Upload
hai-nguyen-hoang
View
901
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Câu hỏi trắc nghiệm thương mại điện tử
Citation preview
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
1
Câu hỏi ôn tập chương 1
Question 1
Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời B2E
Question 2
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển TMĐT
Chọn một câu trả lời: Công nghệ thông tin
Question 3
Điểm : --/1
Ba cấp độ phát triển thương mại điện tử là
cấp độ 1 Thương mại thông tin
cấp độ 2 Thương mại giao dịch
Cấp độ 3 Thương mại tích hợp
Question 4 Sáu cấp độ phát triển của TM ĐT là
Cấp độ 4 Áp d?ng TMÐT
Cấp độ 2 Có w ebsite chuyên nghi?p
Cấp độ 6 C? th? gi?i trong m?t máy tính
Cấp độ 5 TMÐT không dây
Cấp độ 3 Chu?n b? TMÐT
Cấp độ 1 Hi?n di?n trên m?ng: doanh nghi?p có w ebsite trên m?ng
Question 5
Theo Miniwatts Marketing Group số người sử dụng Internet trên toàn cầu năm 2008 ước đạt 21,1%
Question 6 Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp KHÔNG thể làm gì
Chọn một câu trả lời
a. Quảng cáo
b. Ký kết hợp đồng
c. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
d. Tìm kiếm khách hàng
Question 7 Chỉ ra thứ tự đúng của quá trình mặc cả, giao dịch trên mạng
Chọn một câu trả lời
a. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch
b. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, tiếp tục lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch
c. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và thương lượng
d. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch
Question 8 Theo BC TM ĐT năm 2007 thì trở ngại lớn nhất đối với phát triển của TM ĐT Việt nam là An
ninh an toàn
Question 9 “Thương mại điện tử là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự
động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây là Thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Truyền
thông
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
2
Question 10 Theo Internet World Stats, năm 2004, số người truy cập Internet trên toàn cầu là hơn 800 triệu
người
Question 11 "Thương mại điện tử liên quan đến các phương tiện thông tin để truyền: văn bản, trang web,
điện thoại Internet, video Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm cấu trúc
Question 12 Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Cyber trade (Thương mại điều khiển học)
c. Online trade (Thương mại trực tuyến)
d. Electronic Business (Kinh doanh điện tử)
Question 13 "Thương mại điện tử là một môi trường cho phép có thể mua bán các sản phẩm,dịch vụ và
thông tin trên Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm
Đáp án : Môi trường Kinh doanh
Question 14 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Tăng thêm cơ hội kinh doanh
b. Giao dịch an toàn hơn
c. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
d. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
Question 15 chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản
Chọn một câu trả lời
a. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
b. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
c. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
d. Thông tin chi tiết về sản phẩm rút ngắn thời gian ra quyết định mua
Question 16 Chỉ ra hạn chế của Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
b. Khó mở rộng ra thị trường quốc tế
c. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
d. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
Question 17 Theo báo cáo TMĐT 2007, tính đến cuối năm 2007 đã có trên 30 Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt chương trình, kế hoạch phát triển thương mại điện tử tại địa phương giai đoạn tới năm 2010.
Question 18 Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại
Chọn một câu trả lời
a. Bảo vệ người tiêu dùng
b. . Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lí về Thương mại điện tử
c. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
d. .Chiến lược ứng dụng thương mại điện tử cho SMEs
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
3
Question 19 UN định nghĩa về TM ĐT “thương mại điện tử là việc thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh
bao gồm ...thông qua các phương tiện điện tử”
Đáp án : Marketing, bán hàng, phân phối và thanh toán
Question 20 Tổ chức nào đã đưa ra các Hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế
Chọn một câu trả lời
a. WTO
b. OECD
c. APEC
d. UNCITRAL
Question 21 Đặc trưng nào KHÔNG phải của riêng thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
b. . Sự tham gia của các cơ quan chứng thực là tất yếu
c. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
d. “Xoá nhoà” khái niệm biên giới quốc gia
Question 22 Theo BC TM ĐT năm 2007 thì cơ cấu đầu tư cho CNTT và TMĐT đạt lớn nhất là
Chọn một câu trả lời
a. Phần cứng
b. Nhận thức về thương mại điện tử
c. an ninh mạng
d. Đào tạo
e. Phần mềm
Question 23 Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Chính sách phát triển Thương mại điện tử
b. Cơ sở pháp lý
c. Các chương trình đào tạo về Thương mại điện tử
d. Nhận thức của người dân
Question 24 Theo báo cáo TMĐT năm 2007 thì tỉ lệ các giao dịch thanh toán sử dụng tiền mặt đạt 67,6 %
Question 25 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải khó khăn khi tham gia thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Thương mại truyền thống chưa phát triển
b. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
c. Nhân lực: Đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
d. Nhận thức quá “đơn giản” về thương mại điện tử
Question 26 Theo Báo cáo TMĐT năm 2007 thì tỉ lệ thanh toán trực tuyến đạt 4,3%
Question 27 Theo báo cáo TM ĐT năm 2007, "Kết quả điều tra cho thấy có tới 97% doanh nghiệp đã kết
nối Internet
Question 28 "Việc kinh doanh sử dụng mạng điện thoại di động " được gọi là
Đáp án : MOBILE COMMERCE
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
4
Question 29 Hình thức ứng dụng thương mại điện tử cao nhất trên thế giới hiện nay là
Chọn một câu trả lời
a. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan
b. Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và KH
c. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động
d. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
Question 30 Theo báo cáo TM ĐT năm 2007, "Kết quả điều tra cho thấy có tới 10% doanh nghiệp tham
gia sàn giao dịch thương mại điện tử
Question 31 "Thương mại điện tử bao gồm các hoạt động được hỗ trợ trực tiếp bởi liên kết mạng." là định
nghĩa TM ĐT theo quan điểm
Đáp án : quá trình kinh doanh
Question 32 “Thương mại điện tử là việc trao đổi thông tin thương mại thông qua các phương tiện điện tử,
không cần phải in ra giấy bất cứ công đoạn nào của toàn bộ quá trình giao dịch." là định nghĩa về TM ĐT
của
Đáp án : UNCITRAL
Question 33 Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại
Chọn một câu trả lời
a. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
b. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực cho thương mại điện tử
c. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
d. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng thương mại điện tử cho doanh nghiệp XNK
Question 34 Năm 2006 là năm đầu tiên triển khai Kế hoạch tổng thể phát triển thương mại điện tử theo
Quyết định số 222/2005/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Question 35 “Thương mại” được hiểu theo nghĩa rộng bao quát mọi vấn đề nảy sinh từ mọi mối quan hệ
mang tính thương mại, dù có hay không có hợp đồng.
Question 36 Chỉ ra lợi ích của Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
b. Khắc phục hạn chế về đường truyền
c. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT
d. Mọi người có thể giao tiếp, giao dịch dễ dàng hơn
Question 37 Chính phủ điện tử KHÔNG gồm hoạt động nào dưới đây
Chọn một câu trả lời
a. Bán hàng hoá và dịch vụ
b. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
c. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của Chính phủ
d. . Cung cấp các mẫu form của nhà nước
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
5
Question 38 Theo Báo cáo TMĐT năm 2007 thì tỉ lệ giao hàng trực tuyến đạt 12,3%
Question 39 Thành phần nào KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Chuyên gia tin học
b. Nhà kinh doanh thương mại điện tử
c. Người biết sử dụng Internet
d. Dân chúng
Question 40 "Thương mại điện tử liên quan đến nhiều hình thức trao đổi thông tin giữa doanh nghiệp với
nhau, giữa khách hàng với doanh nghiệp và giữa khách hàng với khách hàng." là định nghĩa TM ĐT theo
quan điểm giao tiếp
Câu hỏi ôn tập chương 2
Câu 1: Ghép các mệnh đề với các từ viết tắt bằng tiếng Anh
Nhà cung cấp cổng truy nhập cho các mạng: IAP
Nhà cung cấp các dịch vụ Internet: ISP
Nhà cung cấp thông tin Internet: ICP
Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet: IXP
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
6
Câu 2. Qui trình tham gia thương mại điện tử bao gồm các bước
Bước 1: Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư
Bước 2: Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng, đánh giá website
Bước 3: Mua tên miền, thuê máy chủ
Bước 4: Thiết kế website
Bước 5: Cập nhật thông tin, nội dung website
Bước 6: Đánh giá website: thong tin, chức năng, tốc độ, nét riêng
Bước 7: Bổ sung các chức năng bảo mật, thanh toán
Bước 8: quảng cáo website, đăng ký trên công cụ tìm kiếm, tham gia các sàn giao dịch
TMDT
Bước 9: Liên kết website với khách hàng, nhà cung cấp, đối tác cơ quan quản lý nhà
nước
Bước 10: Xây dựng hệ thống cung cấp và phân phối
Câu 3. Việc làm nào sau đây KHÔNG nhằm quảng bá website
a. Mua domain và thiết kế website
b. Thông báo về trang web trên các phương triện thông tin đại chúng
c. Đăng kí URL với các công cụ tìm kiếm
d. Quảng cáo website sử dụng thư điện tử
Câu 4. Sử dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là
đúng
Chọn một câu trả lời
a. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu;
Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
b. Quản trị quan hệ khách hàng ; Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu;
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
7
Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
c. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất
nhập khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
d. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội
xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Quản trị mối quan hệ với khách
hàng
Câu 5: Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp KHÔNG cần yếu
tố nào
Chọn một câu trả lời
a. Trang web riêng của công ty
b. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
c. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
d. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
Câu 6: Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website hiện nay
Chọn một câu trả lời
a. Tổ chức các nội dung của website
b. Duy trì và phát triển
c. Mua tên miền và dịch vụ hosting
d. Thiết kế website và cập nhật
Câu 7: Chỉ ra mệnh đề SAI
Chọn một câu trả lời
a. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
b. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi thương mại điện tử ra đời và phát triển
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
8
c. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
d. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
Câu 8: Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế được hệ thống thông tin của mình cho phép truy cập từ
bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với nhau. Mạng của công ty thuộc loại
gì?
