47
KỸ THUẬT GÂY TÊ HÀM TRÊN KỸ THUẬT GÂY TÊ HÀM TRÊN TRONG TIỂU PHẪU TRONG TIỂU PHẪU Thành viên: Thành viên: Vũ Đức Dũng Vũ Đức Dũng Phan Thành Đạt Phan Thành Đạt Nguyễn Văn Hợp Nguyễn Văn Hợp Tổ 21-Y5F Tổ 21-Y5F

gây tê thần kinh hàm trên

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: gây tê thần kinh hàm trên

KỸ THUẬT GÂY TÊ HÀM KỸ THUẬT GÂY TÊ HÀM TRÊN TRONG TIỂU PHẪUTRÊN TRONG TIỂU PHẪU

Thành viên: Thành viên: Vũ Đức DũngVũ Đức Dũng Phan Thành ĐạtPhan Thành Đạt Nguyễn Văn HợpNguyễn Văn HợpTổ 21-Y5FTổ 21-Y5F

Page 2: gây tê thần kinh hàm trên

I- Giải phẫu:I- Giải phẫu:• Dây thần kinh sinh ba hay còn gọi là dây V là một trong Dây thần kinh sinh ba hay còn gọi là dây V là một trong

những dây thần kinh chi phối chủ yếu vùng hàm mặt, những dây thần kinh chi phối chủ yếu vùng hàm mặt, chúng có các: chúng có các:

– Nhánh cảm giác:Nhánh cảm giác:

• TK mắt (V1)TK mắt (V1)• TK hàm trên (V2)TK hàm trên (V2)• TK hàm dưới (V3)TK hàm dưới (V3)

– Nhánh vận độngNhánh vận động

V1V2

V3

Page 3: gây tê thần kinh hàm trên

Nhánh hàm trên (V2):Nhánh hàm trên (V2):• Xuất phát từ hạch sinh ba Xuất phát từ hạch sinh ba

lỗ tròn lỗ tròn hố chân bướm- hố chân bướm- Khẩu cái : phân nhánh Khẩu cái : phân nhánh

• 1 Nhánh tận1 Nhánh tận: Thần kinh : Thần kinh dưới ổ mắtdưới ổ mắt đi vào lỗ dưới ổ đi vào lỗ dưới ổ mắtmắt

• 6 Nhánh bên: 6 Nhánh bên: + Nhánh màng não+ Nhánh màng não + Nhánh ổ mắt+ Nhánh ổ mắt + + TK bướm khẩu cáiTK bướm khẩu cái ++ TK răng sau trên TK răng sau trên + + TK răng giữa trênTK răng giữa trên + + TK răng trước trênTK răng trước trên

Page 4: gây tê thần kinh hàm trên

II- Kỹ thuật gây tê: II- Kỹ thuật gây tê:

• Ống thuốc tê (Anesthetic carpules)Ống thuốc tê (Anesthetic carpules)• Ống chích (Syringe)Ống chích (Syringe)• KimKim• GươngGương• Banh miệng.Banh miệng.

Dụng cụ gây tê:

Page 5: gây tê thần kinh hàm trên

Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:• Ống thuốc tê:Ống thuốc tê:

– 1.7 hay 1.8 cc1.7 hay 1.8 cc

Page 6: gây tê thần kinh hàm trên

Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:• Ống chíchỐng chích

– Dạng rút ngược Dạng rút ngược đượcđược

– Dạng không rút Dạng không rút ngược được.ngược được.

Page 7: gây tê thần kinh hàm trên

Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:• Kim:Kim:

– Nhiều kích cỡNhiều kích cỡ• 25G25G• 27G * thường dùng ở 27G * thường dùng ở

UTMBUTMB• 30G30G

– Chiều dài:Chiều dài:• Ngắn- 26mmNgắn- 26mm• Dài- 36mm * dùng ở Dài- 36mm * dùng ở

UTMBUTMB– Một mặt vát.Một mặt vát.

Page 8: gây tê thần kinh hàm trên

Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:• Thuốc tê bôi:Thuốc tê bôi:

– Dùng trước khi chích Dùng trước khi chích để làm giảm cảm giác để làm giảm cảm giác đau.đau.

– Thường là benzocaine Thường là benzocaine (20%).(20%).

