Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG
Trong chủ đề này, chúng tôi xin giới thiệu một chuyên đề hình học lớp 10 nữa, đó là phép nhân vô hướng của hai vecto. Phép nhân này cho kết quả là một số, số đó gọi là tích vô hướng của hai vecto. Để có thể xác định tính vô hướng của hai
vecto ta cần đến khái niệm giá trị lượng giác của một góc bất kì với
là mở rộng của khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn đã biết ở lớp 9.
§1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ đến
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa
Với mỗi góc ta xác định một điểm M trên nửa đường tròn đơn
vị sao cho . Tung độ của điểm M là sin của góc , kí hiệu là
Hoành độ của điểm M là côsin của góc , kí hiệu .
Giả sử điểm M có tọa độ . Khi đó
Khi , tỉ số được gọi là tang của góc , kí hiệu .
Khi , tỉ số được gọi là cotang của góc , kí hiệu .
Các số được gọi là các giá trị lượng giác của góc .
Nhận xét: Với định nghĩa này, ta thấy:
+ Góc bất kì từ đến có sin thuộc đoạn .
+ Góc bất kì từ đến có cosin thuộc đoạn .
+ Với :
+ Với :
Chủ đề 8
Vấn đề cần nắm:
1. Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ
2. Tích vô hướng của hai vectơ
3. Các hệ thức lượng trong tam giác
STUDY TIP
- Để nhớ định nghĩa giá trị lượng giác sin, cos, tan, cot ta có các câu sau:
Cô sin (cos) là trục nằm ngang (trục hoành).
Song song với nó là chàng cô tang (cot).
Còn sin thì đứng thẳng bang.
Đối diện với nó có tang (tan) đứng chờ.
0 180
0 180
0 180
(0 180 )
xOM sin
cos
0 0;M x y 0 0sin , cos .y x
0 0x 0
0
yx tan
0 0y 0
0
xy cot
sin ,cos , tan ,cot
0 180 0;1
0 180 1;1
0 ;90 sin ,cos , tan ,cot 0
90 ;180 sin 0,cos , tan ,cot 0
2. Các hệ thức lượng giác cơ bản
1. . 4.
2. . 5.
3. . 6.
3.Tính chất
a) Hai góc phụ nhau
1. . 4.
2. . 5.
b) Hai góc bù nhau
1. . 4.
2. . 5.
4. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
Giá trị lượng giác
0 1
1 0
0 1 ||
|| 1 0
Ghi nhớ:
Cách 1: Quy tắc bàn tay trái.
- Bước 1: Ghi các góc đặc biệt lên các ngón tay như hình vẽ (lòng bàn tay hứng vào trong).
Tính giá trị lượng giác của góc nào, ta quặp ngón tay đó lại như hình vẽ.
2 2sin cos 1 tan .cot 1 sin ,cos 0
sintan (cos 0)cos
22
11 tancos
coscot sin 0sin
22
11 cotsin
sin cos 90 tan cot 90
cos sin 90 cot tan 90
sin sin 180 tan tan 180
cos cos 180 cot cot 180
0 30 45 60 90
sin12
22
32
cos 32
22
12
tan13
3
cot 313
- Bước 2:
Cách 2: Đánh số vị trí cho các góc lần lượt theo thứ tự là 0, 1, 2, 3, 3.
Chú ý: Từ giá trị lượng giác của các góc đặc biệt đã cho trong bảng và tính chất trên, ta có thể suy ra giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt khác.
Chẳng hạn:
5. Góc giữa hai vectơ
a) Định nghĩa
Cho hai vectơ và đều khác vectơ . Từ một điểm O bất kì ta vẽ và
. Góc với số đo từ đến được gọi là góc giữa hai vectơ
và . Ta kí hiệu góc giữa hai vectơ và và . Nếu thì ta nói
rằng và vuông góc với nhau, kí hiệu là hoặc
Lời giải
b) Nhận xét:
Từ định nghĩa ta có .
+ khi và chỉ khi và cùng hướng.
+ khi và chỉ khi và ngược hướng.
B. Các dạng toán điển hình
Xác định tọa độ của điểm M
Với dạng toán này, học sinh cần nắm vững định nghĩa..
STUDY TIP
Trong định nghĩa thì O được lấy tùy ý. Tuy nhiên trong giải toán ta có thể chọn vị trí điểm O thích hợp, hay chọn điểm O trùng với điểm gốc của
vectơ và cho đơn giản.
Dạng 1
STUDY TIP
Muốn xác định tọa độ của điểm M trên nửa đường tròn đơn vị, ta xác định
góc . Khi đó
sin2
sè ngãn tay bªn ph¶i
cos2
sè ngã n tay bªn tr i
0 ,30 , 45 ,60 ,90
4sin ,cos
2 2sè vÞ trÝ sè vÞ trÝ
3sin120 sin 180 60 sin 602
2cos135 cos 180 45 cos 452
a
b
0
OA a
OB b AOB 0 180 a
b
a
b ,a b
90,a b
a
b
a b
b a
a
b
, ,a b b a
, 0a b
a
b
1 0, 8a b
a
b
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là một điểm trên nửa đường tròn
đơn vị sao cho (như hình vẽ). Tọa độ của điểm M là:
A. B.
C. D.
Lời giải
Vì hoành độ của điểm M là , tung độ của điểm M là nên tọa độ của
điểm M là .
Đáp án C.
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là một điểm trên nửa đường tròn
đơn vị sao cho (như hình vẽ). Hoành độ của điểm M là:
A. B. C. D.
Phân tích: Dựa vào ví dụ 1, hoành độ điểm M là .Dùng máy tính cầm tay ta suy ra kết quả là đáp án A. Ta sẽ chuẩn xác lời giải bằng 2 cách sau:
Lời giải
Cách 1: (Dùng hình học)
Xét tam iacs ABC cân tại A, . Khi đó .
Dựng phân giác CD. Suy ra tam giác ACD cân tại D, tam giác BCD cân tại C.
Do đó: .
Kẻ . Đặt
Khi đó .
STUDY TIP
Muốn xác định tọa độ của điểm M trên nửa đường tròn đơn vị, ta xác định
góc . Khi đó
STUDY TIP
Do
. Nên .
Như vậy ta thấy ngay rằng đáp án C, D bị loại
xOM
cos ;sin
xOM
sin ;cos sin ;cos
cos ;sin cos ;sin
cos sin
cos ;sin
36xOM
1 54
1 54
1 54
1 52
cos36
36 , 1BAC BC 72ABC ACB
1DA DC CB
DH AC 2 , 2 1AH HC x AB AC x BD x
0 36 90xOM 0 cos36 1
cos36 AH xAD
Do CD là phân giác của góc nên
Vậy . Hoành độ của điểm M là .
Lưu ý: Từ bài toán này ta có thể tính được bằng cách làm tiếp từ bài toán trên như sau:
Kể , do tam giác CDB cân tại C nên
Mà nên
Cách 2: (Sau khi học xong các công thức lượng giác)
Ta có:
Đáp án A
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A, B lần lượt là hai điểm trên nửa
đường tròn đơn vị sao cho (như hình vẽ).
Giá trị của bằng:
A. B.
C. D.
Phân tích: Với bài toán thi trắc nghiệm, với kiểu hỏi này, ta có thể cho
. Từ đó ta sẽ cho ra kết quả là đáp án B
Lời giải
Từ giả thiết, ta có: và .
STUDY TIP
Do
. Nên .
Như vậy ta thấy ngay rằng đáp án C, D bị loại
STUDY TIP
Ở cách 2, ta cần biết 2 công thức sau:
Do
Nên
ACB1 2
2 1AD AC xDB BC x
2 1 54 2 1 0 04
x x x x
1 5cos364
1 5cos364
sin18
3sin 3 3sin 4sinsin 2 2sin .cos
0 18 90
0 sin18 1
CK AB2 1
2 2BD xDK DB
72CDB 2 1 5 1sin18 cos 72
2 4DK xDC
2 3cos36 sin 54 1 2sin 18 4sin 18
3 2
2
4sin 18 2sin 18 3sin18 1 0
sin18 1 4sin 18 2sin18 1 0
5 1 5 1sin18 cos364 4
, 0 180xOA xOB
cos
cos .cos sin .sin cos .cos sin .sin
cos .cos sin .sin sin .sin cos .cos
60 , 30
cos ;sin , cos ;sinB A BOA
Dựng tam giác MON sao cho , N là giao điểm của nửa đường tròn với trục hoành, M thuộc nửa đường tròn đơn vị.
Suy ra và .
Với cách dựng hình như trên ta có:
Đáp án B
Ví dụ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi A, là giao điểm của nửa đường
tròn đơn vị với trục Ox (A thuộc tia Ox), M thuộc trục Ox sao cho (như hình vẽ). Dựng điểm N trên nửa đường tròn đơn vị sao cho MN vuông góc
với OA. Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Do MN vuông góc với OA nên hoành độ điểm N bằng hoành độ điểm M. Do
nên . Suy ra
Tung độ điểm N dương do giả thiết bài toán.
Do .
Khi đó
Đáp án A
Tính giá trị của biểu thức lượng giác
Với dạng toán này, ta sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản, các giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.
Bài toán 1: Biết , tính các giá trị lượng giác còn lại của góc .
STUDY TIP
-Với thì
- Với thì
;.
Dạng 2
MON
cos ;sinM 1;0N
. .AOB NOM c g c AB NM
2 22 2
2 2 2 2
2 2
cos cos sin sin cos 1 sin 0
cos 2cos .cos cos sin 2sin .sin sin
cos 2cos 1 sin
cos cos .cos sin .sin
0 ;90
sin ,cos , tan ,cot 0
90 ;180
sin 0 cos , tan ,cot 0
'A
2OAOM
tan NOA
1514 15
1515
4OAOM
14Mx
14Mx
2 2 2 1 151 1 116 4N N N Nx y y x
tan 15N
N
yNOAx
cos
Phương pháp:
Ta có:
Biết , ta sẽ tính được
Bài toán 2: Biết , tính các giá trị lượng giác còn lại của góc .
Phương pháp:
Trường hợp 1: Nếu thì giá trị
Do đó ta có thể tính đưuọc 1 trong 3 giá trị như sau:
- Tính được bằng cách sử dụng công thức: , rồi suy ra hai giá trị còn lại.
- Tính được bằng cách sử dụng công thức: , rồi suy ra hai giá trị còn lại.
Trường hợp 2: Nếu thì
Do đó ta có thể tính được 1 trong 3 giá trị như sau:
- Tính được bằng cách sử dụng công thức: , rồi suy ra hai giá trị còn lại.
- Tính được bằng cách sử dụng công thức: , rồi suy ra hai giá trị còn lại.
Bài toán 3: Biết , tính các giá trị lượng giác còn lại của góc . (Trường hợp biết tính tương tự)
Phương pháp:
Trường hợp 1: Nếu thì
Do đó ta có thể tính được 1 trong 3 giá trị như sau:
- Tính được bằng cách sử dụng công thức: , rồi suy ra hai giá trị còn lại.
Trường hợp 2: Nếu
2 2 2sin cos 1 sin 1 cos
sin cos tan ,cot
sin
0 ;90 cos , tan ,cot 0
cos , tan ,cot 0
cos 2cos 1 sin
cot 2
1cot 1cot
90 ;180 cos , tan ,cot 0
cos , tan ,cot
cos 2cos 1 sin
cot 2
1cot 1sin
tan cot
0 ;90 cos ,sin ,cot 0
cos ,sin ,cot
cos 2
1cos1 tan
90 ;180 cos ,sin ,cot 0
Do đó ta có thể tính được 1 trong 3 giá trị như sau:
- Tính được bằng cách sử dụng công thức: , rồi suy ra hai giá trị còn lại.
Bài toán 4: Biết giá trị của một biểu thức lượng giác theo , tính các giá trị lượng giác của góc
Phương pháp:
- Biến đổi biểu thức lượng giác đã cho về một dạng chỉ chứa một hàm lượng giác, rồi tực hiện phép đặt ẩn phụ (nếu cần) để giải một phương trình đại số.
- Biến đổi biểu thức đã cho về dạng tích.
- Sử dụng bất đẳng thức.
Bài toán 5: Biết giá trị của một biểu thức lượng giác, giả sử là biểu thức A, tính các giá trị của biểu thức lượng giác B.
Phương pháp:
- Biến đổi A rồi thay vào B.
- Biến đổi B rồi sử dụng A.
- Biến đổi đồng thời cả hai biểu thức A, B xuất hiện biểu thức trung gian.
- Sử dụng phương pháp giải phương trình để tính các giá trị.
Ví dụ 1: Biết và
a) Tính các giá trị lượng giác còn lại.
b) Tính giá trị của biểu thức: .
Lời giải
a) Ta có
b) Với câu b, ta có thể thay trực tiếp kết quả tính được ở ý a, cho ra kết quả. Ngoài ra ta có thể làm như sau:
cos ,sin ,cot
cos 2
1cos1 tan
1cos3
0 180
3tan 2cottan cot
P
2 2 2 8 1sin cos 1 sin 1 cos , tan 8, cot3 8
2 2 2
2 2 2
sin cos3 23tan 2cot 3sin 2cos 3 cos 26cos sinsin costan cot sin cos 1 2cos 7cos sin
P
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có
a) Tính ?
b) Tính giá trị của biểu thức: .
Lời giải
a) Vì nên suy ra góc tù. Do đó
Ta co: , .
b) Với ý b, ta có thể thay trực tiếp kết quả từ ý a. Sau đây chúng tôi nêu thêm một cách nữa như sau:
Ví dụ 3: Cho các số m, n dương và số thỏa mãn
. Tính .
Lời giải
Với , ta suy ra . Khi đó (vô lí).
Vậy .
Cách 1: (sử dụng bất đẳng thức).
Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
Áp dụng hệ thức lượng giác cơ bản ta có:
tan 5A
sin ,cosA A
3 3
2
sin 2cossin .cos 3sin
A APA A A
tan 5A A cos 0A
2
1 1cos261 tan
5sin tan .cot26
A A A
3 3
33
2 32 2 2
3
sin 4costan 4 121cos
tan 3tan 3 tan 365sin .cos 3sin sin coscos
A AAAP
A A AA A A A AA
0 ;180 \ 90
tan cot 2 1m n mn sin ,cos , tan ,cot
tan 0 cot 0 2 tan cot 0mn m n
tan 0,cot 0 0 ,90
tan cot 2 tan .cot 2m n mn mn
tantan cot
cot
nmm n mnmn
Cách 2: Ta có thể tính như sau:
Cách 3: Đặt . Khi đó (1) trở thành
Ví dụ 4:
a) Với giá trị nào của thì biểu thức xác định.
b) Cho góc thỏa mãn . Tính
.
Lời giải
a) Biểu thức xác định thì
b) Ta có:
Cách 1:
Từ đây sẽ dễ dàng tìm ra được
22 2
1 1 11 tan coscos 1 tan 1
mm nn
m
sin tan .cos .n m nm m n m n
tan ,cot
2 2
2
tan cot 2 tan cot 2 tan .cot
tan cot 0 tan cot
m n mn m n mn
m n m n mn
tan 0t t
222 2 0 0n nmt mn mt t mn n t m n t
t m
, 0 ;180 1
sin cosP
0 ;180 sin cos 2
sin cosn nnS
1sin cos
P
sin cos 0
tan 1 135
1sin cos 2 2sin cos 1 sin cos2
1 11 sin cosn n
nS
1 1
1 1
sin cos sin cos sin cos sin cos
122
n n n n
n n nS S S
2
1
2n n
S
Cách 2:
Do nên . Vậy
Chứng minh, rút gọn biểu thức lượng giác
Vấn đề 1. Chứng minh đẳng thức lượng giác
Phương pháp:
Cách 1. Biến đổi vế phức tạp sang vế rút gọn.
Cách 2. Biến đổi cả hai vế về cùng một biểu thức trung gian.
Cách 3. Biến đổi tương đương đẳng thức cần chứng minh thành một đẳng thức đúng.
- Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản.
- Chú ý tới các hằng đẳng thức đáng nhớ:
1.
2. .
3.
4.
5.
Vấn đề 2. Rút gọn các biểu thức lượng giác.
Phương pháp:
- Đưa về cùng một loại hàm số lượng giác.
- Rút gọn đến biểu thức đơn giản nhất.
- Nếu gặp dạng phân thức thì ta thường phải biến đổi tử và mẫu duwois dạng tích rồi rút gọn cho nhân tử chung.
- Nếu gặp dạng căn thức thì thường nhân và chia cho biểu thức liên hợp, biến đổi biểu thức trong căn dạng lũy thừa rồi rút gọn.
Dạng 3
sin cos 2 sin 45 1
45 90 260 45 360k k k
0 ;180 45 2
2 1sin cos 22 2
n
n nn n
S
2 22 2 2 2a b a b ab a b ab
33 3 3a a a b ab a b
33 3 3a b a b ab a b
24 4 2 2 2 22a b a b a b
36 6 2 2 2 2 2 2 2 2 4 2 2 43a b a b a b a b a b a a b b
Vấn đề 3. Chúng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến số
Phương pháp:
- Biến đổi và rút gọn biểu thức cho đến khi nhận được biểu thức đơn giản mà không phụ thuộc vào biến số theo yêu cầu bài toán.
- Nếu biểu thức chứa một biến số thì biến đổi nó bằng hằng số.
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức sau
a) với .
b) .
c) .
Lời giải
a)
b)
Cách 1:
Cách 2:
Cách 3:
2 21 tan .cos 1 cot sinA 0 ;90
1 sin 1 sin1 sin 1 sin
B
8 8 6 6 42 sin cos 4 cos 2sin 6sinC
2sin cos .cos sin cos sin sin cosA
sin cos
2 2
1 sin 1 sin 1 sin 1 sin
1 sin 1 sinB
2
cos cos 2 cos 21 sin 1 sin 1 sin cos
2 22
21 sin 1 sin1 sin 1 sin 2 2
1 sin 1 sin cos
B
2
2 22 2sin 4 22
coscos cos
B
c, Đặt Khi đó:
Khi đó
Ví dụ 2: Cho khác 0 và thỏa mãn Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào
Lời giải
Ta xét các trường hợp sau:
Nếu Theo giả thiết ta suy ra
Lúc đó không phụ thuộc vào
Tương tự với các trường hợp Rõ ràng
rằng nếu thì
Ta xét trường hợp cả hai giá trị
Ta có:
2 2sin , cos 0 , 1 . t v t v 1. t v
4 4 3 3 2 2 2 3 3 3 23 4 2 6 3 4 8 6 6 C t v v t t t v t v t v v t t t v
32 2 2 3 3 23 3 3 4 2 6 1 t tv v v t t v t v
,a b , .sin .sin .cos .cos 0. a b, :
2cos 0 sin 1. 2sin 0 cos 1.
1 1 A
a b , .
sin 0,cos 0,sin 0.
cos 0 cos 0.
cos ,cos 0.
.sin .sin .cos .cos 0 tan .tan tan .. tan
b ba ba a
2
2 2 2
2 2 2 2
11 tan 1 tan 1 tan .tan.tan .tan .tan
.. tan
baA
a b a b a b ba ba
Ví dụ 3: Cho biểu thức Xác định đểA không phụ thuộc vào
Lời giải
Để A không phụ thuộc vào điều kiện là
So sánh giá trị của các “hàm” lượng giác
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, trên nửa đường tròn đơn vị (như hình
vẽ) lấy hai điểm M, N sao cho
Ta có:
Với giả thiết ta luôn có:
Trường hợp ta luôn có
Dạng 4
2 2 2 22 2 2 2
2 2 2
1 tan tan1 tan tan.tan .tan .tan
ab b ab aa b ab a b ab a b
2
2
. tan
.tan
a b a b a babab a b
6 6 4 4sin cos 2 1 sin cos . A m
m.
3 3 2 22 2 2 2sin cos 2 1 sin cos
A m
32 2 2 2 2 2sin cos 3sin .cos sin cos
22 2 2 22 1 sin cos 2sin .cos
m
,11 4 0 .4
m m
0 0, 0 180 . xOA xOB
sin , cos , sin , cos . M M N Ny x y x
0 0, 0 180 , xOA xOB
N Mx x
cos cos .
0 00 90 , sin sin . M Ny y
Trường hợp ta luôn có:
Khi đó
Trường hợp ta cũng xét tương tự.
Ví dụ: So sánh các cặp số:
a) và
b) và
c) và .
d) và .
e) và Lời giải
Theo nhận xét trên ta dễ dàng đưa ra được kết quả:
a) Do nên
b)
c)
d)
e)
Hai góc bù nhau, phụ nhau.
Ví dụ 1: Giá trị của:
là:
A. B. C. D.
Ta có:
Tương tự:
Vậy
Dạng 5
0 00 90 ,
sin sin sintan tan .cos cos cos
cot cot .
0 090 180 ,
0cos13 0cos69 .0sin 63 sin 72 15 .o
cos92 12o sin11o
cos 27o sin 59o
tan92 13.o tan111 .o
0 13 69 180o o o o 0 0cos13 cos69 .0 0sin63 sin72 15.
0 0 0sin11 sin79 sin92 12. 0 0 0sin59 cos31 cos27 .0 0tan92 13 tan111
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0cos 15 cos 25 cos 35 cos 45 cos 105 cos 115 cos 125M
4.M
7.2M 1.2M
23 .2M
2 0 2 0 0 2 0 2 0cos 125 cos 180 55 cos 55 sin 35
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0cos 115 cos 65 sin 25 ,cos 105 cos 75 sin 15 .
2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0cos 15 cos 25 cos 35 cos 45 sin 15 sin 25 sin 35 M
Đáp án B.
Ví dụ 2: Tính A. 1. B. 2. C. -1.
D. Lời giải
Ta có:
…
Suy ra
Đáp án A.
Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức:
a)
b)Lời giải
a) Do
nên
Lại có:
1 732 2
0 0 0 0tan1 tan 2 tan 3 ... tan89M
1 .2
0 0 0 0tan 89 tan 90 1 cot1
0 0 0 0tan88 tan 90 2 cot 2
0 0 0 0tan 46 tan 90 44 cot 44
0 0 0 0 0 0tan1 cot1 tan 2 ... tan 44 cot 44 tan 45 1. M
0 00 0
0
cos 45 sin 45tan 135 sin 45 .
1 sin 135
x xA x x
x
0 0 045 45 90 x x
0 0cos 45 sin 45 . x x
0 0 0 0sin 135 sin 180 45 sin 45 , x x x
0 0tan 135 tan 45 x x
Vậy
b) Ta có:
Vậy
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a) b)
c)
Lời giải
Theo giả thiết ta có:
a) Khi đó ta có:
b)
c)
Phương pháp lượng giác hóa để giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình.
Dạng 6
2 0 2 0
0 0 00 0
cos 45 cos 45tan 45 cos 45 sin 45
1 sin 45 1 sin 45
x xA x x x
x x
2 00 0 0
0
1 sin 45sin 45 1 sin 45 sin 45 1
1 sin 45
xx x x
x
0 0 0 0sin 90 sin 180 90 sin 90 cos
0cot 90 tan
2sin .cos tan2cos 2cos 2cos 0
tan .sin
B
cos cos 0; A B C sin cos ;2 2
A B C
3sin cos 02
A B CA
0 0180 180 . A B C B C A
0cos cos 180 cos cos cos 0 B C A A A B C
00180sin sin sin 90 cos .
2 2 2 2
A B C C C
3sin cos 02
A B CA
Trong một số trường hợp, nếu để nguyên dạng đại số của phương trình, bất phương trình hay của hàm số đã cho thì việc giải phương trình, bất phương trình, tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sẽ gặp chút khó khăn. Trong trường hợp đó, nếu điều kiện cho phép người ta có thể tàm cách chuyển phương trình, bất phương trình, của hàm số từ dạng đại số thành dạng lượng giác (gọi là phương pháp lượng giác hóa các hàm đại số), với hi vọng dưới dạng mới bài toán sẽ dễ giải hơn.
