Upload
thanh-liem-vo
View
112
Download
7
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Nhu cầu ứng dụng bảng mã quốc tế dành cho tuyến ban đầu, y học ngoại trú, y học gia đình
Citation preview
CÁC ỨNG DỤNG CỦA ICPC
ĐANG PHÁT TRIỂN
TẠI VIỆT NAM
13/11/2014
TS.BS Võ Thành Liêm
Các đề mục
• Nhu cầu của Việt Nam
• Giới thiệu mã ICPC2 phiên bản 4.0
• Cấu trúc mã
• Ứng dụng cụ thể trong BAĐT
• Chương trình hỗ trợ mã hóa ICPC2
• Hướng phát triển trong tương lai
13/11/2014
Khoa khám bệnh
1300 Lượt
khám/ngày
BAĐT: 8/2008
Mã CIM10
BV Nhân Dân 115
1600 giường (thứ 2/TP)
2008: áp dụng CNTT
toàn bệnh viện
Thực trạng CNTT trong y khoa
Thực trạng CNTT trong y khoa
Thực trạng CNTT trong y khoa
Chẩn đoánThông tin hành
chánh
Thông tin khám
◦ Chẩn đoán: 1 trường thông tim
◦ Mã hóa: chữ + FPT (1200) + CIM10
◦ Công cụ tra mã: không có
◦ Thông tin lâm sàng: không ghi nhận
◦ Đợt điều trị, SOAP: không có
Khảo sát: 10/2008 5/2009 (7 tháng)
◦ >165.000 lượt khám ngoại trú
◦ Thông tin mã hóa: rất rối
Chữ: 39,3% trống
FPT: 78,5% không mã
CIM10: 35,0% không mã
◦ Công việc của bác sĩ:
Mã hóa: mất thời gian
Sai số do mệt: một mã cho tất cả
Plusieurs problèmes de santé: une seule entrée de code
◦ Statistique: impossible à analyser
Thực trạng CNTT trong y khoa
Bệnh nội trú: mã ICD10 (mã chẩn đoán)
Bệnh ngoại trú:
◦ Gấp 15-20 lần, đa phần là triệu chứng
◦ Tảng băng chìm: phòng khám tư, nhà thuốc
◦ ICD10 không hiệu quả
◦ Bệnh án điện tử: chưa có bộ mã chẩn
◦ Mô hình bệnh ngoại trú: chưa hiểu hết
◦ Chính sách, đào tạo, công việc ngoại trú?
Nhu cầu của Việt Nam
Mã ICD10
◦ 1700, London : bảng phân loại nguyên nhân tửvong của J. Graunt
◦ 1893, Bảng danh mục quốc tế về nguyên nhântử vong - J. Bertillon (1900-phiên bản 1)
◦ 1948, WHO công nhận ICD6
◦ 1993 : ICD 10, phiên bản tiếng Anh
◦ 1994-1996 : ICD10 dịch sang tiếng Pháp
Nhu cầu của Việt Nam
Mã ICPC2
◦ Wonca: tác giả chính
◦ Phục vụ công việc của BSGĐ
◦ Lịch sử:
1975: ICHPPC: vấn đề sức khỏe
1978: RFEC: lý do khám bệnh
1987: Nghiên cứu tần suất + hành chính
◦ ICPC: thừa kế + thực tế
Nhu cầu của Việt Nam
Mã ICPC2
◦ WHO, Wonca: mã của bệnh ngoại trú
◦ Bệnh+chứng+thủ thuật/bệnh lý+xã hội
◦ Chuẩn của nhiều nước: 23 ngôn ngữ
◦ Phân tích số liệu->điều trị, quản lý, nghiên cứu
◦ Việt Nam: phiên dịch
◦ Ứng dụng: chưa phổ biến
Nhu cầu của Việt Nam
Nhu cầu của Việt Nam
So sánh ICD10 – ICPC2
ICD10 ICPC2
Hình thành theo lịch sử Hình thành theo nhu cầu
Nguyên nhân bệnh Vấn đề sức khỏe
Định danh chẩn đoán Có sự không chính xác
Phục vụ nhu cầu quản lý Hướng đến bệnh nhân
Cấu trúc 1 chiều (hệ cơ
quan)
Cấu trúc 2 chiều (hệ cơ
quan + nhóm thành phần
Nhu cầu của Việt Nam
Mô hình dịch tể bệnh ngoại trú
BướuTim mạch
Hô hấp Sản
Tai nạn
ICD10
Tiêu hóa
Số liệu BN điều trị “NỘI TRÚ”
Thống kê “NGOẠI TRÚ”: không có
Nhu cầu của Việt Nam
Mô hình dịch tể bệnh ngoại trú
BướuTim mạch
Hô hấp
Tiêu hóa
Sản
Tai nạn
ICD10
ICPC2
Tim mạchCơ xương
Khớp
Hô hấp
Tiêu hóa
Tổng quát
Nhu cầu của Việt Nam
Số liệu quần thể 200 hộ gia đình: 672 người
2 tháng: 2 lần phỏng vấn
%
%
%
%
%
%
Nhu cầu của Việt Nam
Số liệu quần thể 200 hộ gia đình: 672 người
2 tháng: 2 lần phỏng vấn
%
%
%
%
%
%
Nhu cầu của Việt Nam
Số liệu quần thể 200 hộ gia đình: 672 người
2 tháng: 2 lần phỏng vấn
Tiêu hóa
Tim mạch
Cơ xương khớpHô hấp
Số liệu khoa khám: đang triển khai
Các nguyên tắc chính:
◦ Mnémo-techno: dễ nhớ, dễ dùng
◦ Phục vụ thống kê
◦ Vấn đề sức khỏe thường gặp, ngoại trú
◦ BS tổng quát/BS gia đình, y tế cơ sở
◦ Hỗ trợ cấu trúc SOAP:
S (subjective): than phiền
O (objective): triệu chứng
A (appreciation): chẩn đoán
P (procedure): điều trị
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Bệnh án mẫu
Bệnh nhân 50 tuổi, hút thuốc lá, đến khám vì bị ho. Bệnh nhân tỏ thái độ lo lắng sợ bị bệnh ung thư phổivì nghe rằng thuốc lá gây ung thư.
