152
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA BÀI VIẾT SỐ II- 09-10 ------------------ -------------- ** ------------- MÔN HOÁ 12/HOÁ 12 NÂNG CAO Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên: …………………………………. Lớp: ………….. MÃ ĐỀ 867 Câu 1. Khi thủy phân hợp chất: H 2 NCH 2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH CH 2 COOH CH 2 C 6 H 5 [CH 2 ] 4 -NH 2 Số amino axit sinh ra là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 2. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là: A. C 3 H 5 N B. CH 5 N C.C 2 H 7 N D. C 3 H 7 N Câu 3. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T B.X, Y, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T Câu 4. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn nilon-7 trong dd HCl dư là: A. ClH 3 N(CH 2 ) 5 COOH B. N(CH 2 ) 6 COOH C. H 2 N(CH 2 ) 5 COOH D. ClH 3 N(CH 2 ) 6 COOH Câu 5.Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CH 3 CH(NH 2 )COOH X Y Z Công thức cấu tạo của X,Y,Z lần lược là. A. CH 3 CH(OH)COOH, CH 2 =CH-COOH, CH 2 =CH-OOCCH 3 B. CH 3 CH(OH)COOH, CH 2 =CH-COOH, CH 3 COOCH =CH 2 ĐỀ CHÍNH THỨC

Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA BÀI VIẾT SỐ II- 09-10 ------------------ -------------- ** ------------- MÔN HOÁ 12/HOÁ 12 NÂNG CAO Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ tên: …………………………………. Lớp: ………….. MÃ ĐỀ 867

Câu 1. Khi thủy phân hợp chất:H2NCH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH

CH2COOH CH2C6H5 [CH2]4-NH2 Số amino axit sinh ra là:

A. 4 B. 5 C. 6 D. 3Câu 2. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:

A. C3H5N B. CH5N C.C2H7N D. C3H7NCâu 3. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. X, Y, Z, T B.X, Y, Z C. X, Y, T D. Y, Z, TCâu 4. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn nilon-7 trong dd HCl dư là:

A. ClH3N(CH2)5COOH B. N(CH2)6COOHC. H2N(CH2)5COOH D. ClH3N(CH2)6COOH

Câu 5.Cho sơ đồ chuyển hóa sau:CH3CH(NH2)COOH X Y ZCông thức cấu tạo của X,Y,Z lần lược là.

A. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-OOCCH3 B. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH3 COOCH =CH2 C. CH3CH(NH2)COONH4, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-COOCH3 D. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-COOCH3

Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng : C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O. Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là :

A.C2H5COOCH2 NH2 B. C2H5COONH3CH3

C. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2NH2

Câu 7: Nilon – 6,6 là một loại: A. tơ axetat B. tơ poliamit C. polieste D. tơ visco Câu 8: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvc và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là

A. 121 và 152. B. 113 và 114. C. 113 và 152. D. 121 và 114.Câu 9. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là :

A. nilon -6,6 ; tơ lapsan ; nilon -6 B.Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron

ĐỀ CHÍNH THỨC

Page 2: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

C. Tơ axetat ; nilon -6,6 D. Nilon -6,6 ; tơ lapsan ; thủy tinh plexiglas

Câu 10. PVC đựoc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ : CH4 C2H2 CH2=CH-Cl PVCNếu hiệu suất toàn bộ quá trình là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (ở đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PCV là ( xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích )

A.3584m3 B.12846 m3 C. 8635m3 D.6426 m3

Câu 11: aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Đun nóng X với Glixin có xúc tác thu được đipeptit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2NCH2COOH. B.CH3CH2CH(NH2)COOH. C.CH3CH(NH2)CH(NH2)CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.Câu 12. Khối lượng các gốc glixin (từ glixin ) chiếm 50% khối lượng một loại tơ tằm (fiboroin) .Khối lượng glixin mà các con tơ tằm cần để tạo nên 1 kg tơ đó?

A.645,55 g B.646,55 g C.646, 44 g D.645,56 gCâu 13: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là

A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.Câu 14. Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đọan chứa phenol và anilin hòa tan trong ankylbenzen (dung dịch A ). Sục khí hiđro clorua vào 100ml dung dịch A thì thu được 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào100ml dung dịch A và lắc kỉ cho đến khi ngừng tạo tạo kết tủa trắng thì hết 300 gam nước brom 3,2%. Nồng mol của anilin và phenol trong dung dịch A?

A. 0,1 và 0,2 B. 0,1 và 0,1 C.0,2và 0,2 D. 0,2 và 0,1 Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 6,72 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 6,3 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. H2N-CH2-COO-C3H7. B.H2N-CH2-CH2-COOC2H5. C. H2N-CH2-COO-CH3. D. H2N-CH2-COO-C3H5.Câu 16. pH của dung dịch cùng nồng mol của ba chất (1)NH2CH2COOH, (2)CH3CH2COOH và (3)CH3 (CH2)2NH2 tăng theo trật tự nào sau đây? A. 3< 1< 2 B. 1<2 <3 C. 2< 1<3 D. 2< 3<1Câu 17: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2- m1= 7,5. Công thức phân tử của X là

A.C5H9O4N. B. C4H10O2N2 C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2

Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

Page 3: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.

Câu 19. phát biểu nào sau đây đúng ?A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.B. Phân tử đipeptit có ba liên kết peptit.C . trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc - amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.D. trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc - amino axitCâu 20: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết: X + NaOH → Y + CH4O Y + HCl (dư) → Z + NaCl Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là

A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH. C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH. D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.

Câu 21.Từ - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z ?A. 2 B.3 C.4 D.6

Câu 22: Cho 10,95 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 16,425 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 4. B. 8. C. 5. D. 7. Câu 23: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH3=C(CH3)-COOCH3 và H3N-[CH2]6-COOH. C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H3N-[CH2]5-COOH.

Câu 24. Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000 gam thì số mắt xích alanin trong phân tử của A là bao nhiêu?

A. 191 B.192 C.911 D.190Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N. C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng. Câu 26. Thủy phân hoàn toàn 1mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glixin, 1mol alanin và 1mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly- Ala và Gly-Gly-Val. Thứ tự các -amino axit trong pentapeptit A là?

A. Gly- Ala- Gly -Gly –Val C. Gly-Gly –Gly- Ala -ValB. Ala- Gly-Gly -Gly –Val D. Val- Gly- Ala- Gly -Gly

Page 4: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 27. Để sản xuất tơ clorin, người ta clo hóa PVC bằng clo. Polime thu được chứa 66,7% clo. Giả thiết hệ số polime hóa n không thay đổi sau phản ứng. Hảy tính xem trung bình cứ mấy mắt xích –CH2-CHCl- trong phân tử PVC thì một mắt xích bị clo hóa?

A. 2 B.3 C.4 D.5

Câu 28: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan làA. Etilenglicol và axitađipic B. Axitterephtalic và etilenglicoC. Axit - aminocaproic D. Xenlulozơtrnitrat

Câu 29. Cho 13,35 g hh X gồm CH3CHNH2COOH và CH2NH2CH2COOH tác dụng với Vml NaOH 1M thu được dd Y. Biết dd Y tác dụng vừa đủ với 250ml dd HCl 1M. Giá trị của V là:

A. 100; B. 150. C. 200; D. 250.Câu 30. Sự xắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây là đúng?

A.C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 < NH3 <C6H5NH2 B.(C2H5 )2NH2 < NH3 < C6H5NH2 <C2H5NH2 C.C6H5NH2 <NH3 <C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 D.NH3 <C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 < C6H5NH2

Câu 31: Cho 20,15g hỗn hợp X gồm CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với 200ml dd HCl 1M được dd Y. dd Y tác dụng vừa đủ với 450ml dd NaOH 1M. Phần % khối lượng của CH2NH2COOH trong X là: A. 55,83%; B. 53,58%; C. 44,17%; D. 47,41%.Câu 32. Cho 0,1 mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25 M, sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 18,75 gam muối. Mặt khác, nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn thu được 17,3 gam muối.(biết rằng A là một -amino axit, không làm mất dung dich KMnO4. Công thức cấu tạo của A là:

A. C6H5-C(NH2)2-COOH B. C6H5-CH(NH2)-COOCH3 C.C6H5-CH(NH2)-COOH D. C2H5-CH(NH2)-COOH

Câu 33 Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S-?(giả thuyết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su)

A.45 B.46 C.64 d.36

Page 5: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết số 2 - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hoá học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12C . . . Câu 1. Poli isopren không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:

A. Cộng H2 B. Với Cl2/as C. Cộng dung dịch brôm D. Với dung dịch NaOH Câu 2. Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 607500 đvc. Số gốc C6H10O5 trong phân tử Xenlulozơ trên là:

A. 3570 B. 3750 C. 2771 D. 3773. Câu 3. X là một amino axit . Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch HCl 0,125 M thì cần 80 ml dung dịch và thu được 1,695 gam. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH 8% thì cần 10 gam dung dịch. Công thức cấu tạo của X là :

A. NH2CH2COOH B. NH2C6H4COOH C. NH2C2H3(COOH)2 D. NH2C3H5(COOH)2

Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một amin no đơn chức thì phải dùng đúng 16,8 lít oxy (đktc). Vậy công thức của amin no là:

A. C3H7 - NH2 B. CH3 - NH2 C. C2H5 - NH2 D. C4H9 - NH2

Câu 5. Dung dịch Brom không phân biệt được cặp chất nào sau đây?

A. CH3NH2 và C6H5NH2B. C6H5CH2NH2 và C6H5NH2

C. p- CH3-C6H4- NH2 và C6H5NH2 D. p- CH3-C6H4-CH2NH2 và C6H5NH2

Câu 6. Tơ nilon 6.6 là:A. Polieste của axit adilic và etylen glycolB. Hexacloxyclohexan;C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;D. Poliamit của axit ε aminocaproic;

Câu 7. Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là : A. 8 B. 7 C. 6 D. 5

Câu 8. Polime nào có cấu tạo mạng không gian: (1) Nhựa Rezit; (2) Poliisopren; (3) Cao su Buna-S; (4) Cao su lưu hóa;

A. 1,4 B. 1,3 C. 3,4 D. tất cả đều đúngCâu 9. Cho các chất: (1) C6H5NH2, (2)H2NCH2 COOH, (3) HOOC CH2 (NH2) COOH, (4) CH3NH2, (5) CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu hồng?

A. 2,3,5 B. 1,2,5 C. 3,5 D. 5 Câu 10. (1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n; (3): Tơ tằm (NHRCO)n

Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:A. 2 B. 3 C. 1 D. tất cả đều sai

Câu 11. Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng:A. Cộng; B. Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưngC. Phản ứng trùng hợp;

Mã đề: 149

Page 6: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

D. phản ứng trùng ngưng; Câu 12. Từ 14,52 kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 80%):

A. 34,90 kg B. 27,923 kg C. 30, 02 kg D. 43,629 kg Câu 13. Polime (- CH2-CH (OOCCH3)-)n có tên là:

A. Poli acrilonitrin B. Poli(metyl acrylat) C. Poli (vinyl Axetat) D. Poli(metyl metacrylat) Câu 14. Cho chuyển hóa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A,B là:

A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ Câu 15. Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.

A. Polivinyl clorua B. Polietilen C. Poli isopren D. Xenlulozơ Câu 16. Khi thủy phân Tripeptit H2N -CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit

A. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOHB. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOHC. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH D. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH

Câu 17. Cho nước brom dư vào anilin thu được 49,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là:

A. 13,5 B. 13,59 C. 15,3 D. 13,95 Câu 18. Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo:

A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ nitron D. Tơ visco Câu 19. Những phản ứng nào sau đây xảy ra?1.C6H5NH2 + HCl 2.C6H5NH3Cl + NaOH 3.C6H5NH2 + NaOH4.C6H5NH2 + ddBr2 5.C6H5NH2 + HNO3 (trong H2SO4 đậm đặc)

A. 1,3,5 B. 1,2,4,5 C. 1,4,5 D. tất cả đều đúng Câu 20. Một amino axit A có 40,45% C ; 7,86% H ; 15,73 % N; còn lại là oxi và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của A là :

A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H5O2N D. C3H7O2N Câu 21. Một amin đơn chức chứa 23,729 % Nitơ theo khối lượng. Vậy amin có công thức phân tử:

A. C4H11N B. C3H7N C. C4H9N D. C3H9N Câu 22. Để điều chế được 1 tấn cao su Buna thì cần phải dùng bao nhiêu tấn Butan. Biết hiệu suất của cả quá trình là 60%:

A. 0,645 tấn B. 1,074 tấn C. 1,79 tấn D. 1,2 tấn Câu 23. Điều kiện để monome có thể được dùng điều chế polime:

A.vòng kém bền; B. Có liên kết đôi; C. Có liên kết đơn; D. A và B đều đúng Câu 24. 9,3 gam một ankyl amin cho tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa: CTCT là:

A. CH3NH2 B. C4H9NH2 C. C2H5NH2 D. C3H7NH2

Page 7: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 25. Alanin pứ được với chất : (1). HCl (2) C2H5OH (3) NaCl (4) NaOH A. 2,4 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,2,3 Câu 26. Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức này là:

A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 27. Điều nào sau đây SAI?

A. Amin có tính bazơ do nguyên tử N có cặp electron tự do.B. Anilin có tính bazơ rất yếu. C. Tính bazơ của các amin đều yêú hơn NH3.D. Các amin đều có tính bazơ.

Câu 28. Cho 7,6 gam hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M được m gam muối. Tính thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hết hỗn hợp A trên.

A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít Câu 29. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) anilin + H2O, (2) anilin + dd HCl dư, (3) anilin + dd NaOH, (4)benzen + phenol. Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?

A. (1) B. (1), (2), (3) C. (1), (4) D. (1), (3) Câu 30. Khi thuỷ phân 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Vậy số mol alanin có trong lượng A trên là:

A. 0,34 mol B. 1,19 mol C. 1,9 mol D. 1,91 mol Câu 31. Cho Amino axit sau: HOOCCH(NH2) [CH2]2COOH có tên là:

A. Axit amino pentanoic B. Axit caproic C. Axit glutamic D. Axit glutaric Câu 32. A là một amino axit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH cho 8,9 gam A tác dụng với dd HCl dư ta thu được 12,55 gam muối . Vậy công thức cấu tạo của A là:

A. H2NCH2 -CH2 -CH2 -COOH B. H2NCH2 -COOH C. CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH D. CH3 -CH (NH2)-COOH

Câu 33. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2 nên công thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là:

A. CH3 CH(NH2) COOH B. H2NCH2 CH2 COOH C. CH2 = CH - COONH4 D. Tất cả đều đúng

Page 8: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet
Page 9: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết số 2 - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hoá học Đáp án mã đề: 149

01. - - - ~ 10. - / - - 19. - / - - 28. - - - ~

02. - / - - 11. - / - - 20. - - - ~ 29. - - - ~

03. - - = - 12. - / - - 21. - - - ~ 30. - - - ~

04. - - = - 13. - - = - 22. - - = - 31. - - = -

05. - - = - 14. ; - - - 23. - - = - 32. - - - ~

06. - - = - 15. - - = - 24. ; - - - 33. - - = -

07. - - - ~ 16. - - - ~ 25. - - - ~

08. ; - - - 17. - - - ~ 26. - - - ~

09. - - = - 18. - - - ~ 27. - - = -

Page 10: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng nam Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2009-2010Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hoá học 12 Ban Cơ Bản Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12C. . .

Câu 1. Cho 11,25 gam glucozơ lên men thành ancol etylic thu 2,24 lit CO2 đkc.Hiệu suất quá trình lên men:

A. 75% B. 90% C. 80% D. 70% Câu 2. Để phân biệt glucozơ và đồng phân fructozơ của nó người ta dùng:

A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch bromC. Axit axetic D. Dung dịch Cu(OH)2

Câu 3. CH3CH2COOCH(CH3)2 có tên gọi là:A. propionat propyl B. propionat isopropyl C. propyl

propionat D. isopropyl propionat Câu 4. Miếng chuối xanh gặp dung dịch Iot cho màu xanh vì:

A. Trong chuối xanh có mantozơ ; B. Trong chuối xanh có saccarozơ ;C. Trong chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột. D. Trong chuối

xanh có chứa xenlulozơ ; Câu 5. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất phản ứng lên men là 80%). Khối lượng rượu etylic thu được:

A. 350 kg. B. 290 kg; C. 300 kg; D. 295,3 kg; Câu 6. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Natri. Công thức cấu tạo X là

A. HCOOCH3 B. CH3CH2COOH C. CH3COOCH3 D. HOCCH2OH Câu 7. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau:

A. Đều bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3; B. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, cho dd xanh lam

C. Đều có biệt danh "huyết thanh ngọt"; D. Đều lấy mía hay củ cải đường; Câu 8. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển hoá Glucozơ, Fruttozơ thành những sản phẩm giống nhau

A. Dung dịch AgNO3 B. Phản ứng với NaC. Phản ứng H2 /Ni,to D. Phản ứng với Cu(OH)2

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một este no, đơn chức thì thu được 2,24lit CO2 (đkc) và 1,8 gam H2O. CTPT của X là:

A. C2H4O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2

Câu 10. Muối của axit béo được gọi là?A. mỡ. B. cacbonat. C. este. D. xà phòng.

Mã đề: 148

Page 11: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 11. Thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả dung dịch trong dãy sau: Glucozơ. glyxerol, fomanđehyt, propan-1-ol ?

A. Dung dịch AgNO3/NH3; B. Nước brom C. Cu(OH)2/OH-.D. Na;

Câu 12. Fructozơ thuộc loạiA. Đi saccarit B. Mono sacarit C. Poli saccarit D. Polime

Câu 13. Trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 cần m gam NaOH. Giá trị m:

A. 0,07 gam B. 0,05 gam C. 0,056 gam D. 0,06 gam

Câu 14. Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung làA. Chứa muối Natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩnB. Các muối lấy được từ phản ứng xà phòng hóa chất béoC. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật D. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu

Câu 15. C4H8O2 có số đồng phân este là:A. 3 B. 4 C. 2 D. 5

Câu 16. Chọn câu sai trong các câu sau:A. Thủy phân tận cùng xenlulozơ và tinh bột ta đều thu được loại glucozơ giống

nhau.B. Chỉ có hồ tinh bột cho phản ứng với Iot còn xenlulozơ không cho phản ứng với

tinh bột.C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc poly saccarit; D. Xenlulozơ có

khối lượng phân tử rất lớn, Câu 17. Phân tử xenlulozơ trong sợi bông có chỉ số n là 10052. Phân tử khối của xenlulozơ là

A. 1624424 B. 1628424 C. 1268424 D. 1682424 Câu 18. Hổn hợp thu được khi thuỷ phân X không có phản ứng tráng gương. X là:

A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH2-CH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3

Câu 19. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có dạng.

A. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2n+2O2( n≥2) D. CnH2nO2 ( n ≥ 3) Câu 20. Trung hòa 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo là:

A. 6 B. 8 C. 8,4 D. 6,5 Câu 21. Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta dùng phản ứng nào

A. Thủy phân trong NaOH B. Tác dụng Cu(OH)2 đun nóngC. Cộng hidro D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

Page 12: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 22. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 đun nóng giải phóng bạc là

A. Fomandehit B. Axit fomic C. Axit axetic D. Glucozơ Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 1kg tinh bột được:

A. 1 kg glucozơ ; B. 1 kg glucozơ và 1 kg frutozơ .C. 1,11 kg glucozơ ; D. 1,18 kg glucozơ ;

Câu 24. Tri ôlein có công thức là:

A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5

Câu 25. Thủy phân 8,55 gam saccarozơ thu dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc sinh ra là:

A. 18,08 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 20,6 gam Câu 26. Tinh bột, fructozơ, glucozơ, saccarozơ là những hợp chất lần lượt thuộc loại:

A. Poli saccarit, mono saccarit, đi sacarit, mono saccaritB. Poli saccarit, mono saccarit, mono saccarit, đi sacaritC. Mono saccarit, mono saccarit, poli saccarit, đi sacaritD. Mono saccarit, Poli saccarit, mono saccarit, đi sacarit

Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là:

A. Ancol etylic, anđehit axetic B. Glucozơ , ancol etylicC. Mantozơ , glucozơ . D. Glucozơ , etyl

axetat Câu 28. Glucozơ không tham gia phản ứng nào?