Chọn một câu trả lời
a. Extranet
b. Intranet
c. Virtual private network
d. Internet
Câu 9: Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời
a. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
b. Tìm kiếm sản phẩm
c. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
d. Tính toán giá, lập hóa đơn
Câu 10: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là thành phần của mạng máy tính
Chọn một câu trả lời
a. Bộ định tuyến
b. Bộ chuyển mạch mạng
c. Card giao diện mạng
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
9
d. Website
Câu 11: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của website
Chọn một câu trả lời
a. Giới thiệu thông tin, hình ảnh về doanh nghiệp và sản phẩm hay dịch vụ của doanh
nghiệp
b. Khách hàng có thể xem thông tin tức thời, không giới hạn phạm vi địa lý
c. Đăng tải thông tin không hạn chế, không giới hạn số trang, diện tích bảng in
d. Thông tin dễ dàng cập nhật
Câu 12: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải ưu điểm của website TMĐT
Chọn một câu trả lời
a. Cung cấp tên dễ nhớ cho khách hàng
b. Có thể nhằm vào thị trường địa phương và thị trường quốc tế
c. Dễ dàng phản hồi các chiến dịch khuếch trương
d. Có thể cho phép hàng ngàn người truy cập nhanh chóng
Câu 13: Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một
khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào?
Chọn một câu trả lời
a. C2C
b. C2G
c. B2B
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
10
d. B2C
Câu 14: Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua Website của mình. Họ đang sử dụng
mô hình kinh doanh nào?
Chọn một câu trả lời
a. Khách hàng tự định giá
b. Bán lẻ trực tuyến
c. Marketing liên kết
d. Đấu giá trực tuyến
Câu 15: Chỉ ra yếu tố KHÔNG thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Ngành điện lực
b. Hệ thống máy tính được nối mạng và Hệ thống các phần mềm ứng dụng Thương mại điện
tử
c. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
d. Ngành ngân hàng
Câu 16: Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân. Mô hình kinh doanh EC nào
được công ty sử dụng?
Chọn một câu trả lời
a. B2B
b. C2C
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
11
c. C2C
d. B2C
Câu 17: Trong truyền thông, mạng điện thoại công cộng được viết tắt là
Chọn một câu trả lời
a. ISP
b. ISDN
c. PSTN
d. ADSL
Câu 18: Trong truyền thông, mạng số tích hợp đa dịch vụ được viết tắt là
Chọn một câu trả lời
a. ISP
b. ISDN
c. ADSL
d. PSTN
Câu 19: Trong truyền thông, mạng kỹ thuật số bất đối xứng được viết tắt là
Chọn một câu trả lời
a. ISP
b. PSTN
c. ADSL
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
12
d. ISDN
Câu 20: Mục tiêu của TrustVn là
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Góp phần đào tạo và phổ biến kiến thức về thương mại điện tử đến người tiêu dùng
b. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu hàng
năm
c. Quảng bá rộng rãi các website TMĐT uy tín để người tiêu dùng và doanh nghiệp yên
tâm tiến hành mua hàng, giao dịch trực tuyến
d. Đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp cho thương mại điện tử
e. Định hướng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có khi kinh
doanh trực tuyến nhằm bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng
f. Tập hợp tất cả các website TMĐT của Việt Nam theo các loại hình B2C, C2C và B2B e-
marketplace
Câu 21: Mạng dùng trong nội bộ tổ chức, chỉ những ai được cho phép (nhân viên trong tổ chức) mới được
quyền truy cập được gọi là mạng
Chọn một câu trả lời
a. LAN
b. Virtual Private network
c. Intranet
d. WAN
e. Extranet
f. MAN
Câu 22: Máy chủ làm nhiệm vụ lưu trữ thông tin về tên miền và địa chỉ IP được gọi là
Chọn một câu trả lời
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
13
a. máy chủ lưu trữ file
b. máy chủ email
c. máy chủ DNS
d. máy chủ cơ sở dữ liệu
e. máy chủ ISA
f. máy chủ web
Câu 23: Mạng nối kết các máy tính và các thiết bị xử lý thông tin khác trong một khu vực hạn chế, như văn
phòng, lớp học, tòa nhà, nhà máy sản xuất, hay nơi làm việc khác trong phạm vị nhỏ hơn 100 m được gọi là
mạng
Chọn một câu trả lời
a. Intranet
b. Extranet
c. WAN
d. Private virtual network
e. MAN
f. LAN
Câu 24: Khi thuê máy chủ (hosting) cần xem xét các yếu tố sau
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Máy chủ hỗ trợ cơ sở dữ liệu nào
b. Hệ điều hành của máy chủ
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
14
c. dịch vụ sao lưu và bảo mật
d. Máy chủ hỗ trợ ngôn ngữ địa phương nào
e. đáp ứng yêu cầu giử thư điện tử
f. Băng thông máy chủ là bao nhiêu
Câu 25: Mục tiêu của chương trình sinh viên với TMĐT năm 2007
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Định hướng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có
b. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu
c. Gắn kết hoạt động học tập và đào tạo ở các trường đại học với thực tiễn kinh doanh TMĐT
d. Đẩy mạnh hoạt động đào tạo chuyên ngành TMĐT trong các trường đại học của Việt Nam
e. Phát hiện các ý tưởng kinh doanh TMĐT mới, sáng tạo và có giá trị thực tiễn
f. Phổ biến, tuyên truyền rộng rãi, nâng cao nhận thức xã hội về TMĐT
Câu 26: Thông qua Cổng thông tin Thị trường nước ngoài, Cổng Thương mại điện tử quốc gia ECVN, các
doanh nghiệp có thể
Chọn một câu trả lời
a. Ký hợp đồng trực tiếp với các doanh nghiệp nước ngoài
b. có nhiều cơ hội tiếp cận nhanh chóng và dễ dàng thông tin thị trường nước ngoài và đẩy mạnh
xuất khẩu
c. Bán hàng trực tiếp cho khách hàng nước ngoài
d. giao hàng trực tiếp và thanh toán trực tiếp với các doanh nghiệp nước ngoài
Câu 27: Mục tiêu của cổng thương mại điện tử Việt nam (ecvn) là
Chọn một câu trả lời
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
15
a. Thu lệ phí khi các doanh nghiệp tham gia cổng thương mại điện tử
b. Giới thiệu các đối tác kinh doanh với doanh nghiệp Việt nam
c. góp phần hỗ trợ các doanh nghiệp mở rộng thị trường xuất khẩu
d. Giới thiệu về các doanh nghiệp Việt nam
Câu 28: Từ năm 2005, cứ 6 tháng chương trình xếp loại website TMĐT lại tiến hành bình xét
Câu 29: Giao thức vận chuyển cơ bản cho các gói tin trên mạng Internet hay liên mạng gọi là IP-Internet
Protocol
TCP/IP
Câu 30: Theo Báo cáo TMĐT năm 2007, có tới .86..% doanh nghiệp sử dụng email thường xuyên trong
giao dịch với đối tác
Câu 31: Theo Báo cáo TMĐT, tính đến cuối năm 2007, tỉ lệ doanh nghiệp có website đạt .38..%
Câu 32: Theo Báo cáo TMĐT năm 2007, đã có tới .10..% doanh nghiệp tham gia các sàn TMĐT của Việt
Nam
