34
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY --------***-------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------***-------- Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2014 ĐỀ ÁN TỰ CHỦ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY GIAI ĐOẠN 2015 - 2016 Cơ sở pháp lý xây dựng đề án: - Luật Giáo dục năm 2005, sửa đổi bổ sung năm 2012; - Luật Giáo dục Đại học; - Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân lực đến năm 2020; - Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020"; - Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”; - Văn bản hợp nhất số 12/VBHN-BGDĐT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc quy định Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy; - Công văn số 4004/KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh; - Quyết định 3538/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt phương án thi

De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY

--------***--------Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------***--------

Hà Nội, ngày 02 tháng 10 năm 2014

ĐỀ ÁN TỰ CHỦ TUYỂN SINH

ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY GIAI ĐOẠN 2015 - 2016

Cơ sở pháp lý xây dựng đề án:

-  Luật Giáo dục năm 2005, sửa đổi bổ sung năm 2012;

-  Luật Giáo dục Đại học;

-  Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ

về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân lực đến năm 2020;

- Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 6 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê

duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020";

-  Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung ương

Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công

nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội

nhập quốc tế”;

- Văn bản hợp nhất số 12/VBHN-BGDĐT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và

Đào tạo về việc quy định Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy;

-  Công văn số 4004/KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào

tạo về việc xây dựng đề án tự chủ tuyển sinh;

- Quyết định 3538/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục

và Đào tạo về việc phê duyệt phương án thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại

học, cao đẳng từ năm 2015;

-  Công văn số 5151/GBDĐT-KTKĐCLGD ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ Giáo dục

và Đào tạo về việc tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2015;

Trường Đại học Thành Tây xây dựng Đề án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy

giai đoạn 2015-2016 với các nội dung sau:

1. Mục đích và nguyên tắc lựa chọn phương án tuyển sinh;

2. Phương án tuyển sinh;

3. Điều kiện thực hiện phương án;

4. Tổ chức thực hiện;

Page 2: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

5. Lộ trình và cam kết của trường;

6. Phụ lục.

1. Mục đích và nguyên tắc lựa chọn phương án tuyển sinh

1.1.Mục đích:

-  Thực hiện mục tiêu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu

công nghiệp hóa - hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

và hội nhập quốc tế.

-  Thực hiện chuyển dần phương thức tuyển sinh chung sang phương thức tuyển sinh riêng

theo tinh thần tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học.

-   Đảm bảo chất lượng, phù hợp ngành nghề đào tạo, thực tiễn địa phương và nhu cầu

nhân lực xã hội.

1.2. Nguyên tắc

-  Đảm bảo các nguyên tắc quy định trong quy chế tuyển sinh tuyển sinh đại học, cao đẳng

hệ chính năm 2015 và các quy định tại Điều 34, Luật Giáo dục Đại học;

-  Đảm bảo lộ trình đổi mới công tác tuyển sinh và các Thông tư hướng dẫn của Bộ Giáo

dục và Đào tạo;

-  Đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch;

-  Đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu tuyển sinh đối với các ngành đào tạo;

-  Phù hợp với ngành nghề đào tạo của nhà trường và chương trình giáo dục phổ thông.

2. Phương án tuyển sinh:

2.1. Đăng ký chỉ tiêu và khu vực tuyển sinh

2.1.1. Chỉ tiêu đăng ký

Tổng số: 1.350, trong đó:

+ Hệ Đại học: 1.050

+ Hệ Cao đẳng: 300

Năm 2015 trường Đại học Thành Tây tổ chức tuyển sinh cho tất cả các ngành theo 2 hình

thức:

- Xét tuyển 40% tổng số chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả thi trung học phổ thông quốc gia

do Bộ GD&ĐT tổ chức (Hệ Đại học: 400, Cao đẳng: 140)

- Xét tuyển 60% chỉ tiêu dựa trên kết quả học tập THPT (Hệ Đại học: 650, Cao đẳng: 160)

2.1.2. Khu vực tuyển sinh: Trong phạm vi cả nước

2.2. Hình thức tuyển sinh

Page 3: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

2.2.1. Tổ chức xét tuyển hệ đại học, cao đẳng căn cứ vào kết quả của kỳ thi trung học phổ

thông quốc gia theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức:

- Chỉ xét những thí sinh ở cụm thi do trường Đại học chủ trì;

- Kết quả thi phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ quy định

SttNgành đào tạo

Mã ngành Môn xét tuyểnChỉ tiêu

Các ngành đào tạo Đại học: 400

1. Khoa học máy tính+ Mạng máy tính và truyền thông+ Hệ thống thông tin+ Công nghệ phần mềm

D480101Toán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn - Anh

20

2. Kỹ thuật công trình xây dựng+ Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp+ Xây dựng công trình giao thông đường bộ+ Xây dựng công trình thuỷ

D580201Toán – Lý – HóaToán – Lý – Anh

20

3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh+ Công nghệ nhiệt lạnh+ Công nghệ lạnh thực phẩm

