31
Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội hc tp cho mọi người Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 1 BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI ---------***--------- TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH Hà Nội 2015

Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 1

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

---------***---------

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN VIẾT

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH

Hà Nội 2015

Page 2: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 2

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÀO TẠO: QUẢN TRỊ KINH DOANH

---------------------

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

I. TÊN HỌC PHẦN: THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP QTKD

II. SỐ TÍN CHỈ: 5

III. TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC

IV. ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT

Sinh viên phải hoàn thành đạt yêu cầu tất cả các môn học thuộc giai đoạn giáo dục

đại cương và giáo dục chuyên ngành.

V. MỤC TIÊU HỌC PHẦN

Thực tập là giai đoạn bắt buộc trong chương trình đào tạo bậc đại học theo quy

định của Bộ giáo dục và đào tạo. Thông qua giai đoạn này sinh viên tìm hiểu tình hình

thực tế của các doanh nghiệp, nắm bắt các tri thức và kỹ năng nghề nghiệp thông qua

thực tế của cuộc sống, củng cố những kiến thức lý luận đã được học tập trong nhà trường

giúp sinh viên có những hiểu biết sâu sắc hơn và vận dụng tốt hơn những kiến thức khoa

học về nghề nghiệp đã được học trong nhà trường.

1. Mục đích

- Giúp sinh viên tìm hiểu toàn diện mọi mặt của doanh nghiệp (từ lịch sử hình

thành, phát triển, kết quả sản xuất kinh doanh, tổ chức sản xuất, cơ cấu sản xuất, các yếu

tố đầu ra, đầu vào…) và thự tế các nghiệp vụ quản trị tại DN. Từ đó sinh viên học hỏi và

tích luỹ được những kiến thức thực tế về bức tranh sinh động của một doanh nghiệp mà

những kiến thức này trước đây mới chỉ biết qua sách vở.

- Qua việc tìm hiểu thực tế các nghiệp vụ quản trị tại các doanh nghiệp sinh viên

sẽ củng cố và nắm vững hơn những kiến thức lý luận đã được trang bị trong nhà trường.

Mặt khác, trong giai đoạn này sinh viên có cơ hội để vận dụng những kiến thức đã được

học trong nhà trường để giải quyết các vấn đề tồn tại thực tế quản trị tại các Doanh

nghiệp

- Qua việc tìm hiểu thực tế doanh nghiệp giúp sinh viên rèn luyện kỹ năng khảo

sát, phương pháp phân tích và tổng hợp toàn bộ hoạt động kinh doanh của DN.

Page 3: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 3

- Giúp sinh viên có những trải nghiệm thực tế từ đó không bỡ ngỡ khi ra trường

làm việc tại các đơn vị.

2. Yêu cầu

- Lựa chọn đơn vị thực tập phù hợp với yêu cầu đối với sinh viên ngành quản trị

kinh doanh:

+ Đơn vị thực tập chủ yếu là các doanh nghiệp (doanh nghiệp sản xuất công

nghiệp, xây dựng, doanh nghiệp kinh doanh thương mại, dịch vụ), không nên thực tập tại

các đơn vị hành chính, sự nghiệp, các ngân hàng, tổ chức tài chính, các hiệp hội, tổ chức

nghề nghiệp.

+ Đơn vị thực tập phải có thời gian hoạt động từ 05 năm trở lên

+ Quy mô của doanh nghiệp thực tập không được quá bé (tối thiểu phải có

25 lao động)

- Lựa chọn nghiệp vụ quản trị thực tập: Tuỳ theo khả năng cũng như thực tế tại

đơn vị thực tập sinh viên sẽ phải lựa chọn một nghiệp vụ quản trị để thực tập phù hợp

(tham khảo các phụ lục).

- Phải nghiêm túc trong quá trình thực tập, tìm hiểu thực tế, khảo sát, thu thập các

thông tin, số liệu về phần nghiệp vụ mà mình thực tập.

- Phải trình bày, giới thiệu và mô tả lại một cách khoa học, lô gíc có hệ thống về

DN và toàn bộ quy trình và các công tác liên quan đến phần nghiệp vụ thực tập

- Đối chiếu, so sánh giữa lý luận với thực tiễn nhằm bổ sung hoàn chỉnh kiến thức

đã được trang bị trong nhà trường, đồng thời soi rọi những kiến thức khoa học chuyên

môn đã được học vào thực tế để phát hiện ra những bất cập, những tồn tại trong thực tế,

từ đó hình thành những ý tưởng, đề xuất cho việc hoàn thiện những bất cập còn tồn tại ở

phần nghiêp vụ quản trị đó của đơn vị.

- Phải nắm vững các kiến thức được trang bị và tham khảo các tài liệu, giáo trình

khối kiến thức chuyên ngành: Quản trị học. Quản trị kinh doanh, quản trị chiến lược,

quản trị công nghệ, quản trị sản xuất, quản trị tiêu thụ, quản trị tài chính, quản trị nhân

lực, thống kê doanh nghiệp và phân tích hoạt động kinh doanh.

- Vận dụng tổng hợp các kiến thức đã được trang bị để điều tra, quan sát phân tích,

hoạt động tổng thể của doanh nghiệp.

- Sử dụng các kỹ năng chuyên môn để tìm hiểu sâu từng lĩnh vực.

- Tiến hành thực tập, nộp Báo cáo thực tập theo đúng kế hoạch đã quy định

Page 4: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 4

Lưu ý: Tất cả các BCTTTN làm không đúng hướng dẫn, sao chép giống nhau,

số liệu minh hoạ quá cũ, không có xác nhận của đơn vị thực tập đều không đạt yêu

cầu. Vì vậy, sinh viên phải:

- Đọc kỹ đề cương chi tiết, kết hợp với hướng đẫn của giáo viên để Trình bày báo

cáo theo đúng nội dung, hình thức và kết cấu đó được hướng dẫn.

- Nội dung các phần phải logic. Phần phân tích thực trạng phải sử dụng kiến thức

của phần lý thuyết. Phần đề xuất giải pháp phải xuất phát từ kết quả của phần phân tích

thực trạng.

- Số liệu trong báo cáo phải logic, đầy đủ 05 năm và cập nhật.

- Tuyệt đối không được sao chép lại báo cáo của khoá trước, của trường khác, của

người khác. Nếu tại một đơn vị có nhiều sinh viên cùng thực tập thì số liệu thu thập

giống nhau nhưng cách tiếp cận vấn đề phải khác khau, cách trình bày khác nhau.

VI.THANG ĐIỂM: 10

VII. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HỌC VIấN

TT Nội dung đánh giá Trọng số Ghi chú

1. Báo cáo thực tập nộp lần thứ nhất (L1) 0,3

2. Báo cáo thực tập nộp lần thứ 2 (L2) 0,7

Điểm TB thực tập TN = L1x0,3+ L2X0,7

Sinh viên không đạt yêu cầu nếu có điểm TB thực tập tốt nghiệp < 5,0,

hoặc có điểm thành phần < 2.