Câu 33: Theo Báo cáo TMĐT năm 2007, tại Việt Nam có khoảng ..40. sàn thương mại điện tử B2B tính
đến cuối năm 2007
Câu 34: Theo Báo cáo TMĐT, tính đến cuối năm 2007, Việt Nam có khoảng .100..doanh nghiệp kinh
doanh sàn B2C
Câu 35: Theo báo cáo TMĐT năm 2007, tính đến cuối năm 2007,trong tổng số 64 Ủy ban nhân dân
các tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương, có 6.. tỉnh, thành phố không có website hoặc website
không hoạt động
Câu 36: Công nghệ truyền tin hiệu không dây giữa các thiết bị trong phạm vi 10 m với tốc độ 1 Mbps được
gọi là: BLUETOOTH
Câu 37: Công nghệ truyền tin hiệu không dây giữa các thiết bị trong phạm vi 100 m với tốc độ 11 Mbps
được gọi là WI-FI ( MẠNG 802.11)
Câu 38: Cơ quan chịu trách nhiệm cấp phát tên miền quốc tế được gọi là..ICANN
Câu 39; Cơ quan chịu trách nhiệm cấp phát tên miền quốc gia của Việt nam được gọi là..VNNIC
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
16
Câu 40: Nhà cung cấp dịch vụ cho thuê không gian máy chủ để lưu trữ website được gọi là. Hosting
provide
Câu 41; Mạng sử dụng các kết nối ảo được dẫn đường qua Internet từ mạng riêng của các công
ty tới các site hay các nhân viên từ xa được gọi là VPN (MẠNG RIÊNG ẢO)
Câu 42: Alexa ranking là chỉ số phản ánh số người truy cập vào trang web đã từng được sử dụng để xếp
hạng website trong đó có website thương mại điện tử
Câu 43: Theo Báo cáo TMĐT 2007, tỉ lệ người dùng Internet của Việt nam năm 2007 chiếm .22..% dân số
26.3
Câu 44: Chức năng của cổng thương mại điện tử Việt nam (ecnv.gov.vn) là cung cấp thông tin thị trường ở
hầu hết các nước các v ng lãnh thổ và tổ chức kinh tế
Câu hỏi ôn tập chương 3
Question 1: Lợi ích của thanh toán điện tử đối với doanh nghiệp
a. Nhanh, an toàn
b. Hiện đại hóa hệ thống thanh toán
c. Hoàn thiện và phát triển TMĐT
d. Tiết kiện chi phí cho khách hàng
e. Tiết kiệm thời gian cho khách hàng
f. Tăng nhanh quá trình lưu thông tiền tệ và hàng hóa
Question 2 : Quy trình thanh toán thẻ tín dụng
1. Chủ thẻ d ng thẻ để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt
2. Ngân hàng thanh toán cho Cơ sở chấp nhận thẻ
3. Cơ sở chấp nhận thẻ giao dịch với Ngân hàng
4. Thanh toán với tổ chức thẻ Quốc tế và các thành viên khác.
Question 3 : Số thẻ tín dụng ảo là kỹ thuật do American Express đưa ra có thể hạn chế được việc ăn cắp số
thẻ tín dụng thực khi thanh toán trên mạng thông qua dịch vụ Private Payment
Đáp án :
Đúng Sai
Question 4 : Chức năng nào KHÔNG phải của ví điện tử
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
17
a. Chứng minh tính xác thực khách hàng thông qua việc sử dụng các chứng nhận số hoá hoặc bằng các
phương pháp mã hóa thông tin khác
b. Đảm bảo an toàn cho quá trình thanh toán giữa người mua và người bán trong các giao dịch thương
mại điện tử.
c. Lưu trữ và chuyển các giá trị
d. Sử dụng phần mền e-cash, thích hợp với mua bán nhỏ.
Question 5 : Trong thanh toán điện tử, một trong các trung gian không thể thiếu được là ...
Đáp án : cổng thanh toán điện tử
Question 6 : Theo BC TM ĐT thì tổng số tiền giao dịch của chủ thẻ với ngân hàng đến tháng 7/2006 đã
tăng lên ...%
Đáp án : 15
Question 7 : Ngày 18 tháng 11 năm 2008, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã chính thức đưa vào vận hành
hệ thống
Đáp án :
Question 8 : Trình tự cơ bản để thực hiện các giao dịch EDI
1. Hệ thống máy tính A ứng dụng phần mềm thương mại điện tử và các tiêu chuẩn công nghệ EDI
để chuyển các biểu mẫu (form) thực tế thành dạng file EDI
2. Hệ thống máy tính A gửi file EDI được tạo ra ở bước 1 cho Hệ thống máy tính B thông qua
những thông điệp đã thống nhất (giữa hai Hệ thống A và B).
3. Hệ thống máy tính B nhận file EDI, giải mã (theo tiêu chuẩn công nghệ đã được thống nhất) và
đưa vào cho ứng dụng thương mại điện tử của nó tiếp nhận, xử lý, đồng thời trả lời Hệ thống máy
tính A bằng những thông điệp (nếu cần thiết).
Question 9 : Theo BCTMĐT 2008, tỷ lệ thanh toán bằng tiền mặt trong tổng phương tiện thanh toán đạt
14% vào thời điểm cuối năm 2008
Question 10 : Unilever Việt Nam và Metro Cash & Carry đã thống nhất cùng phối hợp triển khai dự án trao
đổi dữ liệu điện tử (gọi là dự án EDI) sử dụng chuẩn barcode EANCOM13 (barcode 13 kí tự) theo chuẩn
GS1 để thống nhất cho từng sản phẩm đặt và giao hàng (người mua đặt mua các sản phẩm thông qua
barcode của sản phẩm đó và người giao hàng sẽ giao đúng sản phẩm có barcode đó),
Question 11 : Khó khăn nhất đối với thanh toán điện tử ở Việt nam hiện nay là.. quyết toán thuế
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
18
Question 12 : Đến hết năm 2008, các tổ chức ngân hàng đã phát hành khoảng 13,4 triệu thẻ thanh toán.
Question 13 ; Thẻ thanh toán bao gồm Thẻ tín dụng (không phí hàng năm và có phí hàng năm) và Thẻ ghi
nợ
Đáp án :
Đúng Sai
Question 14 : Trong trao đổi dữ liệu điện tử, chuẩn EDI được áp dụng cho thanh toán thẻ và chuyển tiền
cho các dịch vụ trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng
Question 15
Nêu các lợi ích của thanh toán thẻ
a. Nhanh chóng
b. Được chấp nhận rộng rãi
c. Linh hoạt
d. An toàn
e. Cho phép rút tiền mặt ở bất cứ đâu
f. Nặc danh
g. Không cần chi phí sử dụng
h. Tiện lợi
Question 16
Mô hình quy trình phát hành thẻ
1. Khách hàng gửi yêu cầu phát hành thẻ và hồ sơ thông tin cần thiết đến ngân hàng
2. Bộ phận phát hành của ngân hàng kiểm tra các thông tin liên quan đến khách hàng để chấp
nhận hoặc từ chối
3. Trung tâm thẻ dựa trên hồ sơ để tiến hành in thẻ, cung cấp số PIN và chuyển lại cho bộ phận
phát hành
4. Khách hàng đến kí nhận thẻ và kí chứng nhận vào mặt sau của thẻ và các thông tin liên quan đến
thẻ
Question 17
Một số điều kiện để có thể trở thành cơ sở chấp nhận thẻ ở Việt nam
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
19
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Có địa điểm kinh doanh và hoạt động kinh doanh thuận lợi
b. Là thành viên chính thức hoặc liên kết của tổ chức thẻ quốc tế
c. Là các tổ chức, công ty, cá nhân có kinh doanh hàng hoá hoặc cung cấp dịch vụ hợp pháp tại Việt
Nam
d. Cam kết tuân thủ mọi quy định, luật lệ của Tổ chức thẻ quốc tế và Ngân hàng
e. Ứng tiền mặt trước khi chủ thẻ thanh toán lại cho Ngân hàng phát hành
f. Được Ngân hàng phát hành uỷ quyền làm trung gian thanh toán
g. Không nằm trong danh sách các CSCNT có độ rủi ro cao hoặc “có vấn đề” về năng lực tài chính,
khả năng trả nợ, trách nhiệm thanh toán
Question 18
Khách hàng bắt buộc phải mở tài khoản tại ngân hàng mới được sử dụng telephone banking.