Page 9: gây tê thần kinh hàm trên

Dụng cụ gây tê:Dụng cụ gây tê:

Page 10: gây tê thần kinh hàm trên

Gây tê hàm trên:Gây tê hàm trên:• Gây tê vùngGây tê vùng (Field blocks):(Field blocks):

– - Gây tê gần nhánh tận lớn của dây TK: Gây tê - Gây tê gần nhánh tận lớn của dây TK: Gây tê cận chópcận chóp

• Gây tê chặn (Nerve blocks):Gây tê chặn (Nerve blocks):– Gây tê gần thân chính của dây TK và thường xa Gây tê gần thân chính của dây TK và thường xa

vị trí phẫu thuật.vị trí phẫu thuật.•TK răng trên sauTK răng trên sau - TK dưới ổ mắt - TK dưới ổ mắt •TK răng trên giữaTK răng trên giữa - TK khẩu cái lớn- TK khẩu cái lớn•TK răng trên trướcTK răng trên trước - TK mũi khẩu cái- TK mũi khẩu cái

Page 11: gây tê thần kinh hàm trên

1.1. Gây tê TK răng trên Gây tê TK răng trên sau:sau:

a.a. Giải phẫu:Giải phẫu:b.b. Chỉ Định:Chỉ Định: các thủ thuật RHL trên và các thủ thuật RHL trên và

mô nâng đỡ khi gây tê tại mô nâng đỡ khi gây tê tại chỗ không hiệu quả hoặc chỗ không hiệu quả hoặc CCĐCCĐ

a.a. CCĐCCĐ: : BN có rối loạn về máuBN có rối loạn về máuc.c. Vùng têVùng tê

– Gây tê tủy, xương ổ R Gây tê tủy, xương ổ R tương ứng và lợi mặt tương ứng và lợi mặt ngoài của RCL 1,2,3 hàm ngoài của RCL 1,2,3 hàm trên (trừ chân ngoài gần trên (trừ chân ngoài gần R6).R6).

Page 12: gây tê thần kinh hàm trên

1. Gây tê TK răng trên sau:1. Gây tê TK răng trên sau:Kỹ Thuật

-Điểm chuẩn: phía trên ngách tiền đình răng hàm lớn thứ 3

-Điểm đến của kim: thần kinh răng sau trên ở phía sau và trên bờ sau của XHT

Page 13: gây tê thần kinh hàm trên

1. Gây tê thần kinh răng sau trên: 1. Gây tê thần kinh răng sau trên: - BS đứng bên phải bệnh BS đứng bên phải bệnh

nhân ( tay trái vòng nhân ( tay trái vòng qua đầu bệnh nhân qua đầu bệnh nhân nếu gây tê bên trái)nếu gây tê bên trái)

- Mặt nhai hàm trên Mặt nhai hàm trên nghiêng 45 độ so với nghiêng 45 độ so với sàn nhà khi BN há sàn nhà khi BN há miệngmiệng

- Ngón trỏ trái theo rãnh Ngón trỏ trái theo rãnh lợi tới chỗ lóm nơi mặt lợi tới chỗ lóm nơi mặt sau mỏm gò má của sau mỏm gò má của XHTXHT

- Sát trùng vàđâm kim Sát trùng vàđâm kim theo hướng ngón trỏ theo hướng ngón trỏ như vị tria trên và kim như vị tria trên và kim phân đôi ngón tay phân đôi ngón tay

- Vị trí kim ở trên cao Vị trí kim ở trên cao của ngách tiền đình của ngách tiền đình vùng răng 8 trên vùng răng 8 trên

Page 14: gây tê thần kinh hàm trên

• Điểm đâmĐiểm đâm: phía trên ngách : phía trên ngách tiền đình răng 8 trêntiền đình răng 8 trên

• Hướng đâmHướng đâm: lên trên- vào : lên trên- vào trong- hơi ra sautrong- hơi ra sau

- Lên trên: (kim, mp nhai)=45 Lên trên: (kim, mp nhai)=45 độđộ

- Vào trong: ( kim, MP dọc Vào trong: ( kim, MP dọc giữa) = 45 độgiữa) = 45 độ

- Ra sau: (kim, trục R7)= 45 độRa sau: (kim, trục R7)= 45 độ

• Độ sâuĐộ sâu: đẩy kim 1,6 cm : đẩy kim 1,6 cm không gặp trở ngại gì ( ở trẻ : không gặp trở ngại gì ( ở trẻ : 10-14 mm) 10-14 mm)

- Hút kiểm tra và bơm chậm 1-- Hút kiểm tra và bơm chậm 1-1,5 ml 1,5 ml

1. Gây tê thần kinh răng sau trên: 1. Gây tê thần kinh răng sau trên:

Page 15: gây tê thần kinh hàm trên

- - Chú ý: Nếu khi đẩy kim gặp điểm cản có thể do góc độ Chú ý: Nếu khi đẩy kim gặp điểm cản có thể do góc độ giữa kim và mặt phẳng dọc giữa quá lớn giữa kim và mặt phẳng dọc giữa quá lớn Kéo lùi nhẹ kim và đâm lại hướng mới chính xác hơnKéo lùi nhẹ kim và đâm lại hướng mới chính xác hơn