Các dấu hiệu phép lượng giác hóa:
1. Nếu bài toán có (hiệ hoặc ẩn) điều kiện thì
cho phép biến đổi
2. Nếu trong bài toán có biểu thức dạng thì chọn phép biến đổi
3. Nếu trong bài toán có biểu thức dạng thì chọn phép biến đổi
4. Nếu trong bài toán có biểu thức dạng thì chọn phép biến đổi
5. Nếu trong bài toán có biểu thức dạng thì chọn phép biến đổi
Ví dụ 1: Giải phương trình:
STUDY TIP
Việc chọn giới hạn của góc tùy thuộc vào giới hạn
của biên x, ngoài ra còn phụ thuộc vào điều kiện cụ thể của bài toán. Các bạn cần chọn điều kiện của
thích hợp sao cho dạng lượng giác của phương
trình, hàm số cho ở đầu bài có dạng đơn giản, đặc biệt
là khi xuất hiện giá trị tuyệt đối.
2 2 1 x y
sin.
cos
xy
2 2a x
sin.
cos
x a
y a
2 2a x
. tan.
.cos
x ax a
2 2a x
. tan.
.cot
x a
x a
2 2x a
sin .
cos
ax
ax
2
35 1 .121
xxx
Lời giải
Điều kiện:
Với thì
Trong trường hợp này phương trình vô nghiệm. Vậy
Cách 1: Phương trình (1) tương đương
Đặt phương trình trên trở thành:
Do điều kiện của t nên ta có
Kết hợp với điều kiện là hai nghiệm của phương trình.
Cách 2: (phương pháp lượng giác).
Đặt Phương trình (1) trở thành:
Đặt Ta có:
; 1 1; . x
1 x 2
350 .121
xxx
1.x
2
2
12251441
xxx
2 2 4 22
2 22 2
1225 12252 2 0144 1441 11 1
x x x xxx xx x
2
20 ,
1
x t tx
2
2512144 288 1225 0 .
4912
tt t
t
2
24 2
2 2
2525 9144 625 1 0
2512116
xx x x
x x
5 51 ,3 4
x x x
0 01 0 90 .sin
x
1 1 35 .sin cos 12
sin cos 0 . t t
22 11 2sin cos sin cos .
2
tt
Thay vào phương trình ta được:
Từ đây ta tính được
Như vậy là nghiệm của phương trình:
Từ đây ta tính được hoặc
Tương ứng ta được các nghiệm của phương trình là
Ví dụ 2: Giải phương trình: Lời giải
Điều kiện:
Đặt thì phương trình trở thành:
Đặt Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
Phương trình nên trở thành:
Với ta có:
Với ta có:
222 35 735 24 35 0 .
12 51
t t t tt
12sin cos .25
sin ,cos
2 7 12 0.5 25
X X
3sin5
4sin .5
5 5, .3 4
x x
33 2 21 2 1 . x x x x
1 1. x
0 0cos 0 180 , x
3 3sin cos 2 sin .cos .
sin cos . t
22 2 2sin cos 2 sin cos 2 2 t t
3 2 22 3 2 0 2 2 1 2 1 0
1 2
tt t t t t t
t
2t
2 2sin cos 2 sin cos .2 2
x
1 2, t sin cos 1 2
Hay
Vậy phương trình có hai nghiệm là
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC vuông tại A và ba số thực sao cho
Chứng minh rằng: trong đó Lời giải
Từ giả thiết ta có:
Do tam giác ABC vuông tại A nên Vậy
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
(đpcm).
Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
biết Lời giải
Do nên
Dấu bằng xảy ra khi hoặc
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 0.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:
2
2
1 2 1 2 2 2 11 1 221 2 1 2 0
xx x x
x x
1 2 2 2 1 2; .2 2
x x
, ,x y z . bx cy az2 2 2 Z x y , , . a BC b AC c AB
. b cz x ya a
sin ,cos . c bC Ca a
cos sin . z x C y C
22 2 2 2 2 2 2cos sin sin cos z x C y C x y C C x y
sin cos cos sin P 0 00 90 .
0 00 90
sin cos 00.
cos sin 0
P
090 00 .
22 2 2sin cos cos sin sin cos sin cos P
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P bằng
Nhận dạng tam giác
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC không tù, thỏa mãn điều kiện:
Tính các góc của tam giác ABC.Lời giải
Ta có:
Do tam giác ABC không tù nên và
Do đó:
Vậy
Ví dụ 2: Tính các góc của tam giác ABC biết và
Dạng 7
STUDY TIP
Trong bài sử dụng các công thức:
22 4 4sin cos sin cos 2 2 P P P
045 .
4 2.
cos 2 2 2 cos 2 2 cos 3. A B C
2cos 2 1 2sinA A
cos cos
=2cos cos2 2
x yx y x y
2cos cosA A
cos 2 2 2 cos 2 2 cos 3 A B C
cos 2 2 2 cos cos 3 A B C
cos 2 4 2 cos .cos 32 2
B C B CA
cos 2 4 2 cos .cos 32 2
A B CA
22cos 4 2 cos .cos 4 02 2
B C B CA
20 cos 1 cos cos A A A
cos 1.2
B C
20 2cos 4 2 sin .cos 42 2
A B CA
22cos 4 2 sin 4 2 1 2sin 4 2 sin 42 2 2
A A AA
220 4sin 4 2 sin 2 2sin 2 0
2 2 2
A A A
0
0
2sin 2 0 90245cos 0
2
AA
B C B C
A B
Lời giải
(*)
Do và nên
Ví dụ 3: Tính các góc của tam giác ABC biết
Lời giải
Xác định góc giữa hai vectơ
Ví dụ: Cho lục giác đều ABCDEF ngoại tiếp đường tròn tâm O.
Tính góc: Lời giải
Do cùng hướng nên
Dạng 8
cos cos 1 cos 1. A B A B C
cos cos 1 cos 1 A B A B C
0cos cos 180 1 cos 1 A B C C
cos cos 1 cos 1 A B C C
2cos . 1 cos cos cos 1 0 A B C C C
21 cos 1 cos cos 0 A B C C
1 cos 1 cos 0 A B C 2cos 0C
0
0
cos 1cos( ) 1 45
* .cos( ) 1cos 0 90cos 0
CA B A B
A BC CC
2 2 22 sin cos cos 2 sin cos 1. A B C A B
2 2 22 sin cos cos 2 sin cos 1 A B C A B
2 2 24sin 4sin 1 4cos 4cos 1 4cos 0 A A B B C
0
2 2 2 0
0
302sin 12sin 1 2cos 1 4cos 0 2cos 1 60
cos 0 90
AAA B C B B
C C
, , , , , , , , , . AB ED AB CF AB CD AB BD AB OD
, AB ED 0, 0 .
AB ED
+ ngược hướng nên
+ Do cùng hướng nên
+ nên
+ Do cùng hướng nên
Câu 1: Cho tam giác ABC đều. G là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó góc
giữa và bằng:
A. B. C.
D.
Câu 2: Giá trị của biểu thức
bằng:
A. 1. B. 5. C. D.
Câu 3: Cho hai góc nhọn và
Khẳng định nào sau đây sai?
A. B.
C. D.
Câu 4: Bất đẳng thức nào dưới đây là sai?
A. B.
C. D.
C. Bài tập rèn luyện kĩ năng.
, AB CF 0, 180 .
AB ED
, AF CD 0, , 120 .
AB CD AB AF FAB
AB BD 0, 90 . AB BD
, AO OD 0, , 60 .
AB OD AB AO OAB
BC
GC
030 . 060 . 0120 .0150 .
0 0
0 0sin 60 tan 30cot120 cos30
M
3 .2
2 3.
.
cos cos .
sin sin .
tan tan 0.
cot cot .
0 0cos 75 cos50 .0 0sin 80 sin 50 .
0 0tan 45 tan 60 .0 0cos30 sin 60 .
Câu 5: Trong hệ trục toạn độ Oxy,
cho điểm và nửa đường tròn đơn vị như hình vẽ. Gọi N là giao điểm của đoạn OM với nửa đường tròn. Tọa độ điểm N:
A. B.
C. D.
Câu 6: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho
điểm và nửa đường tròn như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đường thẳng OM với nửa đường tròn trên là:
A. B. C. D.
Câu 7: Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho và là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai?
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 10: Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. B.
C. D.
5;6M
5 6;61 61
6 5;61 61
5 11;6 6
5 6;61 61
3; 4 M
3 4;5 5
3 4;5 5
3 4;5 5
4 3;5 5
sin cos . msin .cos
2sin .cos . msin .cos 2 . m
21sin .cos .2
m
2 1sin .cos .2
m
sin sin .
cos cos .
tan tan .
cot cot .
sin 0. cos 0.
tan 0. cot 0.
0 0sin 90 sin100 .0 0cos95 cos100 .
0 0tan 85 tan125 .0 0cos145 cos125 .
Câu 11: Xét các khẳng định sau:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Số khẳng định đúng là:
A. 0 B. 1. C. 2. D. 5.
Câu 12: Cho và các số
thực
. Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. B.
C. D.
Câu 13: Cho biết Tính giá trị của:
A. B. C.
D.
Câu 14: Cho các đẳng thức sau:
a.
b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
Số đẳng thức sai
A. 1. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 15: Cho các góc a, b, c, d thuộc
sao cho
Khi đó: bằng:
A. B.
0 0 0 0 1sin 36 cos 6 sin126 cos84 .2
2 0 2 0 2 0 2 0sin 51 sin 55 sin 39 sin 35 2.
0 0 0 0 0tan1 tan 2 tan 3 ... tan88 tan89 1.
2 0 2 0 2 0sin 2 sin 4 sin 6 ... 2 0 2 0 2 0sin 84 sin 86 sin 88 22.
2 0 2 0 2 0 2 0cos 73 cos 87 cos 3 cos 17 2.
2 2tan cot tan cot 4 x x x x
0 00 ;45
tan1 tan , t cot
2 tan , t
tan3 cot , t cot
4 cot t
4 3 1 2. t t t t
4 3 2 1. t t t t
2 3 1 4. t t t t
1 2 4 3. t t t t
cot 4.
22cos 5sin cos 1. E
16 .17
70 .17
71.16
69 .17
2 2cos sin cos sin 2, . x x x x x
2 2 2 2 0tan sin tan sin , 90 x x x x x
4 4 2 2sin cos 1 2sin cos , . x x x x x
01 cos sin 0, 180 .sin 1 cos
x x x xx x
0 0 01tan cot 0 ,90 ,180sin cos
x x xx x
2 2 0 0 02 2
1tan cot 2 0 ,90 ,180sin cos
x x xx x
2 2sin 2 cos 2 2. x x
0 00 ;180
sin 7sin 4 sin 2sin.
cos 7 cos 4 cos 2cos
a b c d
a b c d
cos a d
7 cos .2
b c
5 cos .2
b c
C. D.
Câu 16: Biết Giá trị
của bằng:
A. B. C. -1. D. 0.
Câu 17: Cho
với k là số nguyên dương.
Giá trị của biểu thức bằng:
A. B. C. D. 0.
Câu 18: Biểu thức
có giá trị bằng:
A. -1. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 19: Cho Giá trị của biểu thức:
là:
A. B. -13. C. D. 13.
Câu 20: Cho biết Giá trị
của biểu thức: bằng:
A. B. C.
D.
Câu 21: Cho Số các
giá trị của m để
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 22: Biểu thức bằng:
A. B.
C. D.
Câu 23: : Đơn giản biểu thức:
A. B. C. D.
Câu 24: Đơn giản biểu thức
ta được:
A. B. C. D.
Câu 25: Rút gọn biểu thức sau:
3cos .b c
7 cos .2
b c
sin cos 2. a a4 4sin cosa a
3 .2
1 .2
1 sin cos k kkf x x x
k
4 6f x f x
1 .12
1 .6
1.4
2 2 2 2tan sin tan sin x x x x
1cot .3
3sin 4cos2sin 5cos
A
15 .13
15 .13
2cos .3
cot 3 tan2cot tan
E
25 .3
11.13
11.3
25 .13
tan cot . m2 2tan cot 7.
2tan cot
2 21 1 .
sin cos
2 2cot tan 2.
2 21 1 .
sin cos
2 2cot tan 2.
2 2 21 sin cot 1 cot . G x x x
2sin .x 2cos .x1 .
cos xcos .x
sincot1 cos
xE xx
sin .x1 .
cos x1 .
sin xcos .x
A. A=1. B. A=2. C. A=3. D. A=4.
Câu 26: Rút gọn biểu thức
ta được:
A. B.
C. D.
Câu 27: Cho Số nghiệm
của phương trình là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A. Các cạnh của tam giác ABC thỏa mãn điều kiện:
Khi đó
bằng:
A. B. C.
D.
Câu 29: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho BD = AC. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CE = AD. Tia DC cắt BE tại F. Khi đó
bằng:
A. B. C. 1. D.
Câu 30: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh thỏa mãn hệ thức
Khi đó
bằng:
A. B. C. 1.
D.
Câu 31: Cho x thỏa mãn
Tính giá trị biểu
thức:
Bạn Anh Vũ đã làm như sau:
Bước 1: Nếu thì
Nếu thì
Bước 2: Ta có:
2 2
2cot cos sin .cos .
cotcot
x x x xA
xx
21 sin2sin .cos
xPx x
1 tan .2
P x
1 cot .2
P x
2cot .P x2 tan .P x
0;2 2 . a
3
2 2
2
1 1
x x ax x
2 22 . 4 . BC BC AC ACsin ABC
1 .2
22
5 14
6 2 .4
tan CFB
3.1 .3
22
2 2. 0. BC AB AC AB2sin3
A B
3 .2
1 .2
2 .2
22sin cos .5
x x
2 sin cos . P x x
sin 0
22 sin cos 2sin cos .5
P x x x x
sin 0x
2 sin cos 2sin cos . P x x x x
Bước 3: Do
Bước 4: Vậy là các giá trị cần tính.
Bạn Anh Vũ sai ở bước nào?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
$2. Tích vô hướng của hai vectơ
A. Lý thuyết1. Định nghĩa.
Cho hai vectơ và đều khác vectơ Tích vô hướng của và
là một số, kí hiệu là được xác định bởi công thức sau:
1 2sin22sin cos 4 55
1 22sin cos cos2 5
x Px x
x x P x P
2 2sin cos 1 x x
2 2 21 2 1 2 1 .3816 5 4 5
25
PP P
P
2 382; ;5 25
P
a
b 0.
a
b
. , a b
Trường hợp ít nhất một trong hai vectơ và bằng vectơ
ta quy ước
Chú ý:
+ Với và khác vectơ ta có
+ Khi tích vô hướng được kí hiệu là và số này được gọi
là bình phương vô hướng của vectơ .
Ta có:
+ là góc nhọn.
là góc vuông.
là góc tù.
2. Các tính chất của tích vô hướng
Với ba vectơ bất kì và mọi số k ta có:
+ (tính chất giao hoán);
+ (tính chất phân phối);
+
+
Nhận xét: Từ các tính chất của tích vô hướng của hai vectơ ta suy ra:
+ ;
+ ;
+ .
3. Định lí hình chiếu.
. . .cos , a b a b a b
a
b
0
. 0.a b
a
b 0
. .
a b a b
a b .
a a 2
a
a
22 0. .cos 0 a a a a
. 0 , a b a b
. 0 , a b a b
. 0 , a b a b
, , a b c
. . a b b a
. . a b c a b a c
. . . ;
ka b k a b a kb
2 20, 0 0.
a a a
2 22 2 . a b a a b b
2 22 2 . a b a a b b
22 a b a b a b
Cho hai vectơ và Gọi lần lượt là hình chiếu của C, D trên đường thẳng AB. Khi đó:
4. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng
Trên mặt phẳng tọa độ , cho hai vectơ
Khi đó tích vô hướng là:
5. Ứng dụng.a) Độ dài của vectơ
Độ dài của vectơ được tính theo công thức:
b) Góc giữa hai vectơ.
Từ định nghĩa tích vô hướng giữa hai vectơ ta suy ra nếu
và đều khác thì ta có
c) Khoảng cách giữa hai điểm.
Khoảng cách giữa hai điểm và được tính theo công thức:
B. Các dạng toán điển hình
Tính tích vô hướng – Tính góc.
1. Tính tích vô hướng.
Ta có thể lựa chọn một trong các hướng sau đây:
STUDY TIP
Hai vectơ
đều khác vuông góc với nhau khi
và chỉ khi:
Dạng 1
AB .
CD , C D
. . . AB CD AB C D
1 2; ,a a a
1 2;b b b
0
1 1 2 2 0a b a b
; ;
O i j
1 2 1 2; , ; . a a a b b b
. a b
1 1 2 2. a b a b a b
1 2;a a a
2 21 2
a a a
1 2;a a a 1 2;
b b b 0
1 1 2 22 2 2 21 2 1 2
.cos ;
. .
a b a ba ba b
a b a a b b
;A AA x y ;B BB x y
2 2 B A B AAB x x y y
-Hướng 1: Sử dụng định nghĩa bằng cách đưa 2 vectơ và
cùng gốc để xác định chính xác góc , từ đó:
-Hướng 2: Sử dụng các tính chất và các đẳng thức của tích
vô hướng của hai vectơ.
Lưu ý:
-Hướng 3: Nếu đề bài cho dạng tọa độ
2. Tính góc. Cho hai vectơ và . Nếu và
đều khác thì:
Ví dụ 1:Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh bằng a. Tính:
a)
b)
c)
d)
e)
f)Lời giải:
a) Do cùng hướng nên
Do đó:
b) Hai vectơ cùng hướng, do đó
a
b ,
a b
. . .cos . a b a b
2 2 2222 2 2 2 . .
2
AC AB BCBC BC AC AB AC AB AC AB AC AB
1 2 1 2 1 1 2 2; , ; . a a a b b b a b a b a b
a
b 1 2;
a a a
1 2;b b b 0
1 1 2 22 2 2 21 2 1 2
.cos ,
. .
a b a ba ba b
a b a a b b
. AB DC
. . AB OC
. . CAOC
. . AB AD BC BD
. 2 . AC AB AD AB
. . AC AB AD DA DB DC
, AB DC 0, 0 .
AB DC
2. . .cos , . AB DC AB DC AB DC a
, AO OC
0, , 45 . AO OC AB AO
Ta có:
c) Hai vectơ ngược hướng, do đó
Suy ra
d)
e)
f)
Ví dụ 2: Cho hình thang ABCD uông tại A và B có các đáy và cạnh
a) Tính và b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB, CD. Hạ vuông
góc với AC.
Tính và độ dài Lời giải
a) * Tính
Cách 1: (Sử dụng định lí hình chiếu)
Cách 2: (Sử dụng định nghĩa)
22 2. . .cos , . . .
2 2 2
a aAB OC AB OC AB OC a
, CA OC
0( , ) 180 . CA OC
22. . .cos , 2. . 1 .2
aCAOC CAOC CA OC a a
. 2 . 2 . 2 . AB AD BC BD AO BC BD AO BC AO BD
22 22 . .cos , 2. . .2 2
aAO BC AO BC a a
2 . . . AC AB AD AB BC AD BD BC AD BC BD
22 2 2 3. . .
2 2 2
a aa a
. 4. .4 0. AC AB AD DA DB DC AO DO
, 3 AD a BC a 2 .AB a. , .
AB BD BC BD . .
AC BD
, II JJ
. AC IJ . I J
. . AB BD
2. . 4 . AB BD AB BA a
. . .cos , . .cos AB BD AB BD AB BD AB BD DBA
*Tính
Cách 1: (Sử dụng định lí hình chiếu)
Gọi E là hình chiếu của D trên BC. Khi đó:
Cách 2: (Sử dụng định nghĩa)
*Tính .
Ta có:
b) Tính .
Cách 1: (Sử dụng định lí hình chiếu).
Gọi F là hình chiếu của C trên IJ. Khi đó tứ giác IBCF là hình chữ nhật.
Cách 2:
*Tính .
Ta có: Từ đó suy ra
Ví dụ 3: Cho tứ giác ABCD có trong đó E, F lần lượt là trung điểm của AC, BD. Tính cosin của góc giữa hai đường
thẳng AB, CD. Tìm điều kiện để góc là góc tù.
STUDY TIP
+ Cho tứ giác ABCD, E, E là trung điểm của AC, BD. Khi
đó:
+ Cho hai đường thẳng AB và CD. Khi đó:
2 2 2 22 2
. . 4
ABAB AB AD AB aAB AD
. BC BD
2. . 3 . BC BD BC BE a
. . .cos , . .cos . .cos BC BD BC BD BC BD BC BD DBC BC BD BDA
3. . . 3 . ADBC BD BC AD aBD
. AC BD
2 2 2. . . . 4 3 . AC BD AC BC BD AB BD BC BD a a a
. AC IJ
23. . . 3 6 .2 2
AB BC a aAC IJ IF IJ BC a a
2 22 21 1 13. . . 6 .
2 2 2 2 2
AC BD a aAC IJ AC AC AC BD a
I J
.2
DC ABFE
. . . 13. . AC IJ AC I J AC I J a I J26 6 13 .
1313
a aI Ja
, , AB a CD b EF c
, AB DC
Lời giải
Ta có:
Suy ra:
Vậy
Để là góc tù thì
Chứng minh đẳng thức vectơ
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có Gọi O, I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC. Và R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng:
(Công thức Euler)Lời giải
Ta có:
Dạng 2
STUDY TIP
+ Cho tứ giác ABCD, E, E là trung điểm của AC, BD. Khi
đó:
+ Cho hai đường thẳng AB và CD. Khi đó:
STUDY TIP
Ở bài toán này, ta sử dụng công thức:
cos , cos ,AB CD AB CD
22 2 24 2 .2
DC ABFE EF DC AB DC DC AB AB
2 2 24.2
a b cDC AB
2 2 2 2 2 24 4. .cos , cos ,
2 2
a b c a b cDC AB AB DC AB DC
ab
2 2 24
cos , cos , .2
a b cAB CD AB DC
ab
, AB DC
2 2 2
2 2 24cos , 0 0 42
a b cAB DC a b cab
, , . BC a CA b AB c
2 2 2 OI R Rr
2 2 2
2 2
2. .
2
OA OB OA OB AB
R c
0
aIA bIB cIC
0
a IO OA b IO OB c IO OC
aOA bOB cOCOIa b c
2 2 2 2 2 2 2 2 22
2
2 2 2
a b c ab R c bc R a ac R bOI
a b c
2 22 2
2 22
a b c R abc a b c abcR R Rrpa b c
Vậy
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có . Điểm M thuộc đoạn AB. Giả sử Chứng minh rằng:
.Lời giải
Giả sử chân đường vuông góc H hạ từ đỉnh C nằm giữa A và M (có thể H trùng M). Ta có:
Tương tự ta có:
Từ hai đẳng thức trên ta có:
Đặc biệt: Trường hợp M trùng với A, B thì đẳng thức vẫn đúng.
*Chú ý:
1. Khi M trung điểm của AB, ta có:
Tương tự,
Đây là công thức trung tuyến trong tam giác ABC.
2.Khi CM là phân giác trong của góc (M thuộc AB).
Ta có: . Từ đó suy ra
Theo công thức trên ta có:
STUDY TIP
Ví dụ 2 chính là định lí Stewart nổi tiếng, được Stewart chứng minh năm 1976, còn nhận xét 1, 2 chính là trường hợp đặc biệt của định lí này. Nhận xét 1, còn có tên gọi là Định lí Apollonius về trung tuyến.
Độ dài đường phân giác được tính theo công thức sau:
2 2 2 OI R Rr
, , AB c BC a AC b, , . AM m BM n MC d
2 2 2. . c d mn a m b n
2 2 2 2 2 22 . 2 . CB CM MB CB CM MB CM MB CB CM MB HM MB
2 2 2 2 . CA CM MA HM MA
2 2 2 2 2 2. . . . . . . CB MA CA MB CM MA MB MB MA MA MB CM AB AB MA MB
2 cos2 .c
Cabl
a b
2 cos2 .a
Acbl
c b
2 cos2
b
Bacl
a c
2 2 22 2 22 2 2 2 2 2 2 2
2. . . . .
4 4 4 4c ca b cc c cm c a b a b c m
2 2 2 2 2 22 2
2 2, .
4 4a bc b a c a b
m m
ACB
MA b MA b bcMAMB a c a b b c
.acMBa b
2 2 2 22 2 2 2 2
2 22ca b c abcc l a b ca b a b
Tương tự .
Đây là công thức tính độ dài đường phân giác.
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. M là một điểm bất kì.