VIII. DANH MỤC ĐỀ TÀI THỰC TẬP

Sinh viên có thể lựa chọn 1 trong các đề tài sau để thực tập

1. Tạo động lực cho người lao động

2. Thù lao lao động

3. Tuyển dụng và biên chế nhân lực

4. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

5. Phân tích công việc

6. Đánh giá thực hiện công việc

7. Phân tích tài chính doanh nghiệp

8. Phân tích lợi nhuận trong doanh nghiệp

Page 5: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 5

9. Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của DN

10. Phân tích chi phí và giá thành sản phẩm

11. Phân tích tình hình vốn của doanh nghiệp

12. Kiểm tra nghiệm thu thống kê chất lượng sản phẩm

13. Lập biểu đồ ksoát theo dõi diến biến chỉ tiêu CLSP

14. Đánh giá công nghệ

15. Đổi mới công nghệ

16. Thẩm định dự án đầu tư

17. Chiến lược kinh doanh của DN

18. Nghiên cứu thị trường của DN

19. Quảng cáo doanh nghiệp

20. Xây dựng thương hiệu

21. Tình hình tiêu thụ sản phẩm

22. Xây dựng kế hoạch SX và cung ứng SP cho DN

23. Quản trị tiến độ và kiểm soát sản xuất

24. Kế hoạch húa nhõn lực

IX. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC BÁO CÁO THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP

Báo cáo có 1 bìa mầu in ngoài (không phải đóng bìa cứng), 1 bìa giấy thường theo

mẫu của Khoa.

Báo cáo được đánh máy trong khổ giấy A4 viết một mặt, có đánh số trang ở góc

trái phía dưới, Font chữ VN.Time hoặc Times newroman cỡ chữ 13, lề trên 3,5, lề dưới 2,

lề trái 3, lề phải 2, cách dòng 1,5.

Báo cáo được trình bày theo nội dung, hình thức và trật tự như sau:

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ

PHẦN 1

(1 trang)

MỞ ĐẦU

- Nêu mục đích, lý do đơn vị thực tập và nghiệp vụ thực tập

+ Ý nghĩa, tầm quan trọng của đề tài

+ Những tồn tại cần phải hoàn thiện

- Nêu tên đề tài và kết cấu của báo cáo

- Phạm vi thực tập

PHẦN 2

(10-15

trang)

KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP

2.1 Giới thiệu khái quát về đơn vị thực tập

2.1.1. Tên doanh nghiệp, giám đốc hiện tại của doanh nghiệp

2.1.2. Địa chỉ

Page 6: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 6

2.1.3. Cơ sở pháp lý của doanh nghiệp (quyết định thành lập, ngày thành lập, vốn

pháp định, vốn điều lệ …)

2.1.4. Loại hình doanh nghiệp (hình thức sở hữu doanh nghiệp)

2.1.5. Nhiệm vụ của doanh nghiệp

2.1.6. Lịch sử phát triển doanh nghiệp qua các thời kỳ

Yêu cầu: Trong phần này sinh viên phải thu thập đầy đủ các thụng tin về doanh nghiệp,

các thông tin đó phải hoàn toàn trung thực chính xác và có thể kiểm tra được khi cần thiết

(ví dụ địa chỉ, số điện thoại của giám đốc doanh nghiệp hoặc người phụ trách sinh viên

thực tập để nhà trường có thể kiểm tra)

2.2 Tổ chức bộ máy quản lý của đơn vị thực tập

2.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý doanh nghiệp.

2.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận

2.2.3. Phân tích mối quan hệ giữa các bộ phận trong hệ thống quản lý doanh nghiệp

2.3. Công nghệ sản xuất - kinh doanh

2.3.1. Dây chuyền sản xuất sản phẩm & kinh doanh dịch vụ

a/ Vẽ sơ đồ dây chuyền sản xuất- kinh doanh

b/ Thuyết minh sơ đồ dây chuyền

Trong trường hợp doanh nghiệp sản xuất nhiều loại mặt hàng, nhiều loại sản phẩm

sinh viên có thể lựa chọn sản phẩm tiêu biểu, sản phẩm chính để minh hoạ

2.3.2. Đặc điểm công nghệ sản xuất- kinh doanh

a/ Đặc điểm về phương pháp sản xuất kinh doanh

c/ Đặc điểm về bố trí mặt bằng nhà xưởng, về thông gió, ánh sáng..

d/ Đặc điểm về an toàn lao động

Lưu ý: Đối với những sinh viên thực tập tại những doanh nghiệp kinh doanh thương mại

hoặc dịch vụ thì nội dung trên sinh viên có thể mô tả lại quy trình kinh doanh hàng hoá

hoặc cung cấp dịch vụ tại đơn vị

2.3.3. Tổ chức sản xuất

a. Loại hình sản xuất của doanh nghiệp: sản xuất đơn chiếc, sản xuất hàng loạt

hay sản xuất khối lượng lớn, sản xuất gián đoạn hay liên tục

b. Chu kỳ sản xuất và kết cấu của chu kỳ sản xuất.

2.4. Khái quát hoạt động sản xuất- kinh doanh của đơn vị thực tập

2.4.1. Đối tượng lao động

a. Trang thiết bị

- Liệt kê các trang thiết bị

- Lập bảng thống kê số lượng, giá trị, năm sản xuất, nước sản xuất

b. Nguyên vật liệu

Page 7: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 7

- Liệt lê các loại nguyên vật liệu doanh nghiệp cần dùng.

- Số lượng, chất lượng của từng loại nguyên vật liệu và năng lượng cần dùng

c. Năng lượng

- Liệt kê các loại năng lượng: nhiên liệu, hơi đốt, điện, khí..

- Nguồn cung cấp của các loại nguyên vật liệu và năng lượng.

2.4.2. Lao động

Trình bày cơ cấu lao động trong doanh nghiệp theo Trình độ, phòng ban, độ

tuổi, giới tính…..

2.4.3. Vốn

- Cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp.

- Cơ cấu tài sản

2.4.5. Khái quát kết quả kinh doanh của Công ty

Chỉ tiêu ĐVT Năm

N N+1 N+2 N+3 N+4

1. Tổng chi phí SXKD

2. Sản lượng hàng hoá, dịch vụ cung cấp

3. Doanh thu bán hàng và CCDV

- Theo thị trường

- Theo loại sản phảm- dịch vụ

4. Doanh thu xuất khẩu (nếu có)

5. Lợi nhuận từ hoạt động KD

6. Lợi nhuận khỏc

7. Lợi nhuận trước thuế TNDN

8. Thuế Thu nhập DN

9. Lợi nhuận sau thuế TNDN

10. Thu nhập bình quân người LĐ

Yêu cầu: Sinh viên phải thu thập các số liệu thống kê từng năm của doanh nghiệp trong

khoảng thời gian từ 5 - 10 năm gần đây để khảo sát và phân tích. Số liệu có thể trình bày

trong sơ đồ hoặc bảng biểu. Sau khi đưa ra các số liệu, sinh viên phải có phân tích, nhận

xét, đánh giá về hoạt động của doanh nghiệp trong những năm qua, đưa ra tồn tại hạn chế,

cũng như những tiềm năng, xu hướng tương lai của doanh nghiệp.

