Transcript
Page 1: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

TIÊU CHU N QU C GIAẨ ỐTCVN 7201:2015

KHOAN H C C BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHI M THUẠ Ọ ỆSpun concrete piles works - Construction, check and acceptance

L i nói đ uờ ầTCVN 7201:2015 đ c xây d ng trên c s tiêu chu n JIS A 7201:2009 “Standard practice for execution ượ ự ơ ở ẩof spun concrete piles”.

TCVN 7201:2015 do Vi n Khoa h c Công ngh Xây d ng - B Xây d ng biên so n, Công ty C ph n Đ u ệ ọ ệ ự ộ ự ạ ổ ầ ầt ư Phan Vũ đ ngh , T ng c c Tiêu chu n Đo l ng Ch t l ng th m đ nh, B Khoa h c và Công ngh ề ị ổ ụ ẩ ườ ấ ượ ẩ ị ộ ọ ệcông b .ố 

KHOAN H C C BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHI M THUẠ Ọ ỆSpun concrete piles works - Construction, check and acceptance

1. Ph m vi áp d ngạ ụ1.1. Tiêu chu n này áp d ng cho công tác thi công và nghi m thu c c bê tông ly tâm đ c thi công b ng ẩ ụ ệ ọ ượ ằph ng pháp khoan h .ươ ạ1.2. Tiêu chu n này không áp d ng cho các công trình có đi u ki n đ a ch t đ c bi t nh mái đá nghiêng, ẩ ụ ề ệ ị ấ ặ ệ ưt c đ dòng ch y t i mũi c c l n ... Các công trình trong đi u ki n đ a ch t này đ c thi công và nghi m ố ộ ả ạ ọ ớ ề ệ ị ấ ượ ệthu theo yêu c u c a thi t k .ầ ủ ế ếCHÚ THÍCH:

Tiêu chu n này có th m r ng đ áp d ng cho m t s c c r ng, c c đ c có ti t di n khác nhau v i công ẩ ể ở ộ ể ụ ộ ố ọ ỗ ọ ặ ế ệ ớngh phù h p theo ch đ nh c a thi t k .ệ ợ ỉ ị ủ ế ế2. Tài li u vi n d nệ ệ ẫCác tài li u vi n d n sau là c n thi t cho vi c áp d ng tiêu chu n này. Đ i v i các tài li u vi n d n ghi ệ ệ ẫ ầ ế ệ ụ ẩ ố ớ ệ ệ ẫnăm công b thì áp d ng phiên b n đ c nêu. Đ i v i các tài li u vi n d n không ghi năm công b thì áp ố ụ ả ượ ố ớ ệ ệ ẫ ốd ng phiên b n m i nh t, bao g m c các s a đ i, b sung (n u có).ụ ả ớ ấ ồ ả ử ổ ổ ếTCVN 4453:1995, K t c u bê tông và bê tông c t thép toàn kh i - Quy ph m thi công và nghi m thu.ế ấ ố ố ạ ệTCVN 5308:1991, Quy ph m kỹ thu t an toàn trong xây d ng.ạ ậ ựTCVN 9393:2012, C c - Ph ng pháp thí nghi m b ng t i tr ng tĩnh ép d c tr c.ọ ươ ệ ằ ả ọ ọ ụTCVN 7888:2008, C c bê tông ly tâm ng l c tr c.ọ ứ ự ướTCVN 2682:1999, Xi măng poóc lăng - Yêu c u kỹ thu t.ầ ậTCVN 4506:2012, N c tr n bê tông và v a - Yêu c u kỹ thu tướ ộ ữ ầ ậTCVN 7506:2005, Yêu c u v ch t l ng hàn.ầ ề ấ ượ3. Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ị3.1. C c bê tông ly tâmọLà c c bê tông c t thép đ c s n xu t theo ph ng pháp quay ly tâm.ọ ố ượ ả ấ ươ3.2. Khoan h c cạ ọLà công tác khoan t o l trong đ t và dùng các bi n pháp thích h p đ có th đ a đ c c c bê tông ly ạ ỗ ấ ệ ợ ể ể ư ượ ọtâm xu ng đ n v trí yêu c u.ố ế ị ầ3.3. Khoan tr cướLà khoan t o l tr c khi h c c.ạ ỗ ướ ạ ọ3.4. Khoan trong

Là ph ng pháp khoan t o l d i mũi c c trong đó mũi và c n khoan đ c đ a qua lòng c c.ươ ạ ỗ ướ ọ ầ ượ ư ọ3.5. Giá khoan

Là b ph n d n h ng có th tr t lên xu ng theo thanh ray đ nh h ng c a tháp khoan.ộ ậ ẫ ướ ể ượ ố ị ướ ủ3.6. B ph n khoanộ ậLà t h p các b ph n th c hi n các công tác v đ t và v a trong l khoan.ổ ợ ộ ậ ự ệ ề ấ ữ ỗ

Page 2: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

3.7. C n khoan ru t gàầ ộLà m t thành ph n c a b ph n khoan, có cánh vít liên t c dùng đ khoan c t đ t.ộ ầ ủ ộ ậ ụ ể ắ ấ3.8. Đ u khoanầLà thành ph n đ c g n v trí th p nh t c a b ph n khoan đ c t, phá h y đ t.ầ ượ ắ ở ị ấ ấ ủ ộ ậ ể ắ ủ ấ3.9. C n tr nầ ộLà thành ph n c a b ph n khoan, có các thanh thép đ c hàn vuông góc v i tr c c n dùng đ khu y và ầ ủ ộ ậ ượ ớ ụ ầ ể ấtr n đ t.ộ ấ3.10. Thi t b épế ịLà b ph n đ c g n trên giá khoan dùng đ h tr ép h c c.ộ ậ ượ ắ ể ỗ ợ ạ ọ3.11. Dung d ch khoanịLà dung d ch dùng đ gi cho thành h khoan b s p trong khi khoan.ị ể ữ ố ị ậ3.12. V a chèn hông c cữ ọLà h n h p xi măng và n c dùng đ chèn khe h gi a thành h khoan và m t ngoài c a c c.ỗ ợ ướ ể ở ữ ố ặ ủ ọ3.13. V a gia c mũi c cữ ố ọLà h n h p xi măng và n c b m xu ng gia c mũi c c đ tăng kh năng ch u t i cho c c.ỗ ợ ướ ơ ố ố ọ ể ả ị ả ọ3.14. Đo n c c âm (c c gi )ạ ọ ọ ảLà tr thép giúp h c c trong tr ng h p đ u c c th p h n m t đ t.ụ ạ ọ ườ ợ ầ ọ ấ ơ ặ ấ4. Quy đ nh chungị4.1. Thi công h c c c n tuân th theo b n vẽ thi t k và bi n pháp thi công k t h p v i các d li u sau ạ ọ ầ ủ ả ế ế ệ ế ợ ớ ữ ệ(n u có):ếa) Các công trình hi n có và công trình ng m;ệ ầb) Đ ng cáp đi n và đ sâu l p đ t;ườ ệ ộ ắ ặc) Đ ng dây t i đi n và bi n pháp b o v ;ườ ả ệ ệ ả ệd) Đ m b o an toàn lao đ ng và v sinh môi tr ng;ả ả ộ ệ ườe) Các đi u ki n thi công khác nh ngu n đi n, ngu n n c, các h ng m c ph c v thi công khác…ề ệ ư ồ ệ ồ ướ ạ ụ ụ ụ4.2. C n đ nh v các tr c móng t các m c chu n theo đúng quy đ nh hi n hành. M c đ nh v tr c ph i ầ ị ị ụ ừ ố ẩ ị ệ ố ị ị ụ ảcách tr c đ nh v ngoài cùng t i thi u 10 m. Biên b n bàn giao m c đ nh v ph i có s đ b trí m c, t a ụ ị ị ố ể ả ố ị ị ả ơ ồ ố ố ọđ , cao trình c a các m c chu n đ c d n t l i m c chu n thành ph ho c qu c gia. Vi c đ nh v t ngộ ủ ố ẩ ượ ẫ ừ ướ ố ẩ ố ặ ố ệ ị ị ừ c c trong quá trình thi công ph i đ c ti n hành d i s giám sát c a cán b kỹ thu t. L i tr c đ nh v ọ ả ượ ế ướ ự ủ ộ ậ ướ ụ ị ịph i đ c ki m tra l i th ng xuyên, đ sai l ch c a các tr c so v i thi t k không v t quá 1 cm.ả ượ ể ạ ườ ộ ệ ủ ụ ớ ế ế ượ4.3. Ph i có các bi n pháp ch ng h h ng c c trong quá trình chuyên ch , b o qu n và nâng h . Trong ả ệ ố ư ỏ ọ ở ả ả ạquá trình v n chuy n c c ph i có g i kê b ng g và c đ nh b ng dây xích t i nh ng v trí cho phép. ậ ể ọ ả ố ằ ỗ ố ị ằ ạ ữ ịTr ng h p x p nhi u l p c c thì t i m i l p ph i đ t g i kê trên cùng m t v trí theo ph ng th ng ườ ợ ế ề ớ ọ ạ ỗ ớ ả ặ ố ộ ị ươ ẳđ ng, không nên x p cao quá 4 hàng c c. Khi x p c c công tr ng, ch n ch b ng ph ng, n đ nh, đ t ứ ế ọ ế ọ ở ườ ọ ỗ ằ ẳ ổ ị ặg i kê đúng v trí đ ng th i chêm ch t.ố ị ồ ờ ặ4.4. Thi công c cọ4.4.1. C n thi công c c th và ti n hành thí nghi m xác đ nh s c ch u t i c a c c theo yêu c u c a thi t ầ ọ ử ế ệ ị ứ ị ả ủ ọ ầ ủ ếk đ có đ y đ s li u ph c v thi t k và thi công c c đài trà, đ c bi t khi thi công c c trong đi u ki n ế ể ầ ủ ố ệ ụ ụ ế ế ọ ặ ệ ọ ề ệđ a ch t ph c t p, các công trình quan tr ng, c c ch u t i tr ng l n….ị ấ ứ ạ ọ ọ ị ả ọ ớ4.4.2. Nhà th u c n căn c vào h s thi t k , yêu c u c a Ch đ u t và đi u ki n hi n tr ng c th ầ ầ ứ ồ ơ ế ế ầ ủ ủ ầ ư ề ệ ệ ườ ụ ểđ l p bi n pháp thi công c c, trong đó c n l u ý nh ng v n đ sau:ể ậ ệ ọ ầ ư ữ ấ ềa) Công ngh thi công;ệb) Thi t b s d ng;ế ị ử ục) Quy trình đ m b o ch t l ng: trong đó nêu rõ trình t h c c d a theo đi u ki n đ t n n, cách b trí ả ả ấ ượ ự ạ ọ ự ề ệ ấ ề ốthi công c c trong đài, ph ng pháp ki m tra đ th ng đ ng, ki m tra m i hàn, bi n pháp an toàn và ọ ươ ể ộ ẳ ứ ể ố ệđ m b o v sinh môi tr ng…;ả ả ệ ườd) S c và cách x lý có th x y ra;ự ố ử ể ảe) Ti n đ thi công.ế ộ