Chứng minh rằng:
Lời giải
Ta có:
Mặt khác,
Do đó,
Vậy
Ví dụ 4: Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Chứng minh rằng với mọi điểm M ta luôn có:
Lời giải
Do tam giác ABC đều nên O là trọng tâm tam giác.
Suy ra:
2 22
2 22
c c
ab a b c abp p cab a b c a b cl l
a ba b a b
2 2,a b
cbp p a acp p bl l
c b a c
2 2 2 2 2 2 29 3 .MG MA MB MC AB BC CA
3MG MA MB MC
2 2 2 29 2 . . .MG MA MB MC MA MB MB MC MA MC
2 2 2. ,
2MA MB ABMA MB
2 2 2 2 2 2. , . .
2 2MA MC AC MC MB CBMA MC MC MB
2 2 22 2 2. . .
2AB CB ACMA MB MA MC MC MB MA MB MC
2 2 22 2 2 2 2 2 29 2
2AB CB ACMG MA MB MC MA MB MC
2 2 2 2 2 23 .MA MB MC AB CB AC
.MA MB MC OA OB OC
0 0.OA OB OCOA OB OCOA OB OC
Mặt khác, ta luôn có:
Tương tự ta cũng có:
Từ đây suy ra:
Ví dụ 4: Chứng minh rằng trong hình bình hành ta có: tổng các bình phương hai đường chéo bằng tổng các bình phương của các cạnh.
Lời giải
Cho hình bình hành ABCD, ta chúng minh:
Ta có:
Do nên
Vậy ta có:
Ví dụ 5: Cho đường tròn O;R và điểm M cố định,
Một đường thẳng thay đổi qua M cắt đường tròn tại hai điểm A và B.
Khi đó
Lời giải
STUDY TIP
Giá trị không đổi
được gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn O và kí
hiệu là . Ta có:
Nếu hai đường thẳng AB và CD cắt nhau taih P và
thì 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn
. . .cos , .MAOA MAOA MA OA MAOA
.. . .MO OA OAMAOA MO OAMA OA
OA OA OA
. ., .MO OB MO OCMB OB MC OCOB OC
.OA OB OCMA MB MC MO OA OB OC OA OB OCOA OB OC
2 2 2 22AC BD AB AD
2 22 2AC BD AC BD
2 2 2 22 2 . .AB AD BC BA AB AD AB AD BA BC
. . 0, ,AB AD BA BC BA AB BC AD
. . 0AB AD BA BC
2 2.MA MB d R
/M OP
/2 2
.
M OP MA MB
d R
. .PA PB PC PD
2 2 2 22AC BD AB AD
.OM d
2 2 2 2.MA NB MO R d R
Gọi C là điểm đối xứng của A qua O . Ta có hay B là hình chiếu của C trên AM. Khi đó ta có
Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
Để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, ta cần chứng minh tích vô hướng của chúng bằng 0:
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H là trung điểm của BC. D là hình chiếu của H lên AC, M là trung điểm của HD. Chứng minh:
Lời giải
*Cần chứng minh:
Ta có: và
Do đó:
STUDY TIP
Giá trị không đổi
được gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn O và kí
hiệu là . Ta có:
Nếu hai đường thẳng AB và CD cắt nhau taih P và
thì 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường tròn
Dạng 3
CB AM
. . .MA MB MA MB MC MA
MO OC MO OA
MO OA MO OA
2 2 2 2 2 2MO OA OM OA d R
. 0AB AC AB AC
.AM DB
. 0AM DB
DB BH HD HC HD 1
2AM AH AD
1.2
AM BD AH AD HC HD
1 . . . .2
AH HC AH HD AD HC AD HD
Mà
Vậy
Ví dụ 2: Cho hình vuông ABCD, điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao
cho Gọi N là trung điểm CD. Chứng minh rằng BMN là tam giác vuông cân.
Lời giải
Đặt
Khi đó:
và
Ta có:
Vậy và MB = MN, tam giác BMN vuông cân tại đỉnh M.
Ví dụ 3: Cho tứ giác lồi ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Gọi H và K lần lượt là trực tâm các tam giác ABO và CDO. Và I, J lần lượt là trung điểm AD và BC. Chứng minh rằng:
Lời giải
. 0( )
. 0( )
AH HC doAH BC
AD HD doAH HD
1 1. . . . .2 2
AM BD AH HD AD HC AH HD AH HD HC
1 1 1. . . . 02 2 2
AH HD HD HC HD AH HC HD AC
.AM DB
.4
ACAM
,AD a AB b
1 1 ;4 4 2
bAM AC a b AN AD DN a
1 1 34 4
MB AB AM b a b a b
1 3 .4
MN AN AM a b
2 21 1. 3 3 3 3 8 . 016 16
MB MN a b a b a b a b
22 2 2 21 1 53 9 6 .16 16 8
MB a b a b a b a
22 2 2 21 1 53 9 6 .16 16 8
MN a b a b a b a
MB MN
.HK IJ
*Cần chứng minh:
Ta có:
Suy ra:
Vậy
Ví dụ 4: Cho hình chữ nhật ABCD. Kẻ Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AK và CD.
1. Chứng minh: 2. Tìm điều kiện của hình chữ nhật để tam giác BMN vuông cân.
*Nhận xét: - Phân tích các vectơ theo các vectơ
gốc:
- Chứng tỏ:
Lời giải
1. Đặt và
Ta có:
Do đó:
Vì và nên
2. Ta có:
. 0HK IJ
2IJ IA AC CJ
IJ AC DBIJ ID DB BJ
2 . . .HK IJ HK AC BD HK AC HK BD
0HB BD DK AC HA AC CK DB AC BD DB
.HK IJ
.BK AC
090 .BMN
,MN BM
, ,BA BC BK
. 0MN BM
, ,BA a BC b BK c
; ; .BA a BC b BK c
1 1 1;2 2 2 2
aBM a c MN MB BC CN a c b b c
21 1 1. 2 . . 2 . 2 .2 2 4 4
cMN BM b a c a b a c b c c a b b a c b c c
. 0a b 0; 0b a c b c c
0. 0 90 .MN BM BMN
2 2BM MN BM MN
2 2
2 2 2 21 1 2 . 4 4 .2 2
a c b c a c a c b c b c
(1)
Mặt khác: Vì nên
Thay vào (1) ta được:
Vậy điều kiện cần và đủ để tam giác BMN vuông cân là ABCD là hình vuông.
Bài tập rèn luyện kĩ năng:
1. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp , D là trung điểm cạnh AB, E là trọng tâm của Chứng minh rằng nếu: AB = AC thì
2. Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN. Chứng minh rằng:
3. Cho tam giác cân ABC, AB = AC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi D là trung điểm cạnh AB và G là trọng tâm tam giác ADC. Chứng minh: .
4. Cho cân tại A. Gọi D là trung điểm cạnh AB, E là trọng tâm Chứng minh (I là tâm
đường tròn ngoại tiếp 5. Cho hình vuông ABCD, trên DC lấy điểm E, kẻ
M, N lần lượt là trung điểm AE và DC. Chứng minh rằng:
6. Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AH và DC. Chứng minh rằng:
2 22 .cos 4 4 cosa ac ABK b bc CBK
2 22 . cos 4 4 . cosa c a ABK b c CBK
2 2 2 22 4 4a c b c
2 2 26 4 0a c b
.ab AC c
2 22
2 2a bc
a b
2 22 2 2 2 2 2
2 26 4 0 3 4 0a ba b a a b ba b
2 2 2 2 2 24 0 0a b a b a b a b
ABC.ACD
.OE CD
2 2 25BM CN b c a
OG CDABC
.ADC .IE CD).ABC
.EF AC F BC
MN DF.BH AC
.BM MN
7. Cho hình vuông ABCD , trên AB lấy điểm P, trên AD lấy điểm Q sao cho AP = AQ. Kẻ Chứng
minh rằng:
Chứng minh bất đẳng thức
Ta đã biết với hai vectơ khác , tchs vô hướng được định nghĩa như sau:
Từ đây ta có thể rút ra một số bất đẳng thức:
hoặc
Sau đây là một số ví dụ áp dụng:
Ví dụ 1: Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC luôn có:
Lời giải
Thiết lập các đơn vị có giá trị lần lượt vuông góc với các cạnh AB, BC, AC của , ta được:
Mặt khác ta luôn có:
đpcm.
Ví dụ 2: Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC luôn có:
Dạng 4
.AH DPCH QH
,u v
0
. . .cos , .u v u v u v
. . .cos , .u v u v u v u v
. . .u v u v
3cos cos cos .2
A B C
1 2 3, ,e e e
ABC
01 2 1 2. . .cos 180 cos ,e e e e B B
02 3 2 3. . .cos 180 cos ,e e e e C C
01 3 1 3. . .cos 180 cos ,e e e e A A
2 2 2 21 2 3 1 2 3 1 2 2 3 1 22 . . .e e e e e e e e e e e e
3 2 cos cos cos 0B C A
3cos cos cos ,2
A B C
Lời giải
Ta có:
Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:
Đặt Khi
đó là ba góc của một tam giác. Theo ví dụ trên ta suy ra điều phải chứng minh.
Ví dụ 3: Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC luôn có:
Lời giải
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác , ta nhận được:
Mặt khác:
, điều phải chứng minh.
Ví dụ 4: Chứng minh với mọi số thực x, y ta luôn có:
3sin sin sin .2 2 2 2A B C
sin cos ,sin cos ,sin cos .2 2 2 2 2 2A B C B C A C B A
3cos cos cos .2 2 2 2
B C C A B A
0, , 180 .2 2 2
B C C A B A
, ,
3cos 2 cos 2 cos 2 .2
A B C
ABC
2 , ,2 , , 2 ,A OB OC B OC OA C OA OB
2 2 2 22 . . .OA OB OC OA OB OC OAOB OB OC OC OA
2 2 2 23 2 .cos 2 cos 2 cos 2 0R R C R A R B
3cos 2 cos 2 cos 22
A B C
(*)
Lời giải
Ta có (*)
Đặt: Suy ra:
Do Suy ra
(đpcm).
Giải phương trình, bất phương trình, hệ phương trình
Ví dụ 1: Giải phương trình:
Lời giải
Điều kiện: Đặt
Ta có:
Ta có:
Thử lại với x = 3, thỏa mãn. Vậy tập nghiệm của phương
trình là
Ví dụ 2: Giải bất phương trình:
Dạng 5
2 2
1 121 1
x y xy
x y
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1 1 2 1 2 11 121 1 1 1 1 1
x y y x x y y x
x y x y x y
2 2
2 2 2 22 1 1 2; , ; .
1 1 1 1x x y ya bx x y y
1.a b
. 1.a b a b
2 2
2 2 2 2
2 1 2 11
1 1 1 1
x y y x
x y x y
3 2 2 3 29 18 36 9 9 .x x x x x
2;4 0 .x
3 2 2 31;1 , 9 18 ; 36 9 .u v x x x x
2, 3 2 . 6 .u v x u v x
229 . . 6 3 0 3.x u v u v x x x
3 .S
21 3 2 3 2 2x x x x
Lời giải
Điều kiện: Đặt
Ta có:
Ta có:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Thử lại với x = 5, thỏa mãn. Vậy tập nghiệm của phương
trình là
Ví dụ 3: Giải hệ phương trình:
Lời giải
Trong mặt phẳng Oxy, đặt
Hệ phương trình trở thành: (I).
Nếu thì Thay vào phương trình (3) ta có:
Nếu thì từ hai phương trình đầu của hệ (I) ta suy ra
cùng phương.
Kết hợp với phương trình ba của hệ (I) ta suy ra hoặc
1.x 1;1 , 1; 3 .u v x x
2 22, 1 3 . 2 2 2 3 .u v x x u v x x
21 3 . . 2 2 2 3 .x x u v u v x x
1 3 5x x x
5 .S
2 2 22
2 2 2 1 0 (1)
1 2 5 1 0 (2)
1 5 1 2 2 2 1 (3)
x x y z
x y y z
y z x z
; 2 , 2;2 1 , 1;5 1 .a x y b x z c y z
. 0
. 0
2
a b
a c
c b
0a
0, 2.x y
2 2 2 1 119 5 1 2 4 2 1 9 6 10 03
z z z z z
0a
,b c
2b c
2 .b c
Trường hợp 1:
Thay vào (1) ta có .
Với thì
Với thì
Trường hợp 2:
Thay vào (1) ta có:
Thử lại ta thấy các bộ số
đều là nghiệm của phương trình đã cho.
Tìm tập hợp điểm, bài toán cực trị
Một số bài toán cơ bản:
1. Cho đoạn thẳng AB, tập hợp các điểm M thỏa mãn:
+ là đường thẳng vuông góc với AB tại A.
+ là đường tròn đường kính AB.
2. Cho điểm I cố định và một số k. Tập hợp các điểm M
thỏa mãn là:
+ Tập rỗng nếu k < 0.
+ Là điểm I nếu k = 0.
Dạng 6
1 2 2 12
2 55 1 2 2 1
y x zb c
y xz z
2 34 21 0
7x
x xx
3x 1.y
7x 19.y
11 2 22 .3
5 1 2 2 1 3 2
y x zb c
z z y x
2 4 13 1 2 133 8 1 0 .3 3
x x x y
1 11 1 110;2; , 0;2; , 3;1;1 , 7; 19;1 ,3 3
4 13 1 2 13 1 4 13 1 13 1; ; , ; ;3 3 3 3 3 3
. 0AM AB
. 0MA MB
2IM k
+ Là đường tròn tâm I bán kính nếu k > 0.
Một số ví dụ áp dụng:
Ví dụ 1: Cho hai điểm A, B cố định. Tìm tập hợp các điểm M thỏa
mãn điều kiện: (với k là số cho trước).
Lời giải
Gọi O là trung điểm của đoạn AB. Khi đó:
Theo giả thiết ta có:
Theo bài toán cơ bản 2, ta có tập hợp các điểm M là:
+ Đường tròn tâm O (trung điểm của đoạn AB), bán kính
nếu
+ Điểm O (trung điểm đoạn AB) nếu
+ Tập rỗng nếu
Ví dụ 2: Cho hai điểm A, B phân biệt, cố định và một số thức k. Tìm
tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện:
Lời giải
Gọi O là trung điểm đoạn AB và H là hình chiếu của M lên AB. Khi đó:
Theo giả thiết ta có:
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện:
là đường thẳng vuông góc với AB tại điểm H cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng được xác
định bởi hệ thức:
k
2 2 2MA MB k
22 22 2 22 .
2ABMA MB MO OA MO OB MO
2 2 22 2 22 .
2 2 4AB k ABMO k MO
2 21 22
k AB 2 22 .k AB
2 22 .k AB
2 22 .k AB
2 2 .MA MB k
2 2 2 . 2 .MA MB MA MB MA MB MO BA HO BA
2 . .2
kHO BA k OHAB
2 2MA MB k
.2
kOHAB
Ví dụ 3: Cho hình bình hành ABCD, tâm O, M là điểm bất kỳ. Giả sử M di động trên đường thẳng , tìm các vị trí của M để
đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
Ta có:
Do không đổi nên đạt
giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi nhỏ nhất. Điều này xảy ra khi M là hình chiếu của D lên đường thẳng
Xác định tọa độ trực tâm, tâm ngoại tiếp tam giác
1. Bài toán xác định tọa độ trực tâm của khi biết tọa độ đỉnh A, B, C.
Bước 1: Giả sử là trực tâm của tam giác ABC.
Từ đây các bạn tính được tọa độ của các vectơ .
Bước 2: suy ra tọa độ điểm H.
2. Bài toán xác định tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi biết tọa độ ba đỉnh A, B, C.
Bước 1: Giả sử là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Từ đây các bạn tính được tọa độ các vectơ
Suy ra độ dài IA, IB, IC.
Bước 2: , suy ra tọa độ điểm I.
Ngoài ra ta cũng cần nắm dược bài toán sau:
Dạng 7
2 2 2MA MB MC
2 2 2 2MA MB MC MD
2 2 2 2MO OA MO OB MO OC MO OD
2 2 2 22 2 2MO OA OB OC OD OA OB OA OB
2 2 2 2 2 22MA MB MC MD OA OB
2 22 OA OB 2 2 2MA MB MC 2MD
.
ABC
;H HH x y
,HA HB
. 0,
. 0
HA BC
HB AC
;I II x y
, , .IA IB IC
IA IBIA IC
3. Bài toán xác định tọa độ điểm K là hình chiếu của A lên đường thẳng BC.
Từ , ta suy ra tọa độ K.
Ví dụ: Cho tam giác ABC có điểm
a) Tính chu vi tam giác ABC.b) Tìm điểm M thuộc trục Oy sao cho M cách đều hai điểm A và
B.c) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.d) Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC.e) Xác định tọa độ điểm N là hình chiếu của A lên đường thẳng
IH.
Lời giải
a) Ta có:
Chu vi tam giác ABC bằng:
b) Do M nằm trên Oy nên .
Ta có:
Để M cách đều A và B thì MA = MB
Vậy thoar mãn yêu cầu bài toán.
. 0KA BC
KB mCB
4;6 , 5;1 , 1; 3 .A B C
221; 5 1 5 26AB AB
2 23; 9 3 9 90 3 10AC AC
2 24; 4 4 4 32 4 2BC BC
26 3 10 4 2.
0;M m
2 2 20 4 6 12 52,MA m m m
2 2 20 5 1 2 26.MB m m m
2 2 1312 52 2 26 10 26 .5
m m m m m m
130;5
M
c) Giả sử là tọa độ điểm H.
Ta có:
H là trực tâm tam giác ABC nên
d) Giả sử là tọa độ của điểm I.
Ta có:
I là tâm ngoại tiếp tam giác ABC nên
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
e) Giả sử là tọa độ điểm N.
Ta có:
Ta có:
;x y
4 ;6 , 5 ;1 .HA x y HB x y
4 4 4 6 0. 0 10 0 11
11; 18 3 0 13 5 9 1 0. 0
x yHA BC x y xH
x y yx yHB AC
;u v
4 ;6 , 5 ;1 , 1 ; 3 .IA u v IB u v IC u v
2 2 2 22 2
2 2 2 2 2 2
4 6 5 1
4 6 1 3
u v u vIA IB
IA IC u v u v
15 13 1 52 ;
3 9 21 5 2 22
uu vI
u v v
65 130 .2 2
R IA
;m n
23 74; 6 , ; , 11 ; 1 .2 2
AN m n IH NH m n
23 4 7 6 0. 0 2311
2712
m nAN IH kmNH k IH
kn
Câu 1: Cho hai vectơ và ngược hướng và khác vectơ Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng:
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho hai vectơ và thỏa mãn điều kiện và Độ dài
vectơ
A. B. C. 8. D. 124.
Câu 3: Cho 2 vectơ và thỏa mãn và Khi đó
bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Cho 2 vectơ và thỏa mãn và hai vectơ và
vuông góc với nhau. Khi đó bằng:
A. B. C. D.
C. Bài tập rèn luyện kĩ năng
23 7 21023 7 7 7 02 2 28923 764 764 44611 ;
2 289 289 2897 44612 289
k kk
km m N
kn n
a
b
0.
. . .a b a b
. 0.a b
. 1.a b . . .a b a b
a
b 1a b
. 3.a b
3 5 :a b
5 5. 24.
a
b 4, 3a b
2 2 7.a b
,a b
0120 . 090 . 060 . 030 .
a
b 4, 3a b
2 3u a b
15 14v a b ,a b
0120 . 090 . 060 . 030 .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ Khi đó
bằng:
A. B. C. 1. D.
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ Khi
đó bằng:
A. B.
C. D.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ
Số giá trị của x để là:
A. 0 B. 1. C. 2 D. 3
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 vectơ Đẳng thức nào sau đây sai:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và
a) Biết vectơ vuông góc với khi đó k bằng:
A. B.
1;2 , 2; 4 .a b
cos ,a b
3 .5 3
512
1 2 1 2; , ; .a a a b b b
sin ,a b
1 1 2 22 2 2 21 2 1 2
..
a b a b
a a b b
1 1 2 2
2 2 2 21 2 1 2
..
a b a b
a a b b
1 2 2 12 2 2 21 2 1 2
..
a b a b
a a b b
1 2 2 12 2 2 21 2 1 2
..
a b a b
a a b b
2 23 2 9;1 , 1; 3 2 2u x x v x x
. 7u v
1 2 1 2; , ; .a a a b b b
2 2 21. .2
a b a b a b
. . .cos , .a b a b a b
22 21. .2
a b a b a b
1 1 2 2. . . .a b a b a b
5a i j
1 2 1 .b k i k j
a
,b
4 .11
k 2 .3
k
C. D.
b) Số các giá trị k để độ dài vectơ bằng độ dài vectơ là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
c) Gọi X là tập hợp các giá trị của k thỏa mãn điều kiện góc giữa hai vectơ
và bằng Khi đó tập hợp X bằng:
A. B.
C. D.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ và
với Biết rằng vectơ vuông góc với vectơ Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai vectơ và
Vectơ thỏa mãn điều kiện thỏa mãn điều kiện và Khi đó có tọa độ là:
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của BC, AC. I là hình chiếu của H lên AB. Cho các mệnh đề:
4 .7
k 4 .7
k
a
b
a
b 045 .
.1 5; .
7 4
1 5; .7 4
1 5; .7 4
1;2 , 5;1a b
c ma nb
, .m n c
2 .v a b
49 0.m n 49 0.m n
41 17 0.m n 17 41 0.m n
1;2a
5;1 .b
c
c
. 1a c
. 39.b c
c
7;4 . 4;7 .
3;2 . 1;1 .
1 : . . .A AB AC BC AB AC BC
2 : . 2 . .A BA BC BA BI
23 : . .A AB AC BC a
24
3: . .4
A AH CA a
Số các mệnh đề đúng trong mệnh đề nào sau:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13: Cho tam giác ABC có
a) bằng:
A. B. C. D.
b) Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là:
A. B. C. D.
c) Tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. B. C. D.
d) Biết M nằm trên Oy, có tung độ bằng m và cách đều hai điểm A, C. Khi đó m bằng:
A. B.
C. D.
e) N nằm trên Ox và có đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, điểm N có tọa độ là:
A. B.
C. D.
f) Tọa độ điểm đối xứng với A qua BC là:
A. B.
C. D.
g) Gọi D là điểm sao cho tam giác ABD vuông cân tại B và có tung độ dương. Khi đó, điểm D thuộc đường thẳng nào dưới đây?
5 : 7 . 4 . .A CB CA CB CI
2
7 : . .2
aA CB CK
1;1 , 3;1 ,A B 2;4 .C
cos A
5 .5
2 .
22 10 .
52 .
2
2;3 . 2;2 . 2; 2 . 2;2 .
2;1 . 1;2 . 1;2 . 1; 2 .
3.m 3.m
3.m .m
2 23NA NB
2;0 .N 2;0 .N
1;0 .N 1;0 .N
A
13 11; .5 5
A
31 17; .5 5
A
31 17; .5 5
A
31 17; .5 5
A
A. B.
C. D.
Câu 14: Cho nửa lục giác đều ABCD nội tiếp đường tròn đường kính Gọi I là trung điểm AB, H là hình chiếu của B lên AD. K là trung điểm của đoạn HD. Xét các khẳng định sau:
Số các khẳng định sai trong các khẳng định trên là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 15: Cho hai điểm Tìm M trên tia Ox sao cho
A. B.
C. hay D.
Câu 16: Bạn Tùng Chi giải bài toán: “Cho đoạn thẳng và số Tìm tập
hợp các điểm M trong mặt phẳng thỏa mãn điều kiện: ” theo các bước sau:
Bước 1: Gọi O là trung điểm của đoạn AB. Kẻ như hình vẽ:
Bước 2: Ta có:
2 22 59x y 2 22 27.x y
0.x y 2.x y
2 .AD a
21 : . 2 .A IC ID a
22
3: . .2aA AD BK
321: .
4aA BK
2; 2 , 5; 2 .A B 090 .AMB
1;6 .M 6;0 .M
1;0M 6;0M 0;1 .M
2AB a 2.k2 2 2MA MB k
MH AB
2 2 2MA MB k
2 2 2MO OA MO OB k
Bước 3: Sử dụng công thức hình chiếu ta có:
Vậy tập hợp các điểm M cần tìm là tập rỗng.