PHẦN 3

(30-35

trang)

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG NGHIỆP VỤ THỰC TẬP TẠI ĐƠN VỊ

3.1. Thực trạng hoạt động …. tại ……

Phần này yêu cầu học viên phải mô tả được toàn bộ các công tác của

nghiệp vụ thực tập từ khi phát sinh nghiệp vụ cho đến khi kết thúc với số liệu

kèm theo. Mỗi nội dung trình bày cần mô tả tỉ mỉ cách làm, cách thực hiện và đều

phải có minh chứng để chứng minh, các minh chứng, số liệu minh hoạ cho báo

Page 8: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 8

cáo phải logíc giữa các nội dung có liên quan. Các biểu mẫu, sơ đồ, biểu đồ phải

được đánh số để tiện theo dõi và trích dẫn.

Sinh viên có thể lựa chọn 1 trong các nghiệp vụ sau để thực tập và xem

hướng dẫn chi tiết từng nghiệp vụ ở các Phụ lục tương ứng:

25. Tạo động lực cho người lao động Phụ lục 1

26. Thù lao lao động Phụ lục 2

27. Tuyển dụng và biên chế nhân lực Phụ lục 3

28. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực Phụ lục 4

29. Phân tích công việc Phụ lục 5

30. Đánh giá thực hiện công việc Phụ lục 6

31. Phân tích tài chính doanh nghiệp Phụ lục 7

32. Phân tích lợi nhuận trong doanh nghiệp Phụ lục 8

33. Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của DN Phụ lục 9

34. Phân tích chi phí và giá thành sản phẩm Phụ lục 10

35. Phân tích tình hình vốn của d anh nghi p Phụ lục 11

36. Kiểm tra nghiệm thu thống kê chất lượng sản phẩm Phụ lục 12

37. Lập biểu đồ ksoát theo dõi diến biến chỉ tiêu CLSP Phụ lục 13

38. Đánh giá công nghệ Phụ lục 14

39. Đổi mới công nghệ Phụ lục 15

40. Thẩm định dự án đầu tư Phụ lục 16

41. Chiến lược kinh doanh của DN Phụ lục 17

42. Nghiên cứu thị trường của DN Phụ lục 18

43. Quảng cáo doanh nghiệp Phụ lục 19

44. Xây dựng thương hiệu Phụ lục 20

45. Tình hình tiêu thụ sản phẩm Phụ lục 21

46. Xây dựng kế hoạch SX và cung ứng SP cho DN Phụ lục 22

47. Quản trị tiến độ và kiểm soát sản xuất Phụ lục 23

48. Kế hoạch hóa nhân lực Phụ lục 24

Ngoài 24 nghiệp vụ thực tập đã được hướng dẫn, nếu học sinh thực tập ở các nghiệp

vụ khác phải được sự đồng ý bằng văn bản của giáo viên trực tiếp hướng dẫn thực tập

3.2. Đánh giá hoạt động .... tại đơn vị...

3.2.1. Ưu điểm/Mặt tích cực

3.2.2 Nhược điểm/ Mặt hạn chế, bất cập

Yêu cầu: SV phải tìm được những hạn chế còn tồn tại trong nghiệp vụ thực tập

như cách tính toán, phương pháp, quy Trình... mỗi hạn chế cần được Trình bày

cụ thể và lấy dẫn chứng chứng minh

3.2.3. Nguyên nhân

PHẦN 4

(5-10 KHUYẾN NGHỊ NHẰM THÚC ĐẨY HOẠT ĐỘNG....tại DN...

Page 9: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 9

trang) 4.1. Xu hướng, triển vọng phát triển của công ty đến năm 2020

4.2. Đề xuất và khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động .... tại đơn vị...

Từ các hạn chế chỉ ra ở phần 3.2.2 sinh viên đề xuất các ý kiến hoàn thiện. Từng ý

kiến cần Trình bày rõ tiêu đề (tên các giải pháp), đi sâu phân tích cơ sở đề xuất ý

kiến, nội dung giải pháp, điều kiện thực hiện ý kiến và phân tích những thành công đạt

được khi áp dụng ý kiến đó vào thực tế. Mỗi ý kiến phải lập luận logic, minh chứng bằng

các số liệu thực tế.

PHẦN 5

(1 trang) KẾT LUẬN

- Tóm tắt lại những nội dung đó trình bày được trong báo cáo

Yêu cầu:

+ Trình bày ngắn gọn, không được viết quá chi tiết, không sử dụng nguyên văn lại

các câu đó viết ở các phần trước.

+ Nội dung được tóm tắt theo trật tự các phần đó trình bày trước đó.

- Kết luận

- Đề xuất

- Những hạn chế của Báo cáo

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHỤ LỤC (Nếu có)

XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

Hà nội, ngày 20 tháng 04 năm 2015

Trưởng khoa

Page 10: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 10

Phụ lục 1: Tạo động lực cho người lao động

3.1. Tình hình tạo điều kiện thuận lợi cho người LĐ hoàn thành nhiệm vụ tại DN

- Môi trường làm việc (an toàn, đảm bảo sức khỏe, vệ sinh, đẹp...) => minh họa

- Điều kiện làm việc (trang bị máy móc, thiết bị, cơ sở vật chất đầy đủ, hiện đại)

- Tình hình đào tạo và bồi dưỡng nâng cao trình độ cho người LĐ để thuận lợi trong

việc hoàn thành nhiệm vụ

- Tình hình xác định nhiệm vụ và tiêu chuẩn thực hiện nhiệm vụ để người lao động

thuận lợi hoàn thành nhiệm vụ

+ Nếu có thực hiện thì nêu minh họa (tất cả hoặc 1 số nhiệm vụ cụ thể đã giao

cho người LĐ và tiêu chuẩn đề thực hiện) => nhận xét

+ Nếu DN chưa thực hiện thì nêu lý do tại sao chưa thực hiện

3.2. Tình hình kích thích lao động

- Khuyến khích bằng vật chất:

+ Chế độ tiền lương

+ Chế độ tiền thưởng

+ Phúc lợi

- Khuyến khích bằng tinh thần:

+ Công đoàn và các hoạt động, phong trào của tập thể

+ Du lịch, nghỉ hè, tham quan

+ Đề bạt, thăng chức, khen thưởng

3.3. Kết quả điều tra thực tế về tạo động lực cho người lao động (Phiếu điều tra)

Học viên phải xây dựng và thiết kế phiếu điều tra người lao động trong doanh nghiệp

về tình hình tạo động lực.

Học viên gửi phiếu điều tra cho người lao động điền thông tin

Học viên phải tổng hợp các kết quả điều tra (dưới dạng bảng tổng hợp và đồ thị) và

phân tíchcác kết quả đó để làm rừ những đánh giá của người lao động trong DN về tình

hình tạo động lực cho người lao động tại DN

Phụ lục 2: Thù lao lao động

3.1. Hệ thống trả công lao động tại DN

- Nêu DN áp dụng thang, bảng lượng của Nhà nước thì minh họa và nhận xét

- Nếu DN áp dụng thang, bảng lương theo hệ thống trả công riêng của DN thì nêu

cách làm và phương pháp đánh giá giá trị công việc, quy định các hệ số như thế

nào => minh họa cụ thể

3.2. Tình hình trả công tại DN

- Hình thức trả công hiện DN đang áp dụng, công thức tính lương

- Đối tượng trả công được áp dụng ở mỗi hình thức trả công => VD minh họa

- Quỹ lương (cách tính và phân bổ quỹ lương...)