Page 3: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

4.4.3. Các l u ý cho công tác chu n bư ẩ ịa) Đi u ki n đ a ch t công trình và đ a ch t th y văn khu v c bao g m: chi u dày, th n m và các đ c ề ệ ị ấ ị ấ ủ ự ồ ề ế ằ ặtr ng c lý c a các l p đ a ch t, dòng ch y, n c ng m…;ư ơ ủ ớ ị ấ ả ướ ầb) Kh o sát ch ng ng i v t d i đ t, công trình ng m đ có bi n pháp di d i ho c x lý;ả ướ ạ ậ ướ ấ ầ ể ệ ờ ặ ửc) Kh o sát các công trình lân c n đ có bi n pháp h n ch tác đ ng;ả ậ ể ệ ạ ế ộd) Xem xét các đi u ki n v sinh môi tr ng (nh ti ng n và ch n đ ng) theo tiêu chu n v sinh môi ề ệ ệ ườ ư ế ồ ấ ộ ẩ ệtr ng liên quan đ c bi t khi thi công g n khu dân c ;ườ ặ ệ ở ầ ưe) M t b ng thi công;ặ ằf) L i đ nh v các tr c móng và t a đ c c trên m t b ng;ướ ị ị ụ ọ ộ ọ ặ ằg) Ch ng ch xu t x ng c a c c;ứ ỉ ấ ưở ủ ọh) Ki m tra thông s kỹ thu t c a c c;ể ố ậ ủ ọi) V n chuy n và s p x p t i công tr ng;ậ ể ắ ế ạ ườj) T h p các đo n c c theo chi u dài thi t k ;ổ ợ ạ ọ ề ế ếk) Bi n pháp thi công c c bao g m khái quát ph ng pháp thi công, trình t thi công, th i gian ngh c a ệ ọ ồ ươ ự ờ ỉ ủc c, máy móc s d ng, c p ph i v a;ọ ử ụ ấ ố ữl) Qu n lý ch t l ng thi công bao g m: h s pháp lý, h s qu n lý thi công, các biên b n nghi m thu….ả ấ ượ ồ ồ ơ ồ ơ ả ả ệm) N i c cố ọ- Tr ng h p n i c c b ng hàn, yêu c u ki m tra vi c thi công hàn, dây cáp hàn, máy hàn, ch ng ch hànhườ ợ ố ọ ằ ầ ể ệ ứ ỉ ngh hàn.ề- Tr ng h p n i c c b ng ph ng pháp khác c n có yêu c u ki m tra m i n i, c th do thi t k yêu ườ ợ ố ọ ằ ươ ầ ầ ể ố ố ụ ể ế ếc u.ần) Quy trình thí nghi m ki m soát ch t l ng v a chèn hông, v a gia c mũi c n nêu rõ kh i l ng thí ệ ể ấ ượ ữ ữ ố ầ ố ượnghi m, s m u thí nghi m, quy cách m u, c ng đ nén yêu c u;ệ ố ẫ ệ ẫ ườ ộ ầo) Nh t ký thi công c c c n có đ các thông tin v s hi u c c, đ sâu khoan, l ng v a b m, đ sâu h ậ ọ ầ ủ ề ố ệ ọ ộ ượ ữ ơ ộ ạc c, th i gian thi công, thông s c c, ngày thi công...;ọ ờ ố ọp) S đ t ch c, qu n lý ch t l ng và an toàn;ơ ồ ổ ứ ả ấ ượq) Ch ng nh n ki m đ nh máy móc thi t b s d ng....ứ ậ ể ị ế ị ử ụ5. V t li u c cậ ệ ọ5.1. V t li u ch t o và c c bê tông ly tâm thành ph m đ c nghi m thu theoậ ệ ế ạ ọ ẩ ượ ệ  TCVN 7888:2008 đ ng th iồ ờ ph i tuân th các yêu c u c a thi t k .ả ủ ầ ủ ế ế5.2. Yêu c u ki m tra c c thành ph mầ ể ọ ẩa) Yêu c u v v t li uầ ề ậ ệ- Ch ng ch xu t x ng c a c t thép, xi măng;ứ ỉ ấ ưở ủ ố- K t qu thí nghi m ki m tra m u thép và c t li u cát, đá (s i), xi măng, n c theo tiêu chu n hi n ế ả ệ ể ẫ ố ệ ỏ ướ ẩ ệhành;

- Ki m tra c p ph i bê tông;ể ấ ố- K t qu thí nghi m m u bê tông;ế ả ệ ẫ- Ki m tra đ ng kính c t thép ch u l c, b c c t đai;ể ườ ố ị ự ướ ố- L i thép tăng c ng và vành thép bó đ u c c;ướ ườ ầ ọ- M i hàn c a c t thép ch vào vành thép;ố ủ ố ủ- Đ dày và đ đ ng đ u c a l p bê tông b o v .ộ ộ ồ ề ủ ớ ả ệb) Sai s cho phép đ i v i c c đ c quy đ nh trong B ng 1.ố ố ớ ọ ượ ị ả

B ng 1 - Sai s cho phép c a c cả ố ủ ọ

Kích th c c u t oướ ấ ạ M c sai l ch cho phépứ ệ1. Chi u dài đo n c c, mmề ạ ọ ± 30

2. Đ ng kính ngoài, mmườ + 5(-2)

3. Đ cong c a c c (l i ho c lõm), mmộ ủ ọ ồ ặ ± 10

Page 4: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

4. Đ võng c a đo n c cộ ủ ạ ọ 1/100 chi u dài đo n c cề ạ ọ5. Góc nghiêng c a m t đ u c c v i m t th ng góc d c tr c c c, %ủ ặ ầ ọ ớ ặ ẳ ọ ụ ọ 0,5

6. Chi u dày thành (thân, đ t), mmề ố +5(-1)

7. Kho ng cách gi a các đ t, mmả ữ ố ± 10

8. B r ng v t n tề ộ ế ứ ≤ 0,2 mm

9. Đ sâu v t n tộ ế ứ ≤ 10 mm

10. Di n tích do l m, s t và r t ong (trên t ng di n tích c a c c và ệ ẹ ứ ỗ ổ ổ ệ ủ ọkhông quá t p trung)ậ

≤ 5 %

5.3. V a chèn hôngữV a chèn hông c c đ c b m vào gi a thành h khoan và m t ngoài c c làm tăng ma sát bên c a c c khi ữ ọ ượ ơ ữ ố ặ ọ ủ ọđông c ng. Hi u qu v a chèn hông c c ph thu c vào t l n c/ximăng, v trí b m v a theo đ sâu, ứ ệ ả ữ ọ ụ ộ ỷ ệ ướ ị ơ ữ ộl u l ng b m, t c đ nâng h và xoay c n khoan, nh ng tiêu chí này khác nhau theo yêu c u c a thi t ư ượ ơ ố ộ ạ ầ ữ ầ ủ ếk tùy vào tiêu chí kỹ thu t thi công cho t ng ph ng pháp.ế ậ ừ ươT l n c/xi măng c a h n h p v a chèn hông c c tham kh o B ng 2, tr khi có các ch đ nh khác c a ỉ ệ ướ ủ ỗ ợ ữ ọ ả ả ừ ỉ ị ủthi t k .ế ế

B ng 2 - T l n c/xi măng c a v a chèn hông c cả ỉ ệ ướ ủ ữ ọ

Dung l ng tiêuượ chu nẩ

(L)

Xi măng(kg)

Nước

(L)

N c/xiướ măng

(%)

500 490 345 70

Đ i v i ph ng pháp m r ng ph n mũi c c có th có ho c không s d ng v a chèn hông. V trí v a ố ớ ươ ở ộ ầ ọ ể ặ ử ụ ữ ị ữchèn hông, c ng đ nén và kh i l ng v a b m tùy thu c vào thi t k .ườ ộ ố ượ ữ ơ ộ ế ế5.4. V a gia c mũi c cữ ố ọV a gia c mũi c c đ c b m xu ng gia c mũi c c đ tăng kh năng ch u t i cho c c. Hi u qu v a gia ữ ố ọ ượ ơ ố ố ọ ể ả ị ả ọ ệ ả ữc mũi c c ph thu c vào t l n c/ximăng, t c đ nâng h và xoay c n khoan, áp l c b m, l u l ng ố ọ ụ ộ ỷ ệ ướ ố ộ ạ ầ ự ơ ư ượb m, chi u cao và v trí b m.ơ ề ị ơT l n c/xi măng c a h n h p v a gia c mũi c c tham kh o B ng 3, tr khi có các ch đ nh khác ỉ ệ ướ ủ ỗ ợ ữ ố ọ ả ả ừ ỉ ịc aủ  thi t k .ế ế

B ng 3 - T l n c/xi măng c a v a gia c mũi c cả ỉ ệ ướ ủ ữ ố ọ

Dung l ng tiêu chu nượ ẩ(L)

Xi măng(kg)

N cướ(L)

N c/xi măngướ(%)

500 545 327 60

Cao đ v a gia c mũi đ c xác đ nh thông qua kho ng cách rút c n khoan khi b m. Đ i v i tr ng h p ộ ữ ố ượ ị ả ầ ơ ố ớ ườ ợb m áp l c th p, kh i l ng v a gia c mũi c c c n xác đ nh thông qua th i gian và l u l ng b m. V i ơ ự ấ ố ượ ữ ố ọ ầ ị ờ ư ượ ơ ớtr ng h p b m áp l c cao, tr c khi ti n hành b m áp l c v a ph i đ t đ c giá tr quy đ nh và duy trì ườ ợ ơ ự ướ ế ơ ự ữ ả ạ ượ ị ịtrong su t quá trình b m.ố ơPh i tuân th yêu c u kỹ thu t t ng ng v i đi u ki n thi công cho t ng ph ng pháp.ả ủ ầ ậ ươ ứ ớ ề ệ ừ ươVi c xác đ nh c ng đ v a gia c mũi c c nên xem xét c ng đ đ t n n xung quanh mũi c c.ệ ị ườ ộ ữ ố ọ ườ ộ ấ ề ọ6. Ph ng pháp h c cươ ạ ọ6.1. Các ph ng pháp khoan h c cươ ạ ọPh ng pháp khoan h c c bê tông ly tâm đ c trình bày trong Hình 1.ươ ạ ọ ượ

