33
Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015 Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Câu 1. Cho phản ứng: Al + HNO 3 Al(NO 3 ) 3 + NH 4 NO 3 + H 2 O Hệ số cân bằng tối giản của HNO 3 là. A. 24 B. 30 C. 10 D. 20 Câu 2. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ a mol/l đến khi dung dịch vẫn còn màu xanh thấy khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam. Cho 1,68 gam Fe vào dung dịch thu được sau điện phân, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,2 gam kim loại. Giá trị a là: A. 0,15 M B. 0,1 M C. 0,25 M D. 0,2 M Câu 3. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH 3 - CH (C 2 H 5 ) - CH (OH) – CH3 là A. 2 - etyl butan - 3 - ol . B. 3 - metyl pentan - 2 - ol . C. 4 - etyl pentan - 2 - ol . D. 3 - etyl hexan - 5 - ol . Câu 4. Có các thí nghiệm: 1. Cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch AlCl 3 2. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl 3 3. Cho từ từ dung dịch AlCl 3 đến dư vào dung dịch NaOH 4. Sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch NaAlO 2 hoặc Na[Al(OH) 4 ]. 5. Sục từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch Ca(OH) 2 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit. B. Phân tử tripeptit có 4 liên kết peptit. C. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit. D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1. Câu 6. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng? A. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá. B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá. C. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá. D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử. Câu 7. Trong các phát biểu sau: Mã đề: 160

De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015 Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . . Câu 1. Cho phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là.A. 24 B. 30 C. 10 D. 20

Câu 2. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ a mol/l đến khi dung dịch vẫn còn màu xanh thấy khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam. Cho 1,68 gam Fe vào dung dịch thu được sau điện phân, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,2 gam kim loại. Giá trị a là:

A. 0,15 M B. 0,1 M C. 0,25 M D. 0,2 M Câu 3. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3 - CH (C2H5) - CH (OH) – CH3 là

A. 2 - etyl butan - 3 - ol . B. 3 - metyl pentan - 2 - ol .C. 4 - etyl pentan - 2 - ol . D. 3 - etyl hexan - 5 - ol .

Câu 4. Có các thí nghiệm:1. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 2. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 3. Cho từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH4. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4].5. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit.B. Phân tử tripeptit có 4 liên kết peptit.C. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.

Câu 6. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?A. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá. C. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.

Câu 7. Trong các phát biểu sau:(1) Giống như H2SO4, H2CrO4 cũng rất bền.(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl3.(3) Ion CrO4

2- có màu vàng, ion Cr2O7

2- có màu da cam nên các dung dịch Na2CrO4 và K2Cr2O7 có màu

tương ứng.(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.(5) Crom (III) oxit Cr2O3 tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.Các phát biểu đúng là:

A. (1), (2), (3), (4) và (5). B. 2), (4) và (5). C. (3) và (4). D. (1) và (3).

Câu 8. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.B. Chất Z làm mất màu nước brom.C. Chất T không có đồng phân hình học.D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

Mã đề: 160

Page 2: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Câu 9. Hòa tan hoàn toàn hôn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu được 1,568 lít (đktc) hôn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và dung dịch Z chứa 2 muối. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng?

A. 0,77 mol. B. 0,76 mol. C. 0,70 mol. D. 0,63 mol. Câu 10. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối là

A. Cu B. Ag C. Mg D. Fe Câu 11. Cho 0,87 gam hôn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 0,224 lít và 3,865 gam. B. 0,112 lít và 3,865 gam. C. 0,224 lít và 3,750 gam. D. 0,112 lít và 3,750 gam.

Câu 12. Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p5.Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R là:

A. 35 B. 20 C. 20. D. 45 Câu 13. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hôn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 78,4 B. 19,455. C. 68,1. D. 17,025. Câu 14. Cho hôn hợp X gồm andehit fomic, axit metacrylic, etilenglicol. Đốt cháy hết X thu được CO2 và H2O có tỷ lệ số mol là 1:1. Mặt khác m gam X tác dụng với Na dư thu được 6,048 lít H2 (đktc). Để dung hòa hết X cần V ml dung dịch NaOH 1,2M. Giá trị của V là:

A. 150ml B. 112,5ml C. 250ml D. 200ml Câu 15. Đốt cháy một hôn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:

A. CnH2n-2, n≥ 2 B. CnH2n-6, n≥ 6 C. CnH2n+2, n ≥1 D. CnHn, Câu 16. Chọn phương trình đúng:

A. Fe + 2 H2SO4 đặc nóng → FeSO4 + SO2 + 2H2O.B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.C. CuO + H2SO4 đặc → CuSO4 + H2O.D. 2Al + 6 H2SO4 đặc nguội → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

Câu 17. Những tính chất vật lí chung của kim loại là:A. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kimB. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớnC. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứngD. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao

Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:

Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây:A. HCl B. Cl2 C. O2 D. NH3

Câu 19. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 20. Cho 2,75 gam hôn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hôn hợp Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là

Page 3: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

A. X chiếm 50% số mol trong hôn hợp M.B. Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra axit axetic.C. Khi đốt cháy hoàn toàn hôn hợp M thì số mol O2 cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO2 tạo ra.D. X và Y có thể tác dụng với nhau

Câu 21. Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion : Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?

A. HNO3. B. Nước vôi dư. C. Etanol. D. Giấm ăn. Câu 22. Trong các thí nghiệm sau:

(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc.(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2. (4) Cho phenol vào nước brom.(5) Cho anilin vào nước brom. (6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.

Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện làA. (2), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

Câu 23. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 24. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:

A. K2CO3 và Ba(NO3)2 B. Na2CO3 và K2SO4 C. KOH và FeCl3 D. KOH và K2SO4 Câu 25. Hôn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ có tỉ lệ số mol là 1:1. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được a gam Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m hôn hợp X, cho sản phẩm thu được tác dụng với dd AgNO3 dư/NH3 thu được b gam Ag. Biểu thức mối liên hệ giữa a, b là:

A. 3a = 2b B. a = 2b C. a = b D. b = 3a Câu 26. Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 27. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

A. 6. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 28. Thành phần của supephotphat đơn gồm

A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4. Câu 29. RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO4

2- có màu vàng. RxOy làA. Mn2O7 B. SO3 C. Cr2O3 D. CrO3

Câu 30. Nhúng một thanh Zn vào 500 ml dung dịch chứa AgNO3 0,5M, Cu(NO3)2 1M. Sau một thời gian nhấc thanh Zn lên, sấy khô, thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 18,7 gam (kim loại sinh ra bám hết trên thanh Zn). Khối lượng Zn đã tham gia phản ứng là:

A. 40,625 gam B. 27,625 gam C. 8,125 gam D. 19,5 gam Câu 31. Đun nóng m gam hôn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam

Page 4: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là

A. 40,60. B. 34,30. C. 34,51. D. 22,60. Câu 32. Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây

A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit butiric. D. Axit propionic. Câu 33. Cho 0,2 mol hôn hợp X gồm một ankin Y và andehit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3/NH3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng tối đa với 0,25mol H2 (Ni; t0). Giá trị của m là:

A. 32,4 B. 46,8 C. 30,05 D. 44,4 Câu 34. Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. Công thức phân tử của X là

A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2. Câu 35. Phát biểu không đúng là:

A. Khi đốt NH3 bằng O2 trong Pt ở 8500C thu được N2.B. Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun

nóng.C. Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.D. Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có

trong thành phần của nó. Câu 36. Hòa tan hết m gam Mg cần dd chứa 0,21mol HNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,56 lít hôn hợp khí Z(đktc) gồm N2O, NO. Tỉ khối Z so với H2 bằng 17,8. Giá trị của m là:

A. 1,98 gam B. 1,50 gam C. 2,64 gam D. 2,10 gam Câu 37. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch HNO3 99,67%(D=1,52gam/ml) cần dùng là

A. 64,05 lít B. 27,23lít C. 29,5lít D. 27,723lít Câu 38. Cho 115,3 gam hôn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là

A. 84,5 gam. B. 88,5 gam. C. 92,1 gam. D. 80,9 gam. Câu 39. Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH,p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 40. Sục 2,016 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200 ml dung dịch gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là

A. 0,1M và 3,94gam. B. 0,05M và 1,97 gam. C. 0,05M và 3,94 gam. D. 0,1M và 1,97 gam. Câu 41. Cho các chất: Fructozơ, vinyl axetat, glixerol trioleat, glucozơ, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 42. Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hôn hợp các axit stearic và axit panmitic theo tỉ lệ mol tương ứng bằng 2 : 1. Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 43. X là dung dịch chứa NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Sục từ từ CO2 vào X, lượng kết tủa tạo thành được mô tả trong đồ thị dưới đây:

Page 5: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Số mol NaOH ban đầu làA. 0,2 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,15

Câu 44. Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x.

A. 0,5M B. 0,8M C. 0,75M D. 1M Câu 45. Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hôn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:

A. 21,3 gam. B. 23,1 gam. C. 9,6 gam. D. 11,4 gam. Câu 46. Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:

A. Các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim B. Tất cả các nguyên tố có 5 đến 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim trừ BiC. Tất cả các nguyên tố có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại (trừ H, He, B)D. các nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng là khí hiếm.

Câu 47. Câu khẳng định không đúng làA. Hôn hợp Cu và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư.B. Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.C. Fe(NO3)2 không phản ứng với dung dịch AgNO3.D. Fe có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 48. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?A. cao su buna B. amilozơ C. nilon-6,6 D. cao su isopren

Câu 49. Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?A. Na, NaOH, CO2 B. dd Br2, HCl, NaC. Na, NaOH, dd Br2 D. Na, dd Br2, CO2

Câu 50. Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2 đun nóng. C. Oxi. D. Hiđro.

Page 6: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015 Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Câu 1. Nhúng một thanh Zn vào 500 ml dung dịch chứa AgNO3 0,5M, Cu(NO3)2 1M. Sau một thời gian nhấc thanh Zn lên, sấy khô, thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 18,7 gam (kim loại sinh ra bám hết trên thanh Zn). Khối lượng Zn đã tham gia phản ứng là:

A. 40,625 gam B. 27,625 gam C. 8,125 gam D. 19,5 gam Câu 2. Câu khẳng định không đúng là

A. Fe có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3. B. Hôn hợp Cu và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư.C. Fe(NO3)2 không phản ứng với dung dịch AgNO3.D. Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 3. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 2. Câu 4. Cho 2,75 gam hôn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hôn hợp Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là

A. Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra axit axetic.B. X và Y có thể tác dụng với nhauC. X chiếm 50% số mol trong hôn hợp M.D. Khi đốt cháy hoàn toàn hôn hợp M thì số mol O2 cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO2 tạo ra.

