42
Company LOGO 1 QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ GV: Trần Thị Tuyết Nga

Quy mô và cấu trúc dân số

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Đại Học Y Dược TP.HCM Khoa Y tế công cộng BM. Dân Số - Thống kê- Tin học y học Giảng viên: CN. Trần Thị Tuyết Nga

Citation preview

Page 1: Quy mô và cấu trúc dân số

Company

LOGO

1

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ

GV: Trần Thị Tuyết Nga

Page 2: Quy mô và cấu trúc dân số

2

Mục tiệu học tập

Sau khi học xong, học viên có khả năng:

Khái quát quy mô và cơ cấu dân số

Nêu và giải thích được cơ cấu dân số

Nêu một số nguyên tắc khi vẽ tháp dân số

Page 3: Quy mô và cấu trúc dân số

3

1. Khái quát quy mô dân số

Quy mô dân số Tổng số dân của một vùng vào một thời

điểm Thay đổi theo thời gian

Mối quan hệ giữa dân số và thời gian:

rtt epp .0

tt rpp )1(0

rtppt 0 pt: dân số ở thời điểm t

p0: dân số ở thời điểm ban đầu

r: tốc độ gia tăng dân số

t: khoảng thời gian tăng dân số

Page 4: Quy mô và cấu trúc dân số

4

1. Khái quát quy mô dân số (tt)

Page 5: Quy mô và cấu trúc dân số

5

Page 6: Quy mô và cấu trúc dân số

6

Dân số thế giới vào giữa năm 2009Thế giới 6.810.000.000Trung Quốc 1.331.400.000Ấn Độ 1.171.000.000Hoa Kì 306.800.000Phillipin 92.200.000Việt Nam 85.789.573

1. Khái quát quy mô dân số (tt)

Page 7: Quy mô và cấu trúc dân số

7

Tốc độ gia tăng dân số Mức gia tăng dân số của một vùng/ quốc

gia là tổng của tăng cơ học và tăng tự nhiên.

Tăng cơ học: chuyển đến – chuyển đi Tăng tự nhiên: số sinh – số chết Gia tăng dân số: tăng cơ học + tăng tự

nhiên Tỉ suất tăng cơ học, tỉ suất tăng tự

nhiên, tỉ suất gia tăng dân số)()(0 ttttt OIDBPP

1. Khái quát quy mô dân số (tt)

Page 8: Quy mô và cấu trúc dân số

8

Dân số trung bình Trung bình cộng của dân số ở các thời

điểm Dân số trung bình năm là trung bình cộng

của dân số đầu và cuối năm Là cơ sở để thiết lập nhiều chỉ số sức khỏe

cộng đồngMật độ dân số

Số lượng người trên một đơn vị diện tích đất đai (người trên km2 hay người trên dặm vuông)

1. Khái quát quy mô dân số (tt)

Page 9: Quy mô và cấu trúc dân số

9

Mật độ dân số một số nước trên thế giới 2008 - 2009

2008 2009

Thế giới 49 50Những nước phát triển 27 27Những nước đang phát triển

66 67

Những nước kém phát triển

38 40

Trung Quốc 139 139Việt Nam 256 259Philippin 302 307Canada 3 3Nga 8 8

1. Khái quát quy mô dân số (tt)

Page 10: Quy mô và cấu trúc dân số

10

Mật độ dân số Việt Nam phân theo vùng(1/4/09)

Cả nước 259ĐB Sông Hồng 930Trung du và miền núi phía Bắc 116Bắc Trung Bộ và DHMT 196Tây Nguyên 93Đông nam bộ 594ĐB SCL 423

1. Khái quát quy mô dân số (tt)

Page 11: Quy mô và cấu trúc dân số

11

Quy mô, mật độ dân số và tốc độ gia tăng dân số hằng năm của 15 nước đông dân nhất thế giới (2008)

Trung Quốc1.324.708.00

0 139 0,5

Ấn Độ1.149.285.00

0 350 1,6Hoa Kì 3.044.86.000 32 0,6Indonesia 239.945.000 126 1,5Braxin 195.138.000 23 1,3Pakistan 172.800.000 217 2,2Nigeria 148.071.000 160 2,5Bangladesh 147.285.000 1023 1,7Nga 141.875.000 8 -0,3Nhật 127.720.000 338 -0,0Mexico 107.677.000 55 1,6Philippin 90.457.000 302 2,1Việt Nam 86.185.000 260 1,2Đức 82.170.000 230 -0,2Ethiopia 79.087.000 72 2,5

Page 12: Quy mô và cấu trúc dân số

12

2. Cấu trúc dân số

Cách chia: những đặc tính tự nhiên, xã hội hay sinh học của dân số tạo nên cấu trúc của dân số.