Page 11: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 11

- Phân bổ BHXH, BHYT........trong tiền lương

3.3. Tình hình khuyến khích tài chính (thưởng)

- Hình thức khuyến khích tài chính

- Đối tượng áp dụng

- Nguồn chi

- Chỉ tiêu được hưởng khuyến khích tài chính

- Điều kiện được hưởng khuyến khích tài chính (điều kiện về doanh số, kết quả sản

xuất kinh doanh,...)

- Mức khuyến khích tài chính được hưởng

Phụ lục 3: Tuyển dụng và biên chế nhân lực

3.1. Khái quát chung về công tác tuyển dụng và biên chế nhân lực tại DN

- Bộ phận thực hiện

- Thời gian, nội dung, quy trình, nguyên tắc thực hiện, các bảng biểu...

3.2. Tình hình tuyển dụng nhân lực

- Tuyển mộ

+ Quy trình tuyển mộ (vẽ sơ đồ và mô tả) và các tiêu chuẩn tương ứng

+ Nguồn tuyển mộ và phương pháp tuyển mộ ứng với từng nguồn

- Tuyển chọn nhân lực của DN

+ Trình tự tuyển chọn nhân lực

+ Tiêu chuẩn tiểu chọn

3.3. Tình hình biên chế nhân lực

- Tình hình chung

- Các hoạt động định hướng đối với người LĐ khi biên chế mới :

+ Chế độ làm việc, văn hóa doanh nghiệp

+ Công việc phải làm hàng ngày và cách thực hiện công việc (mô tả công việc)

+ Tiền công và phương thức trả công, tiền thưởng, phúc lợi..

+ Nội quy, quy định về kỷ luật lao động, an toàn lao động…

- Tình hình bố trí lại LĐ:

+ thuyên chuyển, đề bạt

+ xuống chức

+ cho thôi việc

Phụ lục 4: Đào tạo và phát triển nhân lực

3.1. Khái quát về công tác đào tạo & phát triển nhân lực tại DN

- Bộ phận thực hiện

- Quy trình thực hiện

- Nhu cầu và mục tiêu đào tạo của DN (quá khứ, hiện tại và tương lai)

3.2. Tình hình đào tạo và phát triển nhân lực tại DN

- Chương trình (tên, số lượng)

Page 12: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 12

- Thời gian, địa điểm đào tạo của DN...

- Đối tượng đào tạo, yêu cầu với đối tượng đào tạo

- Phương pháp đào tạo của DN...

- Kinh phí đào tạo (số lượng, nguồn..) và nguồn kinh phí đào tạo

- Kết quả đào tạo (so sánh giữa các năm, giữa kế hoạch và thực hiện, giữa kết quả

và yêu cầu thực tiễn)

3.3. Đánh giá và sử dụng lao động sau đào tạo

- Đánh giá lao động sau đào tạo

+ Căn cứ kết quả đào tạo

+ Căn cứ đánh giá của người quản lý, đồng nghiệp

+ Căn cứ kết quả làm việc (năng suất LĐ, chất lượng sản phẩm...)

- Sử dụng lao động sau đào tạo

Phụ lục 5: Phân tích công việc

3.1. Danh mục công việc của DN

Liệt kê những Công việc hiện có tại doanh nghiệp

3.2. Tình hình phân tích công việc tại DN

- Nêu DN chưa thực hiện => giải thích lý do tại sao chưa thực hiện

- Nếu DN đã thực hiện thì:

+ những loại công việc nào đã thực hiện phân tích công việc

+ cách tiến hành phân tích công việc

+ những văn bản về phân tích công việc DN đã thực hiện

* Bảng phân tích công việc

@ Minh họa 1 hay 1 số phòng ban trong DN

@ Minh họa = 1 hoặc 1 số LĐ cụ thể trong các phòng ban đã nói trên =>

thông tin về công việc & SP (chi tiết, độ phức tạp, yêu cầu, kỹ thuật...);

quy trình CN để th/hiện; vật tự, mmóc t/bị để t/hiện; t/chuẩn, mẫu đgiá (thời

gian, sản lượng SX)

* Bảng tiêu chuẩn công việc

* Bảng mô tả công việc (nhiệm vu và rrách nhiệm cụ thể; phương tiện và

đkiện làm việc (bảo hộ, lương, chế độ làm-nghỉ...), hỗ trợ; kết quả dự kiến;

bản hướng dẫn th/hiện công việc...)

* Bảng mô tả chi tiết công việc (tiêu chuẩn và yêu cầu mà người thực hiện

công việc phải có như kiến thức, trình độ, kinh nghiệm, phẩm chất...)

+ Tác dụng của việc thực hiện phân tích công việc tại doanh nghiệp

* Căn cứ kết quả SXKD

* Căn cứ hiệu quả, năng suất SXKD

Phụ lục 6 Đánh giá thực hiện công việc

3.1. Khái quát tình hình đánh giá thực hiện công việc tại DN

- Nếu DN đã thực hiện

Page 13: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 13

=> Tác dụng

=> Mục tiêu đánh giá

- Nếu DN chưa thực hiện => lý do

3.2. Tổ chức đánh giá thực hiện công việc

- Bộ phận, người thực hiện

- Thời gian thực hiện

- Quy trình thực hiện

- Phương pháp thực hiện

+ Phiếu điều tra và tự trả lời (năng lực chuyên môn, kinh nghiệm làm việc, phẩm

chất đạo đức, quan điểm, ý chí...

+ Phương pháp phân loại => xếp công việc theo nhóm có đồng nhất kỹ năng hay

kiến thức, năng lực...

+ Phương pháp so sánh nhân tố

- Căn cứ để đánh giá

+ Khối lượng công việc yêu cầu

+ Chất lượng công việc yêu cầu

+ Kết quả phân tích công việc và mô tả công việc

+ Hệ thống tiêu chuẩn nhân viên

+ Năng lực thực tế của nhân viên

- Đối tượng được đánh giá thực hiện công việc của DN (VD)

Phụ lục 7: Phân tích tài chính doanh nghiệp

3.1. Thu thâp số liệu cua báo cáo tài chính qua các năm

- Bảng cân đối kế toán

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

3.2 Phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn

3.3 Phân tích kết cấu tài sản và nguồn vốn trong BCĐKT

3.4 Phân tích các chỉ tiêu tài chính trong BCKQKD

3.5 Phân tích các chỉ tiêu tài chính chủ yếu

- Nhóm chỉ tiêu về khả năng thanh toán (hệ số thanh toán ngắn hạn, hệ số thanh

toán nhanh, hệ số thanh toán tức thời)

- Nhóm chỉ tiêu về cơ cấu tài chính (hệ số nợ tổng tài sản, hệ số nợ vốn, hệ số cơ

cấu tài sản, hệ số cơ cấu vốn...)

- Nhóm chỉ tiêu về năng lực hoạt động (vòng quay hàng tồn kho, vòng quay vốn lưu

động, kỳ thu tiền bình quân ...)

- Nhóm chỉ tiêu về lợi nhuận và phân phối lợi nhuận (hệ số sinh lợi doanh thu, hệ

số sinh lợi vốn CSH...)

