Upload
ha-vo-thi
View
859
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÁC Đ C TÍNH TRÊN ỘCÁC Đ C TÍNH TRÊN ỘDA C A ỦDA C A Ủ
THU C TR UNG THỐ Ị ƯTHU C TR UNG THỐ Ị Ư
Saiama Waqar
D ch: DS. Võ Th Hàị ị
Link gốc của slide này bằng tiếng Anh: https://www.slideshare.net/fovak/cutaneous-toxicities-of-cancer-therapy
OutlineOutlineR ng tóc (Alopecia)ụTăng s c t (Hyperpigmentation)ắ ốH i ch ng chân-tay (Hand-foot syndrome) ộ ứNh y c m b c x (Radiation sensitivity and ạ ả ứ ạ
recall)Quá m n (Hypersensitivity)ẫLo n d ng móng (Nail dystrophies)ạ ưỡT n th ng do thoát m ch (Extravasation ổ ươ ạ
injuries)Đ c tính trên da do li u pháp nh m đíchộ ệ ắK t lu nế ậ
R ng tóc (Alopecia)ụR ng tóc (Alopecia)ụCác thu c nh m đ n giai đo n phân bào ố ắ ế ạ
th ng nh h ng đ n tăng sinh t bào ườ ả ưở ế ếtrong nang tóc
Các nang tóc nhanh phát tri n b nh ể ị ảh ng nhi u h n (da đ u nhi u h n lông ưở ề ơ ầ ề ơtrên c th , lông mi, lông mày)ơ ể◦ R ng hoàn toàn trong m t th i gian ng n: ụ ộ ờ ắ
c y ghép t ngấ ạ◦ Th ng r ng sau vài tu n: dùng hóa tr theo ườ ụ ầ ị
đ tợ
Alopecia Alopecia Methotrexate: s i tóc tr y x c, d ng ợ ầ ướ ự
đ ng (“flag sign”)ứM c l i trong 3-6 thángọ ạTh ng m c l i kèm đ i màu ho c hình ườ ọ ạ ổ ặ
d ng (chuy n t th ng sang xoăn), c ạ ể ừ ẳ ơch thay đ i không rõế ổ
Tâm lý: m t trong nh ng ADR gây căng ộ ữth ng nh t cho BNẳ ấ
M c đ r ng tócứ ộ ụM c đ r ng tócứ ộ ụĐộNh , đ 1ẹ ộ R ng < 25% tóc; th y rõ v i m t s b nh nhân ụ ấ ớ ộ ố ệ
nh ng m t s thì khôngư ộ ố
Trung bình, đ 2ộ 25 to 50 %; tóc m ng đi rõ r t nh ng ch a đ ỏ ệ ư ư ủđ ph i dùng tóc giể ả ả
N ng, đ 3ặ ộ > 50%; th ng ph i dùng tóc giườ ả ả
Thu c hóa tr gây r ng tócố ị ụThu c hóa tr gây r ng tócố ị ụTh ng xuyênườ◦ Bleomycin◦ Etoposide◦ Methotrexate◦ Mitoxantrone◦ Paclitaxel
Ph bi nổ ế◦ Cyclophosphamide◦ Daunorubicin◦ Doxorubicin◦ Docetaxel◦ Idarubicin
◦ Ifosphamide◦ Paclitaxel
Không th ng xuyênườ◦ 5-FU◦ Hydroxyurea◦ Thiotepa◦ Vinblastine◦ Vincristine◦ Vinorelbine
Hi mế◦ procarbazine
Phòng r ng tócụPhòng r ng tócụDùng b ng g c quanh đ u:ằ ạ ầ◦ Thi t b khí nén đ t quanh đ u trong khi truy n hóa ế ị ặ ầ ề
trị◦ Ph ng lên v i áp l c > huy t áp tâm thuồ ớ ự ế◦ Vài nghiên c u: hi u qu phòng r ng tócứ ệ ả ụ◦ ADRs: đau đ u, m c đ nén th n kinh khác nhauầ ứ ộ ầ
Phòng r ng tócụPhòng r ng tócụH nhi t v i thi t b l nh bao quanh đ u:ạ ệ ớ ế ị ạ ầ◦ Co th t mahcj máu quanh đ u, ít h p thu hóa ch t ắ ầ ấ ấ
vào nang tóc◦ Khăn choàng đá, túi gel l nh, m l nh, máy đi u hòa ạ ũ ạ ề
nhi t đệ ộ◦ 50-80% có đáp ng, dù khác nhau tùy ch đ hóa tr , ứ ế ộ ị