A. Phản ứng tráng bạc B. Tác dụng axit axêtic C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa đỏ gạch D. Lên men tạo

ancol etylic Câu 29. Dung dịch saccarozơ không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H2SO4 lại có thể phản ứng tráng gương. Đó là do:

A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng;B. Vì phản ứng tráng gương chỉ xảy ra khi được đun nóng;C. Saccarozơ đã cho phản ứng thủy phân tạo ra glucozơ và fructozơ, nên cho phản

ứng tráng gương.D. Vì saccarozơ chỉ cho phản ứng tráng gương trong môi trường axit;

Câu 30. Từ este E (C4H8O2), sau khi thủy phân, trong sản phẩm thu được một chất có thể điều chế trực tiếp thành xeton. Cấu tạo đúng của E là:

A. HCOO - CH2 - CH2 - CH3 B. HCOO -CH(CH3) - CH3

C. CH3 - COO - CH2 - CH3 D. CH3 - CH2 - COO - CH3

Câu 31. Chất hữu cơ X (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, các sản phẩm thu được đều có phản ứng tráng gương. CTCT của X là:

Page 13: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. HCOO- CH = CH - CH3 B. CH2 = CH - CH2 - COOHC. HCOO - CH2 - CH = CH2 D. HCOO - C(CH3) = CH2

Câu 32. Cho a gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng a gam đem dùng là:

A. 1518,75g. B. 1186,5 g; C. 759,375 g; D. 949,2 g; Câu 33. Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và khối lượng muối là:

A. 3,4 gam muối B. 4,1 gam muối C. 4,2 gam muối D. 8,2 gam muối

Page 14: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Đáp án mã đề: 148

01. - - = - 10. - - - ~ 19. - / - - 28. - - = -

02. - / - - 11. - - = - 20. ; - - - 29. - - = -

03. - - - ~ 12. - / - - 21. - - = - 30. - / - -

04. - - = - 13. - - = - 22. - - = - 31. ; - - -

05. - - - ~ 14. ; - - - 23. - - = - 32. - - = -

06. ; - - - 15. - / - - 24. - / - - 33. - - - ~

07. - / - - 16. ; - - - 25. - / - -

08. - - = - 17. - / - - 26. - / - -

09. - - - ~ 18. - / - - 27. - / - -

Page 15: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA BÀI VIẾT SỐ I- 09-10 ------------------ -------------- ** ------------- MÔN HOÁ 12/HOÁ 12 NÂNG CAO Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ tên: …………………………………. Lớp: ………….. MÃ ĐỀ 83 Câu 1: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Cu(OH)2, H2(xt Ni), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 2.. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?A.24,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. . 14,39 lít Câu 3: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 550. B. 810. C. 650. D. 750Câu 4: Cho dãy các chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 5 Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay chủ yếu dựa vào

A.dầu mỏ B.khí thiên nhên C.than đá và đá vôi D.thực vậtCâu 6. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chức chức este) cần vừa đủ 100(g) dung dịch NaOH 12% thu được 20,4(g) muối của axit hữu cơ và 9,2(g) rượu. Công thức phân tử của axit tạo nên este(biết rượu hoặc axit là đơn chức) là:

A.C2H3COOH;; B. CH3COOH; C. HCOOH D. C2H5COOH.Câu 7: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C.thủy phân. D. tráng gương. Câu 8: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 2,25 gam. B.1,82 gam. C. 1,80 gam. D. 1,44 gam. Câu 9.Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau;B.Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc;C.Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dòng mạch vòng ưu tiên hơn mạch hởD.Metyl - glicozit không thể chuyển sang mạch hở.

Câu 10. Chất béo lỏng có thành phần axit béo là:A. ;Chủ yếu là các axit béo no; B. Chủ yếu là axit béo chưa noC. Chỉ chứa các axít béo chưa no; D. Chỉ chứa các axít béo no;

Câu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A.metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 12.Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó?

A.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm; B. [Ag(NH3)2]OH C. Na kim loại D.Nước bromCâu 13. Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân este khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối:

A. 5; B. 4; C. 3; D. 6

ĐỀ CHÍNH THỨC

Page 16: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 14: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 15. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?

A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO.C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với CH3OH/HCl.

Câu 16: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4 C.5. D.2. Câu 17. Để xà phòng hóa 6,3 mg chất béo (trung tính) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phòng hóa là:

A. 240; B. 160; C. 224; D. 106.Câu 18.Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ , sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được.Khối lượng Ag thu được A.43,2 gam B.21,6 gam C.64,8 gam D.43 gCâu 19. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau ? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO.

C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na.Câu 20.Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Biết X không tác dụng với Na, X có phản ứng tráng gương, khi thủy phân X thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo X là:

A. HOCH2CH=CH – CHO; B. HCOOCH2 – CH = CH2; C. CH3 – COOCH = CH2; D. HCOOCH = CH – CH3

Câu 21: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H 12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.

C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. Câu 22. Cho 10 kg glucozơ chưa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Khối lượng rượu etylic thu được :A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kgCâu 23: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 gam.C. 16,68 gam. D. 18,38 g Câu 24. Khi cho 10,6(g) hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có số mol bằng nhau) tác dụng với 6,9(g) C2H5OH (xúc tác H2SO4) khi hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng este thu được là: A. 12,96g; B. 9,72g C. 13,48g D. 7,52g.Câu 25. Công thức phân tử tổng quát của este 2 chức được tạo bởi rượu no và axit đơn chức không no có một nối đôi là: A. CnH2nO4 (n 8); B. CnH2n--8O4 (n 8); C. CnH2n -6O4(n 8); D.CnH2n-4O4 (n 8); Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 g hỗn hợp 2 este đồng phân, ta thu được 3,52 g CO2 và 1,44 g H2O. Công thức phân tử của 2 este: A. C3H4O2; B. C4H6O2; C. C4H6O2; D. C4H8O2

Câu 27. Giữa tinh bột , saccarozơ, glucozơ có điểm chung làA.chúng thuộc loại cabohiđrat B. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam ;C.đều bị thủy phân bởi dung dịch axit D.đều không có phản ứng tráng bạc

Câu 28. Để xà phòng hóa 6,3 mg chất béo (trung tính) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phòng hóa là:A. 240; B. 160; C. 224; D. 106.

Câu 29.Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 nguyên tử C trong phân tử thu được CO2 và nước theo tỉ lệ mol 1:1. Hợp chất có thể là hợp chất nào trong các hợp chất dưới đây. Biết rằng số mol oxi tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được? A.Glucozơ B.Xiclohexano C.Axit hexanoic D.HexanalCâu 30. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối. Công thức cấu tạo của X là:

A. C2H5COOCH3; B. CH3COOCH3; C. CH3COOC2H5; D. C2H5COOH.

Page 17: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 31. Lên men a (g) glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g, hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là: A. 15g B. 16g C. 17g D. 20g Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)

A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.

Câu 33: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA BÀI VIẾT SỐ I- 09-10 ------------------ -------------- ** ------------- MÔN HOÁ 12/HOÁ 12 NÂNG CAO Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ tên: …………………………………. Lớp: ………….. MÃ ĐỀ 84 Câu 1. Chất béo lỏng có thành phần axit béo là:

A. ;Chủ yếu là các axit béo no; B. Chủ yếu là axit béo chưa noC. Chỉ chứa các axít béo chưa no; D. Chỉ chứa các axít béo no;

Câu2: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A.metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.Câu Câu 3.. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?A.24,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. . 14,39 lít Câu 4: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 550. B. 810. C. 650. D. 750Câu 5. Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân este khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối:

A. 5; B. 4; C. 3; D. 6 Câu 6: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam. Câu 7: Cho dãy các chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 8.Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay chủ yếu dựa vào

A.dầu mỏ B.khí thiên nhên C.than đá và đá vôi D.thực vậtCâu 9. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?

ĐỀ CHÍNH THỨC

Page 18: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO.C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với CH3OH/HCl.

Câu 10: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4 C.5. D.2. Câu 11. Để xà phòng hóa 6,3 mg chất béo (trung tính) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phòng hóa là:

A. 240; B. 160; C. 224; D. 106.Câu 12.Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Biết X không tác dụng với Na, X có phản ứng tráng gương, khi thủy phân X thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo X là:

A. HOCH2CH=CH – CHO; B. HCOOCH2 – CH = CH2; C. CH3 – COOCH = CH2; D. HCOOCH = CH – CH3

Câu 13: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H 12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.

C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. Câu 14. Công thức phân tử tổng quát của este 2 chức được tạo bởi rượu no và axit đơn chức không no có một nối đôi là: A. CnH2nO4 (n 8); B. CnH2n-8O4 (n 8); C. CnH2n- 6 O4(n 8); D.CnH2n-4O4 (n 8); Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 g hỗn hợp 2 este đồng phân, ta thu được 3,52 g CO2 và 1,44 g H2O. Công thức phân tử của 2 este: A. C3H4O2; B. C4H6O2; C. C4H6O2; D. C4H8O2

Câu 16: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là A. 2,25 gam. B.1,82 gam. C. 1,80 gam. D. 1,44 gam.

Câu 17.Phát biểu nào sau đây không đúng?A.Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau;B.Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc;C.Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dòng mạch vòng ưu tiên hơn mạch hởD.Metyl - glicozit không thể chuyển sang mạch hở.

Câu 18. Giữa tinh bột , saccarozơ, glucozơ có điểm chung làA.chúng thuộc loại cabohiđrat B. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam ;C.đều bị thủy phân bởi dung dịch axit D.đều không có phản ứng tráng bạc

Câu 19. Để xà phòng hóa 6,3 mg chất béo (trung tính) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phòng hóa là:A. 240; B. 160; C. 224; D. 106.

Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chức chức este) cần vừa đủ 100(g) dung dịch NaOH 12% thu được 20,4(g) muối của axit hữu cơ và 9,2(g) rượu. Công thức phân tử của axit tạo nên este(biết rượu hoặc axit là đơn chức) là:

A.C2H3COOH;; B. CH3COOH; C. HCOOH D. C2H5COOH.Câu 21: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C.thủy phân. D. tráng gương. Câu 22.Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 nguyên tử C trong phân tử thu được CO2 và nước theo tỉ lệ mol 1:1. Hợp chất có thể là hợp chất nào trong các hợp chất dưới đây. Biết rằng số mol oxi tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được? A.Glucozơ B.Xiclohexano C.Axit hexanoic D.HexanalCâu 23. Cho 10 kg glucozơ chưa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Khối lượng rượu etylic thu được :A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kgCâu 24: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 Câu 25. Khi cho 10,6(g) hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có số mol bằng nhau) tác dụng với 6,9(g) C2H5OH (xúc tác H2SO4) khi hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng este thu được là: A. 12,96g; B. 9,72g C. 13,48g D. 7,52g.

Page 19: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối. Công thức cấu tạo của X là:

A. C2H5COOCH3; B. CH3COOCH3; C. CH3COOC2H5; D. C2H5COOH.Câu 27.Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?

A.HNO3/H2SO4 đậmđặc B.[Cu(NH3)4](OH)2 C.(CS2 + NaOH) D..H2/NiCâu 28. Có sơ đồ phản ứng:OHC – CH2 – CHO X Y CH3OHChất Y trong sơ đồ là:

A. CH2(COOCH3)2; B. CH3Cl; C. CH4; D. HCHO.Câu 29: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 30: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Cu(OH)2, H2(xt Ni), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.Câu 31.Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ , sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được.Khối lượng Ag thu được A.43,2 gam B.21,6 gam C.64,8 gam D.43 gamCâu 32. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau ? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO.

C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na.Câu 33: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)

A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.

Page 20: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quí Đôn Môn: Hóa học 12 A Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Mã đề: 157

Câu 1. Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mmol Ca2+ ; 0,005 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3

- và 0,01 mol Cl_ .Nước trong bình thuộc loại gìA.Nước mềm B.Nước cứng toàn phần C.Nước cứng vĩnh cửu D.Nước cứng tạm

thời Câu 2. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hoà dung dịch Y là

A.1,2 lít B.240 ml C.60 ml D.120 ml

Câu 3. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối Fe (III) trong dung dịch ?

A.Fe, Mg, Cu B.K, Ca, Al C.Na, Al, Zn D.Ba, Mg, Ni Câu 4. Dung dịch chứa các ion Na+ , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ , Cl- . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu

A.Na2SO4 B.AgNO3 C.K2CO3 D.NaOH

Câu 5. Cần điều chế 6,72 lit H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng. Chọn axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn ?A.Hai axit đều như nhau. B.Không xác định được vì không cho lượng Fe.

C.HCl. D.H2SO4 loãng. Câu 6. Trộn 50 ml dung dịch HNO3 xM với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M thu được dung dịch X. Để trung hoà lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1 M. Tính x

A.1 M B.0,5 M C.1,5M D.0,75 M Câu 7. Cho các chất MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:

A.8 B.9 C.7 D.6

Page 21: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 8. Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 g. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là

A.Không xác định được. B.Fe3O4 C.Fe2O3 D.FeO Câu 9. Các nguyên tố được sắp xếp theo sự tăng dần tính khử:

A.Sr, Ba, Ca, Be, Mg. B.Tất cả đều sai. C.Be, Mg, Ca, Sr, Ba. D.Ba, Ca, Mg, Sr, Be. Câu 10. Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố Al, Na, Mg, Fe ( ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là A.1, 1, 2, 8B.1, 1, 0, 4 C.3, 1, 2, 8 D.3, 1, 2, 2 Câu 11. Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu dung dịch X và 4,368 lit khí H2 (đktc). Kết luận nào sau đây đúng

A.Trong X còn dư kim loại. B.Dung dịch X không còn dư axit.C.X là dung dịch muối. D.Trong X có chứa 0,11 mol H+.

Câu 12. Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là A.Pirit B.Xiđerit C.HematitD.Manhetit

Câu 13. Lấy 200 ml dung dịch KOH cho vào 160 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol dung dịch KOH đã dùng (biết kết tủa đã tan một phần).

A.2,1 M hoặc 2,5 M. B.2,5 M. C.2,4 M. D.2,4 M hoặc 0,8 M. Câu 14. Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là :

A.SO2, H2S . B.SO2. C.H2S D.S. Câu 15. Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là:

A.0,125 B.0,0125 C.0,0625 D.0,05 Câu 16. Khi cho cïng sè mol tõng kim lo¹i tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, kim lo¹i cho thể tích khí NO2 lớn nhấtA.Zn. B.Cu C.Ag

D.Fe Câu 17. Hòa tan hoàn tan 11,2 gam Fe vào HNO3 dư thu được dung dich A và 6,72 lit hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1 . Khí X là

A.NO B.NO2 C.N2 D.N2O Câu 18. Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :A.17,96. B.18,20. C.11,88. D.16,20. Câu 19. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hóa trị x,y không đổi (R1 và R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, lấy Cu thu được cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit NO duy nhất (đktc).Nếu cho hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với HNO3 thì thu được N2 với thể tích là

A.0,112 lit. B.0,2245 lit. C.0,448 lit. D.0,336 lit. Câu 20. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là:A.Fe(NO3)3, HNO3 B.Fe(NO3)2

C.Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 D.Fe(NO3)3

Câu 21. Vật liệu thường dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là :A.CaO B.CaSO4 C.MgSO4 D.CaCO3

Câu 22. Điều nào sau đây không đúng với CanxiA.Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nướcB.Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảyC.Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HClD.Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2

Page 22: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là của gang xám?A.Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích. B.Gang xám kém cứng và kém giòn hơn gang trắng. C.Gang xám chứa nhiều xementit.D.Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy. Câu 24. Cho 20 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 g khí H2 thoát ra. Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?

A.60 g. B.50 g. C.60,5 g. D.55,5 g. Câu 25. Cho hỗn hợp các kim loại K và Al vào nước thu 4,48 lit khí (đktc) và 5,4g chất rắn, khối lượng của K và Al tương ứng là :A.7,8 và 5,4. B.15,6 và 5,4. C.3,9 và 2,7.

D.3,9 và 8,1. Câu 26. Cho sơ đồ biến hoá Ca X Y Z T Ca. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T

A.CaO ; CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2 B.CaO; Ca(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCO3

C.CaO ; CaCO3 ; CaCl2 ; Ca(HCO3)2 D.CaCl2 ; CaCO3 ; CaO ; Ca(HCO3)2

Câu 27. Một loại đá chứa 80% CaCO3 phần còn lại là tạp chất trơ. Nung đá tới phản ứng hoàn toàn ( tới khối lượng không đổi ) thu được chất rắn R. Vậy % khối lượng CaO trong R bằng

A.69,14% B.62,5% C.70,22% D.73,06% Câu 28. Crom(III) oxit có thể được điều chế bằng cách dùng than để khử natri đicromat. Khi đó tạo ra một khí cháy được và natri cacbonat. Tổng hê số cân bằng của phản ứngA.10 B.5 C.6

D.12 . Câu 29. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2A.1,4775 gam B.1,97 gam C.0,73875 gam

D.2,955 gam Câu 30. Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?

A.6,3gam B.6,5gam C.4,2gam D.5,8gam Câu 31. Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lit NO và NO2 có khối lượng trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là :

A.7,28 g. B.5,69 g. C.9,65g. D.4,24 g. Câu 32. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất có phản ứng với nhau là:A.1 B.3 C.2 D.4 Câu 33. Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m (g) hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn là 5,5 g. Khí sinh ra vào Ca(OH)2 dư thu 5 g kết tủa. Tính m?