Khi phân tích dân số, những đặc tính này được đặc thành các tiêu chí riêng biệt và xếp thành từng nhóm theo đặc điểm chung.

Page 13: Quy mô và cấu trúc dân số

13

Các cách phân chia cấu trúc dân số Phân chia theo chủng tộcPhân chia theo địa giới hành chínhPhân chia theo nghề nghiệpPhần chia theo học vấnPhân chia theo năng lực lao động

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 14: Quy mô và cấu trúc dân số

14

Phân chia theo chủng tộcTheo dân tộc: Kinh, Thái, Hmong,

tày…Theo ngôn ngữ: việt mường, tày-

thái,…Theo quốc tịch: Việt Nam, Lào, Anh,

Hoa Kì,…

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 15: Quy mô và cấu trúc dân số

15

Kinh Tày Thái Mường Khơme

Hoa Nùng H'Mông khác

Theo dân tộc

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 16: Quy mô và cấu trúc dân số

16

Ngôn ngữ

Dân tộc

Việt – Mường Kinh (Việt), Chứt, Mường, Thổ

Tày - Thái Bố Y, Giáy, Lào, Lự, Nùng, Sán Chay, Tày,Thái

Môn – Khmer

Ba Na, Brâu, Bru – Vân Kiều, Chơ Ro, Co, Cơ Ho, Cờ Tu, Giẻ Triêng, Hrê, Kháng, Khmer, Khơ Mú, Mạ, Mảng, M’Nông, Ơ Đu, Rơ Măm, Tà Ôi, Xinh Mun, Xơ Đăng, Xtiêng.

Mông – Dao Dao, Mông, Pà Thẻn

Kadai Cờ Lao, La Chí, La Ha, Pu Péo.

Nam Đảo Chăm, Chu Ru, Ê Đê, Gia Rai, Ra Glai.

Hán Hoa, Ngái, Sán Dìu.

Tạng Cồn, Hà Nhì, La Hủ, Lô Lô, Phù Lá, Si La.

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 17: Quy mô và cấu trúc dân số

17

Phân chia theo địa giới hành chính Đơn vị hành chính: xóm, làng, xã,

huyện, tỉnhQuốc gia : Việt Nam, Trung Quốc,…Châu lục: Châu Á,Châu Âu, Châu PhiKhu vực: Đông Nam Á, Trung Đông,

Tây TBD

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 18: Quy mô và cấu trúc dân số

18

Phân chia theo nghề nghiệp Có việc làm

Có việc Thất nghiệp

Lĩnh vực làm việc Công nhân Nông dân Học sinh – sinh viên Dịch vụ Khác

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 19: Quy mô và cấu trúc dân số

19

Phân chia theo học vấn Đi họcTỉ lệ đến trường các cấpSố năm đi học trung bìnhBiết chữTỷ lệ người lớn biết chữ

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 20: Quy mô và cấu trúc dân số

20

Phân chia theo năng lực lao độngTỷ lệ phụ thuộc

Tỷ lệ phụ thuộc trẻTỷ lệ phụ thuộc già

5915

60140

P

PPtlpt

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 21: Quy mô và cấu trúc dân số

21

Tuổi Định nghĩa: tuổi của một người là

khoảng thời gian mà người đó đã sống qua

Điều kiện tính tuổi: trải qua kỉ niệm sinh nhật

Đơn vị tính: tuổi, ngày, tháng

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 22: Quy mô và cấu trúc dân số

22

Cách tính tuổi Tuổi tính theo năm tròn- Mốc: ngày 1/1 hàng nămTuổi đạt trong năm- Mốc: tại thời điểm điều tra

2. Cấu trúc dân số (tt)

5/9/07 10/10/091/1/09

5/9/08 5/9/09

1 tuổi tròn

2 tuổi đạt

Page 23: Quy mô và cấu trúc dân số

23

0 1 2 3 17 18 19

3 17 18

0 1 2 3 17 18

4 18 19

Tuổi tính theo sinh kỉ niệm sinh nhật đã qua

Tuổi tính theo kỉ niệm sinh nhật sắp tới

kỉ niệm ngày sinh

kỉ niệm ngày sinh

tuổi

tuổi

210

1 2 3

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 24: Quy mô và cấu trúc dân số

24

Tuổi trung vị

Là tuổi chia số lượng dân số làm hai phần bằng nhau.

Là chỉ số để đánh giá và theo dõi sự trẻ hóa hay già hóa của dân số.

