CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
LÝ LỊCH KHOA HỌC
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN1. Họ và tên: HOÀNG KHÁNH2. Ngày tháng năm sinh: 05/08/1953; Nam ; Nữ ; Dân tộc: Kinh3. Đảng viên Đảng CSVN: 4. Quê quán (xã /phường), huyện (quận), tỉnh /thành phố): Xã Quảng Thủy, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình5.Chỗ ở hiện nay (số nhà, phố, phường, quận, thành phố hoặc xã, huyện, tỉnh):228/19 Bạch Đằng, thành phố Huế6. Địa chỉ liên hệ: 228/19 Bạch Đằng, thành phố Huế7. Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện, học viện; trực thuộc Bộ): Bộ môn Nội, Phòng Đào tạo Sau đại học, Trường Đại học Y Dược, Đại học Huế8. Địa chỉ cơ quan: 06 Ngô Quyền, thành phố Huế9. Điện thoại: Cơ quan: 054.3822173, Nhà riêng: 054.3527057, Di động: 091342709010. Địa chỉ E-mail: [email protected], Fax: 054.382626911. Chức vụ: Hiện nay: Trưởng phòng Đào tạo Sau Đại học, Bí thư chi bộ phòng Đào tạo Sau đại học, Cao nhất: Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Đảng, thường vụ đảng ủy Đảng bộ Trường Đại học Y Dược Huế, Phó Chủ tịch Hội phòng chống tai biến mạch máu não Việt Nam.12. Hệ số lương hiện nay: 6,113. Quá trình công tác (khoảng thời gian, công việc, tên ngạch công chức, viên chức, chức vụ, cơ quan):
- 1978 - 1991: Cán bộ giảng dạy bộ môn Nội, Trường Đại học Y khoa Huế.- 1992-1998: Cán bộ giảng dạy bộ môn Nội, Giáo vụ Bộ môn Nội, Cấp ủy chi bộ Nội -Nhi -Đông
Y. Phó trưởng khoa Nội Tiết - Thần kinh.- 1998-1999: Cán bộ giảng dạy bộ môn Nội, Giáo vụ Bộ môn Nội, Bí thư chi bộ Nội -Nhi -Đông
Y, Phó trưởng ban thanh tra Trường Đại học Y khoa Huế. Phó trưởng khoa Nội Tiết - Thần kinh.- 1999-2002: Cán bộ giảng dạy bộ môn Nội, Giáo vụ Bộ môn Nội, Bí thư chi bộ Nội - Nhi -Đông
Y, Phó trưởng ban thanh tra Trường Đại học Y khoa Huế và Phó trưởng Uỷ ban kiểm tra Đảng thuộc Đảng
1
bộ Trường Đại học Y khoa Huế và Phó Trưởng phòng Giáo vụ - Công tác sinh viên (Sau Đại học) từ năm 2000. Phó trưởng khoa Nội Tiết - Thần kinh- Hô hấp bệnh viện Trung ương Huế.
- 2003: Cán bộ giảng dạy bộ môn Nội, Giáo vụ Bộ môn Nội, Phó Trưởng phòng Giáo vụ - Công tác sinh viên phụ trách Sau Đại học và Phó trưởng Uỷ ban kiểm tra Đảng thuộc Đảng bộ Trường Đại học Y khoa Huế, Bí thư chi bộ Nội -Nhi. Phó trưởng khoa Nội Tiết - Thần kinh-Hô hấp bệnh viện Trung ương Huế.
- 2004- 2006: Cán bộ giảng dạy bộ môn Nội, Trưởng phòng Giáo vụ - Công tác sinh viên, Phó trưởng khoa Nội Tiết - Thần kinh-Hô hấp bệnh viện Trung ương Huế.
- 2007-2009: Cán bộ giảng dạy bộ môn Nội, Trưởng phòng Đào tạo Sau đại học, Bí thư chi bộ Phòng đào tạo Sau đại học, Chủ nhiệm ủy ban kiểm tra, thường vụ đảng ủy Đảng Bộ Trường Đại học Y Dược Huế, Phó trưởng khoa Nội Tiết - Thần kinh - Hô hấp bệnh viện Trung ương Huế. Thành viên của Hội đồng biên soạn chương trình đào tạo lại 3 tháng thuộc Dự án Y tế Tây Nguyên, Bộ Y tế. Thành viên Hội đồng chuyên môn về chương trình Ghép tim tại Bệnh viện Trung Ương Huế (Đề tài cấp nhà nước).14. Đã được công nhận chức danh GS: Năm 2010, thuộc ngành: Y học, chuyên ngành: Nội Thần kinh15. Được cấp các học vị: Phó Tiến sĩ y học năm 1996; Ngạch: Giảng viên chính Năm được cấp bằng ĐH: 1977, thuộc ngành: Y khoa, chuyên ngành: Bác sĩ đa khoa Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Trường Đại học Y khoa Plovdip, Bungaria Năm được cấp bằng PTS: 1996, thuộc ngành: Y Dược Nơi cấp bằng PTS (trường, nước): Bộ Giáo dục và Đào tạo (theo đề nghị của Trường Đại học Y khoa Hà Nội ). Năm được cấp bằng CK2 năm 2001, thuộc ngành: Y học, chuyên ngành: Nội Thần kinh Nơi cấp bằng CK2 (trường, nước): Trường Đại học Y khoa Huế, Đại học Huế Năm được cấp bằng Cao cấp lý luận chính trị năm 2004 Nơi cấp bằng Cao cấp lý luận chính trị (trường, nước): Phân viện Đà Nẵng, Học viện chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh. Năm được cấp bằng II Cử nhân Sư phạm tiếng Anh năm 2005. Nơi cấp bằng II Cử nhân Sư phạm tiếng Anh (trường, nước): Trường Đại học sư phạm Huế, Đại học Huế16. Hiện nay thuộc biên chế (“stick” vào ô phù hợp) Giảng viên ; Nghiên cứu viên ; Cán bộ quản lý ; Các công tác khác ; Hưu trí 17. Giảng dạy tại cơ sở giáo dục: Giảng dạy tại Trường Đại học Y Dược Huế18. Các hướng khoa học hoặc đề tài khoa học chủ yếu đã nghiên cứu- Nghiên cứu về tai biến mạch máu não: Tần suất các yếu tố nguy cơ/ yếu tố nguy cơ mới như đề kháng insulin trong tai biến mạch máu não, tăng homocystein trong tai biến mạch máu não, đặc điểm/thể lâm sàng/ liên quan giữa Interleukin -6 và độ trầm trọng, cortisol trong tai biến mạch máu não, hình ảnh học, các biến chứng, tiên lượng, tái thích ứng chức năng trong tai biến mạch máu não. Hướng can thiệp trong dị dạng mạch máu não tại Huế, sa sút trí tuệ trong tai biến mạch máu não, bệnh Alzheimer, dấu ấn sinh học...- Nghiên cứu về choán chổ nội sọ: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng U não và dị dạng mạch não nhằm phục vụ cho phương pháp điều trị mới tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế bằng dao Gamma.- Nghiên cứu về động kinh: Thể lâm sàng và nguyên nhân động kinh tại Huế nhằm quản lý tốt và ứng dụng dự phòng bệnh lý phổ biến này.- Tham gia đề tài cấp nhà nước về Ghép tim tại bệnh viện Trung Ương Huế (thành viên Hội đồng chuyên môn).19. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học
2
- Đã và đang hướng dẫn: + NCS: 05 NCS bảo vệ thành công luận án TS, đang hướng dẫn phụ 2 nghiên cứu sinh và tham gia
các Hội đồng chấm luận án cấp Nhà nước cho các nghiên cứu sinh tại Đại học Huế và tại Trường Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh;
+ HVCH: 32 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS, đang hướng dẫn chính 01 cao học và tham gia các hội đồng chấm luận văn;
+ BSNT: 06 Bác sĩ nội trú bệnh viện bảo vệ thành công, đang hướng dẫn chính 01 bác sĩ nội trú và tham gia các hội đồng chấm luận văn;
+ BSCK II: 15 bác sĩ chuyên khoa cấp II bảo vệ thành công, đang hướng dẫn chính 06 BSCK II và tham gia các hội đồng chấm luận án;
+ BSCK1 YTCC: 37 BSCK1 y tế công cộng bảo vệ thành công và đang hướng dẫn 4 học viên CK1 Y học dự phòng;
+ Khóa luận cho sinh viên: Đã hướng dẫn thành công 16 luận văn và đang hướng dẫn 01 luận văn.- Hoàn thành đề tài cấp bộ/tham gia đề tài cấp nhà nước: + Đã chủ trì hoàn thành 03 đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ. + Đang tham gia nhánh đề tài cấp nhà nước về điều trị xạ phẫu bằng dao gamma tại bệnh viện
Trường Đại học Y khoa Huế + Tham gia trong chương trình ghép tim tại bệnh viện Trung Ương Huế thuộc đề tài cấp nhà nước
về Ghép tim với tư cách là thành viên Hội đồng chuyên môn.- Bài báo công bố sau khi công nhận học hàm Phó Giáo sư: + 69 bài báo khoa học trong nước, + 06 bài báo cáo tổng quan,+ 02 bài báo trong International Neurology Forum vào năm 2005. + 02 bài báo cáo trong Hội thảo Quốc tế Việt Pháp về Bệnh lý tim mạch Nội Ngoại khoa tại Huế
12/2005, + 02 bài tóm tắt khoa học đăng trong Hội nghị Đột quỵ thế giới 26-29 tháng 10 năm 2006 tại Nam
Phi; + 01 bài báo cáo trong Hội thảo Quốc tế lần thứ XIV về cấp cứu đa khoa của Hội bác sĩ Canada nói
tiếng Pháp tổ chức phối hợp với Bệnh viện Trung Ương Huế tại Huế 11/2007, + 02 bài báo tóm tắt trong tạp chí khoa học Thần kinh của Liên đoàn Thần kinh thế giới, Hội nghị
Thần kinh thế giới ngày 24-30 tháng 10 năm 2009, tại Bankok Thái Lan.- Hướng dẫn các đề tài khoa học cho các học viên /sinh viên đạt giải thưởng: + 01 giải nhất toàn quốc trong Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường Y Dược+ 01 giải nhì toàn quốc, trong Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường Y Dược+ 02 giải 3 toàn quốc, trong Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường Y Dược+ 01 bằng khen Đại học Huế.+ 02 giải 3 cấp Trường, - Số sách đã xuất bản: + Chủ biên 03, + Đồng chủ biên:02, + Đồng biên soạn 01, + Tham gia biên soạn 12;
3
+ Dịch xuất bản cuốn sách Clinical Neurology fifth edition 2002 của David A.Greenberg, Michael J. Aminoff, Roger P.Simon, edition McGraw Hill (Nhà xuất bản Phương Nam).
