5
Hãng Pipette Gilson Pháp Pipette Gilson xuất xứ từ Pháp còn được gọi là micropipette hay pipetman là dụng cụ để hút mẫu, chuyển mẫu dung dịch từ nơi nay sang nơi khác. Pipette cầm tay có rất nhiều khoảng đo khác nhau từ 2 μL, 10 μL, 200 μL, 1000 μL, 10000 μL. Pipette Gilson là dạng Pipette cao cấp, được sử dụng phổ biến trong phòng thí nghiệm. Ngoài ra còn có các hãng nổi tiếng khác như Eppendorf, ErgoOne, Eppendorf, Hamilton, Rainin, Drummond, BrandTech, Oxford, Hirschmann, Biohit, LabNet, Nichiryo, Socorex, Corning, VistaLab, Thermo, Jencons, Vertex, Handypett, và Pricisexx. Loại Pipette Gilson này có độ chính xác cao, lực bấm nhẹ, thiết kế thon gọn đẹp mắt, dễ dàng bấm nhả đầu típ tạo cảm giác rất chuyên nghiệp. Giới thiệu sơ về nguồn gốc Pipette, là dụng cụ hay được sử dụng trong phòng sinh học phân tử, phòng hóa học, y dược, để vận chuyển lượng dung dịch từ nơi này sang nơi khác. Pipette được thiết kế với kiểu dáng và kích thước khác nhau tùy vào mục đích sử dụng với độ nhạy và độ chính xác khác nhau. Từ loại pipette thủy tinh hút mẫu cho tới micropipette kỹ thuật số tích hợp các thuật toán phức tạp mang lại hiệu suất công việc cao. Nhiều loại pipette được thiết kế bằng cách tạo ra một khoảng chân không phía trên buồng chất lỏng, để khi hút chất lỏng vào buồng dưới sẽ có khoảng trống bù lắp phía trên. Độ chính xác cũng phụ thuộc vào các yếu tố khác nhau. Các khoảng đo pipette cầm tay. Các loại Pipette được thiết kế để điều chỉnh thể tích trong các khoảng khác như, có thể từ 0.1 đến 1000 μL, cần phải có đầu típ để gắn vào thân pipette, phần tiếp xúc với chất lỏng đó là đầu típ. Dạng Pipette Thể tích(μL) Màu đầu típ P2G 0.2 - 2 Trắng P10 0.5- 10 Trắng P20 2 - 20 Vàng P200 20 - 200 Vàng P1000 200- 1000 Xanh Những Pipette được vận hành bằng cách dịch chuyển khoảng không khí bằng piston. Một khoảng không được tạo ra khi bấm xuống đầu piston trong ống kín. Khi piston di chuyển lên phần khoảng không sẽ hút dung

Hãng pipette gilson pháp

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hãng pipette gilson pháp

Hãng Pipette Gilson Pháp

Pipette Gilson xu t x t Pháp còn đ c g i là micropipette hay pipetman là d ng c đ hút m u, ấ ứ ừ ượ ọ ụ ụ ể ẫchuy n m u dung d ch t n i nay sang n i khác. Pipette c m tay có r t nhi u kho ng đo khác ể ẫ ị ừ ơ ơ ầ ấ ề ảnhau t 2 L, 10 L, 200 L, 1000 L, 10000 L. ừ μ μ μ μ μ

Pipette Gilson là d ng Pipette cao c p, đ c s d ng ph bi n trong phòng thí nghi m. Ngoài ra ạ ấ ượ ử ụ ổ ế ệcòn có các hãng n i ti ng khác nh Eppendorf, ErgoOne, Eppendorf, Hamilton, Rainin, Drummond, ổ ế ưBrandTech, Oxford, Hirschmann, Biohit, LabNet, Nichiryo, Socorex, Corning, VistaLab, Thermo, Jencons, Vertex, Handypett, và Pricisexx. Lo i Pipette Gilson này có đ chính xác cao, l c b m nh , ạ ộ ự ấ ẹthi t k thon g n đ p m t, d dàng b m nh đ u típ t o c m giác r t chuyên nghi p. ế ế ọ ẹ ắ ễ ấ ả ầ ạ ả ấ ệ