-ƯƯu điểm: u điểm: + ít đau do tiêm vào mô mềm không tiếp xúc xương+ ít đau do tiêm vào mô mềm không tiếp xúc xương+ thành công 95%, giảm số lần đâm kim và lượng thuốc tê + thành công 95%, giảm số lần đâm kim và lượng thuốc tê sử dụngsử dụng

-Nhược điểm:Nhược điểm:+ nguy cơ thành lập tụ máu+ nguy cơ thành lập tụ máu+ không kiểm soát đau hiệu quả trên răng hàm lớn thứ + không kiểm soát đau hiệu quả trên răng hàm lớn thứ nhất nhất

1. Gây tê thần kinh răng sau trên: 1. Gây tê thần kinh răng sau trên:

Page 16: gây tê thần kinh hàm trên

1. Gây tê thần kinh răng sau trên: 1. Gây tê thần kinh răng sau trên: VideoVideo

Page 17: gây tê thần kinh hàm trên

- Lỗ (TK) dưới ổ mắt: nằm trên đường thẳng đi qua con ngươi nhìn thẳng vào bờ dưới ổ mắt khoảng 5-10 mm

- - Ống dưới ổ mắt: phần trước đi nghiêng ra trước, vào trong và xuống dưới

- TK răng trên trước xuất phát trong ống dưới ổ mắt, sau lỗ dưới ổ mắt 6-10 mm cần tiêm tê vào ống dưới ổ mắt

2. Gây tê TK dưới ổ mắt:

a. Giải Phẫu:

Page 18: gây tê thần kinh hàm trên

2. Gây tê TK dưới ổ mắt:2. Gây tê TK dưới ổ mắt:- Vùng tê: Vùng tê:

- Chỉ ĐịnhChỉ Định+ các can thiệp vùng răng + các can thiệp vùng răng

cửa/nanh/hàm nhỏ trên cửa/nanh/hàm nhỏ trên cùng bêncùng bên

+ Nhiễm trùng cấp tại chỗ + Nhiễm trùng cấp tại chỗ ngăn cản gây tê cận chóp ngăn cản gây tê cận chóp hoặc do lớp xương vỏ quá hoặc do lớp xương vỏ quá dàydày

- Chống chỉ định: Chống chỉ định: + chỉ can thiệp trên 1 hoặc 2 + chỉ can thiệp trên 1 hoặc 2

răng riêng rẽ răng riêng rẽ + BN có RL đông máu + BN có RL đông máu

Mi dướimũi

Môi trên

Page 19: gây tê thần kinh hàm trên

2. Gây tê TK dưới ổ mắt:2. Gây tê TK dưới ổ mắt:

Kỹ thuật: Kỹ thuật:

-Kỹ thuật trong miệng:Kỹ thuật trong miệng:

+ từ RHN + từ RHN + Từ răng Nanh+ Từ răng Nanh + Từ răng cửa + Từ răng cửa

-Kỹ thuật ngoài miệng: đâm trực tiếpKỹ thuật ngoài miệng: đâm trực tiếp

Page 20: gây tê thần kinh hàm trên

2. Gây tê TK dưới ổ mắt:2. Gây tê TK dưới ổ mắt:

a. Kỹ thuật trong miệnga. Kỹ thuật trong miệngKỹ thuật 1: đi từ vùng RHNKỹ thuật 1: đi từ vùng RHN-Điểm chuẩn: phía cao ngách tiền đình R4 Điểm chuẩn: phía cao ngách tiền đình R4 -Điểm đến: Lỗ dưới ổ mắt Điểm đến: Lỗ dưới ổ mắt

Page 21: gây tê thần kinh hàm trên

• Kỹ thuật: Kỹ thuật: - BS đứng bên phải BS đứng bên phải

Bn hoặc hơi Bn hoặc hơi hướng ra trước hướng ra trước nếu tiêm bên tráinếu tiêm bên trái

- Mặt nhai HT Mặt nhai HT nghiệng 45 so với nghiệng 45 so với sànsàn

- Ngón cái trái Ngón cái trái banh môi, ngón banh môi, ngón trỏ để vùng lỗ trỏ để vùng lỗ dưới ổ mắt để dưới ổ mắt để giúp hướngkim giúp hướngkim vào đúng vị trí lỗ vào đúng vị trí lỗ ( cách bờ dưới 5-( cách bờ dưới 5-10mm)10mm)

- Sát trùng nơi Sát trùng nơi tiêmtiêm

- Điểm đâm : phía trên ngách tiền đình R4 trên, mắt vát tiếp xúc xương

- Hướng đâm: + đâm thẳng, đến vị

trí ngón trỏ ngoài mặt

+ Luôn giữ kim song song với trục răng tránh đụng xương sớm

- Độ sâu : 10mm đến giới hạn ngón trỏ chuẩn

Lúc này đang ở miệng lỗ: nhỏ ít thuốc tê đẩy nhẹ kim vào ống 1-2mm và tiêm 1-1,5 mL Chú ý:

-Ống tiêm luôn song song với trục R4-Sau tiêm vẫn giữ chặt ngón trỏ 1-2 phút thăng khuếch tán vào liệng lỗ

Page 22: gây tê thần kinh hàm trên

Kỹ thuật khác: Kỹ thuật khác: -Đi từ vùng răng cửa giữaĐi từ vùng răng cửa giữa: kỹ thuật : kỹ thuật tương tự như trên nhưng tương tự như trên nhưng + điểm chuẩn: ở ngách tiền đình + điểm chuẩn: ở ngách tiền đình vùng răng cửa giữavùng răng cửa giữa+ hướng kim: theo đường chéo mặt + hướng kim: theo đường chéo mặt ngoài răng cửa giữa cùng bên ngoài răng cửa giữa cùng bên hướng về lỗ dưới ổ mắthướng về lỗ dưới ổ mắt+ Độ sâu: 12-15 mm tới giới hạn + Độ sâu: 12-15 mm tới giới hạn ngón chuẩnngón chuẩn

-Đi từ vùng hố nanhĐi từ vùng hố nanh: Kỹ thuật như : Kỹ thuật như trêntrên+ Điểm chuẩn: ngách tiền đình vùng + Điểm chuẩn: ngách tiền đình vùng răng nanh ( hố nanh), răng nanh ( hố nanh), + Hướng kim: hướng về lỗ dưới ổ mắt+ Hướng kim: hướng về lỗ dưới ổ mắt+ Độ sâu: 12-15 mm tới giới hạn + Độ sâu: 12-15 mm tới giới hạn ngón chuẩnngón chuẩn

2. Gây tê TK dưới ổ mắt:

Page 23: gây tê thần kinh hàm trên

2. Gây tê TK dưới ổ mắt:2. Gây tê TK dưới ổ mắt:VideoVideo

Page 24: gây tê thần kinh hàm trên

Kỹ thuật ngoài miệng:Kỹ thuật ngoài miệng:-Điểm chuẩn: định vị lỗ dưới ổ mắt như trênĐiểm chuẩn: định vị lỗ dưới ổ mắt như trên-Hướng tiêm: vuông góc với mặt phẳng da đến khi đụng xương Hướng tiêm: vuông góc với mặt phẳng da đến khi đụng xương thì hướng nhẹ kim lên trên, ra sau, ra ngoài thì hướng nhẹ kim lên trên, ra sau, ra ngoài -Độ sâu: 3mmĐộ sâu: 3mm-Liều tiêm: 1mLLiều tiêm: 1mL

2. Gây tê TK dưới ổ mắt:

Page 25: gây tê thần kinh hàm trên

2. Gây tê TK dưới ổ mắt:2. Gây tê TK dưới ổ mắt:

- Ưu điểm: tương đối an toàn, hiệu quả, giảm được Ưu điểm: tương đối an toàn, hiệu quả, giảm được số lần tiêm và lượng thuốc têsố lần tiêm và lượng thuốc tê

- Nhược điểm: Nhược điểm: + Người tiêm có cảm giác lo sợ làm tổn thương + Người tiêm có cảm giác lo sợ làm tổn thương mắt BN, còn Bn sợ bị đâm vào mắtmắt BN, còn Bn sợ bị đâm vào mắt+ Khó xác định điểm chuẩn+ Khó xác định điểm chuẩn

Page 26: gây tê thần kinh hàm trên

3. Gây tê thần kinh mũi khẩu cái 3. Gây tê thần kinh mũi khẩu cái ( gây tê lỗ răng cửa = lỗ khẩu cái trước)( gây tê lỗ răng cửa = lỗ khẩu cái trước)

a.a. Giải phẫu: Giải phẫu: b. b. Chi phốiChi phốiNiêm mạc 1/3 trước khẩu cái cứng

Page 27: gây tê thần kinh hàm trên

- Chỉ định: Bổ sung gây tê vùng thần kinh XOR trên trước và giữa khi can thiệp trên các răng cửa và răng hàm nhỏ, hoàn chỉnh gây tê vách mũi

- Chống chỉ định: Nhiễm trùng hay viêm cấp tính vùng tiêm, can thiệp trên 1 hoặc 2 răng riêng lẻ

Vùng tê: phía trước khẩu cái cứng và cấu trúc bao phủ cho tới viền răng hàm nhỏ

3. Gây tê thần kinh mũi khẩu cái

Page 28: gây tê thần kinh hàm trên

Kỹ thuật đâm 1 mũi:

-Điểm đâm: Niêm mạc khẩu cái ngay nhú cửa

-Hướng đâm: kim nghiêng 45 độ so với nhú cửa bơm chậm thuốc tê khi vừa qua niêm mạc hướng kim lên trên và ra sau mũi kim sẽ dễ dàng vào ống khẩu cái trước

-Độ sâu đâm: từ ống khẩu cái vào sâu 0,5-1 cm

-Liều tiêm: 0,5 mL thuốc tê

Chú ý: gây tê này thường rất đau nên + trong QT khi tiêm, tạo 1 áp lực khác lên vùng cạnh nơi tiêm bằng đè tăm bông hoặc ngón tay + giữ vững kim khi tiêm, + tiêm thật chậm: do mô mềm vùng khẩu cái có mật độ chắc và dính sát xướng tiêm nhanh gây xé rách và đau

3. Gây tê thần kinh mũi khẩu cái

Page 29: gây tê thần kinh hàm trên

Ngoài ra: Kỹ thuật đâm nhiều mũi

- Điểm chuẩn: Phanh môi trên, nhú lợi cửa ngoài

- Điểm đến: lỗ cửa- Kỹ thuật:

+ đầu tiên: kéo môi trên lên và đam kim vào phanh môi trên, bơm chậm 0,3 mL dung dịch thuốc tê+ tiếp theo: đâm kim vào nhú lợi ngoài giữa hai răng cửa, hướng kim vuông góc với nhú lợi và hướng về phía gai cửa mặt trong, lúc này có thể thấy niêm mạc mặt trong trắng ra bơm chậm 0,3 mL thuốc tê+ Nếu không có hiệu quả tê đủ ở khẩu cái: bước tiếp: đâm kim vào mô mềm vùng gai cửa, đẩy nhẹ kim đến khi đụng xương bơm chậm 0,3 mL thuốc tê

- Ưu điểm: thành công cao, ít chấn thương

- Nhược điểm: đâm nhiều lần, khó giữ kim khi thực hiện ở bước 2

Page 30: gây tê thần kinh hàm trên

3. Gây tê TK khẩu cái lớn:3. Gây tê TK khẩu cái lớn: Giải Phẫu:Giải Phẫu:

- TK khẩu cái lớnTK khẩu cái lớn: đi qua kênh chân bướm khẩu cái và đi vào khẩu cái qua : đi qua kênh chân bướm khẩu cái và đi vào khẩu cái qua lỗ KC lớn. lỗ KC lớn. Chi phối cho khẩu cái từ vùng RCN đến KC mềm. Nằm cách viền nướu Chi phối cho khẩu cái từ vùng RCN đến KC mềm. Nằm cách viền nướu mặt trong R7 trên 1cm.mặt trong R7 trên 1cm.

- TK khẩu cái béTK khẩu cái bé: từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm mạc KC mềm và một phần : từ lỗ KC bé, chi phối cho niêm mạc KC mềm và một phần vùng hạnh nhân KC.vùng hạnh nhân KC.

Page 31: gây tê thần kinh hàm trên

3. Gây tê TK Khẩu cái lớn3. Gây tê TK Khẩu cái lớn

• Chỉ định: kết hợp gây tê dây TK răng sau Chỉ định: kết hợp gây tê dây TK răng sau trên hoặc giữa trên khi can thiệp các răng trên hoặc giữa trên khi can thiệp các răng hàm lớn và răng hàm nhỏ, PT phần sau hàm lớn và răng hàm nhỏ, PT phần sau khẩu cái cứngkhẩu cái cứng

• CCĐ: CCĐ: + nhiễm trùng cấp tính tại vị trí tiêm+ nhiễm trùng cấp tính tại vị trí tiêm + Can thiệp trên ít răng riêng lẻ+ Can thiệp trên ít răng riêng lẻ

Page 32: gây tê thần kinh hàm trên

3.Gây tê TK Khẩu cái lớn3.Gây tê TK Khẩu cái lớn• Điểm chuẩn: lỗ khẩu cái sau ở : Điểm chuẩn: lỗ khẩu cái sau ở : + giữa răng 6 và 7 trên + giữa răng 6 và 7 trên + cách đường viền lợi 1 cm+ cách đường viền lợi 1 cm+ Phía trước bờ sau khẩu cái cứng 5mm, + Phía trước bờ sau khẩu cái cứng 5mm,

ngay ranh giới giữa xương khẩu cái và ngay ranh giới giữa xương khẩu cái và XHTXHT

• Điểm đến kim: TK khẩu cái trước đi Điểm đến kim: TK khẩu cái trước đi ngang qua khẩu cái saungang qua khẩu cái sau