A.6,3 gam B.11 gam C.7,8 gam D.13,4 gam

Page 23: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: 01. . . . . . . . . . . . . 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1. Câu 2. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:A.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu B.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lamC.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam D.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam

Câu 3. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm

A.1,3,5 B.1,2,4,5 C.2,3,4,5 D.2,3,5 Câu 4. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là: A.10,8 B.2,7

C.3,06 D.5,04 Câu 5. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:

A.H2SO4 B.Na2CO3 C.NaCl D.KNO3

Câu 6. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,78 gam B.1,56 gam C.0,97 gam

D.0,68 gam Câu 7. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :

A.Không có hiện tượng gì B.Có kết tủa trắng C.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí D.Có sủi bọt khí Câu 8. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:

A.3e B.4e C.2e D.1e Câu 9. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:

A.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH B.Al2O3 là oxit không tạo muốiC.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao D.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối

nhôm nitrat Câu 10. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :

Mã đề: 136

Page 24: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A.Tính axit tăng B.Tính Bazơ giảm C.Tính bazơ không đổi D.Tính bazơ tăng Câu 11. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là:

A.Cs B.Na C.Li D.K Câu 12. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:

A.Na2CO3 B.NaOH C.NaNO3 D.K2SO4

Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềmA.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B.Khối lượng riêng nhỏC.Độ dẫn điện cao D.Độ cứng thấp

Câu 14. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NH3 B.HCl C.HNO3

D.NaOH Câu 15. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:

A.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt B.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ

C.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt D.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ Câu 16. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:

A.0,2 mol B.0,1 mol C.0,15 mol D.0,05 mol Câu 17. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:

A.Al, Fe, Cu B.Al, Fe, Ag C.Al, Cu, Ag D.Fe, Cu, Ag Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :

A.4,81 gam B.5,81 gam C.6,81 gam D.3,81 gam Câu 19. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:

A.180 ml B.200ml C.120ml D.150ml Câu 20. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:

A.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp B.Làm giảm mùi vị thực phẩmC.Làm tắc ống dẫn nước nóng D.Làm giảm độ an toàn các nồi hơi

Câu 21. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là: A.12 gam B.21 gam C.6,6 gam

D.13,2 gam Câu 22. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:

A.7 B.9 C.6 D.8 Câu 23. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A.154,75 gam B.145,75 gam C.146,25 gam

D.147,75 gam Câu 24. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:

A.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 B.CaCO3 và Ca(HCO3)2 C.Chỉ có Ca(HCO3)2D.Chỉ có CaCO3

Page 25: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 25. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:

A.CaSO4 B.CaO C.CaCO3 D.Ca(OH)2

Câu 26. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:A.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 B.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệtC.NaHCO3 là muối axit D.Ion HCO3

- trong muối có tính lưỡng tính Câu 27. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất

rắn. Giá trị của a là: A.33,15 B.30,45 C.30,15 D.33,45

Câu 28. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:

A.x=2y B.x=y C.x=4y D.y=2x Câu 29. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:

A.Al<Mg<Na B.Na<Mg<Al C.Mg<Al<Na D.Al<Na<Mg Câu 30. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:

A.12% B.13% C.14% D.15% Câu 31. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.N2O B.NO2 C.N2 D.NO Câu 32. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:

A.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối B.Điện phân nóng chảy muối Halogenua C.Oxi hoá ion kim loại thành kim loạiD.Khử ion kim loại thành kim loại

Câu 33. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:

A.9,6 gam B.9,4 gam C.9,5 gam D.9,7 gm Câu 34. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3:A.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu

B.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốtC.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủaD.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dư

Page 26: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. . . . . . . . . . . . . 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3:

A.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốtB.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dưC.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màuD.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủa

Câu 2. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm

A.2,3,5 B.2,3,4,5 C.1,3,5 D.1,2,4,5 Câu 3. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:

A.x=2y B.x=4y C.y=2x D.x=y Câu 4. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:

A.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt B.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ

C.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ D.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt Câu 5. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:

A.Mg<Al<Na B.Al<Na<Mg C.Na<Mg<Al D.Al<Mg<Na Câu 6. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:

A.Chỉ có CaCO3 B.CaCO3 và Ca(HCO3)2 C.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 D.Chỉ có Ca(HCO3)2

Câu 7. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:A.1e B.4e C.2e D.3e

Mã đề: 170

Page 27: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 8. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:

A.180 ml B.150ml C.120ml D.200ml Câu 9. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :

A.Không có hiện tượng gì B.Có kết tủa trắng C.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí D.Có sủi bọt khí Câu 10. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:

A.Làm giảm mùi vị thực phẩm B.Làm giảm độ an toàn các nồi hơiC.Làm tắc ống dẫn nước nóng D.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp

Câu 11. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :A.Tính axit tăng B.Tính Bazơ giảm C.Tính bazơ tăng D.Tính bazơ không

đổi Câu 12. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là: A.30,15 B.33,15 C.30,45 D.33,45 Câu 13. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:

A.13% B.12% C.15% D.14% Câu 14. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A.154,75 gam B.145,75 gam

C.146,25 gam D.147,75 gam Câu 15. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:

A.0,2 mol B.0,15 mol C.0,05 mol D.0,1 mol Câu 16. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:

A.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam B.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam

C.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam D.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm

A.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B.Khối lượng riêng nhỏ C.Độ cứng thấp D.Độ dẫn điện cao Câu 18. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là: A.9,6 gam B.9,4 gam

C.9,5 gam D.9,7 gm Câu 19. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:

A.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối B.Khử ion kim loại thành kim loại C.Oxi hoá ion kim loại thành kim loạiD.Điện phân nóng chảy muối Halogenua

Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :

A.3,81 gam B.5,81 gam C.4,81 gam D.6,81 gam Câu 21. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là A.13,2 gam B.12 gam C.6,6 gam

D.21 gam Câu 22. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:

A.8 B.7 C.9 D.6

Page 28: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 23. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,97 gam B.1,56 gam C.0,78 gam

D.0,68 gam Câu 24. Câu 25. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là:

A.10,8 B.5,04 C.3,06 D.2,7 Câu 26. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là:

A.Li B.K C.Na D.Cs Câu 27. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:

A.CaO B.Ca(OH)2 C.CaCO3 D.CaSO4

Câu 28. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NaOH B.HNO3 C.NH3 D.HCl Câu 29. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:

A.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt B.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7C.Ion HCO3

- trong muối có tính lưỡng tính D.NaHCO3 là muối axit Câu 30. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:

A.NaNO3 B.Na2CO3 C.NaOH D.K2SO4

Câu 31. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.NO2 B.N2O C.NO D.N2

Câu 32. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:A.H2SO4 B.NaCl C.Na2CO3 D.KNO3

Câu 33. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:A.Al2O3 là oxit không tạo muối B.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối

nhôm nitratC.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH D.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao

Câu 34. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:

A.Al, Fe, Cu B.Al, Fe, Ag C.Al, Cu, Ag D.Fe, Cu, Ag

Page 29: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. . . . . . . . . . . . . 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:

A.12% B.13% C.14% D.15% Câu 2. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là: A.3,06 B.5,04

C.10,8 D.2,7 Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm

A.Độ cứng thấp B.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp C.Khối lượng riêng nhỏ D.Độ dẫn điện cao Câu 4. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NaOH B.NH3 C.HNO3 D.HCl Câu 5. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:

A.120ml B.180 ml C.200ml D.150ml Câu 6. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:

A.Na2CO3 B.NaCl C.H2SO4 D.KNO3

Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :

A.3,81 gam B.4,81 gam C.6,81 gam D.5,81 gam Câu 8. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :

A.Không có hiện tượng gì B.Có kết tủa trắng và sủi bọt khíC.Có sủi bọt khí D.Có kết tủa trắng

Câu 9. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:A.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH B.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối

nhôm nitratC.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao D.Al2O3 là oxit không tạo muối

Câu 10. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:

A.9,7 gm B.9,5 gam C.9,4 gam D.9,6 gam

Mã đề: 204

Page 30: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 11. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:A.Mg<Al<Na B.Al<Na<Mg C.Al<Mg<Na D.Na<Mg<Al

Câu 12. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3: A.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu

B.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốtC.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủaD.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dư

Câu 13. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:A.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt B.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền

vững bảo vệC.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt D.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững

bảo vệ Câu 14. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là: A.33,15 B.30,15 C.30,45 D.33,45 Câu 15. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm

A.2,3,5 B.1,3,5 C.1,2,4,5 D.2,3,4,5 Câu 16. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:

A.7 B.8 C.6 D.9 Câu 17. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:

A.2e B.1e C.3e D.4e Câu 18. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:

A.y=2x B.x=y C.x=2y D.x=4y Câu 19. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:

A.CaSO4 B.Ca(OH)2 C.CaCO3 D.CaO Câu 20. Câu 21. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:

A.Fe, Cu, Ag B.Al, Cu, Ag C.Al, Fe, Ag D.Al, Fe, Cu Câu 22. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:

A.0,1 mol B.0,05 mol C.0,2 mol D.0,15 mol Câu 23. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:

A.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt B.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7C.NaHCO3 là muối axit D.Ion HCO3

- trong muối có tính lưỡng tính Câu 24. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:

A.Làm giảm mùi vị thực phẩm B.Làm giảm độ an toàn các nồi hơiC.Làm tắc ống dẫn nước nóng D.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp

Câu 25. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là:A.Li B.Cs C.K D.Na

Câu 26. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:

Page 31: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam B.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu

C.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam D.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam Câu 27. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:

A.NaOH B.K2SO4 C.NaNO3 D.Na2CO3

Câu 28. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :A.Tính Bazơ giảm B.Tính bazơ tăng C.Tính bazơ không đổi D.Tính axit tăng

Câu 29. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:A.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối B.Khử ion kim loại thành kim loại C.Điện phân nóng chảy muối HalogenuaD.Oxi hoá ion kim loại thành kim loại

Câu 30. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.N2O B.NO C.N2 D.NO2

Câu 31. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là: A.21 gam B.6,6 gam C.13,2 gam

D.12 gam Câu 32. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:

A.Chỉ có CaCO3 B.CaCO3 và Ca(HCO3)2 C.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 D.Chỉ có Ca(HCO3)2

Câu 33. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,97 gam B.0,68 gam C.1,56 gam

D.0,78 gam Câu 34. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là:

A.154,75 gam B.147,75 gam C.145,75 gam D.146,25 gam

Page 32: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng: 01. ; / = ~ 10. . . . . . . . . . . . . 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:

A.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 B.Chỉ có CaCO3 C.CaCO3 và Ca(HCO3)2 D.Chỉ có Ca(HCO3)2

Câu 2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:A.H2SO4 B.NaCl C.KNO3 D.Na2CO3

Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :A.3,81 gam B.6,81 gam C.4,81 gamD.5,81 gam Câu 4. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :

A.Tính Bazơ giảm B.Tính axit tăng C.Tính bazơ tăng D.Tính bazơ không đổi Câu 5. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:

A.8 B.9 C.6 D.7 Câu 6. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.HCl B.NaOH C.HNO3

D.NH3

Câu 7. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:

A.200ml B.120ml C.180 ml D.150ml Câu 8. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3:

A.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủa B.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu

C.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt

Mã đề: 238

Page 33: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

D.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dư Câu 9. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:

A.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ B.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt

C.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ D.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt Câu 10. Câu 11. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là:

A.21 gam B.6,6 gam C.12 gam D.13,2 gam Câu 12. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:

A.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao B.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối nhôm nitrat

C.Al2O3 là oxit không tạo muối D.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH Câu 13. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:

A.4e B.3e C.2e D.1e Câu 14. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là:

A.147,75 gam B.154,75 gam C.146,25 gam D.145,75 gam Câu 15. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:

A.CaSO4 B.CaCO3 C.CaO D.Ca(OH)2

Câu 16. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:A.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam B.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lamC.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu D.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam

Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềmA.Độ cứng thấp B.Khối lượng riêng nhỏC.Độ dẫn điện cao D.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt

độ sôi thấp Câu 18. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là: A.Li B.Cs C.Na

D.K Câu 19. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:

A.y=2x B.x=4y C.x=2y D.x=y Câu 20. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,97 gam B.0,78 gam C.1,56 gam

D.0,68 gam Câu 21. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:

A.Làm tắc ống dẫn nước nóng B.Làm giảm mùi vị thực phẩmC.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D.Làm giảm độ an toàn các nồi hơi

Câu 22. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:A.12% B.14% C.13% D.15%

Câu 23. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:A.Al<Na<Mg B.Na<Mg<Al C.Mg<Al<Na D.Al<Mg<Na

Câu 24. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm

A.1,3,5 B.2,3,5 C.1,2,4,5 D.2,3,4,5

Page 34: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 25. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :A.Có sủi bọt khí B.Không có hiện tượng gìC.Có kết tủa trắng D.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí

Câu 26. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:A.Oxi hoá ion kim loại thành kim loạiB.Điện phân nóng chảy muối Halogenua C.Khử ion kim loại thành kim loạiD.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối

Câu 27. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:

A.9,7 gm B.9,5 gam C.9,6 gam D.9,4 gam Câu 28. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.NO2 B.N2 C.NO D.N2O Câu 29. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:

A.K2SO4 B.Na2CO3 C.NaNO3 D.NaOH Câu 30. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:

A.Al, Cu, Ag B.Al, Fe, Cu C.Fe, Cu, Ag D.Al, Fe, Ag Câu 31. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là: A.5,04 B.10,8

C.2,7 D.3,06 Câu 32. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:

A.0,05 mol B.0,1 mol C.0,15 mol D.0,2 mol Câu 33. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là: A.30,15 B.33,45 C.30,45 D.33,15 Câu 34. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:

A.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt B.Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính

C.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 D.NaHCO3 là muối axit

Page 35: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. . . . . . . . . . . . . 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:

A.x=y B.y=2x C.x=2y D.x=4y Câu 2. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là: A.10,8 B.3,06

C.2,7 D.5,04 Câu 3. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3:

A.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dưB.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu C.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do

tạo kết tủaD.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt

Câu 4. Câu 5. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:A.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp B.Làm giảm mùi vị thực phẩmC.Làm tắc ống dẫn nước nóng D.Làm giảm độ an toàn các nồi hơi

Câu 6. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:A.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt B.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắtC.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ D.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền

vững bảo vệ Câu 7. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,97 gam B.1,56 gam C.0,68 gam

D.0,78 gam Câu 8. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NH3 B.HCl C.HNO3 D.NaOH Câu 9. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:

A.180 ml B.120ml C.150ml D.200ml Câu 10. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:

Mã đề: 272

Page 36: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A.Mg<Al<Na B.Al<Mg<Na C.Na<Mg<Al D.Al<Na<Mg Câu 11. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A.146,25 gam B.147,75 gam C.154,75 gam

D.145,75 gam Câu 12. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:

A.CaSO4 B.CaO C.Ca(OH)2 D.CaCO3

Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềmA.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B.Độ dẫn điện caoC.Khối lượng riêng nhỏ D.Độ cứng thấp

Câu 14. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:

A.Al, Fe, Ag B.Fe, Cu, Ag C.Al, Cu, Ag D.Al, Fe, Cu

Câu 15. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:A.NaHCO3 là muối axit B.Ion HCO3

- trong muối có tính lưỡng tínhC.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 D.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt

Câu 16. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:A.H2SO4 B.Na2CO3 C.KNO3 D.NaCl

Câu 17. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:A.2e B.1e C.4e D.3e

Câu 18. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:

A.0,1 mol B.0,15 mol C.0,2 mol D.0,05 mol Câu 19. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là: A.6,6 gam B.12 gam C.13,2 gam

D.21 gam Câu 20. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:

A.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam B.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam

C.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam D.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu Câu 21. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm

A.1,2,4,5 B.2,3,5 C.1,3,5 D.2,3,4,5 Câu 22. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:

A.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao B.Al2O3 là oxit không tạo muốiC.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH D.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối

nhôm nitrat Câu 23. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:

A.Điện phân nóng chảy muối HalogenuaB.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối C.Khử ion kim loại thành kim loại D.Oxi hoá ion kim loại thành kim loại

Page 37: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 24. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:

A.NaNO3 B.NaOH C.K2SO4 D.Na2CO3

Câu 25. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:

A.8 B.6 C.9 D.7 Câu 26. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:

A.Chỉ có Ca(HCO3)2 B.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 C.Chỉ có CaCO3 D.CaCO3 và Ca(HCO3)2

Câu 27. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :A.Tính axit tăng B.Tính bazơ tăng C.Tính bazơ không đổi D.Tính Bazơ giảm

Câu 28. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :A.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí B.Có sủi bọt khíC.Không có hiện tượng gì D.Có kết tủa trắng

Câu 29. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.N2 B.N2O C.NO D.NO2

Câu 30. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là:A.Cs B.Na C.Li D.K

Câu 31. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là:

A.30,45 B.33,15 C.33,45 D.30,15 Câu 32. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:

A.9,5 gam B.9,6 gam C.9,7 gm D.9,4 gam Câu 33. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :

A.6,81 gam B.5,81 gam C.3,81 gam D.4,81 gam Câu 34. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:

A.14% B.15% C.13% D.12%

Page 38: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. . . . . . . . . . . . . 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:

A.Al, Fe, Ag B.Al, Fe, Cu C.Fe, Cu, Ag D.Al, Cu, Ag Câu 2. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:

A.0,2 mol B.0,1 mol C.0,15 mol D.0,05 mol Câu 3. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:

A.12% B.13% C.14% D.15% Câu 4. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:

A.200ml B.120ml C.180 ml D.150ml Câu 5. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:

A.Al<Mg<Na B.Mg<Al<Na C.Al<Na<Mg D.Na<Mg<Al Câu 6. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:

A.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao B.Al2O3 là oxit không tạo muốiC.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH D.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối

nhôm nitrat Câu 7. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là: A.21 gam B.12 gam C.6,6 gam

D.13,2 gam Câu 8. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:

A.x=y B.x=2y C.x=4y D.y=2x Câu 9. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:

A.8 B.6 C.9 D.7

Mã đề: 306

Page 39: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :

A.4,81 gam B.6,81 gam C.5,81 gam D.3,81 gam Câu 11. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NH3 B.HNO3 C.NaOH D.HCl Câu 12. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :

A.Tính bazơ tăng B.Tính Bazơ giảm C.Tính bazơ không đổi D.Tính axit tăng Câu 13. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:

A.Khử ion kim loại thành kim loạiB.Oxi hoá ion kim loại thành kim loại C.Điện phân nóng chảy muối HalogenuaD.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối

Câu 14. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:A.Làm giảm độ an toàn các nồi hơi B.Làm giảm mùi vị thực phẩmC.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D.Làm tắc ống dẫn nước nóng

Câu 15. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm

A.2,3,4,5 B.2,3,5 C.1,3,5 D.1,2,4,5 Câu 16. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:

A.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam B.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lamC.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam D.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không

màu Câu 17. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:

A.NaCl B.KNO3 C.Na2CO3 D.H2SO4

Câu 18. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.NO2 B.N2O C.N2

D.NO Câu 19. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :

A.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí B.Có kết tủa trắng C.Có sủi bọt khí D.Không có hiện tượng gì Câu 20. Câu 21. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3:

A.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màuB.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốtC.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủaD.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dư

Câu 22. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:

A.NaNO3 B.NaOH C.Na2CO3 D.K2SO4

Câu 23. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:

A.CaCO3 và Ca(HCO3)2 B.Chỉ có Ca(HCO3)2 C.Chỉ có CaCO3 D.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2

Page 40: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 24. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:A.1e B.3e C.4e D.2e

Câu 25. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:

A.9,4 gam B.9,6 gam C.9,5 gam D.9,7 gm Câu 26. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,78 gam B.0,68 gam C.0,97 gam

D.1,56 gam Câu 27. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là: A.3,06 B.2,7

C.10,8 D.5,04 Câu 28. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:

A.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ B.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắtC.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ D.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt

Câu 29. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là: A.30,45 B.33,15 C.30,15 D.33,45 Câu 30. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A.145,75 gam B.146,25 gam C.154,75 gam

D.147,75 gam Câu 31. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là: A.Li B.K C.Cs D.Na Câu 32. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:

A.CaCO3 B.Ca(OH)2 C.CaO D.CaSO4

Câu 33. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:A.NaHCO3 là muối axit B.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7C.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt D.Ion HCO3

- trong muối có tính lưỡng tính Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm

A.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B.Khối lượng riêng nhỏC.Độ dẫn điện cao D.Độ cứng thấp

ĐÁP ÁN: 1 TIẾT SỐ 3, 12cb(09-10)Đáp án mã đề: 136

01. 10. - - - ~ 19. ; - - - 28. - - = -

02. - / - - 11. ; - - - 20. ; - - - 29. ; - - -

03. - - - ~ 12. ; - - - 21. - / - - 30. - - = -

04. - - = - 13. - - = - 22. - - - ~ 31. - - - ~

05. - / - - 14. ; - - - 23. - - - ~ 32. - - - ~

06. ; - - - 15. - - - ~ 24. - / - - 33. ; - - -

07. - / - - 16. - - = - 25. ; - - - 34. - - - ~

08. - - = - 17. - - - ~ 26. - / - -

Page 41: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

09. - - = - 18. - - = - 27. - - - ~Đáp án mã đề: 170

01. - / - - 10. - - - ~ 19. - / - - 28. - - = -

02. ; - - - 11. - - = - 20. - - - ~ 29. ; - - -

03. - / - - 12. - - - ~ 21. - - - ~ 30. - / - -

04. - - = - 13. - - - ~ 22. ; - - - 31. - - = -

05. - - - ~ 14. - - - ~ 23. - - = - 32. - - = -

06. - / - - 15. - / - - 24. 33. - - - ~

07. - - = - 16. ; - - - 25. - - = - 34. - - - ~

08. ; - - - 17. - - - ~ 26. - - - ~

09. - / - - 18. ; - - - 27. - - - ~Đáp án mã đề: 204

01. - - = - 10. - - - ~ 19. ; - - - 28. - / - -

02. ; - - - 11. - - = - 20. 29. - / - -

03. - - - ~ 12. - - - ~ 21. ; - - - 30. - / - -

04. - / - - 13. - - - ~ 22. - - - ~ 31. ; - - -

05. - / - - 14. - - - ~ 23. ; - - - 32. - / - -

06. ; - - - 15. ; - - - 24. - - - ~ 33. - - - ~

07. - - = - 16. - / - - 25. - / - - 34. - / - -

08. - - - ~ 17. ; - - - 26. ; - - -

09. - - = - 18. - - - ~ 27. - - - ~

Đáp án mã đề: 23801. - - = - 10. 19. - / - - 28. - - = -

02. - - - ~ 11. ; - - - 20. - / - - 29. - / - -

03. - / - - 12. ; - - - 21. - - = - 30. - - = -

04. - - = - 13. - - = - 22. - / - - 31. - - - ~

05. ; - - - 14. ; - - - 23. - - - ~ 32. - - = -

06. - - - ~ 15. ; - - - 24. - / - - 33. - / - -

Page 42: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

07. - - = - 16. - / - - 25. - - = - 34. ; - - -

08. - - - ~ 17. - - = - 26. - - = -

09. - - = - 18. - / - - 27. - - = -

Đáp án mã đề: 272

01. - - - ~ 10. - / - - 19. - - - ~ 28. - - - ~

02. - / - - 11. - / - - 20. - - = - 29. - - = -

03. ; - - - 12. ; - - - 21. - / - - 30. ; - - -

04. 13. - / - - 22. ; - - - 31. - - = -

05. ; - - - 14. - / - - 23. - - = - 32. - / - -

06. - - = - 15. - - - ~ 24. - - - ~ 33. ; - - -

07. - - - ~ 16. - / - - 25. ; - - - 34. ; - - -

08. ; - - - 17. ; - - - 26. - - - ~

09. ; - - - 18. - / - - 27. - / - -Đáp án mã đề: 306

01. - - = - 10. - / - - 19. - / - - 28. ; - - -

02. - - = - 11. ; - - - 20. 29. - - - ~

03. - - = - 12. ; - - - 21. - - - ~ 30. - - - ~

04. - - = - 13. ; - - - 22. - - = - 31. - - = -

05. ; - - - 14. - - = - 23. ; - - - 32. - - - ~

06. ; - - - 15. - / - - 24. - - - ~ 33. - - = -

07. ; - - - 16. - - = - 25. - / - - 34. - - = -

08. - - = - 17. - - = - 26. ; - - -

09. ; - - - 18. - - - ~ 27. ; - - -

Page 43: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO HÓA 12-THPTTRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN THỜI GIAN : 45 PHÚTHỌ VÀ TÊN:…………………………… LỚP ………………..

