View
74
Download
0
Category
Preview:
DESCRIPTION
Phần mềm trong EC. Lê Thị Nhàn ltnhan@fit.hcmuns.edu.vn 8324467-801. Nội dung chi tiết. Giới thiệu Phần mềm cơ bản Trưng bày hàng hóa (Catalog Display) Giỏ hàng (Shopping Cart) Xử lý giao dịch (Transaction Processing) Mở rộng chức năng Bộ phần mềm EC. Giới thiệu. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Phần mềm trong EC
Lê Thị Nhànltnhan@fit.hcmuns.edu.vn
8324467-801
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 2
Nội dung chi tiết
Giới thiệu Phần mềm cơ bản
Trưng bày hàng hóa (Catalog Display) Giỏ hàng (Shopping Cart) Xử lý giao dịch (Transaction Processing) Mở rộng chức năng
Bộ phần mềm EC
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 3
Giới thiệu
Phát triển các ứng dụng EC Tự xây dựng website (in-house) Mua các gói sản phẩm có sẳn Thuê website từ các ASP (Application Service Provider)
Yếu tố quyết định Qui mô của doanh nghiệp Khối lượng giao dịch Ngân sách
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 4
Catalog Display
Trưng bày hàng hóa Tổ chức hàng hóa/dịch vụ theo tiêu chí nào đó Hình ảnh + mô tả
Phần mềm cung cấp chức năng phát sinh các trang trình bày hàng hóa Template hoặc wizard
Hỗ trợ tìm kiếm Search Engine
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 5
Ví dụ - Walmart.com
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 6
Ví dụ - Skyauction.com
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 7
Ví dụ - Bigstep
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 8
Shopping Cart
Giỏ hàng Chứa các sản phẩm/dịch vụ mà khách hàng chọn
Phần mềm cung cấp chức năng Xem giỏ hàng Thêm hoặc xóa hàng
Một số nhà cung cấp phần mềm Salescart, Shopsite, WebGenie
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 9
Ví dụ - Walmart.com
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 10
Ví dụ - Amazon.com
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 11
Transaction Processing
Quầy tính tiền ảo Tính toán các khoản cần thanh toán
Số lượng x đơn giá Giảm giá, thuế, chi phí vận chuyển
Phần mềm cho phép khách hàng nhập một số thông tin cần thiết để thanh toán Đảm bảo các chế độ bảo mật
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 12
Ví dụ - Ebay.com
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 13
Ví dụ - Priceline.com
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 14
Ví dụ - Dell.com
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 15
Ngoài ra
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 16
Mở rộng chức năng
Tích hợp các hệ thống có sẳn Hệ thống kế toán, phát sinh hóa đơn Tính tiền lương
Phần mềm tầng giữa (middleware)
Middleware Là một kết nối giữa hệ thống EC và hệ thống ứng dụng có
sẳn
Một số nhà cung cấp BEA Systems, Broadvision, IBM Tivoli Systems
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 17
Mở rộng chức năng (tt)
Application Server Thực hiện các công việc thuộc nghiệp vụ
Có 2 loại Page-based
Thực hiện yêu cầu nghiệp vụ và trả về kết quả là 1 trang web Sử dụng các ngôn ngữ script như JSP, ASP, PHP
Component-based Tách biểu diễn dữ liệu và thực hiện nghiệp vụ thành từng phần Hệ thống dễ dàng cập nhật và thay đổi các thành phần Hệ thống phổ biến như EJBs, COM, CORBA
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 18
Mở rộng chức năng (tt)
Web service Cho phép 1 ứng dụng giao tiếp với ứng dụng khác thông
qua mạng Internet bằng các giao thức SOAP, WSDL
Ví dụ Ngân hàng sử dụng web service để cung cấp thông tin
đầu tư cho khách hàng thông qua portal Web service sẽ kéo về các thông tin
Dự báo kinh tế, các phân tích tài chính của 1 số công ty Dự đoán ngành, các kết quả thị trường tài chính
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 19
Mở rộng chức năng (tt)
Tích hợp với hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp (ERP – Enterprise Resource Planning) Kế toán, hậu cần, sản xuất Tiếp thị Lập kế hoạch Quản lý dự án, ngân quỹ