- Tham gia Hội đồng học hàm, Hội đồng chấm luận án tiến sĩ, chuyên khoa cấp II, thạc sĩ, khóa luận sinh viên.
- Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất (Sách hoặc công trình KH). Với sách: ghi rõ tên các tác giả, tên sách, NXB; với công trình KH: ghi rõ tên các tác giả, tên công trình, tên tạp chí đăng, tập, trang, năm công bố.
1. Hoàng Khánh (2009), Tai biến mạch máu não-Từ yếu tố nguy cơ đến dự phòng (Chuyên khảo). Nhà xuất bản Đại học Huế.
2. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân động kinh tại Bệnh viện trung Ương Huế, Mã số B2002-10-4, nghiệm thu số 792 ngày 22 tháng 2 năm 2005. (Chủ nhiệm Đề tài cấp bộ)
3. Tôn Thất Trí Dũng, Hoàng Khánh “Sử dụng mối tương quan giữa hình ảnh chụp não cắt lớp với thang điểm Glasgow để chẩn đoán thể và ước lượng thể tích tổn thương ở bệnh nhân tai biến mạch máu não cấp” đã được giải nhì toàn quốc trong Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ lần thứ XI tổ chức tại Trường Ðại học Y Dược Cần Thơ, năm 2002.
4. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng u não và dị dạng mạch não, Mã số B2005-10-11, bảo vệ ngày 21.7.2007 theo quyết định số 028/QĐ-ĐHH-KHCN 27/6/2007. (Chủ nhiệm Đề tài cấp bộ)
5. Hoàng Anh Tiến, Phạm Như Thế, Hoàng Khánh, Huỳnh Văn Minh (2009), Nghiên cứu vai trò dự báo rối loạn nhịp thất bằng kết hợp luân phiên sóng T và NT-ProBNP ở bệnh nhân suy tim. Hội nghị khoa học khoa học Sau đại học, Trường Đại học Y Dược Huế, Tạp chí Y học thực hành số 718 + 719-2010, tr 89 - 102. Đạt giải nhất toàn quốc trong Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ các trường Y – Dược lần thứ XV tổ chức tại Trường Ðại học Y Hà Nội, tháng 5 năm 2010.
20. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):- Giấy khen của Công đoàn Ðại học Huế năm 1995-1996, 2002.- Bằng khen của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 1997 - Bằng khen của Bộ Giáo dục và Ðào tạo năm học 1999-2000.- Huy chương danh dự năm 2002 do Trung ương Ðoàn thanh niên công sản Hồ Chí Minh tặng.- Bằng khen Thủ tướng chỉnh phủ năm 2004.- Chiến sĩ thi đua cấp trường: 1986-1987, 1988-1989, 1989-1990, 1994-1995, 1996-1997, 1997-1998, 2005-2006, 2006-2007 và 2007-2008.- Giáo viên dạy giỏi cấp trường: 1995-1996, 1997-1998, 1999-2000, 2000-2001, 2001-2002, 2002-2003, 2003-2004- Giáo viên dạy giỏi cấp Bộ: 1999-2000.- Huy chương vì sự nghiệp giáo dục năm 2004.- Kỷ niệm chương vì sự nghiệp giáo dục năm 2006.- Tặng thưởng của Ủy ban giáo dục của Tổ chức Đột quỵ thế giới với tư cách là thành viên trong Chương trình đào tạo xử trí đột quỵ não của Tổ chức Đột quỵ thế giới, tháng 6 năm 2008.- Chiến sĩ thi đua cấp bộ năm 2008- Nhà giáo ưu tú năm 2008 - Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Y tế về hướng dẫn đề tài nghiên cứu khoa học đạt giải nhất tại Hội nghị khoa học tuổi trẻ các trường Y – Dược Việt Nam lần thứ XV, năm 2010.- Huân chương lao động hạng ba năm 2010.
B. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH
1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo
4
Là một giảng viên tại Trường đại học Y Dược Huế từ 1978 đã hoàn thành tốt các nhiệm vụ về công tác giáo dục, đào tạo, hướng dẫn sinh viên, học viên chuyên khoa cấp I, chuyên khoa cấp II, cao học và nghiên cứu sinh. Luôn trung thực, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp. Tham gia, chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ, cấp trường được đánh giá tốt hoặc đạt. Quản lý phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học trước đây và nay quản lý Phòng Đào tạo Sau đại học và khoa Nội Tiết -Thần kinh có hiệu quả. Thực hiện tốt công tác điều trị, khám chữa bệnh và công tác tuyến trước của Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế và Bệnh viện Trung ương Huế.2. Thâm niên đào tạo(chỉ khai 6 thâm niên, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ)
TT thâm niên
Năm Hướng dẫn NCS HD
luận văn ThS
HD luận văn
BSNT
HD luận văn CK2
HD đồ án tốt nghiệp
ĐH
Giờ Giảng dạy Chính Phụ ĐH SĐH
(LT)
1 2004 04 05 01 01 01 450 130
2 2005 04 05 01 02 01 450 130
3 2006 03 04 01 02 01 579 130
3 năm cuối:
4 2007 03 02 01 01 03 475 155
5 2008 01 02 01 01 04 02 480 155
6 2009 02 03 01 02 01 480 155
3. Sử dụng thành thạo ngoại ngữ:3.1. Thuộc diện: a) Được đào tạo ở nước ngoài :
- Học ĐH ; Tên nước đào tạo: Bungaria- Bảo vệ luận án ThS hoặc TS hoặc TSKH ; Tại nước : - Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước: Cộng hòa Pháp: bác sĩ nội trú bệnh viện tại Trung tâm Trường Viện Lille 1991-1992 và tại Quebec Canada: thực tập sau Tiến sĩ tại Đại học Laval 1998-1999.
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :- Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: Bằng thứ hai Sư phạm tiếng Anh, tại chức, năm cấp:2005, Trường Đại học Sư phạm Huế.
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :- Giảng dạy bằng ngoại ngữ: Pháp văn- N¬i giảng dạy (c¬ s¬ ®µo t¹o, níc): Trường Đại học Y Dược Huế, chương trình AUF
4. A. Hướng dẫn TS, ThS, BSNT, CKII, CK1, sinh viên bảo vệ thành công:
Họ tên NCS Đối tượng Trách nhiệm Thời gian Cơ sở
5
TT
hoặc HVCH/ BSNT/CKII/Sinh viên
hướng dẫntừ .......đến..