Gi i thi u s v ngu n g c Pipette, là d ng c hay đ c s d ng trong phòng sinh h c phân t , ớ ệ ơ ề ồ ố ụ ụ ượ ử ụ ọ ửphòng hóa h c, y d c, đ v n chuy n l ng dung d ch t n i này sang n i khác. Pipette đ c ọ ượ ể ậ ể ượ ị ừ ơ ơ ượthi t k v i ki u dáng và kích th c khác nhau tùy vào m c đích s d ng v i đ nh y và đ chính ế ế ớ ể ướ ụ ử ụ ớ ộ ạ ộxác khác nhau. T lo i pipette th y tinh hút m u cho t i micropipette kỹ thu t s tích h p các ừ ạ ủ ẫ ớ ậ ố ợthu t toán ph c t p mang l i hi u su t công vi c cao. Nhi u lo i pipette đ c thi t k b ng cách ậ ứ ạ ạ ệ ấ ệ ề ạ ượ ế ế ằt o ra m t kho ng chân không phía trên bu ng ch t l ng, đ khi hút ch t l ng vào bu ng d i sẽ ạ ộ ả ồ ấ ỏ ể ấ ỏ ồ ướcó kho ng tr ng bù l p phía trên. Đ chính xác cũng ph thu c vào các y u t khác nhau.ả ố ắ ộ ụ ộ ế ố

Các kho ng đo pipette c m tay. ả ầ

Các lo i Pipette đ c thi t k đ đi u ch nh th tích trong các kho ng khác nh , có th t 0.1 đ n ạ ượ ế ế ể ề ỉ ể ả ư ể ừ ế1000 L, c n ph i có đ u típ đ g n vào thân pipette, ph n ti p xúc v i ch t l ng đó là đ u típ. μ ầ ả ầ ể ắ ầ ế ớ ấ ỏ ầ

D ng Pipetteạ Th tích( L)ể μ Màu đ u típầP2G 0.2 - 2 Tr ngắP10 0.5- 10 Tr ngắP20 2 - 20 VàngP200 20 - 200 VàngP1000 200- 1000 Xanh

Nh ng Pipette đ c v n hành b ng cách d ch chuy n kho ng không khí b ng piston. M t kho ng ữ ượ ậ ằ ị ể ả ằ ộ ảkhông đ c t o ra khi b m xu ng đ u piston trong ng kín. Khi piston di chuy n lên ph n kho ng ượ ạ ấ ố ầ ố ể ầ ảkhông sẽ hút dung d ch lên trong đ u típ, khi b m xu ng đ u piston l n n a thì ph n dung d ch ị ầ ấ ố ầ ầ ữ ầ ịtrong đ u típ sẽ đ c nh ra. Nh v y là dung d ch đã đ c d ch chuy n sang n i khác. ầ ượ ả ư ậ ị ượ ị ể ơ

Thi t k trong m u pipette Gilson r t đ c bi t, nút n piston thon g n, tinh t , r t nh nhàng và ế ế ẫ ấ ặ ệ ấ ọ ế ấ ẹc c kỹ chính xác khi l y m u. Khi s d ng đ c m t th i gian thì pipette nên đ c hi u chu n l i ự ấ ẫ ử ụ ượ ộ ờ ượ ệ ẩ ạđ mang đ n s chính xác nh ban đ u. ể ế ự ư ầ

Micropipette đ c phát minh và sáng ch t i Đ c vào năm 1960 b i Dr. Heinrich Schnitger ượ ế ạ ứ ởMarburg. Sau đó, ng i đ ng sáng l p c a công ty công ngh sinh h c Eppendorf, Ti n sĩ Heinrich ườ ồ ậ ủ ệ ọ ếNetheler, k th a quy n và kh i x ng vi c s d ng toàn c u và chung Micropipet trong phòng thíế ừ ề ở ướ ệ ử ụ ầ nghi m. Năm 1972, micropipette th đi u ch nh đ c phát minh t i Đ i h c Wisconsin-Madison ệ ể ề ỉ ượ ạ ạ ọb i nhóm nghiên c u, nh ng ch y u là Warren Gilson và Henry Lardy. ở ứ ư ủ ế

