12
Tài liệu hướng dn sdng phím tt trong phn mm Mathtype Trang s1 HƯỚNG DN SDNG PHÍM TT TRONG PHN MM GÕ CÔNG THC MATHTYPE I. Cài đặt phn mm a) File cài đặt phn mm Mathtype 6.9 các quý thy cô có thtìm kiếm ti các ngun - Trên mng internet - Ti vtại địa ch: http://thuvienvatly.com/download/40855 Hoc: https://drive.google.com/open?id=0B_bU9K4m5RPuNU4tb1RLMXVYdlk - Thy Tun: [email protected] - Thy Hiếu: [email protected] b) Chú ý: - Mt skí tđòi hỏi phn mm gõ tiếng vit Unikey hoc Vietkey sang chế độ gõ tiếng anh. Khi đó trên thanh taskbar hiện biểu thượng chE như hình dưới đây - Tuy nhiên đa số các kí tvn có thgõ được khi để phn mm Unikey hoc Vietkey chế độ Tiếng Vit ( tc là hin thchV), trong quá trình gõ các thy cô thy không hin ra kí hiệu tương ứng thì lưu ý chuyển sang chế độ tiếng Anh (hin thchE như hình bên trên ) - Để chuyn Unikey qua li gia chế độ tiếng Anh và tiếng Vit bng phím tắt, ta click đúp vào biểu tượng task bar như trên, ấn vào mc Mrng sau đó tích vào các mục như hình dưới đây Như vậy các thy cô chvin n thp phím Ctrl + Shift để chuyn Unikey qua li gia chế độ gõ tiếng vit hay tiếng Anh mà không cn phi dùng chut click vào biểu tượng trên màn hình (rt tiết kim thi gian)

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÍM TẮT TRONG PHẦN MỀM GÕ … · Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 3 Cách 2: Sử dụng

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 1

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÍM TẮT

TRONG PHẦN MỀM GÕ CÔNG THỨC MATHTYPE

I. Cài đặt phần mềm

a) File cài đặt phần mềm Mathtype 6.9 các quý thầy cô có thể tìm kiếm tại các nguồn

- Trên mạng internet

- Tải về tại địa chỉ: http://thuvienvatly.com/download/40855

Hoặc: https://drive.google.com/open?id=0B_bU9K4m5RPuNU4tb1RLMXVYdlk

- Thầy Tuấn: [email protected]

- Thấy Hiếu: [email protected]

b) Chú ý:

- Một số kí tự đòi hỏi phần mềm gõ tiếng việt Unikey hoặc Vietkey sang chế độ gõ tiếng

anh. Khi đó trên thanh taskbar hiện biểu thượng chữ E như hình dưới đây

- Tuy nhiên đa số các kí tự vẫn có thể gõ được khi để phần mềm Unikey hoặc Vietkey ở chế

độ Tiếng Việt ( tức là hiển thị chữ V), trong quá trình gõ các thầy cô thấy không hiện ra

kí hiệu tương ứng thì lưu ý chuyển sang chế độ gõ tiếng Anh (hiển thị chữ E như hình

bên trên )

- Để chuyển Unikey qua lại giữa chế độ tiếng Anh và tiếng Việt bằng phím tắt, ta click đúp

vào biểu tượng ở task bar như trên, ấn vào mục Mở rộng sau đó tích vào các mục như

hình dưới đây

Như vậy các thầy cô chỉ viện ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift để chuyển Unikey qua lại giữa chế

độ gõ tiếng việt hay tiếng Anh mà không cần phải dùng chuột click vào biểu tượng trên

màn hình (rất tiết kiệm thời gian)

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 2

c) Trường hợp Matype không xuất hiện trên thanh công cụ của Microsoft Word (Nếu đã

có vui lòng bỏ qua các bước này)

Bước 1: Tắt Word sau đó

Với Windows 64bit, vào đường dẫn : C:\Program Files (x86)\MathType\Office Support\32

Với Windows 32bit, vào đường dẫn: C:\Program Files\MathType\Office Support\32

Bước 2: Copy toàn bộ các file trong thư mục trên

Bước 3: Pase các file trên vào thư mục cài Office

Thường là : C:\Program Files (x86)\Microsoft Office\Office14\STARTUP

Hoặc : C:\Program Files\Microsoft Office\Office14\STARTUP

Trong đó Office14 là Office 2010. Nếu sử dụng bản office khác có thể thư mục tương ứng là

Office13 (2007), Office 15(2013) hay Office 16(2016)

Bước 4: Khởi động Microsoft Word và quan sát xem trên thanh công cụ đã có mục

Mathtype chưa

II. Khởi động và đóng chương trình Matype

* Khởi động

Cách 1: Click vào thẻ Mathtype trong cửa sổ giao diện word (hoặc powerpoint) chọn

Inline

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 3

Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Alt + Ctrl + Q

* Đóng chương trình

- Sử dụng tổ hợp Alt + F4.

