4
Enzyme tinh khiết - Enzyme thí nghiệm SBC cung cấp Enzyme tinh khiết dùng trong thí nghiệm của hãng Sigma Aldrich. Enzyme là chất xúc tác, đóng vai trò thúc đẩy các phản ứng xảy ra. Enzyme cũng là một loại protein, trong sinh vật sống có nhiều quá trình sinh tổng hợp cần tới sự xúc tác của enzyme. Từ thế kỷ 18, nhà hóa học người Pháp Anselme Payen đã phát hiện ra enzyme đầu tiên, diastase. Một vài thập niên sau, khi việc nghiên cứu lên men đường thành rượu bằng nấm men, Louis Pasteur đã nghiên cứu và kết luận tằng quá trình lên men được xúc tác bởi một yếu tố quan trọng có trong tế bào nấm men được gọi là "ferments", nó được cho là chỉ có chức năng trong các sinh vật còn sống. Ông đã viết rằng "lên men rượu là một phản ứng có liên quan đến đời sống và tổ chức của các tế bào nấm men chứ không phải là các tế bào chết. Ngày nay, cùng với sự phát triển mạnh mẽ của khoa học và công nghệ, đặc biệt ngành công nghệ sinh học, các chế phẩm enzyme được sản xuất càng nhiều và được sử dụng trong hầu hết trong các lĩnh vực như: chế biến thực phẩm, nông nghiệp, chăn nuôi, y tế… Hàng năm lượng enzyme được sản xuất trên thế giới đạt khoảng trên 300.000 tấn với giá trị trên 500 triệu USD, được phân phối trong các lĩnh vực khác nhau. Trong công nghiệp người ta sử dụng với lượng lớn để chuyển hóa, xúc tác các phản ứng. Tuy nhiên, trong thí nghiệm người ta sử dụng với lượng nhỏ và cũng yêu cầu độ tinh khiết cao. Liều lượng được sử dụng chỉ vài milligram trên mỗi phản ứng. Enyme có trong các cơ quan, mô của động vật, thực vật và vi sinh vật. Việc tách chiết enzyme cũng gặp khó khan do việc phân bố enzyme không đều ở các mô của động vật và thực vật và do lượng enzyme cũng có thể thay đổi tùy theo từng giai đoạn phát triển của sinh vật. Trong tất cả các nguyên liệu có nguồn gốc động vật thì tuyến tuỵ, màng nhầy dạ dày, tim... dùng để tách enzyme rất thuận lợi. Dịch tuỵ tạng có chứa amylase, lipase, protease, ribonuclease và một số enzyme khác. Nguồn enzyme từ động vật: từ ngăn tư của dạ dày bê nghé người ta có thể thu nhận chế phẩm renin để làm đông sữa trong sản xuất pho mát. Người ta cũng sản xuất pepsin từ dạ dày động vật. Nhưng khác với pepsin, renin có khả năng đông tụ sữa

Enzyme tinh khiết và enzyme thí nghiệm

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Enzyme tinh khiết và enzyme thí nghiệm

Enzyme tinh khi t - Enzyme thí nghi mế ệSBC cung c p Enzyme tinh khi t dùng trong thí nghi m c a hãng Sigma Aldrich. Enzyme là ch t xúc tác,ấ ế ệ ủ ấ đóng vai trò thúc đ y các ph n ng x y ra. Enzyme cũng là m t lo i protein, trong sinh v t s ng có nhi uẩ ả ứ ả ộ ạ ậ ố ề quá trình sinh t ng h p c n t i s xúc tác c a enzyme.ổ ợ ầ ớ ự ủ

                              

