Upload
thuhadnv
View
10
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
* Bảng tổng hợp các hành vi vi phạm liên quan đến giấy tờ, độ tuổi điều khiển xe:
STT Lỗi vi phạmQuy định tại điểm,
khoản, Điều
Mức phạt chính và bổ
sung
Độ tuổi
1 Điều khiển xe ô tô dưới 16 tuổi khoản 1, Điều 21Phạt cảnh cáo; tạm giữ
xe 07 ngày
2Đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe
ô tôkhoản 6, Điều 21
1,2 triệu - 3 triệu
đồng; tạm giữ xe 07
ngày
Giấy phép lái xe
1Không có GPLX, sử dụng GPLX không do
cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc bị tẩy xóa
điểm b khoản 7
Điều21
4 - 6 triệu đồng;
tịch thu GPLX không
hợp lệ; tạm giữ xe 07
ngày
2
Có GPLX nhưng không phù hợp với loại
xe đang điều khiển hoặc hết hạn sử dụng 6
tháng trở lên
điểm a khoản 7
Điều21
4 - 6 triệu đồng;tạm giữ
xe 07 ngày
3 Không mang theo Giấy phép lái xeđiểm a, khoản 3,
Điều 21200.000đ - 400.000đ
4Có GPLX nhưng hết hạn sử dụng dưới 06
tháng
điểm c, khoản 4,
Điều 21
400.000đ
- 600.000đ; tạm giữ xe
07 ngày
Giấy đăng ký xe, bảo hiểm xe
1 Không mang theo Giấy đăng ký xeđiểm b, khoản 3,
Điều 21200.000đ - 400.000đ
2 Không có Giấy đăng ký xeđiểm a, khoản 4,
Điều 16
2 - 3 triệu đồng; tước
bằng 1 tháng; tạm giữ xe
07 ngày
3 Không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
(đối với loại xe có quy định phải kiểm định)
điểm c, khoản 4,
Điều 16
2 - 3 triệu đồng; tước
bằng 1 tháng; tạm giữ xe
07 ngày
hoặc có nhưng đã hết hạn
4
Sử dụng Giấy chứng nhận, tem kiểm định
ATKT và BVMT, Giấy đăng ký xe không
do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc sử
dụng Giấy đăng ký xe không đúng số
khung, số máy
điểm đ, khoản 5,
Điều 16
4 - 6 triệu đồng;
tịch thu Giấy đăng ký
không hợp lệ; tước bằng
1 tháng; tạm giữ xe 07
ngày
5
Không mang theo Giấy chứng nhận kiểm
ATKT và BVMT (đối với loại xe có quy
định phải kiểm định)
điểm c, khoản 3,
Điều 21200.000đ - 400.000đ
6
Không có hoặc không mang theo Giấy
chứng nhận bảo hiểm TNDS của chủ xe cơ
giới
điểm b, khoản 4,
Điều 21400.000đ - 600.000đ