Page 5: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

Hình 1 - Ph ng pháp khoan h c cươ ạ ọ6.2. Ph ng pháp h c c trong l khoan tr cươ ạ ọ ỗ ướ6.2.1. Ph ng pháp khoan t o l tr cươ ạ ỗ ướa) Đ sâu khoan ph i theo đúng nh yêu c u thi t k , phù h p v i kh o sát đ a ch t và k t qu c c th .ộ ả ư ầ ế ế ợ ớ ả ị ấ ế ả ọ ửb) Trong khi khoan ph i đ nh v tim c c b ng 2 m c vuông góc v i tâm h khoan.ả ị ị ọ ằ ố ớ ốc) Đ u khoan ph i đ m b o đ ng kính l khoan theo yêu c u.ầ ả ả ả ườ ỗ ầd) Khi khoan ph i đ m b o đ th ng đ ng c a c c.ả ả ả ộ ẳ ứ ủ ọe) Đi u ch nh t c đ khoan thích h p đ h n ch xáo tr n đ t n n xung quanh.ề ỉ ố ộ ợ ể ạ ế ộ ấ ềf) C n có bi n pháp h tr thích h p ho c thay đ i h n h p dung d ch khoan đ không x y ra hi n t ngầ ệ ỗ ợ ợ ặ ổ ỗ ợ ị ể ả ệ ượ s p thành h khoan.ậ ốg) Khi đ a c c vào h khoan ph i đ m b o c c th ng, tránh va vào thành h khoan.ư ọ ố ả ả ả ọ ẳ ốh) Tr ng h p đ u c c th p h n m t đ t ph i ki m soát đ l ch tâm, đ m b o v trí và cao đ c a c c ườ ợ ầ ọ ấ ơ ặ ấ ả ể ộ ệ ả ả ị ộ ủ ọtheo thi t k .ế ếi) Khi ti n hành hàn n i c c, đo n c c phía d i đ c gi đ cao thích h p đ công tác hàn n i c c ế ố ọ ạ ọ ướ ượ ữ ở ộ ợ ể ố ọđ c d dàng.ượ ễj) Đ m b o mũi c c đ c đ t vào l p đ t theo yêu c u c a thi t k , tr ng h p sai khác ph i báo cáo k pả ả ọ ượ ặ ớ ấ ầ ủ ế ế ườ ợ ả ị th i cho các bên liên quan.ờk) V i m t s n n đ t, khi khoan có th x y ra hi n t ng trào v a ho c trào h n h p đ t khoan c n ớ ộ ố ề ấ ể ả ệ ượ ữ ặ ỗ ợ ấ ầtheo dõi đ a ch t, tình hình n c ng m trong khi khoan đ có bi n pháp tránh gây ô nhi m và b o v môiị ấ ướ ầ ể ệ ễ ả ệ tr ng.ườl) Khi thi công trong khu đô th , ph i đ m b o không gây ra nh ng tác đ ng b t l i t i nh ng công trình ị ả ả ả ữ ộ ấ ợ ớ ữxung quanh.

m) Các ph ng pháp thi công có th khác nhau nh ng ph i luôn đ m b o s c ch u t i c a c c theo thi t ươ ể ư ả ả ả ứ ị ả ủ ọ ếk .ế6.2.2. Ph ng pháp khoan t o l tr c k t h p gia c mũi c cươ ạ ỗ ướ ế ợ ố ọa) Khoan d n t o l tr cẫ ạ ỗ ướ- Khi khoan ph i đ m b o dung d ch khoan đ y l khoan. Đ i v i t ng đ t cát, cao đ dung d ch khoan ả ả ả ị ầ ỗ ố ớ ầ ấ ộ ịluôn ph i cao h n c t n c áp l c trong h khoan.ả ơ ộ ướ ự ố- Khi khoan đ n đ sâu thi t k ti n hành b m v a gia c mũi c c đ ng th i nâng mũi khoan đ n cao đ ế ộ ế ế ế ơ ữ ố ọ ồ ờ ế ộch đ nh, đ ng th i ti n hành b m ti p v a chèn hông c c.ỉ ị ồ ờ ế ơ ế ữ ọ- C ng đ c a v a gia c mũi c c và v a chèn hông c c tuân th theo yêu c u thi t k .ườ ộ ủ ữ ố ọ ữ ọ ủ ầ ế ế- Trong tr ng h p thành h khoan không b s p có th ti n hành khoan không dùng dung d ch khoan.ườ ợ ố ị ậ ể ế ị- Tr ng h p t n t i dòng ch y ng m t ng ch u l c nh h ng đ n kh i gia c mũi c c thì không đ cườ ợ ồ ạ ả ầ ở ầ ị ự ả ưở ế ố ố ọ ượ áp d ng ph ng pháp thi công này.ụ ươb) H c cạ ọ- Khi đ a c c vào h khoan ph i luôn đ m b o c c th ng đ ng đ tránh va vào thành h khoan.ư ọ ố ả ả ả ọ ẳ ứ ể ố- Trong m t s tr ng h p có th ép ghì đ u c c đ mũi c c đ t đ sâu và đ th ng theo thi t k .ộ ố ườ ợ ể ầ ọ ể ọ ạ ộ ộ ẳ ế ế

Page 6: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

- Chu n b bi n pháp x lý trong tr ng h p c c b đ y ng c lên.ẩ ị ệ ử ườ ợ ọ ị ẩ ượ- Tr c khi v a gia c mũi c c và v a chèn hông đông c ng không gây các ch n đ ng lên c c, có th thi ướ ữ ố ọ ữ ứ ấ ộ ọ ểcông tu n t ho c cách c c đ đ m b o không tác đ ng đ n c c trong th i gian đông c ng.ầ ự ặ ọ ể ả ả ộ ế ọ ờ ức) Gia c mũi c c b ng v a xi măngố ọ ằ ữ- Ti n hành gia c đo n mũi c c theo đúng thi t k và có bi n pháp thi công thích h p đ đ m b o ch t ế ố ạ ọ ế ế ệ ợ ể ả ả ấl ng.ượ- L ng v a s d ng chèn hông c c ph i căn c vào đi u ki n thi công, luôn đ m b o cao đ đ nh l p ượ ữ ử ụ ọ ả ứ ề ệ ả ả ộ ỉ ớv a theo thi t k .ữ ế ế6.2.3. Ph ng pháp khoan t o l tr c k t h p m r ng ph n gia c mũi c cươ ạ ỗ ướ ế ợ ở ộ ầ ố ọa) Khoan t o l tr cạ ỗ ướ- S d ng c n tr n đ tr n đ u h n h p g m đ t n n, v a chèn hông và dung d ch khoan.ử ụ ầ ộ ể ộ ề ỗ ợ ồ ấ ề ữ ị- Kh năng m r ng đ ng kính l khoan tùy thu c t ng bi n pháp và thi t b thi công, trong tr ng h pả ở ộ ườ ỗ ộ ừ ệ ế ị ườ ợ không dùng v a chèn hông c c thì đ ng kính c c l y b ng đ ng kính ngoài c a c c.ữ ọ ườ ọ ấ ằ ườ ủ ọb) H c cạ ọ- S d ng đ u giá khoan g n vào ph n đ u c c đ xoay ho c nâng h c c h tr vi c đ a c c đ n đ sâuử ụ ầ ắ ầ ầ ọ ể ặ ạ ọ ỗ ợ ệ ư ọ ế ộ thi t k .ế ế- Trong tr ng h p thành h khoan không b s p có th ti n hành khoan không dùng dung d ch khoan.ườ ợ ố ị ậ ể ế ịc) V a gia c mũi và v a chèn hông c cữ ố ữ ọ- C ng đ c a v a gia c mũi c c và v a chèn hông c c tuân th theo yêu c u thi t k .ườ ộ ủ ữ ố ọ ữ ọ ủ ầ ế ế- Tr c khi v a gia c mũi c c và v a chèn hông đông c ng không gây các ch n đ ng lên c c, có th thi ướ ữ ố ọ ữ ứ ấ ộ ọ ểcông tu n t ho c cách c c đ đ m b o không tác đ ng đ n c c trong th i gian đông c ng.ầ ự ặ ọ ể ả ả ộ ế ọ ờ ứ- L ng v a s d ng chèn hông c c ph i căn c vào đi u ki n thi công, luôn đ m b o cao đ đ nh l p ượ ữ ử ụ ọ ả ứ ề ệ ả ả ộ ỉ ớv a theo thi t k .ữ ế ế- Tr ng h p dòng ch y ng m t ng ch u l c có t c đ l n h n 0.8 m/min có th làm th t thoát l ng ườ ợ ả ầ ở ầ ị ự ố ộ ớ ơ ể ấ ượv a gia c mũi gây nh h ng đ n kh i gia c mũi c c không đ c áp d ng ph ng pháp thi công này.ữ ố ả ưở ế ố ố ọ ượ ụ ươ6.3. Ph ng pháp h c c b ng khoan trongươ ạ ọ ằ6.3.1. Yêu c u chungầ- Đ m b o các yêu c u t ng ng trong 6.2.1ả ả ầ ươ ứ- Ph ng pháp khoan trong yêu c u đ dài c n khoan liên t c trong lòng c c đ có th khoan đ t d i ươ ầ ộ ầ ụ ọ ể ể ấ ướmũi c c. C n khoan s d ng v t li u b n không b cong, l i khoan đ u đ không nh h ng đ n vi c ọ ầ ử ụ ậ ệ ề ị ưỡ ề ể ả ưở ế ệc t đ t và gu ng t i đ t đ a lên phía trên thông qua lòng c c.ắ ấ ồ ả ấ ư ọ- Khe h gi a đ ng kính lòng c c và đ ng kính c n khoan đ m b o t 30 mm đ n 100 mm.ở ữ ườ ọ ườ ầ ả ả ừ ế- C n xem xét đi u ki n áp d ng c a ph ng pháp này đ i v i n n đ t c th tránh hi n t ng k t c a ầ ề ệ ụ ủ ươ ố ớ ề ấ ụ ể ệ ượ ẹ ủđá, s i vào l i khoan và thành bên c c gây áp l c bên trong c c d n đ n h h ng c c.ỏ ưỡ ọ ự ọ ẫ ế ư ỏ ọ- Có th s d ng bi n pháp gi m ma sát tác đ ng lên thành ngoài c c b ng đ u gá g n mũi c c giúp ể ử ụ ệ ả ộ ọ ằ ầ ắ ở ọvi c h c c thu n l i.ệ ạ ọ ậ ợ- Tr ng h p đ t n n c ng ho c có đ bám dính cao gây khó khăn cho vi c gu ng đ t khoan do đ t b bóườ ợ ấ ề ứ ặ ộ ệ ồ ấ ấ ị ch t vào l i khoan có th k t h p phun n c làm m m đ t giúp h c c d dàng h n.ặ ưỡ ể ế ợ ướ ề ấ ạ ọ ễ ơ- Chi u dài ph n mũi khoan ló ra kh i đ u c c ph i nh h n 1 l n đ ng kính c c.ề ầ ỏ ầ ọ ả ỏ ơ ầ ườ ọ- T c đ khoan ph i t ng ng v i tình tr ng đ a ch t và l ng đ t th i đùn lên khi khoan.ố ộ ả ươ ứ ớ ạ ị ấ ượ ấ ả6.3.2. Ph ng pháp khoan trong k t h p c đ nh mũiươ ế ợ ố ị- Ti n hành theo các yêu c u t ng ng trong 6.3.1ế ầ ươ ứ- Ph ng pháp khoan trong k t h p c đ nh mũi b ng cách b m v a gia c mũi và m t ph n thân c c.ươ ế ợ ố ị ằ ơ ữ ố ộ ầ ọ- Ti n hành ki m tra l ng v a b m và c p ph i v a gia c mũi theo yêu c u c a thi t k .ế ể ượ ữ ơ ấ ố ữ ố ầ ủ ế ế- Yêu c u đ i v i ph ng pháp khoan trong k t h p c đ nh mũi th hi n trong Hình 2 tr khi có các yêu ầ ố ớ ươ ế ợ ố ị ể ệ ừc u khác c a thi t k .ầ ủ ế ế