Đáp án :
Đúng Sai
Question 19
Theo BC TM ĐT thì năm 2006 là năm đầu tiên Điện lực Đà Nẵng phối hợp với EAB cung cấp dịch vụ
thanh toán tiền điện qua thẻ
Question 20
Phương tiện thanh toán điện tử nào được dùng phổ biến nhất
Chọn một câu trả lời
a. Tiền điện tử
b. Thẻ thông minh
c. Thẻ tín dụng
d. Thẻ ghi nợ
Question 21
Đến hết năm 2009, các tổ chức ngân hàng đã phát hành 21 triệu thẻ thanh toán
Question 22
Chỉ ra ưu điểm của thanh toán sử dụng tiền mặt
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Tiện lợi, dễ sử dụng và mang theo với số lượng nhỏ
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
20
b. Có khả năng thanh toán toàn cầu
c. Người thanh toán không cần khai báo họ tên
d. Không thể lần theo dấu vết của tiền trong quá trình sử dụng
e. Giảm nhu cầu về vốn lưu động
Question 23
Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng giai đoạn II đã được triển khai trên toàn quốc từ
Đáp án :
Question 24 Theo Báo cáo TM ĐT thì năm .2006 Bưu điện Hà Nội thực hiện thanh toán cước qua ATM
Question 25
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của Online Banking
Chọn một câu trả lời
a. Thanh toán hoá đơn qua mạng
b. Truy cập mọi lúc
c. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
d. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
Question 26
Trái với dự đoán ban đầu, hiện nay các giao dịch mua bán trên mạng Internet được thanh toán chủ yếu bằng
thẻ tín dụng
Question 27
Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng trực tuyến mà chỉ cần chạy
phần mềm trên máy tính
Chọn một câu trả lời
a. Ví điện tử - Ewallet
b. Tiền số hoá - Digital cash
c. Séc điện tử - Echeque
d. Tiền điện tử - Ecash
Question 28
Công ty Unilever Việt Nam đã xây dựng mạng EDI từ năm 2007 dựa trên chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử để
quản lý sản phẩm bằng hệ thống mã vạch (barcode EANCOM13) theo tiêu chuẩn GS1.
Question 29
Trong các phương tiện thanh toán truyền thống, tiền mặt được sử dụng rộng rãi hơn cả
Question 30
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
21
Theo báo cáo TMĐT 2007, có khoảng ..20. ngân hàng cung cấp dịch vụ thanh toán qua Internet (Internet
Banking)
Question 31
Trao đổi dữ liệu điện tử” (EDI) là việc chuyển giao thông tin từ máy tính điện tử này sang máy tính điện tử
khác bằng .phương tiện điện tử.. sử dụng một tiêu chuẩn đã được thoả thuận về cấu trúc thông tin
Question 32
Ngày càng có nhiều thanh toán được thực hiện trên mạng với giá trị rất nhỏ như một bản nhạc, một trò chơi
đơn giản trên mạng…
Đáp án :
Đúng Sai
Question 33
Một trong các giải pháp cho vấn đề thanh toán điện tử tại Việt nam là sử dụng ví điện tử
Question 34
Theo BC TMĐT 2009, liên minh thẻ lớn nhất cả nước là Banknetvn và Smartlink chiếm 90% thị phần cả
nước
Question 35
Các ứng dụng nổi bật của Hệ thống thông tin KBNN gồm:
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Ứng dụng trong nội bộ hệ thống KBNN
b. Thanh toán chuyển tiền điện tử
c. Cấp chứng nhận xuất sứ điện tử
d. Ký hợp đồng điện tử
e. Ứng dụng chứng thực điện tử
f. Ứng dụng quản lý trái phiếu, công trái
Question 36
Trong thanh toán điện tử giữa các doanh nghiệp, sử dụng chủ yếu hình thức...
Chọn một câu trả lời
a. EDI
b. trao đổi dữ liệu điện tử
c. trao đổi dung liệu điện tử
Question 37
Giao thức thanh toán điện tử gọi là Internet Keyed Protocol (iKP) do IBM research phát minh ra năm
1994
Question 38
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
22
Theo BCTMĐT 2009, Tính đến hết năm 2009, các ngân hàng đã lắp đặt và đưa vào sử dụng 9500 máy
ATM,
Question 39
Để kiểm tra tính xác thực của một thanh toán bằng thẻ tín dụng các kiểm tra sau thường được tiến hành qua
mạng:
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. xác thực tên & địa chỉ;
b. xác thực số điện thoại;
c. kiểm tra khả năng thanh toán của người mua
d. bắt địa chỉ IP của người mua;
e. Kiểm tra ngày tháng năm sinh của người mua
f. Kiểm tra giới tính của người mua
g. xác thực số thẻ tín dụng;
h. Kiểm tra quốc tịch của người mua
Question 40
Quy trình thanh toán thẻ gồm các bước sau
1. Chủ thẻ yêu cầu thanh toán hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt bằng thẻ
2. CSCNT cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách hàng
3. Gửi hoá đơn thanh toán thẻ cho Ngân hàng thanh toán
4. Ghi có vào tài khoản của CSCNT hoặc Ngân hàng đại lý
5. Gửi dữ liệu thanh toán tới Tổ chức thẻ quốc tế
6. Ghi có cho Ngân hàng thanh toán
7. Báo nợ cho Ngân hàng phát hành
8. Thanh toán nợ cho tổ chức thẻ quốc tế
9. Gửi sao kê cho chủ thẻ
10. Thanh toán nợ cho Ngân hàng phát hành
Question 41
Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì
Chọn một câu trả lời
a. Tiết kiệm chi phí giao dịch
b. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng
c. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
23
d. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
Question 42
Thanh toán điện tử là những giao dịch thanh toán được thực hiện thông qua các phương tiện điện tử thay
vì bằng các phương tiện truyền thống như tiền mặt, séc.
Question 43
Theo BCTMDT 2009, tính đến hết năm 2009, hệ thống ngân hàng đã lắp đặt và đưa vào sử dụng 33000
máy POS
Question 45
Nêu các bước sử dụng Internet Banking
1. Mở một tài khoản giao dịch
2. Đăng ký sử dụng dịch vụ internet banking với ngân hàng
3. Ngân hàng liên lạc với khách hàng
4. Nhân viên ngân hàng xác nhận tính hợp lệ của khách hàng
5. Khách hàng gọi điện tới ngân hàng để lấy mật khẩu tạm thời
Question 46
Tính đến năm 2005, ở Việt nam, cảng Hải Phòng. đã xây dựng dựng chương trình EDI theo tiêu chuẩn
quốc tế EDIFACT
Câu hỏi chương 4 Question 1
Một quảng cáo kiểu popup xuất hiện trên màn hình khi người duyệt lướt web là hình thức marketing điện
tử kiểu....
Đáp án : đẩy
Question 2
Công cụ nào được sử dụng phổ biến để quảng cáo
Chọn một câu trả lời
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
24
a. Chat
b. Forum
c. E-mail
d. Web-based questionnaires
Question 3
Bản chất của đấu giá trên mạng và đấu giá truyền thống giống nhau đều là “tạo ra một môi trường cạnh
tranh để cuối cùng chọn được một mức giá tối ưu”
Đáp án : đúng
Question 4
Các bí quyết của dịch vụ khách hàng trực tuyến bao gồm
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Kiểm soát hàng hoá trong quá trình phân phối
b. Tạo sự thuận tiện cho khách hàng
c. Tạo sự chú ý, xây dựng hình ảnh
d. Luôn bám sát khách hàng
e. Lắng nghe ý kiến khách hàng
f. Bảo mật thông tin riêng của khách hàng
g. Sử dụng hình thức khuyến mãi
Question 5
Tại sao e-mail được sử dụng phổ biến trong quảng cáo điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Không có phản ứng dữ dội từ phía khách hàng
b. Khách hàng có số lượng message giảm dần
c. Phản hồi nhanh từ phía khách hàng tiềm năng
d. Chi phí cao khiến ngày càng ít người sử dụng phương thức này
Question 6
Quảng báo website như thế nào sẽ KHÔNG tiết kiệm nhất
Chọn một câu trả lời
a. Sử dụng chiến lược marketing "lan toả" - viral marketing
b. Quảng cáo trên tạp chí chuyên ngành như thương mại hay bưu chính viễn thông
c. Đăng ký trên các Search Engine
d. Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau
Question 7
Các đại lý trên mạng KHÔNG tạo ra thay đổi nào dưới đây đối với ngành du lịch
Chọn một câu trả lời
a. Tiện lợi hơn
b. Các dịch vụ cá biệt hoá nhiều hơn
c. Hiểu biết nhiều về sản phẩm hơn
d. Chi phí cao hơn do giảm bớt nhiều dịch vụ
Question 8
"Marketing điện tử là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối và xúc tiến đối với sản phẩm,
dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân - dựa trên các phương tiện điện tử và
Internet" là định nghĩa của
Đáp án : ( emarketing) philip kotler
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
25
Question 9
Chỉ ra lý do KHÔNG làm quảng cáo trên Internet ngày càng phát triển
Chọn một câu trả lời
a. Quảng cáo có thể sử dụng nhiều phương tiện khác nhau
b. Số người d ng Internet đã đạt mức bão hoà
c. Các quảng cáo được cập nhật dễ dàng
d. WebTV đã phát triển để người sử dụng Internet có thể tiếp cận
Question 10
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của marketing điện tử đối với doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. Làm cho giá cả trở nên cạnh tranh hơn
b. Giúp cho các doanh nghiệp có được các thông tin về thị trường và đối tác nhanh nhất và rẻ nhất
c. Giúp doanh nghiệp giảm được nhiều chi phí mà trước hết là các chi phí văn phòng
d. Giúp cho quá trình chia sẻ thông tin giữa người mua và người bán diễn ra dễ dàng hơn
Question 11
Marketing liên kết là việc sử dụng các ..... của doanh nghiệp khác để hướng khách hàng đến website của
mình
Đáp án : website
Question 12
Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty hy vọng rằng những
khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp của họ. Hình thức marketing này
được gọi là gì?
