35
CHIN LƯỢC GIÁ CHIN LƯỢC GIÁ Qun TrMarketing GVHD: Ths Lê Phát Minh GVHD: Ths. Lê Phát Minh Thc hin bi nhóm 07

Price - STU - group 07

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Price - STU - group 07

CHIẾN LƯỢC GIÁCHIẾN LƯỢC GIÁ

• Quản Trị Marketing• GVHD: Ths Lê Phát Minh• GVHD: Ths. Lê Phát Minh

• Thực hiện bởi nhóm 07

Page 2: Price - STU - group 07

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC ĐỊNH GIÁ

Ế Ư Á

Ệ Ị

CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ

CHIẾN LƯỢC ĐIỀU KHIỂN GIÁ

Page 3: Price - STU - group 07

Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá

Yếu tố bên trongCá

Yếu tố bên ngoài

‐ Chi phí SX.

‐ Chiếc lược  

Các 

quyết 

‐ Yếu tố của 

cầu thị trường.iế ượ

Marketing‐mix. định 

ề iá

‐ Yếu tố cạnh tranh.

‐ Chính sách pháp ‐ Đặc điểm của 

sản phẩm.

về giá p p

luật Nhà nước.p

Page 4: Price - STU - group 07

Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá

1. Yếu tố bên trong1.1. Chi phí sản xuất

• Chiết khấu.• Cộng thêm lợi nhuận vào chi phí.

3 cách định giátheo Cộng thêm lợi nhuận vào chi phí.

• Dựa trên tỉ lệ doanh thu.theo

chi phí cơ bản• Đơn giản.• Đưa ra quyết định về giá tốt.• Giảm sự cạnh tranh về giá.  

Ưu điểmự ạ g

• Ít chú ý tới yếu tố nhu cầu.Nh điể ý y• Không phản ánh đầy đủ sự cạnh tranh. Nhược điểm

Page 5: Price - STU - group 07

Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá

1. Yếu tố bên trong1.2. Chiến lược Marketing‐mix

Các chiến lược sản phẩm, phân phối, truyền thông cũng ảnh hưởng trực tiếp tới giá bán.

Thay đổi về kiểu dáng, đặc tính, bao gói sản phẩm

ứ á ù h ộ à kê h hâ hố / đ ể bá

Xây  dựng  được  mộ t   thương  hiệu  mạnh

Quảng cáo bán giá cao / Khuyến mãi giảm giá

Mức giá tùy thuộc vào kênh phân phối/ điểm bán

Quảng cáo  bán giá cao / Khuyến mãi  giảm giá

Page 6: Price - STU - group 07

II. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá

Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giátới việc định giá

1. Yếu tố bên trong1.3 Đặc điểm sản phẩm

ĐẶC   Đ I ỂM   SẢN   PHẨM

Tính dễ h hỏ

Khác biệt của 

Chu kì sống của hư hỏng của

sản phẩmg

sản phẩm

Page 7: Price - STU - group 07

Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá

2. Yếu tố bên ngoài2.1 Yếu tố cầu thị trường

Độ co giãn ủ ầ

Thay đổi giá thay đổi lượng bán?của cầu 

theo giá

lượng bán?

Dân TâThị trường Khách hàngDân số học

Tâm lý

Thị trường tiềm năng?

Khối lượng bán mong muốn?

Khách hàng

Mức giá khác nhau?Sư thay đổi giá?ọcg y g

Page 8: Price - STU - group 07

Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá

2. Yếu tố bên ngoài2.2 Cạnh tranh

Cạnh tranh hoàn toàn Cạnh tranh độc quyền

Căn cứ vào tính chất cạnh tranh của thị trường

Doanh nghiệp phải chấp nhận giá 

ạ Cạnh tranh độc quyền

Chiế

Có thể chi phối giá cả 

thị trường. 

Độc quyền nhóm Độc quyền hoàn toàn

Chiến lược giá

gvà thị trường.

Độc quyền nhóm Độc quyền hoàn toàngiáPhải tính tới phản ứng của đối thủ 

Độc quyền về giá, nhưng có sự chi phối của Nhà p g

cạnh tranh.p

nước.

Page 9: Price - STU - group 07

Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá

VD về “Độc quyền hoàn toàn”VD về  Độc quyền hoàn toàn

Window 7 Ultimate: 250 USD

Page 10: Price - STU - group 07

Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá

Căn cứ vào đối thủ cạnh tranh

2. Yếu tố bên ngoài2.2 Cạnh tranh

Căn cứ vào đối thủ cạnh tranh

Trường hợp Áp dụng chiến lược

ấ ề ằ- Cơ cấu ngành là độc quyền nhóm. Định giá ngang bằng

- Khách hàng nhạy cảm với giá.