• Thực hiện: Thực hiện: - Đâm kim Đâm kim vào điểm chuẩn vào điểm chuẩn - Hướng kimHướng kim: đi từ bên đối diện gần : đi từ bên đối diện gần

thẳng góc với bờ cong xương khẩu cái thẳng góc với bờ cong xương khẩu cái vừa qua mô mềm: bơm nhẹ vài giọt vừa qua mô mềm: bơm nhẹ vài giọt thuốc tê thuốc tê

đẩy kim/lách tìm vào lỗ miệng khẩu đẩy kim/lách tìm vào lỗ miệng khẩu cái: 5-10 mm cái: 5-10 mm

bơm chậm 0,5 mL thuốc têbơm chậm 0,5 mL thuốc tê

1cm5 mm

Page 33: gây tê thần kinh hàm trên

- Ưu điểm: thành công cao (95%), giảm số lần tiêm, giảm số Ưu điểm: thành công cao (95%), giảm số lần tiêm, giảm số lượng thuốc tê, Bn ít khó chịulượng thuốc tê, Bn ít khó chịu

- Nhược điểm: có thể thành lập cục máu tụNhược điểm: có thể thành lập cục máu tụ

- Thất bại: Thất bại: + Tiêm ra hơi trước lỗ khẩu cái, hiệu quả tê kém ở vị trí ở + Tiêm ra hơi trước lỗ khẩu cái, hiệu quả tê kém ở vị trí ở

vùng phía sau khẩu cáivùng phía sau khẩu cái + Kém hiệu quả ở vùng răng hàm nhỏ do giao thoa phân bố + Kém hiệu quả ở vùng răng hàm nhỏ do giao thoa phân bố

thần kinhthần kinh- Biến chứng: có thẻ hoại tử vùng tiêm nhất là khi dùng thuốc - Biến chứng: có thẻ hoại tử vùng tiêm nhất là khi dùng thuốc

tê có nồng độ co mạch cao( không dùng laoij có Adre-) tê có nồng độ co mạch cao( không dùng laoij có Adre-)

3.Gây tê TK Khẩu cái lớn

Page 34: gây tê thần kinh hàm trên

Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trênGây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên• Giải Phẫu: Giải Phẫu: • Chỉ định:Chỉ định:- Phẫu thuật cần gây tê dây V2Phẫu thuật cần gây tê dây V2- TH không gây tê được các phân nhánh TH không gây tê được các phân nhánh

của dây V2 hoặc tại chỗ có Nhiễm trùng của dây V2 hoặc tại chỗ có Nhiễm trùng hoặc chấn tươnghoặc chấn tương

- Chẩn đoán và điều trị nhánh V2 của dây Chẩn đoán và điều trị nhánh V2 của dây V V

• Vùng tê: Vùng tê: - Răng của nửa hàm trên nơi tiêm ( Tủy và Răng của nửa hàm trên nơi tiêm ( Tủy và

nha chu), NM xương ổ, Khẩu cái cứng và nha chu), NM xương ổ, Khẩu cái cứng và mềm, môi trên…mềm, môi trên…

- Chống chỉ định:Chống chỉ định:- BS chưa có kinh nghiệmBS chưa có kinh nghiệm- BN trẻ em : GP thay đổi, ít hợp tác và KT BN trẻ em : GP thay đổi, ít hợp tác và KT

khác thay thếkhác thay thế- BN không hợp tácBN không hợp tác- BN có nguy cơ xuất huyếtBN có nguy cơ xuất huyết

Page 35: gây tê thần kinh hàm trên

• Kỹ thuật: Kỹ thuật: - Trong miệng:Trong miệng:+ Gây tê trên lồi củ+ Gây tê trên lồi củ+ Gây tê từ ống khẩu cái lớn+ Gây tê từ ống khẩu cái lớn- Ngoài miệngNgoài miệng

Page 36: gây tê thần kinh hàm trên

Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trênGây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên• Kỹ thuật trong miệngKỹ thuật trong miệnga.a. Gây tê trên lồi củ: Gây tê trên lồi củ: - Điểm chuẩn: Ngách tiền đình vùng răng 8 hàm trên và lồi củ Điểm chuẩn: Ngách tiền đình vùng răng 8 hàm trên và lồi củ

hàm trênhàm trên- Điểm đến kim: Hố chấn bướm khẩu cáiĐiểm đến kim: Hố chấn bướm khẩu cái

Page 37: gây tê thần kinh hàm trên

4. Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên4. Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên- Kỹ thuật: Kỹ thuật: + BS ở bên phải, BN há hàm trên + BS ở bên phải, BN há hàm trên

nghiêng 45 độ, hơi ngậm miệng nghiêng 45 độ, hơi ngậm miệng + Ngón trỏ theo rãnh ngách lợi tới + Ngón trỏ theo rãnh ngách lợi tới

mặt sau mỏm gò má XHT, ngón mặt sau mỏm gò má XHT, ngón trỏ nghiêng 45 độ so với MP dọc trỏ nghiêng 45 độ so với MP dọc giữagiữa

