49
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2015 1

đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANGTRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

ĐỀ ÁNTUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

NĂM 2015

1

Page 2: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

TIỀN GIANG NĂM - 2015

2

Page 3: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

PHẦN 1

CƠ SỞ PHÁP LÝ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN

Thực hiện mục tiêu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước trong điều kiện kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế, Trường Đại học Tiền Giang xây dựng đề án tuyển sinh năm 2015 trên cơ sở:

Căn cứ Luật Giáo dục Đại học năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 221/2005/QĐ-TTg ngày 09 tháng 09 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng Chương trình Quốc gia phát triển nhân lực đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13 tháng 06 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt "Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020";

Căn cứ Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban chấp hành Trung ương Đảng (Khóa XI) về “Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”;

Quyết định số 12/VBHN-BGDĐT ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành văn bản hợp nhất quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy;

Căn cứ Quyết định số 3538/QĐ-BGDĐT ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Phương án thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh đại học, cao đẳng từ năm 2015;

Công văn số 4004/ BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Bộ GD&ĐT về xây dựng Đề án tự chủ tuyển sinh;

Công văn số 5151/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Bộ GD&ĐT về việc tuyển sinh hệ đại học, cao đẳng năm 2015;

Căn cứ kết quả tuyển sinh trong những năm qua của Nhà trường,

Trường Đại học Tiền Giang xây dựng “Đề án tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2015”.

3

Page 4: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

PHẦN 2

MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH

Nhằm thực hiện chuyển dần phương thức tuyển sinh chung sang phương thức tuyển sinh riêng theo tinh thần tự chủ và tự chịu trách nhiệm của các cơ sở giáo dục đại học, Trường Đại học Tiền Giang xây dựng đề án tuyển sinh năm 2015 theo mục đích và nguyên tắc sau:

2.1. Mục đích

Mở rộng, nâng cao chất lượng đầu vào, phù hợp với điều kiện, đặc thù đào tạo của trường.

Đảm bảo chất lượng, đáp ứng chuẩn đầu ra của các ngành đào tạo và nhu cầu nguồn nhân lực.

2.2. Nguyên tắc

Phù hợp với Luật Giáo dục Đại học và các văn bản quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT).

Căn cứ trên nhu cầu thực tế của người học và nhu cầu nguồn nhân lực theo từng ngành nghề cụ thể.

Đảm bảo công bằng, công khai, minh bạch; tạo điều kiện thuận lợi tối đa, không gây phức tạp và tốn kém cho thí sinh.

Đảm bảo chất lượng và chỉ tiêu tuyển sinh đối với các ngành đào tạo.

4

Page 5: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

PHẦN 3

PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH

I. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.

1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia

1.1. Đối tượng xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Thí sinh có điểm thi kỳ thi THPT quốc gia do các trường ĐH chủ trì.

- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

1.2. Các ngành xét tuyển

- Nhóm các môn xét tuyển

TT Nhóm môn Môn xét tuyển

1 Nhóm 1 Toán, Vật lý, Hóa học2 Nhóm 2 Toán, Vật lý, Tiếng Anh3 Nhóm 3 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh4 Nhóm 4 Toán, Sinh học, Hóa học5 Nhóm 5 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí6 Nhóm 6 Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử7 Nhóm 7 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí8 Nhóm 8 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát9 Nhóm 9 Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát10 Nhóm 10 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc11 Nhóm 11 Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc12 Nhóm 12 Toán, Hình họa, Trang trí13 Nhóm 13 Ngữ văn, Hình họa, Trang trí14 Nhóm 14 Toán, Năng khiếu, Thể lực15 Nhóm 15 Sinh, Năng khiếu, Thể lực16 Nhóm 16 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu17 Nhóm 17 Toán, Ngữ văn, Vật lý18 Nhóm 18 Toán, Tiếng Anh, Sinh học19 Nhóm 19 Toán, Tiếng Anh, Hóa học

5

Page 6: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

- Ngành tuyển sinh theo nhóm ngành xét tuyển

TT Mã ngành Ngành họcNhóm xét

tuyểnMôn xét tuyển

A. Các ngành đào tạo đại học

1 D340301 Kế toánNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

2 D340101 Quản trị kinh doanhNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

3 D480201 Công nghệ Thông tinNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

4 D510103 CN Kỹ thuật Xây dựngNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

5 D540101 Công nghệ Thực phẩm

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 19.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

6 D620301 Nuôi trồng Thủy sản

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 18.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

7 D620110 Khoa học cây trồng

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 18.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

8 D420201 Công nghệ Sinh học

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 18.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

9 D510201 Công nghệ KT Cơ khíNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

10 D220330 Văn họcNhóm 5;Nhóm 6.

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử11 D140202 Giáo dục tiểu học Nhóm 1;

Nhóm 2;Nhóm 3;

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

6

Page 7: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

TT Mã ngành Ngành họcNhóm xét

tuyểnMôn xét tuyển

Nhóm 5. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

12 D340201 Tài chính ngân hàngNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3;

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

B. Các ngành đào tạo cao đẳng

1 C340301 Kế toánNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

2 C340101 Quản trị kinh doanhNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

3 C480201 Công nghệ Thông tinNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

4 C540102 Công nghệ Thực phẩm

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 19.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

5 C540204 Công nghệ May

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3;Nhóm 4.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học.

