19
LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)

Doc thu lop 7 tap 1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Doc thu   lop 7 tap 1

LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)

Page 2: Doc thu   lop 7 tap 1
Page 3: Doc thu   lop 7 tap 1

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

Đại Lợi - Hương Giang (Chủ biên)

The WindyLU

YỆN

NGHE

- N

ÓI - ĐỌ

C - VIẾT TIẾNG ANH

(TẬP 1)Hiệu đính: Đại LợiThu âm: Margot - Lori

LỚP 7

Page 4: Doc thu   lop 7 tap 1

Mọi ý kiến đóng góp của Quý độc giả xin gửi về:

Ban Biên tập sách ngoại văn The Windy - Công ty cổ phần sách MCBooks26/245 Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT: 04.37921466Website: www.mcbooks.vn

Mail: [email protected]: www.facebook.com/thewindythewindy

Bất cứ sự sao chép nào không được sự đồng ý của Công ty Cổ phần Sách MCBooks đều là bất hợp pháp và vi phạm luật xuất bản Việt Nam, luật bản quyền quốc tế, và công ước Berne về bảo

hộ bản quyền sở hữu trí tuệ.

Bản quyền © thuộc Công ty cổ phần sách MCBooks.Theo hợp đồng chuyển nhượng giữa Công ty Cổ phần Sách

MCBooks và nhóm biên soạn Đại Lợi - Hương Giang.

LUYỆN NGHE NÓI ĐỌC VIẾT TIẾNG ANHLỚP 7 (TẬP 1)

Page 5: Doc thu   lop 7 tap 1

Hiện nay chương trình học tiếng Anh của chúng ta đang dần theo xu hướng hiện đại hóa, tiếp cận nền tri thức tiên tiến của thế giới. Thực tế đó đã tác động mạnh mẽ đến cách thức học tập ngày một hiện đại của chúng ta. Và nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh hiện đại của tất cả các em học sinh đang theo học chương trình mới của Bộ Giáo dục, chúng tôi đã dành nhiều thời gian và tâm sức biên soạn bộ sách này với hy vọng mang lại cho các em những kiến thức bổ ích và quan trọng nhất.

Cuốn sách được chia thành các đơn vị bài học. Mỗi đơn vị bài học đều bám sát chương trình mới của bộ giáo dục. Trong mỗi bài học chúng tôi tập trung vào 4 kỹ năng quan trọng nhất trong việc học một ngoại ngữ.

Phần I: Listening and Speaking: Phần này nhằm luyện tập cho các em khả năng nghe-nói để các em có thể phát âm và nói tiếng Anh một cách chính xác.

Phần II: Reading and Writing: Phần này nhằm luyện tập cho các em khả năng đọc-viết để các em có thể đọc hiểu và luyện viết tiếng Anh một cách chính xác.

Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD với phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ. Chúng tôi tin rằng đây sẽ là một tài liệu vô cùng hữu ích cho các em và qua đó hy vọng các em sẽ càng thêm yêu thích môn học này.

Lời cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới độc giả, tới các em học sinh, các bậc phụ huynh và các quý thầy cô. Chúng tôi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bạn để lần xuất bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn. Trân trọng!

Lời nói đầu

Nhóm biên soạn

Page 6: Doc thu   lop 7 tap 1

LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)6

MY HOBBIESMY HOBBIES

LISTENING: NGHE

Pronunciation: Devide these words by pronunciation of the underlined parts: Phân loại theo cách phát âm phần gạch chân của các từ sau vào bảng.

I

famous should about finally mother supply suppose familyshirt word work worldturn church bird herverb learn early journey

/ɜː/ /ə/

Page 7: Doc thu   lop 7 tap 1

LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1) 7

Hỏi và trả lời về sở thích: Luyện tập hỏi và trả lời những câu sau đây.

II

1

SPEAKING: NÓI

COMMON STRUCTURES: CÁC MẪU CÂU

What are your interests? Sở thích của bạn là gì?What do you like doing in your spare time? What’s your favourite pastime? What do you do for fun?

I like playing games. Tôi thích chơi trò chơi/chơi game.My hobby is to play games. I just like playing games. Playing games is one of my hobbies. Playing games is not a hobby for me. Tôi không thích chơi game That’s interesting! Nghe cũng thú vị nhỉ.That sounds fun!

