Click here to load reader
Upload
seo-by-moz
View
3.449
Download
7
Embed Size (px)
DESCRIPTION
http://truonghocso.com Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học: tính chất của các nguyên tố phụ thuộc vào cấu trúc electron nguyên tử. Ở trạng thái bình thường cấu trúc electron nguyên tử được xác định bằng số electron trong nguyên tử, tức là điện tích hạt nhân. Hotline; 0466558890
Citation preview
CHƯƠNG II: ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN VÀ BẢNG HTTHCÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC
Câu 1.Sự sắp xếp các nguyên tố trongbảng hệ thống tuần hoàn dựa vào:A. điện tích hạt nhân B. khối lượng nguyên tửC. độ âmđiện D. số electron hóa trị
Câu 2.Trongbảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được xếp lần lượt theothứ tự nào?A. Số khối tăng dần B. Điện tích hạt nhân tăng dầnC. Số lớp electron tăng dần D. Số electronở lớp ngoài cùng tăng dần
Câu 3.Trongcùng một chukỳ của bảng hệ thống tuần hoàn, khi đi từ trái sangphải thì:A. bán kính nguyên tử giảm dần B. độ âmđiện tăng dầnC. ái lực với electron tăng dần D. cả A, B, C đều đúng
Câu 4.Trongnhữngđiều khẳngđịnh sauđây, điều nào sai?A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần củađiện tích hạt nhân.B. Trong một chu kỳ, số electronở lớp ngoài cùng tăng lần lượt từ 1 đến 8.C. Chu kỳ nào cũng mở đầu bằng một kim loại kiềm và tận cùng bằng một khí hiếm.D. Nguyên tử của nguyên tố trong cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Câu 5.Kết luận nào sauđây khôngđúng?Trong một chu kỳ, theo chiều tăngđiện tích hạt nhân thì:A. Độ âmđiện tăng dần.B. Nguyên tử khối tăng dần.C. Tính kim loại của các nguyên tố yếu dần, còn tính phi kim tăng dần.D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tươngứng yếu dần, đồng thời tính axit tăng dần.
Câu 6.Khi xếp các nguyên tố hóa học theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính chất nào sauđâykhông biến đổi tuần hoàn?
A. số khối B. độ âmđiện C. năng lượng ion hóa D. ái lực vớielectron
Câu 7. Trongmột chukỳ, số oxi hóa tronghợp chất oxit caonhất của các nguyên tố thuộc nhóm A biến đổinhư thế nào?
A. tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăngCâu 8.Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm chính có đặc điểm nào chungvề cấu hình electron
nguyên tử?A. số electron hóa trị B. số lớp electronC.số electronở lớp K D. số phân lớp electron
Câu 9.Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng hệ thống tuần hoàn, điều khẳng định nào sauđây là đúng?Cácnguyên tố nhóm IA
A. được gọi là các kim loại kiềm thổ.B. dễ dàng cho 2 electronđể đạt cấu hình bền vững.C. dễ dàng cho 1 electronđể đạt cấu hình bền vững.D. nhận thêm 1 electronđể đạt cấu hình bền vững.
Câu 10. Trongcùng một phân nhóm chính của bảng hệ thống tuần hoàn, khi đi từ trên xuống dưới thì:A. bán kính nguyên tử tăng dần. B. năng lượng ion hóa giảm dần.C. độ âmđiên giảm dần D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 11. Phát biểu nào sauđây không hoàn toàn đúng?A. Số chu kỳ của bảng hệ thống tuần hoàn liên quan với số electron.B. Các nguyên tố xếp ngoài bảng thuộc 2 họ: lantan và actini.C. Bảng hệ thống tuần hoàn hiện nay có 7 chu kỳ và 8 nhóm.D. Số nhóm liên quanđến số electronở lớp ngoài cùng.
Câu 12. Hai nguyên tử đồng vị 3517Cl và 37
17Cl có vị trí như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn?
