4
Trang 1 Biên soạn Thầy Nguyễn Văn Tú Thầy Nguyễn Văn Tú Tel : 0908 806 696. Email : [email protected] Website : http://chuyênhóanguyễnvăntú.vn/ (download đề thi, TKB, lịch KG các khóa học) Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LTĐH Bieên son : 90 KIỂM TRA TUẦN (Lần 2) Cl = 35,5 ; Na = 23 ; Cu = 64 ; Li = 7 ; Ba = 137 ; Ag = 108 ; K = 39 ; Al = 27 ; Fe = 56 Câu 1 : Cho các phản ứng sau: (a) KMnO 4 + HCl đặc khí X (b) FeS + H 2 SO 4 loãng khí Y (c) NH 4 HCO 3 + Ba(OH) 2 khí Z (d) Khí X + khí Y rắn R + khí E (e) Khí X + khí Z khí E + khí G Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là A. X, Y, Z, E B. X, Y, G C. X, Y, E D. X, Y, E, G Câu 2 : Oxi hoá hỗn hợp 1 ancol đơn chức và 1 anđehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất (Hiệu suất phản ứng là 100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na 2 CO 3 13,25% thu được dung dịch chỉ chứa muối của axit hữu cơ có nồng độ 21,87%. Tên gọi của anđehit ban đầu là: A. axetanđehit B. fomanđehit C. Butanal D. Propionanđehit Câu 3 : Cho hỗn hợp X gồm Fe 2 O 3 , ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 (loãng) thu được dung dịch Y, phần kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH 3 dư thu được kết tủa A. Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 . B. Fe(OH) 2 và Zn(OH) 2 . C. Fe(OH) 2 . D. Fe(OH) 2 , Zn(OH) 2 và Fe(OH) 3 . Câu 4 : Điện phân các dung dịch loãng (màng ngăn, cực trơ): NaCl, NaOH (có pH <14), HCl, CuSO 4 , H 2 SO 4 , Na 2 SO 4 . Số trường hợp khi điện phân thì pH của dung dịch thu được tăng dần (theo thời gian điện phân) là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 5 : Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H 2 NCH 2 COOH, (2) CH 3 COOH, (3) CH 3 CH 2 NH 2 . Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (2), (1), (3) B. (3), (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (2) , (3) , (1) Câu 6 : Nung m gam Cu trong oxi thu được hỗn hợp chất rắn X có khối lượng 24,8g gồm Cu 2 O, CuO, Cu. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch H 2 SO 4 đặc nóng thu được 4,48 lit khí SO 2 (đktc) . Hãy tìm giá trị của m. A. 2,24 g B. 22,4 g C. 32 g D. 6,4 g Câu 7 : Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế đư 2 S với muối clorua của kim loại tương ứng A. CuS B. ZnS C. FeS D. Na 2 S Câu 8 : A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 9 : Theo tổ chức Y tế thế giới, nồng độ Pb 2+ tối đa trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Với kết quả phân tích các mẫu nước như sau, nguồn nước bị ô nhiễm bởi Pb 2+ là mẫu A. Có 0,15 mg Pb 2+ trong 2 lít B. Có 0,03 mg Pb 2+ trong 0,75 lít C. Có 0,16 mg Pb 2+ trong 4 lít D. Có 0,03 mg Pb 2+ trong 1,25 lít Câu 10 : Đề hiđrat hóa ancol X có mạch cacbon phân nhánh và có công thức phân tử là C 5 H 12 O thu được anken Y. Hiđrat hóa Y thu được ancol Z (sản phẩm chính). Đề hiđrat hóa Z thu được anken M (sản phẩm chính). Hiđ rat hóa anken M thu được ancol N (sản phẩm chính). Vậy X và N tương ứng là: A. 3-Metyl butan-1-ol và 3-Metyl butan-2-ol B. 2-Metyl butan-1-ol và 3-Metyl butan-2-ol C. 3-Metyl butan-1-ol và 2-Metyl butan-2-ol D. 2-Metyl butan-2-ol và 3-Metyl butan-2-ol Câu 11 : Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO 2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dich Y gồm BaCl 2 0,16M và Ba(OH) 2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Giá trị của a là A. 0,02. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,015. Câu 12 : Cho các hợp chất: (1) H 2 N CH 2 COOH; (2) H 2 N CH 2 COOH; (3) H 2 N C 6 H 4 COOH; (4) H 2 N CH(CH 3 ) CH 2 -COOH; (5) H 2 N CH(C 6 H 5 ) COOH. Khi thủy phân hoàn toàn hợp chất X: H 2 N CH 2 CO NH CH(CH 3 ) CH 2 CO NH (C 6 H 5 )CH COOH thu được: A. 1, 2, 3. B. 1, 4, 5. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 5.

Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LTĐH : ênhóanguyễnvăntú.vn

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LTĐH : ênhóanguyễnvăntú.vn

Trang 1

Biên soạn Thầy Nguyễn Văn Tú

Thầy Nguyễn Văn Tú Tel : 0908 806 696. Email : [email protected]

Website : http://chuyênhóanguyễnvăntú.vn/ (download đề thi, TKB, lịch KG các khóa học)

Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LTĐH

Bieên soạn : 90

KIỂM TRA TUẦN (Lần 2)

Cl = 35,5 ; Na = 23 ; Cu = 64 ;

Li = 7 ; Ba = 137 ; Ag = 108 ; K = 39 ; Al = 27 ; Fe = 56

Câu 1 : Cho các phản ứng sau: (a) KMnO4 + HCl đặc khí X

(b) FeS + H2SO4 loãng khí Y (c) NH4HCO3 + Ba(OH)2 khí Z

(d) Khí X + khí Y rắn R + khí E (e) Khí X + khí Z khí E + khí G

Trong số các khí X, Y, Z, E, G ở trên, các khí tác dụng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là

A. X, Y, Z, E B. X, Y, G C. X, Y, E D. X, Y, E, G

Câu 2 : Oxi hoá hỗn hợp 1 ancol đơn chức và 1 anđehit đơn chức thu được 1 axit hữu cơ duy nhất (Hiệu suất phản ứng là 100%). Cho lượng axit này tác dụng hết với m gam dung dịch NaOH 2% và Na2CO3 13,25% thu được dung dịch chỉ chứa muối của axit hữu cơ có nồng độ 21,87%. Tên gọi của anđehit ban đầu là:

A. axetanđehit B. fomanđehit C. Butanal D. Propionanđehit

Câu 3 : Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) thu được dung dịch Y, phần

kim loại không tan Z và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa

A. Fe(OH)2 và Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Zn(OH)2.

C. Fe(OH)2. D. Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3.

Câu 4 : Điện phân các dung dịch loãng (màng ngăn, cực trơ): NaCl, NaOH (có pH <14), HCl, CuSO4, H2SO4,

Na2SO4. Số trường hợp khi điện phân thì pH của dung dịch thu được tăng dần (theo thời gian điện phân) là

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 5 : Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol : (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự

pH tăng dần là:

A. (2), (1), (3) B. (3), (1), (2) C. (1), (2), (3) D. (2) , (3) , (1)

Câu 6 : Nung m gam Cu trong oxi thu được hỗn hợp chất rắn X có khối lượng 24,8g gồm Cu2O, CuO, Cu. Hòa tan

hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lit khí SO2 (đktc) . Hãy tìm giá trị của m.

A. 2,24 g B. 22,4 g C. 32 g D. 6,4 g

Câu 7 : Muối sunfua nào dưới đây có thể điều chế đư 2S với muối clorua của kim loại tương ứng

A. CuS B. ZnS C. FeS D. Na2S

Câu 8 :

A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.

Câu 9 : Theo tổ chức Y tế thế giới, nồng độ Pb2+

tối đa trong nước sinh hoạt là 0,05 mg/l. Với kết quả phân tích các mẫu

nước như sau, nguồn nước bị ô nhiễm bởi Pb2+

là mẫu

A. Có 0,15 mg Pb2+

trong 2 lít B. Có 0,03 mg Pb2+

trong 0,75 lít

C. Có 0,16 mg Pb2+

trong 4 lít D. Có 0,03 mg Pb2+

trong 1,25 lít

Câu 10 : Đề hiđrat hóa ancol X có mạch cacbon phân nhánh và có công thức phân tử là C5H12O thu được anken Y.

Hiđrat hóa Y thu được ancol Z (sản phẩm chính). Đề hiđrat hóa Z thu được anken M (sản phẩm chính). Hiđrat hóa

anken M thu được ancol N (sản phẩm chính). Vậy X và N tương ứng là:

A. 3-Metyl butan-1-ol và 3-Metyl butan-2-ol B. 2-Metyl butan-1-ol và 3-Metyl butan-2-ol

C. 3-Metyl butan-1-ol và 2-Metyl butan-2-ol D. 2-Metyl butan-2-ol và 3-Metyl butan-2-ol

Câu 11 : Hấp thụ hoàn toàn 1,568 lít CO2 (đktc) vào 500ml dung dịch NaOH 0,16M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml

dung dich Y gồm BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 a mol/l vào dung dịch X thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z.