Câu 5. Những tính chất vật lí chung của kim loại là:A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớnB. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy caoC. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kimD. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng

Câu 6. Cho 115,3 gam hôn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là

A. 88,5 gam. B. 92,1 gam. C. 80,9 gam. D. 84,5 gam. Câu 7. Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:

A. Oxi. B. Cu(OH)2 đun nóng. C. Hiđro. D. AgNO3/NH3. Câu 8. Có các thí nghiệm:1. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 2. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 3. Cho từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH4. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4].5. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:

A. KOH và K2SO4 B. Na2CO3 và K2SO4 C. K2CO3 và Ba(NO3)22 D. KOH và FeCl3

Câu 10. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 11. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch HNO3 99,67%(D=1,52gam/ml) cần dùng là

Mã đề: 194

Page 7: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

A. 64,05 lít B. 27,23lít C. 27,723lít D. 29,5lít Câu 12. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3 - CH (C2H5) - CH (OH) – CH3 là

A. 2 - etyl butan - 3 - ol . B. 4 - etyl pentan - 2 - ol .C. 3 - metyl pentan - 2 - ol . D. 3 - etyl hexan - 5 - ol .

Câu 13. Hòa tan hết m gam Mg cần dd chứa 0,21mol HNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,56 lít hôn hợp khí Z(đktc) gồm N2O, NO. Tỉ khối Z so với H2 bằng 17,8. Giá trị của m là:

A. 2,10 gam B. 1,50 gam C. 1,98 gam D. 2,64 gam Câu 14. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?

A. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử. B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá. C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.D. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.

Câu 15. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ a mol/l đến khi dung dịch vẫn còn màu xanh thấy khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam. Cho 1,68 gam Fe vào dung dịch thu được sau điện phân, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,2 gam kim loại. Giá trị a là:

A. 0,1 M B. 0,2 M C. 0,15 M D. 0,25 M Câu 16. Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH,p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 17. Cho 0,87 gam hôn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 0,112 lít và 3,865 gam. B. 0,224 lít và 3,865 gam. C. 0,112 lít và 3,750 gam. D. 0,224 lít và 3,750 gam.

Câu 18. Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p5.Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R là:

A. 20. B. 45 C. 35 D. 20 Câu 19. Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. Công thức phân tử của X là

A. C5H12O. B. C4H10O. C. C4H10O2. D. C4H8O2. Câu 20. Hôn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ có tỉ lệ số mol là 1:1. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được a gam Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m hôn hợp X, cho sản phẩm thu được tác dụng với dd AgNO3 dư/NH3 thu được b gam Ag. Biểu thức mối liên hệ giữa a, b là:

A. 3a = 2b B. b = 3a C. a = 2b D. a = bCâu 21. Hòa tan hoàn toàn hôn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu được 1,568 lít (đktc) hôn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và dung dịch Z chứa 2 muối. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng?

A. 0,76 mol. B. 0,77 mol. C. 0,70 mol. D. 0,63 mol. Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.C. Phân tử tripeptit có 4 liên kết peptit.D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit.

Câu 23. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất T không có đồng phân hình học.B. Chất Z làm mất màu nước brom.C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.

Page 8: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Câu 24. Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2.. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hôn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:

A. 9,6 gam. B. 23,1 gam. C. 11,4 gam. D. 21,3 gam. Câu 25. Cho 0,2 mol hôn hợp X gồm một ankin Y và andehit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3/NH3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng tối đa với 0,25mol H2 (Ni; t0). Giá trị của m là:

A. 30,05 B. 46,8 C. 44,4 D. 32,4 Câu 26. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối là

A. Cu B. Mg C. Ag D. Fe Câu 27. Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tất cả các nguyên tố có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại (trừ H, He, B)B. các nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng là khí hiếm.C. Các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim D. Tất cả các nguyên tố có 5 đến 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim trừ Bi

Câu 28. Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đâyA. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Axit propionic. D. Axit butiric.

Câu 29. Trong các thí nghiệm sau:(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4đặc.(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2. (4) Cho phenol vào nước brom.(5) Cho anilin vào nước brom. (6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.

Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện làA. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (4), (5).

Câu 30. Sục 2,016 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200 ml dung dịch gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là

A. 0,1M và 1,97 gam. B. 0,05M và 3,94 gam. C. 0,1M và 3,94gam. D. 0,05M và 1,97 gam. Câu 31. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 32 Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hôn hợp các axit stearic và axit panmitic theo tỉ lệ mol tương ứng bằng 2 : 1. Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 33. Cho phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2OHệ số cân bằng tối giản của HNO3 là.A. 30 B. 10 C. 20 D. 24

Câu 34. RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO4

2- có màu vàng. RxOy làA. CrO3 B. SO3 C. Cr2O3 D. Mn2O7

Câu 35. Cho các chất: Fructozơ, vinyl axetat, glixerol trioleat, glucozơ, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 36. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:

Page 9: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây:A. HCl B. Cl2 C. NH3 D. O2

Câu 37. Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x.

A. 0,5M B. 1M C. 0,75M D. 0,8M Câu 38. Chọn phương trình đúng:

A. Fe + 2 H2SO4 đặc nóng → FeSO4 + SO2 + 2H2O.B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2

C. CuO + H2SO4 đặc → CuSO4 + H2O.D. 2Al + 6 H2SO4 đặc nguội → Al(SO43 + 3SO2+ 6H2O.

Câu 39. Trong các phát biểu sau:(1) Giống như H2SO4, H2CrO4 cũng rất bền.(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl3.(3) Ion CrO4

2- có màu vàng, ion Cr2O7

2- có màu da cam nên các dung dịch Na2CrO4 và K2Cr2O7 có màu

tương ứng.(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.(5) Crom (III) oxit Cr2O3 tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.Các phát biểu đúng là:

A. (3) và (4). B. (1), (2), (3), (4) và (5). C. 2), (4) và (5). D. (1) và (3).

Câu 40. X là dung dịch chứa NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Sục từ từ CO2 vào X, lượng kết tủa tạo thành được mô tả trong đồ thị dưới đây:

Số mol NaOH ban đầu làA. 0,15 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,3

Câu 41. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hôn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 17,025. B. 78,4 C. 19,455. D. 68,1. Câu 42. Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