6 C510103 CN Kỹ thuật Xây dựngNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

7 C510301 CNKT Điện-Điện tửNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

8 C510205 CN Kỹ thuật Ô tôNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

9 C620301 Nuôi trồng Thủy sản

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 18;

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

10 C640201 Dịch vụ Thú y Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 18;

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

7

Page 8: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

TT Mã ngành Ngành họcNhóm xét

tuyểnMôn xét tuyển

Nhóm 19. Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

11 C220201 Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

12 C340201 Tài chính Ngân hàngNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

13 C340103QT Dịch vụ DL&Lữ hành

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3;Nhóm 5.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

14 C620110 Khoa học cây trồng

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 18.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

15 C510201 Công nghệ KT Cơ khíNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

16 C420201 Công nghệ Sinh học

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 18.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

17 C620116 Phát triển Nông thôn

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 19.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

18 C380201 Dịch vụ Pháp lý

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3;Nhóm 5.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

19 C140201 Giáo dục mầm nonNhóm 8;Nhóm 9.

Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.

20 C140231 Sư phạm Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

21 C140206 Giáo dục thể chấtNhóm 14;Nhóm 15.

Toán, Năng khiếu, Thể lực;Sinh, Năng khiếu, Thể lực;

22 C140221 Sư phạm Âm nhạcNhóm 10;Nhóm 11.

Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc;Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc;

23 C140222 Sư phạm Mỹ thuật Nhóm 12; Toán, Hình họa, Trang trí;

8

Page 9: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

TT Mã ngành Ngành họcNhóm xét

tuyểnMôn xét tuyển

Nhóm 13. Ngữ văn, Hình họa, Trang trí;

24 C140213 Sư phạm Sinh HóaNhóm 4;Nhóm 18;Nhóm 19.

Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

25 C140218 Sư phạm Sử ĐịaNhóm 3;Nhóm 5.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

+ Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu. Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu sẽ được thông báo trên website của Trường và các phương tiện truyền thông khác.

1.3. Điều kiện xét tuyển

+ Tốt nghiệp THPT;

+ Điểm của mỗi môn xét tuyển đạt mức điểm tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

+ Việc xác định điểm trúng tuyển, gồm: tổng điểm thi của 3 môn thuộc nhóm ngành đào tạo cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng; xếp từ trên xuống đến chỉ tiêu được xác định.

● Điều kiện xét tuyển các nhóm có môn năng khiếu (NK)

+ Điểm môn văn hóa, được xác định kết quả qua kì thi THPT quốc gia với kết quả đạt mức điểm tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định cộng điểm môn thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

+ Việc xác định điểm trúng tuyển, gồm tổng kết quả điểm của các môn, cộng với điểm ưu tiên; xếp thứ tự từ trên xuống đến chỉ tiêu được xác định.

1.4. Chỉ tiêu xét tuyển

Dành 80% chỉ tiêu được xác định để tuyển sinh theo phương thức này.

1.5. Nguyên tắc xét tuyển

+ Thực hiện theo nguyên tắc xét tuyển tổng điểm 03 môn thi cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng lấy từ điểm cao đến hết chỉ tiêu.

+ Các thí sinh thuộc diện chính sách khu vực Tây Nam bộ, tuyển sinh theo Quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

+ Các trường hợp tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng Trường thực hiện theo các Quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

1.6. Lịch tuyển sinh

9

Page 10: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Thực hiện theo các quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.7. Ưu, nhược điểm của phương án tuyển sinh

Ưu điểm

- Chỉ có các thí sinh có điểm kỳ thi THPT thỏa mãn điều kiện của Trường mới được nộp hồ sơ xét tuyển.

- Đánh giá được năng lực của thí sinh qua kết quả của kỳ thi THPT nhằm đảm bảo chất lượng đầu vào.

- Thí sinh thực hiện các thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy chế của Trường đã được đăng công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng.

Nhược điểm

- Việc tổ chức sẽ gặp một số khó khăn ban đầu do hình thức xét tuyển mới; quá trình tổ chức thực hiện sẽ phải thường xuyên điều chỉnh, bổ sung để hoàn thiện.

- Thí sinh có thể vừa nộp hồ sơ xét tuyển tại Trường và dự thi/xét tuyển vào các trường đại học khác, do vậy vẫn sẽ có một lượng thí sinh ảo.

2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT.

2.1. Đối tượng xét tuyển

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT.

2.2. Các ngành xét tuyển

- Nhóm các môn xét tuyển

TT Nhóm môn Môn xét tuyển1 Nhóm 1 Toán, Vật lý, Hóa học2 Nhóm 2 Toán, Vật lý, Tiếng Anh3 Nhóm 3 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh4 Nhóm 4 Toán, Sinh học, Hóa học5 Nhóm 5 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí6 Nhóm 6 Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử7 Nhóm 7 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí8 Nhóm 8 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát9 Nhóm 9 Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát10 Nhóm 10 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc11 Nhóm 11 Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc12 Nhóm 12 Toán, Hình họa, Trang trí

10

Page 11: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

TT Nhóm môn Môn xét tuyển

13 Nhóm 13 Ngữ văn, Hình họa, Trang trí14 Nhóm 14 Toán, Năng khiếu, Thể lực15 Nhóm 15 Sinh, Năng khiếu, Thể lực16 Nhóm 16 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu17 Nhóm 17 Toán, Ngữ văn, Vật lý18 Nhóm 18 Toán, Tiếng Anh, Sinh học19 Nhóm 19 Toán, Tiếng Anh, Hóa học

- Ngành tuyển sinh theo nhóm các môn xét tuyển.