Page 7: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

CHÚ D NẪ1. T ng ch u l cầ ị ự2. C c bê tông ly tâmọ3. V a gia c mũiữ ốD Đ ng kính ngoài c a c cườ ủ ọd Đ ng kính lòng c cườ ọ

Hình 2 - Yêu c u cho ph ng pháp khoan trong c đ nh mũi c cầ ươ ố ị ọKhông đ c áp d ng ph ng pháp này khi t ng đ t ch u l c t i mũi c c t n t i dòng ch y ng m có t c ượ ụ ươ ầ ấ ị ự ạ ọ ồ ạ ả ầ ốđ l n h n 0.8 m/min vì có th gây ra hi n t ng th t thoát v a gia c mũi c c sẽ làm nh h ng đ n ộ ớ ơ ể ệ ượ ấ ữ ố ọ ả ưở ếkh i gia c mũi c c.ố ố ọ6.3.3. Ph ng pháp khoan trong k t h p m r ng mũiươ ế ợ ở ộPh ng pháp khoan t o ph n mũi gia c m r ng có th ti n hành theo ph ng pháp m r ng cánhươ ạ ầ ố ở ộ ể ế ươ ở ộ  mũi

khoan ho c b m phun áp l c cao (Hình 3).ặ ơ ự

CHÚ D NẪ

1 C c bê tông ly tâmọ

2 C n khoanầ

3 Chi ti t m r ng mũi b ng cánh khoanế ở ộ ằ

4 Chi ti t m r ng mũi b ng phun áp l c caoế ở ộ ằ ự

5 V a gia c mũiữ ố

Hình 3 - M r ng mũi c cở ộ ọS đ trình t thi công ph ng pháp khoan trong k t h p m r ng ph n gia c mũi đ c th hi n trong ơ ồ ự ươ ế ợ ở ộ ầ ố ượ ể ệHình 4.

CHÚ D N:Ẫ

Page 8: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

1 Khoan / hạ2 M cánh (m r ng đ ng kính)ở ở ộ ườ3 B m v a gia cơ ữ ố4 Đ u khoan lên xu ngầ ố5 C c đ t chi u sâu đ nh tr c. Thu cánh khoan m r ngọ ạ ề ị ướ ở ộ6 Hoàn thành

Hình 4 - Trình t thi công khoan trong m r ng mũiự ở ộKhông đ c áp d ng ph ng pháp này khi t ng đ t ch u l c t i mũi c c t n t i dòng ch y ng m có t c ượ ụ ươ ầ ấ ị ự ạ ọ ồ ạ ả ầ ốđ l n h n 0.8 m/min vì có th gây ra hi n t ng th t thoát v a gia c mũi c c sẽ làm nh h ng đ n ộ ớ ơ ể ệ ượ ấ ữ ố ọ ả ưở ếkh i gia c mũi c c.ố ố ọ6.4. Bi n pháp h tr khoan h c cệ ỗ ợ ạ ọ6.4.1. Tr ng h p có nguy c s p thành h khoan c n ph i có bi n pháp h tr thích h p ho c thay đ i ườ ợ ơ ậ ố ầ ả ệ ỗ ợ ợ ặ ổh n h p dung d ch khoan.ỗ ợ ị6.4.2. Khi không th gi thành l khoan có th s d ng ng vách (casing) ho c ph ng pháp khoan hai ể ữ ỗ ể ử ụ ố ặ ươl n. Khoan l n đ u v i v a xi măng loãng đ cho thành h khoan c ng l i, sau đó khoan l i theo nh yêu ầ ầ ầ ớ ữ ể ố ứ ạ ạ ưc u c a thi t k .ầ ủ ế ế6.4.3. Khi b ng tr ng l ng b n thân c c không đ đ h c c đ n đ sâu thi t k có th k t h p xoay ằ ọ ượ ả ọ ủ ể ạ ọ ế ộ ế ế ể ế ợc c và ép đ mũi c c đ t đ n đ sâu yêu c u.ọ ể ọ ạ ế ộ ầ6.4.4. C n có bi n pháp ch ng t n th t dung d ch khoan đ tránh gây ô nhi m ngu n n c ng m.ầ ệ ố ổ ấ ị ể ễ ồ ướ ầ6.4.5. Đ gi m ma sát bên trong ph ng pháp h c c b ng khoan trong có th s d ng bi n pháp h tr ể ả ươ ạ ọ ằ ể ử ụ ệ ỗ ợnh g n đai gi m ma sát đ u c c, dùng khí nén hay b m n c áp l c t b gá mũi c c.ư ắ ả ở ầ ọ ơ ướ ự ừ ộ ọ6.4.6 Tr ng h p s d ng bi n pháp h tr nh khí nén, n c áp l c có kh năng bùn đ t trào lên m t ườ ợ ử ụ ệ ỗ ợ ư ướ ự ả ấ ặđ t gây nh h ng đ n môi tr ng xung quanh. C n kh o sát n c ng m khu v c xung quanh công ấ ả ưở ế ườ ầ ả ướ ầ ựtr ng đ có bi n pháp h tr khoan h c c phù h p.ườ ể ệ ỗ ợ ạ ọ ợ7. Thi t b và máy thi côngế ị7.1. Yêu c u chungầThi t b và máy thi công ph i đ kh năng h c c vào n n đ t theo yêu c u c a thi t k m t cách an ế ị ả ủ ả ạ ọ ề ấ ầ ủ ế ế ộtoàn và tin c y.ậ7.2. Thi t b và máy thi công chính (xem Ph l c A) đ c s d ng cho các ph ng pháp khoan h :ế ị ụ ụ ượ ử ụ ươ ạ(1) Thi t b h c cế ị ạ ọ(2) Giá khoan và dàn tr tượ(3) B ph n khoan (đ u c t có th m r ng, c n khoan, c n k t n i và c n tr n)ộ ậ ầ ắ ể ở ộ ầ ầ ế ố ầ ộ(4) Thi t b ph tr h c cế ị ụ ợ ạ ọ(5) Máy tr n v aộ ữ(6) Máy b m n cơ ướ(7) Máy phát đi nệ(8) Máy b m h n h p đ t th iơ ỗ ợ ấ ả(9) C u ph trẩ ụ ợ7.3. Thi t b và máy thi công c n l a ch n phù h p v i bi n pháp thi công.ế ị ầ ự ọ ợ ớ ệ8. Giám sát và nghi m thuệ8.1. Yêu c u chungầ8.1.1. Công tác giám sát và nghi m thu ti n hành theo trình t thi công và tuân th các quy đ nh v qu n ệ ế ự ủ ị ề ảlý ch t l ng hi n hành.ấ ượ ệ8.1.2. V n chuy n, s p x p c c ph i theo s đ ch u l c c a c u ki n.ậ ể ắ ế ọ ả ơ ồ ị ự ủ ấ ệ8.1.3. Dung sai kích th c c c và sai s thi công tuân th theo các yêu c u t ng ng đ c đ a ra trong ướ ọ ố ủ ầ ươ ứ ượ ưtiêu chu n này tr khi có các yêu c u khác c a thi t k .ẩ ừ ầ ủ ế ế

Page 9: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

8.1.4. T ng đ t đ t mũi c c c n đ c xác đ nh căn c trên k t qu báo cáo kh o sát đ a ch t k t h p v i ầ ấ ặ ọ ầ ượ ị ứ ế ả ả ị ấ ế ợ ớth c t đ t đào trong khi khoan, tr ng h p có s khác bi t so v i thi t k ph i thông báo v i các bên ự ế ấ ườ ợ ự ệ ớ ế ế ả ớliên quan.