Câu 1 : Nhúng lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M .Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy khối lượng của nó bằng 8,8 gam .Xem thể tích dung dịch không đổi thì nồng độ CuSO4 sau phản ứng bằng bao nhiêu ? A.1,8 M B. 0,9 M C. 1 M D. 1,5 MCâu 2 :Một hỗn hợp X (Al2O3, Fe2O3, SiO2) để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp X ,ta cần khuấy X vào dung dịch lấy dư A . H2SO4 B. NaOH C. HCI D. NaClCâu 3: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu được dung dịch chứa chất tan duy nhất. khẳng định nào đúng ?

A. a b B. a = 2b C. a=b D. a bCâu 4: Hỗn hợp X gồm Zn và CuO. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra 4,48 lit khí H 2 (đktc). Để hoà tan hết X cần 400ml dung dịch HCl 2M. khối lượng X bằng:

A. 21 gam B. 62,5 gam C. 34,5 gam D. 29 gamCâu 5: Sắt không tác dụng với chất nào sau đây ?A. dung dịch HCl loãng B. dung dịch H2SO4 đặc nóng C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch Al(NO3)3

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?A. nguyên tử Mg có thể khử được ion Sn2+ B. ion Cu2+ có thể oxi hóa được nguyên tử AlC. ion Ag+ có thể bị oxi hoá thành Ag D. CO không thể khử MgO thành Mg

Câu 7: Nhóm mà các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:A. Ba, Mg, Hg B. Na, Al, Fe, Ba C. Al, Fe, Mg, Ag D. Na, Al, Cu

Câu 8 : Hòa tan hết 0,5 gam hỗn hợp gồm: Fe và kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch H 2SO4 loãng thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị 2 đã dùng là:

A. Be B. Ni C. Zn D. MgCâu 9 : Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M ( hóa trị 2, đứng trước H 2 trong dãy điện hóa) vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Mặt khác để hòa tan 4,8 gam kim loại M thì dùng chưa đến 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là:

A. Mg B. Zn C. Ca D. BaCâu 10 : Một vật bằng hợp kim Cu-Zn được nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là: A. Zn bị ăn mòn, có khí H2 thóat ra. B. Zn bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra. C. Cu bị ăn mòn, có khí H2 thoát ra D. Cu bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra.Câu 11 : Cho 2 cặp oxi hóa khử: Xx+/X đứng trước cặp Yy+/Y trong dãy điện hóa. Phát biểu nào sau đây không dúng ? A. tính oxi hóa của Yy+ mạnh hơn Xx+ B. X có thể oxi hoá được Yy+đứng trước cặp Yy+/Y C. Yy+ có thể oxi hóa được X D. tính khử của X mạnh hơn YCâu 12 : Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeSO4, thu được kết tủa A. Nung A trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn B. cho H2 dư qua B nung nóng , phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C. C có chứa:

A. Al và Fe B. Fe C. Al2O3 và Fe D. Al, Al2O3, Fe và FeOCâu 13: Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây ?

A.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.B.Cho dung dịch Na tác dụng với dung dịch HCl dư.C.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư

Page 44: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

+HCl +Cl2 + Fe + dd NH3 +HNO3

D.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư.Câu 14 : Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch trên là:

A. Al B. Na2CO3 C. CaCO3 D. quỳ tímCâu 15: Điện phân dung dịch FeCl2 , sản phẩm thu được là:

A. Fe, O2, HCl B. H2, O2, Fe(OH)2 C. H2, Fe, HCl D. Fe, Cl2

Câu 16 : Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-+. muốn loại được nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch trên thì nên dùng hóa chất nào sau đây ?

A. dung dịch NaOH B. dung dịch KHCO3 C. dung dịch Na2SO4. D. dung dịch Na2CO3

Câu 17 : Hòa tan hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V ml khí X ( màu nâu) ở đktc. V có giá trị là: A. 224 ml B. 336 ml C. 112 ml D. 448 mlCâu 18: Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ?

A. NaHCO3 B. NaOH C. K2SO4 D. Na2SO4

Câu 19 : cho sơ đồ sau: Fe A B A D E. Các kí tự A, B, D, E lần lượt là:

A. FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)3 B. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)2 C. FeCl2, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3 D. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3

Câu 20: Điện phân dung dịch NaCl đến hết ( có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng địên 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng: A. 8,52 gam B. 6,39 gam C. 2,13 gam D. 4,26 gamCâu 21 : Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và bốn dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3, kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối trên : A. Mg B. Mg và Al C. Mg và Fe D. CuCâu 22: Trong quá trình ăn mòn điện hóa, ở điện cực âm xảy ra: . A. quá trình oxi hóa nước trong dd điện li B. qúa trình oxi hóa kim loại C. quá trình khử kim loại D. quá trình oxi hóa oxi trong dd điện liCâu 23 : dùng 100 tấn quặng có chứa Fe3O4 để luyện gang (chứa 95% Fe), cho biết rằng hàm lượng Fe3O4 trong quặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. khối lượng gang thu được là:

A. 55,8 tấn B. 56,2 tấn C. 56,712 tấn D. 60,9 tấnCâu 24: muốn khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ , ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+

A. Zn B. Na C. Ag D. CuCâu 25: không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách:

A. điện phân nóng chảy muối B. điện phân dung dịch muốiC. dùng Fe để khử hết Cu2+ ra khỏi dung dịh muối

D.cho tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2 đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C.Câu 26 : nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. hoàn tan hỗn hợp chất rắn này vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 672ml khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x là: A. 0,15B. 0,21 C. 0,24 D. 0,12Câu 27. thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 dư thì thu được 5 gam kết tủa. m có giá trị là: A. 3,22g B. 4,0g C. 3,12g D. 4,2 g

Page 45: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

+HCl +Cl2 + Fe + dd NH3 +HNO3

Câu 28khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm:A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuOCâu 29. hỗn hợp A gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3 mỗi oxit đều có 0,5 mol. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để hoà tan hỗn hợp A là: A. 4 lit B. 8 lit C. 6 lit C. 9 litCâu 30/ Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban đ ầu l ần l ư ợt l à:

A 76% v à 24% B. 67% v à 33% C. 24% v à 76% D. 33% v à 67%

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO HÓA 12-THPTTRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN THỜI GIAN : 45 PHÚTHỌ VÀ TÊN:…………………………… LỚP ………………..

Câu 1 : Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch trên là:A. CaCO3 B. Al C. Na2CO3 D. quỳ tím

Câu 2 : Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-+. muốn loại được nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch trên thì nên dùng hóa chất nào sau đây ?

A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch KHCO3 D.dungdịch Na2SO4.Câu 3: Điện phân dung dịch FeCl2 , sản phẩm thu được là: A. Fe, O2, HCl B. Fe, Cl2 C. H2, O2, Fe(OH)2 D. H2, Fe, HClCâu 4 : Hòa tan hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V ml khí X ( màu nâu) ở đktc. V có giá trị là: A. 336 ml B. 224 ml C. 112 ml D. 448 mlCâu 5: Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ? A. NaHCO3 B. K2SO4 C. NaOH D. Na2SO4

Câu 6 : Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M ( hóa trị 2, đứng trước H 2 trong dãy điện hóa) vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Mặt khác để hòa tan 4,8 gam kim loại M thì dùng chưa đến 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là:

A. Zn B. Ca C. Mg D. BaCâu 7 : cho sơ đồ sau: Fe A B A D E. Các kí tự A, B, D, E lần lượt là:

A. FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)3 B. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)2 C. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 D. FeCl2, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3

Câu 8 : Cho 2 cặp oxi hóa khử: Xx+/X đứng trước cặp Yy+/Y trong dãy điện hóa. Phát biểu nào sau đây không dúng ? A. tính oxi hóa của Yy+ mạnh hơn Xx+ B. Yy+ có thể oxi hóa được X C. tính khử của X mạnh hơn Y D. X có thể oxi hoá được Yy+đứng trước cặp Yy+/YCâu 9: Điện phân dung dịch NaCl đến hết ( có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng địên 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng:

A. 8,52 gam B. 6,39 gam C. 2,13 gam D. 4,26 gam

Page 46: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 10 : Một vật bằng hợp kim Cu-Zn được nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là:A. Zn bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra. B. Cu bị ăn mòn, có khí H2 thoát ra

C. Cu bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra. D. Zn bị ăn mòn, có khí H2 thóat ra.Câu 11 : Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và bốn dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3, kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối trên : A. Mg và Al B. Mg và Fe C. Mg D. CuCâu 12 : Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeSO4, thu được kết tủa A. Nung A trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn B. cho H2 dư qua B nung nóng , phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C. C có chứa:

A. Al và Fe B. Al2O3 và Fe C. Fe D. Al, Al2O3, Fe và FeOCâu 13: Trong quá trình ăn mòn điện hóa, ở điện cực âm xảy ra: A. quá trình oxi hóa nước trong dd điện li B. qúa trình oxi hóa kim loại C. quá trình khử kim loại D. quá trình oxi hóa oxi trong dd điện li.Câu 14: Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây ?

A.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.B.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3 dưC.Cho dung dịch Na tác dụng với dung dịch HCl dư.D.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư.

Câu 15 : dùng 100 tấn quặng có chứa Fe3O4 để luyện gang (chứa 95% Fe), cho biết rằng hàm lượng Fe3O4 trong quặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. khối lượng gang thu được là:

A. 56,712 tấn B. 55,8 tấn C. 56,2 tấn D. 60,9 tấnCâu 16 : Nhúng lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M .Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy khối lượng của nó bằng 8,8 gam .Xem thể tích dung dịch không đổi thì nồng độ CuSO4 sau phản ứng bằng bao nhiêu ? A. 1,8 M B. 0,9 M C. 1 M D. 1,5 MCâu 17: muốn khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ , ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+ A. Cu B. Zn C. Na D. AgCâu 18 :Một hỗn hợp X (Al2O3, Fe2O3, SiO2) để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp X ,ta cần khuấy X vào dung dịch lấy dư A . H2SO4 B. NaOH C. HCI D. NaClCâu 19: không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách:A. điện phân dung dịch muốiB. dùng Fe để khử hết Cu2+ ra khỏi dung dịh muối C. điện phân nóng chảy muốiD.cho tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2 đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C.Câu 20: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu được dung dịch chứa chất tan duy nhất. khẳng định nào đúng ?

A. a b B. a = 2b C. a b D. a=bCâu 21 : nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. hoàn tan hỗn hợp chất rắn này vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 672ml khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x là: A. 0,21 B. 0,15 C. 0,24 D. 0,12Câu 22: Hỗn hợp X gồm Zn và CuO. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra 4,48 lit khí H2 (đktc). Để hoà tan hết X cần 400ml dung dịch HCl 2M. khối lượng X bằng:

A. 21 gam B. 29 gam C. 62,5 gam D. 34,5 gamCâu 23. thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào dung dịch chứa Ca(OH) 2 dư thì thu được 5 gam kết tủa. m có giá trị là: A. 3,22g B. 4,0g C. 3,12g D. 4,2 g

Page 47: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 24: Sắt không tác dụng với chất nào sau đây ?A. dung dịch HCl loãng B. dung dịch H2SO4 đặc nóngC. dung dịch CuSO4 D. dung dịch Al(NO3)3

Câu 25 khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm: A. FeO, CuO, Al2O3B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuOCâu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng ?

B. nguyên tử Mg có thể khử được ion Sn2+ B. ion Cu2+ có thể oxi hóa được nguyên tử AlC. ion Ag+ có thể bị oxi hoá thành Ag D. CO không thể khử MgO thành Mg

Câu 27. hỗn hợp A gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3 mỗi oxit đều có 0,5 mol. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để hoà tan hỗn hợp A là: A. 8 lit B. 4 lit C. 6 lit D. 9 litCâu 28: Nhóm mà các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là: A. Na, Al, Fe, Ba B. Ba, Mg, Hg C. Al, Fe, Mg, Ag D. Na, Al, CuCâu 29/ Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban đ ầu l ần l ư ợt l à:

A. 67% v à 33% B.24% v à 76% C.33% v à 67% D.76% v à 24%Câu 30 : Hòa tan hết 0,5 gam hỗn hợp gồm: Fe và kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị 2 đã dùng là:

A. Ni B. Zn C. Mg D. Be

Page 48: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12C. . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là

A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cả 3 oxit trên. Câu 2. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất

A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3.C. Fe(NO3)2. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 3. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là

A. 4 mol. B. 1 mol. C. 2 mol. D. 3 mol. Câu 4. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau:Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là:

A. NiCl2. B. FeCl2 C. CuCl2. D. ZnCl2. Câu 5. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:

A. 11 gam B. 5,2 gam C. 7,8 gam D. 10,4 gam Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là

A. Zn B. Pb C. Sn D. Ni Câu 7. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là A. Fe B. Cu và Fe. C. ZnO, Fe, Cu D. Zn, Fe, Cu Câu 8. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch

Mã đề: 154

Page 49: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 9. Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?

A. dd HNO3 B. AgNO3 C. Cl2 D. Zn Câu 10. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là:

A. 30,581 gam B. 23,9 gam C. 23,6 gam D. 19,2 gam Câu 11. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?

A. Cr B. Sn C. Zn D. Ni Câu 12. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. PbCl2 B. HgSO4 C. AgNO3

D. CuSO4 Câu 13. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 5,35g. B. 3,6g C. 4,0g. D. 4,5g. Câu 14. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 15. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l

A. 30 gam B. 24 gam C. 36 gam D. 28 gam Câu 16. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ là

A. 1s22s22p63s23p63d9 B. 1s22s22p63s23p64s23d7.C. 1s22s22p63s23p64s13d10.D. 1s22s22p63s23p63d104s1. Câu 17. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO4

2- + 2H+<=> Cr2O72- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều

thuận cần cho thêm vào dung dịchA. Al2(SO4)3. B. HCl. C. Na2CO3. D. FeCl3.

Câu 18. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với :

A. dung dịch NaOH dư B. dung dịch NH3 dư C. Cả 3 đáp án trên đều sai D. dung dịch NaOH vừa đủ

Câu 19. Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Zn = 65, Fe = 56)

A. 12,1 gam. B. 16 gam. C. 9,4 gam. D. 11 gam

Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng: Fe )(A (B) )(C (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt

làA. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3. B. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3.C. HCl, FeCl2, Cl2, FeCl3. D. HCl, FeCl3, Cl2, FeCl2.

Câu 21. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc) A. 2,24 lit B. kết quả khác C. 22,4 lit

D. 11,2 lit Câu 22. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất

A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính khử.C. chỉ có tính oxi hoá D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

Page 50: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 23. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là

A. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr B. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % CrC. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr D. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr

Câu 24. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO 2

4 là:

A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,04 molC. 0,030 mol và 0,08 mol D. 0,015 mol và 0,04 mol

Câu 25. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể choA. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. B. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D.tất cả đều đúng.

Câu 26. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%

A. 1253,163 tấn B. 1235, 163 tấn C. 1325,163 tấn D. 11532,163 tấn Câu 27. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 28. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 12 gam B. 16 gam C. 8 gam D. 4gam Câu 29. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V

A. 0,42 lit và 0,66 lit B. 0,42 lit hoặc 0,66 lit C. 0,42 lit D. 0,66 lit Câu 30. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là

A. Zn B. Cu C. Ni D. Fe Câu 31. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàn lượng cacbon chiếm

A. trên 5% B. từ 2- 5% C. dưới 2% D. 0% Câu 32. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là:

A. Fe2Cl3 B. FeCl2 C. Fe3Cl D. FeCl3 Câu 33. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là

A. 1s22s22p63s23p63d54s1. B. 1s22s22p63s23p64s13d5.C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D.1s22s22p63s23p63d44s2.

Page 51: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12C. . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là:

A. 23,6 gam B. 30,581 gam C. 19,2 gam D. 23,9 gam Câu 2. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là

A. Zn B. Cu C. Fe D. Ni Câu 3. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất

A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và AgNO3. D. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3. Câu 4. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V

A. 0,66 lit B. 0,42 lit C. 0,42 lit và 0,66 lit D. 0,42 lit hoặc 0,66 lit Câu 5. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là

A. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr B. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % CrC. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr

Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng: Fe )(A (B) )(C (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt

làA. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3. B. HCl, FeCl3, Cl2, FeCl2. C. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3.D. HCl, FeCl2,

Cl2, FeCl3. Câu 7. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l

Mã đề: 188

Page 52: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. 24 gam B. 30 gam C. 36 gam D. 28 gam Câu 8. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%

A. 1325,163 tấn B. 1253,163 tấn C. 11532,163 tấn D. 1235, 163 tấn Câu 9. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là

A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeO. D. Cả 3 oxit trên. Câu 10. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàn lượng cacbon chiếm

A. dưới 2% B. từ 2- 5% C. trên 5% D. 0% Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là

A. 1s22s22p63s23p63d44s2. B. 1s22s22p63s23p64s23d4. C. 1s22s22p63s23p64s13d5. D. 1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 12. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc)

A. kết quả khác B. 2,24 lit C. 11,2 lit D. 22,4 lit Câu 13. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là:

A. FeCl3 B. Fe3Cl C. FeCl2 D. Fe2Cl3

Câu 14. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. PbCl2 B. CuSO4 C. HgSO4 D. AgNO3 Câu 15. Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Zn = 65, Fe = 56)

A. 12,1 gam. B. 11 gam C. 9,4 gam. D. 16 gam. Câu 16. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch

A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 17. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2.

3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chấtA. chỉ có tính oxi hoá. B. chỉ có tính khử.C. chỉ có tính bazơ. D. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

Câu 18. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể choA. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. B. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.C. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. D.tất cả đều đúng.

Câu 19. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO42- + 2H+<=> Cr2O7

2- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần cho thêm vào dung dịch

A. Al2(SO4)3. B. FeCl3. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 20. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với :

A. dung dịch NH3 dư B. dung dịch NaOH dư C. dung dịch NaOH vừa đủ D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là

A. Ni B. Pb C. Zn D. Sn Câu 22. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là

A. 3 mol. B. 1 mol. C. 4 mol. D. 2 mol. Câu 23. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính

Page 53: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 24. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 3,6g B. 4,0g. C. 5,35g. D. 4,5g. Câu 25. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ là

A. 1s22s22p63s23p64s23d7. B. 1s22s22p63s23p64s13d10 C. 1s22s22p63s23p63d104s1. D. 1s22s22p63s23p63d9

Câu 26. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau:Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là:

A. CuCl2. B. ZnCl2. C. NiCl2. D. FeCl2

Câu 27. Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?A. AgNO3 B. Zn C. dd HNO3 D. Cl2

Câu 28. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là

A. Zn, Fe, Cu B. Cu và Fe. C. Fe D. ZnO, Fe, Cu Câu 29. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?

A. Sn B. Zn C. Ni D. Cr Câu 30. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 31. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO 2

4 là:

A. 0,030 mol và 0,04 mol B. 0,030 mol và 0,08 mol C. 0,015 mol và 0,08 mol D. 0,015 mol và 0,04 m Câu 32. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 16 gam B. 8 gam C. 12 gam D. 4gam Câu 33. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:

A. 10,4 gam B. 5,2 gam C. 7,8 gam D. 11 gam

Page 54: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12C. . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là

A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Cả 3 oxit trên. Câu 2. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO4

2- + 2H+<=> Cr2O72- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều

thuận cần cho thêm vào dung dịchA. Al2(SO4)3. B. FeCl3. C. Na2CO3. D. HCl.

