Upload
sweetnight1110
View
197
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
Tues
day,
May
2, 2
023
BÀI GIẢNG MÔN HÓA HỌC LỚP 12
GIÁO VIÊN SOẠN : TRẦN NGỌC DŨNG
Email : [email protected]
Trừong THPT Trường THPT Trừong Chinh – Huyện Eah’leo – Tỉnh Daklak
Tues
day,
May
2, 2
023
Chương 3
AMINAMINO AXITVÀ PROTEIN
( Tiết 13) : Bài 9
AMIN
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
1. Khái niệm, phân loại
NH3
Amoniac
CH3NH2
Metylamin
CH3-NH-CH3
Đimetyl amin
C6H5NH2
Phenylamin
Amin
a) Khái niệmKhi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro
trong phân tử NH3 bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon ta được amin.
VDCH3NH2 (Metyl amin)CH3 – NH – CH3 (Đimetyl amin)C6H5 – NH2 (Phenyl amin)
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
b) Phân loại
GỐC HIĐROCACBON
BẬC AMIN
Amin thơm: C6H5-NH2,…
Amin béo: CH3NH2, C2H5NH2,…
Amin bậc 1: C6H5-NH2,…
Amin bậc 2: CH3-NH-CH3
Amin bậc 3: CH3-N-CH3
CH3
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
2. Danh pháp
A .Tên gốc- chức: Tên gốc hiđrocacbon + amin B. Tên thay thế: Tên hiđrocacbon + amin
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
2. Danh pháp
Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế Tên thường
CH3NH2 Metylamin Metanamin
C2H5NH2 Etylamin Etanamin
CH3CH2CH2NH2 Propylamin Propan-1-amin
CH3CH(NH2)CH3 Isopropylamin Propan-2-amin
C2H5NHC2H5 Đietylamin N-etyletan amin
C6H5NH2 Phenylamin Benzenamin Anilin
H2N[CH2]6NH2 Hexametylenđiamin Hexan-1,6-điamin
3. Đ ng phânồ
Amin có thể có những dạng đồng phân nào?
Amin gồm có đồng phân về: + mạch cacbon như mạch thẳng , nhánh….. + vị trí nhóm chức + bậc amin như bậc 1 , bậc 2 , bậc 3
CH3 CH2 CH
NH2
CH3(2)CH3 C
NH2
CH3(3)
CH3
CH3 CH CH2(4)
CH3
NH2
CH3 NH CH2(5) CH2 CH3
CH3 CH2 NH(6) CH2 CH3
CH3 CH NH(7) CH3
CH3
CH3 N CH2(8) CH3
CH3
Phiếu học tập số 1: Viết các dạng đồng phân có thể có của amin có CTPT là C4H11N .
(1) CH3-CH2-CH2-CH2-NH2
G i tên công th c : ọ ứ
CH3 CH2 CH
NH2
CH3(2)
Isobutyl amin
II. TÍNH CH T V T LÝẤ Ậ- CH3NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N: chất khí, mùi khai, tan nhiều trong nước.- Các amin có phân tử khối cao hơn là chất lỏng hoặc rắn, nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan trong nước giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối.- Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc rắn, dễ bị oxi hóa chuyển từ không màu thành màu đen.- Các amin đều độc.
III. C U T O PHÂN T - TÍNH CH T HÓA H CẤ Ạ Ử Ấ Ọ
1. Cấu tạo phân tửN
HH
H
Amoniac
N
HR
H
Amin bậc 1
N
HR
R
Amin bậc 2
N
RR
R
Amin bậc 3
- Nhận xét về đặc điểm cấu tạo của amin?
- Trong phân tử amin , nguyên tử Nitơ tạo được 1,2 hoặc 3 liên kết với nguyên tử Cacbon.
-Vậy amin có tính Bazơ không? -Amin có tính bazơ ( vì phân tử amin có nguyên tử Nitơ còn đôi electron chưa liên kết)
-Ngoài ra amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon
III. C U T O PHÂN T - TÍNH CH T HÓA H CẤ Ạ Ử Ấ Ọ
1. Cấu tạo phân tử
Bài t p c ng c 1ậ ủ ố
• Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N – [ CH2]6 –NH2 B. CH3 – CH – NH2
CH3
C. CH3 – NH – CH3D. C6H5 – NH2 C
Bài t p c ng c 2ậ ủ ốTrong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với
chất ?
A. Metyl etyl amin
CH3 – CH – NH2
CH3
D. Isopropyl amin
B. Etyl metyl amin
C. Isopropan amin D
Bài t p c ng c 3ậ ủ ốViết các dạng đồng phân có thể có của amin có CTPT là C3H9N .
CH3 – CH2 – CH2 – NH2 amin bậc 1
Propyl amin
CH3 – CH2– NH – CH3 amin bậc 2
Etyl metyl amin
CH3 – N – CH3
CH3
amin bậc 3
Trimetyl amin
CH3 – CH – CH3
NH2
amin bậc 1
Iso propyl amin
- Học bài- Làm bài tập 2, 3, SGK trang 44- Làm bài tập 2, 3, 4 SBT trang 16
Yêu cầu học sinh