- Sau khi đóng chương trình, công thức vừa gõ sẽ tự động cập nhật vào file word hiện hành.

III. Di chuyển giữa các phần của công thức để gõ hoặc để chỉnh sửa

Cách 1: Click chuột trái vào khu vực cần gõ hoặc chỉnh sửa

Cách 2: Ấn phím Tab Con trỏ sẽ nhảy lần lượt đến các khu vực cần gõ

Cách 3: Ấn phím Home để đưa con trỏ trở về đầu công thức

Ấn phím End để chuyển con trỏ đến cuối công thức

IV. Gõ kí tự Hi lạp (Xin đọc kĩ phần Chú ý)

* Mở Mathype

* Sử dụng cấu trúc Ctrl + G nhả tay Kí tự Latinh tương ứng với kí tự Hi lạp (xem bảng

dưới )

* Bảng phím tắt để gõ kí tự Hi lap thường

Phím tắt Kí tự Hi lạp Thao tác

a Ctrl + G -> nhả tay -> a

b Ctrl + G -> nhả tay -> b

c Ctrl + G -> nhả tay -> c

d Ctrl + G -> nhả tay -> d

e Ctrl + G -> nhả tay -> e

f Ctrl + G -> nhả tay -> f

g Ctrl + G -> nhả tay -> g

h Ctrl + G -> nhả tay -> h

i Ctrl + G -> nhả tay -> i

j Ctrl + G -> nhả tay -> j

k Ctrl + G -> nhả tay -> k

l Ctrl + G -> nhả tay -> l

m Ctrl + G -> nhả tay -> m

n Ctrl + G -> nhả tay -> n

o Ctrl + G -> nhả tay -> o

p Ctrl + G -> nhả tay -> p

q Ctrl + G -> nhả tay -> q

r Ctrl + G -> nhả tay -> r

s Ctrl + G -> nhả tay -> s

t Ctrl + G -> nhả tay -> t

u Ctrl + G -> nhả tay -> u

v Ctrl + G -> nhả tay -> v

w Ctrl + G -> nhả tay -> w

x Ctrl + G -> nhả tay -> x

y Ctrl + G -> nhả tay -> y

z Ctrl + G -> nhả tay -> z

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 4

* Bảng phím tắt để gõ kí tự Hi lap viết hoa

Kí tự La tinh Kí tự Hi lạp Phím tắt

D Ctrl + G -> nhả tay ->shift + D

F Ctrl + G -> nhả tay ->shift + F

G Ctrl + G -> nhả tay ->shift + G

J Ctrl + G -> nhả tay -> shift + J

L Ctrl + G -> nhả tay -> shift + L

P Ctrl + G -> nhả tay ->shift + P

Q Ctrl + G -> nhả tay -> shift + Q

S Ctrl + G -> nhả tay ->shift + S

T Ctrl + G -> nhả tay ->shift + T

V Ctrl + G -> nhả tay ->shift + V

W Ctrl + G -> nhả tay ->shift + W

X Ctrl + G -> nhả tay -> shift + X

Y Ctrl + G -> nhả tay -> shift + Y

* Cách xem phím tắt tương ứng với mỗi kí tự Hi lạp trực tiếp trên phần mềm Mathtype

Click chuột vào kí tự cần xem phím tắt, phím tắt tương ứng sẽ hiển thị ở góc dưới bên trái

của cửa số Mathtype (Xem hình minh họa)

Cách xem phím tắt cho mỗi kí hiệu toán học khác cũng tương tự, ví dụ để xem phím tắt ứng

với kí hiệu căn bậc 2 ( ) ta đưa con trỏ chuột vào kí tự trên thanh công cụ của

Mathtype

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 5

IV. Các kí hiệu phép toán và mũi tên

* Phím tắt : Ctrl + K thả tay phím tắt tương ứng với mỗi kí hiệu (xem bảng dưới đây)

Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác

, Ctrl +K thả tay dấu “,”

. Ctrl +K thả tay dấu “.”