- Doanh nghiệp muốn thu hút nhiều khách

hàng, gia tăng thị phần.

Định giá thấp hơn

g g g

- Sản phẩm doanh nghiệp có chất lượng

cao khác biệt với đối thủ cạnh tranh và Định giá cao hơncao, khác biệt với đối thủ cạnh tranh và

được khách hàng chấp nhận.

Định giá cao hơn

Page 11: Price - STU - group 07

Các yếu tố ảnh hưởng tới việc định giá

2. Yếu tố bên ngoài2.3 Môi trường

‐ Trực tiếp định giá

‐ Ban hành giá chuẩn, giá giới hạn.Chính phủ ‐ Luật thuế và mức thuế suất.

‐Môi trường vĩ mô: ĐKTN, dân số,hí h t ị VH XH

Yếu tố 

phủ

Môi trường chính trị, VH‐XH, ...‐Môi trường vi mô: Nhà cung cấp, nhàsản xuất, KH, đối thủ cạnh tranh..

môi trường

Môi trường Marketing

‐ Lạm phát‐ Suy thoáiKinh

tế ‐ Tỷ giátế

Page 12: Price - STU - group 07

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC ĐỊNH GIÁ

Ế Ư Á

Ệ Ị

CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ

CHIẾN LƯỢC ĐIỀU KHIỂN GIÁ

Page 13: Price - STU - group 07

Chiến lược định giá

1. SP mới 2. Tập hợp SP 3. KhácThâmnhập Dòng SP Hai phầnập

Hớt SP phụ thêm Trọn gói

váng phụ thêmSP 

bổ

g

Tâm lýbổ sung

ý

Page 14: Price - STU - group 07

Chiến lược định giá

1. Định giá cho SP mới

‐Định giá thấp để thâm nhậpthị trường nhanh chóng.Đối t KH h dù SP

ĐG ‐ Đối tượng: KH chưa dùng SPhay KH trung thành với đối thủcạnh tranh.

thâm nhập

cạnh tranh.

‐ Thị trường nhạy cảm với giá giá thấp mở rộng thị phầnĐiều

kiện

giá thấp, mở rộng thị phần.‐ CPSX , doanh nghiệp cónhiều kinh nghiệm.g‐ Giá thấp giảm bớt đối thủ.

Page 15: Price - STU - group 07

Chiến lược định giá

Đị h iá thâ hậ

1. Định giá cho SP mới

Định giá thâm nhập

3.500đ/ chai 330ml 7000đ/ chai 500ml

Page 16: Price - STU - group 07

Chiến lược định giá

Đị h iá thâ hậ

1. Định giá cho SP mới

Định giá thâm nhập

Gamecube Sony’s Play Station 2Gamecube Sony s Play Station 2

199.95 USD 299 USD

Page 17: Price - STU - group 07

III‐A. Chiến lược định giá Chiến lược định giá

1. Định giá cho SP mới

‐Định giá cao để thu lợi nhuậntối ưu từ thị trường mục tiêu.Đối t KH ó th hậ

ĐG hớt ‐ Đối tượng: KH có thu nhậpcao, phản ứng nhạy với SP mới.

váng

‐ Đường cầu không co giãn với giá.

Điều kiện

‐ Chất lượng, hình ảnh SP giá cao.

‐ Giá cao không kích thích đối thủ

cạnh tranh.

Page 18: Price - STU - group 07

III‐A. Chiến lược định giá Chiến lược định giá

Định giá hớt váng

1. Định giá cho SP mới

Định giá hớt váng

Iphone 3GS599 USD  399 USD

p

Page 19: Price - STU - group 07

ƯU NHƯỢCDoanh số nhanh ‐ Tỷ suất lợi nhuận

ĐG thâm nhập

‐Doanh số  nhanh.

‐Hạn chế đối thủ cạnh tranh

Tỷ suất lợi nhuận thấp. ‐ Khó khăn khi hàng tă iátranh. tăng giá.

ĐG‐Mau chóng thu hồi lợi huậ từ hó KH ‐ Thu hút đối thủ ĐG 

hớt vánglợi nhuận từ nhóm KH tiên phong.‐ Thỏa mãn nhiều 

cạnh tranh.‐ Phù hợp khi cónhóm KH tiên phongphân khúc. nhóm KH tiên phong.