8.1.5. Đ m b o đ sâu khoan và đ sâu h c c theo yêu c u thi t k .ả ả ộ ộ ạ ọ ầ ế ế8.1.6. Khi khoan luôn ph i đo, ki m tra đ l ch tâm c c.ả ể ộ ệ ọCHÚ THÍCH: M t s l u ý khi thi công đ c trình bày trong Ph l c B.ộ ố ư ượ ụ ụ8.2. Công tác hàn n i c cố ọ8.2.1. Khi hàn n i, ph i lo i b nh ng y u t phát sinh b t l i đ n tính năng c h c c a c c, ch đ c ố ả ạ ỏ ữ ế ố ấ ợ ế ơ ọ ủ ọ ỉ ượti n hành hàn n i d i nh ng đi u ki n và yêu c u hàn theo tiêu chu nế ố ướ ữ ề ệ ầ ẩ TCVN 7506:2005 - Yêu c u v ầ ềch t l ng hàn.ấ ượ8.2.2. Th hàn ph i đ t chu n yêu c u theo tiêu chu nợ ả ạ ẩ ầ ẩ  TCVN 6700-1:2000 ho c có ch ng ch t ng ặ ứ ỉ ươđ ng khác.ươ8.2.3. Tr c khi hàn ph i chu n b đ y đ thi t b , d ng c và b o h lao đ ng. Ph i ki m tra đ ch ng ướ ả ẩ ị ầ ủ ế ị ụ ụ ả ộ ộ ả ể ộ ồkhít c a m t bích, b m t m i hàn ph i đ c làm khô ráo, s ch sẽ.ủ ặ ề ặ ố ả ượ ạ8.2.4. Đ l ch tr c c a đ ng hàn không quá 2 mm. Kho ng cách h gi a hai m t bích không quá 4 mm.ộ ệ ụ ủ ườ ả ở ữ ặ8.2.5. L a ch n đi n áp, c ng đ dòng đi n, t c đ hàn thích h p theo các đi u ki n và ph ng pháp ự ọ ệ ườ ộ ệ ố ộ ợ ề ệ ươhàn đ không x y ra l i cho đ ng hàn.Trong các tr ng h p có m a ho c gió th i m nh trên 10 m/s thì ể ả ỗ ườ ườ ợ ư ặ ổ ạph i d ng công tác hàn ho c có các bi n pháp kh c ph c đ đi u ki n th i ti t không nh h ng đ n ả ừ ặ ệ ắ ụ ể ề ệ ờ ế ả ưở ếch t l ng đ ng hàn, trong tr ng h p này ph i có xác nh n c a giám sát thi công tr c khi hàn.ấ ượ ườ ườ ợ ả ậ ủ ướ8.2.6. Công tác ki m tra và nghi m thu m i hàn đ c ti n hành b ng m t th ng, trong m t s tr ng ể ệ ố ượ ế ằ ắ ườ ộ ố ườh p khi có yêu c u đ c bi t có th ki m tra m i hàn b ng các thi t b thí nghi m không phá h y. Khi ợ ầ ặ ệ ể ể ố ằ ế ị ệ ủphát hi n sai sót m i hàn ph i ti n hành x lý theo yêu c u c a giám sát t i hi n tr ng.ệ ố ả ế ử ầ ủ ạ ệ ườ8.2.7. Công tác hàn, đi u ki n hàn và các thao tác hàn ph i đ c ghi chép đ y đ theo bi u m u (xem ề ệ ả ượ ầ ủ ể ẫPh l c C).ụ ụ8.3. Công tác khoan

8.3.1. Ph i ki m soát t c đ khoan, t c đ kéo c n khoan sao cho phù h p v i đi u ki n thi công đ ả ể ố ộ ố ộ ầ ợ ớ ề ệ ểtránh s p thành h khoan.ậ ố8.3.2. V a chèn hông c c và v a c đ nh mũi c c tuân th theo kh i l ng thi t k k t h p v i đi u ki nữ ọ ữ ố ị ọ ủ ố ượ ế ế ế ợ ớ ề ệ th c t .ự ế8.3.3 V a chèn hông c c ph i đ y, khi có hi n t ng s t gi m v a chèn hông ph i b m b sung và xác ữ ọ ả ầ ệ ượ ụ ả ữ ả ơ ổđ nh nguyên nhân đ x lý.ị ể ử8.3.4. C p ph i v a chèn hông c c và v a mũi c c ph i đ c ki m soát và nghi m thu theo các yêu c u ấ ố ữ ọ ữ ọ ả ượ ể ệ ầc a thi t k .ủ ế ế8.3.5. Vi c xác đ nh t ng đ t ch u t i có th tham kh o giá tr dòng đi n c a thi t b đ ng l c xoay đ u ệ ị ầ ấ ị ả ể ả ị ệ ủ ế ị ộ ự ầkhoan k t h p thông s l c xoay tr c ti p đ u khoan khi khoan c c th .ế ợ ố ự ự ế ầ ọ ử8.3.6 So sánh k t qu thí nghi m c c th v i k t qu kh o sát đ a ch t.ế ả ệ ọ ử ớ ế ả ả ị ấ8.4. Xoay h c cạ ọ8.4.1. Khi xoay h c c ph i đo chi u dài c c, ki m soát ch t chẽ các ch s th hi n công su t thi t b , v ạ ọ ả ề ọ ể ặ ỉ ố ể ệ ấ ế ị ịtrí đ u khoan đ c bi t khi khoan g n đ n t ng ch u l c.ầ ặ ệ ầ ế ầ ị ự8.4.2. Khi h c c b ng ph ng pháp xoay, tránh tác d ng momen xo n quá m c gây h h i c c.ạ ọ ằ ươ ụ ắ ứ ư ạ ọ8.4.3. Tr ng h p không th xoay ép c c đ n t ng ch u l c thi t k ph i ng ng thi công và trao đ i v i ườ ợ ể ọ ế ầ ị ự ế ế ả ừ ổ ớcác bên liên quan đ tìm cách x lý.ể ử8.4.4. Tr ng h p khi khoan x y ra hi n t ng khác th ng, ho c ch s th hi n công su t thi t b ườ ợ ả ệ ượ ườ ặ ỉ ố ể ệ ấ ế ịkhoan tăng cao đ t ng t thì ph i xin ý ki n x lý c a các bên liên quan.ộ ộ ả ế ử ủ8.5. C t đ u c c ph i đ m b o không gây h h i cho k t c u thân c c.ắ ầ ọ ả ả ả ư ạ ế ấ ọ8.6. Dung sai v trí tim c c không đ c v t quá giá tr đ a ra trong B ng 4, tr khi có các quy đ nh khác ị ọ ượ ượ ị ư ả ừ ịc a thi t k .ủ ế ế

B ng 4 - Dung sai v trí tim c cả ị ọ

Lo i c c và v tríạ ọ ị Đ l ch tim c c choộ ệ ọ

Page 10: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

phép

1. C c có đ ng kính < 0,5 mọ ườa. Khi b trí c c m t hàngố ọ ộ 0,2D

b. Khi b trí hình băng ho c nhóm 2 và 3 hàngố ặ- C c biênọ 0,2D

- C c gi aọ ữ 0,3D

c. Khi b trí quá 3 hàng theo d i ho c c mố ả ặ ụ- C c biênọ 0,2D

- C c gi aọ ữ 0,4D

d. C c đ nọ ơ 5 cm

2. C c có đ ng kính ≥ 0,5 mọ ườa. C c biênọ 10 cm

b. C c gi aọ ữ 15 cm

c. C c đ n d i c tọ ơ ướ ộ 5 cm

CHÚ THÍCH:

S c c b l ch không v t quá 25 % t ng s c c khi b trí theo d i, tr ng h p b trí theo c m d i c t ố ọ ị ệ ượ ổ ố ọ ố ả ườ ợ ố ụ ướ ộkhông quá 5 %, tr khi có các yêu c u khác c a thi t k .ừ ầ ủ ế ế8.7. Yêu c u nghi m thuầ ệ8.7.1. Khi khoan t o l ph i xác đ nh tim c c và g i tim c c theo 2 tr c vuông góc. Khi h c c ph i luôn ạ ỗ ả ị ọ ử ọ ụ ạ ọ ảđo kho ng cách đ n 2 tim g i. Giá tr l ch tâm c c cho phép không v t quá giá tr đ a ra trong B ng 4 ả ế ử ị ệ ọ ượ ị ư ảtr khi có các yêu c u khác c a thi t k .ừ ầ ủ ế ế8.7.2. Ph i xác đ nh đ nghiêng c a c n khoan b ng máy tr c đ c. Đ nghiêng cu i cùng khi h c c ả ị ộ ủ ầ ằ ắ ạ ộ ố ạ ọkhông đ c v t quá 1/100.ượ ượ8.7.3. C n n m b t các l p đ a ch t, quan sát đ t khoan và tình tr ng h c c, đ c bi t cu i quá trình ầ ắ ắ ớ ị ấ ấ ạ ạ ọ ặ ệ ở ốkhoan ph i ki m tra v trí mũi khoan ho c v trí mũi c c, tránh làm xáo tr n đ t n n hay khoan quá sâu. ả ể ị ặ ị ọ ộ ấ ềKi m tra đ sâu h c c đúng so v i đ sâu khoan vào t ng đ t t t.ể ộ ạ ọ ớ ộ ầ ấ ố8.7.4. Ki m soát l p đ t mũi c cể ớ ấ ọ- So sánh t ng quan gi a c t đ a t ng v i thay đ i ch s th hi n công su t thi t b khi khoan đ xác ươ ữ ộ ị ầ ớ ổ ỉ ố ể ệ ấ ế ị ểđ nh đ a t ng.ị ị ầ- So sánh đ t khoan v i đ a t ng trong báo cáo kh o sát đ a ch t.ấ ớ ị ầ ả ị ấ- S d ng k t qu kh o sát đ a ch t đ đánh giá t ng h p. Tr ng h p xác l p t ng quan đ c ng l p ử ụ ế ả ả ị ấ ể ổ ợ ườ ợ ậ ươ ộ ứ ớđ a ch t thông qua ch s th hi n công su t thi t b khoan c n có thi t b đo ho c ghi liên t c. Khi khoanị ấ ỉ ố ể ệ ấ ế ị ầ ế ị ặ ụ g n đ n đ sâu mũi c c, gi t c đ khoan không đ i, ki m soát tr s công su t thi t b khoan đ xác ầ ế ộ ọ ữ ố ộ ổ ể ị ố ấ ế ị ểđ nh thay đ i đ a t ng.ị ổ ị ầ8.8. V a chèn hôngữ8.8.1. Ki m soát ch t l ng v a chèn hông b ng t l n c/xi măng, kh i l ng riêng v a và c ng đ ể ấ ượ ữ ằ ỷ ệ ướ ố ượ ữ ườ ộnén c a v a.ủ ữ8.8.2. C ng đ nén c a v a là giá tr trung bình c a m u t i th i đi m m u 28 ngày ng v i m i lo i ườ ộ ủ ữ ị ủ ẫ ạ ờ ể ẫ ứ ớ ỗ ạc p ph i s d ng. Vi c ki m tra c ng đ v a t i thi u 1 t m u (3 m u).ấ ố ử ụ ệ ể ườ ộ ữ ố ể ổ ẫ ẫ8.8.3. M u ki m tra c ng đ nén c a v a chèn hông có th l y t v a trào ra khi h c c ho c l y tr c ẫ ể ườ ộ ủ ữ ể ấ ừ ữ ạ ọ ặ ấ ựti p t tr m tr n. C ng đ nén m u v a 28 ngày không đ c nh h n 0,5 N/mmế ừ ạ ộ ườ ộ ẫ ữ ượ ỏ ơ 2 tr khi có các yêu c uừ ầ khác c a thi t k .ủ ế ế8.8.4. Kh i l ng thí nghi m đ c quy đ nh trong B ng 5, tr khi có các yêu c u khác c a thi t k .ố ượ ệ ượ ị ả ừ ầ ủ ế ế8.9. V a gia c mũiữ ố8.9.1. Ki m soát ch t l ng v a gia c mũi c c b ng t l n c/xi măng ho c đo kh i l ng riêng c a ể ấ ượ ữ ố ọ ằ ỷ ệ ướ ặ ố ượ ủh n h p v a. T l n c/xi măng có th l y t 60% đ n 75% tr khi có các yêu c u khác c a thi t k .ỗ ợ ữ ỉ ệ ướ ể ấ ừ ế ừ ầ ủ ế ế8.9.2. C ng đ nén v a xi măng đ c ki m tra trên m u tr v i đ ng kính 50 mm chi u cao 100 mm. ườ ộ ữ ượ ể ẫ ụ ớ ườ ềGiá tr c ng đ nén đ c l y bình quân c a 3 m u cho 1 l n thí nghi m. Khi không có yêu c u c th ị ườ ộ ượ ấ ủ ẫ ầ ệ ầ ụ ể

Page 11: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

c a thi t k , giá tr c ng đ nén m u v a 28 ngày tùy thu c vào c p ph i v a nh ng không nh h n 20ủ ế ế ị ườ ộ ẫ ữ ộ ấ ố ữ ư ỏ ơ N/mm2.

