Upload
son-pham
View
174
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
- 3 / 45 -
Ⅰ- 1. Xu hướng môi trường
Cá chết hàng loạt xảy ra ở Việt Nam. (Apr.2016)
- Xả nước thải bất hợp pháp chứa các cất kim loại nặng trực tiếp xuống sông.
- Số lượng cá chết lên đến gần 47 tấn.
- Công ty gây ra sự việc đã phải công khai xin lỗi và đền bù 500 triệu USD.
- 4 / 45 -
Ⅰ- 2. Xu hướng môi trường
Scandal máy lọc nước ở Hàn Quốc (Jul.2016)
- Nickel đã được phát hiện trong một số vật liệu xuất ra từ các bộ phận tạo băng
· Tác hại của Nickel : gây ung thư, ngộ độc đường hô hấp, kích ứng da.
- Người tiêu dùng rất tức giận với việc nhà sản xuất che giấu các vấn đề về an toàn.
- Nhà sản xuất phải thu hồi và đền bù cho tất cả các sản phẩm máy lọc nước có chứa hợp chất Nickel.
- 5 / 45 -
Ⅰ- 3. Xu hướng môi trường
Phát hiện chất độc hại trong thành phần kem đánh răng (Sep.2016)
- Các thành phần bị cấm(CMIT và MIT) chứa trong kem đánh răng dẫn đến kích ứng da và các bệnh
về mắt.
* CMIT và MIT là thành phần rất độc hại của bộ tạo ẩm máy trong máy khử trùng.
- Sự cố phát sinh của bộ tạo ẩm máy trong khử trùng ở Hàn Quốc (2011~)
. Trẻ sơ sinh, trẻ em, Gravidas, người cao tuổi chết do bị phá hủy phổi từ bộ tạo ẩm.
(Tổng số nạn nhân là 1,528 người trong đó có 220 người chết, ~2015)
. PHMG Phosphate dung trong bộ tạo ẩm máy của máy khử trùng là nguyên do dẫn đến ung thư
phổi/vòm họng và dị ứng
- 6 / 45 -
Ⅰ- 4. Xu hướng môi trường
Thay đổi tiêu chí quản lý Nickel
- Đối tượng : Các linh kiện kim loại bên ngoài có khả năng tiếp xúc trực tiếp với da
người.
- Tiêu chuẩn : 0.5 ㎍-Ni/㎠ per week
Đánh giá PASS nếu hàm lượng Nickel phân tích được dưới 0.88㎍ dựa trên phương
pháp EN 1811:2011+A1:2015
- Thời điểm áp dụng : Jan. 2016 ~
- 7 / 45 -
Ⅰ- 5. Xu hướng môi trường
Thắt chặt luật Prop65 ở California, Mỹ
- Công khai thông tin sản phẩm trên trang web chính phủ (tháng 4.2016~).
· Khai báo thông tin lên website trong vòng 90 ngày theo yêu cầu của OEHHA.
- Thông báo đến khách hàng một cách rõ ràng và ghi cảnh báo cùng với sản phẩm.(2018~)
· Ít nhất 1 chất độc hại phải được bao gồm trong mục Cảnh báo.
WARNING : This product can expose you to [name of one more chemicals], a chemicals known to the State of California to cause cancer and birth defects or other reproductive harm. For more information go to www.P65Warnings.ca.gov/product.
※ OEHHA : Office of Environmental Health Hazard Assessment
- 8 / 45 -
Ⅰ- 6. Xu hướng môi trường
Mở rộng phạm vi luật EU REACH
- Tên chất : PAHs (Polycyclic Aromatic Hydrocarbons)
- Sản phẩm : Lốp xe → EEE (Sản phẩm có khả năng tiếp xúc trực tiếp với da)
- Tiêu chuẩn : 1 PPM ↓(Sản phẩm dành cho trẻ em 0.5 PPM ↓)
- Tác hại: Gây ung thư.
- Thời điểm thi hành: 01.2016 ~
□ Vấn đề kiểm chứng TAENK(nhóm môi trường)
Denmark (‘15.2)
- Đăng tải sự phát hiện chất PAHs trong các sản
phẩm của Samsung trên website của hãng
□ Kiểm tra các sản phẩm có khả năng đeo
(4.2016~)
- Sản phẩm : Gear S2, VR, etc.