Chọn một câu trả lời
a. Test marketing
b. Pull marketing
c. Push marketing
d. Viral marketing
Question 13
Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem, website tự xây dựng một
danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được gọi là website gì?
Chọn một câu trả lời
a. Catalogue cá biệt hoá
b. Pointcast
c. Catalogue động
d. Catalogue so sánh
Question 14
Các mặt hàng sau đây dược mua bán nhiều trên Internet
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Sách báo, đĩa nhạc, phim ảnh
b. Dịch vụ tư vấn
c. Trao đổi dữ liệu điện tử EDI
d. Các sản phẩm liên quan đến máy tính
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
26
e. Đào tạo
f. Chữa các bệnh hiểm nghèo
Question 15
Marketing điện tử làm giảm sự khách biệt về
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Văn hóa
b. Trình độ khoa học kỹ thuật
c. Trình độ công nghệ
d. Không gian
e. Luật pháp
Question 16
Chỉ ra công ty định vị khác với các công ty còn lại
Chọn một câu trả lời
a. Amazon.com có nhiều sản phẩm được bán nhất
b. Sony.com chất lượng sản phẩm tốt nhất
c. Wand.com danh bạ công ty toàn cầu lớn nhất
d. Dell.com cung cấp giải pháp CNTT tốt nhất cho khách hàng
Question 17
Hoạt động nào KHÔNG được sử dụng để làm tăng lòng tin về chất lượng
Chọn một câu trả lời
a. Bảo hành
b. Chính sách trả lại hàng
c. Giảm giá
d. Mẫu hàng miễn phí
Question 18
Hoạt động marketing điện tử nào được sử dụng phổ biến nhất ở VN hiên nay
Chọn một câu trả lời
a. Nghiên cứu thị trường
b. Dịch vụ khách hàng qua mạng
c. E-mail quảng cáo
d. FAQ
Question 19
Hình thức áp dụng công nghệ thông tin để thay cho các hình thức thông thường để tiến hành các quá trình
Marketing được gọi là ...
Đáp án : marketing điện tử
Question 20
Quảng cáo kiểu liên kết (link) thuộc về marketing điện tử kiểu...
Đáp án : kéo
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
27
Question 21
Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lượng người truy cập website của khách hàng
thông qua banner này. Đây là mô hình quảng cáo gì?
Chọn một câu trả lời
a. Actual purchases
b. Page views
c. Hits
d. Click-throughs
Question 22
Quảng cáo bằng hình thức đăng ký với các công cụ tìm kiếm là phương pháp giúp các nhà quản trị website
TMĐT tìm được đúng các khách hàng tiềm năng nhờ có...
Đáp án : “ các từ khóa”
Question 23
Điểm : 1
Chợ trên mạng có thể kinh doanh các hàng hoá ... một cách dễ dàng so với chợ truyền thống
Đáp án : số hóa
Question 24
Nêu các lợi ích của quảng cáo sử dụng các công cụ tìm kiếm
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. có khả năng thu hút cao
b. Tìm được đúng khách hàng tiềm năng
c. Chi phí thấp
d. Là phương pháp thuận tiện nhất đối với khách hàng
e. Có khả năng thu hút khách hàng trên khắp thế giới
f. Khách hàng thường đồng tình
Question 25
Điểm : 1
Các banner quảng cáo được sử dụng nhiều trong marketing trực tuyến vì
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Chi phí thấp
b. Dễ thay đổi
c. Có thể lan truyển đến khách hàng khác
d. Dễ thiết kế
e. Tải nhanh
f. Không bị nghi ngờ là virus
Question 26
Điểm : 1
Cơ chế quản lý thư điện tử quảng cáo kiểu .......... quy định người dùng mặc định không đồng ý nhận thư
điện tử quảng cáo, người gửi chỉ được gửi email khi có sự đồng ý hoặc đăng ký của người nhận
Đáp án: opt-in
Question 27
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
28
Yếu tố nào là KHÔNG cần thiết khi tiến hành quảng cáo trên Internet
Chọn một câu trả lời
a. Xác định khách hàng mục tiêu
b. Có phần cứng phù hợp
c. Phối hợp với quảng cáo truyền thống
d. Khách hàng mục tiêu cần online
Question 28
Banner quảng cáo GIẢM GIÁ 20% được hiện ra trên màn hình trong quá trình khách hàng đang lựa chọn
sản phẩm nhằm tác động đến giai đoạn nào ?
Chọn một câu trả lời
a. Tạo sự quan tâm, thích thú
b. Thuyết phục khách hàng mua hàng
c. Tạo sự nhận biết
d. Hành động mua hàng
Question 29
Các hoạt động của marketing điện tử bao gồm
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Marketing trực tiếp bằng email
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng
c. Thực hiện các điều tra ý kiến khách hàng tự động bằng các câu hỏi trên web
d. Dịch vụ khách hàng thông qua các công cụ trên web và Internet
e. Gửi thông điệp quảng cáo qua Internet và các phương tiện điện tử khác
f. Trao đổi dữ liêu điện tử EDI
Question 30
Các kỹ năng cần thiết của người làm marketing trực tuyến là
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Vốn tri thức
b. Kỹ năng quản lý thông tin
c. Tiếp thị toàn cầu
d. Khả năng xử lý thông tin nhanh
e. Giảm chi phí
f. Hiểu biết về công nghệ thông tin
Question 31
Trong marketing trực tuyến, công cụ ... được sử dụng để nhận biết khách hàng.
Đáp án :
Question 32
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải hạn chế của quảng cáo trực tuyến
Chọn một câu trả lời
a. Khó phân đoạn thị trường
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
29
b. Khó đo lường quy mô thị trường
c. Chưa có tiêu chuẩn chung để đánh giá
d. Khó so sánh các cơ hội quảng cáo
Question 33
Cơ chế quản lý thư điện tử quảng cáo kiểu ..... .....nghĩa là doanh nghiệp không cần xin phép người nhận trước khi gửi thư quảng cáo, nhưng phải chấm dứt gửi khi người nhận từ chối nhận tiếp. Đáp án : opt-out
Question 34
Chỉ ra hạn chế của đấu giá
Chọn một câu trả lời
a. Quy mô thị trường
b. Có nguy cơ giả mạo
c. Bán hàng linh hoạt
d. Đa dạng hoá sản phẩm chào bán
Question 35
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống
Chọn một câu trả lời
a. Dễ cập nhật
b. Đòi hỏi kỹ năng về tin học
c. Cá biệt hoá đơn giản
d. Có khả năng so sánh dễ dàng hơn
câu hỏi ôn tập chương 5
Câu 1
Gửi một đoạn mã lệnh kèm theo thư điện tử để nó tự nhân bản và gửi đến tất cả các địa chỉ email trong
danh bạ của người nhận. Đây là loại hình tấn công gì?
