3
CÁCH PHA MÔI TRƯỜNG MS Để pha môi trường MS hay môi trường nuôi cấy mô thực vật thì thành phần bao gồm như sau: Vi lượng, đa lượng, Fe-EDTA, Vitamin. Môi trường MS( Murashige and Skoog medium) là một loại môi trường rất giàu chất dinh dưỡng, được ứng dụng nuôi cấy trên rất nhiều loại cây. Ngoài ra cũng có một số loại môi trường nuôi cấy khác như môi trường B5( Gamborg), môi trường này ứng dụng cho loại cây có nhu cầu chất dinh dưỡng vừa phải. Ngoài ra còn có các môi trường nghèo chất dinh dưỡng như: White, Knop. A. Danh sách hóa chất cần sử dụng cho nuôi cấy mô thực vật- môi trường MS - Thành Phần đa lượng: +Ammonium nitrate (NH4NO3) 1,650 mg/l +Calcium chloride (CaCl2 · 2H2O) 440 mg/l +Magnesium sulphate (MgSO4 · 7H2O) 370 mg/l +Potassium phosphate (KH2PO4) 170 mg/l +Potassium nitrate (KNO3) 1,900 mg/l - Thành phần vi lượng +Boric acid (H3BO3) 6.2 mg/l +Cobalt chloride (CoCl2 · 6H2O) 0.025 mg/l +Cupric sulphate (CuSO4 · 5H2O) 0.025 mg/l +Ferrous sulphate (FeSO4 · 7H2O) 27.8 mg/l +Manganese sulphate (MnSO4 · 4H2O) 22.3 mg/l +Potassium iodide (KI) 0.83 mg/l +Sodium molybdate (Na2MoO4 · 2H2O) 0.25 mg/l +Zinc sulphate (ZnSO4·7H2O) 8.6 mg/l +Na2EDTA · 2H2O 37.2 mg/l - Vitamins và chất hữu cơ i-Inositol 100 mg/l Niacin 0.5 mg/l Pyridoxine · HCl 0.5 mg/l Thiamine · HCl 0.1 mg/l

Cách pha môi trường ms

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cách pha môi trường ms

CÁCH PHA MÔI TRƯỜNG MSĐể pha môi trường MS hay môi trường nuôi cấy mô thực vật thì thành phần bao gồm như sau: Vi lượng, đa lượng, Fe-EDTA, Vitamin.

                              

                                                  Môi  tr ng MS( Murashige and Skoog medium)ườ  là m t lo i môi tr ng r t giàu ch t dinh d ng, đ c ng d ng nuôi ộ ạ ườ ấ ấ ưỡ ượ ứ ục y trên r t nhi u lo i cây. Ngoài ra cũng có m t s lo i môi tr ng nuôi c y khác nh môi tr ng B5( Gamborg), môi ấ ấ ề ạ ộ ố ạ ườ ấ ư ườtr ng này ng d ng cho lo i cây có nhu c u ch t dinh d ng v a ph i. Ngoài ra còn có các môi tr ng nghèo ch t ườ ứ ụ ạ ầ ấ ưỡ ừ ả ườ ấdinh d ng nh : White, Knop.ưỡ ư

A.      Danh sách hóa ch t c n s d ng cho nuôi c y mô th c v t- môi tr ng MSấ ầ ử ụ ấ ự ậ ườ

-          Thành Ph nầ  đa l ngượ : +Ammonium nitrate (NH4NO3) 1,650 mg/l+Calcium chloride (CaCl2 · 2H2O) 440 mg/l+Magnesium sulphate (MgSO4 · 7H2O) 370 mg/l+Potassium phosphate (KH2PO4) 170 mg/l+Potassium nitrate (KNO3) 1,900 mg/l

-          Thành ph nầ  vi l ngượ+Boric acid (H3BO3) 6.2 mg/l+Cobalt chloride (CoCl2 · 6H2O) 0.025 mg/l+Cupric sulphate (CuSO4 · 5H2O) 0.025 mg/l+Ferrous sulphate (FeSO4 · 7H2O) 27.8 mg/l+Manganese sulphate (MnSO4 · 4H2O) 22.3 mg/l+Potassium iodide (KI) 0.83 mg/l+Sodium molybdate (Na2MoO4 · 2H2O) 0.25 mg/l+Zinc sulphate (ZnSO4·7H2O) 8.6 mg/l+Na2EDTA · 2H2O 37.2 mg/l

-          Vitamins và ch t h u cấ ữ ơi-Inositol 100 mg/lNiacin 0.5 mg/lPyridoxine · HCl 0.5 mg/lThiamine · HCl 0.1 mg/lGlycine 2 mg/lEdamin (tùy ch n) 1 g/lọ

Page 2: Cách pha môi trường ms

B.      Danh sách v t t thi t b dùng cho nuôi c y mô th c v tậ ư ế ị ấ ự ậ

STT Tên thiết bị Đơn vị1 Bình định mức 100ml cái2 Bình định mức 500ml Cái3 Ống đong 100ml Cái4 Ống đong 500ml Cái5 Đũa khuấy Cái6 Bình màu 200ml Cái7 Quả bóp cao su Cái8 Bể ổn nhiệt Cái9 Cốc 100ml Cái10 Cốc 200ml Cái11 Pipett 1ml, 5ml, 10ml Cái12 Bình định mức 250ml Cái13 Nồi hấp Cái14 Tủ cấy Cái15 Máy đo PH Cái16 Bình tam giác 250ml Cái17 Que cấy, kẹp, kéo Cái18 Hộp nhiệt khử trùng Cái19 Máy lắc Cái20 Cân phân tích, cân kỹ thuật Cái