D510206Toán – Lý – HóaToán – Lý – Anh

20

4. Lâm nghiệp+ Lâm sinh+ Chế biến lâm sản+ Cây xanh đô thị và thiết kế cảnh quan

D620201Toán – Lý – HóaToán – Lý – Anh

Toán – Sinh – Hóa20

5. Công nghệ sinh học+ Công nghệ sinh học nông nghiệp+ Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường

D420201Toán – Lý – HóaToán – Lý – Anh

Toán – Sinh – Hóa20

6. Quản trị kinh doanh+ Quản trị doanh nghiệp+ Quản trị Marketing

D340101Toán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn - Anh

20

7. Kế toán+ Kế toán+ Kiểm toán

D340301Toán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn - Anh

30

8. Tài chính ngân hàng+ Ngân hàng thương mại+ Tài chính doanh nghiệp+ Thanh toán quốc tế+ Kinh doanh chứng khoán

D340201Toán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn - Anh

30

9. Ngôn ngữ Anh+ Ngôn ngữ Anh thương mại+ Ngôn ngữ Anh phiên dịch

D220201 Toán – Văn - Anh 20

10. Điều dưỡng+ Điều dưỡng Đa khoa+ Điều dưỡngNhi khoa+ Điều dưỡng Sản khoa

D720501 Toán – Sinh – Hóa 80

11.Dược học+ Quản lý và cung ứng thuốc+ Dược lâm sàng

D720401Toán – Lý – Hóa

Toán – Sinh – Hóa120

Các ngành đào tạo Cao đẳng 140

1. Kế toán C340301Toán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn - Anh

20

2. Tài chính ngân hàng C340201Toán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn - Anh

20

3. Ngôn ngữ Anh C220201 Toán – Văn - Anh 20

Page 4: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

4. Kỹ thuật công trình xây dựng C580201Toán – Lý – HóaToán – Lý – Anh

20

5. Điều dưỡng C720501 Toán – Sinh – Hóa 30

6. Dược học C900107Toán – Lý – Hóa

Toán – Sinh – Hóa30

2.2.2. Tổ chức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập Trung học phổ thông

2.2.2.1. Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển

SttNgành đào tạo

Mã ngànhChỉ tiêu

Các ngành đào tạo Đại học 650

1. Khoa học máy tính+ Mạng máy tính và truyền thông+ Hệ thống thông tin+ Công nghệ phần mềm

D480101 30

2. Kỹ thuật công trình xây dựng+ Xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp+ Xây dựng công trình giao thông đường bộ+ Xây dựng công trình thuỷ

D580201 50

3. Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh+ Công nghệ nhiệt lạnh+ Công nghệ lạnh thực phẩm

D510206 30

4. Lâm nghiệp+ Lâm sinh+ Chế biến lâm sản+ Cây xanh đô thị và thiết kế cảnh quan

D620201 50

5. Công nghệ sinh học+ Công nghệ sinh học nông nghiệp+ Công nghệ sinh học thực phẩm và môi trường

D420201 50

6. Quản trị kinh doanh+ Quản trị doanh nghiệp+ Quản trị Marketing

D340101 50

7. Kế toán+ Kế toán+ Kiểm toán

D340301 50

8. Tài chính ngân hàng+ Ngân hàng thương mại+ Tài chính doanh nghiệp+ Thanh toán quốc tế+ Kinh doanh chứng khoán

D340201 50

9. Ngôn ngữ Anh+ Ngôn ngữ Anh thương mại+ Ngôn ngữ Anh phiên dịch

D220201 30

10. Điều dưỡng+ Điều dưỡng Đa khoa+ Điều dưỡngNhi khoa+ Điều dưỡng Sản khoa

D720501 100

11.Dược học+ Quản lý và cung ứng thuốc+ Dược lâm sàng

D720401 160

Các ngành đào tạo Cao đẳng 160

1. Kế toán C340301 20

2. Tài chính ngân hàng C340201 20

Page 5: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

3. Ngôn ngữ Anh C220201 20

4. Kỹ thuật công trình xây dựng C580201 20

5. Điều dưỡng C720501 40

6. Dược học C900107 40

2.2.2.2. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển:

Điều kiện:

o Tốt nghiệp THPT.

o Hạnh kiểm được xếp từ loại Khá trở lên.

Tiêu chí:

Điểm trung bình = [Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học

lớp 12 ]/3

o Hệ Đại học    : Điểm xét tuyển ≥ 6.0

o Hệ Cao đẳng : Điểm xét tuyển ≥ 5.5

Sau khi thí sinh đạt ngưỡng điểm xét tuyển đại học, cao đẳng, nhà Trường sẽ cộng điểm

ưu tiên vào điểm trung bình để xét tuyển như sau:

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các ngành trong năm học

lớp 12 + Điểm ưu tiên (đối tượng và khu vực)]/3

o Điểm ưu tiên được tính theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Điểm chênh lệch giữa các khu vực: 0,5

Điểm chênh lệch giữa các nhóm đối tượng: 1,0

2.3. Thời gian tuyển sinh của trường:

- Xét tuyển theo kết quả kỳ trung học phổ thông quốc gia của Bộ: Thực hiện theo

quy định về thời gian xét tuyển trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo kết quả học THPT:

+ Nhận đăng ký xét tuyển (phiếu đăng ký và hồ sơ xét tuyển, thời gian, địa điểm

nhận) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Thời gian nộp hồ sơ để xét tuyển:

* Đợt 1: Từ 15/7/2015 đến 30/8/2015

* Đợt 2: Từ 01/9/2015 đến 30/9/2015

* Đợt 3: Từ 01/10/2015 đến 30/10/2015

Các đợt xét tuyển được thực hiện từ điểm cao xuống thấp cho đến đủ chỉ tiêu được

tuyển sinh.