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 20
Mở rộng chức năng (tt)
Quản lý hóa đơnQuản lý hóa đơn
Quản lý tài chínhQuản lý tài chính
Quản lý hậu cầnQuản lý hậu cần
Quản lý sản phẩmQuản lý sản phẩm
ERP SystemERP System
Internet
Đối tác A
Đối tác B
VANĐối tác C
Đối tác D
Web/App Server
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 21
Nội dung chi tiết
Giới thiệu Phần mềm cơ bản Bộ phần mềm EC
Doanh nghiệp vừa và nhỏ Nhà cung cấp dịch vụ
Doanh nghiệp trung bình Doanh nghiệp lớn
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 22
Nhà cung cấp dịch vụ
CSP (Commerce Service Provider) ASP (Application Service Provider)
Cung cấp Phần mềm cho Application Server Phần mềm HQT CSDL Giải pháp trong thương mại điện tử
Cho thuê server (hosting)
ValueWeb, TopHosts Ebay Stores, Yahoo! Stores, Bigstep
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 23
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 24
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 25
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 26
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 27
Đặc điểm
Cung cấp tools để tạo và duy trì “cửa hàng” qua web Ít hàng hóa (< 50 mặt hàng) Khối lượng giao dịch ít (20 giao dịch/ngày)
Đáp ứng các phần mềm Shopping cart Payment processing
Chọn phương thức thanh toán Thống kê
Bao nhiêu khách hàng ghé thăm và giao dịch với “cửa hàng” Trung bình số trang mà khách hàng xem qua trước khi tìm thấy
sản phẩm cần mua Hệ thống e-mail
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 28
Doanh nghiệp trung bình
Xây dựng websiteXây dựng website
Catalog
Web Server
Web Browser
Web Browser
Internet
Mua các bộ sản phẩmMua các bộ sản phẩm
Shopping Cart
Content Mgmt
Payment Processing
Analysis
Tích hợp các hệ thống Tích hợp các hệ thống có sẳn bằng phần mềm có sẳn bằng phần mềm
tầng giữatầng giữa
Hệ thống kế toán
Hệ thống tính tiền lương
Hệ thống quản lý kho hàng
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 29
Intershop Enfinity Suite 6
Bộ phần mềm cung cấp Tìm kiếm, danh mục hàng hóa, giỏ hàng Xử lý giao dịch bằng thẻ tín dụng Khả năng nối kết với các hệ thống back-office và DBMS
Quản lý kho hàng Quản lý các qui định về bán hàng giảm giá Chuyển dữ liệu tự động từ CSDL này sang CSDL khác
Áp dụng cho B2C, B2B và Portal
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 30
Intershop Enfinity Suite 6 (tt)
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 31
IBM WebSphere Commerce Professional
Bộ phần mềm gồm nhiều thành phần Các phần mềm cơ bản Hệ thống e-mail Quảng cáo và bán hàng giảm giá Theo dõi vận chuyển Hỗ trợ tiện ích download Công cụ quản lý
Áp dụng cho B2B và B2C Có thể chạy trên nhiều hệ điều hành
Linux, Solaris, Win 2000, Win NT, AIX và OS/400
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 32
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 33
Microsoft Commerce Server
Bộ phần mềm gồm Quản lý hồ sơ khách hàng Danh mục hàng, giỏ hàng, xử lý giao dịch Quản lý hàng hóa/dịch vụ Công cụ quảng cáo, giảm giá, bán hàng, xác định khách
hàng mục tiêu và cá nhân hóa Có sẳn các báo cáo mẫu phục vụ cho việc phân tích các hoạt
động trên website và dữ liệu bán hàng
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 34
Microsoft Commerce Server (tt)
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 35
Doanh nghiệp lớn
Các phần mềm thường tích hợp với CRM (Customer Relationship Mgmt) SCM (Supply Chain Mgmt) Content Mgmt Knowledge Mgmt
Ví dụ IMB WebSphere Commerce Business Oracle E-Business Suite Broadvision One-to-One Commerce Openmarker Transact
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 36
Phần mềm CRM
Mục tiêu của CRM Hiểu được nhu cầu của khách hàng điều chỉnh sản
phẩm/dịch vụ để đáp ứng được nhu cầu đó Cải thiện mối quan hệ với khách hàng
Tìm hiểu Những trang web nào được ghé thăm Khoảng thời gian 1 trang web được viếng thăm là bao lâu Trang web nào được vào xem nhiều nhất …