Câu 4. Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Zn = 65, Fe = 56)

A. 12,1 gam. B. 16 gam. C. 11 gam D. 9,4 gam. Câu 5. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V

A. 0,42 lit hoặc 0,66 lit B. 0,42 lit C. 0,42 lit và 0,66 lit D. 0,66 lit Câu 6. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là

A. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr B. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% CrC. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr D. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr

Câu 7. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch

A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 8. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2.

3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chấtA. chỉ có tính bazơ. B. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.

Mã đề: 222

Page 55: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

C. chỉ có tính oxi hoá. D. chỉ có tính khử. Câu 9. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với :

A. dung dịch NaOH vừa đủ B. dung dịch NH3 dư C. dung dịch NaOH dư D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 10. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l

A. 30 gam B. 36 gam C. 28 gam D. 24 gam Câu 11. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?

A. Zn B. Sn C. Cr D. Ni Câu 12. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho

A. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.

C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. D.tất cả đều đúng. Câu 13. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 3,6g B. 5,35g. C. 4,0g. D. 4,5g. Câu 14. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau:Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là: A. NiCl2. B. ZnCl2. C. FeCl2 D. CuCl2. Câu 15. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là

A. Ni B. Cu C. Fe D. Zn Câu 16. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàn lượng cacbon chiếm

A. dưới 2% B. từ 2- 5% C. 0% D. trên 5% Câu 17. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:

A. 10,4 gam B. 7,8 gam C. 11 gam D. 5,2 gam Câu 18. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất

A. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)3 và AgNO3.C. Fe(NO3)2 và AgNO3. D. Fe(NO3)2.

Câu 19. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 20. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là A. 4 mol. B. 2 mol. C. 1 mol. D. 3 mol.

Câu 21. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là:

A. 30,581 gam B. 19,2 gam C. 23,6 gam D. 23,9 gam Câu 22. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 16 gam B. 12 gam C. 8 gam D. 4gam Câu 23. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là:

A. Fe2Cl3 B. Fe3Cl C. FeCl3 D. FeCl2

Page 56: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 24. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là

A. ZnO, Fe, Cu B. Zn, Fe, Cu C. Fe D. Cu và Fe. Câu 25. Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?

A. Cl2 B. dd HNO3 C. AgNO3 D. Zn Câu 26. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là

A. 1s22s22p63s23p64s13d5. B. 1s22s22p63s23p63d54s1. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d44s2. Câu 27. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ là

A. 1s22s22p63s23p63d104s1. B. 1s22s22p63s23p64s23d7. C. 1s22s22p63s23p63d9 D. 1s22s22p63s23p64s13d10. Câu 28. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc) A. 11,2 lit B. 2,24 lit C. kết quả khác D. 22,4 lit Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là

A. Zn B. Pb C. Ni D. Sn Câu 30. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. AgNO3 B. HgSO4 C. CuSO4

D. PbCl2 Câu 31. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%

A. 1325,163 tấn B. 1235, 163 tấn C. 11532,163 tấn D. 1253,163 tấn

Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng: Fe )(A (B) )(C (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt

làA. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3. B. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3.C. HCl, FeCl3, Cl2, FeCl2. D. HCl, FeCl2, Cl2, FeCl3.

Câu 33. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO 2

4 là:

A. 0,030 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,04 mol C. 0,015 mol và 0,08 mol D. 0,015 mol và 0,04 mol

Page 57: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12C. . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là

A. Pb B. Ni C. Sn D. Zn Câu 3. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là:

A. FeCl3 B. FeCl2 C. Fe3Cl D. Fe2Cl3

Câu 4. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với :

A. dung dịch NaOH dư B. dung dịch NH3 dư C. dung dịch NaOH vừa đủ D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 5. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàn lượng cacbon chiếm

A. trên 5% B. dưới 2% C. 0% D. từ 2- 5% Câu 6. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là

A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Cả 3 oxit trên. Câu 7. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc) A. 22,4 lit B. 2,24 lit C. 11,2 lit D. kết quả khác Câu 8. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất

A. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.C. Fe(NO3)3 và AgNO3. D. Fe(NO3)2.

Mã đề: 256

Page 58: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 9. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. CuSO4 B. HgSO4 C. PbCl2

D. AgNO3

Câu 10. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO 2

4 là:

A. 0,030 mol và 0,04 mol B. 0,015 mol và 0,08 mol C. 0,030 mol và 0,08 mol D. 0,015 mol và 0,04 mol Câu 11. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là

A. Zn B. Fe C. Ni D. Cu Câu 12. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2.

3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chấtA. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính oxi hoá. C. chỉ có tính khử.D. vừa có tính oxi hoá, vừa có

tính khử. Câu 13. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là

A. 1 mol. B. 3 mol. C. 2 mol. D. 4 mol. Câu 14. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%

A. 1253,163 tấn B. 11532,163 tấn C. 1325,163 tấn D. 1235, 163 tấn Câu 15. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V

A. 0,66 lit B. 0,42 lit C. 0,42 lit và 0,66 lit D. 0,42 lit hoặc 0,66 lit Câu 16. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là:

A. 30,581 gam B. 19,2 gam C. 23,6 gam D. 23,9 gam Câu 17. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ là

A. 1s22s22p63s23p63d9 B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p64s23d7. D. 1s22s22p63s23p64s13d10. Câu 18. Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?

A. Cl2 B. AgNO3 C. Zn D. dd HNO3 Câu 19. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là

A. Cu và Fe. B. Fe C. ZnO, Fe, Cu D. Zn, Fe, Cu Câu 20. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là

A. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr B. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% CrC. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr D. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr

Câu 22. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l

A. 30 gam B. 36 gam C. 28 gam D. 24 gam

Page 59: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: Fe )(A (B) )(C (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt

làA. HCl, FeCl2, Cl2, FeCl3. B. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3. C. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3.D. HCl, FeCl3,

Cl2, FeCl2. Câu 24. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?

A. Zn B. Sn C. Cr D. Ni Câu 25. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 4gam B. 8 gam C. 16 gam D. 12 gam Câu 26. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 3,6g B. 5,35g. C. 4,5g. D. 4,0g. Câu 27. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 28. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:

A. 11 gam B. 7,8 gam C. 10,4 gam D. 5,2 gam Câu 29. Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Zn = 65, Fe = 56)

A. 12,1 gam. B. 16 gam. C. 11 gam D. 9,4 gam. Câu 30. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho

A. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.

C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. D.tất cả đều đúng. Câu 31. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO4

2- + 2H+<=> Cr2O72- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều

thuận cần cho thêm vào dung dịchA. HCl. B. FeCl3. C. Al2(SO4)3. D. Na2CO3.

Câu 32. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau:Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là:

A. CuCl2. B. FeCl2 C. NiCl2. D. ZnCl2. Câu 33. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là

A. 1s22s22p63s23p64s13d5. B. 1s22s22p63s23p64s23d4. C. 1s22s22p63s23p63d44s2. D. 1s22s22p63s23p63d54s1.

Page 60: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12C. . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~ Câu 1. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 3,6g B. 5,35g. C. 4,0g. D. 4,5g. Câu 2. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l

A. 36 gam B. 30 gam C. 28 gam D. 24 gam Câu 3. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là

A. 1s22s22p63s23p63d44s2. B. 1s22s22p63s23p64s13d5. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d54s1. Câu 5. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là

A. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr B. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% CrC. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr D. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr

Câu 6. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là

A. 2 mol. B. 3 mol. C. 1 mol. D. 4 mol. Câu 7. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO4

2- + 2H+<=> Cr2O72- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều

thuận cần cho thêm vào dung dịchA. Na2CO3. B. Al2(SO4)3. C. HCl. D. FeCl3.

Câu 8. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:

A. 7,8 gam B. 10,4 gam C. 5,2 gam D. 11 gam

Mã đề: 290

Page 61: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 9. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc)

A. 11,2 lit B. 2,24 lit C. 22,4 lit D. kết quả khác Câu 10. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là

A. Cả 3 oxit trên. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 11. Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Zn = 65, Fe = 56)

A. 9,4 gam. B. 16 gam. C. 12,1 gam. D. 11 gam Câu 12. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?

A. Cr B. Sn C. Ni D. Zn

Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng: Fe )(A (B) )(C (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt

làA. HCl, FeCl3, Cl2, FeCl2. B. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3.C. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3. D. HCl, FeCl2, Cl2, FeCl3.

Câu 14. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là:

A. Fe2Cl3 B. FeCl2 C. FeCl3 D. Fe3Cl Câu 15. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 16. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là

A. Sn B. Zn C. Pb D. Ni Câu 17. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 18. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2.

3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chấtA. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. B. chỉ có tính khử.C. chỉ có tính bazơ. D. chỉ có tính oxi hoá.

Câu 19. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàn lượng cacbon chiếmA. dưới 2% B. trên 5% C. từ 2- 5% D. 0%

Câu 20. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là:

A. 30,581 gam B. 19,2 gam C. 23,9 gam D. 23,6 gam Câu 21. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là

A. Fe B. Cu và Fe. C. Zn, Fe, Cu D. ZnO, Fe, Cu Câu 22. Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?

A. dd HNO3 B. AgNO3 C. Zn D. Cl2 Câu 23. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là

A. Fe B. Cu C. Zn D. Ni Câu 24. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ là

Page 62: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. 1s22s22p63s23p63d104s1. B. 1s22s22p63s23p63d9 C. 1s22s22p63s23p64s23d7. D. 1s22s22p63s23p64s13d10. Câu 25. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với :

A. dung dịch NH3 dư B. dung dịch NaOH dư C. Cả 3 đáp án trên đều sai D. dung dịch NaOH vừa đủ Câu 26. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất

A. Fe(NO3)3 và AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và AgNO3

Câu 27. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%

A. 1325,163 tấn B. 1253,163 tấn C. 1235, 163 tấn D. 11532,163 tấn Câu 28. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V

A. 0,42 lit B. 0,42 lit hoặc 0,66 lit C. 0,66 lit D. 0,42 lit và 0,66 lit

Câu 29. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO 2

4 là:

A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,015 mol và 0,04 mol C. 0,030 mol và 0,08 mol D. 0,030 mol và 0,04 mol Câu 30. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 8 gam B. 4gam C. 16 gam D. 12 gam Câu 31. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau:Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là:

A. ZnCl2. B. NiCl2. C. FeCl2 D. CuCl2. Câu 32. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho

A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. B. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.

C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D.tất cả đều đúng. Câu 33. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. HgSO4 B. AgNO3 C. PbCl2 D. CuSO4

Page 63: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12C. . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là

A. 4 mol. B. 2 mol. C. 1 mol. D. 3 mol. Câu 2. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc) A. 2,24 lit B. 11,2 lit C. kết quả khác D. 22,4 lit Câu 3. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:

A. 10,4 gam B. 5,2 gam C. 7,8 gam D. 11 gam Câu 4. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau:Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là:

A. ZnCl2. B. CuCl2. C. NiCl2. D. FeCl2

Câu 5. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tínhA. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 6. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là A. Ni B. Fe C. Zn D. Cu Câu 7. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là

A. Fe B. Zn, Fe, Cu C. Cu và Fe. D. ZnO, Fe, Cu Câu 8. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 3,6g B. 4,5g. C. 4,0g. D. 5,35g.

Mã đề: 324

Page 64: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 9. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là:

A. 19,2 gam B. 23,6 gam C. 23,9 gam D. 30,581 gam Câu 10. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V

A. 0,42 lit hoặc 0,66 lit B. 0,66 lit C. 0,42 lit và 0,66 lit D. 0,42 lit Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là

A. 1s22s22p63s23p64s23d4. B. 1s22s22p63s23p63d54s1. C. 1s22s22p63s23p64s13d5. D. 1s22s22p63s23p63d44s2.

Câu 12. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO 2

4 là:

A. 0,015 mol và 0,08 mol B. 0,030 mol và 0,04 mol C. 0,030 mol và 0,08 mol D. 0,015 mol và 0,04 mol Câu 13. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l

A. 36 gam B. 30 gam C. 28 gam D. 24 gam Câu 14. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch

A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 15. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất

A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3 và AgNO3. D. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3. Câu 16. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. AgNO3 B. HgSO4 C. CuSO4

D. PbCl2 Câu 17. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàn lượng cacbon chiếm

A. 0% B. dưới 2% C. trên 5% D. từ 2- 5% Câu 18. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2.

3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chấtA. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. B. chỉ có tính oxi hoá.C. chỉ có tính khử. D. chỉ có tính bazơ.

Câu 19. Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Zn = 65, Fe = 56)

A. 16 gam. B. 12,1 gam. C. 11 gam D. 9,4 gam. Câu 20. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với :

A. dung dịch NaOH dư B. Cả 3 đáp án trên đều saiC. dung dịch NH3 dư D. dung dịch NaOH vừa đủ

Câu 21. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ làA. 1s22s22p63s23p64s23d7. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p64s13d10. D.

1s22s22p63s23p63d9

Câu 22. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là

A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. Cả 3 oxit trên. Câu 23. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 8 gam B. 16 gam C. 4gam D. 12 gam Câu 24. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?

A. Zn B. Sn C. Ni D. Cr

Page 65: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 25. Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?A. AgNO3 B. dd HNO3 C. Zn D. Cl2

Câu 26. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO42- + 2H+<=> Cr2O7

2- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận cần cho thêm vào dung dịch

A. Al2(SO4)3. B. HCl. C. FeCl3. D. Na2CO3. Câu 27. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%

A. 1235, 163 tấn B. 11532,163 tấn C. 1325,163 tấn D. 1253,163 tấn Câu 28. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 29. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho

A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.

C. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. D.tất cả đều đúng. Câu 30. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là

A. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr B. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% CrC. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr D. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr

Câu 31. Cho sơ đồ phản ứng: Fe )(A (B) )(C (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt

làA. HCl, FeCl3, Cl2, FeCl2. B. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3.C. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3. D. HCl, FeCl2, Cl2, FeCl3.

Câu 32. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là:

A. FeCl3 B. Fe3Cl C. FeCl2 D. Fe2Cl3

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là

A. Pb B. Zn C. Sn D. Ni

Page 66: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12C. . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 4,0g. B. 3,6g C. 4,5g. D. 5,35g. Câu 2. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc) A. kết quả khác B. 2,24 lit C. 11,2 lit D. 22,4 lit

Câu 3. Cho sơ đồ phản ứng: Fe )(A (B) )(C (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt

làA. HCl, FeCl2, Cl2, FeCl3. B. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3.C. HCl, FeCl3, Cl2, FeCl2. D. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3.

Câu 4. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là

A. Fe B. Cu và Fe. C. ZnO, Fe, Cu D. Zn, Fe, Cu Câu 5. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch

A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 6. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là:

A. FeCl3 B. FeCl2 C. Fe2Cl3 D. Fe3Cl Câu 7. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ là

A. 1s22s22p63s23p64s13d10. B. 1s22s22p63s23p63d104s1. C. 1s22s22p63s23p63d9 D. 1s22s22p63s23p64s23d7. Câu 8. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V

Mã đề: 358

Page 67: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. 0,42 lit hoặc 0,66 lit B. 0,66 lit C. 0,42 lit D. 0,42 lit và 0,66 lit Câu 9. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO4

2- + 2H+<=> Cr2O72- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều

thuận cần cho thêm vào dung dịchA. HCl. B. Al2(SO4)3. C. Na2CO3. D. FeCl3.

Câu 10. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàn lượng cacbon chiếmA. 0% B. trên 5% C. dưới 2% D. từ 2- 5%

Câu 11. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:

A. 7,8 gam B. 10,4 gam C. 5,2 gam D. 11 gam Câu 12. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất

A. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.C. Fe(NO3)3 và AgNO3. D. Fe(NO3)2.

Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là

A. Zn B. Ni C. Pb D. Sn Câu 14. Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?

A. AgNO3 B. Cl2 C. Zn D. dd HNO3 Câu 15. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch:

A. PbCl2 B. HgSO4 C. AgNO3 D. CuSO4 Câu 16. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?

A. Cr B. Ni C. Zn D. Sn Câu 17. Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Zn = 65, Fe = 56)

A. 11 gam B. 12,1 gam. C. 16 gam. D. 9,4 gam. Câu 18. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là

A. Cả 3 oxit trên. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4. Câu 19. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 20. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 21. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là:

A. 30,581 gam B. 23,6 gam C. 23,9 gam D. 19,2 gam Câu 22. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là

A. 1s22s22p63s23p63d44s2. B. 1s22s22p63s23p64s23d4. C. 1s22s22p63s23p63d54s1. D. 1s22s22p63s23p64s13d5. Câu 23. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau:Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là:

A. FeCl2 B. ZnCl2. C. NiCl2. D. CuCl2.

Câu 24. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO 2

4 là:

A. 0,015 mol và 0,04 mol B. 0,030 mol và 0,08 mol C. 0,030 mol và 0,04 mol D. 0,015 mol và 0,08 mol

Page 68: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 25. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%

A. 1325,163 tấn B. 1235, 163 tấn C. 11532,163 tấn D. 1253,163 tấn Câu 26. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho

A. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. B. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D.tất cả đều đúng.

Câu 27. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l

A. 28 gam B. 24 gam C. 30 gam D. 36 gam Câu 28. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là

A. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr B. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% CrC. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr D. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr

Câu 29. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2. 3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất

A. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính khử.C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ có tính oxi hoá.

Câu 30. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 16 gam B. 12 gam C. 4gam D. 8 gam Câu 31. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với :

A. dung dịch NaOH dư B. dung dịch NaOH vừa đủ C. dung dịch NH3 dư D. Cả 3 đáp án trên đều sai Câu 32. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là

A. Fe B. Cu C. Zn D. Ni Câu 33. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là

A. 3 mol. B. 1 mol. C. 2 mol. D. 4 mol.

Page 69: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12C. . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1. Muối FeCl2 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào sau đây?A. dd HNO3 B. Zn C. Cl2 D. AgNO3

Câu 2. Đổ dung dịch chứa 2 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được đơn chất X. Số mol của X là

A. 1 mol. B. 2 mol. C. 4 mol. D. 3 mol. Câu 3. Hỗn hợp X gồm Zn và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). m có giá trị là (Cho Zn = 65, Fe = 56)

A. 16 gam. B. 11 gam C. 9,4 gam. D. 12,1 gam. Câu 4. Gang là hợp kim của sắt và cacbon trong đó hàn lượng cacbon chiếm

A. từ 2- 5% B. trên 5% C. dưới 2% D. 0% Câu 5. Cho phương trình hoá học của hai phản ứng sau: FeO + CO Fe + CO2.

3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O. Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chấtA. chỉ có tính bazơ. B. chỉ có tính khử.C. vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử. D. chỉ có tính oxi hoá.

Câu 6. Cho dung dịch NaOH loãng đến dư vào dung dịch chứa ZnCl2, FeCl3 và CuCl2 thu được kết tủa A. Nung hoàn toàn A được chất rắn B. Cho luồng khí CO dư đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn sau phản ứng là

A. ZnO, Fe, Cu B. Fe C. Zn, Fe, Cu D. Cu và Fe. Câu 7. Cho V lit dung dịch KOH 1M vào dung dịch chứa 0,2 mol CrCl3 thu được 14,42 gam kết tủa. Tìm giá trị V

A. 0,66 lit B. 0,42 lit hoặc 0,66 lit C. 0,42 lit và 0,66 lit D. 0,42 lit Câu 8. Cho cân bằng phản ứng sau: 2CrO4

2- + 2H+<=> Cr2O72- + H2O Để cân bằng dịch chuyển theo chiều

thuận cần cho thêm vào dung dịchA. Na2CO3. B. Al2(SO4)3. C. HCl. D. FeCl3.