cách đ nh ngh a r ng tóc, c m u nhị ĩ ụ ở ẫ ỏKhông hi u qu BN b b nh ganệ ả ở ị ệ◦ Thu c chuy n hoa b ch m, n ng đ thu c cao dai ố ể ị ậ ồ ộ ố
d ngẵ
Các thi t b phòng r ng tócế ị ụCác thi t b phòng r ng tócế ị ụ1990- FDA d ng l u ừ ư
hành các thi t b này ế ịvì thi u d li u an ế ữ ệtoàn ho c hi u quặ ệ ả
Đ i tóc gi đ c ộ ả ượkhuy n khíchế
Thu c tr r ng tócố ị ụThu c tr r ng tócố ị ụminoxidil t i ch ạ ỗ (giúp tóc mau m c l i, không ọ ạ
phòng r ng tóc)ụAS101(NSCLC pts: garlic-like halitosis and post-
infusion fevers)Alpha tocopherol (vitamin E) (b o v tim khi dùng ả ệ
doxorubicin, đ c ghi nh n giúp ít r ng tóc h n)ượ ậ ụ ơCalcitriol t i ch ạ ỗ (cell lines- protects cancer cells)IL-1 (rats, cytarabine, cell cycle specific, protected)Inhibitors of p53 (mice deficient p53, no alopecia)
Tăng s c t daắ ốTăng s c t daắ ốTh ng bi n m t khi d ng ườ ế ấ ừ
thu cốTăng s c t ven ắ ố n uướ g p khi ặ
dùng cyclophosphamide th ng ườlà v nh vi nĩ ễ
Đ c đi m c a tăng s c t da:ặ ể ủ ắ ố◦ Lan t aỏ◦ T i v trí truy nạ ị ề
◦ Các v trí ch u áp l c/ch n ị ị ự ấth ngươ◦ Hydrea và cisplatin
Tăng s c t daắ ốTăng s c t daắ ố• Busulfan
– Tăng s c t da do busulfan có th gi ng b nh ắ ố ể ố ệAddison.
– Dù busulfan c ng có th gây suy th ng th n, thay ũ ể ượ ậđ i v da là do tác d ng đ c tính trên t bào s c t ổ ề ụ ộ ế ắ ố(melanocytes)
– Phân bi t đ c tính da do busulfan v i b nh Addison ệ ộ ớ ệb ng n ng đ MSH & ACTH bình th ngằ ồ ộ ườ
• Liposomal doxorubicin – Tăng s c t tía trên thân và chi, bao g m c lòng bàn ắ ố ồ ả
tay và lòng bàn chân– Không đ c ghi nh n khi dùng doxorubicin không ượ ậ
bao b i liposomal. ở
Các thu c gây tăng s c t daố ắ ốCác thu c gây tăng s c t daố ắ ố
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
H i ch ng tay - chânộ ứH i ch ng tay - chânộ ứĐ c miêu t đ u tiên nh ng BN dùng ượ ả ầ ở ữ
li u cao cytarabineềT n th ng da b t đ u b ng ban đ và ổ ươ ắ ầ ằ ỏ
phù lòng bàn tay ho c lòng bàn chân, ặnh y c m khi ti p xúc ho c m t c m ạ ả ế ặ ấ ảgiác
Có th d n đ n bong da và đauể ẫ ế
H i ch ng tay-chânộ ứH i ch ng tay-chânộ ứ
Ban đỏ khi dùng docetaxel
B nh sinhệB nh sinhệKhông rõ: mao m ch nh lòng ban ạ ỏ ở
tay/chân v khi tăng áp l c khi đi b hay ỡ ự ộbi s d ng, t o ph n ng viêmử ụ ạ ả ứ
D ng thu c và th i gian dùng thu c có ạ ố ờ ốth nh h ng t l ADRể ả ưở ỷ ệ◦ liposome-encapsulated doxorubicin th ng ườ
xuyên h n d ng bào ch chu nơ ạ ế ẩ◦ 5-FU bolus ít h n CIVI and capecitabine ơ
(chuy n đ i thành 5-FU trong c th )ể ổ ơ ể
M c đ c a HC tay-chânứ ộ ủM c đ c a HC tay-chânứ ộ ủM c ứđộ