~

Ctrl +K thả tay giữ phím

shift và ấn phím có dấu “~” trên

bàn phím

+ Ctrl +K thả tay dấu “+”

= Ctrl +K thả tay dấu “=”

T Ctrl +K thả tay ấn T

E Ctrl +K thả tay ấn E

shift E Ctrl +K thả tay giữa phím

shift đồng thời ấn phím E

U Ctrl +K thả tay ấn U

shift U Ctrl +K thả tay giữa phím

shift đồng thời ấn phím U

X Ctrl +K thả tay ấn X

shift X Ctrl +K thả tay giữa phím

shift đồng thời ấn phím X

C Ctrl +K thả tay ấn C

shift C Ctrl +K thả tay giữa phím

shift đồng thời ấn phím C

S Ctrl +K thả tay ấn S

O Ctrl +K thả tay ấn O

D Ctrl +K thả tay ấn D

I Ctrl +K thả tay ấn I

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 6

Tab

(phím tab trên bàn

phím)

Ctrl +K thả tay ấn tab

Left

(mũi tên sang trái)

Ctrl +K thả tay ấn phím

mũi tên sang trái

Right

(mũi tên sang phải)

Ctrl +K thả tay ấn phím

mũi tên sang phải

Up

(mũi tên hướng lên)

Ctrl +K thả tay ấn phím

mũi tên hướng lên

Down

(mũi tên hướng xuống)

Ctrl +K thả tay ấn phím

mũi tên hướng xuống

Enter

(phím enter trên bàn

phím)

Ctrl +K thả tay ấn phím

enter

shift + Left

(mũi tên sang trái)

Ctrl +K thả tay giữ phím

shift đồng thời ấn phím mũi tên

sang trái

shift + Up

(mũi tên sang trái)

Ctrl +K thả tay giữ phím

shift đồng thời ấn phím mũi tên

hướng lên

shift + Right

(mũi tên sang trái)

Ctrl +K thả tay giữ phím

shift đồng thời ấn phím mũi tên

sang phải

shift + Left

(mũi tên sang trái)

Ctrl +K thả tay giữ phím

shift đồng thời ấn phím mũi tên

hướng xuống

alt + shift + Right

(mũi tên sang trái)

Ctrl +K thả tay giữ theo

thứ tự alt , shift, phím sang

phải cùng một lúc

alt + shift + Up

(mũi tên sang trái)

Ctrl +K thả tay giữ theo

thứ tự alt , shift, phím hướng

lên cùng một lúc

* Phím tắt Ctrl + shift + K thả tay Phím tắt tương ứng với mỗi kí hiệu (xem bảng dưới

đây)

Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác

E ctrl + shift + K thả tay ấn E

A ctrl + shift + K thả tay ấn A

N ctrl + shift + K thả tay ấn N

O ctrl + shift + K thả tay ấn O

L ctrl + shift + K thả tay ấn L

D (chỉ số trên, ví dụ 30 ) ctrl + shift + K thả tay ấn D

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 7

P ctrl + shift + K thả tay ấn P

shift + A ctrl + shift + K thả tay giữ

shift đồng thời ấn A

7 ctrl + shift + K thả tay ấn 7

8 ctrl + shift + K thả tay ấn 8

\ ctrl + shift + K thả tay ấn \

/ ctrl + shift + K thả tay ấn /

<

ctrl + shift + K thả tay giữ

shift đồng thời ấn < (tùy bàn

phím)

>

ctrl + shift + K thả tay giữ

shift đồng thời ấn > (tùy bàn

phím)

= ctrl + shift + K thả tay ấn =

+ ctrl + shift + K thả tay ấn +

* Phím tắt Ctrl + D thả tay Phím tắt tương ứng với mỗi kí hiệu (xem bảng dưới đây)

( Các kí hiệu tập hợp trong toán học)

Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác

shift + Z crtl + D thả tay giữ shift

và đồng thời ấn phím Z

shift + Q crtl + D thả tay giữ shift

và đồng thời ấn phím Q

shift + R crtl + D thả tay giữ shift

và đồng thời ấn phím R

shift + C crtl + D thả tay giữ shift

và đồng thời ấn phím C

shift + N crtl + D thả tay giữ shift

và đồng thời ấn phím N

* Phím tắt một số ngoặc đơn, ngoặc nhọn… trong toán học

Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác

Ctrl + 9

ngoặc lớn, ví dụ s inx

x

Giữ ctrl đồng thời ấn số 9

Ctrl + [

ngoặc lớn, ví dụ sin

Giữ ctrl đồng thời ấn phím có

dấu [

Ctrl + T, [

mở ngoặc vuông lớn, VD: Ctrl + T nhả tay ấn phím

có dấu [

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 8

a b c

2a b c

2x y 1

Ctrl + T, [

đóng ngoặc vuông lớn,

VD:

a b c

2a b c

2x y 1

Ctrl + T nhả tay ấn phím

có dấu [

Ctrl + {

ngoặc lớn, ví dụ

2xsin

2

Giữ ctrl, giữ tiếp shift, giữ tiếp

phím có dấu {

Ctrl + T, {

mở ngoặc kiểu hệ pt, VD:

2

2x y 1

x x 5

a b c 1

Ctrl + T thả tay giữ shift,

giữ tiếp phím có dấu {

( sau đó viết hệ pt, sau mỗi pt ấn

enter sẽ xuống pt tiếp theo )

Ctrl + T, }

đóng ngoặc kiểu hệ pt,

VD:

2

2x y 1

x x 5

a b c 1

Ctrl + T thả tay giữ shift,

giữ tiếp phím có dấu {

( sau đó viết hệ pt, sau mỗi pt ấn

enter sẽ xuống pt tiếp theo )

Ctrl + T, |

Giá trị tuyệt đối

3 2

2x

x 4x 1

Ctrl + T thả tay giữ shift

đồng thời ấn phím có dấu |

(phím này thường chung với

phím xược \)

V. Phân số và căn thức

Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác

Ctrl + F

Phân số thẳng lớn

Ví dụ: x

y

Ctrl + F

Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy

xuống mẫu số gõ mẫu

Ctrl + T, shift + F Phân số thẳng nhỏ

Ví dụ: 23

Ctrl + F thả tay giữ shift + F

Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy

xuống mẫu số gõ mẫu

Ctrl + /

Phân số chéo

Ví dụ: xy

Ctrl + /

Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy

xuống mẫu số gõ mẫu

Ctrl + T, ?

Phân số chéo nhỏ

Ví dụ: 23

Ctrl + T thả tay ấn shift

đồng thời ấn phím có dấu “?”

Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy

xuống mẫu số gõ mẫu

Ctrl + T, Alt + / Phân số chéo, chữ lớn, Ctrl + T thả tay giữ Alt

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 9

dốc nhiều

Ví dụ: 2 3

đồng thời ấn phím /

Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy

xuống mẫu số gõ mẫu

Ctrl + R

Căn bậc 2

Ví dụ: 22x 3 1

Ctrl + R

Sau đó gõ biểu thức dưới dấu căn, trong

trường hợp trong dấu căn có phân số ta

ấn tiếp Ctrl + F, hoặc có thể viết tiếp các

kí tự bất kì ở các phần trên, cuối cùng ấn

atl + F4 để đóng Mathtype

Ctrl + T, N Căn bậc n

Ví dụ: 2 3

Ctrl + T thả tay ấn N

Gõ biểu thức dưới dấu căn sau đó ấn tab

rồi gõ tiếp bậc của căn thức

VI. Chỉ số trên, chỉ số dưới, dấu véc tơ, dấu góc,…

Ví dụ: 2H O ; 4

2 He ; 2x

Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác

Ctrl + L (có thể nhớ là

Low – thấp)

Chỉ số dưới Ctrl + L

Viết chỉ số dưới xong ấn Tab rồi viết tiếp

Ctrl + H (có thể nhớ là

Hight – cao)

Chỉ số trên Ctrl + H

Viết chỉ số trên xong ấn Tab rồi viết tiếp

Ctrl + J (có thể nhớ là

Justify – căn đều giống

trong word)

Cả chỉ số trên và dưới Ctrl + J

Viết chỉ số dưới xong ấn Tab rồi viết tiếp

chỉ số trên, cuối cùng ấn Tab để viết tiếp

Ctrl + shift + T, X

Đóng khung công thức

(theo tôi đây là chức

năng rất hay, các thầy

cô không cần đóng

khung thủ công)

Ví dụ:

