31
Ngữ pháp N3 tuần 5 1 第5週 もっと頑張ればよかった。。。 1 日目 Bài 1: 子供ばかりか。。。 A; 勉強はもちろん。 Ý nghĩa : N1 thì đương nhiên đương nhiên i …ngi thì .. Cách chia : N1 はもちろん(or もとより) N2 (も)~ 「文」のは もちろん(or もとより)N2 (も)~ Danh từ N hoặc 1 mệnh đề đã được danh từ hóa kết hợp với はもとよ / はもちろん. Còn ở mệnh đề sau thường thêm để nhấn mạnh. 1. 彼 かれ は勉強 べんきょう はもちろんスポーツよくできる。 (nh thì hn h thì đương nhiên gii i ngi n hơi đư n th th n ) 2. キャベツは炒 いた めて食 べるのはもちろ 、生 なま で食 べて美味 い。 (Bắp ci thì xào chín ăn đương nhiên i nhưng ăn sống ũng t ngon)B。味が悪いばかりかÝ nghĩa Không chỉ ~, ngi n… Cách chia :

Ngữ pháp n3 tuần 9

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

1

第5週 もっと頑張ればよかった。。。

1 日目 Bài 1: 子供ばかりか。。。

A; 勉強はもちろん。

Ý nghĩa : N1 thì đương nhiên 、đương nhiên i …ng i thì ..

Cách chia :

N1 はもちろん(or もとより) N2 (も)~

「文」のは もちろん(or もとより)N2 (も)~

Danh từ N hoặc 1 mệnh đề đã được danh từ hóa kết hợp với はもとよ

り/ はもちろん.

Còn ở mệnh đề sau thường thêm も để nhấn mạnh.

1. 彼かれ

は勉 強べんきょう

はもちろんスポーツもよくできる。

( nh thì h n h thì đương nhiên gi i i ng i n

hơi đư n th th n )

2. キャベツは炒いた

めて食た

べるのはもちろ ん 、生なま

で食た

べても美味お い

い。

(Bắp c i thì xào chín ăn đương nhiên i nhưng ăn sống ũng t ngon)。

B。味が悪いばかりか。

Ý nghĩa : Không chỉ ~, ng i n…

Cách chia :

Page 2: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

2

V/i {普通形}

N だ + ばかりか ~ (も)

Ana な ばかりでなく ~ (も)

Động từ, tính từ, danh từ đư về th th ng thường r i kết h p với ばかり

か.

h N v n t nh từ đ i n s không có だ.

1.あの店は味が悪いばかりか、店員の態度もひどい。

( h ng i thì hỉ đ ăn th i độ h v nh n viên ũng

th h nh n đư )

2.私は、漢字ばかりか、まだひらがなも書けません。

( i thì hỉ h n i đến h i g n ũng th viết )

C. 昨年さくねん

に比くら

べて~

Ý nghĩa :So với.... thì ….

Nói về mức độ khác nhau so với ~ lấy làm tiêu chuẩn.

Cách chia :

N に 比べて

「文」のに 比べ

Danh từ N/ mệnh đề danh từ hóa「文」 +に比べて.

1.試験問題は昨年に比べて易やさ

しくなった。

ì thi thì s với nă ng i đ hơn nhiề )

2.店で買うのに比べ、通信販売つうしんはんばい

は便利だが、欠点けってん

もある。

Page 3: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

3

( với vi h ng thì vi h ng ng ũng i ti n

nhưng ũng đi t )

D. 生徒に対して

Ý nghĩa :Về việc, đối với~ ;

chỉ đối tượng, đối phương hướng tới ,đề c p tới …

Cách chia :

N に 対して/ 対し

対しては/ 対しても

「文」のに 対する N

Danh từ/ mệnh đề danh từ hóa + に対して.

Thường gặp các dạng ~に対し/ ~に対して/ ~に対しては/ ~に対して

も/ ~に対する N

1.田中先生は生徒せ い と

に対して厳きび

しいです

h t n thì đối với h sinh thì t nghiê hắ )

2.まじめな長男に対して、次男は遊んでばかりで学校もよく休む。

( gư i với ng nh t ư ng hỉn h thì ng th s ốt ng hơi ời

nghỉ h

練習

問題1: 正しいほうにまるをつけなさい。

Page 4: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

4

1.{a. くせ b.わり}にはおいしい。

2.{a.なんか b.にとって}行きたくない。

3.{a.くせ b.わり}に、女みたいだ。

4.{a.にとっても b.にとっては}苦痛だ。

5.{a.わり b.など}には、よくできた。

問題2:下した

の語ご

を並なら

べ替か

えて正ただ

しい文ぶん

を作つく

りなさい。____には数字す う じ

書か

きなさい・

1.あの学生は試験の成績が _______ ___ ___ ___ 。

1.が 2.い 3.4.