Phụ lục 8: Phân tích lợi nhuận trong doanh nghiệp

Page 14: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 14

3.1 Tình hình lợi nhuận của DN qua các năm (số liệu 5 năm)

- Thu thập số liệu qua các báo cáo tài chính (Bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả

kinh doanh, thuyết minh bổ sung…)

- Các nguồn hình thành lợi nhuận

+ Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

+ Lợi nhuận từ hoạt động tài chính

+ Lợi nhuận từ hoạt động bất thường.

- Phân tích sự biến động của các loại lợi nhuận trên

3.2 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của DN

- Số liệu chi tiết có liên quan tới chí phí sản xuất, doanh thu…

- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận

Phụ lục 9: Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh của DN

3.1. Phân tích quy mô sản xuất

Quy mô sản xuất của doanh nghiệp được phản ánh thông qua 2 chỉ tiêu là tổng giá trị

sản xuất (GTSX) và tổng giá trị sản phẩm hàng hoá (GTSPHH).

- Thu thập số liệu gốc về tổng GTSX và tổng GTSPHH (số liệu 5 năm) theo từng loại

sản phẩm.

- Phân tích tình hình biến động so với kỳ gốc, so với kế hoạch (phân tích tuyệt đối và

tương đối)

- Phân tích các yếu tố cấu thành chỉ tiêu quy mô sản xuất

- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động quy mô sản xuất

3.2. Phân tích chất lượng sản phẩm

- Thu thập số liệu gốc về chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp qua các năm

- Đối với sản phẩm có chia thành các bậc chất lượng (loại 1, 2, 3 hoặc loại A,B…): tính

tỷ trọng sản phẩm của từng bậc chất lượng trong tổng số sản phẩm sản xuất, từ đó so

sánh giữa các kỳ với nhau hoặc so sánh với kế hoạch; phân tích theo phương pháp hệ

số phẩm cấp.

- Đối với sản phẩm không chia thành các bậc chất lượng: xác định tỷ lệ sai hỏng

phân tích biến động tỷ lệ sai hỏng phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ lệ sai

hỏng sản phẩm.

3.3. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất theo đơn hàng và hợp đồng

- Thu thập số liệu về tình hình thực hiện đơn hàng sản xuất

- Phân tích tình hình thực hiện đơn hàng:theo sản phẩm, theo kết cấu đơn hàng.

3.4. Phân tích nhịp điệu sản xuất

Page 15: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 15

- Chia chu kỳ hoạt động của DN thành nhiều đoạn thời gian bằng nhau tính hệ số

nhịp điệu sản xuất đánh giá

3.5. Phân tích tình hình sử dụng các yếu tố sản xuất

- Phân tích tình hình sử dụng yếu tố lao động sản xuất: số lượng lao động, chất lượng

lao động, thời gian lao động, hiệu quả sử dụng lao động…

- Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ phục vụ sản xuất: tình hình biến động TSCĐ, hiện

trạng TSCĐ, trang bị TSCĐ, hiệu suất TSCĐ, nguyên giá, tình hình trích khấu hao...

- Số liệu về tình hình cung ứng và sử dụng nguyên vật liệu sản xuất của DN

Phụ lục 10: Phân tích chi phí và giá thành sản phẩm

3.1 Phân tích tình hình dự toán chi phí sản xuất

- Thu thập số liệu gốc về bảng dự toán chi phí sản xuất

- Phân tích tình hình thực hiện dự toán chi phí sản xuất

3.2 Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu chi phí

- Phân tích tình hình kế hoạch chi phí

- Tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu chi phí trên 1000đ giá trị SP hàng hoá

+ Thu thập số liệu gốc và đánh giá về tình hình thực hiện kế hoạch chỉ tiêu chi phí

trên 1000đ giá trị sản phẩm hàng hoá (số liệu so sánh qua các năm và so sánh giữa thực tế

với kế hoạch)

+ Xác định nhân tố ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến chỉ tiêu

chi phí trên 1000đ sản lượng hàng hoá.

+ Đánh giá sự ảnh hưởng của các nhân tố.

3.3 Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch hạ giá thành (của sản phẩm so sánh được)

- Xác định nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được thông qua chỉ tiêu : mức

hạ giá thành kế hoạch (tuyệt đối), tỷ lệ hạ giá thành kế hoạch (tương đối)

- Xác định tình hình thực tế hạ giá thành sản phẩm so sánh được thông qua chỉ tiêu:

mức hạ giá thành thực tế, tỷ lệ hạ giá thành thực tế.

- Đánh giá và phân tích nhân tố ảnh hưởng đến các chỉ tiêu đã tính toán.

3.4 Phân tích tình hình biến động của các khoản mục chi phí trong giá thành

- Giá thành đơn vị

+ Phân tích biến động về chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

+ Phân tích biến động về chi phí nhân công trực tiếp

+ Phân tích biến động về chi phí sản xuất chung

- Giá thành chung

Phụ lục 11: Phân tích tình hình vốn của doanh nghiệp

3.1 Tình hình vốn của DN qua các năm

Page 16: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 16

- Nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp

+ Căn cứ vào mối quan hệ sở hữu về vốn (nguồn vốn chủ sở hữu, nợ phải trả)

+ Căn cứ vào thời gian huy động và sử dụng vốn (nguồn vốn thường xuyên, nguồn

vốn tạm thời)

+ Căn cứ vào phạm vi huy động vốn (nguồn vốn bên trong DN, bên ngoài DN)

- Phân tích sự biến động qua các năm

3.2 Thực trạng chi phí vốn và cơ cấu vốn của DN

- Chi phí các nguồn vốn: chi phí của nợ vay trước và sau thuế, chi phí của cổ phiếu

ưu tiên, chi phí của lợi nhuận giữ lạivà của cổ phiếu thường…)

- Chi phí trung bình (WACC) của vốn

- Cơ cấu vốn của DN, phương pháp xây dựng cơ cấu vốn tối ưu cho DN. Đánh giá

cơ cấu vốn hiện tại của DN

3.3 Thực trạng quản lý và sử dụng vốn kinh doanh của DN

- Quản lý vốn cố định: cơ cấu tài sản cố định, phương pháp khấu hao TSCĐ, tình

hình bảo toàn vốn cố định

- Quản lý và sử dụng vốn lưu động: quản lý hàng tồn kho, quản lú tiền mặt, quản lý

khoản phải thu.

3.4 Thực trạng hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh của DN

- Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định

- Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn lưu động

- Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh

Phụ lục 12: Kiểm tra, nghiệm thu, thống kê chất lượng sản phầm

3.1. Tiêu chí CLSP của DN

3.2. Thu thập và phân tíchdữ liệu

3.2.1. Phiếu điều tra: SV đưa ra mẫu phiếu điều tra để thu thập các dữ liệu phục

vụ cho quỏ Trình thực tập

3.2.2. Phân tíchdữ liệu: Dữ liệu được thu thập thành bảng và đưa vào phân tích

dựa vào vẽ đường cong nghiệm thu.

