64
Phần I BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Chương I SỰ RA ĐỜI CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VÀ CƯƠNG LĨNH CHÍNH TRỊ ĐẦU TIÊN CỦA ĐẢNG Câu 1: Trong những điểm sau đây nói về “Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam”, điểm nào không đúng? a. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt. b. Chủ nghĩa Mác – Lênin đã lay chuyển, lôi cuốn quần chúng nhân dân và cả những phần tử ưu tú tích cực ở các nước thuộc địa vào phong trào cộng sản. c. Cách mạng Tháng Mười Nga như một trong các động lực thúc đẩy sự ra đời của nhiều Đảng Cộng sản. d. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về đường lối, về giai cấp lãnh đạo. Đáp án: d Câu 2: Trong những điểm sau đây nói về “Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam”, điểm tác động nào nói đến hậu quả của chủ nghĩa tư bản? a. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt. b. Chủ nghĩa Mác – Lênin đã lay chuyển, lôi cuốn quần chúng nhân dân và cả những phần tử ưu tú tích cực ở các nước thuộc địa vào phong trào cộng sản. c. Cách mạng Tháng Mười Nga như một trong các động lực thúc đẩy sự ra đời của nhiều Đảng Cộng sản. d. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về đường lối, về giai cấp lãnh đạo. Đáp án: a

tt hcm

  • Upload
    hieu-le

  • View
    421

  • Download
    5

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: tt hcm

Phần I

BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

Chương I

SỰ RA ĐỜI CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM VÀ CƯƠNG LĨNH CHÍNH TRỊ ĐẦU

TIÊN CỦA ĐẢNG

Câu 1: Trong những điểm sau đây nói về “Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã

tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam”, điểm nào không đúng?

a. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt.

b. Chủ nghĩa Mác – Lênin đã lay chuyển, lôi cuốn quần chúng nhân dân và cả những phần

tử ưu tú tích cực ở các nước thuộc địa vào phong trào cộng sản.

c. Cách mạng Tháng Mười Nga như một trong các động lực thúc đẩy sự ra đời của nhiều

Đảng Cộng sản.

d. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về đường lối, về giai cấp

lãnh đạo.

Đáp án: d

Câu 2: Trong những điểm sau đây nói về “Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã

tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam”, điểm tác động nào nói đến hậu quả của

chủ nghĩa tư bản?

a. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt.

b. Chủ nghĩa Mác – Lênin đã lay chuyển, lôi cuốn quần chúng nhân dân và cả những phần

tử ưu tú tích cực ở các nước thuộc địa vào phong trào cộng sản.

c. Cách mạng Tháng Mười Nga như một trong các động lực thúc đẩy sự ra đời của nhiều

Đảng Cộng sản.

d. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về đường lối, về giai cấp

lãnh đạo.

Đáp án: a

Page 2: tt hcm

Câu 3: Trong những điểm sau đây nói về “Hoàn cảnh quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã

tác động đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam”, điểm tác động nào nói đến ảnh hưởng

của chủ nghĩa Mác – Lênin?

a. Mâu thuẫn giữa các dân tộc thuộc địa với chủ nghĩa thực dân ngày càng gay gắt.

b. Chủ nghĩa Mác – Lênin đã lay chuyển, lôi cuốn quần chúng nhân dân và cả những phần

tử ưu tú tích cực ở các nước thuộc địa vào phong trào cộng sản.

c. Cách mạng Tháng Mười Nga như một trong các động lực thúc đẩy sự ra đời của nhiều

Đảng Cộng sản.

d. Cách mạng Việt Nam lâm vào tình trạng khủng hoảng sâu sắc về đường lối, về giai cấp

lãnh đạo.

Đáp án: b

Câu 4: Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp, điểm nào sai?

a. Chia Việt Nam ra thành ba xứ để cai trị: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ.

b. Chính sách khai thác thuộc địa.

c. Thực hiện chính sách dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhận dân ta.

d. Thực hiện khẩu hiệu: tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta.

Đáp án: d

Câu 5: Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp, điểm nào thuộc

về chính sách cai trị chính trị?

a. Chia Việt Nam ra thành ba xứ để cai trị: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ.

b. Chính sách khai thác thuộc địa.

c. Thực hiện chính sách dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhận dân ta.

d. Thực hiện khẩu hiệu: tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta.

Đáp án: a

Câu 6: Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp, điểm nào thuộc

về chính sách kinh tế?

a. Chia Việt Nam ra thành ba xứ để cai trị: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ.

Page 3: tt hcm

b. Chính sách khai thác thuộc địa.

c. Thực hiện chính sách dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhận dân ta.

d. Thực hiện khẩu hiệu: tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta.

Đáp án: b

Câu 7: Trong những điểm sau đây nói về chính sách cai trị của thực dân Pháp, điểm nào thuộc

về chính sách văn hóa?

a. Chia Việt Nam ra thành ba xứ để cai trị: Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ.

b. Chính sách khai thác thuộc địa.

c. Thực hiện chính sách dung túng, duy trì các hủ tục lạc hậu trong nhận dân ta.

d. Thực hiện khẩu hiệu: tự do, bình đẳng, bác ái ở nước ta.

Đáp án: c

Câu 8: Trong các điểm sau đây nói về chính sách thống trị của thực dân Pháp đã tác động

mạnh mẽ đến xã hội Việt Nam, điểm nào sai?

a. Cho ra đời hai giai cấp mới là công nhân và tư sản Việt Nam.

b. Làm cho xã hội Việt Nam phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nữa phong kiến.

c. Nảy sinh mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa toàn thể

dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.

d. Chống đế quốc, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.

Đáp án: d

Câu 9: Trong các điểm sau đây nói về chính sách thống trị của thực dân Pháp đã tác động

mạnh mẽ đến xã hội Việt Nam, điểm nào nói về phân hóa giai cấp ở nước ta?

a. Cho ra đời hai giai cấp mới là công nhân và tư sản Việt Nam.

b. Làm cho xã hội Việt Nam phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nữa phong kiến.

c. Nảy sinh mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa toàn thể

dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.

d. Chống đế quốc, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.

Đáp án: a

Page 4: tt hcm

Câu 10: Trong các điểm sau đây nói về chính sách thống trị của thực dân Pháp đã tác động

mạnh mẽ đến xã hội Việt Nam, điểm nào nói về tính chất xã hội Việt Nam dưới sự thống trị

của thực dân Pháp?

a. Cho ra đời hai giai cấp mới là công nhân và tư sản Việt Nam.

b. Làm cho xã hội Việt Nam phong kiến trở thành xã hội thuộc địa nữa phong kiến.

c. Nảy sinh mâu thuẫn cơ bản trong đời sống xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa toàn thể

dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp xâm lược.

d. Chống đế quốc, giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.

Đáp án: b

Câu 11: Trong các nhà yêu nước tiêu biểu cho phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ

XX được kể sau đây, ai là người tiêu biểu cho phong trào Cần Vương?

a. Hàm Nghi.

b. Đề Thám.

c. Phan Bội Châu.

d. Phan Châu Trinh.

Đáp án: a

Câu 12: Trong các nhà yêu nước tiêu biểu cho phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ

XX được kể sau đây, ai là người đứng đầu nghĩa quân Yên Thế?

a. Hàm Nghi.

b. Đề Thám.

c. Phan Bội Châu.

d. Phan Châu Trinh.

Đáp án: b

Câu 13: Trong các nhà yêu nước tiêu biểu cho phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ

XX được kể sau đây, ai là người đại biểu cho xu hướng cải cách?

a. Hàm Nghi.

b. Đề Thám.

Page 5: tt hcm

c. Phan Bội Châu.

d. Phan Châu Trinh.

Đáp án: d

Câu 14: Phong trào của vua Hàm Nghi thuộc khuynh hướng nào trong các khuynh hướng sau?

a. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương.

b. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến.

c. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

d. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.

Đáp án: b

Câu 15: Phong trào của nghĩa quân Yên Thế thuộc khuynh hướng nào trong các khuynh

hướng sau?

a. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương

b. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng phong kiến

c. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản

d. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản

Đáp án: b

Câu 16: Phong trào Đông Kinh nghĩa thục thuộc khuynh hướng nào trong các khuynh hướng

sau?

a. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương.

b. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Phong kiến.

c. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản.

d. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản.

Đáp án: c

Câu 17: Phong trào do Phan Bội Châu khởi xướng thuộc khuynh hướng nào trong các khuynh

hướng sau?

a. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương

Page 6: tt hcm

b. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Phong kiến

c. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản

d. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản

Đáp án: c

Câu 18: Phong trào đình công, bãi công của công nhân những năm 1926-1929 thuộc khuynh

hướng nào trong các khuynh hướng sau?

a. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương

b. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Phong kiến

c. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản

d. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản

Đáp án: d

Câu 19: Phong trào do Phan Châu Trinh khởi xướng thuộc khuynh hướng nào trong các

khuynh hướng sau?

a. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương

b. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Phong kiến

c. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản

d. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản

Đáp án: c

Câu 20: Phong trào do Việt Nam Quốc dân Đảng khởi xướng thuộc khuynh hướng nào trong

các khuynh hướng sau?

a. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Cần Vương

b. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng Phong kiến

c. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản

d. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản

Đáp án: c

Page 7: tt hcm

Câu 21: Trong những hoạt động sau đây của Nguyễn Ái Quốc, hoạt động nào chuẩn bị trực

tiếp điều kiện về tư tưởng cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

a. Nguyễn Ái Quốc viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác-

Lenin vào Việt Nam để thức tỉnh quần chúng.

b. Thàng 6-1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên với

chương trình và Điều lệ là làm cách mạng dân tộc và cách mạng thế giới.

c. Từ năm 1925 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc mở các lớp huấn luyện chính trị nhằm đào

tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam.

d. Tập bài giảng “Đường Kach Mệnh” của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện chính trị đã

đề cập đến những vấn đề cơ bản của một Cương lĩnh chính trị cho Đảng Cộng sản Việt

Nam sau này.

Đáp án: a

Câu 22: Trong những hoạt động sau đây của Nguyễn Ái Quốc, hoạt động nào chuẩn bị trực

tiếp điều kiện về tổ chức và chính trị cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

a. Nguyễn Ái Quốc viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác-

Lenin vào Việt Nam để thức tỉnh quần chúng.

b. Thàng 6-1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên với

chương trình và Điều lệ là làm cách mạng dân tộc và cách mạng thế giới.

c. Từ năm 1925 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc mở các lớp huấn luyện chính trị nhằm đào

tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam.

d. Tập bài giảng “Đường Kach Mệnh” của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện chính trị đã

đề cập đến những vấn đề cơ bản của một Cương lĩnh chính trị cho Đảng Cộng sản Việt

Nam sau này.

Đáp án: b

Câu 23: Trong những hoạt động sau đây của Nguyễn Ái Quốc, hoạt động nào chuẩn bị trực

tiếp điều kiện về tổ chức và tư tưởng cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

Page 8: tt hcm

a. Nguyễn Ái Quốc viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác-

Lenin vào Việt Nam để thức tỉnh quần chúng.

b. Thàng 6-1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên với

chương trình và Điều lệ là làm cách mạng dân tộc và cách mạng thế giới.

c. Từ năm 1925 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc mở các lớp huấn luyện chính trị nhằm đào

tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam.

d. Tập bài giảng “Đường Kach Mệnh” của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện chính trị đã

đề cập đến những vấn đề cơ bản của một Cương lĩnh chính trị cho Đảng Cộng sản Việt

Nam sau này.