Chọn một câu trả lời
a. Worm
b. DNS spoofing
c. Buffer Overflow
d. Virus
Câu 2
Thông tin về số điện thoại và địa chỉ của khách hàng bị nhà cung cấp dịch vụ Internet mang bán cho bên
thứ ba là khía cạnh... trong TMĐT
Chọn một câu trả lời
a. Tin cậy
b. tính riêng tư
c. Xác thực
d. Toàn vẹn
Câu 3
Ghép đặc tính với loại khóa
Đảm bảo chống phủ định Khóa công khai
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
30
Bảo quản khóa khó khăn Khóa bí mật
Khóa để mã và để giải mã thông điệp giống nhau Khóa bí mật
Không yêu cầu sự kiểm soát khi phân phối Khóa công khai
Số cặp khóa bằng số người tham gia Khóa công khai
Câu 4
Ghép các rủi ro trong thương mại điện tử theo tiêu chí phân loại
Rủi ro do những hành động cố ý của các cá nhân Rủi ro có nguồn gốc khách quan
Rủi ro do lừa đảo Rủi ro có nguồn gốc chủ quan
Rủi ro gian lận thẻ tín dụng Rủi ro có nguồn gốc chủ quan
Rủi ro do nghẽn mạng giao dịch Rủi ro có nguồn gốc chủ quan
Rủi ro do các hiện tượng xã hội gây nên Rủi ro có nguồn gốc khách quan
Câu 5
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của chữ ký điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Duy nhất: chỉ duy nhất một người có khả năng ký điện tử vào văn bản
b. Bằng chứng pháp lý: xác minh người lập chứng từ
c. Đồng ý: thể hiện sự tán thành và cam kết thực hiện các nghĩa vụ trong chứng từ
d. Ràng buộc trách nhiệm: người ký có trách nhiệm với nội dung trong văn bản
Câu 6
Ta có thể tạo một trang HTML với các biểu mẫu để khách hàng cung cấp thông tin về họ trong lúc giao
dịch, và đảm bảo rằng các thông tin này được bảo mật và mã hoá khi được gửi đi trên Internetdo sử dụng
Chọn một câu trả lời
a. SET
b. Chữ ký số
c. Phong bì số
d. SSL
Câu 7
Yếu tố nào là hạn chế cơ bản của công nghệ mã hoá sử dụng khoá công khai
Chọn một câu trả lời
a. Loại khoá
b. Quản lý khoá
c. Tốc độ xử lý
d. Số lượng khoá
Câu 8
Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Kết quả so sánh hai bản tóm lược
b. Bản tóm lược của thông điệp
c. Thông điệp nhận được
d. Khoá bí mật
Câu 9
Hệ thống mã hóa sử dụng khóa công khai được tạo ra nhằm mục đích
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Tạo chữ ký số
b. Tăng số lượng khóa
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
31
c. Ngụy trang dữ liệu
d. Thỏa thuận khóa
e. Tạo sự tin tưởng giữa các bên tham gia
Câu 10
Về cơ bản, trên chứng thực điện tử (hay chứng chỉ số hoá) được cấp cho một tổ chức gồm có, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Tên đầy đủ, tên viết tắt, tên giao dịch
b. Mã số công cộng và khả năng tài chính của tổ chức
c. Thời hạn hiệu lực, mã số của chứng thực
d. Địa chỉ liên lạc
Câu 11
Một người sử dụng mạng Internet để phát tán các tin nhằm bôi nhọ thanh danh của người khác sau đó lại
từ chối hành động đó là thuộc về khía cạnh
Chọn một câu trả lời
a. Chống phủ định
b. Tính xác thực
c. Toàn vẹn thông tin
d. Tính riêng tư
Câu 12
“Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng chữ ký điện tử là để cho người nhận thông điệp đó hay bên
thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó"
Câu 13
Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình ký điện tử trong đó sử dụng công nghệ PKI
Chọn một câu trả lời
a. Mã hóa bằng khóa công khai
b. Mã hóa bằng khóa bí mật
c. Bản tóm lược của thông điệp gốc
d. Thông điệp gốc
Câu 14
Chỉ ra rủi ro KHÔNG cùng loại với ba rủi ro khác
Chọn một câu trả lời
a. Rủi ro khước từ dịch vụ (Denial Of Service)
b. Tin tặc, các chương trình phá hoại
c. Rủi ro về đường truyền và lỗi phần mềm
d. Các đoạn mã nguy hiểm (virus, sâu máy tính…)
Câu 15
Khi sử dụng mã hóa với khóa bí mật, để 100 người liên lạc an toàn với nhau cần ... cặp khóa riêng
Đáp án : 4950
Câu 16
Theo điều tra của Vụ Thương mạ điện tử năm 2007, vấn đề an ninh mạng bao gồm bảo vệ dữ liệu cá nhân trong giao dịch điện tử được đánh giá là trở ngại thứ nhất trong số 7 trở ngại hang đầu đối với sự phát triển của thương mại điện tử Việt Nam Câu 17
Chữ ký điện tử sử dụng kỹ thuật.. để xác định người chịu trách nhiệm tạo ra văn bản
Chọn một câu trả lời
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
32
a. phong bì số
b. khóa đối xứng
c. mã hóa bí mật
d. mã hóa công khai
e. ngụy trang
Câu 18
Có rất nhiều yếu tố gây ra rủi ro trong thương mại điện tử. Tình huống sau đây thuộc yếu tố nào.
Một thư ký trao đổi với quản trị hệ thống mạng của công ty: “Tôi vừa mới mở một file đính kèm thư điện
tử gửi đến cho công ty thì máy tính của tôi bị sập và sau đó các máy tính khác cũng bị như vậy”
Chọn một câu trả lời
a. Mức độ an toàn của hệ thống bị giảm bởi các ứng dụng dùng chung
b. Độ an toàn của toàn bộ hệ thống bằng độ an toàn của điểm yếu nhất
c. Mục tiêu kinh doanh cao hơn mục tiêu an toàn
d. Con người là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo an toàn
e. Xung đột giữa một bên là an ninh và một bên là thuận tiện khi sử dụng
Câu 19
Có rất nhiều yếu tố gây ra rủi ro trong thương mại điện tử. Tình huống sau đây thuộc yếu tố nào.
Giám đốc phụ trách Marketing trao đổi với quản trị hệ thống thương mại điện tử (System Administrator):
“Tôi không quan tâm đến chuyện anh có đủ thời gian để test mọi thứ hay không. Tôi cần anh đưa website
lên trước giáng sinh này để khách hàng có thể giao dịch qua đó”
Chọn một câu trả lời
a. Áp lực thị trường gây ra các nguy cơ mất an toàn
b. Xung đột giữa một bên là an ninh và một bên là thuận tiện khi sử dụng
c. Mục tiêu kinh doanh cao hơn mục tiêu an toàn
d. Độ an toàn của toàn bộ hệ thống bằng độ an toàn của điểm yếu nhất
Câu 20
Để tiến hành giao dịch sử dụng cơ chế SET, cần phải có
Chọn một câu trả lời
a. phần mềm SET, chứng thực điện tử, séc điện tử
b. một phần mềm SET đặc biệt, chứng thực điện tử và chữ ký số
c. phần mềm SET, phần mềm SSL, chữ ký điện tử
d. phần mềm SET, tiền điện tử, chứng thực điện tử
e. chứng thực điện tử, phần mềm SET, phần mềm ví tiền số hoá
Câu hỏi chương 6 Câu 1
Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ17) Thời điểm gửi thông điệp dữ liệu là thời điểm thông điệp dữ
liệu này nhập vào hệ thống thông tin ……
Chọn một câu trả lời
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
33
a. dưới sự kiểm soát của người khởi tạo
b. dưới sự kiểm soát của người nhận
c. nằm trong sự kiểm soát của người nhận và người gửi
d. nằm ngoài sự kiểm soát của người khởi tạo
Question 2
Nội dung gì của hợp đồng điện tử KHÔNG khác với hợp đồng truyền thống
Chọn một câu trả lời
a. Địa chỉ các bên
b. Quy định về thời gian, địa điểm của giao dịch
c. Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
d. Quy định về thời gian, địa điểm hình thành hợp đồng
Question 3
Giấy phép cho người sử dụng tự do chia sẻ và thay đổi mã nguồn của phần mềm máy tính được gọi là
Đáp án : GPL
Điểm : 1
Quyền sở hữu sáng tạo các công trình, phát minh, tác phẩm văn học nghệ thuật, âm nhạc, thương hiệu, hình
ảnh dùng trong kinh doanh thương mại được gọi là.. Intellectual property
Question 5
Khi một cá nhân thấy công ty dùng cookies để theo dõi bí mật cá nhân của mình, khách hàng sẽ
Chọn một câu trả lời
a. Xóa cookies
b. tắt máy tính hoặc ngắt kết nối Internet
c. Không quan tâm
d. Thiết lập chế độ chặn cookies
e. thông báo cho công ty về cookies
f. kiện công ty
Question 6
Điểm : 1
Trong hướng dẫn của OECD về sử dụng, xử lý thông tin trực tuyến, " Dữ liệu cá nhân phải được bảo vệ
một cách hợp lý chống lại các nguy cơ giống như mất hoặc việc truy cập trái phép, việc phá hủy, sử dụng,
thay đổi hoặc tiết lộ dữ liệu" thuộc về nguyên tắc cụ thể mục đích.