3.3. Tình hình CLSP và giải pháp khắc phục

3.3.1. Tổng hợp tình hình CLSP

3.3.2. Quy Trình Công nghệ và những nơi làm việc có thể gây lỗi giảm CLSP

3.3.3. Giải pháp khắc phục

3.3.4. Dự báo tình hình CLSP trong tương lai

Phụ lục 13: Lập biểu đồ kiểm soát theo dõi diễn biến chỉ tiêu chất lượng sản phẩm

Page 17: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 17

3.1. Tiêu chí CLSP của DN

3.2. Thu thập và phân tíchdữ liệu

3.2.1. Phiếu điều tra: SV đưa ra mẫu phiếu điều tra để thu thập các dữ liệu phục

vụ cho quá trình thực tập

3.2.2. Phân tích dữ liệu: Dữ liệu được thu thập thành bảng và đưa vào phân tích

dựa vào vẽ cặp biểu đồ (x-R)

3.3. Phân tích sai hỏng và giải pháp khắc phục

3.3.1. Các nguyên nhân sai hỏng

3.3.2. Giải pháp khắc phục

3.3.3. Dự báo tình trạng sai hỏng trong tương lai

Phụ lục 14: Lựa chọn công nghệ

3.1. Mục tiêu lựa chọn công nghệ

3.2. Phân tích và dự báo thị trường để nắm bắt cơ hội lựa chọn công nghệ

3.3. Lập phương án đầu tư công nghệ

3.3.1. Tổ chức bố trí lao động

3.3.2. Công suất chế tạo sản phẩm

3.3.3. Hình thức đầu tư – Cơ cấu sản phẩm

3.3.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của phương án công nghệ

3.3.4.1. Giá trị hiện tại ròng (NPV) của phương án công nghệ

3.3.4.2. Tỷ số lợi ích/chi phí (B/C)

3.3.4.3. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)

3.3.4.4. Thời gian hoàn vốn (Thoàn vốn)

3.4. Lựa chọn phương án công nghệ

3.4.1. Sơ đồ quy trình công nghệ mới

3.4.2. Lựa chọn thiết bị công nghệ chính

3.4.3. Lựa chọn thiết bị công nghệ phụ

Phụ lục 15: Đổi mới Công nghệ

3.1. Thực trạng công nghệ hiện nay tại DN

3.1.1. Sơ đồ và thuyết minh dây chuyền công nghệ

3.1.2. Trang thiết bị của DN

3.1.3. Phương pháp sản xuất

3.1.4. Bố trí mặt bằng, nhà xưởng tại DN

3.1.5. Đặc điểm về an toàn lao động

Page 18: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 18

3.2. Trình độ công nghệ của các nước trong khu vực và trên thế giới

3.2.1. Công nghệ của các nước trong khu vực

3.2.2. Công nghệ của các nước trên thế giới

3.3. Định hướng phát triển Công nghệ của DN

3.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế và lựa chọn phương án Công nghệ mới

3.4.1. Giá trị hiện tại ròng (NPV) của phương án công nghệ

3.4.2. Tỷ số lợi ích/chi phí (B/C)

3.4.3. Hệ số hoàn vốn nội bộ (IRR)

3.4.4. Thời gian hoàn vốn (Thoàn vốn)

Phụ lục 16: Thẩm định dự án đầu tư

3.1. Các DA mà DN đó, đang và sẽ thực hiện

SV thu thập số liệu về các DA của DN theo mẫu sau

TT Tên DA Thời điểm bắt đầu Thời điểm kết thúc Tổng vốn đầu tư

1

...

3.2. Thực trạng DA....

SV chọn một DA điển hình trong số các DA trên và đưa vào khảo sát theo các dữ

liệu dưới đây (nêu lý do lựa chọn DA)

3.2.1. Các căn cứ pháp lý có liên quan đến sự cần thiết đầu tư DA

3.2.2. Các quy định hiện hành của Nhà nước về thẩm định DAĐT

3.2.3. Mục tiêu và hình thức đầu tư DA

3.2.4. Đối tượng và quy mô đầu tư

3.2.5. Thẩm định DA

- Tổng mức đầu tư DA

- Dự trù doanh thu hàng năm

- Dự trù chi phí sản xuất hàng năm

- Dự trù lợi nhuận đạt được

- Dự trù giá trị thu hồi của DA

- Giá trị hiện tại ròng (NPV), tỷ suất lợi ích/chi phí (B/C), suất thu lợi tối

thiểu chấp nhận được (IRR), thời gian hoàn vốn Thoàn vốn

3.2.6. Kế hoạch/chương trình triển khai dự án

3.2.7. Kế hoạch vay và trả nợ vay đầu tư (nếu DA có vốn vay)

3.2.8. Các vấn đề nảy sinh trong quá trình triển khai DA và các biện pháp quản lý

đó thực hiện

Page 19: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 19

Phụ lục 17: Chiến lược kinh doanh của DN

3.1. Khái quát công tác quản trị chiến lược tại DN…..

3.2.1. Căn cứ XD chiến lược

3.1.2. Bộ phân thực hiện XD chiến lược

3.1.3. Thời gian thực hiện XD chiến lược

3.1.4. Người thực hiện XD chiến lược

3.1.5. Quá trình XD chiến lược

3.2. Môi trường kinhdoanh bên ngoài của DN…

3.2.1. Môi trường vĩ mô

a. Yếu tố kinh tế

b. Yếu tố chính trị, pháp luật, chính phủ

c. Yếu tố xã hội

d. Yếu tố KHCN

e. Yếu tố tự nhiên

3.2.2. Môi trường ngành của DN

a. Yếu tố người mua của DN

b. Yếu tố người cung ứng cho doanh nghiệp

c. Đối thủ cạnh tranh hiện tại của DN

d. Đối thủ cạnh tranh tiềm ẩn của DN

e. Sản phẩm thay thế

3.3. Môi trường bên trong của DN...

3.3.1. Yếu tố sản xuất kỹ thuật

3.3.2. Yếu tố marketing

3.3.3. Yếu tố tài chính

3.3.4. Yếu tố nhân sự

3.3.5. Yếu tố nghiên cứu và phát triển

3.3.6. Yếu tố tổ chức quản lý- văn hóa DN

3.4. Lập các ma trận

3.4.1. Ma trận cơ hội, Ma trận nguy cơ

3.1.2. Ma trận IFE, EFE

3.4.3. Ma trận SWOT

Phụ lục 18: Nghiên cứu thị trường của DN

3.1. Khái quát công tác nghiên cứu thị trường

3.1. Nguồn lực thực hiện (lao động, vốn, công nghệ...)

3.2. Thời gian thực hiện

Page 20: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 20

3.3. Các phương pháp thực hiện

3.2. Thực trạng nghiên cứu thị trường tại DN...

3.2.1. Nghiên cứu môi trường vĩ mô

a. Môi trường kinh tế

b. Môi trường kinh tế

c. Môi trường chính trị- pháp luật

d. Môi trường công nghệ

e. Môi trường văn hoá - xã hội

g. Môi trường tự nhiên

3.2.2. Nghiên cứu môi trường ngành

a. Cầu hàng hoá trên thị trường

b. Cung hàng hoá trên thị trường

3.3. Phân tích và xử lý phiếu điều tra và dự báo thị trường của doanh nghiệp

3.3.1. Điều tra thị trường

a. Mục đích điều tra

b. Đối tượng và số lượng điều tra

c. Phương pháp điều tra

d. Địa điểm điều tra

e. Thời gian điều tra

g. Mẫu “Phiếu điều tra”

h. Quy trình điều tra

3.3.2. Xử lý và phân tích số liệu điều tra

3.3.3. Dự báo thị trường

Phụ lục 19: Quảng cáo doanh nghiệp

3.1. Khái quát chung về hoạt động quảng cáo của DN

- Bộ phận thực hiện

- Quy trình thực hiện

3.2. Thực trạng hoạt động quảng cáo của DN

- Các loại hình quảng cáo mà DN áp dụng

+ Tự xây dựng các chương Trình quảng cáo

+ Thuê các Công ty chuyên quảng cáo

- Các phương tiện quảng cáo: thống kê số lượng từng phương tiện quảng cáo DN

sử dụng qua 5 năm, phân tích, đánh giá gắn với hiệu quả kinh tế.