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 37
Phần mềm CRM (tt)
Cung cấp chức năng Tập hợp tin tức Lập kế hoạch tiếp thị Mô hình hóa hành vi của khách hàng Điều chỉnh sản phẩm phù hợp với thị hiếu
Ví dụ Siebel Systems Oracle CRM, PeopleSoft CRM, MySAP CRM
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 38
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 39
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 40
Phần mềm SCM
Giúp doanh nghiệp điều phối các kế hoạch và hoạt động với đối tác
Có 2 chức năng chính Lập kế hoạch
Dự doán nhu cầu phối hợp bằng cách sử dụng các thông tin từ những đối tác trong chuỗi cung ứng
Thực hiện Hỗ trợ các công việc quản lý kho và vận chuyển
Ví dụ i2 Technology và Munugistics
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 41
Phần mềm Content Mgmt
Nhu cầu chỉnh sửa các trang web Thêm sản phẩm mới Thay đổi hình ảnh, thông tin Chọn sản phẩm bán giảm giá Chia sẻ thông tin cho nhân viên, khách hàng, nhà cung
cấp và các đối tác
Phần mềm giúp doanh nghiệp quản lý một khối lượng lớn các hình ảnh, văn bản, tập tin
Ví dụ Documentum, Vignette, webMethods
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 42
Phần mềm Knowledge Mgmt
Các phần mềm quản lý nội dung Thông tin được lưu trên báo cáo giấy, mục lục, bảng phân
tích
Giá trị thực sự của các tài liệu là những thông tin bên trong chúng Có nhu cầu tìm kiếm và quản lý tri thức
Có 4 chức năng chính Tập hơp và tổ chức thông tin Chia sẻ thông tin cho nhiều người dùng Làm tăng khả năng cộng tác Bảo vệ tri thức
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 43
Phần mềm Knowledge Mgmt (tt)
Có khả năng Đọc nội dung của các tài liệu điện tử, thư điện tử và trang
web Tìm kiếm được những tri thức phù hợp để người dùng
thực hiện các công việc ra quyết định hoặc nghiên cứu semantic và giải thuật thống kê
Ví dụ IBM Lotus Discovery Server Microsoft SharePoint Technologies Entopia Quantum Scopeware
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 44
K-Buss của Entopia Quantum
05/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 45
Tiếp thị và quảng cáo
Lê Thị Nhàn – Lương Vĩ Minhltnhan@fit.hcmuns.edu.vn
8324467-801
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 47
Nội dung chi tiết
Hành vi của người tiêu dùng Tiếp thị (internet marketing)
Tiếp thị 1-1 Hỗ trợ ra quyết định mua hàng hóa
Quảng cáo (web advertising)
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 48
Giới thiệu
Khách hàngKhách hàng
Đối thủ Đối thủ cạnh tranhcạnh tranh
Doanh nghiệpDoanh nghiệp
Mối quan hệ với khách hàngMối quan hệ với khách hàng
Hiểu hành vi của người tiêu dùng Hiểu hành vi của người tiêu dùng
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 49
Hành vi của người tiêu dùng
Tìm hiểu hành vi của người tiêu dùng Giúp người bán hiểu “người tiêu dùng ra quyết định mua
hàng như thế nào?” Từ đó
Sản xuất sản phẩm đúng với thị hiếu Áp dụng tiếp thị và quảng cáo
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 50
Quá trình ra quyết định mua
Định giá, thương lượng, chọn lựaĐịnh giá, thương lượng, chọn lựa
Tìm kiếm thông tinTìm kiếm thông tin
Nhận diện nhu cầuNhận diện nhu cầu
Mua, thanh toán và vận chuyểnMua, thanh toán và vận chuyển
Dịch vụ và đánh giá sau khi muaDịch vụ và đánh giá sau khi mua
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 51
Mô hình hành vi
Người tiêu dùng Người tiêu dùng (Consumers)(Consumers)
Người bán Người bán (Vendors)(Vendors)
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 52
Mô hình hành vi
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 53
Nội dung chi tiết
Hành vi của người tiêu dùng Tiếp thị (internet marketing)
Tiếp thị 1-1 Hỗ trợ ra quyết định mua hàng hóa
Quảng cáo (web advertising)
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 54
Tiếp thị 1-1
Quan tâm khách hàng theo một cách riêng biệt dựa trên hồ sơ và nhu cầu của khách hàng
Source: Electronic Commerce 2006, Efaim Turban.
