m và ý ệ ớ ả ữ ứ ề ệth c v quy n l i, gi a hành đ ng và h ng thứ ề ề ợ ữ ộ ưở ụ

PGS. Nguy n Đăng Naễ3) Đ c đi m c a con ng i cá nhân, c a ý th c cá nhân ặ ể ủ ườ ủ ứNguy n Công Tr nh là m t bi u hi n l ch chu n v i ễ ứ ư ộ ể ệ ệ ẩ ớkhuynh h ng phi Nho giáo hóa. (...) Khác v i con ng i cá ướ ớ ườnhân cùng th i, ông là con ng i cá nhân - hành đ ng, cá ờ ườ ộnhân - c ng hi n, cá nhân - hành l cố ế ạ

PGS. Nguy n Vi t Ngo nễ ế ạ

4) Bài ca ng t ng ngấ ưở v a nh m t h i kí cu c đ i v a ừ ư ộ ồ ộ ờ ừnh m t tuyên ngônư ộ

PGS. Tr n Th Băng Thanh ầ ị5) Bài th là b c chân dung t ho v m t cá tính m nh ơ ứ ự ạ ề ộ ạm , v m t con ng i xu t chúng dám l y cách s ng ẽ ề ộ ườ ấ ấ ốngang tàng, ngông ng o, trái khoáy nh m t ph ng di n ạ ư ộ ươ ệkh ng đ nh b n ngãẳ ị ả

GS. Nguy n Đăng M nhễ ạ6) L i s ng phá cách, th m chí ngay c nh ng n i theo ố ố ậ ả ở ữ ơthói th ng ph i h t s c th n tr ng, Nguy n Công Tr , ườ ả ế ứ ậ ọ ở ễ ứm t cái ngh ch lý l i g i lên s c ng c m, và đ l i thành ộ ị ạ ợ ự ộ ả ể ạnh ng giai tho i đ p, thú vữ ạ ẹ ị

PGS. Tr n Ng c V ng ầ ọ ươ

7) V n ph i nói đ n “gánh trung hi u”, “ch c ng th ng”, ẫ ả ế ế ữ ươ ườ

“đ o vi t vi th n”, v n ph i “s p hai ch quân th n mà ạ ử ầ ẫ ả ắ ữ ầ

gánh vác”. Nh ng Nguy n Công Tr , t t c các chu n m c ư ở ễ ứ ấ ả ẩ ự

thiêng liêng y, ho c đ c nói đ n nh m t cách đ a đ y, ấ ặ ượ ế ư ộ ư ẩ

ti n th .ệ ể

PGS. Tr n Ng c V ng ầ ọ ươ

8) B n ch t cá nhân hi n h u n i con ng i Nguy n Công ả ấ ệ ữ ơ ườ ễ

Tr đã làm s ng đ ng h n cái khung nhân cách quân t cũ ứ ố ộ ơ ử

kĩ. Ông s d ng các thú vui nh là tìm cách đ i l p v i danh ử ụ ư ố ậ ớ

l i và các t c v xã h i.ợ ướ ị ộ

PGS. Nguy n Vi t Ngo nễ ế ạ

Phân lo i ý ki nạ ế

C n trao đ i l iầ ổ ạ C ng c lu n ủ ố ậđi mể

G i m h ng khai thácợ ở ướ

(7) (1)

(2)

(5)

(3)

(4)

(6)

(8)

Hai đ a tr ứ ẻ - Th ch Lamạ

Hai đ a tr ứ ẻ - Th ch Lamạ1) Chú Sáu là ng i có văn bán nh t T l c văn đoàn ườ ế ấ ự ựnh ng th t ra chú y m i là ng i có tài nh tư ậ ấ ớ ườ ấ

Nh t Linhấ2) Th ch Lam đ n v i văn ch ng nh mang m t s m nh ạ ế ớ ươ ư ộ ứ ệhòa gi i, hòa gi i gi a hi n th c và lãng m n, gi a th và ả ả ữ ệ ự ạ ữ ơvăn xuôi