2.本当は___ ___ ___ ___ 。

1.2. 3.きだ 4.く

Page 5: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

5

2 日目 Bài 2: 炊きたて

A:書き上げる

Ý nghĩa: dùng để nói về một cái gì đó mới được hoàn thành.

Cách chia:

V ます +

Động từ V ます, bỏ ます đi, rồi kết hợp với 上げる(ageru) nếu là tha

động từ, hoặc kết hợp với 上がる(agaru) nếu là tự động từ.

例:

1. やっとレポートを書き上げた。

(Cuối cùng đã viết xong bản báo cáo.)

2. ケーキが焼や

きあがりましたよ

(Bánh đã nướng xong rồi đây)

B: 食べ切れない

Ý nghĩa : Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng hết

có thể, ~ / không thể ~

Cách chia :

あげる

あがる

Page 6: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

6

Động từ đưa về dạng V ます sau đó lại bỏ ます đi rồi kết hợp với ~きる/

~きれる/ ~きれない.

Một số cách nói như :

飲み切る・読み切る・走り切る

泳ぎ切る・売り切る

例:

1.ご飯の量が多くて、食べ切れないよ。

ì lượng c m nấu uá nhiều n n l thể n hết được đâu)

2.長い小説を、2日間で読み切った。

i đã đ c hết cuốn tiểu thuyết d i tr ng ng y)

C: 読みかけの本….

Ý nghĩa : Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu chưa ết thúc ~

Cách chia

Page 7: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

7

Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với か

けだ/ かけの/ かける.

例:

1.この本はまだ読みかけだ。

uyển sách n y thì t i v n chưa đ c ng đang đ c d dang cất đi ch

mới rồi lại mang ra đ c t )

2.おふろに入りかけたときに電話が鳴った。

( hi t i đang tắm thì có chu ng điện th ại r )

D: 焼きたてのパン

Ý nghĩa: mới/vừa mới làm~... Cách thể hiện ý nói: h nh động vừa xẩy ra

Cách chia :

Động từ đưa về dạng V ます, sau đó lại bỏ ます đi, rồi kết hợp với

たての N hoặc たてだ。

Mẫu này giống với V たばかり hoặc V てすぐあと.

Page 8: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

8

Chú ý : Có 1 số cách nói ko dùng như : 読みたて ・ 食べたて ・

寝たて

例:

1. 焼きたてのパンは美味しいよ。

(Bánh mì vừa mới nướng xong ngon lắm đ .)

2. あのスーパーは、とりたての新鮮しんせん

な野菜や さ い

を売っている。

(Ở siêu thị đằng kia bán rau rất tư i. rau vừa mới hái xong))

練習

問題1: 正しいほうに○をつけなさい。

1. 彼は何か (a. 言いかけて b. 言い上げて)やめた。

2. (a. 炊きかけ b. 炊きたて) のご飯おいしい。

3.長い間かかって作っていた作品が、やっと (a.できあげ

b. できあがり)ました 。

4. そこに(a.書き切れない b.書き上げない)場合は、裏も

使ってください。

5. 姉はプレゼントにするマフラーを一晩で (a. 編みたてた

b.編み上げた) 。

問題2: 下の語を並べ替えて正しい文を作りなさい。____に数

字を書きなさい。

Page 9: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

9

6. 新しいのを___ ___ ___ ___ 母に言わ

れた。

1.ですよと 2.使いかけのを 3.買うのは 4. 使い切

ってから

7.課長は___ ___ ___ ___ いる。

1. 指導で 2.社員の 3.疲れ切って 4.入社し

たての

Page 10: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

10

3日目 :受かっていたらいいなあ

A: うまく話せるといいなあ

Ý nghĩa: thể hiện yêu cầu; nguyện cầu; m ng ước

Cách chia:

+) Cách 1: Động từ, tính từ, danh từ đưa về thể ngắn rồi kết hợp với と

いい(のに)なあ

+) Cách 2: Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、ば) rồi

thêm (いいのに)なあ

例:(ví dụ)

1. もっと日本語が上手く話せたらいいなあ。(=話せるようになりた

い)