Tiếng Anh Tiếng Việt

Page 8: Doc thu   lop 7 tap 1

LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)8

2 VOCABULARY

Pronounce these words clearly: Phát âm to, rõ ràng các từ vựng sau Sở thích (động từ)

go camping /ɡəʊ ˈkæmpɪŋ/ đi cắm trại

play chess /pleɪ tʃes/ chơi cờ

play computer games /pleɪ kəmˈpjuːtə(r) ɡeɪmz/ chơi game trên máy tính

surf the Internet /sɜːf ði ˈɪntənet/ lướt mạng

read books/ comics/ /riːd bʊks/ ˈkɒmɪks/ đọc sách

magazines /mæɡəˈziːnz/ truyện/ tạp chí

watch TV /wɒtʃ tiːˈviː/ xem tivi

listen to music /ˈlɪsn tə ˈmjuːzɪk/ nghe nhạc

play puzzle games /pleɪ ˈpʌzl ɡeɪmz/ chơi xếp hình

knit /nɪt/ đan (len)

do the gardening /də ði ˈɡɑːdnɪŋ/ làm vườn

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt

Page 9: Doc thu   lop 7 tap 1

LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1) 9

My father has an unusual hobby: carving eggshells. As everyone knows, eggshells are very fragile. My dad can make beautiful pieces of art from empty eggshells. It’s amazing! He started the hobby five years ago after a trip to the US where he saw some carved eggshells in an art gallery. My father did not go to class to learn carving. He learned everything from the Internet. Some people say that this hobby is difficult and boring, but it isn’t. All you need is time. It may take two weeks to complete one shell. I find this hobby in-teresting because carved eggshells are unique gifts for family and friends. I hope that in the future he’ll teach me how to do eggshell carving.

READING: ĐỌC HIỂUIII

Read and answer the questions: Đọc và trả lời câu hỏi

Page 10: Doc thu   lop 7 tap 1

LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)10

1. According to your opinion, why is carving eggshells a difficult hobby?

....................................................................................................................................................

2. When did the father begin carving eggshells?

.....................................................................................................

3. Where did he learn carving eggshells?

..................................................................................................

4. Is carving eggshells a popular hobby?

..................................................................................................

5. Why does the writer find that hobby interesting?

..................................................................................................

6. Does the writer want to learn carving eggshell?

..................................................................................................

7. Are the father’s carved eggshells ugly?

..................................................................................................

Answer these questions: Trả lời các câu hỏi sau

Page 11: Doc thu   lop 7 tap 1

LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1) 11

2

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………...………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................................

VIẾT 1 ĐOẠN VĂN NGẮN (TỪ 8 ĐẾN 10 CÂU) ĐỂ MIÊU TẢ SỞ THÍCH CỦA EM.

WRITING: VIẾTIV

1. interests/ are/ what/ your/ ?...........................................................................................................2. do/ what/ do/ fun/ for/ you/ ?...........................................................................................................3. your/ you/ like/ do/ time/ doing/ in/ spare/ what/ ?...........................................................................................................4. like/ I/ games/ playing/ ............................................................................................................5. I/ travelling/ enjoy/ ............................................................................................................6. hobbies/ is/ one/ stamps/ collecting/ of/ my/ ............................................................................................................7. me/ it/ for/ not/ is/ a/ hobby/ ............................................................................................................

SẮP XẾP CÁC TỪ ĐỂ TẠO THÀNH CÂU.1

Page 12: Doc thu   lop 7 tap 1

LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)12

FUN TIME: GÓC THƯ GIÃNV

Dựa vào hình ảnh để tìm câu trả lời cho các ô chữ em nhé, đáp án là tên các hoạt động.

Em tìm một từ để điền vào chỗ trống, đó chính là câu trả lời.

Dựa vào hình ảnh để tìm câu trả lời cho các ô chữ em nhé, đáp án là tên các hoạt động.

Em tìm một từ để điền vào chỗ trống, đó chính là câu trả lời.

Dựa vào hình ảnh để tìm câu trả lời cho các ô chữ em nhé.

1

2

3

4

5

6

7

8

Chỉ dẫn Ô chữ số Hình ảnh

Surf the ...

... TV

Page 13: Doc thu   lop 7 tap 1

13LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)

12345678

Page 14: Doc thu   lop 7 tap 1

14 LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)

HEALTH

LISTENING: NGHEI

HEALTH

Pronunciation: Devide these words by pronunciation of the underlined parts: Phân loại theo cách phát âm phần gạch chân của các từ sau vào bảng.

foot first friday giveseven have five lovemove after off coffeeoffer very vowel laughcough photo river travel

Page 15: Doc thu   lop 7 tap 1

15LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)

Hỏi và trả lời về các vấn đề sức khỏe, triệu chứng: ốm, sốt, chảy nước mũi: Luyện tập hỏi và trả lời những câu sau đây.