TT Mã ngành Ngành họcNhóm xét

tuyểnMôn xét tuyển

A. Các ngành đào tạo đại học

1 D340301 Kế toánNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

2 D340101 Quản trị kinh doanhNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

3 D480201 Công nghệ Thông tinNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

4 D510103 CN Kỹ thuật Xây dựngNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

5 D540101 Công nghệ Thực phẩm

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 19.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

6 D620301 Nuôi trồng Thủy sản

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 18.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

7 D620110 Khoa học cây trồng

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 18.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

8 D420201 Công nghệ Sinh học Nhóm 1;Nhóm 2;

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

11

Page 12: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

TT Mã ngành Ngành họcNhóm xét

tuyểnMôn xét tuyển

Nhóm 4;Nhóm 18.

Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

9 D510201 Công nghệ KT Cơ khíNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

10 D220330 Văn họcNhóm 5;Nhóm 6.

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

11 D140202 Giáo dục tiểu học

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3;Nhóm 5.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

12 D340201 Tài chính ngân hàngNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3;

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

B. Các ngành đào tạo cao đẳng

1 C340301 Kế toánNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

2 C340101 Quản trị kinh doanhNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

3 C480201 Công nghệ Thông tinNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

4 C540102 Công nghệ Thực phẩm

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 19.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

5 C540204 Công nghệ May

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3;Nhóm 4.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học.

6 C510103 CN Kỹ thuật Xây dựngNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

7 C510301 CN Kỹ thuật Điện-Điện tửNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

8 C510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Nhóm 1; Toán, Vật lý, Hóa học;12

Page 13: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

TT Mã ngành Ngành họcNhóm xét

tuyểnMôn xét tuyển

Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

9 C620301 Nuôi trồng Thủy sản

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 18;

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

10 C640201 Dịch vụ Thú y

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 18;Nhóm 19.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Tiếng Anh, Sinh học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

11 C220201 Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

12 C340201 Tài chính Ngân hàngNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

13 C340103 QT Dịch vụ DL & Lữ hành

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3;Nhóm 5.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

14 C620110 Khoa học cây trồng

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 18.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

15 C510201 Công nghệ KT Cơ khíNhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

16 C420201 Công nghệ Sinh học

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 18.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

17 C620116 Phát triển Nông thôn

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 4;Nhóm 19.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

18 C380201 Dịch vụ Pháp lý

Nhóm 1;Nhóm 2;Nhóm 3;Nhóm 5.

Toán, Vật lý, Hóa học;Toán, Vật lý, Tiếng Anh;Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

19 C140201 Giáo dục mầm non Nhóm 8; Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;

13

Page 14: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Điểm TB =TB cộng môn 1 (5 HK)+TB cộng môn 2 (5 HK)+TB cộng môn 3 (5 HK)

TT Mã ngành Ngành họcNhóm xét

tuyểnMôn xét tuyển

Nhóm 9. Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.20 C140231 Sư phạm Tiếng Anh Nhóm 3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

21 C140206 Giáo dục thể chấtNhóm 14;Nhóm 15.

Toán, Năng khiếu, Thể lực;Sinh, Năng khiếu, Thể lực;

22 C140221 Sư phạm Âm nhạcNhóm 10;Nhóm 11.

Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc;Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc;

23 C140222 Sư phạm Mỹ thuậtNhóm 12;Nhóm 13.

Toán, Hình họa, Trang trí;Ngữ văn, Hình họa, Trang trí;

24 C140213 Sư phạm Sinh HóaNhóm 4;Nhóm 18;Nhóm 19.

Toán, Sinh học, Hóa học;Toán, Tiếng Anh, Sinh học;Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

25 C140218 Sư phạm Sử ĐịaNhóm 3;Nhóm 5.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

+ Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, Trường sẽ tổ chức thi các môn năng khiếu. Thời gian tổ chức thi môn năng khiếu sẽ được thông báo trên website của Trường và các phương tiện truyền thông khác.

2.3. Điều kiện xét tuyển

+ Tốt nghiệp THPT;

+ Đạo đức ba năm THPT xếp loại khá trở lên;

+ Điều kiện xét tuyển các nhóm không có môn năng khiếu: Tổng điểm trung bình (TB) của 3 môn học tương ứng theo từng nhóm xét tuyển của 5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên đối với các ngành trình độ đại học và 16,5 điểm trở lên đối với các ngành trình độ cao đẳng.