Giá trị của a là

A. 0,02. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,015.

Câu 12 : Cho các hợp chất: (1) H2N CH2 COOH; (2) H2N CH2 COOH;

(3) H2N C6H4 COOH; (4) H2N CH(CH3) CH2-COOH; (5) H2N CH(C6H5) COOH.

Khi thủy phân hoàn toàn hợp chất X: H2N CH2 CO NH CH(CH3) CH2 CO NH (C6H5)CH COOH thu được:

A. 1, 2, 3. B. 1, 4, 5. C. 1, 2, 5. D. 2, 3, 5.

Page 2: Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LTĐH : ênhóanguyễnvăntú.vn

Trang 2

Biên soạn Thầy Nguyễn Văn Tú

Thầy Nguyễn Văn Tú Tel : 0908 806 696. Email : [email protected]

Website : http://chuyênhóanguyễnvăntú.vn/ (download đề thi, TKB, lịch KG các khóa học)

Câu 13 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO4, HCl, KHCO3,

K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa là:

A. 5 và 4 B. 5 và 2 C. 4 và 4 D. 6 và 5

Câu 14 : Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp X gồm sacarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết Y phản

ứng vừa đủ với 0,015 mol Brom. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam X cho phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì

khối lượng Ag tạo thành là :

A. 1,08g. B. 2,16g. C. 3,24g. D. 0,54g.

Câu 15 : Chọn phát biểu đúng:

A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu

2+ > Fe

3+ > Ni

2+ > Fe

2+ B. Tính oxi hóa của Ag

+ > Cu

2+ > Fe

3+

C. Tính khử của K > Fe > Cu > Fe2+

> Ag D. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg

Câu 16 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,4M vào 100 ml dung dịch AlCl3 thu được m gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, sau đó sục

khí CO2 . Vậy nồng độ mol/l của dung dịch AlCl3 là:

A. 0,4M B. 0,2M C. 0,8M D. 1,2M

Câu 17 : Xà phòng hóa hoàn toàn a gam một trieste X thu được 0,92g glixerol, 3,02 gam natri linoleat (C17H31COONa) và m

gam natri oleat. Giá trị của a và m là

A. 8,82; 6,08. B. 9,98; 3,04. C. 10,02; 6,08. D. 5,78; 3,04.

Câu 18 : Hai hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X và Y có công thức phân tử tương ứng là C2H4O2 và C3H6O. X tác

dụng được với Na, làm mất màu nước bro

A. B.

C. D. 2 (Ni, t0)

Câu 19 : Lấy 3,93 gam hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3 và M2SO4 (M là kim loại kiềm) tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 6,99 gam kết tủa. Xác định thành phần % về khối lượng của M2SO4 trong hỗn hợp X

A. 32,52 B. 25,19 C. 10,84 D. 8,40

Câu 20 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.

(b) Cho Cl2 tác dụng với toluen trong điều kiện chiếu sáng (không có xúc tác).

(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.

(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.

(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong dung môi CCl4.

4 2

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 21 : Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 → C2H2 → C2H3Cl → PVC.

Để tổng hợp 500 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm

80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%).

A. 448,0. B. 716,8. C. 573,4. D. 896,0.

Câu 22 : Cho phản ứng thuận nghịch sau: N2 + 3H2 2NH3. Khi giảm thể tích của hệ xuống 2 lần thì:

A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 16 lần, tốc độ phản ứng nghịch giảm 4 lần.