8.9.3 Kh i l ng thí nghi m đ c quy đ nh trong B ng 5, tr khi có các yêu c u khác c a thi t k .ố ượ ệ ượ ị ả ừ ầ ủ ế ếB ng 5 - Kh i l ng thí nghi m v aả ố ượ ệ ữ

Thi công c c thọ ử 1 t m u cho m i c cổ ẫ ỗ ọThi công đ iạ

tràC c không n i c cọ ố ọ 1 t m u cho 30 c cổ ẫ ọ

C c có n i c cọ ố ọ 1 t m u cho 20 c cổ ẫ ọ8.10. H s nghi m thu công tác thi công c c ph i tuân theo các yêu c u qu n lý ch t l ng hi n hành, ồ ơ ệ ọ ả ầ ả ấ ượ ệbao g m:ồa) H s thi t k đ c duy t;ồ ơ ế ế ượ ệb) Biên b n nghi m thu đ nh v tr c móng c c;ả ệ ị ị ụ ọc) Ch ng ch xu t x ng c a c c;ứ ỉ ấ ưở ủ ọd) Ch ng ch ki m đ nh thi t b ;ứ ỉ ể ị ế ịe) Nh t ký h c c và biên b n nghi m thu c c;ậ ạ ọ ả ệ ọf) H s hoàn công c c, sai l ch v trí thi t k trên m t b ng, chi u sâu c c, đ ng kính m r ng mũi c c ồ ơ ọ ệ ị ế ế ặ ằ ề ọ ườ ở ộ ọ(n u có), chi u sâu b m v a chèn hông, chi u sâu b m v a gia c (n u có), c p ph i v a, các thay đ i, ế ề ơ ữ ề ơ ữ ố ế ấ ố ữ ổb sung đã đ c ch p thu n (n u có);ổ ượ ấ ậ ếg) K t qu thí nghi m v t li u, v a;ế ả ệ ậ ệ ữh) Các k t qu thí nghi m ch t l ng c c;ế ả ệ ấ ượ ọi) Thí nghi m ki m tra ch t l ng c c;ệ ể ấ ượ ọj) Thí nghi m nén tĩnh d c tr c c c, kh i l ng thí nghi m nén tính không nh h n 1% s l ng c c ệ ọ ụ ọ ố ượ ệ ỏ ơ ố ượ ọnh ng không ít h n 2 c c, tr khi có các yêu c u khác c a thi t k ;ư ơ ọ ừ ầ ủ ế ếk) Thí nghi m ki m tra c ng đ v a, kh i l ng thí nghi m theo đ c quy đ nh trong B ng 5, tr khi cóệ ể ườ ộ ữ ố ượ ệ ượ ị ả ừ các yêu c u khác c a thi t k ;ầ ủ ế ếl) Các thí nghi m khác theo yêu c u c a thi t k (n u có);ệ ầ ủ ế ế ếm) H s s c khi h c c và bi n pháp x lý (n u có).ồ ơ ự ố ạ ọ ệ ử ế9. An toàn lao đ ngộa) Công tác an toàn lao đ ng tuân th theoộ ủ  TCVN 5308:1991 và các quy đ nh an toàn hi n hành liên quan;ị ệb) Các máy và thi t b ph i tuân th quy trình v n hành và quy trình an toàn, đ c bi t đ i v i xe c u và ế ị ả ủ ậ ặ ệ ố ớ ẩmáy khoan;

c) Công nhân v n hành máy thi công c c, c u, th hàn, c t c c, ph i có đ ch ng ch theo quy đ nh;ậ ọ ẩ ợ ắ ọ ả ủ ứ ỉ ịd) L p đ t h th ng bi n báo khu v c nguy hi m, khu v c c c v a m i thi công xong, h n ch di chuy n ắ ặ ệ ố ể ự ể ự ọ ừ ớ ạ ế ểqua các khu v c này;ựe) Tr c khi thi công ph i ki m tra hi u ch nh máy móc, thi t b thi công, máy phát đi n, thi t b ph tr ,ướ ả ể ệ ỉ ế ị ệ ế ị ụ ợ dây cáp... b o đ m an toàn s n sàng ho t đ ng;ả ả ẵ ạ ộf) Khi v n hành c u c n ki m tra tr ng l ng v t nâng, v n hành máy khoan c n ki m tra đ c ng đ t ậ ẩ ầ ể ọ ượ ậ ậ ầ ể ộ ứ ấn n đ tránh b l t, n u c n ph i lót tôn. Khi ng ng thi công ph i h các v t nâng và gi n đ nh;ề ể ị ậ ế ầ ả ừ ả ạ ậ ữ ổ ịg) Tuy t đ i không đ ng d i v trí v t nâng. Khi x p d c c ph i xác đ nh tr ng thái và v trí móc c u, ệ ố ứ ướ ị ậ ế ỡ ọ ả ị ạ ị ẩtránh gây ra ch n đ ng m nh làm gãy c c, s d ng g chèn đ c c không b lăn;ấ ộ ạ ọ ử ụ ỗ ể ọ ịh) C n có bi n pháp an toàn và tránh r i v t d ng xu ng h khoan.ầ ệ ơ ậ ụ ố ố 

PH L C AỤ Ụ(Tham kh o)ả

MÁY VÀ THI T B THI CÔNGẾ ỊA.1. Thi t b và máy thi công chính đ c s d ng cho các ph ng pháp khoan h g m có:ế ị ượ ử ụ ươ ạ ồ- Thi t b h c c.ế ị ạ ọ- Giá khoan và dàn tr tượ

Page 12: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

- B ph n khoan (đ u c t có th m r ng, c n khoan, c n k t n i và c n tr n).ộ ậ ầ ắ ể ở ộ ầ ầ ế ố ầ ộ- Thi t b ph tr h c c.ế ị ụ ợ ạ ọ- Máy tr n v a.ộ ữ- Máy b m n c.ơ ướ- Máy phát đi n.ệ- Máy b m h n h p đ t/n c.ơ ỗ ợ ấ ướ- C u ph tr .ẩ ụ ợA.2. S đ b trí máy và thi t b thi công th hi n trong Hình A.1 và Hình A.2.ơ ồ ố ế ị ể ệ

CHÚ D N:Ẫ1 C cọ2 C u ph trẩ ụ ợ3 Máy xúc

4 C n và giá khoanầ5 Thi t b h c cế ị ạ ọ6 Ngu n n cồ ướ7 B n cể ướ8 Xi lô xi măng

9 Máy tr n v aộ ữ10 Máy phát đi nệ

Hình A.1 - M t b ng s đ b trí h th ng máyặ ằ ơ ồ ố ệ ố

Page 13: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

CHÚ D N:Ẫ1 Máy xúc

2 C u ph trầ ụ ợ3 Máy h c cạ ọ4 Máy phát đi nệ5 Xi lô xi măng

6 Máy tr nộ7 B n cể ướ8 C c đã thi côngọ8 C c đang thi côngọ

Hình A.2 - M t c t s đ b trí h th ng máyặ ắ ơ ồ ố ệ ố

A.3. Thi t b h c c (b ph n chính)ế ị ạ ọ ộ ậS d ng thi t b h c c thông th ng g m lo i có chân ch ng ho c lo i treo. Thi t b h c c ph i v ng ử ụ ế ị ạ ọ ườ ồ ạ ố ặ ạ ế ị ạ ọ ả ữch c, đ kh năng ch u tr ng l ng b n thân và t i thêm vào khi v n hành, đ m b o gi đ c v trí ắ ủ ả ị ọ ượ ả ả ậ ả ả ữ ượ ịth ng đ ng và h n ch rung đ ng, d ch chuy n ho c nghiêng b t l i.ẳ ứ ạ ế ộ ị ể ặ ấ ợThi t b h c c l a ch n ph i đ m b o kh năng đào k t h p, đào m r ng và c t đ t b ng c n xo n, ế ị ạ ọ ự ọ ả ả ả ả ế ợ ở ộ ắ ấ ằ ầ ắkh năng tr n v a v i đ t đào, nâng h c n và các đo n c c. Thi t b h c c ph i xét đ n đ ng kính ả ộ ữ ớ ấ ạ ầ ạ ọ ế ị ạ ọ ả ế ườc c, chi u dài c c, c u trúc n n đ t, công su t thi t b , kích th c c a khu v c thi công, đ c thù v hình ọ ề ọ ấ ề ấ ấ ế ị ướ ủ ự ặ ềh c c a công trình và các đi u ki n khác.ọ ủ ề ệCác hình A.3, A.4 và A.5 trình bày máy h c c đi n hình.ạ ọ ể