Tớ mong tớ có thể nói tiếng Nhật tốt h n.。

2. 明日、雨が降らないといいなあ。(=降らないで欲しい)

Page 11: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

11

Ngày mai, tớ hy v ng trời h ng mưa.。

B:もっと早く家を出ればよかった。。。。

Ý nghĩa : Giá mà~

(thể hiện sự hối hận; sự n n n; sự hối lỗi; sự ân hận)

Cách chia :

Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、e ば) rồi kết hợp

với よかった

V ば

V なければ + よかった

V たら

V なかったら

例:

1. 遅刻してしまった。もっと早く家を出ればよかった。(=早く家を

出なかったことを後悔し ている)

Muộn mất rồi. Biết thế mình đã ra hỏi nhà sớm h n...。

2. 田中さんにあんな事を言わなければよかった。(=言って後悔して

いる)

Giá mà tớ đã h ng nói với anh Tanaka những điều như vậy...。

C: あなたも行けばよかったのに

Ý nghĩa : thể hiện tâm trạng đáng tiếc; đáng thất v ng.

.

Cách chia :

Page 12: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

12

Động từ, tính từ, danh từ chia về thể giả định (たら、e ば) rồi kết hợp

với のに

V ば

+ のに

V たら

例:

1.パーティー、楽しかったよ。君も行けばよかったのに。

Bu i tiệc đã rất vui đấy. Nếu m cùng đi thì đã tốt iết mấy)

2. 安かったら買うのに。

Nếu rẻ thì đã mua rồi đấy (thực tế l chưa mua vì h ng rẻ)。

D: 早く来ないかなあ

Ý nghĩa: Dùng để thể hiện việc tự hỏi chính mình về những mong muốn

và cảm xúc của bản thân ….

Cách chia :

V る/V ない kết hợp với かな(あ)

例:

1. バス、早く来ないかなあ。

X us sa h ng đến sớm chứ (muốn us đến sớm.)。

2. この実験、上手う ま

く行くかな。

Lần thử nghiệm này có trôi chảy h ng đây。

3. 今日、富士山が見えるかなあ。

Hôm nay liệu có trông thấy núi Phú Sĩ h ng nhỉ.

Page 13: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

13

練習

問題1:正しいほうに O をつけなさい。

1.妹の靴、私にはきつくて入らない。もう少しい大きかったら

{a. はける b.はけない}のに。

2.昨日の試合、どっちのチームが{a.かつ b.かった }かなあ。

3。明日は花火大会だから、雨が{a.降らない b.降らなかった

ら}といいなあ。

4.ゆうべの番組、おもしろかったよ。君も見れば{a.いい b.よ

かった}のに。

5.いつも家を出た後で、ガスの火を消した{a.のに b.かなあ }と

心配になる。

問題2: 下線部か せ ん ぶ

には1.2.3.4のどれが入りますか。一つ選び

なさい・

6。してしまったことを__ __ __ __しかたがない。

1.などと 2.よかった 3.しなければ 4.思っても

7。あなた___ ___ ___ __と友達に言われました。

1。いいなあ 2.スポーツ 3.みたいに 4.できると。

Page 14: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

14

4日目: 今晩から明日の朝にかけて

A. 映画が始まるまで

Ý nghĩa : Ch đến khi~

Cách chia :

Vる + まで

1.映画が始まるまで 30分あります。

Có 30 hút ch đến khi phim bắt đầu.

2.連絡があるまで待っています。

Chờ ch đến khi có liên lạc

B. 骨まで食べられる

Ý nghĩa; Ngay cả N~, N cũng

Cách chia:

Danh từ N + まで

1.この魚は骨まで食べられますよ。

Loại cá này cả ư ng cũng n được

2.あなたまで私を疑うのですか?

Ngay cả m cũng nghi ngờ tôi hay sao?

Page 15: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

15

C.ひるから夕方にかけて~

Ý nghĩa: Từ khoảng đến ~ (chỉ chung phạm vi thời gian địa điểm)

Cách chia:

N 1から N2 にかけて

1.明日はひるから夕方にかけて雨でしょう

(Ngày mai ,từ trưa ch đến chiều tối có lẽ sẽ có mưa )

2.九州から本州にかけて梅雨に入りました

(Từ quần đảo Kyushuu cho tới H nshuu thì đã v mùa mưa)

D. 大阪において。

Ý nghĩa: Ở; tại; tr ng; về việc; đối với Chỉ địa điểm thời gian)

Cách chia :

N + において/ においては/ においても/ における

1.大阪において、国際会議が行われた。

(Đã tiến h nh cuộc h uốc tế di n ra tại S )

2.結果はホームページにおいて発表されます

( ết uả sẽ được c ng ố trang chủ )

Page 16: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

16

練習

問題 1 : 正しいほうに まるをつけなさい。

1.合格する{a.まで b.までに }絶対にあきらめないと決め

た。

2.母にマッサージをしてあげた。首から肩{aa

.にかけて bb

.

