6
AIP SUP CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM Post: Air Navigation Department 119 Nguyen Son Str., Long Bien Dist., Ha Noi, Viet Nam Tel: 84-24-38274191 Fax: 84-24-38274194 AFS: VVVVYAAN Email: [email protected] Web: http://caa.gov.vn A01/18 Có hiệu lực từ Effective from 05 JAN 2018 Được xuất bản vào Published on 05 JAN 2018 CIVIL AVIATION AUTHORITY OF VIET NAM CONSTRUCTION OF NEW APRON (PHASE 1) AND CONSTRUCTION XÂY DỰNG SÂN ĐỖ TÀU BAY MỚI (GIAI ĐOẠN 1) VÀ THI CÔNG KHU VỰC AREA OF APRON EDGE, TWY S6A LỀ SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN S6A VÀ LỀ SÂN ĐỖ A2 TẠI CẢNG HKQT NỘI BÀI AND A2 APRON EDGE AT NOI BAI INTERNATIONAL AIRPORT 1 INTRODUCTION 1 GIỚI THIỆU This AIP SUP aims at notifying the following contents at Noi Bai International Airport: Tập bổ sung AIP này nhằm thông báo các nội dung sau tại Cảng hàng không quốc tế Nội Bài: Construction of new apron (Phase 1); Xây dựng sân đỗ tàu bay mới (Giai đoạn 1); Construction area of apron edge, TWY S6A and A2 apron edge (a portion from TWY S4 to TWY S1B); Thi công khu vực lề sân đỗ, đường lăn S6A và lề sân đỗ A2 (đoạn từ đường lăn S4 đến đường lăn S1B); Adjustment of aircraft taxiing procedures during construction period. Điều chỉnh phương án khai thác, vận hành tàu bay trong thời gian thi công. NOTAMs A3476/17; A3477/17; A3478/17; A3479/17; A0016/18; A0018/18 and A0020/18 have already been issued to notify the above mentioned contents. Các NOTAM A3476/17; A3477/17; A3478/17; A3479/17; A0016/18; A0018/18 và A0020/18 đã được phát hành để thông báo về nội dung này. 2 DETAILS 2 MÔ TẢ CHI TIẾT 2.1 Construction of new apron (Phase 1) 2.1 Xây dựng sân đỗ tàu bay mới (Giai đoạn1) 2.1.1 Construction area 2.1.1 Khu vực thi công Eastern: Adjacent to the Road within airfield and lake using for firing service; Phía Đông: Tiếp giáp đường công vụ khu bay và khu vực hồ nước cứu hỏa; Western: Adjacent to VAECO apron; Phía Tây: Tiếp giáp sân đỗ tàu bay VAECO; Southern: Adjacent to petroleum storage of Skypec Company and Security Aviation center; Phía Nam: Tiếp giáp kho xăng dầu của Công ty Skypec và Trung tâm an ninh hàng không; Northern: 43.5m from centreline of TWY S1 to the South. Phía Bắc: Cách tim đường lăn S1 về phía Nam 43.5m. 2.1.2 Period: From 1701 dated Jan, 04th 2018 to 1659 dated Sep, 05th 2018 (UTC). 2.1.2 Thời gian thi công: Từ 1701 ngày 04/01/2018 đến 1659 ngày 05/09/2018 (giờ quốc tế). See page AIP SUP A01/18-5 for more details. Chi tiết xem tại trang AIP SUP A01/18-5. NOTAM A3479/17 has already been issued to notify the above mentioned content. NOTAM A3479/17 đã được phát hành để thông báo về nội dung này. 2.2 Construction area of apron edge, TWY S6A and A2 apron edge (a portion from TWY S4 to TWY S1B) consists of 02 areas 2.2 Thi công khu vực lề sân đỗ, đường lăn S6A và lề sân đỗ A2 (đoạn từ đường lăn S4 đến đường lăn S1B) bao gồm 02 khu vực 2.2.1 Area 1 2.2.1 Khu vực 1 © Civil Aviation Authority of Viet Nam AIP Viet Nam AIP SUP A01/18-1 05 JAN 2018