....
đào tạo Năm đã
bảo vệ
NCS HVCH/BSNT, CKII, Sinh viên
Chính Phụ
Nghiên cứu sinh (5)
1 Nguyễn Thị Kim Hoa NCS 2001-2006 Đại học Huế 2006
2 Lê Thanh Hải NCS 2003-2007 Đại học Huế 2007
3 Nguyễn Đức Hoàng NCS 2003-2007 Đại học Huế 2007
4 Nguyễn Viết Quang NCS 2004-2008 Đại học Huế 2008
5 Hoàng Anh Tiến NCS 2008-2010 Đại học Huế 2010
Học viên cao học (32)
1 Trần Ngọc Tâm HVCH 1997-1999 Đại học Huế 1999
2 Ðào Thị Vân Khánh HVCH 1998-2000 Đại học Huế 2000
3 Ngọ Xuân Thành HVCH 1998-2000 Đại học Huế 2000
4 Phạm Ngọc Hàm HVCH 1999-2001 Đại học Huế 2001
5 Nguyễn Thị Nga HVCH 1999-2001 Đại học Huế 2001
6 Hoàng Thị Minh Trí HVCH 1999-2001 Đại học Huế 2001
7 Nguyễn Thị Kiều Nhi HVCH 2000-2002 Đại học Huế 2002
8 Nguyễn Ngọc Sơn HVCH 2000-2002 Đại học Huế 2002
9 Nguyễn Thị Lan Chi HVCH 2000-2002 Đại học Huế 2002
10 Nguyễn Thị Diệu Thanh HVCH 2000-2002 Đại học Huế 2002
11 Nguyễn Thanh Sơn HVCH 2001-2003 Đại học Huế 2003
12 Phan Trung Tiến HVCH 2001-2003 Đại học Huế 2003
13 Nguyễn Thị Dưỡng HVCH 2002-2004 Đại học Huế 2004
14 Bùi Văn Đoàn HVCH 2002-2004 Đại học Huế 2004
15 Trần Linh Giang HVCH 2002-2004 Đại học Huế 2004
16 Hoàng Thị Tâm HVCH 2002-2004 Đại học Huế 2004
17 Tôn Nữ Vân Anh HVCH 2002-2004 Đại học Huế 2004
18 Nguyễn Đình Hoàng HVCH 2003-2005 Đại học Huế 2005
19 Lê Văn Nho HVCH 2003-2005 Đại học Huế 2005
20 Võ Văn Thắng HVCH 2003-2005 Đại học Huế 2005
21 Lê Văn Tuấn HVCH 2003-2005 Đại học Huế 2005
22 Nguyễn Thị Khuyên HVCH 2003-2005 Đại học Huế 2005
6
23 Ngô Kim Nhã HVCH 2004-2006 Đại học Huế 2006
24 Mai Hữu Phước HVCH 2004-2006 Đại học Huế 2006
25 Lê thị Hoài Thư HVCH 2004-2006 Đại học Huế 2006
26 Trà Thị Thanh Vân HVCH 2004-2006 Đại học Huế 2006
27 Nguyễn Thị Hương HVCH 2005-2007 Đại học Huế 2007
28 Cao Thành Vân HVCH 2005-2007 Đại học Huế 2007
29 Đinh Duy Liêu HVCH 2006-2008 Đại học Huế 2008
30 Trần Thị Minh Thịnh HVCH 2007-2009 Đại học Huế 2009
31 Cao Hữu Vinh HVCH 2007-2009 Đại học Huế 2009
32 Nguyễn Duy Bách HVCH 2007-2009 Đại học Huế 2009
Bác sĩ nội trú bệnh viện (6)
1 Thái Nhân Sâm BSNT 1995-1998 Đại học Huế 1998
2 Tôn Thất Trí Dũng BSNT 1998-2001 Đại học Huế 2001
3 Nguyễn Đình Toàn BSNT 2000-2003 Đại học Huế 2003
4 Nguyễn Thị Hải Thanh BSNT 2004-2007 Đại học Huế 2007
5 Lý Thế Huy BSNT 2005-2008 Đại học Huế 2008
6 Lê Hữu Anh Hòa BSNT 2006-2009 Đại học Huế 2009
Học viên chuyên khoa cấp 2 (15)
1 Hoàng Đức Dũng CK2 2001-2003 Đại học Huế 2003
2 Trần Thị Minh Hương CK2 2001-2003 Đại học Huế 2003
3 Huỳnh Bá Tân CK2 2001-2003 Đại học Huế 2003
4 Vũ Ngọc CK2 2002-2004 Đại học Huế 2004
5 Hoàng Anh Vường CK2 2003-2005 Đại học Huế 2005
6 Trần Đình Hải CK2 2003-2005 Đại học Huế 2005
7 Phạm Ngọc Chương CK2 2004-2006 Đại học Huế 2006
8 Phan Thị Ninh CK2 2004-2006 Đại học Huế 2006
9 Võ Thị Diệu Hiền CK2 2005-2007 Đại học Huế 2007
10 Nguyễn Văn Bình CK2 2006-2008 Đại học Huế 2008
11 Nguyễn Thị Thanh Hà CK2 2006-2008 Đại học Huế 2008
12 Hồ Hiền Lương CK2 2006-2008 Đại học Huế 2008
13 Nguyễn Văn Thiên CK2 2006-2008 Đại học Huế 2008
14 Lư Thị Hồng Anh CK2 2007-2009 Đại học Huế 2009
15 Huỳnh Thành Chiến CK2 2007-2009 Đại học Huế 2009
7
Học viên chuyên khoa cấp I Y tế công cộng (37)
1 Văn Ngọc Kỳ CK1 1999-2001 Trường đại học Y khoa
Huế
2001
2 Trần Nguyên Lý CK1 1999-2001 Trường đại học Y khoa
Huế
2001
3 Lê Sê CK1 1999-2001 Trường đại học Y khoa
Huế
2001
4 Trần thị Thân CK1 2000-2002 Trường đại học Y khoa
Huế
2002
5 Lộ Văn Hùng CK1 2000-2002 Trường đại học Y khoa
Huế
2002
6 Nguyễn Văn Lâm CK1 2000-2002 Trường đại học Y khoa
Huế
2002
7 Lê Huy CK1 2000-2002 Trường đại học Y khoa
Huế
2002
8 Đỗ Đình Sơn CK1 2000-2002 Trường đại học Y khoa
Huế
2002
9 Nguyễn Quốc Bảo CK1 2002-2004 Trường đại học Y khoa
Huế
2004
10 Trần Thị Thu Hương CK1 2002-2004 Trường đại học Y khoa
Huế
2004
11 Cao Văn Lực CK1 2002-2004 Trường đại học Y khoa
Huế
2004
12 Trần Văn Thịnh CK1 2003-2005 Trường đại học Y khoa
Huế
2005
13 Đào Phi Long CK1 2003-2005 Trường đại học Y khoa
Huế
2005
14 Tạ Tiến Dũng CK1 2004-2006 Trường đại học Y khoa
2006
8
Huế
15 Nguyễn Tri Tuấn CK1 2004-2006 Trường đại học Y khoa
Huế
2006
16 Cao Phước Hoài CK1 2004-2006 Trường đại học Y khoa
Huế
2006
17 Bùi Thị Lệ Chi CK1 2004-2006 Trường đại học Y khoa
Huế
2006
18 Bùi Văn Hoàng CK1 2004-2006 Trường đại học Y khoa
Huế
2006
19 Lưu Văn Luân CK1 2004-2006 Trường đại học Y khoa
Huế
2006
20 Tô Thị Kim Tuyến CK1 2005-2007 Trường đại học Y khoa
Huế
2007
21 Đặng Văn Minh CK1 2005-2007 Trường đại học Y khoa
Huế
2007
22 Trần Thế Nhuần CK1 2005-2007 Trường đại học Y khoa
Huế
2007
23 Nguyễn Văn Sáu CK1 2005-2007 Trường đại học Y khoa
Huế
2007
24 Nguyễn Thị Lệ thủy CK1 2006-2008 Trường đại học Y Dược
Huế
2008
25 Phan Tấn Quới CK1 2006-2008 Trường đại học Y Dược Huế
2008
26 Phạm Hữu Thiện CK1 2006-2008 Trường đại học Y Dược Huế
2008
27 Võ Hoài Long CK1 2006-2008 Trường đại học Y Dược Huế
2008
28 Phan Đình Mỹ CK1 2007-2009 Trường đại học Y Dược Huế
2009
9
29 Nguyễn Thị Thiện CK1 2007-2009 Trường đại học Y Dược Huế
2009
30 Nguyễn Đức Hoàng CK1 2007-2009 Trường đại học Y Dược Huế
2009
31 Võ Thị Ngọc Thúy CK1 2007-2009 Trường đại học Y Dược Huế
2009
32 Lê Thanh Hương CK1 2007-2009 Trường đại học Y Dược Huế
2009
33 Nguyễn Văn Út CK1 2007-2009 Trường đại học Y Dược Huế
2009
34 Huỳnh Hữu Dũng CK1 2007-2009 Trường đại học Y Dược Huế
2009
35 Nguyễn Văn Rubi CK1 2007-2009 Trường đại học Y Dược Huế
2009
36 Phan Thị Hồng Mơ CK1 2007-2009 Trường đại học Y Dược Huế