B. Tốc độ phản ứng thuận tăng 16 lần, tốc độ phản ứng nghịch tăng 4 lần.

C. Hằng số cân bằng của phản ứng tăng 4 lần.

D. Hằng số cân bằng của phản ứng tăng 4 lần, tốc độ phản ứng thuận tăng 16 lần.

Câu 23 : Cho sơ đồ phản ứng:

CH3OH 0

+ CO / xt , t

X 0

3+ CH - C CH / xt , t Y

0+ dd NaOH / t

Z propan-2-ol

Công thức cấu tạo thu gọn của X và Z lần lượt là:

A. CH3COOH và CH3COCH3 B. C2H5OH và C2H5CHO

C. C2H5OH và CH3CH(OH)CH3 D. CH3COOH và CH3COOCH=CHCH3

Câu 24 : Nhiệt phân hoàn toàn 0,1mol muối M(NO3)2 2 và O2

.Thể tích dung dịch H2SO4

A. 0,1lit B. 0,3 lit C. 0,2 lit D. 0,15 lit

Câu 25 : Cho xiclopropan vào nước brôm thu được chất hữu cơ X. Cho X vào dung dịch NaOH đun nóng (dư) tạo ra sản

phẩm hữu cơ Y. Y tác dụng với CuO, đốt nóng thu được hợp chất đa chức Z. Khi đem n mol Z tham gia phản ứng tráng bạc thì

số mol Ag tối đa thu được là

A. 2n mol B. 6n mol C. n mol D. 4n mol

Page 3: Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LTĐH : ênhóanguyễnvăntú.vn

Trang 3

Biên soạn Thầy Nguyễn Văn Tú

Thầy Nguyễn Văn Tú Tel : 0908 806 696. Email : [email protected]

Website : http://chuyênhóanguyễnvăntú.vn/ (download đề thi, TKB, lịch KG các khóa học)

Câu 26 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm (x mol Ca, y mol CaC2 và z mol Al4C3 ) vào nước thì thu được dung dịch chỉ chứa

một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z ở trên là

A. x +y = 4z B. x + 2y = 8z C. x + y = 2z D. x + y= 8z

Câu 27 : Cho 1,5 gam hiđrôcacbon X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 7,92 gam kết tủa vàng

nhạt. Mặt khác 1,68 lít khí X (ở đktc) có thể làm mất màu được tối đa V lít dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là

A. 0,25 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,15 Câu 28 : Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là A. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3. C. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. D. Fe2O3. Câu 29 : Một loại khí than chứa đồng thời N2, CO và H2. Đốt cháy 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí này bằng lượng O2 vừa đủ rồi

dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong (dư) thấy tách ra 10 gam kết tủa, thu được dung dịch X và có 0,56 lít N2

Khối lượng dung dịch X thay đổi so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu là

A. giảm 8,65 gam B. giảm 4,25 gam C. tăng 6 gam D. tăng 7,25 gam

Câu 30 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:

A. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.

C. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 31 : Dung dịch Y có chứa các ion: NH4+, NO3

-, SO4

2-. Cho dd Y tác dụng với lượng dư dd Ba(OH)2, đun nóng thu được

11,65 gam kết tủa và 4,48 lít khí (đktc). Nếu cho m gam dung dịch Y cho tác dụng với một lượng bột Cu dư và H2SO4 loãng dư

thì sinh ra V lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là

A. 1,87 B. 2,24 C. 1,49 D. 3,36

Câu 32 : Hỗn hợp khí X gồm hiđro, etan và axetilen. Cho từ từ 6,0 lít X đi qua bột Ni nung nóng thì thu

được 3,0 lít một chất khí duy nhất (các thể tích khí được đo ở đktc). H

A. 25% B. 50% C. 60% D. 75%

Câu 33 : Arbutin là chất có tác dụng làm sạch và sáng da, thường có trong các loại sữa rửa mặt. Arbutin có công thức sau

Công thức phân tử của Arbutin

A. C12H16O7 B. C12H18O6 C. C11H18O7. D. C11H16O6

Câu 34 : Hòa tan m gam FeSO4 vào nước được dung dịch X. Cho nước Clo dư vào dung dịch X, sau khi phản ứng kết

thúc thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được (m + 6,39) gam hỗn hợp muối khan. Nếu hòa tan m gam FeSO4

vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thì dung dịch thu được này làm mất màu vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M ?

A. 48 ml. B. 40 ml. C. 36 ml. D. 28 ml.

Câu 35 : Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất A (có công thức phân tử trùng công thức đơn giản nhất) thu được 2,65 gam

Na2CO3, 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2. Sục khí CO2 vào dung dịch của chất A thu được chất hữu cơ B là dẫn xuất của

benzen. Để trung hòa a gam hỗn hợp gồm B và một đồng đẳng kế tiếp (C) của B cần dùng 200 gam dung dịch NaOH %31

6a. Tỉ

lệ số mol nB : nC trong hỗn hợp là

A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 2 : 3.

Câu 36 : Ion M3+

có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d3

không ?