XÂYDỰNGSÂNĐỖTÀUBAYMỚI ......HS H2 HS 4 HS 3 HS 5 S 1 OTSP A ND R HS 1 L AY OU T F ERD MG NV C HWI SP NOTES: CONSTRUCTION OF NEW APRON (PHASE 1): FROM 1701 DATED JAN, 04TH

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

  • AIP SUPCỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAMPost: Air Navigation Department119 Nguyen Son Str.,Long Bien Dist.,Ha Noi, Viet Nam

    Tel: 84-24-38274191Fax: 84-24-38274194AFS: VVVVYAANEmail: [email protected]: http://caa.gov.vn

    A01/18Có hiệu lực từEffective from05 JAN 2018

    Được xuất bản vàoPublished on05 JAN 2018

    CIVIL AVIATION AUTHORITY OF VIET NAM

    CONSTRUCTION OF NEW APRON(PHASE 1) AND CONSTRUCTION

    XÂY DỰNG SÂN ĐỖ TÀU BAY MỚI(GIAI ĐOẠN 1) VÀ THI CÔNGKHUVỰC

    AREA OF APRON EDGE, TWY S6ALỀ SÂN ĐỖ, ĐƯỜNG LĂN S6A VÀ LỀSÂN ĐỖ A2 TẠI CẢNG HKQT NỘI BÀI AND A2 APRON EDGE AT NOI BAI

    INTERNATIONAL AIRPORT

    1 INTRODUCTION1 GIỚI THIỆUThis AIP SUP aims at notifying the following contents at NoiBai International Airport:

    Tập bổ sung AIP này nhằm thông báo các nội dung sau tạiCảng hàng không quốc tế Nội Bài:

    •• Construction of new apron (Phase 1);Xây dựng sân đỗ tàu bay mới (Giai đoạn 1);

    •• Construction area of apron edge, TWY S6A and A2apron edge (a portion from TWY S4 to TWY S1B);

    Thi công khu vực lề sân đỗ, đường lăn S6A và lề sânđỗ A2 (đoạn từ đường lăn S4 đến đường lăn S1B);

    •• Adjustment of aircraft taxiing procedures duringconstruction period.

    Điều chỉnh phương án khai thác, vận hành tàu baytrong thời gian thi công.

    NOTAMs A3476/17; A3477/17; A3478/17; A3479/17;A0016/18; A0018/18 and A0020/18 have already beenissued to notify the above mentioned contents.

    Các NOTAM A3476/17; A3477/17; A3478/17; A3479/17;A0016/18; A0018/18 và A0020/18 đã được phát hành đểthông báo về nội dung này.

    2 DETAILS2 MÔ TẢ CHI TIẾT

    2.1 Construction of new apron (Phase 1)2.1 Xây dựng sân đỗ tàu bay mới (Giai đoạn1)2.1.1 Construction area2.1.1 Khu vực thi công

    •• Eastern: Adjacent to the Road within airfield and lakeusing for firing service;

    Phía Đông: Tiếp giáp đường công vụ khu bay và khuvực hồ nước cứu hỏa;

    •• Western: Adjacent to VAECO apron;Phía Tây: Tiếp giáp sân đỗ tàu bay VAECO;

    •• Southern: Adjacent to petroleum storage of SkypecCompany and Security Aviation center;

    Phía Nam: Tiếp giáp kho xăng dầu của Công ty Skypecvà Trung tâm an ninh hàng không;

    •• Northern: 43.5m from centreline of TWY S1 to theSouth.

    Phía Bắc: Cách tim đường lăn S1 về phía Nam 43.5m.

    2.1.2 Period: From 1701 dated Jan, 04th 2018 to 1659dated Sep, 05th 2018 (UTC).

    2.1.2 Thời gian thi công: Từ 1701 ngày 04/01/2018 đến1659 ngày 05/09/2018 (giờ quốc tế).

    See page AIP SUP A01/18-5 for more details.Chi tiết xem tại trang AIP SUP A01/18-5.

    NOTAM A3479/17 has already been issued to notify theabove mentioned content.

    NOTAM A3479/17 đã được phát hành để thông báo về nộidung này.