Thí dụ: Thí sinh xét tuyển ngành học có các môn xét tuyển thuộc nhóm 3 gồm 3 môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh thì tổng điểm TB bằng TB môn Toán (5 kỳ) + TB Ngữ văn (5 kỳ) + TB Tiếng Anh (5 kỳ), và điều kiện xét tuyển là: tổng điểm TB 3 môn lớn hơn hoặc bằng 18 điểm đối với trình độ đại học và 16,5 điểm đối với trình độ cao đẳng.

+ Điều kiện xét tuyển các nhóm có môn năng khiếu (NK): Tổng điểm trung bình (TB) của các môn văn hóa tương ứng theo ngành xét tuyển của 5 học kỳ

14

Page 15: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 điểm trung bình đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với các ngành trình độ đại học và 5,5 điểm trở lên đối với các ngành trình độ cao đẳng.

2.4. Chỉ tiêu xét tuyển

Dành 20% chỉ tiêu được xác định để tuyển sinh theo phương thức này.

2.5. Tiêu chí xét tuyển

Thực hiện theo nguyên tắc tổng điểm TB cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng lấy từ điểm cao đến hết chỉ tiêu.

Đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường ưu tiên xét tuyển những thí sinh có điểm trung bình cộng 5 học kỳ THPT của từng môn theo thứ tự ưu tiên: Điểm TBC Toán, điểm TBC Ngữ văn, Sinh học cao hơn.

2.6. Lịch tuyển sinh:

Đợt 1: từ ngày 25/7 đến hết ngày 25/8/2015,

Thông báo kết quả sau 1 tuần, nếu chưa đủ chỉ tiêu xét tuyển tiếp:

Đợt 2: từ ngày 01/9 đến 30/9/2015 và thông báo kết quả trúng tuyển sau đó 1 tuần.

2.7. Ưu, nhược điểm của phương án tuyển sinh

Ưu điểm

- Lựa chọn được các thí sinh có đủ điều kiện về năng lực theo kết quả học tập THPT.

- Phù hợp với đặc thù các ngành đào tạo của trường và với chương trình giáo dục phổ thông hiện hành.

- Thí sinh thực hiện các thủ tục đăng ký xét tuyển theo quy định của Nhà trường đã được đăng công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng.

- Tiết kiệm được thời gian và tài chính cho chính các thí sinh, cho Nhà trường và xã hội.

Nhược điểm: Việc tổ chức sẽ gặp một số khó khăn ban đầu do hình thức xét tuyển này mới, đồng thời hồ sơ xét tuyển có thể tồn tại số ảo gây khó khăn cho việc sàng lọc và xét tuyển; quá trình tổ chức thực hiện sẽ phải thường xuyên điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung để hoàn thiện.

3. Phương thức đăng ký của thí sinh:

3.1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

15

Page 16: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

a) Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT quốc gia do các trường Đại học

tổ chức:

Hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Xét tuyển theo kết quả học tập dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT:

+ Đơn xin xét tuyển (theo mẫu);

+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;

+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

+ 03 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ;

+ 03 ảnh cỡ 3x4 chụp trong vòng 6 tháng.

3.2. Địa điểm nhận hồ sơ:

Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo chất lượng Giáo dục – Trường Đại học Tiền Giang, số 119, đường Ấp Bắc, Phường 5, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang.

Điện thoại: 0733.860606; 0733.970101.

4. Quy trình tuyển sinh

- Bước 1: Tổng hợp hồ sơ của thí sinh đăng ký;

- Bước 2: Thống kê các điều kiện xét tuyển;

- Bước 3: Tổ chức xét tuyển, thi tuyển;

- Bước 4: Tổng hợp, xét tuyển gồm:

Điểm trung bình theo nhóm các môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (theo quy định),

Xếp theo thứ tự từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu xác định

- Bước 5: Họp Hội đồng tuyển sinh và công bố kết quả xét tuyển. Thông báo thí sinh trúng tuyển trên Website của Trường (http://www.tgu.edu.vn) và gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh đến Trường làm thủ tục nhập học.

5. Chính sách ưu tiên

- Thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ GD&ĐT ban hành.

- Thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

6. Lệ phí tuyển sinh16

Page 17: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Thực hiện theo quy định của Liên Bộ Tài chính- Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành.

PHẦN 4

ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

Trường Đại học Tiền Giang đáp ứng đầy đủ các điều kiện về nhân lực, cơ sở vật chất quy định tại Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.

1. Về nhân lực: Đội ngũ giảng viên cơ hữu đến ngày 31/12/2014 gồm 331 người, trong đó:

(Đơn vị tính: người)

Giáo sư Phó Giáo sư Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳngKhông có Không có 17 224 91 01

2. Cơ sở vật chất: Diện tích sàn xây dựng đến ngày 31/12/2014 là 17.795 m2, trong đó:

Hạng mụcDiện tích sàn xây dựng (m2)

a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 14.730

b) Thư viện, trung tâm học liệu 834

c) Phòng thí nghiệm, thực hành, nhà tập đa năng, xưởng thực tập 3.031

3. Nguồn lực thực hiện phương thức tuyển sinh

- Căn cứ quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui và các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh, trường ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh. Trong Hội đồng tuyển sinh có đầy đủ các Ban giúp việc.