Theo các bạn, lời giải của bạn Tùng Chi sai ở bước:
A. 1. B. 2.
C. 3. D. Không sai.
Câu 17: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, ngoại
tiếp đường tròn (C) tâm có D là tiếp điểm của (C) trên cạnh AC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD cắt cạnh AB tại điểm E khác B. Các đường thẳng
qua A, D và vuông góc với CE cắt các cạnh BC tại và Khi đó
bằng:
A. B. 1 C. 2. D.
Câu 18: Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của cạnh BC, N là điểm trên
cạnh CD sao cho CN = 2ND. Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho tam giác cân tại A, AH là đường cao. Gọi D là trung điểm của AH.
Kẻ HE vuông góc với CD tại E. Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD. Đường thẳng qua D vuông góc với AC cắt BC tại N. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của CD, CN. T là điểm trên NC sao cho CN = 3NT. Đường thẳng AE vuông góc với đường thẳng:
A. DN. B. DT. C. DF. D. DC.
Câu 21: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình:
2 22 2 .MO OA OB k MO BA k
222 . .
2kHO BA k HO AB
20
4kHO
a
2;3K
3; 4F 1; 1 .G
FBFG
1 .2
3 .4
MAN
044 . 045 . 044,8 . 045, 2 .
MAN
089 . 090 . 091 . 092 .
2 33 2 2 1 5 4 2 10 17 10 2 .x x x x x x
Số phần tử của tập hợp S là:
A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
Câu 22: Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi:
Bước 1:
Bước 2:
Bước 3:
Bước 4: Điều này tương đương với tứ giác ABCD là hình bình hành
Điều này tương đương với tứ giác ABCD là hình bình hành
Lời giải trên sai ở bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2.
C. Bước 3. D. Bước 4.
Câu 23: Cho hai vectơ có và Số các số x thỏa mãn
là:
A. 0 B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 24: Cho ba vectơ khác thỏa mãn điều kiện:
(1). Gọi Có bao nhiêu
bộ thỏa mãn điều kiện (1)?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
. . . . 0.AB AD BA BC CB CD DC DA
. . . . 0AB AD BA BC CB CD DC DA
. . . . 0AB AD AB BC BC CD CD AD
. . 0AB AD BC CD BC AD
0AD BC AB CD
0.AD BC AB DC
0 (1)
0 (2)
AD BC
AB DC
1 .AD BC
2 .AB DC
,a b 1a b
0, 60 .a b
3xa b
, ,a b c
0
. . . . . . 0b c a a c b b a c , , , , , .b c a c b a
, ,
Câu 25: Cho tam giác ABC có Khi đó
bằng:
A. B. C. D.
Câu 26: Cho tam giác ABC đều cạnh Lấy các điểm M, N, P lần lượt
trên các cạnh BC, CA, AB sao cho Để thì x bằng:
A. B. C. D.
Câu 27: Cho hình thang cân ABCD có CD = 2AB = , AH
vuông góc với CD tại H. Khi đó bằng:
A. B.
C. D.
Câu 28: Cho hình thoi ABCD cạnh ,
Khi đó bằng
A. B.
C. D.
090 ,A 2 ,
3aBC 0 .AC a a
. 2AB AC BC
223a 2
3a 22 3
3a 24
3a
3 0 .a a
,BM a 2 ,CN a 0 3 .AP x x a
AM PN
25a 4
5a 4
15a 5
4a
02 0 . 120a a DAB
. 4 .AH CD AD AC BH
2154a
215
4a
2158a
215
8a
0a a 0120 .ADC
.AB AD AD BD
23
2aa
23
2aa
23
3aa
23
2aa
$3. Các hệ thức lượng trong tam giác
A. Lý thuyết1. Một số kí hiệu
Cho tam giác ABC có và
+ lần lượt là trung tuyến kẻ từ A, B, C
+ là độ dài đường cao lần lượt tương ứng với các cạnh BC, CA, AB;
+ R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác;
+ r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác;
+ là nửa chu vi tam giác.
+ S là diện tích tam giác.
2. Các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là hình chiếu của A lên BC.
Đặt Khi đó:
1.
2.
3.
4. .5.
3. Định lí côsin
Trong tam giác ABC bất kì, ta luôn có:
*Hệ quả:
,BC a AC b :AB c
, ,a b cm m m
, ,a b ch h h
2a b cp
, , .AH h BH c CH b
2 2 2.a b c 2 2. , . .c c a b b a
2 2 21 1 1 .
h b c
2 .h c b .cos .cosa c B b C
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 .cos ;
2 .cos ;
2 .cos .
a b c bc A
b c a ca B
c a b ab C
*Nhận xét: Định lí này cho phép ta xét được tam giác nhọn, tù hay vuông thông qua các yếu tố cạnh của tam giác.
A nhọn
A tù
A vuông
Từ đây đưa đến cách nhận dạng tam giác ABC thông qua yếu tố cạnh của nó.
-Tam giác ABC có 3 góc nhọn .
-Tam giác ABC có 1 góc tù .
-Tam giác ABC có 1 góc vuông .
4. Định lí sin.Trong tam giác ABC bất kì, ta luôn có:
Định lí sin được dùng để giải tam giác khi biết góc và độ dài cạnh đối diện và biết một góc hoặc một cạnh khác. Các bạn linh hoạt sử dụng định lí cosin và định lí sin để giải tam giác khi có các thông tin hợp lí.
5. Độ dài đường trung tuyến
STUDY TIP
Định lí cosin được sử dụng để giải tam giác
khi biết hai cạnh và một góc hoặc khi biết cả ba
cạnh của tam giác.
2 2 2 2 2 2 2 2 2cos ;cos ;cos .
2 2 2b c a c a b a b cA B C
bc ca ab
2 2 2b c a
2 2 2b c a
2 2 2b c a
2 2 2
2 2 2
2 2 2
b c a
c a b
a b c
2 2 2
2 2 2
2 2 2
b c a
c a b
a b c
2 2 2
2 2 2
2 2 2
b c a
c a b
a b c
2sin sin sin
a b c RA B C
*Nhận xét:
6. Công thức tính diện tích tam giác
*Nhận xét: Từ định lí cosin và công thức tính diện tích ta có thể xây dựng được công thức sau:
Tương tự:
B. Các dạng toán điển hình.
Giải tam giác
Dạng 1
2 2 22
2 2 22
2 2 22
;2 4
;2 4
.2 4
a
b
c
b c am
a c bm
a b cm
2 2 2 2 2 23 .4a b cm m m a b c
1 1 12 2 2a b cS ah bh ch
1 1 1sin sin sin2 2 2
bc A ca B ab C
4abc
R
pr
p a p b p c
22 21 .2
AB AC AB AC
12 B A C A C A B Ax x y y x x y y
2 2 2 2 2 2 22 .cos 2 .sin .cot 4 cotABCa b c bc A b c bc A A b c S A
2 2 2cot .
4 ABC
b c aAS
2 2 2 2 2 2cot ,cot .
4 4ABC ABC
a c b b a cB CS S
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có và Độ dài cạnh BC là:
A. BC= B.
C. D.
Lời giải
Cách 1: Áp dụng định lí cosin trong tam giác ta có:
Cách 2: Áp dụng định lí sin trong tam giác ta có:
hoặc
-Với suy ra Ta có:
-Với suy ra Ta có:
Ví dụ 2: Tam giác ABC có Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB.
a) Cosin của góc có số đo lớn nhất bằng:
STUDY TIP
Cách 1: Biết độ dài 2 cạnh và 1 góc trong tam giác, ta sử dụng định lí cosin.
Cách 2: Ta biết độ dài cạnh và góc đối diện và biết một cạnh khác, ta sử dụng định lí sin.
2, 3AB AC 045 .C
6 2 .2 6 2 .
2BC
6 2 .2
BC
6.BC
2 2 2 02 cos 45c a b ab
2 2
6 22 22 3 2. . 3. . 6 1 0
2 6 22
aa a a a
a
02 3sin sin . . 60sin sin 2 2AB AC ACB C B
C B AB
0120 .B
060 ,B 075 .A
sin 6 2 6 2. . 2 .sin sin sin 22 2AB BC ABC AB
C A C
0120 ,B 015 .A
sin 6 2 6 2. . 2 .sin sin sin 22 2AB BC ABC AB
C A C
4, 6, 2 7.AB BC AC
A. B. C. D. b) Độ dài cạnh AM là:
A. B. C. D.
Lời giải
a) Do nên có số đo lớn nhất.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ta có:
Đáp án A.
b) Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:
Ta có:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABM ta có:
Đáp án C.
Nhận xét: Cho tam giác ABC, gọi M là điểm trên BC sao
cho Khi đó:
Chứng minh: Ta có:
STUDY TIP
1. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Giả sử a > b> c thì
2. Bài toán tổng quát
hơn như sau: Cho tam giác ABC, gọi M là điểm trên BC
sao cho Khi đó:
Ý b ứng với
7 .14
1 .2
2 7 .7
7 .7
4 2.AM 3.AM 2 3.AM 3 2.AM
cos cos cosA B C
.BM k BC
2 2 21AM kb k c
21k k a
1 .3
k
6 2 7 4 BAC
2 2 2 16 28 36 7cos .2. . 141.4.2 7
AB AC BCAAB AC
2 2 2 16 36 28 1cos .2. . 2.4.6 2
AB BC ACBAB AC
2 2.3
BCMC MB MB
2 2 2 12 . .cos 16 4 2.4.2. 12 2 3.2
AM BA BM BA BM B AM
.BM k BC
2 2 2 21 1 .AM kb k c k k a
1BM k BC AM AB k AC AB AM k AC AB k
22 2 2 2 1 2 1 .AM k b c k k k AC AB
2 2 2
22 2 2 1 2 12
b c ak b c k k k
*Tính diện tích tam giác, bán kính đường tròn nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp tam giác. Công thức tính độ dài đường trung tuyến
Ví dụ 3: Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc
với nhau và có BC = 3, góc
a) Diện tích tam giác ABC là:
A. B.
C. D.
b) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
A. B. 3. C. D.
c) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
A. B.
C. D.
d) Giả sử Độ dài đường trung tuyến ứng với góc C bằng:
A. B. C.
Lời giải
a) Ta có:
Do tam giác BMC vuông tại M nên
2 2 2 21 1AM kb k c k k a
030 .BAC
3 3.ABCS 6 3.ABCS
9 3.ABCS 3 3 .
2ABCS
3. 2 3. 3 3.
3 3 .3 45 24 3
6 3 .3 45 24 3
6 3 .3 45 24 3
3 3 .3 45 24 3
.C B
81 3 297 .8
81 3 297 .8
81.4
81 5 297 .8
2 2 2 2 2 22 24 4, .
9 2 4 9 2 4a c b a b cBM CM
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:
Đáp án A.
b) Ta có:
Đáp án B.
c) Thay ý a) ta có:
Theo công thức tính diện tích tam giác ta có:
Đáp án C.
d) Do nên
Ta có: là nghiệm phương trình:
Suy ra
Cách 1:
2 2 2 2 2 22 2 4 49 9
9 2 4 9 2 4a c b a b cBM CM
2 2 2 2 2 22 2 2 24 81 45 45
9 4 4 4 4 4b c b c b ca a b c
2 2 2 2 2 362 cos 3 9 3 36 12 33
a b c bc A b c bc bc bc
1 1 36 1.sin . . 3 32 2 23ABCS bc A
032 3.
sin 2sin 2sin 30a aR R
A A
22 2 45 2 45b c b c bc
2 6 3 .2 3 45 24 3
SS pr rp
C B 2 2c b c b
2 2,b c
2
45 297245 432 0
45 2972
xx x
x
2 245 297 45 297, .2 2
b c
Gọi N là trung điểm của AB. Áp dụng định lí cosin trong tam giác ACN ta có:
Cách 2: Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến ta có:
Đáp án A.
Ví dụ 4: Tam giác ABC có là đường cao kẻ từ B
và Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC được tính theo a, b và là:
A. B.
C. D.
Lời giải
Xét tam giác có:
Diện tích tam giác ABC bằng:
Lại có:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:
Vậy
22 2 2 2 32 . .cos .
4 2cCN AC AN AC AN A b bc
45 297 45 297 81 3 297182 8 8
2 2 22
45 2979 45 297 81 3 2972 .2 4 2 8 8c
a b cm
, ,AC b BC a BB
.CBB
2 2 2 sin .2sin
a b abR
2 2 2 sin .2sin
a b abR
2 2 2 cos .2cos
a b abR
2 2 2 cos .2cos
a b abR
BCBcos .cos .BB BB a
BC
1 1. . .cos .2 2
S BB AC ab
.14 4 2cos4. .cos2
abc abc abc cS RR S
2 2 2 2 2 2 22 cos 2 sin 2 sin .c a b ab C a b ab c a b ab
2 2 2 sin .2sin
a b abR
Đáp án A.
Ví dụ 5: Tam giác ABC có AB = 5, AC = 8 và Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đã cho.
A. B. C. D.
Lời giải
Áp dụng định lí cosin cho tam giác ABC ta có:
Cách 1: Diện tích tam giác ABC là:
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
Cách 2: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC:
Đáp án C.
Nhận dạng tam giác
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC thỏa mãn điều kiện Khi đó tam giác ABC là:
A. Tam giác vuông. B. Tam giác cân tại A.C. Tam giác cân tại B. D. Tam giác cân tại C.
Lời giải
Ta có:
Khi đó:
Dạng 2
060 .BAC
1.r 2.r 3.r 2 3.r
2 2 2 12 .cos 25 64 2.40. 49 7.2
a b c bc A a
1 1 3.sin .40. 10 3.2 2 2
S bc A
20 3 3.5 8 7
Srp
05 8 7 1tan . tan . tan 30 3. 3.2 2 2 2 3A b c a Ar p a
tan .tan .tan2Ca b a A b B
1tan cot .2 2 tan
2
C A BA B
-Nếu thì A = B.
-Nếu thì theo định lý sin cho tam giác ABC ta có:
tan .tan . tan tan .tan .tan2 2C A Ba b a A b B a b a A b B
tan tan tan tan2 2
A B A Ba A b B
.sin .sin2 2
cos . cos .2 2
A B A Ba b
A B A BA cos B cos
sin 0.sin .sin 22 2cos cos
cos cos
A BA B A Ba b
a bA BA B
sin 02
A B
cos cosa b
A B
tan tan .A B A B
Như vậy ở cả hai trường hợp ta đều suy ra tam giác ABC cân tại C.
Đáp án D.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC thỏa mãn Tam giác ABC là:
A. Tam giác vuông. B. Tam giác đều.
C. Tam giác tù có góc A bằng 1200. D. Tam giác nhọn có góc A bằng 60
Lời giải
Từ giả thiết:
Mặt khác: Từ đó suy ra:
Vậy tam giác ABC là tam giác tù có góc A bằng
Đáp án C.
Chứng minh các hệ thức, bất đẳng thức tam giác
Ví dụ 1: Hai đường phân giác BD và CE của tam giác vuông ABC cắt nhau tại I. Khi đó, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. BD.CE = 2BI.CI. B. BD.CE = BI.CI
C. 2BD.CE = BI.CI. D. 2BD.CE = 3BI.CI.
Lời giải
Vì nên trong tam giác BIC ta có:
Dạng 3
3 3 32 .b c aa
b c a
3 3 3
2 2 3 3 3 2 3 3b c aa a b c a b c a a b c b cb c a
2 2 2 .a b c bc
2 2 2 2 .cot .a b c bc A
01cot 1202
A A
0120 .
090BAC
0 090 1352
BACBIC
0 2.sin135sin sin
2 2
BI CI BC aC B
Do đó:
Lại có:
Thay (2) vào (1) ta có:
(điều ngược lại cũng đúng)
Đáp án A.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC. Điều kiện cần và đủ để tồn tại một điểm D trên
cạnh BC sao cho là:
A. B.
C. D.
Phân tích
Xét tam giác ABC cân (các bạn có thể cho tam giác ABC đều cũng được) và D là trung điểm của BC. Khi đó:
và
. Nên
. Do đó ta sẽ suy nghĩ tới việc lựa chọn đáp án trả lời là A.
Lời giải
Nếu tam giác ABC vuông hoặc cân tại A thì kết luận ở đề bài là hiển nhiên đúng. Xét tam giác ABC có 3 góc nhọn (trường hợp tam giác ABC có một góc tù được giải tương tự).
Gọi E là giao điểm của AD với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khi đó ta có: BD.CD = AD.DE nên điều kiện
2. 2 sin sin (1)
2 2B CBI CI a
2
sin sin .sin sin . . (2).2 2 42 2 2 2
2 2
b cB C B C BD CEa a
B C c b acos cosBD CE
2
2
. .. 2 . 2 . .4 2
BD CE BD CEBI CI a BD CE BI CIa
2 .AD BD CD
2sin sin .sin .2A B C 2sin 2sin .sin .
2A B C
22sin sin .sin .2A B C 2sin 3sin .sin .
2A B C
2sin sin .2 2A BD CD A BD CD
AB AC AB AC
2
sin ,sin sin .sin.
AD AD ADB C B CAB AC AB AC
2sin sin .sin2A B C
tương tự với điều kiện hay (O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC).
Vậy điều kiện cần và đủ để tồn tại điểm D thỏa mãn yêu cầu bài
toán là đường kính AO cắt BC hay trong đó I là trung điểm của OA và M là chân đường vuông góc hạ từ I xuống BC.
Kẻ thì:
Vậy điều kiện tương đương với
Đáp án A.
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC có Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Lời giải
Ta có:
Tương tự
Thế (2) vào (1) ta có:
Vậy
Đáp án A.
Ví dụ 4: Cho ngũ giác đều ABCDE có tâm O. Chứng minh rằng:
STUDY TIP
Với ta dễ dàng suy ra
nên ta suy ra
Suy ra
Suy ra B, C bị loại. Bất đẳng thức trong tam giác:
Suy ra D bị loại.
2 .AD BD CD AD DE OD AE
2 ,OA IM
,AH BC OK BC
.cos .cos , sin sin 2 sin sinOK OB A R A AH AB B c B R B C
2OA IM
cos 2sin sinR R A A B
21 cos 2sin sin sin sin .sin .2AA B C B C
2 4A B C
A B C
.BC AC AB
1 1 1 .BC AC AB
.AB BC AC
2 4 .A B C
1 1 1 .AB BC AC
1 1 1 .
AC BC AB
1 1 1 .BC AB AC
1 1 .
AB BC AC
sin sin 2 2sin .cosA B B B
2 2 2
2 2 2 2 22. . (1)2 2 2a b a c b a c b b c b a bc bR R ac
2 2sin sin 2 (2)B C b ca c
2 22 2
1 1 1 1 .a b c b ca c ca bcc a a a a b
1 1 1 .AB BC AC
Lời giải
Cách 1: Vì ABCDE đều nên
Cộng từng vế của các đẳng thức trên ta có:
Tương tự ta chứng minh được mà là hai vecto
không cùng phương nên (điều phải chứng minh).
Cách 2: Do ABCDE đều nên OA = OB = OC = OD = OE. Do đó:
Chứng minh tương tự ta cũng có:
Do đó
Tương tụ ta chứng minh , mà là hai vecto không
cùng phương nên (điều phải chứng minh)
Nhận xét: Từ bài toán này, ta suy ra một điều khá thú vị đó là:
.
Chứng minh bất đẳng thức
Ví dụ 1: Cho có diện tích bằng Gọi a,b,c lần lượt là độ dài các cạnh
BC, CA, AB và là các chiều cao xuất phát lần lượt từ các đỉnh A,B,C.
STUDY TIP
- Có rất nhiều cách giải quyết bài toán này. Chúng tôi xin giới thiệu hai cách có sử dụng tích vô hướng.
- Cho hai vecto không cùng phương.
Một vecto thỏa mãn điều kiện
và
thì .
Dạng 4
0v OA OB OC OD OE
,a b
c
. 0c a
. 0c b
0c
AB OD
OA OB kOD
OE OC mOD
. . 1 0v kOD mOD OD AB v AB OD k m
. 0,BC v
,AB BC
0v
2 2 2 2. . , . , . ,OA v OA OA cos OA OB OA cos OA OC OA cos OA OD
2. ,OA cos OA OE
2 2 41 2 25 5
OA cos cos
2 2 4. 1 2 2 .5 5
OB v OB cos cos
. . . 0.OA v OB v AB v
. 0BC v
,AB BC
0v
2 41 2 2 05 5
cos cos
ABC3 .2
, ,a b ch h h
Chứng minh rằng
Lời giải
Ta có:
Bất đẳng thức
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
(điều phải chứng minh)
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC, có AB = c, BC = a, AC = b.
a) Khi đó a,b,c cùng là nghiệm của phương trình:
A.
B.
C.
D.
b) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có:
STUTY TIP
Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với ba cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Khi đó
1 1 1 1 1 1 3a b ca b c h h h
1 1 1. . . 2 3 , ,3 3 3a b c
a b c
a b ca h b h c h Sh h h
1 1 13a b c
a b ch h h
1 1 1 1 1 13 93
a b c a b ca b c a b c
3
3
31 1 1 91 1 1 3
a b c abca b c
a b ca b c abc
3 2 2 22 4 4 0t pt p r Rr t pRr
3 2 2 22 4 0t pt p r Rr t pRr
3 2 2 22 4 2 0t pt p r Rr t pRr
3 2 2 22 4 3 0t pt p r Rr t pRr
2 23 12 .p r Rr 2 23 12 .p r Rr
2 23 13 .p r Rr 2 23 14 .p r r
,AE AF p a
,BD BF p b
,CD CE p c
tan2Ar p a
2 sin 4 .sin . (1)2 2A Aa R A R cos
Theo công thức bán kính nội tiếp tam giác ta có:
Từ (1) và (2) suy ra:
Từ đó:
Vậy a là nghiệm của phương trình ở đáp án A. Tương tự ta cũng chứng minh được b,c là nghiệm của phương trình ở đáp án A.
Đáp án A.
b) Theo ý a, ta có:
Mặt khác :
Đáp án A.
Ví dụ 3: Chứng minh rằng: với mọi a,b,c > 0
Lời giải
Từ điểm O lấy OA = a, OB = b, OC = c sao cho:
STUTY TIP
Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với ba cạnh BC, CA, AB lần lượt tại D, E, F. Khi đó
STUDY TIP
Định lý Viet: Cho a,b,c là 3 nghiệm của
Khi đó:
tan2Bp b
tan2Cp c
2.cot . (2)2 sin
2
AcosAp a r r A
2 2sin , .
2 4 2 4a p aA ar Acos
R p a Rr
3 2 0x Px Qx R
a b c Pab bc ca Qabc R
3 2 2 21 2 4 4 0.
4 4a p a ar a pa p r Rr a pRr
Rr R p a
2 2
2
4
a b c p
ab bc ca p r Rr
2 2 2 2 2 23 4 3 4 3 12 .a b c ab bc ca p p r Rr p r Rr
2 2 2 2 2 2a ab b b bc c a ac c
060AOB BOC
Áp dụng định lý côsin cho các tam giác OAB, OBC, OCA ta có:
Lại có:
Dấu “=” xảy ra A,B,C thẳng hàng
Bài tập rèn luyện kĩ năng:
1. Cho có độ dài các cạnh lần lượt là a,b,c và S là diện tích. Các trung tuyến và đường cao lần lượt xuất phát từ các
đỉnh A,B,C là và Chứng minh rằng:
và
2. Cho . Chứng minh rằng:
Trong đó: a,b,c lần lượt là độ dài 3 cạnh BC, CA, AB; p là nửa chu vi và r là bán kính đường tròn nội tiếp .