において}.}.

かなりこっていた。

3. 帰国する{a.まで b.までに}なんとか日本語を習得したい。

4.忙しいのはわかりますが、お正月{a.まで b.までに}働く

んですか。

5.小学校{a.において b.にかけて}防災訓練を行います。ご

参加ください

問題 2: 下線部には1.2.3.4 の どれか入りますか。一つ

選びなさい。

6.大雨___、___、____、_____しまった。

1.中まで 2.のせいで 3.かばんの 4.ぬれて

7.2月から___、___。_____、___そうです。

1.にかけて 2.飛と

ぶ 3.花粉か ふ ん

が 4.4月

Page 17: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

17

5 日目 Bài5: たとえ高くても

A. たとて反対されても

Ý nghĩa : nếu như ~ dù cho ~ thì … ngay cả nếu;

Cách chia :

V ても

たとえ + A くても

Ana/ N でも

1.たとて反対はんたい

されても,留学りゅうがく

します

(Cho dù có bị phản đối thì tôi v n sẽ đi du h c )

2.たとえ元気じゃなくても、家族への手紙には元気だと書きま

す)

(Cho dù có không khỏ thì tr ng thư gửi ch gia đình v n viết là mạnh

khỏe)

B.。もしかするとうそかもしれない

Ý nghĩa: có lẽ l … / cũng không biết chừng là ~

Mặc dù cũng iểu thị sự phỏng đ án của người nói như でしょう nhưng

khả n ng ảy ra thấ h n, chỉ khoảng 50%

Cách chia :

Page 18: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

18

Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi

chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng

Futsu i th ng thường rồi cộng với かもしれない

1.もしかすると彼の話はうそかもしれない。

(Ko biết chừng câu chuyện của anh ấy là nói dối đó)

2.もしかしたら、明日行けないかもしれません

(Có lẽ là ngày mai tôi sẽ ko thể đi được )

C; 必ずしもいいとは限らない。。。

Ý nghĩa: không nhất định là ~ / chưa hẳn là ~ ….

Cách chia :

必ずしも V/ Ai/ Ana /N(Futsukei) とは限らない

! Ana /N bỏ だ +

Chú ý: Tính từ đu i na v danh từ N sẽ bỏ だ khi chia hiện tại .Còn khi

chia quá khứ, phủ định, phủ định quá khứ thì v n chia như chia về dạng

Futsu i th ng thường rồi cộng với とは限らない

Page 19: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

19

1.(お)金持ちが必ずしも幸福だとは限らない

Gi hư hẳn là s h nh phúc )

2.高いものが必ずしもいいものだとは限らない。

(Đồ đắt chưa hẳn l đồ vật có chất lượng tốt )

D; まるで夢のよう

Ý nghĩa: Giống như là~/ giống như ~ ,

Cách chia :

Cấu trúc まるで ~ ようだ・ようです

V「普通形」

N の ようだ/ ようです

*Động từ V chia về thể thông thường 、danh từ N có thêm の rồi

cộng với ようです/ようだ

Cấu trúc まるで ~ みたい

V/Ai/Ana/N「普通形」

○! Ana / N だ + みたい

まるで外国に来たようだ

まるで私の家じゃないみたい

まるで私が悪いみたい

Page 20: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

20

!もっと:Mở rộng

まるで ~ない : ko thể , khó có thể ~

あなたの言うことはまるで理解できない

( chuyện mà bạn nói thì khó có thể lí giải được )

1.合格した。まるで夢のようだ

Mình đỗ r i. Giống như t ng ơ v y

2.彼の日本語はまるで日本人が話しているみたいに聞こえます。

(Tiếng Nhật của anh ấy nghe giống như người Nhật đang nói vậy )