- Hội đồng tuyển sinh của trường do Hiệu trưởng làm chủ tịch. Hội đồng tuyển sinh chịu trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo toàn bộ hoạt động tuyển sinh của trường.

- Thành phần Hội đồng tuyển sinh bao gồm: Ban Thư ký, Ban xét tuyển, Ban đề thi, Ban coi thi, Ban chấm thi, Ban Thanh tra, Ban cơ sở vật chất. Nhân lực lấy từ các đơn vị như Ban giám hiệu, Phòng Quản lý đào tạo, Trung tâm Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, các Khoa và các đơn vị liên quan.

- Trường thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và các phương tiện thông tin đại chúng phương án tuyển sinh: các văn bản quy định, hướng dẫn về công tác tuyển sinh, mẫu hồ sơ đăng ký xét tuyển sinh.

- Thông tin tuyển sinh của trường bao gồm: tên trường, ký hiệu trường, địa chỉ liên hệ, trình độ đào tạo, ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức

17

Page 18: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

tuyển sinh, khối xét tuyển, thời gian xét tuyển, vùng tuyển và các thông tin khác liên quan khác.

- Chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, văn phòng phẩm…, cho việc tổ chức tuyển sinh.

4. Công tác kiểm tra

- Trường thành lập Ban thanh tra tuyển sinh, gồm những cán bộ có tinh thần trách nhiệm cao, có uy tín với đồng nghiệp và có kinh nghiệm trong công tác thanh tra, nhất là thanh tra tuyển sinh.

- Ban thanh tra tuyển sinh của Trường chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra, giám sát chặt chẽ, nghiêm túc, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh; kịp thời phát hiện những sai sót, vi phạm và đề xuất các hình thức xử lý theo đúng quy định.

- Rà soát lại toàn bộ hồ sơ của thí sinh trúng tuyển, kiểm tra xác minh các chính sách ưu tiên, kết quả học tập so với bản chính.

PHẦN 5

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Công tác chuẩn bị tuyển sinh

Căn cứ quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy và các văn bản hướng dẫn của Bộ GD&ĐT về công tác tuyển sinh, trường ra quyết định thành lập Hội đồng tuyển sinh (HĐTS):

- HĐTS của nhà trường do Hiệu trưởng làm chủ tịch Hội đồng và Phó Hiệu trưởng phụ trách đào tạo làm Ủy viên thường trực. HĐTS chịu trách nhiệm tổ chức và chỉ đạo toàn bộ hoạt động tuyển sinh của trường.

- HĐTS có các Ban giúp việc, bao gồm: Ban thư ký, Ban xét tuyển, Ban đề thi, Ban coi thi, Ban chấm thi, Ban thanh tra; Ban cơ sở vật chất…

Trường thông báo công khai trên trang thông tin điện tử và các phương tiện thông tin đại chúng phương án tuyển sinh. Thông tin tuyển sinh của trường bao gồm: tên trường, ký hiệu trường, địa chỉ liên hệ, trình độ đào tạo, ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh, phương thức tuyển sinh, khối xét tuyển, ngành xét tuyển/thi tuyển, thời gian xét tuyển/thi tuyển và các thông tin khác liên quan.

Chuẩn bị nhân lực, cơ sở vật chất, trang thiết bị, văn phòng phẩm... cho việc tổ chức tuyển sinh.

2. Tổ chức tuyển sinh

18

Page 19: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

- Dưới sự chỉ đạo của HĐTS thì Ban thư ký, Ban xét tuyển, Ban ra đề, Ban coi thi, Ban chấm thi, Ban thanh tra, Ban cơ sở vật chất sẽ thực hiện theo nhiệm vụ, quyền hạn và chức năng của mình, chịu trách nhiệm dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Chủ tịch Hội đồng.

- Sau khi Ban thư ký tập hợp, thống kê và nhập dữ liệu đầy đủ các hồ sơ của các thí sinh sẽ báo cáo HĐTS để tổ chức xét tuyển, thi tuyển. 

- Căn cứ vào dữ liệu điểm của thí sinh đã được Ban thư ký nhập vào máy tính. Ban xét tuyển tiến hành tính ra điểm trung bình của thí sinh, theo như yêu cầu của điều kiện xét tuyển, thi tuyển.

- Tổng hợp thông tin, căn cứ vào các quy định và chỉ đạo của Bộ GD&ĐT để xét trúng tuyển và công bố kết quả cho thí sinh, như lịch đã thông báo.

- Ban Thanh tra tuyển sinh sẽ thường xuyên giám sát quá trình thu nhận hồ sơ, thống kê, nhập dữ liệu hồ sơ, cũng như công tác xét tuyển, thi tuyển để ngăn ngừa và xử lý kịp thời các hiện tượng tiêu cực.

- Ban cơ sở vật chất có trách nhiệm chuẩn bị đầy đủ các phòng thu nhận hồ sơ, phòng họp hội đồng và các phương tiện phục vụ cho quá trình nhập dữ liệu hồ sơ cũng như quá trình xét tuyển, thi tuyển.

3. Việc giải quyết các khiếu nại, tố cáo liên quan

Nơi tiếp nhận thông tin, bằng chứng về các tiêu cực trong công tác tuyển sinh:

- HĐTS của trường.