A. Cùng một ô.B. Hai ô kế tiếp nhau và cùng chu kỳ.
C. Hai ô cùng chu kỳ và cách nhau bởi một ô khác.D. Hai ô cùng nhóm và cách nhau bởi một ô khác.
Câu 13. Điều nào sauđây làsaikhi nói về bảng hệ thống tuần hoàn?A. Các nguyên tố trong phân nhóm chính nhóm n có n electronở lớp ngoài cùng.B. Nguyên tố ở chu kỳ m có m lớp electron.C. Trong cùng một chu kỳ, độ âmđiện thường giảm từ trái sang phải .D. Trong một phân nhóm chính, bán kính nguyên tử thường tăng từ trên xuống.
Câu 14. Mệnhđề nào sauđây khôngđúng?A. Số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố trong nhómđó.B. Nguyên tử của nguyên tố trong cùng một nhóm bao giờ cũng có số electronở lớp ngoài cùng bằngnhau.C. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có tính chất hoá học tương tự nhau.D. Tính chất hoá học của các nguyên tố trong cùng một nhóm A biến đổi tuần hoàn.
Câu 15. Điều khẳngđịnh nào sauđây làkhôngđúng?Flo là:A. phi kim hoạt động hóa học mạnh nhất. B. đơn chất có tính oxi hóa mạnh nhất.C. nguyên tố bền nhất. D. nguyên tố cóđộ âmđiện lớn nhất.
Câu 16. Các nguyên tố thuộc dãy nào sauđây được xếp theochiều tăng dần củađiện tích hạt nhân:A. Fe, Ni, Co B. Br, Clo, I C. C, N, O D. O, Se, S
Câu 17. Nguyên tử của nguyên tố nào trongnhóm VA có bán kính nguyên tử nhỏ nhất?A. nitơ (Z = 7) B. bitmut (Z = 83) C. assen (Z = 33) D. photpho (Z = 15)
Câu 18. Nguyên tử của nguyên tố nào sauđây có bán kính nguyên tử lớn nhất?A. natri (Z = 11) B. photpho (Z = 15) C. flo (Z = 9) D. nitơ (Z = 7)
Câu 19. Dãy nguyên tử nào sauđây được xếp theochiều bán kính nguyên tử tăng?A. I, Br, Cl, P B. C, N, O, F C. Na, Mg, Al, Si D. O, S, Se, Te
Câu 20. Dãy nguyên tố nào sauđây được xếp theothứ tự tăng dần kích thước nguyên tử?A. Li < Na < K < Rb < Cs B. Cs < Rb < K < Na < LiC. K < Na < Li < Rb < Cs D. Cs < Rb < Na < Li < K
Câu 21. Chodãy các nguyên tố O, S,Se,Te.Độ âm điện của các nguyên tố trên biến đổi như thế nào?A. tăng B. giảm C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
Câu 22. Độ âm điện của dãy nguyên tố Na,Mg, Al, Si, P,S,Cl biến đổi theochiều nào sauđây?A. tăng B. giảm C. giảm rồi tăng D. tăng rồi giảm
Câu 23. Chodãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg, Ca,Sr,Ba.Theochiều tăng củađiện tích hạt nhân (từ Mg →Ba), tính kim loại thayđổi theo chiều:
A. tăng dần B. giảm dần C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăngCâu 24. Chodãy các nguyên tố nhóm VA: N, P,As, Sb,Bi. Từ N đến Bi theochiều điện tích hạt nhân tăng,
tính phi kim thayđổi theo chiều:A. tăng dần B. giảm dần C. giảm rồi tăng D. tăng rồi giảm
Câu 25. Dãy các nguyên tố sắp xếp theothứ tự tính kim loại tăng dần?A. Al, Na, Mg B. Be, Ca, Cs C, K, Ca, Al D. Na, Ca, Al
Câu 26. Dãy các nguyên tố xếp theothứ tự tính phi kim giảm dần?A. N, O, F B. S, F, Cl C. F, Cl, Br D. P, Si, S
Câu 27. Ái lực với electroncủanguyên tử trongdãy các nguyên tố : B, C, N, O biến đổi như thế nào?` A. khôngđổi B. giảm C. tăng D. tăng rồi giảmCâu 28. Ái lực đối với electroncủa nguyên tử trongdãy các nguyên tố: F, Cl, Br, I biến đổi như thế nào?