Đáp án: c

Câu 24: Trong những hoạt động sau đây của Nguyễn Ái Quốc, hoạt động nào chuẩn bị trực

tiếp điều kiện về chính trị và tư tưởng cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

a. Nguyễn Ái Quốc viết báo, xuất bản sách, ra các tờ báo nhằm truyền bá chủ nghĩa Mác-

Lenin vào Việt Nam để thức tỉnh quần chúng.

b. Thàng 6-1925, Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh Niên với

chương trình và Điều lệ là làm cách mạng dân tộc và cách mạng thế giới.

c. Từ năm 1925 đến năm 1927, Nguyễn Ái Quốc mở các lớp huấn luyện chính trị nhằm đào

tạo cán bộ cho cách mạng Việt Nam.

d. Tập bài giảng “Đường Kach Mệnh” của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện chính trị đã

đề cập đến những vấn đề cơ bản của một Cương lĩnh chính trị cho Đảng Cộng sản Việt

Nam sau này.

Đáp án: d

Câu 25: Ngày nào được Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng quyết định lấy làm

ngày kỷ niệm thành lập Đảng?

a. Ngày 24-2-2930

b. Ngày 6-1-1930

c. Ngày 8-2-1930

d. Ngày 3-2-1930

Page 9: tt hcm

Đáp án: d

Câu 26: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào tham dự Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng đầu

năm 1930?

a. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên

Đoàn.

b. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng.

c. An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn.

d. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn.

Đáp án: b

Câu 27: Hội nghị hợp nhất thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (ngày 3-2-1930) đã thông qua

các văn kiện nào sau đây?

a. Chánh cương vắn tắt

b. Sách lược vắn tắt

c. Điều lệ vắn tắt và chương trình tóm tắt

d. Cả a, b và c

Đáp án: d

Câu 28: Nội dung nào sau đây nằm trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?

a. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc

lập

b. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng

c. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc

d. Đảng có vững cách mạng mới thành công

Đáp án: b

Câu 29: Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng đã xác định phương hướng, mục tiêu chiến

lược của cách mạng Việt Nam là gì?

a. Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản

Page 10: tt hcm

b. Xây dựng một nước Việt Nam dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh

c. Cách mạng tư sản dân quyền – phản đế và điền địa – lập chính quyền của công nông

bằng hình thức Xô Viết, để dự bị điều kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa

d. Cả a và b

Đáp án: a

Câu 30: Trong những ý nghĩa lịch sử của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam, ý nghĩa nào sau

đây thể hiện Nguyễn Ái Quốc đã vận dụng và phát triển sang tạo học thuyết Mác – Lenin về

Đảng Cộng sản?

a. Nó chứng tỏ rằng giai cấp vô sản nước ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách

mạng

b. Nó là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp ở Việt Nam

c. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập vào đầu năm 1930 là sản phẩm của sự kết hợp chủ

nghĩa Mác – Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của nhân dân Việt

Nam

d. Nó giải quyết được tình trạng khủng hoảng về đường lối cách mạng, về giai cấp lãnh đạo

cách mạng Việt Nam ở đầu thế kỷ XX

Đáp án: c

Câu 31: Trong những ý nghĩa lịch sử của sự ra đời DCS VN, ý nghĩa nào sau đây đánh dấu

bước ngoặt vô cùng quan trọng trong lịch sử cách mạng Việt Nam ở đầu TK XX?

a. Nó chứng tỏ rằng giai cấp vô sản nước ta đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách

mạng

b. Nó là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp ở Việt Nam

c. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập vào đầu năm 1930 là sản phẩm của sự kết hợp chủ

nghĩa Mác – Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của nhân dân Việt

Nam

d. Nó giải quyết được tình trạng khủng hoảng về đường lối cách mạng, về giai cấp lãnh

đạo cách mạng Việt Nam ở đầu thế kỷ XX.

Page 11: tt hcm

Đáp án: d

Chương II

ĐƯỜNG LỐI ĐẤU TRANH GIÀNH CHÍNH QUYỀN (1930-1945)

Câu 32: Trong các văn kiện sau, văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng

đầu?

a. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng cộng sản

b. Luận cương chính trị tháng 10-1930 (Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)

c. Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (thang 12-1930)

d. Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (tháng 3-1935)

Đáp án: a

Câu 33: Điểm nào sau đây chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng

và Luận cương chính trị thang 10-1930?

a. Phương hướng chiến lược của cách mạng

b. Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng

c. Vai trò lãnh đạo cách mạng

d. Phương pháp cách mạng.

Đáp án: b

Câu 34: Trong các văn kiện sau, văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh “vấn đề thổ địa là cái cốt

của cách mạng tư sản dân quyền”?

a. Chánh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt

b. Chỉ thị thành lập Hội Phản đế Đồng minh (ngày 18-11-1930)

c. Luận cương chính trị tháng 10-1930

d. Xung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (tháng 10-1936)

Đáp án c

Câu 35: Chính quyền Xô viết ở một số vùng nông thôn Nghệ-Tĩnh được thành lập khoảng thời

gian nào?

Page 12: tt hcm

a. Đầu năm 1930

b. Cuối năm 1930

c. Đầu năm 1931

d. Cuối năm 1931

Đáp án: b

Câu 36: Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng

nổ và phát triển của cao trào cách mạng VN năm 1930?

a. Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933

b. Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp.

c. Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp

d. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.

Đáp án d

Câu 37: Được sự giúp đỡ của Quốc tế Cộng sản, Đảng ta đã kịp thời công bố Chương trình

hành động của Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời gian nào?

a. Tháng 5-1932

b. Tháng 6-1932

c. Tháng 7-1932

d. Tháng 8-1932

Đáp án b

Câu 38: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng giai đoạn 1936-1939 là gì?

a. Độc lập dân tộc

b. Các quyền dân chủ đơn sơ.

c. Ruộng đất cho dân cày

d. Tất cả đều đúng

Đáp án b

Câu 39: Cho biết đối tượng của cách mạng trong giai đoạn 1936-1939?

Page 13: tt hcm

a. Bọn đế quốc xâm lược

b. Địa chủ phong kiến

c. Đế quốc và phong kiến.

d. Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai

Đáp án d

Câu 40: Trong cao trào dân chủ giai đoạn 1936-1939, Đảng ta chủ trương tập hợp những lực

lượng nào sau đây?

a. Công nhân và nông dân

b. Cả dân tộc Việt Nam

c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ.

d. Mọi lực lượng dân tộc và một số bộ phận người Pháp ở Đông Dương.

Đáp án d

Câu 41: Choo biết hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939?

a. Công khai, hợp pháp.

b. Nửa công khai, nửa hợp pháp

c. Bí mật, bất hợp pháp

d. Tất cả các hình thức trên

Đáp án d

Câu 42: Điều kiện nào sau đây tạo ra khả năng đấu tranh công khai, hợp pháp cho phong trào

cách mạng Đông dương giai đoạn 1936-1939?

a. Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới

b. Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng thế giới của Quốc tế Cộng sản

c. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền.

d. Tất cả đều đúng.

Đáp án c

Câu 43: Ai là người viết tác phẩm “Tự chỉ trích”?

Page 14: tt hcm

a. Nguyễn Văn Cừ

b. Lê Hồng Phong

c. Hà Huy Tập

d. Phan Đăng Lưu

Đáp án a

Câu 44: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ vào thời gian nào?

a. Năm 1937

b. Năm 1938

c. Năm 1939

d. Năm 1940

Đáp án c

Câu 45: Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị

Trung ương lần thứ mấy?

a. Hội nghị Trung ương lần thứ 6

b. Hội nghị Trung ương lần thứ 7

c. Hội nghị Trung ương lần thứ 8

d. Hội nghị Trung ương lần thứ 9

Đáp án a

Câu 46: Mặt trận Việt Minh ra Tuyên ngôn về sự ra đời của Mặt trận vào thời gian nào?

a. Tháng 5-1941

b. Tháng 6-1941

c. Tháng 10-1941

d. Tháng 11-1941

Đáp án c

Câu 47: Hội nghĩ Trung ương lần thứ mấy của Đảng nhấn mạnh giải phóng dân tộc là nhiệm

vụ bức thiết nhất?

Page 15: tt hcm

a. Hội nghị trung ương lần thứ 1, họp tháng 10-1930

b. Hội nghị trung ương lần thứ 6, họp tháng 11-1939

c. Hội nghị trung ương lần thứ 7, họp tháng 11-1940

d. Hội nghị trung ương lần thứ 8, họp tháng 5-1941

Đáp án d

Câu 48: Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hanh động của chúng ta” ra đời khi nào?

a. Ngày 9-3-1945

b. Ngày 12-3-1945

c. Ngày 10-3-1046

d. Ngày 12-3-1946

Đáp án b

Câu 49: Chỉ thị “Nhật-Pháp bắn nhau và hanh động của chúng ta” phản ánh nội dung của Hội

nghị nào sau đây?

a. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng, họp tháng 5-1941

b. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng, họp tháng 2-1943

c. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng, họp tháng 3-1945

d. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng, họp tháng 4-1945

Đáp án c

Câu 50: Quốc hội Đại hội họp tại Tân Trào tháng 8-1945 đã không quyết định những nội dung

nào dưới đây?

a. Quyết định Tổng khởi nghĩa

b. 10 chính sách của Việt Minh

c. Quyết định thành lập Ủy ban giải phóng ở Hà Nội

d. Quyết định thành lập Ủy ban dân tộc giải phóng, quy định Quốc kỳ, Quốc Ca

Đáp án c

Page 16: tt hcm

Câu 51: Hội nghị nào dưới đây đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy Tổng khởi nghĩa

giành chính quyền?

a. Hội nghĩ Ban chấp hành Trung ương Đảng

b. Hội nghĩ Ban thường vụ Trung ương Đảng

c. Hội nghĩ toàn quốc của Đảng

d. Hội nghị Tổng bộ Việt Minh

Đáp án c

Câu 52: Nhân dân ta phải tiến hành Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng

Minh vào Đông Dương vì những lý do nào dưới đây?

a. Đó là lúc so sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng

b. Đó là lúc kẻ thù cũ đã gục ngã nhưng kẻ thù mới chưa kịp đến

c. Quân Đồng minh có thể dựng ra một chinh quyền trái với ý chí và nguyện vọng của nhân

dân ta

d. Tất cả ý trên

Đáp án: d

Câu 53: Trong số các bài học kinh nghiệm rút ra từ Cách mạng Tháng Tám năm 1945, bài học

nào có ý nghĩa hàng đầu trong đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam?

a. iương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và

chống phong kiến.

b. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối lien minh công – nông.

c. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngủ kẻ thù.

d. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ.

Đáp án: a

Câu 54: Trong số các bài học kinh nghiệm rút ra từ Cách mạng Tháng Tám năm 1945, bài học

nào có ý nghĩa hàng đầu trong phương pháp cách mạng của cách mạng Việt Nam?

a. iương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và

chống phong kiến.

Page 17: tt hcm

b. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối lien minh công – nông.

c. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngủ kẻ thù.

d. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ.

Đáp án: c

Câu 55: Trong số các bài học kinh nghiệm rút ra từ Cách mạng Tháng Tám năm 1945, bài học

nào xác định nguồn gốc sức mạnh của Cách mạng Tháng Tám năm 1945?

a. iương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và

chống phong kiến.

b. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối lien minh công – nông.

c. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngủ kẻ thù.

d. Nắm vững nghệ thuật khởi nghĩa, nghệ thuật chọn đúng thời cơ.

Đáp án: b

Chương III

ĐƯỜNG LỐI KH NG CHI N CHỐNG THỰC D N PH P VÀ Đ ỐC M X M

LƯ C 1945-1975)

Câu 56 Tình hình đất nước ta sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 được ví như hình ảnh nào

dưới đây?

a. Nước sôi lửa nóng.

b. Nước sôi lửa bỏng.

c. Ngàn cân treo sợi tóc.

d. Trứng nước.