Page 14: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

CHÚ D N:Ẫ1 Máy c sơ ở

2 Giá khoan

3 Dàn tr tượ

4 C n khoan (lo i xo n ru t gà)ầ ạ ắ ộ

5 C n tr nầ ộ

6 Đ u khoanầ

Hình A.3 - M t đ ng c a máy h c c đi n hìnhặ ứ ủ ạ ọ ể

Page 15: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

CHÚ D N:Ẫ1 Máy h c cạ ọ2 Dàn tr tượ3 C n khoan (lo i xo n ru t gà)ầ ạ ắ ộ

Hình A.4 - Máy đi n hình (Máy h c c bánh xích d ng treo)ể ạ ọ ạ

CHÚ D N:Ẫ1 Máy h c cạ ọ2 Dàn tr tượ3 C n khoan (lo i xo n ru t gà)ầ ạ ắ ộ

Hình A.5 - Máy đi n hình (Máy h c c bánh h i d ng c n tr c)ể ạ ọ ơ ạ ầ ụA.4. Giá khoan (b ph n chính)ộ ậGiá khoan ph i đ m b o chi u sâu khoan và kh năng khoan. L a ch n giá khoan c n căn c theo công ả ả ả ề ả ự ọ ầ ứsu t cho phép, kh năng tr n v a t m t đ t đ n mũi, đ ng kính c c, chi u dài c c và đ c ng c a đ t ấ ả ộ ữ ừ ặ ấ ế ườ ọ ề ọ ộ ứ ủ ấn n…ềA.5. B ph n khoanộ ậB ph n khoan đ c t h p g m đ u khoan có th m r ng, c n khoan, c n tr n và c n n i. T t c các ộ ậ ượ ổ ợ ồ ầ ể ở ộ ầ ầ ộ ầ ố ấ ảb ph n đ c g n đ ng tr c trên lõi, th ng b ng thép ng có kh năng k t h p b m v a chèn hông và ộ ậ ượ ắ ồ ụ ườ ằ ố ả ế ợ ơ ữv a gia c . Lõi ph i có đ c ng l n, ch u đ c u n đ đ m b o ho t đ ng m t cách ch c ch n không b ữ ố ả ộ ứ ớ ị ượ ố ể ả ả ạ ộ ộ ắ ắ ịphá ho i. H th ng này c n đáp ng kh năng thi công trong tr ng h p đào bình th ng và c khi đào ạ ệ ố ầ ứ ả ườ ợ ườ ảm r ng. T ng chi u dài b ph n khoan không đ c nh h n chi u sâu yêu c u c a l khoan.ở ộ ổ ề ộ ậ ượ ỏ ơ ề ầ ủ ỗa) Đ u khoan (b ph n chuyên d ng)ầ ộ ậ ụĐ ng kính bao ngoài c a đ u khoan th ng b ng v i đ ng kính c a c n xo n ru t gà hay c n tr nườ ủ ầ ườ ằ ớ ườ ủ ầ ắ ộ ầ ộ  (xem

Hình A.6)

Page 16: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

CHÚ D N:Ẫ

1 Cánh xo nắ2 L i càoưỡ

D Đ ng kính l khoanườ ỗHình A.6 - Ví d v đ u khoanụ ề ầ

b) C n khoan (b ph n chuyên d ng)ầ ộ ậ ụC n khoan có 2 lo i ph bi n là lo i xo n ru t gà và lo i tr n, m i lo i t ng ng v i kh năng tr n đ t ầ ạ ổ ế ạ ắ ộ ạ ơ ỗ ạ ươ ứ ớ ả ộ ấđào và áp d ng đ i v i các lo i đ t khác nhau (xem Hình A.7). C n khoan xo n ru t gà là lo i tiêu chu n ụ ố ớ ạ ấ ầ ắ ộ ạ ẩđ c áp d ng cho đ t dính ho c cát ch t v a. C n khoan tr n áp d ng cho s i s n, các lo i đ t c ng ượ ụ ấ ặ ặ ừ ầ ơ ụ ỏ ạ ạ ấ ứkhác ho c thi công các c c đ ng kính l n. B c c a cánh xo n nên trong kho ng 0,4 m đ n 1 m. Chi u ặ ọ ườ ớ ướ ủ ắ ả ế ềdài c n khoan kho ng 3 m đ n 10 m, có th t h p hai hay nhi u c n khoan thông qua kh p n i. Trong ầ ả ế ể ổ ợ ề ầ ớ ốm t s tr ng h p c n khoan đ c s d ng nh c n n i.ộ ố ườ ợ ầ ượ ử ụ ư ầ ố

Kích th c tính b ng métướ ằ

CHÚ D N:Ẫ1 C n khoan lo i xo n ru t gàầ ạ ắ ộ2 C n khoan tr nầ ơa Đ ng kính ngoài c n khoanườ ầ

Hình A.7 - C n khoanầ

c) C n tr n (b ph n chuyên d ng)ầ ộ ộ ậ ụC n tr n đ c thi t k đ tr n đ t đào thông qua chuy n đ ng quay và d ch chuy n lên xu ng (xem ầ ộ ượ ế ế ể ộ ấ ể ộ ị ể ốHình A.8). Các cánh tr n đ c g n vuông góc trên lõi c n tr n v i kho ng cách không l n h n 2 m. Chi u ộ ượ ắ ầ ộ ớ ả ớ ơ ềdài c n tr n kho ng 3 m đ n 10 m, có th t h p hai hay nhi u c n tr n. Trong m t s tr ng h p c n ầ ộ ả ế ể ổ ợ ề ầ ộ ộ ố ườ ợ ầtr n đ c s d ng thay cho c n n i.ộ ượ ử ụ ầ ố

Hình A.8 - C n tr nầ ộd) C n n iầ ốC n n i đ c s d ng đ n i dài b ph n khoan. Các c n khoan, c n tr n hay b ph n khác có đ ng ầ ố ượ ử ụ ể ố ộ ậ ầ ầ ộ ộ ậ ườkính không l n h n đ ng kính h khoan chính đ u có th đ c dùng làm c n n i.ớ ơ ườ ố ề ể ượ ầ ốA.6. Thi t b ph tr h c cế ị ụ ợ ạ ọa) Máy tr n và b m v aộ ơ ữCông su t máy tr n đ c l a ch n theo l ng v a b m, thông th ng nên s d ng máy tr n có công ấ ộ ượ ự ọ ượ ữ ơ ườ ử ụ ộsu t không nh h n 350 L.ấ ỏ ơCông su t c a máy b m v a đ c ch n theo kh i l ng v a ph i b m.ấ ủ ơ ữ ượ ọ ố ượ ữ ả ơb) H th ng c p n cệ ố ấ ướ

Page 17: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

H th ng cung c p n c ph i đ công su t do vi c thi công c c s d ng m t l ng n c l n. ng c p ệ ố ấ ướ ả ủ ấ ệ ọ ử ụ ộ ượ ướ ớ Ố ấn c có đ ng kính không nh h n 25 mm. B ch a ph i có dung tích đáp ng v i đi u ki n thi công ướ ườ ỏ ơ ể ứ ả ứ ớ ề ệc c.ọc) Ngu n cung c p đi nồ ấ ệL a ch n máy phát đi n ho c đi n l i tuỳ thu c đi u ki n t i hi n tr ng. Ngu n đi n ph i đ m b o ự ọ ệ ặ ệ ướ ộ ề ệ ạ ệ ườ ồ ệ ả ả ảcung c p đ cho toàn b thi t b tiêu th trên công tr ng và n đ nh trong su t quá trình thi công.ấ ủ ộ ế ị ụ ườ ổ ị ốd) Thi t b x lý đ t đàoế ị ử ấKh i l ng đ t th i do đào và h c c ph thu c vào đ ng kính c c, chi u dài c c và lo i đ t. Đ t th i ố ượ ấ ả ạ ọ ụ ộ ườ ọ ề ọ ạ ấ ấ ảtrong ph m vi công tr ng đ c thu gom b ng máy xúc. N c và bùn đ c sinh ra trong quá trình thi ạ ườ ượ ằ ướ ượcông đ c gom vào b ch a n c th i t i công tr ng. Ngoài ra nên b trí b ch a bùn hay xe hút khi ượ ể ứ ướ ả ả ườ ố ể ức n thi t.ầ ếe) C u ph trẩ ụ ợKhi thi công các c c n i ho c c c dài có th s d ng c u ph tr đ tang hi u qu công vi c. C n ch n ọ ố ặ ọ ể ử ụ ẩ ụ ợ ể ệ ả ệ ầ ọl a c u ph tr phù h p công su t nâng theo t ng tr ng l ng c a c c, kh năng thi công, bán kính làm ự ẩ ụ ợ ợ ấ ổ ọ ượ ủ ọ ảvi c và các h s khác. C n l u tâm đ c bi t v i cáp nâng và móc c u.ệ ệ ố ầ ư ặ ệ ớ ẩ 

PH L C BỤ Ụ(Tham kh o)ả

M T S L U Ý KHI THI CÔNGỘ Ố ƯB.1. M t s l u ý th ng g p và bi n pháp x lý trong quá trình kh o sát, thi công và s d ng đ c trình ộ ố ư ườ ặ ệ ử ả ử ụ ượbày trong các B ng B.1, B.2, B.3 và B.4.ả

B ng B.1 - Th ng kê các s c th ng g p trong quá trình khoan h c cả ố ự ố ườ ặ ạ ọ

Lo i s cạ ự ố

Y u tế ốnh h ngẢ ưở

H h iư ạ thân c cọ

S t thành hạ ố khoan, m tấ

kh năng thiả công

C c b tr iọ ị ồ lên, nhả

h ng đ nưở ế công trình

lân c nậ

Không đ s củ ứ ch u t i, b lúnị ả ị

quá gi i h nớ ạ cho phép

Nghiêng, l ch tâmệ

Ch nấ đ ng,ộ

ti ng nế ồ

Đi u ki n đ t n nề ệ ấ ề D O O D

nh h ng c a n c Ả ưở ủ ướng mầ

D D

Ch ng ng i v t trong ướ ạ ậđ tấ

O Q D

Công trình lân c nậMôi tr ng thi côngườ D

Ch n t ng ch u t iọ ầ ị ả D

Ch n ph ng pháp thi ọ ươcông

D O D D D

Ch n lo i c cọ ạ ọ D

CHÚ THÍCH: Q - S c có t n su t x y ra r t nhi u; O - S c có t n su t x y ra nhi u;ự ố ầ ấ ả ấ ề ự ố ầ ấ ả ề D - S c có báo cáo ự ốx y raả

B ng B.2 - M t s v n đ c n l u ý trong giai đo n kh o sát xây d ngả ộ ố ấ ề ầ ư ạ ả ự

V n đấ ề Nguyên nhân Bi n pháp x lýệ ửĐi m khoan kh o ể ảsát h n chạ ế

- Không đ c s đ tăng s đi m ủ ơ ở ể ố ểkhoan kh o sát đ a ch t.ả ị ấ- Không đ kinh nghi m đ xác ủ ệ ểđ nh v trí c n khoan kh o sát.ị ị ầ ả