A. Hiđrôxit của M(OH)3 có tính lưỡng tính B.

C. Dung dịch MCl3 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. D. M thuộc chu kỳ 4 nhóm VB

Câu 37 :

2 (đktc). Giá trị của a là

A. 46,2 gam B. 34,2 gam C. 22,2 gam D. 14,8 gam

Câu 38 : X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val; Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu .Thủy phân hoàn toàn m

gam hỗn hợp gốm X và Y trong môi trường axit thu được 30

A. 73,4 gam B. 77,6 gam C. 87,4 gam D. 83,2 gam

O

CH2OH

H

OH

H

H

H

OH

O

H

OH

HO

Page 4: Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LTĐH : ênhóanguyễnvăntú.vn

Trang 4

Biên soạn Thầy Nguyễn Văn Tú

Thầy Nguyễn Văn Tú Tel : 0908 806 696. Email : [email protected]

Website : http://chuyênhóanguyễnvăntú.vn/ (download đề thi, TKB, lịch KG các khóa học)

Câu 39 : Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H2O và muối natri của

alanin. Vậy CTPT của X là :

A. H2NCH(CH3)COOC2H5 B. ClH3NCH2COOC2H5.

C. H2NC(CH3)2COOC2H5 D. ClH3NCH(CH3) COOC2H5.

Câu 40 : Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn một

lượng M cần dùng 21 lít O2 sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là

A. CH3NH2. B. CH3CH2CH2NH2. C. C2H5NH2. D. CH3CH2NHCH3.

Câu 41 : Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi

các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung

dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan là:

A. 38,82 gam B. 36,42 gam C. 24,33 gam D. 38,28 gam

Câu 42 : Có 4 chất A1, A2, A3, A4 2 trong điều

kiện thích hợp thì: A1 tạo màu tím; A2 tạo dung dịch xanh lam; A3 tạo kết tủa khi đun nóng; A4 tạo dung dịch xanh

lam và tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. A1, A2, A3, A4 lần lượt là

A. anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic. B. saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin.

C. anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic. D. anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ.

Câu 43 : Hoà tan hoàn toàn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch G và a mol khí thoát ra. Dãy gồm

các chất đều tác dụng được với dung dịch G là

A. Al, NH4NO3, Na2SO3 B. Sn, Na2CO3 , NH4H2PO4 C. Zn, Al2O3, NaHSO3 D. Ni, Br2, Ca(HCO3)2

Câu 44 : X,Y là 2 chất hữu cơ thuộc dãy đồng đẳng khác nhau (X hơn Y một nguyên tử C). Hỗn hợp A gồm X và Y có tỉ

khối so với H2 là 13,5. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam A thu được 30,8 gam CO2. X và Y lần lượt là:

A. CH4 và C2H5OH B. C2H2 và HCHO C. CH4 và CH3OH D. C2H2 và HCOOH

Câu 45 :

2

(4) Nhỏ vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7

(5) Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.

(6) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 46 : Hỗn hợp X gồm CH3COOH và C2H5OH. Cho m gam X tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2(đktc). Cho m gam

X tác dụng với KHCO3 dư thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Nếu đun nóng m gam X (xt H2SO4 đặc) với hiệu suất phản ứng 60% thì

lượng este thu được là

A. 5,28 gam. B. 6,16 gam. C. 8,8 gam. D. 10,56 gam Câu 47 : Cho các dung dịch muối sau: Na2CO3, AlCl3, C6H5ONa, CH3COOK, CH3NH3Cl, CuSO4, NaHCO3, NH4NO3, BaCl2 , K2SO4, C2H5ONa, NaAlO2. Số dung dịch muối có môi trường không phải trung tính là: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 48 : Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.

(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.

(3) Liên kết hóa học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm VIIA luôn là liên kết ion.

(4) Nguyên tử N trong NH3 và trong NH4+ có cùng cộng hóa trị là 3.

(5) Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là +6.

Số phát biểu đúng là

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 49 : Cho các hợp hữu cơ: ankađien; anken; ankin; ancol không no

Tổng số các loại hợp

chất hữu cơ trên thoả mãn công thức CnH2n-2OxNy (x, y là số nguyên, không âm) là:

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 50 : Cho hỗn hợp bột chứa 0,01 mol Al và x mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 6,16 gam kim loại. Giá trị của x là:

A. 0,035 mol. B. 0,05 mol. C. 0,03 mol. D. 0,025 mol. ----------- HẾT -----------