2 2sin x 2cos x

5

Ctrl + shift + T thả tay ấn

phím X

Ctrl + alt + -

Dấu véc tơ cho 1 chữ

số

Ví dụ: A

Viết chữ số cần đánh véc tơ, ví dụ

A, sau đó dùng tổ hợp phím

Ctrl + Alt + - (phím có dấu trừ)

Ctrl + shift + -

Dấu trung bình cho 1

chữ số

Ví dụ: A

Viết chữ số cần đánh trung bình, ví

dụ A, sau đó dùng tổ hợp phím

Ctrl + shift + - (phím có dấu trừ)

Ctrl + ^ + Right

Dấu véc tơ cho nhiều

chữ số hoặc cả biểu

thức

Ví dụ: AB ; ab bc

Ctrl + shift + ^

( dấu mũ thường đi chung phím số

6 ở Laptop)

Sau đó gõ biểu thức dưới dấu véctơ rồi ấn

Tab để gõ tiếp

Ctrl + ^, 6 Kí hiệu góc cho nhiều Ctrl + shift + ^

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 10

kí tự

Ví dụ: AOB

( dấu mũ thường đi chung phím số

6 ở Laptop)

Sau đó gõ biểu thức dưới dấu góc rồi ấn

tab

Ctr + ^, 9

Kí hiệu cung

Ví dụ: 1 2M M

Ctrl + shift + ^

( dấu mũ thường đi chung phím số

6 ở Laptop)

Sau đó gõ biểu thức dưới dấu góc rồi ấn

tab

VII. Đồng bộ công thức toán học

1. Tiện lợi của chức năng đồng bộ công thức toán học:

Trong trường hợp văn bản có nhiều công thức, mỗi công thức có một cỡ chữ khác nhau,

chẳng hạn có công thức cỡ 10, có công thức cỡ 12,... Thay vì chỉnh tay từng công thức rất mất

thời gian, ta có thể sử dụng chức năng Format Equations để đồng bộ thành một kiểu công

thức. Các kiểu công thức có thể sử dụng định dạng có sẵn hoặc tự xây dựng một định dạng

riêng.

Chú ý: Đôi khi việc đồng bộ công thức có thể phát sinh lỗi, làm mất vài công thức (rất hiếm

khi xảy ra). Do đó, để đảm bảo tài liệu gốc không bị ảnh hưởng, thầy cô vui lòng copy file

định đồng bộ sang thư mục khác đề phòng trường hợp bị lỗi thì vẫn còn file gốc.

2. Thao tác đồng bộ công thức

Ví dụ: Đồng bộ toàn bộ công thức trong văn bản về cỡ chữ 12

Bước 1: Bôi đen đoạn văn bản cần đồng bộ công thức hoặc ấn Ctrl + A nếu muốn đồng bộ

toàn văn bản

Bước 1: Vào mục Format Equations trong mục Mathtype

Bước 2: Tích vào dòng MathType preference file, rồi chọn Browse

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 11

Bước 3: Chọn cỡ chữ cần đồng bộ, ví dụ chọn Eculid 12 rồi bấm Open sau đó bấm OK để

bắt đầu đồng bộ, thời gian đồng bộ phụ thuộc vào số lượng công thức trong văn bản

3. Tự tạo kiểu công thức để đồng bộ về sau

Bước 1: Mở công thức có kiểu định dạng (cỡ chữ) muốn lưu để sau này định dạng giống công

thức đó. Sau đó chọn Preferences\Equation Preferences\Save to file... như hình dưới đây

Bước 2: Chọn thư mục lưu file mẫu (nên chọn ổ D, E, ... hoặc bất kì thư mục nào để tiện lợi

về sau). Viết tên file tùy ý, ví dụ cochu12 hay cochu13... rồi bấm Save

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 12

Vậy là ta đã hoàn thành việc lưu file mẫu, lần sau muốn đồng bộ ta chỉ cần làm theo đúng

thao tác ở mục VII. 2 này, tuy nhiên ở Bước 3 thay vì chọn các file có sẵn ta tìm đến

file đã lưu ở trên (cochu12 chẳng hạn)

Mọi thắc mắc cũng như góp ý xin mời quý thầy cô gửi về địa chỉ email:

[email protected] hoặc số điện thoại 01688 778 895

Xin trân trọng cảm ơn thầy cô đã đọc tài liệu hướng dẫn này