22
1 1 BÀI 2 CHI PHÍ SN XUT

Micro2 Chi Phi Sx

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Micro2 Chi Phi Sx

1

1

BÀI 2

CHI PHÍ SẢN XUẤT

Page 2: Micro2 Chi Phi Sx

2

02/2006 2

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

n Đo lường chi phí

n Sản xuất và chi phí

n Các loại chi phí

n Chi phí trong ngắn và dài hạn

Page 3: Micro2 Chi Phi Sx

3

02/2006 3

I. ĐO LƯỜNG CHI PHÍ

1.1 Các quan điểm khác nhau về chi phí

• Mục tiêu của doanh nghiệp: Tối đa hoá lợi nhuận

• Lợi nhuận = Tổng doanh thu - Tổng chi phí

• Tổng chi phí là gì?

a) Theo quan điểm của nhà kế toán???

b) Theo quan điểm của nhà kinh tế???

Page 4: Micro2 Chi Phi Sx

4

02/2006 4

Các quan điểm khác nhau về chi phí (tiếp)

Chi phí hiệnChi phí hiện

Chi phí ẩnDoanh thu

Lợi nhuận kếtoán

Lợi nhuận kinh tế

Quan điểm

kế toán

Quan điểm

kinh tế

Page 5: Micro2 Chi Phi Sx

5

02/2006 5

Các quan điểm khác nhau về chi phí (tiếp)

1.2 Chi phí chìm

• Là khoản chi tiêu đã thực hiện xong rồi nhưngkhông thể thu hồi lại

• Chi phí chìm không có ảnh hưởng gì đối với cácquyết định của doanh nghiệp

Page 6: Micro2 Chi Phi Sx

6

02/2006 6

II. SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

2.1 Hàm sản xuất

• Mối quan hệ giữa các đầu vào và sản lượng của 1 quá trình sản xuất được gọi là “hàm sản xuất”

• Giả sử 1 quá trình sản xuất chỉ có 2 đầu vào làvốn (K) và lao động (L)

àààà Q = F (K, L)

Page 7: Micro2 Chi Phi Sx

7

02/2006 7

2.2 Sản phẩm trung bình và sản phẩm cận biên

ü Sản phẩm trung bình của một yếu tố sản xuất làsản lượng trên mỗi đơn vị đầu vào đó.

VD: SP biên của lao động

MPL = ∆∆∆∆Q/ ∆∆∆∆L

ü Sản phẩm biên của một yếu tố sản xuất là mức sảnlượng gia tăng khi tăng thêm một đơn vị yếu tố sảnxuất đó

VD: SP trung bình của lao độngAPL = Q/ L

Page 8: Micro2 Chi Phi Sx

8

02/2006 8

Sản phẩm trung bình và sản phẩm cận biên (tiếp)

-81010010

-4121089

0141128

4161127

13181086

1519955

2020804

3020603

2015302

1010101

--00

SP cận biên

(MP = ∆Q/ ∆L)

SP trung bình(AP = Q/L)

Sản lượng

(Q)

Số lao động(L)

Page 9: Micro2 Chi Phi Sx

9

02/2006 9

DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VỚI 1 ðẦU VÀO BIẾN ĐỔI

APL

Sản lượng

0 Lao động

MPL

83 41

M

Page 10: Micro2 Chi Phi Sx

10

02/2006 10

2.3 Quy luật hiệu suất giảm dần

ü Khi một đầu vào được sử dụng ngày càng nhiều (vớicác đầu vào khác cố định) thì sẽ tới một điểm mà kểtừ đó mức sản lượng gia tăng sẽ giảm

ü Tiến bộ công nghệ có thể che dấu sự hoạt động củaquy luật hiệu suất giảm dần

Page 11: Micro2 Chi Phi Sx

11

02/2006 11

ĐƯỜNG TỔNG SẢN PHẨM VỚI HIỆU QUẢ CỦA TIẾN BỘKỸ THUẬT

Lao động

Sản lượng

Q1

L1

O1

A

L2

Q2

O2

B

L3

Q3O3

C

Page 12: Micro2 Chi Phi Sx

12

02/2006 12

2.4 Đường tổng chi phíChỉ ra mối quan hệ giữa sản lượng và tổng chi phí sản xuất

Sản lượng

Chi phí ($)