- Nội dung quảng cáo

- Ngân sách dành cho quảng cáo: Phân tích sự biến động qua 5 năm, phân tích sự

phân bổ ngân sách của mỗi loại hình quảng cáo và sự biến động ngân sách cho các

loại hình qua các năm

3.3. Đánh giá chung hiệu quả hoạt động quảng cáo của DN (Phiếu điều tra)

Page 21: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 21

Phụ lục 20: Xây dựng, bảo vệ và phát triển thương hiệu

3.1. Thực trạng xây dựng, bảo vệ và phát triển thương hiệu tại DN

3.1.1. Xây dựng chiến lược thương hiệu tổng thế:

- Tầm nhìn, sứ mạng thương hiệu

- Phân tíchSWTO

- Hình thành mục tiêu và kế hoạch, chiến lược thương hiệu

- Xác định cơ chế kiểm sóat chiến lược thương hiệu.

3.1.2. Thiết kế và tạo dựng các yếu tố thương hiệu:

- Tên gọi

- Biểu tượng (symbol), biểu trưng (logo)

- Khẩu hiệu

- Đoạn nhạc

- Bao bỡ

- Các yếu tố khỏc

3.2. Thực trạng bảo vệ thương hiệu tại DN

- Đăng ký bảo hộ các yếu tố thương hiệu trong nước

- Đăng ký bảo hộ các yếu tố thương hiệu ngoài nước

3.3. Thực trạng phát triển thương hiệu tại DN

3.3.1. Quảng bá thương hiệu:

- Xây dựng trang web

- Các hoạt động quảng cáo

- Các hoạt động PR

3.3.2. Bảo vệ và phát triển thương hiệu

- Nâng cao chất lượng, sản phẩm dịch vụ, chăm sóc khách hàng

- Đầu tư nghiên cứu phát triển, tạo sản phẩm mới

- Xây dựng, tổ chức quản lý mạng lưới phân phối thương hiệu

Phụ lục 21: Tình hình phân phối và tiêu thụ sản phẩm

3.1 Khái quát chung về tình hình phân phối và tiêu thụ sản phẩm tại DN

3.1.1. Bộ phận thực hiện

3.1.2 Công tác lập kế hoạch phân phối & tiêu thụ SP của DN

3.1.3. Kênh phân phối sản phẩm của DN

a. Các kênh phân phối

b. Cơ cấu kênh phân phối

c. Quản lý kênh phân phối

3.1.4. Quy trình phân phối sản phẩm tại DN

3.2. Thực trạng hoạt động phân phối và tiêu thụ sản phẩm tại DN ...

3.2.1. Tình hình tiêu thụ SP tại DN (số liệu 5 năm, so sánh KH/TH, so sánh kỳ

sau/kỳ trước)

a. Theo sản phẩm (mặt hàng)

b. Theo thị trường

3.2.2. Các biện pháp nhằm đẩy mạnh tiêu thụ SP tại DN...

Page 22: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 22

a. Chính sách giá

b. Chính sách sản phẩm

c. Chính sách xúc tiến

d. Chính sách phân phối

e. Chính sách khác

Phụ lục 22: Xây dựng kế hoạch SX và cung ứng SP cho DN

3.1. Khái quát chung về công tác xây dựng kế hoạch SX và cung ứng SP tại DN

- Người thực hiện, bộ phận thực hiện

- Thời gian thực hiện

3.2. Tình hình xây dựng kế hoạch SX và cung ứng SP tại DN

- Kế hoạch sản xuất trung và dài hạn

+ Dự đoán nhu cầu bằng 1 số phương pháp (hồi quy, dự báo theo xu hướng phát

triển, dự báo theo tính thời vụ, dự báo theo dao động ngẫu nhiên….)

+ Dự đoán năng lực (nhân lực, nguyờn vật liệu, máy móc, nhà xưởng, khả năng

tiêu thụ sản phẩm…)

+ Lập kế hoạch sản xuất (theo phương pháp đồ thị, theo phần mềm quản trị sản

xuất, quản trị dự án….)

- Kế hoạch sản xuất tác nghiệp

+ Đối tượng của kế hoạch sản xuất (các công đoạn thực hiện, Trình tự thực hiện,

các hạng mục chính/phụ…..)

+ Phạm vi thời gian của kế hoạch SX (ngày hoàn thành đơn đặt hang kế hoạch,

ngày đơn đặt hang đến nơi, thời gian thực hiện mỗi công đoạn chính/phụ….)

+ Phương thức sản xuất (dự trù, đặt hàng, đơn chiếc/ hàng loạt….)

+ Xác định nhu cầu (XĐ trạng thái hàng tồn, nhu cầu tổng và nhu cầu tĩnh, số

lượng hàng đặt…)

+ Thiết kế kế hoạch sản xuất

Phụ lục 23: Quản trị tiến độ và kiểm soát sản xuất

3.1. Khái quát chung về công tác quản trị tiến độ và kiểm soát sản xuất

- Người thực hiện, bộ phận thực hiện

- Thời gian thực hiện

- Các yếu tố ảnh hưởng

- Các biểu đồ, báo cáo liên quan đến công tác quản trị tiến độ và kiểm soát SX

3.2. Tình hình quản trị tiến độ

- Quy Trình thực hiện => minh họa

- Xây dựng tiến độ

+ Phương pháp xây dựng (Gantt, Luật Johnson, tỷ lệ căng CR, độ trễ cho một hoạt

động, quy tắc thời gian xử lý ngắn nhất SPT….)

+ Lịch tiến độ

Page 23: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 23

3.3. Tình hình kiểm soát sản xuất

- Phương pháp kiểm soát đối với từng hoạt động sản xuất

- Nội dung kiểm soát

+ Đầu vào/đầu ra

+ Luồng Công việc di chuyển trong quá trình sản xuất

+ Tiến độ và các hợp đồng

+ Chi phí

Phụ lục 24: Kế hoạch hóa nhân lực

3.1. Khái quát chung về công tác kế hoạch hóa nhân lực tại DN...

- Trình tự lập kế hoạch

- Người lập, bộ phận lập

3.2. Tình hình nhân lực tại DN...

- Theo giới tính

- Theo trình độ

- Theo bộ phận (Đánh giá kỹ năng, tay nghề)

3.3. Tình hình dự đoán nhu cầu nhân lực tại DN... trong tương lai

- Cơ sở dự đoán cầu nguồn nhân lực (qui trình công nghệ sản xuất, qui mô sản xuất,

năng lực sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, đơn đặt hàng, kết cấu hạ tầng vật chất kỹ thuật.