Tri u ch ungệ ứ
1 Thay đ i nh da ho c viêm ổ ỏ ở ặda (eg, ban đ ) không đauỏ
2 Thay đ i da (eg, bong da, ổ ởch y máu, phù, ph ng da) ả ồho c đau, không c n tr ặ ả ởch c năng/v n đ ngứ ậ ộ
3 Thay đ i da kèm đau, gi ổ ảch c năgứ
Cancer Therapy Evaluation Program Common Toxicity Criteria for Adverse Events, version 3.0, June 2003
Scheithaur, W, Blum, J. Coming to grips with and-foot syndrome: Insights from clinical trials evaluating capecitabine. Oncology 2004; 18:1161
Đi u trề ịĐi u trề ịKhông có li u pháp phòng b nh nào ệ ệ
đ c ch ng minhượ ứ◦ Pyridoxine (vitamin B6) có th giàm t l và ể ỷ ệ
m c đ n ngứ ộ ặ◦ Celecoxib ghi nh n gi m t lậ ả ỷ ệ
Tri u ch ng đ c qu n lý ch y u b ng ệ ứ ượ ả ủ ế ằgi m li u thu c khi thích h pả ề ố ợ
Ch t làm m m da ho c mang găng tay ấ ề ặb o v có th h u íchả ệ ể ữ
Nh y c m b c x và and recallạ ả ứ ạNh y c m b c x và and recallạ ả ứ ạM t s thu c hóa tr có th làm da tr nên ộ ố ố ị ể ở
nh y c m v i tia x (khi dùng x tr )ạ ả ớ ạ ạ ị“recall phenomenon”: hi n t ng vùng da đ c ệ ượ ượ
chi u x tr c đó (vài tu n đ n vài năm sau ế ạ ướ ầ ếchi u x ) tr nên nh y c mế ạ ở ạ ả◦ Khi hóa tr đ c dùngị ượ
C ch chính xác không rõ,ơ ế◦ Tia x nh h ng các vi m ch máuạ ả ưở ạ◦ Thay đ i các đáp ng mi n d ch daổ ứ ễ ị ở
Ban đ , m n n c, bong v yỏ ụ ướ ả◦ Ban nh đ n ho i t da n ngẹ ế ạ ử ặ
Nh y c m tia xạ ả ạNh y c m tia xạ ả ạKhông có tr li u c th ị ệ ụ ể
nào đ c khuy n cáoượ ế◦ Corticosteroids t i chạ ỗ◦ Dùng tia UV
Th n tr ng khi ti p xúc v i ậ ọ ế ớánh n ng m t tr iắ ặ ờ◦ Mang trang ph c b o vụ ả ệ◦ Các s n ph m ch ng n ngả ẩ ố ắ
5-FU tăng nh y c m v i ánh n ng ạ ả ớ ắm t tr iặ ờ
MTX có th kích ho t cháy n ngể ạ ắ
Nh y c m tia xạ ả ạNh y c m tia xạ ả ạ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
Ph n ng quá m nả ứ ẫPh n ng quá m nả ứ ẫCó th xu t hi n do dùng thu c ho c tá ể ấ ệ ố ặ
d c (eg. Cremophor trong paclitaxel)ượPhòng: thu c phòngố◦ Steroids (dexamethasone), H1 blockers
(benadryl), H2 blockers (pepcid)Qu n lý ph n ng quá m n:ả ả ứ ẫ◦ epinephrine, hydrocortisone, and histamine
blockers, kèm theo dõi huy t ápế
Thu c gây quá m nố ẫThu c gây quá m nố ẫ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
Lo n d ng móngạ ưỡLo n d ng móngạ ưỡThay đ i màuổ◦ Tr ngắ◦ Tăng s c tắ ố
Rãnh/đ ng ngang trên ươmóng◦ Do thu c hóa tr gây gi m s ố ị ả ự
phát tri n c a móngể ủViêm n p g p móng tayế ấ◦ G p v i ặ ớ cetuximab
Beau’s linesMortimer, NJ, Mills, J. Images in clinical medicine: Beau's lines. N Engl J Med 2004; 351:1778.