II

1

SPEAKING: NÓI

COMMON STRUCTURES: CÁC MẪU CÂU

What’s the matter with you? Bạn làm sao thế?Are you OK? Bạn ổn chứ?Do you care about your health? How? Bạn quan tâm tới sức khỏe chứ? Quan tâm như thế nào?Do you suffer from headaches? Bạn có bị đau đầu không?Do you have regular medical check-ups? Bạn có đi khám định kì không?Have you ever donated blood? Bạn đã hiến máu bao giờ chưa?How often do you visit a dentist? Bạn đi kiểm tra răng miệng bao lâu một lần?I have a headache. Tôi bị đau đầu.I have a temperature. Tôi bị sốt.You should do more exercises. Bạn nên tập thể dục nhiều hơn.You should eat healthy food. Bạn nên ăn uống hợp lý.

Tiếng Anh Tiếng Việt

Đưa ra lời khuyên

/f/ /v/

Page 16: Doc thu   lop 7 tap 1

16 LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)

2 VOCABULARY

Pronounce these words clearly: Phát âm to, rõ ràng các từ vựng sau

headache /ˈhedeɪk/ đau đầu

toothache /ˈtuːθeɪk/ đau răng

backache /ˈbækeɪk/ đau lưng

stomachache /ˈstʌməkeɪk/ đau bụng

cough /kɒf/ ho

sore throat /sɔː(r) θrəʊt/ đau họng

temperature /ˈtemprətʃə(r)/ sốt

Tiếng Anh Phiên âm Tiếng Việt

Các loại bệnh

Tiếng Anh Tiếng Việtbrush the teeth regularly đánh răng thường xuyênhave regular medical check up đi khám định kìtake some medicine uống thuốcgo to the hospital tới bệnh việngo to see a doctor gặp bác sỹgo to see a dentist gặp nha sỹdo more exercises tập thể dục nhiều hơnsleep more ngủ nhiều hơneat healthy food ăn thức ăn tốt cho sức khỏe

Các lời khuyên để có sức khỏe tốt

Page 17: Doc thu   lop 7 tap 1

17LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)

READING: ĐỌC HIỂUIIIRead and answer the questions: Đọc và trả lời câu hỏi

1. Do more exercisesStaying in shape is our most important tip. You can play football, or even go for long walks. It’s OK, but make sure it’s three times a week or more!

2. Sleep moreGetting plenty of rest is really important! It helps you to avoid depression and it helps you concentrate at school. You’ll also be fresher in the mornings!

3. Eat less junk foodYou are what you eat! So make sure it’s healthy food like fruits and vegetables, not junk food. It can help you to avoid obesity too.

4. Wash your hands moreIt’s so easy to get flu. We should all try to keep clean more. Then flu will find it harder to spread.

5. Watch less TVThere are some great things to watch. But too much isn’t good for you or your eyes.

6. Spend less time playing computer gamesFinally, at number 6, we all love them, but many of us need to spend less time playing computer games! Limit your time to just an hour or two, two or three days a week, or less!

SOME WAYS TO STAY HEALTHY

Page 18: Doc thu   lop 7 tap 1

18 LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)

1. How many ways are there to keep healthy? ..................................................................................................2. What does the writer mean by “staying in shape”? ..................................................................................................3. Why do we need to sleep more? ..................................................................................................4. What should we do to avoid getting flu?..................................................................................................5. Should we watch TV much?..................................................................................................6. Is junk food a kind of healthy food? ..................................................................................................7. According to your opinion, why shouldn’t we sit in front of computer screen much? ....................................................................................................................................................................................................

Answer these questions: Trả lời các câu hỏi sau

Page 19: Doc thu   lop 7 tap 1

19LUYỆN NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TIẾNG ANH LỚP 7 (TẬP 1)

WRITING: VIẾTIVSẮP XẾP CÁC TỪ ĐỂ TẠO THÀNH CÂU.1

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

VIẾT 1 ĐOẠN VĂN NGẮN (TỪ 8 ĐẾN 10 CÂU) ĐỂ ĐƯA RA LỜI KHUYÊN CHO MỘT CUỘC SỐNG KHỎE MẠNH HƠN.

2

1. you/ the/ what’s/ with/ matter/ ?.............................................................................2. suffer/ do/ headaches/ from/ you/ ?.............................................................................3. a/ throat/ I/ sore/ have/ ..............................................................................4. medicine/ I/ take/ should/ some/ ?.............................................................................5. I/ twice/ year/ dentist/ a/ a/ visit/ ..............................................................................6. more/ should/ exercises/ do/ you/ ..............................................................................7. late/ not/ stay/ you/ should/ up/ ..............................................................................