- C n đ xu t c th s v trí kh o sát thêm.ầ ề ấ ụ ể ố ị ả- Ph ng pháp kh o sát c n t ng đ ng trên các ươ ả ầ ươ ồv trí kh o sát, các đi m còn l i sẽ n i suy, c n ị ả ể ạ ộ ầthi t thì khoan ki m tra đ i chi u.ế ể ố ế

Chi u sâu khoan ềkh o sát h n chả ạ ế

Do đ sâu kh o sát đ xu t ban ộ ả ề ấđ u th ng đ c gi đ nh, ch a ầ ườ ượ ả ị ư

Quy đ nh rõ đi u ki n d ng khoan kh o sát. Đ ị ề ệ ừ ả ộsâu kh o sát c n th a mãn các đi u ki n sau:ả ầ ỏ ề ệ

Page 18: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

t i t ng đ t t tớ ầ ấ ố - Khoan đ n đ sâu yêu c u.ế ộ ầ- Xác đ nh đ c l p đ t có đ đ tin c y đ t a ị ượ ớ ấ ủ ộ ậ ể ực c theo quy đ nh trong các tiêu chu n thi t k ọ ị ẩ ế ếc c hi n hành.ọ ệ

Thi u h ng m c ế ạ ụkh o sát xây d ngả ự

Ch t p trung vào kh o sát đ a ch tỉ ậ ả ị ấ Nên b sung các kh o sát v d v t, đá m côi và ổ ả ề ị ậ ồcông trình ng m, ho c kh o sát đ n n c ng m, ầ ặ ả ế ướ ầáp l c c a đ t n n theo ph ng ngang.ự ủ ấ ề ươ

B ng B.3 - M t s nguyên nhân s c trong giai đo n thi côngả ộ ố ự ố ạ

S cự ố Nguyên nhân

H h i thân c cư ạ ọ - Máy và thi công không thích h p.ợKhông th thi công, gi m kh i ể ả ốl ng thi công (C c h d ng trên ượ ọ ạ ừcao đ thi t k )ộ ế ế

- Không có bi n pháp gi n đ nh thành vách.ệ ữ ổ ị- G p ph i ch ng ng i v t trong đ t.ặ ả ướ ạ ậ ấ

Không đ t s c ch u t i thi t k .ạ ứ ị ả ế ếLún không đ uề

- Kh o sát đ a ch t công trình không mô t đúng th c t đ t n n.ả ị ấ ả ự ế ấ ề- Không có bi n pháp gia c mũi c c sau khi h c c.ệ ố ọ ạ ọ

L ch tâm, nghiêngệ - Kh o sát đ a ch t công trình không mô t đúng th c t đ t n n.ả ị ấ ả ự ế ấ ề- Không giám sát ch t chẽặ

Bi n d ng đ t n n và công trình ế ạ ấ ềxây d ng xung quanh.ự

- Thi u bi n pháp gi n đ nh thành vách h khoan.ế ệ ữ ổ ị ố

nh h ng môi tr ngẢ ưở ườ - X lý bùn khoan không đúng m c gây ô nhi m môi tr ng, đ t cát bử ứ ễ ườ ấ ị s t l nh h ng đ n công trình lân c n.ạ ở ả ưở ế ậ

B ng B.4 - Các nguyên nhân s c trong giai đo n s d ngả ự ố ạ ử ụLo i s cạ ự ố

Nguyên nhânH h i thân c cư ạ ọ Lún không đ u, không đ s c ch uề ủ ứ ị

t iảĐi u ki n ban đ u khi thi t k ề ệ ầ ế ếkhác v i th c tớ ự ế

- C u t o đ t n n không đ ng nh t.ấ ạ ấ ề ồ ấ- T n t i công trình có quy mô l n lân ồ ạ ớc n.ậ

Không l ng tr c đ c các ườ ướ ượy u t nh h ng đ n s c ch u ế ố ả ưở ế ứ ịt i c a c c.ả ủ ọ

- Bi n d ng đ t n n l n do tìnhế ạ ấ ề ớ tr ng hóa l ng.ạ ỏ- Xói, r a trôi ngoài d ki n.ử ự ế

Không quan tâm đúng m c đ n ứ ếcác s c x y ra khi thi côngự ố ả

H khoan b xiên, s p thành.ố ị ậ Ch t l ng mũi c c không đ m b oấ ượ ọ ả ả

B.2. M t s s c th ng g p và bi n pháp x lýộ ố ự ố ườ ặ ệ ử1) C c b đ y tr i lên trong quá trình họ ị ẩ ồ ạTrong m t s tr ng h p thi công h c c theo ph ng pháp khoan t o l tr c c c có xu h ng b đ y ộ ố ườ ợ ạ ọ ươ ạ ỗ ướ ọ ướ ị ẩtr i lên do mũi c c th ng b b t kín b ng dung d ch v a xi măng mác cao, c c r ng bên trong, khi h vào ồ ọ ườ ị ị ằ ị ữ ọ ỗ ạtrong l khoan tr c có dung d ch khoan ho c v a xi măng do đ y n i, c c càng dài đ ng kính càng l n ỗ ướ ị ặ ữ ẩ ổ ọ ườ ớthì l c đ y càng m nh.ự ẩ ạKhi đó đ c c không b đ y tr i lên, có th đ a dung d ch khoan và v a xi măng vào trong lòng c c đ ể ọ ị ẩ ồ ể ư ị ữ ọ ểgi m l c đ y n i ho c k t h p ép ghì đ u c c.ả ự ẩ ổ ặ ế ợ ầ ọTr ng h p v a xi măng dâng lên đ n đ u c c thì ph i có ph ng án x lý, v sinh đ tránh nh h ng ườ ợ ữ ế ầ ọ ả ươ ử ệ ể ả ưởđ n công tác thi công thép neo liên k t gi a c c v i đài.ế ế ữ ọ ớ2) Không h đ c c c do s t l thành và ch t l ngạ ượ ọ ạ ở ấ ắKhi khoan có th b s p thành d n đ n không h đ c c c đ n cao đ thi t k ho c mũi c c không t a ể ị ậ ẫ ế ạ ượ ọ ế ộ ế ế ặ ọ ựvào t ng đ t ch u t i.ầ ấ ị ảKhi đó, c n có bi n pháp b o v thành h khoan và th i r a làm s ch mũi c c. Ngoài ra có th phòng ầ ệ ả ệ ố ổ ử ạ ọ ểch ng s t thành h khoan b ng cách đi u ch nh c p ph i v a gia c quanh thân c c ho c dung d ch ố ạ ố ằ ề ỉ ấ ố ữ ố ọ ặ ị

Page 19: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

khoan. Nên s d ng lo i bentonite nh t cao, đ k t dính đ m b o n đ nh thành vách và ch ng l ng c a ử ụ ạ ớ ộ ế ả ả ổ ị ố ắ ủcu i s i ho c cát.ộ ỏ ặTrong tr ng h p kh c ph c c c v n không h đ n cao đ do s t thành vách, nhà th u sẽ th c hi n côngườ ợ ắ ụ ọ ẫ ạ ế ộ ạ ầ ự ệ vi c khoan l i. Tr c khi khoan c n b m v a xi măng xu ng h khoan và khi rút c n lên ph i quay ệ ạ ướ ầ ơ ữ ố ố ầ ảng c đ gi thành. Sau khi v a xi măng đông c ng, thành h khoan n đ nh có th ti n hành khoan l i. ượ ể ữ ữ ứ ố ổ ị ể ế ạBi n pháp này t n th i gian và chi phí, c n đ c xem xét kỹ l ng tr c khi th c hi n.ệ ố ờ ầ ượ ưỡ ướ ự ệ3) Không h đ c c c do thành h khoan b thu h pạ ượ ọ ố ị ẹTr ng h p đ t n n san l p hay xen k p t ng đ t y u thành h khoan có xu h ng b th t l i gây c n ườ ợ ấ ề ấ ẹ ầ ấ ế ố ướ ị ắ ạ ảtr quá trình h c c gây khó khăn trong vi c xoay n xu ng hay kéo lên.ở ạ ọ ệ ấ ốKhi đó c n cân b ng áp l c thành h khoan v i áp l c c a dung d ch trong h . L u ý, khi s d ng v a xi ầ ằ ự ố ớ ự ủ ị ố ư ử ụ ữmăng có t tr ng l n sẽ gây khó khăn cho vi c h c c. Ti n hành khu y tr n lên xu ng nhi u l n đ làm ỷ ọ ớ ệ ạ ọ ế ấ ộ ố ề ầ ểth ng thành h khoan đ ng th i khi h c c đ c thu n l i.ẳ ố ồ ờ ạ ọ ượ ậ ợ 

Page 20: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

PH L C CỤ Ụ(tham kh o)ả

BI U M U THI CÔNGỂ ẪB ng C.1 - Bi u m u theo dõi thi công c c thí nghi m theo ph ng pháp khoan khoan tr cả ể ẫ ọ ệ ươ ướ

B ng C.2 - Bi u m u theo dõi thi công c c thí nghi m theo ph ng pháp khoan khoan trongả ể ẫ ọ ệ ươ

Page 21: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

B ng C.3 - Bi u m u theo dõi thi công khoan h c c đ i tràả ể ẫ ạ ọ ạ

Page 22: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

B ng C.4 - Bi u m u biên b n c t đ u c cả ể ẫ ả ắ ầ ọ

Page 23: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

 

M C L CỤ ỤL i nói đ uờ ầ1. Ph m vi áp d ngạ ụ2 Tài li u vi n d nệ ệ ẫ3. Thu t ng và đ nh nghĩaậ ữ ị4. Quy đ nh chungị5. V t li u c cậ ệ ọ6. Ph ng pháp h c cươ ạ ọ7. Thi t b và máy thi côngế ị8. Giám sát và nghi m thuệ9 An toàn lao đ ngộPh l c A. Máy và thi t b thi côngụ ụ ế ịPh l c B. M t s l u ý khi thi côngụ ụ ộ ố ưPh l c C. Bi u m u thi côngụ ụ ể ẫ

--------------------------

Nguồn: Trang TTĐT Thư viện pháp luật

Page 24: autocad123.vnautocad123.vn/.../uploads/2019/11/10.-TCVN-7201-2015.docx · Web viewTIÊU CHUẨN QUỐC GIA. TCVN 7201:2015. KHOAN HẠ CỌC BÊ TÔNG LY TÂM - THI CÔNG VÀ NGHIỆM

(http://thuvienphapluat.vn/TCVN/Xay-dung/TCVN-7201-2015-Khoan-ha-coc-be-tong-ly-tam-Thi-cong-nghiem-thu-915123.aspx)


Recommended