Bong tróc móng◦ Có th đauể◦ anthracyclines, taxanes (đ c bi t khi dùng hàng ặ ệ
tu n), 5-fluorouracil t i chầ ạ ỗNghiên c u ứ mang găng tay l nh ạ đ phòng ể
bong móng và đ c tính trên da do docetaxelộ◦ 45 BN, mang găng tay l nh trong 90 minutes tay ạ
ph i, dùng tay trái làm nhóm ch ngả ứ◦ Mang găng tay l nh gi m đ c tính trên móng và ạ ả ộ
da
M c đ thay đ i móngứ ộ ổM c đ thay đ i móngứ ộ ổGrade Nail changes/toxicity
1 Đ i màu, ridging (koilonychias), rổ ỗ2 M t móng m t ph n ho c hoàn toàn, đau n n móngấ ộ ầ ặ ở ề
3 Interfering with ADL
Common terminology Criteria for Adverse events v 3.0
Nail changes with docetaxel
Thu c gây thay đ i móngố ổThu c gây thay đ i móngố ổ• Tăng s c tắ ố
– Bleomycin – Busulfan – Cisplatin – Cyclophosphamide – Docetaxel – Doxorubicin – Etoposide – Fluorouracil – Hydroxyurea – Idarubicin – Ifosfamide – Melphalan – Methotrexate – Mitomycin – Mitoxantrone
• Bong tróc móng– Paclitaxel – Docetaxel – Gemcitabine – Capecitabine – Cyclophosphamide – Doxorubicin – Etoposide – Fluorouracil – Hydroxyruea
• Viêm– Gefitinib – Cetuximab – Capecitabine – Docetaxel – Paclitaxel
T n th ng do thoát m chổ ươ ạT n th ng do thoát m chổ ươ ạT l thoát m ch khi tiêm thu c IV là 0.1% - ỷ ệ ạ ố
6% BN dùng hóa trịPh thu c tác nhân và li u l ng, the h u qu ụ ộ ề ượ ậ ả
thoát m ch có th t ban đ , đau đ n ho i t ạ ể ừ ỏ ế ạ ửvà s o daẹ
Các thu c đ c nh t là các thu c gây ph ng r p ố ộ ấ ố ồ ộ(vesicants), such as nhóm anthracyclines, vinca alkaloids, nitrogen mustards, paclitaxel, cisplatin
Ch t gây ph ng r p (Vesicants) và ấ ồ ộCh t gây ph ng r p (Vesicants) và ấ ồ ộch t kích ng (irritants)ấ ứch t kích ng (irritants)ấ ứ
Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
Đi u tr thoát m chề ị ạĐi u tr thoát m chề ị ạD ng truy n ngay l p t cừ ề ậ ứLàm l nh b ng túi đáạ ằ◦ Ngâm m đ i v i vinca ấ ố ớ
alkaloids Các tri u ch ng t i ch ệ ứ ạ ỗ
ti n tri n/dai d ng – ph u ế ể ẳ ẩthu tậ
D n l u t i ch (local ẫ ư ạ ỗdebridement) có th gi m ể ảt n th ng sau nàyổ ươ
Extravasation of vinblastine in a 57-year-old male receiving chemotherapy for bladder cancer
Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology nurses. Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
Ch t ch ng đ c (Antidotes) đ tr ấ ố ộ ể ịCh t ch ng đ c (Antidotes) đ tr ấ ố ộ ể ịthoát m chạthoát m chạ◦ DMSO (dimethyl sulfoxide) t i ch đ tăng ạ ỗ ể
h p thu c a thu c b thoát m ch, dùng ấ ủ ố ị ạth ng quy v n còn tranh cãiườ ẫ◦ Thiosulfate –thoát m ch do nitrogen mustard ạ
(tiêm dung d ch 1/6 molar vào vùng thoát ịm ch)ạ◦ Dexrazoxane – thoát m ch do anthracyclineạ