Câu 9. Cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 800 tấn gang có hàm lượng sắt là 95%. Biết rằng trong quá trình sản xuất lượng sắt bị hao hụt 1%

Mã đề: 392

Page 70: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. 1325,163 tấn B. 11532,163 tấn C. 1253,163 tấn D. 1235, 163 tấn Câu 10. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,08 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là

A. 7,8 % Al; 86,8% Fe và 5,4 % Cr B. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% CrC. 5,4 % Al; 86,8% Fe và 7,8 % Cr D. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr

Câu 11. Nguyên tử Cu (Z = 29). Cấu hình electron của ion Cu2+ làA. 1s22s22p63s23p64s13d10. B. 1s22s22p63s23p64s23d7. C. 1s22s22p63s23p63d9 D.

1s22s22p63s23p63d104s1. Câu 12. Cho các chất sau: Cr, CrO, Cr(OH)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Có bao nhiêu chất thể hiện tính chất lưỡng tính

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 13. Khử hoàn toàn 31,9 gam hổn hợp Fe2O3 và FeO bằng H2 ở nhiệt độ cao, tạo thành 9 gam H2O. Khối lượng sắt điều chế được từ hổn hợp trên là:

A. 19,2 gam B. 23,6 gam C. 23,9 gam D. 30,581 gam

Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng: Fe )(A (B) )(C (D). Các chất (A), (B), (C) và(D) lần lượt

làA. Cl2, FeCl3, H2SO4, Fe2(SO4)3. B. Cl2, FeCl2, HCl, FeCl3.C. HCl, FeCl3, Cl2, FeCl2. D. HCl, FeCl2, Cl2, FeCl3.

Câu 15. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể choA. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. B. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun

nóng.C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. D.tất cả đều đúng.

Câu 16. Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với NaOH dư. Lọc lấy kết tủa nung trong không khí ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

A. 4,5g. B. 5,35g. C. 4,0g. D. 3,6g Câu 17. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hoá trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức của muối sắt là:

A. Fe2Cl3 B. FeCl3 C. FeCl2 D. Fe3Cl Câu 18. Cấu hình electron của nguyên tử Cr (Z = 24) là

A. 1s22s22p63s23p64s13d5. B. 1s22s22p63s23p63d54s1. C. 1s22s22p63s23p64s23d4. D. 1s22s22p63s23p63d44s2. Câu 19. Cho 12 gam hổn hợp hai kim loại gồm Cu và Fe tác dụng vừa đủ trong dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng thu được 5,6 lit khí SO2 sản phẩm khử duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng muối khan thu được l

A. 30 gam B. 24 gam C. 36 gam D. 28 gam Câu 20. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch: A. HgSO4 B. AgNO3 C. CuSO4 D. PbCl2 Câu 21. Cho một muối tạo từ kim loại có hóa trị 2 và halogen. Hòa tan muối đó vào nước rồi chia làm hai phần bằng nhau:Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 5,74g kết tủa.Phần 2: Nhúng một thanh sắt vào, sau khi kết thc phản ứng, thanh sắt nặng thêm 0,16g. Vậy công thức hóa học của muối trên là:

A. NiCl2. B. CuCl2. C. FeCl2 D. ZnCl2. Câu 22. Hòa tan hoàn toàn 52 gam kim loại R trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không có khí thoát ra. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch A thì được 4,48 lit khí (ĐKC). Kim loại R là

A. Zn B. Pb C. Ni D. Sn Câu 23. Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?

A. Ni B. Sn C. Cr D. Zn

Page 71: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 24. Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thì dung dịch thu được vừa làm mất màu dung dịch KMnO4, vừa hòa tan được Cu. Vậy oxit đó là

A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. Cả 3 oxit trên. Câu 25. Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là

A. Ni B. Fe C. Zn D. Cu Câu 26. Hoà tan hoàn toàn một hổn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thì thu được 22,4 lit khí màu nâu đỏ. Nếu thay axit HNO3 bằng axit H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 (các khí đều đo ở đktc)

A. 2,24 lit B. 11,2 lit C. kết quả khác D. 22,4 lit

Câu 27. Lượng Br2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrO2- thành CrO 2

4 là:

A. 0,015 mol và 0,04 mol B. 0,015 mol và 0,08 mol C. 0,030 mol và 0,04 mol D. 0,030 mol và 0,08 mol Câu 28. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 cFe(NO3)3 + dNO + eH2O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 29. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì dung dịch thu được chứa chất

A. Fe(NO3)2 và AgNO3. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)2, AgNO3 và Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)3 và AgNO3. Câu 30. Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với dung dịch Na2CO3 dư, thu được một chất khí và một kết tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:

A. 12 gam B. 4gam C. 16 gam D. 8 gam Câu 31. Cho Zn vào các dung dịch sau HCl, NaOH, AlCl3, CuCl2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc nguội. Kẽm phản ứng được với bao nhiêu dung dịch

A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 32. Để điều chế các hidroxit : Cu(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với :

A. Cả 3 đáp án trên đều sai B. dung dịch NaOH dưC. dung dịch NH3 dư D. dung dịch NaOH vừa đủ

Câu 33. Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được 6,72 lit khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn hợp là:

A. 11 gam B. 7,8 gam C. 5,2 gam D. 10,4 gamKiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Môn: Hóa học12C Đáp án mã đề: 154

01. ; - - - 10. - / - - 19. ; - - - 28. - - = -

02. - - - ~ 11. - / - - 20. - - = - 29. ; - - -

03. - / - - 12. - / - - 21. - - - ~ 30. - / - -

04. - - = - 13. - - = - 22. - - - ~ 31. - / - -

05. - - - ~ 14. - / - - 23. ; - - - 32. - - - ~

06. ; - - - 15. - - = - 24. - - - ~ 33. ; - - -

07. - / - - 16. ; - - - 25. - - - ~

08. - - = - 17. - / - - 26. - - = -

Page 72: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

09. - - - ~ 18. - - - ~ 27. - - - ~

Đáp án mã đề: 18801. - - - ~ 10. - / - - 19. - - = - 28. - / - -

02. - / - - 11. - - - ~ 20. - - = - 29. ; - - -

03. - - = - 12. - - = - 21. - - = - 30. - - - ~

04. - - = - 13. ; - - - 22. - / - - 31. - - - ~

05. - - = - 14. - - = - 23. - / - - 32. - / - -

06. - - - ~ 15. ; - - - 24. - / - - 33. ; - - -

07. - - = - 16. - - - ~ 25. - - - ~

08. ; - - - 17. - - - ~ 26. ; - - -

09. ; - - - 18. - - - ~ 27. - / - -Đáp án mã đề: 222

01. ; - - - 10. - / - - 19. - / - - 28. ; - - -

02. - - = - 11. - / - - 20. - - = - 29. ; - - -

03. - - - ~ 12. - - - ~ 21. - - - ~ 30. - / - -

04. ; - - - 13. - - = - 22. - - = - 31. ; - - -

05. - - = - 14. - - - ~ 23. - - = - 32. - - - ~

06. ; - - - 15. - / - - 24. - - - ~ 33. - - - ~

07. - / - - 16. - / - - 25. - - - ~

08. - / - - 17. ; - - - 26. - / - -

09. ; - - - 18. - / - - 27. - - = -Đáp án mã đề: 256

01. - / - - 10. - - - ~ 19. ; - - - 28. - - = -

02. - - - ~ 11. - - - ~ 20. - / - - 29. ; - - -

03. ; - - - 12. - - - ~ 21. - - = - 30. - - - ~

04. - - = - 13. ; - - - 22. - / - - 31. ; - - -

05. - - - ~ 14. - - = - 23. ; - - - 32. ; - - -

Page 73: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

06. - / - - 15. - - = - 24. - / - - 33. - - - ~

07. - - = - 16. - - - ~ 25. - / - -

08. - - = - 17. ; - - - 26. - - - ~

09. - / - - 18. - - = - 27. - / - -

Đáp án mã đề: 29001. - - = - 10. - - - ~ 19. - - = - 28. - - - ~

02. ; - - - 11. - - = - 20. - - = - 29. - / - -

03. ; - - - 12. - / - - 21. - / - - 30. ; - - -

04. - - - ~ 13. - - - ~ 22. - - = - 31. - - - ~

05. ; - - - 14. - - = - 23. - / - - 32. - - - ~

06. - - = - 15. - - - ~ 24. - / - - 33. ; - - -

07. - - = - 16. - / - - 25. - - - ~

08. - / - - 17. - / - - 26. ; - - -

09. ; - - - 18. ; - - - 27. ; - - -

Đáp án mã đề: 32401. - - = - 10. - - = - 19. - / - - 28. - - = -

02. - / - - 11. - / - - 20. - - - ~ 29. - - - ~

03. ; - - - 12. - - - ~ 21. - - - ~ 30. - - - ~

04. - / - - 13. ; - - - 22. ; - - - 31. - - - ~

05. - / - - 14. - - - ~ 23. ; - - - 32. ; - - -

06. - - - ~ 15. - - = - 24. - / - - 33. - / - -

07. - - = - 16. - / - - 25. - - = -

08. - - = - 17. - - - ~ 26. - / - -

09. - - = - 18. ; - - - 27. - - = -Đáp án mã đề: 358

01. ; - - - 10. - - - ~ 19. - - = - 28. - - - ~

02. - - = - 11. - / - - 20. - - = - 29. - - = -

Page 74: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

03. ; - - - 12. - - = - 21. - - = - 30. - - - ~

04. - / - - 13. ; - - - 22. - - = - 31. - / - -

05. ; - - - 14. - - = - 23. - - - ~ 32. - / - -

06. ; - - - 15. - / - - 24. ; - - - 33. - / - -

07. - - = - 16. - - - ~ 25. ; - - -

08. - - - ~ 17. - / - - 26. - - - ~

09. ; - - - 18. - - - ~ 27. - - - ~

Đáp án mã đề: 39201. - / - - 10. - - = - 19. - - = - 28. - / - -

02. ; - - - 11. - - = - 20. ; - - - 29. - - - ~

03. - - - ~ 12. - / - - 21. - / - - 30. - - - ~

04. ; - - - 13. - - = - 22. ; - - - 31. ; - - -

05. - - = - 14. - - - ~ 23. - / - - 32. - - - ~

06. - - - ~ 15. - - - ~ 24. - / - - 33. - - - ~

07. - - = - 16. - - = - 25. - - - ~

08. - - = - 17. - / - - 26. - / - -

09. ; - - - 18. - / - - 27. ; - - -

Page 75: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra I tiết HKII - Năm học 2009-2010 Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hóa học12C Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..Lớp: 12A. . .

01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~

02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~

03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~

04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~

05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~

06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~

07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~

08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~

09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~

Câu 1: Cho dung dịch X chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4

+, Cl-. Nếu dùng dung dịch NaOH thì số ion trong dung dịch X có thể nhận biết được là

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 2: Cần phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,25M vào 50 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,05M để thu được dung dịch có pH = 2,0 ?

A. 43,75 ml B. 36,54 ml C. 27,75 ml D. 40,75 mlCâu 3:Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ 1:1) có sản phẩm là Na[Al(OH)4] ?

A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3

Câu 4 :Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm?A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3

C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3

Câu 5: Muối vừa tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra, vừa tác dụng với dung dịch NaOH cho kết tủa là:A. (NH4)2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. NaHCO3 D. Na2CO3

Câu 6: 100ml dung dịch HCl 0,1M (D = 1,05g/ml) hòa tan vừa đủ m g kim loại M cho ta dung dịch có khối lượng 105,11g. Kim loại M là:

A. Ca B. Ba C. Fe D. MgCâu 7: Cho 10g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 50g dung dịch NaOH 40%. Khối lượng muối cacbonat thu được là:

A. 9,6g B. 6,9g C. 10,6g D. 11,7gCâu 8: Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CuSO4. Sau phản ứng lấy lá nhôm ra thì thấy khối lượng dung dịch nhẹ đi 1,38g. Khối lượng Al đã phản ứng là:

A. 0,45g B. 0,65g C. 0,54g D. 0,58gCâu 9: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. hiện tượng xảy ra là:

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên ; B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.C. không có kết tủa, có khí bay lên. ; D. chỉ có kết tủa keo trắng.

Mã đề: 358

Page 76: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H 2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2, (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là:

A. 1 B. 2 C. 6 D. 7Câu 11: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:

A. V = 22,4 (a+b) B. V = 11,2 (a-b)C. V = 11,2 (a+b) D. V = 22,4 (a-b)

Câu 12: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư)C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóngD. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng

Câu 13: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, và có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:

A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOHC. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl

Câu 14: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)

A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2Câu 15: . Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của Hcl trong dung dịch đã dùng là (cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)

A. 0,75M B. 1M C. 0,25M D. 0,5MCâu 16: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:

A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30mlCâu 17: . Cho biết phương trình hóa học: 2Cr + 3Sn2+ 2Cr3+ + 3Sn. Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất?

A. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử ; B. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóaC. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa ; D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa

Câu 18: . Cho b gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng hết với 100 dung dịch HCl 1M thu được 2 muối tỉ lệ 1 : 1 . Giá trị của b là:

A. 2,3g B. 6,4g C. 3,6g D. 3,2gCâu 19: Khi hòa tan một oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 9,8% thì được một dung dịch muối có nồng độ 14,8%. Công thức phân tử oxit kim loại là:

A. CaO B. CuO C. MgO D. BaOCâu 20: . Cho 1 gam sắt clorua chưa rõ hóa trị của Fe vào một đ AgNO3 dư, người ta thu được một chất kết tủa trắng, sau khi sấy khô có khối lượng 2,65g. Hóa trị của Fe là:

A. II B. III C. II và III D. IVCâu 21: Khử 8g Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được một hỗn hợp rắn X gồm Fe 2O3, Fe3O4, FeO, Fe. Cho X tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch Y. sau khi cô cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là: A. 30g

B. 18g C. 25g D. 20Câu 22: Khử hoàn toàn 23,2g một oxit sắt bằng CO, khí thuisau phản ứng cho qua nước vôi trong dư, thu được 40g kết tủa. Công thức phân tử oxit sắt là: A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. FeO2

Câu 23: Cho một lá đồng có khối lượng 5g vào 125g dung dịch AgNO3 4%. Sau một thời gian, khi lấy lá đồng ra thì khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Khối lượng lá đồng sau phản ứng là:

A. 5,38g B. 6,5g C. 5,85g D. 4,98gCâu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2, và amol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. giá trị của a là:

A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12Câu 25: Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là:

Page 77: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3

Câu 26: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (đktc)) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32Câu 27: . Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Cr2O3, và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16 gam. Để khử hoàn toàn 41,1 gam X bằng phản ứng nhiệt nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. thành phần phần trăm theo khối lượng của Cr2O3 trong hỗn hợp X là (Cho: hiệu suất của các phản ứng là 100%;

A. 50,67% B. 20,33% C.66,67% D. 36,71%Câu 28: . Cho các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây dều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2 D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2

Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là:

A. MgSO4 và FeSO4 B. MgSO4 C. MgSO4 và Fe2(SO4)3 D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4

Câu 30: Cho kl M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là:

A. Mg B. Zn C. Al D. FeCâu 31: Cho 14,5g hỗn hợp Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng cho V lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 43,3g muối khan. Giá trị của V là: A. 6,72 lít B. 7,63 lít C. 3,36 lít D. 6,2 lítCâu 32: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành Fe2+ có thể dùng một lượng dư:

A. kim loại Mg B. kim loại Cu C. kim loại Ba D. kim loại AgCâu 33: Có 5 lọ chứa hóa chất mất nhãnm mỗi lọ đựng một trong các dung dịch chứa cation sau (nồng độ mỗi dung dịch khoảng 0,01M): Fe2+, Cu3+, Ag+, Al3+, Fe3+. Chỉ dùng các ống nghiệm và 1 dung dịch thuốc thử là KOH có thể nhận biết được tối đa mấy dung dịch ?

A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D.5 dung dịch

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HOÁ 12 NÂNG CAO NĂM HỌC 2009-2010

Page 78: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

CHƯƠNG I1 Hóa hơi 2,64 g hỗn hợp 2 este đồng phân của nhau thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,84 g khí nitơ ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức phân tử của 2 este X, Y là:

A. C4H6O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C5H10O2

2. Đốt cháy hoàn toàn 4,12 g hỗn hợp X (gồm một axit no đơn chức và một este no đơn chức) phải cần 4,928 lít O2 (đktn). Nếu hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng BaO có dư thì khối lượng bình nặng thêm là:

A. 11,16g B. 16,11g C. 12,16g D. 13,6g3. Chọn câu đúng trong các câu sau:A. Dầu ăn là este của glixerolB. Dầu ăn là este của glixerol và axit béoC. Dầu ăn là este của axit axetic với glixerol D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo4. Một este X có CTPT là C4H8O2 , khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương. X có CTCT là:

A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3

C. CH3COOC2H5 D. Không xác định được5. Hỗn hợp X gồm một axit no đơn chức M và một este no đơn chức N. Cho 4,12g hỗn hợp C rác dụng vừa đủ với 20g dung dịch NaOH 10%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng và hóa lỏng phần bay hơi. Phần rắn còn lại là một muối hữu cơ Y.Biết khối lượng mol muối Y gấp 3 lần khối lượng mol của ancol. Công thức cấu tạo của M và N lần lượt là:

A. CH3COOH và CH3COOCH3 B. C2H5COOH và C2H5COOCH3

C. HCOOH và HCOOCH3 D. C2H5COOH và CH3COOC2H5

6 Đốt cháy a g một este do một axit đơn chức và một ancol đơn chức tạo nên. Sau phản ứng thu được 9,408 lít CO2 (đktc) và 7,56 g H2O, thể tích oxi cần dùng là 11,76 lít (đktc). Số đồng phân của este X là:

A. 5 B. 6 C. 4 D. 37. Y là một este tạo bởi một axit no đơn chức và một ancol no đơn chức. Hóa hơi 9,24 g Y chiếm một thể tích bằng thể tích chiếm bởi 2,94 g nitơ đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Đun nóng 9,24 g Y với dung dịch NaOH sau khi cô cạn thu được 7,14g muối khan. Este Y có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. B. CH2COOC2H5 C. HCOOCH3 D. HCOOC4H9

8 Cho 11 g một este đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Đem toàn bộ Z đốt cháy chỉ thu được 16,5g CO2 và 9g H2O. Biết Z khi bị oxit hóa cho sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este X là:

A. HCOOC3H7 B. HCOOCH2CH2CH3

B. CH3COOC2H5 D. HCOOC4H9

Page 79: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

CO2 H2O

9. Hóa hơi 14,4g hỗn hợp hai axit no đơn chức liên tiếp trong cùng dây đồng đẳng thu được 8,213 lít hơi đo ở 2730C và 1,5 atm. Nếu cho cùng khối lượng hỗn hợp trên tác dụng với 13,8g ancol etylic có xúc tác H2SO4 đặc với hiệu suất mỗi phản ứng là 80%. Khối lượng mỗi este thu được là:

A. 8,88g và 8,8g B. 9,8g và 8,8gC. 10,88g và 9,8g D. 15,2g và 9,2g

10. Cho 11,1g hỗn hợphai este X và Y no đơn chức đồng phân của nhau tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,3g muối. Khối lượng mỗi este trong hỗn hợp là:

A. 3,6g và 7,5g B. 3,8g và 7,3g C. 3,7g và 7,4g D. 4g và 7,1g11 X, y là hai este đồng phân, hóa hơi 14,8g hỗn hợp X, Y thu được thể tích cùng bằng thể tích của 6,4g O2 ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn X, Y thu được CO2 và H2O với tỉ lệ V : V = 1 : 1 . X, Y có công thức thu gọn là:

A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5

C. HCOOC3H7 và CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2 H5

12 Một loại chất béo là este của axit C15H31COOH và glixerol. Đun nóng 4,03kg chất béo trên với lượng dung dịch NaOH dư. Khối lượng xà phòng 72% của muối C15H31COONa thu được là:

A. 5,97kg B. 5,85kg C. 6,79kg D. 5,79kg13. Khi đốt cháy hoàn toàn a g chất X thấy thể tích CO2 sinh ra bằng thể tích oxi cần dùng và gấp 1,5 lần thể tích hơi nước (các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). X là hợp chất đơn chức tác dụng được với dung dịch NaOH và sản phẩm có phản ứng tráng bạc. X có công thức cấu tạo là:

A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2

C. CH2=CH-COOH D. C2H5COOCH3

14. Đốt cháy hoàn toàn 1,1g este đơn chức X thu được 2,2g CO2 và 0,9g H2O. đun 4,4g X với dung dịch NaOH dư cho đến khi kết thúc phản ứng, người ta thu được 4,1g muối. X có công thức cấu tạo thu gọn là:

A. CH3COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. HCOOC2H5

15. Đốt cháy hoàn toàn a g một este cho 4,4g CO2 và 1,8g H2O. Tỉ khối hơi của este đối với khí CO2 là 2. Đun 1,1g este với dung dịch KOH dư ngqười ta thu được 1,4g muối. Este có công thức cấu tạo thu gon là:

A. CH3COOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3CH2 COOCH3 D. CH3COOC3H7

16 Khi thủy phân một chất hữu cơ X bằng dung dịch xút, người ta thu được 1 muối và etanol, biết khối lượng ancol thu được bằng 62,16% khối lượng X ban đầu. X có công thức cấu tạo là:

A. HCOOC2H5 B. C2H5COOC2H5

C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH3

Page 80: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

17. Y là este đơn chức no. Để thủy phân 7,4g Y cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M, biết rằng lượng NaOH dùng dư 25% theo lí thuyết. Y có công thức phân tử:

A. C3H6O2 B. C2H4O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2

18 Một chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H8O2. Với xúc tác axit, X bị thủy phân cho Y và Z. Z có thể điều chế từ Y bằng cách oxi hóa hữu hạn. X có công thức cấu tạo là:

A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3 D. Không xác định được19. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch ancol etylic, etyl axetat và axit axetic. Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được 3 dung dịch nói trên (tiến hành theo đúng trình tự) ?

