Điểm
đầu
Điểm
cuối
Chiều
dài
tuyến
(km)
Cấp
công
trình
Tổng số
Trong đó
NS tỉnh
hỗ trợ
Loại
vùng
nguyên
liệu
Địa
bàn
Diện
tích
(ha)
Số
người
hưởng
lợi
1
Đường vào
vùng dược
liệu, quế Trà
My, thôn 4
Trà Dơn
Thôn 4,
xã Trà
Dơn,
huyện
Nam Trà
My
Đường
mòn dân
sinh
Tiếp
nối với
tuyến
giao
thông
D1/K8
Khu
vực
quy
hoạch
vùng
quế
Trà
My
(nối
đường
đi vào
vùng
quế
thôn 3
xã Trà
Leng
8.2GTNT
loại B
Nền đường
dài 8,2 km;
bề rộng nền
đường Bnền
=
3,5+2x0,75
= 5m; 03
cầu bản 01
nhịp L=9m;
01 cầu bản
02 nhịp
L=9m và 85
cống các
loại
33,588 30,088
Vùng
dược
liệu
(Quế
gốc Trà
My và
các loại
dược
liệu
khác)
xã Trà
Dơn,
huyện
Nam
Trà My
2,668 3,383
Tạo điều kiện
tăng cường quản
lý, khai thác và
mở rộng diện tích
trồng cây Quế
gốc Trà My và
các loại dược liệu
khác như: Đinh
lăng, Lan gấm,
Giảo cổ lam ...;
góp phần xóa đói
giảm nghèo, phát
triển KT-VH-
XH, giữ vững
AN-QP; từng
bước hoàn chỉnh
mạng lưới GT
trên địa bàn; tạo
điều kiện quản lý,
bảo vệ và phát
triển rừng; góp
phần SX lại dân
cư theo đề án.
Cần ưu
tiên đầu
tư đường
ô tô lâm
nghiệp
đảm bảo
kết nối
tuyến
Phụ lục 1
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG GIAO THÔNG KẾT NỐI ĐẾN VÙNG NGUYÊN LIỆU (huyện đề xuất)
(Kèm theo Báo cáo số 494/BC-SKHĐT ngày 06 /9/2019 của Sở Kế hoạch & Đầu tư)
STTDanh mục
dự án
Địa
điểm
đầu tư
Mô tả
đường
hiện
trạng
(nếu có)
Phạm vi và Quy mô đầu tư
Mô tả các
hạng mục
đầu tư
Tổng mức ĐT dự
kiến (triệu đồng)Phục vụ vùng nguyên liệu
Hiệu quả
sau đầu tưGhi chú
Nam Trà My
2
Đường vào
khu dược
liệu xã Trà
Giáp
Thôn 3
(mới)
{thôn 4,
thôn 5
cũ} xã
Trà Giáp
Hiện
trạng
đường
mòn củ
rộng 5m
Km0
tại Ngã
3 ngoại
thương,
thôn 2
mới
(thôn 3
cũ);
tiếp
giáp tại
Km7+7
00
đường
ĐH4.B
TM
Cuối
thôn 3
(mới),
thôn 5
(cũ)
Km10
+00
10 IV
Các hạng
mục:
1. Đối với
Đường:
Nền đường
rộng 5m;
Mặt đường
BTXM
rộng 3.5m;
dày 24cm.
2. Đối với
Cầu: Xây
dựng 3 cầu
BTCT.
3. Đối với
Cống: Xây
dựng 13
cống.
30,000 30,000
Quế,
Keo
nguyên
liệu, cây
dược
liệu: Sa
nhân
tím, sa
nhân
trắng,
các loại
sâm tự
nhiên
Tại tiểu
khu
848,
853;
Thôn 3
(mới);
{thôn
4, thôn
5 cũ),
xã Trà
Giáp
1622
250 hộ/
979
nhân
khẩu
Bảo tồn, phát
triển dược liệu
theo chủ
trương của
tỉnh; tạo việc
làm, tăng thu
nhập cho nhân
dân, góp phần
giữ rừng bền
vững
Hiện tại đã
có Công ty
Cổ phần
Tech ViNa
ở Lào Cai:
đã xây
dựng đề án
bảo tồn
phát triển
Quế. Xây
dựng nhà
máy chế
biến sản
xuất và
Công ty CP
Thành
Công ở TP
Hồ Chí
Minh: Xây
dựng đề án
phát triển
Quế, Ba
Kích, Sa
nhân tím, sa
nhân trắng,
các loại
sâm tự
nhiên;
đang làm
thủ tục liên
quan để
trình phê
duyệt.
3
Bắc Trà My
Đông Giang
Đường vào
Khu sản
xuất thôn A
Dinh
Thôn A
Dinh, thị
trấn Prao
Đường
sản xuất
hiện
trạng là
đường
đất, nền
đường
rộng
trung
bình
1,5m;
địa hình
đồi núi
và qua
khe suối
nhỏ
Đường
GTNT
thôn A
Dinh
Khu
sản
xuất A
Dinh
3
GTNT
Cấp A
(BTXM
3,5/6,0
m)
Xây dựng
nền, mặt
đường và
công trình
trên tuyến
15,000 14,000
- Rừng
gỗ lớn
420 ha,
- Trồng
cây
dược
liệu 136
ha
Thị
trấn
Prao
huyện
Đông
Giang
556
Giải
quyết
việc
làm,
nâng
cao thu
nhập
cho 136
hộ (448
người)
đồng
bào Cơ
Tu tại
thôn A
dinh thị
trấn
Prao
Phát huy hiệu quả
sản xuất và tiêu
thụ các loại
nguyên liệu, góp
phần nâng cao
đời sống nhân
dân, thúc đẩy
phát triển kinh tế
xã hội của địa
phương, tạo điều
kiện SX ổn định
dân cư theo Nghị
quyết
12/2017/NQ-
HĐND
4
Đường giao
thông đi khu
sản xuất
thôn H'júh -
khu sản xuất
thôn Atu -
khu sản xuất
thôn
Cha'nốc (xã
Chơm)
Ch'ơm,
huyện
Tây
Giang
Nền
đường
rộng
4,5m;
cầu
cống và
mương
thoát
nước
Ngã 3
thôn
H'júh
(ĐH4.T
G tại
km21+
800),
xã
Ch'ơm
Thôn
Cha'nố
c, xã
Ch'ơm
12
Công
trình
giao cấp
IV
Đầu tư mặt
đường 30,000 28,000
Trồng
rừng gỗ
lớn (100
ha)
Đảng
sâm, Sa
nhân
tim, Sả,
sâm Bảy
lá 1 hoa,
táo mèo,
thảo quả
(250 ha)
Xã
Ch'ơm775
354 hộ
hưởng
lợi/1416
nhân
khẩu
Khu vực này
có tiềm năng
để phát triển:
cây nguyên
liệu trồng
rừng gỗ lớn
(100 ha);
Đảng sâm, Sa
nhân tím, Sả,
sâm Bảy lá 1
hoa, táo mèo,
thảo quả (250
ha)
Tây Giang
5
Đường giao
thông đến
vùng phát
triển cây
dược liệu xã
Tà Bhing,
Xã Tà
Bhing,
huyện
Nam
Giang
Đường
mòn dân
sinh nhỏ
hẹp, lầy
lội, độ
dốc dọc
lớn, bị
chia cát
vào mùa
mưa
Km9+2
00
QL
14D
Vùng
trồng
cây
dược
liệu
4 Cấp IV
Đường giao
thông cấp B
theo TCVN
10380-2014;
Hạng mục:
Nền, mặt
đường, cống
và các công
trình phụ trợ
(Đường bê
tông Bmặt
=3,5m; Bnền
= 5m); Cống
tròn; Cống
hộp; Biển
báo)
36,400 36,400
Cây
dược
liệu (cây
Đinh
Lăng;
Cây Sa
nhân)
Thôn
Pà
Rồng,
xã Tà
Bhing,
huyện
Nam
Giang
1,000 600
Giảm chi phí
vận chuyển,
chi phí đầu tư
sản xuất, tạo
công ăn việc
làm, xóa đói
giảm nghèo,
xây dựng
nông thôn mới
6
Đường
giao thông
vào vùng
dược liệu
xã Phước
Thành
Xã
Phước
Thành
Đường
đất đã
có nối
với
đường
Phước
Thành-
Phước
Lộc, nền
đường
rộng 3
m
Nối với
đường
Phước
Thành-
Phước
Lộc
Km4+
036,794.036
Đường
GTNT
cấp B
mặt rộng 3
m BTXM;
nền rộng
5,0m; 1
ngầm tràn
BTCT khẩu
độ
6x9m=54m,
hệ thống
thoát nước
14,995 14,995
Quế,
đảng
sâm,
đương
quy,
sâm
Ngọc
Linh
Xã
Phước
Thành
1,575 400
Bảo tồn, phát
triển dược liệu
theo chủ trương
của tỉnh; tạo
việc làm, tăng
thu nhập cho
nhân dân, góp
phần giữ rừng
bền vững
đổi danh
mục
Nam Giang
Phước Sơn
7
Đường vào
Khu sản
xuất rau củ
quả ứng
dụng công
nghệ cao,
điểm chăn
nuôi gia súc
tập trung Na
Sơn - Đông
Bình
Thôn An
Phú, xã
Thăng
Phước
Đường
đất; bề
rộng
nền
đường
từ 3m
đến 4m;
tuyến
đường
bị chia
cắt bởi
suối
Lung và
các khe
suối nhỏ
Giáp
cầu
Suối
Lung
(dự án
Lramp
đã đầu
tư) của
tuyến
ĐH10.
HĐ
Khu
sản
xuất
Na
Sơn -
Đông
Bình
3.00 Cấp IV
Nền đường
6,5m, mặt
đường 3,5m
bằng BTXM ;
10 cống, 2
cầu (Cầu suối
lung 2: 03
nhịp x16m =
48m, khổ cầu
6,5m, đường
dẫn 100m';
Cầu suối lung
3: Cầu 02
nhịp x16m =
32m, khổ cầu
6,5m, đường
dẫn 100m);
Đường dây
điện 22Kv
dọc tuyến (L
= 03Km)
36,100 34,490
Sản
xuất rau
củ quả
ứng
dụng
công
nghệ
cao;
điểm
chăn
nuôi gia
súc tập
trung
Na Sơn -
Đông
Bình
Xã
Thăng
Phước,
huyện
Hiệp
Đức
120 264 hộ
Kết nối giao
thông; tạo
điều kiện phát
triển kinh tế;
kêu gọi và thu
hút các doanh
nghiệp vào
đầu tư; giải
quyết lao
động cho
nhân dân
trong vùng
Đường
giao
thông và
đường
dây điện
trung thế,
TBA
8
Vùng sản
xuất tập
trung Tiên
Châu - Tiên
Hà
(ĐH13.TP)
Xã Tiên
Châu
- Tiên
Hà
Đường
đất
Tiên
Châu
Tiên
Hà7.30 IV
Nền đường
6,5m, mặt
đường 3,5m
bằng BTXM
dày 24cm và
hệ thống
thoát nước
dọc, ngang
và các hạng
mục khác
21,900 19,710
Rừng
gỗ lớn,
cây
dược
liệu, cây
ăn quả
Thôn
Hội
Lâm xã
Tiên
Châu,
Thôn
Tú An,
Phú
Vinh
xã Tiên
Hà
880
480 hộ,
2000
nhân
khẩu
Tạo việc làm cho
820 lao động thu
nhập bình quân
5triệu
đồng/người/tháng,
giá trị kinh tế trên 1
ha tăng cao khoảng
300 triệu đồng/ha.
Vùng trọng điểm
của Đề án phát triển
KTV-KTTT, du lịch
sinh thái của huyện;
Xã Tiên Châu đã
được phê duyệt Đề
án Phát triển du lịch
đổi danh
mục
9 Nông Sơn
Hiệp Đức
Tiên Phước
Đường từ
ĐH7.NS
đi Hóc xoài
- Hố Sến
Xã Quế
Ninh
Đường
đất
ĐH
7.NS
Hố
Sến4
công
trình
giao
thông
cấp IV
nền đường
rộng 6,5m,
mặt đường
3,5m và
công trình
trên đường
20,000 18,500
Cây
dược
liệu và
cây gỗ
lớn
xã Quế
Ninh200 50 hộ
Tạo điều kiện
tăng cường quản
lý, khai thác và
mở rộng diện tích
trồng cây nguyên
liệu gỗ lớn, dược
liệu phát triển
kinh tế địa phươn
Cộng 55.54 0 0 237,983 226,183 0 0
`
huyện xem lại
dt vùng
nguyên liệu
200 ha báo
cáo
Phụ lục 3
Cây/con
nguyên liệu
Diện tích
hiện trạng
(ha)
Diện tích
quy
hoạch
(ha)
1Tây
Giang
Đường từ H'Juh đi
thôn Atu I về thôn
Ch'nốc
12.00 Không đề xuất 30,000Dược liệu, cây
ăn quả, rừng gỗ
lớn
#REF! #REF!
2Nam
Giang
Đường vào khu nguyên
liệu xã Tà Bhing4.00
GTNT cấp B, mặt rộng
3,5m BTXM, nền rộng
5,0m; 01 cầu 9m
36,400
Dược liệu, cây
ăn quả, cao su,
rừng gỗ lớn,
#REF! #REF!
3Đông
Giang
Đường vào khu SX
thôn A Dinh3.00
Đường GTNT cấp A, mặt
3,5m, nền 6,0m; kết cấu
cấp phối (giai đoạn 1); 01
cầu 9m
15,000Dược liệu, keo
nguyên liệu #REF! #REF!
4Bắc Trà
My
Đường vào khu dược
liệu xã Trà Giáp10.00
GTNT cấp B, mặt rộng
3,0m BTXM, nền rộng
4m; 01 cầu 9m
30,000Dược liệu, rừng
gỗ lớn #REF! #REF! Đường kết hợp dân sinh
5Nam
Trà My
Đường giao thông vào
vùng nguyên liệu xã
Trà Dơn
8.20
GTNT cấp B, mặt rộng
3,5m BTXM, nền rộng
5,0m; 02 cầu 9m
33,588Dược liệu, keo
nguyên liệu #REF! #REF!
do dự án có điểm cuối kết nối với
dự án đường ô tô lâm nghiệp xã Trà
Dơn do Sở NN& PTNT làm chủ
đầu tư, để đảm bảo tính kết nối và
tăng hiệu quả đầu tư, đề nghị huyện
có KH đề xuất đầu tư sớm tuyến
đường ô tô lâm nghiệp xã Trà Dơn.
Việc hình thành các dự án này sẽ
tạo thành vành đai giao thông liền
mạch, kết nối các vùng nguyên liệu,
kết hợp đường dân sinh 2 xã Trà
Dơn và Trà Leng
DANH MỤC DỰ ÁN THÍ ĐIỂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG GIAO THÔNG
(Kèm theo Báo cáo số 494/BC-SKHĐT ngày 06/8/2019 của Sở Kế hoạch & Đầu tư)
Vùng nguyên liệuTổng mức
đầu tư do
huyện đề
xuất
(triệu đồng)
Quy môChiều dài
(km)Dự ánHuyệnSTT Ghi chú
6Tiên
Phước
Đường vào khu sản
xuất xã Tiên Châu7.30
Đường cấp VI, mặt 3,5m
BTXM, nền 6,5m;21,900
Câu ăn quả,
dược liệu, rừng
gỗ lớn
#REF! #REF!
7Hiệp
Đức
Đường vào khu sản
xuất Na Sơn - Đông
Bình
3.00
Đường cấp VI, mặt 3,5m
BTXM, nền 6,5m; 02 cầu
vượt lũ (01 cầu dài 48m)
36,100
Khu sx tập
trung (rau củ
quả ứng dụng
CN cao, chăn
nuôi gia súc)
#REF! #REF!
Huyện tích cực phối hợp với các
doanh nghiệp đẩy nhanh việc
hoàn thành thủ tục đầu tư và
vận động doanh nghiệp cam kết
đầu tư để đảm bảo tính khả thi
của dự án.
8Nông
Sơn
Đường từ ĐH7.NS đi
Hóc Xoài-Hố Sến.4.00
Đường cấp VI, mặt 3,5m
BTXM, nền 6,5m, 1 cầu
6 m
20,000
Câu ăn quả,
dược liệu, rừng
gỗ lớn
#REF! #REF!
9Phước
Sơn
Đường giao thông vào
vùng dược liệu xã
Phước Thành
4.04
Mặt rộng 3 m BTXM;
nền rộng 5,0m; 1 ngầm
tràn BTCT khẩu độ
6x9m=54m,hệ thống
thoát nước
14,995 Dược liệu #REF! #REF! đường kết hợp dân sinh
55.54 237,983 #REF! #REF!Tổng
Pl3
#REF!
#REF! #REF! #REF!
Phụ lục 4
TổngKế hoạch
năm 2019
1
Đường từ H'Juh đi
thôn Atu I về thôn
Ch'nốc
UBND
huyện Tây
Giang
Chiều dài tuyến 5,5
km 16,500 14,850 14,850
2
Đường vào khu
nguyên liệu xã Tà
Bhing
UBND
huyện Nam
Giang
Chiều dài tuyến 4
km, 1 cầu nhỏ 9m 14,000 12,600 12,600
3Đường vào khu SX
thôn A Dinh
UBND
huyện Đông
Giang
Chiều dài tuyến 3
km, 1 cầu nhỏ 9m 11,000 9,930 9,930
4Đường vào khu dược
liệu xã Trà Giáp
UBND
huyện Bắc
Trà My
Chiều dài tuyến 5
km, 1 cầu nhỏ 9m 17,000 15,300 15,300
5
Đường giao thông vào
vùng nguyên liệu xã
Trà Dơn
UBND
huyện Nam
Trà My
Chiều dài tuyến
4,10 km, 2 cầu nhỏ
9m
16,300 14,670 14,670
6Đường vào khu sản
xuất xã Tiên Châu
UBND
huyện Tiên
Phước
Chiều dài tuyến 5
km 15,000 13,500 13,500
7
Đường vào khu sản
xuất Na Sơn - Đông
Bình
UBND
huyện Hiệp
Đức
Chiều dài tuyến 3
km, 2 cầu lớn 15,000 13,500 13,500
8Đường từ ĐH7.NS đi
Hóc Xoài-Hố Sến.
UBND
huyện Nông
Sơn
Chiều dài tuyến 4
km, 1 cầu nhỏ 6m 14,000 12,600 12,600
9
Đường giao thông vào
vùng dược liệu xã
Phước Thành
UBND
huyện Phước
Sơn
Chiều dài tuyến 4
km, 1 ngầm tràn
BTCT
14,500 13,050 13,050
Tổng
36,60 km, 4 cầu
nhỏ, 2 cầu lớn, 1
ngầm tràn
133,300 120,000 120,000
KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THÍ ĐIỂM PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG GIAO THÔNG
ĐẾN VÙNG NGUYÊN LIỆU NĂM 2019
(Kèm theo Báo cáo số 494BC-SKHĐT ngày 06/9/2019 của Sở Kế hoạch & Đầu tư)
STT Dự ánCơ quan
thực hiệnQuy mô đầu tư
Kinh phí đầu
tư (tính theo
đơn giá,
không bao
gồm GPMB)
Ngân sách tỉnh hỗ trợ
(90%)
ĐVT: Triệu đồng
Phụ lục 2
ĐVT: ha
TT Các loại cây nguyên liệu Diện tích hiện
trạng
Diện tích quy
hoạch
(Dự kiến)
I Vùng nguyên liệu xã Ch’ơm, Tây Giang 302 655
1 Cây ăn quả (Cam địa phương) 50 80
2 Cây dược liệu (Đảng Sâm, Táo mèo, thảo quả...) 240 250
3 Cây Công nghiệp lâu năm (Bời lời đỏ, dó,...) 12 75
4 Trồng rừng gỗ lớn 250
5Cây hằng năm (Ngô, Lúa nước, lúa rẫy, các loại
đậu...)220 120
II Vùng nguyên liệu xã TaBhing, Nam Giang 57 370
1 Ba kích tím 5 49
2 Sa nhân 0 30
3 Cây Đinh lăng 15 120
4 Rừng gỗ lớn (keo úc, gáo vàng...) 20 133
5 Cây ăn quả 2 67
6 Cây cao su 20 20
7 Cây hằng năm 380 380
IIIVùng nguyên liệu Khu Sx thôn A Dinh, Prao,
Đông Giang 315 556
1 Keo lấy gỗ 250 420
2 Đảng sâm 17
3 Ba kích tím 7 18
4 Chè dây 15 26
5 Đinh lăng 8 30
6 Quế 35 45
IV Vùng nguyên liệu xã Trà Giáp, Bắc Trà My 765 1,366
1 Quế 700 1,366
2 Sa nhân (tím, trắng, …) 65
3 Trồng rừng gỗ lớn 256
VVùng nguyên liệu quế trà My, thôn 4 xã Trà
Dơn, Nam Trà My569 1,398
1 Keo lấy gỗ 250 420
2 Đảng sâm 52 106
3 Ba kích tím 7 168
CHỈ TIÊU CÁC VÙNG NGUYÊN LIỆU
(Kèm theo Báo cáo số 494 /BC-SKHĐT ngày 06/9/2019 của Sở Kế hoạch & Đầu tư)
4 Sa nhân 64 112
5 Đương quy 15 41
6 Giảo cổ lam 30 39
7 Lan kim tuyến 27 81
8 Chè dây 15 84
9 Đinh lăng 8 99
10 Quế 35 83
11 Cây dược liệu khác (Mật nhân,...) 66 165
VIVùng nguyên liệu Tiên Châu-Tiên Hà, Tiên
Phước105 880
1Cây ăn quả (lòn bon, thanh trà, măng cụt, cam,
bưởi ...)70 220
2 Cây dược liệu (sa nhân,...) 10 110
3Cây Công nghiệp lâu năm ( tiêu Tiên Phước, quế
Trà My, dó )5 50
4 Trồng rừng gỗ lớn 20 500
VII
Khu sản xuất rau củ quả ứng dụng công nghệ
cao, điểm chăn nuôi gia súc tập trung Na Sơn -
Đông Bình, Hiệp Đức
110 430
1 Cây gỗ lớn 100 200
2 Rau củ quả công nghệ cao 50
3 cây Đinh lăng 10 10
4Trung tâm nghiên cứu chăn nuôi và trồng trọt công
nghệ cao170
VIII Vùng nguyên liệu xã Quế Ninh-Nông Sơn 11 165
1 Cây ăn quả (Cam) 3 15
2Cây dược liệu (Nghệ, Đinh lăng, Sa nhân, Đảng
Sâm, Ba kích.......)3 50
3 Trồng rừng gỗ lớn 5 100
4 Cây hằng năm (Ngô, các loại đậu...) 181 181
IX Vùng nguyên liệu xã Phước Thành, Phước Sơn 87 1,575
1 Đảng sâm, đương qui 20 392
2 Lan Kim tuyến 2 122
3 Sâm Ngọc Linh (Di thực) 322
4 Cây dược liệu khác (Mật nhân, Bảy lá 1 hoa) 15 599
5 Quế Trà My 50 140
Tổng 2,321 7,395
87
Phụ lục 2
ĐVT: ha
TT Các loại cây nguyên liệu Diện tích hiện
trạng
Diện tích quy
hoạch
I Vùng nguyên liệu xã Ch’ơm, Tây Giang 302 655
1 Cây ăn quả (Cam địa phương) 50 80
2Cây dược liệu (sả, sa nhân, Đảng Sâm, Táo mèo,
thảo quả.......)240 250
3Cây Công nghiệp lâu năm (Bời lời đỏ, dó, Mắc ca,
giỗi, lim .............)12 75
4 Trồng rừng gỗ lớn 250
II Vùng nguyên liệu xã TaBhing, Nam Giang 62 419
1 Cây Đinh lăng 15 120
2 Sa nhân 0 30
3 Ba kích tím 5 49
4 Rừng gỗ lớn (keo úc, gáo vàng...) 20 133
5 Cây ăn quả 2 67
7 Cây cao su 20 20
IIIVùng nguyên liệu Khu Sx thôn A Dinh, Prao,
Đông Giang 315 556
1 Keo lấy gỗ 250 420
2 Đảng sâm 17
3 Ba kích tím 7 18
4 Chè dây 15 26
5 Đinh lăng 8 30
6 Quế 35 45
IV Vùng nguyên liệu xã Trà Giáp, Bắc Trà My 765 1,366
1 Quế 700 1,366
2 Sa nhân(tím, trắng, …) 65
3 Trồng rừng gỗ lớn 256
VVùng nguyên liệu quế trà My, thôn 4 xã Trà
Dơn, Nam Trà My569 1,398
1 Keo lấy gỗ 250 420
2 Đảng sâm 52 106
3 Ba kích tím 7 168
4 Sa nhân 64 112
5 Đương quy 15 41
CHỈ TIÊU CÁC VÙNG NGUYÊN LIỆU
(Kèm theo Báo cáo số 494 /BC-SKHĐT ngày 06/9/2019 của Sở Kế hoạch & Đầu tư)
6 Giảo cổ lam 30 39
7 Lan kim tuyến 27 81
8 Chè dây 15 84
9 Đinh lăng 8 99
10 Quế 35 83
11 Khúc khắc 41 95
12 Mật nhân 25 70
VIVùng nguyên liệu Tiên Châu-Tiên Hà, Tiên
Phước105 880
1Cây ăn quả (lòn bon, thanh trà, măng cụt cam, bưởi
...)70 220
2 Cây dược liệu (sả, sa nhân, ...) 10 110
3Cây Công nghiệp lâu năm ( tiêu Tiên Phước, quế
Trà My, dó )5 50
4 Trồng rừng gỗ lớn 20 500
VII
Khu sản xuất rau củ quả ứng dụng công nghệ
cao, điểm chăn nuôi gia súc tập trung Na Sơn -
Đông Bình, Hiệp Đức
110 430
1 Cây gỗ lớn 100 200
2 Rau củ quả công nghệ cao 50
3 cây Đinh lăng 10 10
4Trung tâm nghiên cứu chăn nuôi và trồng trọt công
nghệ cao170
VIII Vùng nguyên liệu xã Quế Ninh-Nông Sơn 11 165
1 Cây ăn quả (Cam) 3 15
3Cây dược liệu (Sả, Nghệ, Đinh lăng, Sa nhân, Đảng
Sâm, Ba kích.......)3 50
4 Trồng rừng gỗ lớn 5 100
IX Vùng nguyên liệu xã Phước Thành, Phước Sơn 87 1,575
1 Đảng sâm, đương qui 20 392
2 Lan Kim tuyến 2 122
3 Bảy lá 1 hoa 5 500
4 Sâm Ngọc Linh 322
5 Mật nhân 10 99
6 Quế Trà My 50 140
Tổng 2,326 7,445
302
87
3.200619