Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II
I. Câu hỏi nhận biết
Câu 1: Chọn đáp án đúng, cho , khi đó
A. m > n B. m < n C. m = n D. m > n khi a > 1
Đáp án D, tính chất của lũy thừa
Câu 2: Chọn đáp án đúng, cho , khi đó
A. m > n B. m < n khi a < 1 C. m = n D. m > n khi a < 1
Đáp án B, tính chất của lũy thừa
Câu 3: Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a < b B. a > b C. a + b = 0 D. a.b = 1
Đáp án B, tính chất của lũy thừa,
Câu 4: Cho a là một số dơng, biểu thức viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. B. C. D.
Đáp án A,
Câu 5: Biểu thức a viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. B. C. D.
Đáp án B,
Câu 6: Biểu thức (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. B. C. D.
Đáp án D,
Câu 7: Tính: K = , ta đợc
A. 90 B. 121 C. 120 D. 125
Đáp án B, tính hoặc sử dụng máy tính
Câu 8: Tính: K = , ta đợc
A. 2 B. 3 C. -1 D. 4
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíĐáp án C, tính hoặc sử dụng máy tính
Câu 9: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lũy thừa
A. B. C. D.
Đáp án D, định nghĩa hàm số lũy thừa
Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ
A. B. C. D.
Đáp án D, định nghĩa hàm số mũ
Câu 11: Hàm số có nghĩa khi
A. B. C. D.
Đáp án C, định nghĩa hàm số mũ
Câu 12: Chọn mệnh đề đúng
A. B. C. D.
Đáp án B, Công thức đạo hàm hàm số mũ
Câu 13: Chọn mệnh đề đúng
A. B. C. D.
Đáp án C, Công thức đạo hàm hàm số logarit
Câu 14: Chọn mệnh đề đúng
A. B.
C. D.
Đáp án D, Công thức logarit
Câu 15: Chọn mệnh đề sai
A. B. C. D.
Đáp án B, Công thức đạo hàm
Câu 16: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. có nghĩa với x B. loga1 = a và logaa = 0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
C. logaxy = logax.logay D. (x > 0,n 0)
Đáp án D, các tính chất của logarit
Câu 17: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1?
A. B. C. D.
Đáp án A
Câu 18: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?
A. B. C. D.
Đáp án A
Câu 19: Tính đạo hàm hàm số sau:
A. B. C. D.
Đáp án B, dùng công thức đạo hàm
Câu 20: Phương trình sau có nghiệm là:
A. B. C. D.
Đáp án D, x – 1 = 64
Câu 21: Phương trình sau có nghiệm là:
A. B. C. D.
Đáp án B
Câu 22: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Đáp án D, công thức logarit
Câu 23: bằng:
A. B. C. D. 2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án B, dùng máy tính hoặc
Câu 24: bằng:
A. B. C. - D. 3
Đáp án C, dùng máy tính
Đáp án C, dùng máy tính
Câu 25: Phương trình có nghiệm là:
A. x = B. x = C. 3 D. 5
Đáp án B, 3x – 2 = 2
Câu 26: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Đáp án D, cơ số lớn hơn 1.
Câu 27: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B. C. D.
Đáp án: D, cơ số nhỏ hơn 1 và số mũ lớn hơn thị nhỏ hơn.
Câu 28: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Đáp án C, 3x > 3
Câu 29: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Đáp án C,
Câu 30: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíĐáp án D
II. Câu hỏi thông hiểu
Câu 31: (a > 0, a 1) bằng:
A. - B. C. D. 4
Đáp án A, dùng máy tính hoặc
Câu 32: Hàm số y = có tập xác định là:
A. [-1; 1] B. (-; -1] [1; +) C. R\{-1; 1} D. R
Đáp án D,
Câu 33: Hàm số y = có tập xác định là:
A. R B. (0; +)) C. R\ D.
Đáp án C,
Câu 34: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (-2; 2) B. (-: 2] [2; +)C. R D. R\{-1; 1}
Đáp án A,
Câu 35: Hàm số y = có tập xác định là:
A. R B. (0; +) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1}
Đáp án B,
Câu 36: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đáp án D, mũ -3 là số nguyên âm nên 9 – x2
Câu 37: Tập xác định của hàm số là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. B. C. D.
Đáp án A,
Câu 38: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đáp án C,
Câu 39: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +) D. R
Đáp án B,
Câu 40: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (6; +) B. (0; +) C. (-; 6) D. R
Đáp án C,
Câu 41: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đáp án A,
Câu 42: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (0; +)\ {e} B. (0; +) C. R D. (0; e)
Đáp án B,
Câu 43: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3) D. (-; 2) (3; +)
Đáp án C, , lập bảng xét dấu hoặc bấm máy tính
Câu 44: Hàm số y = có đạo hàm là:
A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ =
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíĐáp án D
Câu 45: Hàm số y = có đạo hàm là:
A. y’ = B. y’ =
C. y’ = D. y’ =
Đáp án D
Câu 46: Hàm số y = có đạo hàm là:
A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ =
Đáp án B
Câu 47: Hàm số y = có đạo hàm là:
A. y’ = B. y’ = C. y’ = D.
Đáp án C
Câu 48: Hàm số y = có đạo hàm f’(0) là:
A. B. C. 2 D. 4
Đáp án A, sử dụng máy tính hoặc tính đạo hàm rồi thay x = 0 vào
Câu 49: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. (0; +) B. C. D.