Question 7
Tổ chức OECD đang thực hiện các chương trình về thương mại điện tử như: hướng dẫn về bảo vệ người
tiêu dùng; công nghệ bảo mật bảo vệ sự riêng tư cá nhân; phổ biến và đào tạo cho người sử dụng về bảo vệ
riêng tư cá nhân trên mạng; tác động của thương mại điện tử về dịch vụ tài chính, ngân hàng, luật về hợp
đồng
Question 8
Các nguyên tắc trong luật mẫu về thương mại điện tử của UNCITRAL là
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
34
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. tự do thỏa thuận
b. tương đương thuộc tính
c. dễ hiểu
d. bảo vệ người tiêu d ng
e. không xung đột với luật của các quốc gia
f. tự nguyện
Question 9
“Việc ký kết hợp đồng điện tử là quá trình thiết lập, đàm phán, ký kết và duy trì các hợp đồng hoàn toàn ở
dạng dữ liệu điện tử”. Đây là khái niệm về giao kết hợp đồng điện tử trong
Chọn một câu trả lời
a. Pháp lệnh Thương mại điện tử của Việt nam
b. Luật mẫu về thương mại điện tử của UNCITRAL
c. OECD
d. Nhóm nghiên cứu thuộc Uỷ ban Châu Âu về hợp đồng trong TMĐT
Question 10
Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng
Chọn một câu trả lời
a. Người mua trong hợp đồng điện tử nhiều khi không thể nhận được hàng
b. . Hợp đồng điện tử được ký giữa người và phần mềm máy tính
c. Hợp đồng điện tử phụ thuộc vào máy tính và các phần mềm lập và hiển thị nó
d. Hợp đồng B2B linh hoạt hơn hợp đồng B2C
Question 11
Theo Luật Giao dịch ĐT Việt nam 2005, một thông điệp dữ liệu được coi là có giá trị như bản gốc nếu đáp
ứng được
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Có thể truy cập và sử dụng được dưới dạng hoàn chỉnh
b. Nội dung được bảo đảm toàn vẹn kể từ khi được khởi tạo lần đầu tiên dưới dạng một thông điệp
dữ liệu hoàn chỉnh
c. Chứa trong thông điệp dữ liệu đó có thể truy cập và sử dụng được để tham chiếu khi cần thiết
d. Sử dụng chữ ký điện tử
Question 12
Theo Luật giao dịch điện tử Việt Nam: Giao dịch điện tử là giao dịch được thực hiện bằng.......
Chọn một câu trả lời
a. phương tiện điện tử và mạng viễn thông
b. máy tính và các phương tiện điện tử
c. phương tiện điện tử
d. máy tính và internet
Question 13
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
35
Trong hướng dẫn của OECD về sử dụng, xử lý thông tin trực tuyến, " Thông tin phải chính xác, đúng thời
gian, hoàn thiện và liên quan tới mục đích mà nó được cung cấp hoặc sử dụng" thuộc về nguyên tắc chất
lượng thông tin.
Question 14
Trong hướng dẫn của OECD về sử dụng, xử lý thông tin trực tuyến, " Dữ liệu cá nhân phải có được bằng
phương tiện hợp pháp" thuộc về nguyên tắc Giới hạn thu nhập
Question 15
Điểm : 1
Luật mẫu về thương mại điện tử của UNCITRAL sử dụng . phương pháp điều chỉnh tối thiểu để giải
quyết vấn đề về chữ ký điện tử.
Question 16
Trong mục tiêu kế hoạch tổng thể phát triển TMĐT VN 2006-2010, đến năm 2010 đạt 80% doanh nghiệp
có quy mô vừa và nhỏ biết đến lợi ích của TMĐT
Question 17
Công ước về Sử dụng Chứng từ điện tử trong Hợp đồng quốc tế đã được ... xây dựng
Chọn một câu trả lời
a. WTO
b. APEC
c. OECD
d. UNCITRAL
Question 18
Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ12) : Một thông điệp dữ liệu được xem là có giá trị như văn bản viết
nếu thông tin hàm chứa trong thông điệp dữ liệu đó có thể ……………. để tham chiếu khi cần thiết
Chọn một câu trả lời
a. In ra giấy và sử dụng được làm bằng chứng
b. Truy cập và đọc được
c. Hiển thị trên màn hình và đọc được
d. Truy cập và sử dụng được
Question 19
Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc
một phần của hợp đồng được lập dưới dạng dữ liệu điện tử”. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong
Chọn một câu trả lời
a. OECD
b. Nhóm nghiên cứu thuộc Uỷ ban Châu Âu về hợp đồng trong TMĐT
c. Pháp lệnh Thương mại điện tử của Việt nam
d. Luật mẫu về thương mại điện tử của UNCITRAL
Question 20
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử
Chọn một câu trả lời
a. . Nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập kinh tế quốc tế
b. Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp
c. Tiền đề để thực hiện toàn bộ các giao dịch điện tử qua mạng
d. An toàn trong giao dịch, ký kết hợp đồng
Question 21
Ghép mục tiêu với chương trình theo kế hoạch phát triển TMĐT 2006 - 2010
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
36
Hỗ trợ tiếp cận công nghệ và giải pháp tiên tiến Chương trình hợp tác quốc tế về TMDT
Cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử Chương trình phát triển công nghệ hỗ trợ
TMDT
Khai thác sự hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, công
nghệ Chương trình hợp tác quốc tế về TMDT
Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp xuất nhập
khẩu Chương trình cung ứng dịch vụ công
Sử dụng chuẩn trao đổi dữ liệu phổ biến Chương trình phát triển công nghệ hỗ trợ
TMDT
Question 22
WTO từ năm 1998 đã xem xét tác động của thương mại điện tử đến các hiệp định hiện hành; với sự phát
triển của thương mại điện tử
Question 23
Để thực hiện các giao dịch điện tử (B2B) các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ ký trong hợp đồng điện
tử chính là của bên đối tác mình đang tiến hành giao dịch. Để đảm bảo như vậy cần
Chọn một câu trả lời
a. Có ngân hàng lớn, có uy tín, tiềm lực tài chính lớn đảm bảo
b. Có tổ chức quốc tế có uy tín đảm bảo
c. Có cơ quan quản lý nhà nước đảm bảo
d. Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo
Question 24
Vấn đề gì NÊN chú ý nhất khi sử dụng Chữ ký số hoá
Chọn một câu trả lời
a. Biết được sự khác nhau giữa luật pháp các nước về chữ ký điện tử
b. Lưu giữ hợp đồng an toàn
c. Lưu giữ chữ ký bí mật
d. Xác định chính xác người ký
Question 25
Mục tiêu của chương trình xây dựng và hoàn thiện pháp luật trong Kế hoạch tổng thể phát triển TMĐT
Việt nam 2006 - 2010 là
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Hỗ trợ các doanh nghiệp các tổ chức nghiên cứu tiếp cận hiệu quả với TMĐT
b. Khai thác tối đa sự hỗ trợ về phát triển nguồn nhân lực
c. Đảm bảo sự thống nhất của hệ thống văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến TMĐT
d. Hỗ trợ cho TMĐT phát triển thuận lợi
e. Đảm bảo cho hoạt động TMĐT được pháp luật bảo vệ tương tự như hoạt động TM thường
Question 26
Một thông báo bản quyền cho phép việc tái phân phát và sửa đổi một cách giới hạn miễn rằng mọi bản sao
và những sản phẩm của nó vấn được phép được gọi là Copyleft
Question 27
Tổ chức OECD đưa ra chương trình hành động đối với Thương mại điện tử năm 1998. Trong kế hoạch này
tập trung vào xây dựng lòng tin của người sử dụng và khách hàng, thiết lập các quy định cơ bản cho thị
trường điện tử; đẩy mạnh cơ sở hạ tầng thông tin cho thương mại điện tử và tối đa hoá các lợi ích của
thương mại điện tử.