練習

問題1: 正しいほうに O をつけなさい。

1「{aa

.まるで bb

.もしかすると}あそこに座っている人は有名な

人かもしれない。

2.{a.たとえ b.かならずしも}給料が高くても、あんな仕

事はしたくない

3.私が聞いたのは{a.まるで b.もしかしたら}うそのような本

当の話なんです。

4。日本人の日本語が{a.たとえ b.必ずしも}すべて正しとは

限らない。

5.1あの二人は{a.まるで b.たとえ}兄弟のようによく似てい

る。

Page 21: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

21

問題2:下した

の語ご

を並なら

べ替か

えて正ただ

しい文ぶん

を作つく

りなさい。____には数字す う じ

書か

きなさい・

1.たとえ_____ __ __ ___結婚します。

1.されても 2.両親に 3.彼女と 4.反対

2.親や___ ___ ___ __限らない。

1.言うことが 2.先生の 3.とは 4.正しい

Page 22: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

22

6 日目 Bài 6:ところで。。 。

A; 行きたい。だけど、行けない。。。

Ý nghĩa : nhưng; tuy nhiên; nhưng ; tuy thế ….

.Cách chia :

Mệnh đề a. だけど mệnh đề b.

Nội dung của a và b là đối lập nhau.

1.旅行に行きたい。だけどひまがない

(Muốn đi ị h . hưng i ko có thời gian )

2.よくカラオケに行くだけど、歌は下手だ。

(Mình h đi h t . hế nhưng ình h t lắm )

B; 雨です。ですから傘がいります。。。

Ý nghĩa : .. b i v y ~/ vì thế ~/ vì v y~ / đ ~

Cách chia :

Page 23: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

23

Mệnh đề a. ですから mệnh đề b.

Với a là mệnh đề chỉ nguyên nhân, lý do. Còn mệnh đề b là kết quả

đương nhiên hoặc phán đoán của người nói đưa ra

1.「天気予報では午後から雨だそうです。ですから、傘を持って行

った方がいいですよ」

(Dự báo thời tiết chiều nay có vẻ s ư . Vì thế nên mang theo ô thì

tốt hơn đó)

2.明日から旅行に行きます。ですから、申し訳ありませんが、来

週のパー テ ィーには出席できません。

(Tớ s đi ịch từ ng i. D đ t là xin lỗi c u, b a ti c tu n sau tớ

không tham dự đư c r i)

C; 行く予定だった。ところが、行けなくなった

Ý nghĩa: Nhưng ~, nhưng mà ~, ngược lại ~

Cách chia :

Mệnh đề a. ところが mệnh đề b.

Với a là mệnh đề chỉ dự tưởng, dự định. Còn mệnh đề b là thực tế, là

kết quả ngoài dự kiến.

Page 24: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

24

1.昨夜はコンサートに行くつもりだった。ところが、病気で行けな

くなった。

(Tối ua định đi c i hòa nhạc nhưng ị ốm n n đã h ng đi được)

2.田中さんは私より若いと思っていた。ところが、私より5歳も年

上だった。

( i đã nghĩ l anh ana a trẻ h n t i. Nhưng thực tế anh ấy h n t i những

5 tu i lận)

D: 明日は試験だ。ところで、来週は?

Ý nghĩa: thế còn ~、 À, thế còn ~ thì sao …

Cách nói khi chuyển chủ đề câu chuyện

Cách chia :

Mệnh đề a. ところで mệnh đề b

1.明日は試験でしょ。頑張ってね。ところで、来週の月曜日は空い

てる?

(Mai thi phải không? Cố gắng lên nhé. À, thế thứ hai tới có rảnh không?)

Page 25: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

25

2.もうすぐ、今年も終わりですね。ところで、お正月はどうなさい

ますか

(Cũng sắp hết n m rồi nhỉ. Thế Tết n m nay sẽ định làm gì ?)