- Ban thanh tra công tác tuyển sinh.

- Trách nhiệm của người tố cáo các hiện tượng tiêu cực phải có bằng chứng cụ thể và được xác minh về tính chính xác.

Các cá nhân và tổ chức tiếp nhận thông tin tố cáo phải bảo vệ nguyên trạng bằng chứng và xác minh tính chân thực của bằng chứng, có biện pháp ngăn chặn kịp thời và báo cáo với HĐTS để có biện pháp xử lí thích hợp.

4. Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo trước, trong và sau khi kết thúc tuyển sinh theo qui định

Nhà trường thực hiện nghiêm túc chế độ thông tin, báo cáo kịp thời trong từng giai đoạn triển khai nội dung đề án tuyển sinh 2015.

Kết thúc kỳ tuyển sinh, nhà trường tiến hành tổng kết, đánh giá và rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ GD&ĐT.

PHẦN 6

19

Page 20: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

LỘ TRÌNH VÀ CAM KẾT CỦA TRƯỜNG

1. Lộ trình

- Năm 2015 trường thực hiện tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy theo các phương thức đã nêu trong đề án.

- Rút kinh nghiệm công tác tổ chức tuyển sinh năm 2015, trường sẽ đưa ra các điều chỉnh cần thiết đối với tuyển sinh 2016 và các năm tiếp theo trình Bộ GD&ĐT.

2. Cam kết

- Tổ chức tuyển sinh đúng Quy chế dưới sự chỉ đạo, giám sát của Bộ GD&ĐT.

- Thực hiện nghiêm túc, an toàn, đúng quy định trong tất cả các khâu của công tác tuyển sinh.

- Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho thí sinh tham gia đăng ký xét tuyển, thi tuyển.

- Đảm bảo tổ chức tuyển sinh một cách nghiêm túc, công bằng, khách quan và chống mọi hiện tượng tiêu cực.

- Công bố rộng rãi, công khai các thông tin về hoạt động tuyển sinh của trường để xã hội, phụ huynh và thí sinh theo dõi, giám sát.

- Thực hiện chế độ thông tin, báo cáo kịp thời. Kết thúc kỳ tuyển sinh năm 2015, Trường tiến hành tổng kết, đánh giá và rút kinh nghiệm, báo cáo Bộ GD&ĐT.

- Xử lí nghiêm túc, đúng quy định của pháp luật các hiện tượng tiêu cực, hành vi vi phạm Quy chế.

Nơi nhận:- Bộ Giáo dục và Đào tạo;- Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục;- Lưu: VT.

HIỆU TRƯỞNG

TS. Phan Văn Nhẫn

20

Page 21: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Phụ lục 1

QUY CHẾ TUYỂN SINH VÀ CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN

Việc tổ chức tuyển sinh hàng năm Nhà trường thực hiện theo đúng Qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các văn bản hướng dẫn;

Tổ chức xét tuyển sử dụng kết kỳ thi THPT quốc gia do trường đại học chủ trì, tổ chức xét kết quả học tập ở bậc THPT tuân thủ theo các quy định tại các phần 2, 3 của Đề án;

Tổ chức thi các ngành năng khiếu: các quy trình ra đề thi, sao in, bảo mật

đề thi, tổ chức coi thi, chấm thi, phúc khảo… thực hiện theo quy định tại chương

III – “Chuẩn bị và tổ chức cho kỳ thi; chấm thi và phúc khảo” trong Quy chế

Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ GD&ĐT hiện hành.

Trường sẽ tiếp tục ban hành các văn bản để hướng dẫn và tổ chức thực hiện lên trang Web tuyển sinh của Trường tại địa chỉ: http:// www.tuyensinh.tgu.edu.vn .

21

Page 22: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Phụ lục 2

UBND TỈNH TIỀN GIANGTRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐƠN XIN XÉT TUYỂNĐẠI HỌC/CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 201…

Kính gửi: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang.

Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Ngày sinh: . . ./ . . ./ . . . . . . .   Nơi sinh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Điện thoại liên lạc (để Trường báo tin): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Tên trường THPT (học lớp 12): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Khu vực: KV1, KV2-NT, KV2, KV3. Đối tượng ưu tiên: 01, 02, 03, 04, 05, 06,

07.

(khoanh tròn vào khu vực và đối tượng ưu tiên, nếu có)

Sau khi nghiên cứu và tìm hiểu rõ các quy định về tiêu chí, điều kiện xét tuyển

của nhà trường. Tôi đăng ký xét tuyển vào ngành:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Mã ngành: . Nhóm xét tuyển: hoặc tổ hợp các môn xét tuyển

gồm: .............................................................................................................

Điểm các môn tương ứng với nhóm xét tuyển ở các năm học THPT lớp 10, 11

và 12, như sau:

Môn

Lớp

Môn 1:. . . . . . . . . . Môn 2:. . . . . . . . . . Môn 3:. . . . . . . . . .

Lớp 10

HK1:.…..

HK2:.…..

HK1:.…..

HK2:.…..

HK1:.…..

HK2:.…..

Lớp 11HK1:.…..

HK2:.…..

HK1:.…..

HK2:.…..

HK1:.…..

HK2:.…..