Page 10: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

A. Na, NaOH, dd Br2 B. Na, NaOH, CO2 C. dd Br2, HCl, Na D. Na, dd Br2, CO2

Câu 43. Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 44. Đốt cháy một hôn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:

A. CnH2n-6, n≥ 6 B. CnHn, C. CnH2n-2, n≥ 2 D. CnH2n+2, n ≥1 Câu 45. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. amilozơ B. cao su buna C. nilon-6,6 D. cao su isopren

Câu 46. Cho hôn hợp X gồm andehit fomic, axit metacrylic, etilenglicol. Đốt cháy hết X thu được CO2 và H2O có tỷ lệ số mol là 1:1. Mặt khác m gam X tác dụng với Na dư thu được 6,048 lít H2 (đktc). Để dung hòa hết X cần V ml dung dịch NaOH 1,2M. Giá trị của V là:

A. 200ml B. 150ml C. 112,5ml D. 250ml Câu 47. Đun nóng m gam hôn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gamhơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là

A. 22,60. B. 40,60. C. 34,30. D. 34,51. Câu 48. Phát biểu không đúng là:

A. Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có trong thành phần của nó.

B. Khi đốt NH3 bằng O2 trong Pt ở 850 0C thu được N2.C. Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun

nóng.D. Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.

Câu 49. Thành phần của supephotphat đơn gồmA. Ca(H2PO4)2, CaSO4. B. CaHPO4, CaSO4. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2.

Câu 50. Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion : Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?

A. HNO3. B. Nước vôi dư. C. Etanol. D. Giấm ăn.

Page 11: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015 Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Câu 1. Cho các chất: Fructozơ, vinyl axetat, glixerol trioleat, glucozơ, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 2. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:

A. K2CO3 và Ba(NO3)2 B. Na2CO3 và K2SO4 C. KOH và FeCl3 D. KOH và K2SO4 Câu 3. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:

Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây:A. NH3 B. HCl C. O2 D. Cl2

Câu 4. Thành phần của supephotphat đơn gồmA. Ca(H2PO4)2 B. CaHPO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. Ca(H2PO4)2, CaSO4.

Câu 5. Hòa tan hoàn toàn hôn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu được 1,568 lít (đktc) hôn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và dung dịch Z chứa 2 muối. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng?

A. 0,76 mol. B. 0,63 mol. C. 0,70 mol. D. 0,77 mol. Câu 6. Phát biểu không đúng là:

A. Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng.

B. Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.C. Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có

trong thành phần của nó.D. Khi đốt NH3 bằng O2 trong Pt ở 850 0C thu được N2.

Câu 7. Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:A. Cu(OH)2 đun nóng. B. AgNO3/NH3. C. Hiđro. D. Oxi.

Câu 8. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 9. Cho 115,3 gam hôn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là

A. 84,5 gam. B. 80,9 gam. C. 92,1 gam. D. 88,5 gam. Câu 10. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

A. 6. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 11. Những tính chất vật lí chung của kim loại là:

A. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớnB. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kimC. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứng

Mã đề: 228

Page 12: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao Câu 12. Trong các phát biểu sau:(1) Giống như H2SO4, H2CrO4 cũng rất bền.(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl3.(3) Ion CrO4

2- có màu vàng, ion Cr2O7

2- có màu da cam nên các dung dịch Na2CrO4 và K2Cr2O7 có màu

tương ứng.(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.(5) Crom (III) oxit Cr2O3 tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.Các phát biểu đúng là:

A. (1) và (3). B. (1), (2), (3), (4) và (5). C. 2), (4) và (5). D. (3) và (4).

Câu 13. Chọn phương trình đúng:A. CuO + H2SO4 đặc → CuSO4 + H2O.B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.C. 2Al + 6 H2SO4 đặc nguội → Al(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.D. Fe + 2 H2SO4 đặc nóng → FeSO4 + SO2 + 2H2O.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Phân tử tripeptit có 4 liên kết peptit.B. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.C. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit.

Câu 15. Đun nóng m gam hôn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gamhơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là

A. 22,60. B. 34,51. C. 40,60. D. 34,30. Câu 16. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 cho cùng một muối là

A. Cu B. Ag C. Mg D. Fe Câu 17. Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p5.Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R là:

A. 35 B. 20 C. 45 D. 20. Câu 18. RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO4

2- có màu vàng. RxOy làA. Mn2O7 B. Cr2O3 C. SO3 D. CrO3

Câu 19. Cho 2,75 gam hôn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hôn hợp Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là

A. Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra axit axetic.B. X chiếm 50% số mol trong hôn hợp M.C. Khi đốt cháy hoàn toàn hôn hợp M thì số mol O2 cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO2 tạo ra.D. X và Y có thể tác dụng với nhau

Câu 20. Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x.

A. 0,8M B. 0,75M C. 0,5M D. 1M Câu 21. Có các thí nghiệm:1. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 2. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 3. Cho từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH4. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4].5. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2

Page 13: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 22. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.B. Chất Z làm mất màu nước brom.C. Chất T không có đồng phân hình học.D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

Câu 23. Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4. (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 24. Cho hôn hợp X gồm andehit fomic, axit metacrylic, etilenglicol. Đốt cháy hết X thu được CO2 và H2O có tỷ lệ số mol là 1:1. Mặt khác m gam X tác dụng với Na dư thu được 6,048 lít H2 (đktc). Để dung hòa hết X cần V ml dung dịch NaOH 1,2M. Giá trị của V là:

A. 250ml B. 112,5ml C. 200ml D. 150mlCâu 25. Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH,p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.Câu 26. Cho phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là.A. 24 B. 30 C. 10 D. 20

Câu 27. Hòa tan hết m gam Mg cần dd chứa 0,21mol HNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,56 lít hôn hợp khí Z(đktc) gồm N2O, NO. Tỉ khối Z so với H2 bằng 17,8. Giá trị của m là:

A. 2,64 gam B. 2,10 gam C. 1,50 gam D. 1,98 gam Câu 28. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch HNO3 99,67%(D=1,52gam/ml) cần dùng là

A. 27,723lít B. 29,5lít C. 27,23lít D. 64,05 lít Câu 29. Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây

A. Axit axetic. B. Axit propionic. C. Axit fomic. D. Axit butiric. Câu 30. Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:

A. Các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim B. Tất cả các nguyên tố có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại (trừ H, He, B)C. Tất cả các nguyên tố có 5 đến 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim trừ BiD. các nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng là khí hiếm.