+ Sát trùng nơi tiêm và đâm theo + Sát trùng nơi tiêm và đâm theo hướng ngón trỏ như trênhướng ngón trỏ như trên

+ Hướng kim lên trên, vào trong + Hướng kim lên trên, vào trong và ra sauvà ra sau

+ đẩy kim khoảng 3cm (?) không + đẩy kim khoảng 3cm (?) không gặp điểm vướng ( nếu có do góc gặp điểm vướng ( nếu có do góc độ giữa kim và MP dọc giữa quá độ giữa kim và MP dọc giữa quá lớn) lớn)

+ Lượng tiêm: 2mL + Lượng tiêm: 2mL

Page 38: gây tê thần kinh hàm trên

Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trênGây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên• Kỹ thuật trong miệng: Kỹ thuật trong miệng: b. tiếp cận từ ống khẩu cái lớn:b. tiếp cận từ ống khẩu cái lớn:- Điểm chuẩnĐiểm chuẩn: lỗ khẩu cái lớn: lỗ khẩu cái lớn- Điểm đếnĐiểm đến: hố chân bướm-KC: hố chân bướm-KC - Kỹ thuậtKỹ thuật: : + + điểm đâmđiểm đâm: như gây tê TK Khẩu cái : như gây tê TK Khẩu cái

lớnlớn++hướng đâmhướng đâm: : # đâm từ phía đối diện và vuông góc # đâm từ phía đối diện và vuông góc

với bề mặt NM khẩu cái và gây tê NMvới bề mặt NM khẩu cái và gây tê NM# chọc tìm vào lỗ # chọc tìm vào lỗ # hưỡng kim ra sau và hơi ra ngoài # hưỡng kim ra sau và hơi ra ngoài + + Độ sâu đâmĐộ sâu đâm: 3,5 cm: 3,5 cm+ + lượng bơmlượng bơm: 2mL: 2mL

Page 39: gây tê thần kinh hàm trên

Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trênGây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên• Kỹ thuật ngoài miệngKỹ thuật ngoài miệng- Sát trùng chỗ tiêmSát trùng chỗ tiêm- Đánh dấu chỗ lõm mặt dưới điểm Đánh dấu chỗ lõm mặt dưới điểm

giữa cung gò má trên khuyết giữa cung gò má trên khuyết sigma ( định vị bằng cách bảo Bn sigma ( định vị bằng cách bảo Bn nhai)nhai)

- Dùng ống bơm tiêm hút ngược, Dùng ống bơm tiêm hút ngược, có kim dài chừng 8cm, đánh dấu có kim dài chừng 8cm, đánh dấu tại điểm 4,5 cmtại điểm 4,5 cm

- Đâm thẳng góc với MP dọc giữa Đâm thẳng góc với MP dọc giữa tới khi đụng xương chân bướmtới khi đụng xương chân bướm

- Kéo nhẹ len trên rồi đẩy kim hơi Kéo nhẹ len trên rồi đẩy kim hơi lên trên và ra trước tới dấu ghilên trên và ra trước tới dấu ghi

- Hút ngược, bơm chậm 2-3 mL Hút ngược, bơm chậm 2-3 mL ( bơm 0,5 hút kiểm tra mỗi lần)( bơm 0,5 hút kiểm tra mỗi lần)

- DH tê thành công: tê mi dưới, DH tê thành công: tê mi dưới, bên mũi, môi trên sau 3-5 phútbên mũi, môi trên sau 3-5 phút

Page 40: gây tê thần kinh hàm trên

Gây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trênGây tê vùng cho toàn bộ dậy TK hàm trên• Ưu điểmƯu điểm::- tỷ lệ thành công cao nếu đúng KTtỷ lệ thành công cao nếu đúng KT- Giảm số lần đâm và lượng thước têGiảm số lần đâm và lượng thước tê• Nhược điểmNhược điểm::- Khó thực hiện, nguy cơ thành lập tụ máu, xuất huyết đặc biệt gây tê trên lồi củ- Khó thực hiện, nguy cơ thành lập tụ máu, xuất huyết đặc biệt gây tê trên lồi củ- Đau khi gây tê ở lỗ khẩu cái lơn- Đau khi gây tê ở lỗ khẩu cái lơn• Thất bạiThất bại: do không đạt đủ độ sâu và kim không đi vào đũng ống khẩu cái lơn: do không đạt đủ độ sâu và kim không đi vào đũng ống khẩu cái lơn• Biến chứngBiến chứng::- Xuất huyết và tụ máu nếu đam trún các nhánh ĐM quan trọng: ĐM hàm trong Xuất huyết và tụ máu nếu đam trún các nhánh ĐM quan trọng: ĐM hàm trong