- Thiết bị : GC-MS
- Đơn vị chủ quản: Reliability G. & CS Center
※ GC-MS : Gas Chromatograph-Mass Spectrometry
- 9 / 45 -
Ⅰ- 7. Xu hướng môi trường
Thi hành quy định quảng cáo, marking tính môi trường không đúng thị trường Hàn Quốc
- Đối tượng : Catalogue, Homepage, package, manual, sản phẩm, vv
- Tiêu chuẩn : Làm rõ chính xác đối với Marking và thuật ngữ thân thiện môi trường
- Vi phạm : Công ty (phạt tiền 3,000,000 W), Người phụ trách (phạt tù 2 năm, phạt 20,000,000W)
- Thi hành : Từ năm 2016 (sản phẩm điện tử)
□ Không thể kiểm chứng giấy tái chế 100% □ Không thể sử dụng logo sản phẩm thân
thiện môi trường tuân thủ quy định
- 10 / 45 -
Ⅰ- 8. Xu hướng môi trường
Thi hành quy định RoHS Taiwan
- Đối tượng : Tablet và PC thị trường Taiwan (áp dụng WIFI)
- Tiêu chuẩn : Cung cấp thông tin chất độc hại, chứng nhận BSMI
- Vị trí : Marking chứng nhận (sản phẩm và bao bì), cung cấp thông tin (manual)
- Thi hành : Bắt đầu từ tháng 2/2016
[ BSMI Mark ]
[ Hazardous Material Info Label ]
※ BSMI : Bureau of Standard Metrology and Inspection
- 11 / 45 -
Ⅰ- 9. Xu hướng môi trường
Thi hành quy định RoHS nước cộng hòa Bosnia & Herzegovina
- Sản phẩm: Tất cả các sản phẩm.
- Yêu cầu: Không sử dụng 6 chất kiểm soát bởi luật EU RoHS
C Mark( Sản phẩm hoặc bao bì), Tài liệu kĩ thuật.
- Thời điểm thi hành: 2. 2016 ~
[ C Mark ] [ Declaration on conformity ] [ Technical DoC. ]
- 12 / 45 -
Ⅱ- 1. Cập nhật tiêu chuẩn
Đáp ứng quy định tổng 4 chất Phtharate RoHS thị trường EU (tháng 7/2019)
- Các chất : DEHP, BBP, DBP, DIBP
- Đối tượng : Tất cả các linh kiện vật liệu hữu cơ
- Tiêu chuẩn : Dưới 900 PPM
- Áp dụng : Submit giấy cam kết không sử dụng (Tháng 7/2016~), Submit báo cáo phân tích
chính xác (Tháng 7/2018 ~)
[ Uploading in P-EHS ] [ Declaration of Non-Use of 4 Phthalates ]
- 13 / 45 -
Ⅱ- 2. Cập nhật tiêu chuẩn
Marking địa chỉ RoHS dành cho Sạc
- Khu vực áp dụng : Liên minh Châu  u
- Sản phẩm áp dụng : các model Sạc
- Nội dung : Địa chỉ QA Lab tại EU
. Formal Address : Samsung. Yateley, GU46 6GG. UK
- Áp dụng : 04/2016 ~
- 14 / 45 -
Ⅱ- 3. Cập nhật tiêu chuẩn
Marking tái chế toàn cầu[Khuyến nghị→ Bắt buộc]
- Khu vực: Tất cả các thị trường (trừ Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản)
- Đối tượng: Các thành phần làm từ nhựa(Cushion & Vinyl)
- Tiêu chuẩn : SPI (USA), DIN (Germany)
- Áp dụng : 02. 2016 ~ [ Recycle Mark ]
※ SPI : Society of the Plastics Industry DIN : Deutsche Industic Normen
[ Plastic parts of Galaxy S7 ]
- 15 / 45 -
Ⅱ- 4. Cập nhật tiêu chuẩn
Biểu tượng Green Dot Mark EU
- Khu vực: Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Bulgaria
- Đối tượng: bao bì đóng gói bên ngoài sản phẩm(Trừ bao bì đóng gói vận chuyển)
- Vị trí labeling: IMEI label → UNIT BOX
- Áp dụng : 2016 ~, from Galaxy S7
[ IMEI label ]
[ UNIT BOX ]
- 16 / 45 -
Ⅱ- 5. Cập nhật tiêu chuẩn
