Giới thiệu hệ điều hànhMicrosoft Windows
BBÀÀI GII GIẢẢNGNG
Cài đặt & sử dụng Hệ điều hànhMS Windows XP
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 3
Bài 1: Cài đặt WindowsXP
Cần phải có đĩa CD WindowsChuẩn bị máy, có đĩa cứng.Cho máy khởi động (boot) từ CD.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 4
Bắt đầu cài đặtĐưa đĩa CD Win XP
Chú ý:Máyphảiđặt ởchế độBoot từ CD
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 5
Chọn dạng cài đặt
Enter: tiếp tụcR: Sửa lỗiwidowsF3: Thoát
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 6
Màn hình thông báo bản quyền
F8: Đồngý xácnhận bảnquyền.ESC: Khôngđồng ý
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 7
Phân vùng đĩa cứng
ENTER: Để càiWinXP vào phânvùng đã chọn.
C: Để tạo một ổđĩa mới từ phânvùng trống đãchọn.
D: Để xoá phânvùng đã chọn vàtạo ra một phânvùng trống
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 8
Định dạng đĩa cứng
Chọn loạiđịnh dạngđĩa cứng(FAT32, NTFS).
Nên chọnNTFS (vìcó tínhbảo mậtcao,…)
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 9
Chờ định dạng đĩa
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 10
Chờ chương trình cài đặt copy file
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 11
Tự động khởi động lại máy
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 12
Chờ chương trình bắt đầu cài
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 13
Tiếp tục chờ
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 14
Màn hình sau xuất hiện nhập tên và tổ chức
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 15
Nhập mã số (CD key)
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 16
Nhập tên máy tính, Password cho quản trịmáy (administrator)
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 17
Chọn ngày giờ và múi giờ
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 18
Windows nhận dạng màn hình nhấnOK (nếu có)
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 19
Nhận dạng độ phân giải màn hình
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 20
Màn hình xác nhận hoàn thành
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 21
Nhấn next để tiếp tục
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 22
Nhập tên các người dùng
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 23
Tên không trùng với tên máy
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 24
Hoàn thành cài đặt
Làm quen với Windows XP
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 26
Khái niệm Hệ điều hành
Khái niệmMột chương trình chạy trên máy tính, dùng để điềuhành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyênphần mềm.Vai trò trung gian trong việc giao tiếp giữa người sửdụng và phần cứng máy tính.Cung cấp môi trường cho phép người sử dụng phát triểnvà thực hiện các ứng dụng của họ một cách dễ dàng.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 27
Các chức năng chính của HĐH
Quản lý chia sẻ tài nguyên• Tài nguyên là hữu hạn.• Người sử dụng yêu cầunhiều tài nguyên đồng thời.• Chia sẻ tài nguyên phầnmềm (thông tin) với nhau.
Giả lập một máy tính mở rộng• Hệ thống nhiều máy tính trừu tượng xếp thànhnhiều lớp chồng lên nhau.• Ẩn đi các chi tiết phần cứng qua giao diện làmviệc đơn giản và không phụ thuộc vào thiết bị.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 28
Dướigóc độ loạimáy tính
Phân loại Hệ điều hành
HĐH dành cho máy Mainframe
HĐH dành cho máy Server
HĐH dành cho máy nhiều CPU
HĐH dành cho máy tính cá nhân
HĐH dành cho thẻ chip (SmartCard)
HĐH dành cho máy PDA
HĐH dành cho máy chuyên biệt
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 29
Dướigóc độ sốchương trìnhsử dụngcùng lúc
Phân loại Hệ điều hành
HĐH đơn nhiệm
HĐH đa nhiệm
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 30
Dướigóc độngười dùng(truy xuấttài nguyêncùng lúc)
Phân loại Hệ điều hành
Máy đơn (một người dùng)
Mạng ngang hàng và mạng có máy chủ
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 31
Dướigóc độhình thứcxử lý
Phân loại Hệ điều hành
Hệ thống xử lý theo lô
Hệ thống chia sẻ
Hệ thống song song
Hệ thống phân tán
Hệ thống xử lý thời gian thực
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 32
Các hệ điều hành phổ biến
DOS (Disk Operating System): Là HĐH đầu tiên của máy tính. Hiện nay không còn dùng phổ biến.Microsoft Windows: Là hệ điều hành phổ biến nhất hiện nay vìcó ưu điểm dễ sử dụng. HĐH Windows có nhiều phiên bảnnhư
3x (1980) Windows 95, Windows 98, Win Me (2000), Windows 2000, Windows XP (2001), Windows Vista (2007)…NT 4.0 (1996), 2000 Server (2000), 2003 Server (2003): máy chủ - hệ điều hành mạng.
Unix, Linux: Là HĐH nguồn mở hoàn toàn miễn phí. Ưu điểmổn định, nhược điểm khó sử dụng.OS/2
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 33
Các ưu điểm của HĐH Microsoft Windows
- Giao tiếp với người dùng thông qua giao diện đồ hoạ.
- Là HĐH đa nhiệm, có thể thực hiện nhiều trình ứng dụngsong song cùng một lúc.
- Có thể lưu trữ tên tập tin dài đến 250 ký tự.
- Sử dụng cơ chế tự động tìm và nhận thiết bị phầncứng(Plug and Play).
- Cung cấp các khả năng có sẵn để nối mạng giữa các máytính: chia sẻ taøi nguyeân, Email, Web, …
- Hỗ trợ tốt thành phần đa phương tiện (Multimedia).
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 34
Sử dụng chuột
Chuột (mouse): Được sử dụng nhiều nhất trong WINDOWS. Không có chuột có lẽ không thể dùng được các chương trìnhtrong môi trường Windows.
Nút phải (rightbutton)
Nút trái (left button)
Nút giữa (centerbutton)
Minh hoạ thiết bịchuột máy tính
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 35
Một số động tác hay dùng đối với chuột
Nhấp trái (Click traùi): Bấm nuùt traùi chuoät moät laàn. Thoângthöôøng nhaáp traùi chuoät duøng ñeå choïn moät ñoái töôïng naøo ñoù.
Nhấp phải(Click phải): Baám nuùt phaûi chuoät 1 laàn. Thoângthöôøng nhaáp phaûi chuoät duøng ñeå choïn moät menu choïn naøo ñoù.
Nhấp đúp (Double Click): Baám nuùt traùi chuoät 2 laàn lieân tieáp. Thoâng thöôøng nhaáp ñuùp chuoät duøng ñeå khôûi ñoäng moät öùngduïng naøo ñoù.
Kéo - Rê (Drop - Drag): Nhấp và giữ nút (trái) chuột, di chuyểnchuột đến vị trí nào đó và nhả nút chuột. thông thöôøng keùo – reâthöôøng keát hôïp vôùi phím Ctrl ñeå copy moät ñoái töôïng naøo ñoù.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 36
Thực hành chọn đối tượng
Chọn 1 đối tượngChọn nhiều đối tượng không liên tụcChọn 1 nhóm đối tượng liên tục
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 37
Màn hình Desktop
Giao diện màn hình chính của Windows được gọi là“Desktop” bởi vì Màn hình nền Windows XP là cửa sổ đầu tiên của Hệ điều hành dành cho người sửdụng. Người dùng ra lệnh cho hệ điều hành bằng cách thao tác với biểu tượng.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 38
Nơi cất giữ tài liệudo người dùng tạo ra
Nơi quản lý toàn bộ tài nguyêncủa máy tính như: ổ đĩa, thư
mục, tập tin,…
Mạng máy tính: nơi truy xuất, chiasẻ tài nguyên của các máy khác
trong mạng
Thùng rác: nơi lưu trữ những tập tin, thưmục bị xóa
Nút Start: chứacác chương trìnhđược cài đặt vào
máy tính
Thanh tác vụ: chứacác chương trìnhđang được mở
Khay hệthống
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 39
Nhận biết biểu tượng
Biểu tượng đặc biệt của hệ điều hànhGồm biểu tượng My Documents, My Computer, My Network Places, Recycle Bin, Internet Explorer.Khi cài đặt xong hệ điều hành thì các biểutượng này được tạo ra ngay trên màn hìnhnền.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 40
Biểu tượng của thư mụcMột thư mục được hệ điều hànhWindows biểu diễn bằng một biểu tượng. Hình ảnh của biểu tượng là túi hồ sơmàu vàng như hình minh hoạ và tênbiểu tượng xuất hiện bên dưới.Biểu tượng lối tắt cho thư mụcTiếng Anh gọi là Shortcut, có hình ảnh làtúi hồ sơ màu vàng có thêm mũi tên ởgóc dưới bên trái.
Nhận biết biểu tượng
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 41
Thực hành chọn một biểu tượng
Để chọn một biểu tượng chúng ta thao tác đơn giản là nhắpchuột lên biểu tượng đó.
Biểu tượng ở trạng thái tự do Biểu tượng ở trạng thái đượcchọn
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 42
Thực hành di chuyển biểu tượng
Đầu tiên là chọn biểu tượng My Computer, kéo di chuột. Một hình ảnhcủa biểu tượng xuất hiện ở dạng nét mờthể hiện vị trí di chuyển của biểu tượng.
Minh hoạ biểu tượng di chuyển
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 43
Thao tác với hộp lệnh (menu tắt)
Đầu tiên là chọn biểu tượng, sau đó nhắp chuột phải trênvùng chọn sẽ làm xuất hiệnhộp lệnh.Nhắp chuột trên mục lệnh củahộp lệnh có ý nghĩa là thi hànhlệnh.
Hộp lệnh xuất hiện sau khinhắp chuột phải
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 44
Thao tác với hộp lệnh
Cửa sổ My Computer xuất hiện sau khi thực hiện lệnh Open trên hộp lệnh
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 45
Từ màn hình Desktop, để nhìn thấy các ổ đĩa trênmáy
+ Double Click vào My Computer: Đĩa mềm, ổcứng, đĩa CD-ROM.
+ Double Click vào ổ đĩa, có thể duyệt qua các File và Folder từ một trong các ổ đĩa này.
Muốn trở về thư mục trước đó thì Click nút Up
Xem thông tin ổ đĩa
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 46
Xem thông tin ổ đĩa
•Ổ đĩa A (đĩamềm 1.4 MB) Ổ đĩa C, D và E (3 ổ đĩa cứng), bấm đúp
chuột vào biểu tượng ổ đĩa C, hoặc D sẽxuất hiện tất cả các Folder và File
Ổ đĩa CD ROM(ĐĩaCompact)
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 47
Nhắp chuột phải vào chỗ trống trên màn hình nền sẽlàm xuất hiện hộp lệnh cho phép người sử dụng điềukhiển màn hình.Chúng ta tìm hiểu ý nghĩa và thao tác từng lệnh sau:
Hộp lệnh của màn hình Desktop
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 48
Nhóm lệnh Arrange Icons
Cho phép sắp xếp các đối tượngtrong cửa sổ theo các mục:By Name: sắp theo tên.By Type: sắp theo kiểu hay làphần mở rộng của tên tệp.By Size: sắp theo dung lượngnhớ.By Date: sắp theo ngày thángkhởi tạo/chỉnh sửa đối tượng.Auto Arrange: có nghĩa là tự độngsắp xếp.
Mục lệnh Arrange Icons
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 49
Các Nhóm lệnh khác
Lệnh Line Up Icons:Có ý nghĩa là sắp xếp các biểu tượng trên màn hình nềncó hàng có lối
Lệnh Refresh (gọi là làm tươi):Có ý nghĩa cập nhật thông tin mới nhất.
Lệnh Paste (gọi là dán):Có ý nghĩa sao chép nội dung đã được tạo ảnh bằnglệnh Copy (gọi là sao chép) hay lệnh Cut (gọi là cắt) lênmàn hình nền.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 50
Các Nhóm lệnh khác
Lệnh Paste Shortcut (gọi là tạo nút bấm nhanh):Có ý nghĩa tạo nút bấm nhanh trên màn hình nền chonội dung đã được tạo ảnh bằng lệnh Copy (gọi là saochép) hay lệnh Cut.
Nhóm lệnh New:
Mục lệnh New
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 51
Nhóm lệnh New
Lệnh Folder: cho phép tạo thư mục mới.Lệnh Shortcut: cho phép tạo nút bấm nhanh trên mànhình nền cho các đối tượng bất kỳ như tệp tin, thưmục,...
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 52
Lệnh Properties
Cho phép mở hộpthoại để xem và chỉnhsửa các thuộc tính củamàn hình nền.
Hộp thoại chophép chỉnhsửa các thuộctính của mànhình
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 53
Thanh thực đơn Start
Nhắp chuột vào nút Start cómặt trên màn hình nền sẽ làmxuất hiện hộp danh mục chọnđược phân chia theo chủ đề chophép người sử dụng dễ dàng ralệnh cho máy tính.
Nhắp chuột vào nút Start làmxuất hiện hộp danh mục chọn
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 54
Mục Run - cho phép gõ lệnh
Nhắp chuột vào nút Start, chọn mục Run làm xuất hiệnhộp thoại nhập lệnh. Ví dụ gõ lệnh "calc" để mở bảngtính số học.
Nhập lệnh vào ô nhập Open, sau đó nhấn nút OK
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 55
Mục Help - mở phần trợ giúp
Phần trợ giúp rất cần thiếtkhi sử dụng Windows nhưng đòi hỏi người sửdụng phải biết tiếng Anh. Để sử dụng phần Trợgiúp, nhắp chuột vào nútStart, sau đó chọn mụcHelp and Support để mởhộp thoại Help.
Hộp thoại Help
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 56
Mục Search - hỗ trợ tìm kiếm thông tin trên máy
Nhắp chọn nút StartSearch For Files or Folders làm xuất hiện hộpthoại hỗ trợ tìm kiếm.
Chọn Search – For Files or Folders
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 57
Mục Settings - hỗ trợ quản trị hệ thống
Nhắp chuột vào nút Start Settings, sau đó chọn
các mục con như Control Panel, Printers...
Chọn Settings-Control Panel
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 58
Cửa sổ My Computer
Danh sách các ổ đĩa
Thanh hiển thị đường dẫn đến
thư mục đang mở
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 59
Các chương trình nằm trong mục Programs
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 60
Menu tắt của thanh tác vụ
Nhắp chuột phải trên thanh tác vụ làm xuất hiện hộplệnh.
thanh tác vụTaskbar
Nhắp chuột phải trên thanh tác vụ làm xuất hiện hộp lệnh
Menu tắt của thanh tác vụ
thanh tác vụtask bar
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 61
Ý nghĩa các lệnh
Lệnh Toolbars:Trên thanh tác vụ có thể mở nhiều thanh công cụ để làm việc. Có thể mở hoặc đóng bớt các thanh công cụ qua nhóm lệnh Toolbars.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 62
Ý nghĩa các lệnh
Mặc dù có thể chọn nhiều thanh công cụ đặt trên thanh tác vụ nhưng chúng ta chỉ nên chọn một thanh công cụ đó là thanh Quick Launch. Thanh công cụ Quick Launch là một tiện ích không thểbỏ qua đối với người sử dụng. chúng ta nên đặt các nút lối tắt ở đây để tiện sử dụng. Trên Quick Launch thường có đặt nút Show Desktop(hình minh hoạ) đây là nút đưa chúng ta nhanh chóng trởvề màn hình nền.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 63
Ý nghĩa các lệnh
Lệnh Adjust Date/Time:Cho phép mở hộp thoạiDate/Time Properties đểhiệu chỉnh đồng hồ máytính.Thẻ Date&Time chophép chỉnh sửangày/tháng/năm và giờ. Thẻ TimeZone cho phép chỉnh múigiờ đúng theo múi giờ củaViệt Nam.
Hộp thoại cho phép chỉnh sửa
thời gian hệ thống
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 64
Ý nghĩa các lệnh
Lệnh Cascade Windows:cho phép sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng xếpmái ngói.
Lệnh Tile Windows Horizontally và Tile Windows Verticaly:cho phép xếp các cửa sổ dàn ngang trên màn hình nền, không có cửa sổ bị che lấp.
Lệnh Minimize All Windows:cho phép thu nhỏ tất cả các cửa sổ đang mở cùng mộtlần.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 65
Ý nghĩa các lệnh
Lệnh Task Manager:Cho phép mở cửa sổ quản lýchương trình - Windows Task Manager.Trong thẻ Applications củacửa sổ này, người sử dụng cóthể chọn một chương trìnhhay nhiều chương trình và ralệnh đóng chương trình bằngcách nhấn nút End Task. Đâylà chức năng rất tiện ích choviệc đóng những chương trìnhđang gây tắc nghẽn hệ thống.
Hộp thoại Windows Task Manager
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 66
Để tắt máy đúng cách ta làm theo trình tự sau:
2. Bấm chuột vào nút Start \ chọn Shut Down...
3. Chọn Shut Down (nếu muốn tắt máy)Restart (nếu bạn muốn khởi động lại máy)Log off Username (nếu bạn muốn thoát khỏiphiên hiện hành và để đăng nhập vào hệ thống vớimột tên Username khác mà không muốn khởi độnglại máy)Stand By (nếu bạn muốn cho máy ở chế độ ngủđông)
4. Bấm OK để chấp nhận
5.. Tắt nguồn điện dẫn vào màn hình và máy tính.
1. Đóng bất kỳ chương trình nào đang mở, lưutất cả các tài liệu nếu cần thiết
Khởi động lại và tắt máy tính
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 67
Tắt máy tính theo kiểu áp đặt
Tắt nguồn điện bằngcách bấm nútPOWER trên hộpmáy (có thể phải giữtay trên nút khoảng30 giây) hoặcNhấn nút Reset trênhộp máy.
Các bộ phận chính của một máy PC
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 68
Khởi động lại máy
Trong trường hợp máy tính không cònđiều khiển được bằng bàn phím vàchuột thì:
• Nhắp tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del, hoặctừ cửa sổ màn hình nền, nhắp chọn nútStart Shutdown làm xuất hiện hộpthoại Shut Down Windows. Trong ô chọn, chọn mục Restart.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 69
Tóm tắt : Sinh viên cần nắm
1. Tắt và khởi động máy đúng cách.
2. Nhận diện và Sử dụng các công cụ trênmàn hình Desktop, sắp xếp các đốitượng.
3. Các thao tác khi sử dụng chuột.
Tập tin và thư mục
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 71
Làm quen với tập tin và thư mục
Mục tiêu bài học:Học viên nắm vững khái niệm về tập tin và thưmục, cách tổ chức và quản lý chúng trong Hệđiều hành Windows.Thành thạo việc chọn nhóm biểu tượng liền kềvà rời rạc.Thực hiện các thao tác cơ bản với tập tin và thưmục trên màn hình nền như: tạo, chỉnh sửa, mởnội dung, di chuyển, và xoá.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 72
Ổ đĩa vật lý và ổ đĩa Logic
Các ổ đĩa cứng có dung lượng nhớ rất lớn nênhệ điều hành có chức năng chia nhỏ ổ đĩa cứngthành các ổ đĩa gọi là ổ đĩa cứng logic để ngườisử dụng có thể tiện sử dụng.
Các ổ đĩa được HĐH gán bằng các chữ cái nhưsau:
A:, B: Đĩa mềmC:, D:, … Đĩa cứngE:, F:, … Đĩa CDROM
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 73
Hệ thống tập tin – Tập tin
Khái niệmTrong hệ điều hành Windows, tệp tin là đối tượng chứa dữliệu. Ví dụ các văn bản sau khi nhập vào máy được lưu thành các tệp tin để sau đó có mở ra xem lại, chỉnh sửa/in ấn và có thể xoá đi.Viết tắt của tập thông tin.Còn gọi là tệp, tệp tin, file.Tập hợp của thông tin (dữ liệu) được tổ chức theo một cấu trúc nào đó.Nội dung có thể là chương trình, dữ liệu, văn bản…
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 74
Hệ thống tập tin - Tập tin
• Bắt buộc phải có.• Hệ điều hành MS-DOS: dài tối đa 8 ký tự.• Hệ điều hành Windows: dài tối đa 128 ký tự.• Gồm các ký tự A đến Z, số 0 đến 9, ký tự khác như #, $, %, ~, ^, @, (, ), !, _, khoảng trắng.
Tên(name)
Tên(name) .. Mở rộng
(extension)Mở rộng
(extension)
• Không bắt buộc. • Thường có 3 ký tự.• Thường do chương trình ứng dụng tạo tập tin tựđặt
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 75
Một số kiểu tập tin thông dụng
.doc, .txt, .rtf: Các tập tin văn bản Word
.xls : Các tập tin bảng tính Excel
.exe, .bat: Các tập tin chương trình
.com : tập tin lệnh
.gif, .jpeg, .bmp: Các tập tin chứa hình ảnh
.mp3, .dat, . Wav: Các tập tin âm thanh, videohtml, htm: Các tập tin siêu văn bảnsql, mdb: Các tập tin chứa cơ sở dữ liệu
……
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 76
Hệ thống tập tin – Tập tin
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 77
Hệ thống tập tin – Tập tin
Thuộc tínhLà đặc tính và giới hạn của tập tin.Khác nhau tùy hệ thốngVí dụ trong hệ thống tập tin FAT:
Archive (lữu trữ).Hidden (ẩn).Read-only (chỉ đọc).System (thuộc về hệ thống).Sub-directory/directory (thư mục con/thư mục).
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 78
Hệ thống tập tin – Thư mục
Một số lưu ýThư mục là tập tin ở dạng đặc biệt.Không chứa dữ liệu thông thường mà chứa các tập tin và các thư mục khác.Thư mục cấp cao nhất trên đĩa là thư mục gốc, ký hiệu \Thư mục đang làm việc là thư mục hiện hành.Tên thư mục tuân thủ quy tắc đặt tên của tập tin nhưng không có phần mở rộng.Ví dụ: BAITAP, BAI THI, THUC HANH…
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 79
Cây thư mục và đường dẫn
CHUONG2.DOC
SV
LYTHUYET
DECUONG.PDF
C:\
DECUONG.PDF
WINDOWS
SYSTEM
AUTOEXEC.BAT
C:\C:\
SVSV
LYTHUYETLYTHUYET
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 80
Thư mục - Folder
Để lưu giữ, sắp xếp các tập tin thành một hệthống phân cấp có tính chặt chẽ và tiện dụng khitìm kiếm, hệ điều hành Windows cho phép ngườisử dụng xây dựng cây thư mục theo cách thức: Các đặc trưng của thư mục:
Ổ đĩa logic của máy tính được xác định là thư mụcgốcCó thể tạo nhiều thư mục con trong thư mụcCác thư mục cùng cấp không được trùng tênTập tin phải được chứa trong một thư mục
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 81
Thư mục - Folder
Hệ thống cây thư mục của HĐH Windows
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 82
Đường dẫn cho tập tin
Để diễn tả vị trí của tệp tin trong hệ thống thư mụcchúng ta cần viết đường dẫn theo cách sau:[tên qui ước đĩa logic:] [\] [<tên thư mục> \ ...\ <tênthư mục> \ <tên tệp tin>]
VD: Đường dẫnC:\congvan2004\danhsachCB1.docChỉ ra tập tin danhsachCB1.doc đang đượcchứa trong thư mục congvan2004 thuộc đĩa C.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 83
Tạo mới một tập tin
Nhắp chuột phải trên màn hình nền làm xuấthiện hộp lệnh. Lựa chọn loại tập tin muốn tạo ( Vd: Chọn mụcNew Text Document (Tập tin được tạo ra chỉlà một tập tin rỗng chưa có nội dung gì bêntrong). hoặc Microsoft Word Document - Tập tin vănbản, Microsoft Excel Worksheet - bảng tínhExcel,…).
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 84
Tạo mới một tập tin
Minh hoạ cácmục chọntrên hộp lệnhđể tạo tập tin kiểu Text
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 85
Tạo mới một thư mục
• Nhắp chuột phải trên mànhình nền làm xuất hiệnhộp lệnh.• Chọn mục New Folder.
• Đặt tên thư mục mà bạnvừa mới tạo (thư mục mới cótên mặc định là New Folder)
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 86
Tạo biểu tượng lối tắt
Shortcut (lệnh tắt): Là một biểu tượng lối tắt được đặt trêndesktop cho phép bạn chạy các ứng dụng một cách dễ dànghơn. (tạo 1 lần và sử dụng nhiều lần).Tạo một Shortcut:• Nhắp nút Start, chọn mục Program→Microsoft Word.• Nhắp chuột phải tại mục Calculator để mở hộp lệnh. Chọnmục SendTo→Desktop (create shortcut).
Các mục đậmmàu thể hiệncác vị trí cần dichuyển chuộtđến
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 87
Đổi tên của biểu tượng
Nhắp chuột phải lên biểu tượng làm xuất hiện hộplệnh.Chọn mục Rename. Sau đó gõ tên mới vào ô nhập.Hoặc chỉ cần nhắp chuột một lần vào phần tên củabiểu tượng lập tức hệ điều hành cho phép gõ tên mớinhư hình minh họa.
Chọn lệnh Rename để đổi tênBiểu tượng ở trạng thái cho
phép nhập tên mới
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 88
Thi hành một ứng dụng
•Bằng biểu tượng : Double click vào biểu tượng trên mànhình Desktop.
•Bằng Menu Start: Click chuột vào nút Start\Programclick vào ứng dụng cần khởi động.
•Bằng Mycomputer: Nhấp đúp vào biểu tượngMycomputer, lần theo đường dẫn chứa tầp tin muốn thihành.
•Bằng lệnh Run: Click chuột vào nút Start \ Run, mộthộp thoại xuất hiện, gõ tên chương trình cần chạy (Vd: Excel) vào hộp Open rồi nhấn OK.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 89
Thay đổi cách hiển thị của các đối tượng
Click chuột phải vào menu View của cửa sổvà lựa chọn các mục như hình, lựa chọn 1 trongbốn mục dưới đây để hiển thị:
Large Icons: Biểu tượng lớn.
Small Icons: Biểu tượng nhỏ.
List: Kiểu liệt kê.
Detail: Kiểu nhìn chi tiết.
Thumbnails: Hiển thị nhanh các tập tin ảnh.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 90
Chọn nhóm tập tin, thư mục
Thao tác bằng thiết bị chuộtKéo di chuột tạo một đườnghình chữ nhật bao quanhcác biểu tượng muốn chọn. Các biểu tượng được chọnđổi sang màu tối nên thaotác chọn được gọi nôm nalà "bôi đen đối tượng".
Chọn nhóm đối tượng liền kềxuất hiện
đường bao hình chữ nhật
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 91
Chọn nhóm tập tin, thư mục
Chọn nhóm biểu tượng rời rạcThao tác kết hợp giữa chuột vàbàn phímNhắp chuột chọn một biểu tượng.Giữ phím Ctrl và nhắp chuột vào biểu tượngkhác.(Điểm quan trọng ở đây là giữ phím Ctrl khichọn các đối tượng. Có thể nhắp chọn lần thứhai trên một đối tượng để nhanh chóng hủychọn chỉ riêng cho đối tượng đó).
Chọn nhóm rời rạc
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 92
Chọn nhóm tập tin, thư mục
Chọn các tập tin /thư mục không liên tục: Bấm phím Ctrlvà Click chọn tên thư mục cần chọn.
Chọn các tập tin /thư mục liên tục: Bấm phím Shift vàClick chọn chuột vào đầu và cuối của khối thư mục màmình muốn chọn.Hủy chọn: Để hủy chọn toàn bộ các đối tượng đã chọn , ta nhấp chuột tại vị trí trống bất kỳ.
Chuyển về thư mục trên một cấp: Click nút Back hoặcnút Up.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 93
Đổi tên tập tin, thư mục:
Có 3 cách:Chọn tên tập tin/thư mục cần đổi tên.
Cách 1: Chọn menu lệnh File\ Rename nhập tênmới.
Cách 2: Click phải chuột Rename
Cách 3: Nhấn phím F2
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 94
Sao chép, di chuyển tập tin, thư mục
Chọn các tập tin / thư mục cần sao chép (di chuyển), làmtheo một trong 3 cách sau:
Cách 1: vào menu Edit\Copy (hoặc Cut nếu muốn dichuyển)Cách 2: nhấn Ctrl +C (hoặc Ctrl + X nếu muốn dichuyển)Cách 3: Ctr + kéo chuột (hoặc Shift + kéo chuột nếumuốn di chuyển)
Mở thư mục cần sao chép đến (thư mục đích) rồi chọn Edit\Paste (hoặc nhấn Ctrl + V)
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 95
Sao chép, di chuyển tập tin, thư mục
Chuẩn bị: tạo sẵn trên màn hìnhnền thư mục có tên là congvanvà tệp tin Image1. Chọn nhóm biểu tượng gồm thưmục congvan và tệp tin Image1.Nhắp chuột phải trên vùngchọn làm xuất hiện hộp lệnh. Sau đó chọn mục Copy.
Nhắp chuột phải làm xuất hiệnhộp lệnh, sau đó chọn mục Copy
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 96
Sao chép, di chuyển tập tin, thư mục
Tạo mới thư mục tên là New Folder. Nhắp chuột phải trên thưmục này làm xuất hiện hộp lệnhvà sau đó chọn mục Paste đểdán bản sao của congvan vàImage1 vào trong thư mục này.Gợi ý thêm: Sử dụng tổ hợp phímđể thao tác nhanhBấm tổ hợp phím Ctrl+Ctương đương với việc chọnmục Copy trong hộp lệnh.Bấm tổ hợp phím Ctrl+Vtương đương với việc chọnmục Paste trong hộp lệnh.
Chọn mục Paste
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 97
Di chuyển tệp tin đến thư mục khác
Chọn biểu tượng tệp tin.Nhắp chuột phải lên vùng chọn để làm xuất hiệnhộp lệnh. Sau đó chọn mục Cut.Nhắp nút phải lên thư mục, nơi sẽ cất giữ tệp tin, để làm xuất hiện hộp lệnh. Tiếp theo là chọnmục Paste.Gợi ý thêm: Sử dụng tổ hợp phím để thao tácnhanhBấm tổ hợp phím Ctrl+X tương đương vớichọn mục Cut trong hộp lệnh.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 98
Hiển thị thông tin của tập tin, thư mục
Chọn nhóm biểu tượng.Nhắp chuột phải trên vùng chọn làm xuấthiện hộp lệnh, chọn mục Properties.
Chọn mục thuộc tính Thông tin của thư mục xuất hiện
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 99
Hiển thị thông tin của tập tin, thư mục
Thông tin của tệp tin, thư mục xuất hiện trong hộpProperties cho người dùng biết số lượng tệp tin, thưmục và quan trọng nhất là tổng dung lượng nhớ (vídụ theo hình minh họa là 35.2MB)Đặt thuộc tính chỉ đọc (read-only)Trong hộp thoại Properties, nhắp chọn ô Read-onlyđể đặt thuộc tính chỉ đọc cho tệp tin hay thư mục vàcó thể nhắp chọn ô Hidden để đặt thuộc tính che dấucho tệp tin hay thư mục.
chọn cho phép đặt thuộc tính chỉ đọc
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 100
Xoá các tập tin, thư mục
Chọn các tập tin / thư mục cần xoá, làm theo các cách sau:
Cách 1: Vào menu File/Delete
Cách 2: Ấn phím Delete
Cách 3: Click phải chọn Delete
Nhấn Yes để chấp nhận xóa (nếu không muốn xóa nhấn No)
Lưu ý: Sau khi xóa tập tin/ thư mục sẽ được Windows bỏvào thùng rác. Nếu muốn xóa vĩnh viễn, ta cũng làm nhưthao tác trên nhưng nhấn giữ thêm phím Shift trong khichọn Delete.(tổ hợp phím Shift-Del )
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 101
Xoá các tập tin, thư mục
Biểu tượng của thùng rác trên màn hình nền
thùng rác rỗng thùng rác chứa tệp tin hoặc thưmục đã bị xóa
Lưu ý: Nếu dùng tổ hợp phím Shift-Del để thực hiện xóatệp tin, thư mục thì đối tượng bị xoá sẽ mất hẳn không lưulại trong thùng rác.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 102
Khôi phục tập tin, thư mục đã xoá
Double Click vào biểu tượng Recycle Bin ở trongdesktop Chọn tập tin/ thư mục cần khôi phục:
- Cách 1: Vào menu File \ Restore
- Cách 2: Click phải \ Restore
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 103
Mở tệp tin
Nhắp đúp lên biểu tượng tệp tin hoặcNhắp chuột phải trên biểu tượng tệp tin làm xuấthiện hộp lệnh, khi đó có hai lệnh để chọn: lệnhOpen hoặc lệnh Open withChọn một chương trình mở tệp và nhắp nút OK.
chọn mục Open With để mở tệpbằng chương trình tự chọn
Chọn lựa chương trình mở tệp làMicrosoft Word
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 104
Mở thư mục
Có hai cách để mởthư mục:nhắp đúp lên biểutượng thư mụchoặcnhắp chuột phảitrên biểu tượng thưmục làm xuất hiệnhộp lệnh, sau đóchọn mục Open.
chọn mục Open để mở thư mục
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 105
Tóm tắt
• Phân biệt được tập tin, thư mục, các kiểu tập tin, hiểu khái niệm đường dẫn.
• Tạo mới tập tin, thư mục.
• Đổi tên tập tin, thư mục.
• Copy, di chuyển tập tin, thư mục.
• Hiển thị thông tin, thay đổi cách hiển thị của tậptin, thư mục.
• Xóa, phục hồi tập tin, thư mục.
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 106
BÀI TẬP
C:\
Tinh Binh Dinh
TP HCM
Hoai Nhon
Quy Nhon
Quan 10
Quan 1
Quan 2
Hoso2.Xls
Hoso1.doc
Câu 1: Tạo cây thư mục nhưhình bên.
Câu 2: Sao chép 2 tập tin hoso1.doc và hoso2.xls vàothư mục Quan 2.
Câu 3: Xoá thư mục Hoai Nhon
Câu 4: Khôi phục lại thư mụcvừa xoá
Giới thiệu Windows Explorer
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 108
Khởi động
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 109
Giao diện Windows Explorer
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 110
Tìm hiểu Tree Pane
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 111
Tìm hiểu Contents Pane
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 112
Tạo thư mục mới
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 113
Sao chép thư mục và tập tin
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 114
Di chuyển thư mục và tập tin
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 115
Đổi tên thư mục và tập tin
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 116
Xóa thư mục và tập tin
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 117
Tìm kiếm thư mục và tập tin
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 118
Tìm kiếm thư mục và tập tin
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 119
Thuộc tính thư mục và tập tin
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 120
Hiển thị của thư mục và tập tin
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 121
Sắp xếp thư mục và tập tin
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 122
Đổ thùng rác trong Windows
10/2008THĐC - © 2008. ThS Mai Anh Thơ 123