A. tăng B. giảm C. tươngđương nhau D. giảm rồi tăngCâu 29. Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb (thuộc nhóm IA trong bảng hệ thống tuần hoàn). Trong số các
nguyên tố trên, nguyên tố nào có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất?A. Li (Z = 3) B. Na (Z = 11) C. Rb (Z = 37) D. K (Z = 19)
Câu 30. Nguyên tố A (Z = 13),nguyên tố B (Z = 16).Điều khẳngđịnh nào sauđây làđúng?A. Tính kim loại của A > B B. Bán kính nguyên tử A > BC.Độ âmđiện: A < B D. Tất cả đều đúng
Câu 31. Nguyên tố A (Z = 17), nguyên tố B (Z = 53).Điều khẳngđịnh nào sauđây là sai?A. Độ âmđiện A > B B. Tính phi kim A > BC. Bán kính nguyên tử A < B D. Ái l ực đôi với electron A > B
Câu 32. Nguyên tố Cstrongnhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quangđiện bởi vì trongsố các nguyêntố không có tính phóng xạ, Cs là kim loại có:
A. giá thành rẻ, dễ kiếm B. năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhấtC. bán kính nguyên tử nhỏ nhất D. năng lượng ion hóa thứ nhất rất lớn
Câu 33. Cặp nguyên tố hoá học nào sauđây có tính chất hóahọc giống nhaunhất?A. Ca, Mg B. P, S C. Ag, Ni D. N, O
Câu 34. Hợp chất oxit caonhất củanguyên tố thuộc chukỳ 3 có tính chất axit mạnh nhất là:A. SiO2 B. Na2O C. P2O5 D. Cl2O7
Câu 35. Hợp chất hiđroxit caonhất củanguyên tố thuộc chukỳ 3 có tính chất axit yếu nhất là:A. Al(OH)3 B. H3P4 C. H2SiO3 D. H2SO4
Câu 36. Hợp chất oxit caonhất củanguyên tố thuộc chukỳ 3 có tính bazơ mạnh nhất là:A. Al 2O3 B. MgO C. NaO2 D. SiO2
Câu 37. Hợp chất hiđroxit caonhất củanguyên tố thuộc chukỳ 3 có tính chất bazơ mạnh nhất là:A. H2SiO3 B. Mg(OH)2 C. NaOH D. Al2(OH)3
Câu 38. Chocác oxit: Li 2O (1), CO2 (2), B2O3 (3), BeO(4), N2O5 (5). Tính bazơ của các oxit được xếp theochiều tăng dần là:
A. (1) < (4) < (2) < (3) < (5) B. (2) < (5) < (3) < (4) < (1)C. (3) < (5) < (2) < (1) < (4) D. (5) < (2) < (3) < (4) < (1)
Câu 39. Chocác axit: HF, HI, HCl, HBr. Dãy các axit được sắp xếp theochiều mạnh dần về tính axit là:A. HF < HI < HCl < HBr B. HF < HCl < HBr < HIC. HI < HBr < HCl < HF D. HF < HI < HBr < HCl
Câu 40. Biến thiên tính chất bazơ của các hiđroxit nhóm IA theochiều tăng củasố thứ tự là:A. tăng B. giảm C. không thayđổi D. giảm rồi tăng
Câu 41. Tính chất bazơ củadãy các hiđroxit: NaOH,Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theochiều nào?A. tăng B. giảm C.vừa giảm vừa tăng D. không thayđổi
Câu 42. Nguyên tố X ở nhóm VIIA, chukỳ 4.Điện tích hạt nhân của X là:A. 35 B. 25 C. 33 D. 35+
Câu 43. Nguyên tử của nguyên tố X thuộc chukỳ 3, phân nhóm VI A. Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là:A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 44. Vonframcó số điện tích hạt nhân là 74.Vị trí củavonframtrongbảng hệ thống tuần hoàn là:A. chu kỳ 6, phân nhóm VB B. chu kỳ 6, phân nhóm VIBC. chu kỳ 5, phân nhóm VIB D. chu kỳ 6, phân nhóm VIA