Page 6: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

2.4. Phương thức đăng ký của thí sinh:

2.4.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Xét tuyển theo kết quả thi tuyển sinh của Bộ: Hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục

và Đào tạo.

          - Xét tuyển theo kết quả THPT:

+ Bản sao công chứng học bạ phổ thông trung học.

+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).

+ 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

2.4.2. Địa điểm nhận hồ sơ:

Phòng Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Trường Đại học Thành Tây. Phường Yên Nghĩa,

Quận Hà Đông, Hà Nội

Điện thoại: 0422.127.269/ 0912.223.451/ 0912.543.465/ 0974.874.881

2.4.3. Phương thức:

- Nộp trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo và Hợp tác quốc tế, Trường

Đại học Thành Tây, Km15, Quốc lộ 6, Phường Yên Nghĩa, Quận Thanh Xuân, Hà Nội (Thí

sinh có thể vào trang web của Nhà trường để đăng ký trực tuyến)

2.5. Chính sách ưu tiên: Thực hiện theo quy địn của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ

chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.6. Lệ phí xét tuyển : Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.7. Ưu, nhược điểm của phương án tuyển sinh

Việc tổ chức tuyển sinh bằng xét tuyển kết quả thi theo kỳ thi chung của Bộ GD&ĐT tổ

chức và xét tuyển kết quả trong những năm học ở THPT như đề xuất trong phương án cho

phép lựa chọn được các sinh viên có đủ điều kiện về kiến thức văn hóa thông qua ngưỡng

điểm xét tuyển tối thiểu về kết quả học tập ở phổ thông.

Ưu điểm :

- Giảm việc gây áp lực trong thi tuyển sinh đại học, cao đẳng cho thí sinh.

- Đáp ứng nguồn nhân lực và các ngành nghề mà xã hội đang cần.

- Phù hợp với đặc thù các ngành đào tạo của trường và với chương trình giáo dục phổ

thông hiện hành.

- Định hướng được việc lựa chọn nghề nghiệp cho học sinh THPT.

- Đảm bảo chất lượng yêu cầu của từng ngành.

Page 7: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

Nhược điểm :

Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT tại nhiều Trường đại học khác nhau như vậy sẽ tồn tại

số ảo khi xét tuyển.

3. Điều kiện thực hiện phương án tuyển sinh

3.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu tính đến ngày 15/11/2014

Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ KH Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học

07 12 02 28 60 28

3.2. Cơ sở vật chất

- Trường Đại học Thành Tây là một trong những cơ sở giáo dục đại học đứng đầu về

việc đảm bảo cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ công tác giảng dạy, học tập, được các Đoàn thanh

tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo đánh giá cao về năng lực đào tạo cũng như vị thế phát triển.

Trong 07 năm được thành lập, hoạt động, Nhà trường luôn luôn coi trọng công tác

tuyển sinh, bám sát quy chế tuyển sinh hiện hành.

Đến hết năm 2014, cơ sở vật chất của Trường đã đạt được như sau:

Hạng mụcDiện tích sàn xây

dựng(m2)

a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 4.128

b) Thư viện, trung tâm học liệu 132

c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập 791

Khu Ký túc xá sinh viên 140 phòng ở khép kín, diện tích mỗi phòng là 25 m2, được trang

bị đầy đủ giường, màn, gối, chiếu, có tủ để tư trang, khu vệ sinh khép kín sạch sẽ, có bình tắm

nóng lạnh, đủ chỗ cho 1.120 sinh viên ăn ở.

3.3. Nguồn lực thực hiện phương án xét tuyển riêng:

3.3.1. Hội đồng tuyển sinh:

Hiệu Trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh, thành phần Hội đồng tuyển

sinh tuyển gồm có:

- Chủ tịch: Hiệu trưởng hoặc Phó Hiệu trưởng được Hiệu trưởng uỷ quyền;

-  Phó Chủ tịch: Phó Hiệu trưởng;

- Uỷ viên thường trực: Trưởng hoặc Phó Trưởng phòng Đào tạo;

- Các uỷ viên: Một số Trưởng phòng, Trưởng khoa, Chủ nhiệm bộ môn và cán bộ công

nghệ thông tin.

Page 8: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

3.3.2. Ban Thư ký:

Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ký quyết định thành lập Ban Thư ký, thành phần Ban Thư

ký gồm có:

- Trưởng ban do Uỷ viên thường trực Hội đồng tuyển sinh trường kiêm nhiệm;

- Các uỷ viên: một số cán bộ Phòng Đào tạo, các phòng, khoa, cán bộ công nghệ thông

tin

3.3.3. Ban Thanh tra:

Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Ban Thanh tra tuyển sinh, thành phần Ban Thanh tra

gồm có:

- Trưởng ban do Phó Hiệu trưởng hoặc Trưởng ban thanh tra giáo dục nhà trường đảm

nhận;

- Các uỷ viên: Trưởng, Phó Ban Thanh tra của trường, một số cán bộ các khoa. 