    2.2 Construction area of apron edge, TWYS6Aand A2 apron edge (a portion from TWY S4 toTWY S1B) consists of 02 areas

    2.2 Thi công khu vực lề sân đỗ, đường lăn S6Avà lề sân đỗ A2 (đoạn từ đường lăn S4 đếnđường lăn S1B) bao gồm 02 khu vực

    2.2.1 Area 12.2.1 Khu vực 1

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    AIP Viet Nam AIP SUP A01/18-1~~~eaip-amdt~~~05 JAN 2018

    mailto:[email protected]://

  • 2.2.1.1 Construction area: Apron edge is adjacent to TWYS6A (44.06 m from centreline of TWY S6A to taxi-laneW2).

    2.2.1.1 Khu vực thi công: Lề sân đỗ tiếp giáp với đườnglăn S6A (đoạn từ vị trí cách tim đường lăn S6A là 44.06 mđến vệt lăn W2).

    Period: From 1701 to 2200 (daily) from Jan, 06th 2018 toJan, 30th 2018 (UTC).

    Thời gian thi công: Từ 1701 đến 2200 (hàng ngày) từ ngày06/01/2018 đến ngày 30/01/2018 (giờ quốc tế).

    2.2.1.2 Closed area:TWY EW (44.06 m from centreline ofTWY S6A to the East → 100 m from centreline of taxi-laneW2 to the East).

    2.2.1.2 Khu vực ngừng khai thác: Đường lăn EW (đoạntừ vị trí cách tim đường lăn S6A về phía Đông là 44.06 mđến vị trí cách tim vệt lăn W2 về phía Đông là 100 m).

    Period: From 1701 to 2200 (daily) from Jan, 06th 2018 toJan, 30th 2018 (UTC).

    Thời gian ngừng khai thác: Từ 1701 đến 2200 (hàngngày) từ ngày 06/01/2018 đến ngày 30/01/2018 (giờ quốctế).

    2.2.1.3 Aircraft taxiing procedures2.2.1.3 Phương án vận hành tàu bay

    •• Taxiing procedures for departure: Aircraft at aircraftstands from NR 22 to NR 27 use current taxiingprocedure.

    Phương án lăn ra khởi hành: Tàu bay tại vị trí đỗ từ 22đến 27 khởi hành theo phương án hiện hành.

    •• Taxiing procedures for arrival: Aircraft is only allowedto taxi-in stands from NR 22 to NR 27 from 2201 to

    Phương án lăn vào vị trí đỗ: Tàu bay chỉ được phéplăn vào các vị trí đỗ từ 22 đến 27 trong khoảng thời

    1700 (daily) dated from Jan, 05th 2018 to Jan, 31st2018 (UTC).

    gian từ 2201 đến 1700 (giờ quốc tế) hàng ngày, từngày 05/01/2018 đến ngày 31/01/2018 (giờ quốc tế).

    Note:Ghi chú:- Other stands: Use current taxiing procedures;- Các vị trí khác: Áp dụng theo phương án hiện hành;- All aircraft are requested to follow ATC instructions strictly.- Tất cả tàu bay tuân thủ nghiêm ngặt theo huấn lệnh của

    kiểm soát viên không lưu.

    See page AIP SUP A01/18-6 for more details.Chi tiết xem tại trang AIP SUP A01/18-6

    NOTAMsA3476/17 and A0016/18 have already been issuedto notify the above mentioned content.

    Các NOTAM A3476/17 và A0016/18 đã được phát hành đểthông báo về nội dung này.

    2.2.2 Area 2 (consists of 2 phases)2.2.2 Khu vực 2 (bao gồm 2 giai đoạn)

    2.2.2.1 Phase 12.2.2.1 Giai đoạn 1

    2.2.2.1.1 Construction area: A2 apron edge (a portionfrom TWY S4 to the West of TWY S1B is 154.71 m)

    2.2.2.1.1 Khu vực thi công: Lề sân đỗ A2 (đoạn từ đườnglăn S4 kéo về phía Tây của đường lăn S1B dài 154.71 m)

    Period: From 0000 dated Jan, 06th 2018 to 1659 datedJan, 18th 2018 (UTC).

    Thời gian thi công: Từ 0000 ngày 06/01/2018 đến 1659ngày 18/01/2018 (giờ quốc tế)

    2.2.2.1.2 Closed area:2.2.2.1.2 Khu vực ngừng khai thác:

    •• Taxi-lane E1;Vệt lăn E1;

    •• A portion of taxi-lane E2;Một phần vệt lăn E2;

    •• Aircraft stands NR 3, 4 and 11;Các vị trí đỗ tàu bay số 3, 4 và 11;

    •• Adjustment of centreline of TWY EW (a portion fromTWY S4 to stand NR 2) to the South is 35.5 m

    Điều chỉnh tim đường lăn EW (đoạn từ đường lăn S4đến vị trí đỗ số 2) về phía Nam là 35.5 m.

    Period: From 0000 dated Jan, 06th 2018 to 1659 datedJan, 18th 2018 (UTC).

    Thời gian ngừng khai thác: Từ 0000 ngày 06/01/2018đến 1659 ngày 18/01/2018 (giờ quốc tế)

    2.2.2.1.3 Aircraft taxiing procedures2.2.2.1.3 Phương án vận hành tàu bay

    a. Taxiing procedures for arrivala. Phương án lăn vào vị trí đỗ

    •• For aircraft stands NR 1, 1A, 1B, 2 and 2A: Afterlanding → TWY S1B → stand;

    Đối với các vị trí đỗ số 1, 1A, 1B, 2 và 2A: Sau khi hạcánh lăn theo đường lăn S1B để vào vị trí đỗ;

    •• For aircraft stands NR 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 and 14: Afterlanding → TWY S4 → adjusted TWY EW → taxi-laneE2 → stand.

    Đối với các vị trí đỗ số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12 và 14: Tàubay sau khi hạ cánh → đường lăn S4 → đường lănEW điều chỉnh → vệt lăn E2 → vào vị trí đỗ.

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    AIP SUP A01/18-2 AIP Viet Nam05 JAN 2018~~~eaip-amdt~~~

  • b. Taxiing procedures for departureb. Phương án lăn ra để khởi hành

    •• For stands NR 1, 1A, 1B, 2 and 2A: Aircraft aretowed/pushed to TWY EW (at holding position fortowing/pushing) → TWY S1B → for departure;

    Đối với các vị trí đỗ số 1, 1A, 1B, 2 và 2A: Tàu bayđược kéo/đẩy ra đường lăn EW (dừng tại vị trí vạchdừng kéo/đẩy) → đường lăn S1B để khởi hành;

    •• For stands from NR 5 to NR 10: Aircraft aretowed/pushed to TWY EW (at holding position for

    Đối với các vị trí đỗ số 5 đến số 10: Tàu bay đượckéo/đẩy từ vị trí đỗ ra đường lăn EW (dừng tại vị trí

    towing/pushing), with its nose-wheel facing to theWestvạch dừng kéo/đẩy), mũi tàu bay quay hướng Tây để→ for departure (when there is no aircraft at stand17A);

    nổ máy khởi hành (khi không có tàu bay khai thác tạivị trí đỗ số 17A);

    •• For stands NR 12 and NR 14: Use current taxiingprocedures.

    Đối với các vị trí đỗ số 12 và số 14: Áp dụng theophương án hiện hành.

    Note:Ghi chú:- Other stands: Use current taxiing procedures;- Các vị trí khác: Áp dụng theo phương án hiện hành;- All aircraft are requested to follow ATC instructions strictly.- Tất cả tàu bay tuân thủ nghiêm ngặt theo huấn lệnh của

    kiểm soát viên không lưu.

    See page AIP SUP A01/18-6 for more details.Chi tiết xem tại trang AIP SUP A01/18-6.

    NOTAMs A3477/17; A0018/18 and A0020/18 have alreadybeen issued to notify the above mentioned content.

    Các NOTAM A3477/17; A0018/18 và A0020/18 đã đượcphát hành để thông báo về nội dung này.

    2.2.2.2 Phase 22.2.2.2 Giai đoạn 2

    2.2.2.2.1 Construction area: A2 apron edge, a portion fromTWY S1B to the East of TWY S4 is 125 m.

    2.2.2.2.1 Khu vực thi công: Lề sân đỗ A2, đoạn từ đườnglăn S1B kéo về phía Đông đường lăn S4 dài 125 m.

    Period: From 0000 dated Jan, 19th 2018 to 1659 datedJan, 31st 2018 (UTC).

    Thời gian thi công:Từ 0000 ngày 19/01/2018 đến 1659ngày 31/01/2018 (giờ quốc tế)

    2.2.2.2.2 Closed area:2.2.2.2.2 Khu vực ngừng khai thác

    •• TWY S1B;Đường lăn S1B;

    •• Taxi-lane E1;Vệt lăn E1;

    •• Aircraft stands NR 1, 1A, 1B, 2, 2A, 3 and 4;Các vị trí đỗ tàu bay số 1, 1A, 1B, 2, 2A, 3 và 4;

    •• Adjustment of centreline of TWY EW (a portion fromtaxi-lane E2 to TWY S1B to the South is 35.5 m)

    Điều chỉnh tim đường lăn EW (đoạn từ vệt lăn E2 đếnđường lăn S1B) về phía Nam là 35.5 m)

    Period: From 0000 dated Jan, 19th 2018 to 1659 datedJan, 31st 2018 (UTC).

    Thời gian ngừng khai thác:Từ 0000 ngày 19/01/2018 đến1659 ngày 31/01/2018 (giờ quốc tế).

    2.2.2.2.3 Establishment of 02 temporary commercialstands: NR 1C and NR 2C

    2.2.2.2.3 Thiết lập tạm thời 02 vị trí đỗ thương mại: 1Cvà 2C

    •• Used for aircraft up to Cessna 208A located ontaxi-lane to stand NR 11, with its nose-wheel facing to

    Sử dụng cho tàu bay Cessna 208A nằm trên vệt lănvào vị trí đỗ số 11, mũi tàu bay quay hướng Tây (Chỉkhai thác khi không có tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 11); the West (used only when there is no aircraft at stand

    NR 11);

    •• Nose-wheel holding position of stand NR 1C is coincidewith nose-wheel holding position of stand NR 11;

    Vạch dừng bánh mũi vị trí đỗ 1C trùng với vạch dừngvị trí đỗ tàu bay số 11;

    •• 35 m from nose-wheel holding position of stand NR2C to nose-wheel holding position of stand NR 1C tothe South.

    Vạch dừng bánh mũi vị trí đỗ 2C cách vạch dừng bánhmũi 1C về phía Đông là 35 m.

    Period: From 0000 dated Jan, 19th 2018 to 1659 datedJan, 31st 2018 (UTC).

    Thời gian khai thác: Từ 0000 ngày 19/01/2018 đến 1659ngày 31/01/2018 (giờ quốc tế)

    2.2.2.2.4 Aircraft taxiing procedures2.2.2.2.4 Phương án vận hành tàu bay

    a. Taxiing procedures for arrival: Use current taxiingprocedures.

    a. Phương án lăn vào vị trí đỗ: Áp dụng theo phương ánhiện hành

    b. Taxiing procedures for departureb. Phương án lăn ra để khởi hành

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    AIP Viet Nam AIP SUP A01/18-3~~~eaip-amdt~~~05 JAN 2018

  • •• Stands NR 1C and NR 2C: Aircraft parking at standNR 1C shall depart after aircraft parking at stand NR

    Vị trí đỗ số 1C và 2C: Khai thác theo phương án cuốnchiếu, tàu bay vào trước sẽ khởi hành trước và khôngcó tàu bay đỗ tại vị trí đỗ số 11; 2C and vice versa, aircraft parking at stand NR 2C

    shall depart after aircraft parking at stand NR 1C andwhen there is no aircraft at stand NR 11;

    •• Stands NR 11, 12 and 14: Use current taxiingprocedures;Note: Stands NR 1C and 2C is used only when thereis no aircraft at stand NR 11.

    Vị trí đỗ số 11, 12 và 14: Áp dụng theo phương án hiệnhành;Lưu ý: Khi có tàu bay đỗ tại vị trí 1C, 2C, không khaithác tàu bay vị trí đỗ số 11.

    •• Stands from NR 5 to NR 10: Aircraft is towed/pushedto adjusted taxi-lane EW, with its nose-wheel facingto the West → for departure.

    Vị trí đỗ tàu bay từ số 5 đến 10: Tàu bay được kéo đẩyra vệt lăn EW điều chỉnh, mũi tàu bay quay hướng Tâyđể nổ máy khởi hành.

    Note:Ghi chú:- Other stands: Use current taxiing procedures;- Các vị trí khác: Áp dụng theo phương án hiện hành;- All aircraft are requested to follow ATC instructions strictly.- Tất cả tàu bay tuân thủ nghiêm ngặt theo huấn lệnh của

    kiểm soát viên không lưu.

    See page AIP SUP A01/18-6 for more details.Chi tiết xem tại trang AIP SUP A01/18-6

    NOTAM A3478/17 has already been issued to notify theabove mentioned content.

    Các NOTAM A3478/17 đã được phát hành để thông báovề nội dung này.

    3 CANCELLATION3 HỦY BỎThis AIP Supplement shall supersede NOTAMs A3476/17;A3477/17; A3478/17; A3479/17; A0016/18; A0018/18 andA0020/18.

    Tập bổ sung AIP này sẽ hủy bỏ các NOTAM A3476/17;A3477/17; A3478/17; A3479/17; A0016/18; A0018/18 vàA0020/18.

    Any change during the expected construction period shallbe notified by NOTAM.

    Mọi thay đổi về thời gian thi công dự kiến sẽ được thôngbáo bằng NOTAM.

    This AIP Supplement consists of 04 Attachments asfollow:

    Tập bổ sung AIP này gồm 04 Phụ đính như sau:

    Page AIP SUP A01-5: Layout of AerodromeGround Movement Chart during theconstruction of new apron (Phase 1) - ICAO

    AIP SUP A01/18-5Trang AIP SUP A01-5: Sơ đồ di chuyển mặtđất trong thời gian xây dựng sân đỗ tàu baymới (Phase 1)- ICAO

    Page AIP SUP A01-6: Layout of AerodromeGround Movement Chart during theconstruction of apron edge area, TWY S6Aand A2 apron edge (a portion from TWY S4to TWY S1B) - ICAO

    AIP SUP A01/18-6Trang AIP SUP A01-6: Sơ đồ di chuyển mặtđất trong thời gian thi công khu vực lề sân đỗ,đường lăn S6A và lề sân đỗ A2 (đoạn từđường lăn S4 đến đường lăn S1B);

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    AIP SUP A01/18-4 AIP Viet Nam05 JAN 2018~~~eaip-amdt~~~

  • HA NOI / NOI BAI INTL (VVNB)APRON ELEV 12.3M

    TWR: 118.4

    GROUND: 121.9

    AIP Viet NamAIP SUP A01/18-5

    05 JAN 2018

    VA

    R 01° W

    N

    N1

    N2 N3

    MILITARY AREA

    N4 N

    5

    S5

    S2 S1

    QS2

    QS1

    A

    QS3

    QS4QS5

    NOT TO SCALE

    S3

    11L 29 R

    S7

    3200M x 45M

    INT TKOF RWY 29R - TWY S2

    S1S4S6S1

    S4

    S1

    EW

    11R29 L

    S7A

    EWEWEWEW EW

    CLOSED

    E LOBBY OF T1 TERMINAL

    T2 TERMINAL

    T1 TERMINAL

    TWR

    VIP

    VAECO (A76)

    OLD HANGAR

    VAECO (A76)

    NEW HANGAR

    25S

    1H 2H 3H

    SEE REMARK

    FIR

    E

    ST

    AT

    ION

    22 18

    1715

    16

    4 3 2 1

    E3

    E2

    E1

    27B

    25

    282930313234

    19

    57

    810

    69

    1214

    2324

    2627

    A27

    26A

    39 3740414244474950515253

    W3

    W2

    W1

    OLD VIP

    3335364348 384546

    S6A

    EW

    S1B

    S1

    S2

    S1A

    S1

    S1C

    S7

    S1

    S1D

    S5A

    3800M x 45M

    INT TKOF RWY 11R - TWY S7 INT TKOF RWY 29L - TWY S2

    29B29A52B52A 23A

    24A 2021

    1B1A2A

    58 57 56 55 54

    9H

    20A21A

    QS1

    B

    QS1

    QS4A

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    LEGEND

    TAXI LANE

    NUMBER OF STAND POSITION

    ARP

    20

    OPERATING DIRECTION OF AIRCRAFT

    CH

    AN

    GE

    : C

    ON

    ST

    RU

    CT

    ION

    OF

    NE

    W A

    PR

    ON

    PH

    AS

    E 1

    .

    52C52D53A

    17A

    16A

    HS 2

    HS 4

    HS 3

    HS 5

    HS 1

    HOT SPOT AND NR HS 1

    LAYOUT OF AERODROME GROUND MOVEMENT CHART WITH CONSTRUCTION OF NEW APRON PHASE 1

    NOTES:

    CONSTRUCTION OF NEW APRON (PHASE 1): FROM 1701 DATED JAN, 04TH 2018 TO 1659 DATED SEP, 05TH 2018 (UTC).

    1C 2C

    CONSTRUCTION

    OF NEW APRON

    (PHASE 1)

  • HA NOI / NOI BAI INTL (VVNB)APRON ELEV 12.3M

    TWR: 118.4

    GROUND: 121.9

    AIP Viet NamAIP SUP A01/18-6

    05 JAN 2018

    VA

    R 01° W

    N

    N1

    N2 N3

    MILITARY AREA

    N4 N

    5

    S5

    S2 S1

    QS2

    QS1

    A

    QS3

    QS4QS5

    NOT TO SCALE

    S3

    11L 29 R

    S7

    3200M x 45M

    INT TKOF RWY 29R - TWY S2

    S1S4S6S1

    S4

    S1

    EW

    11R29 L

    S7A

    EWEWEWEW EW

    CLOSED

    E LOBBY OF T1 TERMINAL

    T2 TERMINAL

    T1 TERMINAL

    TWR

    VIP

    VAECO (A76)

    OLD HANGAR

    VAECO (A76)

    NEW HANGAR

    25S

    1H 2H 3H

    FIR

    E

    ST

    AT

    ION

    22 18

    1715

    16

    4 3 2 1

    E3

    E2

    E1

    27B

    25

    282930313234

    19

    57

    810

    69

    1214

    2324

    2627

    A27

    26A

    39 3740414244474950515253

    W3

    W2

    W1

    OLD VIP

    3335364348 384546

    S6A

    EW

    S1B

    S1

    S2

    S1A

    S1

    S1C

    S7

    S1

    S1D

    S5A

    3800M x 45M

    INT TKOF RWY 11R - TWY S7 INT TKOF RWY 29L - TWY S229B29A52B52A 23A

    24A 2021

    1B1A2A

    58 57 56 55 54

    9H

    20A21A

    QS1

    B

    QS1

    QS4A

    © Civil Aviation Authority of Viet Nam

    LEGEND

    TAXI LANE

    NUMBER OF STAND POSITION

    ARP

    20

    OPERATING DIRECTION OF AIRCRAFT

    CH

    AN

    GE

    S:

    CO

    NS

    TR

    UC

    TIO

    N A

    RE

    AS

    ; A

    DD

    ITIO

    N O

    F N

    EW

    AC

    FT

    ST

    AN

    DS

    NR

    1C

    AN

    D 2

    C.

    52C52D53A

    17A

    16A

    HS 2

    HS 4

    HS 3

    HS 5

    HS 1

    HOT SPOT AND NR HS 1

    LAYOUT OF AERODROME GROUND MOVEMENT CHART WITH CONSTRUCTION OF APRON EDGE AREA, TWY S6A AND APRON 2A EDG.

    NOTES:

    * AREA 1: FROM 1701 TO 2200 (DAILY) FROM JAN, 06TH 2018 TO JAN, 30TH 2018 (UTC).

    * AREA 2:

    >> PHASE 1: FROM 0000 DATED JAN, 06TH 2018 TO 1659 DATED JAN, 18TH 2018 (UTC).

    >> PHASE 2: FROM 0000 DATED JAN, 19TH 2018 TO 1659 DATEDJAN, 31ST 2018 (UTC).

    * ACFT STANDS NR 1C, 2C ARE TEMPORARILY ESTABLISHED DURING CONSTRUCTION PERIOD.

    AREA 1 PHASE 1 PHASE 2

    AREA 2

    1C 2C

    SEE REMARK

    REMARK

    OTHER STANDS IN THIS

    AREA ARE USED FOR

    VAECO MAINTENANCE BASE

    ONLY. EXCEPT STAND 9H.

    !AIP SUP A01.18.pdfAIP SUP A01.18.vsd5.6Page-1