B t k dung thu c ch ng đ ng gì, tr li u ấ ỳ ố ố ộ ị ệt i ch và can thi p ph u thu t là quan ạ ỗ ệ ẫ ậtr ngọ
Đ c tính trên da khi dùng li u pháp ộ ệĐ c tính trên da khi dùng li u pháp ộ ệt i đíchạt i đíchạ
B i vì EGFR có các ở ởt bào keratin, ếsebocytes, the outer root sheath, and m t ộs t bào n i mô,ố ế ộ các thu c c ch EGFR ố ứ ếc ng gây các ADR trên ũda
Erlotinib eruption on the arms
Ph n ng trên da do các tác nhân ả ứPh n ng trên da do các tác nhân ả ứt i đích phân tạ ửt i đích phân tạ ửMonoclonal antibodies to EGFR Infusion reactions; acneiform
eruption; paronychial inflammation; photosensitivity Cetuximab, panitumumab
EGFR pathway inhibitors
Acneiform eruption; paronychial inflammation; photosensitivity
Erlotinib
Gefitinib
Lapatinib
Multitargeted tyrosine kinase inhibitors Skin exanthem; SJS; acute generalized
exanthematous pustulosis; Sweets syndrome; hand-foot syndrome; photosensitivity; pigmentary changes, hair depigmentation; alopecia
Imatinib
Dasatinib
Sorafenib
Sunitinib
EGFR-inhibitor induced skin EGFR-inhibitor induced skin changeschanges
(a-c) stratum corneum thickness, (d) apoptosis (apoptotic cells by 10,000).
On-therapy (gefitinib) biopsy specimen showing (e) keratin plugs and micro-organisms in dilated infundibula and (f) acute folliculitis.
Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in cancer patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
Đ c tính trên da b i Cetuximab ộ ởĐ c tính trên da b i Cetuximab ộ ở
Ban giống hoa hồng do from cetuximab
BN 80 tuổi dùng cetuximab và xạ trị điều trị ung thư mũi họng
Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in cancer patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
Đi u tr phát ban do Erlotinibề ịĐi u tr phát ban do Erlotinibề ịSeverity of Rash Treatment Protocol
Mild Bôi clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% 2 l n hàng ngàyớ ầ
Moderate bôi clindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% 2 l n/ngày VÀ oral ớ ầminocycline 100mg x 2 l n/ngày ít nh t 4 tu n và ti p xúc n u c n. ầ ấ ầ ế ế ầT n th ng da đ u nên đ c đi u tr b ng bôi clindamycin 2%, ổ ươ ầ ượ ề ị ằtriamcinolone acetonide 0.1% trong propylene glycol và and water.
Severe D ng erlotinib 1 week và dùng l i v i li u 100mg x 1 l n/ngày. Bôi ừ ạ ớ ề ầclindamycin 2%, v i hydrocortisone 1% in lotion 2 l n/ngày trong ít ớ ầnh t 4 weeks và ti p t c n u c n. T n th ng da đ u nên đ c ấ ế ụ ế ầ ổ ươ ầ ượđi u tr b ng bôi clindamycin 2%, triamcinolone acetonide 0.1% ề ị ằtrong propylene glycol và and water.
Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology nurses. Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
H ng d n đi u ch nh li u cetuximab ướ ẫ ề ỉ ềH ng d n đi u ch nh li u cetuximab ướ ẫ ề ỉ ề(Erbitux) d a trên đ c tính trên daự ộ(Erbitux) d a trên đ c tính trên daự ộ
Severe acneiform rash
Initial management Outcome
Dose modification
L n xu t hi n đ u tiênầ ấ ệ ầ Hoãn truy n ềthu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ Ti p t c 250 ế ụmg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 2ầ ứ Hoãn truy n ềthu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ Gi m còn 200 ảmg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 3ầ ứ Hoãn truy n ềthu c lui 1-2 tu nố ầ
C i thi nả ệ Gi m còn 150 ảmg/m2
Không c i thi nả ệ D ng cetuximabừ
L n th 4ầ ứ D ng cetuximabừ Payne AS, Harris JE, Saverese DMF. Cutaneous complications of chemotherapy. www.uptodate.com. Last updated Oct 7, 2008
K t lu nế ậK t lu nế ậCó nhi u đ c tính trên da khác nhau khi ề ộ
dùng hóa trịGây nh h ng th m m (r ng tóc hay ả ưở ẩ ỹ ụ
t c s c t da) t i nghiêm tr ng (quá m n ắ ắ ố ớ ọ ẫvà thoát m ch)ạ
Ý th c v các nh h ng v tâm lý, th ứ ề ả ưở ề ểch t c a các đ c tính trên da là quan ấ ủ ộtr ngọ
Dermatology referralDermatology referralDr. Milan Anadkat◦ Chemotherapy-induced skin reactions◦ 362-2643
Clinicaltrials.govClinicaltrials.govSTEPP: A Phase 2, Open-Label, Randomized Clinical
Trial of Skin Toxicity Treatment in mCRC Subjects Receiving Panitumumab Concomitantly With Second-Line Irinotecan Based Chemotherapy
Phase II Study of Skin Toxicity Dosing of IRESSA (Gefitinib) in Squamous Cell Carcinoma of the Head and Neck
A Study of Tarceva (Erlotinib) in Combination With Gemcitabine in Unresectable and/or Metastatic Cancer of the Pancreas: Relationship Between Skin Toxicity and Survival
ReferencesReferences1. Segaert S, Taberno J, Chosidow O et al.The management of skin reactions in cancer
patients receiving epidermal growth factor receptor targeted therapies. J Dtsch Dermatol Ges. 2005 Aug;3(8):599-606
2. Lacouture ME, Melosky BL.Cutaneous reactions to anticancer agents targeting the epidermal growth factor receptor: a dermatology-oncology perspective.Skin Therapy Lett. 2007 Jul-Aug;12(6):1-5. Review.
3. Alley E. Green R, Schuchter. Cutaneous toxicities of cancer therapy. Curr Opin Oncol. 2002 Mar;14(2):212-6
4. Viale PH. Chemotherapy and cutaneous toxicities: implications for oncology nurses. Semin Oncol Nurs 2006 Aug;22(3):144-51. Review.
5. Heidary N, Naik H, Burgin S. Chemotherapeutic agents and the skin: An update. J Am Acad Dermatol 2008 Apr;58(4):545-70
6. Payne AS, Harris JE, Saverese DMF. Cutaneous complications of chemotherapy. www.uptodate.com. Last updated Oct 7, 2008
7. Scheithaur, W, Blum, J. Coming to grips with and-foot syndrome: Insights from clinical trials evaluating capecitabine. Oncology 2004; 18:1161
8. NCI Common Toxicity Criteria V3.0 ctep.cancer.gov/reporting/ctc.html
9. Mortimer, NJ, Mills, J. Images in clinical medicine: Beau's lines. N Engl J Med 2004; 351:1778.