PGS. Chu Văn S nơ3) M t cách c m nh n cu c đ i, m t l i rung c m xót xa ộ ả ậ ộ ờ ộ ố ảtrìu m n tr c nh ng c nh đ i nghèo túng đôi khi t i c c, ế ướ ữ ả ờ ủ ựđôi lúc h t hiu…Th ch Lam cho ta thêm m t kích th c đ ắ ạ ộ ướ ểhi u và đ s ng cu c s ng v n giàu, v n đ p tình ng iể ể ố ộ ố ố ố ẹ ườ

Huy C nậ

4) Th ch Lam đã ph vào n i dung đ n s c a truy n ạ ả ộ ơ ơ ủ ệh i th m áp c a con ng i, cái duyên th m c a ơ ở ấ ủ ườ ầ ủm t ngòi bút phân tích tinh t nh ng đi m tĩnh, l ng ộ ế ư ề ặl ẽ

Hoàng Th Th ngị ươ5) Nhân v t c a Th ch Lam c nh đ i, l a tu i nào ậ ủ ạ ở ả ờ ứ ổcũng ánh lên ch t nhân ái Vi t Nam b i chính tác gi ấ ệ ở ảc a nó cũng c m th y lòng se l i tr c h .ủ ả ấ ạ ướ ọ

Hoàng Th Th ngị ươ6) Văn c a Th ch Lam đ m th m, nh nhàng. Đ c ủ ạ ằ ắ ẹ ọvăn c a Th ch Lam ta ph i phát huy trí t ng t ng, ủ ạ ả ưở ượđ c bi t là vai trò c a c m giácặ ệ ủ ả

Nguy n Kh c Đàmễ ắ

7) Truy n ệ Hai đ a tr ứ ẻ có m t d v th t là man mác, ộ ư ị ậnó v a g i m t n i ni m thu c v quá vãng, đ ng th i ừ ợ ộ ỗ ề ộ ề ồ ờcũng dóng lên m t cái gì đó còn trong t ng lai.ộ ở ươ

Nguy n Tuânễ8) Truy n đ l i trong tâm h n ta nh ng d v đ m ệ ể ạ ồ ữ ư ị ằth m c a quê h ng và m t s c m th ng man mác ắ ủ ươ ộ ự ả ươnh ng cu c đ i th m l ng nh nh ng ch m sáng lù ữ ộ ờ ầ ặ ư ữ ấmù b nhòe đi trong bóng t i dày đ c c a m t vùng ị ố ặ ủ ộquê tù đ ngọ

GS. Phan C Đự ệ9) Hai đ a tr ứ ẻ h p d n chúng ta b i m t tâm h n ấ ẫ ở ộ ồnh y c m và m t ngh thu t truy n ng n đ c đáoạ ả ộ ệ ậ ệ ắ ộ

GS. Phan C Đự ệ

10) Rõ ràng ch khi nào nhà văn đ c th c t nh v ý th c ỉ ượ ứ ỉ ề ứcá nhân, v ý nghĩa c a s t n t i c a m i cá nhân trên ề ủ ự ồ ạ ủ ỗđ i, m i có đ c ni m xót th ng nh c a tác gi ờ ớ ượ ề ươ ư ủ ả Hai đ a tr ứ ẻ

GS. Nguy n Đăng M nhễ ạ11) B c tranh nhân th c m đ ng đ y không khí và tâm ứ ế ả ộ ầtr ng y, n u không ph i là Th ch Lam, nhà văn t ng ạ ấ ế ả ạ ừn m tr i cái thu u th ngùi ngùi n i ph huy n, nhà ế ả ở ấ ơ ơ ố ệvăn n ng tình v i nh ng bu n vui đ i th ng c a con ặ ớ ữ ồ ờ ườ ủng i, thì khó ai v thành công đ cườ ẽ ượ

PGS. Nguy n Thành Thiễ12) Truy n ệ Hai đ a tr ứ ẻ th m thía tình yêu th ng con ấ ương i, đ a ta v v i ngu n c i quê h ngườ ư ề ớ ồ ộ ươ

Nguy n Kh c Đàmễ ắ

Phân lo i ý ki nạ ế

C n trao đ i l iầ ổ ạ C ng c lu n ủ ố ậđi mể

G i m h ng khai thácợ ở ướ

Không có (3)

(4)

(5)

(7)

(8)

(9)

(12)

(1)

(2)

(6)

(10)

(11)

Recommended