Bai 2 thong tin va du lieu

Preview:

Citation preview

Em biết gì khi quan sát các

hình ảnh sau?

ĐÈN GIAO THÔNG

PHI U ĐI MẾ Ể

1

2

N i dung chínhộ

3

1 0 1 0 1 1 1 1 1 0 0 1 1

1 1 1 1 0 1 0 0 1 1 0 0 1

1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0

1 0 1 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1

1 1 0 1 1 1 1 0 1 0 1 1 1

1. Khái niệm thông tin và dữ liệuThông tin:Là sự hiểu biết của con người về các sự vật, hiện tượng

có thể thu thập, lưu trữ, xử lí được.

Mã hóa thông tin

Dữ liệu: là thông tin đã được đưa vào máy tính.4

2. Đơn vị đo lượng thông tin.

Để xác định khối lượng?

Để xác định thể tích? Để xác định quãng đường?

Vậy xác định thông tin ta dùng đơn vị

gì?Tấn, tạ, yến, kg, g,…

Km,m,...Lít,….

5

2. Đơn vị đo lượng thông tin.• Đơn vị đo lượng thông tin là bit (binary digit).

• Bit là phần nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính để lưu trữ một trong hai kí hiệu 0 hoặc 1.

• Ví dụ: có 8 bóng đèn, có một số bóng đèn sáng và một số bóng đèn tắt.

Nếu ta kí hiệu 0 là trạng thái tắt, 1 là trạng thái sáng thì ta có thông tin về dãy 8 bóng đèn được biểu diễn bằng 8 bit: 01101001.

6

2. Đơn vị đo lượng thông tin.• Ngoài đơn vị bit nói trên, đơn vị đo thông itn

thường dùng là byte, 1byte = 8bit.

• Ngoài ra người ta còn sử dụng các đơn vị bội của byte như:

Kí hiệu Đọc là Độ lớn

KB Ki-lô-bai 1024 byte

MB Mê-ga-bai 1024 KB

GB Gi-ga-bai 1024 MB

TB Tê-ra-bai 1024 GB

PB Pê-ta-bai 1024 TB

7

Có hai loại: ♣ Số: số nguyên, số thực,...

3. Các dạng thông tin

♣ Phi số: văn bản, hình ảnh, âm thanh…8

a)Dạng văn bản: bao gồm tờ báo, cuốn sách, vở ghi bài, tấm bia, …

Vở ghi bàiTấm biaTờ báo

3. Các dạng thông tin

9

b)Dạng hình ảnh: Bức tranh vẽ, bức ảnh chụp, bản đồ, biển báo,..

3. Các dạng thông tin

10

b)Dạng âm thanh: tiếng nói con người, tiếng chim hót, tiếng đàn, tiếng sóng, …

Tiếng sóngTiếng đànTiếng chim hót

3. Các dạng thông tin

11

Làm thế nào để đưa thông

tin vào trong máy tính?

4. Mã hóa thông tin trong máy tính

12

Các dạng thông tin trên được đưa vào máy tính

như thế nào?

01101001

Thông tin gốc Thông tin mã hóa

Thông tin muốn máy tính xử lý được cần chuyển hóa, biến đổi thông tin thành một dãy bit. Cách là như vậy gọi là mã hóa thông tin.

- Bóng đèn ở trên sáng là 1, tối là 0

Thông tin về trạng thái tám bóng đèn được biểu diễn thành dãy tám bit là mã hóa thông tin đó trong máy tính.

4. Mã hóa thông tin trong máy tính

13

14

15

N i dung chínhộ

16

a. Thông tin loại số:

Hệ thập phân: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

Hệ nhị phân: 0, 1.

Hệ cơ số mười sáu (hexa): 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A, B, C, D, E, F.

Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và quy tắc sử dụng tập kí hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị các số.

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

17

2

• Hệ thập phân: Mọi số N có thể biều diễn dưới dạng.

Ví dụ:

N = an 10n + an-1 10n-1 + …+ a1 101 + a0 100

+ a-1 10-1 +…+ a-m 10-m, 0 ≤ ai ≤ 9

1 5 = × 102+ × 101 + ×1001 2 5

1909= 1 x 10 3 +9 x 10 2 +0 x 101 + 9 x 100

1909=?