3. Trong cho bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp lần lượt là R, r. Chứng minh:
4. Cho có độ dài 3 cạnh BC, CA, AB lần lượt là a,b,c và
S là diện tích. Chứng minh rằng:
5. Cho có độ dài 3 cạnh BC, CA, AB lần lượt là a,b,c và S là diện tích. Chứng minh rằng:
Câu 1: Cho có a) Độ dài cạnh a là:
C. Bài tập rèn luyện kĩ năng
Xem đáp án chi tiết tại trang 389
2 2 2 2 22 . . .AB OA OB OAOB cosAOB a b ab
2 2 2 2 22 . . .AC OA OC OAOC cosAOC a c ac
2 2 2 2 22 . . .BC OB OC OB OC cosBOC b c bc
2 2 2 2 2 2 .AB BC AC a ab b b bc c a ac c
2 .a c b
ABC
, ,a b cm m m , , .a b ch h h
2 2 2 3 3a b cm m m S
2 2 2 2 2 2 227a b c a b cm m m h h h S
ABC
2 2 2 2
1 1 1 1 .rp a p b p c
ABC
ABC2 .R r
ABC2 2 2 4 3 .a b c S
ABC
41 1 1 3 3 .2a b c b c a c a b S
ABC 06, 8, 60 .b c A
A. B. C. D.
b) Diện tích của tam giác ABC là:
A. B. C. 12. D. 6.
c) Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC:
A. B.
C. D.
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC:
A. B.
C. D. Câu 2: Một tam giác có ba cạnh là 52, 56, 60. Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. Khi đó R.r bằng:A. 260. B. 520. C. 1040. D. 130.Câu 3: Cho tam giác ABC có
Đường cao
của tam giác ABC là:
A. B. 8. C. D.
Câu 5: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. C.
B. D.
Câu 6: Tam giác ABC có cosB bằng biểu thức nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 7: Cho có
Khi đó:
A. Góc
B. Góc
C. Góc
D. Không thể kết luận được gì về góc C.
Câu 8: Cho , biết
và
. Để tính diện tích S của , một học sinh làm như sau:
(I) Tính
(II) Tính
2 13. 3 12. 2 37.
20.
12 3. 6 3.
7 3 39 .3
r
14 3 2 39 .3
r
7 3 39 .3
r
14 3 2 39 .3
r
39 .3
R 2 13.R
2 39.3
R 39 .6
R
37, 5,cos .5
b c A
ah
7 2 .2 8 3.
80 3.
1 . . .2ABCS a b c
2 2 2
cos .2
b c aBbc
.sin
a RA
2 2 22 2 2 .
4cb a cm
2 2 2
.2
b c abc
21 sin .B
.cos A C
2 2 2
.2
a c bac
ABC2 2 2 0.a b c
090 .C
090 .C
090 .C
ABC
1 2,a AB a a
1 2,b AC b b
ABC
.cos
.a bA
a b
(III) Tính
(IV) Tính
Học sinh đó bắt đầu làm sai từ bước nào?
A. (I). B. (II). C. (III). D. (IV).
Câu 9: Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải đi qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc
. Biết CA = 250m, CB = 120m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu?
A. 266m. B. 255m. C. 166m. D. 298m .
Câu 10: Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo
hai hướng tạo với nhau một góc Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A. 13. B. C. D. 15.
Câu 11: Từ một đỉnh tháp chiều cao
người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc
nhìn và . Ba điểm A,B,D thẳng hàng. Khoảng cách AB gần giá trị nào nhất?
A. 71m. B. 13m. C. 79m. D. 40m.
Câu 12: Cho các điểm
, . Diện tích bằng bao nhiêu?
A. B. 13. C. 26.
D.
Câu 13: Cho tam giác ABC thỏa
mãn: Khi đó:
A. B.
C. D.
Câu 14: Cho tam giác ABC, biết
Tính góc A?
A. B.
C. D.
Câu 15: Tam giác ABC có
Tính AC?
A. 68. B.168. C. 118. D. 200.
Câu 16: Cho . Gọi
là độ dài các đường trung tuyến lần lượt ứng với các cạnh
Giá trị nhỏ
2
22 2
.sin 1 1
a bA cos A
a b
22 21 1. .sin .2 2
S AB AC A a b a b
22 2 2 21 2 1 2 1 1 2 2
12
S a a b b a b a b
21 2 2 1
12
S a b a b
1 2 2 112
S a b a b
078 24
060 .
15 13. 20 13.
80 ,CD m
072 12 034 26
1; 2 ,A
2;3B 0;4C ABC
13.2
13.4
2 2 2 3 .b c a bc
030 .A 045 .A
060 .A 075 .A
24,a 13, 15.b c
033 34 . 0117 49 .
028 37 . 058 24 .
068 12 ,A 034 44 , 117.B AB
ABC, ,a b cm m m
, , .BC a CA b AB c
nhất bằng
A. B. C. D.
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông
tại A, có Hai phân
giác cắt nhau tại R, AR
cắt tại M. Khoảng cách từ M tới BC theo a và b bằng
A. B.
C. D.
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường tròn nội tiếp tiếp xúc với cạnh huyền BC tại M và
(m,n cho trước). Diện tích tam giác ABC theo m,n là:
A. mn. B. 2mn. C. m + n. D. 4mn.
Câu 19: Đường tròn tâm O nội tiếp xúc với cạnh AB tại D. Biết AC.BC = 2AD.BD. Tam giác ABC là:
A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông tại A.
C. Tam giác vuông tại B.
D. Tam giác vuông tại C.
Câu 20: Cho tam giác ABC vuông tạo A và Gọi O là trung điểm của BC, I là tâm đường tròn
nội tiếp tam giác, . Tỉ số
bằng
A. B. C.
D.
Câu 21: Xét tam giác ABC thay đổi, cân tại A, nội tiếp đường tròn
cho trước. Kẻ BH vuông góc với AC tại H. BH đạt giá trị lớn nhất
khi và chỉ khi bằng
A. 1. B. C.
D.
Câu 22: Cho tam giác nhọn ABC, lấy E thuộc cạnh BC sao cho tam giác ABE cân tại E. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ACE cắt AB tại
D và Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE tâm J và có bán
kính I là trung điểm của đoạn AC. Độ dài đoạn IJ bằng:
A. B. C.
D.
Câu 23: Cho hình thang vuông ABCD (vuông tại A và B),
Khi đó bằng
A. B.
2 2 2
a b c
a b c ab bc ca
abc m m m
2 3. 3. 3 3.
4 3.
, .AB a AC b
1,BB 1CC
1 1B C
2 2.ab
a b a b
2 2
2ab
a b a b
2 2
2 .2
ab
a b a b
2 22
ab
a b a b
,BM m CM n
.AC AB
090BIO ABAC
1 .3
3 .4
1 .2
1 .4
;O R
tan2A
3.1 .2
1 .3
10.DE
5.r
10. 2 5. 5.
15.
.AC BD 2 2AC BD
2 23AB CD2 23AD CB
C. D.
Câu 24: Cho tam giác ABC vuông
tại A có Đường tròn nội tiếp tam giác ABC
có bán kính bằng 1. Khi đó bằng
A. B. C. 1.
D.
Câu 25: Chọn một mảnh giấy hình chữ nhật kích thước 15cm x 20cm, ta gấp nó dọc theo một đường chéo. Diện rích phần chung của hai nửa mảnh giấy bằng
A. B.
C. D.
Câu 26: Cho tam giác ABC có tâm đường tròn nội tiếp là I. Gọi
lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, IBC, ICA, IAB. Biết R1 + R2 + R3 = 3R. Khi đó tam giác ABC là:
A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác cân có tù.
D. Tam giác bất kỳ.
Câu 27: Cho tam giác ABC, có độ dài đường cao
và số đo góc CAH bằng ba lần số đo góc BAH. Diện tích tam giác ABC bằng
A. B.
C. hoặc D.
Câu 28: Cho tam giác ABC có
(M là trung điểm của BC).
a) Khi đó bằng
A. B. C.
D.
b) Diện tích tam giác ABC bằng
A. B. C. D.
Câu 29: Cho tam giác ABC nhọn. Giá trị của biểu thức sau
thuộc khoảng
A. B.
C. D.
Câu 30: Xét nội tiếp đường tròn (O) cho trước. Các trung tuyến xuất phát từ A, B, C cắt đường tròn (O) tương ứng tại M, N, P. Biểu thức
2 23AB CD2 23AD CB
AB AC 2 3.BC
sinsin
BC
3.1 .3
2 .2
21875 .16
cm 21875 .18
cm
2625 .4
cm 2625 .2
cm
1 2 3, , ,R R R R
BAC
6 , 3AH cm BH cm
2108 .cm 290 .cm
2108cm 290 .cm 2216 .cm
2 ,AB cm 4 , 3AC cm AM cm
BAC
0120 . 0135 . 0150 .090 .
2 3. 3. 4 3.
3 3.
sin sin sinsin sin sin sin sin sin
A B CMB C A C B A
30; .2
31; .2
3 ;2 .2
1;2 .
ABC
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi tam giác ABC là
A. Tam giác đều.
B. Tam giác vuông.
C. Tam giác cân có tù.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 31: Cho tam giác ABC. AM, BN, CP là các đường phân giác
trong ( ) của tam giác đó. Để PM vuông góc
với NM thì số đo của bằng
A. B. C.
D.
Câu 32: Xét hình chữ nhật ABCD và điểm M di động trên BC. Phân
giác góc DAM cắt BC tại N. đạt giá trị nhỏ nhất khi điểm M:
A. Trùng điểm B.
B. Trùng điểm C.
C. Trùng với trung điểm của BC.
D. Trùng với giao điểm của phân
giác trong góc với BC.
Câu 33: Để đo chiều cao từ mặt đất đến đỉnh cột cờ của một kỳ đài trước Ngọ Môn (Đại Nội – Huế), người ta cắm hai cọc AM và BN cao 1,5 mét so với mặt đất. Hai cọc này song song và cách nhau 10 mét và thẳng hàng so với tim cột cờ (Hình vẽ minh họa). Đặt giác kế tại đỉnh A và B để nhắm đến đỉnh cột cờ, người ta
được các góc lần lượt là và
so với đường song song với mặt đất. Chiều cao của cột cờ (làm tròn 0,01 mét) là:
A. 54,33 m. B. 56,88 m.
C. 55,01 m. D. 54,63 m.
Câu 34: Cho tam giác ABC thỏa mãn:
Khi đó ABC là một tam giác
A. Tam giác vuông.
B. Tam giác cân.
C. Tam giác vuông hoặc cân.
D. Tam giác đều.
Câu 35: Cho ngoại tiếp đường tròn tâm O và
Khi đó
bằng
A. B.
C. D.
2 2 2
2 2 2
AM BN CPPAB BC CA
BAC
,M BC ,N CA P AB
BAC
0120 . 0135 . 0150 .090 .
ANMN
BAC
051 40
045 39
2cos sin sin sin 2 sin 2 .A B C C B
ABC
, , .BC a CA b AB c 2 2 2. . .a OA b OB c OC
.abc3 3 3
.3
a b c
2 2 2
.3
a b b c c a
2 2
.2
a b c
Câu 36: Cho tam giác ABC và số thực m. Trên các cạnh BC, CA và AB của tam giác, lần lượt lấy các
điểm . Gọi và tương ứng là diện tích của các
và Biết
đạt giá trị lớn nhất,
. Khi đó m bằng
A. B.
C. D.
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tâm O bán kính R (R > 0, R không đổi). Gọi A và B lần lượt là các điểm di động trên tia Ox, Oy sao cho đường thẳng AB luôn tiếp xúc với đường tròn đó và diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Tọa độ của các điểm A, B lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cho có
và
diện tích là S. Kí hiệu lần lượt là độ dài của các đường trung tuyến kẻ từ các đỉnh A, B, C. Biết
. Gọi O và G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC; M là trung điểm của BC. Xét các khẳng định sau:
1.
2. không nhọn.
3.
Số các khẳng định đúng là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 39: Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt đất có khoảng cách AB = 12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của
giác kế có chiều cao . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1,B1
cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được
góc và . Chiều cao CD của tháp là
A. 22,77 m. B. 21,47 m.
C. 21,77 m. D. 20,47 m.
, ,A B C , ,a b cS S S S
, ,AB C BC A CA B .ABC
a b cS S SS
2019a b cS S Smax m
S
4035 .2
m 1345.m
4035 .4
m 807.m
2;0 , 0; 2 .R R
63;0 , 0; .2
RR
22 ;0 , 0; .3RR
2 ;0 , 0;2 .3R R
ABC
, ,BC a CA b AB c b c
, ,a b cm m m
2 2 22 (*)a b cm m m
2 4 .cot .a S A
MOG
2 2 2 2 2 23 .4a b cm m m a b c
1,3h m
01 1 49DAC 0
1 1 35DB C
Câu 40: Tam giác ABC có đặc điểm gì nếu
.
A. Tam giác đều.
B. Tam giác có
C. Tam giác có
D. Tam giác có
Câu 41: Cho tam giác ABC. Xét các khẳng định sau:
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Số khẳng định sai là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 42: Một thợ lặn có vị trí cách mặt nước 8m, một con tàu đắm ở
góc Sau khi cùng xuống tới một điểm cao hơn 14m so với đáy đại dương, thợ lặn nhìn thấy con tàu
đắm ở góc . Chiều sau của con tàu đắm gần giá trị nào nhất?
A. 24,979 m. B. 32,964 m.
C. 32,979 m. D. 33,25 m.
Câu 43: Đầu của các tổng thống ở Mount Rushmore cao 18 mét. Một du khách nhìn thấy đỉnh đầu của
George Washington ở góc cao
và cằm của ông ở góc cao Chiều cao của múi Rushmore gần giá trị nào nhất?
A. 182,753 m. B. 99,649 m.
C. 99,9 m. D. 168,055 m.
Câu 44: Nhìn vào bản thiết kế dưới,
góc gần giá trị nào nhất?
sin 2sinsin2cos cos
B CAB C
0120 .A
0150 .A
090 .A
2 2 .cos .cos .b c a b C c B
2 2 cos .cos .cos .b c A a c C b B
sin sin . sin .cosA B cosC C B
sin .B C
.cos .cos .a b C c B
2 sin sin .ah R B C
22 21 . . .2ABCS AB AC AB AC
070 .
057
048044,76 .
ACD
A. B.
C. D.
Câu 45: Cho tam giác ABC vuông tại A. Chia cạnh huyền BC có độ dài bằng a thành n đoạn bằng nhau (n lẻ). MN là một trong n đoạn thẳng
đó biết và trung điểm thuộc đoạn thẳng MN. Khi đó độ dài đường cao AH của tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 46: Dựa vào thiết kế bên dưới, góc giữa EF với AE gần giá trị nào nhất?
A. B.
C. D.
Câu 47: Trong sơ đồ, chùm sáng hướng vào gương màu xanh, phản xạ vào gương màu đỏ và sau đó phản xạ vào gương màu xanh như
hình vẽ. Biết
. Khi đó đoạn PT bằng
A. B.
C. D.
Câu 48: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn hệ phương trình
0126 0 23,08 . 0126 0 22,08 .
0126 0 24,08 . 0126 0 21,08 .
MAN
2 1 .tan.
4
n aAH
n
2 1 .tan.
2
n aAH
n
2 1 .tan.
2
n aAH
n
2 1 .tan.
n aAH
n
033 41 24,24 . 033 40 24,24 .
032 41 24, 24 . 031 41 24,24 .
2 ,OP m
2 6 OQ m
2 6 .3
m 2 3 .3
m
2 2 .3
m 6 .3
m
2 2
22
22
50
169.2
1442
y z
yx xy
zx xz
Giá trị của biểu
thức là
A. 120. B. 121. C. 122. D. 123.
Câu 49: Số các giá trị của tham số m (m> 0) để hệ
có
nghiệm là
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 50: Cho các số thực x,y,z với y
> 0 thỏa mãn Giá trị của biểu thức
bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 51: Cho các số thưc dương
x,y,z thỏa mãn Giá trị
của biểu thức bằng
A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.
Câu 52: Số nghiệm của phương trình
là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 1: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến và vuông góc với nhau. Giá trị của bằng
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là tâm nội tiếp tam giác ABC. Biết và
. Giá trị của
bằng
A. B. C. D.
BÀI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ IX
2 2
22
22
50
169.2
1442
y z
yx xy
zx xz
K xy yz xz
16
25
36
x y xy xy
z y zy zy
x z xz xz
xy yz xz m xyz
, , 0x y z
2
2
2
294
2 .
1. 2
x y
y z
y x z
1 2A y x z
2 2
2 2
2
9
16.
x y
y z
y xz
B xy yz
2 23 2 9 4 2 16 5x x x x
AA BBcot cotA B
cot .2
C
cot .3
C
cot .4
C
cot .C
IG IC, ,a BC b AC c AB
a b c a b
.abc .ab 6 .abc6 .ab
Câu 3: Trong tam giác ABC có trung tuyến CM vuông góc với phân giác trong AL và
Khi đó góc
bằng
A. B. C.
D.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn điều kiện
Tập hợp các điểm M là
A. Đường thẳng qua tâm ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng là
giá của vectơ
B. Đường thẳng qua tâm ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng là
giá của vectơ
C. Đường thẳng qua tâm ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng là
giá của vectơ
D. Đường thẳng qua tâm ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng BC.
Câu 5: Cho thỏa mãn
trong đó
ABC là tam giác
A. Vuông. B. có góc
tù.
C. có ba góc nhọn D. có góc
tù.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác. Xét các mệnh đề
a.
b.
c.
Số các mệnh đề đúng
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: Cho tam giác ABC có
Gọi D là điểm trên đoạn BC sao cho và
Góc bằng
A. B. C.
D.
Câu 8: Cho hình thang ABCD có
đáy lớn đáy bé Giả sử AC vuông góc với BD và BC
cắt DA tại Q sao cho Diện tích hình thang ABCD bằng
A. B.
C. D.
Câu 9: Cho , P là điểm nằm trong tam giác sao cho
Biết
và
(m,n là hai số tự
3 5 2 5.2
CMAL
BAC
060 . 036 . 072 .090 .
2 2 23 2 .MA MB MC
2 .AB AC
.AB AC
2 .AB AC
ABC4 4 4a b c
, , .a BC b AC c AB
ABC
ACB
2
.sin sin2 2 4
b cl lB Ca
..2
b cl lIB IC
2a
bclb c
045 .ABC 2CD BD
015 .DAB ACB
060 . 072 . 075 .080 .
10,CD 4.AB
045 .AQB
560 .3
140 .3
280 2 .3
245 2 .3
ABC
.PAB PBC PCA 13, 14, 15AB BC CA
tan mPABn
nhiên, nguyên tố cùng nhau). Tổng bằng
A. 463. B. 631.
C. 346. D. 136.
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm như hình vẽ. Biết tam giác OAB đều. Khi đó bằng
A. 1248. B. 135.
C. 315. D. 513.
Câu 11: Cho tam giác ABC không
tù có và Gọi O, I lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác ABC. Biết
Khi đó bằng
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Câu 12: Cho thỏa mãn tính chất: Có điểm P nằm trong tam giác sao cho
. Khi đó tam giác ABC:
A. Cân tại C. B. Vuông.
C. Đều. D. Cân tại B.
Câu 13: Cho tam giác ABC có
và
Khi đó BC bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 14: Cho tam giác ABC có
Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là
A. B.
C. D.
m n
ab
AB AC 045 .B
2 .IO AB AC sin A
2sin2
A
4 2 2sin .2
A
2sin2
A
4 3 2sin .2
A
3sin2
A
4 2 2sin .2
A
3sin2
A
4 3 2sin .2
A
ABC
0 0 0 010 , 20 , 30 , 40PAB PBA PCA PAC
43,AB 7AC 060 , 2.BCA BC
6; 4 ,A 3;5 , 6;2 .B C
6; 4 .
3;5 .
9 7; .2 2
0; 1 .
Câu 15: Cho
Gọi
là góc giữa và . Giá trị nguyên lớn nhất của sao cho là góc tù là
A. B. C. 0. D. 1.
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Tính
A. B.
C. D.
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có Hai đường trung tuyến BN và CM cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GMN là
A. 25. B.
C. D.
Câu 18: Cho tam giác ABC có
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu thì vuông.
B. Nếu thì tù.
C. Nếu thì nhọn.
D. Nếu thì nhọn.
Câu 19: Cho tam giác ABC có
Tính
A. B. C.
D.
Câu 20: Cho tam giác ABC có
Tính diện tích tam giác ABC.
A. 24. B. 48. C. 12. D.
Câu 21: Cho tam giác ABC có
Độ dài đường phân giác trong góc A là
A. B.
C. D.
Câu 22: Cho hình thang cân ABCD,
đáy lớn đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Diện tích của hình thang cân đó bằng
A. B.
2 ;3, 3;2 1 .a x b x
a
b
x
2. 1.
rR
2 1.
2 1.
2 2 1.
2 2 1.
30.AB AC
75 .2
25 2.
15 105 .2
,BC a , .CA b AB c
2 2 2 0a b c C
2 2 2 0a b c C
2 2 2 0a b c C
2 2 2 0a b c C
7,BC 9, 4.CA AB
cos A
1 .2
1 .3
2 .3
2 .3
6,AB 08, 30 .AC BAC
12 3.
2,AB 4, 3.BC CA
3 6 .10al
6 3 .5al
3 9 .5al
54 .5al
10 ,CD cm
50 5 125 .2
2 5 2 2 .
C. D.
Câu 23: Cho tam giác ABC có
G là trọng tâm tam giác ABC. Giá trị
là
A. B.
C. D.
Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho với
Diện tích của tam giác ABC bằng
A. B. C.
D.
Câu 25: Cho tam giác ABC không
vuông ( đặt
). Giá trị bằng
A. B.
C. D.
Câu 26: Cho có
Độ dài
chiều cao bằng
A. 1. B. 2. C. D.
Câu 27: Trong tam giác ABC có
Diện tích đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Cho Xác định mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Biểu thức
(với ) được rút gọn thành
25 2 1 .
10 5 1 .
2,AB 4, 3.BC CA
. . .GAGB GB GC GC GA
29 .6
29 .3
29 .6
29 .3
ABC
2;1 , 2; 1 ,A B 3; 1 .C
5 .2
7 .2
1 .2
3 .2
, ,BC a AB c AC b 2 2 2
2 2 2
a c bb c a
sin .cos
AB
tan .tan
AB
sin .sin
AB
cos .cos
AB
ABC
2 3, 2,a b 030 .C
ah
3.
2 3.
8,a 0 060 , 75 .B C
212 4 3 .
3 3 6
212 4 3 .3 2 6
212 4 3 .3 2 3
212 4 3 .
2 3 6
0 00 ;180 .
2 33
sin 1 cot cot cot .sin
cos
2 33
sin 1 2cot cot cot .sin
cos
2 33
sin 1 cot 2cot cot .sin
cos
2 33
sin 1 cot 2cot cot .sin
cos
2 2
2
cot 2 2 sin 2 . 2 .cot 2 cot 2
cos cosA
0 0 00 ;90 \ 45
A. 1. B.
C. D.
Câu 30: Cho có
Tọa độ điểm M trên đường thẳng BC sao
cho và
là
A. B.
C. D. Không có M.
Câu 31:
Khi đó giá trị của n bằng
A. 20. B. 21. C. 23. D. 22.
Câu 32: Trong tam giác ABC, các đường trung tuyến AD và CE có độ dài lần lượt là 18, 27. Biết Đường thẳng CE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai F. Diện tích tam giác AFB
bằng (trong đó m,n là các số nguyên dương và n không chia hết cho bình phương của bất kì số nguyên tố nào). Tính ?
A. 60. B. 61. C. 62. D. 63.
Câu 33: Cho tam giác ABC vuông tại B. AD là phân giác trong của góc
. Trên AB, AC lần lượt lấy các
điểm E và F, biết
G là giao điểm của AD với EF. Diện tích của tứ giác DCFG gần giá trị nguyên nào nhất?
A. 146. B. 147. C. 148. D. 149.
Câu 34: Cho tam giác ABC đều, ABC có độ dài cạnh bằng 1. Dựng ra phía ngoài tam giác các hình vuông ABDE, BCHI, CAFG. Diện tích lục giác DEFGHI bằng
A. B.
C. D.
Câu 35: Sáu hình lục giác đều được đặt xung quanh một lục giác đều cạnh bằng 1. Diện tích của tam giác ABC bằng bao nhiêu?
A. B.
2 21 sin 2 2 .cos
22 2sin 2 .21 2sin 2 .
ABC
1;2 , 2;0 ,A B 3;1 .C
13M ABCS S
2 6 8 0M Mx x
1 1; .3 3
11 1; .3 3
11 1; .3 3
0 0 01 tan1 1 tan 2 .. 1 tan 45 2 .n
24.AB
m n
m n
CAB
3, 9, 10, 27.AE EB AF FC
12 3 3 .4
9 .2
3 3.
6 3 3 .2
2 3. 3 3.