3.3.4. Ban Cơ sở vật chất:

Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ký quyết định thành lập Ban cơ sở vật chất phụ vụ công tác

tuyển sinh, thành phân Ban Cơ sở vật chất gồm có:

 - Trưởng ban do Phó Hiệu trưởng phụ trách tài chính hoặc Trưởng phòng Quản trị thiết

bị đảm nhận;

- Các uỷ viên: một số cán bộ phòng Tổ chức – Hành chính, Quản trị thiết bị.

Cán bộ tham gia công tác xét tuyển là những cán bộ trong trường có ý thức tổ chức kỷ

luật, có tinh thần trách nhiệm cao, trung thực, tác phong làm việc cẩn thận, có ý thức bảo mật

và không có người thân (vợ, chồng, con, anh, chị, em ruột) xét tuyển vào trường.

4. Tổ chức thực hiện:

Nhà trường sẽ triển khai công tác tuyển sinh theo các bước cụ thể:

- Thành lập Hội đồng tuyển sinh và các ban giúp việc tổ chức công tác tuyển sinh.

- Ban hành các văn bản, biểu mẫu phục vụ công tác xét tuyển và thông báo trên các

phương tiện thông tin đại chúng, trên Website http://www.thanhtay.edu.vn

- Thực hiện theo đúng quy định về quy trình về xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phối hợp với các đơn vị, ban ngành địa phương, cơ quan Báo chí, Đài truyền hình tổ

chức công tác tư vấn tuyển sinh, xét tuyển.

- Tổ chức thu nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác của hồ sơ theo quy định.

- Công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát: phối hợp với Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào

tạo, Thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội, các cơ quan bảo vệ an ninh tổ chức

tốt việc giám sát, thanh tra, kiểm tra công tác tuyển sinh.

Page 9: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

- Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trước, trong và sau khi kết thúc tuyển sinh theo

quy định.

- Tổ chức kiểm tra, thanh tra kết quả xét trúng tuyển vào trường ngày sau khi thí sinh

trúng tuyển nhập học; đối chiếu kết quả học tập và chế độ ưu tiên thí sinh đã khai báo trong Hồ

sơ đăng ký xét tuyển với các giấy tờ bản gốc; liên hệ xác minh các trường hợp có nghi vấn.

5.  Lộ trình và cam kết của trường

5.1. Lộ trình

Năm 2015: Thực hiện tuyển sinh theo đề án này nếu được Bộ chấp thuận.

Từ năm 2016: Từng bước tự chủ tuyển sinh Đại học, Cao đẳng theo quy định chung của

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2. Cam kết

Nếu được chấp thuận phương án, Trường Đại học Thành Tây cam kết:

- Tổ chức tuyển sinh theo đúng đề án này và thực hiện nghiêm túc các quy định, hướng

dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển

sinh.

- Tạo mọi điều kiện thuận lợi tối đa cho các thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển, đảm bảo

nghiêm túc, khách quan, công khai, công bằng.

- Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của Nhà trường để xã

hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát.

- Làm tốt công tác thanh tra, giám sát.

- Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Trên đây là Đề án tuyển sinh năm 2015 và dự kiến những năm sau của trường Đại học

Thành Tây. Chúng tôi xin trân trọng báo cáo và đề nghị Bộ Giáo dục và Đào tạo chấp thuận

cho triển khai từ năm 2015. 

Xin trân trọng cảm ơn!

KT. HIỆU TRƯỞNGPHÓ HIỆU TRƯỞNG

TS. Nguyễn Đình Tư

Page 10: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

PHỤ LỤC

1. Dự thảo quy chế tuyển sinh và các văn bản hướng dẫn:

- Việc tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức cũng

như xử lý các vi phạm của quy chế tuân thủ các quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học,

cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

- Tổ chức xét tuyển và thi tuyển kết hợp với xét tuyển (sử dụng kết quả học tập ở THPT

và kết quả thi tốt nghiệp THPT) tuân thủ theo các quy định tại các phần 2, 4 của Đề án.

- Trường sẽ tiếp tục ban hành các văn bản để hướng dẫn cán bộ và học sinh nắm vững và

tổ chức thực hiện.

2. Số lượng tuyển sinh của Trường 5 năm qua: Trong những năm gần đây Trường Đại học

Thành Tây tuyển sinh các hệ theo số liệu như sau:

NămS/l sinh viênhệ chính quy

S/l sinh viênhệ liên thông

S/l sinh viên hệ văn bằng 2

S/l học viên cao học

Tổng số

2010 345 420 0 0 7652011 233 479 0 0 7122012 78 866 0 0 9442013 162 488 0 0 6502014 269 502 24 34 829

3. Các ngành, chuyên ngành và trình độ đào tạo của trường:

Tên trườngNgành học

Ký hiệu

trường

Mã ngành

Môn thiDự kiến chỉ tiêu

Ghi chú

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

Trường Đại học Thành Tây DTA 1.350 - Vùng tuyển sinh: Toàn quốc.- Phương thức tuyển sinh: theo 2 hình thức như sau:+ Phương thức 1: Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (dành 40% chỉ tiêu tuyển sinh)+ Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (dành 60% chỉ tiêu tuyển sinh) cụ thể như sau:

Điều kiện:o Tốt nghiệp THPTo Hạnh kiểm được xếp

từ loại khá trở lên Tiêu chí:

Điểm TB = (Điểm các môn đăng ký xét tuyển vào các

Các ngành đào tạo Đại học 1.050

Khoa học máy tính+ Mạng máy tính và truyền thông+ Hệ thống thông tin+ Công nghệ phần mềm

D480101Toán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn - Anh

50

Kỹ thuật công trình xây dựng+ Xây dựng công trình DD&CN+ Xây dựng công trình GTĐB+ Xây dựng công trình thuỷ

D580201Toán – Lý – HóaToán – Lý – Anh

70

Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh+ Công nghệ nhiệt lạnh+ Công nghệ lạnh thực phẩm

D510206Toán – Lý – HóaToán – Lý – Anh

50

Lâm nghiệp+ Lâm sinh+ Chế biến lâm sản+ Cây xanh đô thị và TKCQ

D620201 Toán – Lý – HóaToán – Lý – Anh

Toán – Sinh – Hóa

70

Page 11: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

ngành trong năm học lớp 12)/3

o Điểm ưu tiên được tính theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Điểm chênh lệchgiữa các khu vực: 0,5

Điểm chênh lệchgiữa các đối tượng: 1,0- Hệ Đại học: Điểm TB≥ 6,0- Hệ Cao đẳng: Điểm TB ≥ 5,5- Học phí:+ Hệ Đại học: 800.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng: 1.400.000 đ/tháng; ngành Dược: 1.800.000 đ.tháng)+ Hệ Cao đẳng: 650.000 đ/tháng (riêng ngành Điều dưỡng: 1.200.000 đ/tháng; ngành Dược: 1.500.000 đ/tháng)- Nhà trường có ký túc xá, đầy đủ tiện nghi, với mức giá: 150.000 đ/tháng/SV.

Công nghệ sinh học+ Công nghệ sinh học nông nghiệp+ Công nghệ sinh học TP&MT

D420201Toán – Lý – HóaToán – Lý – Anh

Toán – Sinh – Hóa70

Quản trị kinh doanh+ Quản trị doanh nghiệp+ Quản trị Marketing

D340101Toán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn - Anh

70

Kế toán+ Kế toán+ Kiểm toán

D340301Toán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn - Anh

80

Tài chính ngân hàng+ Ngân hàng thương mại+ Tài chính doanh nghiệp+ Thanh toán quốc tế+ Kinh doanh chứng khoán

D340201Toán – Lý – HóaToán – Lý – AnhToán – Văn - Anh

80

Ngôn ngữ Anh+ Ngôn ngữ Anh thương mại+ Ngôn ngữ Anh phiên dịch

D220201 Toán – Văn - Anh 50

Điều dưỡng+ Điều dưỡng Đa khoa+ Điều dưỡngNhi khoa+ Điều dưỡng Sản khoa

D720501 180

Dược học+ Quản lý và cung ứng thuốc+ Dược lâm sàng

D720401 280

Các ngành đào tạo Cao đẳng 300

Kế toán C340301 40

Tài chính ngân hàng C340201 40

Ngôn ngữ Anh C220201 40

Kỹ thuật công trình xây dựng C580201 40

Điều dưỡng C720501 70

Dược học C900107 70

Page 12: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

Kính gửi: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Tây

1. Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

2. Ngày, tháng và 2 số cuối của năm sinh:

3. Nơi sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

4. Dân tộc. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

5. Hộ khẩu thường trú:

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

6. Đối tượng ưu tiên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .

7. Nơi học THPT hoặc tương đương:

Lớp 10. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Lớp 11. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Lớp 12. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

8. Thuộc khu vực nào thì khoanh tròn khu vực đó: KV1, KV2-NT, KV2, KV3.

9. Năm tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .

10. Đăng ký xét tuyển vào: Ngành . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mã ngành:

11. Địa chỉ báo tin. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . .

12. Điện thoại liên hệ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tôi xin cam đoan những lời khai trong phiếu đăng ký xét tuyển này là đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu xử lý theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Xác nhận của Trường THPT ........., ngày .....tháng......năm 2015

hoặc Chính quyền địa phương Chữ ký của thí sinh

(Ký tên và đóng dấu) (Ký và ghi rõ họ tên)

Ảnh

4 x 6

Mã tỉnh Mã huyện

Mã trườngMã tỉnh

Ngày Tháng Năm

Page 13: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN NĂM 2015

Phiếu số: 01

Họ và tên thí sinh: ........................................................................................

Ngày sinh: ....................................................................................................

Xét tuyển vào ngành: ...................................................................................

Mã ngành: ....................................................................................................

Số

TTNội dung

Đã nộp

Còn thiếu

1Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu của Trường Đại học Thành Tây).

2 Học bạ THPT (Phô tô có công chứng).

3Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Phô tô có công chứng).

4 Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

5 03 ảnh chân dung cở 3x4

Ghi chú:

- Những hồ sơ hợp lệ, đủ các điều kiện xét tuyển đánh dấu X.