A. Dùng Na2CO3 B. Dùng Na2CO3, dùng H2OC. dùng natri kim loại D. Dùng đồng kim loại, dùng nước

20. Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức và một este no. Lấy m gam hỗn hợp này thì phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH 0,5M. Đốt cháy a gam hỗn hợp này thu được 0,4 mol CO2. Khối lượng nước thu được là:

A. 7,2 g B. 6,2 g C. 5,2 g D. 8,2 g21. Đốt cháy 3g este M thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. Công thức phân tử của M là:

A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2

22. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:

A. 8,2 gam B. 8,56 gam C. 3,28 gm D. 10,4 gam23. Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là:

A. 6 B. 3 C. 5 D. 424 Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetenddehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:

A. CH2=CH-COO-CH3 B. HCOO-CH=CH-Ch3

C. CH3COO-CH=CH2 D. HCOO-C(CH3)=CH2

25. X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam ese X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. HCOOCH2CH2CH3 B. C2H5COOCH3

C. CH3COOC2H5 D. HCOOCH(CH3)2

26 Khi thực hiện phản ứng este hóa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ):

A. 2,412 B. 0,342 C. 0,456 D. 2,92527. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gon của X và Y là (cho H = 1, C = 12, N = 14, O = 16)

A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3

Page 81: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2 D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5

28 Mệnh đề không đúng là:A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2

B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muốiC. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polimeD. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẵng với CH2=CHCOOCH3

29. Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:

A. C17H33COOH và C17H35COOH B. C17H31COOH và C17H33COOH C. C15H31COOH và C17H35COOHD. C17H33COOH và C15H31COOH

30. Thủy phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là:

A. Rượu metylic B. etyl axetat C. axit fomic D. rượu etylic

31 Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 5 B. 3 C. 6 D. 432. Este X không no , mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? (Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A . 4 B. 5 C. 3 D. 233. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:

A. HCOOCH=CH2 B. CH3COOCH=CH2

C. HCOOCH3 D. CH3COOCH=CH-CH3

34. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4gam chất hữu cơ X đon chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 13)

A. etyl propionat B. metyl propionatC. etyl axetat D. isopropyl axetat

CHƯƠNG II1 Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng, ưu tiên hơn dạng mach hở.

Page 82: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

D. Metyl - glucozơ không thể chuyển sang dạng mạch hở2. Saccarozơ và mantozơ được gọi là đisaccarit vì

A. có phân tử khối bằng 2 lần glucozơB. thủy phân sinh ra 2 đơn vị monosaccaritC. có tính chất hóa học tương tự monosaccaritD. phân tử có số nguyên tử cacbon gấp 2 lần glucozơ

3 Giữa tinh bột, saccarozơ, glucozơ có điểm chung là:A. chúng thuộc loại cacbohiđratB. đều tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lamC. đều bị thủy phân bởi dung dịch axitD. đều không có phản ứng tráng bạc.

4. Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào sau đây?A. HNO3 đ/H2SO4đ/t0 B. H2/NiC. Cu(OH)2 + NH3 D. (CS2 + NaOH)

5. Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 nguyên tử cacbon trong phân tử thu được hỗn hợp sản phẩm CO2 + H2O theo tỉ lệ 1 : 1. Hợp chất đó có thể là hợp chất nào trong các hợp chất dưới đây, biết rằng mỗi số mol O2 tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được ?

A. Glucozơ C6H12O6 B. Xoclohexanol C6H12OC. Axit hexanoic C5H11COOH D. Hexanal C6H12O

6. Để phân biệt các dung dịch hóa chất riêng biệt:Saccarozơ, mantozơ, etanol và fomalin, người ta có thể dùng một trong các hóa chất nào sau đây?

A. Cu(OH)2/OH- B. AgNO3/NH3 C. H2/Ni D. Vôi sữa7. Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông tương ứng với mỗi nội dung sau:

A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng vị giácB. Dung dịch mantozơ có tính khử vì đã bị thủy phân thành glucozơC. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính khử vì trong phân tử hầu như không có nhóm -)H hemiaxetal tự do.D. Tinh bột có phản ứng màu với iot vì có cấu trúc vòng xoắn.

8. Khi lên men a kg glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 100, biết hiệu suất lên mem đạt 95%. Drượu = 0,8 g/ml. Rượu điều chế, được pha loãng thành rượu 400 thì thể tích rượu thu được là:

A. 5,57 lít B. 5,75 lít C. 6,85 lít D. 11,50 lít9. Cho 11,25 g glucozơ lên men rượu thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là:

A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%10 Từ 2 tấn khoai chứa 20% tinh bột, bằng phương pháp lên men điều chế được 2000 lít ancol etylic tinh khiết có D = 0,8 g/ml. Hiệu suất của phản ứng điều chế là:

A. 69,43% B. 65,5% C. 80,6% D. 78,26%

Page 83: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

11. Để sản xuất ancol etylic người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì khối lượng nguyên liệu cần dùng là:

A. 5031 kg B. 5000 kg C. 5301 kg D. 6031 kg12. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư, tạo ra 40g kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng là:

A. 45g B. 46g C. 48g D. 50g13. Lên men a g glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g, hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là:

A. 15g B. 16g C. 17g D. 20g14. Có 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T, oxi hóa hoàn toàn từng chất đều cho cùng kết quả: cứ tạo ra 4,4g CO2 thì kèm theo 1,8 H2O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng thể tích CO2 thu được. Công thức tổng quát của các chất hữu cơ X, Y, Z, T là:

A. (CHO)x B. CxH2xOx C. CxH3xOx D. CxH3xO2x

15. Saccarozow có thể tác dụng được với các chất nào sau đây:(1) H2/Ni, t0;(2) Cu(OH)2; (3) [Ag(NH3)2]OH; (4) CH3COOH(H2SO4đặc) ?A. (1), (2) B. (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (4)

16. Để nhận biết 3 dung dịch: dung dịch: dung dịch táo xanh, dung dịch táo chín, dung dịch Kl đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhã, ta dùng thuốc thử là:

A. [Ag(NH3)2]OH B. Cu(OH)2 C. O3 D. CH3OH/HCl17. Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit axetic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 11,1g hỗn hợp X gồm: Xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ diaxetat và 6,6g CH3COOH. Thành phần phần trăm theo khối lượng của xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ diaxetat trong X lần lượt là:

A. 77% và 23% B. 77,84% và 22,16%C. 76.84% và 23,16% D. 70% và 30%

18. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđrõyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với:

A. Kim loại Na B. AgNO3 (hoặc AgO2) trong dung dịch NH3, đun nóngC. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

19. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xưnlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là:

A. 42 kg B. 10 kg C. 30 kg D. 21 kg20. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2

sinh ra được hấp thị hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là:

Page 84: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. 550 B. 810 C. 750 D. 65021. Phát biểu không đúng là:A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2

B. Thủy phân (xúc tác H+ , t0) saccarozow cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+ , t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương.D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.22. Chọn phát biểu đúng: Trong phân tử disaccarit, số thứ tự của C ở mỗi gốc monosaccarit

A. được ghi theo chiều kim đồng hồ.B.dược bắt đầu từ nhóm CH2O.C. được bắt đầu từ C liên kết với cầu O nối liền 2 gốc monosaccarit.D. được ghi như ở mỗi monosaccarit tạo thành.

23. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là:

A. 0,20 M B. 0,01 M C. 0,02 M D. 0,10 M24.. Từ một tấn nước mía chứa 13% saccarozơ, cho biết hiệu suất thu hồi saccarozơ đạt 80% thì khối lượng saccarozơ thu được là:

A. 104 kg B. 140 kg C. 108 kg D. 204 kg25. Để nhận biết 3 dung dịch: Glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:

A. Cu(OH)2 B. AgNO3trong dung dịch NH3 và H2O/H+

C. AgNO3 trong dung dịch D. CH3OH/CHl26. Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng bạc thu được là:

A. 6,57g B. 7,65g C. 13,5g D. 8,5g

CHƯƠNG III1.. Phát biểu nào sau đây đúng:

Page 85: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. Trong phân tử amino axit chỉ có một nhóm OH và một nhóm COOHB. Dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.

2. pH của dung dịch ba chất NH2CH2COOH, CH3CH2COOH, CH3(CH2)3NH2 tăng theo trật tự nào sau đây ?

A. CH3(CH2)3NH2 < NH2CH2COOH < CH3CH2COOH.B. CH3CH2COOH < NH2CH2COOH < CH3(CH2)3NH2 C. NH2CH2COOH < CH3CH2COOH < CH3(CH2)3NH2 D. CH3CH2COOH < CH3(CH2)3NH2 < NH2CH2COOH

3. Từ 3 amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có cả X, Y, Z ?A. 2 B. 3 C. 4 D. 6

4. Phát biểu nào sau đây đúng:A. Phân tử dipeptit có hai liên kết peptitB. Phân tử dipeptit có một liên kết peptit

C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số đơn vị amino axit.D. Peptit có hai loại: Oligopeptit và polipeptit

5. Giữa polipeptit, protein và amino axit có đặc điểm chung là:A. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như nhauB. Đều tác dụng với dung dịch axitC. Có tỉ lệ số mol các nguyên tố C, H, N, O bằng nhau.D. Đều có phản ứng màu.

6. Điền vào ô trống ở cuối câu chữ Đ nếu câu đúng, chữ S nếu câu sai trong các câu sau đây:A. Amin là loại hợp chất có nhóm NH2 trong phân tử. B. Hai nhóm chức COOH và nhóm NH2 trong phân tử amino axit tương tác với nhau thành ion lưỡng cực. C. Polipeptit là polime mà phân tử gồm khoảng 11 - 50 mắt xích

-amino axit với nhau bằng liên kết peptit. D. Protein là polime mà phân tử gốc chỉ các polipeptit nối với

Nhau bằng liên kết peptit. 7. Dùng các hóa chất nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch: Glixerol, glucozơ, anilin, alanin, anbunmin ?

A. Dùng Cu(OH)2 rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2

B. Dùng lần lượt các dung dịch CuSO4 , H2SO4 , l2

C. Dùng lần lượt các dung dịch AgNO3/NH3 , CuSO4 , NaOH.D. Dùng lần lượt các dung dịch HNO3 , NaOH, CuSO4

8. Có thể nhận biết dung dịch anilin bằng cách nào sau đây ?A. Ngửi mùi; B. Tác dụng với giấm;C. Thêm vào giọt dung dịch Na2CO3; D. Thêm vào giọt dung dịch brom

9. Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với:

Page 86: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Hai phản ứng a và b10. Hãy chọn một thuốc thử trong các thuốc thử sau đây để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng.

A. Dd NaOH B. Dd AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. Dd HNO3

11. Một chất có công thức phân tử C3H7O2N. Số đồng phân của chất này là:A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

12. Phân tử khối của amino axit có công thức H2N-R-COOH (R là gốc hiđrocacbon) là một số:A. chẵn B. lẻ C. thập phân D. chẵn hoặc lẻ

13. Một tập hợp chất hữu cơ X mạch thẳng có công thức phân tử là C3H10O2N2. X tác dụng với kiềm tạo thành NH3; mặt khác X tác dụng với axit tạo thành muối amin bậc 1. X có công thức cấu tạo là:

A. H2N-CH2-CH2-COONH4 B. CH3CH(NH2)COONH4

C. A hoặc B D. H2NCH2COOH3NCH3

14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, là đồng đẵng liên tiếp thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là:

A. CH3NH2 và C2H5NH2 B. C2H5NH2 và C3H7NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 15. Đốt cháy hoàn toàn 8,7 g amino axit X (axit đơn chức) thì thu được 0,3 mol CO2, 0,25 mol H2O và 1,12 lit (đktc) của một khí trơ. X có công thức cấu tạo là:

A. H2N-CH-CH-COOH B. CH2=C(NH2)-COOHC. H2N-CH2-CH2-COOH D. A và B

16. Đun 100ml dung dịch amino axit o,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dung dịch thì thu được 2,5g muối khan. Mặt khác lại lấy 100g dung dịch amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. Amino axit có công thức phân tử là:

A. H2N-C3H6-COOH B. H2N-C2H4-COOHC. H2N-C4H8-COOH D. H2N-CH2-COOH

17. Chất X có 32% C, 6,67% H, 42,66% O và 18,67% N. Tỉ khối của X với không khí nhỏ hơn 3. X vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH. X có công thức:

A. H2N-(CH2)2-COOH B. H2N-CH2-COOHC. H2N-CH=CH-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH

18. Oxi hóa hoàn toàn 0,59g một đồng dẵng X của metylamin thấy khối lượng bột oxit đồng giảm 1,68g. X có công thức phân tử là:

A. C2H7N B. CH5N C. C3H9N D. C4H11N19. Đốt cháy hoàn toàn 13,5g một amin đơn chức no thu được CO2, N2 và hơi nước trong đó thể tích CO2 chiếm 33,3%. Nếu để trung hòa lượng amin trên bằng dung dịch H2SO4 thì thể tích H2SO4 0,5M cần dùng là:

A. 0,3 lít B. 0,4 lít C. 0,35 lít D. 0,2 lít

Page 87: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

CO2 H2O

CO2 H2O

20. Cho 0,2 mol amino axit X phản ứng vừa đủ với 50g dung dịch NaOH nồng độ 32%. Cô cạn dung dịch thu được 32,6g muối khan. X có công thức cấu tạo là:

A. H2N-(CH2)2-COOH B. H2N-CH(NH2)-COOHC. Kết quả khác D. H2N-CH(COOH)2

21. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125g H2O, 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít N2 (các thể tích đo ở đktc). Số đồng phân của amin trên là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 522. Câu không đúng là trường hợp nào sau đâyA. Thủy phân protêin bằng axit hoặc kiềm đun nóng sẽ cho một hỗn hợp các amino axit.B. Phân tử khối của một amino axit (gồm một chức -NH2 và một chức -COOH) luôn luôn là số lC. Các amino axit đều tan trong nước.D. Dung dịch amino axit không làm quỳ tím đổi màu.23. Đốt cháy hết a mol một amino axit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. Amino axit trên có công thức cấu tạo là:

A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)3COOHC. H2N(CH2)3COOH D. H2NCH(COOH)2

24. Đốt cháy một amin đơn chức no X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol n : n = 2:3. Amin X có tên gọi là:

A. Etylamin B. Etylmetylamin C. Trimetylamin D. Kết quả khác25. Có hai amin bậc một : X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21g amin X sinh ra CO2 và hơi H2O và 336 cm3 khí N2 (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y cho V : V = 2 : 3. Công thức phân tử của 2 amin đó là:

A. CH3C6H4NH2 và CH3CH2-CH2NH2 B. C2H5C6H4NH2 và CH3CH2CH2NH2 C. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)4NH2 D. C2H5C6H4NH2 và CH3NH2

26. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. H2N-CH2-COO-C3H7 B. H2N-CH2-COO-C2H5 C. H2N-CH2-COO-CH3 D. H2N-CH2-CH2-COOH.

27. Một trong những điểm khác nhau của protit so với lipit và glucozơ là:A. protit luôn chứa chức hyđroxyl B. protit luôn chứa nitơC. protit luôn là chất hữu cơ no D. protit có khối lượng phân tử lớn

hơn.28. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

a. X, Y, Z, T b. X, Y, T c. X, Y, Z d. Y, Z, T29. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:

A. anilin, metylamin, amoniac C. amoniac clorua, metylamin, natri hiđroxitB. anilin, amoniac, natri hiđroxit D. metylamin, amoniac, natri axetat

Page 88: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

30. Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stỉen đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhã. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là:

A. dung dịch phenolphtalein C. nước bromC. dung dịch NaOH D. giấy quỳ tím.

31. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol (rượu) benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:

A. 4 B. 6 C. 5 D. 332. Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng với axit vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là ( Cho H = 1; N = 14; O = 16; Na = 23)

A. CH2 =CHCOONH4 B. H2NCOO-CH2CH3 C. H2NCH2COO-CH3 D. H2NC2H4COOH

33. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:

A. C3H5N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N34. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau:

A. glucozơ, mantozơ, glixerin (glixerol), anđehit axeticB. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerin (glixerol)C. saccarozơ, glixerin (glixerol), anđehit axetic, rượu (ancol) etylicD. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerin (glixerol), rượu (ancol) etylic

CHƯƠNG IV.1. Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng.B. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp.C. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết đơn hoặc ba

D. Trong hóa học các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết đôi trong phân tử được gọi là monome.2. Điểm giống nhau cơ bản giữa polime và vật liệu polime tương ứng là:

A. trạng thái B. thành phần nguyên tốC. tính chất cơ lí D. khó nóng chảy, không bay hơi.

Page 89: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

- H2O trùng hợp

3. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là:A. Cao suu; nilon -6,6; tơ nitrin B. Tơ axetat; nilon -6,6C. Nilon -6,6; tơ lapsan; capromit D. Nilon -6,6; tơ lapsan; nilon -6

4. Trùng hợp etylen thu được PE. Nếu đốt cháy toàn bộ khối lượng etilen đó sẽ thu được 4400 g CO2. Hệ số polime hóa là:

A. 50 B. 100 C. 60 D. 405. Một mắt xích của polime X gồm C, H, Cl. Hệ số polime hóa của polime này là 560 và có phân tử khối là 35000. Mắt xích của polime X là:

A. - CH - CH - B. - CH = C - C. - CH2 - CH - D. - C = C - Cl Cl Cl Cl H Cl

6. dẫn xuất X của benzen có công thức phân tử C8H10O, không tác dụng với dung dịch NaOH. Trong số các dẫn xuất đó số chất thỏa mãn với điều kiện sau:

X Y polime là:A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

7. Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được khí CO2 và hơi nước với tỉ lệ số mol CO2 : số mol H2O bằng 1 : 1. Polime trên là:

A. polipropilen B. polietlen C. tinh bột D. A và B8. Chất có công thức phân tử C3H7NO2. Số đồng phân tham gia phản ứng polime hóa là:

A. 4 B. 5 C. 3 D. 29. Cứ 5,668g cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là:

A. B. C. D.

10. Khi đốt cháy 1V hiđrocacbon X cần 6V khí O2 và tạo 4V khí CO2. Số polime được tạo ra từ hiđrocacbon X là:

A. 5 B. 4 C. 3 D. 211. Khi thủy phân hợp chất:

H2NCH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH CH2COOH CH2C6H5 [CH2]4-NH2

Số amino axit sinh ra là:A. 4 B. 5 C. 6 D. 3

12. Poli(vinyl ancol) là polime được điều chế bằng phản ứng polime hóa của mônmeA. CH2=CH-COOCH3 B. CH2=CHOCOCHC. CH2=CHCOOC2H5 D. CH3=CHCOOC2H5

13. Lapsan là loại:A. tơ axetat B. tơ visco C. tơ polieste D. tơ poliamit.

14. Nilon -6,6 là loại:A. tơ axetat B. tơ visco C. tơ polieste D. tơ poliamit.

Page 90: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

15. Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là:

A. 4 B. 3 C. 6 D. 516. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất tách nước thu được của sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng vớic công thức phân tửC8H10O, thỏa mãn tính chất trên là:

A. 1 B. 4 C. 3 D. 217. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna -S là:

A. CH2=C(CH3)-CH=CH2; C6H5CH=CH2

B. CH2=CH-CH=CH2; C6H5CH=CH2

C. CH2=CH-CH=CH2; lưu huỳnhD. CH2=CH-CH=CH2; CH3-CH=CH2

18. Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp từ:

A. C2H5COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-C2H5

C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2CH-COO-CH3 19. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. C6H5CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2

20. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enan, những tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ tằm và tơ enan B. Tơ nilon -6,6 và tơ capronC. Tơ visco và nilon -6,6 D. Tơ visco và tơ axetat

21. Phát biểu nào sau đây đúng?A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử mônme hợp thành.B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn.C. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưngD. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp

22. Chọn phát biểu đúng:A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime (phản ứng polime hóa)B. Monome là một mắt xích trong phân tử polimeC. Monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết bội.D. Các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội được gọi là monome.