C. D.
Câu 36: Trong hình chữ nhật ABCD có Các điểm E,F nằm trên đoạn AB sao cho DE,DF chia
thành ba góc bằng nhau như hình vẽ. Tỉ số diện tích tam giác DEF so với diện tích hình chữ nhật ABCD là bao nhiêu?
A. B.
C. D.
Câu 38: Trên đoạn thẳng AC lấy
điểm B sao cho Lấy hai điểm D,E nằm cùng phía đối với đường thẳng AC sao cho các tam giác ABD, BCE là hai tam giác đều. Gọi M là trung điểm của đoạn AE, N là trung điểm của đoạn CD. Diện tích của tam giác BMN bằng Khi
đó bằng
A. 508. B. 507. C. 506. D. 505.
Câu 39: Biết
trong đó m và n là các số nguyên lớn hơn 1 và
và
Tính
A. 90. B. 91. C. 92. D. 93.
Câu 40: Tam giác ABC có độ dài
các cạnh Hình chữ nhật PQRS có đỉnh P nằm trên cạnh AB, đỉnh Q nằm trên cạnh AC và hai đỉnh R,S nằm trên cạnh
BC. Với điều kiện thì diện tích PQRS có thể biểu diễn dưới dạng một đa thức bậc hai
với hệ số
trong đó m và n là hai số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính
A. 161. B. 160. C. 162. D. 163.
Câu 41: Trong tam giác ABC có
Trên các đoạn AB, BC, CA lấy lần lượt các điểm D, E, F sao cho
( trong đó là các số dương thỏa
mãn
trong đó là số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính
A. 60. B. 61. C. 62. D. 63.
Câu 42: Cho có
D và E lần lượt nằm trên AB và AC sao cho DE song song với BC và đi qua tâm
2 2 3. 1 3 2.
2 .DC CB
ADC
1 6 2 .2
1 .4
2 3.
3 .6
16, 4.AB BC
.x2x
45
021
1 ,sin 2 1
n
k
mk
sin 2 2sin cosx x x
0sin 90 cosx x ?m n
12, 25, 17.AB BC CA
PQ
2PQRSS
,mn
?m n
13,AB 15, 17.BC CA
, ,AD pAB BE qBC CF rCA , ,p q r
2 2 22 2, .3 5
p q r p q r
DEF
ABC
S mS n
,m n
?m n
ABC21, 22,AB AC 20.BC
nội tiếp . Giả sử trong đó m, n là các số nguyên dương, nguyên tố cùng nhau. Tính
A. 923. B. 924. C. 925. D. 926.
Câu 43: Cho tam giác ABC vuông
tại C, có M là trung điểm của AB và dựng D cùng phía với C so với AB sao cho
Diện tích tam giác
CDM bằng trong đó là các số nguyên dương, nguyên tố cùng nhau, không chia hết cho bình phương của bất kì số nguyên tố nào. Tính
A. 581. B. 580. C. 579. D. 578.
Câu 44: Cho ngũ giác lồi ABCDE với
Biết
trong đó là hai số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính
A. 485. B. 484. C. 483. D. 482.
Câu 45: Trong tứ giác ABCD lồi có
và
Cho biết
trong đó là hai số nguyên dương. Tính
A. 148. B. 149. C. 150. D. 151.
Câu 46: Cho tam giác ABC không cân có Đường tròn nội tiếp (I) của tam giác ABC chia trung tuyến AD thành ba phần bằng nhau. Giả sử diện tích tam giác ABC có
dạng trong đó là các số tự nhiên và không chia hết cho bình phương của bất kì số nguyên tố nào. Tính
A. 38. B. 39. C. 40. D. 41.
Câu 47: Cho tam giác ABC có
Gọi AH là chiều cao của tam giác ABC. Tọa độ điểm H là
A. B.
C. D.
Câu 48: Bắt đầu từ gốc tọa độ, một
nguồn sáng chiếu vào điểm nằm trên gương phẳng (biểu diễn là đường thẳng ) và có tia phản xạ đi
qua điểm Hệ số góc của đường thẳng bằng
A. B.
C. D.
Câu 49: Đơn giản biểu thức sau ta được
A. B.
C. D.
ABCmDEn
?m n
7, 24.AC BC
15.AD BD
m np , ,m n p
,m pn
m n p
0/ / , / / , / / , 120 ,AB CE BC AD AC DE BAC 3, 5, 15.AB BC DE
ABC
EBD
S mS n
,m n
?m n
8, 12, 10BC CD AD
060 .DAB CBA
AB m n ,m n
?m n
20.BC
m n ,m nn
?m n
1; 2 ,A 3;5 , 1;4 .B C
4;4 . 5;6 .
6;8 . 3;2 .
4;8A
d
8;12 .B
d
10 1.3 2 10 1.
3
3 .10 1
3 .2 10 1
4 2 4 2sin 4 4sinx cos x cos x x
cos .x 2 .cos x
3 .cos x 4 .cos x
Câu 50: Cho và số thực thỏa mãn
Số cặp thỏa mãn:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 1: Đáp án A.
Câu 2: Đáp án B.
Câu 3: Đáp án A.
Câu 4: Đáp án A.
Câu 5: Đáp án A.
Ta có:
Do
đó tọa độ N là
Câu 6: Đáp án C.
Do M thuộc góc phần tư thứ III nên giao điểm N của OM với nửa đường tròn sẽ có hoành độ, tung độ dương.
Ta có:
Do đó tọa độ điểm N là
Câu 7: Đáp án D
Câu 8: Đáp án D.
Mối liên hệ hai cung bù nhau.
Câu 9: Đáp án D.
Câu 10: Đáp án B.
Câu 11: Đáp án A.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT CHỦ ĐỂ 9
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT
GÓC BẤT KÌ TỪ 00
ĐẾN 1800
0 00 ,90x
y
2 2
2 2
2 2
sin cos2sin cos .
cos sin
y y
y y
x xx x
x x
;x y
5 ,61
cos AOM
6sin .61
AOM
5 6; .61 61
3 ,5
cosNOA
4sin .5
NOA
3 4, .5 5
22 sinm cos
1 2sin cos 2 1sin .2
mcos
0 0sin 36 6cos
0 0 0 0sin 90 36 90 6cos
0 0 0 0sin 36 6 36 sin 6cos cos 0 1sin 30 .
2
2 0 2 0sin 51 sin 39
= 2
=1.
Câu 12: Đáp án A.
Do nên
Do đó
Câu 13: Đáp án D.
Câu 14: Đáp án B.
Câu 15: Đáp án D.
Từ giả thiết ta có:
Câu 16: Đáp án B.
Ta có
Câu 17: Đáp án A.
Ta có
Câu 18: Đáp án B.
Câu 19: Đáp án D.
Câu 20: Đáp án C.
2 0 2 0sin 55 sin 35
2 0 2 0sin 51 51cos
2 0 2 0sin 55 55cos
0 0 0 0tan1 . tan 89 . tan 2 .tan88
0 0... tan 44 .tan 460. tan 45
2 0 2 0sin 2 sin 4
2 0 2 0... sin 86 sin 88
2 0 2 0sin 2 sin 88
2 0 2 0.. sin 44 sin 46
2 0 2 0sin 2 2cos
2 0 2 0.. sin 44 44cos
22.
2 0 2 073 17cos cos
2 0 2 087 3cos cos
2 0 2 073 sin 73cos
2 0 2 087 sin 87cos
2
2 2tan 2 tan .cot cotx x x x
2 2tan 2 tan .cot cot 4x x x x
0 00 ,45
cot 1 tan 0.
3 4 1 3 2 1, 1 , .t t t t t t
2 22
1sin 2cot 5cotsin
E
22
1 3cot 5cot 11 cot
6917
6 6sin cosx x
2 2 2 2sin cos 1 sin cosx x x x
2 2sin 2 cos 2 1.x x
sin 8sin 4sin 7sincos 8cos 4cos 7 cos
a d c ba d c b
2 2sin 8sin cos 8cosa d a d
2 24sin 7sin 4cos 7 cosc b c b
2 7cos a d cos b c
sin cos 2a a
22 sin cosa a
1sin .cos .2
a a
4 4 2 2sin cos sin cosa a a a
2 22sin cosa a
21 11 2 .2 2
4 4 2 2sin cos 1 2sin cos .x x x x 6 6 2 2sin cos 1 3sin cos .x x x x
2 23 1 2sin cosx x
2 22 1 3sin cosx x
1.
4 61 .
12f x f x
2 2 2 2tan sin tan sinx x x x
2 2 2tan sin 1 sinx x x
2
2 22
sin cos sin 0cos
x x xx
3sin 4sin .cot2sin 5sin .cot
A
3 4cot 132 5cot
2
2
cot 3tan 1 3tan2cot tan 2 tan
E
2
2
4 3 tan 1
3 tan 1
Câu 21: Đáp án C.
Câu 22: Đáp án C.
Câu 23: Đáp án A.
Câu 24: Đáp án C.
Câu 25: Đáp án A.
Câu 26: Đáp án B
Câu 27: Đáp án B.
Điều kiện
Phương trình đã cho tương đương với
Từ (1) suy ra cùng với điều kiện (*) ta sẽ chỉ ra phương
trình đã cho với
Phương trình (1) tương đương với
Vì nên
Đặt
Ta được phương trình
Đặt
Phương trình trở thành
Do nên
Do đó, phương trình
vô nghiệm
khi
Câu 28: Đáp án C.
Cách 1: Gọi D là trung điểm của BC, từ giả thiết ta có:
22
2
2
34 4 31 3 13
coscoscos
cos
11.3
2 27 tan cot
2tan cot 2
2 9 3.m m
2cot tana a
2 2cot 2cot tan tana a a a
2 2cot 1 tan 1a a
2 2
1 1sin cosa a
2 21 sin 1 cot 1G x x
2 2sin .cot 1x x
2 21 cos sinx x
sincot1 cos
xE xx
cos sinsin 1 cos
x xx x
cos 1 cos sin .sinsin 1 cos
x x x xx x
2cos 1 cos 1 cos
sin 1 cos
x x x
x x
cos 1 cos 1 cos 1 cossin 1 cos
x x x xx x
1sin x
2 2
2
cot cos sin .coscot cotx x x xA
x x
2
2
cos sin .cos1cot cot
x x xx x
2 21 sin sin 1x x
2 21 sin cos2sin .cos 2sin .cos
x xPx x x x
cos 1 cot .2sin 2
x xx
1(*)
2
x
x
2
2 2
2
1 1 1
x xa
x x
2
2
1 1
1
x xa
x
2 (1)
1
xx ax
0,x
1,x
2.x
2
1 1 .1 11
a
x x
1; 2x x
10 1,x
1 2 .2x
0 0 01 cos 0 90 , 45x
1 1cos sin
a
sin cos .sin .cosa
sin 2 0 1 .t t
2 2( ) 4 4 0, 0;1f t a t t t 20 8a
( ) 0 ; 1f t Max f f
24; 8 0Max a
( ) 0f t
0;2 2 .a
2 22 4 . 4CD CD AC AC 2 2.CD CD AC AC
Kẻ đường phân giác trong AE của tam giác ACD. Theo tính chất đường phân giác ta có:
Từ (1) và (2) suy ra
Suy ra đồng
dạng với nên cân tại A.
Lại có
Do đó:
Cách 2: Lấy điểm K đối xứng với C qua A. Giả thiết suy ra
. Lấy điểm D trên đoạn BK sao cho
Suy ra đồng dạng
với Khi đó
hay
Kết hợp với giả thiết ta có:
nên tam giác CDB cân tại D.
Vậy
Từ đó suy ra:
Câu 29: Đáp án C.
Qua B vẽ đường thẳng vuông góc với BD cắt đường thẳng qua C và song song với BE tại K. Khi đó
ta có BK//CE, KC//BE, suy ra
(g.c.g) nên
mà (gt) suy ra
(c.g.c). Từ đó suy ra,
Mà
Từ (1) và (2) suy ra tam giác DKC vuông cân, do đó
Lại có: (đồng vị)
Vậy
Câu 30: Đáp án A.
Từ điều kiện ta có:
đồng thời có
Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
Ta có:
(c.g.c)
Mặt khác
(1)AC CDCD CD AC
EC AC ACED AD DC
(2)EC ACCD AC CD
.EC ACAC CD
ACE,DCA
ACE
1 12 2
EAC CAD ACB
01 1802
ACB ACB ACB
0 072 18ACB ABC
5 1sin .4
ABC
2CB CA BC CK KCB CBK
.CDK CKDBCK
.CKDBC CKCK KD
2 .CK BC KD
24AC BC BC BD
. 2 .BC BD BC AC
,BD CK CD
2 4BKC KDC CBK ABC
0 04 90 18ABC ABC ABC
5 1sin .4
ABC
BKC CEB
,BK CE AD
BD ACBKD ADC
(1), DK DC KDB ACD
090ADC ACD
090KDB ADC
090 (2)KDC
045DCK
CFB DCK
045 tan 1.CFB CFB
2 2 0 a c ba bc cc a
.c b
AD b.BD c b
ABC CBD (1)ACB CDB
,
Từ (1), (2) và (3) suy ra
Câu 31: Đáp án D.
Bạn Anh Vũ đã không chú ý tới điều kiện Với điều kiện này
Như vậy giá trị P = -2 bị loại. Vậy bạn Anh Vũ sai ở bước 4, chưa thử lại đã kết luận vội vàng.
Câu 1: Đáp án D.
Câu 2: Đáp án B.
Câu 3: Đáp án A.
Ta có:
Câu 5: Đáp án A.
Ta có:
Câu 6: Đáp án D.
Ta có:
Suy ra
Cách nhớ:
Với
Trong đó
Câu 7: Đáp án C.
Ta có
Đặt Điều kiện Khi đó
phương trình trở
thành
Với ta có:
(2)CDB A ACD
0180 (3)
2AACD
0 0180 180
2 2A AACB A
02 180C A
0 02 180 180A B A
03 2 180A B
02 603
A B
2 3sin3 2
A B
sin 0.x
1 2 04 5
P
2 5.5
P
2 2 23 5 9 30 25a b a ab b
9 90 25 124.
3 5 124a b
2 2 7a b
22 28a b
2 24 4 28a b ab
2 24 4 , 28a b a b cos a b
01, , 1202
cos a b a b
, abcos a ba b
6 3 .51 4. 4 16
0 00 , 180 0 sin , 1a b a b
2sin , 1 cos ,a b a b
2
1 1 2 22 2 2 21 2 1 2
1.
a b a b
a a b b
22 2 2 2
1 2 1 2 1 1 2 22
2 2 2 21 2 1 2.
a a b b a b a b
a a b b
1 2 2 1
2 2 2 21 2 1 2.
a b a b
a a b b
1 2
1 2
2 2 2 21 2 1 2
b
sin ,.
a ab
a ba a b b
1 21 2 2 1
1 2
a aa b a b
b b
. 7u v
2 23 2 9 3 2 2 7x x x x 23 2 2t x x
0.t
2 23 2 9 7,x x t
2 7 7t t
2 7 7t t
22 7 7 7t t t
2 27 14 49t t t
3t
3t 23 2 2 3x x
23 2 2 9x x
Vậy
Câu 8: Đáp án C.
Câu 9: a) Đáp án A.
Ta có:
b) Đáp án C.
Ta có:
c) Đáp án C.
Câu 10: Đáp án B.
Ta có:
Ta có:
Câu 11: Đáp án A.
Với cách ra trắc nghiệm như này, ta có thể thử từng phương án và tìm ra kết quả A.
Giả sử
Theo yêu cầu bài toán ta có:
Câu 12: Đáp án A.
Do không cùng hướng nên hai
vectơ và
không bằng nhau. Mệnh đề A1 sai.
Theo công thức hình chiếu ta có:
Mệnh đề A2 đúng.
Ta có:
Mệnh đề A3 sai.
Mệnh đề A4 đúng.
Lại có:
23 2 7 0x x
1 223
1 223
x
x
1 22 1 22,3 3
S
1 5 2 1 11 4ab k k k
411 4 0 .11
k k
a b
2 226 1 2 1k k
25 2 24 0k k
1252
k
k
., a bcos a ba b
2
11 4
26. 5 2 2
k
k k
2
11 4 2226. 5 2 2
k
k k
213. 5 2 2 11 4k k k 2 265 26 26 121 88 16k k k k
256 62 10 0k k
31 39 156 7
31 39 556 4
k
k
9;4 ,v c ma nb
5 ,2 .n m m n
. 0v c
9 5 4 2 0n m m n
49 0n m
;c m n
2 1 77;4
5 39 4m n m
cm n n
0. . . 60AB AC BC a a cos BC
2
2a BC
0. . . 60AB AC BC AB a a cos
2
2a AB
,AB BC
.AB AC BC
.AB AC BC
. 2 . 2 . .BA BC BA BH BA BI
2. 2 . 0AB AC BC AH BC a
0. . . 150AH CA AH AC cos
23 3 3. .2 2 4
a a a
. .CB CI CB CB BI
2 0. . 60CB CB BI cos
2 2 0. . 60CB CB BH cos
22 1 7. .
2 4 8a aa a
274 .2aCB CI
20 77 . 7. . . 60 .
2aCB CA a a cos
Như vậy mệnh đề A5
đúng
Mệnh đề A6 sai.
Câu 13: a) Đáp án B.
Ta có:
Suy ra:
b) Đáp án D.
Gọi là trực tâm tam giác ABC
Suy ra
c) Đáp án B.
Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp
d) Đáp án C.
Gọi K là điểm thỏa mãn
Ta có:
đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi NK đạt giá trị nhỏ nhất. Điều này suy ra N là hình chiếu của K lên Ox, hay N(2;0)
f) Đáp án D.
Gọi là hình chiếu của A lên BC. Khi đó
Do T là trung điểm
AA’
g) Đáp án A.
Gọi là tọa độ của điểm D. Suy ra
Ta có:
Câu 14: Đáp án D.
Do ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính nên
0. . . 60CB CK CB CK cos
2 21. .2 2 4 2a a aa
4;0 , 3;3AB AC
cos ,A cos AB AC
. 12 1
. 4.3 2 2AB ACAB AC
;H x y
. 0
. 0
CH AB
BH AC
2; 4 , 4;0CH x y AB
3; 1 , 3;3BH x y AC
. 0
. 0
CH AB
BH AC
4 2 0 0
3 3 3 1 0
x
x y
2 0 22;2
4 2x x
Hx y y
;I x y
ABC
2 2
2 2
AI BI AI BIAI CI AI CI
2 2 2 2
2 2 2 2
1 1 3 1
1 1 2 4
x y x y
x y x y
8 8 16 6 18 2
x xx y y
1;2I
3 0 2;1KA KB K
2 23NA NB
2 23NK KA NK KB
24 2 3NK NK KA KB
2 23KA KB
2 2 24 3NK KA KB
2 23NA NB
;T x y
3 4 0. 0
31 3
x yAT BC
x kBT k BC y k
1313 115 ,
11 5 55
xT
y
31 17;5 5
A
;x y
3; 1BD x y
2 2
3 0. 03 1 4
xBD BABD BA x y
2
3 3, 53, 31 16
x x yx yy
3;5D
2AD a 0, 120AB BC CA a ABC
. Khi đó
Ta có:
Vậy số khẳng định đúng là 3.
Câu 15: Đáp án C.
Gọi , với Khi đó:
Theo yêu cầu bài toán
ta có:
nên chọn C.
Câu 16: Đáp án A.
Lời giải của bạn Tùng Chi sai từ bước 1, bước vẽ hình. Ta có:
Xét hai tam giác AOM và BOM có OM chung,
và suy ra
Lại có:
Vì vậy, điểm H hoặc trùng với O hoặc nằm khác phía với A đối với O.
Câu 17: Đáp án B.
Ta có:
và
Suy ra tam giác KGF vuông cân tại G. Do đó G là tiếp điểm của
trên cạnh BC. Do DG cùng vuông góc với CE và CK nên C, K, E thẳng hàng. Ta có:
và
do đó F là trung điểm
của BG
Câu 18: Đáp án B.
Gọi là độ dài cạnh của hình vuông. Khi đó:
và
Ta có:
0, 120AB BC CA a ABC
3 32 2 4a a aAH HD HK
.IC ID IB BC IA AD
. . . .IB IA IB AD BC IA BC AD
2 0. . 60IA IB AD cos 0. . 120BC IA cos
.BC AD
22a
23. .2aAD BK AD HK
222BK BK BA AK
2 2 2 .AB AK BA AK
2 2 02 . . 120AB AK AB AK cos 2 2
2 25 5 1 212. . .16 4 2 16
a a aa a
214
aBK
;0M x
.x
2; 2 , 5;2AM x BM x
. 0AM BM
22 5 4 7 6 0x x x x
1 1;0
6 6;0
x M
x M
2 2 2MA MB k MA MB
OA OB,MA MB
AOM BOM
0 0180 90AOM BOM AOM
3;4 , 4; 3GK GF
. 0GK GF
5GK GF
C
EG ED EB
090 ,EFC EAC
1FBFG
a
,AM AB BM AN AD DN
2 2AM AB BM
22 5
4 2a aa
2 2AN AD DN
22 10
9 3a aa
. .AM AN AB BM AD DN
2 2 25. .3 2 6a a aAB DN BM AD
..
AM ANcosMANAM AN
Câu 19: Đáp án B.
Ta có:
Do EH vuông góc với
CD nên
Ta có:
Câu 20: Đáp án C.
Gọi T là giao điểm của DN và AC. Do tam giác DCN vuông
nên
Ta có:
Câu 21: Đáp án B.
Điều kiện:
Xét hai vectơ:
Ta có:
Suy ra bất đẳng thức đã cho có dạng
cùng hướng
Đối chiếu với điều kiện (*) ta thấy là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 22: Đáp án C.
Bạn A sai ở bước 3. Vì theo định nghĩa hai vectơ có
có phương vuông góc với nhau.
Để được kết quả đúng bạn A khắc phục như sau:
Hay tứ giác ABCD là hình bình hành
Câu 23: Đáp án C.
Ta có:
Vậy số các số thỏa mãn là 2.
Câu 24: Đáp án C.
Đặt
Chia cả hai vế của (1)
cho ta được
. Nếu một trong các giá trị
2
0
516 45
5 10 2.2 3
a
MANa a
, ,EA EH HA EB EB HB
CD CH HD
. 0EH CD
. 0EH CH HD
. .EH HB EH HD
.EA EB EH HA EH HB
2 .EH EH HA HB
2 . 2EH EH HD HD
2 .EH EH HD
2 . .EH EH HD cosEHD
2 . . 0HEEH EH HDHD
EA EB
2 .DC DT DN
2
2
DF DC DN
AE AD AC
4 .DF AE
DC DN AD AC
. .DN AD DC AC
. .DN AD cos ADN
. .DC AC cos ACN
. . . .DT DCDN AD DC ACDA AC
2 . 0DC DN DT
1 5 (*)2 4
x
3 2 ;1 ,u x
2 1; 5 4v x x
. 3 2 2 1 5 4u v x x x
2 3. 2 10 17 10 2 .u v x x x
. . . ,u v u v u v
3 2 1 02 1 5 4
xx x
23 2 5 4 2 1x x x
1.x
1x
. 0 ,a b a b
0AD BC AB DC
0AB BD BD DC AB DC
20AB DC AB DC
23 3xa b xa b
2 22 2 3x a xab b
2 02 60 1 3x xcos
2 12 0
2x
x xx
x
1 2 3, , .a b ce e ea b c
a b c
1 2 3. . . 0cos e cos e cos e
, ,cos cos cos
bằng 0 thì hai giá trị còn lại cũng bằng 0. Thật vậy giả sử
thì
Giả sử
. Nhân vô hướng vế trái của (1) với lần
lượt ta được:
Như vậy có 6 bộ thỏa mãn điều kiện (1)
Câu 25: Đáp án A.
Tam giác ABC vuông tại A nên
Câu 26: Đáp án B.
Ta có:
Ta có:
Để thì
Vậy thì
Câu 27: Đáp án A.
Gọi I là trung điểm của CD. Ta có:
nên tứ giác ABCD là hình bình hành.