- Phiếu số 1 lưu tại Hội đồng tuyển sinh, Phiếu số 2 thí sinh giữ.

Người nộp

(Ký, ghi rõ họ tên)

............., ngày... tháng ... năm 2015

Xác nhận của Hội đồng tuyển sinh

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Page 14: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

GIẤY BIÊN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN NĂM 2015

Phiếu số: 02

Họ và tên thí sinh: ........................................................................................

Ngày sinh: ....................................................................................................

Xét tuyển vào ngành: ...................................................................................

Mã ngành: ....................................................................................................

Số

TTNội dung

Đã nộp

Còn thiếu

1Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu của Trường Đại học Thành Tây).

2 Học bạ THPT (Phô tô có công chứng).

3Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Phô tô có công chứng).

4 Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

5 03 ảnh chân dung cở 3x4

Ghi chú:

- Những hồ sơ hợp lệ, đủ các điều kiện xét tuyển đánh dấu X.

- Phiếu số 1 lưu tại Hội đồng tuyển sinh, Phiếu số 2 thí sinh giữ.

Người nộp

(Ký, ghi rõ họ tên)

............., ngày... tháng ... năm 2015

Xác nhận của Hội đồng tuyển sinh

(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Page 15: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

4. Danh sách giảng viên cơ hữu của cơ sở đào tạo

TTHọ và tên

Ngày – tháng –

năm sinh

Chức danh GV (GS,

PGS, GVC, GV, Trợ

giảng

Trình độ đào tạo

(TS, ThS, ĐH)

Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy chính khối kiến thức đại cương

Giảng dạy chính khối kiến thức

chuyên nghiệp

Ngành đào tạo tham gia chủ trì

chính

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

1. Đinh Ngọc Đệ 10/26/1951 GVC ThS Bác sĩ x Điều dưỡng

2. Nguyễn Văn Hải 11/30/1978 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

3. Hà Thị Liên 02/02/1982 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

4. Nguyễn Tất Thành 27/4/1984 GV ĐH Điều dưỡng x Điều dưỡng

5. Vũ Minh Thúy 13/2/1989 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

6. Phạm Thị Vân 01/1/1959 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

7. Vũ Hoàng Anh 26/1/1989 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

8. Hoàng Minh Đông 01/11/1983 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

9. Nguyễn Thị Hồng Anh 08/12/1984 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng10.

Bùi Thị Châm 02/10/1987 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

11.Nguyễn Thị Quỳnh Trang 13/8/1987 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

12.Hoàng Văn Dũng 13/11/1988 GV ĐH CNTT x Điều dưỡng

13.Lê Văn Minh 20/8/1946 PGS TS Bác sĩ x Điều dưỡng

14.Vũ Thị Trâm 02/9/1956 GVC TS Bác sĩ x Điều dưỡng

15.Trương Văn Hiếu 08/7/1951 GV ĐH Hóa học x Điều dưỡng

16.Bùi Trọng Thái 30/12/1948 GVC ĐH Bác sĩ x Điều dưỡng

Page 16: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

17.Trần Thị Xuân 02/01/1956 GV ĐH Bác sĩ x Điều dưỡng

18.Vũ Minh Thục 29/8/1948 GVC TS Bác sĩ x Điều dưỡng

19.Nguyễn Cự Đồng 10/10/1947 GVC TS Bác sĩ x Điều dưỡng

20.Trần Thị Loan 20/8/1955 GV ĐH Bác sĩ x Điều dưỡng

21.Trần Văn Tập 09/4/1949 PGS TS Bác sĩ x Điều dưỡng

22.Nguyễn Văn Liệp 12/8/1979 GV Ths Điều dưỡng x Điều dưỡng

23.Hoàng Thị Xuân Hương 25/01/1985 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

24.Hồ Thị Thìn 29/12/1988 GV ĐH Điều dưỡng x Điều dưỡng

25.Nguyễn Hồng Trang 22/10/1983 GV ThS Bác sĩ x Điều dưỡng

26.Dương Thị Mỹ Nhân 20/4/1957 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

27.Phạm Thu Hà 15/6/1959 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

28.Trần Thị Phúc Hải 03/3/1958 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