 T th k 18, nhà hóa h c ng i Pháp Anselme Payen đã phát hi n ra enzyme ừ ế ỷ ọ ườ ệ  đ u tiên, diastase. M t vài th p ầ ộ ậniên sau, khi vi c nghiên c u lên men đ ng thành r u b ng n m men, Louis Pasteur đã nghiên c u và k t lu n ệ ứ ườ ượ ằ ấ ứ ế ật ng quá trình lên men đ c xúc tác b i m t y u t quan tr ng có trong t bào n m men đ c g i là "ferments", ằ ượ ở ộ ế ố ọ ế ấ ượ ọnó đ c cho là ch có ch c năng trong các sinh v t còn s ng. Ông đã vi t r ng "lên men r u là m t ph n ng có ượ ỉ ứ ậ ố ế ằ ượ ộ ả ứliên quan đ n đ i s ng và t ch c c a các t bào n m men ch không ph i là các t bào ch t. Ngày nay, cùng v i ế ờ ố ổ ứ ủ ế ấ ứ ả ế ế ớs phát tri n m nh mẽ c a khoa h c và công ngh , đ c bi t ngành công ngh sinh h c, các ch ph m enzyme ự ể ạ ủ ọ ệ ặ ệ ệ ọ ế ẩđ c s n xu t càng nhi u và đ c s d ng trong h u h t trong các lĩnh v c nh : ch bi n th c ph m, nông ượ ả ấ ề ượ ử ụ ầ ế ự ư ế ế ự ẩnghi p, chăn nuôi, y t … Hàng năm l ng enzyme đ c s n xu t trên th gi i đ t kho ng trên 300.000 t n v i ệ ế ượ ượ ả ấ ế ớ ạ ả ấ ớgiá tr trên 500 tri u USD, đ c phân ph i trong các lĩnh v c khác nhau.ị ệ ượ ố ự

Trong công nghi p ng i ta s d ng v i l ng l n đ chuy n hóa, xúc tác các ph n ng. Tuy nhiên, trong thí ệ ườ ử ụ ớ ượ ớ ể ể ả ứnghi m ng i ta s d ng v i l ng nh và cũng yêu c u đ tinh khi t cao. Li u l ng đ c ệ ườ ử ụ ớ ượ ỏ ầ ộ ế ề ượ ượ  s d ng ch vài ử ụ ỉmilligram trên m i ph n ng. Enyme có trong các c quan,ỗ ả ứ ơ   mô c a đ ng v t, th c v t và vi sinh v t. Vi c tách ủ ộ ậ ự ậ ậ ệchi t enzyme cũng g p khó khan do vi c phân b enzyme không đ u các mô c a đ ng v t và th c v t và do ế ặ ệ ố ề ở ủ ộ ậ ự ậl ng enzyme cũng có th thay đ i tùy theo t ng giai đo n phát tri n c a sinh v t.ượ ể ổ ừ ạ ể ủ ậ

Trong t t c các nguyên li u có ngu n g c đ ng v t thì tuy n tu , màng nh y d dày, tim... dùng đ tách enzyme ấ ả ệ ồ ố ộ ậ ế ỵ ầ ạ ểr t thu n l i. D ch tu t ng có ch a amylase, lipase, protease, ribonuclease và m t s enzyme khác.ấ ậ ợ ị ỵ ạ ứ ộ ốNgu n enzyme t đ ng v t: t ngăn t c a d dày bê nghé ng i ta có th thu nh n ch ph m renin đ làm đông ồ ừ ộ ậ ừ ư ủ ạ ườ ể ậ ế ẩ ểs a trong s n xu t pho mát. Ng i ta cũng s n xu t pepsin t d dày đ ng v t. Nh ng khác v i pepsin, renin có ữ ả ấ ườ ả ấ ừ ạ ộ ậ ư ớkh năng đông t s a cao mà không th y phân sâu s c casein. Renin là ch ph m enzyme có giá tr l n trong công ả ụ ữ ủ ắ ế ẩ ị ớnghi p.ệ Ngu n enzyme t th c v t: thông th ng enzyme hay có m t các c quan d tr nh h t, c , qu . C quan d ồ ừ ự ậ ườ ặ ở ơ ự ữ ư ạ ủ ả ơ ựtr giàu ch t gì thì nhi u enzyme chuy n hóa ch t y. Ví d trong h t cây th u d u có nhi u lipase, trong h t đ uữ ấ ề ể ấ ấ ụ ạ ầ ầ ề ạ ậ t ng có nhi u enzyme urease.ươ ề-   Thóc n y m m ch a nhi u - amylase, c khoai lang l i có nhi u - amylase. Ng i ta đã thu đ c m t s ch ả ầ ứ ề ở ủ ạ ề β ườ ượ ộ ố ếph m enzyme th y phân nh papain, bromelain, fixin t th c v t b c cao. Papain thu đ c t m u nh a đu đ ẩ ủ ư ừ ự ậ ậ ượ ừ ẫ ự ủxanh, bromelain thu đ c t các b ph n (lá, thân, qu ) cây d a, còn fixin đ c tách t d ch ép thân và lá cây ượ ừ ộ ậ ả ứ ượ ừ ịFicus.