2009
37 Vương Văn Quang CK1 2007-2009 Trường đại học Y Dược Huế
2009
Sinh viên làm luận văn tốt nghiệp (16)
1 Nguyễn TrungLê Đắc CửHồ Thị Kim Lanh
SV 1997-1998 Trường Đại học Y Huế
1998
2 Huỳnh Đinh Vũ HảiLê Chiêu TúĐặng Đức Vân
SV 1999-2000 Trường Đại học Y Huế
2000
3 Lê Đình NhânPhan Văn Tấn
SV 2000-2001 Trường Đại học Y Huế
2001
4 Nguyễn Văn CưTrần Bảng Đại
SV 2001-2002 Trường Đại học Y Huế
2002
5 Nguyễn Văn ThắngNguyễn Đức Quý
SV 2001-2002 Trường Đại học Y Huế
2002
6 Nguyễn Xuân TuấnLương Thị Hồng Vi
SV 2002-2003 Trường Đại học Y Huế
2003
7 Hà Thị Hoài Nam SV 2003-2004 Trường Đại 2004
10
Nguyễn Thanh Sáng học Y Huế
8 Trầm Lợi Trầm Tiên SV 2004-2005 Trường Đại học Y Huế
2005
9 Phan Nữ Diệu Hồng SV 2005-2006 Trường Đại học Y Huế
2006
10 Lê Thị Ngọc Trang SV 2006-2007 Trường Đại học Y Dược
Huế
2007
11 Trần Linh Giang SV 2006-2007 Trường Đại học Y Dược
Huế
2007
12 Nguyễn Văn Định SV 2006-2007 Trường Đại học Y Dược
Huế
2007
13 Phan Thị Phương SV 2007-2008 Trường Đại học Y Dược
Huế
2008
14 Phan Thị Thu Hường SV 2007-2008 Trường Đại học Y Dược
Huế
2008
15 Nguyễn Xuân Nam SV 2008-2009 Trường Đại học Y Dược
Huế
2009
16 Nguyễn Hồng DũngPhạm Văn Tịnh
SV 2008-2009 Trường Đại học Y Dược
Huế
2009
4. B. Đang hướng dẫn TS, ThS, BSNT, CKII, CKI, sinh viên
TT
Họ tên NCS hoặc HVCH/
BSNT/CKII/Sinh viên
Đối tượng Trách nhiệm Thời gian hướng dẫn
từ .......
Cơ sở đào tạo
Dự kiến năm
bảo vệ
NCS HVCH/BSNT, CKII, Sinh viên
Chính Phụ
Nghiên cứu sinh (2)
1 Hoàng Anh Tiến NCS 2007 Đại học Huế 2010
2 Nguyễn Đình Toàn NCS 2007 Đại học Huế 2010
Học viên cao học (1)
1 Hồ Thị Thúy Hằng HVCH 2009 Đại học Huế 2011
Học viên Bác sĩ nội trú bệnh viện (1)
1 Phan Thị Phương BSNT 2009 Đại học Huế 2011
11
Học viên chuyên khoa cấp II (6)
1 Nguyễn Thị Lan Chi CK2 2008 Đại học Huế 2010
2 Bùi Trường Phong CK2 2009 Đại học Huế 2011
3 Nguyễn Trung Nhân CK2 2009 Đại học Huế 2011
4 Bùi Đức Văn CK2 2009 Đại học Huế 2011
5 Phan Thị Phụng CK2 2009 Đại học Huế 2011
6 Trịnh Thị Bích Liên CK2 2009 Đại học Huế 2011
Học viên chuyên khoa cấp I Y học dự phòng (4)1 Vũ Đình Nam CK1 2008-2010 Trường Đại
học Y Dược Huế
2010
2 Đỗ Trọng Danh CK1 2008-2010 Trường Đại học Y Dược Huế
2010
3 Trương Văn Hà CK1 2008-2010 Trường Đại học Y Dược Huế
2010
4 Nguyễn Thanh Bắc CK1 2008-2010 Trường Đại học Y Dược Huế
2010
Sinh viên (1)1 Phạm Thị Ngọc Tuyết SV 2010 Trường Đại
học Y Dược Huế
2011
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học (1):
TT
Tên sách Loại sách
Nhà xuất bản và năm xuất bản
Số tác giả
Viết một mình (2) hoặc chủ biên, phần biên soạn
Thẩm định, xác nhận sử dụng của CSGD
Trước khi được công nhận chức danh PGS
1 Giáo trình giảng dạy bác sỹ hệ chuyên tu tuyến Y tế cơ sở Block Tâm Thần kinh
(280 trang)
GT Đại học Y khoa Huế chế bản
1998
04 Tham gia biên soạn chương Thần kinh từ trang 87-165
Nghiệm thu của Ban nghiệm thu giáo trình thuộc Dự án Hà Lan, Đại học Y khoa Huế
2 Giáo trình Nội Thần kinh (hệ chính quy)
(220 trang)
GT Bộ môn Nội, Đại học Y khoa Huế 1998/2000 ( lưu hành nội
bộ)
01 MM Đại học Y khoa Huế
12
3 Bài giảng Sau đại học Thần kinh học
(300 trang)
GT Bộ môn Nội, Đại học Y khoa Huế 1998/2000 ( lưu hành nội
bộ)
01 MM Đại học Y khoa Huế
Sau khi được công nhận chức danh PGS
1 Giáo trình Nội Thần kinh
(220 trang)
GT Nhà xuất bản Đại học Huế
2007
01 Chủ biên (CB) và viết
một mình (MM)
Thẩm định của Đại học Huế, Trường Đại học Y
Dược Huế
2 Giáo trình điện tử Nội Thần kinh
(219 trang)
GT Cổng thông tin Điện tử Đại học
Huế 2008, http:/www.hueu
ni.edu.com
01 Chủ biên (CB) và viết
một mình (MM)
Thẩm định của Ban nghiệm thu giáo trình điện tử Đại học Huế
3 Giáo trình Sau đại học Thần kinh học
(439 trang)
GT Nhà xuất bản Đại học Huế,
2008
07 Chủ biên (CB) và biên soạn các chương ở số trang 11-39, 40-121,
148-209, 210-302,303-322, 337-365, 393-
425
Thẩm định của Trường Đại học Y Dược Huế
4 Giáo trình Sau đại họcQuản lý sức khỏe người cao tuổi
(258 trang)
GT Nhà xuất bản Đại học Huế,
2009
03 Chủ biên (CB 2 người) và
tham gia biên soạn các bài ở trang từ 11-44, 63-151, 223-
256
Đại học Huế, Trường Đại học Y Dược Huế
5 Giáo trình Nội khoa Cơ sở
(213 trang)
GT Cổng thông tin Điện tử Đại học
Huế 2008, http:/www.hueu
ni.edu.com
27 Tham gia biên soạn chương
tổng quát
Thẩm định của Ban nghiệm thu giáo trình điện tử Đại học Huế
6 Giáo trình Nội khoa Cơ sở
(213 trang)
GT Nhà xuất bản Đại học Huế
2009
27 Tham gia biên soạn chương
tổng quát
Thẩm định của Trường Đại học
Y Dược HuếĐại học Huế
7 Giáo trình bệnh học Nội khoa tập 2, Bộ môn Nội Trường Đại học Y Dược Huế
GT Nhà xuất bản Y học 2008
15 Tham gia biên soạn từ trang
265-353
Trường đại học Y Dược Huế
13
(355 trang)
8 Giáo trình Sau đại học: Hồi sức cấp cứu
(355 trang)
GT Nhà xuất bản Đại học Huế
2009
21 Tham gia biên soạn từ trang
191-235
Đại học Huế, Trường Đại học Y Dược Huế
9 Tai biến mạch máu não: Hướng dẫn chẩn đoán và xử trí
(686 trang)
CK Nhà xuất bản Y học 2008
43 Tham gia biên soạn từ trang
84-107
Nhà xuất bản Y học
10 Niên giám Đào tạo Sau đại học
(320 trang)
CK Công ty cổ phần in Thừa Thiên
Huế 2007
08 Chủ biên (CB 2 người) và
tham gia biên soạn
Trường Đại học Y Dược Huế
11 Thần kinh học lâm sàng
(927 trang)
TK Nhà xuất bản Y học 2004
55 Tham gia biên soạn từ trang159-163, 164-
171
Nhà xuất bản Y học
12 Kiến thức - Thái độ - Kỹ năng cần đạt khi tốt nghiệp bác sĩ đa khoa
( 353 trang)
TK Nhà xuất bản Y học 2006
Nhiều tác giả
Bộ Y tế chủ biên
Tham gia biên soạn.