Lớp 12 HK1:.….. HK1:.….. HK1:.…..

Tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên là đúng. Nếu sai, tôi sẽ hoàn toàn

chịu trách nhiệm về những thông tin nêu trên.

................., ngày ..... tháng ...... năm 201...

22

Page 23: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Người làm đơn

Phụ lục 3

KẾT QUẢ TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG 5 NĂM QUA

TT Năm Chỉ tiêu Thực tuyển Ghi chú(tỷ lệ%)

1 2009 2070 2059 99.47 %

2 2010 1850 1791 96.81 %

3 2011 2040 1558 76.37 %

4 2012 2520 1292 51.28 %

5 2013 2820 2049 72.66 %

23

Page 24: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Phụ lục 4

ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU VÀ CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA TRƯỜNG

1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu (Người): Số lượng giảng viên cơ hữu có chuyên môn đúng ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng

TT Tên ngành đào tạoTrình độ đào tạo

Số giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo theo chức danh khoa học

GS PGS TSKH TS ThS ĐH

1 Kế toán ĐH + CĐ 0 0 0 1 1 6

2 Quản trị kinh doanh ĐH + CĐ 0 0 0 1 14 03 Công nghệ thông tin ĐH + CĐ 0 0 0 1 14 04 Công nghệ kỹ thuật xây dựng ĐH + CĐ 0 0 0 2 12 05 Công nghệ thực phẩm ĐH + CĐ 0 0 0 1 7 06 Nuôi trồng thủy sản ĐH + CĐ 0 0 0 0 5 07 Khoa học cây trồng ĐH + CĐ 0 0 0 1 4 08 Công nghệ sinh học ĐH + CĐ 0 0 0 1 4 09 Công nghệ kỹ thuật cơ khí ĐH + CĐ 0 0 0 1 4 010 Văn học ĐH 0 0 0 1 4 011 Giáo dục tiểu học ĐH 0 0 0 2 6 212 Tài chính ngân hàng ĐH + CĐ 0 0 0 1 8 013 Sư phạm toán ĐH 0 0 0 0 13 014 Sư phạm Lý ĐH 0 0 0 1 6 315 Công nghệ may CĐ 0 0 0 0 4 516 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử CĐ 0 0 0 0 9 6

17 Công nghệ kỹ thuật ô tô CĐ 0 0 0 0 5 118 Dịch vụ thú y CĐ 0 0 0 0 5 019 Tiếng Anh CĐ 0 0 0 0 17 820 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành CĐ 0 0 0 0 4 3

21 Phát triển nông thôn CĐ 0 0 0 0 4 2

22 Dịch vụ pháp lý CĐ 0 0 0 0 4 123 Giáo dục mầm non CĐ 0 0 0 0 4 624 Giáo dục thể chất CĐ 0 0 0 0 8 525 Sư phạm âm nhạc CĐ 0 0 0 0 0 326 Sư phạm mỹ thuật CĐ 0 0 0 0 0 627 Công nghệ sau thu hoạch CĐ 0 0 0 0 4 028 Thư viện CĐ 0 0 0 0 4 329 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp CĐ 0 0 0 0 5 030 Sư phạm Sinh-Hóa CĐ 0 0 0 2 5 131 Sư phạm Sử CĐ 0 0 0 1 4 0

Tổng số 0 0 0 17 188 61

24

Page 25: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

2. Cơ sở vật chất

Hạng mụcDiện tích sàn xây

dựng(m2)a) Hội trường, giảng đường, phòng học các loại 14.730b) Thư viện, trung tâm học liệu 834c) Phòng thí nghiệm, phòng thực hành, nhà tập đa năng, xưởng

thực tập3.031

25

Page 26: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Phụ lục 5

CÁC NGÀNH Ở CÁC TRÌNH ĐỘ ĐƯỢC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO

TT TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO Mã sốTrình độ đào tạo

Số, ngày văn bản cho phép mở ngành

Số Quyết địnhNgày ký

1 Kế toán D340301 ĐH 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/20052 Quản trị kinh doanh D340101 ĐH 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/20053 Giáo dục Tiểu học D140202 ĐH 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/20074 Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 ĐH 282/QĐ-BGDĐT 16/01/20085 Công nghệ thông tin* D480201 ĐH 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/20086 Công nghệ thực phẩm D540101 ĐH 3901/QĐ-BGDĐT 31/8/20117 Nuôi trồng thủy sản D620301 ĐH 3901/QĐ-BGDĐT 31/8/20118 Khoa học cây trồng D620110 ĐH 427/QĐ-BGDĐT 02/01/20139 Công nghệ sinh học D420201 ĐH 427/QĐ-BGDĐT 02/01/201310 Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 ĐH 427/QĐ-BGDĐT 02/01/201311 Văn học D220330 ĐH 834/QĐ-BGDĐT 03/12/201412 Công nghệ thông tin C480201 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/200113 Công nghệ thực phẩm C540101 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/200114 Kế toán C340301 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/200115 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử* C510301 CĐ 1019/QĐBGD&ĐT-ĐH 1/3/200116 Giáo dục Mầm non C140201 CĐ 6636/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 31/12/200217 Tiếng Anh C220201 CĐ 6636/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 31/12/200218 Giáo dục thể chất* C140206 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/200319 Sư phạm Tiếng Anh C140231 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/200320 Sư phạm Hóa-Sinh C140213 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/200321 Sư phạm Sử-Địa C140218 CĐ 2094/QĐBGD&ĐT-ĐH 5/12/2003