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

18

• Hệ nhị phân: Tương tự như trong hệ thập phân, mọi số N có thể được biểu diễn dưới dạng.

Ví dụ:

N = an 2n + an-1 2

n-1 + …+ a1 21 + a0 2

0

+ a-1 2-1 +…+ a-m 2

-m, ai = 0, 1

11012 = 1 × 23 + 1 × 22 + 0 × 21 + 1 × 20 = 1310

111012 =?111012 =1 x 2 4 + 1 x 2

3 + 1 x 2 2 +0 x 2 1 + 1 x 2 0 =2910

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

19

• Hệ hexa: Biểu diễn trong hệ hexa cũng tương tự.

Ví dụ:

N = an 16n + an-1 16n-1 + …+ a1 161 + a0160

+ a-1 16 -1 +…+ a-m 16-m, ( 0 ≤ ai ≤ 15)

1BE16 = 1 × 162 + 11 × 161 + 14 × 160 = 44610

Với quy ước : A = 10, B = 11, C = 12,

D = 13, E = 14, F = 15.

2AC 16 =2 x 16 2 +10 x 16 1 + 12 x 16 0 = 430 10

2AC 16 = ?

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

20

(16)

* Chuyển đổi giữa các hệ đếm

Đổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16

7 2

36

1

2

2

1

1 2

00

1

7(10) = 1 1 11 1 1 (2)

45 16

232

13

16

0

2

0

45(10) = 2 D

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

21

* Chuyển đổi giữa các hệ đếmĐổi số trong hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2,16

Ví dụ:

20 10 = ? 2

20 10 = 01002

1000 10 = ? 16

1000 10 = 3D816

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

22

0 0 0 0 0 1 1 1

7(10) = 111(2)

Trong đó :

- Phần nhỏ nhất của bộ nhớ lưu trữ số 0 hoặc 1 : 1 bít

- Một byte có 8 bít, bit cao nhất thể hiện dấu ( bit dấu)

Bit

1 byte

0 là dấu dương 1 là dấu âm

- Có thể dùng 1 byte, 2 byte, 4 byte ,…để biểu diễn số nguyên.

Biểu diễn số nguyên5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

23

Biểu diễn số thực :

Ví dụ: 13456,25 = 0.1345625 x 105

±M x 10±K

Trong đó:

- M: Là phần định trị (0,1 ≤ M < 1).- K: Là phần bậc (K ≥ 0).

Biểu diễn số thực dưới dạng dấu phẩy động

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

24

Ví dụ: 0,00 7 = 0.7 x 10-2

Dấu phần định trị

Dấu phần bậc

01000010 11100000..0

Đoạn bit biểu diễn giá trị phần bậc

Các bit dung cho giá trị phần định trị

4 byte

Biểu diễn số thực trong một số máy tính

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

25

b. Thông tin loại phi sốBiểu diễn văn bản:

Mã hóa, thông tin dạng văn bản thông qua việc mã hóa, từng kí tự và thường sử dụng:

Bộ mã ASCII: Dùng 8 bit để mã hóa kí tự, mã hóa được 256 = 28 kí tự.

Bộ mã Unicode: Dùng 16 bit để mã hóa kí tự, mã hóa được 65536 = 216 kí tự.

Trong bảng mã ASCII mỗi kí tự được biểu diễn bằng 1 byte.

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

26

01010100 01001001 01001110

Kí tự

Mã ASCII Thập phân

Mã ASCII nhị phân

A 65 01000001

Kí tự

Mã ASCII thập phân

Mã ASCIInhị phân

T 84 01010100

I 73 01001001

N 78 01001110

Xâu kí tự “TIN”:

Bảng mã hóa kí tự ASCII

Ví dụ:

01000001

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

27

Các dạng khác: Hình ảnh, âm thanh cũng phải mã hóa chúng thành các dãy bit.

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

28

Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,…Khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung – dãy bit. Dãy bit đó là mã nhị phân của thông tin mà nó biểu diễn.

Nguyên lí mã hóa nhị phân

5. Biểu diễn thông tin trong máy tính

29

30