Bác sĩ tiến hành khám chi tiết hệ hô hấp của bệnhnhân. Sau khi khám kỹ, bác sĩ nghĩ rằng ít có khảnăng bị ung thư. Bác sĩ chẩn đoán ho này liên quannhiều đến thuốc lá.
Bác sĩ đề nghị làm bổ sung X quang phổi
Bác sĩ ghi toa thuốc để chữa bệnh ho, dành thời gian tưvấn bệnh nhân về tác hại của thuốc là và lợi íchmang lại khi ngưng hút
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Appreciation (chẩn đoán)
Ho do thuốc lá P17
Giới thiệu mã ICPC2 ver4.0
Thông tin ICPC2
Sujective (triệu chứng chủ quan)
Hút thuốc lá P17
Ho R05
Sợ bị ung thư R26
Objective (dấu chứng khách quan)
Khám chi tiết hệ hô hấp R30
Appreciation (chẩn đoán)
Ho do thuốc lá P17
Procedure (can thiệp)
Đề nghị Xquang phổi R41
Ghi toa thuốc R50
Tư vấn bệnh nhân ngưng hút thuốc lá P45
Cấu trúc mã
17 chương:
◦ 1 chương tổng quát
◦ 15 chương cơ quan chuyên biệt
◦ 1 chương vấn đề xã hội
Chữ cái đại diện cho chương
◦ Phần lớn: từ khóa tiếng Anh
B -> Blood -> hệ tạo máu, huyết học
K -> Cardiological -> hệ tim mạch
◦ Dễ gợi nhớ
Cấu trúc mã
7 thành phần:
1. 1-29: Triệu chứng/than phiền
2. 30-49: TT chẩn đoán-tầm soát-dự phòng
3. 50-59: TT điều trị-thuốc
4. 60-61: Kết quả xét nghiệm
5. 62: Hành chính
6. 63-69: Chuyển bệnh
7. 70-99: Bệnh (5 nhóm)
Chữ cái (17
chương)
◦ 1 tổng quát
◦ 15 cơ quan
◦ 1 xã hội
Cấu trúc mã
F 72 Viêm mi/lẹo/chắp
Số (7 thành phần)
1. 1-29: Triệu chứng/than phiền
2. 30-49: TT chẩn đoán-tầmsoát-dự phòng
3. 50-59: TT điều trị-thuốc
4. 60-61: Kết quả xét nghiệm
5. 62: Hành chính
6. 63-69: Chuyển bệnh
7. 70-99: Bệnh (5 nhóm)
Cấu trúc mãKý hiệu B hệ tạo máu
Cấu trúc mãKý hiệu B hệ tạo máu
Phần mã triệu chứng-than
phiền
Cấu trúc mã
◦ Nhiễm trùng
◦ Bướu tân sinh
◦ Tổn thương
◦ Bất thường bẩmsinh
◦ Chẩn đoán khác
Ký hiệu B hệ tạo máu
Phần mã triệu chứng-than
phiền
Phần mã chẩn đoán
chuyên biệt
Ứng dụng bệnh án điện tử
Ứng dụng bệnh án điện tử
Lần khám 1 Lần khám 2 Lần khám 3 Lần khám 4 ….!
Ngứa da lưng T/d chàm da T/d chàm da Nấm da ….!
Ứng dụng bệnh án điện tử
Hỗ trợ phiên mã
Hỗ trợ phiên mã
Hỗ trợ phiên mã
www.badt.vn
Cú pháp: ma_co_quan/ tu_khoa
Ứng dụng trong BAĐT
VNEMR
Ứng dụng trong BAĐT
Hỗ trợ quyết định lâm sàng
Ứng dụng trong BAĐT
Tiếp cận lâm sàng
Ứng dụng trong BAĐT
Đợt điều trị
Kiểm chứng:
◦ Tính trung thực: dịch ngược Việt -> Anh
◦ Tính ổn định: đối chiếu mã dịch (NC3)
Hoàn thành công nhận bản dịch với WICC
Xây dựng bộ thuật ngữ
Thực hiện các nghiên cứu trên ICPC
Phổ biến việc dùng bản mã
Hướng phát triển
Chân thành cảm ơn
13/11/2014