Nhà xuất bản Y học
13 Chương trình đào tạo liên tục chuyên ngành nội khoa dành cho bác sĩ tuyến huyện
TK Bộ y tế 08 Bộ y tế chủ biên
Tham gia biên soạn
Bộ y tế kèm theo QĐ 1425/QĐ-YT ngày 26/4/2006 của Bộ Trưởng Bộ Y tế
14 Thần kinh học lâm sàng (Clinical Neurology)
(563 trang)
Sáchdịch
Nhà xuất bản Y học 2006
07CB dịch
Nhà xuất bản Y học, Công ty phát hành sách Phương Nam
15 Giáo trình Nội khoa Sau đại học Bệnh tự miễn
(168 trang)
GT Bộ môn Nội, Trường đại học Y Dược 2007
14 Tham gia biên soạn Đại
cương về bệnh tự miễn và các bệnh lý thần kinh tự miễnTrang 1-35,
56-63
Trường Đại học Y Dược Huế
16 Giáo trình bệnh học cơ sở cho dược sĩ đại học chính quy, hệ tập
GT Bộ môn Nội, Trường đại học Y Dược 2007
22 Tham gia biên soạn chương
Thần kinh
Trường Đại họcY Dược Huế
14
trung 4 năm (450 trang)
Trang 406-450
17 Giáo trình Nội cơ sở (đối tượng Răng Hàm Mặt và Cử nhân kỹ thuật y học)
(268 trang)
GT Bộ môn Nội, Trường đại học Y Dược 2007
22 Tham gia biên soạn chương
Thần kinhTrang 62-108
Trường Đại họcY Dược Huế
18 Tai biến mạch máu não- Từ yếu tố nguy cơ đến dự phòng
(251 trang)
CK Nhà xuất bản Đại học Huế
2009
01 Chủ biên (CB) và viết
một mình (MM)
Trường Đại họcY Dược Huế
15
6. Chủ nhiệm hoặc tham gia chương trình, đề tài NCKH đã nghiệm thu (3)
TT Tên chương trình (CT), đề tài (ĐT)
Chủ nhiệm
Tham gia
Mã số và cấp quản lý
Thời gian thực hiện
Ngàynghiệm thu
Kết quả
Đề tài cấp trường
1 Bước đầu tìm hiểu thời sinh học tai biến mạch máu não ở người lớn tại bệnh viện Trung Ương Huế qua 2 năm 1992-1993.
CN59/94
Cấp trường
1992-1993
10/9/1994 Hoàn thành
2 Tình hình tai biến mạch máu não người lớn tại bệnh viện Trung ương Huế trong 10 năm (1984-1993)
CN 28/96Cấp trường
1984-1993
1996 Hoàn thành
3 Đối chiếu kết quả dịch não tủy, giải phẫu bệnh với chỉ số Siriraj trong tai biến mạch máu não thể xuất huyết.
CN 60/94Cấp trường
1994-1995
1996 Hoàn thành
4 Tăng huyết áp và tai biến mạch máu não ở người lớn tại bệnh viện trung ương Huế 1993
CN 61/94Cấp trường
1993 1996 Hoàn thành
5 Tìm hiểu các yếu tố nguy cơ gây tai biến mạch máu não ở người lớn tại Huế.
CN 62/94Cấp trường
1995-1996
1997 Hoàn thành
6 Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng trong giai đoạn cấp và bán cấp của tai biến mạch máu não
CN 58/94Cấp trường
1995-1997
1997 Hoàn thành
7 Nhân 5 trường hợp bệnh Charcot tại bệnh viện Trung ương Huế trong 5 năm 1993- 1997
CN 107/97Cấp trường
1997 2000 Hoàn thành
8 Tình hình động kinh tại bệnh viện Trung ương Huế
CN 106/97Cấp trường
1997-1999
2000 Hoàn thành
9 Đánh giá hoạt động đào tạo Sau đại học tại chổ của học viên sau đại học tại Trường Đại học Y
CN 18/09Cấp trường
2009 2009 Hoàn thành
16
Dược Huế10 Nghiên cứu giá trị tiên
lượng và ứng dụng điều trị của dấu Babinski bên không liệt trong tai biến mạch máu não cấp
CN 41/09Cấp trường
2009 2009 Hoàn thành
Đề tài cấp bộ
1 Nghiên cứu các yếu tố nguy cơ tai biến mạch máu não tại Huế
CN B99-10-18Đại học Huế
1998-2000 10/5/2001 Tốt
2 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và nguyên nhân động kinh tại Bệnh viện trung Ương Huế
CN B2002-10-4Đại học Huế
2002-2004 22/5/2005 Khá
3 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng u não và dị dạng mạch não
CN B2005-10-11Đại học Huế
2005-2006 21/7/2007 Khá
7. Kết quả NCKH : Bài báo khoa học đã công bố
7.1. Bài báo nghiên cứu khoa học đã công bố
TT Tên bài báo khoa học Số tác giả
Tên tạp chí, kỷ yếu
Tập Số Trang Nămcông bố
Trước khi phong học hàm Phó giáo sư
1. Nhân 3 trường hợp xơ cứng rải rác tại bệnh viện Trung ương Huế
Hội nghị khoa học tuổi trẻ sáng tạo lần
thứ IV
1987
2. Kết quả sơ bộ thăm dò siêu âm Doppler động mạch cảnh ở bệnh nhân bị tai biến mạch máu não.
07 NC và TTYHHội nghị siêu âm
doppler lần thứ I tại Huế
số1, 101- 110
19941995.
3. Kết quả điều tra tai biến mạch máu não trong 10 năm ở bệnh nhân người lớn tăng huyết áp tại thành phố Huế.
13 NC và TTYH,ÐHY Huế
số 2 75-81 1994
4. Bước đầu tìm hiểu thời sinh học tai biến mạch máu não ở người lớn tại bệnh viện Trung Ương Huế qua 2 năm 1992-1993.
04 NC và TTYH.ÐHY Huế
số 3 61-69 1994
17
5. Tần suất tăng huyết áp ở người lớn (15 tuổi trở lên) tại thành phố Huế.
08 NC và TTYHÐHY Huế
số3 74- 81 1994
6. Tai biến mạch máu não ở người lớn tại Huế trong 5 năm từ 1989-1993.
02 NC và TTYHÐHY Huế
số 2 18- 27 1995
7. Dịch tễ học tai biến mạch máu não ở người lớn tại Huế và vùng phụ cận.
05 Tập san NCKH BVTƯ Huế
số 5 24-31 1995
8. Ðối chiếu kết quả dịch não tủy, giãi phẫu bệnh với chỉ số Siriraj trong tai biến mạch máu não thể xuất huyết.
01 NC và TTYHÐHY Huế
số1 36- 40 1996
9. Tình hình tai biến mạch máu não người lớn tại bệnh viện Trung Ương Huế trong 10 năm 1984-1993.
01 Y học thực hành số 2 26- 29 1996
10. Nhịp tai biến mạch máu não ở người lớn tại Huế.
01 Y học thực hành 329 số 12 40- 42 1996
11. Tìm hiểu các yếu tố nguy cơ gây tai biến mạch máu não ở người lớn tại Huế.
01 NC và TTYHÐHY Huế
số1 63- 68 1997
12. Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng trong giai đoạn cấp và bán cấp của tai biến mạch máu não.
01 NC và TTYH, số1 69- 77 1997
13. Nhịp xuất hiện tai biến mạch máu não trong 24 giờ ở người lớn
01 Y học thực hành số 3 1- 2 1997
14. Chỉ số Barthel trong đánh giá tái thích ứng chức năng sau tai biến mạch máu não.
01 Hội nghị khoa học Phục hồi chức năng
Việt- Bỉ tại Huế
08 13-14/11/199
7,15. Ðối chiếu chỉ số Siriraj với
chụp não cắt lớp vi tính. 02 Hội nghị KHCN lần
thứ 101999
16. Ðối chiếu chỉ số Siriraj với chụp não cắt lớp vi tính trong chẩn đoán tai biến mạch máu não
02 Tạp chí Tim mạch học Việt Nam
Số 17 58-61 3/1999
17. Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ fibrinogen huyết tương một yếu tố nguy cơ ở người lớn bị tai biến mạch não.
03 Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học , Ðại hội Tim mạch học
toàn Quốc lần thứ 8,
1231- 1239
12-25 tháng 4
năm 2000
18
18. Tăng đường huyết trong giai đoạn cấp tai biến mạch máu não
04 Kỹ yếu công trình nghiên cứu khoa
học, Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất Nội tiết và chuyển
hóa NXB y học
451-456
05/2000
19. Nghiên cứu rối loạn đường huyết qua HbA1C trắc nghiệm dung nạp đường ở bệnh nhân tai biến mạch máu não.
04 Hội nghị Nội tiết toàn quốc lần thứ I
tạiHà Nội
451- 456
5/2000
20. Nhân 5 trường hợp bệnh Charcot tại bệnh viện Trung ương Huế trong 5 năm 1993- 1997.
01 Tập san Khoa học ÐHYHuế
số 1 17- 19 2000
21. Huyết áp với chỉ số nhân trắc tại huyện Phú Vang Thừa Thiên Huế.
01 Y học thực hành 383 số 6 28-31 2000
22. Tình hình động kinh tại bệnh viện Trung ương Huế.
01 Y học thực hành 384 số 7 25-27 2000
23. Rối loạn lipit máu ở bệnh nhân tai biến mạch máu não
02 Y học thực hành 385 số 8 27- 31 2000
24. Tăng huyết áp và thể tai biến mạch máu não tại bệnh viện Trung Ương Huế
01 Tạp chí tim mạch học số 21/2000. kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học của Đại hội tim mạch học quốc gia Việt Nam lần thứ VIII
208-214
2000
25. Tăng cholesterol máu gia đình: Nhân 2 trường hợp.
01 Hội nghị ÐTÐ NT &XVÐM miền
Trung mở rộng lần II. Huế
34 2001
26. Ðiều tra tình hình trẻ dị tật ở huyện Nam Ðông, tỉnh Thừa Thiên Huế.
02 Tuyển tập công trình khoa học nghiên cứu
sinh,NXB Y học
6B 241- 247
2001
27. Nghiên cứu nồng độ lactat huyết tương ở bệnh nhân tai biến mạch máu não cấp.
02 Tạp chí thông tinY Dược
TimMạch
92- 95 2001
28. Tăng huyết áp trong tai biến mạch máu não.
01 Tạp chí thông tinY Dược
TimMạch
100-105
2001
29. Ðiều trị và phòng bệnh lấp mạch não
01 Thông tin Tim mạch học
Số 2 10-13 2001
30. Tăng triglixerit máu và bệnh 01 Thông tin Tim mạch Số 4 21-23 200119
mạch vành học31. Sử dụng mối tương quan giữa
hình ảnh chụp não cắt lớp với thang điểm Glasgow để chẩn đoán thể và ước lượng thể tích tổn thương ở bệnh nhân tai biến mạch máu não cấp.
02 Hội nghị khoa học công nghệ tuổi trẻ
lần thứ XI
9-10 Tháng 01 năm 2002
Sau khi phong học hàm Phó giáo sư
1 Đặc điểm lâm sàng bệnh lý thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường
03 Tạp chí Y học thực hành
Số 438 76-79 2003
2 Khảo sát rối loạn dẫn truyền vận động cảm giác trong bệnh lý thần kinh ngoại biên ở bệnh nhân đái tháo đường
03 Tạp chí Y học thực hành
Số 438 88-93 2003
3 Nghiên cứu lipoprotein (a) huyết thanh ở bệnh nhân tai biến mạch máu não
02 Tạp chí Y học thực hành
Số 438 110-114
2003
4 So sánh điều trị nhồi máu não cấp giữa magnesium sulphate (MgSO4) và Cerebrolysin đường tĩnh mạch,
03 Tạp chí Y học thực hành
Số 438 133-137
2003
5 Những biến đổi bạch cầu trong tai biến mạch máu não
01 Tạp chí Y học thực hành
Số 451 90-92 2003
6 Tái thích ứng chức năng về hoạt động vận động, định hướng, độ tập trung, trí nhớ trong tai biến mạch máu não
02 Tạp chí Y học thực hành
Số 5 (453)
90-92 2003
7 Tìm hiểu tỷ lệ sỏi hệ tiết niệu tại 3 xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
06 Tạp chí Y học thực hành
Số 3 (475)
75-77 2004
8 Nghiên cứu biến chứng sỏi hệ tiết niệu tại xã Thủy Vân huện Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế
03 Tạp chí Y học thực hành
Số 11(494)
38-39 2004
9 Nghiên cứu thành phần sỏi hệ tiết niệu
03 Tạp chí Y học thực hành
Số 12(499)
77-78 2004
10 Bước đầu khảo sát nồng độ Homocysteine máu theo thể tai biến mạch máu não
04 Tạp chí Y học thực hành
Số 6 70-72 2004
11 Khảo sát nồng độ Homocysteine máu theo thể tai biến mạch máu não
05 Tạp chí Y học Việt Nam
Tập 301
87-93 2004
12 Nghiên cứu Homocysteine máu ở bệnh nhân tai biến mạch máu não có yếu tố nguy cơ đi kèm
05 Kỷ yếu các đề tài nghiên cứu khoa học Hội Nghị Nội Tiết Đái Tháo Đường
259-263.
2004
20
Miền Trung Mở Rộng Lần IV
13 Giá trị của chỉ số QUICKI trong đánh giá tình trạng kháng insulin ở bệnh nhân tai biến mạch máu não
04 Tạp chí Y học Việt Nam
Tập 301
125-131
2004
14 Khảo sát các yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân tai biến mạch máu não
03 Tạp chí Y học Việt Nam
Tập 301
132-136
2004
15 Natri máu trong tai biến mạch máu não cấp
01 Tạp chí Y học Việt Nam
301 94-102
2004
16 Liên quan CRP huyết thanh - tương quan với các yếu tố viêm khác ở bệnh nhân nhồi máu não
05 Tạp chí Y học thực hành
Số 507+ 508
540-544
2005
17 Nghiên cứu Homocysteine máu và hội chứng chuyển hoá ở bệnh nhân tai biến mạch máu não
06 Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học, Đại Hội Hội Nội Tiết & Đái Tháo Đường Quốc Gia Việt Nam Lần 3Tạp chí Y học thực hành 507-508
408-411
2005
18 Mối liên quan giữa Homocysteine máu và một số yếu tố nguy cơ khác trong tai biến mạch máu não
06 Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học, Đại Hội Hội Nội Tiết & Đái Tháo Đường Quốc Gia Việt Nam Lần 3Tạp chí Y học thực hành 507-508
449-454
2005
19 Nghiên cứu nồng độ lactate dịch não tủy trong viêm màng não mủ trẻ em
03 Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học, Đại Hội Hội Nội Tiết & Đái Tháo Đường Quốc Gia Việt Nam Lần 3Tạp chí Y học thực hành 507-508
1215-1218
2005
20 Nghiên cứu Homocysteine máu, yếu tố nguy cơ mới ở bệnh nhân tai biến mạch máu náo có tăng huyết áp
04 Tạp chí tim mạch học Việt Nam,
Số 41 49-57 2005
21 Nghiên cứu khánh insulin, yếu tố nguy cơ mới của bệnh tai biến mạch máu não
03 Tạp chí y học thực hành Hội nghị khoa học Y Dược lần thứ XI
Số 521 257-266
2005
22 Nghiên cứu nồng độ PAI-1 và 02 Tạp chí y học thực Số 521 503- 2005
21
T-PA huyết tương ở bệnh nhân nhồi máu não cấp
hành Hội nghị khoa học Y Dược lần thứ XI
510
23 Nghiên cứu kháng insulin yếu tố nguy cơ của bệnh nhồi máu não
05 Tạp chí Y Học Thực Hành, Hội Nghị Khoa Học Y Dược Tỉnh Kon Tum Lần Thứ 2
Số 522 302-312
2005
24 Nghiên cứu tỉ lệ tăng Homocysteine máu trung bình ở bệnh nhân tai biến mạch máu não
06 Tạp chí Y Học Thực Hành, Hội Nghị Khoa Học Y Dược Tỉnh Kon Tum Lần Thứ 2
Số 522 388-400
2005
25 Nghiên cứu nồng độ axit uric máu ở bệnh nhana tai biến mạch máu não
02 Tạp chí Y Học Thực Hành, Hội Nghị Khoa Học Y Dược Tỉnh Kon Tum Lần Thứ 2
Số 522 445-450
2005
26 Nghiên cứu Bilan lipid ở bệnh nhân nhồi máu não
06 Kỷ yếu toàn văn các đề tài khoa học. Đại hội Hội Nội tiết và Đái tháo đường Việt nam lần thứ III
473-479
2005
27 Có tình trạng kháng insulin ở bệnh nhân tai biến mạch máu não hay không?
04 Kỷ yếu báo cáo khoa học. Hội nghị khoa học tim mạch miền Trung lần thứ III
410-415
2005
28 Nghiên cứu tỷ lệ kháng insulin ở bệnh nhân tai biến mạch máu não
04 Kỷ yếu báo cáo khoa học. Hội nghị khoa học tim mạch miền Trung lần thứ III
530-536
2005
29 Nghiên cứu diễn biến lâm sàng của bệnh nhân tai biến mạch máu não giai đoạn cấp và bán cấp theo thang điểm đột quỵ của Viện sức khỏe Quốc gia Hoa Kỳ
02 Tạp chí Y học thực hành
Số 1 (534)
64-67 2006
30 Đánh giá chỉ số sinh tồn, glucose máu và SpO2 trong tai biến mạch máu não giai đoạn cấp
02 Tạp chí Y học thực hành
Số 2 (535)
92-95 2006
31 Sự biến đổi tiểu cầu ở bệnh nhân tai biến mạch máu não giai đoạn cấp tại Huế.
02 Tạp chí Y học thực hành
Số 4 (538)
79-81 2006
32 Nghiên cứu nồng độ Homocysteine máu, yếu tố nguy cơ mới ở bệnh nhân nhồi máu não cấp
06 Tạp chí Y Học Thực Hành, Hội Nghị Khoa Học Kỹ Thuật Ngành Y Tế Thừa Thiên Huế
Số 536 267-274
2006
22
33 Nghiên cứu giá trị các chỉ số gián tiếp HOMA, QUICKI và McAuley trong xác định kháng insulin ở bệnh nhân đột qụy
05 Tạp chí Y Học Thực Hành, Hội Nghị Khoa Học Kỹ Thuật Ngành Y Tế Thừa Thiên Huế
Số 536 239-249
2006
34 Có hay không tình trạng kháng insulin ở bệnh nhân xuất huyết não
05 Tạp chí Y Học Thực Hành, Hội Nghị Khoa Học Kỹ Thuật Ngành Y Tế Thừa Thiên Huế
Số 536 250-254
2006
35 Nghiên cứu tỉ lệ tăng huyết áp và Homocysteine máu theo thể tai biến mạch máu não
06 Tạp chí Y Học Thực Hành, Hội Nghị Khoa Học Kỹ Thuật Ngành Y Tế Thừa Thiên Huế
Số 536 316-323
2006
36 Nghiên cứu Homocystein máu ở bệnh nhân tai biến mạch máu não
06 Tạp chí y học thực hànhKỷ yếu các đề tài nghiên cứu khoa học Hội nghi Nội tiết và Đái tháo đường miền Trung lần thứ V
Số 548 435-443
2006
37 Một chỉ số nhân trắc mới trong chẩn đoán béo phì ở người lớn
02 Tạp chí y học thực hànhKỷ yếu các đề tài nghiên cứu khoa học Hội nghi Nội tiết và Đái tháo đường miền Trung lần thứ V
Số 548 515-523
2006
38 Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ cortisol huyết tương ở bệnh nhân đột quỵ não giai đoạn cấp
02 Tạp chí Y Dược lâm sàng 108
Tập 2
Số đặc biệt
61-65 2007
39 Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ interleukin-6 huyết tương ở bệnh nhân đột quỵ não giai đoạn cấp
02 Tạp chí Y Dược lâm sàng 108
Tập 2
Số đặc biệt
66-68 2007
40 Nghiên cứu mối liên quan giữa tổn thương động mach cảnh ngoài sọ qua siêu âm với nồng độ protein phản ứng C huyết thanh độ nhạy cao ở bệnh nhân nhồi máu não
02 Tạp chí Y Dược lâm sàng 108
Tập 2
Số đặc biệt
82-87 2007
41 Nghiên cứu nồng độ Homocysteine máu, một yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân tai biến mạch máu não tại Bệnh viện Trung Ương Huế
03 Tạp chí khoa học, chuyên san Nông -Sinh-Y, Đại học Huế
Số 7(41)
71-80 2007
42 Nghiên cứu sự biến đổi nồng 05 Hội Nội khoa Việt Số 4 153- 2007
23
độ CRP huyết thanh và mối liên quan với các yếu tố viêm ở bệnh nhân nhồi máu não
Nam 160
43 Nghiên cứu nồng độ Homocysteine máu, một yếu tố nguy cơ bệnh nhân chảy máu não cấp
06 Y Học Thực Hành, Hội Nghị Khoa Học Kỹ Thuật Ngành Y Tế - Thừa Thiên Huế
Số 596385-391
2008
44 Nghiên cứu tình hình thừa cân béo phì của học sinh từ 11-15 tuổi tại một số trường trung học cơ sở thành phố Huế
02 Y học thực hành Số 1(594+
595)
28-30 2008
45 Tình hình tai biến mạch máu não tại Khoa Nội Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế
06 Y học thực hành Số 596 344-347
2008
46 Nghiên cứu lớp nội trung mạc động mạch cảnh, nồng độ CRP huyết thanh ở bệnh nhân nhồi máu não
06 Y học thực hành Số 596 348-353
2008
47 Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ CRP huyết thanh và bilan lipid ở bệnh nhân nhồi máu não,
06 Y học thực hành Số 596 359-364
2008
48 Nghiên cứu tổn thương trên CTscan sọ não và tương quan với nồng độ CRP huyết thanh ở bệnh nhân nhồi máu não
06 Y học thực hành Số 596 354-358
2008
49 Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ Cortisol huyết tương và thang điểm Glasgow trong đột quỵ não cấp
02 Kỷ yếu toàn văn các đề tài nghiên cứu khoa học, Hội nghị đái tháo đường, Nội tiết và rối loạn chuyển hóa miền Trung lần thứ V, Tạp chí Y học thực hành
Số 616-617
400-404
2008
50 Nghiên cứu mối liên quan giữa quay mắt đầu và nồng độ Interleukin-6 huyết tương ở bệnh nhân tai biến mạch máu não giai đoạn cấp
02 Kỷ yếu toàn văn các đề tài nghiên cứu khoa học, Hội nghị đái tháo đường, Nội tiết và rối loạn chuyển hóa miền Trung lần thứ V, Tạp chí Y học thực hành
Số 616-617
528-533
2008
51 Nghiên cứu biểu hiện lâm sàng và cận lâm sàng có giá trị tiên lượng sốc sốt xuất huyết Dengue ở bệnh nhi tại Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
02 Hội nghị khoa học Sau đại học tháng 3/2009. Tạp chí Y học thực hành
Số 648-649
75-83 2009
52 Nuốt khó ở người cao tuổi 02 Hội nghị khoa học Số 648- 196- 2009
24
trong tai biến mạch máu não giai đoạn cấp
Sau đại học tháng 3/2009. Tạp chí Y học thực hành
649 202
53 Đặc điểm lâm Sàng rối loạn ngôn ngữ trong tai biến mạch máu não giai đoạn cấp ở người cao tuổi
02 Hội nghị khoa học Sau đại học tháng 3/2009. Tạp chí Y học thực hành
Số 648-649
222-228
2009
54 Đánh giá hoạt động đào tạo Sau đại học của học viên sau đại học tại Trường Đại học Y Dược Huế
08 Hội nghị khoa học Sau đại học tháng 3/2009. Tạp chí Y học thực hành
Số 648-649
327-333
2009
55 Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ Interleukin-6, cortisoltrong huyết tương bệnh nhân bị tai biến mạch máu não giai đoạn cấp