22 Công nghệ kỹ thuật ô tô* C510205 CĐ59/QĐ/BGD&ĐT-

ĐH&SĐH5/1/2004

23 Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 CĐ59/QĐ/BGD&ĐT-

ĐH&SĐH6/1/2004

24 Sư phạm Âm nhạc C140221 CĐ516/QĐ-BGD&ĐT-

ĐH&SĐH 2/2/2005

25 Sư phạm Mỹ thuật C140222 CĐ516/QĐ-BGD&ĐT-

ĐH&SĐH 2/2/200526 Quản trị kinh doanh C340101 CĐ 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/200527 Công nghệ may C540204 CĐ 7634/QĐ-BGD&ĐT 30/12/200528 Phát triển nông thôn* C620116 CĐ 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/200629 Nuôi trồng thủy sản C620301 CĐ 7370/QĐ-BGDĐT 12/12/200630 Dịch vụ thú y C640201 CĐ 3901/QĐ-BGDĐT 31/8/201131 Tài chính - Ngân hàng C340201 CĐ 727/QĐ-BGDĐT 21/02/201232 Khoa học cây trồng C620110 CĐ 3691/QĐ-BGDĐT 14/9/2012

33Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

C340103CĐ

3691/QĐ-BGDĐT 14/9/2012

34 Dịch vụ pháp lý C380201 CĐ 1638/QĐ-BGDĐT 14/5/201426

Page 27: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

35 Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 CĐ Đã mở được ở ĐH36 Công nghệ sinh học C420201 CĐ Đã mở được ở ĐH

GHI CHÚ: (Theo văn bản của Bộ Giáo dục)

(*) Các ngành đổi tên mới: Áp dụng cho tuyển sinh từ năm 2011 về sau;

(**) Các ngành đổi tên mới: Áp dụng cho tuyển sinh từ năm 2013 về sau.

27

Page 28: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Phụ lục 6THÔNG TIN VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

Tên trường,Ngành học

Ký hiệu

trường

Mã ngành Môn thiDự

kiến chỉ tiêu

Ghi chú

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

TTG 2.420

Số 119, đường Ấp Bắc, P. 5, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang ĐT: 0733.872624Website: www.tgu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 1.120

Kế toán D340301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

120

Quản trị kinh doanh D340101

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

120

Công nghệ Thông tin D480201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

120

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

D510103

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

60

Công nghệ Thực phẩm D540101

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

120

Nuôi trồng Thủy sản D620301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

60

28

Page 29: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Tên trường,Ngành học

Ký hiệu

trường

Mã ngành Môn thiDự

kiến chỉ tiêu

Ghi chú

Khoa học cây trồng D620110

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

120

Công nghệ Sinh học D420201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

120

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

D510201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

60

Văn học D220330Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

50

Giáo dục tiểu học D140202

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

50

Tài chính ngân hàng D340201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

120

Các ngành đào tạo cao đẳng 1.300

Kế toán C340301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Quản trị kinh doanh C340101

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Công nghệ Thông tin C480201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

29

Page 30: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Tên trường,Ngành học

Ký hiệu

trường

Mã ngành Môn thiDự

kiến chỉ tiêu

Ghi chú

Công nghệ Thực phẩm C540102

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

50

Công nghệ May C540204

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học.

50

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

C510103

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Công nghệ Kỹ thuật Điện–Điện tử

C510301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô C510205

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Nuôi trồng Thủy sản C620301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

50

Dịch vụ Thú y C640201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

50

Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50

Tài chính Ngân hàng C340201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

30

Page 31: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Tên trường,Ngành học

Ký hiệu

trường

Mã ngành Môn thiDự

kiến chỉ tiêu

Ghi chú

Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành

C340103

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

50

Khoa học cây trồng C620110

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

50

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

C510201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50

Công nghệ Sinh học C420201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

50

Phát triển Nông thôn C620116

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

50

Dịch vụ Pháp lý C380201

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

50

Giáo dục mầm non C140201

Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;

Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.

50

Sư phạm Tiếng Anh C140231 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. 50

Giáo dục thể chất C140206Toán, Năng khiếu, Thể lực;

Sinh, Năng khiếu, Thể lực;

50

Sư phạm Âm nhạc C140221 Toán, Thẩm âm & Tiết tấu, 50

31

Page 32: đề án tuyển sinh ĐH tiền giang

Tên trường,Ngành học

Ký hiệu

trường

Mã ngành Môn thiDự

kiến chỉ tiêu

Ghi chú

Thanh nhạc;

Ngữ văn, Thẩm âm & Tiết tấu, Thanh nhạc;

Sư phạm Mỹ thuật C140222Toán, Hình họa, Trang trí;

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí;

50

Sư phạm Sinh Hóa C140213

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

50

Sư phạm Sử Địa C140218Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

50

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp và kinh tế gia đình

C140215

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

50

32