29.Vương Thị Trang 10/10/1989 GV ThS Điều dưỡng x Điều dưỡng

30.Dương Trọng Nhân 31/01/1953 GV TS Toán x x

Khoa học máy tính

31.Nguyễn Sĩ Minh 27/3/1952 GV TS Toán x

Khoa học máy tính

32.Trần Thanh Bình 27/11/1981 GV ThS Toán tin x x

Khoa học máy tính

33. Vũ Văn Quang 18/6/1985 GV ĐH CNTT x x Khoa học

Page 17: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

máy tính

34.Đồng Văn Bốn 04/7/1987 GV ĐH CNTT x x

Khoa học máy tính

35.Phạm Quốc Bảo 19/01/1949 GV TS Y Dược x Dược sĩ

36.Lê Đình Bích 15/8/1945 GV DSCK1 CK Dược liệu x Dược sĩ

37.Nguyễn Văn Dịp 11/12/1943 GS TSKH Y Dược x Dược sĩ

38.Lê Thị Huyền Dương 08/5/1963 GV TS Hóa học x Dược sĩ

39.Trần Đức Hậu 10/4/1944 PGS TS

Hóa dược - Kiểm nghiệm

thuốcx Dược sĩ

40.Trương Thị Minh Hương 23/3/1959 GV ThS Y Dược x Dược sĩ

41.Phùng Thị Quỳnh Hương 10/12/1953 GV ThS Y Học x Dược sĩ

42.Nguyễn Thị Thu Hương 27/8/1956 GV DSCK1 Kiểm nghiệm x Dược sĩ

43.Nguyễn Văn Lơn 23/10/1943 PGS TS Y Học x Dược sĩ

44.Võ Xuân Minh 20/8/1946 GS TS Bào chế x Dược sĩ

45.Nguyễn Thị Mai Ninh 05/9/1957 GV DSCK1 Dược sĩ x Dược sĩ

46.Nguyễn Mạnh Pha 02/02/1953 GV TS Y Dược x Dược sĩ

47.Nguyễn Xuân Phú 20/6/1971 GV ThS Hóa môi trường x Dược sĩ

48.Lê Thành Phước 22/8/1942 PGS TSKH Dược học x Dược sĩ

49.Cao Thị Mai Phương 24/2/1959 GV ThS Y tế công cộng x Dược sĩ

Page 18: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

50.Đặng Thế Tháp 23/01/1945 GV TS Y Dược x Dược sĩ

51.Nguyễn Thị Thu 13/8/1947 PGS TS Y Học x Dược sĩ

52.Bùi Quốc Tuấn 14/9/1947 GV TS Hóa Dược x Dược sĩ

53.Phạm Thị Hồng Vân 07/4/1959 PGS TS Y Dược x Dược sĩ

54.Phùng Thị Vinh 04/01/1957 GV TS Y Dược x Dược sĩ

55.Trần Văn Trọng 06/8/1949 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh

56.Dương Hồng Quân 24/7/1986 GV ThS Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh

57.Phạm Thị Kim Dung 22/8/1963 GV ĐH Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh

58.Ngô Thị Sâm 29/9/1975 GV ĐH Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh

59.Chu Tiến Lợi 12/9/1985 GV ĐH Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh

60.NguyễnThành Trung 02/9/1947 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh

61.Bùi Văn Cất 15/02/1951 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh

62.Nguyễn Thị Thu Hoài 15/9/1953 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh

63.Nguyễn Thị Oanh 02/101988 GVC ThS Ngôn ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh

64.Dương Thị Liễu 28/01/1953 GVC ThS Ngôn Ngữ Anh x x Ngôn ngữ Anh

65.Phạm Thị Ánh Nguyệt 30/3/1976 Trợ giảng ĐH Tiếng Trung x

66. Ngô Trí Viềng 18/7/1937 GS TS Kỹ thuật công trình xây dựng

x Kỹ thuật công trình xây dựng

Page 19: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

(KTCTXD) (KTCTXD)67.

