20
í ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 3 ỔO£ /QĐ-ƯBND Thành phổ Hồ Chỉ Minh, ngày -iS tháng 7 năm 2013 ĐEN ^^/21/2014] QƯYÉT ĐỊNH về duyệt âồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 _ (quy hoạcỉrphân khu), khu dân CUliên phường 10,11, quận 6 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông) ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009; Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt quản quy hoạch xây dựng; Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến nãm 2025; Căn cứ Thông số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ của từng loại quy hoạch đô thị; Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 nãm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD); Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh; Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-ƯBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố; Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 nãm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phế duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố; Căn cứ Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2010 của ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 6; Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2086/TTr- SQHKT ngày 02 tháng 7 năm 2013 về trình duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dụng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân liên phường 10, 11, quận 6 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

í

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

3 ỔO£ /QĐ-ƯBND Thành phổ Hồ Chỉ Minh, ngày -iS tháng 7 năm 2013

ĐEN ^^/21/2014] QƯYÉT ĐỊNHvề duyệt âồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000

_ (quy hoạcỉrphân khu), khu dân CU’ liên phường 10,11, quận 6 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)

ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của

Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;Căn cứ Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2010 của

Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Hồ Chí Minh đến nãm 2025;

Căn cứ Thông 1ư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;

Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 nãm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng (QCXDVN 01:2008/BXD);

Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-ƯBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 nãm 2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của ủy ban nhân dân thành phố về thẩm định, phế duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố;

Căn cứ Quyết định số 5106/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2010 của ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 6;

Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến trúc tại Tờ trình số 2086/TTr- SQHKT ngày 02 tháng 7 năm 2013 về trình duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dụng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư liên phường 10, 11, quận 6 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông),

Page 2: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

y<JAUl VỊ1111.

Điều 1. Duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân CU' liên phường 10, 11, quận 6 (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông), với các nội dung chính như sau:

1. Vị trí, phạm vi ranh giới, diện tích, tính chất khu vực quy hoạch:

- Vị trí khu vực quy hoạch: thuộc phường 10, phường 11, quận 6, thành phố Hồ Chí Minh.

- Giới hạn khu vực quy hoạch như sau:+ Phía Đông : giáp kênh Lò Gốm.

+ Phía Tây : giáp quận Bình Tân.

+ Phía Nam : giáp đường Võ Văn Kiệt.+ Phía Bắc : giáp đường Hậu Giang.- Tổng diện tích khu vực quy hoạch: 246,91 ha.

- Tính chất của khu vực quy hoạch: Do có địa hình tương đối bằng phẳng, nên hầu hết diện tích đã xây dựng nhà ở và các công trình khác.

2. Cơ quan tổ chúc lập đồ án quy hoạch phân khu:

Ban Quản lý Đầu tư Xây dựng Công trình quận 6.3. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch phân khu:

Công ty TNHH Thiết kế xây dựng và Phát triển đô thị Sài Gòn.4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu:

- Thuyết minh tổng họp;- Thành phần bản vẽ bao gồm:

+ Sơ đồ vị trí và giới hạn khu đất, tỷ lệ 1/10.000.

+ Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

+ Bản đồ hiện trạng hệ thống giao thông.

+ Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, ,tỷ lệ 1/2000.

+ Sơ đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan, tỷ lệ 1/2000.

+ Bản đồ quy hoạch giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng, tỷ lệ 1/2000.

5. Dự báo quy mô dân số, các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị, hạ tâng xã hội, hạ tâng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

5.1. Thời hạn quy hoạch: đến năm 2025 (theo thời hạn quy hoạch cùa đồ án điêu chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 6 được duyệt).

5.2. Dự báo quy mô dân số trong khu vực quy hoạch: 68.000 người.

2

Page 3: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

5.3. Các chỉ tiêu sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị toàn khu vực quy hoạch:

STT Loại chỉ tiêu Đon vị tính Chỉ tiêu

A Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu m2/người

B Chỉ tiêu sử dụng đất đơn vị nhóm nhà ở trung bình toàn khu

m2/người 33,36

c Các chỉ tiêu sử dụng đất trong các đơn vị nhóm nhà ở

- Đất ở hiện hữu m2/người

- Đất ở cải tạo chỉnh trang m2/người

- Đất ở xây dụng mới m2/người 18,31

- Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ

m2/người

- Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị nhóm nhà ở

m2/người 2,98

Trong đó:

+ Đất công trình giáo dục. m2/người 1,50

+ Hành chánh, y tế, vãn hóa. m2/người 0,69

4- Thương mại,dịch vụ m2/người 0,79

- Đất cây xanh công cộng (không kể 1 m2/người đất cây xanh trong nhóm nhà nhóm nhà ở)

m2/người 1,83

- Đất đường giao thông cấp phân khu vực (đường cấp phân khu vực) m2/người 10,23

D Các chỉ tiêu sử dụng đất quy hoạch đô thị toàn khu

Mật độ xây dựng chung % 40Hệ số sử dụng đất lần

Tầng cao xây dựngTối đa tầng 40

Tối thiểu tầng 2

Page 4: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

w . J aavh-vaa XAAIriV UĨ v< KtVlAi^

6.1. Cơ call sử dụng đất:

STT Loại đất Diên tích (ha) Tỷ lệ (%)

A Đất các đơn vị ở 226,8236 91,86

1

Đất các nhóm nhà ở 124,5251 50,43- Đất ở hiện hữu 70,4275 28,52- Đất ở cải tạo chỉnh trang 9,1896 3,72- Đất ở xây dựng mới 26,2898 10,65- Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ 18,6182 7,54

2

Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở 20,2728 8,21

- Đất hành chính, văn hóa, y tế, công trình công cộng dự kiến 4,6913 1,90

- Đất giáo dục 10,2286 4,14- Đất thương mại - dịch vụ 5,3529 2,17

3Đất cây xanh sử dụng công cộng (không kể1 m2/người đât cây xanh trong nhóm nhà ở)

12,4456 5,04

4 Đất đường giao thông cấp phân khu vực 69,5801 28,18B Đất ngoài đơn vị ở 20,0864 8,145 Đất cây xnah ven rạch 15,8796 6,436 Đất tôn giáo - tín ngưỡng 1,5713 0,647 Trường cao đẳng nghiệp vụ Phú Lâm 2,2823 0,928 Bãi đậu xe 0,3532 0,14

Tổng cộng 246,91 100

6.2. Chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc:

STT Loại chỉ tiêu Đơn vị tính Chỉ tiêu

1 Dân số dự kiến nghìn người

68(năm 2020)

2 Mật độ xây dựng % 40-45

3 Tầng cao xây dựng

r r*T^ A • J. Tôi đa tầng 40Tối thiểu tầng 2

4 Chỉ tiêu sử dụng đất nhóm nhà ở m2/người 33,36

4

Page 5: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

+ Đất nhóm nhà ở (xây dựng khu nhà nhóm nhà ở) m2/người 18,31

+ Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

m2/người 2,95

+ Đất cây xanh sử dụng công cộng m2/người 1,83

+ Đất đường giao thông cấp phân khu vực

m2/người 10,26

6.3. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật các khu chức năng:

STT Chức năng Diện tích(ha)

Dân số Tầngcao

Mật độ xây

dựng

Hệ số sử dụngđất

Đất cây xanh Chỉ tiêu

(người)(tối

thiểu- tối đa)

(%) (lần) (ha) (m2/người)

Khui

A Đất nhóm nhà ở 23,7002 16.491 14,371 Đất ở xây dựng mới 3,7594 1.216 3-5 60 2-3

2Đất nhà ở cao tầng kết họp thương mại dịch vụ

1,5688 2.027 24 32 5,1 0,31376

ó

Đất nhà ở cao tầng kết họp thương mại dịch vụ

1,5977 300 8 50 4 0,31954

4 Đất ở hiện hữu 0,4616 149 3-5 60 2-45 Đất ở hiện hữu 1,3359 432 3-5 60 2-3

6 Đất ở cải tạo - chỉnh trang 1,8156 587 5 40 2-3

7 Đất ở cải tạo - chỉnh trang 0,5842 189 3 40 1,4

8

Đất nhà ở cao tầng kết họp thương mại dịch vụ (khu III Nam Lý Chiêu Hoàng)

3,957 8.800 4-35 30 5 0,7914

9 Đất ở xây dựng mới 2,3126 748 3-5 60 2-310 Đất ở xây dựng mới 2,295 743 3-5 60 2-3

11 Đất ở hiện hữu 1,6236 525 3-5 60 2-312 Đất ở hiện hữu 2,3888 773 3-5 60 2-3

B Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở

5,4727 3,32

Page 6: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

13 1 JL. Jk ll±M.ịJlX 11VII

phường 10 0,1102 2 40 1,4

14 Trường tiểu học 0,8521 3 40 2-315 Thương mại - dịch vụ 0,2593 8 55 516 Công an phường 10 0,0229 517 Trường Hy Vọng 0,2335 5 40 2-3

18 Công trình công cộng dự kiến 1,1713 5 40 2-3

19 Trường trung học cơ sở Nguyễn Thái Bình 1,7495 4 40 2-3

20 Trường trung học phổ thông Bình Phú 1,0739 4 40 2-3

c Đất cây xanh công cộng 1,8902 3,3149 2,01

21 Đất cây xanh 0,278822 Đất cây xanh 0,105423 Đất cây xanh 1,506D Đất ngoài đơn vị ở 6,0824

24 Đất cây xanh - kênh rạch 2,6096

25 Đất cây xanh - kênh rạch 2,0884

26 Tổ đình Hưng MinhTự 1,0312 3 40 1,4

27 Bãi đậu xe 0,3532

Khu 2

A Đất nhóm nhà ở 11,722 4,639 25,2728 Đất ở xây dựng mới 2,9873 967 3-5 60 2-329 Đất ở xây dựng mới 0,9713 314 3-5 60 2-330 Đất ở xây dựng mới 1,4243 461 3-5 60 2-331 Đất ở xây dựng mới 2,9967 970 3-5 60 2-3 0,0993

32Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ

0,4744 1,000 15 40 6 0,09488

33 Đất ở xây dựng mới 1,4886 482 3-5 60 2-334 Đất ở xây dựng mới 1,3794 446 3-5 60 2-3 0,0977

B Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở 3,4896 7,52

35 Công trình công cộng dự kiến 2,0279 16 40 5

36 Trường tiểu học 0,6594 3 40 2-337 Khu tư pháp quận 6 0,3597 5 40 2-338 Trường tiểu học 0,4426 3 40 2-3

6

Page 7: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

c Đất cây xanh công cộng 0,8566 1,14848 2,48

39 Đất cây xanh 0,193740 Đất cây xanh 0,449941 Đất cây xanh 0,213D Đất ngoài đơn vị ở 5,8013

42 Đất cây xanh - kênh rạch 2,2854

43 Đất cây xanh - kênh rạch 2,9205

44 Đất cây xanh - kênh rạch 0,5954

Khu 3

A Đất nhóm nhà ở 32,2623 16,553 19,4945 Đất ở xây dựng mới 1,9193 621 3-5 60 2-346 Đất ở xây dựng mới 1,13 366 15 40 647 Đất ở hiện hữu 2,3576 763 3-5 60 2-3

48

Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (Hoàng Phúc Plaza)

1,9986 3,580 40 50-60 13 0,39972

49 Đất ở hiện hữu 2,0509 664 3-5 60 2-350 Đất ở hiện hữu 2,4879 805 3-5 60 2-351 Đất ở xây dựng mới 0,5581 181 18 50 6 0,1116

52Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ

0,6099 1,000 12 50 5 0,12198

53 Đất ở hiện hữu 1,2983 420 3-5 60 2-354 Đất ở hiện hữu 1,4364 465 3-5 60 2-3 0,0155 Đất ở xây dựng mới 0,6286 203 6 50 3 0,125756 Đất ở hiện hữu 0,9378 303 3-5 60 2-3

57 Đất ở cải tạo - chỉnh trang 1,0678 346 3-5 60 2-3

58 Đất ở hiện hữu 0,6471 209 3-5 60 2-3

59 Đất ở cải tạo - chĩnh trang 2,1516 696 3-5 60 2-3

60 Đất ở hiện hữu 0,7977 258 3-5 60 2-3

61

Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ 0,5446 220 16 50 6 0,10892

62Đất ở hiện hữu

3,2509 1,052 3-5 60 2-3

Page 8: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

63XXXAM V Vtxv

hợp thương mại dịch vụ

0,219 150 6 50 3 0,0438

64 Đất ở hiện hữu 1,8601 602 3-5 60 2-3

65Đất nhà ở cao tàng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư An Phú)

0,9666 2,000 26 40 6,9 0,19332

65A Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ

0,2141 329 8 50 465B 0,072 111 8 60 565 c 0,1809 278 8 50 466 Đất ở hiện hữu 2,3002 744 3-5 60 2-3

67 Đất ở cải tạo - chỉnh trang 0,5763 186 3-5 60 2-3

B Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ở 1,1086 0,67

68 Chợ An DươngVương 0,2108 3 40 1,4

69 Đất dự trữ giáo dục 0,6422 5 40 2-370 Học xá sinh viên 0,2556 5 40 2-3

c Đất cây xanh công cộng 0,9211 2,03614 1,23

71 Đất cây xanh 0,1087

72 Đất cây xanh công viên 0,3968

73 Đất cây xanh công viên 0,4156

D Đât ngoài đơn vị ở 0,398974 Chùa Diệu Pháp 0,3989 3 40 1,4

Khu4

A Đất nhóm nhà ở 38,9942 15,775 20,6975 Đất ở hiện hữu 2,7955 905 3-5 60 2-3 0,048876 Đất ở hiện hữu 2,3745 768 3-5 60 2-377 Đất ở hiện hữu 3,3156 1,073 3-5 60 2-378 Đất ở xây dựng mới 0,5899 191 3-5 60 2-3

79

Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư Liên Minh)

0,7068 1,664 24 45 8,88 0,14136

80

Đất nhà ở cao tàng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư Kim Huỳnh)

0,4326 550 15 45 7 0,08652

81 Đất ở xây dựng mới 0,4326 140 3-5 60 2-382 Đất ở hiện hữu 1,4603 473 3-5 60 2-3

8

Page 9: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

83 Đất ở xây dựng mới 0,2295 74 3-5 60 2-384 Đất ở hiện hữu 2,4164 . 782 3-5 60 2-385 Đất ở hiện hữu 0,4939 160 3-5 60 2-386 Đất ở xây dựng mới 0,794 257 3-5 60 2-387 Đất ở hiện hữu 2,4277 786 3-5 60 2-388 Đất ở hiện hữu 1,9396 628 3-5 60 2-389 Đất ở hiện hữu 5,1825 1,677 3-5 60 2-3

90

Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vu Chung cư Bình Tây)

0,3848 952 18 40 7,5 0,07696

91 Đất ở xây dựng mới 0,0783 25 3-5 60 2-392 Đất ở hiện hữu 1,1465 371 3-5 60 2-3

93

Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư Bình Phú 2)

0,2506 400 16 50 6 0,05012

94 Đất ở hiện hữu 1,0508 340 3-5 60 2-395 Đất ở hiện hữu 2,2241 720 3-5 60 2-396 Đất ơ hiện hữu 3,2692 1,058 3-5 60 2-397 Đất ở hiện hữu 2,3337 755 3-5 60 2-3

97AĐất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ

0,0791 122 8 60 5

97BĐất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ —

0,0575 88 8 60 5

98 Đất ở hiện hữu 2,2133 716 3-5 60 2-399 Đất ở xây dựng mới 0,3149 102 8 40 4 0,063

B Đất công trình dịch vụ đô thị 7,8784 4,18

100 Trưòng trung học cơ sở Lam Sơn 0,448 5 40 2-3

101 Trường bán côngBình Phú . 0,475 5 40 2-3

102 Trường tiểu học PhúĐịnh 0,4043 4 40 2-3

103 Phòng khám đa khoa 0,3013 5 40 2-3

104 Trường trung học cơ sỏ' 0,4937 5 40 2-3

105 Trụ sở văn phòng Công ty Bitis 1,8884 5 40 2-3

106 Trung tâm bồi dưỡng chính trị 0,2572 5 40 2-3

107Trường mầm nonRạng Đông 0,234 o3 40 1,4

Page 10: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

108 Metro Bình Phú 2,9944 J 40 1,4109 Trung tâm y tế 0,2917 5 40 2-3

■no ùy ban nhân dânphường 1 ỉ 0,0386 5 40 2-3

111 Trường mầm non 0,0518 3 40 1,4

c Đất cây xanh công cộng 7,5878 8,05456 4,71

112 Đất cây xanh công viên 0,2262

113 ' Đất cây xanh công viên 0,2514

114 Công viên Phú Lâm 7,1102D Đất ngoài đơn vị ở 2,3212

115 Trường cao đẳng nghiệp vụ Phú Lâm 2,2823 5 40 2-3

116 Đất tôn giáo 0,0389 3 40 1,4Khu 5

A Đất nhóm nhà ở 17,8464 14542 5,76117 Đất ở hiện hũư 1,8922 612 3-5 60 2-3

118 Đất ở cải tạo - chỉnh trang 1,5697 508 3-5 60 2-3

119A Đất ở hiện hữu 2,0164 652 3-5 60 2-3

119B

Đất nhà ở cao tầng kết họp thương mại dịch vụ (chung cư SGC 241/1/25C Nguyễn Văn Luông)

0,1105 310 11 40 5.3 0,0221

120 Đất ở hiện hữu 1,8471 598 3-5 60 2-3

121 Đất ở cải tạo - chỉnh trang 1,4244 461 3-5 60 2-3

122

Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại địch vụ (chung cư Him Lam)

2,1096 5,850 12-25 50 4,7 0,42192

123

Đất nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ (chung cư Lò Gốm)

1,8761 3,520 12-15 50 6 0,37522

124 Đất ở hiện hữu 1,5785 511 3-5 60 2-3125 Đât ở hiện hữu 2>47 759 3-5 60 2-3126 Đất nhà ở cao tầng kết

hợp thương mại dịch vụ

0,207 480 12-16

50 6 0,0414

127 Đất ở hiện hữu 0,8702 282 3-5 60 2-3

B Đất công trình dịch vụ đô thị 3,5332 1,14

10

Page 11: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

7. Bố cục phân khu chức năng:

128Trường trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành

1,1923 5 40 2-3 1,1923

129 Nhà thiếu nhi 0,3576 5 40 2-3 0,3576

130Trường trung học cơ sở Nguyễn VănLuông

1,0107 5 40 2-3 1,0107

131 Trường mầm non phường 11 0,3162 oJ 40 1,4 0,3162

132 Trường tiểu học 0,4357 4 40 2-3 0,4357Cảnh sát giao thông-Công an quận 6 0,1949 5 40 2-3 0,1949

134 Công an phường 11 0,0135 0,0135

135 Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên 0,0123 5 0,0123

c Đất cây xanh công cộng 1,1899 2,05054 0,66

136 Đất cây xanh công viên 0,4052

137 Đất cây xanh 0,7847D Đất ngoài đơn vị ở 5,4826

138 Đất cây xanh ven rạch 3,1168139 Đất cây xanh ven rạch 2,2635140 Đình Phú Hòa 0,0489 3 40 1,4141 Chùa Giác Chơn 0,0315 3 40 1,4142 Chùa Kim Cang 0,0219 3 40 1,4

7.1. Đất nhóm nhà ở:

Tổng diện tích đất nhóm nhà ở 124,5251 ha chiếm 50,43% đất nhóm nhà ở, bao gồm:

- Đất ở hiện hữu: quy mô 70,4275 ha, chiếm 28,52% đất nhóm nhà ở, trong đó đa số là nhà phố, nhà liên kế hiện hữu với:

+ Mật độ xây dựng : khoảng 50-70%.+ Tầng cao xây dựng: từ 2 - 7 tầng.- Đất ở cải tạo chỉnh trang: quy mô 9,1896 ha, chiếm 3,72% đất nhóm

nhà ở.- Đất ở xây dụng mới: quy mô 26,2898 ha, chiếm 10,65% đất nhóm nhà ở,

trong đó bao gồm khu nhà dân cư xây mới với:+ Mật độ xây dựng : khoảng 60%+ Tầng cao xây dụng: từ 3 - 5 tầng.

Page 12: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

- Đât nhóm nhà ở cao tâng kêt hợp thương mại dịch vụ: qui mô 18,6182 ha, chiếm 7,54% đất nhóm nhà ở, trong đó bao gồm khu nhà ở cao tầng dự kiến xây dụng mói, với:

+ Mật độ xây dựng : khoảng 35 - 60%+ Tầng cao xây dựng: từ 9 - 40 tầng (bao gồm các tầng cao theo QCXDVN

03:2012/BXD, không kể tầng lửng và tầng mái che cầu thang), tầng cao này được xác định cụ thể theo quy chế quản lý quy hoạch - kiên trúc đô thị hoặc thiêt kê đô thị được cấp thẩm quyền phê duyệt.

7.2. Đất công trình dịch vụ đô thị cấp đơn vị ỏ':

Các công trình dịch vụ đô thị cấp. đơn vị ở có diện tích 20,2728 ha, chiếm 8,21% diện tích đất đơn vị ở, bao gồm:

- Công tình hành chính, văn hóa, y tế và công cộng dự kiến trong đơn vị ở có diện tích khoảng 4,6913 ha, chiếm 1,9% bao gồm: ủy ban nhân dân, trạm y tế, nhà thiếu nhi, Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu niên,...

- Công tình giáo dục trong khu vực quy hoạch có diện tích khoảng 10,2286 ha, chiếm 4,14%, bao gồm: trường phổ thông trung học, trường trung học cơ sở, trường tiểu học - mầm non, đất giáo dục dự trữ.

- Công tình hiện hữu cải tạo: Hầu hết các trường đều là trường hiện hữu cải tạo, chỉ có một phần đất dự kiến xây dựng mới khoảng 6.664 m2 tại phường 10.

- Công trình thương mại - dịch vụ trong khu quy hoạch có diện tích khoảng 5,3529 ha, chiếm 2,17%, bao gồm: chợ, siêu thị Metro,...

7.3. Khu cây xanh sử dụng công cộng:

Tổng diện tích 12,4456 ha (chưa kể 20% diện tích đất cây xanh trong các khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ) chiếm 5,49% diện tích đất đơn vị ở, bao gồm: vườn hoa - công viên, cây xanh quy hoạch hiện hữu bố trí rải rác trong nhóm nhà ở hiện hữu và trong các khu dân cư xây dựng mới, khu dân cư dự kiến chỉnh trang.

Ngoài ra ủy ban nhân dân quận 6 cần cân đối bổ sung diện tích cây xanh tối thiểu theo quy chuẩn xây dựng hiện hành khi triển khai các dự án xây dựng mới, cải tạo chỉnh trang khu dân dư hiện hữu,...

7.4. Công trình tôn giáo, tín ngưỡng:

Tổng diện tích khoảng 1,5713 ha bao gồm các công trình tôn giáo hiện hữu; Úy ban nhân dân quận 6 cần rà soát nguồn gốc đất, ranh đất đối với loại đất công trình tôn giáo tín ngưỡng.

8. Tổ chức không gian, kiến trúc, cảnh quan đô thị:

- Với đặc điểm khu dân cư liên phường 10, 11 quận 6 là khu dân cư ổn định và có đường Võ Văn Kiệt, đường Hậu Giang, đường Bình Phú, đường Nguyễn Van Luông là trục thương mại dịch vụ của quận 6. Do đó, về tổ chức không gian kiên trúc cảnh quan dọc các tuyên đường này được định hướng phát triển với chức năng nhóm nhà ở kêt hợp thương mại - dịch vụ, xây dụng cao tầng. Khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dựng) trên từng lô đất sẽ được xác định cụ thể theo các

12

Page 13: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

Quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiêt lập sau khi đô án quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các QCVN và các Quy định vê quản lý kiên trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.

- Ngoài các chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc được quy định trong đồ án này:

+ Tại các khu dân cư hiện hữu chỉnh trang được xem xét áp dụng theo các qui định quản lý kiến trúc được cấp thẩm quyền phê duyệt (nếu có).

+ Đối với các khu nhà ở có quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 được phê duyệt, các khu cư xá thực hiện theo quy hoạch được duyệt hoặc theo quy chế quản lý kiến trúc cấp 2 được cấp thẩm quyền phê duyệt (nếu có).

+ về chiều cao xây dựng công trình: sẽ được xem xét với tầng cao tối đa tùy theo định hướng phát triển không gian thiết kế đô thị tại tùng khu vực, từng tuyến đường, trên cơ sở các ý kiến quy định về chiều cao tĩnh không của cơ quan quản lý có thẳm quyền.

+ về khoảng lùi các công trình đối với các trục đường: khoảng lùi công trình (chỉ giới xây dụng) trên từng lô đất sẽ đừợc xác định cụ thể theo các Quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị, các đồ án thiết kế đô thị riêng (sẽ được thiết lập sau khi đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt) hoặc căn cứ vào các Quy chuẩn Việt Nam và các Quy định về quản lý kiến trúc đô thị do các cơ quan có thẩm quyền ban hành.

9. Quy hoạch giao thông:- Phương án quy hoạch bám theo mạng lưới đường hiện hữu, trên cơ sở đó đồ án

mở rộng các tuyến này, đồng thời mở thông ra các đường đối ngoại của phường (đường giao thông khu vực) để đảm bảo việc lưu thông bến trong phường cũng như phân bổ lưu lượng giao thông trên các tuyến chính của quận.

- Mạng lưới đường phù họp với đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 6 đã được phê duyệt.

- Lộ giới các tuyến đường chính phù hợp với các Quyết định số 6982/QĐ-UB- QLĐT ngày 30 tháng 9 năm 1995, Quyết định số 4963/QĐ-UB-QLĐT ngày 30 tháng 8 năm 1999 và Quyết định số 2037/QĐ-ƯBND ngày 04 tháng 5 nãm 2007 của ủy ban nhân dân thành phố:

STT Tên đườngGiới hạn Lộ

giới (mét)

Chiều rộng (mét)

Từ đường Đến đường Lề trái

Mặt đường

Lề phải

A Đường cấp khu vực

1 An Dương Vương Hậu Giang Đường số 63 35 8 19 8

2 An DươngVương Đường số 63 Rạch Ruột

Ngựa 35 6 23 6

3 Lý Chiêu Hoàng An Dương Vương

Nguyễn Văn Luông 35 6 23 6

Page 14: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

4 " ‘■’■““to “““to hành đai Võ Văn Kiệt 37 4 29 4

5 Võ Văn Kiệt Đường số 37 Nguyễn Văn Luông 62 6 50 6

6 Hậu Giang An DươngVương

Đường dọc kênh 40 8,5 23 8,5

7 Nguyễn Vãn Luông Hậu Giang Võ Vãn Kiệt 25 5 15 5

B Đường phân khu vực

8 Chợ Lớn Đường dọc kênh

Nguyễn Vãn Luông 20 4,75 10.5 4,75

9 Chợ Lớn Nguyễn Văn Luông

An DươngVương 18 3,75 10.5 3,75

10 Đường số 73 Nguyễn Văn Luông Đường số 67 12 3 6 3

11 Đường số 70 Đường số 69 Đường số 65 16 4 8 4

12 Đường số 68 Nguyễn Văn Luông Đường số 67 12 3 6 3

13 Đường dọc kênh Nguyễn Văn Luông Hậu Giang 13 2.5 8 2,5

14 Đường số 65 Đường số 70 Đường dọc kênh 12 3 6 3

15 Đường số 65 Hậu Giang Đường số 70 16 4 8 4

lố Đường số 69 Nguyễn Vãn Luông Đường số 68 12 3 6 3

17 Đường số 2 Bình Phú Nguyễn Vãn Luông 12 3 6 3

18 Đường số 4 Bình Phú Đường số 05 819 Đường số 6 Bình Phú Đường số 05 8

20 Đường số 8 Bình Phú Nguyễn Vãn Luông 15 3 9 3

21 Đường số 10 Bình Phú Đường số 03 10 3 4 322 Đường số 1 Đường số 08 Đường số 02 12 3 6 323 Đường số 3 Đường số 02 Đường số 10 12 3 6 324 Đường số 5 Hậu Giang Đường số 10 15 3 9 3

25 Đường số 14 Bình Phú Đường số 09 12 3 6 326 Đường số 16 Đường số 09 Đường số 07 12 3 6 327 Đường số 28 Đường số 11 Đường số 07 12 3 6 3

28 Đường số 22 Bình Phú Đường số 23 15 3 9 3

14

Page 15: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

29 Đường số 24 Bình Phú Đường số 23 12 3 6 3

30 Đường số 26 An Dương Vương

Nguyễn Văn Luông 20 4 12 4

31 Đường số 7 Đường số 22 Chợ Lớn 12 3 6 3

32 Đường số 9 Đường số 18 Đường số 14 12 3 6 3

33 Đường số 11 Hậu Giang Đường vành đai 15 3 9 3

34 Đường số 13 Chợ Lớn Đường số 22 15 3 9 3

35 Đường số 15 Chợ Lớn Đường số 22 12 3 6 3

36 Đường số 23A Đường số 20 Đường số 22 15 3 6 3

37 Đường số 20A Đường số 23 Đường số 15 14 3 8 3

38 Đường số 20B Đường số 23 Đường số 15 12 3 6 3

39 Đường số 23 Hậu Giang Đường vành đai 20 4 12 4

40 Đường so 17A Đường số 26 Đường số 32 34 4 26 4

41 Đường số 32 Bình Phú Đường số 63 15 3 9 3

42 Đường số 63 An Dương Vương

An Dương Vương 16 3 10 3

43 Đường số 28 Đường số 27 An Dương Vương 14 3 8 3

44 Đường số 30 Đường số 63 An Dương Vương 12 3 6 3

45 Đường số 27 Đường số 30 Đường số 63 12 3 6 3

46 Đường số 27A Đường số 30 Đường số 32 12 3 6 3

47 Đường số 25 Đường số 26 Đường số 32 12 3 6 3

48 Đường số 21 Đường số 32 Lý Chiêu Hoàng 12 3 6 3

49 Đường số 19 Đường số 32 Lý Chiêu Hoàng 14 3 8 3

50 Đường số 17 Đường số 32 Lý Chiêu Hoàng 14 3 8 3

51 Đường số 34 Đường số 11 Bình Phú 16 4 8 4

52 Đường số 36 Đường số 11 Bình Phú 14 3 8 3

53 Đường số 36 Đường số 11 Bình Phú 14 3 8 3

54 Đường số 43 Đường số 29 Nguyễn Vãn Luông 12 3 6 3

55 Đường số 39 Đường số 35 Bình Phú 14 3 8 3

Page 16: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

56 Phạm Văn Chí Hoàng-LVCLV11

Gốm 20 4 12 4

57 Đường số 29 Đường số 26 Đường song hành 12 3 6 3

58 Đường số 45 Đường số 29 Nguyễn Vãn Luông 11 3 5 3

59 Đường số 46 Đường số 43 Đường số 41 12 3 6 360 Đường số 47 Đường số 43 Đường số 41 12 3 6 361 Đường số 48 Đường số 43 Đường số 39 12 3 6 3

62 Phạm Văn Chí Lý Chiêu Hoàng

Rạch LòGốm 20 4 12 4

63 Đường số 56A Bình Phú Đường số 29 12 3 6 364 Đường số 56B Bình Phú Đường số 11 12 3 6 3

65 Đường số 33 Đường số56A

Đường song hành 12 3 6 3

66 Đường số 31 Đường song hành

Lý Chiêu Hoàng 14 3 8 3

67 Đường số 35 Lý ChiêuHoàng Đường số 56 12 3 6 3

68 Đường số 56 Đường số 31 Nguyễn Vãn Luông 12 3 6 3

69 Đường số 58 Đường số 29 Nguyễn Vãn Luông 20 4 12 4

70 Đường số 58 Đường số 31 Đường số 29 12 3 6 3

71 Đường số 60 Đường số 31 Đường số35B 12 3 6 3

72 Đường số 62 Đường số 29 Đường số35B 13 3 7 3

73 Đường số 35B Đường số 58 Võ Văn Kiệt 12 3 6 374 Đường số 61 Đường số 23 Đường số 50 14 3 8 3

75 Đường số 38 Đường số 59 An DươngVương 12 3 6 3

76 Đường sổ 40 Đường số 59 Đường số 61 12 3 6 3

77 Đường số 44 An Dương Vương Đường số 11 20 4 12 4

78 Đường số 42 Đường số 61 Đường số 23 12 3 6 3

79 Đường số 50 An DươngVương Đường số 44 10 3 4 3

80 Đường số 59An Dương

Vương Đường số 44 14 3 8 3

16

Page 17: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

- Tổng diện tích lòng đường : 49,7031 ha.

81 Đường số 59 Đường số 44 Lý Chiêu Hoàng 20 4 12 4

82 Đường số 55 Đường số 42 Đường số 61 12 3 6 383 Đường số 57 Đường số 42 Đường số 61 12 3 6 3

84 Đường số 52 Đường vành đai Đường số 11 14 3 8 3

85 Đường số 54 Đường vành đai Bình Phú 14 3 8 3

86 Đường số 64 Đường vành đai Đường số 37 12 3 6 3

87 Đường số 72 Đường vành đai Đường số 11 12 3 6 3

88 Đường số 74 Đường vành đai Đường sổ 11 12 3 6 3

89 Đường số 76 Đường vành đai Đường số 11 12 3 6 3

90 Đường số 77 Đường số 36 Phạm Văn Chí 12 3 6 3

91 Đường vành đai Đường số 37 Đường số 44 20 4 12 4

92 Đường số 49 Đường số 64 Đường vành đai 12 3 6 3

93 Đường số 66 Đường số 49 Đường số 37 10 3 4 3

94 Đường số 37 Đường Song Hành Võ Vãn Kiệt 9 1,5 6 1,5

95 Đường số 71 Đường số 70 Đường dọc kênh 12 3 6 3

96 Bình Phú Đường song hành

Lý Chiêu Hoàng 18 4,75 8,5 4,75

97 Bình Phú Lý Chiêu Hoàng Hậu Giang 18 4,75 8,5 4,75

98 Đường số 67 Đường dọc kênh Đường số 70 12 3 6 3

99 Đường số 67 Đường số 70 Hậu Giang 14 2 10 2

100 Tuyến xe điện r

SÔ 1Nguyễn văn

LuôngRạch Lò

Gốm 1 20 5 10 5

- Tổng diện tích vỉa hè, lề đường : 21,9843 ha.* Lưu ý:- Đối với đường có lộ giới nhỏ hơn 12m thuộc quy hoạch hẻm, đề nghị

ủy ban nhân dân quận 6 căn cứ theo Quyết định số 88/2007/QĐ-ƯBND ngày 04 tháng 7 năm 2007 của ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành quy định về lộ

Page 18: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

để xác định cụ thể. Việc thể hiện lộ giới quy hoạch giao thông nhỏ hơn 12m trên bản đồ quy hoạch giao thông chỉ mang tính chất tham khảo.

- Phần chỉ giới xây dựng và mặt cắt ngang các tuyến đường sẽ được nghiên cúu xác định cụ thể khi có thiết kế đô thị hoặc khi khai triển dự án.

- Việc thể hiện tọa độ mốc thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc công bố quy hoạch và cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa nhằm phục vụ quản lý quy hoạch xây dựng theo quy định, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, ủy ban nhân dân quận 6 và đơn vị tư vấn sẽ chịu trách nhiệm về tính chính xác về số liệu cập nhật này.

10. Những hạng mục ưu tiên đầu tư; các vấn đề về tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

a) Những hạng mục uu tiên đầu tư:

- Xây dựng các công trình công cộng: Trường mẫu giáo, tiểu học.

- Xây dựng một phần hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị: Đường, cấp điện, cấp nước, thoát nước.

- Xây dựng công viên cây xanh đơn vị ở và khu vực.

- Xây dựng cây xanh cảnh quan dọc sông (bảo vệ bờ sông).b) Các vấn đề tổ chức thực hiện theo quy hoạch:

- Sở Xây dụng, ủy ban nhân dân quận 6, các cơ quan quản lý đầu tư phát triển đô thị căn cứ vào đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt để làm cơ sở xác định, lập kế hoạch thực hiện các khu vực phát triển đô thị để trình cấp có thẩm quyền quyết định phê duỵệt theo Nghị định số 11/2013ZND-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư phát triển đô thị.

- Trong quá trình tổ chức thực hiện theo quy hoạch, triển khai các dự án đầu tư phát triển đô thị trong khu vực quy hoạch; các chủ đầu tư, tổ chức, đơn vị có liên quan cần tuân thủ các nội dung đã được nêu trong đồ án này và Quy định quản lý theo đô án quy hoạch đã được phế duyệt.

Điều 2. Trách nhiệm của ủy ban nhân dân quận 6 và các đơn vị có liên quan.

- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, ủy ban nhân dân quận 6 và đơn vị khảo sát đo đạc lập bản đồ hiện trạng hoặc cơ quan cung cấp bản đồ chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu đánh giá hiện trạng trong hồ sơ, bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư liên phường 10, 11, quận 6.

- Đe đảm bảo cân đối các chỉ tiêu sử dụng đất hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật phù họp với đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng quận 6; trong quá trình triển khai tổ chức thực hiện theo quy hoạch, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Uy ban nhân dân quận 6, các cơ quan, đơn vị có liến quan cân lưu ý việc kiêm soát và khống chế quy mô dân số trong phạm vi đồ án, theo đó, các dự án phát triển nhà ở mới hoặc dự án tái thiết đô thị cần có giải pháp để ưu tiên bố trí tái định cư tại chỗ.

18

Page 19: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

- Trong quá trình tổ chức triển khai các dự án đầu tư xây dựng tại các khu vực có sông, kênh, rạch trong khu vực quy hoạch; ủy ban nhân dân quận 6, Sở Giao thông vận tải, Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Sở Xây dựng và các đon vị có liên quan cần quản lý chặt chẽ việc tuân thủ về chỉ giới hành lang sông, kênh, rạch đã được quy định tại Quyết định số 150/2004/QĐ-ƯBND ngày 09 tháng 5 năm 2004 của Uy ban nhân dân thành phô ban hành Quy định quản lý, sử dụng hành lang sông, kênh, rạch trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh. Việc san lấp kênh, mương, rạch (nếu có) trong khu vực quy hoạch cần có ý kiến thỏa thuận của các cơ quan có thẩm quyền đã được quy định tại Quyết định số 319/2003/QĐ-UB ngày 26 tháng 12 năm 2003 của ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về quản lý việc san lấp và xây dựng công trình trên sông, kênh, rạch, đầm, hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.

- Để làm cơ sở quản lý không gian kiến trúc cảnh quan đô thị, quản lý xây dựng đô thị phù hợp với quy hoạch; sau khi đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được phê duyệt, ủy ban nhân dân quận 6 cần phối hợp Sở Quy hoạch - Kiến trúc đề có kế hoạch tổ chức lập các Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị theo quy định, phù hợp với nội dung đồ án hoặc lập các đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hoặc các đồ án thiết kế đô thị riêng tại các khu vực có ý nghĩa quan trọng, khu vực đặc trưrig,. khu vực cảnh quan đặc thù, khu vực dọc các tuyến đường quan trọng mang tính chất động lực phát triển.

- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được phê duyệt, ủy ban nhân quận 6 cần tổ chức công bố công khai đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này theo Luật Quy hoạch đô.thị và Quyết định số 49/201 ỉ/QĐ-ƯBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của ủy ban nhân dân thành phố, ban hành Quy định về công bố công khai và cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh và tổ chức thực hiện công tác cắm mốc giới theo quy hoạch được duyệt đã được quy định, tại Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngàỵ 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị.

- Chậm nhất 03 tháng kể từ ngày ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt nội dung quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông của đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này, ủy ban nhân dân quận 6 có trách nhiệm hoàn tất hô sơ phân quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật của đồ án, trình thẩm định, phê duyệt bổ sung theo quy định.

- Sau khi đồ án quy hoạch phân khu này được phê duyệt, ủy ban nhân quận 6 cần yêu cầu đơn vị tư vân lập quy định quản lý theo đô án quy hoạch phân khu để trình Sở Quy hoạch - Kiến trúc phê duyệt theo Chỉ thị số 24/2012/CT-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2012 của ủy ban nhân dân thành phố về lập, thảm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phô.

Điều 3. Quyết định này đính kèm thuyết minh tổng hợp và các bản vẽ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư liên phường 10, 11, quận 6 (quy hoạch sử dụng đât - kiên trúc - giao thông) được nêu tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này.

Page 20: ỦY BAN NHÂN DẤN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH · 2020-06-13 · 4. Danh mục hồ sơ, bản vẽ đồ án quy hoạch phân khu: - Thuyết minh tổng họp; - Thành phần

r/ieu enann van pnong uy Dan nnan aan mann pno; kJiam aoc ỒƠ t^uy hoạch - Kiến tróíỢGiám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành; Chủ tịch ủy ban nhân dân quận 6, Giám đốc Ban Quản lý đầu tư Xây dựng Công trình quận 6, Chủ tịch ủy ban nhân dân phường 10, Chủ tịch ủy ban nhân dân phường 11 và các đoTi vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này,/.

Nơi nhận :- Như Điều 4;- Thường trực Thành ủy;- Thường trực HDND/TP; -TTUB:CT, các PCT;- VPUB: các PVP;- Các phòng chuyên viên;- Lưu: VT, (DTMT-N)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH

Nguyễn Hữu Tín

20