0

TC

Page 13: Micro2 Chi Phi Sx

13

02/2006 13

III. CÁC LOẠI CHI PHÍ

3.1 Chi phí cố định (FC) và chi phí biến đổi (VC)

• FC: là chi phí mà DN phải gánh chịu bất kểmức sản lượng là bao nhiêu

• VC: là chi phí thay đổi theo mức sản lượng

• Tổng chi phí (TC) = FC + VC

Page 14: Micro2 Chi Phi Sx

14

02/2006 14

Chi phí cố định (FC) và chi phí biến đổi (VC) (tiếp)

Sản lượng

Chi phí ($)

VCTC

FC

QA

A

B

C

QCQB

Page 15: Micro2 Chi Phi Sx

15

02/2006 15

Các loại chi phí (tiếp)

3.2 Chi phí trung bình (AC) và chi phí biên (MC)

• Chi phí biên (MC):

MC = ∆∆∆∆TC/ ∆∆∆∆Q = ∆∆∆∆VC/ ∆∆∆∆Q

• Chi phí trung bình:

• AC = TC/Q• AFC = FC/Q• AVC = VC/Q

Page 16: Micro2 Chi Phi Sx

16

02/2006 16

Các chi phí trung bình và chi phí biên (MC) (tiếp)

Chi phí ($)

1

AFC

Sản lượngQA

MC

AVC

QB

AC

QC0

ACmin

AVCmin

Page 17: Micro2 Chi Phi Sx

17

02/2006 17

Câu hỏi thảo luận

Vì sao khi cả 3 đường MC, AC và AVC đều có hình

chữ U đường AVC đạt cực tiểu tại mức sản lượng thấphơn so với đường AC?

Page 18: Micro2 Chi Phi Sx

18

02/2006 18

IV. CHI PHÍ TRONG NGẮN VÀ DÀI HẠN

4.1 Tính kinh tế quy mô và phi kinh tế quy mô

ü Được đo bằng sự thay đổi phần trăm của chi phí sảnxuất khi sản lượng tăng thêm 1% (Độ co giãn của chi

phí- sản lượng (EC)

ü Ec < 1 (kinh tế quy mô), Ec = 1(lợi tức không đổitheo quy mô), Ec >1 (phi kinh tế quy mô)

ü Ec = (∆∆∆∆TC/TC)/(∆∆∆∆Q/Q) =MC/AC

Page 19: Micro2 Chi Phi Sx

19

02/2006 19

4.2 Chi phí sản xuất trong dài hạn

Sản lượng

Chi phí ($)

LAC

LMC

ü Đường LAC hình chữ U. Đường LMC cắt LAC tại điểm tối thiểu của LAC

LACmin

Page 20: Micro2 Chi Phi Sx

20

02/2006 20

4.3 Mối quan hệ giữa AC ngắn và dài hạn

ü Với lợi tức không đổi theo quy mô, đường AC dài hạnbao gồm các điểm cực tiểu của đường AC ngắn hạn

ü Với tính kinh tế và phi kinh tế theo quy mô, các điểmcực tiểu của đường AC của các nhà máy quy mô nhỏnhất và lớn nhất không nằm trên đường AC dài hạn

Page 21: Micro2 Chi Phi Sx

21

02/2006 21

Các chi phí trong dài hạn với lợi tức không đổi theoquy mô

Q3

SAC3

SMC3

Q2

SAC2

SMC2

LAC

Q1

SAC1

SMC1

Chi phí

= LMC

Q1’ Sản lượng

Page 22: Micro2 Chi Phi Sx

22

02/2006 22

Các chi phí trong dài hạn với lợi tức tăng và giảm dầntheo quy mô

Sản lượng

Chi phí ($)

SMC1

SAC1

SAC2

SMC2LMC

Q1

B

A

LAC SAC3

SMC3

Điểm cực tiểu

Điểm cực tiểu