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 25: Quy mô và cấu trúc dân số

25

2. Cấu trúc dân số (tt)

Md: tuổi trung vị

Ld: giới hạn dưới của nhóm tuổi chứa TTVp: tổng số dânpdtv: tổng số dân từ dưới nhóm TTV

ptv : dân số chứa nhóm tuổi trung vịn: số năm của nhóm chưá tuổi trung vị

Công thức

tv

dtv

dd p

nppLM

).2(

Page 26: Quy mô và cấu trúc dân số

26

Tỷ số giới tính Là số lượng nam so với 100 nữMang tính đặc trưng của cấu trúc dân sốSự thay đổi tỷ số giới tính

Theo tuổi: lúc mới sinh, trưởng thành, về già Theo biến cố xã hội: chiến tranh, di dân,… Theo tình trạng sức khỏe cộng đồng: ung thư

phổi, ung thư CTC, ung thư vú,…

2. Cấu trúc dân số (tt)

Page 27: Quy mô và cấu trúc dân số

27

3. THÁP DÂN SỐ

Tháp dân số (tháp tuổi)- Là biểu đồ dân số vẽ theo độ tuổi và

giới tínhĐặc điểm:- Tháp dân số là hình ảnh tổng quát

của dân số- Mỗi dân số có nét đặc thù riêng

Page 28: Quy mô và cấu trúc dân số

28

Phân loại tháp tuổi

Các loại tháp tuổi: 3 loạiTháp tiến biến

Tháp tĩnh biến

Tháp thóai biến

Page 29: Quy mô và cấu trúc dân số

29

Phân loại tháp tuổi (tt)

Tháp tiến biến:- Tháp tuổi mở rộng- Hình ảnh dân số

trẻ - Mức sinh cao- Tuổi thọ trung

bình sắp tới thấp

- Tỷ lệ phụ thuộc trẻ cao

30%

50%

20%>60 tuổi

15-59 tuổi

0-14 tuổi

Page 30: Quy mô và cấu trúc dân số

30

Tháp tĩnh biến- Tháp tuổi ổn định- Hình ảnh dân số

ổn định- Mức sinh, tử thấp - Tuổi thọ trung

bình sắp tới cao- Tỉ lệ phụ thuộc

thấp

Phân loại tháp tuổi (tt)

25%

50%

25% >60 tuổi

15-59 tuổi

0-14 tuổi

Biểu hiện tình trạng sk cộng đồng tốt nhất

Page 31: Quy mô và cấu trúc dân số

31

Tháp thoái biến

- Tháp tuổi thu hẹp

- Hình ảnh dân số già

- Mức sinh < mức chết

- Tuổi thọ trung bình sắp tới thấp

- Tỉ lệ phụ thuộc già cao

Phân loại tháp tuổi (tt)

20%

50%

30%>60 tuổi

15-59 tuổi

0-14 tuổi

Biểu hiện sức khoẻ cộng đồng kém

Page 32: Quy mô và cấu trúc dân số

32

Ví dụ

tuổi

tuổi

tuổi

namnam namnữ nữ nữ

Tháp tiến biến

Tháp thóai biến

Tháp tĩnh biến

Page 33: Quy mô và cấu trúc dân số

33

Ví dụ

Tháp dân số Trung Quốc các năm 1964, 1982, 2000

1964

1982 2000

Page 34: Quy mô và cấu trúc dân số

34

Tháp dân số Việt Nam năm 2008

Page 35: Quy mô và cấu trúc dân số

35

Tháp dân số Sudan năm 1995

Page 36: Quy mô và cấu trúc dân số

36

Tháp dân số Anh năm 2005

Page 37: Quy mô và cấu trúc dân số

37

Ví dụ

Page 38: Quy mô và cấu trúc dân số

38

Các nguyên tắc khi vẽ tháp tuổi

- Trục thẳng đứng biểu thị tuổi hoặc khoảng tuổi

- Trục nằm ngang biểu thị số lượng người (hoặc %)

- Bên trái: nam; bên phải: nữ

- Sát lề trái có thể biểu thị cột năm sinh tương ứng.

Page 39: Quy mô và cấu trúc dân số

39

Tháp dân số Namibia năm 1991

Page 40: Quy mô và cấu trúc dân số

40

Tháp dân số Bolivia năm 2005

Page 41: Quy mô và cấu trúc dân số

41

Tổng kết

Quy mô dân số

Gia tăng dân số

Dân số trung bình

Tuổi – tuổi trung vị

Tỉ số giới tính

Tháp dân số

Page 42: Quy mô và cấu trúc dân số

Thank you!