Câu 45. Nguyên tố Y có Z = 24,vị trí củaY trongbảng hệ thống tuần hoàn là:A. chu kỳ 4, phân nhóm IA B. chu kỳ 3, phân nhóm VIBC. chu kỳ 4, phân nhóm VIA D. chu kỳ 4, phân nhóm VIB
Câu 46. Nguyên tố Q có Z = 30,vị trí củaQ trongbảng hệ thống tuần hoàn là:A. chu kỳ 4, phân nhóm IIA B. chu kỳ 4, phân nhóm IIBC. chu kỳ 3, phân nhóm IIA D. chu kỳ 3, phân nhóm IIB
Câu 47. Nguyên tố X có Z = 29,vị trí củanó trongbảng hệ thống tuần hoàn là:A.chu kỳ 4, phân nhóm IA B. chu kỳ 3, phân nhóm IBC. chu kỳ 4, phân nhóm IB D. chu kỳ 3, phân nhóm IA
Câu 48. Một nguyên tố M thuộc nhóm A. Trong phản ứng oxi hóa khử M tạo ion M3+ có 37 hạt proton,nơtron, electron. Vị trí của nguyên tố M trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. chu kỳ 3, phân nhóm IIIA B. chu kỳ 4, phân nhóm IIIAC. chu kỳ 3, phân nhóm IVA D. chu kỳ 3, phân nhóm IIA
Câu 49. Các nguyên tố phân nhóm A trongbảng hệ thống tuần hoàn là:A. các nguyên tố s B. các nguyên tố pC. các nguyên tố s và p D. các nguyên tố d và f
Câu 50. Các nguyên tố phân nhóm B trong bảng hệ thống tuần hoàn là:A. các nguyên tố s và p B. các nguyên tố d và fC. các nguyên tố s và d D. các nguyên tố p và f
Câu 51. Nguyên tố X có hình electronlà: 1s22s22p63s1. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuầnhoàn là:
A. ô số 11, chu kỳ 3, nhóm VIIA. B. ô số 9, chu kỳ 3, nhóm IAC. ô số 11, chu kỳ 3, nhóm IA D. ô số 9, chu kỳ 3, nhóm VIIA
Câu 52. Nguyên tố Y có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p5. Vị trí của nguyên tố Y trongbảng hệ thốngtuần hoàn là:
A. ô số 17, chu kỳ 5, nhóm VA B. ô số 17, chu kỳ 3, nhóm VIIAC. ô số 17, chu kỳ 3, nhóm VA D. ô số 17, chu kỳ 5, nhóm VIIA
Câu 53. Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electronlà: 1s22s22p63s23p63d54s2. Vị trí của Y trongbảnghệ thống tuần hoàn là:
A. chu kỳ 4, nhóm IIA B. chu kỳ 4, nhóm VIIBC. chu kỳ 4, nhóm IIB D. chu kỳ 4, nhóm VIIA
Câu 54. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electronlà: 1s22s22p63s23p64s2. Có các nhận định sau:1. X ở chu kỳ 4, nhóm IIA 2. X là kim loại vì có 2 electronở lớp ngoài cùng3. X ở chu kỳ 4, nhóm VIIIA 4. X có 2 electron hóa trị, hóa trị cao nhất của X là II.Các nhận địnhđúng là:A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 55. Một nguyên tố X có cấu hình electronlớp ngoài cùng là 4s1, kết luận nào sauđây luôn đúng?A. X thuộc chu kỳ 4 B. X là kaliC. X thuộc phân nhóm IA D. X thuộc phân nhóm IB
Câu 56. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhautrong một chu kỳ có tổng số proton trong hai hạt nhânnguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sauđây?
A. chu kỳ 2, các nhóm IIA và IIIA B. chu kỳ 3, các nhóm IA và IIAC. chu kỳ 2, các nhóm IIIA và IVA D. chu kỳ 3, các nhóm IIA và IIIA
Câu 57. X và Y là 2 nguyên tố thuộc hai chu kỳ kế tiếp nhautrong cùng nhóm A của bảng hệ thống tuầnhoàn (ZX < ZY). Tổng số hạt mangđiện trong hai nguyên tử X và Y là 64. Xácđịnh tên hai nguyêntố X và Y?