Khi đó AI = BC, mà AD = BC (do ABCD
, ,cos cos cos
00 90cos
2 3
2 3. . 0
e e
cos e cos e
00 90cos cos
. . 0cos cos cos
1 2 3, ,e e e
2 02 02 0
cos cos coscos cos coscos cos cos
2 2 2 1 .4
cos cos cos
0 0
0 0
0 0
0
0
120 , 60
120 , 60
120 , 60
120
60
2 2AB BC AC
224 .
3 3a aa
. 2AB AC BC
.AB AC CB BC
2.AB AB BC
2 . . ,AB AB BC cos AB BC
2 . . ,AB AB BC cos BA BC
2 2. .
3 3 3a a a cosABC
2 2. .3 3 3a a a AB
BC
2 22 1 2. .3 2 33 3a a a a
13
AM AB BM AB BC
13
AM AB AC AB
2 13 3
AB AC
PN AN AP
13 3
xAC ABa
AM PN
. 0AM PN
2 13 3
AB AC
1 03 3
xAC ABa
2 22 2 1.9 9 9
xAB AC AB ACa
. 09x AB ACa
2 202 2 1. . 60 3 39 9 9
xAB AC cos a aa
0. . 60 09x AB AC cosa
2 2 22 1 2 1.9 . .9 99 2 9 9
xa a aa
2 1.9 . 09 2x aa
2 5 42 0 .2 5
aa ax x
45ax
.AM PN
2CDIC ID AB
là hình thang cân) nên AD = AI.
Vậy tam giác ADI là tam giác đều do
và AD = AI.
Xét tam giác vuông ADH ta có:
,
Suy ra ta tính được:
(
)
Ta có:
Khi đó
Vậy
Câu 28: Đáp án A.
Từ ABCD là hình thoi cạnh a,
suy ra
hay
Ta có:
Do đó: Ta có:
Câu 1: a) Đáp án A.
Ta có:
b) Đáp án A.
c) Đáp án C.
Ta có:
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC là
d) Đáp án C.
Áp dụng định lý sin ta có:
Câu 2: Đáp án B.
Mà
Câu 3: Đáp án A.
Ta có:
Mặt khác:
III. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
0 0 0180 120 60ADI
AD AI DI a
0 3.sin 602
aAH AD
0. 60 .2aDH AD cos
. 4AH CD AD
. 4 . 0 4 .AH CD AH AD AH AD
. 0AH CD AH CD
4AH CD AD
4 . .AH AD cosDHA
0 234. . . 30 32
a a cos a
,AC AH HC BH AH AB
.AC BH AH HC AH AB
2. . .AH AH AB AH HC HC AB
2
2 3 3. .2 2
a aAH HC AB a
2 2 23 3 34 2 4a a a
4 .AH CD AD AC BH
215 .4a
0120 ,ADC
060BAD
0, 60 .AB AD
22u AB AD
2 22 .AB AD AB AD
2 2 2 . . ,AB AD AB AD cos AB AD
2 2 0 22 . . 60 3a a a a cos a
3.u a
. .AD BD AD AD AB
2.AD AD AB
22 0. . 60
2aAD AD AB cos
2
. 32aAB AD AD BD a
2 2 2 2 cosa b c bc A
036 64 2.6.8. 60 52cos 2 13a
1 .sin2
S bs A
1 3.6.8. 12 32 2
2 13 6 8 7 132
p
S pr
12 3 7 3 39 .37 13
Srp
2 13 2 39.2sin 33
aRA
. .4abc SR r
S p
52.56.60
2 2 52 56 60abc
a b c
520
2 2 2 2 cosa b c bc A
2 2 37 5 2.7.5. 32 4 25
a
2 2sin cos 1A A
(do )
Mà
Câu 4: Đáp án D.
Câu 5: Đáp án B.
Ta có:
Câu 6: Đáp án D.
Ta có:
Câu 7: Đáp án B.
Ta có:
Mà
Câu 8: Đáp án D.
Câu 9: Đáp án B.
Ta có:
Câu 10: Đáp án C.
Ta có: Sau 2h quãng đường tàu thứ nhất chạy được là:
km. Sau 2h quãng đường tàu thứ hai chạy được
là km. Vậy sau 2h hai tàu cách nhau là:
Câu 11: Đáp án B.
Trong tam giác vuông CDA có:
Trong tam giác vuông CDB:
khoảng cách
Câu 12: Đáp án A.
Cách 1: Ta có:
Mặt khác
Cách 2:
Khi đó
Câu 13: Đáp án A.
Câu 14: Đáp án B.
Câu 15: Đáp án A.
2 2 9 16sin 1 cos 125 25
A A
4sin5
A
sin 0A
1 1. .sin .2 2ABC aS b c A a h
47.5.sin 7 25 .24 2a
bc Aha
2sin sin sin
a b c RA B C
2sin sin sin
b cb c
A B C
2sin sin sinb c b c
A B C
sin sin 2sinB C A
2 2 2 2 .cosb a c ac B
2 2 2
cos2
a c bBac
2 2 2
cos .2
a b cCab
2 2 2 0a b c
0cos 0 90C C
2 2 2 2 . .cosAB CA CB CB CA C 2 0 0250 120 2.250.120. 78 24cos
64835 255.AB
1 30.2 60S
2 40.2 80S
2 2 01 2 1 22 . 60S S S S S cos
20 13
0tan 72 12 CDAD
0tan 72 12CDAD
0
80 25,7tan 72 12
0tan 34 26 CDBD
0tan 34 26CDBD
0
80 116,7tan 34 26
116,7 25,7 91AB m
3;5 34AB AB
1;6 37AC AC
2;1 5BC BC
2AB AC BCp
37 34 52
132
S p p AB p AC p BC
3;5 , 1;6AB AC
3 .6 5. 1 132 2
S
2 2 2
cos2
b c aAbc
03 3 302 2
bc Abc
2 2 2 2 2 213 15 24cos2 2.13.15
b c aAbc
07 117 4915
A
Ta có: Trong
Mặt khác:
Câu 16: Đáp án A.
Áp dụng công thức đường trung tuyến cho tam giác ABC ta có:
Tương tự
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều.
Câu 17: Đáp án C.
Gọi chân đường vuông góc kẻ từ M đến BC, CA, AB lần lượt là D, E, F. Dễ thấy AEMF là hình vuông.
Đặt
Theo tính chất đường phân giác ta có:
Tương tự:
Do MF//AB1 nên
Vì M nằm trong tam giác ABC nên
Câu 18: Đáp án A.
Ta có:
Câu 19: Đáp án D.
Ta có:
Theo giả thiết:
Câu 20: Đáp án B.
Gọi E, F, H lần lượt là các tiếp điểm của đường tròn (I) với các cạnh AC, AB, BC. Do tam giác ABC vuông tại A nên tứ giác AFIE là hình vuông
0: 180ABC A B C
0 0 0 0180 68 12 34 44 77 4C
sin sin sina b c
A B C
.sinsin sin sinAC AB AB BAC
B C C
0
0
117.sin 34 44 68.sin 77 4
2 2 2 24 2am b c a
2 2 22 a b c
2 24 3 4 3a am a a m
2 2 2
2 3 aa b c m
a
2 2 2
2 3 ba b c m
b
2 2 2
2 3 ca b c m
c
2 2 2( )( ) 2 3
a b c
a b c ab bc caabc m m m
.ME MF AE AF x
1
1
AB ABB C BC
1.AB ACAB
AB BC
2 2
ab
a a b
1 2 2
abACb a b
1
1 1
CF MFAC AB
1
1 1
AC x xAC AB
1 1
1 1
.AB ACxAB AC
2 22
ab
a b a b
ABC ABM ACM BCMS S S S
. . .2 2 2 2
ab ME AC MF AB MD BC
2 2
2
2
abMDa b a b
2 2a b c a c bmn
2214
a b c
2 2 21 24
a b c bc
2 ABC ABCbc S S mn
,2 2
b c a a c bAD BD
. 2 .AC BC AD BD
2. .2 2
b c a a c bab
222ab c b a
2 2 2c a b
Do nên tam giác IOB vuông tại I. Ta có:
Câu 21: Đáp án C.
Gọi I là trung điểm của BC. Kẻ đường kính AD. Ta có:
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
Câu 22: Đáp án A.
Áp dụng định lý din trong tam giác DBE ta có:
( do tam giác ABC nhọn). Do đó tam giác ABE vuông cân tại E nên đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE là đường tròn đường kính AC.
Do đó ID, IE là tiếp tuyến của đường tròn (BDE).
Ta có:
Câu 24: Đáp án A.
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC, H là tiếp điểm
của đường tròn (I) với cạnh BC.
Đặt ta có:
Áp dụng định lý Pytagore cho tam giác ABC, ta có:
Từ (1) và (2)
Từ (1) và (3) là hai nghiệm của phương trình:
Vì AB < AC nên x <
y, do đó
Lại có:
Câu 25: Đáp án A.
.AE AF FI IE r 090BIO
2 .IH OH HB OB HB HB 2
2b c a
2 2 2a a b c a b c
2b c a c b a b c
3 3 0 3 3a a c b a c b
229 3a c b
2 38 64
bb bcc
.sin 2 .2ABH BC C BI cos
2 .sin2 2A AAB cos
2 24 sin2 2A AR cos
2 2 21 11 sin2 2 2 2 2A A Acos cos
2313 sin4 2 2
A Acos
2 2 3sin2 2 9A Acos
8 39
RBH
2 21sin2 2 2A Acos
1tan2 2A
2sin
DE rDBE
02sin 452
DBE DEB
090
IDE IDC CDE
IDC EAC
BCA ABC
2 . .2DIJ
DES IJ DI DJ
, ,HB x HC y
2 2 3 (1)BC x y
1, 1AB x AC y
2 2 2AB AC BC
2 2 21 1x y x y
1 (2)xy x y
3 2 3 (3)xy
,x y
2 2 1 3 3 2 3 0X X
3,x
2 3.y
01tan 303
IHIBH IBHBH
0 060 , 30ABC ACB
sintan 3 3.sin
BBC
Chúng ta cần tính diện tích tam giác BFH. Sử dụng tính
chất dễ thấy hai tam giác ABF và EDF bằng nhau (c.g.c). Do đó tam giác FBD cân với cạnh đáy BD. Gọi FG là đường cao của tam giác FBD. Trong tam giác vuông FGD có:
và
Từ đó:
Vậy diện tích của tam giác BFD bằng:
Câu 26: Đáp án A.
Áp dụng định lý sin cho các tam giác IBC và ABC ta có:
Tương tự:
Từ đó ta có:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC là tam giác đều.
Câu 27: Đáp án C.
Có 2 trường hợp xảy ra:
TH1: Điểm H nằm giữa B và C. Trên tia HC lấy điểm D sao
cho . Suy ra AD là phân
giác của góc
nên và
Áp dụng định lý Pytagore trong tam giác vuông Abh ta có:
Đặt
Ta có:
Lại có:
Vậy diện tích tam giác ABC trong trường hợp này
TH2: Điểm B nằm giữa H và C. Lấy điểm D đối xứng với B qua H. Khi đó AD là phân giác ngoài
của Tương tự trường hợp 1, ta tìm được BC = 30cm (bằng DC trong TH1)
Vậy diện tích ABC trong trường hợp này bằng
Lời bình: Nhiều bạn không chú ý tới vị trí của H nên dễ mất một trong hai trường hợp.
Câu 28: a) Đáp án A.
Áp dụng công thức độ dài đường trung tuyến trong tam giác ABC ta có:
,AB ED
252 2
BDGD
20 4 .25 5
ADcosBDABD
25 5 125 .2 4 8
GDFDcosBDA
21 1875.2 16
S AB FD cm
12 sin
22sin 2sin2
a R ARBBIC
2 sin .2AR
2 2 sin 2 sin2 2B CR R R
1 2 3R R R
2 sin sin sin 32 2 2A B CR R
DAH BAH
BACDC DBAC AB
2 6DB BH cm
2 2 2 45AB AH BH
3 5AB
0DC x x
25
DCAC
5 5 .2 2
DC xAC
2 2 2AC AH CH
2
22 56 34xx
2 3024 180 0
6x
x xx
21 1. .6. 6 30 1082 2
AH BC cm
.BAC
21 1. .6.30 902 2
AH BC cm
2 2 22
2 4AB AC BCAM
2 2 22
4 2BC AB AC AM
Ta có:
b) Đáp án A.
Câu 29: Đáp án D.
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC ta có:
Khi đó:
Do a,b,c dương nên
Suy ra:
Theo bất đẳng thức trong tam giác ta có:
nên:
Tương tự:
Suy ra:
Vậy
Câu 30: Đáp án A.
Gọi D,E,F lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Khi đó:
Theo công thức độ dài đường trung tuyến trong tam giác ta có:
Tương tự ta cũng ta:
Từ đó, theo bất đẳng thức Cauchy – Schwars ta có:
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tam giác ABC đều.
Câu 31: Đáp án A.
Theo định lý sin ta
có:
Nhân ba đẳng thức trên theo vế với vế và
để ý rằng suy ra:
Tương tự:
Mặt khác:
Cộng các đẳng thức (1), (2) theo vế đồng thời kết hợp với (3) ta suy ra:
4 16 3 7 2 72
BC
2 2 2
2 .AB AC BCcosBAC
AB AC
08 1 sin 1202.8 2
BAC
1 . .sin2ABCS AB AC BAC
21 32.4. 2 32 2
cm
2sin sin sin
a b c RA B C
sin ,sin ,2 2a bA BR R
sinsin
cCC
a b cMb c a c a b
,a a b bb c a b c a c a b c
c c
a b a b c
1M
b c a
2 2a a a
b c b c b c a b c
2 2,b b c ca c a b c a b a b c
2M
1;2M
2
. . .4
BCAD DM DB DC
2
4BCAD AM AD
22.
4BCAD AM AD
22 2 22
2BCAB AC AD
2 .AD AM
2 2 2 . ,BC BA BE BN
2 2 2 . .CB AC CF CP
2 2 2 . . .BC BA AC CF CP BE BN AD AM
2 2 2 2 2 2AM BN CP AD BE CF
22 2 2BA BC AC
2 2 2 2 2 234
BA BC AC AM BN CP
43
P
sin
sin2
NA AMNANM
sin sin;
sinsinNM C BC ANC BA CCMN
,NA BANC BC
sin sin 1sin sin
2 2
AMN AA A
2 2
22
sin sin (1)sinsin
2
AMN CMNA A
2 2
22
sin sin (2)sinsin
2
AMP BMPA A
2 2sin sin 1AMN AMP
2 2sin sin 1 (3)CMN BMP
Câu 32: Đáp án A.
Đặt
Theo giả thiết ta có: AN là phân giác
(cùng bằng NAD)
Vậy cân tại M
Theo định lý cosin cho có:
Theo bài ra ta có:
Ta có: (vì M di động trên đoạn BC)
đạt giá trị nhỏ nhất khi
xảy ra
Câu 33: Đáp án C.
Ta có:
Áp dụng định lý hàm số sin trong
Xét tam giác vuông ACD:
Suy ra chiều cao của cột cờ là:
=1,5+
Câu 34: Đáp án C.
Do nên:
Vậy tam giác ABC vuông tại A hay cân tại A (đpcm).
Câu 35: Đáp án A.
Xét tứ giác AMON
có: và
0sin sin 1202A A BAC
, , 0AB a AD b AM m , .AN n m AMN
MAD MAD ANB
ANM.MN AM m
ANM
2 2 2 2 . .n m m m m cos 22 1m cos
2 1n m cos
2 1m cosAN nAM m m
2 1 cos
090
0cos
2 1 2AN cosAM
ANMN
2ANMN
00 90 .cos M B
0 0128 20 , 6 1CAB ACB
:ABC
0 0sin 45 39 sin 6 1AC AB
0
0
.sin 45 39sin 6 1
ABAC
0.sin 51 40CD AC
0 0
0
.sin 45 39 .sin 51 40sin 6 1
ABCD
1,5h CD
0 0
0
.sin 45 39 .sin 51 40sin 6 1
AB
55,01( )m
2cos sin sinA B C
sin 2 sin 2C B
4cos cos sin2 2
B C B CA
sincos B C B C
4cos cos sin2 2
B C B CA
4cos cos sin2 2
B C B CA
4cos cos2
B CA
02 2
B C B Ccos cos
8cos sin sin sin 02 2 2
B C B CA
sin ,sin 02 2B C
0cos 090
sin 02
AA
B CB C
,AM AN
OM ON 0180 (*)MAN MON
AMON AMN OMNS S S
1 . .sin2
AM AN MAN
(do (*))
Chứng minh tương tự ta có:
Câu 36: Đáp án A.
Ta có các công thức tính diện tích:
(BĐT Cauchy). Tương tự ta có:
Và
Do đó:
Dấu “=” xảy ra
là trung điểm của BC, CA, AB.
Vậy
Câu 37: Đáp án A.
Dựa vào tính đối xứng, ta giả sử
với
(*)
Suy ra:
Mà (**)
không đổi (dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
)
Kết hợp (*)(**): dấu bằng xảy ra khi và chỉ
khi
Câu 38: Đáp án D.
Chứng minh rằng:
Hay
Gọi O và G lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp và trọng tâm tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng
1 . .sin2
OM ON MON
21 sin2
AM MAN
21 sin2
OM MAN
21 .sin2
OA MAN
21 .sin2BMOPS OB B
21 .sin2CNOPS OC C
1AMON BMOP CNOP
ABC
S S SS
2 21 1.sin .sin2 21 1. .sin . .sin2 2
OA A OB B
b c A a c B
21 .sin2 11 . .sin2
OC C
a b C
2 2 2
1. . .
OA OB OCb c a c a b
2 2 2. . . . . .a OA b OB c OC a b c
2 . .sin2 . .sin
aS AC AB AS AB AC A
.aS AC ABS AB AC
12
AC ABAB AC
1 .2
bS BA BCS BC BA
1 .2
cS CB C AS CA CB
32
a b cS S SS S S
AC ABAB ACBA BCBC BACB CACA CB
/ // / , ,/ /
C B BCA C CA A B CB A BA
32
a b cS S SMax
S
3 40352019 .2 2
m
;0 ,A a 0;B b
0, 0a b
.2OAB
abS
2 2 2
1 1 1a b R
2 2
2 2 2
1 a bR a b
2 2 2 2 2 22a b R a b R ab
2
2OABabS R
a b
2.a b R
2 4 .cot (*)a S A
22 2
2ab c
2 2 2 2 2 2
2 4 2 4c a b a b c
2 2 2 2 2 2 22b c a b c a a 24 .cotS A a
không nhọn. Ta sẽ chứng minh:
Ta có:
Mặt khác:
(trong đó:
).
Tương tự ta có:
Vậy
(do có (**))
Câu 39: Đáp án A.
Đặt Ta có:
Lại có:
Do:
Ta có:
(1)
Vậy tam giác ABC vuông tại A.
Câu 41: Đáp án A.
Câu 42: Đáp án C.
Đặt Xét tam giác BCD:
Xét tam giác ACD:
Chiều sâu của con tàu đắm bằng:
Câu 43: Đáp án D.
Đặt Ta có:
Lại có:
Câu 44: Đáp án A.
Ta có:
MGO
. 0 . 0GO GM OG GM
3 ;OG OA OB OC
6 2 2GM AM AB AC OB OC OA
3 .6OG GM
2OA OB OC OB OC OA
2 2 22 2 .OB OC OA OB OC
. .OA OC OAOB
2 . . .OB OC OA OC OA OB
22BC OC OB
2 2 2 .OB OC OB OC
2 22 . 2OB OC R a
R OA OB OC
2 22 . 2 ;OA OC R b
2 22 . 2OB OA R c
2 2218. . 0
2b cOG GM a
. 0OG GM
2 2 2 2 2 234a b cm m m a b c
1 .C D x
01 1 0
1 1
tan 49tan 49
x xACA C
01 1 0
1 1
tan 35tan 35
x xB CB C
1 1 1 1 1 1B C A B AC
0 0 12tan 35 tan 49
x x
0 0
0 0
12.tan 49 .tan 35tan 49 tan 35
x
1,3 22,77CD x
2aR
2 2 2 2 2 2
22 2
2.2 2
b cR R
a c b a b cac ab
2 2 2 2 2 2
2 2a c b a b ca
ac ab
2b c
2 2 2 2 2 2
2 02
a c b a b cc bc b
2 2 2 2 2 2
02
a c b a b cc b
2 2 2 2 2 2
2 02
a c b a b cc bc b
2 2 2 2 2 2
02
a c b a b cc b
2 2 2 1 1 02
a b cc b
2 2 2.a b c
, .CD x AB y
0tan 14.tan 3314xCBD x
tan14
xCADy
014 tan 20y x
0
0
14.tan 33 14 10,979tan 20
y
0
0
14. tan 338 32,979tan 20
, .AB y BC x
00tan 44,76
tan 44,76x xyy
00
18 18tan 48tan 48
x xyy
0 0
18tan 44,76 tan 48
x x
0
0 0
18.tan 44,76 18tan 48 tan 44,76
x
168,055
Ta có:
Câu 45: Đáp án A.
Ta có:
Đặt
Ta có:
Mặt khác:
Lại có:
Vậy
Câu 46: Đáp án A.
Ta có:
. Khi đó:
Câu 47: Đáp án A.
Ta có:
Xét tam giác POQ ta
có:
Ta có:
Áp dụng định lý cosin trong tam giác OPQ ta có:
= 8.
Khi đó
Áp dụng định lý sin trong tam giác PTO ta có:
Câu 48: Đáp án A.
Xét tam giác vuông ABC tại C với AB=13, AC=5, BC=12. Gọi O là điểm nằm trong tam giác ABC thỏa mãn
220,4 1, 25 0,6CD
143320
2 21,5 0, 2 0,25 0,5AC
138120
111710
AD
2 2 2
2 .AC CD ADcos ACD
CACD
1381 1433 117400 400 100
1433. 13812.400
8271978973
0126 0 23,08ACD
, .2
a aMN AIn
AH h
1 . .sin2
ABCAMN
SS AM AN
n
sin. .
ahn AM AN
22 2 22
2MNAM AN AI
2 22 2
2 2
12.
2 2 2
a na an n
2 2 2
2 .AM AN MNcos
AM AN
2 2 2 22
2 2 2
1 12 22 . 2 .
a n a nan n nAM AN AM AN
2
4tan1
nha n
2 1 .tan
4
n ah
n
1tan5
FDDEFDE
11,30993247DEF
0 045 33 41 24,24FEA DEF
,SQB PQT TPO
045
0 0180 2 90PQO
2 2 2 02 . . 45PQ OP OQ OP OQ cos
2 24 2 6 2.2. 2 62
22 6 8 4 3
22.2 2. 2 6cos
030
00
2sin 45sin 90
PT
0
0
2sin 45 2 6sin 60 3
PT
0 090 , 135AOC BOC
Đặt
Dễ thấy thỏa mãn điều kiên trên. Ta có:
Từ đó suy ra:
Câu 49: Đáp án A.
Giả sử: là nghiệm của hệ thì:
Đặt
(a,b,c>0)
Hệ trở thành:
Trong mặt phẳng ta vẽ ba đoạn thẳng
đôi một hợp với nhau
góc
Theo định lý hàm số cosin ta dễ dàng có được AB = 4, BC = 5, AC = 6. Áp dụng công thức Herong ta
có:
Tam giác ABC nhọn, suy ra M nằm trong tam giác ABC. Khi đó:
Từ ba phương trình đầu ta có:
Vậy
Câu 50: Đáp án D.
Từ hệ phương trình
suy ra
Hệ phương trình tương đương:
Xét tam giác ABC vuông tại B, đường cao BD với
Đặt
Rõ ràng thỏa mãn điều kiện trên. Khi đó:
Câu 51: Đáp án C.
, ,2 2y zOB x OA OC
, ,x y z
1 1 1, ,4 4 4AOB AOC OBCS xy S yz S xz
K xy yz zx
4 OAB OBC AOCS S S
14 4. .5.12 120.2ABCS
, ,x y z
1 1 1 16
1 1 1 25
1 1 1 36
1 1 1
x y xy
z y zy
x z xz
mx y z
1 1 1, ,a b cx y z
2 2
2 2
2 2
16
25
36
a b ab
b c bc
a c aca b c m
, ,MA a MB b MC c
0120
15 74ABCS
ABC MAB MAC MBCS S S S
01 sin1202
ab bc ca
15 74
5 21ab bc ca
2 2 22 77a b c ab bc ca
2 2 2 77 5 212
a b c
2a b c
2 2 2 2a b c ab bc ca
77 5 21 77 15 2110 212 2
77 15 212
a b c m
1, 2x z
22
22
2
2514
2 4
1. 2
x y
y z
y x z
5 , 2.2
AB BC
, 1, 2BD y AD x CD z
, ,x y z
1 2A y x z
1 52 2. . .2 52 2ABCS
Xét tam giác vuông ABC tại B có
và đường cao BD. Đặt
Ta thấy thỏa mãn điều kiện. Khi đó:
Câu 52: Đáp án B.