Page 2: Enzyme tinh khiết và enzyme thí nghiệm

   Qua các ngu n nguyên li u đ ng, th c v t chính có th t đó chi t xu t các ch ph m enzyme, chúng ta th y ồ ệ ộ ự ậ ể ừ ế ấ ế ẩ ấr ng hai ngu n nguyên li u này không th dùng đ s n xu t các ch ph m enzyme v i quy mô l n b i các nh c ằ ồ ệ ể ể ả ấ ế ẩ ớ ớ ở ượđi m sau đây:ể   - Chu kỳ sinh tr ng c a chúng dàiưở ủ   - Ngu n nguyên li u này không c i t o đ c.ồ ệ ả ạ ượ   - Nhi u nguyên li u dùng làm th c ph m (dùng đ ăn) không th dùng làm nguyên li u đ s n xu t v i quy mô ề ệ ự ẩ ể ể ệ ể ả ấ ớl n các ch ph m enzyme nh m tho mãn các nhu c u c a n n kinh t qu c dân. Dùng vi sinh v t làm ngu n ớ ế ẩ ằ ả ầ ủ ề ế ố ậ ồnguyên li u đ s n xu t các ch ph m enzyme có nhi u u đi m n i b t và có tính ch t đ c đáo v t xa so v i ệ ể ả ấ ế ẩ ề ư ể ổ ậ ấ ộ ượ ớngu n nguyên li u t đ ng v t, th c v t, cũng nh sẽ kh c ph c đ c m i khó khăn và h n ch trên.ồ ệ ừ ộ ậ ự ậ ư ắ ụ ượ ọ ạ ế ở

                                                               Enzyme đ c b sung trong th c ăn chăn nuôiượ ổ ứ

Tr c h t vi sinh v t là ngu n nguyên li u vô t n đ s n xu t enzyme v i s l ng l n. Đây cũng là ngu n ướ ế ậ ồ ệ ậ ể ả ấ ớ ố ượ ớ ồnguyên li u mà con ng i ch đ ng t o ra đ c. Chu kỳ sinh tr ng c a vi sinh v t ng n (t 16 - 100 gi ) vì v y ệ ườ ủ ộ ạ ượ ưở ủ ậ ắ ừ ờ ậcó th nuôi c y hàng trăm l n trong năm.ể ấ ầ    Enzyme vi sinh v t có ho t tính r t m nh, v t xa các sinh v t khác. Vì v y ch c n m t l ng nh enzyme có ậ ạ ấ ạ ượ ậ ậ ỉ ầ ộ ượ ỏth chuy n hóa m t l ng l n c ch t. S li u tính toán cho bi t, trong vòng 24 gi , vi sinh v t có kh năng ể ể ộ ượ ớ ơ ấ ố ệ ế ờ ậ ảchuy n hóa m t l ng th c ăn g p 30 - 40 l n so v i tr ng l ng c th chúng. Trong khi đó, h enzyme c a con ể ộ ượ ứ ấ ầ ớ ọ ượ ơ ể ệ ủl n trên 50 kg ch có th chuy n hóa đ c vài kg th c ăn trong ngày.ợ ỉ ể ể ượ ứ

Ph n l n enzyme đ c s n xu t quy mô công nghi p đ u thu c lo i enzyme đ n c u t , xúc tác cho ph n ng ầ ớ ượ ả ấ ở ệ ề ộ ạ ơ ấ ử ả ứphân h y. Kho ng 75% ch ph m là enzyme th y phân đ c s d ng cho vi c th y phân c ch t t nhiên.ủ ả ế ẩ ủ ượ ử ụ ệ ủ ơ ấ ựProtease là enzyme đ c s d ng nhi u nh t hi n nay trong m t s ngành s n xu t nh : ch bi n th c ph m ượ ử ụ ề ấ ệ ộ ố ả ấ ư ế ế ự ẩ(đông t s a làm pho mát, làm m m th t, b sung đ làm tăng ch t l ng s n ph m trong s n xu t bia, x lý ph ụ ữ ề ị ổ ể ấ ượ ả ẩ ả ấ ử ếph ph m trong ch bi n th c ph m…), s n xu t ch t t y r a, thu c da, y t , nông nghi p…ụ ẩ ế ế ự ẩ ả ấ ấ ẩ ử ộ ế ệ