Page 20: Price - STU - group 07

Chiến lược định giá

2. Định giá tập hợp SP

Dòng sản phẩmSP  SP p

Tập hợp

phụ thêm

bổ sungTập hợp

SP

g

Page 21: Price - STU - group 07

III‐A. Chiến lược định giá Chiến lược định giá

Dòng sản phẩm

2. Định giá tập hợp SP

Dòng sản phẩmMáy quay phim Nex‐3 & Nex5

11.990.000đ 12.990.000đ

Page 22: Price - STU - group 07

Chiến lược định giá

Dòng sản phẩm

2. Định giá tập hợp SP

Dòng sản phẩm

ĐTDĐ Samsung CorbyS3653 S3653 Wifi Smart i5303 Pro B5310

2.499.000đ 2.699.000đ 4.299.000đ 4.359.000đ

Page 23: Price - STU - group 07

III‐A. Chiến lược định giá Chiến lược định giá

Sản phẩm phụ thêm

2. Định giá tập hợp SP

Sản phẩm phụ thêm

3 mẫu tai nghe bluetooth của SamsungHM 1610 HM 3600 Modus 6450

39.99 USD 59.99 USD 99.99 USD

Page 24: Price - STU - group 07

Chiến lược định giá

Sản phẩm bổ sung

2. Định giá tập hợp SP

Sản phẩm bổ sungDao & lưỡi cạo râu Gilette Mach3

7.69 USD 21.99 USD

Page 25: Price - STU - group 07

III‐A. Chiến lược định giá Chiến lược định giá

Sản phẩm bổ sung

2. Định giá tập hợp SP

Sản phẩm bổ sungMáy in & mực in HP

150 USD 52 USD150 USD 52 USD

Page 26: Price - STU - group 07

Chiến lược định giá

3. Chiến lược định giá khác

A B CA B C

Định giá  Định giá  Định giá 

2 phần trọn gói tâm lý

Page 27: Price - STU - group 07

III‐A. Chiến lược định giá Chiến lược định giá

Định giá 2 phần

3. Chiến lược định giá khác

Định giá 2 phầnKDL Đại Nam

Vé tàu lượn: ợ40.000đ

Vé biển: 50.000đ

Vé vào cổng: 50.000đ

Page 28: Price - STU - group 07

Chiến lược định giá

Định giá trọn gói

3. Chiến lược định giá khác

Định giá trọn gói

Combo gà nướng g g53.000đ 30.000đ

15.000đ

20 000đ20.000đ

Page 29: Price - STU - group 07

Chiến lược định giá

Định giá tâm lý

3. Chiến lược định giá khác

Định giá tâm lý

Máy nghe nhạc Samsung S3

1.499.000đ

Page 30: Price - STU - group 07

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI VIỆC ĐỊNH GIÁ

Ế Ư Á

Ệ Ị

CHIẾN LƯỢC ĐỊNH GIÁ

CHIẾN LƯỢC ĐIỀU KHIỂN GIÁ

Page 31: Price - STU - group 07

Chiến lược điều khiển giá

1. Chủ động giảm giá

2. Chủ động tăng giá

3. Đáp ứng với thay đổi của đối thủ cạnh tranh.

Page 32: Price - STU - group 07

Chiến lược điều khiển giá

1. Chiến lược giảm giá

Thừa Cạnh tranh Muốn ốThừa 

NLSXCạnh tranh gay gắt chi phối 

thị trườngị g

Chủ động giảm giáộ g g g

Page 33: Price - STU - group 07

Chiến lược điều khiển giá

Điều chỉnh

2. Chiến lược tăng giá

Điều chỉnhchiết khấu

Giảm sốThay thế

Tăngiá

Giảm số lượng SP

Thay thế công thức rẻ

giá

Tăng giá SP phụ thêm

Đổi bao bì

Page 34: Price - STU - group 07

Đối thủ cạnh tranh có giảm

Giữ nguyên giá hiện tại; tiếp tục theo dõi 

ốKhông

3. Đá tranh có giảm 

giá không?giá của đối thủ cạnh tranh.

Đáp ứng với thay

Giá hạ có ảnh hưởng bất lợi đến thị phần  Giảm giá

Không

thay đổi của ợ ị p

và lợi nhuận không?Tăng chất lượng 

cảm nhận?Có

của đối thủ

Có thể/ Nên có hành động      

hiệ ả hă ?g g

Cải tiến chất lượng và 

tăng giá 

Không

thủ cạnh tranh

hiệu quả chăng? Tung nhãn hiệu chiến đấu giá hạ

Page 35: Price - STU - group 07

XIN CẢM ƠN!XIN CẢM ƠN!