Khả năng đầu tư trang thiết bị kỹ thuật mới chiến lược kế hoạch phát triển doanh nghiệp:

mục tiêu, nhiệm vụ kinh doanh chiến lược và kế hoạch kinh doanh

- Phương pháp dự đoán cầu nguồn nhân lực trêm cơ sở phân tích công nghệ, qui mô

sản xuất, định mức phù hợp, dùng phương pháp: hồi qui, dự báo theo xu hướng phát triển,

dự báo theo tính thời vụ, theo dao động ngẫu nhiên, theo lượng hao phí lao động, theo

năng suất lao động, hay theo tiêu chuẩn định mực chế biến…)

- Số liệu dự đóan cầu nguồn nhân lực theo độ tuổi, giới tính, Trình độ, bộ phận năm

kế hoạch/ thực hiện, bao gồm:

+ Nguồn nhân lực sản xuất trực tiếp (chính, phụ, phương pháp hỗ trợ)

+ Nguồn nhân lực ở lĩnh vực dịch vụ sản xuất tiêu thụ, vận chuyển, kho…

+ Nguồn nhân lực ở lĩnh vực dịch vụ

- Tình hình dự đoán cầu nguồn nhân lực (theo độ tuổi, giới tính, Trình độ, bộ phận,

năm kế hoạch và nguồn thực hiện)

3.4. Dự đóan cung nguồn nhân lực của công ty ( Công ty có dự đoán cung nguồn nhân

lực theo cách này không, nếu có hóy đánh giá các mặt tích cực, hạn chế)

- Nguồn bên trong DN: hình thành từ số lượng nhân viên, những người có khả năng

thăng chức trong kỳ kế hoạch.

- Nguồn bên ngoài doanh nghiệp: thị trường lao động, khả năng hợp tác, liên kết sử

dụng lao động.

3.5. Tình hình cân đối cung- cầu nhân lực tại DN...

- Số liệu về tình hình cung- cầu nhân lực

- Tình hình giải quyết, xử lý của DN khi mất cân đối cung- cầu nhân lực

+ Tuyển mới

Page 24: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 24

+ Sắp xếp lại/thuyển chuyển LĐ

+ Sa thải/thôi việc

Phần 4: Lập kế hoạch nguồn nhân lực năm 2013 của công ty…

- Dự đoán cầu nguồn nhân lực

- Dự đóan cung nhân lực

- Cân đối cung cầu và biện pháp xử lý mất cân đối.

- Đánh giá việc lập kế hoạch của tác giả với việc lập kế hoạch của Công ty.

Page 25: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 25

Phụ lục 26: Mẫu bìa

2 cm

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

---------***---------

BÁO CÁO

THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Đơn vị thực tập

Nghiệp vụ thực tập

Giáo viên hướng dẫn:

Sinh viên thực hiện...............Ngày sinh:

Lớp......Khoá........NGành........Hệ..............

Địa điểm học:...............................................

Hà nội tháng / 201..

Single space TimeNewRoman 14

3,5cm

2cm

2,5cm

Single space, In đậm TimeNewRoman 24

Single space, In đậm TimeNewRoman 16,

Single space, TimeNewRoman 14

Page 26: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 26

Lề 2 cm

Page 27: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 27

MỤC LỤC

Danh mục bảng biểu …………………………………………………………… ii

Danh mục hình vẽ …………………………………………………………..….iii

Phần 1: Mở đầu………………………………………………………………..…1

1.1. Mục đích, lý do …………………………………………………....1

1.2. Phạm vi thực tập…………………………………………………....3

1.3. Tên nghiệp vụ thực tập và kết cấu báo cáo…………………………3

Phần 2: Giới thiệu DN…………………………….……………………………....4

2.1. Giới thiệu khái quát DN.……………………………………............4

2.2. Tổ chức bộ máy quản lý SX-KD……..………………………….…7

2.3. Công nghệ SXKD…………………………………..………………8

2.4. Khái quát hoạt động SXKD của DN………………………………10

Phần 3: Đánh giá hoạt động … tại DN ………………………………………….15

3.1. Thực trạng hoạt động ….. tại DN ………………………………..........15

3.2. Đánh giá thực trạng hoạt động ….. tại DN ……………………………25

Phần 4: Khuyến nghị nhằm thúc đẩy hoạt động… tại DN……………………… 27

4.1. Xu hướng, triển vọng phát triển của công ty đến năm 2020….. 28

4.2. Đề xuất và khuyến nghị nhằm hoàn thiện hoạt động.... tại DN...30

Phần 5: Kết luận………………………………………………………………….35

Danh mục tài liệu tham khảo……………………………………………………..36

Phụ lục……………………………………………………………………………37

Nhận xét của đơn vị thực tập…………………………………………………….40

Lề 3,5cm

Lề 2,5cm

Lề 2 cm

Page 28: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 28

Lề 2 cm

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 01: Bảng kết quả sản xuất kinh doanh của DN……………….…….5

Bảng 02:

Lề 3,5cm Lề

2,5cm

Page 29: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 29

Lề 2 cm

DANH MỤC ĐỒ THỊ

Đồ thị 01: Sơ đồ công nghệ sản xuất kinh doanh của DN……………….…….5

Đồ thị 02:

Lề 3,5cmm

Page 30: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 30

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Lưu Thị Hương, Vũ Duy Hào, (2006), Quản trị Tài chính Doanh

nghiệp, Nhà xuất bản Tài chớnh.

2. Vũ Quang Kết, Nguyễn Văn Tấn (2007), Quản trị tài chính, NXB

Bưu điện.

3.

Lưu ý: Trật tự để trình bày 1 tài liệu tham khảo như sau

- Nếu là sách giáo khoa: Tên tác giả, (năm xuất bản sách), Tên sách, tên nhà xuất bản

- Nếu là bài báo Tên tác giả, (năm xuất bản), Tên bài báo, tên tạp chí

Lề, 2cm

Times new roman, 14

Lề, 3,5cm

Lề, 2,5cm

Timesnewroman, 12,

singles space spacing before 6

Page 31: Hướng dẫn báo cáo tốt nghiệp viện đại học mở

Trung tâm Đào tạo E-learning Cơ hội học tập cho mọi người

Thực tập nghề nghiệp QTKD Trang 31

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập -Tự do - Hạnh phúc

====================

XÁC NHẬN THỰC TẬP TỐT NHIỆP

Họ và tên sinh viên: .................................................. ........................................................

Ngày sinh: .................................................. .......................................................................

Lớp: .................................................. ...............................Hệ: ............ ...............................

Thực tập tại:................................................. ................................................. ....................

Địa chỉ: ................................................. ................................................ ............................

Thời gian thực tập từ ngày........tháng ....... năm 200.. đến ngày...... tháng ..... năm 200...

Cán bộ hướng dẫn thực tập:.................................................................................................

Nội dung thực tập:................................................. ............................................................

.................................................. ..........................................................................................

1. Về tinh thần, thái độ, ý thức tổ chức kỷ luật:

.................................................. ..........................................................................................

.................................................. .................................................. .......................................

......................................................................... .................................................. ................

2, Về công việc được giao:

................................................................................................... .................................................

...........................................................................................................................................................

........................... .................................................. .................................................. .............

Hà Nội, ngày ..........tháng..........năm 200.....

Xác nhận của đơn vị thực tập

Cán bộ hướng dẫn

Giám đốc