Qua nhi u năm, vi c gia tăng s d ng vi sinh v t nh là m t ngu n cung c p protease đã c i thi n đáng k hi u ề ệ ử ụ ậ ư ộ ồ ấ ả ệ ể ệqu s n xu t và s n ph m đ c t o ra nhi u h n. Tuy nhiên giá thành ch ph m protease còn khá cao, do đó ả ả ấ ả ẩ ượ ạ ề ơ ế ẩcũng h n ch vi c s d ng r ng rãi enzyme trong s n xu t. Các ch ph m thu đ c sau quá trình nuôi c y s n ạ ế ệ ử ụ ộ ả ấ ế ẩ ượ ấ ảxu t enzyme ch a ph i là ch ph m có đ tinh khi t cao vì protein ch chi m 20-30% . Vì v y, vi c nghiên c u c iấ ư ả ế ẩ ộ ế ỉ ế ậ ệ ứ ả ti n ph ng pháp tách và tinh ch enzyme nh m thu đ c ch ph m có đ tinh khi t cao r t c n thi t. Đ tách ế ươ ế ằ ượ ế ẩ ộ ế ấ ầ ế ểvà tinh ch enzyme nói riêng và protein nói chung th ng có m t lo t ph ng pháp hóa-lý và hóa h c khác nhau. ế ườ ộ ạ ươ ọCó th chia làm ba nhóm ph ng pháp sau:ể ươ

– Ph ng pháp k t t aươ ế ủ– Ph ng pháp s c kýươ ắ– Ph ng pháp phân tách h hai pha n cươ ệ ướProtease phân b th c v t, đ ng v t, vi sinh v t. Tuy nhiên ngu n enzyme vi sinh v t phong phú nh t, có ố ở ự ậ ộ ậ ậ ồ ở ậ ấ ởh u h t các vi sinh v t nh vi khu n, n m m c và x khu n… Có th nói vi sinh v t là ngu n nguyên li u thích ầ ế ậ ư ẩ ấ ố ạ ẩ ể ậ ồ ệh p nh t đ s n xu t enzyme quy mô l n dùng trong công ngh và đ i s ng.ợ ấ ể ả ấ ở ớ ệ ờ ố

Đ i t ng nghiên c u cho ngu n enzymeố ượ ứ ồĐ i t ng ch y u là vi sinh v t: ch y u vi khu n, n m m c, x khu n.ố ượ ủ ế ậ ủ ế ẩ ấ ố ạ ẩ

 Vi khu nẩ

Page 3: Enzyme tinh khiết và enzyme thí nghiệm

L ng protease s n xu t t vi khu n đ c c tính vào kho ng 500 t n, chi m 59% l ng enzyme đ c s ượ ả ấ ừ ẩ ượ ướ ả ấ ế ượ ượ ửd ngụ  Protease c a đ ng v t hay th c v t ch ch a m t trong hai lo i endopeptidase ho c exopeptidase, riêng vi khu n ủ ộ ậ ự ậ ỉ ứ ộ ạ ặ ẩcó kh năng sinh ra c hai lo i trên, do đó protease c a vi khu n có tính đ c hi u c ch t cao. Chúng có kh năng ả ả ạ ủ ẩ ặ ệ ơ ấ ảphân h y t i 80% các liên k t peptide trong phân t proteinủ ớ ế ử

Trong các ch ng vi khu n có kh năng t ng h p m nh protease là Bacillus subtilis, B. mesentericus, B. ủ ẩ ả ổ ợ ạthermorpoteoliticus và m t s gi ng thu c chi Clostridium. Trong đó, B. subtilis có kh năng t ng h p protease ộ ố ố ộ ả ổ ợm nh nh t (Nguy n Tr ng C n và cs, 1998). Các vi khu n th ng t ng h p các protease ho t đ ng thích h p ạ ấ ễ ọ ẩ ẩ ườ ổ ợ ạ ộ ợ ởvùng pH trung tính và ki m y u.ề ế