Câu 31. Trong các thí nghiệm sau:(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc.(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2. (4) Cho phenol vào nước brom.(5) Cho anilin vào nước brom. (6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.

Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là

Page 14: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

A. (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5), (6). D. (2), (4), (5).

Câu 32. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ a mol/l đến khi dung dịch vẫn còn màu xanh thấy khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam. Cho 1,68 gam Fe vào dung dịch thu được sau điện phân, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,2 gam kim loại. Giá trị a là:

A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,25 M D. 0,15 M Câu 33. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?

A. amilozơ B. cao su isopren C. nilon-6,6 D. cao su buna Câu 34. Sục 2,016 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200 ml dung dịch gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là

A. 0,1M và 3,94gam. B. 0,1M và 1,97 gam. C. 0,05M và 1,97 gam. D. 0,05M và 3,94 gam. Câu 35. Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. Công thức phân tử của X là

A. C4H10O. B. C4H10O2. C. C4H8O2. D. C5H12O. Câu 36. Câu khẳng định không đúng là

A. Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.B. Fe(NO3)2 không phản ứng với dung dịch AgNO3.C. Hôn hợp Cu và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư.D. Fe có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 37. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hôn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 68,1. B. 78,4 C. 19,455. D. 17,025. Câu 38. X là dung dịch chứa NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2. Sục từ từ CO2 vào X, lượng kết tủa tạo thành được mô tả trong đồ thị dưới đây:

Số mol NaOH ban đầu làA. 0,15 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,3

Câu 39. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 40. Hôn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ có tỉ lệ số mol là 1:1. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được a gam Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m hôn hợp X, cho sản phẩm thu được tác dụng với dd AgNO3 dư/NH3 thu được b gam Ag. Biểu thức mối liên hệ giữa a, b là:

A. 3a = 2b B. b = 3a C. a = 2b D. a = bCâu 41. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?

A. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá. B. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.C. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử. D. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.

Câu 42. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3 - CH (C2H5) - CH (OH) – CH3 là

Page 15: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

A. 3 - etyl hexan - 5 - ol . B. 3 - metyl pentan - 2 - ol .C. 4 - etyl pentan - 2 - ol . D. 2 - etyl butan - 3 - ol .

Câu 43. Nhúng một thanh Zn vào 500 ml dung dịch chứa AgNO3 0,5M, Cu(NO3)2 1M. Sau một thời gian nhấc thanh Zn lên, sấy khô, thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 18,7 gam (kim loại sinh ra bám hết trên thanh Zn). Khối lượng Zn đã tham gia phản ứng là:

A. 27,625 gam B. 40,625 gam C. 19,5 gam D. 8,125 gam Câu 44. Cho 0,87 gam hôn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam. C. 0,112 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 gam.

Câu 45. Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hôn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:

A. 9,6 gam. B. 23,1 gam. C. 11,4 gam. D. 21,3 gam. Câu 46. Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A. Na, dd Br2, CO2 B. Na, NaOH, CO2 C. dd Br2, HCl, Na D. Na, NaOH, dd Br2

Câu 47. Cho 0,2 mol hôn hợp X gồm một ankin Y và andehit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3/NH3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng tối đa với 0,25mol H2 (Ni; t0). Giá trị của m là:

A. 30,05 B. 46,8 C. 32,4 D. 44,4 Câu 48. Đốt cháy một hôn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:

A. CnH2n-6, n≥ 6 B. CnH2n+2, n ≥1 C. CnHn, D. CnH2n-2, n≥ 2 Câu 49. Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hôn hợp các axit stearic và axit panmitic theo tỉ lệ mol tương ứng bằng 2 : 1. Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 50. Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion : Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?

A. HNO3. B. Nước vôi dư. C. Etanol. D. Giấm ăn.

Page 16: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015 Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Câu 1. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất T không có đồng phân hình học.B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t0) theo tỉ lệ mol 1 : 3.C. Chất Z làm mất màu nước brom.D. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.

Câu 2. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3 - CH (C2H5) - CH (OH) – CH3 làA. 2 - etyl butan - 3 - ol . B. 3 - metyl pentan - 2 - ol .C. 4 - etyl pentan - 2 - ol . D. 3 - etyl hexan - 5 - ol .