Với thì
Trường hợp này phương trình vô nghiệm.
Với xét tam giác ABC vuông tại
A có Gọi AD là phân giác
góc . Trên tia AD lấy điểm M sao cho
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ACM:
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABM:
Suy ra:
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M trùng với D hay:
Phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 1: Đáp án A.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có:
Do AG vuông góc với BG nên
Câu 2: Đáp án D.
Ta có:
Lại có:
Theo yêu cầu bài toán:
Do
nên
Câu 3: Đáp án C.
Lại có:
BÀI KIỂM TRA CHỦ ĐỀ IX
4, 3BC BA
, , .BD y DA x DC z , ,x y z
2 3.4 12.ABCB y x z S
0x
2
2
3 2 9 3
4 2 16 4
x x
x x
0,x
4, 3.AB AC
BAC
.AM x
2 2 3 2 9CM x x
2 2 4 2 16BM x x
5CM BM BC
3.4. 2 12 23 4 7
x AD
2 2 22 23 3 2 4
b c aAG AA
2 2 22 23 3 2 4
a c bBG BB
2 2 2AB BG AG
2 2 2 2 2 22 4
9 2 4 2 4b c a a c bc
2 2
2 249 4
b ac c
2 2 2 25 2 cos 4c a b ab C c sin sin cosA B C
2sin sinA B C
2sincot
sin .sinA B
CA B
cot 2 cot cotC A B
13
CG CA CB
0aIA bIB cIC
0a IC CA b IC CB cIC
aCA bCBICa b c
GI CI CG
2 23
a b c CA b a c CBa b c
. 0IG IC GI CI
2 2a b c CA b a c CB
. 0aCA bCB
2 2b a b c a b a c
. . 0ab CB CA
.ab CB CA
cosab ab C
1 cos 0ab C
2 2 0b a b c a b a c
6a b c a b ab
1 12 2
AM AB CM AB AC
b cAL AB ACb c b c
. 0AL CM AL CM
Khi đó:
Và
Theo giả thiết ta có:
Câu 4: Đáp án A.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Ta có:
Vậy tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện là đường thẳng qua tâm ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng
là giá của vectơ
Câu 5: Đáp án C.
Ta có:
nhọn
Lại có:
nhọn
Câu 6: Đáp án D.
Ta có:
Lại có:
Áp dụng định lý hàm sin trong tam giác IBC ta có:
Gọi D là chân đường phân giác trong góc A. Khi đó ta có:
Câu 7: Đáp án C.
Ta có:
Cách 1: Áp dụng định lý sin trong hai tam giác ADC và ABC ta có:
b cAB ACb c c b
1 02
AB AC
2 0bAB cAC AB AC
2 .c b AB AC
2 0bc c b
2c b
1 23 3
AL AB AC
2 22 8 .cos 8
9b A bAL
28 1 cos
9b A
2 2 2 22 cosCM b b b A
22 1 cosb A
3 5 2 52
CMAL
2
2
9 5 2 54
CMAL
1 cos 5 2 51 cos
AA
05 1cos 722
A BAC
2 2 23 2MA MB MC
2 3 2 0MO OA OB OC
2 2 0MO AB AC
2AB AC
4 4 4 c aa b c
c b
,ABC BAC
4 2 2 2 2 2 2 2 2c a a b b a c b c 2 2 2 2 2 cosc a b c ab C
cos 0C ACB
,2 2b c
B c C bcos cosl l
2sin .sin bcB Ca
24sin .sin cos cos2 2 2 2B C B C bc
a
2
.sin .sin2 2 4
b cl lB Ca
2sinsin sin
2 2
IB IC a aC B BDC
2 .. 2 sin .sin2 2 2
b cl lB CIA IC a
ABC ABD ACDS S S
01 1 sin 452 2 abc bl
01 sin 452 acl
2a
bclb c
060ADC
0sin 60sinCD CACAD
00 sin 45sin 15
BC CA
CAD
0 0
0
sin 15 sin 45sin 60sin
CD CAD
BC CAD
Từ đây dễ dàng tìm
được .
Suy ra
Cách 2: Gọi E trên đoạn AD sao cho
Xét tam giác CDE ta có:
Suy ra hay tam giác BDE cân tại D. Suy ra
Khi đó:
Suy ra hai tam giác BCE, BAE cân hay
Điều này suy ra tam giác AEC vuông cân.
Hay
Vậy
Câu 8: Đáp án B.
Theo định lí Thales ta có:
Đặt
Do tam giác APB vuông tại P nên
Lại có
Suy ra:
Diện tích hình thang ABCD
bằng:
Câu 9: Đáp án A.
Đặt
ÁP dụng định lí cosin trong các tam
giác PCA, PAB, PBC ta có:
=1
Ta có:
Áp dụng công thức Heron ta suy ra
Suy ra
Vậy
Suy ra
Câu 10: Đáp án C.
Cách 1:
Dựa vào hình vẽ ta suy ra a, b dương.
0
00
sin 2 sin 453 sin 60sin 15
CAD
CAD
045CAD 075ACB
.CE AD
030 , .sinDCE DE DC DCE 2CD DE
,BD DE
030DBE DEB
030CBE DEB
015EBA EAB
.EA CE BE
045ACE
075ACB
4 2 .10 5
AP BPPC PD
2 , 2 , AP x BP y
2 2 2
2 2
4 4 4
4.
x y
x y
DPC DQC PCQ PDQ
045 . PCQ PDQ
0tan tan 45 . PCQ PDQ
2 2
2 25 5 12 21 .
5 5
101.
21
y xx y
y xx y
x y
xy
4021
xy
1 .2
S AC BD
1 49.7 .72 249 40 140.2 21 3
x y xyy
, , . AP x PB y PC z
2 2 2 2 cos x z b bz
2 2 2 2 cos y x c cx
2 2 2 2 cos z y a ay
2 cos cx ay bz
2 2 2 a b c
2 2 213 14 15 590
cos 295 cx ay bz
ABC PAB PAC PBCS S S S
sin2
cx ay bz
84.ABCS
sin84
2
cx ay bz
sin 168 cx ay bz
168tan .295
463. m n
Tam giác OAB đều nên
Cách 2: Đặt
giả sử
Góc là góc tạo bởi tia OA và tia Ox.
Khi đó,
và
ta có:
Từ đây suy ra
Câu 11: Đáp án A.
Và
Áp dụng công thức Euler
ta có:
Theo giả thiết ta có:
Vì vậy,
Câu 12: Đáp án D.
Đặt
Áp dụng định lý sin ta có:
22
2 2
121 676
12 1369
OA ABOB OA
a b a
a b
2
2 2
2 2
2 555 0
1248
5552 2
1248
b ab
a b
bab
a b
2 2
2
2
5552 2555 555
4 2 41248
bab
bb
b
4 2 2
5552 2
3 3882 555 0
bab
b b
2
5552 275
bab
b
21 3, 5 3 315 a b ab
, x OA OB AB
11sin ,cos a
x x
060 BOx
037 sin 60 x
0 0sin cos60 cos sin 60
11 32 2
a
x x
0cos 60 bx
0 0cos cos 60 sin sin 60
11 32 2
ax x
21 3, 5 3315.
a bab
0
tan245tan
2 2
Br p b
a c b
2 1
. sin sin sin
R
A C B
0sin sin 180 C A B
0sin 135
2 sin cos2
A
A A
2 2 OI R R r
21 2. sin sin sin
. 2 1
R A C B
2 Io AB AC
22 22 sin sin OI R C B
1 2 sin sin sin 2 1 A C B
22 sin sin C B
21 sin cos A A
2 sin cos 1 A A
2 1 2 2 sin A
2 2 cos 1 A
2 sin 1 2 cos 2 1 0 A A
2sin2
4 2 2sin2
A
A
080 . x PCB PBC x
1 . .PA PB PCPB PC PA
sin sin sinsin sin sin
PBA PCB PACPAB PBC PCA
Vậy
Câu 13: Đáp án D.
Câu 14: Đáp án B.
Giả sử . Ta có:
Câu 15: Đáp án C.
Giá trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn
yêu cầu bài toán là x = 0.
Câu 16: Đáp án B.
Do tam giác ABC vuông
cân nên
và
Lại có
Câu 17: Đáp án B.
Câu 18: Đáp án D.
Ta có:
Nếu tam giác ABC có C nhọn
thì
Câu 19: Đáp án D.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác
ABC ta có:
Câu 20: Đáp án C.
Diện tích tam giác ABC bằng
Câu 21: Đáp án D.
Nửa chu vi tam giác ABC bằng
Ta có:
0 0
0 0 0sin 20 sin sin 40
sin10 sin 80 sin 30
x
x
0 0
04sin .sin 40 sin10
sin 80
x
x
0 0
0
2sin . sin 30 sin 501
sin 80
x
x
0
0
sin 2cos 40 1
sin 80
x
0
0
2sin cos 40
sin 80 sin
x
x x
0 0 02sin 40 cos 40 20 x x
050 . ACB BAC
2 2 2 2 . .cos AB BC AC BC CA ACB
243 49 7 BC BC
2 7 6 01
.6
BC BCBCBC
;H x y
. 0
. 0
AB HC
AC HB
6 2 0
2 3 5 0
3.
5
x y
x y
xy
cos aba b
2 2
3 6 6 3 09 2 . 9 2 1
x x
x x
19 33
x x
2 BC a R
2 AB AC R
2 2 22
2
R R Rp
R R
tan2
Ar p a
02 2 tan 45 R R R
2 1 2 1 rRR
1 . .sin2
GMNS GM GN MGN
1 . . .sin2 2 2
GC GB BGC
141 1. , .4 2
GBCS
d G BC BC
1 1 1. . , .4 2 31
12 ABC
d A BC BC
S
1 1 75. . . .sin .12 2 2
AB AC A
2 2 2 2 cosa b c ab C
2 2 2 0. a b c
2 2 2 2 2 29 4 7 2cos .2 2.9.4 3
b c aAbc
01 1. . .sin .6.8.sin 30 122 6
S AB AC A
2 3 4 92 2
p
Câu 22: Đáp án D.
Dựng đường cao AE.
Đặt AB = x. Khi đó AE =x.
Ta có:
và
Do tam giác CAD vuông tại A nên
Diện tích hình thang cân bằng:
Câu 23: Đáp án D.
Ta có:
Câu 24: Đáp án A.
Ta có:
Diện tích tam giác ABC
bằng:
Câu 25: Đáp án B.
Câu 26: Đáp án A.
Diện tích tam giác ABC bằng
Lại có
Câu 27: Đáp án A.
Ta có:
Áp dụng định lí sin trong tam giác
ABC ta có:
Nửa chu vi tam giác ABC:
Diện tích tam giác ABC bằng:
Bán kính nội tiếp đường tròn là
9 92 3.2. 42 . 2 2
3 2
a
bc p p al
b c
545
102 2
CD AB xDE
10 10102 2
x xCE DC DE
22 2 100.
4
xAE DE CE x
2 20 20 2 5 x x
2 5 10 2 5
2 2
AB CD AES
10 5 1 .
. . . GA GB GB GC GC GA
2 2 2
2 2 22
2
GA GB AB
GB GC BC
2 2 2
2
GA GC AC
2 2 2
2 2 2
2
GA GB GC
BC AB AC
2 2 2
2 2 2
49
2
a b cm m m
a b c
2 2 2
2 2 2
4 3.9 4
2
a b c
a b c
2 2 21 29 .6 6
a b c
1;3 , 1; 2 AB AC
1 51 2 3 .2 2
S
2 2 2
2 2 22 cos2 cos
coscos
a c b ac Bbc Ab c a
a Bb A
2 sin cos tan .2 sin cos tan
R A B AR B A B
0
1 . .sin2
1 .2 3.2.sin 30 32
S a b C
1 .2
2 2 3 1.2 3
a
a
S a h
Sha
0 0180 45 . A B C
0 0 08
sin 45 sin 60 sin 75
b c
4 6
4 4 3
b
c
8 4 6 4 4 3 6 2 3 2 62
p
01 1sin .8.4 6 sin 752 2
S ab C
24 8 3
24 8 36 2 3 2 6
Srp
Diện tích đường tròn nột tiếp tam giác bằng:
Câu 28: Đáp án A.
Câu 29: Đáp án A.
Câu 30: Đáp án B.
Ta có:
Giả sử .Trường hợp 1.
Trường hợp 2.
Câu 31: Đáp án C.
Ta có:
Vậy
Vậy n = 23.
Câu 32: Đáp án D.
Áp dụng công thức độ
dài đường
trung tuyến , ta có:
Mặt khác ta có:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác
AEC ta có:
Ta có:
Vậy
Câu 33: Đáp án C.
23 12 4 3 .
3 3 6
r
3 3 2cos sin cos 1
sin sin sin
22
cot 1 cotsin
2 2cot 1 cot 1 cot
2 31 cot cot cot
2 2
2cot 2 cos 2
cot 2sin 2 .cos 2
cot 2
A
2
2cos 2 sin 2 .cos 21 cos 2cot 2
sin 2
2 21 sin 2 sin 2 1.
2 6 8 0 2;4 M M Mx x x
13
ABM ABCS S
1 1 1. , . . . , .2 3 2
d A BM BM d A BC BC
3
BCBM
;M x y
3 2 53 3 1
xBCBMy
1 1 1;3 3 3
x y M
3 2 53 3 1
xBCBMy
1111 13 ; .
1 3 33
xM
y
001 tan 1 tan 45 k k
001 tan tan 45 k k
00tan tan 45 k k
0
00
1 tan 45
. 1 tan tan 45k k
00tan tan 45 2 k k
0 0
0
1 tan1 1 tan 2 ...
1 tan 45
0 0
0
1 tan1 1 tan 44
. 1 tan 2
0 0
0
... 1 tan 22 1 tan 23
. 1 tan 45
232
2 2
2 2
2 2
2 2
4.18
2 24
24 4.27
2
BC
AC
AC BC
3 70 AC
2 212 27 9.70 3cos
2.12.27 8
AEC
55sin8
AEC
12 2. . . .sin2
ABF AEFS S AE EF AEF
8 55.
8 55 63. m n
Lại có:
Do tam giác ABC vuông tại B nên
Do AD là phân giác của
góc
Nên dễ dàng suy ra
Diện tích tam giác ABC:
Suy ra
Diện tích tam giác ABD:
Diện tích tứ giác DCFG bằng:
Câu 34: Đáp án C.
Diện tích tam giác AEF bằng
Dễ thấy:
Diện tích hình
lục giác DEFGHI
Câu 35: Đáp án B.
Chú ý rằng 6 tam giác bên
trong tam
giác ABC có thể gộp thành
một lục
giác đều.
diện tích lục giác đều có cạnh bằng 1
là
Do đó diện tích của tam giác
ABC bằng
Câu 36: Đáp án A.
Đặt
Do đó diện tích hình chữ nhật ABCD
bằng Theo đề bài ta có:
Áp dụng hệ thức lượng trong
các tam
1 . .sin 102 21 3. .sin2 2
AGF
AEG
AAF AGS AFAS AEAE AG
1013
AGF
AEF
SS
1 . .sin 30 1021 444 148. .sin2
AEF
ABC
AF AE ASS AB AC A
25481
AGF
ABC
SS
2 237 12 35. BC
CAB
60 .7
BD
1 .2
1 .12.35 210.2
ABCS BA BC
25 5250.210481 481
AGFS
1 1 60 360. .12. .2 2 7 7
ABDS BA BD
148. ABC AGF ABDS S S S
0 0 0 0360 90 60 90 EAF
0120
01 . .sin1202
1 3 3.2 2 4
AEFS AE AF
AEF CGH BDI
34
AEF CGH
BDI
S S
S
3 3 ABDE AEF ABCS S S S
3 3 33 3 34 4
01 3 36. .1.1.sin120 .2 2
S
2 3 3.S
2 . AD x AB x
22 .ABCDS x
030 . ADE EDF FDC
giác và ta có:
Diện tích tam giác DEF bằng
Tỉ số diện tích là
Câu 37: Đáp án C.
Đặt
Vì
và
nên các
Tam giác KEJ, JAG,
GDH, HFK đồng
dạng. Sử dụng tính chất đối xứng và
định lí Pytago ta có:
EK = xy,
Vì ta biết
Nên ta có phương trình:
Câu 38: Đáp án B.
Trong mặt phẳng với hệ
tọa độ Oxy, giả
sử điểm
.
do sự đối xứng ta có thể cho D và E ở
góc phần tư thứ nhất.
Do hai tma giác
ABD, BCE đều nên
Do M là trung điểm của AE,
N là trung
điểm của BD nên
Từ đó suy ra
Diện tích tam giác BMN
bằng
Câu 39: Đáp án B.
Đặt
ADE ADF
0 2cos303
x xDE
DE
0cos 60 2 . x DF x
DF
01 . .sin 302
DEFS DE DF
21 2 1. .2 .2 23 3
x xx
2
233 .
62 DEF
ABCD
xS
S x
, . BE x AJ y
FKH EJK AGJ DHG
FHK EKJ AJG DGH
2 21 , 1 FK y EJ x y
1 BE EJ AJ EK FK
2
2
1 1
1 1
x x y y
xy y
2
2 2
2
1 1
1 1 1 1
. 1 1
yx
y
y yy y
y y
2 3.1
2
x
y
0;0 , 16;0A B
20;0C
8;8 3 , 18;2 3 .D E
9; 3 , 14;4 3 .M N
2 13. BM BN MN
01 . .sin 602
BMNS BM BN
2
1 3. 2 13 13 3.2 2
213 3 507. x x
0 0 0 0sin1 sin 3 sin 5 ...sin89p
0 0 0
0 0
sin1 sin 3 sin 5 ...
.sin177 sin179
0 0 0
0 0
0 0
0 0
sin1 sin 3 sin 5 ...
.sin177 sin179sin 2 sin 4 ...
.sin176 sin178
0 0 0
0 0 0 0sin1 sin 2 ...sin179
2sin1 cos1 ... 2sin89 cos89
0 0 0 0
0 0 0sin 91 sin 92 ...sin178 sin179
cos1 cos 2 ...cos89
891
2
Suy ra Vậy m + n = 91.
Câu 40: Đáp án A.
Trường hợp P trùng với B, Q trùng với
C ta có
Khi đó
Trường hợp P trùng với trung điểm của
đoạn AB, Q trùng với trung điểm của
đoạn AC ta có:
dễ thấy
áp dụng hệt thức Hê-rông ta có:
SABC =90.
Vậy m + n = 161
Câu 41: Đáp án B.
Do
Vậy
Câu 42: Đáp án A.
Gọi I là tâm đường tròn
nội tiếp tam
giác ABC. Ta có:
tam giác BDI cân tại
D, tam giác CEI cân tại E.
Vậy
Chu vi tam giác ADE là
AD + AE + DE
= AB + AC =43.
Tỉ số chu vi vủa
tam giác ADE và
ABC là là tỉ số
đồng dạng của hai
Tam giác này. Do đó
Câu 43: Đáp án D.
Do tam giác ABC vuông tại C
nên
Suy ra
Cách 1:
Gọi N là hình chiếu của C lên AB.
Lại có:
Vậy
Cách 2:
Ta có: và
Ta có:
892
1 2 .p
25. PQ
2 0 PQRSS
25 625 0 25
25 .2
PQ
1 .2
PQRS ABCDS S
625 625 625452 4 436 .
125
DEF
ABC
ABC ADF
BDE CEF
ABC
Smn S
S SS SS
1 1
1 1
p r
q p r q
1
pq qr rp
p q r
2 p q r
2 2 2
2p q r
pq qr rp
145
pq qr rp
1 2 16145 3 45
61.
mn
m n
. DE BD EC
4363
43 860.2063 63
923.
DE
m n
2 27 24 25. AB
25 .2
AM
2 2 MD AD AM
22 25 5 115 .
4 2
1 .2
CDMS MN MD
1 527 5 11 527 11. .2 50 2 40
578 m n p
252
CM AM
22 2 2 25 5 1115
4 2 MD AD AM
sin cosCMD CMA
Câu 44: Đáp án B.
Ta có ABCF là hình bình hành trong đó
F là giao điểm của CE và AD và
Áp dụng định lí cosin trong tam giác
ABC ta có:
Suy ra
và
ta có:
Câu 45: Đáp án C
Đặt AB = x.
Gọi E là giao điểm của AD và BC.
Khi đó tam giác EAB đều.
Ta có: ED = x-10, EC = x-8.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác
EAD ta có:
Vậy m + n = 150.
Câu 46: Đáp án A.
Gọi E, F, G lần lượt là các
điểm tiếp xúc
của (I) với các cạnh
BC, AC, AB và
PQ là giao điểm của (I)
với AD (P
ở giữa AQ). Không mất tính
tổng quát,
giả sử AC < AB, E nằm
giữa D và C.
Đặt AD = 3x.
Ta có:
Đặt CE = CF = y (y <10).
Khi đó
Ta có:
AC = AF + CF = DE + CE = CD= 10.
2 2 2 527 .2 . 625
MC MA AC
MC MA
1 . .sin2
CDMS MC MD CMD
1 25 5 11 527 527 11. . .2 2 2 625 40
578 m n p
. ABC EFD
2 2 2 . .cos 7 AC BA BC BA BC B
2 2715
ABC
EFD
S ACS DE
1.ABC
FAC
SS
, ., .
ABC
BDE
d B AC ACSS d B DE DE
, .,
, .
,
d B AC ACd B AC
d F AC DE
d F DE
, .
,
, .
15 + ,7
d B AC AC
d B AC
d B AC DE
d B AC
4929 4257
484.
AC
DE
m n
2 2 2
0 2. . .cos 60
DC ED EC
ED EC
2 2212 10 8 x x
10 8 x x
2 18 60 0
9 141
x x
x
2
2
. .2
. .
DE DQ DP x x
AP AQ AF
DE AF
222 10 . x y
Suy ra DE = AF = AG = 10-y.
Vậy BG = BE = BD+ DE = 20-y,
Suy ra AB = AG + BG = 30 – 2y.
Áp dụng công thức độ dài đường trung
tuyến ta có:
Với y =0 bị loại. Vậy y =2.
Vậy BC = 20, AB =26, AC =10
Diện tích tam giác ABC bằng
Vậy m + n =38.
Câu 47: Đáp án D.
Gọi là tọa độ điểm H.
Ta có:
Câu 48: Đáp án A.
Gọi l là đường thẳng
vuông góc với d
tại A.
Khi đó l chính là phân giác của OAB.
Ta có:
Khi đó:
Chính là vecto chỉ phương
của đường
thẳng l.
hệ số góc của đường thẳng
l là:
Hệ số góc của đường thẳng d
là:
Câu 49: Đáp án B.
Câu 50: Đáp án A.
Áp dụng AM-GM ta có:
Dấu bằng xảy ra khi
2
22
3 .20 20.10.10
10 .10 30 2 .10.
x
y
2 212 20 0
10
yy y
y
28.8.2.18 24 4
;x y
. 0
AH BC AH BC
B BC BH k BC
2 1 2 0 33 2 35 2
x y kx k xy k y
3;2 . H
4 2, 4 5. AB AO
5 2
4 5 4 2;4 5 8 2
AB AO
4 5 8 2 5 2 24 5 4 2 5 2
5 2 10 132 2 5
4 2
4 2
sin 4cos
cos 4sin
x x
x x
4 2
4 2
sin 4 1 sin
- cos 4 1 cos
x x
x x
2 22 sin 2 cos
cos 2 .
x x
x
2 2
2
2 2
2 2
4
sin cos
cos sin
2 sin cos
y y
y y
yy
x x
x x
x x
2
4
2sin cos
2 sin cosyy
x x
x x
2
41 sin cos yyx x
21 2
4
yy y
0sin cos 45 . x x x