A. Mg và Ca B. Al và K C. Na và K D. O và SCâu 58. Nguyên tử X, cationY2+, anionZ- đều có cấu hình electron:1s22s22p6. Tính chất củaX, Y, Z là:
A. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là kim loại B. X là khí hiếm, Y là phi kim, Z là kim loạiC. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim D. X là kim loại, Y là khí hiếm, Z là phi kim
Câu 59. Một nguyên tố có cấu hình electronnguyên tử là [Xe] 4f145d76s2 thì nguyên tố đó là:A. nguyên tố kiềm thổ B. nguyên tố chuyển tiếpC. nguyên tố khí trơ D. nguyên tố đất hiếm
Câu 60. Chocác nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử lần lược là23; 27; 29.Các nguyên tố đó là:A. kim loại B. phi kim C. á kim D. khí hiếm
Câu 61. Chocác nguyên tố Y1, Y2, Y3, Y4, Y5 lần lược có cấu hình electronlà:Y1: 1s22s22p63s23p1 Y2: 1s22s22p63s23p64s1
Y3: 1s22s22p2 Y4: 1s22s22p63s23p64s2
Y5: 1s22s22p63s23p63d104s24p3
Trong các nguyên tố trên thì nguyên tố nào thuộc cùng một chu kỳ?A. Y1,Y3, Y5 B. Y2, Y4, Y5 C.cả A, B đều đúng D. cả A, B đều sai
Câu 62. Chocác nguyên tố X1,X2,X3,X4,X5,X6,X7 lần lược có cấu hình electronlà:X1: 1s22s22p3 X2: 1s22s22p63s2
X3: 1s22s22p63s23p63d104s1 X4: 1s22s22p63s23p3
X5: 1s22s22p63s23p63d104s24p3 X6: 1s22s22p63s23p63d54s1
X7: 1s22s22p63s23p63d24s2
Các nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm là:
A. X1,X2,X4 B. X1,X4,X5 C. X3,X5,X6 D. X3,X6,X7
Câu 63. Chocấu hình electronnguyên tử của các nguyên tố sau:X: [Ar] 4s2 T: [Kr] 5s1 M: 1s22s22p4
Y: [Ne] 3s23p5 V: [Ar] 3d 54s1 N: 1s22s22p5
Z: [Ne] 3s23p3 Q: [Ar] 3d64s2
Các nguyên tố là kim loại nằm trong tập hợp nào sauđây?A. Y, Z, M, N B. X, T, V, Q C. X, N, M, N D. Y, Z, V, Q
Câu 64. Chocấu hình electronnguyên tử của các nguyên tố sau:K: [Ar] 3d 24s2 N: [Ar] 3d104s24p4 L: [Ar] 3d 54s1
O: [Xe] 6s2 M: [Ar] 3d 104s24p5 P: [Kr] 4d105s25p5
Các nguyên tố là phi kim nằm trong tập hợp nào sauđây?A. K, L, O B. M, N, P C. K, L, O D. tất cả đều sai
Câu 65. Những ion nào sauđây có cấu hình electronlà: 1s22s22p63s23p6.A. Cl-, S2-, P3- B. F-, S2-, P3- C. Cl-, S2-, N3- D. tất cả đều đúng
Câu 66. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố A có electronđiền vào phân mức năng lượng caonhấtlà 4f. Vậy nguyên tử của nguyên tố A có mấy lớp electron?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7Câu 67. Trong 20 nguyên tố hóa học đầu tiên trong bảng hệ thống tuần hoàn, số nguyên tố với nguyên tử
chứa 2 electronđộc thânở trạng thái cơ bản là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 68. Nguyên tố hóahọc có số hiệu nguyên tử là 20.Điều khẳngđịnh nào sauđây làsai?A. Số electronở vỏ nguyên tử của nguyên tố là 20.B. Vỏ của nguyên tử có 4 lớp electron và lớp ngoài cùng có 2 electron.C. Nguyên tố hóa học này là một phi kim.D. Hạt nhân nguyên tử của nó có 20 proton.