( dưới kim), ĐM Thái dương..( dưới kim), ĐM Thái dương..- Đâm kim quá sâu khi đi theo đường KC lớn đến gần hốc mắt, thuốc tê khuếch Đâm kim quá sâu khi đi theo đường KC lớn đến gần hốc mắt, thuốc tê khuếch

tán vào hốc mắt gây các biến chứng tại mắt tại chỗ như: phù xung quanh mắt, tán vào hốc mắt gây các biến chứng tại mắt tại chỗ như: phù xung quanh mắt, song thị, mù tạm thời ( cần giảm độ sâu đối với BN trẻ và trẻ em)song thị, mù tạm thời ( cần giảm độ sâu đối với BN trẻ và trẻ em)

- Đâm vào hốc mũi nếu đi theo đường khẩu cái lớn và kim bị lệch vào giữa, BN Đâm vào hốc mũi nếu đi theo đường khẩu cái lớn và kim bị lệch vào giữa, BN tháy thuốc tê chảy xuống họng hoặc hút có không khí tháy thuốc tê chảy xuống họng hoặc hút có không khí

Page 41: gây tê thần kinh hàm trên
Page 42: gây tê thần kinh hàm trên

Thuốc tê:Thuốc tê:• Liều sử dụng ở:Liều sử dụng ở:

– BN có tiền sử bệnh tim mạch:BN có tiền sử bệnh tim mạch:•Nên giới hạn liều epinephrine thành 0.04mg.Nên giới hạn liều epinephrine thành 0.04mg.•Đa số dùng epinephrine nồng độ 1:100,000 Đa số dùng epinephrine nồng độ 1:100,000

(0.01mg/ml)(0.01mg/ml)– Trẻ em:Trẻ em:

•Công thức Clark:Công thức Clark:– Liều tối da=(trọng lượng tính bằng pound/150) X liều Liều tối da=(trọng lượng tính bằng pound/150) X liều

tối đa của người lớn (mg).tối đa của người lớn (mg).•Cách đơn giản= 1.8 cc lidocaine 2%/10 kg.Cách đơn giản= 1.8 cc lidocaine 2%/10 kg.

Page 43: gây tê thần kinh hàm trên

Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:• Gãy kimGãy kim• Đau khi chíchĐau khi chích• Cảm giác nóng rát khi chíchCảm giác nóng rát khi chích• Tê/ dị cảm kéo dàiTê/ dị cảm kéo dài• Khít hàmKhít hàm• HematomaHematoma• Nhiễm trùngNhiễm trùng

Page 44: gây tê thần kinh hàm trên

Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:• PhùPhù• Tróc vảy môTróc vảy mô• Liệt TK mặtLiệt TK mặt• Tổn thương trong miệng sau gây têTổn thương trong miệng sau gây tê

– Herpes simplexHerpes simplex– Áp tơ tái phátÁp tơ tái phát

Page 45: gây tê thần kinh hàm trên

Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:• Độc tínhĐộc tính

– Lâm sàngLâm sàng•Lo lắng/sợ hãiLo lắng/sợ hãi•Kích độngKích động•Nhức đầuNhức đầu•Run Run •Yếu mệtYếu mệt•Chóng mặtChóng mặt•Tái nhợtTái nhợt•Khó thở Khó thở •Tim đập nhanh (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh Tim đập nhanh (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh

thất, rung thất)thất, rung thất)

Page 46: gây tê thần kinh hàm trên

Biến chứng của gây tê:Biến chứng của gây tê:• Dị ứng:Dị ứng:

– Thuốc tê dạng ester thường gặp hơn.Thuốc tê dạng ester thường gặp hơn.– Đa số dị ứng với chất bảo quản trong Đa số dị ứng với chất bảo quản trong

ống thuốc tê.ống thuốc tê.•MethylparabenMethylparaben•Sodium bisulfiteSodium bisulfite•MetabisulfiteMetabisulfite

Page 47: gây tê thần kinh hàm trên

Tài liệu tham khảo:Tài liệu tham khảo:1.1. Evers, H and Haegerstam, G. Evers, H and Haegerstam, G. Handbook of Handbook of

Dental Local AnesthesiaDental Local Anesthesia. Schultz Medical . Schultz Medical Information. London. 1981.Information. London. 1981.

2.2. Malamed, S. Handbook of Local Anesthesia. Malamed, S. Handbook of Local Anesthesia. 3 3rdrd edition. Mosby. St. Louis. 1990. edition. Mosby. St. Louis. 1990.

3.3. Netter, F. Netter, F. Atlas of Human AnatomyAtlas of Human Anatomy. CIBA. . CIBA. 1989.1989.