Câu 3. Sục 2,016 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M được dung dịch A. Rót thêm 200 ml dung dịch gồm BaCl2 0,15M và Ba(OH)2 xM thu được 5,91 gam kết tủa. Tiếp tục nung nóng thì thu tiếp m gam kết tủa nữa. Giá trị của x và m là

A. 0,05M và 1,97 gam. B. 0,1M và 3,94gam. C. 0,1M và 1,97 gam. D. 0,05M và 3,94 gam. Câu 4. Dung dịch nước của chất A làm quỳ tím hóa xanh, còn dung dịch nước của muối B làm quỳ hóa đỏ. Trộn lẫn hai dung dịch trên vào nhau thì xuất hiện kết tủa. A và B là:

A. Na2CO3 và K2SO4 B. K2CO3 và Ba(NO3)2 C. KOH và FeCl3 D. KOH và K2SO4Câu 5. Cho các chất: Fructozơ, vinyl axetat, glixerol trioleat, glucozơ, Ala-Gly-Ala. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là:

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 6. Cho 2,75 gam hôn hợp M gồm 2 ancol X, Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hôn hợp Z gồm 2 anđehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là

A. Từ X và Y đều có thể dùng 1 phản ứng hóa học để tạo ra axit axetic.B. Khi đốt cháy hoàn toàn hôn hợp M thì số mol O2 cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO2 tạo ra.C. X chiếm 50% số mol trong hôn hợp M.D. X và Y có thể tác dụng với nhau

Câu 7. Cho hôn hợp X gồm andehit fomic, axit metacrylic, etilenglicol. Đốt cháy hết X thu được CO2 và H2O có tỷ lệ số mol là 1:1. Mặt khác m gam X tác dụng với Na dư thu được 6,048 lít H2 (đktc). Để dung hòa hết X cần V ml dung dịch NaOH 1,2M. Giá trị của V là:

A. 112,5ml B. 200ml C. 150ml D. 250ml Câu 8. Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4p5.Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R là:

A. 20 B. 35 C. 45 D. 20. Câu 9. Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl axetat, metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat, isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 10. Phenol tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A. Na, NaOH, dd Br2 B. Na, NaOH, CO2 C. dd Br2, HCl, Na D. Na, dd Br2, CO2

Câu 11. Trong các thí nghiệm sau:(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc.(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2. (4) Cho phenol vào nước brom.(5) Cho anilin vào nước brom. (6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.

Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là

Mã đề: 262

Page 17: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (4), (5).

Câu 12. Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hôn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:

A. 21,3 gam. B. 23,1 gam. C. 9,6 gam. D. 11,4 gam. Câu 13. Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH2-C6H4-OH, p-HO-C6H4-COOC2H5, p-HO-C6H4-COOH,p-HCOO-C6H4-OH, p-CH3O-C6H4-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện sau?(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H2 bằng số mol chất phản ứng.

A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 14. Thành phần của supephotphat đơn gồm

A. CaHPO4. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. Ca(H2PO4)2 D. CaHPO4, CaSO4. Câu 15. Có các thí nghiệm:1. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 2. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 3. Cho từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH4. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 hoặc Na[Al(OH)4].5. Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 16. Các nhận xét sau: (a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua. (b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho. (c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4 (d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. (e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp. Số nhận xét sai là

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.B. Phân tử tripeptit có 4 liên kết peptit.C. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.D. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit.

Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X:

Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây:A. NH3 . O2 . HCl D. Cl2

Câu 19. Cho 0,87 gam hôn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 300 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,32 gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3 khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là

A. 0,112 lít và 3,865 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.

Page 18: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

C. 0,224 lít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,750 gam. Câu 20. Khi vật bằng gang, thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?

A. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.B. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá. C. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.

Câu 21. RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO4

2- có màu vàng. RxOy làA. Mn2O7 B. SO3 B.CrO3 D. Cr2O3

Câu 22. Cho 0,2 mol hôn hợp X gồm một ankin Y và andehit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol AgNO/NH3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Mặt khác 0,2 mol X tác dụng tối đa với 0,25mol H2Ni; t0. Giá trị của m là:

A. 32,4 B. 46,8 C. 44,4 D. 30,05 Câu 23. Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4nồng độ a mol/l đến khi dung dịch vẫn còn màu xanh thấy khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam. Cho 1,68 gam Fe vào dung dịch thu được sau điện phân, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,2 gam kim loại. Giá trị a là:

A. 0,1 M B. 0,15 M C. 0,25 M D. 0,2 M Câu 24. Tìm mệnh đề không đúng trong các mệnh đề sau:

A. các nguyên tố có 8 e lớp ngoài cùng là khí hiếm.B. Tất cả các nguyên tố có 5 đến 7 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim trừ BiC. Các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim D. Tất cả các nguyên tố có 1 đến 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại (trừ H, He, B)

Câu 25. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng 90% thì thể tích dung dịch HNO3 99,67%(D=1,52gam/ml) cần dùng là

A. 27,723lít B. 27,23lít C. 64,05 lít D. 29,5lít Câu 26. Thêm 240ml dung dịch NaOH 1M vào một cốc thuỷ tinh đựng 100ml dung dịch AlCl3nồng độ x mol/l, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,08 mol chất kết tủa. Thêm tiếp 100ml dung dịch NaOH 1M vào cốc, khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy trong cốc có 0,06 mol chất kết tủa. Tính x.

A. 0,8M B. 0,5M C. 1M D. 0,75M Câu 27. X là dung dịch chứa NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 Sục từ từ CO2 vào X, lượng kết tủa tạo thành được mô tả trong đồ thị dưới đây:

Số mol NaOH ban đầu làA. 0,4 B. 0,15 C. 0,2 D. 0,3

Câu 28. Chọn phương trình đúng:A. Fe + 2 H2SO4 đặc nóng → FeSO4 + SO2 + 2H2O.B. 2Al + 6 H2SO4 đặc nguội → Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.C. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.D. CuO + H2SO4 đặc → CuSO4 + H2O.

Câu 29. Đun nóng m gam hôn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam

Page 19: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là

A. 34,51. B. 40,60. C. 34,30. D. 22,60. Câu 30. Khi thuỷ phân (xúc tác axit) một este thu được glixerol và hôn hợp các axit stearic và axit panmitic theo tỉ lệ mol tương ứng bằng 2 : 1. Este có thể có công thức cấu tạo nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 31. Câu khẳng định không đúng làA. Fe(NO3)2 không phản ứng với dung dịch AgNO3

B. Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.C. Hôn hợp Cu và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:1 có thể tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư.D. Fe có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3.