練習

問題1: 正しいほうに O をつけなさい。

1.彼は非常に頭がいい{aa

.ところが bb

.ところで}大学に入れな

かった。

2.もうすぐ卒業ですね。{aa

ところで bb

.ですから}、就職はどう

するのですか。

3.みんな彼が勝つと思っていた。{a.だから b.ところが}、簡

単に負けてしまった。

4.今学期は明日で終わりです。{a ところで b.だけど}、来週

の授業料、払いましたか。

5.野菜は好きじゃない。{a だけど b.だから}体にいいから食

べる。

問題2:下した

の語ご

を並なら

べ替か

えて正ただ

しい文ぶん

を作つく

りなさい。____には数字す う じ

書か

きなさい・

6.途中からは入れません。 _____ __ __ ___。

1.絶対に 2.来て下さい 3.ですから 4.遅れないように

Page 26: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

26

7.確かに郵便で送った。___ ___ ___ __。

1.届いて 2.と言われた 3.いない 4.ところが

Page 27: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

27

7 日目 Bài 7 : 実戦問題じっせんもんだい

問題 1;次の文の____に入れるのに 最もっと

もよいものを、1,2,

3,4、から一つ選えら

びなさい。

1.今年の桜は、いつもの年に____1週間早く咲いたそうだ。

1.対して 2.関して 3.かわって 4.比べて

2.たとえお金をくれると___、悪いことはしたくない。

1.言われても 2.言われたとたん

3.言われたまま 4.言われるとしたら

3.夜空には数え____ほどの星がある。

1. たてない 2.かけない 3.上げない 4.切れない

4.雑誌に紹介されている店が____いいとは限らない。

1.まるで 2.必ずしも 3.たとえ 4.もしかすると

5.最近は女性____男性も化粧をするようになった。

1.ばかり 2.もちろん 3.ばかりか 4。だけしか

6.思い出せない。やはりメモを______

Page 28: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

28

1.しておけばよかった 2.しておくはずだ

3.しておこうとしない 4。しっぱなしだ

7.体育館______入学式を行います。

1.において 2.について 3.によって 4.にとって

8.手が痛くなる__!漢字を書いて練習した。

1.とおり 2.せいで 3.まで 4。かけて

9.知らない人が _____友達のように話しかけてきた。

1.つうでに 2.わりに

3.どんなに 4.まるで

10.「ペンキぬり____注意」と書いてある。

1.きり 2.たて 3.きれ 4。まま

11.早く雪が解けて春に____なあ。

1.なるか 2.なりたい 3.ならない 4。なればいい

12.ほめられると____うそでもうれしいものです。

1.たとえ 2.必ずしも 3.つまり 4。もしかすると

13.女性は話し方が丁寧なの___動作が丁寧でない。

Page 29: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

29

1. にかわって 2.にとって 3.に対して 4.はもちろん

14.もう帰るんですか。もっとゆっくりしていけば____。

1.よかったこと 2.いいかも 3.よかったもの 4.いいのに

15.この商品は品質が____はもちろん値段も手ごろだ。

1. いいのに 2.いい 3.よく 4。よさ

問題 2;次の文の__X__に入る最もよいものを。1,2,3,

4、から一つ選えら

びなさい

16.日本海側は___ _X__ ___ ___雪が降るでし

ょう。

1.九州 2.から 3.北海道 4。にかけて

17.あの女優さんは___ ___ _X__ ___黄色だと

話していました。

1.好きで 2.黄色が 3.まで 4。下着

18.家族に手紙を___ ___ __X_ ___しまいまし

た。

1.書き 2.やめて 3.途中で 4。かけて

Page 30: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

30

19.この資料はすばらしい。よくここ___ ___ _X__

___ましたね。

1.まで 2.くわしく 3.あげ 4。調べ

20.田中さんから電話がありました。道が混んでいるので __

_ ___ _X_ __そうです。

1.少し 2.かもしれない 3.遅れる 4。もしかしたら

問題 3;次の文章を読んで、(21) から (25)の中に入る

最もよいものを 1.2.3.4から一つえらびなさい。

お隣のネコの名前はチビです。「チビ」は「小さい」と言う意味で

すが、お隣の「チビ」の体はとても大きいです。(21)、名前を

呼ばれたチビが重そうな体を揺らしながら走ってくるのを見ると、

みんな笑ってしまいます。

チビは捨てられていました。お隣のお嬢さんが拾ってきたとき、と

ても小さかったのでチビと名前が付けられました。(22)、大事

に飼われて、たくさん食べてよく寝るので太ってしまったのです。

今では「名前は「チビ」(23)、どんどん大きくなっちゃって、

(24)クマだね。」などと言われています。

(25)、私の名前は雪子せすが、テニスが好きなので日に焼けて

真っ黒です。「名は体を表す」と言われますが、そうでない場合も

あるようです

(21): 1.なぜならば 2.そのうえ 3.ですから 4。ですが

(22): 1.ところが 2.その結果 3.そのために 4.ですから

Page 31: Ngữ pháp n3 tuần 9

Ngữ pháp N3 tuần 5

31

(23): 1.つまり 2.だから 3.それに 4.だけど

(24): 1.たとえ 2.まるで 3.もちろん 4.もしかすると

(25): 1.つまり 2.ところが 3.けれども 4.ところで