39
CONSONANT

0 sheep -ship -consonant 2

Embed Size (px)

Citation preview

CONSONANT

1. "k" được phát âm là /k/

Examples Transcriptions Listen Meanings

book /lʊk/ sách

milk /mɪlk/ sữa

click /klɪk/ tiếng lách cách

check /tʃek/ kiểm tra

2. "c" được phát âm là /k/ khi nó đứng trước a, o, u và r

Examples Transcriptions Listen Meanings

can /kæn/ có thể

cause /kɔːz/ nguyên nhân, căn nguyên

cartoon /kɑːˈtuːn/ tranh biếm họa

cook

cut crew

3. "qu" được phát âm là /k/

Examples Transcriptions Listen Meanings

quay /kiː/ cầu tầu

queue /kjuː/ xếp hàng

technique /tekˈniːk/ kỹ thuật

antique /ænˈtiːk/ đồ cổ

4. "x" được phát âm là /ks/ và /kʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

mix /mɪks/ pha trộn

fax /fæks/ gửi, truyền đi bằng fax

sexual /ˈɪn.tə.kɔːs/ giới tính

5. "ch" được phát âm là /k/

Examples Transcriptions Listen Meanings

chaos /ˈkeɪɒs/ sự rối loạn

school /kɔːd/

chemistry

1. "c" được phát âm là /s/ khi nó đứng trước e, i hoặc y

Examples Transcriptions Listen Meanings

City /ˈsɪti/ thành phố

bicycle /ˈbaɪsɪkl/ xe đạp

recycle /ˌriːˈsaɪkl/ tái sinh, tái chế

center /ˈsentə(r)/ trung tâm

2. "s" được phát âm là /s/ khi:

- "s" ở cuối một từ đi sau f, k, p, t và gh

Examples Transcriptions Listen Meanings

Roofs /ruːfs/ mái nhà

Stuffs /stʌfs/ vật liệu

books /bʊks/ Sách

Kicks /kiks/ cú đá

maps /mæps/ bản đồ

1. "s" được phát âm là /z/

- Khi "s" ở bên trong một chữ và đứng giữa hai nguyên âm ngoại trừ u, ia, io

Examples Transcriptions Listen Meanings

houses /ˈhaʊzɪz/ nhà

nose /nəʊz/ cái mũi

Identify the letters which are pronounced /ʃ/ (Nhận biết các chữ được phát âm là /ʃ/)

1. "c" được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea

Examples Transcriptions Listen Meanings

special /ˈspeʃəl/ đặc biệt

social /ˈsəʊʃəl/ thuộc xã hội

artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ nhân tạo

io: vision, ia: Asia

1. "c" được phát âm là /tʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

Cello /ˈtʃeləʊ/ đàn Viôlôngxen

concerto /kənˈtʃɜːtəʊ/ bản hòa tấu

2. "tu" được phát âm là /tʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

century /ˈsentʃəri/ thế kỷ

natural /ˈnætʃərəl/ thuộc tự nhiên

culture /ˈkʌltʃə(r)/ văn hóa

3. "ch" được phát âm là /tʃ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

cheap /tʃiːp/ rẻ

chicken /ˈtʃɪkɪn/ gà con

Child /tʃaɪld/ đứa trẻ

1. "d" được phát âm là /dʒ/

Examples Transcriptions Listen Meanings

soldier /ˈsəʊldʒə(r)/ binh lính

verdure /ˈvɜːdʒə(r)/ sự tươi tốt

schedule /ˈskedʒul/ lịch trình

2. "ph" và "gh" được phát âm là /f/ trong mọi trường hợp

Examples Transcriptions Listen Meanings

phonetic /fəʊˈnetɪk/ thuộc ngữ âm học

photo /ˈfəʊtəʊ/ bức ảnh

phrase /freɪz/ cụm từ

laugh /lɑːf/ cười lớn

3. wh cũng được phát âm là /w/

Examples Transcriptions Listen Meanings

why /waɪ/ Tại sao

when /wen/ khi nào

wheel /wiːl/ bánh xe

whale /weɪl/ cái voi

4. Ngoài ra một số từ bắt đầu bằng phụ âm có thể được phát âm là /w/

one /wʌn/ số 1

1. "th" được phát âm là /θ/ khi:

- Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ

Examples Transcriptions Listen Meanings

think /θɪŋk/ nghĩ, suy nghĩ

thing /θɪŋ/ đồ vật

thorn /θɔːn/ gai nhọn

- Khi "th" được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ

Examples Transcriptions Listen Meanings

width /wɪtθ/ bề rộng

depth /depθ/ độ sâu

length /leŋkθ/ chiều dài

strength /streŋθ/ sức mạnh

- Khi "th" chỉ số thứ tự

Examples Transcriptions Listen Meanings

fourth /fɔːθ/ số thứ 4

fifth /fɪfθ/ số thứ 5

sixth /sɪksθ/ số thứ 6

1. "n" được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước k và g

Examples Transcriptions Listen Meanings

uncle /ˈʌŋkļ/ bác, chú

drink /drɪŋk/ uống

single /ˈsɪŋgļ/ đơn độc, một mình