Mối quan hệ Mối quan hệ khách hàngkhách hàng
Khách hàng nhận được quảng cáo
tiếp thị Phản hồi của khách hàng
Khách hàng ra quyết định
mua hàng
Thu thập thông tin của khách hàngCập nhật vào
CSDL
Xây dựng hồ sơ
khách hàng
Cập nhật tiếp thị 4P’s cho khách hàng
Chọn quảng cáo/tiếp thị phục vụ tốt nhất cho
khách hàng
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 55
Tiếp thị 1-1
Cá nhân hóa (personalization) Dự đoán (collarative filtering) Lòng trung thành của khách hàng (loyalty) Độ tin cậy (trust)
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 56
Cá nhân hóa
Source: Website Personalization, Willy Chiu, IBM.
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 57
Cá nhân hóa (tt)
Ghép cặp sản phẩm, dịch vụ và nội dung quảng cáo với một cá nhân nào đó
Doanh nghiệp biết gì về khách hàng Hồ sơ khách hàng (user profile)
Sở thích của khách hàng (preferences) Hành vi của khách hàng (behaviors) Tiểu sử của khách hàng (demographics)
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 58
Hồ sơ khách hàng
Hỏi trực tiếp thông tin của khách hàng Yêu cầu khách hàng điền thông tin Phỏng vấn
Quan sát hoạt động của khách hàng trực tuyến Cookie
Web ServerWeb Server
URLURL
Tập Tập tintin
Hoạt độngHoạt động
ClientClient
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 59
Hồ sơ khách hàng (tt)
Từ những lần mua hàng trước đó
Thực hiện nghiên cứu thị trường
Suy luận Từ 1 vài thông tin do khách hàng cung cấp Từ những thông tin do thực hiện phân tích hồ sơ các
khách hàng tương tự (collaborative filtering)
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 60
Collaborative filtering
Là phương pháp dự đoán (filter) sở thích của 1 người dùng dựa trên tập hợp các sở thích của người khác (collaborating)
Phương pháp K-nearest neighbor (KNN) Memory-based algorithm Model-based algorithm
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 61
Collaborative filtering (tt)
Dự đoán dựa trên luật (rule-based filtering) Cho phép người quản trị trang web chọn các luật để xác
định ra nội dung phục vụ cho 1 cá nhân nào đó broadvision.com
Dự đoán dựa trên nội dung (content-based filtering) Kết hợp với hồ sơ khách hàng chọn lọc ra nội dung phù
hợp cho khách hàng đó
Dự đoán dựa trên hành động (activitiy-based filtering) Tận dụng sự tương đồng của những hồ sơ khách hàng
đề nghị nội dung phù hợp
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 62
Nhận xét
Thông tin thu thập từ người dùng Người dùng không được biết trước Không được sự cho phép của người dùng
Đạo đức, luật, những vấn đề riêng tư cá nhân
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 63
Lòng trung thành
Một trong những mục tiêu chính của tiếp thị 1-1
Là mức độ mà 1 khách hàng sẽ tiếp tục mua hàng của 1 nhãn hiệu hay một người bán nào đó
Tiếp tục mua hàngTiếp tục mua hàng Bán hàng nhiều hơnBán hàng nhiều hơn Doanh thu nhiều hơnDoanh thu nhiều hơn
Chí phí tìm 1 khách hàng mớiChí phí tìm 1 khách hàng mới Chí phí giữ 1 khách hàng cũChí phí giữ 1 khách hàng cũ
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 64
Lòng trung thành (tt)
Tăng lòng trung thành của khách hàng Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng Tương tác với khách hàng Cung cấp những dịch vụ khách hàng cao cấp
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 65
Độ tin cậy
Lòng tin là trạng thái tâm lý của các bên tham gia giao dịch Những người sẳn lòng tiếp tục hợp tác nhằm đạt được
mục tiêu đề ra
Khi tin cậy lẫn nhau, doanh nghiệp có lòng tin đối tác sẽ giữ lời hứa Chất lượng sản phẩm Giao hàng hóa đúng hẹn
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 66
Độ tin cậy (tt)
Thiết lập độ tin cậy cao đối với khách hàng Xây dựng mô hình độ tin cậy Tăng độ tin cậy
Nhờ các công ty trung gian– Làm thế nào 1 nhãn hiệu được sử dụng trên Internet
– Nghiên cứu theo dõi các doanh nghiệp Truste.com, bbbonline.org
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 67
Mô hình độ tin cậy của eBay
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 68
Hỗ trợ ra quyết định mua hàng
Hệ thống bán hàng trực tuyến phát triển đa dạng Hàng hóa nhiều mẫu mã và chủng loại Khách hàng không thật sự biết chính xác họ cần gì Khách hàng muốn mua với 1 giá cả hợp lý, kinh tế
Hỗ trợ khách hàng Tìm kiếm Đề nghị sản phẩm nên mua Tùy biến và sửa đổi hàng hóa theo yêu cầu
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 69
Hỗ trợ ra quyết định mua hàng (tt)
Phân loại Mức 1 (hỗ trợ hướng người dùng)
Lựa chọn sản phẩm dựa trên thông tin do người bán cung cấp Mức 2 (giúp đỡ ra quyết định)
Khách hàng cho biết đặc tính mong muốn có ở sản phẩm Sở thích của khách hàng về sản phẩm Hệ thống thu hẹp các lựa chọn và đề nghị giải pháp
Mức 3 (hỗ trợ hướng chuyên gia) Khách hàng cung cấp sở thích, mục đích sử dụng sản phẩm Hệ thống đề nghị giải pháp
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 70
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 71
Nội dung chi tiết
Hành vi của người tiêu dùng Tiếp thị (internet marketing)
Tiếp thị 1-1 Tiếp thị trong B2B
Quảng cáo (web advertising)
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 72
Quảng cáo
Là phổ biến thông tin nhằm tác động vào giao dịch giữa người mua và người bán
Tiếp thị truyền thống Chào hàng qua điện thoại Chào hàng qua thư
Tiếp thị trong EC Người quảng cáo có thể tương tác trực tiếp với khách
hàng Quảng cáo trên Internet
Một chiềuMột chiều
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 73
Quảng cáo (tt)
Quảng cáo trực tuyến Sử dụng Web là một kênh quảng cáo sản phẩm/dịch vụ
của doanh nghiệp Trang web của doanh nghiệp là một portal + giữ được 1
lượng người dùng lớn quảng cáo các sản phẩm của doanh nghiệp khác
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 74
Tại sao quảng cáo trực tuyến?
Chi phí thấp Đa dạng về hình thức
Chữ, hình ảnh, âm thanh, hình ảnh động Cá nhân hóa Không tốn nhiều thời gian Không gian
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 75
Hình thức quảng cáo trực tuyến
Banner Pop-up Thư điện tử Giống quảng cáo chuẩn của báo tờ Quảng cáo ở các trang web tìm kiếm Quảng cáo ở các chat rooms
04/2007Ebiz - Khoa CNTT - ĐH KHTN 76
Recommended