C.       Cách pha stock môi tr ng MSườ : Stock đa l ng, stock vi l ng, stock Fe-EDTA, stock vitaminượ ượ-          Pha khoáng đa l ng n ng đ 20Xượ ồ ộChúng ta nên dùng cân phân tích đ cân chính xác hàm l ng các lo i mu i. Dùng ng đong, đong tr c 400ml n c c tể ượ ạ ố ố ướ ướ ấ 2 l n vào beaker 1000ml( hay còn g i là c c đ t th p thành). L n l t cho các mu i vào theo th t bên d i b ng. ầ ọ ố ố ấ ầ ượ ố ứ ự ướ ảL u ý m i l n cho m t khoáng vào ph i b o đ m đ c khu y ta( có th dùng máy khu y t ), sau m i khoáng ta thêm ư ỗ ầ ộ ả ả ả ượ ấ ể ấ ừ ỗ100ml n c c t 2 l n( theo ph ng pháp th tích tăng d n). CaClướ ấ ầ ươ ể ầ 2.2H2O ph n ng k t t a v i MgSOả ứ ế ủ ớ 4.7H2O do đó, 2 ch tấ này nên pha tách r i theo th t d i b ng. T t c mu i cho vào beaker và b sung thêm n c c t cho đ 1000ml. Nhờ ứ ự ướ ả ấ ả ố ổ ướ ấ ủ ư v y ta có stock dung d ch khoáng đa l ng 20X. Dung d ch nên đ trong chai màu, b o qu n 4-10ậ ị ượ ị ể ả ả ở oC, m i l n l y 50ml ỗ ầ ấcho 1 lit môi tr ng nuôi c y.ườ ấ

Tên hóa chất Nồng độ môi trường nuôi cấy(mg/lit)

Nồng độ stock 20X(mg/L)

MgSO4.7H2O 370 7,400KH2PO4 170 3,400KNO3 1,900 38,000NH4NO3 1,650 33,000CaCl2.2H2O 440 8,800

-          Pha stock dung d ch khoáng vi l ng 1000Xị ượVì sao chúng ta pha t i 1000X? Lý do là hàm l ng m t s khoáng vi l ng r t nh . Do đó chúng ta l y v i s l ng l n ớ ượ ộ ố ượ ấ ỏ ấ ớ ố ượ ớđ pha môi tr ng chính xác h n.ể ườ ơ 

Tên hóa chất Nồng độ môi trường nuôi  cấy(mg/lit) Nồng độ stock 1000X(mg/L)

H3PO3 6,2 6200

Page 3: Cách pha môi trường ms

MnSO4.4H2O 22,3 22,300ZnSO4.4H2O 8,6 8,600Na2MoO4.2H2O 0,25 250KI 0,83 830CuSO4.5H2O 0,025 25CoCl2.6H2O 0,025 25

-          Pha dung d ch stock Fe-EDTA 200XịS t là y u t không kém quan tr ng đ i v i th c v t. Tuy nhiên, li u l ng b sung r t nh nh ng ph i liên t c. Do đó, ắ ế ố ọ ố ớ ự ậ ề ượ ổ ấ ỏ ư ả ụng i ta th ng cung c p s t cho cây d i d ng h p ch t Fe-EDTA. H p ch t Fe-EDTA đ c hình thành d i s tác ườ ườ ấ ắ ướ ạ ợ ấ ợ ấ ượ ướ ựd ng c a Fe và EDTA d i nhi t đ . Khi cây có nhu c u thì s t sẽ đ c phóng thích đáp ng cho cây.ụ ủ ướ ệ ộ ầ ắ ượ ứ

Tên hóa chất Nồng độ môi trường nuôi cấy(mg/L)

Nồng độ môi stock 200X(mg/L)

FeSO4. 7H2O 27,8 5,560Na2EDTA 37,3 7,460     

Cách pha nh sau: Dùng 2 beaker 500ml và 100ml. Cho 400ml n c c t vào m i c c, đun nóng lên t i 80oC. Ti p đ n ư ướ ấ ỗ ố ớ ế ếcho 5,56g FeSO4.7H2O vào c c 500ml, khu y cho tan. Sau đó cho 7,46g Na2EDTA vào c c 1000ml, khu y tan. B c ố ấ ố ấ ướquan tr ng, đ t t dung d ch FeSO4.7H2O vào c c có ch a Naọ ổ ừ ừ ị ố ư 2EDTA. Cu i cùng b sung cho đ 1000ml n c. L u ý, ố ổ ủ ướ ưb o qu n 4-10ả ả ởở oC, m i l n l y 5ml đ pha cho 1 lit môi tr ng nuôi c y.ỗ ầ ấ ể ườ ấ  

CTY TNHH TMDV KHOA H C SBC VIETNAM.ỌAdd: 53/1 QL.13, KP3, P. Hi p Bình Chánh, Th Đ c, TP. H Chí Minh, Vi t Nam.ệ ủ ứ ồ ệTel: (+84)868400109Hotline: 0945677929Email: [email protected] ho c [email protected]ặWebsite: www.sbc-vietnam.com