Đáp án B, đk: ,
Câu 50: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. (-1; 2) D. (-; 1)
Đáp án B, đk:
III. Vận dụng thấp
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Câu 51: Tập xác định của hàm số là:
A. B. (1;2) C. D.
Đáp án B, , lập bảng xét dấu chung.
Câu 52: Tập xác định của hàm số là:
A. B. (-1;2) C. D.
Đáp án A, , lập bảng xét dấu chung.
Câu 53: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đáp án A, , lập bảng xét dấu chung.
Câu 54: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đáp án D,
Câu 55: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đáp án C,
Câu 56: Tập xác định của hàm số là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. B. C. D.
Đáp án D,
Câu 57: Hàm số y = có đạo hàm là:
A. y’ = 1+ex B. y’ = x + ex C. y’ = (x + 1)ex D. Kết quả khác
Đáp án C, (u.v)’= u’.v + u.v’
Câu 58: Hàm số y = có đạo hàm là:
A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác
Đáp án A, (u.v)’= u’.v + u.v’
Câu 59: Hàm số y = có đạo hàm là:
A. y’ = B. y’ = C. y’ = D.
Đáp án D,
Câu 60:: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đáp án B,
Câu 61: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Đáp án B,
Câu 62: Nếu (a, b > 0) thì x bằng:
A. B. C. 5a + 4b D. 4a + 5b
Đáp án A, Vì
Câu 63: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng :
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. e2 B. -e C. 4e D. 6e
Đáp án B, f’(x)= , có thể dùng máy tính.
Câu 64: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Đáp án D, f’(x) = , có thể dùng máy tính.
Câu 65: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm của hàm số bằng:
A. B. C. D.
Đáp án D,
Câu 66: Hàm số f(x) = có đạo hàm là:
A. B. C. D. Kết quả khác
Đáp án A,
Câu 67: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án B, , f’(1) = 2. Có thể dùng máy tính.
Câu 68: Tập nghiệm của phương trình: là:
A. B. {2; 4} C. D.
Đáp án C,
Câu 69: Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D. 2
Câu 70: Phương trình có nghiệm là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Đáp án D,
Câu 71: Phương trình: có nghiệm là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 72: Phương trình: có nghiệm là:
A. -3 B. 2 C. 3 D. 5
Đáp án A,
Câu 73: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Đáp án D,
Câu 74: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 1 B. 0 C. 2 D.3
Đáp án A,
Câu 75: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 1 B. 0 C. 2 D.3
Đáp án C,
Câu 76: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 1 B. 0 C. 2 D.3
Đáp án C,
Câu 77: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 1 B. 0 C. 2 D.3
Đáp án A,
Câu 78: Phương trình: có nghiệm là:
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Đáp án D, đk:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCâu 79: Phương trình: = 3logx có nghiệm là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Đáp án C, đk:
Câu 80: Phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Đáp án A, đk: ,
so sánh đk loại x =2
Câu 81: Số nghiệm của hương trình sau là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Đáp án A, đk:
Câu 82: Số nghiệm của hương trình sau là:
A.2 B. 3 C.1 D. 0
Đáp án C, đk:
Câu 83: Số nghiệm của hương trình sau là:
A.2 B. 3 C.1 D. 0
Đáp án A, đk: có hai nghiệm t (tmđk) suy ra có hai nghiệm x.
Câu 84: Phương trình: = 0 có mấy nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Đáp án B, đk:
Câu 85: Phương trình có mấy nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Đáp án B, đk:
Đáp án C,
Câu 86: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A. B. C. D.
Đáp án D,
Câu 87: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. D. Kết quả khác
Đáp án B,
Câu 88: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. D.
Đáp án D, đk:
IV. Vận dụng cao
Câu 89: Số nghiệm của phương trình: là:
A. 0 B. 1 C. 2 D.3
Đáp án B,
Câu 90: Tập nghiệm của bất phương trình: là:
A. B. C. D.
Đáp án B, đk: , lập BXD chung.
Câu 91: Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. D. Kết quả khác
Câu 92: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. B.0 C.1 D.
Đáp án D,
Câu 93: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. B. -1 C. 0 D. 1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án B ,
Câu 94: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:
A. B. -1 C. 0 D. 1
Đáp án A ,
Câu 95: Cho log2 = a. Tính log25 theo a?
A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a)
Đáp án C,
Câu 96: Cho log5 = a. Tính theo a?
A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1)
Đáp án D,
Câu 97: Cho log2 = a. Tính log theo a?
A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a
Đáp án A,
Câu 98: Cho . Khi đó tính theo a là:
A. 3a + 2 B. C. 2(5a + 4) D. 6a - 2
Đáp án B,
Câu 99: Cho . Khi đó log318 tính theo a là:
A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a
Đáp án A,
Câu 100: Cho log . Khi đó tính theo a và b là:
A. B. C. a + b D.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Đáp án B, ,
Câu 101: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D. 4
Đáp án B,