CHƯƠNG V

1. So với nguyên tử phi kim cùng chu kỳ, nguyên tử kim loạiA. có bán kính nguyên tử nhỏ hơn trong cùng 1 chu kỳ.B. có năng lượng ion hóa nhỏ hơn.C. dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học

Page 91: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

D. có số electron ở phân lớp ngoài cùng nhiều hơn2. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại ?A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p5

C. 1s22s22p63s1 D. 1s22s22p6

3. Diễn đạt nào sau đây phù hợp với tính chất hóa học chung của kim loại ?A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âmB. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương.C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương.D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm.4. Trong pin điện hóa, sự oxi hóaA. chỉ xảy ra ở cực âm B. chỉ xảy ra ở cực dươngC. xảy ra ở cực âm và cực dương D. không xảy ra ở cực âm và cực dương5. Cặp chất nào sau đây tham gia phản ứng trong pin điện hóa Zn-Cu ?A. Zn2+ + Cu B. Zn2+ + Cu2+ C. Cu2+ + Zn D. Cu + Zn6. Trong cầu muối của pin điện hóa xảy ra sự di chuyển của cácA. ion dương theo chiều dòng điện quy ướcB. ion dương ngược chiều dòng điện quy ướcC. electron theo chiều dòng điện quy ướcD. electron ngược chiều dòng điện quy ước7. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Sn-Ag là:A. 0,66V B. 0,79V C. 0,94V D. 0,109V8. Trong quá trình pin điện hóa Zn-Ag hoạt động ta nhận thấyA. Khối lượng của điện cực Zn tăng

B. Khối lượng của điện cực Ag giảmC. Nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăngD. Nồng độ của ion Ag+ trong dung dịch tăng9. Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?A. Sự oxi hóa ion Mg2+ B. Sự khử ion Mg2+ C. Sự oxi hóa ion Cl- D. Sự khử ion Cl- 10. Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở cực dương (anot) ?A. Ion Br- bị khử B. Ion Br- bị oxi hóaC. Ion K+ bị oxi hóa D. Ion K+ bị khử11. Tính dẫn nhiệt của kim loại giảm dần theo thứ tự.A. Ag, Cu, Al, Fe... B. Cu, Ag, Al, Fe...C. Al, Ag, Cu, Fe... D. Ag, Al, Cu, Fe...12. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong số các kim loại sau là:A. Cs B. Hg C. Na D. Rb13. Kim loại có độ cứng lớn nhất trong số các kim loại sau là:

A. Cd B. Fe C. Cu D. Cr

Page 92: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

14. Cho một lá kẽm vào dung dịch chứa 200g dung dịch HCl 10%. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy lá kẽm ra rửa sạch, làm khô, cân lại thấy khối lượng giảm đi 6,5g so với trước. Nồng độ phần trăm dung dịch HCl sau phản ứng là:

A. 6,16% B. 6,61% C. 6,15% D. 8,5%15. Cho một lá đồng vào 20ml dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy lá đồng rửa nhẹ, làm khô, và cân lại thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52g. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là:

A. 1,5M B. 0,9M C. 1M D. 2,6M16. Ngâm một thanh sắt vào dung dịch chứa 1,6g muối sùnat của kim loại trong nhóm IIA. Sau phản ứng thanh sắt tăng thêm 0,08g. Công thức phân tử muối sùnat là:

A. PbSO4 B. CaSO4 C. CuSO4 D. FeSO4

17. Cho 6,05g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng vừa đủ với m g dung dịch HCl 20%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,15g muối khan. Giá trị của m là:

A. 36,5g B. 63,5g C. 37,8g D. 40,6g18. Để hòa tan hoàn toàn 8g oxit kim loại M cần dùng 200ml dung dịch HCl 1,5M. Công thức phân tử của oxit kim loại M là:

A. CaO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Al2O3

19. Cho 8,25g hỗn hợp bột kim loại Zn và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 5,6 lít H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

A. 44g B. 32g C. 16g D. 26g20. Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân hòa tan Al2O3 thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau đây?

A. NaCl dư B. NaCl dư hoặc CuSO4 dưC. CuSO4 dư D. NaCl và CuSO4bị điện phân hết

21. Sau một thời gian điện phân 100ml dung dịch điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm 4g. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân, cần dùng 50ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước điện phân là:

A. 0,375M B. 0,735M C. 0,75M D. 0,42M22. Người ta phủ một lớp bạc trên đồ vật bằng đồng có khối lượng 8,48g bằng cách ngâm vật đó trong dung dịch AgNO3. Sau khi ngâm một thời gian, người ta lấy vật đó ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, cân nặng 10g. Khối lượng bạc phủ trên bề mặt của vật là:

A. 2,61g B. 2,16g C. 3,1g D. 2,5g23. Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hòa tan 8,32g CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, nhận thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm ban đầu là:

A. 79g B. 81g C. 85g D. 80g24. điện phân dung dịch hỗn hợp (CuSO4, KBr) trong đó nồng độ mol của 2 muối bằng nhau. Nếu thêm vài giọt quỳ tím vào dung dịch sau khi điện phân thì màu của dung dịch:

Page 93: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. không đổi màu B. có màu đỏC. có màu xanh D. Không xác định được

25. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch chứa 2,24g ion kim loại M2+ có trong thành phần muối sunfat. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô, khối lượng lá kẽm tăng thêm 0,94g. Công thức phân tử muối sunfat là:

A. CdSO4 B. CuSO4 C. FeSO4 D. NiSO4 26. Sau thời gian điện phân 200ml dung dịch CuCl2 người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch vào trong dung dịch còn lại sau khi điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2g. Nồng độ mol dung dịch CuCl2 là:

A. 2M B. 2,5M C. 1,7M D. 1M27. Điện phân (với điện cực Pt) 200ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng lại. Để yên dung dịch cho đến khi catot không đổi, lúc đó khối lượng catot tăng thêm 3,2g so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol ban đầu của Cu(NO3)2 là:

A. 0,5M B. 0,9M C. 1M D. 1,5M28. điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05 M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là:

A. 0,15M B, 0,2M C. 0,1M D. 0,05M29. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe 3+/Fe2+

đứng trước cặp Ag+/Ag):A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ C. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+ D. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+

30. Cho các phản ứng sau đây:(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag (2) Mn + 2HCl MnCl2 + H2 Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa là:A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+ B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+ C. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+ D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+

31. Có 4 dung dịch riêng biệt: A) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Sô trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 332. Điện phân dung dịch chứa a mol CúO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO4

2-, Na+ không bị điện phân trong dung dịch):A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a

33. Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là:A. Zn2+ + 2e Zn B. Cu Cu2+ + 2e

Page 94: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

C. Cu2+ + 2e Cu D. Zn Zn2+ + 2e 34. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là:

A. Na, Ca, Zn B. Na, Cu, Al C. Na, Ca. Al D. Fe, Ca, Al35. Thứ tự số cặp oxi hóa-khử trong dãy điện hóa như sau:

Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+

Cặp chất không phản ứng với nhau là:A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3

C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3

36. Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là:A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+ B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+ C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+ D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+

37. Những bán phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot trong quá trình điện phân?A. Cu2+ (dd) + 2e Cu(r) B. Cu(r) Cu2+ (dd) + 2e C. 2H2O + 2e H2 + 2OH- (dd) D. 2H2O O2 + 4H+ + 4eE. 2Br- (dd) Br2 (dd) + 2e

CHƯƠNG VI

1. Nguyên tử của các kim loại trong nhóm IA khác nhau về:A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.B. cấu hình electron nguyên tửC. số oxi hóa của nguyên tử trong hợp chấtD. kiểu mạng tinh thể của đơn chất

2. Câu nào sau đây mô tả đúng sự biến đổi tính chất của các kim laọi kiểm theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần?A. Bán kính nguyên tử giảm dầnB. Nhiệt độ nóng chảy tăng dầnC. Năng lượng ion hóa l1 của nguyên tử giảm dầnD. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần3. Câu so sánh tính chất của nguyên tử kali với nguyên tử cãni nào sau đây đúng?A. bán kính nguyên tử lớn hơn và độ âm điện lớn hơnB. bán kính nguyên tử lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơnC. bán kính nguyên tử nhỏ hơn và độ âm điệnnhỏ hơnD. bán kính nguyên tử nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn4. Điều chế kim laọi Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở catot (cực -) ?A. Mg Mg2+ + 2e B. Mg2+ + 2e Mg C. 2Cl- Cl2 + 2e D. Cl2 + 2e 2Cl-

Page 95: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

5. Trong phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO + H2O sô phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử tạo muối nitrat là:A. 1 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 3 D. 3 và 46. Trong pin điện hóa được cấu tạo bởi cặp oxi hóa-khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hóa học xảy ra khi pin hoạt động là:A. 2Al + 3Cu 2Al3+ + 2Cu2+ B. 2Al3+ + 3Cu 2Al + 3Cu2+

C. 2Al + 3Cu2+ 2Al3+ + 3Cu D. 2Al3+ + 3Cu2+ 2Al + 3Cu 7. Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ lệ 1:1) có sản phẩm là Na[Al(OH)4] ?A. Al2(SO4)3 B. AlCl3 C. Al(NO3)3 D. Al(OH)3

8. Cặp hợp chất của nhôm trong dãy nào sau đây tác dụng được với cả dung dịch axit và dung dịch kiềm?A. AlCl3 và Al2(SO4)3 B. Al(NO3)3 và Al(OH)3

C. Al2(SO4)3 và Al2O3 D. Al(OH)3 và Al2O3

9. Chỉ có trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng ấo học ?A. 2Al3+ (dd) + 3Cu(r) 2Al(r) + 3Cu2+ (dd)B. 2Al(r) + 3Cu2+ (dd) 2Al3+ (dd) + 3Cu(r) C. 2Al3+ (dd) + 3Cu2+ (dd) 2Al(r) + 3Cu(r) D. 2Al(r) + 3Cu(r) 2Al3+ (dd) + 3Cu2+ (dd) 10. Biến đổi hóa học nào do Al(OH)3 có tính axit ?A. Al(OH) (r) Al3+ (dd) B. Al(OH)3 (r) Al2O3 (r) C. Al(OH)3 (r) [Al(OH)4] (dd) D. Al(OH)3 (r) Al2O3 (r) Al (r) 11. Để nhận biết các dung dịch muối: Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, NáO4 đựng riêng biệt trong 5 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:A. Ba(OH)2 B. BaCl2 C. dung dịch amoniac D. HCl12. Để nhận biết bốn dung dịch muối: NaCl, Na2S, Na2SO3, Na2CO3 đựng riêng biệt trong bốn lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. AgNO3

13. Hòa tan 4 g một kim loại X vào 96,2g nước được dung dịch bazơ nồng độ 7,4%. Kim loại X là:A. Na B. Sr C. Ba D. Ca14. Muối vừa tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra, vừa tác dụng với dung dịch NaOH cho kết tủa là:A. (NH4)2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. NaHCO3 D. Na2CO3

15. Hòa tan 10,2g một oxit kim loại hóa trị III cần 331,8g dung dịch H2SO4 thì vừa đủ. Dung dịch sau phản ứng có nồng độ 10%. Công thức phân tử oxit kim loại là: A. Cr2O2 B. Al2O3 C. Fe2O3 D. Mn2O3

16. 100ml dung dịch HCl 0,1M (D = 1,05g/ml) hòa tan vừa đủ m g kim loại M cho ta dung dịch có khối lượng 105,11g. Kim loại M là:A. Ca B. Ba C. Fe D. Mg

Page 96: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

17. Cho 2,16g hỗn hợp 2 kim loại kiềm X và Y cho vào H2O được 50ml dung dịch Z và 896 cm3

khí H2 (đktc). Biết 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp. Kim loại X và Y là:A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Rb và Cs18. Hòa tan 2,74g kim loại M thuộc nhóm A vào 200ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X và492,8 ml khí ở 27,30C, 1 atm. Kim loại M là:A. Ca B. Na C. Sr D. Ba19. Hai cốc đựng dung dịch HCl đặt trên đĩa cân X và Y: cân ở trạng thái cân bằng. Cho 5g CaCO3 vào cốc X và 4,8g M2CO3 (M: kim loại kiềm) vào cốc Y. Sau khi 2 muối đã tan hoàn toàn, cân ở vị trí cân bằng. Kim loại M là:A. Na B. K C. Li D. Rb20. Hòa tan 28,4g một hỗn hợp 2 muối cabonat của 2 kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư đã thu được 10 lít khí ở 54,60C và 0,8064 tm và một dung dịch X. Khối lượng 2 muối trong dung dịch X là:A. 31,7g B. 37,1g C. 45g D. 52g21. Trong hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 lắc với nước cho phản ứng hoàn toàn thu được 200ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp là:A. 41% và 59% B. 38,7% và 61,3%

C. 37,8% và 62,2% D. 40% và 60%22. Cho 2oml dung dịch NaOH và dung dịch chứa 0,019 mol Al(NO3)3 thu được 0,936g kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:A. 1,8M hoặc 3,2M B. 0,9M hoặc 1,6MC. 3,6M hoặc 6,4M D. 2M hoặc 3,5M23. Để phân biệt 4 dung dịch: NaCl, H2SO4, BaCl2, KOH đựng riêng biệt trong bốn lọ bị mất nhãn, ta dùng thêm thuốc thử là:A. phenolphtalein B. Al C. Na2CO3 D. AgNO3

24. Cho các chất: CaO, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dãy biến đổi đúng là:A. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaOB. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3

C. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2 D. CaCO3 CaCl2 CaO Ca(OH)2 25. Hòa tan hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào dung dịch HCl thu được 4,48 lít khí (đktc). Dẫn khí thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì lượng kết tủa thu được là:A. 30g B. 10g C. 20g D. 25g26. Cho 1,84g cacbonat của hai kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:A. 2,17g B.2,71g C. 3,2g D. 2,25g27. Để phân biệt 3 chất bột: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ riêng biệt bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:A. dd HCl B. dd CuSO4 C. dd Ca(OH)2 D. dd H2SO4

Page 97: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

28. Trong quặng boxit có50% nhôm oxit. Kim loại Al luyện được từ oxit đó còn chứa 1,5% tạp chất. Lượng nhôm nguyên chất được sản xuất từ 0,5 tấn quặng boxit là:A. 129,3 kg B. 130,3 kg C. 128,3 kg D. 135,3 kg29. Cho 7 g muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra x lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn được 9,2g muối khan. Giá trị của x là:A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít30. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra chất kết tủa màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là:A. 0,45M B. 0,55M C. 0,5M D. 0,25M31. Hòa tan 5,1g oxit của một kim loại hóa trị III cần dùng 54,75g dung dịch axit HCl 20%. Công thức phân tử của oxit kim loại là:A. Fe2O3 B. Al2O3 C. Cr2O3 D. Mn2O3 32. Để phân biệt 4 dung dịch: K2SO4, K2CO3, K2SO3, Ba(HCO3)2, đựng trong 4 lọ riêng biệt bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:A. dd HCl B. dd H2SO4 C. dd quỳ tím D. dd HNO3

33. Cho 10g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 50g dung dịch NaOH 40%. Khối lượng muối cacbonat thu được là:A. 9,6g B. 6,9g C. 10,6g D. 11,7g34. Để phân biệt 4 chất ở dạng bột: Al, Al2O3, Cu, CuO đựng trong 4 lọ riêng biệt bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là:A. dd HCl B. dd NaOH C. Nước D. dd AgNO3

35. Nhúng một lá nhôm vào dung dịch CúO4. Sau phản ứng lấy lá nhôm ra thì thấy khối lượng dung dịch nhẹ đi 1,38g. Khối lượng Al đã phản ứng là:A. 0,45g B. 0,65g C. 0,54g D. 0,58g36. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(Ọ)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:A. 2 B. 3 C. 4 D. 537. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là:A. Na+, Cl-, Ar B. K+, Cl-, Ar C. Li+, F-, Ne D. Na+, F-, Ne38. Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. hiện tượng xảy ra là:A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lênB. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.C. không có kết tủa, có khí bay lên.D. chỉ có kết tủa keo trắng.39. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,32 lít H2, (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là:A. 1 B. 2 C. 6 D. 7

Page 98: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

40. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:A. V = 22,4 (a+b) B. V = 11,2 (a-b)C. V = 11,2 (a+b) D. V = 22,4 (a-b)41. Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ:A. a : b < 1: 4 B. a : b = 1: 5 C. a : b = 1: 4 D. a : b = 1: 442. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là:A. Giấy quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO3

43. Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư)B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư)C. dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư) rồi nung nóngD. dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng44. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,025M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:A. 7 B. 2 C. 1 D. 645. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, và có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa:A. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl, NaOHC. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2 D. NaCl46. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thàn phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí do trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27):A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87%47. Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23):A. 5,8g B. 6,5g C. 4,2g D. 6,3g48. Cho 1,76 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137)A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr49. Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là (cho Cl = 35,5; K = 39) A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M50. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

Page 99: Bo de-kiem-tra-hoa-ky-mon-hoa-12-cb-nc-09-10-ischoolnet

A. HNO3, NaCl, Na2SO4 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2

51. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, T chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức của XY là:A. AIN B. MgO C. LiF D. NaF

52. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 253. Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của Hcl trong dung dịch đã dùng là (cho H = 1; O = 16; Cl = 35,5; K = 39)A. 0,75M B. 1M C. 0,25M D. 0,5M54. Trong công nghiệp, natri hidroxit được sản xuất bằng phương pháp:A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.B. điện phân dung dịch NaNO3 không có màng ngăn điện cực.C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.D. điện phân NaCl nóng chảy.55. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (X) NaHCO3 (Y) NaNO3. X và Y có thể là:A. NaOH và NaClO B. Na2CO3 và NaClOC. NaClO3 và Na2CO3 D. NaOH và Na2CO3 56. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H 2

(đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là:A. 150ml B. 75ml C. 60ml D. 30ml57. Thêm m gam kali vào 300 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là (cho H = 1; O = 16; Na = 23; S = 32; K = 39; Ba = 137):A. 1,59 B. 1,17 C. 1,71 D. 1,9558. Có thể dùng Na OH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí:A. NH3, SO2, CO, Cl2 B. N2, NO2, CO2, CH4, H2

C. NH3, O2, N2, CH4, H2 D. N2, Cl2, O2, CO2, H2

59. Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng B. Al tác dụng với CuO nung nóngC. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng