2 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
PHẦN I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
CHÍNH PHỦ
CHÍNH PHỦ_______
Số: 26/2011/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc________________________
Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2011
NGHỊ ĐỊNH Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công thương và Bộ trưởng Bộ Y tế,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung tên Điều, khoản 1, điểm b, bổ sung điểm d Điều 4
“Điều 4. Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện; Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh; Danh mục hóa chất cấm và Danh mục hóa chất độc
1. Ban hành kèm theo Nghị định này các danh mục hóa chất theo quy định tại Điều 14, Điều 15, Điều 19 và Điều 23 của Luật Hóa chất, bao gồm:
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 3
b) Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh được sửa đổi, bổ sung (Phụ lục II);
d) Danh mục hóa chất độc phải xây dựng Phiếu kiểm soát mua, bán hóa chất độc (Phụ lục VI).”
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 5“Điều 5. Danh mục hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Biện pháp; Kế hoạch
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và thiết lập khoảng cách an toàn1. Ban hành kèm theo Nghị định này:a) Danh mục hóa chất nguy hiểm tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ,
bảo quản, sử dụng hóa chất phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định tại Điều 38 của Luật Hóa chất và thiết lập khoảng cách an toàn được sửa đổi, bổ sung (Phụ lục IV);
b) Danh mục hóa chất nguy hiểm mà tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất phải xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất (Phụ lục VII).
2. Theo yêu cầu quản lý trong từng thời kỳ, Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xem xét, trình Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục hóa chất quy định tại khoản 1 Điều này.”
3. Bổ sung khoản 1 Điều 6“Điều 6. Danh mục hóa chất phải khai báo1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục hóa chất phải khai báo được sửa
đổi, bổ sung (Phụ lục V).”4. Sửa đổi, bổ sung Điều 7“Điều 7. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp1. Điều kiện sản xuất hóa chấta) Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt
động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất hóa chất phải có bằng đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
b) Cán bộ chuyên trách quản lý an toàn hóa chất được đào tạo hoặc huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất;
c) Người lao động trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở sản xuất phải được đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất;
4 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
d) Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong cơ sở sản xuất hóa chất phải đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;
đ) Có trang thiết bị phù hợp hoặc hợp đồng liên kết với đơn vị có đủ năng lực được cơ quan có thẩm quyền thừa nhận để kiểm tra hàm lượng và các thành phần hóa chất;
e) Có Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền xác nhận hoặc Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
g) Có trang thiết bị an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của Luật Phòng cháy và chữa cháy; có trang thiết bị kiểm soát, thu gom và xử lý chất thải nguy hại hoặc có hợp đồng vận chuyển, xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường.
2. Điều kiện kinh doanh hóa chấta) Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có
trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất;b) Người trực tiếp tiếp xúc với hóa chất của cơ sở kinh doanh phải được đào tạo,
huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất;c) Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong cơ sở kinh doanh hóa chất phải đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;d) Có Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm
quyền xác nhận hoặc Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
đ) Có trang thiết bị an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của Luật Phòng cháy và chữa cháy; có trang thiết bị kiểm soát, thu gom và xử lý chất thải nguy hại hoặc có hợp đồng vận chuyển, xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường.”
5. Bổ sung Điều 7a sau Điều 7“Điều 7a. Đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất1. Tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất phải có trách nhiệm trong việc cử lãnh
đạo, người quản lý, người lao động trong cơ sở tham gia các khóa đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất.
2. Đối tượng được đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất gồm: lãnh đạo, người quản lý các bộ phận liên quan trực tiếp đến hoạt động hóa chất; người trực tiếp sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất.
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 5
3. Nội dung đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất trong hoạt động hóa chất phải phù hợp với vị trí công tác và chủng loại hóa chất, gồm:
a) Đối với lãnh đạo, người quản lý các bộ phận liên quan trực tiếp đến hoạt động hóa chất được đào tạo, huấn luyện kiến thức pháp luật về quản lý hoạt động hóa chất; kiến thức pháp luật liên quan đến phòng cháy, chữa cháy; quy định về khoảng cách an toàn; thực hiện Biện pháp, Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
b) Đối với người trực tiếp sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất được đào tạo, huấn luyện các nội dung về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất quy định tại tiêu chuẩn, quy chuẩn và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành;
c) Bộ quản lý ngành, lĩnh vực quy định cụ thể chương trình, nội dung đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất trong hoạt động hóa chất cho các đối tượng quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Sau khi được đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất, người đạt yêu cầu được cấp Giấy chứng nhận.
5. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực hướng dẫn và ủy quyền cho cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức các lớp đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất theo đúng nội dung, chương trình quy định tại khoản 3 Điều này và cấp Giấy chứng nhận đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất cho tổ chức, cá nhân hoạt động hóa chất trên địa bàn quản lý.
6. Trước ngày 31 tháng 12 hàng năm, cơ quan cấp Giấy chứng nhận quy định tại khoản 5 Điều này có trách nhiệm báo cáo Bộ quản lý ngành, lĩnh vực; trước ngày 15 tháng 01 hàng năm, Bộ quản lý ngành, lĩnh vực gửi Bộ Công thương tình hình hoạt động đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất thuộc phạm vi quản lý.
7. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực thực hiện kiểm tra hoạt động đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất của cơ quan cấp Giấy chứng nhận thuộc phạm vi quản lý.”
6. Bổ sung Điều 7b sau Điều 7
“Điều 7b. Hồ sơ, thủ tục, cơ quan xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm phải xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 36 Luật Hóa chất.
6 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
2. Hô sơ đê nghi xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất, bao gôm:
a) Đơn đề nghị của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm;
b) Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
c) Các tài liệu kèm theo (nếu có).
3. Cơ quan có thẩm quyền xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất có trách nhiệm kiểm tra thực tế cơ sở sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm trước khi cấp giấy xác nhận. Thời hạn xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 2 Điều này.
4. Tổ chức, cá nhân đề nghị xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất phải nộp phí theo quy định của pháp luật.
5. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan quản lý nhà nước về phòng cháy, chữa cháy, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan tổ chức việc xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất;
b) Tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc quản lý và thực hiện Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất thuộc phạm vi quản lý;
c) Quy định cụ thể các yêu cầu về nội dung, về tổ chức cấp Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất.”
7. Bổ sung Điều 7c sau Điều 7
“Điều 7c. Đăng ký sử dụng hóa chất
1. Tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất theo quy định tại Chương V và Điều 63, Điều 64 Luật Hóa chất phải thực hiện việc đăng ký sử dụng hóa chất.
2. Bộ quản lý ngành, lĩnh vực quy định cụ thể việc đăng ký sử dụng hóa chất trong phạm vi quản lý của mình; thực hiện kiểm tra theo định kỳ hoặc đột xuất việc tổ chức, đăng ký sử dụng hóa chất.”
8. Sửa đổi, bổ sung Điều 8
“Điều 8. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành y tế
1. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực dược
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 7
Cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất sử dụng trong lĩnh vực dược phải có người quản lý chuyên môn, cơ sở vật chất, kỹ thuật và nhân sự theo quy định của Luật Dược và Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược.
2. Điều kiện sản xuất hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
Cơ sở sản xuất hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế phải có đủ các điều kiện sau:
a) Người trực tiếp điều hành hoạt động sản xuất có trình độ đại học trở lên về chuyên ngành hóa chất;
b) Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong cơ sở sản xuất phải đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;
c) Có đủ trang thiết bị kiểm tra chất lượng hoặc hợp đồng liên kết với đơn vị có đủ năng lực kiểm tra chất lượng để kiểm tra chất lượng hàng hóa;
d) Có biện pháp quản lý về phòng, chống cháy nổ, sự cố hóa chất, xử lý chất thải và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
3. Điều kiện kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế
Cơ sở kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế phải có đủ các điều kiện sau:
a) Người phụ trách về an toàn hóa chất có trình độ trung học trở lên về chuyên ngành hóa chất, trừ trường hợp kinh doanh các chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn thông dụng bao gồm: hương xua muỗi, bình xịt diệt côn trùng, kem xua côn trùng, tấm hóa chất xua muỗi dùng điện, dung dịch xua muỗi dùng điện, màn tẩm hóa chất diệt muỗi và bả diệt gián, ruồi;
b) Cơ sở vật chất - kỹ thuật trong cơ sở kinh doanh phải đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Hóa chất;
c) Có biện pháp quản lý về phòng chống cháy nổ, sự cố hóa chất, xử lý chất thải và bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.
4. Điều kiện sản xuất hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế
Cơ sở sản xuất hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế phải có đủ các điều kiện theo quy định tại khoản 2 Điều này.
8 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
5. Điều kiện kinh doanh hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế
Cơ sở kinh doanh hóa chất sử dụng trong trang thiết bị y tế phải đáp ứng các điều kiện kinh doanh trang thiết bị y tế theo quy định của pháp luật.”
9. Bổ sung tên Điều 12
“Điều 12. Điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh”.
10. Sửa đổi, bổ sung Điều 13
“Điều 13. Trách nhiệm thực hiện thiết lập khoảng cách an toàn
1. Các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm thuộc Danh mục quy định tại Phụ lục IV Nghị định này khi đầu tư mới phải thiết lập khoảng cách an toàn từ khu vực sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm tới các điểm dân cư, công trình công cộng, di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh, khu dự trữ thiên nhiên, vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển, khu bảo tồn loài - sinh cảnh, khu bảo tồn biển, nguồn nước sinh hoạt theo quy định tại Nghị định này và phải tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật về khoảng cách an toàn.
2. Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức kiểm tra, đánh giá hiện trạng khu vực cần duy trì khoảng cách an toàn của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm đang tồn tại có các điều kiện về khoảng cách an toàn chưa đảm bảo theo quy định tại Nghị định này.
Trường hợp các cơ sở sản xuất, kinh doanh, cất giữ, bảo quản, sử dụng hóa chất nguy hiểm đang tồn tại, nếu chưa thiết lập khoảng cách an toàn thì phải có lộ trình xác định khoảng cách an toàn và báo cáo việc thực hiện lộ trình với Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Việc thiết lập khoảng cách an toàn phải hoàn thành trước ngày 30 tháng 12 năm 2012.”
11. Sửa đổi, bổ sung Điều 18
“Điều 18. Thủ tục khai báo hóa chất
1. Đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất
a) Sở Công thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tiếp nhận hồ sơ khai báo đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo trên địa bàn quản lý;
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 9
b) Tổ chức, cá nhân khai báo hóa chất lập 01 (một) bộ hồ sơ gồm các tài liệu: Bản khai báo hóa chất; Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt theo mẫu do Bộ Công thương quy định đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm.
Trường hợp hóa chất đã được khai báo trước đó tại Sở Công thương thì tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất nguy hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất khi thành phần hóa chất không thay đổi;
c) Tổ chức, cá nhân sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo có trách nhiệm khai báo hóa chất sản xuất trong một năm bằng văn bản đến Sở Công thương trước ngày 31 tháng 01 hàng năm;
d) Thời hạn xác nhận khai báo hóa chất của Sở Công thương là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại điểm b khoản 1 Điều này.
2. Đối với các tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất
a) Bộ Công thương tiếp nhận hồ sơ khai báo của các tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo;
b) Tổ chức, cá nhân khai báo lập 01 (một) bộ hồ sơ gồm các tài liệu: Bản khai báo hóa chất; Hóa đơn mua bán hóa chất; các giấy tờ khác (nếu có). Đối với hóa chất là hóa chất nguy hiểm thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo tại Phụ lục V kèm theo Nghị định này, hồ sơ khai báo phải kèm theo Phiếu an toàn hóa chất tiếng Việt theo mẫu do Bộ Công thương quy định và bản tiếng Anh trong trường hợp cần đối chiếu, so sánh.
Trường hợp hóa chất đã được khai báo trước đó tại Bộ Công thương thì tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất nguy hiểm không phải nộp lại Phiếu an toàn hóa chất khi thành phần hóa chất không thay đổi. Quy định này không áp dụng đối với tổ chức, cá nhân khai báo hóa chất nhập khẩu qua mạng điện tử;
c) Trước khi thông quan hóa chất, tổ chức, cá nhân nhập khẩu hóa chất có trách nhiệm thực hiện việc khai báo hóa chất với Bộ Công thương;
d) Thời hạn xác nhận khai báo hóa chất nhập khẩu của Bộ Công thương là 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định tại điểm b khoản 2 Điều này.
3. Bộ Công thương quy định cụ thể mẫu Bản khai báo hóa chất, mẫu Giấy xác nhận khai báo hóa chất và quy định khai báo hóa chất nhập khẩu, báo cáo hóa chất qua mạng điện tử.
10 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
4. Các trường hợp miễn trừ khai báoHóa chất được sản xuất, nhập khẩu một lần phục vụ an ninh, quốc phòng, ứng
phó các sự cố thiên tai, dịch bệnh khẩn cấp.5. Lệ phí khai báo hóa chấtTổ chức, cá nhân khai báo hóa chất sản xuất, khai báo hóa chất nhập khẩu phải
nộp lệ phí khai báo theo quy định của pháp luật.”12. Bổ sung Điều 18a sau Điều 18“Điều 18a. Xác nhận Phiếu an toàn hóa chất đối với hóa chất xuất khẩuTổ chức, cá nhân trước khi xuất khẩu hóa chất phải ghi đầy đủ thông tin của hóa
chất theo yêu cầu trong Phiếu an toàn hóa chất và phải được Bộ Công thương đánh giá, xác nhận vào Phiếu an toàn hóa chất.”
13. Sửa đổi khoản 2 Điều 20“2. Bộ Công thương chủ trì, phối hợp các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và địa
phương xây dựng Đề án Cơ sở dữ liệu hóa chất quốc gia, Danh mục hóa chất quốc gia trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt.”
14. Sửa đổi khoản 2 Điều 22 như sau:“2. Nghị định này thay thế Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm
2005 của Chính phủ về an toàn hóa chất.”Điều 2. Hiệu lực thi hànhNghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011.Điều 3. Trách nhiệm thi hànhCác Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính
phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
TM. CHÍNH PHỦTHỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 11Ph
ụ lụ
c II
DA
NH
MỤ
C H
ÓA
CHẤ
T HẠ
N C
HẾ
SẢ
N X
UẤ
T, K
INH
DO
AN
H ĐƯỢ
C SỬ
A ĐỔ
I, BỔ
SU
NG
(Ban
hàn
h kè
m th
eo N
ghị địn
h số
26/
2011
/NĐ
-CP
ngày
08
thán
g 4
năm
201
1 củ
a C
hính
phủ
)
STT
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhSố
CA
SC
ông
thức
hó
a họ
cBộ
quản
lý
chuy
ên n
gành
12
34
56
1A
mito
n: O
,O-D
iety
l S-[
2-di
etyl
amin
o) e
tyl]
phos
phor
othi
olat
và
các
muố
i alk
yl h
óa h
oặc
prot
on
hóa
tươn
g ứn
g
Phos
phor
othi
oic
acid
,S-[
2-(d
ieth
ylam
ino)
ethy
l] O
,O-
diet
hyl e
ster
78-5
3-5
C10
H24
NO
3PS
Bộ
Côn
g thươ
ng
21,
1,3,
3,3-
Pent
afl o
-2-(
trifl o
rom
etyl
)-1-
prop
en1-
Prop
ene,
1,1,
3,3,
3-pe
ntafl
uor
o-2-
(trifl
uoro
met
hyl)-
382-
21-8
C4F
8
33-
Qui
nucl
idin
yl b
enzi
lat
3-Q
uinu
clid
yl b
enzi
late
6581
-06-
2C
21H
23N
O3
4C
ác h
óa c
hất,
trừ c
ác c
hất đ
ã được
liệ
t kê
tại B
ảng
1, c
hứa
1 ng
uyên
tử
pho
spho
liên
kết
với
một
nhó
m
met
yl, e
tyl h
oặc
prop
yl (m
ạch
thẳn
g hoặc
nhá
nh) n
hưng
khô
ng li
ên kết
th
êm với
các
ngu
yên
tử c
ác b
on k
hác
Ví dụ.
Met
anph
osph
onyl
dic
loru
a;5
Dim
etyl
met
ylph
otph
onat
Ngoại
trừ
Fono
fos:
O-E
tyl S
-phe
nyl
etyl
phot
phon
othi
olot
hion
at
Dim
ethy
l m
ethy
lpho
spho
nate
756-
79-6
C3H
9O3P
12 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111
23
45
66
Các
hợp
chấ
t N,N
-Dia
lkyl
(Me,
Et
, n-P
r hoặ
c i-P
r) p
hotp
hora
mid
ic
diha
lit7
Các
hợp
chấ
t Dia
lkyl
(Me,
Et,
n-Pr
hoặc
i-Pr
) N,N
-dia
lkyl
(Me,
Et,
n-Pr
hoặc
i-Pr
)-ph
otph
oram
idat
8A
sen
Tric
loru
aA
rsen
ous t
richl
orid
e77
84-3
4-1
AsC
l 3
9A
xit 2
,2-D
iphe
nyl-2
-hyd
roxy
axe
tic 2
-Hyd
roxy
-2,2
-dip
heny
lac
etic
aci
d76
-93-
7C 14
H12
O3
103-
Qui
nucl
idin
ol3-
Qui
nucl
idin
ol16
19-3
4-7
C 7H13
NO
11C
ác hợp
chấ
t N,N
-Dia
lkyl
(Me,
Et,
n-Pr
hoặ
c i-P
r) a
min
oety
l-2-c
lorit
và
các
muố
i pro
ton
hóa
tươn
g ứn
g12
Các
hợp
chấ
t N,N
-Dia
lkyl
(Me,
Et
, n-P
r hoặ
c i-P
r) a
min
oeta
n-2-
ol
và c
ác m
uối p
roto
n hó
a tươn
g ứn
g ng
oại t
rừ:
13N
,N-D
imet
ylam
inoe
tano
l và
các
muố
i pro
ton
hóa
chất
tươn
g ứn
gN
,N-D
imet
hyle
than
olam
ine
108-
01-0
C 4H11N
O
14N
,N-D
iety
lam
inoe
tano
l và
các
muố
i pr
oton
hóa
chấ
t tươ
ng ứ
ngD
ieth
ylm
onoe
than
olam
ine
100-
37-8
C 6H15
NO
15C
ác hợp
chấ
t N,N
-Dia
lkyl
(Me,
Et,
n-Pr
hoặ
c i-P
r) a
min
oeta
n-2-
thio
l và
các
muố
i pro
ton
hóa
tươn
g ứn
g
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 131
23
45
616
2,2’
-Dih
ydro
xydi
ethy
l sul
fua
Bis
(b-h
ydro
xyet
hyl)s
ulfi d
e11
1-48
-8C 4H
10O
2S17
3,3-
Dim
etyl
2-b
utan
ol2-
But
anol
,3,3
-dim
ethy
l-46
4-07
-3C 6H
14O
18 C
arbo
nyl d
iclo
rua
Car
boni
c di
chlo
ride
75-4
4-5
CCl 2O
19X
yano
gen
Clo
rua
Cya
noge
n ch
lorid
e50
6-77
-4(C
N)C
l20
Axi
t xya
nic
Hyd
roge
n cy
anid
e74
-90-
8H
CN21
Tric
lo n
itro
met
anM
etha
ne,tr
ichl
oron
itro-
76-0
6-2
CCl 3N
O2
22Ph
otph
o ox
yclo
rua
Phos
phor
us o
xych
lorid
e10
025-
87-3
POCl
3
23Ph
otph
o tri
clor
ua
Phos
phor
oust
richl
orid
e77
19-1
2-2
PCl 3
24Ph
otph
o pe
ntac
loru
aPh
osph
orus
chlo
ride
1002
6-13
-8PC
l 5
25Tr
imet
yl p
hotp
hit
Trim
ethy
l pho
sphi
te12
1-45
-9C 3H
9O3P
26Tr
iety
l pho
tphi
tTr
ieth
yl p
hosp
hite
122-
52-1
C 6H15
O3P
27D
imet
yl p
hotp
hit
Dim
ethy
l pho
sphi
te86
8-85
-9C 2H
7O3P
28D
iety
l pho
tphi
tD
ieth
yl p
hosp
hite
762-
04-9
C 4H11O
3P29
Lưu
huỳn
h m
onoc
loru
aSu
lfur m
onoc
hlor
ide
1002
5-67
-9S 2C
l 2
30Lư
u huỳn
h di
clor
uaSu
lfur d
ichl
orid
e10
545-
99-0
SCl 2
31Th
iony
l clo
rua
Thio
nyl c
hlor
ide
7719
-09-
7SO
Cl2
32Et
yl d
ieta
nol a
min
Ethy
ldie
than
olam
ine
139-
87-7
C 6H15
O2N
33D
ieta
nol m
etyl
am
inM
ethy
limin
odie
than
ol10
5-59
-9C 5H
13O
2N34
Trie
tano
l am
inTr
ieth
anol
amin
102-
71-6
C 6H15
O3N
35C
ác hợp
chấ
t của
Nik
el dạn
g bộ
t có
thể
phát
tán
rộn
g tro
ng k
hông
khí
(n
ikel
mon
oxit,
nik
el d
ioxi
t, ni
kel
sulp
hit,
trini
kel
disu
lphi
t, di
nike
l tri
oxit)
14 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111
23
45
636
Etyl
enim
inEt
hyle
nim
ine
151-
56-4
C 2H5N
37Fl
oFl
uorin
e77
82-4
1-4
F 2
38Fo
rmal
dehi
t (Nồn
g độ
≥ 9
0%)
Form
alde
hyde
(Con
c. >
90 %
)50
-00-
0CH
2O39
Etyl
en o
xit
Ethy
lene
oxi
de75
-21-
8C 2H
4O40
4, 4
-Met
ylen
bis
(2-c
loan
ilin)
4,
4’-M
ethy
lene
bis
(2-c
hlor
oani
line)
10
1-14
-4C 13
H12
Cl2N
2
41M
etyl
isox
yana
tM
ethy
l iso
cyan
ate
624-
83-9
C 2H3N
O42
Phot
pho
trihy
drua
(pho
tphi
n)Ph
osph
orus
trih
ydrid
e (p
hosp
hine
)78
03-5
1-2
PH3
434-
biph
enyl
am
in4-
Am
inob
iphe
nyl
92-6
7-1
C 12H
11N
44B
enzo
tric
loru
aB
enzo
trich
lorid
e98
-07-
7C 7H
5Cl 3
45B
enzi
din
Ben
zidi
ne92
-87-
5C 12
H12
N2
46B
is(c
lo m
etyl
) ete
Bis
(chl
orom
ethy
l)eth
er54
2-88
-1C 2H
4Cl 2O
471,
2-di
brom
eta
n1,
2-di
brom
oeth
ane
(eth
ylen
e di
brom
ide)
106-
93-4
C 2H4B
r 2
48D
iety
l sul
phat
D
iety
l sul
fate
64-6
7-5
C 4H10
O4S
49D
imet
yl su
lpha
tD
imet
hyl s
ulfa
te77
-78-
1C 2H
6O4S
50D
imet
ylam
in C
arbo
nyl c
loru
aD
imet
hylc
arba
moy
l chl
orid
e79
-44-
7C 3H
6ClN
O51
1,2-
Dib
rom
-3-c
lo p
ropa
n1,
2-D
ibro
m-3
-chl
orpr
opan
96-1
2-8
C 3H5B
r 2Cl
521,
2-D
imet
yl h
ydra
zin
1,2-
Dim
etyl
hydr
azin
e54
0-73
-8C 2H
8N2
53D
imet
ylni
tro a
min
Dim
ethy
lnitr
osam
ine
62-7
5-9
C 2H6N
2O54
Hex
amet
yl p
hotp
ho a
mit
Hex
amet
hylp
hosp
horo
amid
e68
0-31
-9C 6H
18N
3OP
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 151
23
45
655
Hyd
razi
nH
ydra
zine
302-
01-2
N2H
4
562-
naph
tyl a
min
2-na
phth
ylam
ine
91-5
9-8
C 10H
9N57
4-N
itrob
iphe
nyl
4-N
itrob
iphe
nyl
92-9
3-3
C 12H
9NO
2
58A
xit 1
-Pro
pane
sulfo
nic
1,3-
Prop
ane
sulto
ne11
20-7
1-4
C 3H6O
3S59
Hyd
ro se
lenu
aH
ydro
gen
sele
nide
7783
-07-
5H
2Se
60N
iken
tetra
Car
bony
lN
icke
l tet
raC
arbo
nyle
1346
3-39
-3N
i(CO
) 4
61O
xy d
ifl or
uaO
xyge
n difl u
orid
e77
83-4
1-7
F 2O62
Pent
abor
anPe
ntab
oran
e19
624-
22-7
B 5H9
63Se
len
hexafl o
rua
Sele
nium
hex
afl u
orid
e77
83-7
9-1
SeF 6
64St
ibin
hyd
rua
Stib
ine
(ant
imon
y hy
dril)
7803
-52-
3H
3Sb
65Te
lu H
exafl
oru
a Te
lluriu
m h
exafl
uor
ide
7783
-80-
4Te
F 6
66Thủy
ngâ
n Su
lfua
Mer
cury
sulfi
de13
44-4
8-5
HgS
67A
sen
Ars
enic
(Gre
y ar
seni
c) A
sen
7440
-38-
2A
s68
Thủy
ngâ
nM
ercu
ry74
39-9
7-6
Hg
69A
xit A
seni
cA
rsen
ic a
cid
7774
-41-
6H
3AsO
4. 1/
2 H2O
70A
xit a
seni
c và
các
muố
iA
rsen
ic (V
) aci
d an
d/or
salts
7778
-39-
4H
3AsO
4
71A
xit M
etaa
seni
cM
etaa
rsen
ic A
cid
1010
2-53
-1H
AsO
3
72A
xit P
yroa
sena
tPy
roar
seni
c ac
id13
453-
15-1
H4A
s 2O7
73A
sen
triox
itA
rsen
ic tr
ioxi
de13
27-5
3-3
As 2O
3
74A
sen
pent
oxit
Dia
rsen
ic p
enta
oxid
e13
03-2
8-2
As 2O
5
16 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111
23
45
675
Ase
n trifl o
rua
Ars
enou
s trifl
uor
ide
7784
-35-
2A
sF3
76A
sen
tribr
omua
Ars
enou
s trib
rom
ide
7784
-33-
0A
sBr 3
77A
sen
triiođu
aA
rsen
icio
dide
7784
-45-
4A
sI 3
78C
acbo
n di
sulfu
aC
arbo
n di
sulfi
de75
-15-
0CS
2
79C
hì (I
I) o
xit
Lead
(II)
oxi
de (L
ead
mon
oxid
e)13
17-3
6-8
PbO
80C
hì te
traox
itTr
iLea
d te
traox
ide
1314
-41-
6Pb
3O4
81C
hì fl
orua
Lead
Flu
orid
e77
83-4
6-2
PbF 2
82C
hì (I
V) fl
oru
a Le
ad(I
V) fl
uor
ide;
Pl
umba
ne, t
etrafl u
oro-
7783
-59-
7Pb
F 4
83C
adim
i fl o
rua
Cad
miu
mfl u
orid
e77
90-7
9-6
CdF 2
84C
hì te
trafl o
bor
atLe
ad te
trafl u
orob
orat
e13
814-
96-5
Pb(B
F 4) 2
85C
adim
i tet
rafl o
bora
t14
486-
19-2
Cd(B
F 4) 2
86N
atri
xyan
uaSo
dium
cya
nide
143-
33-9
NaC
N87
Kal
i xya
nua
Pota
ssiu
m c
yani
de15
1-50
-8K
CN88
Đồn
g (I
I) x
yanu
aC
oppe
r dic
yani
de14
763-
77-0
Cu(C
N) 2
89Kẽm
xya
nua
Zinc
cya
nide
557-
21-1
Zn(C
N) 2
90Đồn
g (I
) xya
nua
Cop
per c
yani
de54
4-92
-3Cu
(CN
)91
Can
xi x
yanu
a C
alci
um c
yani
de59
2-01
-8Ca
(CN
) 2
92N
iken
(II)
xya
nua
Nic
kel d
icya
nide
557-
19-7
Ni(C
N) 2
93B
ari x
yanu
a B
ariu
m c
yani
de54
2-62
-1Ba
(CN
)2
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 171
23
45
694
Cad
imi x
yanu
a C
adm
ium
cya
nide
542-
83-6
(Cd(
CN) 2
95C
hì (I
I) x
yanu
a Le
ad d
icya
nide
592-
05-2
Pb(C
N) 2
96C
oban
(II)
xya
nua
Cob
alt d
icya
nide
542-
84-7
Co(C
N) 2
97C
oban
(III
) xya
nua
Cob
alt t
ricya
nide
1496
5-99
-2Co
(CN
)398
Di k
ali n
iken
tetra
xyan
uaD
ipot
assi
um n
icke
l te
tracy
anid
e14
220-
17-8
K2N
i(CN
) 4
99N
atri đồ
ng (I
) xya
nua
Sodi
um c
oppe
r(I)
cya
nide
1426
4-31
-4N
a 2Cu(
CN) 3
100
Kal
i đồn
g (I
) xya
nua
Pota
ssiu
m c
oppe
r(I)
cya
nide
1368
2-73
-0K
2Cu(
CN) 3
101
Muố
i chì
met
asili
cat
Lead
mon
osili
cate
1009
9-76
-0Pb
SiO
3
102
Nat
ri m
etaa
seni
tSo
dium
met
a-ar
senn
ite77
84-4
6-5
NaA
sO2
103
Kal
i met
aase
nit
Pota
ssiu
m m
eta-
arse
nnite
1012
4-50
-2K
AsO
2
104
Can
xi a
seni
tTr
ical
cium
dia
rsen
ite27
152-
57-4
Ca3 (
AsO
3) 2
105
Stro
nti m
etaa
seni
tSt
ront
ium
ars
enite
9172
4-16
-2Sr
(AsO
2) 2
106
Bar
i ase
nit
Bar
ium
ars
enite
1256
87-6
8-5
Ba3(A
sO3) 2
107
Sắt a
seni
t Fe
rric
ars
enite
6398
9-69
-5Fe
AsO
3
108
Đồn
g hy
droa
seni
t C
oppe
r ars
enite
1029
0-12
-7Cu
HA
sO3
109
Kẽm
ase
nit
Zinc
ars
enite
1032
6-24
-6Zn
(HA
sO3) 2
110
Chì
ase
nit
Lead
ars
enite
1003
1-13
-7Pb
(AsO
2) 2
111
Dia
mon
i hyd
roas
enat
D
iam
mon
ium
ars
enat
e77
84-4
4-3
(NH
4) 2HA
sO4
112
Tri n
atri
asen
atTr
isod
ium
ars
erat
e76
31-8
9-2
Na 3A
sO4
113
Di n
atri
hydr
oase
nat
Dis
odiu
m h
ydro
gen
arse
nate
7778
-43-
0N
a 2HA
sO4
18 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111
23
45
611
4N
atri
dihy
droa
sena
tSo
dium
dih
ydro
gen
arse
nate
1010
3-60
-3N
aH2A
sO4
115
Kal
i dih
ydro
asen
at
Pota
ssiu
m a
rsen
ate
7784
-41-
0K
H2A
sO4
116
Mag
ie a
sena
tM
agne
sium
ars
enat
e10
103-
50-1
Mg 3(A
sO4) 2
117
Can
xi a
sena
tC
alci
um a
rsen
ate
7778
-44-
1Ca
3(AsO
4) 2
118
Bar
i ase
nat
Trib
ariu
m d
iars
enat
e13
477-
04-8
Ba3(A
sO4) 2
119
Sắt (
III)
ase
nat
Ferr
ic a
rsen
ate
1010
2-49
-5Fe
AsO
4
120
Sắt (
II) a
sena
t Fe
rrou
s ars
enat
e10
102-
50-8
Fe3(A
sO4) 2
121
Đồn
g (I
) dih
ydro
ase
nat
Cop
per d
ihyd
roge
n ar
sena
te10
103-
61-4
Cu(H
2AsO
4)12
2Đồn
g (I
I) h
ydro
asen
at
Cop
per h
ydro
gen
arse
nate
2987
1-13
-4Cu
2(HA
sO4)
123
Đồn
g (I
) ase
nat
Tric
oppe
r ars
enat
e77
78-4
1-8
Cu3A
sO4
124
Đồn
g (I
I) a
sena
t Tr
icop
per d
iars
enat
e13
478-
34-7
Cu3(A
sO4) 2
125
Kẽm
ase
nat
Zinc
ars
enat
e13
03-3
9-5
Zn3(A
sO4) 2
126
Chì
dia
sena
t Tr
ilead
dia
rsen
ate
3687
-31-
8Pb
3(AsO
4) 2
127
Stin
bi a
sena
t A
ntim
ony
arse
nate
2898
0-47
-4Sb
AsO
4
128
Nat
ri as
enit
Sodi
um m
etaa
rsen
ate
1512
0-17
-9N
aAsO
3
129
Chì
sele
nua
Lead
sele
nide
1206
9-00
-0Pb
Se13
0C
adim
i sel
enua
Cad
miu
m se
leni
de13
06-2
4-7
CdSe
131
Cad
mi t
ellu
rua
Cad
miu
m te
llurid
e13
06-2
5-8
CdTe
132
Bạc
xya
nua
Silv
er c
yani
de50
6-64
-9A
gCN
133
Bạc
kal
i xya
nua
Silv
er p
otas
sium
cya
nide
506-
61-6
AgK
(CN
) 2
134
Bạc
ase
nit
Tris
ilver
ars
enite
7784
-08-
9A
g 3AsO
3
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 191
23
45
613
5Bạc
ase
nat
Tris
ilver
ars
enat
e13
510-
44-6
Ag 3A
sO4
136
Vàn
g xy
anua
Gol
d cy
anid
e50
6-65
-0A
uCN
137
Kal
i vàn
g (I
) dix
yanu
aG
old
Pota
ssiu
m D
icya
nide
1396
7-50
-5K
AuC
N) 2
138
Kal
i vàn
g (I
II) t
etra
xyan
uaG
old
Pota
ssiu
m c
atio
n te
tracy
anid
e14
263-
59-3
KA
u. (CN
) 4
139
Tetra
kal
i vàn
g (I
) pen
taxy
anua
Tetra
Pot
assi
um G
old
(+1)
ca
tion
pent
axya
nide
6813
3-87
-9K
4AuC
5N5
140
Ase
n tri
hydr
ua
Ars
enic
trih
ydrid
e (a
rsin
e)77
84-4
2-1
AsH
3
141
Xya
noge
nC
yano
gen
{Oxa
loni
trile
}46
0-19
-5C 2N
2
142
Iốt x
yanu
a C
yano
gen
iodi
de50
6-78
-5IC
N14
3B
rôm
xya
nua
Cya
noge
n br
omid
e50
6-68
-3Br
CN14
4D
iclo
met
anD
ichl
orom
etha
ne75
-09-
2CH
2Cl 2
145
Tric
lo m
etan
C
hlor
ofor
m67
-66-
3CH
Cl3
146
1,1,
2 Tr
iclo
Eta
n 1,
1,2-
trich
loro
ethe
ne79
-01-
6C 2H
Cl3
147
Tetra
clo
etyl
enTe
trach
loro
ethe
ne12
7-18
-4C 2C
l 4
148
1,1-
dicl
o et
ylen
1,1-
dich
loro
ethy
lene
75-3
5-4
C 2H2C
l 2
149
Hex
aclo
cyc
lohe
xan
1,2,
3,4,
5,6-
Hex
achl
oroc
yclo
hexa
ne60
8-73
-1C 6H
6Cl 6
150
Dod
ecac
lo p
enta
xycl
odec
anD
odec
achl
orop
enta
-cy
clod
ecan
e23
85-8
5-5
C 10Cl
12
151
DD
TD
DT
50-2
9-3
C 14H
9 Cl 5
152
Hex
aclo
ben
zen
Hex
achl
orob
enze
ne11
8-74
-1C 6C
l 6
20 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111
23
45
615
3Pe
ntac
lo p
heno
lPe
ntac
hlor
ophe
nol
87-8
6-5
C 6HCl
5O15
4p-
Nitr
ophe
nol
4-N
itrop
heno
l10
0-02
-7C 6H
5NO
3
155
Axe
tald
ehit
Ace
tald
ehyd
e75
-07-
0C 2H
4O15
6A
crol
ein
2- P
rope
nal
107-
02-8
C 3H4O
157
Chì
axe
tat
Lead
ace
tate
trih
ydra
te60
80-5
6-4
Pb(O
Ac)
2.3H
2O15
8Ph
enyl
amin
Phen
ylam
ine
62-5
3-3
C 6H7N
159
2-na
phty
lam
in2-
Nap
htha
lena
min
e91
-59-
8C 10
H9N
160
2,4-
diam
ino
tolu
en2,
4-D
iam
inot
olue
ne95
-80-
7C 7H
10N
2
161
3,3’
-Dic
lo b
enzi
din
3,3’
-Dic
hlor
oben
zidi
ne91
-94-
1C 12
H10
Cl2N
2
162
4,4
‘ - D
i am
ino
di p
heny
l met
an4,
4’-M
ethy
lene
dian
iline
101-
77-9
C 13H
14 N
2
163
2- P
rope
n am
it2-
Pro
pena
mid
e79
-06-
1C 3H
5NO
164
2- P
rope
ne n
itrit
2- P
rope
neni
trile
107-
13-1
C 3H3N
165
Dem
eton
-OD
emet
on -O
298-
03-3
C 8H19
O3P
S 2
166
Dem
eton
Dem
eton
8065
-48-
3C 8H
19O
3PS 2
167
Tetra
met
yl c
hìTe
tram
ethy
llead
75-7
4-1
C 4H12
Pb
168
Tetra
etyl
chì
Tetra
ethy
llead
78-0
0-2
C 8H20
Pb16
9A
xit 4
- (D
imet
ylam
ino)
az
oben
zene
- 4’
- ar
soni
c4-
Dim
ethy
lam
inoa
zobe
nzen
e ar
soni
c ac
id62
2-68
-4C 14
H16
AsN
3O3
170
Dim
etyl
hyd
ro a
sini
cD
imet
hyla
rsin
ic a
cid
75-6
0-5
C 2H7A
sO2
171
Nat
ri di
met
yl a
sina
tSo
dium
dim
ethy
lars
inat
e12
4-65
-2C 2H
7AsO
2Na
172
Phen
yl d
iclo
asin
at
Phen
yl d
ichl
orar
sine
696-
28-6
C 6H5A
sCl 2
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 211
23
45
617
3N
atri
amin
o ph
enyl
ason
atSo
dium
am
inop
heno
l ar
sona
te12
7-85
-5C 6H
8As
174
Xyh
exat
inC
yhex
atin
1312
1-70
-5C 18
H34
OSn
175
Trib
utyl
tin la
urat
Trib
utyl
tin la
urat
e30
90-3
6-6
C 24H
50O
2Sn
176
Trib
utyl
tin a
xeta
tTr
ibut
yltin
ace
tate
56-3
6-0
C 14H
30O
2Sn
177
Tri e
thyl
tin su
lpha
tTr
ieth
yltin
sulfa
te57
-52-
3C 12
H30
O4S
Sn2
178
Di b
utyl
tin o
xit
Dib
utyl
tin o
xide
818-
08-6
C 8H18
OSn
179
Trie
tylti
n ax
etat
Trie
thyl
tin a
ceta
te19
07-1
3-7
C 8H18
O2 S
n18
0Te
tra e
tylti
nTe
traet
hylti
n59
7-64
-8C 8H
20 S
n18
1Tr
imet
ysta
nnyl
axe
tat
Trim
ethy
ltin
acet
ate
1118
-14-
5C 5H
12O
2Sn
182
Tri p
heny
ltin
hydr
oxit
Trip
heny
ltin
hydr
oxid
e76
-87-
9C 18
H16
OSn
183
Đồn
g ax
etoa
seni
tC
upric
ace
toar
seni
te12
002-
03-8
C 2H30
4AsC
u18
4D
i phe
nyla
min
Clo
asi
nD
iphe
nyla
min
echl
orar
sine
578-
94-9
C 12H
9AsC
lN18
5A
xit N
itrop
heno
l aso
nic
Nitr
ophe
nola
rson
ic a
cid
121-
19-7
C 6H6A
sNO
6
186
Etyl
dic
lo a
sin
Ethy
ldic
hlor
arsi
ne59
8-14
-1C 2H
5AsC
l 2
187
Clo
dip
heny
l asi
nC
hlor
odip
heny
lars
ine
712-
48-1
C 12H
10A
sCl
188
Axi
t Met
ylas
onic
Met
hyla
rson
ic a
cid
124-
58-3
CH5A
sO3
189
Axi
t Pro
pyla
soni
cPr
opyl
arso
nic
acid
107-
34-6
C 3H9A
sO3
190
Axi
t phe
nyl A
soni
c B
enze
near
soni
c ac
id98
-05-
5C 6H
7AsO
3
191
Axi
t 2- n
itrop
heny
l Aso
nic
2-ni
troph
enyl
ars
onic
aci
d54
10-2
9-7
C 6H6A
sNO
5
192
Axi
t 3- n
itro-
4- h
ydro
xyph
enyl
A
soni
c3-
nitro
-4-h
ydro
xybe
nzen
e ar
soni
c ac
id12
1-19
-7C 6H
6AsN
O6
22 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-20111
23
45
619
3A
xit 4
- nitr
ophe
nyl A
soni
c4-
nitro
benz
ene
arso
nic
acid
98-7
2-6
C 6H6A
sNO
5
194
Axi
t 2- A
min
ophe
nyla
soni
c2-
Am
inob
enze
ne a
rson
ic
acid
2045
-00-
3C 6H
8AsN
O3
195
Axi
t 4- A
min
ophe
nyla
soni
c4-
Am
inob
enze
ne a
rson
ic
acid
98-5
0-0
C 6H8A
sNO
3
196
1,4
Die
tyle
n di
oxit
1,4-
Dio
xane
123-
91-1
C 4H8O
2
197
Các
hợp
chấ
t thủ
y ng
ân19
8C
ác hợp
chấ
t am
iăng
:A
ctin
olit
7753
6-66
-4A
ntho
phill
it77
536-
66-5
Am
osit
1217
2-73
-5C
roci
dolit
1200
1-28
-4Tr
emol
it77
536-
68-6
199
Các
chấ
t Pol
ybro
m b
iphe
nyl
(PB
Bs)
:H
exab
rom
bip
heny
l1,
1’-B
iphe
nyl,h
exab
rom
o-36
355-
01-8
C 12H
4Br 6
Oct
abro
m b
iphe
nyl
Oct
abro
mob
iphe
nyl
2785
8-07
-7C 12
H2B
r 8
Dec
abro
m b
iphe
nyl
Dec
abro
mob
iphe
nyl
1365
4-09
-6C 12
Br10
200
Poly
chlo
rinat
ed te
rphe
nyls
(PC
Ts)
Poly
chlo
rinat
ed te
rphe
nyls
(P
CTs
)61
788-
33-8
C 18H
14-nCl
n(n
=1-1
4)20
1Tr
i (2,
3 di
brom
pro
pyl)
phos
phat
Tris
(2,3
-dib
rom
opro
pyl)
phos
phat
e12
6-72
-7C 9H
15Br
6O4P
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 231
23
45
620
2C
hì te
traet
yl (T
EL)
Tetra
ethy
llead
78-0
0-2
C 8H20
Pb20
3C
hì te
tram
etyl
(TM
L)Te
tram
ethy
llead
75-7
4-1
C 4H12
Pb20
4 A
ldrin
Ald
rin30
9-00
-2C 12
H8C
l 6Bộ
Nôn
g ng
hiệp
và
Phát
triể
n nô
ng th
ôn
205
Clo
rinda
nC
hlor
inda
n57
-74-
9C 10
H6C
l 8
206
Die
ldrin
Die
ldrin
60-5
7-1
C 12H
8Cl 6O
207
Endr
inEn
drin
72-2
0-8
C 12H
8Cl 6O
208
Hep
tacl
oran
Hep
tach
lora
ne76
-44-
8C 10
H5C
l 7
209
Hex
aclo
ben
zen
Hex
aclo
robe
nzen
118-
74-1
C 6Cl 6
210
Mire
xM
irex
2385
-85-
5C 10
Cl12
211
Toxa
phen
Toxa
phen
e80
01-3
5-2
212
Poly
clo
biph
enyl
s (PC
Bs)
Poly
chlo
rinat
edbi
phen
yls
(PC
Bs)
1336
-36-
3C 12
H10
-nCl
n(n
=1-1
0)Bộ
Tài
ng
uyên
và
Môi
trườ
ng
24 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011Ph
ụ lụ
c IV
DA
NH
MỤ
C H
ÓA
CHẤ
T N
GU
Y H
IỂM
PHẢ
I XÂ
Y DỰ
NG
KẾ
HOẠ
CH
PH
ÒN
G N
GỪ
A, Ứ
NG
PH
Ó SỰ
CỐ
HÓ
A C
HẤ
T V
À T
HIẾ
T LẬ
P K
HOẢ
NG
CÁ
CH
AN
TO
ÀN
(Ban
hàn
h kè
m th
eo N
ghị địn
h số
26/
2011
/NĐ
-CP
ngày
08
thán
g 4
năm
201
1 củ
a C
hính
phủ
)
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
11,
2,3,
7,8,
9- H
exac
lo
dibe
nzo-
p-di
oxin
1,2,
3,7,
8,9-
H
exac
hlor
odib
enzo
-p-d
ioxi
nC
12H
2Cl 6O
219
408-
74-3
100
21,
2-D
ibro
m e
tan
1,2-
Dib
rom
oeth
ane
(eth
ylen
e di
brom
ide)
C2H
4Br 2
106-
93-4
5000
0
31,
3,5-
Tria
min
o-2,
4,6-
trini
tro b
enze
n1,
3,5-
Tria
min
o-2,
4,6-
trini
trobe
nzen
eC
6H6N
6O6
3058
-38-
650
000
41,
3-B
utad
ien
1,3-
But
adie
neC
4H6
106-
99-0
4540
51,
3-Pe
ntad
ien
1,3-
Pent
adie
neC
5H8
504-
60-9
4540
61,
3-Pr
opan
sulto
n1,
3-Pr
opan
esul
tone
C3H
6O3S
1120
-71-
41
71.
1-B
is(te
rt-bu
tylp
erox
y)
xycl
ohex
an (>
80%
) 1.
1-B
is(te
rt-bu
tylp
erox
y)
xycl
ohex
ane
(> 8
0%)
C14
H28
O4
3006
-86-
850
00
81-
But
en
1-B
uten
eC
4H8
106-
98-9
4540
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 25
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
91-
Clo
pro
pyle
n1-
Chl
orop
ropy
lene
(1-P
rope
ne,
1-ch
loro
-)C
3H5C
l59
0-21
-645
40
101-
Gua
nyl-4
-ni
trosa
min
ogua
nyl-1
-te
traze
n
1-gu
anyl
-4-n
itros
amin
ogua
nyl-
1-te
traze
neC
2H8N
10O
109-
27-3
1000
0
111
- Pen
ten
1-Pe
nten
eC
5H10
109-
67-1
4540
121-
Prop
en-2
-clo
-1,3
-dio
l di
axet
at1-
prop
en-2
-chl
oro-
1,3-
diol
-di
acet
ate
C7H
9ClO
410
118-
77-6
10
132,
2’,4
,4’,6
,6’-
Hex
anitr
o st
ilben
2,2’
,4,4
’,6,6
’-he
xani
trost
ilben
e C
14H
6N6O
1220
062-
22-0
5000
0
142,
2-D
imet
yl p
ropa
n2,
2-D
imet
hylp
ropa
ne (P
ropa
ne,
2,2-
dim
ethy
l-)C
5H12
463-
82-1
4540
152,
3,7,
8-Te
tracl
o di
benz
o-p-
diox
in2,
3,7,
8-te
trach
loro
dibe
nzo-
p-di
oxin
C12
H4C
l 4O2
1746
-01-
61
162,
4,6-
Trin
itroa
niso
l2,
4,6-
trini
troan
isol
eC
7H5N
3O7
606-
35-9
5000
017
2,4,
6-Tr
initr
ophe
neto
l2,
4,6-
trini
troph
enet
ole
C8H
7N3O
747
32-1
4-3
5000
0
26 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
182,
4,6-
Trin
itrop
heno
l 2,
4,6-
trini
troph
enol
(pic
ric ac
id)
C6H
3N3O
788
-89-
150
000
192,
4,6-
Trin
itror
esor
cino
l 2,
4,6-
trini
trore
sorc
inol
(s
typh
nic
acid
)C
6H3N
3O8
82-7
1-3
5000
0
202,
4,6-
trini
troto
luen
2,4,
6-tri
nitro
tolu
ene
C7H
5N3O
611
8-96
-750
000
212,
2-D
ihyd
rope
roxy
prop
an
(> 3
0%)
2.2
Dih
ydro
pero
xypr
opan
e (>
30%
) C
3H8O
426
14-7
6-8
5000
222,
2-B
is(te
rt-bu
tylp
erox
y)
buta
n (>
70%
) 2.
2-B
is(te
rt-bu
tylp
erox
y)
buta
ne (>
70%
) C
12H
26O
421
67-2
3-9
5000
232-
But
en2-
But
ene
C4H
810
7-01
-745
4024
cis-
2- B
uten
2-B
uten
e-ci
sC
4H8
590-
18-1
4540
25tra
ns-2
- But
en2-
Bute
ne-tr
ans (
2-Bu
tene
, (E)
)C
4H8
624-
64-6
4540
262-
xyan
o 2-
pro
pano
l 2-
cyan
opro
pan-
2-ol
(ace
tone
cy
anoh
ydrin
) C
4H7N
O75
-86-
520
0000
272-
Clo
pro
pyle
n 2-
Chl
orop
ropy
lene
(1-P
rope
ne,
2-ch
loro
-)C
3H5C
l55
7-98
-245
40
282-
Met
yl 1
- but
en
2-M
ethy
l-1-b
uten
eC
5H10
563-
46-2
4540
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 27
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
292-
Met
yl 1
- pro
pen
2-M
ethy
lpro
pene
(1-P
rope
ne,
2-m
ethy
l-)C
4H8
115-
11-7
4540
302-
naph
tyla
min
2-na
phth
ylam
ine
C10
H9N
91-5
9-8
131
(E)-
2- P
ente
n2-
Pent
ene,
(E)-
C5H
1064
6-04
-845
4032
(Z)-
2- P
ente
n2-
Pent
ene,
(Z)-
C5H
1062
7-20
-345
4033
3,3,
6,6,
9,9-
Hex
amet
yl-
1.2.
4.5-
tetro
xacy
clon
onat
(>
75%
)
3.3.
6.6.
9.9-
Hex
amet
hyl-
1.2.
4.5-
tetro
xacy
clon
onat
e (>
75%
)
C11
H22
O4
2239
7-33
-750
00
343-
Met
yl 1
- but
en
3-M
ethy
l-1-b
uten
eC
5H10
563-
45-1
4540
354-
(clo
form
yl) m
orph
olin
4-(c
hlor
ofor
myl
) mor
phol
ine
C5H
8ClN
O2
1515
9-40
-71
364,
4-M
etyl
en b
is (2
-clo
an
ilin)
và/
hoặc
muố
i của
nó
ở dạn
g bộ
t
4,4’
-Met
hyle
nebi
s (2-
chlo
roan
iline
) and
/or s
alts
, in
pow
der f
orm
C13
H12
Cl 2N
210
1-14
-410
374-
Am
inod
iphe
nyl
4-A
min
odip
heny
lC
12H
11N
92-6
7-1
138
Axi
t 4-fl
o bu
tyric
4-fl u
orob
utyr
ic a
cid
C4H
7FO
246
2-23
-71
39A
mit
của
axit
4-fl o
but
yric
4-fl u
orob
utyr
ic a
cid,
am
ides
1
28 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
40Es
te của
axi
t 4-fl
o bu
tyric
4-fl u
orob
utyr
ic a
cid,
est
ers
141
Muố
i của
axi
t 4-fl
o bu
tyric
4-fl u
orob
utyr
ic a
cid,
salts
142
Axi
t 4-fl
o cr
oton
ic
4-fl u
oroc
roto
nic
acid
C4H
5FO
237
759-
72-1
143
Am
it củ
a rax
it 4-fl o
crot
onic
4-fl
uoro
crot
onic
aci
d, a
mid
es1
44Es
te của
axi
t 4-fl
o cr
oton
ic4-fl u
oroc
roto
nic
acid
, est
ers
145
Muố
i của
axit
4-fl o
crot
onic
4-fl u
oroc
roto
nic
acid
, sal
ts
146
Axe
tald
ehit
Ace
tald
ehyd
eC
2H4O
75-0
7-0
4540
47A
xety
len
Ace
tyle
neC
2H2
74-8
6-2
5000
48A
crol
ein
Acr
olei
n (2
-Pro
pena
l)C
3H4O
107-
02-8
2270
49A
cryl
onitr
ilA
cryl
onitr
ile
C3H
3N10
7-13
-120
000
50A
cryl
oyl c
loru
aA
cryl
yl c
hlor
ide
(2-P
rope
noyl
ch
lorid
e)C
3H3C
lO81
4-68
-622
70
51A
ldic
arb
Ald
icar
bC
7H14
N2O
2S11
6-06
-310
052
Rượ
u al
lyl (
2-Pr
open
-l-ol
)A
llyl a
lcoh
ol (2
-Pro
pen-
l-ol)
C3H
6O10
7-18
-668
1053
Ally
lam
in (2
-Pro
pen-
l-am
ine)
Ally
lam
ine
(2-P
rope
n-l-a
min
e)C
3H7N
107-
11-9
4540
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 29
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
54A
mito
n A
mito
n (V
G)
C10
H24
NO
3PS
78-5
3-5
155
Am
onia
cA
mm
onia
(anh
ydro
us)
NH
376
64-4
1-7
4540
56A
mon
i nitr
at (t
rên
98%
) A
mm
oniu
m n
itrat
eN
H4N
O3
6484
-52-
250
.000
57A
naba
sin(P
yrid
in,3-
(2S)
-2-p
iper
idin
yl)
Ana
basi
ne, (
Pyrid
ine,
3-(2
S)-2
-pi
perid
inyl
-)C
10H
14N
249
4-52
-010
0
58A
sen
pent
oxit
Ars
enic
pen
toxi
deA
s 2O5
1303
-28-
210
0059
Axi
t ase
nic
và h
oặc
các
muố
i ase
nat
Ars
enic
(V) a
cid
and/
or sa
ltsH
3AsO
477
78-3
9-4
100
60A
sen
hydr
ua
Ars
enic
trih
ydrid
e (a
rsin
e)A
sH3
7784
-42-
120
061
Ase
n tri
oxit
Ars
enic
trio
xide
As 2O
313
27-5
3-3
100
62A
xit a
senơ
và c
ác m
uối a
seni
tar
seni
ous (
III) a
cid
and/
or sa
ltsH
AsO
213
768-
07-5
100
63A
sen
tricl
orua
Ars
enou
s tric
hlor
ide
AsC
l 377
84-3
4-1
6810
64A
zinp
hos-
etyl
azin
phos
-eth
ylC
12H
16N
3O3P
S 226
42-7
1-9
100
65A
zinp
hos-
met
ylaz
inph
os-m
ethy
lC
10H
12N
3O3P
S 286
-50-
010
066
Bar
i azi
tba
rium
azi
deB
a(N
3) 218
810-
58-7
5000
0
30 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
67B
ery
(dạn
g bộ
t và
các
hợp
chất
)be
rylli
um (p
owde
rs,
com
poun
ds)
Be
7440
-41-
710
68B
is (2
,4,6
-tri
nitro
phen
yl)a
min
bis(
2,4,
6-tri
nitro
phen
yl)a
min
eC
12H
5N7O
1213
1-73
-750
000
69B
is(2
-clo
ety
l) su
lfua
bis(
2-ch
loro
ethy
l) su
lphi
deC
4H8C
l 2S50
5-60
-21
70B
is(c
lo m
etyl
) ete
bis(
chlo
rom
ethy
l)eth
erC
2H4C
l 2O54
2-88
-11
71B
oron
tric
loru
a B
oron
tric
hlor
ide
(Bor
ane,
tri
chlo
ro-)
BC
l 310
294-
34-5
2270
72B
oron
trifl
orua
B
oron
trifl
uorid
e (B
oran
e,
trifl u
oro-
)B
F 320
654-
88-0
2270
73Hỗn
hợp
bor
on tr
iforu
a và
m
etyl
ete
(1:1
) B
oron
trifl
uorid
e co
mpo
und
with
met
hyl e
ther
(1:1
) (B
oron
, trifl u
oro
(oxy
bis (
met
ane)
)-, T
-4-
C2H
6BF 3O
353-
42-4
6810
74B
rôm
Bro
min
eB
r 277
26-9
5-6
2000
075
Met
yl b
rom
uabr
omom
etha
ne (m
ethy
l br
omid
e)C
H3B
r74
-83-
920
0000
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 31
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
76B
rom
trifl
o et
ylen
Bro
mot
rifl u
oret
hyle
ne (E
then
e,
brom
otrifl
uor
o-)
C2B
rF3
598-
73-2
4540
77B
utan
But
ane
C4H
1010
6-97
-845
4078
But
enB
uten
eC
4H8
2516
7-67
-345
4079
Car
bofu
ran
Car
bofu
ran
C12
H15
NO
315
63-6
6-2
100
80C
arbo
n di
sulfu
aC
arbo
n di
sulfi
deC
S 275
-15-
090
8081
Car
bon
oxys
ulfu
aC
arbo
n ox
ysulfi d
e (C
arbo
n ox
ide
sulfi
de (C
OS)
)C
OS
463-
58-1
4540
82C
arbo
nphe
noth
ion
Car
bonp
heno
thio
nC
11H
16C
lO2P
S 378
6-19
-610
083
Car
bony
l clo
rua
(pho
tgen
)C
arbo
nyl d
ichl
orid
e (p
hosg
ene)
CC
l 2O75
-44-
530
084
Cob
an k
im loại
và
các
hợp
chất
oxi
t, ca
rbon
nat,
sulfu
a dạ
ng bột
Coba
lt m
etal
, oxi
des,
carb
onat
es,
sulp
hide
s, as
pow
ders
Co
7440
-48-
410
00
85C
rimid
inC
rimid
ine
C7H
10C
lN3
535-
89-7
100
862-
But
enal
Cro
tona
ldeh
yde
(2-B
uten
al)
C4H
6O41
70-3
0-3
9080
32 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
87(E
)-2-
But
enal
Cro
tona
ldeh
yde,
(E)-
(2-
But
enal
, (E)
-)C
4H6O
123-
73-9
9080
88X
yano
gen
(Eta
ndin
itril)
Cya
noge
n (E
than
edin
itrile
)C
2N2
460-
19-5
4540
89X
yano
gen
clor
uaC
yano
gen
chlo
ride
CC
l N50
6-77
-445
4090
Xya
ntho
atC
yant
hoat
eC
10H
19N
2O4P
S37
34-9
5-0
100
91X
yclo
hexi
mit
Cyc
lohe
xim
ide
C15
H23
NO
466
-81-
910
092
Xyc
lohe
xan
amin
Cyc
lohe
xyla
min
e (C
yclo
hexa
nam
ine)
C6H
13 N
108-
91-8
6810
93X
yclo
prop
anC
yclo
prop
ane
C3H
675
-19-
445
4094
Xyc
lote
tram
etyl
en te
tra
nitra
min
Cyc
lote
tram
ethy
lene
te-
trani
tram
ine
C4H
8N8O
826
91-4
1-0
5000
0
95X
yclo
trim
etyl
en tr
initr
amin
Cyc
lotri
met
hyle
ne tr
initr
amin
eC
3H6N
6O6
121-
82-4
5000
096
Clo
fenv
inph
osC
hlor
fenv
inph
osC
12H
14C
l 3O4P
470-
90-6
100
97C
lo
Chl
orin
eC
l 277
82-5
0-5
1000
098
Clo
dio
xit
Chl
orin
e di
oxid
e (C
hlor
ine
oxid
e (C
lO2))
ClO
210
049-
04-4
454
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 33
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
99C
lo m
onox
itC
hlor
ine
mon
oxid
e (C
hlor
ine
oxid
e)C
l 2O77
91-2
1-1
4540
100
Clo
rofo
rm
Chl
orof
orm
(met
hane
, tri
chlo
ro-)
CH
Cl 3
67-6
6-3
9080
101
Clo
met
yl m
etyl
ete
Chl
orom
ethy
l met
hyl e
ther
C2H
5ClO
107-
30-2
110
2C
lo tr
initr
o be
nzen
Chl
orot
rinitr
oben
zene
C6H
2ClN
3O6
2826
0-61
-950
000
103
Dem
eton
Dem
eton
C16
H38
O6P
2S4
8065
-48-
310
010
4D
ialif
osD
ialif
osC
14H
17C
lNO
4PS 2
1031
1-84
-910
010
5D
iazo
din
itro
phen
olD
iazo
dini
troph
enol
C6H
2N4O
587
-31-
010
000
106
Dib
enzy
l per
oxy
dica
cbon
at (>
90%
) D
iben
zyl p
erox
ydic
arbo
nate
(>
90%
) C
16H
14O
621
44-4
5-8
5000
107
Dib
oran
Dib
oran
eB
2H6
1928
7-45
-711
3510
8D
iclo
sila
n D
ichl
oros
ilane
(sila
ne,
dich
loro
-)C
l 2H2S
i41
09-9
6-0
4540
109
Die
tyl p
erox
y di
carb
onat
(>
30%
) D
iety
l per
oxyd
icar
bona
te
(> 3
0%)
C6H
10O
614
666-
78-5
5000
34 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
110
Die
tyle
n gl
ycol
din
itrat
Die
thyl
ene
glyc
ol d
initr
ate
C4H
8N2O
769
3-21
-010
000
111
1,1
Difl
o et
anD
ifl uo
roet
hane
(Eth
ane,
1,1
-difl u
oro-
)C
2H4 F
275
-37-
645
40
112
Di-i
sobu
tyry
l per
oxit
(> 5
0%)
Di-i
sobu
tyry
l per
oxid
e (>
50%
) C
8H14
O4
3437
-84-
150
00
113
Dim
efox
Dim
efox
C4H
12 F
N2O
P11
5-26
-410
011
4A
xit d
imet
yl p
hotp
hoam
ido
xyan
idic
Dim
ethy
l ph
osph
oram
idoc
yani
dic
acid
(C
3H7N
2P)
C3H
7N2P
6391
7-41
-910
00
115
Dim
etyl
am
inD
imet
hyla
min
e (M
etha
nam
ine,
N
-met
hyl-)
C2H
7N12
4-40
-345
40
116
Dim
etyl
carb
amoy
l clo
rua
Dim
ethy
lcar
bam
oyl c
hlor
ide
C3H
6ClN
O79
-44-
71
117
Dim
etyl
dicl
o si
lan
Dim
ethy
ldic
hlor
osila
ne (s
ilane
, di
chlo
rodi
met
hyl-)
C2H
6Cl 2S
i75
-78-
522
70
118
Dim
etyl
nitr
osam
inD
imet
hyln
itros
amin
eC
2H6N
2O62
-75-
91
119
2,4-
Din
itro
phen
ol v
à cá
c m
uối
2,4-
Din
itrop
heno
l, sa
lts50
000
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 35
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
120
Di-n
-pro
pyl
pero
xydi
carb
onat
(> 8
0%)
Di-n
-pro
pyl p
erox
ydic
arbo
nate
(>
80%
) C
8H14
O6
1606
6-38
-950
00
121
Dip
haci
non
Dip
haci
none
C23
H16
O3
82-6
6-6
100
122
Di-s
ec-b
utyl
pe
roxy
dica
rbon
at (>
80%
) D
i-sec
-but
yl p
erox
ydic
arbo
nate
(>
80%
) C
10H
18O
619
910-
65-7
5000
123
Dis
ulfo
ton
Dis
ulfo
ton
C8H
19O
2PS 3
298-
04-4
100
124
Epic
lohy
drin
Ep
ichl
oroh
ydrin
(oxi
rane
, (c
hlor
omet
hyl)-
)C
3H5C
lO10
6-89
-890
80
125
Epn
(Pho
spho
noth
ioic
aci
d,
P-ph
enyl
-, O
-eth
yl O
-(4-
nitro
phen
yl) e
ster
)
Epn
(Pho
spho
noth
ioic
aci
d,
P-ph
enyl
-, O
-eth
yl O
-(4-
nitro
phen
yl) e
ster
)
C14
H14
NO
4PS
2104
-64-
510
0
126
Etan
Etha
neC
2H6
74-8
4-0
4540
127
Ethi
onEt
hion
C9H
22O
4P2S
456
3-12
-210
012
8Et
yl a
xety
len
Ethy
l ace
tyle
ne (1
-But
yne)
C4H
610
7-00
-645
4012
9Et
yl c
loru
aEt
hyl c
hlor
ide
(Eth
ane,
chl
oro)
C2H
5Cl
75-0
0-3
4540
130
Etyl
ete
Et
hyl e
ther
(Eth
ane,
1,1′
-oxy
bis-
)C
4H10
O60
-29-
745
40
36 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
131
Etyl
mer
capt
an
Ethy
l mer
capt
an (E
than
ethi
ol)
C2H
6S75
-08-
145
4013
2Et
yl n
itrat
ethy
l nitr
ate
C2H
5NO
362
5-58
-150
000
133
Etyl
nitrơ
Ethy
l nitr
ite (N
itrou
s aci
d,
ethy
l est
er)
C2H
5NO
210
9-95
-545
40
134
Etyl
am
in
Ethy
lam
ine
(Eth
anam
ine)
C2H
7N75
-04-
745
4013
5Et
ylen
gly
col d
initr
atEt
hyle
ne g
lyco
l din
itrat
eC
2H4N
2O6
628-
96-6
1000
013
6Et
ylen
oxi
tEt
hyle
ne o
xide
C2H
4O75
-21-
850
0013
7Et
ylen
dia
min
Ethy
lene
diam
ine
(1,2
-Et
hane
diam
ine)
C2H
8N2
107-
15-3
9080
138
Etyl
enim
in
Ethy
lene
imin
eC
2H5N
151-
56-4
1000
013
9Fl
uene
til(2
-fl oe
tyl 4
-Bip
heny
laxe
tat)
Flue
netil
C16
H15
FO2
4301
-50-
210
0
140
Flo
Fluo
rine
F 277
82-4
1-4
1000
014
1A
xit fl
o a
xetic
Fluo
roac
etic
aci
dC
2H3F
O2
144-
49-0
114
2A
mit
của
axit fl o
axe
ticFl
uoro
acet
ic a
cid,
am
ides
114
3Es
te của
axi
t fl o
axe
tic,
Fluo
roac
etic
aci
d, e
ster
s1
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 37
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
144
Muố
i của
axi
t fl o
axe
ticFl
uoro
acet
ic a
cid,
salts
114
5Fo
rmal
dehi
t (Nồn
g độ
≥
90%
) Fo
rmal
dehy
de (C
onc.
> 9
0%)
CH
2O50
-00-
050
00
146
Fura
nFu
ran
C4H
4O11
0-00
-922
7014
7H
exam
etyl
phot
phor
oam
itH
exam
ethy
lpho
spho
roam
ide
C6H
18N
3OP
680-
31-9
114
8H
ydra
zin
Hyd
razi
neH
4N2
302-
01-2
6810
149
Hyd
razi
n ni
trat
Hyd
razi
ne n
itrat
eH
5N3O
313
464-
97-6
5000
015
0A
xit H
ydro
xyan
icH
ydro
cyan
ic a
cid
HC
N74
-90-
811
3515
1H
ydro
Hyd
roge
nH
213
33-7
4-0
5000
152
Hyd
ro c
loric
(khí
lỏng
) H
ydro
gen
chlo
ride
(liqu
efi e
d ga
s)H
Cl
7647
-01-
025
000
153
Hyd
ro fl
orua
Hyd
roge
n fl u
orid
eH
F76
64-3
9-3
5000
015
4H
ydro
sele
nua
Hyd
roge
n se
leni
deH
2Se
7783
-07-
510
0015
5H
ydro
sulfu
aH
ydro
gen
sulfi
deH
2S77
83-0
6-4
4540
156
Hyd
roxy
axe
toni
tril
Hyd
roxy
acet
onitr
ile
(gly
colo
nitri
le)
C2H
3NO
107-
16-4
100
38 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
157
Sắt p
enta
cacb
onyl
Iron
, pen
taca
rbon
yl- (
Iron
ca
rbon
yl (F
e(CO
)5),
(TB-
5-11
)-)C
5FeO
513
463-
40-6
1135
158
Isob
enza
nIs
oben
zan
C9H
4Cl 8O
297-
78-9
100
159
Isob
utan
Is
obut
ane
(Pro
pane
, 2-m
ethy
l)C
4H10
75-2
8-5
4540
160
Isob
utyr
onitr
il (2
met
yl
prop
an n
itril)
Isob
utyr
onitr
ile (P
ropa
neni
trile
, 2-
met
hyl-)
C4H
7N78
-82-
090
80
161
Isod
rinIs
odrin
C12
H8C
l 646
5-73
-610
016
2Is
open
tan
Isop
enta
ne (B
utan
e, 2
-met
hyl-)
C5H
1278
-78-
445
4016
3Is
opre
nIs
opre
ne (1
,3-B
utad
inen
e, 2
-m
ethy
l-)C
5H8
78-7
9-5
4540
164
Isop
ropy
l clo
rua
Isop
ropy
l chl
orid
e (P
ropa
ne,
2-ch
loro
-)C
3H7C
l75
-29-
645
40
165
Isop
ropy
l clo
form
atIs
opro
pyl c
hlor
ofor
mat
e (C
arbo
noch
lorid
ic a
cid,
1-
met
hyle
thyl
est
er)
C4H
7ClO
210
8-23
-668
10
166
Isop
ropy
lam
inIs
opro
pyla
min
e (2-
Prop
anam
ine)
C3H
9N75
-31-
045
40
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 39
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
167
Jugl
one (
5-hy
drox
ynap
htha
len-
1,4-
dion
)Ju
glon
e (5
-hy
drox
ynap
htha
lene
-1,4
-dio
ne)
C10
H6O
348
1-39
-010
0
168
Chì
2,4
,6-
trini
trore
sorc
inox
it Le
ad 2
,4,6
-trin
itror
esor
cino
xide
le
ad st
yphn
ate)
C6H
N3O
8Pb
6391
8-97
-850
000
169
Alk
yl c
hìLe
ad a
lkyl
s50
0017
0C
hì a
zit
Lead
azi
de
PbN
613
424-
46-9
5000
017
1C
ác k
hí h
óa lỏ
ng đặc
biệ
t dễ
chá
y (b
ao gồm
cả
LPG
) và
khí
thiê
n nh
iên
Liqu
efi e
d ex
trem
ely fl a
mm
able
ga
ses (
incl
udin
g LP
G) a
nd
natu
ral g
as
5000
0
172
Thủy
ngâ
n fu
lmin
atM
ercu
ry fu
lmin
ate
C2H
gN2O
262
8-86
-410
000
173
Met
acry
loni
tril
Met
hacr
ylon
itrile
(2-
Prop
enen
itrile
, 2-m
ethy
l-)C
4H5N
126-
98-7
4540
174
Met
anM
etha
neC
H4
74-8
2-8
4540
175
Met
anol
Met
hano
lC
H4O
67-5
6-1
5000
0017
6M
etyl
clo
rua
Met
hyl c
hlor
ide (
Met
hane
, ch
loro
-)C
H3C
l74
-87-
345
40
40 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
177
Met
yl c
lofo
rmat
Met
hyl c
hlor
ofor
mat
e (C
arbo
noch
lorid
ic a
cid,
m
ethy
lest
er)
C2H
3ClO
279
-22-
122
70
178
Dim
etyl
ete
Met
hyl e
ther
(Met
hane
, oxy
bis-
)C
2H6O
115-
10-6
4540
179
Met
yl e
tyl k
eton
per
oxit
(> 6
0%)
Met
hyl e
thyl
ket
one
pero
xide
(>
60%
) C
8H18
O6
1338
-23-
450
00
180
Met
yl fo
rmat
Met
hyl f
orm
ate
(For
mic
aci
d,
met
hyl e
ster
)C
2H4O
210
7-31
-345
40
181
Met
yl h
ydra
zin
Met
hyl h
ydra
zine
(Hyd
razi
ne,
met
hyl-)
CH
6 N
260
-34-
468
10
182
Met
yl is
obut
yl k
eton
pe
roxi
t (nồ
ng độ
> 60
%)
Met
hyl i
sobu
tyl k
eton
e pe
roxi
de (>
60%
)C
12H
26O
437
206-
20-5
5000
0
183
Met
yl is
oxya
nat
Met
hyl i
socy
anat
e C
2H3N
O62
4-83
-915
018
4M
etyl
mer
capt
an
Met
hyl m
erca
ptan
(M
etha
neth
iol)
CH
4S74
-93-
145
40
185
Met
yl th
ioxy
anat
Met
hyl t
hioc
yana
te
(Thi
ocya
nic
acid
, met
hyl e
ster
)C
2H3N
S55
6-64
-990
80
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 41
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
186
Met
yl a
min
Met
hyla
min
e (M
etha
nam
ine)
CH
5N74
-89-
545
4018
7M
etyl
isox
yana
tM
ethy
lisoc
yana
teC
2H3N
O62
4-83
-915
018
8M
etyl
tric
lo si
lan
Met
hyltr
ichl
oros
ilane
(Sila
ne,
trich
loro
met
hyl-)
CH
3Cl 3S
i75
-79-
622
70
189
Mev
inph
osM
evin
phos
C7H
13O
6P77
86-3
4-7
100
190
Nik
en v
à cá
c hợ
p chất
chứ
a N
i dạn
g bộ
t có
thể
phát
tán
trong
khô
ng k
hí (c
ác loại
ox
it, c
arbo
nat,
sulfu
a)
Nic
kel c
ompo
unds
in in
hala
ble
pow
der f
orm
(oxi
des,
sulp
hide
s, ca
rbon
ate)
Ni
7440
-02-
010
00
191
Nik
en te
traca
rbon
yl
Nic
kel t
etra
cacb
onyl
C
4NiO
413
463-
39-3
1000
192
Axi
t nitr
ic
Nitr
ic ac
id (c
onc 8
0% o
r gre
ater
)H
NO
376
97-3
7-2
6810
193
Nito
mon
oxit
Nitr
ic o
xide
(Nitr
ogen
oxi
de
(NO
))N
O10
102-
43-9
4540
194
Nitr
o xe
nlul
o (h
àm lượn
g >
12,6
% o
f nitr
ogen
)N
itroc
ellu
lose
(con
tain
ing
> 12
,6%
of n
itrog
en)
9004
-70-
010
0000
195
Nito
oxi
tN
itrog
en o
xide
sN
Ox
1110
4-93
-150
000
42 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
196
Nitr
o gl
yxer
inni
trogl
ycer
inC
3H5N
3O9
55-6
3-0
1000
019
7n-
Met
yl-n
,2,4
,6-
tetra
nitro
anili
nn-
Met
hyl-n
,2,4
,6-
tetra
nitro
anili
neC
7H5N
5O8
479-
45-8
5000
0
198
Ole
um (hỗn
hợp
axi
t su
lfuric
với
lưu
huỳn
h tri
oxit)
Ole
um (F
umin
g Su
lfuric
aci
d)
(Sul
furic
aci
d, m
ixtu
re w
ith
sulfu
r trio
xide
)
H2S
O4•
nSO
380
14-9
5-7
4540
199
oo-D
iety
l s-
etyl
sulp
hiny
lmet
yl
phot
phot
hioa
t
oo-D
ieth
yl s-
ethy
lsul
phin
ylm
ethy
l ph
osph
orot
hioa
te
C7H
17O
4PS 2
2588
-05-
810
0
200
oo-D
iety
l s-
etyl
sulp
hony
lmet
yl
phot
phot
hioa
t
oo-D
ieth
yl s-
ethy
lsul
phon
ylm
ethy
l ph
osph
orot
hioa
te
C7H
17O
5PS 2
2588
-06-
910
0
201
oo-D
iety
l s-e
tylth
iom
etyl
ph
otph
othi
oat
oo-D
ieth
yl s-
ethy
lthio
met
hyl
phos
phor
othi
oate
C7H
17O
3PS 2
2600
-69-
310
0
202
oo-D
iety
l s-
isop
ropy
lthio
met
yl
phot
phod
ithio
at
oo-D
ieth
yl s-
isop
ropy
lthio
met
hyl
phos
phor
odith
ioat
e
C8H
19O
2PS 3
78-5
2-4
100
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 43
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
203
oo-D
iety
l s-p
ropy
lthio
met
yl
phot
phod
ithio
atoo
-Die
thyl
s-pr
opyl
thio
met
hyl
phos
phor
odith
ioat
eC
8H19
O2P
S 333
09-6
8-0
100
204
Oxy
disu
lfoto
nO
xydi
sulfo
ton
C8H
19O
3PS 3
2497
-07-
610
020
5O
xy
Oxy
gen
O2
7782
-44-
720
0000
206
Oxy
difl
orua
Oxy
gen
difl u
orid
eF 2O
7783
-41-
710
0020
7Pa
raox
on (d
iety
l 4-
nitro
phen
ylph
otph
at)
Para
oxon
(die
thyl
4-
nitro
phen
ylph
osph
ate)
C10
H14
NO
6P31
1-45
-510
0
208
Para
thio
nPa
rath
ion
C10
H14
NO
5PS
56-3
8-2
100
209
Para
thio
n-m
etyl
Para
thio
n-m
ethy
lC
8H10
NO
5PS
298-
00-0
100
210
Pens
ulfo
thio
nPe
nsul
foth
ion
C11
H17
O4P
S 211
5-90
-210
021
1Pe
ntab
oran
Pent
abor
ane
B5H
919
624-
22-7
1000
212
Pent
aery
thrit
ol te
trani
trat
pent
aery
thrit
ol te
trani
trate
C5H
8N4O
1278
-11-
550
000
213
Pent
anPe
ntan
eC
5H12
109-
66-0
4540
214
Axi
t Per
axet
ic (>
60%
)Pe
race
tic a
cid
(> 6
0%)
C2H
4O3
79-2
1-0
5000
215
Perc
lom
etyl
mer
capt
anPe
rchl
orom
ethy
lmer
capt
an
(Met
hane
sulfe
nyl c
hlor
ide,
tri
chlo
ro-)
CC
l 4S59
4-42
-345
40
44 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
216
Sản
phẩm
xăn
g dầ
u(a
) Xăn
g và
xăn
g na
phta
(b) D
ầu k
eros
en (b
ao gồm
cả
nhi
ên liệu
lỏng
độn
g cơ
)(c
) Dầu
đốt
(bao
gồm
cả
dies
el n
hiên
liệu
dầu
đốt
lò
và c
ác hỗn
hợp
dầu
nhi
ên
liệu)
Petro
leum
pro
duct
s(A
) Gas
olin
e an
d ga
solin
e na
phth
a(B
) Oil
and
kero
sene
(inc
ludi
ng
liqui
d fu
el e
ngin
e)(C
) Fue
l oil
(die
sel f
uel
incl
udin
g fu
rnac
e oi
l and
fuel
oi
l mix
ture
)
2500
000
217
Pipe
ridin
Pipe
ridin
eC
5H11
N11
0-89
-468
1021
8Po
lycl
o di
benz
o fu
rans
và
poly
clod
iben
zo d
ioxi
ns
Poly
chlo
rodi
benz
o-fu
rans
and
po
lych
loro
dibe
nzo-
diox
ins
C12
H6C
l 2O2
3385
7-26
-00
219
Kal
i nitr
at (dạn
g tin
h thể)
Pota
ssiu
m n
itrat
e K
NO
377
57-7
9-1
1250
220
Prom
urit
(1-(
3,4-
dicl
ophe
nyl)-
3-
triaz
enet
hioc
acbo
xam
ide)
Prom
urit
(1-(
3,4-
dich
loro
phen
yl)-
3-
triaz
enet
hioc
arbo
xam
ide)
C7H
6Cl 2N
4S58
36-7
3-7
100
221
Prop
adie
nPr
opad
iene
(1,2
-Pro
padi
ene)
C3H
446
3-49
-045
4022
2Pr
opan
Prop
ane
C3H
874
-98-
645
40
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 45
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
223
Prop
ioni
tril
Prop
ioni
trile
(Pro
pane
nitri
le)
C3H
5N10
7-12
-045
4022
4Pr
opyl
clo
form
at
Prop
yl c
hlor
ofor
mat
e (C
arbo
noch
lorid
ic a
cid,
pr
opyl
este
r)
C4H
7ClO
210
9-61
-568
10
225
Prop
ylen
Prop
ylen
e (1
-Pro
pene
)C
3H6
115-
07-1
4540
226
Prop
ylen
oxi
tPr
opyl
ene
oxid
eC
3H6 O
75-5
6-9
5000
227
Prop
ylen
imin
Prop
ylen
eim
ine
(Azi
ridin
e,
2-m
ethy
l-)C
3H7N
75-5
5-8
4540
228
Prop
inPr
opyn
e (1
-Pro
pyne
)C
3H4
74-9
9-7
4540
229
Pyra
zoxo
nPy
razo
xon
C8H
15 N
2O4P
108-
34-9
100
230
Phor
atPh
orat
eC
7H17
O2P
S 329
8-02
-210
023
1Ph
osac
etim
Phos
acet
imC
14H
13C
l 2N2O
2PS
4104
-14-
710
023
2Ph
osph
amid
onPh
osph
amid
onC
10H
19C
lNO
5P13
171-
21-6
100
233
Phot
pho
vàn
gPh
osph
orus
(Whi
te, y
ello
w)
P 477
23-1
4-0
234
Phot
pho
oxyc
loru
aPh
osph
orus
oxy
chlo
ride
(Pho
spho
ryl c
hlor
ide)
POC
l 310
025-
87-3
2270
46 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
235
Phot
pho
tricl
orua
Phos
phor
us tr
ichl
orid
e (P
hosp
horo
us tr
ichl
orid
e)PC
l 377
19-1
2-2
6810
236
Phot
pho
trihy
drua
(p
hotp
hin)
Ph
osph
orus
trih
ydrid
e (p
hosp
hine
)PH
378
03-5
1-2
200
237
Sele
n he
xafl o
rua
Sele
nium
hex
afl u
orid
eSe
F 677
83-7
9-1
1000
238
Sila
nSi
lane
SiH
478
03-6
2-5
4540
239
Nat
ri cl
orat
Sodi
um c
hlor
ate
NaC
lO3
7775
-09-
925
000
240
Nat
ri pi
cram
atSo
dium
pic
ram
ate
C6H
4N3N
aO5
831-
52-7
5000
024
1N
atri
sele
nit
Sodi
um se
leni
teN
a 2SeO
310
102-
18-8
100
242
Stib
in (a
ntim
o hy
drua
)St
ibin
e (a
ntim
ony
hydr
il)Sb
H3
7803
-52-
310
0024
3Su
lfote
ppSu
lfote
ppC
8H20
O5P
2S2
3689
-24-
510
0 36
89-2
4-5
244
Lưu
huỳn
h di
clor
uaSu
lfur d
ichl
orid
eSC
l 210
545-
99-0
100
245
Lưu
huỳn
h di
oxit
Sulfu
r dio
xide
SO2
7446
-09-
520
000
246
Lưu
huỳn
h te
trafl o
rua
Sulfu
r tet
rafl u
orid
e (S
ulfu
r fl u
orid
e)SF
477
83-6
0-0
1135
247
Lưu
huỳn
h tri
oxit
Sulfu
r trio
xide
SO3
7446
-11-
915
000
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 47
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
248
Lưu
huỳn
h di
clor
uaSu
lphu
r dic
hlor
ide
SCl 2
1054
5-99
-010
0024
9Te
pp -
tetra
etyl
py
roph
otph
atT.
E.P.
P. (T
etra
ethy
l py
roph
osph
ate)
C8H
20O
7P2
107-
49-3
100
250
Telu
hex
afl o
rua
Tellu
rium
hex
afl u
orite
Te
F 677
83-8
0-4
1000
251
Tert-
buty
l per
oxy
isob
utyr
at (>
80%
) Te
rt-bu
tyl p
erox
y is
obut
yrat
e (>
80%
) C
8H16
O3
109-
13-7
5000
252
Tert-
buty
l per
oxya
xeta
t (>
70%
) Te
rt-bu
tyl p
erox
yace
tate
(>
70%
) C
6H12
O3
107-
71-1
5000
253
Tert-
buty
lper
oxy
isop
ropy
l ca
rbon
at (>
80%
) Te
rt-bu
tylp
erox
y is
opro
pylc
arbo
nate
(> 8
0%)
C8H
16O
423
72-2
1-6
5000
254
Tert-
buty
lper
oxy
mal
eat
(> 8
0%)
Tert-
buty
lper
oxy
mal
eate
(>
80%
) C
8H12
O5
1931
-62-
050
00
255
Tert-
buty
lper
oxy
piva
lat
(> 7
7%)
Tert-
buty
lper
oxy
piva
late
(>
77%
) C
9H18
O3
927-
07-1
5000
256
Tetrafl o
ety
len
Tetrafl u
oroe
thyl
ene
(Eth
ene,
te
trafl u
oro-
)C
2F4
116-
14-3
4540
48 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
257
Tetra
met
ylen
di
sulp
hote
tram
inTe
tram
ethy
lene
disu
l-ph
otet
ram
ine
C4H
8N4O
4S2
80-1
2-6
1
258
Tetra
met
yl si
lan
Tetra
met
hyls
ilane
(Sila
ne,
tetra
met
hyl-)
C4H
12Si
75-7
6-3
4540
259
Tetra
nitro
met
anTe
trani
trom
etha
ne (M
etha
ne,
tetra
nitro
-)C
N4O
850
9-14
-845
40
260
Tirp
ate
(2,4
-Dim
etyl
-2-
form
yl-1
,3-d
ithio
lan
oxim
m
etyl
carb
amat
)
Tirp
ate(
2,4-
dim
ethy
l-1,3
-di
thio
lane
- 2-c
arbo
xald
ehyd
eo-
met
hylc
arba
moy
loxi
me)
C8H
14N
2O2S
226
419-
73-8
100
261
Tita
n te
tracl
orua
Tita
nium
tetra
chlo
ride
(Tita
nium
chl
orid
e (T
iCl4
)(T
-4)-
)
TiC
l 475
50-4
5-0
1135
262
Tolu
en 2
,6-d
iisox
yana
tTo
luen
e 2,
6-di
isoc
yana
te
(Ben
zene
, 1,3
-diis
ocya
nato
-2-
met
hyl-)
1
C9H
6N2O
291
-08-
745
40
263
Tolu
en d
iisox
yana
tTo
luen
e di
-isoc
yana
teC
9H6N
2O2
584-
84-9
1000
0
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 49
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
264
Các
chấ
t có
khả
năng
gây
un
g thư
có nồn
g độ
trên
5%
về
khố
i lượ
ng:
4-A
min
obip
heny
l và
/hoặ
c m
uối của
nó,
B
enzi
din
và/h
oặc
các
muố
i, B
is (c
loro
met
yl)
ete,
Clo
met
yl m
etyl
ete
, 1,
2-D
ibro
met
an, D
iety
l su
lpha
t, D
imet
yl su
lpha
t, D
imet
ylca
rbam
oyl c
lorit
, 1,
2-D
ibro
m-3
-clo
pro
pan,
1,
2-D
imet
ylhy
draz
in,
Dim
etyl
nitro
am
in,
Hex
amet
ylph
otph
oric
tri
amit,
Hyd
razi
n,
2-N
apht
ylam
in v
à/hoặc
m
uối của
4-N
itrod
iphe
nyl
and
1,3-
Prop
anes
ulto
n
The
pote
nt c
arci
noge
n co
ncen
tratio
ns a
bove
5%
in
volu
me:
4-A
min
obip
heny
l and
/or i
ts
salts
, Ben
zidi
ne a
nd/o
r sal
ts,
Bis
(chl
orom
ethy
l) et
her,
Chl
orom
ethy
l met
hyl e
ther
, 1,
2-D
ibro
mom
etan
, Die
tyl
sulfa
te, D
imet
yl su
lfate
, D
imet
ylca
rbam
oyl c
hlor
it,
1,2-
Dib
rom
-3-c
hlor
opro
pane
, 1,
2-D
imet
hylh
ydra
zin,
D
imet
hyln
itros
omin
e,
Hex
amet
hylp
hosp
horic
tri
amid
e, 2
-Nap
htyl
amin
e an
d/or
salts
, 4-N
itrod
iphe
nyla
nd 1
,3
Prop
anes
ulto
ne
500
50 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
265
Thio
nazi
nTh
iona
zin
C8H
13N
2O3P
S29
7-97
-210
026
6Tr
iclo
sila
nTr
ichl
oros
ilane
(Sila
ne, t
richl
oro-
)Si
HC
l 310
025-
78-2
4540
267
Trie
tyle
nem
elam
inTr
ieth
ylen
emel
amin
e C
9H12
N6
51-1
8-3
1026
8Tr
ifl oc
loet
ylen
Trifl
uoro
chlo
roet
hyle
ne
(Eth
ene,
chl
orot
rifl u
oro-
)C
2ClF
379
-38-
945
40
269
Trim
etyl
amin
Trim
ethy
lam
ine
(Met
hana
min
e,
N, N
-dim
ethy
l)C
3H9N
75-5
0-3
4540
270
Trim
etyl
clos
ilan
Trim
ethy
lchl
oros
ilane
(Sila
ne,
chlo
rotri
met
hyl-)
C3H
9ClS
i75
-77-
445
40
271
Trin
itro
anili
nTr
initr
oani
line
C6H
4N4O
648
9-98
-550
000
272
1,3,
5-Tr
initr
o be
nzen
Trin
itrob
enze
neC
6H3N
3O6
99-3
5-4
5000
027
3A
xit t
rinitr
o be
nzoi
cTr
initr
oben
zoic
aci
dC
7H3N
3O8
129-
66-8
5000
027
4Tr
initr
o cr
esol
Trin
itroc
reso
lC
7H5N
3O7
2890
5-71
-750
000
275
Vin
yl a
ceta
tV
inyl
ace
tate
mon
omer
(Ace
tic
acid
eth
enyl
est
er)
C4H
6O2
108-
05-4
6810
276
Vin
yl a
xety
len
Viny
l ace
tyle
ne (1
-But
en-3
-yne
)C
4H4
689-
97-4
4540
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 51
STT
Tên
hóa
chấ
t the
otiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nhC
ông
thức
hóa
học
Mã
số C
AS
Ngưỡn
g khối
lượn
g hó
a chất
tồ
n trữ
lớn
nhất
tại m
ột
thời
điể
m tr
ong
cơ sở
sản
xuất
, ki
nh d
oanh
(kg)
277
Vin
yl c
loru
aV
inyl
chl
orid
e (E
then
e, c
hlor
o)C
2H3C
l75
-01-
445
4027
8V
inyl
ety
l ete
Vi
nyl e
thyl
ethe
r (Et
hene
, eth
oxy-
)C
4H8O
109-
92-2
4540
279
Vin
yl fl
orua
V
inyl
fl uo
ride
(Eth
ene,
fl uo
ro)
C2H
3F75
-02-
545
4028
0V
inyl
met
yl e
te
Vin
yl m
ethy
l eth
er (E
then
e,
met
hoxy
-)C
3H6O
107-
25-5
4540
281
Vin
ylid
en c
loru
a V
inyl
iden
e ch
lorid
e (E
then
e,
1,1-
dich
loro
-)C
2H2C
l 275
-35-
445
40
282
Vin
ylid
en fl
orua
Vin
ylid
ene fl u
orid
e (E
then
e,
1,1-
difl u
oro-
)C
2H2F
275
-38-
745
40
283
War
farin
((R
S)-4
-hyd
roxy
- 3-
(3- o
xo- 1
-phe
nylb
utyl
)-
2H- c
hrom
en- 2
-on)
War
farin
((R
S)-4
-hyd
roxy
- 3-
(3- o
xo- 1
-phe
nylb
utyl
)- 2
H-
chro
men
- 2-o
ne)
C19
H16
O4
81-8
1-2
100
Ghi
chú
:- T
rong
các
mục
có
nhiề
u chất
thì m
ã C
AS
và c
ông
thức
đượ
c chỉ r
a là
của
chấ
t đặc
trưn
g ch
o nh
óm.
Ví dụ:
Mục
59,
Axi
t ase
nic
và h
oặc
các
muố
i ase
nat t
hì m
ã C
AS được
ghi
: 777
8-39
-4 v
à cô
ng thức
phâ
n tử
H3A
sO4
là của
axi
t ase
nic.
52 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Phụ lục V
DANH MỤC HÓA CHẤT PHẢI KHAI BÁO ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG(Ban hành kèm theo Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất1 Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở
mọi nồng độ2207 20
2 Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
2503
3 Amiăng (Asbestos) 2524 *4 Bột mi ca 2525 205 Talk đã nghiền hoặc làm thành bột 2526 206 Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất
hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
2707 *
- Benzen 2707 10- Toluen 2707 20- Xylen 2707 30- Naphthalen 2707 40- Phenol 2707 60- Dầu creosote 2707 91 *
7 Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
2708
8 Chất chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
2710 91 *
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 53
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất9 Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon
khác2711
- Khí thiên nhiên (Dạng hóa lỏng) 2711 11- Propan 2711 12- Butan 2711 13- Etylen, propylen, butylen và butadien 2711 14- Khí thiên nhiên (Dạng khí) 2711 21
10 Flo, clo, brom và iot 2801 *- Clo 2801 10- Iot 2801 20- Flo, brom 2801 30
11 Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
2802
12 Axetylen 2803 00 *13 Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác 2804
- Hydro 2804 10- Argon 2804 21- Loại khác 2804 29- Nitơ 2804 30- Oxy 2804 40- Bor; tellurium 2804 50 *- Phospho 2804 70 *- Arsenic 2804 80 *- Selennium 2804 90 *
14 Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
2805 *
- Natri 2805 11
54 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất- Canxi 2805 12- Kali 2805 19- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
2805 30
- Thủy ngân 2805 4015 Hydro clorua (hydrocloric acid); axit
closulfuric2806
- Hydro clorua (hydrochloric acid) 2806 10Axit closulfuric 2806 20
16 Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum)
2807 *
17 Axit nitric; axit sulfonitric 280818 Diphosphorous pentaoxid; axit phosphoric;
axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
2809 *
- Diphosphorous pentaoxid 2809 10- Axit phosphoric và axit polyphosphoric: 2809 20
19 Oxit boron; axit boric 2810 *20 Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa
oxy khác của các phi kim loại2811 *
- Hydro fl orua (hydrofl oric acid) 2811 11- Axit arsenic 281119- Silic dioxit 2811 22- Lưu huỳnh dioxit 2811 23- Diasenic pentaoxit 2811 29
21 Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại
2812
- Clorua và oxit clorua 2812 10 *- Loại khác 2812 90
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 55
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất22 Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua
thương phẩm2813 *
- Carbon disulfua 2813 10- Loại khác 2813 90
23 Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
2814 *
24 Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
2815 *
25 Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari
2816
26 Kẽm peroxit 2817 00 *27 Crom oxit và hydroxit 2819 *28 Mangan oxit 2820 *29 Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có
hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên
2821 *
30 Coban oxit và coban hydroxit 2822 *- Coban oxit, Coban hydroxit 2822 00
31 Titan oxit 282332 Chì oxit 2824 *
- Chì monoxit (litharge, massicot) 2824 10- Chì tetraoxit 2824 20
33 Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác
2825
34 Florua; fl orosilicat, fl oroaluminat và các loại muối fl o phức khác
2826 *
35 Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit
2827
56 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất36 Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm;
clorit; hypobromit 2828 *
37 Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat
2829 *
38 Sunfua; polysunfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
2830 *
39 Dithionit và sulfosilat 2831 *40 Sulfi t; thiosulfat 283241 Crom (II) sulfat 2833 23 *
Niken sulfat 2833 24 *
Đồng sulfat 2833 25 *
Kẽm sulfat 2833 26 *
42 Nitrit; nitrat 2834 *43 Phosphinat (hypophosphit), phosphonat
(phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
2835
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
2835 10 *
- Phosphat của mono hoặc 2835 22 *- Phosphat của trinatri 2835 23 *- Phosphat của kali 2835 24 *- Canxi phosphat khác (trừ monocanxi phosphat) 2835 26
- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) 2835 31 *44 Các muối cacbonat 2836 *
Amoni carbonat 2836 10
Bari carbonat 2836 60
Chì carbonat 2836 70
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 57
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất45 Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức 2837 *46 Fulminat, xyanat và thioxyanat 2838 *47 Natri metasilicat 2839 11 *48 Borat; peroxoborat (perborat) 2840 *49 Muối của axit oxometalic hoặc axit perxo-
metalic2841
- Aluminat 2841 10- Kẽm hoặc chì cromat 2841 20 *- Natri dicromat 2841 30- Cromat và dicromat khác; peroxocromat 2841 50 *- Manganit, manganat và permanganat: - Kali permanganat 2841 61+ Loại khác 2841 69+ Molipdat 2841 70+ Vonframat 2841 80
50 Natri arsenit 2842 90 *51 Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ
hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý
2843
- Bạc nitrat 2843 21 *- Hợp chất vàng 2843 30 *- Hợp chất khác; hỗn hống 2843 90
52 Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của cerium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các kim loại này
2846
- Hợp chất cerium 2846 10- Loại khác 2846 90
53 Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng urê
2847 *
58 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất54 Phosphua đã hoặc chưa xác định vế mặt hóa
học, trừ phosphua sắt2848 *
55 Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
2849 *
56 Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
2850 *
57 Thủy ngân sulfat 2852 00 *58 Hydrocarbon mạch hở 290159 Hydrocarbon mạch vòng 290260 Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon 2903 *
- Dẫn xuất clo hóa bão hòa của hydrocarbon mạch hở:+ Clometan (clorua metyl) và cloetan (clorua etyl)
2903 11
+ Diclorometan (metylen clorua) 2903 12+ Cloroform (triclorometan) 2903 13+ Carbon tetraclorua 2903 14+ 1,2-Dicloroetan (etylen diclorua) 2903 15+ Loại khác 2903 19- Dẫn xuất clo hóa chưa bão hòa của hydrocarbon mạch hở+ Vinyl clorua (cloetylen) 2903 21+ Tricloroethylen 2903 22+ Tetracloroethylen (percloroethylen) 2903 23+ Loại khác 2903 29- Dẫn xuất fl o hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở
2903 30
+ 1,2-Dibrometan 2903 31 *+ Metyl bromid 2903 39 *
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 59
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất+ Triclorofl uorometan 2903 41+ Diclorodifl uorometan 2903 42+ Triclorotrifl uoroetans 2903 43+ Diclorotetrafl uoretans và cloropentafl uoroetan 2903 44+ Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với fl o và clo
2903 45
+ Bromoclorodifl ourometan, bromotrifl uoro-metan và dibromotetrafl uoroetan
2903 46
+ Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác 2903 47+ Loại khác 2903 49- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
+ 1,2,3,4,5,6 - hexaclorocyclohexan 2903 51+ Loại khác 2903 59- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:
+ Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-diclorobenzen 2903 61+ Hexaclorobenzen và DDT (1,1,1- tricloro-2,2-bis (p-clorophenyl) etan)
2903 62
+ Loại khác 2903 6961 Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
2904
62 Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
2905
63 Phenol; rượu phenol 2907 *64 Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa
hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu - phenol
2908 *
60 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng
2908 10
- Pentaclophenol (ISO) 2908 11 *- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng
2908 20
- Loại khác 2908 9065 Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete,
peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
2909
66 Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
2910
67 Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
2911
68 Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
2912 *
69 Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
2914 *
70 Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
2915
- Axit fomic, muối và este của nó: - Axit fomic 2915 11
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 61
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất- Muối của axit fomic 2915 12- Este của axit fomic 2915 13- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic: - Axit axetic 2915 21+ Natri axetat 2915 22+ Coban axetat 2915 23 *- Alhydrit axetic 2915 24+ Loại khác 2915 29- Este của axit axetic:+ Etyl axetat 2915 31 *+ Vinyl axetat 2915 32+ N-butyl axetat 2915 33 *+ Isobutyl axetat 2915 34 *+ 2 - Etoxyetyl axetat 2915 35+ Loại khác 2915 39- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng
2915 40 *
- Axit propionic, muối và este của chúng 2915 50 *- Axit butanoic, aixt pentanoic, muối và este của chúng
2915 60 *
- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng
2915 70 *
- Loại khác 2915 9071 Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa
bão hòa, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
2916
62 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất- Axit acrylic và muối của nó 2916 11- Este của axit acrylic 2916 12- Axit metacrylic và muối của nó 2916 13- Este của axit metacrylic 2916 14- Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
2916 15
- Loại khác 2916 19- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
2916 20
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên: + Axit benzoic, muối và este của nó 2916 31 + Peroxit bezoyl và clorua benzoyl 2916 32+ Axit phenylaxetic và muối của nó 2916 34+ Este của axit phenylaxetic 2916 35+ Binapacryl 2916 36+ Axit axetic 2,4- Diclorophenyl và muối và este của chúng
2916 39
72 Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
2917
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các dẫn xuất của các chất trên:
+ Axit oxalic, muối và este của nó 2917 11+ Axit adipic, muối và este của nó 2917 12
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 63
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất+ Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
2917 13
+ Alhydrit maleic 2917 14+ Loại khác 2917 19+ Axit carboxylic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
2917 20
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
+ Dibutyl orthophthalates 2917 31 *+ Dioctyl orthophthalates 2917 32 *+ Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates 2917 33 *+ Este khác của các axit orthophthalates 2917 34 *+ Alhydrit phthalic 2917 35 *+ Axit terephthalic và muối của nó 2917 36 *+ Dimetyl terephthalat 2917 37 *+ Loại khác 2917 39
73 Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
2918
- Axit lactic, muối và este của nó 2918 11- Muối và este của axit tactaric 2918 13- Axit citric 2918 14- Muối và este của axit citric 2918 15- Axit gluconic, muối và este của nó 2918 16- Loại khác 2918 19
64 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
+ Axit salicylic và muối và este của nó 2918 21+ Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó 2918 22+ Este khác của axit salicylic và muối của nó 2918 23+ Loại khác 2918 29- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
2918 30
74 Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat 2919 10 *75 Este của axit vô cơ khác của các phi kim
loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
2920
76 Hợp chất chức amin 292177 Hợp chất amino chức oxy (trừ Lysine;
tryptophane; threonine)2922
78 Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
2923
- Choline và muối của nó 2923 10- Lecithin và các phosphoaminolipids khác 2923 20
79 Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic
2924
80 Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
2925
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 65
STT Tên hóa chất Mã sốHải quan
Hóa chất nguy hiểm phải lập Phiếu an toàn
hóa chất81 Hợp chất chức nitril 2926 *82 Hợp chất diazo, azo hoặc azoxy 292783 Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của
hydroxylamin2928
84 Hợp chất chức nitơ khác 292985 Hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ (trừ methionin) 293086 Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác 293187 Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy 293288 Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ 293389 Bột nổ đẩy 3601 *90 Thuốc nổ đã điều chế, trừ bộ nổ đẩy 3602 *91 Hợp kim xeri - sắt và các hợp kim tự cháy,
dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
3606 *
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3
3606 10
- Loại khác 3606 9092 Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại
alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02
3817 00 *
93 Nhựa từ dầu mỏ, nhựa curmaron, nhựa inden hoặc nhựa curmaron-inden và polyterpen
3911 10 *
66
66
66 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Phụ
lục
VI
DA
NH
MỤ
C H
ÓA
CHẤ
T ĐỘ
C P
HẢ
I XÂ
Y DỰ
NG
PH
IẾU
KIỂ
M S
OÁ
T M
UA
, BÁ
N H
ÓA
CHẤ
T ĐỘ
C
(Ban
hàn
h kè
m th
eo N
ghị địn
h số
26/
2011
/NĐ
-CP
ngày
08
thán
g 4
năm
201
1 củ
a C
hính
phủ
)
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
1 A
ceto
nitri
l
Ace
toni
trile
(M
ethy
l cya
nide
) C
2H3N
/CH
3CN
75
-05-
8
2 A
crol
ein
Acr
olei
n
CH
2=C
HC
HO
10
7-02
-8
3 A
cryl
amit
A
cryl
amid
e (2
-Pro
pene
am
ide)
C
H2C
HC
ON
H2
79-0
6-1
4 A
cryl
onitr
il A
cryl
onitr
ile
C5H
3N/C
H2=
CH
-CN
10
7-13
-1
5 A
ldic
arb
A
ldic
arb
2-M
ethy
l-2 (m
ethy
lthio
)pro
pana
l
0-((
met
hyla
min
o)ca
rbon
yl)o
xim
e
C7H
14N
2O2S
/CH
3SC
(CH
3)2-
CH
=NO
CO
NH
CH
3 11
6-06
-3
6 A
ldrin
A
ldrin
(1,2
,3,4
,10,
10-H
exac
hlor
o-1,
4,4a
,5,8
,8a-
hexa
hydr
o,en
do,e
xo-
1,4:
5.8-
dim
etha
nona
phth
alen
e)
C12
H8C
l 6 30
9-00
-2
7 Rượ
u al
lyl
Ally
l alc
ohol
(Vin
yl c
arbi
nol)
C3H
6O/C
H2=
CH
CH
2OH
10
7-18
-6
8 A
llyl c
loru
a A
llyl c
hlor
ide
C3H
5Cl/C
H2=
CH
CH
2Cl
107-
05-1
9
Ally
lam
in
Ally
lam
ine
C3H
7N/C
H2=
CH
CH
2NH
2 10
7-11
-9
67 67
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 67
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
10
Alp
ha-
hexa
clor
ocyc
lohe
xan
Alp
ha-h
exac
hlor
ocyc
lohe
xane
C
6H6C
l 6 31
9-84
-6
11
Alp
ha-
naph
thyl
thio
urea
A
lpha
-nap
hthy
lthio
urea
C
11H
10N
2S
86-8
8-4
12
Nhô
m p
hốtp
hua
Alu
min
ium
pho
sphi
de
AlP
20
859-
73-8
13
A
mon
iac
Am
mon
ia
NH
3 76
64-4
1-7
14
Am
inoc
arb
A
min
ocar
b (4
-Dim
ethy
lam
ino-
m-to
lyl N
-m
ethy
lcar
bam
ate)
C11
H16
N2O
2 20
32-5
9-9
15
4-A
min
obip
heny
l 4-
Am
inob
iphe
nyl
((1,
1'-B
iphe
nyl)-
4-am
ine)
C
12H
11N
/C6H
5-C
6H4N
H2
92-6
7-1
16
Am
iton
Am
iton
C10
H24
NO
3PS
78-5
3-5
17
Am
oni f
loru
a A
mm
oniu
m fl
uorid
e N
H4F
12
125-
01-8
18
A
nilin
A
nilin
e (B
enze
neam
ine)
C
6H7N
/C6H
5NH
2 62
-53-
3 19
A
nilin
hyd
rocl
orua
A
nilin
e hy
droc
hlor
ide
(Ben
zena
min
e hy
droc
hlor
ide)
C
6H8C
lN/C
6H7N
.HC
l 14
2-04
-1
20
Ana
basi
n A
naba
sine
C
10H
14N
2 40
774-
73-0
21
A
ntim
on h
ydrit
A
ntim
ony
hydr
ide
(Stib
ine)
H
3Sb
7803
-52-
3 22
A
rsen
A
rsen
ic(G
rey
arse
nic)
Ase
n A
s 74
40-3
8-2
68
68
68 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
23
Axi
t ars
en
Ars
enic
aci
d H
3AsO
4 77
78-3
9-4
24
A
rsen
ic (V
) oxi
de h
ydra
te
As 2
O5x
H2O
12
044-
50-7
25
A
rsen
tric
loru
a
Ars
enic
tric
hlor
ide
Ase
n tri
clor
ua(A
rsen
ic II
I chl
orid
e)
AsC
l 3 77
84-3
4-1
26
Ars
en tr
ioxi
t A
rsen
ic tr
ioxi
de
(Ars
enic
(III
)oxi
de)
As 2
O3
1327
-53-
3
27
Ars
in
Ars
ine
(Ars
enic
trih
ydrid
e)
AsH
3 77
84-4
2-1
28
Am
iăng
(trắ
ng)
Asb
esto
s (an
thop
hylli
te)
- 12
001-
29-5
29
A
miă
ng (x
anh)
A
sbes
tos (
croc
idol
ite)
- 12
001-
28-4
30
A
miă
ng (n
âu)
Asb
esto
s (tre
mol
ite)
- 12
1732
-73-
5 31
A
zinp
hos-
etyl
A
zinp
hos-
ethy
l C
12H
16N
3O3P
S 2
2642
-71-
9 32
A
zinp
hos-
met
yl
Azi
npho
s-m
ethy
l C
10H
12N
3O3P
S 2
86-5
0-0
33
Bar
ium
azi
d B
ariu
m a
zide
B
aN6
1881
0-58
-7
34
Bar
ium
xya
nua
Bar
ium
cya
nide
B
a(C
N) 2
542-
62-1
35
B
enz(
a) h
óa c
hất t
hu
được
từ k
hí h
óa th
an đ
á B
enz(
a)an
thra
cene
(1
,2-B
enzo
anth
race
ne)
C18
H12
56
-55-
3
36
Ben
zal c
loru
a B
enza
l chl
orid
e C
6H5C
HC
l 2 98
-87-
3 37
B
enze
n B
enze
ne
C6H
6 71
-43-
2
69 69
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 69
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
38
Axi
t ben
zen
arso
nic
B
enze
ne a
rson
ic a
cid
(Phe
nyla
rson
ic a
cid)
C
6H7A
sO3/C
6H5A
sO(O
H) 2
98
-05-
5
39
1,4-
benz
oqui
non
1,4-
benz
oqui
none
C
6H4O
2 10
6-51
-4
40
1,4-
Ben
zene
diam
in
dihy
droc
lorit
1,
4-B
enze
nedi
amin
e di
hydr
ochl
orid
e C
6H8N
2.2H
Cl/C
6H4(N
H2)
2.2H
Cl
624-
18-0
41
Ben
zyl b
utyl
pht
alat
B
enzy
l but
yl p
htha
late
C 1
9H20
O4
85-6
8-7
42
Ben
zidi
n
Ben
zidi
ne
((1,
1'-B
iphe
nyl)-
4,4'
-dia
min
e)
C12
H12
N2/N
H2C
6H4-C
6H4N
H2
92-8
7-5
43
Ben
zotri
clor
ua
Ben
zotri
chlo
ride
C7H
5Cl 3/
C6H
5CC
l 3 98
-07-
7 44
B
enzo
yl p
erox
it B
enzo
yl p
erox
ide
C14
H10
O4
94-3
6-0
45
Ber
illi (
dạng
bột
, hợ
p chất
) B
eryl
lium
(pow
der,
com
poun
ds)
Be
7440
-41-
7
46
Bet
a-he
xacl
oroc
yclo
hexa
n B
eta-
hexa
chlo
rocy
cloh
exan
e C
6H6C
l 6 31
9-85
-7
47
Bis
(clo
rom
etyl
) ete
B
is(c
hlor
omet
hyl)
ethe
r (C
H2C
l) 2O
54
2-88
-1
48
Bis
(2-c
loro
etyl
) su
lphi
t B
is(2
-chl
oroe
thyl
) sul
phid
e (S
ulfu
r mus
tar)
C
4H8C
l 2S
505-
60-2
49
Bo
tricl
orua
B
oron
tric
hlor
ide
BC
l 3 10
294-
34-5
50
B
o br
omua
B
oron
bro
mid
e (B
oron
trib
rom
ide)
B
Br 3
10
294-
33-4
70
70
70 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
51
Bo
triflu
orua
B
oron
trifl
uorid
e B
F 3
7637
-07-
2 52
B
rom
B
rom
ine
Br 2
7726
-95-
6 53
B
rom
omet
an (M
etyl
br
omua
) B
rom
omet
hane
(Met
hyl b
rom
ide)
C
H3B
r 74
-83-
9
54
Bro
mof
orm
B
rom
ofor
m
CH
Br 3
75-2
5-2
55
2-B
rom
o-2-
nitro
-1,3
-pr
opan
edio
l 2-
Bro
mo-
2-ni
tro-1
,3-p
ropa
nedi
ol
(b-B
rom
o-bn
itrot
rimet
hyle
negl
ycol
) H
OC
H2C
Br(
NO
2)C
H2O
H/
C3H
6O4B
rN
52-5
1-7
56
1,3-
But
adie
n 1,
3-B
utad
iene
C
4H6/C
H2=
(CH
) 2=C
H2
106-
99-0
57
C
lora
mbu
cil
Chl
oram
buci
l C
14H
19C
l 2NO
2 30
5-03
-3
58
1-C
loro
-3-n
itrob
enze
n 1-
Chl
oro-
3-ni
trobe
nzen
e C
6H4C
lNO
2 12
1-73
-3
59
1-C
loro
-2-n
itrob
enze
n 1-
Chl
oro-
2-ni
trobe
nzen
e C
6H4C
lNO
2 88
-73-
3 60
(3
-Cl
orop
heny
l)ace
toni
tril
(3-C
hlor
ophe
nyl)a
ceto
nitri
le
C8H
6ClN
15
29-4
1-5
61
2-C
loro
anili
n 2-
Chl
oroa
nilin
e (C
6H4)
Cl(N
H2)
95
-51-
2 62
3-
Clo
roan
ilin
3-C
hlor
oani
line
(C6H
4)C
l(NH
2)
108-
42-9
63
C
adm
i clo
rua
Cad
miu
m c
hlor
ide
CdC
l 2 10
108-
64-2
64
C
adm
i oxi
t C
adm
ium
oxi
de
CdO
13
06-1
9-0
65
Cad
mi s
ulfit
C
adm
ium
sulfi
de
CdS
13
06-2
3-6
71 71
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 71
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
66
Can
xi a
rsen
at
Cal
cium
ars
enat
e A
s 2C
a 3O
8/Ca 3
(AsO
4) 2
7778
-44-
1 67
C
anxi
xya
nua
Cal
cium
cya
nide
C
2CaN
2/Ca(
CN
) 2
592-
01-8
68
C
amph
eclo
Cam
phec
hlor
(C
hlor
inat
ed c
amph
ene)
C
10H
10C
l 8 80
01-3
5-2
69
Cap
tafo
l C
apta
fol (
N-(
1,1,
2,2-
Tetra
chlo
roet
hylth
io)c
yclo
hex-
4-en
e-1,
2-di
carb
oxim
ide)
C10
H9C
l 4NO
2S
2425
-06-
1
70
Car
bofu
ran
Car
bofu
ran
(2,3
-Dih
ydro
-2,2
-di
met
hylb
enzo
fura
n-7-
yl
met
hylc
arba
mat
e)
C12
H15
NO
3 15
63-6
6-2
71
Clo
rfen
vinp
hos
Chl
orfe
nvin
phos
C
12H
14C
l 3O4P
47
0-90
-6
72
Clo
rotri
nitro
benz
en
Chl
orot
rinitr
oben
zene
C
6H2C
lN3O
6 28
260-
61-9
73
C
rimid
in
Crim
idin
e C
7H10
ClN
3 53
5-89
-7
74
Cya
ntho
at
Cya
ntho
ate
C10
H19
N2O
4PS
3734
-95-
0 75
C
yclo
hexi
mid
C
yclo
hexi
mid
e C
15H
23N
O4
66-8
1-9
76
Cyc
lotri
met
hyle
n tri
nitra
min
C
yclo
trim
ethy
lene
trin
itram
ine
C3H
6N6O
6 12
1-82
-4
77
Car
bon
disu
lfit
Car
bon
disu
lfide
C
S2
75-1
5-0
78
Car
bon
mon
oxit
Car
bon
mon
oxid
e C
O
630-
08-0
72
72
72 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
79
Car
bon
tetra
chlo
rit
Car
bon
tetra
chlo
ride
CC
l 4 56
-23-
5 80
C
arbo
phen
othi
on
Car
boph
enot
hion
C
11H
16C
lO2P
S 3/(C
H3C
H2)
2
P(S)
SCH
2SC
6H4C
l 78
6-19
-6
81
Clo
ral h
ydra
t C
hlor
al h
ydra
te
C2H
3Cl 3O
2/Cl 3C
CH
(OH
) 2
302-
17-0
82
C
lo
Chl
orin
e C
l 2 77
82-5
0-5
83
Axi
t clo
roac
etic
C
hlor
oace
tic a
cid
ClC
H2C
OO
H
79-1
1-8
84
Clo
roac
eton
itril
Chl
oroa
ceto
nitri
le
C2H
2ClN
/ClC
H2C
N
107-
14-2
85
C
loro
anili
n p-
C
hlor
oani
line
p-C
hlor
oam
inob
enze
ne, p
-4-
Chl
oroa
nilin
e
C6H
6ClN
/ClC
6H4N
H2
106-
47-8
86
Clo
robe
nzen
C
hlor
oben
zene
C
6H5C
l 10
8-90
-7
87
Clo
roet
anol
C
hlor
oeth
anol
C
lCH
2CH
2OH
10
7-07
-3
88
Clo
rodi
fluor
omet
an
(R-2
2)
Chl
orod
ifluo
rom
etha
ne (R
-22)
C
HC
lF2
75-4
5-6
89
Clo
rom
etyl
met
yl e
te
Chl
orom
ethy
l met
hyl e
ther
C
H3O
CH
2CI
107-
30-2
90
C
lorp
yrifo
s
Chl
orpy
rifos
(O
,O-D
ieth
yl O
-3,5
,6-tr
ichl
oro-
2-py
ridyl
pho
spho
roth
ioat
e)
C9H
11C
l 3NO
3PS
2921
-88-
2
91
Crô
m (V
I) o
xit
Chr
omiu
m (V
I) o
xide
C
rO3
1333
-82-
0
73 73
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 73
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
92
Chr
ysen
C
hrys
en (1
,2-b
enzo
phen
anth
rene
) C
18H
12
218-
01-9
93
C
lopy
ralid
C
lopy
ralid
C
6H3C
l 2NO
2/(C
5H2N
)Cl 2C
OO
H
1702
-17-
6 94
Đồn
g (I
I) o
rthoa
rsen
at
Cop
per (
II) o
rthoa
rsen
ate
As 2
Cu 3
H8O
12/C
u 3(A
sO4)
2· 4H
2O
1010
3-61
-4
95
Cru
fom
at
C
rufo
mat
e (4
-tert-
But
yl-2
-chl
orop
heny
l m
ethy
lmet
hylp
hosp
hora
mid
ate)
C12
H19
ClN
O3P
29
9-86
-5
96
Cup
ric a
rsen
it C
upric
ars
enite
A
sHO
3Cu
1029
0-12
-7
97
Xia
nam
it C
yana
mid
e C
H2N
2/H2N
CN
42
0-04
-2
98
Xia
nua
Cya
nide
s C≡N
74
-90-
8 99
1,
1-D
imet
yl h
ydra
zine
1,
1-D
imet
hylh
ydra
zine
C
2H8N
2/NH
2-N(C
H3) 2
57
-14-
7 10
0 3-
Clo
ro-1
,2-
dibr
omop
ropa
n 3-
Chl
oro-
1,2-
dib
rom
opro
pane
B
rCH
2BrC
HC
H2C
l 96
-12-
8
101
1,2-
Dic
loro
etan
1,
2-D
ichl
oroe
than
e C
lCH
2CH
2Cl/C
2H4C
l 2 10
7-06
-2
102
1,2-
Dip
heny
lhyd
razi
n 1,
2-D
iphe
nylh
ydra
zine
C
12H
12N
2/C6H
5-NH
-NH
-C6H
5 12
2-66
-7
103
2,3-
Dic
loro
anili
n 2,
3-D
ichl
oroa
nilin
e (C
6H3)
Cl 2(
NH
2)
608-
27-5
10
4 2,
3-D
initr
otol
uen
2,3-
Din
itrot
olue
ne
C6H
3CH
3(NO
2) 2/C
7H6N
2O4
602-
01-7
10
5 2,
4-D
iclo
roan
ilin
2,4-
Dic
hlor
oani
line
(C6H
3)C
l 2(N
H2)
55
4-00
-7
106
2,4-
Dic
loro
phen
ol
2,4-
Dic
hlor
ophe
nol
C6H
4Cl 2O
12
0-83
-2
74
74
74 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
107
2,4-
Din
itroa
nilin
2,
4-D
initr
oani
line
C6H
5N3O
4/C6H
3(NH
2)(N
O2)
2 97
-02-
9 10
8 2,
4-D
initr
ophe
nol
2,4-
Din
itrop
heno
l C
6H4N
2O5/C
6H3(O
H)(
NO
2)2
51-2
8-5
109
2,4-
Din
itrot
olue
n 2,
4-D
initr
otol
uene
C
7H6N
2O4/C
6H3C
H3(N
O2)
2 12
1-14
-2
110
3,3'
-Dic
loro
benz
idin
3,
3'-D
ichl
orob
enzi
dine
C
6H3C
lNH
2C6C
lNH
2/ C
12H
10C
l 2N2
91-9
4-1
111
3,4-
Dic
loro
anili
n 3,
4-D
ichl
oroa
nilin
e (C
6H3)
Cl 2(
NH
2)
95-7
6-1
112
3,4-
Din
itrot
olue
n 3,
4-D
initr
otol
uene
C
7H6N
2O4/C
6H3C
H3(N
O2)
2 61
0-39
-9
113
2,5-
Dic
loro
anili
n 2,
5-D
ichl
oroa
nilin
e (C
6H3)
Cl 2(
NH
2)
95-8
2-9
114
2,6-
Dic
loro
anili
n 2,
6-D
ichl
oroa
nilin
e (C
6H3)
Cl 2(
NH
2)
608-
31-1
11
5 2,
6-D
initr
otol
uen
2,6-
Din
itrot
olue
ne
C7H
6N2O
4/C6H
3CH
3(NO
2)2
606-
20-2
11
6 D
DT
D
DT
(Dic
hlor
odip
heny
ltric
h-
loro
etha
ne)
C14
H9C
l 5 50
-29-
3
117
Dia
lifos
D
ialif
os
C14
H17
ClN
O4P
S 2
1031
1-84
-9
118
Die
tyle
ne g
lyco
l di
nitra
t D
ieth
ylen
e gl
ycol
din
itrat
e2-(
2-ni
troox
yeth
oxy)
ethy
l nitr
ate
C
4H8N
2O7
693-
21-0
119
Dim
efox
D
imef
ox
C4H
12FN
2OP
115-
26-4
12
0 D
initr
ophe
nol
Din
itrop
heno
l C
6H4N
2O5,
51-2
8-5
121
Dip
haci
non
Dip
haci
none
C
23H
16O
3 82
-66-
6
75 75
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 75
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
122
Dis
ulfo
ton
Dis
ulfo
ton
C8H
19O
2PS 3
29
8-04
-4
123
Dem
eton
-o-m
etyl
D
emet
on-o
-met
hyl
C6H
15O
3PS 2
/(CH
3O) 2P
(S)O
CH
2
CH
2SC
H2C
H3
867-
27-6
124
Dem
eton
-s
Dem
eton
-s (O
,O-D
ieth
yl S
-2-
ethy
lthio
ethy
l pho
spho
roth
ioat
e)
C8H
19O
3PS 2
12
6-75
-0
125
Dem
eton
-s-m
etyl
D
emet
on-s
-met
hyl (
S-2-
Ethy
lthio
ethy
l O,O
-dim
ethy
l ph
osph
orot
hioa
te)
C6H
15O
3PS 2
/(CH
3O) 2P
(O)S
CH
2
CH
2SC
H2C
H3
919-
86-8
126
Dia
mm
oniu
m
hydr
ogen
ars
enat
D
iam
mon
ium
hyd
roge
n ar
sena
te
(Am
mon
ium
ars
enat
e)
AsH
9N2O
4/(N
H4)
2HA
sO4
7784
-44-
3
127
Dia
zino
n D
iazi
non
C12
H21
N2O
3PS/
(CH
3) 2C
HC
4N2H
(CH
3)OPS
(OC
2H5) 2
33
3-41
-5
128
Dia
zom
etan
D
iazo
met
hane
(P
hosp
horo
thio
ic a
cid
O,O
-die
thyl
O
-(6-
met
hyl-2
-(1-
met
hyle
thyl
)-4-
pyrim
idin
yl) e
ster
)
CH
2N2
334-
88-3
129
Dib
enz(
a,h)
anth
race
n D
iben
z(a,
h)an
thra
cene
C
22H
14
53-7
0-3
130
Dib
oran
D
ibor
ane
B
2H6
1928
7-45
-7
131
Dic
loro
sila
n D
ichl
oros
ilane
Si
H2C
l 2 41
09-9
6-0
76
76
76 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
132
Dic
roto
phos
D
icro
toph
os
((E)
-2-D
imet
hylc
arba
moy
l-1-
met
hylv
inyl
dim
ethy
l pho
spha
te)
C8H
16N
O5P
14
1-66
-2
133
Die
ldrin
D
ield
rin
(1,2
,3,4
,10,
10-H
exac
hlor
o-6,
7-ep
oxy-
1,4,
4a,5
,6,7
,8,8
a-oc
tahy
dro,
endo
,exo
-1,4
:5,8
-di
met
hano
naph
thal
ene)
C12
H8C
l 6O
60-5
7-1
134
Dim
etyl
sulfa
t D
imet
hyl s
ulfa
te
C2H
6O4S
/(CH
3O) 2S
O2
77-7
8-1
135
Din
itrot
olue
n (hỗn
hợp
đồ
ng p
hân)
D
initr
otol
uene
(mix
ed is
omer
s)
C7H
6N2O
4/C6H
3(C
H3)(
NO
2)2
2532
1-14
-6
136
Din
oseb
D
inos
eb
(2-s
ec-B
utyl
-4,6
-din
itrop
heno
l) C
10H
12N
2O5
88-8
5-7
137
Dio
xath
ion
(hỗn
hợp
đồ
ng p
hân)
D
ioxa
thio
n (is
omer
mix
ture
) C
12H
26O
6P2S
4 78
-34-
2
138
Dip
heny
lam
in
Dip
heny
lam
ine
C12
H11
N/C
6H5N
HC
6H5
122-
39-4
13
9 D
inat
ri ar
sena
t D
isod
ium
ars
enat
e N
a 2H
AsO
4.7H
2O
1004
8-95
-0
140
2,3-
Epox
y-1-
prop
anol
2,
3-Ep
oxy-
1-pr
opan
ol
(Gly
cido
l) C
3H6O
2 55
6-52
-5
77 77
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 77
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
141
2-Et
hoxy
etan
ol
2-Et
hoxy
etha
nol
(Eth
ylen
e gl
ycol
mon
oeth
yl e
ther
) C
H3C
H2O
CH
2CH
2OH
11
0-80
-5
142
2-Et
hoxy
ethy
l ace
tat
2-Et
hoxy
ethy
l ace
tate
C 6
H12
O3/C
H3C
OO
CH
2CH
2OC
H2C
H3
111-
15-9
143
Endo
sulfa
n (hỗn
hợp
đồ
ng p
hân)
En
dosu
lfan
(mix
ed is
omer
s)
C9H
6Cl 6O
3S
115-
29-7
144
Epic
loro
hydr
in
Epic
hlor
ohyd
rin
(1-C
hlor
o-2,
3-ep
oxyp
ropa
ne)
C3H
5Cl
106-
89-8
145
EPN
EP
N
(O-E
thyl
O-4
-nitr
ophe
nyl p
heny
l ph
osph
onot
hioa
te)
C14
H14
NO
4PS
2104
-64-
5
146
Ethi
on
Ethi
on
C9H
22O
4P2S
4 56
3-12
-2
147
Ethy
l car
bam
at
Ethy
l car
bam
ate
C 3H
7NO
2/NH
2CO
OC
2H5
51-7
9-6
148
Ethy
l Clo
rofo
rmat
Et
hyl c
hlor
ofor
mat
e C
3H5C
lo2/C
lCO
OC
2H5
541-
41-3
14
9 Et
ylen
dib
rom
id
Ethy
lene
dib
rom
ide
Br(
CH
2) 2B
r/C2H
4Br 2
106-
93-4
15
0 Et
ylen
gly
col d
initr
at
Ethy
lene
gly
col d
initr
ate
C2H
4N2O
6/ N
O2-O
CH
2CH
2O-N
O2
628-
96-6
151
Etyl
en o
xit
Ethy
lene
oxi
de
C2H
4O
75-2
1-8
152
Etyl
enei
min
Et
hyle
neim
ine
C2H
5N/C
H2N
HC
H2
151-
56-4
78
78
78 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
153
Feni
troth
ion
Feni
troth
ion
(O,O
-Dim
ethy
l O-4
-ni
tro-m
-toly
l pho
spho
roth
ioat
e)
C9H
12N
O5P
S 12
2-14
-5
154
Fent
hion
Fe
nthi
on (O
,O-D
imet
hyl-O
-(4-
met
hylth
io-m
-toly
l) ph
osph
orot
hioa
te)
C10
H15
O3P
S 2/(H
3CO
) 2PS-
O-
C6H
3(C
H3)-
S-C
H3
55-3
8-9
155
Fluo
rin
Fluo
rine
F 2
7782
-41-
4 15
6 A
xit f
luor
oace
tic
Fluo
roac
etic
aci
d C
2H3F
O2/C
H2F
CO
OH
14
4-49
-0
157
Form
alde
hyd
Form
alde
hyde
C
H2O
50
-00-
0 15
8 Fo
nofo
s Fo
nofo
s (O
-Eth
yl S
-ph
enyl
ethy
lpho
spho
nodi
thio
ate)
C
5H5S
PSC
H2C
H3O
CH
2CH
3/
C10
H15
OPS
2 94
4-22
-9
159
Fufu
ral
Furf
ural
C
4H3O
CH
O
98-0
1-1
160
2-H
exan
on
2-H
exan
one
(Met
hyl n
-but
yl k
eton
e (M
nBK
, MB
K))
C
6H12
O/C
4H9C
OC
H3
591-
78-6
161
Hep
tacl
o H
epta
chlo
r C
10H
5Cl 7
76-4
4-8
162
Hex
aclo
robe
nzen
H
exac
hlor
oben
zene
C
6Cl 6
118-
74-1
16
3 H
exac
loro
cycl
ohex
an
(hỗn
hợp
đồn
g ph
ân)
Hex
achl
oroc
yclo
hexa
ne (m
ixed
is
omer
s)
C6H
6Cl 6
608-
73-1
164
Hex
aclo
roph
en
Hex
achl
orop
hene
C
13H
6Cl 60
2/C6H
(OH
)Cl 3C
H2C
l 3 (O
H)C
6H
70-3
0-4
165
Hex
amet
ylen
di
isoc
yana
t H
exam
ethy
lene
diis
ocya
nate
(1
,6-H
exam
ethy
lene
diis
ocya
nate
) C
8H12
N2O
2/OC
N-(
CH
2)6-
NC
O
822-
06-0
79 79
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 79
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
166
Hex
amet
yl p
hosp
horic
tri
amit
Hex
amet
hylp
hosp
horic
tria
mid
e C
6H18
N3O
P/{(
CH
3)2N
} 3P(
O)
680-
31-9
167
Hyd
razi
n H
ydra
zine
(Dia
mid
e)
N2H
4/H2N
-NH
2 30
2-01
-2
168
Hyd
ro b
rom
ua
Hyd
roge
n B
rom
ide
HB
r 10
035-
10-6
16
9 A
xit c
lohy
dric
H
ydro
chlo
ric a
cid
HC
l 76
47-0
1-0
170
Hyd
ro x
yanu
a H
ydro
gen
cyan
ide
HC
N
74-9
0-8
171
Hyd
ro fl
uoru
a H
ydro
gen
fluor
ide
HF
7664
-39-
3 17
2 H
ydro
sele
nid
Hyd
roge
n se
leni
de
H2S
e 77
83-0
7-5
173
Hyd
ro S
ulph
ít H
ydro
gen
sulp
hide
H
2S
7783
-06-
4 17
4 H
ydro
xyla
min
H
ydro
xyla
min
e H
3NO
/NH
2OH
78
03-4
9-8
175
Gly
colo
nitri
l H
ydro
xyac
eton
itrile
(G
lyco
loni
trile
) C
2H3N
O
107-
16-4
176
Hyd
roxy
lam
in
hydr
oclo
rit
Hyd
roxy
lam
ine
hydr
ochl
orid
e N
H2O
H.H
Cl
5470
-11-
1
177
Indo
met
haci
n In
dom
etha
cin
C19
H16
ClN
O4
53-8
6-1
178
Isob
enza
n Is
oben
zan
C9H
4Cl 8O
29
7-78
-9
179
Isod
rin
Isod
rin
C12
H8C
l 6 46
5-73
-6
180
Iốt
Iodi
ne
I 2 75
53-5
6-2
181
Iốt x
yanu
a Io
dine
cya
nide
C
NI
506-
78-5
80
80
80 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
182
Iodo
met
an
Iodo
met
hane
C
H3I
74
-88-
4 18
3 Sắ
t (II
I)-o
-ars
enit,
pe
ntah
ydra
t Ir
on (I
II)-
o-ar
seni
te, p
enta
hydr
ate
A
s 2Fe
2O6.F
e 2O
3.5H
2O
6398
9-69
-5
184
Isop
horo
n di
isox
yana
t Is
opho
rone
diis
ocya
nate
C
12H
18N
2O2
4098
-71-
9 18
5 Ju
glon
Ju
glon
e (5
-Hyd
roxy
- na
phth
alen
e-1,
4-di
one)
C
10H
6O3
481-
39-0
186
Chì
axe
tat
Lead
ace
tate
C
4H6O
4Pb/
(CH
3CO
O) 2
Pb
301-
04-2
18
7 C
hì c
rom
at
Lead
chr
omat
e Pb
CrO
4 77
58-9
7-6
188
Chì
nap
hten
at
Lead
nap
hthe
nate
[(
CH
2)nC
OO
] 2Pb
6179
0-14
-5
189
Chì
(II)
ars
enit
Lead
(II)
ars
enite
A
s 2O
4Pb/
Pb(A
sO2) 2
10
031-
13-7
19
0 C
hì (I
I) o
xit
Lead
(II)
oxi
de
PbO
13
17-3
6-8
191
Lind
an
Lind
ane
(gam
ma-
1,2,
3,4,
5,6-
Hex
achl
oroc
yclo
hexa
ne)
C6H
6Cl 6
58-8
9-9
192
2-M
erca
ptoi
mid
azol
in
2-M
erca
ptoi
mid
azol
ine
C3H
6N2S
96
-45-
7 19
3 2-
Met
hoxy
etan
ol
2-M
etho
xyet
hano
l C
H3O
CH
2CH
2OH
10
9-86
-4
194
2-M
etho
xyet
yl a
ceta
t 2-
Met
hoxy
ethy
l ace
tate
C 5
H10
O3/C
H3C
OO
CH2C
H2O
CH
311
0-49
-6
195
4-M
etyl
pyr
itin
4-M
ethy
lpyr
idin
e C
6H7N
/(C5H
4N)C
H3
108-
89-4
19
6 M
agie
ase
nat
Mag
nesi
um a
rsen
ate
Mg 3
(AsO
4) 2.8
H2O
10
103-
50-1
19
7 M
agie
phố
tphu
a M
agne
sium
pho
sphi
de
Mg 3
P 2
1205
7-74
-8
81 81
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 81
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
198
m-c
reso
l m
-Cre
sol (
3-M
ethy
lphe
nol)
C7H
8O/C
6H4(O
H)C
H3
108-
39-4
199
Thủy
ngâ
n ax
etat
M
ercu
ric a
ceta
te T
hủy
ngân
H
g(C
2H3O
2)2/H
g(C
H3C
OO
) 2
1600
-27-
7
200
Thủy
ngâ
n cl
orua
M
ercu
ric c
hlor
ide
Hg
Cl 2
7487
-94-
7
201
Thủy
ngâ
n na
tri
Mer
curic
nitr
ate
HgN
2O6/H
g(N
O3) 2
10
045-
94-0
202
Thủy
ngâ
n ox
it M
ercu
ric o
xide
H
gO
2190
8-53
-2
203
Thủy
ngâ
n su
nphá
t M
ercu
ric su
lfate
H
gSO
4 77
83-3
5-9
204
Thủy
ngâ
n
Mer
cury
H
g 74
39-9
7-6
205
Met
a-To
luid
in
met
a-To
luid
ine
C7H
9N/C
6H4C
H3N
H2
108-
44-1
206
Met
hacr
ylon
itril
Met
hacr
ylon
itrile
C
4H5N
12
6-98
-7
207
Met
ham
itoph
os
Met
ham
idop
hos
C2H
8NO
2PS
1026
5-92
-6
208
Met
anol
M
etha
nol
CH
4O/C
H3O
H
67-5
6-1
209
Met
hom
yl
Met
hom
yl
C5H
10N
2O2S
16
752-
77-5
210
Met
yl b
rom
id
Met
hyl b
rom
ide
CH
3Br
74-8
3-9
211
Met
yl c
loro
form
at
Met
hyl c
hlor
ofor
mat
e C
H3O
CO
Cl/C
2H3C
lo2
79-2
2-1
212
Met
yl is
oxya
nat
Met
hyl i
socy
anat
e C
H3N
CO
62
4-83
-9
213
Axi
t met
yl a
rson
ic
Met
hyla
rson
ic a
cid
CH
3AsO
(OH
) 2/C
H5A
sO3
124-
58-3
214
Met
yl m
erca
ptan
M
ethy
l Mer
capt
an
CH
3SH
74
-93-
1
82
82
82 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
215
Mev
inph
o M
evin
phos
(M
ethy
l 3-(
dim
etho
xyph
os-
phin
oylo
xy)b
ut-2
-eno
ate)
C7H
13O
6P
7786
-34-
7
216
Mon
ocro
toph
o M
onoc
roto
phos
(Dim
ethy
l (E)
-1-
met
hyl-2
-(m
ethy
lcar
bam
oyl)
viny
l ph
osph
ate)
C7H
14N
O5P
69
23-2
2-4
217
N-M
ethy
l-N,2
,4,6
-N-
tetra
nitro
anili
n N
-Met
hyl-N
,2,4
,6-N
- te
trani
troan
iline
C
14H
20N
2 96
096-
52-5
218
Axi
t nitr
ic
Nitr
ic a
cid
HN
O3
7697
-37-
2 21
9 N
itric
oxi
t N
itric
Oxi
de
NO
01
02-4
3-9
220
2-N
itroa
nilin
2-
Nitr
oani
line
C6H
6N2O
2 88
-74-
4 22
1 3-
Nitr
oani
lin
3-N
itroa
nilin
e C
6H6N
2O2
99-0
9-2
222
4-N
itroa
nilin
4-
Nitr
oani
line
C6H
6N2O
2 10
0-01
-6
223
Nitr
oben
zen
Nitr
oben
zene
C
6H5N
O2
98-9
5-3
224
2-N
itrot
olue
n 2-
Nitr
otol
uene
C
7H7N
O2
88-7
2-2
225
2-N
itrop
ropa
n 2-
Nitr
opro
pane
C
3H7N
O2/C
H3C
HN
O2C
H3
79-4
6-9
226
n,n-
Dim
etyl
ani
lin
n,n-
Dim
ethy
lani
line
C8H
11N
/C6H
5N(C
H3) 2
12
1-69
-7
227
n,n-
Dim
etyl
form
amit
n,n-
Dim
ethy
lform
amid
e C
3H7N
O/H
CO
N(C
H3) 2
68
-12-
2 22
8 n,
n-D
imet
yl -p
-tolu
idin
n,
n-D
imet
hyl-p
-tolu
idin
e C
9H13
N/C
H3C
6H4N
(CH
3)2
99-9
7-8
83 83
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 83
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
229
Nik
el c
arbo
nyl
Nic
kel c
arbo
nyl
C4N
iO4/N
i(CO
) 4 13
463-
39-3
23
0 N
icot
in
Nic
otin
e C
10H
14N
2 54
-11-
5 23
1 N
icot
in su
lfat
Nic
otin
e su
lfate
C
20H
26N
4.O4S
65
-30-
5 23
2 N
icot
in ta
rtrat
N
icot
ine
tartr
ate
C10
H14
N2.2
C4H
6O6
65-3
1-6
233
Nitr
oben
zen
Nitr
oben
zene
C
6H5N
O2
98-9
5-3
234
Nitr
ofen
N
itrof
en
C12
H7C
l 2NO
3 18
36-7
5-5
235
Nitơ
dio
xit
Nitr
ogen
dio
xide
N
O2
1010
2-44
-0
236
Nic
kel t
etra
carb
onyl
N
icke
l tet
raca
rbon
yl
Ni(C
O) 4
1346
3-39
-3
237
N
itrog
lyce
rine
(trùn
g 23
8)
238
Nitr
ogly
cerin
N
itrog
lyce
rin
C3H
5N3O
9/C3H
5(NO
3) 3
55-6
3-0
239
n-M
etyl
ani
lin
n-M
ethy
lani
line
C7H
9N/C
6H5N
H(C
H3)
100-
61-8
24
0 A
xit o
smic
O
smic
aci
d O
sO4
2081
6-12
-0
241
Ozô
n+
Ozo
ne
O3
1002
8-15
-6
242
o-A
nisi
din
o-A
nisi
dine
C
7H9N
O/H
2NC
6H4O
CH
3 90
-04-
0 24
3 o-
Cre
sol
o-C
reso
l C
7H8O
/CH
3C6H
4OH
95
-48-
7 24
4 o-
Dic
loro
benz
en
o-D
ichl
orob
enze
ne
C6H
4Cl 2
95-5
0-1
245
o-N
itrot
olue
n o-
Nitr
otol
uene
C
7H7N
O2/C
6H4(C
H3)(
NO
2)
88-7
2-2
246
o-To
lidin
o-
Tolid
ine
C14
H16
N2
119-
93-7
84
84
84 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
247
o-To
lidin
dih
ydro
clor
ito-
Tolid
ine
dihy
droc
hlor
ide
(C6H
3-3-C
H3-4
-NH
2) 2 2
HC
l 61
2-82
-8
248
Axi
t o-T
olui
c
o-To
luic
aci
d C
8H8O
2 11
8-90
-1
249
O,O
-Die
tyl S
- et
ylsu
lphi
nylm
etyl
ph
osph
orot
hioa
t
O,O
-Die
thyl
S-
ethy
lsul
phin
ylm
ethy
l ph
osph
orot
hioa
te
C7H
17O
4PS 2
25
88-0
5-8
250
O,O
-Die
tyl S
- is
opro
pylth
iom
etyl
ph
osph
orod
ithio
at
O,O
-Die
thyl
S-
isop
ropy
lthio
met
hyl
phos
phor
odith
ioat
e
C8H
19O
2PS 3
78-5
2-4
251
O,O
-Die
tyl S
- pr
opyl
thio
met
yl
phos
phor
odith
ioat
O,O
-Die
thyl
S-
prop
ylth
iom
ethy
l ph
osph
orod
ithio
ate
C8H
19O
2PS 3
3309
-68-
0
252
Oxy
dis
ulfo
ton
Oxy
disu
lfoto
n C
8H19
O3P
S 3
2497
-07-
6 25
3 O
xy d
ifluo
rua
Oxy
gen
diflu
orid
e O
F 2
7783
-41-
7 25
4 p-
Tolu
idin
p-
Tolu
idin
e C
H3C
6H4N
H2
106-
49-0
25
5 p-
Ani
sidi
n p-
Ani
sidi
ne
(4-M
etho
xybe
nzen
amin
e)
C7H
9NO
/H2N
C6H
4OC
H3
104-
94-9
256
Para
quat
Pa
raqu
at (1
,1'-D
imet
hyl-4
,4'-
bipy
ridin
ium
dic
hlor
ide
(par
aqua
t di
chlo
ride)
)
CH
3(C
5H4N
) 2CH
3Cl 2
1910
-42-
5
85 85
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 85
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
257
Para
thio
n Pa
rath
ion
(O,O
-Die
thyl
-O-(
4-ni
troph
enyl
)pho
spho
roth
ioat
e)
(C2H
5O) 2P
SOC
6H4N
O2
56-3
8-2
258
para
-Tol
uidi
n pa
ra-T
olui
dine
C
7H9N
/C6H
4CH
3NH
2 10
6-49
-0
259
p-C
reso
l p-
Cre
sol
C7H
8O/C
H3C
6H4O
H
106-
44-5
26
0 Pe
ntaC
loro
naph
thal
en
Pent
achl
oron
apht
hale
ne
C10
H3C
l 5 13
21-6
4-8
261
Pent
aclo
roph
enol
Pe
ntac
hlor
ophe
nol
C6C
l 5OH
87
-86-
5 26
2 Pa
raox
on (D
iety
l 4-
nitro
phen
yl p
hosp
hat)
Para
oxon
(Die
thyl
4-
nitro
phen
yl p
hosp
hate
) C
10H
14N
O6P
83-4
9-8
26
3 Pa
rath
ion-
met
yl
Para
thio
n-m
ethy
l C
10H
14N
O5P
S 56
-38-
2 26
4 Pe
ntab
oran
Pe
ntab
oran
e B
5H9
1962
4-22
-7
265
Phor
at
Phor
ate
C7H
17O
2PS 3
29
8-02
-2
266
Phos
acet
im
Phos
acet
im
C14
H13
Cl 2N
2O2P
S 41
04-1
4-7
267
Pho
spha
mid
on
Pho
spha
mid
on
C10
H19
ClN
O5P
13
171-
21-6
, 26
8 Pr
omur
it
Prom
urit
(1-(
3,4-
Dic
hlor
ophe
nyl)-
3-
triaz
enet
hio-
carb
oxam
ide)
C
7H6C
l 2N4S
58
36-7
3-7
269
Prop
ylen
eim
ine
Prop
ylen
eim
ine
C3H
7N
75-5
5-8
270
Pyra
zoxo
n Py
razo
xon
C8H
15N
2O4P
10
8-34
-9
271
Phen
ol
Phen
ol
C6H
6O/C
6H5O
H
108-
95-2
86
86
86 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
272
Phen
ylhy
draz
in
Phen
ylhy
draz
ine
C6H
8N2/C
6H5N
HN
H2
100-
63-0
27
3 Ph
osal
on
Phos
alon
e C
6H8N
2/C6H
5NH
NH
2 23
10-1
7-0
274
Phos
gen
Phos
gene
C
OC
l 2 75
-44-
5 27
5 Ph
osph
amito
n Ph
osph
amid
on
C10
H19
ClN
O5P
13
171-
21-6
27
6 Ph
osph
in
Phos
phin
e PH
3 78
03-5
1-2
277
Phố
t pho
(vàn
g)
Phos
phor
us (y
ello
w)
P 4
7723
-14-
0 27
8 Ph
osph
orus
tric
lorit
Ph
osph
orus
tric
hlor
ide
PCl 3
7719
-12-
2 27
9 Pi
perid
in
Pipe
ridin
e C
H2(
CH
2) 4N
H
110-
89-4
28
0 p-
Nitr
oClo
robe
nzen
p-
Nitr
ochl
orob
enze
ne
NO
2C6H
4Cl
100-
00-5
28
1 p-
Nitr
otol
uen
p-N
itrot
olue
ne
C7H
7NO
2/C6H
4(CH
3)NO
2 99
-99-
0 28
2 B
iphe
nyl đ
ã po
lycl
o hó
a (P
CB
s)
Poly
chlo
rinat
ed B
iphe
nyls
(PC
Bs)
-
1109
7-69
-1
283
Kal
i ars
enat
Po
tass
ium
ars
enat
e K
H2A
sO4
7784
-41-
0 28
4 K
ali a
rsen
it Po
tass
ium
ars
enite
K
AsO
2 10
124-
50-2
28
5 K
ali b
rom
at
Pota
ssiu
m b
rom
ate
KB
rO3
7758
-01-
2 28
6 K
ali h
exaf
luor
osili
cat
Pota
ssiu
m h
exaf
luor
osili
cate
K
2SiF
6 16
871-
90-2
28
7 K
ali h
exax
yano
coba
ltat
(III)
Po
tass
ium
hex
acya
noco
balta
te(I
II)
C6C
oK3N
6 13
963-
58-1
87 87
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 87
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
288
Kal
i hex
aclo
ropl
atin
at
(IV
) Po
tass
ium
hex
achl
orop
latin
ate(
IV)
K2P
tCl 6
1692
1-30
-5
289
Kal
i hex
aflu
oroa
rsen
at
(V)
Pota
ssiu
m h
exaf
luor
oars
enat
e (V
) K
AsF
6 17
029-
22-0
290
Rượ
u pr
opar
gyl
Prop
argy
l alc
ohol
C
3H4O
/CH
CC
H2O
H
107-
19-7
29
1 Pr
opox
u Pr
opox
ur (2
-Iso
prop
oxyp
heny
l m
ethy
lcar
bam
ate)
C
11H
15N
O3
114-
26-1
292
prop
ylen
eim
in
Prop
ylen
eim
ine
C3H
7N
75-5
5-8
293
Prop
ylen
oxi
t Pr
opyl
ene
oxid
e C
H3C
HC
H2O
/C3H
6O
75-5
6-9
294
Rot
enon
R
oten
one
C23
H22
O6
83-7
9-4
295
Axi
t sel
enơ
Se
leni
ous a
cid
H2S
eO3
7783
-00-
8 29
6 Se
len
(dạn
g bộ
t) Se
leni
um (p
owde
r)
Se
7782
-49-
2 29
7 Se
len
diox
it Se
leni
um d
ioxi
de
SeO
2 74
46-0
8-4
298
Sele
n he
xaflu
orua
Se
leni
um h
exaf
luor
ide
SeF 6
77
83-7
9-1
299
Sele
n ox
yclo
rit
Sele
nium
oxy
chlo
ride
SeO
Cl 2
7791
-23-
3 30
0 Se
len
triox
it Se
leni
um tr
ioxi
de
SeO
3 13
768-
86-0
30
1 Si
licon
tetra
fluor
it Si
licon
tetra
fluor
ide
SiF 4
77
83-6
1-1
302
Bạc
kal
i xia
nua
Si
lver
pot
assi
um c
yani
de
AgK
(CN
) 2
506-
61-6
30
3 Si
lvex
Si
lvex
C
9H7C
l 2O3
93-7
2-1
88
88
88 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
304
Bạc
xya
nua
Silv
er c
yani
de
AgC
N
506-
64-9
30
5 N
atri
arse
nat d
ibas
ic
Sodi
um a
rsen
ate
diba
sic
AsH
Na 2
O4/H
Na 2
AsO
4 77
78-4
3-0
306
Nat
ri az
id
Sodi
um a
zide
N
aN3
2662
8-22
-8
307
Nat
ri xy
anua
So
dium
cya
nide
N
aCN
14
3-33
-9
308
Nat
ri flu
oroa
ceta
t So
dium
fluo
roac
etat
e C
2H2F
O2.N
a/C
H2F
CO
ON
a 62
-74-
8 30
9 N
atri
hexa
fluor
osili
cat
Sodi
um h
exaf
luor
osili
cate
N
a 2Si
F 6
1689
3-85
-9
310
Hỗn
hợp
nat
ri- thủy
ng
ân
Sodi
um-m
ercu
ry a
mal
gam
N
a 2H
g 11
110-
52-4
311
Nat
ri ni
trit
Sodi
um n
itrite
N
aNO
2 76
32-0
0-0
312
Nat
ri se
leni
t So
dium
sele
nite
N
a 2Se
O3
1010
2-18
-8
313
Stro
ntiu
m c
rom
at
Stro
ntiu
m c
hrom
ate
CrO
4Sr
7789
-06-
2 31
4 St
rych
nin
Stry
chni
ne
C21
H22
N2O
2 57
-24-
9 31
5 St
rych
nin
sulfa
t St
rych
nine
sulfa
te
C21
H22
N2O
2, 1/ 2
H2S
O4
60-4
1-3
316
Sulfo
tep
Sulfo
tep
(Thi
odip
hosp
horic
aci
d te
traet
hyl e
ster
) C
8H20
O5P
2S2
3689
-24-
5
317
Axi
t sul
furic
Su
lfuric
aci
d
H2S
O4
7664
-93-
9 31
8 Lư
u huỳn
h di
oxit
Sulp
hur d
ioxi
de
SO2
7446
-09-
5 31
9 1,
1,1,
2-Te
tracl
oroe
tan
1,1,
1,2-
Tetra
chlo
roet
hane
C
Cl 3C
H2C
l 63
0-20
-6
89 89
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 89
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
320
1,1,
2,2-
Tetra
clor
oeta
n 1,
1,2,
2-Te
trach
loro
etha
ne
(Ace
tyle
ne te
trach
lorid
e)
CH
Cl 2C
HC
l 2/C
2H2C
l 4 79
-34-
5
321
1,2,
3,4-
Tetra
clor
onap
htal
en
1,2,
3,4-
Tetra
chlo
rona
phth
alen
e C
10H
4Cl 4
2002
0-02
-4
322
1,2,
3,6-
Tetra
hydr
o-1-
met
yl-4
-phe
nylp
yriti
n 1,
2,3,
6-Te
trahy
dro-
1-m
ethy
l-4-
phen
ylpy
ridin
e C
12H
15N
28
289-
54-5
323
2,3,
4,6-
Tetra
clor
ophe
nol
2,3,
4,6-
Tetra
chlo
roph
enol
C
6H2C
l 4O
58-9
0-2
324
2,4,
6-Tr
initr
otol
uen
2,4,
6-Tr
initr
otol
uene
(TN
T)
C7H
5N3O
6/C6H
2(C
H3)(
NO
2)3
118-
96-7
32
5 2,
4-To
luen
diis
ocya
nat
2,4-
Tolu
ene
diis
ocya
nate
C
9H6N
2O2/C
H3C
6H3(N
CO
) 2
584-
84-9
32
6 2,
6- T
olue
n di
isoc
yana
t 2,
6- T
olue
ne d
iisoc
yana
te
C9H
6N2O
2 91
-08-
7
327
Toxa
phen
To
xaph
ene
C10
H10
Cl 8
8001
-35-
2 32
8 T.
E.P.
P.
T.E.
P.P.
(Tet
raet
hyl p
yrop
hosp
hate
) C
8H20
O7P
2/(C
2H5O
) 2-P
O-O
-PO
-(O
C2H
5)2
107-
49-3
329
Tetra
ethy
l chì
Te
traet
hyl l
ead
Pb(C
2H5)
4 78
-00-
2 33
0 Te
tram
etyl
chì
Te
tram
ethy
l lea
d C
4H12
Pb
75-7
4-1
331
Tali
Thal
lium
Tal
i Tl
74
40-2
8-0
332
Talid
omid
Th
alid
omid
e C
13H
10N
2O4
50-3
5-1
90
90
90 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
333
Talli
c ni
trat,
trihy
drat
Th
allic
nitr
ate,
trih
ydra
te
Tl(N
O3)
3 3H
2O
1345
3-38
-8
334
Tali
carb
onat
Th
alliu
m c
arbo
nate
Tl
2CO
3 65
33-7
3-9
335
Tali
hexa
fluor
opho
spha
t Th
alliu
m h
exaf
luor
opho
spha
te
TlPF
6 60
969-
19-9
336
Tali
nitra
t Th
alliu
m n
itrat
e Tl
NO
3 10
102-
45-1
337
Thal
idom
id
Thal
idom
ide
C13
H10
N2O
4 50
-35-
1
338
Tallo
us su
lfat
Thal
lous
sulfa
te
Tl2S
O4
7446
-18-
6
339
Thia
bend
azol
Th
iabe
ndaz
ole
C10
H7N
3S
148-
79-8
340
Thio
carb
anili
d Th
ioca
rban
ilide
C
13H
12N
2S
102-
08-9
341
Thio
phos
phor
yl c
loru
a Th
ioph
osph
oryl
chl
orid
e PS
Cl 3
3982
-91-
0
342
Thio
sem
icar
bazi
d Th
iose
mic
arba
zide
N
H2C
SNH
NH
2 79
-19-
6
343
Thira
m
Thira
m
C6H
12N
2S4
137-
26-8
344
Thio
met
on
Thio
met
on (S
-2-E
thyl
thio
ethy
l O,O
-di
met
hyl p
hosp
horo
dith
ioat
e)
C6H
15O
2PS 3
/(CH
3O) 2P
(S)S
CH
2
CH
2SC
H2C
H3
640-
15-3
345
Thio
phos
gene
Th
ioph
osge
ne
CSC
l 2 46
3-71
-8
346
Thio
urea
Th
iour
ea
CH
4N2S
62
-56-
6
347
Thira
m
Thira
m
C6H
12N
2S4
137-
26-8
348
Thor
in
Thor
in
C16
H11
N2O
10S 2
Na 2
As
132-
33-2
91 91
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 91
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
349
Thor
i car
bona
t Th
oriu
m c
arbo
nate
Th
(CO
3) 2
1902
4-62
-5
350
Thor
i nitr
at
Thor
ium
nitr
ate
Th(N
O3)
4 13
823-
29-5
351
Thym
ol
Thym
ol
C10
H14
O
89-8
3-8
352
Tris
(2-
clor
oeth
yl)p
hosp
hat
Tris
(2-c
hlor
oeth
yl)p
hosp
hate
(C
lCH
2CH
2O) 3
P(O
) 11
5-96
-8
353
Tri-o
-cre
syl p
hosp
hat
Tri-o
-cre
syl p
hosp
hate
(TO
CP)
C
21H
21O
4P
78-3
0-8
354
Tung
sten
hex
aflu
orit
Tung
sten
hex
aflu
orid
e W
F 6
7783
-82-
6
355
Telu
a he
xaflu
orit
Tellu
rium
hex
aflu
orid
e Te
F 6
7783
-80-
4
356
Thio
nazi
n Th
iona
zin
C8H
13N
2O3P
S 29
7-97
-2
357
Tirp
ate
(2,4
-Dim
etyl
-1,
3-di
thio
lan-
2-ca
rbox
alde
hyde
O-
met
ylca
rbam
oylo
xim
e)
Tirp
ate
(2,4
-Dim
ethy
l-1,3
- di
thio
lane
-2-c
arbo
xald
ehyd
e O
-met
hylc
arba
moy
loxi
me)
C8H
14N
2O2S
2
2641
9-73
-8
358
Tricl
orom
etan
esul
phen
ylcl
orit
Tric
hlor
omet
hane
sulp
heny
l ch
lorid
e C
HC
l 3 59
4-42
-3
359
Trie
tyle
nem
elam
in
Trie
thyl
enem
elam
ine
C9H
12N
6 51
-18-
3
360
Trin
itrob
enze
n Tr
initr
oben
zene
C
6H3N
3O6
99-3
5-4
361
Vin
yl c
lorit
V
inyl
chl
orid
e C
2H3C
l/H2C
=CH
Cl
75-0
1-4
92
92
92 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
Tên
hóa
chấ
t ST
T
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g V
iệt
Tên
hóa
chấ
t th
eo tiến
g A
nh
Côn
g thức
hóa
học
Số
CA
S
362
2,4-
Xyl
idin
2,
4-X
ylid
ine
C8H
11N
95
-68-
1 36
3 2,
6-X
ylid
in
2,6-
Xyl
idin
e C
8H11
N
87-6
2-7
364
War
farin
W
arfa
rin
C19
H16
O4
81-8
1-2
365
Kẽm
cro
mat
Zi
nc c
hrom
ate
ZnC
rO4
1353
0-65
-9
366
Kẽm
phố
tphu
a Zi
nc p
hosp
hide
Zn
3P2
1314
-84-
7
93 93
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 93
Phụ
lục
VII
D
AN
H M
ỤC
HÓ
A C
HẤ
T PH
ẢI X
ÂY
DỰ
NG
BIỆ
N P
HÁ
P PH
ÒN
G N
GỪ
A, Ứ
NG
PH
Ó SỰ
CỐ
HÓ
A C
HẤ
T
(Ban
hàn
h kè
m th
eo N
ghị địn
h số
26/
2011
/NĐ
-CP
ngày
08
thán
g 4
năm
201
1 củ
a C
hính
phủ
) ST
T
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng V
iệt
Tên
hóa
chấ
t the
o tiế
ng A
nh
Mã
số C
AS
Côn
g thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
1 D
iclo
phe
nyl
isox
yanu
a D
ichl
orop
heny
l iso
cyan
ate
(2,4
-Dic
hlor
ophe
nyl i
socy
anat
e,
3,4-
Dic
hlor
ophe
nyl i
socy
anat
e,
3,5-
Dic
hlor
ophe
nyl i
socy
anat
e)
(261
2-57
-9
102-
36-3
, 34
893-
92-0
)
Cl 2C
6H3N
CO
2 C
lo b
enzy
l clo
rua
Chl
orob
enzy
l chl
orid
e (2
-Chl
orob
enzy
l chl
orid
e 3
-Chl
orob
enzy
lchl
orid
e
4-C
hlor
oben
zylc
hlor
ide)
(611
-19-
8 62
0-20
-2
104-
83-6
)
C7H
6Cl 2
3 D
iclo
pen
tan
Dic
hlor
open
tane
(1
,5-D
ichl
orop
enta
ne)
(628
-76-
2)
C5H
10 C
l 2
4 N
itrot
olue
n N
itrot
olue
ne
(o-n
itrot
olue
ne,
m-n
itrot
olue
ne,
p-n
itrot
olue
ne)
(88-
72-2
, 99
-08-
1,
99-9
9-0)
C7H
7NO
2
5 N
itroa
nilin
N
itroa
nilin
e
(2-N
itroa
nilin
e,
3-N
itroa
nilin
e,
4-N
itroa
nilin
e)
(88-
74-4
, 99
-09-
2,
100-
01-6
)
C6H
4NH
2NO
2
94
94
94 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
6 N
itrop
heno
l N
itrop
heno
ls
(o-N
itrop
heno
l,
p-N
itrop
heno
l,
m-N
itrop
heno
l)
(88-
75-5
, 10
0-02
-7,
554-
84-7
)
C6H
5NO
3
7 X
ylyl
bro
mua
X
ylyl
bro
mid
e (o
-xyl
yl b
rom
ide,
m
-xyl
yl b
rom
ide
p-
xyly
l bro
mid
e)
(89-
92-9
62
0-13
-3
104-
81-4
)
C8H
9Br
8 A
nisi
din
Ani
sidi
ne
(o-A
nisi
dine
, m
-Ani
sidi
ne,
p-A
nisi
dine
)
(90-
04-0
, 53
6-90
-3,
104-
94-9
)
C7H
9NO
9 C
lo to
luen
C
hlor
otol
uene
(o
-chl
orot
olue
ne
m-c
hlor
otol
uene
p-
chlo
roto
luen
e)
(95-
49-8
10
8-41
-8
106-
43-4
)
C
7H7C
l
10
Tolu
idin
To
luid
ine
(o
-tolu
idin
e,
m-to
luid
ine,
p-
tolu
idin
e)
(95-
53-4
, 10
8-44
-1,
106-
49-0
)
C
7H9N
95 95
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 95
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
11
Phen
ylen
diam
in
Phen
ylen
edia
min
e (o
-Phe
nyle
nedi
amin
e,
m-P
heny
lene
diam
ine,
p-
Phen
ylen
edia
min
e)
(95-
54-5
, 10
8-45
-2,
106-
50-3
)
C
6H8N
2
12
1-C
lo b
utan
B
utyl
chl
orid
e
(1-C
hlor
obut
ane,
te
rt-B
utyl
chl
orid
e)
109-
69-3
, 50
7-20
-0)
C4H
9Cl
13
Chì
axe
tat
Lead
ace
tate
(Lea
d(II
) ace
tate
, Le
ad(I
V) a
ceta
te)
(301
-04-
2,
546
-67-
8)
Pb(C
H3C
OO
) 4
14
Cre
sol
Cre
sol
(o-c
reso
l m
-cre
sol
p-cr
esol
)
(95-
48-7
10
8-39
-4
106-
44-5
)
C7H
8O
15
n-pr
opyl
iođu
a Io
dopr
opan
e (n
-Pro
pyl i
odid
e,
Isop
ropy
l iod
ide)
(107
-08-
4,
75-3
0-9)
C3H
7I
16
Hỗn
hốn
g (thủy
ngâ
n -
natri
) A
mal
gam
(S
odiu
m m
ercu
ry a
mal
gam
) (1
1110
-52-
4)
17
Các
hợp
chấ
t của
N
iken
dạn
g bộ
t có
thể
phát
tán
rộng
tron
g
(Nic
kel m
onox
ide,
N
icke
l dio
xide
, N
icke
l sul
phid
e,
(131
3-99
-1,
1203
5-36
-8,
1111
3-75
-0
(NiO
, N
iO2,
NiS
,
96
96
96 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
kh
ông
khí (
nike
n m
onox
it, n
iken
dio
xit,
nike
n su
lphu
a,
trini
ken
disu
lphu
a,
dini
ken
triox
it)
Trin
icke
l dis
ulph
ide,
D
inic
kel t
rioxi
de)
1203
5-72
-2,
3487
5-54
-2)
Ni 3S
2, N
i 2O3)
18
Thủy
ngâ
n br
omua
M
ercu
ry b
rom
ide
(Mer
cury
(I)
brom
ide,
Mer
cury
(II)
bro
mid
e)
(153
85-5
8-7,
77
89-4
7-1)
(H
gBr,
HgB
r 2)
19
Xyl
en (o
-Xyl
en, m
-X
ylen
, p-X
ylen
) X
ylen
e (o
, m, p
- Xyl
ene)
(9
5-47
-6,
108-
38-3
, 10
6-42
-3)
C8H
10
20
p-N
itro
Clo
ben
zen
p-N
itroc
hlor
oben
zene
10
0-00
-5
ClC
6H4 N
O2
21
4-
Nitr
o an
ilin
4-N
itroa
nilin
e 10
0-01
-6
C6H
6N2O
2
22
4- n
itro
Phen
ol
Phen
ol, 4
- nitr
o -
100-
02-7
C
6H5 N
O3
23
A
niso
yl c
loru
a A
niso
yl c
hlor
ide
100-
07-2
C
8H7 C
lO2
24
N
itroa
niso
l N
itroa
niso
le
100-
17-4
C
7H7N
O3
25
C
anxi
clo
rat
Cal
cium
chl
orat
e 10
017-
74-3
C
a(C
lO3)
2
26
Am
yl n
itrat
A
myl
nitr
ate
1002
-16-
0 C
5H11
NO
3
27
Bar
i nitr
at
Bar
ium
nitr
ate
1002
2-31
-8
Ba(
NO
3)2
28
D
initơ
mon
oxit
Nitr
ous o
xide
10
024-
97-2
N
2O
29
Lư
u huỳn
h cl
orua
Su
lfur m
onoc
lorit
e 10
025-
67-9
C
l 2S2
97 97
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 97
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
30
Tric
lo si
lan
Tric
hlor
osila
ne (S
ilane
, tric
hlor
o-)
1002
5-78
-2
Hsi
Cl 3
4540
31
Ph
otph
o ox
yclo
rua
Phos
phor
us o
xych
lorid
e (P
hosp
hory
l ch
lorid
e)
1002
5-87
-3
POC
l 3 22
70
32
Stib
i clo
rua
Ant
imon
y tri
chlo
ride
1002
5-91
-9
SbC
l 3
33
Silic
on te
tracl
orua
Si
licon
tetra
chlo
ride
1002
6-04
-7
SiC
l 4
34
Tin
tetra
clor
ua
pent
ahyd
rat
Stan
nic
chlo
ride
pent
ahyd
rate
10
026-
06-9
Sn
Cl 4
5H2O
35
Kẽm
tetra
clor
ua
Zirc
oniu
m(I
V) c
hlor
ide
1002
6-11
-6
ZrC
l 4
36
Phot
pho
pent
aclo
rua
Phos
phor
us p
enta
clor
ite
1002
6-13
-8
PCl 5
37
O
zôn
Ozo
ne (t
rioxy
gen)
10
028-
15-6
O
3
38
Chì
(II)
ars
enit
Le
ad(I
I) a
rsen
ite
1003
1-13
-7
Pb(A
sO2) 2
39
2-Et
yl b
utyl
axe
tat
2-Et
hylb
utyl
ace
tate
10
031-
87-5
C
8H16
O2
40
M
agie
pec
lora
t M
agne
sium
per
chlo
rate
10
034-
81-8
M
g(C
lO4)
2
41
Hyd
ro iođu
a
Hyd
roio
dic
acid
10
034-
85-2
H
I
42
Hyd
ro B
rom
ua
Hyd
roge
n B
rom
ide
1003
5-10
-6
HB
r
43
N,N
-D
iety
lety
lend
iam
in
N,N
-Die
thyl
ethy
lene
diam
ine
100-
36-7
C
6H16
N2
44
N,N-
D
iety
lam
inoe
tano
l và
các
muố
i pro
ton
hóa
chất
tươn
g ứn
g
N,N
-Die
thyl
amin
oeta
nol
100-
37-8
(C
2H5) 2
NC 2
H5O
98
98
98 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
45
Ben
zyl b
rom
ua
Ben
zyl b
rom
ide
100-
39-0
C
7H7B
r
46
Hyd
roxy
lam
in su
lpha
t H
ydro
xyla
mm
oniu
m su
lfate
10
039-
54-0
(N
H3O
H) 2
SO4
47
Et
ylbe
nzen
Et
hylb
enze
ne
100-
41-4
C
8H10
48
Vin
ylbe
nzen
V
inyl
ben
zene
(Sty
rene
) 10
0-42
-5
C8H
8
49
Stro
nti n
itrat
St
ront
ium
nitr
ate
1004
2-76
-9
Sr(N
O3)
2
50
Ben
zyl c
loru
a B
enzy
l chl
orid
e 10
0-44
-7
C6H
5Cl
51
Thủy
ngâ
n ni
trat
Mer
curic
nitr
ate
1004
5-94
-0
Hg(
NO
3)2
52
B
enzo
nitri
l B
enzo
nitri
le
100-
47-0
C
6H5C
N
53
Đ
inat
ri hy
dro
arse
nat
Dis
odiu
m a
rsen
ate
1004
8-95
-0
Na 2
HA
sO4
54
C
lo d
ioxi
t C
hlor
ine
diox
ide
(Chl
orin
e ox
ide)
10
049-
04-4
C
lO2
454
55
1,2,
3,6-
Tetra
hydr
oben
zald
ehit
1,2,
3,6-
Tetra
hydr
oben
zald
ehyd
e 10
0-50
-5
C7H
10O
56
Ben
zald
ehit
Ben
zald
ehyd
e 10
0-52
-7
C 7H
6O
57
Th
uỷ n
gân
phen
yl
hydr
oxit
Phen
ylm
ercu
ric h
ydro
xide
10
0-57
-2.
C6H
6HgO
58
N-M
etyl
ani
lin
N-M
ethy
lani
line
100-
61-8
C
7H9N
59
Phen
ylhy
draz
in
Phen
ylhy
draz
ine
100-
63-0
C
6H15
N2
60
A
niso
l (m
etox
yben
zen)
A
niso
le (m
etho
xybe
nzen
e)
100-
66-3
C
7H8O
61
Vin
ylpy
ridin
2-
Vin
ylpy
ridin
e 3-
Vin
ylpy
ridin
e 4-
Vin
ylpy
ridin
e
100-
69-6
11
21-5
5-7
100-
43-6
C2H
5C5H
4N
99 99
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 99
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
62
Acr
olei
n di
me
(2
-Pro
pena
l dim
e)
Acr
olei
n di
mer
10
0-73
-2
C6H
8O2
63
Hex
amet
ylen
tetra
min
H
exam
ine
100-
97-0
(C
H2)
6N4
64
C
hì n
itrat
Le
ad(I
I) n
itrat
e 10
099-
74-8
Pb
(NO
3) 2
65
A
xít s
ilixi
c, m
uối c
hì
Silic
ic a
cid,
Lea
d 10
099-
76-0
Pb
Si4O
9
66
Nat
ri pe
man
gana
t So
dium
per
man
gana
te
1010
1-50
- N
aMnO
4
67
Nat
ri se
leni
t So
dium
sele
nite
10
102-
18-8
N
a 2Se
O3
100
68
Nitơ
mon
oxit
Nitr
ic o
xide
(Nitr
ogen
oxi
de)
1010
2-43
-9
NO
45
40
69
Nitơ
dio
xit
Nitr
ogen
dio
xide
10
102-
44-0
N
O2
70
Ta
li ni
trat
Thal
lium
nitr
ate
1010
2-45
-1
TlN
O3
71
Sắ
t III
ase
nat
Ferr
ic a
rsen
ate
1010
2-49
-5
FeA
sO4
72
Sắ
t II a
sena
t F
erro
us a
rsen
ate
1010
2-50
-8
Fe3(
AsO
4)2
73
A
xít M
etaa
ssen
ic
Met
aars
enic
Aci
d 10
102-
53-1
H
AsO
3
74
Mag
ie a
sena
t M
agne
sium
ars
enat
e 10
103-
50-1
M
g 3(A
sO4) 2
75
Nat
ri di
hydr
o as
enat
So
dium
dih
ydro
gen
arse
nate
10
103-
60-3
N
aH2A
sO4
76
M
uối đồn
g (I
) ase
nat
Cop
per đ
ihyd
roge
n ar
sena
te
1010
3-61
-4
Cu(
H2A
sO4)
77
Cad
imi c
loru
a C
adm
ium
chl
orid
e 10
108-
64-2
C
dCl 2
78
4,
4-M
etyl
en b
is
(2-c
loan
ilin)
và/
hoặc
m
uối của
nó ở
dạng
bột
4,4’
-Met
hyle
nebi
s (2-
chlo
roan
iline
) an
d/or
salts
, in
pow
der f
orm
10
1-14
-4
C13
H12
Cl 2N
2 10
100
100
100 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
79
Can
xi p
eman
gana
t C
alci
um p
erm
anga
nate
10
118-
76-0
C
a(M
nO4)
2
80
1-pr
open
-2-c
lo-1
,3-
diol
-dia
xeta
t 1-
prop
en-2
-chl
oro-
1,3-
diol
-dia
ceta
te
1011
8-77
-6
C11
H22
O
10
81
Can
xi n
itrat
C
alci
um n
itrat
e 10
124-
37-5
C
a(N
O3)
2
82
Am
oni t
hủy
ngân
cl
orua
M
ercu
ry a
mm
oniu
m c
hlor
ide
1012
4-48
-8
ClH
gN H
2
83
Kal
i ars
onat
Po
tass
ium
ars
orite
10
124-
50-2
K
AsO
2
84
3-C
yclo
hexe
nyl t
riclo
si
lan
3-C
yclo
hexe
nyltr
ichl
oros
ilane
10
137-
69-6
C
6H9 S
iCl 3
85
4,4
' - D
i am
ino
di
phen
yl m
etan
4,
4 ' -
Di a
min
o di
phe
nyl m
etha
ne
101-
77-9
C
13H
14 N
2
86
Dic
yclo
hexy
lam
in
Dic
yclo
hexy
lam
ine
101-
83-7
C
12H
23N
87
Thio
cacb
anili
d Th
ioca
rban
ilide
10
2-08
-9
(C6H
5NH
) 2C
S
88
3-M
ethy
l-N-e
tyl a
nilin
eN
-Eth
ylto
luid
ine
102-
27-2
C
9H13
N
89
M
olipđe
n pe
ntac
loua
M
olyb
denu
m(V
) chl
orid
e 10
241-
05-1
M
o 2C
l 10
90
M
etha
mito
phot
pho
Met
ham
idop
hosp
ho
1026
5-92
-6
C2H
8NO
2PS
91
Tr
ipro
pyla
min
Tr
ipro
pyla
min
e 10
2-69
-2
(C3H
6)3N
92
Tria
llyla
min
Tr
ially
lam
ine
102-
70-5
(C
3H2) 3
N
93
Tr
ieta
nola
min
Tr
ieta
nola
min
10
2-71
-6
(C2H
5O) 3
N
94
D
ibut
ylam
inoe
tano
l D
ibut
ylam
inoe
than
ol
102-
81-8
C
6H15
NO
101
101
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 101
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
95
Trib
utyl
amin
Tr
ibut
ylam
ine
102-
82-9
[C
H3(C
H2) 3
] 3N
96
Đồn
g (I
I) a
seni
t C
upric
Ars
enite
10
290-
12-7
C
u 3(A
sO3) 2
97
Bo
tribr
omua
B
oron
bro
mid
e (B
oron
trib
rom
ide)
10
294-
33-4
B
Br 3
98
B
o tri
clor
ua
Bor
on tr
ichl
orid
e (B
oran
e, tr
ichl
oro-
) 10
294-
34-5
B
Cl 3
2270
99
D
ialif
os
Dia
lifos
10
311-
84-9
C 1
4H17
ClN
O4 P
S 2
100
100
Mag
ie c
lora
t M
agne
sium
chl
orat
e 10
326-
21-3
M
g(C
lO3) 2
101
Kẽm
met
aase
nit
Zinc
Met
a-A
rsen
ite
1032
6-24
-6
Zn(H
AsO
2)2
10
2 Kẽm
clo
rat
Zinc
chl
orat
e 10
361-
95-2
Zn
(ClO
3)2
10
3 n-
Prop
yben
zen
N-P
ropy
l ben
zene
10
3-65
-1
C9H
12
10
4 N
-Ety
lani
lin
N-E
thyl
anili
ne
103-
69-5
C
6H5N
H(C
2H5)
10
5 Ph
enyl
isoc
yana
t Ph
enyl
isoc
yana
te
103-
71-9
C 6
H5N
CO
106
Mag
iê n
itrat
M
agne
sium
nitr
ate
1037
7-60
-3
Mg(
NO
3) 2
10
7 M
agan
nitr
at
Man
gane
se(I
I) n
itrat
e 10
377-
66-9
M
n(N
O3) 2
108
Phen
ylac
etyl
clo
rua
Phen
ylac
etyl
chl
orid
e 10
3-80
-0
C8H
7ClO
109
Ben
zyld
imet
ylam
in
Dim
ethy
lben
zyla
min
e 10
3-83
-3
C9H
13N
110
Sắt (
III)
nitr
at
Iron
(III
) nitr
ate
1042
1-48
-4
Fe(N
O3)
3
111
But
ylbe
nzen
B
uthy
l ben
zene
10
4-51
-8
C10
H14
112
2-Et
ylhe
xyla
min
2-
Ethy
lhex
ylam
ine
104-
75-6
C
8H19
N
11
3 2-
Met
yl-5
-ety
lpyr
idin
2-
Met
hyl-5
-eth
ylpy
ridin
e 10
4-90
-5
C8H
11N
102
102
102 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
114
p-A
nisi
din
p-A
nisi
dine
(4
-Met
hoxy
benz
enam
ine)
10
4-94
-9
C7H
9NO
115
1-Pe
ntol
1-
Pent
ol
105-
29-3
C
5H12
O
11
6 Et
yl b
rom
axet
at
Ethy
l bro
moa
ceta
te
105-
36-2
C
4H7B
rO2
11
7 Et
yl p
ropi
onat
Et
hyl p
ropi
onat
e 10
5-37
-3
C5H
10O
2
118
Din
itơ te
traox
it D
initr
ogen
tetro
xide
10
544-
72-6
N
2O4
11
9 Lư
u huỳn
h di
clor
ua
Sulp
hur d
ichl
orid
e 10
545-
99-0
SC
l 2 10
00
120
Isop
ropy
l clo
axet
at
Isop
ropy
l chl
oroa
ceta
te
105-
48-6
C 5
H9 C
lO2
12
1 Et
yl b
utyr
at
Ethy
l but
yrat
e 10
5-54
-4
C6H
12O
2
122
Die
tyl c
acbo
nat
(ety
l cac
bona
t) D
ieth
yl c
arbo
nate
(eth
yl c
arbo
nate
) 10
5-58
-8
C5H
10O
3
123
Met
yldi
etan
olam
in
Met
hyld
ieth
anol
amin
e 10
5-59
-9
C 5H
13 O
N
12
4 D
imet
ylcy
cloh
exan
D
imet
hylc
yclo
hexa
ne
105-
67-9
C
8H16
125
Am
yl b
utyr
at
Am
yl B
utyr
ate
106-
27-4
C
9H18
O2
12
6 B
utyr
ic a
nhyd
rit
But
yric
anh
ydrid
e 10
6-31
-0
C8H
17O
2
127
P-C
lo a
nilin
C
hlor
oani
line
p-
106-
47-8
C
lC6H
6N
12
8 C
lo p
heno
l 1-
Chl
orop
heno
l 2-
Chl
orop
heno
l 3-
Chl
orop
Phe
nol
106-
48-9
95
-57-
8 10
8-43
-0
C6H
5ClO
129
p-To
luid
in
p-To
luid
ine
106-
49-0
C
7H9N
103
103
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 103
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
130
1,4-
benz
oqui
non
1,4-
benz
oqui
none
10
6-51
-4
C6H
4O2
13
1 D
iety
l dic
lo si
lan
Die
thyl
dich
loro
sila
ne
1719
-53-
5 C
4H10
Cl 2S
i
132
Isob
utyl
acr
ylat
Is
obut
yl a
cryl
ate
106-
63-8
C
7H12
O2
13
3 1,
2-B
utyl
en o
xit
1,2-
But
ylen
e ox
ide
106-
88-7
C
4H8O
134
Epic
lo h
ydrin
Ep
ichl
oroh
ydrin
e (O
xira
ne,
(chl
orom
ethy
l)-)
106-
89-8
C
3H5C
lO
9080
135
Ally
l gly
cidy
l ete
A
llyl g
lyci
dyl e
ther
10
6-92
-3
C6H
10O
2
136
1,2-
dibr
omoe
tan
1,2-
dibr
omoe
than
e (e
thyl
ene
dibr
omid
e)
106-
93-4
C
2H4B
r 2 50
000
137
Bro
m p
ropa
n 1-
Prop
yl b
rom
ide
2-B
rom
opro
pane
10
6-94
-5
75-2
6-3
C3H
7Br
138
Ally
l bro
mua
A
llyl b
rom
ide
106-
95-6
C
3H5B
r
139
3-B
rom
opro
pyn
(pro
parg
yl b
rom
ua)
3-B
rom
opro
pyne
(Pro
parg
yl
brom
ide)
10
6-96
-7
C3H
3Br
140
But
an
But
ane
106-
97-8
C
4H10
45
40
141
But
en 1
1-
But
ene
106-
98-9
C
4H8
4540
14
2 1,
3-B
utad
ien
1,3-
But
adie
ne
106-
99-0
C
4H6
4540
14
3 Et
yl a
xety
len
Ethy
l ace
tyle
ne (1
-But
yne)
10
7-00
-6
C4H
6 45
40
144
But
en 2
2-
But
ene
107-
01-7
C
4H8
4540
14
5 A
crol
ein
Acr
olei
ne (2
-Pro
pena
l) 10
7-02
-8
C3H
4O
2270
104
104
104 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
146
Prop
anet
hiol
(pro
pyl
mer
capt
an)
Prop
anet
hiol
79
869-
58-2
C
3H8S
147
Anl
yl c
loru
a A
llyl c
hlor
ide
107-
05-1
C
3H5C
l
148
1,2-
Dic
loru
aeta
n 1,
2-D
ichl
oroe
than
e 10
7-06
-2
C2H
4Cl 2
14
9 C
lo e
tano
l C
hlor
oeth
anol
10
7-07
-3
C2H
5ClO
150
Prop
ylam
in
Prop
ylam
ine
107-
10-8
C 3
H9N
151
Ally
lam
in
Ally
lam
ine
(2-P
rope
n-l-a
min
e)
107-
11-9
C
3H7N
45
40
152
Prop
ioni
tril
Prop
ioni
trile
(Pro
pane
nitri
le)
107-
12-0
C
3H5N
45
40
153
Acr
ylon
itril
Acr
ylon
itrile
10
7-13
-1
C3H
3N
2000
0 15
4 C
lo a
ceto
nitri
l C
hlor
oace
toni
trile
10
7-14
-2
C2H
2ClN
155
Etyl
ened
iam
ine
Ethy
lene
diam
ine
(1,2
-Eth
aned
iam
ine)
10
7-15
-3
C2H
8N2
9080
15
6 H
ydro
xyax
eton
itril
Hyd
roxy
acet
onitr
ile (g
lyco
loni
trile
) 10
7-16
-4
C2H
3NO
10
0 15
7 Rượ
u A
llyl
Ally
l alc
ohol
(2-P
rope
n-l-o
l) 10
7-18
-6
C3H
6O
6810
15
8 Rượ
u pr
opar
gyl
Prop
argy
l alc
ohol
10
7-19
-7
C3H
4O
15
9 C
lo a
ceta
ndeh
it 2-
Chl
oroe
than
al
107-
20-0
C
2H5C
lO
16
0 V
inyl
met
yl e
te
Vin
yl m
ethy
l eth
er (E
then
e, m
etho
xy-)
107-
25-5
C
3H6O
45
40
161
Ace
tald
ehit
oxim
A
ceta
ldeh
yde
oxim
e 10
7-29
-9
CH
3CH
=NO
H
16
2 C
lo m
etyl
met
yl e
te
Chl
orom
ethy
l met
hyl e
ther
10
7-30
-2
C 2H
5ClO
1
163
Met
yl fo
rmat
M
ethy
l for
mat
e (F
orm
ic a
cid,
met
hyl
este
r)
107-
31-3
C
2H4O
2 45
40
105
105
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 105
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
164
Axí
t Pro
pyla
rson
ic
Prop
ylar
soni
c A
cid
107-
34-6
C
3H9A
sO3
16
5 A
llyltr
iclo
sila
n A
llyl t
richl
oros
ilane
10
7-37
-9
C3H
5 Cl 3S
i
166
Diis
obut
ylle
n D
iisob
utyl
ene
107-
39-1
C
8H16
167
Tepp
- te
traet
yl
pyro
phot
phat
T.
E.P.
P.(T
etra
ethy
l pyr
opho
spha
te)
107-
49-3
C
8H20
O7P
2 10
0
168
Tert-
buty
l pe
roxy
axet
at (>
70%
) Te
rt-bu
tyl p
erox
yace
tate
(> 7
0%)
107-
71-1
C
6H12
O3
5000
169
Am
yltri
clo
sila
n
Am
yltri
chlo
rosi
lane
10
7-72
-2
C5H
11C
l 3Si
17
0 2-
Bro
mop
enta
n 2-
Bro
mop
enta
ne
107-
81-3
C
5H11
Br
17
1 1-
Bro
mo-
3-m
etyl
buta
n 1-
Bro
mo-
3-m
ethy
lbut
ane
107-
82-4
C
5H11
Br
172
Met
yl p
ropy
l ket
on
2-Pe
ntan
one
107-
87-9
C
5H10
O
17
3 A
ldol
3-
Hyd
roxy
buta
nal
107-
89-1
C
4H8O
2
174
Axi
t but
yric
B
utyr
ic a
cid
107-
92-6
C
4H8O
2
175
Axi
t cro
toni
c C
roto
nic
acid
10
7-93
-7
C4H
6O2
17
6 1-
Met
oxy-
2-pr
opan
ol
1-M
etho
xy-2
-pro
pano
l 10
7-98
-2
C4H
10O
2
177
N,N
-D
imet
ylam
inoe
tano
l và
các
muố
i pro
ton
hóa
chất
tươn
g ứn
g
N,N
-Dim
etyl
amin
oeth
anol
10
8-01
-0
C4H
11N
O
106
106
106 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
178
Nitr
opro
pan
1-ni
tropr
opan
e,
2-N
itrop
ropa
ne
108-
03-2
79
-46-
9 C
3H7N
O2
179
Vin
yl a
ceta
t V
inyl
ace
tate
(eth
enyl
est
er)
108-
05-4
C
4H6O
2 68
10
180
1,3-
Dim
etyl
buty
lam
in
1,3-
Dim
ethy
lbut
ylam
ine
108-
09-8
C
6H15
N
18
1 M
etyl
isob
utyl
ket
on
Met
hyl i
sobu
tyl k
eton
e 10
8-10
-1
C6H
12O
182
Met
yl is
obut
yl c
arbi
nol
Met
hyl i
sobu
tyl c
arbi
nol
108-
11-2
C
6H14
O
18
3 D
iisop
ropy
lam
in
Diis
opro
pyla
min
e 10
8-18
-9
C6H
15N
184
Diis
opro
pyl e
te
Diis
opro
pyl e
ther
10
8-20
-3
C6H
1 4 O
185
Isop
ropy
l axe
tat
Isop
ropy
l ace
tate
10
8-21
-4
C 5H
10O
2
186
Isop
rope
nyl a
xeta
t Is
opro
peny
l ace
tate
10
8-22
-5
C5H
8O2
18
7 1-
met
ylet
yl e
ste
Isop
ropy
l chl
orof
orm
ate
(Car
bono
chlo
ridic
aci
d, 1
-m
ethy
leth
yl e
ster
)
108-
23-6
C
4H7C
lO2
6810
188
Ace
tic a
nhyd
rit
Ace
tic a
nhyd
ride
108-
24-7
C
4H6O
3
189
Mal
eic
anhy
drit
M
alei
c an
hydr
ide
108-
31-6
C 4
H2O
3
190
Pyra
zoxo
n Py
razo
xon
108-
34-9
C
8H15
N2O
4P
100
191
Clo
ani
lin
2-C
hlor
oani
line
3-C
hlor
oani
line
4-C
hlor
oani
line
95-5
1-2
108-
42-9
10
6-47
-8
C6H
6ClN
107
107
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 107
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
192
met
a-To
luid
in
met
a-To
luid
ine
108-
44-1
C
7H9N
193
Res
orci
nol
Res
orci
nol
108-
46-3
C
6H6O
2
194
Met
alde
hit
Met
alde
hyde
10
8-62
-3
C 8H
16O
4
195
1,3,
5-Tr
imet
ylbe
nzen
1,
3,5-
Trim
etyl
benz
ene
108-
67-8
C
9H12
196
Dim
etyl
-n-p
ropy
lam
inD
imet
hyl-N
-pro
pyla
min
e 10
8-68
-9
C 5H
13N
197
Xya
nuric
clo
rua
Cya
nuric
chl
orid
e 10
8-77
-0
C3N
3Cl 3
19
8 D
iisob
utyl
ket
on
Diis
obut
yl k
eton
e 10
8-83
-8
C9H
17O
199
Met
ylam
yl a
xeta
t M
ethy
lam
yl a
ceta
te
108-
84-9
C
8H16
O2
20
0 B
rom
uabe
nzen
B
rom
oben
zene
10
8-86
-1
C6H
5Br
20
1 M
etyl
cycl
ohex
an
Met
hylc
yclo
hexa
ne
108-
87-2
C 7
H14
202
Tolu
en
Tolu
ene
108-
88-3
C
7H8
20
3 4-
Met
yl p
yriti
n 4-
Met
hylp
yrid
ine
108-
89-4
C
6H7N
204
Clo
ben
zen
Chl
orob
enze
ne
108-
90-7
C
6H5C
l
205
Cyc
lohe
xana
min
e C
yclo
hexy
lam
ine
(Cyc
lohe
xana
min
e)
108-
91-8
C 6
H13
N
6810
20
6 C
yclo
hexa
non
Cyc
lohe
xano
ne
108-
94-1
C
6H10
O
20
7 Ph
enol
Ph
enol
10
8-95
-2
C6H
6O
20
8 Ph
enyl
mer
capt
an
Phen
yl m
erca
ptan
(Thi
ophe
nol)
108-
98-5
C 6
H6S
209
Vin
yl e
tyl e
te
Vin
yl e
thyl
eth
er
109
-92-
2 C
4H8O
Tr
ùng
231
108
108
108 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
210
2-C
lo p
yrid
in
2-C
hlor
opyr
idin
e 10
9-09
-1
C5H
4ClN
211
Tert-
buty
l per
oxy
isob
utyr
at (>
80%
) Te
rt-bu
tyl p
erox
y iso
buty
rate
(> 8
0%)
109-
13-7
C
8H16
O3
5000
212
1-gu
anyl
-4-
nitro
sam
inog
uany
l-1-
tetra
zen
1-gu
anyl
-4-n
itros
amin
ogua
nyl-1
-te
traze
ne
109-
27-3
C
2H8N
10O
10
000
213
Vin
yl is
obut
yl e
te
Vin
yl is
obut
yl e
ther
10
9-53
-5
C6H
12 O
214
Die
tyla
min
opro
pyla
min
Die
thyl
amin
opro
pyla
min
e 10
9-55
-7
C5H
14N
2
215
N-P
ropy
l axe
tat
Prop
yl a
ceta
te
109-
60-4
C
5H10
O2
21
6 Pr
opyl
clo
form
at
Prop
yl c
hlor
ofor
mat
e (C
arbo
noch
lorid
ic a
cid,
pro
pyle
ster
) 10
9-61
-5
C4H
7 ClO
2 68
10
217
Bo
triflo
die
tyl e
ther
at
Bor
on tr
ifluo
ride
diet
hyl e
ther
ate
109-
63-7
C 4
H10
BF 3
O
21
8 B
rom
but
an
1-B
rom
obut
ane
109-
65-9
C
4H9B
r
219
Pent
an
Pent
ane
109-
66-0
C
5H12
45
40
220
Pent
en 1
1-
Pent
ene
109-
67-1
C
5H10
45
40
221
1-B
rom
-3-c
lo p
ropa
n 1-
Chl
oro-
3-br
omop
ropa
ne
109-
70-6
C
3H6 B
rCl
22
2 n-
But
ylam
in
n-B
utyl
amin
e 10
9-73
-9
C4H
11N
223
But
yron
itril
But
yron
itrile
10
9-74
-0
C4H
7N
22
4 M
alon
onitr
il M
alon
onitr
ile
109-
77-3
C
3H2N
2
225
But
yl m
erca
ptan
B
utyl
mer
capt
an (B
utan
ethi
ol)
109-
79-5
C 4
H10
S
109
109
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 109
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
226
2-M
etho
xyet
anol
2-
Met
hoxy
etha
nol
109-
86-4
C
3H8O
2
227
Met
ylal
D
imet
hoxy
met
hane
10
9-87
-5
C3H
8O2
22
8 D
iety
lam
in
Die
thyl
amin
e 10
9-89
-7
C4H
11N
229
Vin
yl e
tyl e
te
Vin
yl e
thyl
eth
er (E
then
e, e
thox
y-)
109-
92-2
C
4H8O
45
40
230
Div
inyl
ete
V
inyl
eth
er
109-
93-3
C
4H6O
231
Etyl
form
at
Ethy
l for
mat
e 10
9-94
-4
C3H
6O2
23
2 Et
yl n
itrite
Et
hyl n
itrite
(Nitr
ous a
cid,
eth
yl e
ster
) 10
9-95
-5
C2H
5NO
2 45
40
233
Tetra
hydr
ofur
an
Tetra
hydr
ofur
an
109-
99-9
C
4H8O
234
Fura
n Fu
ran
110-
00-9
C
4H4O
22
70
235
Tetra
hydr
othi
ophe
n (th
iola
n)
Tetra
hydr
othi
ophe
ne
110-
01-0
C
4H8S
236
Thio
phen
Th
ioph
ene
110-
02-1
C
4H4S
237
1,2-
Di-(
dim
etyl
amin
o)
etan
1,
2-D
i-(di
met
hyla
min
o)et
hane
11
0-18
-9
C6H
16N
2
238
Isob
utyl
axe
tat
Isob
utyl
ace
tate
11
0-19
-0
C6H
12O
2
239
N-A
myl
met
yl k
eton
2-
Hep
tano
ne
110-
43-0
C
7H14
O
24
0 A
myl
nitr
it A
myl
nitr
ite
110-
46-3
C
5H11
NO
2
241
2-M
etho
xyet
hyl a
ceta
t 2-
Met
hoxy
ethy
l ace
tate
11
0-49
-6
C5H
10O
3
242
Hex
an
Hex
ane
110-
54-3
C
6H14
243
N- a
myl
amin
Pe
ntyl
amin
e 11
0-58
-7
C5H
13N
110
110
110 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
244
Val
eral
dehi
t Pe
ntan
alde
hyde
(V
aler
alde
hyde
, Pen
tana
l) 11
0-62
-3
C5H
10O
245
1,4-
But
yned
iol
1,4-
But
yned
iol
110-
65-6
C
4H6O
2
246
Am
yl m
erca
ptan
A
myl
mer
capt
an
110-
66-7
C 5
H12
S
247
N-M
etyl
buty
lam
in
N-M
ethy
lbut
ylam
ine
110-
68-9
C
5H13
N
24
8 B
utyr
aldo
xim
B
utyr
aldo
xim
e 11
0-69
-0
C4H
9NO
249
Stib
i kal
i tar
trat
Ant
imon
y po
tass
ium
tartr
ate
1107
1-15
-1
K2S
b 2 C
8H8O
12
25
0 Et
ylen
gly
col d
iety
l ete
Et
hyle
ne g
lyco
l dim
ethy
l eth
er
110-
71-4
C
4H10
O2
25
1 Pr
opyl
form
at
Prop
yl fo
rmat
e 11
0-74
-7
C4H
8O2
25
2 N
-Pro
pyl i
socy
anat
N
-Pro
pyl i
socy
anat
e 11
0-78
-1
C 4H
7NO
253
2-Et
hoxy
etan
ol
2-Et
hoxy
etha
nol
(Eth
ylen
e gl
ycol
mon
oeth
yl e
ther
) 11
0-80
-5
C4H
10O
2
254
Cyc
lohe
xan
Cyc
lohe
xane
11
0-82
-7
C6H
12
25
5 C
yclo
hexe
n C
yclo
hexe
ne
110-
83-8
C
6H10
256
Pipe
razi
n Pi
pera
zine
11
0-85
-0
C 4H
10N
2
257
Pyrid
in
Pyrid
ine
110-
86-1
C
5H5N
258
2,3-
Dih
ydro
pyra
n D
ihyd
ropy
ran
110-
87-2
C
5H8O
259
Pipe
ridin
Pi
perid
ine
110-
89-4
C
5H11
N
6810
26
0 M
orph
olin
M
orph
olin
e 11
0-91
-8
C4H
9NO
261
Diis
obut
ylam
in
Diis
obut
ylam
ine
110-
96-3
C
8H19
N
111
111
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 111
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
262
Poly
chlo
rinat
ed
Bip
heny
ls
Poly
chlo
rinat
ede
Bip
heny
ls
1109
7-69
-1
C12
H10
-xC
l x
263
Nitơ
oxi
t N
itrog
en o
xide
11
104-
93-1
N
O
5000
0 26
4 Hỗn
hốn
g na
tri- t
hủy
ngân
So
dium
-mer
cury
am
alga
m
1111
0-52
-4
265
2-Et
hoxy
ethy
l ace
tat
2-Et
hoxy
ethy
l ace
tate
11
1-15
-9
C 6H
12O
3
266
Hex
anol
H
exan
ol (H
exan
-1-o
l) 11
1-27
-3
C6H
14 O
267
But
yl v
inyl
ete
N
-But
yl v
inyl
eth
er
Tert-
But
yl v
inyl
eth
er
111-
34-2
92
6-02
-3
C6H
12O
268
N-B
utyl
isoc
yana
t N
-But
yl is
ocya
nate
11
1-36
-4
C 5H
9 NO
269
Die
tyle
ntria
min
D
ieth
ylen
etria
min
e 11
1-40
-0
C4H
13 N
3
270
Di-n
-pro
pyl e
te
Di-n
-pro
pyl e
ther
11
1-43
-3
C6H
14 O
271
2,2-
Dic
lo d
iety
l ete
2,
2'-D
ichl
orod
ieth
yl e
ther
11
1-44
-4
C4H
8 Cl2 O
272
Thio
digl
ycol
: Bis
(2-
hydr
oxye
tyl)
sulfi
t B
is(2
-hyd
roxy
etyl
) sul
fite
111-
48-8
C
4H10
O2 S
273
Hex
amet
ylen
imin
H
exam
ethy
lene
imin
e 11
1-49
-9
C 6H
13N
274
Oct
an
Oct
ane
111-
65-9
C
8H18
275
Adi
poni
tril
Adi
poni
trile
11
1-69
-3
C6H
8N2
27
6 N
-Hep
tana
ldeh
it N
-Hep
tana
ldeh
yde
(Hep
tana
l) 11
1-71
-7
C7H
14 O
112
112
112 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
277
Axi
t Ace
tic
trim
etys
tann
yl e
ster
A
cetic
aci
d,tri
met
hyls
tann
yl e
ster
11
18-1
4-5
C5H
12 O
2 Sn
278
Non
an
Non
ane
111-
84-2
C
9H20
279
Di-n
-but
ylam
in
Dib
utyl
amin
e 11
1-92
-2
C8H
19N
280
Und
ecan
U
ndec
ane
1120
-21-
4 C
11H
24
28
1 O
ctad
ecyl
tric
lo si
lan
Oct
adec
yltri
chlo
rosi
lane
11
2-04
-9
C18
H37
Cl 3
Si
28
2 1,
3-pr
opan
sulto
n 1,
3-pr
opan
esul
tone
11
20-7
1-4
C3H
6 O
3 S
1 28
3 Tr
iety
lent
etra
min
Tr
ieth
ylen
etet
ram
ine
112-
24-3
C 6
H18
N4
28
4 Et
ylph
enyl
dicl
o si
lan
Ethy
lphe
nyld
ichl
oros
ilane
11
25-2
7-5
C8H
10 C
l2 S
i
285
Tetra
etyl
enpe
ntam
in
Tetra
ethy
lene
pent
amin
e 11
2-57
-2
C8H
23N
5
286
N-B
utyl
anili
n N
-But
ylan
ilin
1126
-78-
9 C
10H
15N
287
Prop
oxur
Pr
opox
ure
(2-I
sopr
opox
yphe
nyl
met
hylc
arba
mat
e)
114-
26-1
C
11H
15 N
O3
288
Prop
ylen
Pr
opyl
ene
(1-P
rope
ne)
115-
07-1
C
3H6
4540
28
9 D
imet
yl e
te
Met
hyl e
ther
(Met
hane
, oxy
bis-
) 11
5-10
-6
C 2H
6 O
4540
29
0 2-
Met
yl p
rope
n 2-
Met
hylp
rope
ne (1
-Pro
pene
, 2-
met
hyl-)
11
5-11
-7
C4H
8 45
40
291
Etyl
tric
lo si
lan
Ethy
ltric
hlor
osila
ne
115-
21-9
C
2H5C
l 3Si
29
2 O
ctaf
lo c
yclo
buta
n O
ctaf
luor
ocyc
lobu
tane
11
5-25
-3
C4F
8
293
Dim
efox
D
imef
oxe
115-
26-4
C
4H12
FN2O
P 10
0
113
113
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 113
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
294
Endo
sulfa
n (hỗn
hợp
đồ
ng p
hân)
En
dosu
lfane
(mix
ed is
omer
s)
115-
29-7
C
25H
6 O3S
295
Pens
ulfo
thio
n Pe
nsul
foth
ion
115-
90-2
C
11H
17O
4PS 2
10
0 29
6 Tr
is(2
-clo
et
hyl)p
hosp
hat
Tris
(2-c
hlor
oeth
yl)p
hosp
hate
11
5-96
-8
C6H
12C
l 3O4P
297
Ald
icar
b A
ldic
arb
116-
06-3
C
7H14
N2O
2S
100
298
Tetra
flo E
tyle
n Te
traflu
oroe
thyl
ene
(E
then
e, te
traflu
oro-
) 11
6-14
-3
C2F
4 45
40
299
Hex
aclo
ace
ton
Hex
achl
oroa
ceto
ne
116-
16-5
C
3Cl 6O
300
Met
yl d
iclo
axe
tat
Met
hyl d
ichl
oroa
ceta
te
116-
54-1
C 3
H4C
l 2O2
30
1 H
exac
lo b
enze
n H
exac
hlor
oben
zene
11
8-74
-1
C6C
l 6
302
Axi
t o-T
olui
c
o-To
luic
aci
d 11
8-90
-1
C8H
8O2
30
3 2,
4,6-
trini
troto
luen
e 2,
4,6-
trini
troto
luen
e 11
8-96
-7
C 7H
5N3O
6 50
000
304
Thủy
ngâ
n ol
eat
Mer
cury
ole
ate
1191
-80-
6 C
36H
68O
4Hg
30
5 N
itrot
olui
din
(mon
o)
Nitr
otol
uidi
ne
119-
32-4
C
7H8N
2O2
30
6 o-
Tolid
in
o-To
lidin
e 11
9-93
-7
C14
H16
N2
30
7 N
-Ety
lben
zylto
luid
in
N-E
thyl
benz
ylto
luid
ine
119-
94-8
C
16H
19N
308
Am
iăng
am
phib
ol
form
s)
Asb
esto
s (am
phib
ole
form
s)
1200
1-28
-4
309
Am
iăng
(cro
cido
lit)
Asb
esto
s (cr
ocid
olite
) 12
001-
28-4
114
114
114 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
310
Am
iăng
(ant
hoph
yllit
) A
sbes
tos (
anth
ophy
llite
) 12
001-
29-5
31
1 Đồn
g ac
etoa
seni
t co
pper
(II)
ace
toar
seni
te
(C.I.
Pig
men
t Gre
en 2
1)
1200
2-03
-8
C2H
304A
sCu
312
Thủy
ngâ
n nu
clea
t M
ercu
ry n
ucle
ate
1200
2-19
-6
313
Can
xi si
lic
Cal
cium
silic
ide
1201
3-56
-8
CaS
i 2
314
Sắt s
ilico
n Ir
on si
licid
e 12
022-
95-6
Fe
Si
31
5 Li
ti pe
roxi
t Li
thiu
m p
erox
ide
1203
1-80
-0
Li2O
2
316
Phot
pho
hept
asul
fua
Phos
phor
us h
epta
sulfi
de
1203
7-82
-0
P 4S 7
317
Ase
n (V
) oxi
t A
rsen
ic P
ento
xide
12
044-
50-7
A
s 2O
5
318
Mag
ie p
hốtp
hua
Mag
nesi
um p
hosp
hide
12
057-
74-8
M
g 3P 2
319
Chì
sele
nua
Lead
Sel
enid
e 12
069-
00-0
Pb
Se
32
0 2,
4-D
iclo
phe
nol
2,4-
Dic
hlor
ophe
nol
120-
83-2
C
6H4C
l 2O
32
1 C
yclo
pent
anon
C
yclo
pent
anon
e 12
0-92
-3
C5H
8O
32
2 2,
4-D
initr
otol
uen
2,4-
Din
itrot
olue
ne
121-
14-2
32
3 A
xít 4
- hyd
roxy
-3-
nitro
phen
yl A
rson
ic
Ars
onic
-(4-
hydr
oxy-
3-ni
troph
enyl
) A
cid
121-
19-7
C
6H6A
sNO
6
324
Am
oni f
loru
a ((
1,1'
-Bip
heny
l)-4-
amin
e)
Am
mon
ium
fluo
ride
1212
5-01
-8
NH
4F
325
Am
on su
lfua
Am
mon
ium
sulfi
de
1213
5-76
-1
(NH
4)2S
326
Kal
i mon
oxit
Pota
ssiu
m o
xide
12
136-
45-7
K
2O
115
115
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 115
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
327
Chì
pho
tphi
t Dib
asic
D
ibas
ic L
ead
Phos
phite
12
141-
20-7
Pb
HPO
3. 2(Pb
O)
32
8 Tr
imet
yl b
orat
Tr
imet
hyl b
orat
e 12
1-43
-7
C3H
9BO
3
329
Trie
tyla
min
Tr
ieth
ylam
ine
121-
44-8
C
6H15
N
33
0 Tr
imet
yl p
hosp
hit
Trim
ethy
l pho
sphi
te
121-
45-9
C
3H9O
3P
33
1 2,
5-N
orbo
rnad
ien
(dic
yclo
hept
adie
n)
2,5-
Nor
born
adie
ne
121-
46-0
C
7H8
332
3-N
itro-
4-cl
o be
nzot
riflo
rua
3-N
itro-
4-ch
loro
benz
otrif
luor
ide
121-
50-6
C
7H5C
lF3N
333
n,n-
Dim
etyl
ani
lin
n,n-
Dim
ethy
lani
line
121-
69-7
C
8H11
N
33
4 A
miă
ng (c
hrys
otil)
A
sbes
tos (
chry
sotil
e)
1217
2-73
-5
335
1-C
lo-3
-nitr
oben
zen
1-C
hlor
o-3-
nitro
benz
ene
121-
73-3
C
6H4 C
lNO
2
336
Xyc
lotri
met
ylen
tri
nitra
min
C
yclo
trim
ethy
lene
trin
itram
ine
121-
82-4
C
3H6N
6O6
5000
0
337
Clo
nitr
oani
lin
Chl
oron
itroa
nilin
e 12
1-87
-9
C6H
5ClN
2O2
33
8 Fe
nitro
thio
n Fe
nitro
thio
n (O
,O-D
imet
hyl O
-4-n
itro-
m-to
lyl
phos
phor
othi
oate
)
122-
14-5
C
9H12
NO
5PS
339
Dip
heny
lam
in
Dip
heny
lam
ine
122-
39-4
C
12H
11N
340
Etyl
orth
ofor
mat
Et
hyl o
rthof
orm
ate
122-
51-0
C
7H16
O3
34
1 Tr
iety
l pho
sphi
t Tr
ieth
y Ph
osph
ite
122-
52-1
C
6H15
O3P
116
116
116 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
342
1,2-
Dip
heny
lhyd
razi
n 1,
2-D
iphe
nylh
ydra
zine
12
2-66
-7
C12
H12
N2
34
3 A
lpha
-M
etyl
vale
rald
ehit
Alp
ha-M
ethy
lval
eral
dehy
de
123-
15-9
C
6H12
O
344
Dip
ropy
l ket
on
Dip
ropy
l ket
one
123-
19-3
C
7H14
O
34
5 V
inyl
but
yrat
V
inyl
but
yrat
e 12
3-20
-6
C 6H
10O
2
346
Hyd
roqu
inon
H
ydro
quin
one
123-
31-9
C
6H6O
2
347
Prop
iona
ldeh
it Pr
opio
nald
ehyd
e 12
3-38
-6
C3H
6O
34
8 D
iace
ton
Dia
ceto
ne a
lcoh
ol
123-
42-2
C
6H12
O2
34
9 Pe
ntan
-2,4
-dio
n Pe
ntan
e-2,
4-di
one
(Ace
tyla
ceto
ne)
123-
54-6
C 5
H8O
2
350
Prop
ioni
c an
hydr
it Pr
opio
nic
anhy
drid
e 12
3-62
-6
C6H
10O
3
351
Para
ldeh
it Pa
rald
ehyd
e 12
3-63
-7
C 6H
12O
3
352
But
yral
dehi
t B
utyr
alde
hyde
12
3-72
-8
C4H
8O
35
3 B
uten
al 2
, (E)
- Cr
oton
alde
hyde
, (E)
- (2-
Bute
nal,
(E)-)
12
3-73
-9
C4H
6O
9080
35
4 Py
rolid
in
Pyrr
olid
ine
123-
75-1
C
4H9N
355
But
yl a
xeta
t n-
But
yl a
ceta
te
123-
86-4
C
6H12
O2
35
6 1,
4- D
ioxa
n 1,
4- D
ioxa
ne
123-
91-1
C
4H8O
2
357
Dia
llyla
min
D
ially
lam
ine
124-
02-7
C
6H11
N
35
8 H
exam
etyl
endi
amin
H
exam
ethy
lene
diam
ine
124-
09-4
C
6H16
N2
35
9 O
cryl
ald
ehit
(e
tyl h
exad
ehyd
) O
ctan
al
124-
13-0
C
8H16
O
117
117
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 117
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
360
N-D
ecan
N
-Dec
ane
124-
18-5
C
10H
22
36
1 M
aneb
(côn
g thức
hóa
họ
c: C
4H6M
nN2S
4)
Man
eb (c
arba
mod
ithio
ic a
cid,
N,N
'-1,
2-et
hane
diyl
bis-
, man
gane
se(2
+)
salt
(1:1
))
1242
7-38
-2
C4H
6MnN
2S4
362
Dim
etyl
amin
D
imet
hyla
min
e (M
etha
nam
ine,
N
-met
hyl-)
12
4-40
-3
C2H
7N
4540
363
Nat
ri M
etyl
at
Sodi
um m
etho
xide
12
4-41
-4
CH
3NaO
364
Ure
a hy
dro
pero
xit
urea
hyd
roge
n pe
roxi
de
124-
43-6
C
H6N
2O3
36
5 M
agiê
flo
silic
at
Mag
nesi
um fl
uoro
silic
ate
1244
9-55
-7
MgS
iF6
36
6 A
xit m
etyl
ars
onic
M
ethy
lars
onic
aci
d 12
4-58
-3
CH
5AsO
3
367
Met
ansu
lpho
nyl c
lorid
Met
hane
sulfo
nyl c
hlor
ide
124-
63-0
C
H3C
lO2S
368
Axí
t Ars
inic
, dim
etyl
-, m
uối n
atri
Ars
inic
dim
ethy
l Aci
d So
dium
Sal
t 12
4-65
-2
C2H
7AsO
2Na
369
Chì
cro
mat
mol
ybda
t su
lpha
t đỏ
Lead
chr
omat
e m
olyb
date
sulp
hate
red
1265
6-85
-8
PbC
rO4,
PbM
oO4,
PbSO
4
370
Tris
(2,3
dib
ro p
ropy
l) ph
osph
ate,
Tr
is (2
,3 d
ibro
mop
ropy
l) ph
osph
ate
126-
72-7
C
9H15
Br 6
PO4
371
Dem
eton
-s
Dem
eton
-s (O
,O-D
ieth
yl S
-2-
ethy
lthio
ethy
l pho
spho
roth
ioat
e)
126-
75-0
C
8H19
O3P
S 2
118
118
118 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
372
Met
acry
loni
tril
Met
hacr
ylon
itrile
(2-P
rope
neni
trile
, 2-
met
hyl-)
12
6-98
-7
C4H
5N
4540
373
Clo
pre
n C
hlor
opre
ne
126-
99-8
C
4H5C
l
374
Tetra
clo
Eten
e Et
ene,
tetra
chlo
ro -
127-
18-4
C
2Cl 4
37
5 A
xit
nitro
benz
ensu
lpho
nic
2-N
itrob
enze
nesu
lfoni
c ac
id
3-N
itrob
enze
nesu
lfoni
c ac
id
4-N
itrob
enze
nesu
lfoni
c ac
id
127-
68-4
98
-47-
5 13
8-42
-1
C6H
5NO
5S
376
Nat
ri hy
dro
4- a
min
o ph
enyl
arso
na
Nat
ri hy
dro
4- a
min
o ph
enyl
arso
na
127-
85-5
C
6H8A
s NO
3Na
377
Axi
t Am
yl p
hosp
hat
Am
yl a
cid
phos
phat
e 12
789-
46-7
C
5H13
O4P
378
Axi
t trin
itrob
enzo
ic
Trin
itrob
enzo
ic a
cid
129-
66-8
C
7H3 N
3O8
5000
0 37
9 N
hôm
cac
bon
Alu
min
ium
car
bide
12
99-8
6-1
C3A
l 4
380
Xyl
idin
X
ylid
ine
1300
-73-
8 C
8H11
N
38
1 N
atri
alum
inat
So
dium
alu
min
ate
1302
-42-
7 A
lO2N
a
382
Ars
en p
ento
xit
Ars
enic
pen
toxi
de
1303
-28-
2 A
s 2O
5 10
00
383
Kẽm
ase
nat
Zinc
Ars
enat
e 13
03-3
9-5
Zn3(
AsO
4)2
38
4 B
ari o
xit
Bar
ium
oxi
de
1304
-28-
5
BaO
385
Bar
i per
oxit
Bar
ium
per
oxid
e 13
04-2
9-6
BaO
2
386
Can
xi p
erox
it C
alci
um p
erox
ide
1305
-79-
9 C
aO2
38
7 C
adim
i oxi
t C
adm
ium
oxi
de
1306
-19-
0 C
dO
119
119
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 119
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
388
Cad
imi s
ulfu
a C
adm
ium
sulfi
de
1306
-23-
6 C
dS
38
9 C
adim
i sel
enua
C
adm
ium
sele
nide
13
06-2
4-7
CdS
e
390
Cad
imi t
ellu
rua
Cad
miu
m te
llurid
e 13
06-2
5-8
CdT
e
391
Chì
dio
xit
Lead
dio
xide
13
09-6
0-0
PbO
2
392
Kal
i hyd
roxi
t Po
tass
ium
hyd
roxi
de
1310
-58-
3 K
OH
393
Liti
hydr
oxit
Lith
ium
hyd
roxi
de
1310
-65-
2 Li
OH
394
Nat
ri hy
drox
it So
dium
hyd
roxi
de
1310
-73-
2 N
aOH
395
Rub
idi h
ydro
xit
Rub
idiu
m h
ydro
xide
13
10-8
2-3
RbO
H
39
6 X
yhex
atin
; Plic
tran
Xyh
exat
ine;
Plic
trane
13
121-
70-5
C
18H
34O
Sn
39
7 K
ali s
ulfu
a Po
tass
ium
sulfi
de
1312
-73-
8 K
2S
39
8 N
atri
mon
oxit
Sodi
um o
xide
13
13-5
9-3
Na 2
O
39
9 N
atri
sulfu
a So
dium
sulfi
de
1313
-82-
2 N
a 2S
40
0 N
iken
nitr
at
Nic
kel(I
I) n
itrat
e 13
138-
45-9
N
i(NO
3)2
40
1 St
ront
i per
oxit
Stro
ntiu
m p
erox
ide
1314
-18-
7 Sr
O2
40
2 Kẽm
per
oxit
Zinc
per
oxid
e 13
14-2
2-3
ZnO
2
403
Phot
pho
triox
it Ph
osph
orus
trio
xide
13
14-2
4-5
P 2O
5
404
Tri c
hì te
traox
it Le
ad te
traox
ide
1314
-41-
6 Pb
3O4
40
5 Ph
otph
o pe
ntox
it Ph
osph
orus
pen
toxi
de
1314
-56-
3 P 2
O5
40
6 V
anad
i pen
toxi
t an
adiu
m(V
) oxi
de
1314
-62-
1 V
2O5
40
7 Ph
otph
o pe
ntas
ulfu
a Ph
osph
orus
pen
tasu
lfide
13
14-8
0-3
P 2S 5
120
120
120 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
408
Kẽm
phố
tphu
a Zi
nc p
hosp
hide
13
14-8
4-7
Zn3P
3
409
Phot
pho
sesq
uisu
lfua
Phos
phor
us se
squi
sulfi
de
1314
-85-
8 P 4
S 3
41
0 Ph
osph
amid
on
Phos
pham
idon
13
171-
21-6
C
10H
19 C
lNO
5 P10
0 41
1 C
hì (I
I) o
xit
Lead
(II)
oxi
de
1317
-36-
8 Pb
O
41
2 B
is(2
,4,6
-tri
nitro
phen
yl)a
min
B
is(2
,4,6
-trin
itrop
heny
l)am
ine
131-
73-7
C
12H
5N7O
12
5000
0
413
Axi
t cre
sylic
C
resy
lic a
cid
1319
-77-
3
C7H
8O
41
4 Pe
ntaC
lo n
apht
hale
n Pe
ntac
hlor
onap
htha
lene
13
21-6
4-8
C10
H3C
l 5
415
Am
iăng
(am
osit)
as
best
os (a
mos
ite)
1322
07-3
2-0
416
Thor
in
Thor
ine
132-
33-2
C
16H
13A
sN2
O10
S 2
417
Ars
en tr
ioxi
t A
rsen
ic tr
ioxi
de
1327
-53-
3 A
s 2O
3 10
0 41
8 Tr
icre
syl p
hosp
hat
Tric
resy
l pho
spha
te
1330
-78-
5 C
21H
21O
4P
41
9 M
etyl
cycl
ohex
anon
M
ethy
lcyc
lohe
xano
ne
2-m
ethy
l cyc
lohe
xano
ne
3-m
ethy
l cyc
lohe
xano
ne
4-m
ethy
l cyc
lohe
xano
ne
1331
-22-
2 58
3-60
-8
591-
24-2
58
9-92
-4
C7H
12 O
420
Asb
esto
s A
sbes
tos
1332
-21-
4 N
aOH
421
Alp
ha-M
etyl
benz
yl
alco
hol
Alp
ha-M
ethy
lben
zyl a
lcoh
ol
1332
3-81
-4
C8H
10O
121
121
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 121
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
422
Axi
t phe
nols
ulph
onic
Ph
enol
sulfo
nic
acid
13
33-3
9-7
C6H
6 O4 S
423
Hyd
ro
Hyd
roge
n 13
33-7
4-0
H2
5000
42
4 C
rôm
(VI)
oxi
t C
hrom
ium
(VI)
oxi
de
1333
-82-
0 C
rO3
42
5 N
atri
hydr
odifl
orua
So
dium
hyd
roge
ndifl
uorid
e 13
33-8
3-1
NaH
F 2
42
6 M
agiê
per
oxit
Mag
nesi
um p
erox
ide
1335
-26-
8 M
gO2
42
7 Thủy
ngâ
n ox
ycya
nid
Mer
cury
oxy
cyan
ide
1335
-31-
5 C
2Hg 2
N2O
428
Bip
heny
l đã
poly
clo
hóa
(PC
Bs)
Po
lych
lorin
ated
Bip
heny
ls (P
CB
s)
1336
-36-
3
429
Met
yl e
tyl k
eton
pe
roxi
t (>
60%
) M
ethy
l eth
yl k
eton
e pe
roxi
de (>
60%
) 13
38-2
3-4
C8H
16O
4 50
00
430
Am
on h
ydro
diflo
rua
Am
mon
ium
hyd
roge
ndifl
uorid
e 13
41-4
9-7
NH
4. HF 2
431
Did
ymiu
m n
itrat
(P
rase
odym
ium
(III
) ni
trat h
exah
ydra
t: Pr
(NO
3)3.6
H2O
)
Did
ymiu
m n
itrat
e 13
4191
-62-
1
432
Chì
azi
t Le
ad a
zide
13
424-
46-9
N
6Pb
5000
0 43
3 A
lpha
-nap
htyl
amin
1-
Nap
hthy
lam
ine
134-
32-7
C
10H
9 N
43
4 C
hì su
lfocr
omat
vàn
g Le
ad su
lfoch
rom
ate
yello
w
1344
-37-
2 Pb
CrO
4
435
Thủy
ngâ
n Su
lfua
M
ercu
ry su
lfide
13
44-4
8-5
HgS
436
Stro
nti p
ercl
orat
St
ront
ium
per
chlo
rate
13
450-
97-0
Sr
(ClO
4) 4
122
122
122 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
437
Sche
ele's
gre
en
Sche
ele's
gre
en
1345
-20-
6
43
8 A
xít P
yroa
rsen
ic
Pyro
arse
nic
acid
13
453-
15-1
H
4As 2
O7
43
9 Ta
li cl
orat
Th
alliu
m c
hlor
ate
1345
3-30
-0
Tl(C
lO4) 2
440
Tali
nitra
t trih
ydra
t Th
alliu
m n
itrat
e tri
hydr
ate
1345
3-38
-8
Tl(N
O3)
3. 3H
2O
44
1 N
iken
tetra
cacb
onyl
N
icke
l tet
raca
cbon
yle
1346
3-39
-3
Ni(C
O) 4
1000
44
2 Sắ
t pen
taca
cbon
yl
Iron
, pen
taca
rbon
yl- (
Iron
car
bony
l (F
e(C
O)5
), (T
B-5
-11)
-)
1346
3-40
-6
Fe(C
O) 5
1135
443
Kẽm
ase
nat
Zinc
ars
enat
e 13
464-
33-0
Zn
3(A
sO4)
2
444
Axi
t Ase
n (I
II) v
à cá
c m
uối
Ars
enio
us (I
II) a
cid
and/
or sa
lts
1346
4-35
-2
HA
sO2
100
445
Hyd
razi
n ni
trat
Hyd
razi
ne n
itrat
e 13
464-
97-6
H
5N3O
3 50
000
446
Clo
sila
n C
hlor
osila
ne
1346
5-78
-6
ClH
3 Si
44
7 B
ari p
ercl
orat
B
ariu
m p
erch
lora
te
1346
5-95
-7
Ba(
ClO
4)2
44
8 N
hôm
nitr
at
Alu
min
ium
nitr
ate
1347
3-90
-0
Al. (N
O3)
3
449
Bar
i clo
rat
Bar
ium
chl
orat
e 13
477-
00-4
B
a(C
lO3)
2
450
Bar
i ars
enic
B
ariu
m A
rsen
ic
1347
7-04
-8
Ba 3
As 2
O8
45
1 B
ari h
ypoc
lorit
B
ariu
m h
ypoc
hlor
ite
1347
7-10
-6
Ba(
Cl H
O) 2
45
2 C
anxi
per
clor
at
Cal
cium
per
chlo
rate
13
477-
36-6
C
a(C
lO4)
2
453
Đồn
g (I
I) a
sena
t Tr
icop
per d
iars
enat
e 13
478-
34-7
C
u 3(A
sO4) 2
123
123
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 123
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
454
Axí
t Ars
enic
, muố
i bạ
c (+
1) m
uối
Ars
enic
aci
d (H
3AsO
4),si
lver
(1+)
sa
lt
1351
0-44
-6
Ag 3
AsO
4
455
Kẽm
cro
mat
Zi
nc c
hrom
ate
1353
0-65
-9
ZnC
rO4
45
6 A
xit f
lo p
hotp
horic
Fl
uoro
phos
phor
ic a
cid
1353
7-32
-1
H2P
O3F
457
Cro
m n
itrat
C
hrom
ium
nitr
ate
1354
8-38
-4
Cr(
NO
3)3
45
8 B
eri n
itrat
B
eryl
lium
nitr
ate
1359
7-99
-4
Be(
NO
3)2
45
9 C
hì p
ercl
orat
Le
ad p
erch
lora
te
1363
7-76
-8
Pb(C
lO4) 2
460
Dec
a- C
ác
Poly
brom
inat
ed
biph
enyl
s (PB
Bs)
Dec
abro
mod
iphe
nyl
1365
4-09
-6
C12
Br 10
461
Kal
i đồn
g (I
) xya
nua
Cup
rous
Pot
assi
um C
yani
de
1368
2-73
-0
CuK
(CN
) 2
462
Nat
ri va
nada
t So
dium
van
adat
e 13
718-
26-8
N
aVO
3
463
Thira
m
Thira
m
137-
26-8
C
6H12
N2S
4
464
2-Et
ylbu
tano
l 2-
Ethy
lbut
anol
13
7-32
-6
C5H
12 O
465
Ziric
oni n
itrat
Zi
rcon
ium
nitr
ate
1374
6-89
-9
Zr(N
O3)
4
466
Sele
n tri
oxit
Sele
nium
trio
xide
13
768-
86-0
Se
O3
46
7 K
ali m
etav
anad
at
Pota
ssiu
m m
etav
anad
ate
1376
9-43
-2
KV
O3
46
8 N
atri
nhôm
hyd
rit
Sodi
um a
lum
iniu
m h
ydrid
e 13
770-
96-2
N
aAlH
4
469
Axi
t difl
orop
hotp
horic
Difl
uoro
phos
phor
ic a
cid
1377
9-41
-4
F 2H
O2P
470
Chì
tetra
flo b
orat
Le
ad te
traflu
orob
orat
e 13
814-
96-5
Pb
(BF 4
) 2
124
124
124 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
471
Thor
i nitr
at
Thor
ium
nitr
ate
1382
3-29
-5
Th(N
O3)
4
472
Liti
hypo
clor
ua
Lith
ium
hyp
ochl
orite
13
840-
33-0
Li
ClO
473
Bro
m c
loru
a B
rom
ine
mon
ochl
orid
e 13
863-
41-7
B
rCl
47
4 9-
Phos
phab
icyc
lono
nan
(cyc
looc
tadi
n ph
osph
in)
9-Ph
osph
abic
yclo
noan
e 13
886-
99-2
C
28H
55P
475
p-N
itros
odim
etyl
anili
nP-
Nitr
osod
imet
hyla
nilin
e 13
8-89
-6
C 8H
10 N
2O
47
6 K
ali h
exax
yano
coba
ltat
(III
) Po
tass
ium
hex
acya
noco
balta
te (I
II)
1396
3-58
-1
K3C
o(C
N) 6
477
Kal
i vàn
g (+
1)
dixy
anua
G
old
Pota
ssiu
m D
icya
nide
13
967-
50-5
K
Au(
CN
) 2
478
Bar
i bro
mic
B
ariu
m b
rom
ate
1396
7-90
-3
Ba(
BrO
3)2
47
9 Tr
ipro
pyle
n Tr
ipro
pyle
ne
1398
7-01
-4
C3H
6
480
N-E
tyld
ieth
anol
amin
N
-Eth
yldi
etha
nola
min
e 13
9-87
-7
C6H
15 N
O2
48
1 2-
Am
ino-
5-di
etyl
amin
open
tan
2-A
min
o-5-
diet
hyla
min
open
tane
14
0- 8
0-7
482
Phen
ylac
eton
itril
Ben
zyl c
yani
de
140-
29-4
C
8H7N
483
N-A
min
oety
lpip
eraz
inN
-Am
inoe
thyl
pipe
razi
ne
140-
31-8
C
6H15
N3
48
4 Et
yl a
cryl
at
Ethy
l acr
ylat
e 14
0-88
-5
C5H
8O2
48
5 B
utyl
acr
ylat
B
utyl
acr
ylat
e 14
1-32
-2
C7H
12O
2
125
125
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 125
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
486
Etan
olam
in
Etha
nola
min
e 14
1-43
-5
C2H
7NO
487
Prop
yltri
clo
sila
n Pr
opyl
trich
loro
sila
ne
141-
57-1
C 3
H7 C
l 3Si
48
8 D
icro
toph
os
Dic
roto
phos
((
E)-2
-Dim
ethy
lcar
bam
oyl-1
-m
ethy
lvin
yl d
imet
hyl p
hosp
hate
)
141-
66-2
C
8H16
NO
5P
489
But
yryl
clo
rua
But
yryl
chl
orid
e 14
1-75
-3
C4H
7ClO
490
Etyl
axe
tat
Ethy
l ace
tate
14
1-78
-6
C4H
8O2
49
1 M
esity
l oxi
t M
esity
l oxi
de
141-
79-7
C
6H10
O
49
2 A
nilin
hyd
rocl
orit
Ani
line
hydr
ochl
orid
e (B
enze
nam
ine
hydr
ochl
orid
e)
142-
04-1
C
6H8 N
Cl
493
Di k
ali n
iken
te
traxy
anit
Dip
otas
sium
nic
kel t
etra
cyan
ide
1422
0-17
-8
K2N
i(CN
) 4
494
Cyc
lope
nten
C
yclo
pent
ene
142-
29-0
C
5H8
49
5 Et
yl c
lo th
iofo
rmat
Et
hyl c
hlor
othi
ofor
mat
e 14
2-62
-1
C6H
12O
2
496
Kal
i vàn
g (+
3)
tetra
cyan
it G
old
(+3)
Pot
assi
um te
tracy
anid
e 14
263-
59-3
K
Au. (C
N) 4
497
Nat
ri đồ
ng (I
) xya
nua
Sodi
um C
oppe
r Cya
nide
14
264-
31-4
N
a 2C
u(C
N) 3
498
N-H
epte
n N
-Hep
tane
14
2-82
-5
C7H
16
49
9 D
ipro
pyla
min
D
ipro
pyla
min
e 14
2-84
-7
C6H
15N
500
Kal
i dith
ioni
t Po
tass
ium
dith
ioni
te
1429
3-73
-3
K2S
2O4
126
126
126 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
501
Dib
utyl
ete
D
ibut
yl e
ther
14
2-96
-1
C8H
18O
502
Nat
ri xy
anua
So
dium
cya
nide
14
3-33
-9
NaC
N
50
3 H
ypoc
loru
a H
ypoc
hlor
ite
1438
0-61
-1
ClO
504
Axi
t flo
axe
tic
Fluo
roac
etic
aci
d 14
4-49
-0
C2H
3FO
2 1
505
Cad
miu
m
tetra
fluor
obor
at
Cad
miu
m te
traflu
orob
orat
e
Cd(
BF 4
) 2
506
Kẽm
bro
mat
Zi
nc b
rom
ate
1451
9-07
-4
Zn(B
rO3) 2
507
Mag
iê b
rom
at
Mag
nesi
um b
rom
ate
1451
9-17
-6
Mg(
BrO
3)2
50
8 C
uprie
tyle
ndia
min
C
uprie
thyl
ened
iam
ine
1455
2-35
-3
C4H
18 C
uN4O
509
Die
tyl p
erox
ydi-
cacb
onat
(> 3
0%)
Die
tyl p
erox
ydic
arbo
nate
(> 3
0%)
1466
6-78
-5
C6H
10 O
6 50
00
510
Đồn
g di
xyan
ua
Cop
per D
icya
nide
14
763-
77-0
C
u(C
N) 2
51
1 Th
iabe
ndaz
ol
Thia
bend
azol
e 14
8-79
-8
C10
H7N
3S
51
2 C
oban
xya
nua
Cob
an C
yani
de
1496
5-99
-2
Co(
CN
)3
51
3 M
etyl
phen
yldi
clo
silan
M
ethy
lphe
nyld
ichl
oros
ilane
14
9-74
-6
C7H
8Cl 2S
i
514
Cro
m o
xycl
orua
C
hrom
yl c
hlor
ide
1497
7-61
-8
CrC
l2O
2
515
Etyl
bor
at
Trie
thyl
bor
ate
150-
46-9
C
6H15
BO
3
516
Nat
ri m
etaa
rson
at
Sodi
um M
etaa
rson
ate
1512
0-17
-9
Na 2
HA
sO3
51
7 K
ali x
yanu
a Po
ssiu
m C
yani
de
151-
50-8
K
CN
518
Etyl
enim
in
Ethy
lene
imin
e 15
1-56
-4
C2H
5 N
1000
0
127
127
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 127
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
519
4-(c
lo fo
rmyl
) m
orph
olin
4-
(chl
orof
orm
yl) m
orph
olin
e 15
159-
40-7
C
5H8C
lNO
2 1
520
(3-C
lo p
heny
l) ac
eton
itril
(3-C
hlor
ophe
nyl)a
ceto
nitri
le
1529
-41-
5 C
8H6C
lNs
521
Can
xi d
ithio
nit
Cal
cium
dith
ioni
te
1551
2-36
-4
CaS
2O4
52
2 C
acbo
fura
n C
arbo
fura
n 15
63-6
6-2
C12
H15
NO
3 10
0 52
3 Ph
enet
idin
Ph
enet
idin
e 15
6-43
-4
C8H
11N
O
52
4 Tr
imet
ylhe
xam
etyl
en
diis
ocya
nat
Trim
ethy
lhex
amet
hyle
ne d
iisoc
yana
te
2867
9-16
-5
C11
H18
N2O
2
525
Can
xi x
yani
n C
alci
um c
yana
mid
e 15
6-62
-7
Ca(
CN
) 2
526
Cyc
lohe
xyl m
erca
ptan
C
yclo
hexy
l mer
capt
an
1569
-69-
3 C
6H12
S
52
7 Tr
imet
ylcy
cloh
exyl
amin
3,3,
5-Tr
imet
hylc
yclo
hexy
lam
ine
1590
1-42
-5
C9H
19 N
528
Thủy
ngâ
n ax
etat
M
ercu
ric a
ceta
te T
hủy
ngân
16
00-2
7-7
Hg(
O2C
2H3)
2
529
Di-n
-pro
pyl
pero
xydi
cacb
onat
(>
80%
)
Di-n
-pro
pyl p
erox
ydic
arbo
nate
(> 8
0%)
1606
6-38
-9
C8H
14 O
6 50
00
530
Tert-
buty
l iso
cyan
at
Tert-
But
yl is
ocya
nate
16
09-8
6-5
C5H
9NO
531
Qui
nucl
idin
-3-o
l Q
uinu
clid
in-3
-ol
1619
-34-
7 C
7H13
NO
532
Axi
t But
yl p
hosp
hat
But
yl a
cid
phos
phat
e 16
23-1
5-0
C4H
11 O
4P
53
3 5-
Met
ylhe
xan-
2-on
5-
Met
hylh
exan
-2-o
ne
1630
38-0
4-8
C
7H14
O2
128
128
128 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
534
Met
yl te
rt-bu
tyl e
te
Met
hyl t
ert-b
utyl
eth
er
1634
-04-
4 C
5H12
O
53
5 N
atri
hydr
osul
fua
Sodi
um h
ydro
sulfi
de
1672
1-80
-5
NaH
S
536
Met
hom
yl
Met
hom
yl
1675
2-77
-5
C5H
10N
2O2S
537
Kẽm
flor
osili
cat
Zinc
fluo
rosi
licat
e 16
871-
71-9
Zn
SiF 6
538
Kal
i hex
aflu
oros
ilica
t Po
tass
ium
hex
aflu
oros
ilica
te
1687
1-90
-2
K2S
iF6
53
9 A
xit f
loro
boric
Fl
uoro
boric
aci
d 16
872-
11-0
H
BF 4
540
Nat
ri he
xaflu
oros
ilica
t So
dium
hex
aflu
oros
ilica
te
1689
3-85
-9
Na 2
(SiF
6)
54
1 K
ali h
exac
lo p
latin
at
(IV
) Po
tass
ium
hex
achl
orop
latin
ate
(IV
) 16
921-
30-5
K
2PtC
l 6
542
Tria
llyl b
orat
Tr
ially
l bor
ate
1693
-71-
6 C
9H15
BO
3
543
Axi
t hex
aflo
ph
otph
oric
H
exaf
luor
opho
spho
ric a
cid
1694
0-81
-1
HPF
6
544
Axi
t clo
pla
tinic
C
hlor
opla
tinic
aci
d 16
941-
12-1
H
2PtC
l 6
545
Axi
t flo
silic
ic
Hex
aflu
oros
ilici
c ac
id
1696
1-83
-4
H2S
iF6
54
6 N
hôm
bo
hydr
it A
lum
iniu
m b
oroh
ydrid
e 16
962-
07-5
A
l[BH
4] 3
54
7 C
lopy
ralit
C
lopy
ralid
17
02-1
7-6
C6H
3Cl 2N
O2
54
8 K
ali h
exaf
luor
oars
enat
(V
) Po
tass
ium
hex
aflu
oroa
rsen
ate
(V)
1702
9-22
-0
KA
sF6
549
Isop
ropy
l nitr
at
Isop
ropy
l nitr
ate
1712
-64-
7 C
3H7N
O3
55
0 2,
3,7,
8-te
tracl
o di
benz
o-p-
diox
in
2,3,
7,8-
tetra
chlo
rodi
benz
o-p-
diox
in
1746
-01-
6 C
12H
4 Cl4
O2
1
129
129
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 129
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
551
Thio
urea
dio
xit
Thio
urea
dio
xide
17
58-7
3-2
CH
4N2O
2S
55
2 M
etyl
2-c
lo p
ropi
onat
M
ethy
l 2-c
hlor
opro
pion
ate
1763
9-93
-9
C 4H
7 ClO
2
553
Nik
en n
itrit
Nic
kel n
itrite
17
861-
62-0
N
i(NO
2)2
55
4 Et
yl d
iclo
sila
n Et
hyld
ichl
oros
ilane
17
89-5
8-8
C2H
6 Cl 2
Si
55
5 Is
opro
pyl i
socy
anat
Is
opro
pyl i
socy
anat
e 17
95-4
8-8
C4H
7 NO
556
Hyd
rodi
floru
a B
ifluo
ride
1813
0-74
-0
HF 2
557
Nitr
ofen
N
itrof
en (2
,4-D
ichl
oro-
1-(4
-ni
troph
enox
y) b
enze
ne)
1836
-75-
5 C
12H
7Cl 2N
O3
558
Ally
l for
mat
A
llyl f
orm
ate
1838
-59-
1 C
4H6 O
2
559
Dib
enzy
ldic
lo si
lan
Dib
enzy
ldic
hlor
osila
ne
1841
4-36
-3
C14
H14
Cl 2S
i
560
Isob
utyl
isoc
yana
t Is
obut
yl is
ocya
nate
18
73-2
9 -6
C
5H9 N
O
56
1 B
ari a
zit
Bar
ium
azi
de
1881
0-58
-7
BaN
6 50
000
562
Thor
i car
bona
t Th
oriu
m c
arbo
nate
19
024-
62-5
Th
(VO
3)4
56
3 A
ceto
xytri
etyl
St
anna
ne
Ace
toxy
triet
yl S
tann
ane
1907
-13-
7 C
8H18
O2 S
n
564
Para
quat
Pa
raqu
ate
1910
-42-
5 C
12H
14C
l 2N2
56
5 3-
Clo
pro
pano
l-1
3-C
hlor
opro
pan-
1-ol
19
210-
21-0
C
3H7C
lO
56
6 D
ibor
an
Dib
oran
e 19
287-
45-7
B
2H6
1135
56
7 Te
rt-bu
tylp
erox
y m
alea
t (>
80%
) Te
rt-bu
tylp
erox
y m
alea
te (>
80%
) 19
31-6
2-0
C8H
12 O
5 50
00
130
130
130 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
568
1,2,
3,7,
8,9-
hexa
clo
dibe
nzo-
p-di
oxin
1,
2,3,
7,8,
9-he
xach
loro
dibe
nzo-
p-di
oxin
19
408-
74-3
C
12H
2 Cl 6
O2
100
569
Pent
abor
an
Pent
abor
ane
1962
4-22
-7
B5H
9 10
00
570
4- M
etox
y-4-
met
ylpe
ntan
-2-o
n 4-
Met
hoxy
-4-m
ethy
lpen
tan-
2-on
e 19
872-
52-7
C
6H12
OS
571
Di-s
ec-b
utyl
pe
roxy
dica
rbon
at
(> 8
0%)
Di-s
ec-b
utyl
per
oxyd
icar
bona
te
(> 8
0%)
1991
0-65
-7
C10
H18
O6
5000
572
1,2,
3,4-
Tetra
clo
naph
tale
n 1,
2,3,
4-Te
trach
loro
naph
thal
ene
2002
0-02
-4
C10
H4 C
l 4
573
2,2'
,4,4
',6,6
'-he
xani
trost
ilben
e 2,
2',4
,4',6
,6'-h
exan
itros
tilbe
ne
2006
2-22
-0
C14
H6N
6O12
50
000
574
Clo
tolu
idin
3-
chlo
ro-p
-tolu
idin
e 5-
Chl
oro-
o-to
luid
ine
4-C
hlor
o-o-
tolu
idin
e
95-7
4-9
95-7
9-4
95-6
9-2
C7H
8ClN
575
Am
inoc
arb
Am
inoc
arb
(4-D
imet
hyla
min
o-m
-toly
l N-
met
hylc
arba
mat
e)
2032
-59-
9 C
11H
16N
2O2
576
Axí
t 2-
Am
inop
heny
lars
onic
2-
Am
inop
heny
lars
onic
aci
d 20
45-0
0-3
C6H
8AsN
O3
577
Di-n
-am
ylam
in
Di-n
-am
ylam
ine
2050
-92-
2 C
10H
23N
131
131
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 131
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
578
Bo
triflo
rrua
B
oron
trifl
uorid
e (B
oran
e, tr
ifluo
ro-)
20
654-
88-0
B
F 3
2270
57
9 N
atri
hydr
osul
fua
ngậm
nướ
c trê
n 25
%
nước
Sodi
um h
ydro
sulfi
de
2076
83-1
9-0
NaS
H
580
Osm
ium
tetro
xit
Osm
ium
tetro
xide
20
816-
12-0
O
sO4
58
1 N
hôm
phố
tphu
a A
lum
iniu
m p
hosp
hide
(AlP
) 20
859-
73-8
A
lP
58
2 EP
N
Epn
(Pho
spho
noth
ioic
aci
d,P-
phen
yl-,
O-e
thyl
O-(
4-ni
troph
enyl
) est
er)
2104
-64-
5 C
14H
14 N
O4P
S 10
0
583
Kal
i ase
nat
Pota
ssiu
m A
rsen
ate
2109
3-83
-4
K3A
sO4
58
4 C
esiu
m h
ydro
xit
Cae
sium
hyd
roxi
de
2135
1-79
-1
Cs(
OH
)
585
Dib
enzy
l pe
roxy
dica
cbon
at
(> 9
0%)
Dib
enzy
l per
oxyd
icar
bona
te (>
90%
) 21
44-4
5-8
C16
H14
O6
5000
586
Bạc
Ase
nat
Silv
er A
rsen
ate
1351
0-44
-6
Ag 3
AsO
4
587
2.2-
Bis
(tert-
buty
lper
oxy)
but
an
(> 7
0%)
2.2-
Bis
(tert-
buty
lper
oxy)
but
ane
(>
70%
) 21
67-2
3-9
C12
H26
O4
5000
588
Chr
ysen
C
hrys
en (1
,2-b
enzo
phen
anth
rene
) 21
8-01
-9
C18
H12
589
Thủy
ngâ
n ox
it M
ercu
ric o
xide
21
908-
53-2
H
gO
59
0 C
lo m
etyl
clo
form
at
Chl
orom
ethy
l chl
orof
orm
ate
2212
8-62
-7
C2H
2 Cl 2O
2
132
132
132 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
591
3.3.
6.6.
9.9-
Hex
amet
yl-
1.2.
4.5-
tetro
xacy
c-lo
nona
t (>
75%
)
3.3.
6.6.
9.9-
Hex
amet
hyl-1
.2.4
.5-
tetro
xacy
clon
onat
e (>
75%
) 22
397-
33-7
C
11H
22O
4 50
00
592
Mag
iê si
lic
Mag
nesi
um si
licid
e 22
831-
39-6
M
g 2Si
593
Isoc
yana
tobe
nzo
triflo
Is
ocya
nato
benz
otrif
luor
ide
2285
-12-
3 C
8H4 F
3NO
594
Phos
alon
Ph
osal
one
2310
-17-
0 C 1
2H15
ClN
O4P
S 2
595
Kẽm
per
man
gana
t Zi
nc p
erm
anga
nate
23
414-
72-4
Zn
(MnO
4)2
59
6 K
ali a
rsen
it Po
tass
ium
ars
enite
23
6-68
0-2
597
Tert-
buty
lper
oxy
isop
ropy
lcac
bona
t (>
80%
)
Tert-
buty
lper
oxy
isop
ropy
lcar
bona
te
(> 8
0%)
2372
-21-
6 C
8H16
O4
5000
598
Kal
i flo
axe
tat
Pota
ssiu
m fl
uoro
acet
ate
2374
5-86
-0
C2H
3FO
2.K
59
9 D
odec
aclo
pe
ntax
yclo
deca
n D
odec
achl
orop
enta
xycl
odec
ane
2385
-85-
5 C
10C
l 12
600
Cap
tafo
l C
apta
fol (
N-(
1,1,
2,2-
Tetra
chlo
roet
hylth
io)c
yclo
hex-
4-en
e-1,
2-di
carb
oxim
ide)
2425
-06-
1 C
10H
9 Cl 4N
O2S
601
Tric
lo b
uten
Tr
ichl
orob
uten
e 24
31-5
0-7
C4H
5 Cl 3
60
2 2-
Dim
etyl
amin
oety
l ac
ryla
t 2-
Dim
ethy
lam
inoe
thyl
acr
ylat
e 24
39-3
5-2
C7H
13 N
O2
133
133
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 133
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
603
2-Et
ylhe
xyl c
lo fo
rmat
2-Et
hylh
exyl
chl
orof
orm
ate
2446
8-13
-1
C9H
17 C
lO2
60
4 O
xydi
sulfo
ton
Oxy
disu
lfoto
ne
2497
-07-
6 C
8H19
O3P
S 3
100
605
Vin
ylto
luen
V
inyl
tolu
ene
2501
3-15
-4
C9H
10
60
6 1,
2-D
ibro
mob
utan
-3-o
n1,
2-D
ibro
mob
utan
-3-o
ne
2510
9-57
-3
C4H
6 Br 2O
607
Dim
etyl
diox
an
Dim
ethy
ldio
xane
25
136-
55-4
C
6H12
O2
60
8 B
uten
B
uten
e 25
167-
67-3
C
4H8
4540
60
9 D
imet
yl
thio
phot
phor
yl c
lo
Dim
ethy
l thi
opho
spho
ryl c
hlor
ide
2524
-03-
0 C
2H6 C
lO2P
S
610
Diet
ylth
ioph
otph
oryl
clo
Die
thyl
thio
phos
phor
yl c
hlor
ide
2524
-04-
1 C
4H10
ClO
2PS
61
1 D
initr
otol
uene
(hỗn
hợ
p đồ
ng p
hân)
D
initr
otol
uene
(mix
ed is
omer
s)
2532
1-14
-6
C7H
6 N2O
4
612
Die
tylb
ezen
D
ieth
ylbe
nzen
e 25
340-
17-4
C
10H
14
61
3 V
inyl
clo
axe
tat
Vin
yl c
hlor
oace
tate
25
49-5
1-1
C4H
5ClO
2
614
Lưu
huỳn
h he
xaflo
rua
Sulfu
r hex
aflu
orid
e 25
51-6
2-4
SF6
61
5 C
lo n
itro
tolu
en
Chl
oron
itrot
olue
ne
2556
7 -6
8-4
C 7H
6ClN
O2
61
6 Tr
imet
ylhe
xam
etyl
end
iam
in
Trim
ethy
lhex
amet
hyle
nedi
amin
es
2562
0-58
-0
C 9H
22N
2
617
Met
ylcy
cloh
exan
ol
Met
hylc
yclo
hexa
nol
2563
9-42
-3
C7H
14 O
618
oo-d
iety
l s-
etyl
sulp
hiny
lmet
yl
phot
phor
othi
oat
oo-d
ieth
yl s-
ethy
lsul
phin
ylm
ethy
l ph
osph
orot
hioa
te
2588
-05-
8 C
7H17
O4P
S 2
100
134
134
134 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
619
oo-d
iety
l s-
etyl
sulp
hony
lmet
yl
phot
phor
othi
oat
oo-d
ieth
yl s-
ethy
lsul
phon
ylm
ethy
l ph
osph
orot
hioa
te
2588
-06-
9 C
7H17
O5P
S 2
100
620
oo-d
ietyl
s-ety
lthio
mety
l ph
otph
orot
hioa
t oo
-die
thyl
s-et
hylth
iom
ethy
l ph
osph
orot
hioa
te
2600
-69-
3 C
7H17
O3P
S 2
100
621
Acr
idin
A
crid
ine
260-
94-6
C
13H
9N
62
2 2.
2 D
ihyd
rope
roxy
-pr
opan
(> 3
0%)
2.2
Dih
ydro
pero
xypr
opan
e (>
30%
) 26
14-7
6-8
C3H
8O4
5000
623
Tirp
ate
(2,4
-dim
etyl
-1,
3-di
thio
lan-
2-
cacb
oxal
dehy
deo-
met
ylca
cbam
oylo
xim
)
Tirp
ate(
2,4-
dim
ethy
l-1,3
-dith
iola
ne-
2-ca
rbox
alde
hyde
o-m
ethy
lcar
bam
oylo
xim
e)
2641
9-73
-8
C8H
14N
2O2S
2 10
0
624
Azi
npho
s-et
yl
Azi
npho
s-et
hyl
2642
-71-
9 C
12H
16N
3O3P
S 2
100
625
Đồn
g cl
orat
C
oppe
r chl
orat
e 26
506-
47-8
C
u(C
lO3) 2
626
Nat
ri az
id
Sodi
um a
zide
26
628-
22-8
N
aN3
62
7 X
yclo
tetra
met
ylen
etet
rani
tram
ine
Cyc
lote
tram
ethy
lene
tetra
nitra
min
e 26
91-4
1-0
C4H
8 N8O
8 50
000
628
Sulp
hury
l flo
rua
Sulfu
ryl f
luor
ide
2699
-79-
8 SF
2O2
62
9 D
iclo
phe
nyltr
iclo
sila
n D
ichl
orop
heny
ltric
hlor
osila
ne
2713
7-85
-5
C6H
3 Cl 5S
i
630
Can
xi a
seni
t C
alci
um a
rsen
ite
2715
2-57
-4
Ca 3
(AsO
3) 2
135
135
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 135
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
631
Axi
t Diis
oocty
l pho
spha
tD
iisoo
ctyl
aci
d ph
osph
ate
2721
5-10
-7
C16
H35
O4 P
632
Van
adyl
sulp
hat
Van
adyl
sulfa
te
2777
4-13
-6
VO
(SO
4)
63
3 A
xit d
iclo
isoc
yanu
ric
Dic
hlor
oiso
cyan
uric
aci
d 27
82-5
7-2
C3H
Cl 2
N3 O
3
634
Oct
a- c
ác
Poly
brom
inat
ed
biph
enyl
s (PB
Bs)
27
858-
07-7
C
12H
2 Br 8
635
Clo
trin
itrob
enze
n C
hlor
otrin
itrob
enze
ne
2826
0-61
-9
C6H
2 Cl N
3 O6
5000
0 63
6 1,
2,3,
6-Te
trahy
dro-
1-m
etyl
-4-p
heny
lpyr
itin
1,2,
3,6-
Tetra
hydr
o-1-
met
hyl-4
-ph
enyl
pyrid
ine
2828
9-54
-5
C12
H15
N
637
3-C
lo-4
-met
ylph
enyl
is
ocya
nat
3-C
hlor
o-4-
met
hylp
heny
l iso
cyan
ate
2847
9-22
-3
C8H
6ClN
O
638
Isop
horo
ndia
min
Is
opho
rone
diam
ine
2855
-13-
2 C
10H
22N
2
639
2-D
imet
ylam
inoe
tyl
met
acry
lat
2-D
imet
hyla
min
oeth
yl m
etha
cryl
ate
2867
-47-
2 C
8H15
NO
2
640
Cyc
lope
ntan
C
yclo
pent
ane
287-
92-3
C
5H10
641
Trin
itroc
reso
l Tr
initr
ocre
sol
2890
5-71
-7
C7H
5 N3 O
7 50
000
642
Stib
i ase
nat
Ant
imon
y as
enat
e 28
980-
47-4
Sb
AsO
4
643
Cyc
lohe
ptan
C
yclo
hept
ane
291-
64-5
C
7H14
644
Clo
rpyr
ifos
Chl
orpy
rifos
(O,O
-Die
thyl
O-3
,5,6
-tri
chlo
ro-2
-pyr
idyl
pho
spho
roth
ioat
e)
2921
-88-
2 C
9H11
Cl 3N
O3P
S
136
136
136 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
645
Ally
l clo
fom
at
Ally
l chl
orof
orm
ate
2937
-50-
0 C
4H5C
lO2
64
6 Tr
initr
oani
lin
Trin
itroa
nilin
e 29
652-
42-1
C
6H4N
4 O6
5000
0 64
7 Is
oben
zan
Isob
enza
ne
297-
78-9
C
9H4C
l 8O
100
648
Nic
otin
salic
ylat
N
icot
ine
salic
ylat
e 29
790-
52-1
C
7H6O
3
649
Thio
nazi
n th
iona
zine
29
7-97
-2
C8H
13N
2O3P
S 10
0 65
0 Pa
rath
ion-
met
yl
Para
thio
n-m
ethy
l 29
8-00
-0
C 8H
10N
O5P
S 10
0 65
1 Ph
orat
Ph
orat
e 29
8-02
-2
C7H
17 O
2PS 3
10
0 65
2 D
emet
on -O
O
-Dem
eton
e 29
8-03
-3
C8H
19 O
3PS 2
653
Dis
ulfo
ton
Dis
ulfo
tone
29
8-04
-4
C8H
19 O
2PS 3
10
0 65
4 C
rufo
mat
C
rufo
mat
e (4
-tert-
But
yl-2
-chl
orop
heny
l m
ethy
lmet
hylp
hosp
hora
mid
ate)
299-
86-5
C
12H
19C
lNO
3P
655
1.1-
Bis(t
ert-b
utyl
pero
xy)
xycl
ohex
an (>
80%
) 1.
1-B
is(te
rt-bu
tylp
erox
y)
xycl
ohex
ane
(> 8
0%)
3006
-86-
8 C
14H
28 O
4 50
00
656
Chì
axe
tat
Lead
ace
tate
30
1-04
-2
Pb(O
2C2H
3) 2
65
7 H
ydra
zin
Hyd
razi
ne
302-
01-2
N
2H4
6810
65
8 C
lo ra
l hyd
rat
Chl
oral
hyd
rate
30
2-17
-0
C2H
3Cl 3O
2
659
Clo
ram
buci
l C
hlor
ambu
cil
305-
03-3
C
14H
19 C
l 2NO
2
660
Para
form
alde
hit
Para
form
alde
hyde
30
525-
89-4
(C
H2O
) n
137
137
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 137
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
661
3,3-
Die
toxy
prop
en
3,3-
Die
thox
ypro
pene
30
54-9
5-3
C7H
14O
2
662
1,3,
5-tri
amin
o-2,
4,6-
trini
trobe
nzen
1,
3,5-
triam
ino-
2,4,
6-tri
nitro
benz
ene
3058
-38-
6 C
6H6 N
6O6
5000
0
663
Tetra
prop
yl o
rthot
itana
tTe
trapr
opyl
orth
otita
nate
30
87-3
7-4
C12
H28
O4T
i
664
Ald
rin
Ald
rin (1
,2,3
,4,1
0,10
-Hex
achl
oro-
1,4,
4a,5
,8,8
a-he
xahy
dro,
endo
,exo
-1,
4:5.
8-di
met
hano
naph
thal
ene)
309-
00-2
C
12H
8 Cl 6
665
Tri b
utyl
(lau
royl
oxy)
st
anna
n Tr
ibut
yltin
laur
ate
3090
-36-
6 C
24H
50 O
2Sn
666
Para
oxon
(die
tyl 4
-ni
troph
enyl
phos
phat
e)
Para
oxon
(die
thyl
4-
nitro
phen
ylph
osph
ate)
31
1-45
-5
C10
H14
NO
6P
100
667
Epib
rom
hyd
rin
Epib
rom
ohyd
rin
3132
-64-
7 C
3H5B
rO
66
8 C
yclo
hexy
l iso
cyan
at
Cyc
lohe
xyl i
socy
anat
e 31
73-5
3-3
C7H
11N
O
66
9 C
lo m
etyl
ety
l ete
C
hlor
omet
hyl e
thyl
eth
er
3188
-13-
4 C
3H7C
lO
67
0 A
lpha
-hex
aclo
cy
cloh
exan
A
lpha
-hex
achl
oroc
yclo
hexa
ne
319-
84-6
C
6H6C
l 6
671
Beta
-hex
aclo
cy
cloh
exan
B
eta-
hexa
chlo
rocy
cloh
exan
e 31
9-85
-7
C6H
6 Cl 6
672
4-Th
iape
ntan
al
4-Th
iape
ntan
al
3268
-49-
3 C
4H8O
S
673
Trim
ety
clo
lace
tyl
Trim
ethy
lace
tyl c
hlor
ide
3282
-30-
2 C 5
H9C
lO
138
138
138 CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
674
oo-d
iety
l s-
prop
ylth
iom
etyl
ph
otph
orod
ithio
at
oo-d
ieth
yl s-
prop
ylth
iom
ethy
l ph
osph
orod
ithio
ate
3309
-68-
0 C
8H19
O2P
S 3
100
675
Dia
zino
n D
iazi
non
333-
41-5
C
12H
21N
2O3P
S
676
Dia
zom
etan
D
iazo
met
hane
33
4-88
-3
CH
2N2
67
7 Po
lych
lo d
iben
zofu
rans
và
pol
ychl
o di
benz
odio
xins
Poly
chlo
rodi
benz
o-fu
rans
and
po
lych
loro
dibe
nzo-
diox
ins
3385
7-26
-0
C12
H6C
l 2O2
0
678
Di-i
sobu
tyry
l per
oxit
(> 5
0%)
Di-i
sobu
tyry
l per
oxid
e (>
50%
) 34
37-8
4-1
C8H
14 O
4 50
00
679
Flor
oani
lin
Fluo
roan
iline
34
8-54
-9
C6H
6FN
680
Phen
ylph
otph
o th
io
dicl
o Ph
enyl
phos
phor
us T
hiod
ichl
orid
e 34
97-0
0-5
C6H
5Cl 2P
S
681
Die
tyl s
ulfu
a D
ieth
yl su
lfide
35
2-93
-2
C4H
10 S
682
Hỗn
hợp
Bo
triflo
và
met
yl e
te (1
:1)
Bor
on tr
ifluo
ride
com
poun
d w
ith
met
hyl e
ther
(1:1
) (B
oron
, trif
luor
o (o
xybi
s (m
etan
e))-
, T-4
-
353-
42-4
C
2H6B
F 3O
68
10
683
Cac
bony
l flo
rua
Car
bony
l flu
orid
e 35
3-50
-4
CF 2
O
68
4 C
lo d
iflo
brom
met
an
Bro
moc
hlor
odifl
uoro
met
hane
35
3-59
-3
CB
rCl F
2
685
Trifl
o cl
o ac
etyl
Tr
ifluo
roac
etyl
chl
orid
e 35
4-32
-5
C2C
lF3O
139
139
CÔNG BÁO/Số 219 + 220 ngày 24-4-2011 139
STT
T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Việ
t T
ên h
óa c
hất t
heo
tiếng
Anh
M
ã số
CA
S C
ông
thức
hó
a họ
c
Khố
i lượn
g giới
hạn
(k
g)
686
Hex
a - C
ác
Poly
brom
inat
ed
biph
enyl
s (PB
Bs)
Hex
a- P
olyb
rom
inat
ed b
iphe
nyls
(P
BB
s)
3635
5-01
-8
C12
H4 B
r 6
687
Stib
i lac
tat
Ant
imon
y la
ctat
e 36
43-7
6-3
Sb(C
2H4 O
2) 3
68
8 4-
Met
ylm
orph
olin
4-
Met
hylm
orph
olin
e 36
51-6
7-0
C5H
12N
OC
l
689
Tri c
hì d
iars
enat
Le
ad d
iars
enat
e 36
87-3
1-8
Pb3(
AsO
4) 2
69
0 Su
lfote
pp
Sulfo
tepp
e 36
89-2
4-5
C8H
20O
5P2S
2 10
0 69
1 4,
4'-
Dia
min
odip
heny
lmet
an
4,4'
-Dia
min
odip
heny
l met
hane
83
712-
44-1
C
13H
14N
2
692
Met
yl is
obut
yl k
eton
pe
roxi
t (nồ
ng độ
>
60%
)
Met
hyl i
sobu
tyl k
eton
e pe
roxi
de
(> 6
0%)
3720
6-20
-5
C12
H26
O4
5000
0
(X
em tiếp
Côn
g bá
o số
221
+ 2
22)