02 Hội thảo toàn quốc về Cấp cứu -Hồi sức-Chống độc lần thứ IXHội Hồi sức - Cấp cứu và Chống độc Việt Nam
70-80 4/2009
56 Đánh giá ảnh hưởng của BMI lên nồng độ NT-PROBNP ở đợt cấp suy tim mạn
04 Hội nghị khoa học Nội khoa và Xạ phẫu bằng tia Gamma Trường Đại học Y Dược Huế, Tạp chí Y học thực hành
Số 658-659
287-295
2009
57 Nghiên cứu vai trò dự báo rối loạn nhịp thất của luân phiên sóng T ở bệnh nhân suy tim
07 Hội nghị khoa học Nội khoa và Xạ phẫu bằng tia Gamma Trường Đại học Y Dược Huế, Tạp chí Y học thực hành
Số 658-659
296-303
2009
58 Nghiên cứu ý nghĩa dự báo của khánh insulin ở bệnh nhân tai biến mạch máu não
04 Hội nghị khoa học Nội khoa và Xạ phẫu bằng tia Gamma Trường Đại học Y Dược Huế, Tạp chí Y học thực hành
Số 658-659
337-343
2009
59 Nghiên cứu một số yếu tố nguy cơ, kiến thức, hành vi ở bệnh nhân người cao tuổi tăng huyết áp tại xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
02 Hội nghị Tim mạch miền Trung mở rộng lần thứ V,2009Y học Việt Nam
Số 3 381-390
2009
60 Đánh giá sự phối hợp các yếu tố nguy cơ liên quan đến thể tai biến mạch máu não hệ cảnh
02 Hội nghị Tim mạch miền Trung mở rộng lần thứ V,2009 Y học Việt Nam
Số 3 391-398
2009
61 Khảo sát sự liên quangiữa kích thước, vị trí tổn thương
02 Tạp chí Y Dược học quân sự số 2-2010
Vol 25 25-31 2010
25
với các biến chứng trong giai đoạn cấp tai biến mạch máu não
62 Nghiên cứu TNF-alpha huyết thanh ở bệnh nhân nhồi máu não cấp
02 Tạp chí Y Dược học quân sự số 2-2010
Vol 25 32-38 2010
63 Nghiên cứu vai trò dự báo rối loạn nhịp thất bằng kết hơpự luân phiên sóng T và NT-proBNP ở bệnh nhân suy tim
04 Tạp chí Y học thực hành - Hội nghị khoa học sau đại học, Trường Đại học Y Dược Huế lần thứ IV, 2010
Số 718+ 719
89-102
2010
64 Nghiên cứu mối liên quan giữa dấu Babinski bên không liệt và mức độ di lệch đường giữa trong tai biến mạch máu não cấp
02 Tạp chí Y học thực hành - Hội nghị khoa học sau đại học, Trường Đại học Y Dược Huế lần thứ IV, 2010
Số 718+ 719
110-116
2010
65 Tình hình tai biến mạch máu não tại khoa Hồi sức cấp cứu bệnh viện Trung Ương Huế năm 2009
02 Tạp chí Y học thực hành - Hội nghị khoa học sau đại học, Trường Đại học Y Dược Huế lần thứ IV, 2010
Số 718+ 719
128-134
2010
66 Nghiên cứu nồng độ tPA và PAI ở bệnh nhân nhồi máu não cấp
02 Tạp chí Y học thực hành - Hội nghị khoa học sau đại học, Trường Đại học Y Dược Huế lần thứ IV, 2010
Số 718+ 719
161-166
2010
67 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh, mô bệnh học benẹh nhân u não điều trị ở Bệnh viện Trung Ương Huế và Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế
03 Tạp chí Y học thực hành - Hội nghị khoa học sau đại học, Trường Đại học Y Dược Huế lần thứ IV, 2010
Số 718+ 719
167-172
2010
68 Nghiên cứu đánh giá công tác đào tạo sau đại học ngoại tỉnh của Trường Đại học Y Dược Huế
09 Tạp chí Y học thực hành - Hội nghị khoa học sau đại học, Trường Đại học Y Dược Huế lần thứ IV, 2010
Số 718+ 719
626-631
2010
69 Nghiên cứu rối loạn urê, creatinin máu
trong tai biến mạch máu não cấp
03 Tạp chí Nội khoa - Hội nghị khoa học Thận –Tiết niệu Miền Trung và Tây Nguyên mở rộng
Số2/2010
280-284
2010
7.2.Bài báo tổng quan
26
TT Tên bài báo tổng quan Số tác giả
Tên tạp chí, kỷ yếu
Tập Số Trang Nămcông bố
1 Yếu tố nguy cơ gây đột quỵ 01 Tạp chí Y học thực hành
Số 438 33-36 2003
2 Dự phòng các yếu tố nguy cơ tim mạch
01 Tạp chí Y học thực hành, Hội Nghị Khoa Học Y Dược Tỉnh Kon Tum Lần Thứ 2
Số 522 292-301
2005
3 Tổng quan về Homocystein máu, tăng huyết ápvà tai biến mạch máu não
02 Thông tin Tim mạch học
Số 11 41-45 2005
4 Đề kháng insulin trong tai biến mạch máu não
02 Hội nghị khoa học Nội khoa và Xạ phẫu bằng tia Gamma Trường Đại học Y Dược Huế, Tạp chí Y học thực hành
Số 658-659
46-58 2009
5 Cơ chế thiếu máu cục bộ não liên quan điều trị nội khoa
hiện nay
01 Hội nghị Tim mạch miền Trung mở rộng lần thứ V,2009 Y học Việt Nam
Số 3 168-173
2009
6 Điều trị dự phòng thiếu máu cục bộ não do lấp mạch từ
tim
01 Thông tin Tim mạch học
Số 2 10-14 2001
7.3.Bài báo tiếng nước ngoài tham gia báo cáo/trình bày poster
TT Tên bài báo Số tác giả
Tên tạp chí,
kỷ yếu
Tập Số Trang Năm
công bố
1 Homocysteinemia in stroke at Hue (Poster)
05 International Neurology Forum 2005- Việt Nam
75-76 2005
2 Research on insulin resistance, a new risk factor of ischemic stroke (Poster)
04 International Neurology Forum 2005- Việt Nam
78 2005
3 Y-a-til une insulino-resistance chez les patients atteints des accidents vasculaires hémorrhagiques ?(Résumé)
04 Troisìèmes rencontres internationales Franco-Vietnamiennes de pathologie cardio-vasculaire medico-chirurgicale
139 2005
4 Homocysteine sanguine dans les accidents vasculaires
05 Troisìèmes rencontres
139-140
2005
27
cérébraux(Résumé) internationales Franco-Vietnamiennes de pathologie cardio-vasculaire medico-chirurgicale
5 Research on insulin resistance, a new risk factor of ischemic stroke (Abstract and Poster)
05 International Journal of Stroke Oficial journal of the International Stroke Society, Joint World Congress on Stroke, Cape Town, South Africa
Vol 1
Supple-ment 1
78-79 2006
6 Research on the usefulness of indices as HOMA, QUICKI and Mc’AULEY for determining insulin resistance in cerebral stroke patients (Abstract and Poster)
05 International Journal of Stroke Oficial journal of the International Stroke Society, Joint World Congress on Stroke, Cape Town, South Africa
Vol 1
Supple-ment 1
78-79 2006
7 L’impact de l’insulinorésistance et l’hyperhomocystéinémie chez les patients atteints d’accidents cérébrovasculaires (AVC) à l’hôpital central de Hué (Ré sumé)
05 14e Colloque international de médecine ambulattoire multidisciplinaire de L’Association des médecine de langue française du Canada
1-11 12-13/11/2007
8 Clinical features of aphasia in elderly with acute stroke
(Abstract and Poster)
02 Journal of the Neurolgical Sciences. Official Journal of the World Federation of Neurology, 19th World Congress of Neurology 24-30 october 2009, Bankok Thailand
Vol 285
S175 2009
9 Research on head-eyes deviation and plasma interleukin-6 concentration in acute supratentorial stroke
02 Journal of the Neurolgical Sciences. Official Journal of the World Federation of
Vol 285
S221 2009
28
( Abstract and Poster) Neurology, 19th World Congress of Neurology 24-30 october 2009, Bankok Thailand
C. CAM ĐOAN
Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng. Nếu có gì sai sót tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.
Huế, ngày 17 tháng 03 năm 2011 Ký tên
GS.TS.HOÀNG KHÁNH
29