Câu 32. Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải dạng dung dịch, chứa các ion : Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên ?

A. HNO3. B. Nước vôi dư. C. Etanol. D. Giấm ăn.Câu 33. Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và khí Cl2 t0 cho cùng một muối là

A. Ag B. Cu C. Mg D. Fe Câu 34. Đốt cháy một hôn hợp gồm nhiều hiđrocacbon trong cùng một dãy đồng đẳng nếu ta thu được số mol H2O > số mol CO2 thì CTPT chung của dãy là:

A. CnH2n-2, n≥ 2 B. CnH2n-6, n≥ 6 C. CnHn, D. CnH2n+2, n ≥1 Câu 35. Hôn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ có tỉ lệ số mol là 1:1. Cho 2m gam X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thu được a gam Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn m hôn hợp X, cho sản phẩm thu được tác dụng với dd AgNO3 dư/NH3 thu được b gam Ag. Biểu thức mối liên hệ giữa a, b là:

A. a = 2b B. 3a = 2b C. a = b D. b = 3a Câu 36. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên là

A. 6. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 37. Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây

A. Axit butiric. B. Axit fomic. C. Axit propionic. D. Axit axetic. Câu 38. X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m (gam) hôn hợp chứa X và Y có tỉ lệ số mol của X và Y tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 19,455. B. 68,1. C. 17,025. D. 78,4 Câu 39. Những tính chất vật lí chung của kim loại là:

A. Tính dẻo, có ánh kim và rất cứngB. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy caoC. Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kimD. Tính dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim, có khối lượng riêng lớn

Câu 40. Trong các phát biểu sau:(1) Giống như H2SO4, H2CrO4 cũng rất bền.(2) Crom tan trong dung dịch HCl dư tạo ra dung dịch CrCl3.(3) Ion CrO4

2- có màu vàng, ion Cr2O7

2- có màu da cam nên các dung dịch Na2CrO4 và K2Cr2O7 có màu

tương ứng.(4) Muối Cr (III) có cả tính oxi hóa và tính khử.(5) Crom (III) oxit Cr2O3 tan dễ dàng trong dung dịch kiềm loãng.Các phát biểu đúng là:

. (1), (2), (3), (4) và (5). B. (3) và (4). C. 2), (4) và (5). D. (1) và (3).

Câu 41. Hòa tan hết m gam Mg cần dd chứa 0,21mol HNO3. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 0,56 lít hôn hợp khí Z(đktc) gồm N2O, NO. Tỉ khối Z so với H2 bằng 17,8. Giá trị của m là:

Page 20: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

A. 1,50 gam B. 1,98 gam C. 2,64 gam D. 2,10 gam Câu 42. Anđehit thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với:

A. Cu(OH)2 đun nóng. B. Hiđro. C. AgNO3/NH3. D. Oxi. Câu 43. Cho 115,3 gam hôn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là

A. 88,5 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 92,1 gam. Câu 44. Cho phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O

Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là.A. 10 B. 24 C. 30 D. 20

Câu 45. Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?A. cao su buna B. nilon-6,6 C. cao su isopren D. amilozơ

Câu 46. Nhúng một thanh Zn vào 500 ml dung dịch chứa AgNO3 0,5M, Cu(NO3)2 1M. Sau một thời gian nhấc thanh Zn lên, sấy khô, thấy khối lượng thanh Zn tăng lên 18,7 gam (kim loại sinh ra bám hết trên thanh Zn). Khối lượng Zn đã tham gia phản ứng là:

A. 40,625 gam B. 8,125 gam C. 19,5 gam D. 27,625 gam Câu 47. Phát biểu không đúng là:

A. Khi đốt NH3bằng O2 trong Pt ở 8500C thu được N2

B. Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế bằng cách cho NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng.

C. Độ dinh dưỡng phân kali được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K có trong thành phần của nó.

D. Phân supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn. Câu 48. Hòa tan hoàn toàn hôn hợp X gồm 0,11 mol Al và 0,15 mol Cu vào dung dịch HNO3 thì thu được 1,568 lít (đktc) hôn hợp Y gồm 2 khí (trong đó có 1 khí không màu hóa nâu ngoài không khí) và dung dịch Z chứa 2 muối. Xác định số mol HNO3 đã tham gia phản ứng?

A. 0,76 mol. B. 0,77 mol. C. 0,70 mol. D. 0,63 mol. Câu 49. Hợp chất X có %C = 54,54% ; %H = 9,1%, còn lại là oxi. Khối lượng phân tử của X bằng 88. Công thức phân tử của X là

A. C5H12O. B. C4H10O. C. C4H10O2. D. C4H8O2. Câu 50. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là:

A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Page 21: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015 Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Đáp án mã đề: 16001. B; 02. B; 03. B; 04. C; 05. D; 06. B; 07. C; 08. C; 09. B; 10. C; 11. B; 12. A; 13. D; 14. A; 15. C; 16. C; 17. A; 18. C; 19. B; 20. A; 21. B; 22. C; 23. C; 24. C; 25. A; 26. D; 27. C; 28. B; 29. D; 30. D; 31. B; 32. D; 33. D; 34. D; 35. A; 36. A; 37. D; 38. B; 39. A; 40. B; 41. B; 42. A; 43. D; 44. D; 45. A; 46. A; 47. C; 48. B; 49. C; 50. D;

Đáp án mã đề: 19401. D; 02. C; 03. B; 04. C; 05. C; 06. A; 07. C; 08. C; 09. D; 10. C; 11. C; 12. C; 13. C; 14. B; 15. A; 16. B; 17. A; 18. C; 19. D; 20. A; 21. A; 22. B; 23. A; 24. D; 25. C; 26. B; 27. C; 28. C; 29. A; 30. D; 31. D; 32. A; 33. A; 34. A; 35. D; 36. D; 37. B; 38. C; 39. A; 40. A; 41. A; 42. A; 43. B; 44. D; 45. A; 46. B; 47. C; 48. B; 49. A; 50. B