Phạm Đức Phung 16/10/1949 GVC TSKTCTXD

x KTCTXD

68.Lê Văn Nghinh 12/01/1948 PGS TS

KTCTXDx KTCTXD

69.Phạm Ngọc Khánh 19/5/1943 GS TS

Kết cấu công trình

x KTCTXD

70.Hồ Sĩ Minh 23/4/1946 GS TS

Công nghệ xây dựng

x KTCTXD

71.Hoàng Đình Trí 14/7/1945 PGS TS

Kết cấu công trình

x KTCTXD

72.Dương Văn Thứ 04/10/1947 PGS TS

Kết cấu công trình

x KTCTXD

73.Nguyễn Quang Tác 22/9/1949 PGS TS

Kỹ thuật công trình

x KTCTXD

74.Nguyễn Cao Dương 01/10/1948 GVC TS

XD CT DD&CN

x KTCTXD

75.Dương Ngọc Tước 02/02/1945 GVC TS

XD CT DD&CN

x KTCTXD

76.Nguyễn Văn Chẩn 08/12/1946 GV KS

Kết cấu công trình

x KTCTXD

77.Vũ Hữu Ngạn 21/5/1963 GV KS XD mỏ x KTCTXD

78.Trần Văn Phú 19/10/1941 GS TSKH

Công nghệ nhiệt, lạnh

x KTCTXD

79. Trần Văn Mão 06/3/1939 GV TS Sinh học x Lâm nghiệp

80. Phạm Văn Tuấn 24/3/1944 GV TS Nông học x Lâm nghiệp

81. Triệu Minh Đức 24/5/1979 GV ThS Lâm học x Lâm nghiệp

82. Ngô Thu Hương 07/6/1984 GV ThS Kỹ thuật máy, x Lâm nghiệp

Page 20: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

thiết bị và CN gỗ giấy

83.Nguyễn Thị Vũ Ngọc 03/10/1982 GV ThS

Khoa học môi trường

x Lâm nghiệp

84.Đào Thị Hương 04/6/1980 GV ThS

Khoa học môi trường

x Lâm nghiệp

85.Lê Xuân Sơn 11/4/1985 GV ThS

Kỹ thuật máy, thiết bị và CN

gỗ giấyx Lâm nghiệp

86. Lê Nguyên Đương 07/4/1951 GV TS

Kỹ thuật Thực phẩm

xCông nghệ sinh học

87.Nguyễn Việt Hảo 20/9/1982 GV ThS Hoá hữu cơ x x

Công nghệ sinh học

88.Nguyễn Thị Hiền 26/11/1985 GV ThS

Công nghệ Sinh học

x xCông nghệ sinh học

89.Dương Thị Thơ 06/10/1983 Trợ giảng ĐH

CN Hóa Thực phẩm

x xCông nghệ sinh học

90.Dương Văn Hải 15/6/1981 Trợ giảng ĐH

Điện tự động hoá XN CN

x

91.Nguyễn Đình Tư 10/10/1946 GVC TS Triết học x

92.Nguyễn Hữu Khiển 03/12/1949 GS TS Triết học x

93.Doãn Hùng 07/8/1950 GVCC TS Lịch sử Đảng x

94.Nguyễn Nghĩa Vụ 28/02/1943 GV Tiến sỹ Xây dựng Đảng x

95.Đỗ Khánh Chi 10/10/1984 GV Thạc sỹ Lịch sử Đảng x

96.Trần Ngọc Oanh 28/01/1942 GVC Đại học Luật học x

97.Nguyễn Phương Thảo 23/9/1979 GV Thạc sỹ Luật kinh tế x x

Page 21: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

98.Đồng Thị Tuyền 21/6/1972 GV Thạc sỹ Triết học x

99.Nguyễn Trung Hạnh 26/07/1981 GV Đại học

Thể dục thể thao

x

100. Hoàng Văn Huy 27/10/1986 GV Đại họcThể dục thể thao

x

101. Nguyễn Thị Chiến 14/10/1952 GV TS TCNH xTài chính ngân

hàng102. Bùi Anh Thi 22/3/1948 GVC TS Kinh tế x TCNH103. Võ Thị Kim Thanh 22/5/1962 GV TS TCNH x TCNH104. Dương Thị Thanh Hương 19/8/1978 GV Ths Kinh tế x TCNH105. Lê Thị Liên Hương 27/5/1972 GV Ths TCNH x TCNH106. Hoàng Phương Nga 03/10/1984 GV Ths TCNH x TCNH107. Hoàng Bích Lê 07/5/1980 GV Ths TCNH x TCNH108. Trần Thị Nga 10/8/1982 GV Ths TCNH x TCNH109. Nguyễn Thị Hằng Phương 28/9/1987 GV Ths TCNH x TCNH110. Vũ Thị Mai Hương 10/12/1979 GV Ths TCNH x TCNH111. Nguyễn Thị Trà My 31/8/1986 GV Ths TCNH x TCNH112. Nguyễn Thị Thu Thủy 16/5/1987 GV Ths TCNH x TCNH113. Lê Thị Mận 15/01/1953 PGS TS TCNH x TCNH114. Phạm Thị Phương 01/5/1963 GV Ths TCNH x TCNH115. Hoàng Ngọc Tiến 01/11/1963 GV TS TCNH x TCNH116. Trần Thanh Lâm 14/11/1943 GVC TSKH Kinh tế x Kế toán117. Ngô Thị Kim Ngân 28/6/1956 GVC Ths Kế toán x Kế toán118. Đoàn Thị Ngọc Tâm 01/01/1958 GV Ths Kế toán x Kế toán119. Lê Châu Hoàn 27/7/1988 GV Ths Kế toán x Kế toán120. Chu Văn Hiệp 04/4/1981 GV Ths Kế toán x Kế toán121. Trần Thị Thu Hiền 13/11/1976 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán122. Phạm Thị Thu Hương 11/11/1985 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán123. Lưu Thị Yến Linh 02/5/1981 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán124. Lê Thị Duy Mùi 03/3/1986 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán125. Nguyễn Văn Kỳ 08/9/1987 Trợ giảng ĐH Kế toán x Kế toán126. Trần Việt Hùng 04/3/1974 GV TS QTKD x QTKD

Page 22: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015

127. Tăng Văn Khánh 13/11/1975 GV TS QTKD x QTKD128. Phạm Thị Lý 16/02/1964 GVC TS QTKD x QTKD

129. Phạm Công Viển 20/6/1960 GV TSKHKinh tế & Quản

lý kinh tếx QTKD

130. Nguyễn Thị Hương 5/10/1954 GV TS Quản lý kinh tế x QTKD131. Trương Tiến Bình 09/02/1978 GV Ths QTKD x QTKD132. Nguyễn Phương Thảo 23/9/1979 GV Ths Luật kinh tế x QTKD133. Nguyễn Thành Công 16/9/1978 GV Ths QTKD x QTKD134. Nguyễn Hoài Vũ 02/01/1980 GV Ths QTKD x QTKD135. Nguyễn Thị Điểm 08/02/1983 Trợ giảng ĐH QTKD x QTKD136. Vũ Thị Trang 15/11/1986 Trợ giảng ĐH QTKD x QTKD137. Nguyễn Thành Trung 24/11/1989 Trợ giảng ĐH QTKD x QTKD

Page 23: De an-tuyen-sinh-truong-dh-thanh-tay-2015