Question 28
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
37
Trong hướng dẫn của OECD về sử dụng, xử lý thông tin trực tuyến, " Thông tin cá nhân không bị thay đổi
hoặc hủy đi một cách trái phép" thuộc về nguyên tắc toàn vẹn thông tin
Question 29
Sự khác biệt lớn nhất giữa Hợp đồng điện tử và Hợp đồng truyền thống là
Chọn một câu trả lời
a. Hình thức: trên giấy, thông điệp dữ liệu
b. Nội dung: hợp đồng truyền thống có nội dung đơn giản hơn
c. Chữ ký: chữ ký tay và chữ ký điện tử
d. Giá trị pháp lý: hợp đồng điện tử chưa có giá trị pháp lý ở nhiều nước
Question 30
Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng
Chọn một câu trả lời
a. Khi người mua chấp nhận chào hàng này thì hợp đồng được hình thành và người bán có thể nhận được
tiền sau đó
b. Khi mua hàng trên mạng, chào hàng chỉ bắt đầu khi người mua đồng ý với đơn hàng do cửa hàng tổng
hợp trên cơ sở các lựa chọn của người mua trước đó
c. . Hợp đồng điện tử B2C được hình thành khác với các hợp đồng truyền thống về nội dung
d. Nguyên tắc chung khi mua sắm trên mạng là chọn các cửa hàng lớn, có uy tín để mua
Question 31
Trong hướng dẫn của OECD về sử dụng, xử lý thông tin trực tuyến, "thông tin cá nhân có thể dành được, bị
tiết lộ và sư dụng chỉ theo những cách tôn trọng bí mật cá nhân" thuộc về nguyên tắc bảo vệ bí mật thông
tin.
Question 32
Trong giao dịch B2B, thường sử dụng luật của .... để giải quyết tranh chấp
Chọn một câu trả lời
a. UNCITRAL
b. UNCITRAL và người bán
c. người bán và người mua
d. người bán
e. người mua
f. OECD và người mua
Question 33
Quyền sở hữu được nhà nước công nhận cho phép sử dụng, nhân bản, phân phối, trình diễn các tác phẩm
nghệ thuật được gọi là copyright
Question 34
Thương hiệu của doanh nghiệp để gắn vào hàng hoá và dịch vụ của mình được gọi là trademarks
Question 35
Sự khác biệt giữa hợp đồng truyền thống và hợp đồng điện tử thể hiện rõ nhất ở
Chọn một câu trả lời
a. Đối tượng của hợp đồng
b. Hình thức của hợp đồng
c. Nội dung của hợp đồng
d. Chủ thể của hợp đồng
Question 36
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của hợp đồng điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Tiết kiệm thời gian và chi phí cho các bên tham gia
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
38
b. Tiến tới thế giới tự động hoá trong kinh doanh
c. Tăng thêm thị phần cho doanh nghiệp trên thị trường quốc tế
d. . Đảm bảo sự an toàn và chính xác, tránh giả mạo
Question 37
Các vấn đề chính được đề cập trong các nguồn luật điều chỉnh Thương mại điện tử gồm, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời
a. Yêu cầu về “chữ ký”
b. Hiệu lực pháp lý của các thông điệp dữ liệu
c. Yêu cầu về “văn bản”
d. Vận đơn điện tử
Question 38
Mục tiêu của Luật mẫu về thương mại điện tử của UNCITRAL nhằm sự bảo vệ đầy đủ về mặt pháp lý
cho tổ chức và cá nhân tham gia TMĐT
Question 39
Luật giao dịch điện tử của Việt Nam (Đ4): Chương trình máy tính được thiết lập để hoạt động lập hoặc
thông qua chương trình máy tính khác nhằm tạo ra một chữ ký điện tử đặc trưng cho người ký thông điệp
dữ liệu
Chọn một câu trả lời
a. Chương trình cấp chứng thư điện tử
b. Chương trình ký điện tử
c. Chương trình chứng thực điện tử
d. Chương trình ký điện tử an toàn
e. Chương trình kiểm tra chữ ký điện tử
Question 40
Trong hướng dẫn của OECD về sử dụng, xử lý thông tin trực tuyến, " Dữ liệu cá nhân phải có được bằng
phương tiện hợp pháp và trong trường hợp thích hợp với kiến thức và sự thống nhất về đối tượng dữ liệu"
thuộc về nguyên tắc giới hạn thu thập.
Question 41
Trong mục tiêu kế hoạch tổng thể phát triển TMĐT VN 2006-2010, đến năm 2010 đạt 60% doanh nghiệp
có quy mô lớn thực hiện giao dịch TMĐT
Question 42
Luật Giao dịch điện tử Việt Nam 2005: Hợp đồng điện tử là hợp đồng
Chọn một câu trả lời
a. Tất cả các lựa chọn đều đúng
b. sử dụng các phương tiện điện tử trong toàn bộ hoặc một phần của quy trình
c. Được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu
d. Các điều khoản chính thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu
e. Sử dụng hoàn toàn các thông điệp dữ liệu và các phương tiện điện tử
Question 43
Trong luật giao dịch điện tử của VN, các hành vi nào sau đây bị cấm
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Thay đổi, xoá, huỷ, giả mạo, sao chép, tiết lộ thông điệp dữ liệu
b. Cản trở lựa chọn sử dụng giao dịch điện tử
c. Tạo ra hoặc phát tán chương trình phần mềm
d. Tạo ra thông điệp dữ liệu
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
39
e. Gian lận, mạo nhận, chiếm đoạt chữ ký điện tử của người khác
Question 44
Chỉ ra mệnh đề KHÔNG đúng
a. Một trong những điều khoản quan trọng nhất của Luật mẫu về thương mại điện tử của UNCITRAL là
quy định "thông tin hay dữ liệu điện tử không thể bị từ chối giá trị pháp lý hay hiệu lực pháp lý chỉ vì lý
do duy nhất là chúng được thể hiện dưới dạng điện tử"
b. Luật mẫu đã loại bỏ sự nghi ngờ về giá trị pháp lý của hành động click chuột vào nút "I agree" khi mua
sắm qua các website
c. Luật mẫu này đưa ra các khái niệm mới về giá trị chức năng tương đương của "bản gốc", "bằng văn
bản", "chữ ký"
d. Luật mẫu này chưa thừa nhận giá trị làm chứng cứ của các dữ liệu điện tử
Question 45
UNCITRAL đã xây dựng Công ước về Sử dụng Chứng từ điện tử trong Hợp đồng Quốc tế nhằm đưa ra
một khung quy định chung cho những vấn đề cơ bản nhất của giao kết và thực hiện hợp đồng thông qua
phương tiện điện tử.
Question 46
Điều gì KHÔNG phải sự khác biệt giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống
Chọn một câu trả lời
a. Thời điểm ký của hai bên gần nhau và cách xa nhau
b. Nội dung hợp đồng truyền thống đơn giản hơn
c. Một hợp đồng bằng giấy hoàn chỉnh và một hợp đồng được tổng hợp thông qua thống nhất các điều
khoản ở các thông điệp dữ liệu khác nhau
d. Sử dụng chữ ký bằng tay và sử dụng chữ ký điện tử
Question 47
Trong mục tiêu kế hoạch tổng thể phát triển TMĐT VN 2006-2010, đến năm 2010 đạt 10% hộ gia đình
tiến hành giao dịch TMĐT
Question 48
Tổ chức ICANN. được thành lập tháng 10/1998 bởi các doanh nghiệp thương mại điện tử, các kỹ sư công
nghệ thông tin, giáo sư và cộng đồng người sử dụng Internet. Đây là một tổ chức phi lợi nhuận, tư nhân,
nhằm đảm bảo sự ổn định của Internet; đại diện cho cộng đồng sử dụng Internet.
Question 49
Theo Luật giao dịch điện tử Việt nam 2005: Giám đốc một doanh nghiệp có trụ sở tại Hà Nội đi dự hội chợ
tại Osaka và nhận được một chấp nhận chào hàng thông qua mạng tại đây từ một doanh nghiệp có trụ sở tại
Tokyo. Địa điểm hình thành hợp đồng là địa điểm nào?
Chọn một câu trả lời
a. Tokyo
b. Hà Nội
c. Osaka
d. Chưa thể xác định được
Question 50
Điểm : 1
Tổ chức .ICANN. điều phối các hoạt động để đạt được sự thống nhất trên toàn cầu đối với Internet như: tên
miền Internet, địa chỉ IP, các thông số về giao thức và cổng, hệ thống máy chủ gốc
Question 51
Chỉ ra hoạt động CHƯA hoàn hảo trong Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
“CHIA SẺ CƠ HỘI|SHARE OPPORTUNITIES”
Nguyễn Hoàng Hải
Email: [email protected] FB: Fb.com/hainh.tmdt
40
a. Hợp đồng
b. Xác nhận
c. Hỏi hàng
d. Chào hàng