Đáp án mã đề: 22801. A; 02. C; 03. C; 04. D; 05. A; 06. D; 07. C; 08. B; 09. D; 10. D; 11. B; 12. D; 13. A; 14. C; 15. D; 16. C; 17. A; 18. D; 19. B; 20. D; 21. C; 22. C; 23. A; 24. D; 25. D; 26. B; 27. D; 28. A; 29. B; 30. A; 31. A; 32. B; 33. A; 34. C; 35. C; 36. B; 37. D; 38. A; 39. D; 40. A; 41. A; 42. B; 43. C; 44. C; 45. D; 46. D; 47. D; 48. B; 49. A; 50. B;

Đáp án mã đề: 26201. A; 02. B; 03. A; 04. C; 05. B; 06. C; 07. C; 08. B; 09. B; 10. A; 11. B; 12. A; 13. C; 14. B; 15. A; 16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B; 21. C; 22. C; 23. A; 24. C; 25. A; 26. C; 27. B; 28. D; 29. C; 30. A; 31. A; 32. B 33. C; 34. D; 35. B; 36. D; 37. C; 38. C; 39. C; 40. B; 41. B; 42. B; 43. A; 44. C; 45. D; 46. C; 47. A; 48. A; 49. D 50. C;

Page 22: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

Sở GD-ĐT Hà Nội ĐỀ THI THỬ THQG NĂM 2015 Trường THPT Tùng Thiện Môn: Hóa học Thời gian: 90 phút

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .

Đáp án mã đề: 160

01. - / - - 14. ; - - - 27. - - = - 40. - / - -

02. - / - - 15. - - = - 28. - / - - 41. - / - -

03. - / - - 16. - - = - 29. - - - ~ 42. - - = -

04. - - = - 17. ; - - - 30. - - - ~ 43. - - - ~

05. - - - ~ 18. - - = - 31. - / - - 44. - - - ~

06. - / - - 19. - / - - 32. - - - ~ 45. ; - - -

07. - - = - 20. ; - - - 33. - - - ~ 46. ; - - -

08. - - = - 21. - / - - 34. - - - ~ 47. - - = -

09. - / - - 22. - - = - 35. ; - - - 48. - / - -

10. - - = - 23. - - = - 36. ; - - - 49. - - = -

11. - / - - 24. - - = - 37. - - - ~ 50. - - - ~

12. ; - - - 25. ; - - - 38. - / - -

13. - - - ~ 26. - - - ~ 39. ; - - - Đáp án mã đề: 194

01. - - - ~ 14. - / - - 27. - - = - 40. ; - - -

02. - - = - 15. ; - - - 28. - - = - 41. ; - - -

03. - / - - 16. - / - - 29. ; - - - 42. ; - - -

04. - - = - 17. ; - - - 30. - - - ~ 43. - / - -

05. - - = - 18. - - = - 31. - - - ~ 44. - - - ~

06. ; - - - 19. - - - ~ 32. - - = - 45. ; - - -

07. - - = - 20. ; - - - 33. ; - - - 46. - / - -

08. - - = - 21. ; - - - 34. ; - - - 47. - - = -

09. - - - ~ 22. - / - - 35. - - - ~ 48. - / - -

10. - - = - 23. ; - - - 36. - - - ~ 49. ; - - -

11. - - = - 24. - - - ~ 37. - / - - 50. - - - ~

12. - - = - 25. - - = - 38. - - = -

Page 23: De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien

13. - - = - 26. - / - - 39. ; - - - Đáp án mã đề: 228

01. ; - - - 14. - - = - 27. - - - ~ 40. ; - - -

02. - - = - 15. - - - ~ 28. ; - - - 41. ; - - -

03. - - = - 16. - - = - 29. - / - - 42. - / - -

04. - - - ~ 17. ; - - - 30. ; - - - 43. - - = -

05. ; - - - 18. - - - ~ 31. ; - - - 44. - - = -

06. - - - ~ 19. - / - - 32. - / - - 45. - - - ~

07. - - = - 20. - - - ~ 33. ; - - - 46. - - - ~

08. - / - - 21. - - = - 34. - - = - 47. - - - ~

09. - - - ~ 22. - - = - 35. - - = - 48. - / - -

10. - - - ~ 23. ; - - - 36. - / - - 49. - / - -

11. - / - - 24. - - - ~ 37. - - - ~ 50. - / - -

12. - - - ~ 25. - - - ~ 38. ; - - -

13. ; - - - 26. - / - - 39. - - - ~ Đáp án mã đề: 262

01. ; - - - 14. - / - - 27. - / - - 40. - / - -

02. - / - - 15. ; - - - 28. - - - ~ 41. - / - -

03. ; - - - 16. - - - ~ 29. - - = - 42. - / - -

04. - - = - 17. ; - - - 30. ; - - - 43. ; - - -

05. - / - - 18. - / - - 31. ; - - - 44. - - = -

06. - - = - 19. ; - - - 32. - - = - 45. - - - ~

07. - - = - 20. - / - - 33. - - = - 46. - - = -

08. - / - - 21. - - = - 34. - - - ~ 47. ; - - -

09. - / - - 22. - - = - 35. - / - - 48. ; - - -

10. ; - - - 23. ; - - - 36. - - - ~ 49. - / - -

11. - / - - 24. - - = - 37. - - = - 50. - - = -

12. ; - - - 25. ; - - - 38. - - = -

13. - - = - 26. - - = - 39. - - = -