Các Model Pipette cho các ng d ng:ứ ụ

Page 2: Hãng pipette gilson pháp

-Pipetman P2 và P10 thích h p cho các các ng d ng sinh h c phân t ( PCR, DNA, sequencing, vân ợ ứ ụ ọ ửvân)

-Pipetman P20, P100, và P1000 thích h p cho hút các m u nh và có đ nh t v a, thích h p cho ợ ẫ ỏ ộ ớ ừ ợng d ng sinh h c phân t , mi n d ch.ứ ụ ọ ử ễ ị

-Pipetman P5000 và P10ml thích h p cho hút m u có th tích l n, m u dung d ch có đ nh t v a.ợ ẫ ể ớ ẫ ị ộ ớ ừ

Các tính năng Pipetman:

-Có th h p ti t trùng đ c ph n d i pipetteể ấ ệ ượ ầ ướ

-L c b m nh làm gi m stress cho ng i s d ng pipette nhi uự ấ ẹ ả ườ ử ụ ề

-T ng thích v i các đ u típ bán trên th tr ngươ ớ ầ ị ườ

-D dàng thay đ u típ nh vào ejector thông minhễ ầ ờ

-Pipetman P5000 và P10ml đ c thi t k v i l c polyethylene làm tăng tu i th piston và ngăn ượ ế ế ớ ọ ổ ọch n nhi m b n.ặ ễ ẩ

-Đ c ch ng nh n ISO 8655ượ ứ ậ

Tham kh o thêm các l i cho phép trong pipette Gilson ả ỗ

   

 

Model

 

 

Mã đ t ặhàng

 

 

Th ểtích

(µL)

L i cho phép c a ỗ ủGilson

L i cho phép theoỗISO-8655 

L i th ỗ ệth ng ố(µL)

L i ỗng u ẫnhiên (µL)

L i h ỗ ệth ng (µL)ố

L i ỗng u ẫnhiên (µL)

P2 F144801 0.2 ±0.024 ≤0.012 ±0.08 ≤0.04

0.5 ±0.025 ≤0.012 ±0.08 ≤0.04

2 ±0.030 ≤0.014 ±0.08 ≤0.04

P10 F144802 1 ±0.025 ≤0.012 ±0.12 ≤0.08

5 ±0.075 ≤0.030 ±0.12 ≤0.08

10 ±0.100 ≤0.040 ±0.12 ≤0.08

P20 F123600 2 ±0.10 ≤0.03 ±0.20 ≤0.10

Page 3: Hãng pipette gilson pháp

5  ±0.10  ≤0.04  ±0.20 ≤0.10

10 ±0.10 ≤0.05 ±0.20 ≤0.10

20 ±0.20 ≤0.06 ±0.20 ≤0.10

P100 F123615 20 ±0.35 ≤0.10 ±0.80 ≤0.30

50 ±0.40 ≤0.12 ±0.80 ≤0.30

100 ±0.80 ≤0.15 ±0.80 ≤0.30

P200 F123601 50 ±0.50 ≤0.20 ±1.60 ≤0.60

100 ±0.80 ≤0.25 ±1.60 ≤0.60

200 ±1.60 ≤0.30 ±1.60 ≤0.60

P1000

F123602 200 ±3 ≤0.6 ±8 ≤3.0

500 ±4 ≤1.0 ±8 ≤3.0

1000 ±8 ≤1.5 ±8 ≤3.0

P5000

F123603 1000 ±12 ≤3 ±40 ≤15

2000 ±12 ≤5 ±40 ≤15

5000 ±30 ≤8 ±40 ≤15

P10 mL

F161201 1 mL ±30 ≤6 ±60 ≤30

2 mL ±30 ≤6 ±60 ≤30

5 mL ±40 ≤10 ±60 ≤30

10 mL ±60 ≤16 ±60 ≤30

Đ đ t mua Pipette ho c Pipette Gilson Pháp, xin vui lòng liên h : ể ặ ặ ệ

Page 4: Hãng pipette gilson pháp

CTY TNHH TMDV KHOA H C SBC VIETNAMỌ

Hotline: 0945677929

Tel: 0868400109

Email: [email protected]