Các protease trung tính c a vi khu n ho t đ ng kho ng pH h p (pH 5-8) và có kh năng ch u nhi t th p. Các ủ ẩ ạ ộ ở ả ẹ ả ị ệ ấprotease trung tính t o ra d ch th y phân protein th c ph m ít đ ng h n so v i protease đ ng v t và tăng giá tr ạ ị ủ ự ẩ ắ ơ ớ ộ ậ ịdinh d ng. Các protease trung tính có kh năng ái l c cao đ i v i các amino acid a béo và th m. Chúng đ c ưỡ ả ự ố ớ ư ơ ượsinh ra nhi u b i B. subtilis, B. mesentericus, B. thermorpoteoliticus và m t s gi ng thu c chi Clostridiumề ở ộ ố ố ộProtease c a Bacillus a ki m có đi m đ ng đi n b ng 11, kh i l ng phân t t 20.000-30.000. n đ nh trong ủ ư ề ể ẳ ệ ằ ố ượ ử ừ Ổ ịkho ng pH 6-12 và ho t đ ng trong kho ng pH r ng 7-12 .ả ạ ộ ả ộ

N mấNhi u lo i n m m c có kh năng t ng h p m t l ng l n protease đ c ng d ng trong công nghi p th c ph m ề ạ ấ ố ả ổ ợ ộ ượ ớ ượ ứ ụ ệ ự ẩlà các ch ng: Aspergillus oryzae, A. terricola, A. fumigatus, A. saitoi, Penicillium chysogenum)… Các lo i n m m c ủ ạ ấ ốnày có kh năng t ng h p c ba lo i protease: acid, ki m và trung tính. N m m c đen t ng h p ch y u các ả ổ ợ ả ạ ề ấ ố ổ ợ ủ ếprotease acid, có kh năng th y phân protein pH 2,5-3ả ủ ởM t s n m m c khác nh : A. candidatus, P. cameberti, P. roqueforti… cũng có kh năng t ng h p protease có khộ ố ấ ố ư ả ổ ợ ả năng đông t s a s d ng trong s n xu t pho mát.ụ ữ ử ụ ả ấ

X khu nạ ẩ

V ph ng di n t ng h p protease, x khu n đ c nghiên c u ít h n vi khu n và n m m c. Tuy nhiên, ng i ta ề ươ ệ ổ ợ ạ ẩ ượ ứ ơ ẩ ấ ố ườcũng đã tìm đ c m t s ch ng có kh năng t ng h p protease cao nh : Streptomyces grieus, S. fradiae, S. ượ ộ ố ủ ả ổ ợ ưtrerimosus…

Các ch ph m protease t x khu n đ c bi t nhi u là pronase (Nh t) đ c tách chi t t S. grieus, enzyme này ế ẩ ừ ạ ẩ ượ ế ề ậ ượ ế ừcó đ c tính đ c hi u r ng, có kh năng th y phân t i 90% liên k t peptide c a nhi u protein thành amino acid. ặ ặ ệ ộ ả ủ ớ ế ủ ề ỞLiên Xô (cũ), ng i ta cũng tách đ c ch ph m t ng t t S. grieus có tên là protelin.ườ ượ ế ẩ ươ ự ừ

T S. fradiae cũng có th tách chi t đ c keratinase th y phân karetin. Mỹ, ch ph m đ c s n xu t có tên là ừ ể ế ượ ủ Ở ế ẩ ượ ả ấM-Zim dùng trong s n xu t da . Protease t S. fradiae cũng có ho t tính elastase cao, do đó chúng đ c dùng trong ả ấ ừ ạ ượcông nghi p ch bi n th t.ệ ế ế ị

H u h t các protease phân c t protein các liên k t đ c hi u, vì th có th s d ng các enzyme này theo chi u ầ ế ắ ở ế ặ ệ ế ể ử ụ ềph n ng t ng h p đ t ng h p các liên k t peptide đ nh tr c. Y u t tăng c ng quá trình t ng h p bao g m ả ứ ổ ợ ể ổ ợ ế ị ướ ế ố ườ ổ ợ ồpH, các nhóm carboxyl ho c nhóm amine đ c l a ch n đ b o v , kh năng k t t a s n ph m, ph n ng trong ặ ượ ự ọ ể ả ệ ả ế ủ ả ẩ ả ứh hai pha l ng.ệ ỏ Mua enzyme thí nghi m, enzyme tinh khi t, vui lòng liên h :ệ ế ệ  

CTY TNHH TMDV KHOA H C SBC VIETNAMỌTel: 0868400109Hotline: 0945677929Email: [email protected]