Marking tái chế cho thị trường Trung Quốc [Khuyến nghị→ Bắt buộc]
- Sản phẩm áp dụng: tất cả các sản phẩm (Trừ sản phẩm bán sang Hong Kong)
- Đối tượng: UNIT BOX, Plastic Parts for package (Cushion, Vinyl, Band…)
- Tiêu chuẩn: GB18455-2001
- Áp dụng : 02. 2016 ~
[ Recycle mark ]
Code 01 02 03 04 05 06
Material PET PE-HD PVC PE-LD PP PS Paper Plastic
[ Recycle mark of Galaxy S7 ]
- 17 / 45 -
Ⅱ- 6. Cập nhật tiêu chuẩn
Biểu tượng tái chế cho thị trường Nhật Bản[Bên ngoài → Tách biệt Bên
trong/Bên ngoài ]
- Sản phẩm áp dụng: Tất cả sản phẩm
- Đối tượng marking: UNIT BOX, Plastic Parts for package (Cushion, Vinyl, Band…)
- Tiêu chuẩn : Quy định tái chế Nhật Bản
- Áp dụng : 02. 2016 ~
[ Recycle Mark ]
Paper Plastic
[ Recycle mark of Galaxy S7 ]
- 18 / 45 -
Ⅱ- 7. Cập nhật tiêu chuẩn
Yêu cầu của khách hàng: Sử dụng vật liệu thân thiện môi trường cho các
linh kiện đóng gói
- Đối tượng: UNIT BOX (Paper)
- Yêu cầu: Sử dụng giấy được chứng nhận FSC và mực được chứng nhận SOY SEAL
- Yêu cầu bởi khách hàng Sprint, AT&T, VZW, VODA, Orange, T-Mobile
- Áp dụng : 01. 2016 ~ [ Certification Mark ] [ Registration in e-CIMS system ]
※ FSC : Forest Stewardship Council ASA : American Soybean Association
- 19 / 45 -
Ⅱ- 8. Cập nhật tiêu chuẩn
Sửa đổi tiêu chuẩn chứng nhận Eco-partner
- Tiêu chí đánh giá
· Đánh giá chứng nhận vendor mới : Đối tượng là nhà cung cấp giao dịch lần đầu với Samsung
· Đánh giá duy trì : Tái chứng nhận, Thay đổi(Thêm nhà máy, thay đổi giao dịch trực tiếp, giao dịch
với mảng sản xuất khác), phát sinh trường hợp NG.
· Đánh giá khác: Mở rộng công ty, chi nhánh, M&A, sang nhượng.
· Loại trừ: Nhà cung cấp được chỉ định bởi chính phủ hoặc khách hàng, tách V-CODE
- Thủ tục đánh giá
Loại đánh giá Thông báo thông tin
Thư đảm bảo Tự đánh giá Đánh giá tài
liệu Đánh giá hiện
trường
Đánh giá mới ● ● ● ● ●
Đánh giá duy trì
Tái chứng nhận - - ● - ●
Thay đổi ● △ ● △ ●
Phát sinh NG - - ● - ●
Đánh giá khác △ △ △ △ △
[ △ : Tùy chọn ● : Bắt buộc ]
- 20 / 45 -
Ⅲ- 1. Hướng dẫn kiểm tra XRF
Thay đổi tiêu chuẩn kiểm tra
- Đo tại điểm bên mặt PCB của PCB module part(PCB H/F)
- Đo điểm solder sau khi gỡ bỏ chip khỏi PCB trong SMD module Part
(Solder Pb-Free)
- Đo linh kiện bên trong sau khi bỏ shield-can
[ Mặt PCB ] [ Phần kem hàn ] [ Bỏ lớp shield can ]
- 21 / 45 -
Ⅲ- 2. Hướng dẫn kiểm tra XRF
Kiểm tra lại phần Chip nếu hàm lượng Chì vượt quá tiêu chuẩn
- Kiểm tra mục đích sử dụng Chì trong MSDS hoặc báo cáo phân tích chính xác
- Nếu mục đích sử dụng nằm trong danh sách điều khoản loại trừ’PB008(Chì trong vật liệu sứ)’ thì
đánh giá “PASS”
Linh kiện Kết quả đo XRF Kết quả phân tích chính xác
CHIP Pb : 3,469 ppm
(Spec : 700 ppm↓) Pb : 173,317 ppm (Spec : 800 ppm↓)
- MSDS - - Mẫu -
Code PB008
RoHS
Code 7(c)-I
Mục đích
Vật liệu kính hoặc sứ
khác không có sứ cách
điện trong tụ gốm.
(các thiết bị kiểm
định, trong vật liệu
kính hoặc hợp chất
của gốm/sứ)
Thành
phần
chính
CERAMIC CHIP
- Điều khoản loại trừ -
- 22 / 45 -
Ⅲ- 3. Hướng dẫn kiểm tra XRF
Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác
INSERT Pb : 34,153 ppm
(Spec : 700 ppm↓) Pb : 29,638 ppm
(Spec : 800 ppm↓)
Code PB005
RoHS
Code 6(c)
Mục đích
Hợp chất của đồng
cho phép hàm lượng
chì nhỏ hơn 4% khối
lượng
Thành
phần
chính
INSERT, CONTACT,
MOTOR
Tái kiểm tra phần Insert nếu hàm lượng Chì vượt quá tiêu chuẩn
- Kiểm tra mục đích sử dụng Chì trong MSDS hoặc báo cáo phân tích chính xác
- Nếu hàm lượng sử dụng (lên đến 4%) nằm trong điều khoản loại trừ ‘PB005’ thì đánh giá “PASS”
- MSDS - - Mẫu - - Điều khoản loại trừ -
- 23 / 45 -
Ⅲ- 4. Hướng dẫn kiểm tra XRF
Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác
Solder in PCM Pb : 8,127 ppm
(Spec : 700 ppm↓) Pb : 22,213 ppm
(Spec : 800 ppm↓)
Code PB006
RoHS
Code 7(a)
Mục đích
Chì trong kem hàn
nhiệt độ tan chảy cao
(i.e. Hàm lượng chì cho
phép 85% khối lượng
trở lên)
Major
part IC, CHIP
- MSDS - - Mẫu - - Điều khoản loại trừ -
Tái kiểm tra đối với Batt. PCM nếu hàm lượng chì vượt quá tiêu chuẩn
- Kiểm tra mục đích sử dụng Chì trong MSDS hoặc báo cáo phân tích chính xác
- Nếu mục đích sử dụng nằm trong danh sách điều khoản loại trừ’PB006’ thì đánh giá “PASS”
- 24 / 45 -
Ⅲ- 5. Hướng dẫn kiểm tra XRF
Tái kiểm tra đối với Speaker trong tai nghe nếu hàm lượt Chì vượt tiêu chuẩn
- Kiểm tra mục đích sử dụng Chì trong MSDS hoặc báo cáo phân tích chính xác
- Nếu mục đích sử dụng nằm trong danh sách điều khoản loại trừ ’PB008’ thì đánh giá “PASS”
Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác
EAR SET PANEL Pb : 338,631 ppm (Spec : 700 ppm↓)
Pb : 520,250 ppm (Spec : 800 ppm↓)
Code PB008
RoHS
Code 7(c)-I
Mục đích
Vật liệu kính hoặc sứ
khác không có sứ cách
điện trong tụ gốm.
(các thiết bị kiểm
định, trong vật liệu
kính hoặc hợp chất
của gốm/sứ)
Vật liệu
chính Speaker
- MSDS - - Mẫu - - Điều khoản loại trừ -
- 25 / 45 -
Ⅲ- 6. Hướng dẫn kiểm tra XRF
Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác
ANTENNA Cr : 1,385 ppm
(Spec : 700 ppm↓) Cr6+ N.D
(Spec : 800 ppm↓)
- Kết quả phân tích chính xác - - MSDS - - Mẫu -
Tái kiểm tra Ant. nếu hàm lượng Cr vượt tiêu chuẩn
- Kiểm tra hợp chất hữu cơ trong MSDS, nhưng không xác định được Cr 6+
- Nếu không phát hiện Cr6+ bằng phương pháp phân tích chính xác thì đánh giá“PASS”
- 26 / 45 -
Ⅲ- 7. Hướng dẫn kiểm tra XRF
Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác
Adhesive Tape Cr : 6,676 ppm
(Spec : 700 ppm↓) Cr6+ N.D
(Spec : 800 ppm↓)
- MSDS - - SAMPLE - - Precision Analysis report -
Tái kiểm tra Tape (nguyên liệu phụ) nếu hàm lượng Cr vượt quá tiêu chuẩn
- Kiểm tra Cr 3+ trong thuốc nhuộm màu xanh trong MSDS
- Nếu không phát hiện Cr 6+ bằng phương pháp phân tích chính xác thì đánh giá“PASS”
- 27 / 45 -
Ⅲ- 8. Hướng dẫn kiểm tra XRF
Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác
REAR CASE Cr : 1,264 ppm
(Spec : 700 ppm↓) Cr6+ N.D
(Spec : 800 ppm↓)
- MSDS - - Mẫu - - Kết quả phân tích chính xác -
Tái kiểm tra đối với case Rear trong trường hợp Cr vượt quá tiêu chuẩn
- Kiểm tra nhà cung cấp nếu muốn xác nhận các chất bảo mật trong MSDS
Trong trường hợp này, Cr được thêm vào nhằm mục đích xử lý bề mặt vật liệu.
- Nếu không phát hiện Cr6+ bằng phương pháp phân tích chính xác thì đánh giá “PASS”
- 28 / 45 -
Ⅲ- 9. Hướng dẫn kiểm tra XRF
Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác
Paint / Print Cl : 4,290 ppm
(Spec : 900 ppm↓) Cl : 69,600 ppm
(Spec : 900 ppm↓)
- Cam kết - - MSDS - - Mẫu -
Kiểm tra điểm Sơn/In nếu hàm lượng Cl vượt tiêu chuẩn
- Kiểm tra hàm lượng Cl trong MSDS
- Submit cam kết không sử dụng (Cl trong sơn không phải là Cl trong chất chống cháy)
- 29 / 45 -
Ⅲ- 10. Hướng dẫn kiểm tra XRF
Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác
LENS Sb : 1,839 ppm
(Spec : 700 ppm↓) Sb : 2,856 ppm
(Spec : 700 ppm↓)
Code AT003
RoHS
Code -
Mục đích
Phụ gia được them vào
để loại trừ bong bóng
Gas hoặc dị vật trong
kính quang học
Linh kiện
chính LENS
[ Action CAM ]
- MSDS - - Mẫu - - Điều khoản loại trừ -
Kiểm tra vật liệu Glass nếu hàm lượng Antimon vượt tiêu chuẩn
- Kiểm tra mục đính sử dụng Antimony trong MSDS hoặc là báo cáo phân tích chính xác
- Nếu mục đích sử dụng thuộc điều khoản loại trừ’AT003’ thì đánh giá “PASS”
- 30 / 45 -
Ⅲ- 11. Hướng dẫn kiểm tra XRF
Linh kiện Kết quả XRF Kết quả phân tích chính xác
Speaker ass’y Sn : 1,478 ppm
(Spec : 900 ppm↓) N.D
(Spec : 1,000 ppm↓)
- MSDS - - Mẫu - - Điều khoản loại trừ -
Kiểm tra keo của Speaker nếu hàm lượng Thiếc vượt tiêu chuẩn
- Kiểm tra test report nếu không tìm thấy thành phần Thiếc trong MSDS
- Nếu không phát hiện 4 hợp chất thiếc hữu cơ (TBT,DBT,DOT,TPT) bằng phân tích chính xác,
thì đánh giá “PASS”
- 31 / 45 -
Ⅴ- 1. Notification
[ Register the declaration on P-EHS ] [ Declaration of Non-Use ]
※ SVHC : Substances of Very High Concern
Thông tin quản lý các chất thuộc đối tượng EU REACH SVHC
- Quy định
- Đối tượng: 169 chất được thông báo vào tháng 7 năm 2016 (Cập nhật 1 ~ 2 lần 1 năm)
- Hành động: Đăng kí thông tin các chất SVHC trên hệ thống P-EHS(~ tháng 11. 2016)
Division Tiêu chuẩn Yêu cầu Thời điểm
Truyền tải
thông tin
Các chất SVHC có hàm
lượng trên 0.1w%
Cung cấp thông tin về tên
chất và điều khoản sử
dụng an toàn
Trong vòng 45 ngày từ khi
có yêu cầu từ khách hàng
Báo cáo Trên 0.1w% và 1tấn/năm đối
với khách hàng EU
Báo cáo có sử dụng và
lượng sử dụng thực tế
Sau 1tấn/năm
Trong vòng 6 tháng
- 32 / 45 -
- Quy trình cập nhật thông tin các chất SVHC
Ⅴ- 1. Notification
Nhà cung cấp Bộ phận Mobile Global CS center
(e-CIMS)
Thông báo mới về SVHC (ECHA)
Pop-Up trên e-CIMS
Và gửi email
Reject khai báo trước đó
Cập nhật SVHC đối với tất cả các linh kiện đã được
phê duyệt
Clear limit Giới hạn áp dụng phê duyệt mới
ECN
Khai báo sử dụng Khai báo không sử dụng
Không có giao dịch mới
Kiểm tra SVHC Phê duyệt ECN
SVHC khai báo
45 ngày
Phê duyệt
Phê duyệt Submit
Có chứa
Không chứa
Vượt quá
Reject
- 33 / 45 -
Ⅴ- 2. Notification
Đăng kí test report đối với hàng thành phẩm trên P-EHS
- Đối tượng: Test report về lượng xuất Nickel , Sản phẩm dây đeo và sản phẩm dành cho trẻ
em
- Phương pháp: Tạo mới“Supplier item D/B” và đăng kí báo cáo
Sub Item Qty Mat. Category Material Wt(g)
Part name 1 Metal or Plastic 0.0001 g
① Click Supplier item D/B [Add]
② Điền tên nhà cung cấp và các thông tin cơ bản sau đó click [Next]
③ Nhập thông tin về vật liệu và đính kèm báo cáo sau đó click [Registration]
Unit Weight Supplier Item Code Supplier Item Name
PC 0.0001 g SEC-CODE
Ni test report
Children test report
Wearable test report
- 34 / 45 -
Ⅴ- 3. Notification
Thay đổi phương thức update test report ở P-EHS
- Trước: Sử dụng “Supplier Item D/B ECN”
- Sau : Sử dụng chức năng “Analysis Data Renewal”
Yêu cầu phê duyệt tại P-EHS Vendor Q&A
Subject [ Supplier name ] Asking the approval for updating test report
Required
information
- PIC’s name, call, e-mail
- Raw material code list for updating test report
[ Vendor Q&A ]
- 35 / 45 -
Ⅴ- 4. Notification
Kết quả đánh giá bảo chứng chất lượng nhà cung cấp năm 2016
- Great supplier : 88, Weak supplier : 35 (trong tổng số 300 đối tác được đánh giá)
∙ 2nd great supplier : Samsung SDI, Seowon Intech, SI FLEX, Korea Seongjun,
INTOPS, WONJIN, HANBO ENC, SAMSUNG ELECTRO-
MECHANICS, ELENTEC, RF TECH
- 66% nhà cung cấp phát sinh NG là thuộc nhóm linh kiện H/W (23 suppliers)
- Phạm vi không phù hợp lớn nhất là thuộc lĩnh vực hệ thống (70case, 65%)
Jan. Feb. Mar. Apr. May Jun. Total
Great 20 12 9 11 17 19 88
Weak 7 5 4 7 4 8 35
Khai báo hệ thống lỗi
Bỏ qua kiểm tra Thiếu tài liệu Thiếu mẫu Total
Case(No.) 70 15 13 9 107
- 36 / 45 -