Câu 69. Nguyên tố R thuộc phân nhóm IIA, nó tạo với clo một hợp chất trong đó nguyên tố R chiếm36,036% theo khối lượng. Tên của nguyên tố R là:
A. Be B. Mg C. Ba D. CaCâu 70. Nguyên tố A có thể tạo với oxi một oxit có công thức AO2, trongđó % khối lượng của A và O bằng
nhau. Nguyên tố A là:A. C B. N C. S D. P
Câu 71. Nguyên tố R có công thức oxit caonhất là RO2, hợp chất với hiđro của R chứa 75%khối lượng R,R là:
A. C B. S C. Cl D. SiCâu 72. Oxit cao nhất của một nguyên tố là RO2. Hợp chất của nó với hiđro chứa 12,5% hiđro về khối
lượng. Nguyên tố đó là:A. C B. N C. Si D. S
Câu 73. Hợp chất với hiđro của một nguyên tố có công thức là RH2. Hợp chất oxit cao nhất của nó chứa60% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. As B. P C. S D. ClCâu 74. Nguyên tố Z tạo hợp chất khí với hiđro có công thức chứa ZH2. Trong oxit cao nhất của Z thì
nguyên tố Z chiếm 40% về khối lượng. Tên nguyên tố Z là:A. photpho B. lưu huỳnh C. clo D. nitơ
Câu 75. Trongoxit của một nguyên tố R thuộc nhóm IIA chứa 92,627%R theokhối lượng. Tên và kí hiệucủa nguyên tố R là gì?
A. đồng (Cu) B. kẽm (Zn) C. thuỷ ngân (Hg) D. cadimi (Cd)Câu 76. Oxit caonhất của một nguyên tố nhóm VA có tỉ lệ về khối lượng mX: mO = 3,5 : 10. Nguyên tố đó
là:A. P B. As C. Sb D. N
Câu 77. Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kỳ 2 của bảng hệ thống tuần hoàn. X tạo được hợp chất khí vớihiđro và công thức oxit cao nhất của XO2. Nguyên tố X tạo với kim loại Y hợp chất có công thứcY4X3, trongđó X chiếm 25% về khối lượng. Kim loại Y là:
A. Na B. Mg C. Al D. SiCâu 78. Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO4. R tạo hợp chất khí với hiđro chứa 2,74%
hiđro theo khối lượng. R là nguyên tố nào sauđây?A. flo B. clo C. brom D. iôt
Câu 79. Nguyên tố R thuộc nhóm A. Trongoxit caonhất thì R chiếm 40%về khối lượng.Công thức oxit đólà:
A. SO3 B. P2O5 C. CO2 D. Cl2O7
Câu 80. Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro ứng với công thức chungRH4. Oxit caonhất của nguyên tốnày chứa 72,73% oxi về khối lượng. Công thức hợp chất khí với hiđro và oxit của nguyên tố đó là:
A. SiH4, SiO2 B. SnH4,SnO2 C. PbH4, PbO2 D. CH4, CO2
Câu 81. Hợp chất của nguyên tố R với hiđro có dạng RH3. Hợp chất của nó với oxi có thành phần phần trămvề khối lượng là: 43,662%R và 56,338 %O. Công thức oxit của R là:
A. N2O5 B. P2O5 C. As2O5 D. Bi2O5
Câu 82. Một nguyên tố R có 2 electronngoài cùng thuộc phân lớp 3p.Hợp chất oxit caonhất của R có tỉ lệkhối lượng mR : : mO= 7 : 8. Tên R và hợp chất với hiđro là:
A. S, H2S B. Si, SiH4 C. C, CH4 D. P, PH3
Câu 83. Oxit của một nguyên tố có hóa tri II chứa 19,75%oxi về khối lượng. Cấu hình electronnguyên tửcủa nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p64s2
C. 1s22s22p63s23p63d54s2 D. 1s22s22p63s23p63d104s2
Câu 84. Công thức oxi caonhất của một nguyên tố ứng với công thức chunglà RO3. Tronghợp chất đó oxichiếm 60% về khối lượng. Vị trí R trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. ô số 34, chu kỳ 4, nhóm VIA B. ô số 16 chu kỳ 3, nhóm VIAC. ô số 52, chu kỳ 5, nhóm IVA D. ô số 35, chu kỳ 4, nhóm VIIA
Câu 85. Một nguyên tố R có cấu hình electron:1s22s22p63s23p4. Công thức hợp chất với hiđro và công thứcoxit cao nhất của R là:
A. RH3, R2O3 B. RH4, RO2 C. RH5, R2O5 D. RH2, RO3
Câu 86. Trongbảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào đây có hóa trị caonhất đối với oxibằng 1:
A. Nhóm IA B. nhóm VIIA C. Nhóm IIA D. Nhóm VIA