Đáp án: c

Câu 57: Những khó khan, thách thức đối với Việt Nam sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là

gì?

a. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá.

b. inh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành.

Page 18: tt hcm

c. ơn 90 dân số không biết chữ.

d. Tất cả các phương án trên.

Đáp án: d

Câu 58: Những thuận lợi cơ bản của đất nước sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 là gì?

a. Cách mạng thế giới phát triễn mạnh m .

b. ệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thiết lập.

c. Nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế độ mới.

d. Tất cả các phương án trên.

Đáp án: d

Câu 59: Trong chỉ thị về kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng thứ 11 năm 1945, Đảng

ta đã xác định k th chính của cách mạng Việt Nam là k th nào?

a. Quân đội Tưởng iới Thạch.

b. Quân đội phát xít Nhật.

c. Thực dân Pháp xâm lược.

d. Quân đội thực dân nh.

Đáp án: c

Câu 60: Trong chỉ thị về kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng thứ 11 năm 1945, Đảng

ta đã xác định bốn nhiệm vụ chủ yếu và cấp bách cần khẩn trương thực hiện Phương pháp

nào sau đây đã ghi đúng bồn nhiệm vụ đó?

a. Chống thực dân Pháp xâm lược, củng cố chính quyền, bầu cử Quốc hội, xóa nạn mù chữ.

b. Củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược, bài trừ nội phản, cải thiện đời

sống cho nhân dân.

c. Bài trừ nội phản, chống đói, củng cố chính quyền, chống thực dân Pháp xâm lược.

d. Cải thiện đời sống nhân dân, chống nạn mù chữ, thêm bạn bớt thù, bầu cử Quốc hội.

Đáp án: b

Page 19: tt hcm

Câu 61: Giai đoạn 1945-1946 đã để lại cho Đảng và cách mạng Việt Nam nhiều bài học kinh

nghiệm quý báu ài học kinh nghiệm nào sau đây không thuộc thời k này?

a. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc, dựa vào dân để xây dựng và bảo vệ chính

quyền cách mạng.

b. Triệt để lợi dụng mâu thuẫn trong nội bộ kẻ thù, chĩa mũi nhọn vào kẻ thù chính, coi sự

nhân nhượng có nguyên tắc với kẻ thù cũng là một biện pháp đấu tranh cách mạng cần

thiết trong hoàn cảnh cụ thể.

c. Phát huy tinh thần cách mạng tiến công, kết hợp chiến tranh du kích với chiến tranh

chính quy, đánh địch trên cả ba vùng chiến lược.

d. Tận dụng khả năng hòa hoãn để xây dựng lực lượng, củng cố chính quyền nhân dân,

đồng thời đề cao cảnh giác, s n sàng ứng phó với khả năng chiến tranh lan ra cả nước

khi kẻ địch bội ước.

Đáp án: c

Câu 62: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào thời điểm nào?

a. Đêm ngày 18-9-1946.

b. Đêm ngày 19-12-1946.

c. Ngày 20-12-1946.

d. Cả ba phương án đều sai.

Đáp án: b

Câu 63: Những văn kiện nào đưới đây được coi như Cương lĩnh kháng chiến của Đảng ta?

a. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch ồ Chí Minh.

b. Chỉ thị toàn dân kháng chiến trung ương Đảng.

c. Tác phẩm “ háng chiến nhất định thắng lợi” của Tổng Bí thư Trường Chinh.

d. Cả ba phương án trên.

Đáp án: d

Page 20: tt hcm

Câu 64: Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược gồm các điểm chủ

yếu sau đây H i luận điểm nào cho rằng “Cuộc kháng chiến của dân tộc VN là chiến tranh

chính nghĩa” là thuộc về điểm nào?

a. Mục tiêu kháng chiến.

b. Tính chất kháng chiến.

c. Chính sách kháng chiến.

d. Phương pháp tiến hành kháng chiến.

Đáp án: b

Câu 65: Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược gồm các điểm chủ

yếu sau đây H i luận điểm nào cho rằng “Cuộc kháng chiến của dân tộc VN là cuốc kháng

chiến có tính chất dân tộc giải phóng và dân chủ mới” là thuộc về điểm nào?

a. Mục tiêu kháng chiến.

b. Tính chất kháng chiến.

c. Chính sách kháng chiến.

d. Phương pháp tiến hành kháng chiến.

Đáp án: b

Câu 66: Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược gồm các điểm chủ

yếu sau đây H i “Chủ trương kháng chiến toàn dân” là thuộc về điểm nào?

a. Mục tiêu kháng chiến.

b. Tính chất kháng chiến.

c. Chính sách kháng chiến.

d. Phương pháp tiến hành kháng chiến.

Đáp án: d

Câu 67: Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược gồm các điểm chủ

yếu sau đây H i “Chủ trương kháng chiến toàn diện” là thuộc về điểm nào?

a. Mục tiêu kháng chiến.

b. Tính chất kháng chiến.

Page 21: tt hcm

c. Chính sách kháng chiến.

d. Phương pháp tiến hành kháng chiến.

Đáp án: d

Câu 68: Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược gồm các điểm chủ

yếu sau đây H i “Chủ trương kháng chiến lâu dài” là thuộc về điểm nào?

a. Mục tiêu kháng chiến.

b. Tính chất kháng chiến.

c. Chính sách kháng chiến.

d. Phương pháp tiến hành kháng chiến.

Đáp án: d

Câu 69: Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược gồm các điểm chủ

yếu sau đây H i “Chủ trương kháng chiến dựa vào sức mình là chính” là thuộc về điểm nào?

a. Mục tiêu kháng chiến.

b. Tính chất kháng chiến.

c. Chính sách kháng chiến.

d. Phương pháp tiến hành kháng chiến.

Đáp án: d

Câu 70: Nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân ta trong quá trình kháng chiến chống thực dân

Pháp gồm những nội dung nào sau đây?

a. Chống đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc.

b. óa bỏ những di tích phong kiến đem lại ruộng đất cho nông dân.

c. ây dựng chế độ dân chủ mới.

d. Cả 3 phương án trên.

Đáp án: d

Câu 71: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp là gì?

a. Toàn diện.

Page 22: tt hcm

b. Toàn dân.

c. Lâu dài và dựa vào sức mình là chính.

d. Cả 3 phương án trên đều sai.

Đáp án: c

Câu 72: Chính cương của Đảng Lao Động Việt Nam được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn

quốc lần thứ II tháng 2 – 1951) đã nêu lên 3 tính chất của xã hội Việt Nam Tính chất nào sau

đây không ở trong Chính cương đó?

a. Tính chất dân chủ nhân dân.

b. Tính chất một phần thuộc địa

c. Tính chất nửa phong kiến

d. Tính chất xã hội chủ nghĩa

Đáp án: d

Câu 73: Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam được thong qua tại Đại hội đại biểu toàn

quốc lần thứ II (tháng 2-1951) đã nêu lên 3 nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam khi đó

Nhiệm vụ nào sau đây không phải là của giai đoạn lúc đó?

a. Đánh đuổi bọn đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc

b. Giành chính quyền về tay nhân dân, giành độc lập cho dân tộc

c. Xóa bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng

d. Phát triển chế độ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho chủ nghĩa xã hội

Đáp án: b

Câu 74: Đại hội đại biểu toàn quôc lần thứ II của Đảng (tháng 2-1951) xác định nền tảng của

nhân dân là những tầng lớp nào?

a. Công nhân, nông dân và lao động trí th ức

b. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc

c. Công nhân, nông dân, địa chủ vừa và nhỏ

d. Công nhân, nông dân và binh lính

Đáp án: a

Page 23: tt hcm

Câu 75: Trong các nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm

lược, nguyên nhân nào là căn bản nhất?

a. Có sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng

b. Có lực lượng vũ trang gồm ba thứ quân chiến đấu dung cảm và mưu lược

c. Có chính quyền dân chủ nhân dân tổ chức toàn dân kháng chiến và xây dựng chế độ mới

d. Có sự lin minh oàn kết chiến đấu keo sơn giữa ba dân tộc Việt Nam, Lào, Campuchia; sự

ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa và thế giới

Đáp án: a

Câu 76: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng đã hòa chỉnh đường lối chiến lược

chung của cách mạng Việt Nam trong giai đoạn mới gồm các nội dung sau đây Nội dung nào

có ý nghĩa và thực tiễn to lớn nhất?

a. Cách mạng Việt Nam trong giai đoạn hiệnt ại có hai nhiệm vụ chiến lược tiến hành đồng

thời: một là, cách mạng XHCN ở miền Bắc; hai là, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở

miền Nam, thống nhất nước nhà

b. Nhiệm vụ cách mạng ở hai miền thuộc hai chiến lược khác nhau, nhưng hai nhiệm vụ đó

lại nhằm giải quyết mâu thuẫn chung của cả nước giữa nhân dân ta với đế quốc Mỹ và

bọn tay sai của chúng

c. Hai nhiệm vụ chiến lược ấy có quan hệ mật thiết với nhau và có tác dụng thúc đẩy lẫn

nhau

d. Cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc giữ trò quyết định nhất đối với sự phát triển của

toàn bộ cách mạng Việt Nam và đối với sự nghiệp thống nhất nước nhà. Cách mạng dân

tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải

phóng miền Nam khỏi ách thống trị của đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai, thực hiệ hòa bình

thống nhất nước nhà.

Đáp án: a

Câu 77: Tư tưởng chỉ đạo nào sau đây là của Đảng đối với cuộc đấu tranh ở miền Nam

được thể hiện trong các Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 11 và lần thứ 12 năm

1965)?

Page 24: tt hcm

a. Nắm vững thời cơ, kiên quyết tiến công và nổi dậy buộc đối phương phải ngồi vào bàn

đàm phán với ta

b. Kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng, đánh bại âm mưu Viết Nam hóa

chiến tranh của địch

c. Giữ vững và phát triển thế tiến công, kiên quyết tiến công và liên tục tiến công

d. Thực hiện phương châm đánh Mỹ cút, đánh cho ngụy nhào

Đáp án: c

Câu 78: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước đã để lại cho Đảng ta nhiều bài

học kinh nghiệm có giá trị về lãnh đạo và chỉ cách mạng. Bài học nào sau đây có giá trị hàng

đầu?

a. iương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội

b. iên định tư tưởng chiến lược tiến công, quyết đánh và quyết thắng đế quốc Mỹ xâm

lược

c. thực hiện chiến tranh nhân dân, tìm ra biện pháp chiến đấu đúng đắn, linh hoạt, sáng

tạo

d. coi trọng công tác tố chức, công tác xây dựng Đảng

Đáp án: a

Câu 79: Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước đã để lại cho Đảng ta nhiều bài

học kinh nghiệm có giá trị về lãnh đạo và chỉ đạo cách mạng. Bài học nào sau đây trực tiếp

dẫn tới thắng lợi: Mỹ cút, ngụy nhào?

a. iương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội

b. iên định tư tưởng chiến lược tiến công, quyết đáng, quyết thắng đế quốc Mỹ xâm lược.

c. Thực hiện chiến tranh nhân dân, tìm ra biện pháp chiến đấu đúng đắn, linh hoạt, sáng

tạo

d. Coi trọng công tác tổ chức, công tác xây dựng Đảng

Đáp án:b

Page 25: tt hcm

Câu 80: Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân quan trọng đưa tới thắng lợi

của cuộc kháng chiên chống Mỹ, cứu nước?

a. cuộc chiến đấu đầy gian khổ, hy sinh của nhân dân và quân đội cả nước, đặc biệt là của

cán bộ, chiến sĩ và hàng chục triệu đồng bào yêu nước ở miền Nam

b. công cuộc xây dựng và bảo vệ hậu phương miền Bắc xã hội chủ nghĩa của đồng bào và

chiến sĩ miền Bắc

c. Tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Việt Nam, Lào, Campuchia và sự ủng hộ

của nhân dân thế giới…

d. Có bối cảnh quốc tế thuận lợi, kẻ địch bị khủng hoảng về kinh tế

Đáp án: d

Câu 81: Bài học kinh nghiệm nào sau đây không thuộc thời k kháng chiến chống Mỹ, cứu

nước (1954-1975)?

a. Đề ra và thực hiện đường lối giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội

nhằm huy động sức mạnh toàn dân đánh Mỹ, cả nước đánh Mỹ

b. Kết hợp chống đế quốc với chống phong kiến và xây dựng chế độ dân chủ nhân dân, gây

mầm mống cho chủ nghĩa xã hội

c. Tin tưởng vào sức mạnh của dân tộc, kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, quyết

đánh và quyết thắng đế quốc Mỹ xâm lược.

d. Phải hết sức coi trọng công tác xây dựng Đảng, xây dựng lực lượng cách mạng cả hậu

phương và tiền tuyến; phải thực hiện lien minh ba nước Đông Dương và tranh thủ tối đa

sự đồng tình, ủng hộ của nhân dân thế giới…

Đáp án: b

Câu 82: Bài học kinh nghiệm nào sau đây thuộc về thời k kháng chiến chống Mỹ, cứu nước

(1954-1975)?

a. Kết hợp đúng đắn nhiệm vụ chống đế quốc với nhiệm vụ chống phong kiến và xây dựng

chế độ dân chủ nhân dân, gây mầm mống cho chủ nghĩa xã hội

Page 26: tt hcm

b. thực hiện nến kinh tế nhiều thành phần, kiên quyết xóa bỏ quan lieu, bao cấp và cơ chế

“xin-cho”

c. Trên cơ sở đường lối, chủ trương chiến lược chung đúng đắn phải có công tác tổ chúc

thực hiện giỏi, năng động, sáng tạo của các cấp bộ Đảng trong quân đội, của các ngành,

các địa phương, thực hiện phương châm giành thắng lợi từng bước để đi đến thắng lợi

hoàn toàn

d. Ra sưc xấy dựng lực lượng, tập dượt quần chúng, nắm bắt thời cơ, khởi nghĩa đúng lúc.

Đáp án: c

Chương IV

ĐƯỜNG LỐI CÔNG NGHIỆP HÓA

Câu 83: Trong các đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời k trước đổi mới, đặc trưng

nào sau đây chứng t Việt Nam tiến hành công nghiệp hóa soa chép mô hình của Liên Xô?

a. Công nghiệp háo thiên về phát triển công nghiệp nặng

b. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện

trợ của các nước XHCN

c. Tiến hành công nghiệp hóa thong qua cơ cấu kế hoạch hóa tập trung quan lieu, bao cấp

d. Ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hậu quả kinh tế-xã hội

Đáp án: d

Câu 84: Trong các đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời k trước đổi mới, đặc trưng

nào sau đây nhìn chung là xuất phát từ nguồn nhân lực sẵn có Việt Nam trong thời k 1960-

1985?

a. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng

b. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện

trợ của các nước XHCN

c. tiến hành công nghiệp hóa thong qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan lieu, bao cấp

d. ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hậu quả kinh tế-xã hội

Đáp án: b

Page 27: tt hcm

Câu 85: Trong các đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời k trước đổi mới, đặc trưng

nào sau đây khiến cho chủ lực thực hiện công nghiệp hóa chỉ là Nhà nước?

a. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng

b. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện

trợ của các nước XHCN

c. tiến hành công nghiệp hóa thong qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan lieu, bao cấp

d. ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hậu quả kinh tế-xã hội

Đáp án: c

Câu 86: Trong đặc trưng chủ yếu của công nghiệp hóa thời k trước đổi mới, đặc trưng nào

sau đây chứng t bệnh chủ quan, duy ý chí trong công nghiệp hóa?

a. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng

b. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện

trợ của các nước XHCN

c. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoách hóa tập trung quan liêu, bao cấp.

d. Ham làm nhanh, làm lớn, không quan tâm đến hiệu quả kinh tế - xã hội.

Đáp án: d

Câu 87: Đại hội VI của Đãng đã phê phán những sai lầm tring nhận thức và chủ trương công

nghiệp hóa thời k 1960 – 1985, sai lầm nào sau đây đã bị viết sai?

a. Chúng ta đã xác định đúng mục tiêu và bước đi về xây dựng cở sở vật chất – kỹ thuật.

b. Đã chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hóa trong khi chưa có đủ các tiền đề cần thiết.

c. Trong viêc bố trí cơ cấu kinh tế thường chỉ xuất phát từ lòng ming muốn đi nhanh.

d. Không tập trung giải quyết vấn đề cơ bản là lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và

hàng xuất khẩu.

Đáp án: a

Page 28: tt hcm

Câu 88: Đại hội VI của Đảng đã phê phán những sai lầm trong nhận thức và chủ trương công

nghiệp hóa thời k 1960 – 1985, sai lầm nào sau đây chứng t tư tường chỉ đạo chủ quan,

nóng vội trong công nghiệp hóa?

a. Chúng ta đã xác định đúng mục tiêu và bước đi về xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật.

b. Đã chủ trương đẩ mạnh công nghiệp hóa trong khi chưa có đủ các tiền đề cần thiết.

c. Trong việc bố trí cơ cấu kinh tế thường chỉ xuất phát từ lòng mong muốn đi nhanh.

d. Không tập trung giải quyết vấn đề cơ bản là lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và

hàng xuất khẩu.

Đáp án: b

Câu 89: Đại hội VI của Đảng đã phê phán những sai lầm trong nhận thức và chủ trương công

nghiệp hóa thời kỷ 1960 – 1985, sai lầm nào sau đây chứng t bệnh chủ quan, duy ý chí trong

bố trí cơ cấu kinh tế?

a. Chúng ta đã xác định đúng mục tiêu và bước đi về xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật.

b. Đã chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hóa trong khi chưa có đủ các tiền đề cần thiết.

c. Trong việc bố trí cơ cấu kinh tế thường chỉ xuất phát từ lòng mong muốn đi nhanh.

d. Không tập trung giải quyết vấn đề cơ bản là lương thực thực phẩm, hàng tiêu dùng và

hàng xuất khẩu.

Đáp án: c

Câu 90: Đại hội VI của Đảng đã phê phán những sai lầm trong nhận thức và chủ trương công

nghiệp hóa thời k 1960 – 1985, sai lầm nào sau đây chứng t chúng ta chưa lo chuẩn bị tốt

các tiền đề dân sinh cho công nghiệp hóa?

a. Chúng ta đã xác định đúng mục tiêu và bước đi về xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật.

b. Đã chủ trương đẩy mạnh công nghiệp hóa trong khi chưa có đủ các tiền đề cần thiết.

c. Trong việc bố trí cơ cấu kinh tế thường chỉ xuất phát từ lòng mong muốn đi nhanh

d. Không tập trung giải quyết vấn đề cơ bản là lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và

hàng xuất khẩu.

Đáp án: d

Page 29: tt hcm

Câu 91: Nhận thức về công nghiệp hóa ở Việt Nam đã trải qua nhiều mốc phát triển kể từ Đại

hội III cảu Đảng năm 1960) đến nay. Mốc nhận thức nào dưới đây đã được xuất hiện tại Đại

hội VIII của Đảng năm 1996)?

a. iai đoạn chuẩn bị các tiền đề công nghiệ hóa đất nước đã cơ bản hoàn thành, cho phép

nước ta chuyển sang giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

b. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa”.

c. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa từng bước gắn với

phát triển kinh tế tri thức”.

d. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển

kinh tế tri thức trong thế chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội

nhập kinh tế quốc tế”.

Đáp an: b

Câu 92: Nhận thức về công nghiệp hóa ở Việt Nam đã trải qua nhiều mốc phát triển kinh tế kể

từ Đại hội III của Đảng năm 1960) đến nay Đánh giá nào dưới đây đã được xuất hiện tại Đại

hội VIII của Đảng năm 1996)?

a. iai đoạn chẩn bị các tiền đề công nghiệp hóa đất nước đã cơ bản hoàn thanhm cho

phép nước ta chuyển sang giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

b. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa”.

c. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa từng bước gắn với

phát triển kinh tế tri thức”.

d. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển

kinh tế tri thức trong thề chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập

kinh tế quốc tế”.

Đáp an: a

Câu 93: Nhận thức về công nghiệp hóa ở Việt Nam đã trải qua nhiều mốc phát triển kể từ Đại

hội III của Đảng năm 1960) đến nay. Mốc nhận thức nào dưới đây đã thực hiện tại Đại hội IX

của Đảng năm 2001)?

Page 30: tt hcm

a. iai đoạn chuẩn bị các tiền đề công nghiệp hóa đất nước đã cơn bản hoàn thành, cho

phép nước ta chuyển sang giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

b. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa”.

c. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa từng bước gắn với

phát triển kinh tế tri thức”.

d. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển

kinh tế tri thức trong thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập

kinh tế quốc tế”.

Đáp án: c

Câu 94: Nhận thức về công nghiệp hóa ở Việt Nam đã trải qua nhiều mốc phát triển kể từ Đại

hội III của Đảng năm 1960) đến nay. Mốc nhận thức nào dưới đây đã được xuất hiện tại Đại

hội X của Đảng năm 2006)?

a. iai đoạn chuẩn bị các tiền đề công nghiệp hóa đất nước đã cơ bản hoàn thành, cho

phép nước ta chuyển sang giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

b. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa”.

c. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa từng bước gắn với

phát triển kinh tế tri thức”.

d. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển

kinh tế tri thức trong thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hộ nhập

kinh tế quốc tế”.

Đáp án: d

Câu 95: Nhận thức về công nghiệp hóa ở Việ Nam đã trải qua nhiều mốc phát triển kể từ Đại

hội III của Đảng năm 1960) đến nay. Mốc nhận thức nào dưới đây là đầy đủ nhất từ trước

đến nay?

a. iai đoạn chuẩn bị các tiền đề công nghiệp hóa đất nước đã cơ bản hoàn thành, cho

phép nước ta chuyển sang giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

b. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa”.

Page 31: tt hcm

c. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa từng bước gắn với

phát triển kinh tế tri thức”.

d. Công nghiệp hóa được nhận thức là “công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển

kinh tề tri thức trong thể chế kinh té thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa xã hội chủ

nghĩa và hội nhập quốc tế.

Đáp án: d

Câu 96: Trong các chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và phát triền kinh tế nông thôn,

chuyển dịch nào dưới đây nhằm đưa nông thôn thoát nghèo trở thành khá giả?

a. Tạo ra giá trị tăng ngàng càng cao.

b. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường.

c. Đẩy nhanh tiến bộ khoa học – kỹ thuật và công nghệ sinh học vào sản xuất nông nghiệp.

d. Nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản hàng hóa, phù hợp đặc

điểm từng vùng từng địa phương.

Đáp án: a

Câu 97: Trong các chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn,

chuyển dịch nào dưới đây giải quyết tốt đầu ra cho nông nghiệp?

a. Tạo ra giá trị tăng ngày càng cao.

b. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường.

c. Đẩy nahnh tiến bộ khoa học – kỹ thuật và công nghệ sinh học vào sản xuất nông nghiệp.

d. Nâng cao năng suất, chất lượng và sức cạnh tranh của nông sản hàng hóa, phù hợp đặc

điểm từng vùng, từng địa phương.

Đáp án: b

Câu 98: Trong các chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn,

chuyển dịch nào dưới đây nói lên thực chất của công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp và

kinh tế nông thôn?

a. Tạo ra giá trị gia tăng ngày càng cao.

b. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường.

Page 32: tt hcm

c. Đẩy nhanh tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ sinh học vào sản xuất nông nghiệp.

d. Nâng cao năng suất, chất lượng và sức mạnh cạnh tranh của nông sản hàng hóa, phù

hợp đặc điểm từng vùng, từng địa phương.

Đáp án: c

Câu 99: Trong các hướng chuyển dịch mạnh cơ cấu nông nghiệp và phát triển kinh tế nông

thôn, hướng chuyển dịch nào sau đây thể hiện mục tiêu trực tiếp của công nghiệp hóa, hiện

đại hóa nông nghiệp và kinh tế nông thôn?

a. Tạo ra giá trị gia tăng ngày càng cao.

b. Gắn với công nghiệp chế biến và thị trường.

c. Đẩy nhanh tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ sinh học vào sản xuất nông nghiệp.

d. Nâng cao năng suất, chất lượng và sức mạnh cạnh tranh của nông sản hàng hóa, phù

hợp đặc điểm từng vùng, từng địa phương.

Đáp án: d

Chương V

ĐƯỜNG LỐI XÂY DỰNG NỀN KINH T THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ

NGHĨA

Câu 100: Trong những đặc điểm chủ yếu của cơ chế quản lý kinh tế thời k trước đổi mới,đặc

điểm nào sao đây đã triệt tiêu các yếu tố của thị trường?

a. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ

trên xuống dưới.

b. Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. Giá cả do Nhà nước quy

định.

c. Nhà nước quản lý kinh tế thong qua chế độ “cấp phát – giao nộp” và cơ chế “xin – cho”.

d. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách cửa quyền, quan liêu.

Đáp án: a và c

Page 33: tt hcm

Câu 101: Trong những đặc điểm chủ yếu của cơ chế quản lý kinh tế thời k trước đổi mới,đặc

điểm nào sau đây làm cho các chủ thể kinh tế không có tính độc lập trong thị trường?

a. .Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt

từ trên xuống dưới.

b. Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. Giá cả do Nhà nước quy

định.

c. Nhà nước quản lý kinh tế thông qua chế độ “cấp phát – giao nộp” và cơ chế “xin – cho”.

d. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách cửa quyền, quan liêu.

Đáp án: b

Câu 102: Trong những đặc điểm chủ yếu của cơ chế quản lý kinh tế thời k trước đổi mới, đặc

điểm nào sau đây tạo ra tâm lý ỷ lại, thụ động, tiêu cực trong hoạt động kinh tế?

a. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ

trên xuống dưới.

b. Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. Giá cả do Nhà nước quy

định.

c. Nhà nước quản lý kinh tế thông qua chế độ “cấp phát – giao nộp” và cơ chế “xin – cho”.

d. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách cửa quyền, quan liêu.

Đáp án: c

Câu 103: Trong những đặc điểm chủ yếu của cơ chế quản lý kinh tế thời k trước đổi mới, đặc

điểm nào sau đây sinh ra nhiều yếu kém, khuyết điểm trong bộ máy quản lý?

a. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bẳng hệ thống chỉ tiêu pháp lệnh chi tiết áp đặt từ

trên xuống dưới.

b. Các doanh nghiệp không có quyền tự chủ sản xuất kinh doanh. Giá cả do Nhà nước quy

định.

c. Nhà nước quản lý kinh tế thong qua chế độ “cấp phát – giao nộp” và cơ chế “xin – cho”.

d. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách cửa quyền, quan liêu.

Đáp án: d

Page 34: tt hcm

Câu 104 Cơ chế quản lý tập trung quan liêu, bao cấp thực hiện trong giai đoạn trước đổi mới

đã gây ra những tác hại sau đây Tác hại nào lớn nhất?

a. Không tạo được động lực phát triển.

b. hông thúc đẩy sản xuất.

c. Làm giảm năng suất, chất lượng, hiệu quả.

d. Sinh ra nhiều hiện tượng tiêu cực trong xã hội.

Đáp án: a

Câu 105 Cơ chế quản lý tập trung quan liêu, bao cấp thực hiện trong giai đoạn trước đổi mới

đã gây ra những tác hại sau đây Tác hại nào đã bị viết nhầm?

a. Không tạo được động lực phát triển.

b. hông thúc đẩy sản xuất.

c. Làm giảm năng suất, chất lượng, hiệu quả.

d. Sinh ra nhiều hiện tượng tiêu cực trong xã hội.

Đáp án: b

Câu 106 Cơ chế quản lý tập trung quan liêu, bao cấp thực hiện trong giai đoạn trước đổi mới

đã gây ra những tác hại sau đây Tác hại nào rất khó đẩy lùi và vẫn còn kéo dài đến nay?

a. Không tạo được động lực phát triển.

b. hông thúc đẩy sản xuất.

c. Làm giảm năng suất, chất lượng, hiệu quả.

d. Sinh ra nhiều hiện tượng tiêu cực trong xã hội.

Đáp án: c

Câu 107 Cơ chế quản lý tập trung quan liêu, bao cấp thực hiện trong giai đoạn trước đổi mới

đã gây ra những tác hại sau đây Tác hại nào làm cho đất nước nghèo đi, kinh tế khủng

hoảng?

a. Không tạo được động lực phát triển.

b. hông thúc đẩy sản xuất.

c. Làm giảm năng suất, chất lượng, hiệu quả.

Page 35: tt hcm

d. Sinh ra nhiều hiện tượng tiêu cực trong xã hội.

Đáp án: c

Câu 108: Nhận thức về kinh tế thị trường thời k đổi mới có sự thay đổi căn bản và sâu sắc

khi cho rằng kinh tế thị trường không phải là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, mà nó còn tồn

tại trong thời ký quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Lập luận nào dưới đây đã khiến cho không ít

người nghĩ rằng kinh tế thị trường là sản phẩm riêng của chủ nghĩa tư bản?

a. Kinh tế thị trường đã có mầm mống từ trong xã hội nô lệ.

b. Kinh tế thị trường đã hình thành trong xã hội phong kiến.

c. Kinh tế thị trường có lịch sử phát triển lâu dài, nhưng biểu hiện rõ rệt nhất trong chủ

nghĩa tư bản đến mức chi phối toàn bộ cuộc sống con người trong xã hội đó.

d. Kinh tế thị trường vừa có thể liên hệ với chế độ tư hữu, vừa có thể liên hệ với chế độ

công hữu và phục vụ cho chúng.

Đáp án: c

Câu 109: Nhận thức về kinh tế thị trường thời k đổi mới có sự thay đổi căn bản và sâu sắc

khi cho rằng kinh tế thị trường không phải là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, mà nó còn tồn

tại trong thời k quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Lập luận nào dưới đây cho đến nay mới chỉ

được lịch sử xác nhận một nữa?

a. Kinh tế thị trường đã có mầm mống từ trong xã hội nô lệ.

b. Kinh tế thị trường đã hình thành trong xã hội phong kiến.

c. Kinh tế thị trường có lịch sử phát triển lâu dài, nhưng biểu hiện rõ rệt nhất trong chủ

nghĩa tư bản đến mức chi phối toàn bộ cuộc sống con người trong xã hội đó.

d. Kinh tế thị trường vừa có thể liên hệ với chế độ tư hữu, vừa có thể liên hệ với chế độ

công hữu và phục vụ cho chúng.

Đáp án: d

Câu 110: Nhận thức về kinh tế thị trường thời k đổi mới có sự thay đổi căn bản và sâu sắc

khi cho rằng kinh tế thị trường không phải là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, mà nó còn tồn

Page 36: tt hcm

tại trong thời k quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Lập luận nào dưới đây là minh chứng chắc chắn

nhất cho nhận thức trên?

a. Kinh tế thị trường đã có mầm mống từ trong xã hội nô lệ.

b. Kinh tế thị trường đã hình thành trong xã hội phong kiến.

c. Kinh tế thị trường có lịch sử phát triển lâu dài, nhưng biểu hiện rõ rệt nhất trong chủ

nghĩa tư bản đến mức chi phối toàn bộ cuộc sống con người trong xã hội đó.

d. Kinh tế thị trường vừa có thể liên hệ với chế độ tư hữu, vừa có thể liên hệ với chế độ

công hữu và phục vụ cho chúng.

Đáp án: b

Câu 111: Trong những đặc điểm chủ yếu sau đây của kinh tế thị trường, đặc điểm nào nói đến

chủ trương “Doanh nghiệp phải tự chịu lỗ, lãi”?

a. Các chủ thể kinh tế phải có tính độc lập.

b. Giá cả cơ bản do cung – cầu điều tiết.

c. Hệ thống thị trường phát triển hoàn hảo.

d. Có hệ thống pháp quy kiện toàn.

Đáp án: a

Câu 112: Trong những đặc điểm chủ yếu sau đây của kinh tế thị trường, đặc điểm nào trái với

chủ trương “Giá sản phẩm của doanh nghiệp phải trình Chính phủ phê duyệt”?

a. Các chủ thể kinh tế phải có tính độc lập.

b. Giá cả cơ bản do cung – cầu điều tiết.

c. Hệ thống thị trường phát triển hoàn hảo.

d. Có hệ thống pháp quy kiện toàn.

Đáp án: b

Câu 113: Trong những đặc điểm chủ yếu sau đây của kinh tế thị trường,đặc điểm nào trái với

chủ trương “Sản phẩm nghiên cứu khoa học của cơ quan và cá nhân do Nhà nước đặt hang

và Nhà nước nghiệm thu”?

a. Các chủ thể kinh tế phải có tính độc lập.

Page 37: tt hcm

b. Giá cả cơ bản do cung – cầu điều tiết.

c. Hệ thống thị trường phát triển hoàn hảo.

d. Có hệ thống pháp quy kiện toàn.

Đáp án: c

Câu 114: Trong những đặc điểm chủ yếu sau đây của kinh tế thị trường, đặc điểm nào trái với

chủ trương “Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng mệnh lệnh hành chính dựa trên hệ

thống chỉ tiêu pháp lệnh áp đặt từ trên xuống”?

a. Các chủ thể kinh tế phải có tính độc lập.

b. Giá cả cơ bản do cung – cầu điều tiết.

c. Hệ thống thị trường phát triển hoàn hảo.

d. Có hệ thống pháp quy kiện toàn.

Đáp án: d

Câu 115 Văn kiện Đại hội nào của Đảng bắt đầu dùng khái niệm kinh tế thị trường định

hướng xã hội chủ nghĩa?

a. Đại hội VI.

b. Đại hội VII.

c. Đại hội VIII.

d. Đại hội IX.

Đáp án: d

Câu 116 Đại hội IX của Đảng xác định nền kinh tế nước ta có mấy thành phần?

a. Có 3 thành phần.

b. Có 4 thành phần.

c. Có 5 thành phần.

d. Có 6 thành phần.

Đáp án: d

Câu 117 Đại hội X của Đảng xác định nền kinh tế nước ta có mấy thành phần?

Page 38: tt hcm

a. Có 3 thành phần.

b. Có 4 thành phần.

c. Có 5 thành phần

d. Có 6 thành phần

Đáp án : c

Câu 118: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không thuộc thể chế kinh tế thị trường?

a. Các quy tắc về hành vi kinh tế diễn ra trên thị trường – các bên tham gia thị trường với

tư cách là các chủ thể thị trường.

b. Cách thực hiện các quy tắc nhằm đạt mục tiêu hay kết quả mà các bên tham gia thị

trường mong muốn.

c. Các thị trường – nơi hàng hóa được giao dịch, trao đổi trên cơ sở yêu cầu, quy định của

luật lệ ( các thị trường quan trọng như hàng hóa và dịch vụ, vốn, lao động, công nghệ,

bất động sản…

d. Các quy luật kinh tế

Đáp án: d

Câu 119: Biện pháp “Xử lý triệt để những điểm ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và ngăn

chặn để không phát sinh thêm” ph hợp với chủ trương nào dưới đây?

a. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các

loai thị trường.

d. Hoàn thiệ thể chế gắn tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi

trường

Đáp án: d

Câu 120: Biện pháp “Phát triển đa dạng các hình thức hoạt động nhân đạo không vì mục tiêu

lợi nhuận” ph hợp với chủ trương nào dưới đây?

a. Thống nhất nhận thức kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

Page 39: tt hcm

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các

loại thị trường.

d. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi

trường.

Đáp án: d

Câu 121: Biện pháp “Đổi mới cơ chế quản lý khoa học và công nghệ” ph hợp với chủ trương

nòa dưới đây?

a. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các

loại thị trường.

d. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi

trường

Đáp án: c

Câu 122: Biện pháp “Hoàn thiện khung pháp lý cho việc ký kết và thực hiện hợp đồng” ph

hợp với chủ trương nào dưới đây?

a. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các

loại thị trường.

d. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi

trường.

Đáp án: c

Câu 123: Biện pháp “Hoàn thiện thể chế về giá, cạnh tranh và kiểm soát độc quyền trong kinh

doanh” ph hợp với chủ trương nào dưới đây?

a. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Page 40: tt hcm

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các

loại thị trường.

d. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi

trường.

Đáp án: c

Câu 124: Biện pháp “Mở rộng các lĩnh vực độc quyền nhà nước” là trái với chủ trương nào

dưới đây?

a. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các

loại thì trường.

d. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi

trường.

Đáp án: b

Câu 125: Chính sách “Thực hiện một mặt bằng pháp lý kinh doanh, không phân biệt hình thức

sở hữu, thành phần kinh tế” là ph hợp với chủ trương nào dưới đây?

a. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các

loại thì trường.

d. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi

trường.

Đáp án: b

Câu 126: Việc ban hành các quy định pháp lý về quyền sở hữu của doanh nghiệp, tổ chức, các

nhân nước ngoài tại Việt Nam là phù hợp với chủ trương nào dưới đây?

a. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Page 41: tt hcm

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các

loại thì trường.

d. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi

trường.

Đáp án: b

Câu 127: Biện pháp “ uy định cụ thể về quyền của chủ sở hữu và những người liên quan đối

với các loại tài sản” là ph hợp với chủ trương nào?

a. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các

loại thì trường.

d. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi

trường.

Đáp án: b

Câu 128: Việc ban hành pháp luật về quyền sở hữu đối với các tài sản mới như trí tuệ, cổ

phiếu, tài nguyên nước,… là ph hợp với chủ trương nào dưới đây?

a. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các

loại thì trường.

d. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi

trường.

Đáp án: b

Câu 129: Việc cho rằng “Xây dựng kinh tế thị trường là phát triển chủ nghĩa tư bản” là trái với

chủ trương nào dưới đây?

a. Thống nhất nhận thức về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

Page 42: tt hcm

b. Hoàn thiện thể chế về sở hữu và các thành phần kinh tế.

c. Hoàn thiện thể chế bảo đảm đồng bộ các yếu tố thị trường và phát triển đồng bộ các

loại thì trường.

d. Hoàn thiện thể chế gắn tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi

trường.

Đáp án: a

Chương VI

ĐƯỜNG LỐI XÂY DỰNG HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ

Câu 130: Khái niệm “hệ thống chính trị” lần đầu tiên được Đảng ta sử dụng khi nào?

a. Tại Đại hội VI.

b. Tại Hội nghị Trung ương 6, khóa VI.

c. Tại Đại hội VII.

d. Tại Đại hội VIII.

Đáp án: b

Câu 131: Từ khi nào Đảng ta không dùng khái niệm “hệ thống chuyên chính vô sản”?

a. Tại Đại hội VI.

b. Tại Hội nghị Trung ương 6, khóa VI.

c. Tại Đại hội VII.

d. Tại Đại hội VIII.

Đáp án: b

Câu 132: Trong các cơ sở hình thành hệ thống chuyên chính vô sản ở nước ta, “Kết quả cải

tạo xã hội chủ nghĩa đối với các thành phần kinh tế phi xã hội chủ nghĩa” đã trực tiếp tạo ra

cơ sở nào?

a. Cơ sở lý luận Mác – Lênin.

b. Đường lối chung của cách mạng Việt Nam.

c. Cơ sở kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp.

Page 43: tt hcm

d. Cơ sở giai cấp xã hội: chỉ còn giai cấp công nhân, nông dân và tầng lớp tri thức.

Đáp án: d

Câu 133: Trong các cơ sở hình thành hệ thống chuyên chính vô sản ở nước ta, “Việc Nhà

nước ta trở thành một chủ thể kinh tế bao tr m” là do cơ sở nào quy định?

a. Cơ sở lý luận Mác – Lênin.

b. Đường lối chung của cách mạng Việt Nam.

c. Cơ sở kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp.

d. Cơ sở giai cấp xã hội: chỉ còn giai cấp công nhân, nông dân và tầng lớp tri thức.

Đáp án: c

Câu 134: Trong các cơ sở hình thành hệ thống chuyên chính vô sản ở nước ta, các biểu hiện

quan liêu, độc đoán, mất dân chủ trong hệ thống chuyên chính vô sản ở nước ta là sự phản

ánh cơ sở nào của hệ thống chuyên chính vô sản này?

a. Cở sở lý luận Mac – Lênin

b. Đường lối chung của cách mạng Việt Nam

c. Cở sở kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan lieu, bao cấp

d. Cơ sở giai cấp xã hội: chỉ còn giai cấp công nhân, nông dân, và tầng lớp trí thức

Đáp án : c

Câu 135: Trong các cơ sở hình thành hệ thống chuyên chính vô sản ở nước ta, “ Việc Đại hội

IV của Đảng nhận định rằng, muốn đưa sự nghiệp cách mạng đến toàn thắng thì điều kiện

quyết định trước tiên là phải thiết lập chuyên chính vô sản” đã tạo ra cơ sở nào cho hệ thống

chuyên chính vô sản ở nước ta?

a. Cơ sở lý luận Mác-Lênin

b. Đường lối chung của cách mạng Việt Nam

c. Cơ sở kinh tế

d. Cơ sở xã hội

Đáp án : b

Page 44: tt hcm

Câu 136: Trong các quan điểm xây dựng hệ thống chính trị trong thời kì đổi mới, quan điểm

nào dưới đây bị viết sai?

a. Kết hợp chặt ch ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi mới chính trị

làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới kinh tế.

b. Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của hệ thống chính trị, làm cho hệ thống

chính trị hoạt động năng động hơn , có hiệu quả hơn, phù hợp với đường lối đổi mới

toàn diện, đồng bộ đất nước

c. Đổi mới hệ thống chính trị một cách toàn diện, đồng bộ, có kế thừa, có bước đi, hình

thức và cách làm phù hợp.

d. Đổi mới mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành của hệ thống chính trị với nhau và với

xã hội, tạo ra sự vận động cùng chiều của cả hệ thống để thúc đẩy xã hội phát triển.

Đáp án: a

Câu 137: Trong các quan điểm xây dựng hệ thống chính trị trong thời kì đổi mới, quan điểm

nào dưới đây thể hiện mối quan hệ giữa đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị?

a. Kết hợp chặt ch ngay từ đầu đổi mới kinh tế với đổi mới chính trị, lấy đổi mới kinh tế

làm trọng tâm, đồng thời từng bước đổi mới chính trị

b. Đổi mới tổ chức và phương thức hoạt động của hệ thống chính trị, làm cho hệ thống

chính trị hoạt động năng động hơn, có hiệu quả hơn, phù hợp với đường lối đổi mới

toàn diện, đồng bộ đất nước.

c. Đổi mới hệ thống chính trị một cách toàn diện, đồng bộ, có kế thừa, có bước đi, hình

thức và cách làm phù hợp.

d. Đổi mới mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành của hệ thống chính trị với nhau và với

xã hội tạo ra sự vận động cùng chiều của cả hệ thống để thúc đẩy xã hội phát triển.

Đáp án: a

Câu 138: Trong các quan niệm về hệ thống chính trị ở nước ta, quan niệm nào dưới đây

đ ng?

a. Hệ thống chính trị là hệ thống các tổ chức chính trị, chính trị-xã hội.

b. Hệ thống chính trị là hệ thống các tổ chức văn hóa- xã hội

Page 45: tt hcm

c. Hệ thống chính trị là hệ thống các tổ chức kinh tế - xã hội

d. Hệ thống chính trị là hệ thống các tổ chức tôn giáo- xã hội.

Đáp án: a

Câu 139: Trong các thành tố của hệ thống chính trị ờ Việt Nam hiện nay, thành tố nào sau đây

vừa là lãnh đạo hệ thống chính trị, vừa là bộ phận của hệ thống đó?

a. Đảng Cộng sản Việt Nam

b. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các đonà thể chính trị- xã hội

d. Cả a và b

Đáp án: a

Câu 140: Trong việc đổi mới phương thức hoạt động của hệ thống chính trị, vấn đề mấu chốt

nhất và cũng là khó khăn nhất là đổi mới phương thức hoạt động của thành tố nào?

a. Đảng Cộng sản Việt Nam

b. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các đonà thể chính trị- xã hội

d. Cả a và b

Đáp án: a

Câu 141: Biện pháp cải cách hành chính là nhằm xây dựng thành tố nào trong hệ thống chính

trị Việt Nam?

a. Đảng Cộng sản Việt Nam

b. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các đonà thể chính trị- xã hội

d. Cả a và b

Đáp án: b

Câu 142: Biện pháp tiếp tục đổi mới tổ chức và hoạt động của Quốc hội là nhằm xây dựng

thành tố nào trong hệ thống chính trị Việt Nam?

a. Đảng Cộng sản Việt Nam

Page 46: tt hcm

b. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các đonà thể chính trị- xã hội

d. Cả b và c

Đáp án: b

Câu 143: Trong các thành tố của hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay, vai trò giám sát và

phản biện xã hội là thuộc thành tố nào trong hệ thống chính trị Việt Nam?

a. Đảng Cộng sản Việt Nam

b. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các đonà thể chính trị- xã hội

d. Cả a và c

Đáp án: c

Câu 144: Vai trò tập hợp, đoàn kết rộng rãi các tầng lớp nhân dân là thuộc thành tố nào trong

hệ thống chính trị Việt Nam?

a. Đảng Cộng sản Việt Nam

b. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa

c. Mặt trận tổ quốc Việt Nam và các đonà thể chính trị- xã hội

d. Cả a , b, c

Đáp án: c

Câu 145: Đại hội nào của Đảng ta xác định Đảng Cộng Sản Việt Nam là đội tiên phong của giai

cấp công nhân, đồng thời là đội tiên phong của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam;

đại biểu trung thành lợi ích của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và của dân tộc?

a. Đại hội VII

b. Đại hội VIII

c. Đại hội IX

d. Đại hội X

Đáp án: d

Page 47: tt hcm

Câu 146: Trong các quan điểm dưới đây, điểm nào không phải là đặc đi m của NHà nước

pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

a. Nhà nước của dân, do dân, vì dân, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.

b. Nhà nước tam quyền phân lập.

c. Nhà nước được tổ chức và hoạt động trên cơ sở Hiến pháp, pháp luật và đảm bảo cho

Hiến pháp và các đạo luật giữ vị trí tối thượng trong điều chỉnh các quan hệ thuộc tất cả

các lĩnh vực của đời sống xã hội.

d. Nhà nước tôn trọng và đảm bảo quyền con người, quyền công dân, nâng cao trách

nhiệm pháp lý giữa Nhà nước và công dân, thực hành dân chủ, đồng thời tăng cường kỷ

cương, kỷ luật.

Đáp án: b

Câu 147: Trong các tổ chức nếu dưới đây, tổ chức nào không phải là tổ chức chính trị- xã hội

ở nước ta ngày nay?

a. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

b. Hội phụ nữ Việt Nam

c. Hội Cựu chiến binh Việt Nam

d. Hội khuyến học

Đáp án : d

Chương VII

ĐƯỜNG LỐI XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN NỀN VĂN HÓA VÀ GIẢI QUY T CÁC VẤN ĐỀ

XÃ HỘI

Câu 148: “ Đề cương văn háo Việt Nam “ do đồng chí Trường Chinh saon5 thảo được Ban

thường vụ Trung ương Đảng thông qua vào năm nào?

a. Năm 1941

b. Năm 1943

c. Năm 1944

d. Năm 1945

Page 48: tt hcm

Đáp án : b

Câu 149: Điểm nào dưới đây không phải là nguyên tắc của nền văn hóa mới đã được xác

định trong “Đề cương văn hóa Việt Nam” do đồng chí Trường Chinh soạn thảo?

a. Dân tộc hóa

b. Đại chúng hóa

c. Khoa học hóa

d. Văn hóa hóa

Đáp án: d

Câu 150: Chủ tịch Hồ Chí Minh viết tài liệu “Đời sống mới” vào năm nào?

a. Năm 1945

b. Năm 1946

c. Năm 1947

d. Năm 1948

Đáp án : c

Câu 151: Đường lối xây dựng và phát triển văn hóa trong giai đoạn cách mạng xã hội chủ

nghĩa được hình thành bắt đầu từ Đại hội nào của Đảng?

a. Đại hội III

b. Đại hội IV

c. Đại hội V

d. Đại hội VI

Đáp án: a

Câu 152: Nghị quyết Hội Nghị Trung ương mấy khóa VIII đã nêu ra 5 quan điểm cơ bản chỉ

đạo quá trỉnh phát triển văn hóa trong thời k công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước ?

a. Nghị quyết Hội Nghị Trung Ương 4 hóa VIII

b. Nghị quyết Hội Nghị Trung Ương 5 hóa VIII

c. Nghị quyết Hội Nghị Trung Ương 6 hóa VIII

d. Nghị quyết Hội Nghị Trung Ương 7 hóa VIII

Page 49: tt hcm

Đáp án: b

Câu 153: uan điểm nào trong các quan điểm sau đây nói về chức năng, vị trí vai trò đặc biệt

quan trọng của văn hóa đối với sự phát triễn xã hội

a. Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực thúc đẩy sự

phát triển kinh tế- xã hội và hội nhập quốc tế.

b. Nền văn hóa mà chúng ta xây dựng là nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

c. Nền văn hóa Việt Nam là nền văn hóa truyền thống nhất mà đa dạng trong cộng đồng

các dân tộc Việt Nam

d. Xây dựng và phát triển văn hóa là sự nghiệp của toàn dân do Đảng lãnh đạo, trong đó

đội ngũ trí thức giữ vai trò quan trọng

Đáp án: c

Câu 154: quan điểm nào trong các quan điểm sau đây nói về quá trình cách mạng đầy khó

khăn, phức tạp trong xây dựng nền văn hóa Việt Nam?

a. Văn hóa là nền tảng tinh thần của xã hội, vừa là mục tiêu, vừa là động lực thúc đẩy phát

triển kinh tế- xã hội và hội nhập quốc tế

b. Nền văn hóa mà chúng ta xây dựng là nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

c. Nền văn hóa Việt Nam là nền văn hóa thống nhất mà đa dạng trong cộng đồng các dân

tộc VN

d. Văn hóa lá một mặt trận; xây dựng và phát triển văn hóa là một sự nghiệp cách mạng

lâu dài, đòi hỏi phải có ý chí cách mạng và sự kiên trì, thân trọn.

Đáp án : d

Câu 155: đại hội VI của Đảng đã đưa ra nhận thức mới vê mối quan hệ giữa chính sách xã hội

với phát triển kinh tế Điểm nào dưới đây xác định mục đcíh của các hoạt động kinh tế?

a. Trình độ phát triển kinh tế là điều kiện vật chất để thực hiện chính sách xã hội nhưng

những mục tiêu xã hội lại là mục đích của các hoạt động kinh tế.

Page 50: tt hcm

b. Ngay trong khuôn khổ của hoạt động kinh tế, chính sách xã hội có ảnh hưởng trực tiếp

đến năng suât lao động, chất lượng sản phẩm, khả năng thu hút và giữ chân người lao

động.

c. Mục tiêu của chính sách xã hội thống nhất với mục tiêu phát triển kinh tế ở chỗ đều

nhằm phát huy sức mạnh của nhân tố con người

d. Phát triển kinh tế là cơ sở và tiền để để thực hiện các chính sách xã hội, đồng thời thực

hiện tốt các chính sách xã hội, đồng thời thực hiện tốt các chính sách xã hội là động lực

thúc đẩy phát triển kinh tế.

Đáp án: a

Câu 156: Đại hội VI của Đảng đã đưa ra nhận thức về mối quan hệ giữa chính sách xã hội với

phát triển kinh tế Điểm nào dưới đây xác định chính sách xã hội cần có mặt ngay trong khôn

khổ các hoạt động kinh tế?

a. Trình độ phát triển kinh tế là điều kiện vật chất để thực hiện chính sách xã hội nhưng

những mục tiêu xã hội lại là mục đích của các hoạt động kinh tế.

b. Ngay trong khuôn khổ của hoạt động kinh tế, chính sách xã hội có ảnh hưởng trực tiếp

đến năng suất lao động, chất lượng sản phẩm, khả năng thu hút và giữ chân người lao

động

c. Mục tiêu của chính sách xã hội thống nhất với mục tiêu phát triển kinh tế ở chỗ đều

nhằm phát huy sức mạnh của nhân tố con người

d. Phát triển kinh tế là cơ sở và tiền đề để thực hiện các chính sách xã hội, là động lực thúc

đẩy phát triển kinh tế.

Đáp án : b

Câu 157: Đại hội VI của Đảng đã đưa ra nhận thức mới về mối quan hệ giữa chính sách xã hội

với sự phát triển kinh tế Điểm nào dưới đây xác định sự tương đồng giữa chính sách xã hội

với sự phát triển kinh tế?

a. Trình độ phát triển Kinh tế là điều kiện vật chất để thực hiện chính xã hội nhưng những

mục tiêu xã hội lại là mục đích của các hoạt động kinh tế.

Page 51: tt hcm

b. Ngay trong khuôn khổ của hoạt động kinh tế, chính sách xã hội có ảnh hưởng trực tiếp

đến năng suất lao động, chất lượng sản phẩm, khả năng thu hút và giữ ch chân người

lao động

c. Mục tiêu của chính sách xã hội thống nhất với mục tiêu phát triển kinh tế ở chỗ đều

nhằm phát huy sức mạnh của nhân tố con người

d. Phát triển kinh tế là cơ sở và tiền đề để thực hiện các chính sách xã hội, là động lực thúc

đẩy phát triển kinh tế.

Đáp án : c

Câu 158: Đại hội VI của Đảng đã đưa ra nhận thức mới về mối quan hệ giữa chính sách xã hội

với sự phát triển kinh tế. Điểm nào dưới đây xác định vai trò của chính sách xã hội đối với sự

phát triển kinh tế?

a. Trình độ phát triển Kinh tế là điều kiện vật chất để thực hiện chính xã hội nhưng những

mục tiêu xã hội lại là mục đích của các hoạt động kinh tế.

b. Ngay trong khuôn khổ của hoạt động kinh tế, chính sách xã hội có ảnh hưởng trực tiếp

đến năng suất lao động, chất lượng sản phẩm, khả năng thu hút và giữ ch chân người

lao động

c. Mục tiêu của chính sách xã hội thống nhất với mục tiêu phát triển kinh tế ở chỗ đều

nhằm phát huy sức mạnh của nhân tố con người

d. Phát triển kinh tế là cơ sở và tiền đề để thực hiện các chính sách xã hội, là động lực thúc

đẩy phát triển kinh tế.

Đáp án : d

Câu 159: Đại hội VI của Đảng đã đưa ra nhận thức mới về mối quan hệ giữa chính sách xã hội

với sự phát triển kinh tế. H i “Nhiều dự án xây dựng khu công nghiệp đã có kế hoạch tạo

nhiều việc làm mới cho bộ phận nông dân bị mất đất” là minh chứng cho điểm nào sau đây?

a. Trình độ phát triển Kinh tế là điều kiện vật chất để thực hiện chính xã hội nhưng những

mục tiêu xã hội lại là mục đích của các hoạt động kinh tế.

Page 52: tt hcm

b. Ngay trong khuôn khổ của hoạt động kinh tế, chính sách xã hội có ảnh hưởng trực tiếp

đến năng suất lao động, chất lượng sản phẩm, khả năng thu hút và giữ ch chân người

lao động

c. Mục tiêu của chính sách xã hội thống nhất với mục tiêu phát triển kinh tế ở chỗ đều

nhằm phát huy sức mạnh của nhân tố con người

d. Phát triển kinh tế là cơ sở và tiền đề để thực hiện các chính sách xã hội, là động lực thúc

đẩy phát triển kinh tế.

Đáp án : a

Câu 160: Đại hội VI của Đảng đã đưa ra nhận thức mới về mối quan hệ giữa chính sách xã hội

với sự phát triển kinh tế. H i “Một số doanh nghiệp ở các khu công nhiệp đã quan tâm xây

nhà ở cho công nhân từ đại phương khác đến làm việc cho doanh nghiệp khiến cho họ yên

tâm sản xuất phấn khởi làm tốt công việc” là minh chứng cho điểm nào sau đây?

a. Trình độ phát triển Kinh tế là điều kiện vật chất để thực hiện chính xã hội nhưng những

mục tiêu xã hội lại là mục đích của các hoạt động kinh tế.

b. Ngay trong khuôn khổ của hoạt động kinh tế, chính sách xã hội có ảnh hưởng trực tiếp

đến năng suất lao động, chất lượng sản phẩm, khả năng thu hút và giữ ch chân người

lao động

c. Mục tiêu của chính sách xã hội thống nhất với mục tiêu phát triển kinh tế ở chỗ đều

nhằm phát huy sức mạnh của nhân tố con người

d. Phát triển kinh tế là cơ sở và tiền đề để thực hiện các chính sách xã hội, là động lực thúc

đẩy phát triển kinh tế.

Đáp án : b

Câu 161: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “Mục tiêu

phát triển kinh tế phải tính đến các tác động và hậu quả xã hội có thể xảy ra để chủ động xử

lý” ph hợp với quan điểm nào?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

Page 53: tt hcm

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bố hữu cơ giữa

quyền lợi và nghịa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với Chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: a

Câu 162: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “Xóa b quan

điểm bao cấp, cào bằng; chấm dứt cơ chế xin-cho trong chính sách xã hội” ph hợp với quan

điểm nào?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bố hữu cơ giữa

quyền lợi và nghịa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với Chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: c

Câu 163: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “phát triển

hài hòa , không chạy theo số lượng, tăng trưởng bằng mọi giá” ph hợp với quan điểm nào?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bố hữu cơ giữa

quyền lợi và nghịa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với Chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: b

Page 54: tt hcm

Câu 164: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “Tạo động lực

làm giàu trong đông đảo dân cư ằng tài năng, sáng tạo của bản thân, trong khuôn khổ pháp

luật và đạo đức cho phép” ph hợp với quan điểm nào?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tăng trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bố hữu cơ giữa

quyền lợi và nghịa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với Chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triểu các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: b

Câu 165: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “Xây dựng và

thực hiện có kết quả cao chương trình xoá đói, giảm nghèo; đề phòng tái đói, tái nghèo” là

phù hợp với quan điểm nào?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn lết tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa

quyền lợi và nghĩa vụ,giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với chỉ số phát triển con người (HDI)

và chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: d

Câu 166: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “ ảo đảm

cung ứng dịch vụ công thiết yếu, bình đẳng cho mọi người dân, tạo việc làm và thu nhập,

chăm sóc sức kho cộng đồng” là ph hợp với quan điểm nào?

a. Kết hợp với các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

Page 55: tt hcm

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa

quyền lợi và nghĩa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiên phát triển cáclĩnh vực xã hội.

Đáp án: d

Câu 167: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “Xây dựng hệ

thống an sinh xã hội đa dạng; phát triển mạnh hệ thống bảo hiểm” là ph hợp với quan điểm

nào?

a. Kết hợi các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa

quyền lợi và nghĩa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: d

Câu 168: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “Đa dạng hoá

các loại hình cứu trợ xã hội, tạo nhiều việc làm ở trong nước và đẩy mạnh xuất khẩu lao

động” là ph hợp với các quan điểm nào?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa

quyền lợi và nghĩa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Page 56: tt hcm

Đáp án: d

Câu 169: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “Xây dựng

chiến lược quốc gia về nâng cao sức kho và cải thiện giống nòi” là ph hợp với quan điểm

nào?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa

quyền lợi và nghĩa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: d

Câu 170: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “Đẩy mạnh

công tác bảo vệ HIV/AIDS và các tệ nạn xã hội” là ph hợp với quan điểm nào?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa

quyền lợi và nghĩa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: d

Câu 171: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “ X y dựng

gia đình no ấm, tiến bộ, hạnh phúc; bảo đảm bình đẳng giới; chống nạn bạo hành trong quan

hệ gia đình” là phú hợp với quan điểm nào?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

Page 57: tt hcm

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa

quyền lợi và nghĩa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: d

Câu 172: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, chủ trương “Giảm tốc độ

tăng dân số, bảo đảm quy mô và cơ cấu dân số hợp lý” là ph hợp với quan điểm nào?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa

quyền lợi và nghĩa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: d

Câu 173: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, nhận định “Tăng trưởng

kinh tế vẫn tách rời mục tiêu và chính sách xã hội, chạy theo số lượng, ảnh hưởng tiêu cực

đến sự phát triển bề vững xã hội” chứng t quan điểm nào chưa được quán triệt?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa

quyền lợi và nghĩa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Page 58: tt hcm

Đáp án: a

Câu 174: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, nhận định “ uản lý xã hội

còn nhiều bất cập, không theo kịp sự phát triển kinh tế- xã hội” chứng t quan điểm nào chưa

được thực hiện tốt?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa

quyền lợi và nghĩa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: a

Câu 175: Trong các quan điểm chỉ đạo giải quyết các vấn đề xã hội, nhận định “Chất lượng

dân số còn thấp đang là cản trở lớn đối với mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội và hội nhập

kinh tế quốc tế” chứng t quan điểm nào chưa được thực hiện tốt?

a. Kết hợp các mục tiêu kinh tế với các mục tiêu xã hội.

b. Xây dựng và hoàn thiện thể chế gắn kết tang trưởng kinh tế với tiến bộ, công bằng xã

hội trong từng bước và từng chính sách phát triển.

c. Chính sách xã hội được thực hiện trên cơ sở phát triển kinh tế, gắn bó hữu cơ giữa

quyền lợi và nghĩa vụ, giữa cống hiến và hưởng thụ.

d. Coi trọng chỉ tiêu DP bình quân đầu người gắn với chỉ số phát triển con người (HDI) và

chỉ tiêu phát triển các lĩnh vực xã hội.

Đáp án: a

Chương VIII

ĐƯỜNG LỐI ĐỐI NGOẠI

Câu 176: Việt Nam Gia nhập Hội đồng Tương trợ kinh tế (khối SEV) vào năm nào?

Page 59: tt hcm

a. Năm 1975

b. Năm 1976

c. Năm 1977

d. Năm 1978

Đáp án: d

Câu 177: Việt Nam tiếp nhận ghế thành viên tại Liên hợp quốc vào năm nào?

a. Năm 1975

b. Năm 1976

c. Năm 1977

d. Năm 1978

Đáp án: c

Câu 178: Những cơ sở nào dưới đây để Đảng Cộng Sản Việt Nam xác định quan điểm và

hoạch định chủ trương, chính sách đối ngoại thời kỷ đổi mới?

a. Các nước, nhất là những nước đang phát triển đã đổi mới tư duy đối ngoại, thực hiện

chính sách đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ quốc tế.

b. Toàn càu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia

để tránh khỏi nguy cơ bị biệt lập, tụt hậu, kém phát triển.

c. Vấn đề giải tỏa tình trạng đối đầu, thù địch, phá thế bị bao vây, cấm vận, tạo môi trường

quốc tế thuận lợi để tập trung xây dựng kinh tế là nhu cầu cấp bách đối với nước ta.

d. Nhu cầu chống tụt hậu về kinh tế, tranh thủ các nguồn lực bên ngoài đặt ra gay gắt với

Việt Nam

Đáp án: Cả a, b, c và d

Câu 179: Chủ trương hợp tác bình đảng và cùng có lợi với tất cả các nước, không phan bệt

chế độ chính trị - xã hội khác nhau trên cơ sở các nguyên tắc cùng tồn tại hòa bình là xuất

phát trực tiếp từ cơ sở nào trong các cơ sở dưới đây?

a. Các nước, nhất là những nước đang phát triển đã đổi mới tư duy đối ngoại, thực hiện

chính sách đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế.

Page 60: tt hcm

b. Toàn càu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia

để tránh khỏi nguy cơ bị biệt lập, tụt hậu, kém phát triển.

c. Vấn đề giải tỏa tình trạng đối đầu, thù địch, phá thế bị bao vây, cấm vận, tạo môi trường

quốc tế thuận lợi để tập trung xây dựng kinh tế là nhu cầu cấp bách đối với nước ta.

d. Nhu cầu chống tụt hậu về kinh tế, tranh thủ các nguồn lực bên ngoài đặt ra gay gắt với

Việt Nam.

Đáp án: c và d

Câu 180: Chủ trương thúc đẩy bình thường hóa quan hệ Việt – Trung, quan hệ Việt – Mỹ là

xuất phát trực tiếp từ cơ sở nào trong các cơ sở dưới đây?

a. Các nước, nhất là những nước đang phát triển đã đổi mới tư duy đối ngoại, thực hiện

chính sách đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế.

b. Toàn càu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia

để tránh khỏi nguy cơ bị biệt lập, tụt hậu, kém phát triển.

c. Vấn đề giải tỏa tình trạng đối đầu, thù địch, phá thế bị bao vây, cấm vận, tạo môi trường

quốc tế thuận lợi để tập trung xây dựng kinh tế là nhu cầu cấp bách đối với nước ta.

d. Nhu cầu chống tụt hậu về kinh tế, tranh thủ các nguồn lực bên ngoài đặt ra gay gắt với

Việt Nam

Đáp án: c

Câu 181: Chủ trương chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế là trực tiếp xuất phát từ

cơ sở nào trong các cơ sở dưới đây?

a. Các nước, nhất là những nước đang phát triển đã đổi mới tư duy đối ngoại, thực hiện

chính sách đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế.

b. Toàn càu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia

để tránh khỏi nguy cơ bị biệt lập, tụt hậu, kém phát triển.

c. Vấn đề giải tỏa tình trạng đối đầu, thù địch, phá thế bị bao vây, cấm vận, tạo môi trường

quốc tế thuận lợi để tập trung xây dựng kinh tế là nhu cầu cấp bách đối với nước ta.

d. Nhu cầu chống tụt hậu về kinh tế, tranh thủ các nguồn lực bên ngoài đặt ra gay gắt với

Việt Nam

Page 61: tt hcm

Đáp án: b

Câu 182: Chính sach đối ngoại rộng mở, đa phương hóa, đa dạng hóa các quan hệ kinh tế của

Đảng ta là trực tiếp xuất phát từ cơ sở nào trong các cơ sở dưới đây?

a. Các nước, nhất là những nước đang phát triển đã đổi mới tư duy đối ngoại, thực hiện

chính sách đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế.

b. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia

để tránh khỏi nguy cơ bị biệt lập, tụt hậu, kém phát triển.

c. Vấn đề giải tỏa tình trạng đối đầu, thù địch , phá thế bị bao vây, cấm vận, tạo môi

trường quốc tế thuận lợi để tập trung xây dựng kinh tế là nhu cầu cấp bách đối với nước

ta.

d. Nhu cầu chống tụt hậu về kinh tế, tranh thủ các nguồn lực bên ngoại đặt ra gay gắt với

Việt Nam.

Đáp án: a

Câu 183: Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được ban hành tháng 12-1987 là trực tiếp xuất

phát từ cơ sở nào trong các cơ sở dưới đây?

a. Các nước, nhất là những nước đang phát triển đã đổi mới tư duy đối ngoại, thực hiện

chinh sách đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ quốc tế.

b. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia

để tránh khỏi nguy cơ bị biệt lập, tụt hậu, kém phát triển.

c. Vấn đề giải tỏa tình trạng đối đầu, thù địch, phá thế bị bao vây, cấm vận, tạo môi trường

quốc tế thuận lợi để tập trung xây dựng kinh tế là nhu cầu cấp bách đối với nước ta.

d. Nhu cầu chống tụ hậu về kinh tế, tranh thủ các nguồn lực bên ngoài đặt ra gay gắt với

Việt Nam

Đáp án: d

Câu 184: Bắt đầu từ Đại hội nào Đảng ta khẳng định “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các

nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”?

a. Đại hội VI.

Page 62: tt hcm

b. Đại hội VII.

c. Đại hội VIII.

d. Đại hội IX.

Đáp án: b

Câu 185: BẮt đầu từ Đại hội Đảng nào Đảng ta khẳg định “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối

tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì hoà bình, độc lập và phát

triển”?

a. Đại hội VI

b. Đại hội VII

c. Đại hội VIII

d. Đại hội IX

Đáp án: d

Câu 186: Bắt đầu từ Đại hội Đảng nào Đảng ta khẳg định “Việt Nam là bạn, là đối tác tin cậy

của các nước trong cộng đồng quốc tế, tham gia tích cực vào tiến trình hợp tác quốc tế và khu

vực”?

a. Đại hội VII

b. Đại hội VIII

c. Đại hội IX

d. Đại hội X

Đáp án: d

Câu 187: Việt Nam gia nhập ASEAN vào năm nào?

a. Năm 1993

b. Năm 1994

c. Năm 1995

d. Năm 1996

Đáp án c

Page 63: tt hcm

Câu 188: Việt Nam bắt đầu thực hiện các cam kết gia nhập Khu vực Mậudich tự do ASEAN

AFTA) vào năm nào?

a. Năm 1995

b. Năm 1996

c. Năm 1997

d. Năm 1998

Đáp án: b

Câu 189: Việt Nam gia nhập tổ chức Diễn đàn Hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương

APEC) vào năm nào?

a. Năm 1996

b. Năm 1997

c. Năm 1998

d. Năm 1999

Đáp án: c

Câu 190: Việt Nam bình thường hoá quan hệ với Hoa K vào năm nào?

a. Năm 1992

b. Năm 1993

c. Năm 1994

d. Năm 1995

Đáp án: d

Câu 191: Việt Nam được kết nạp làm thành viên thứ 150 của Tổ chức Thương mại Thế giới

WTO) vào năm nào?

a. Năm 2005

b. Năm 2006

c. Năm 2007

d. Năm 2008

Page 64: tt hcm

Đáp án: c

Câu 192: Đại hội nào của Đảng đề ra chủ chương “Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc

tế”?

a. Đại hội VII

b. Đại hội VII

c. Đại hội IX

d. Đại hội X

Đáp án: d