19
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí 101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn đáp án đúng, cho , khi đó A. m > n B. m < n C. m = n D. m > n khi a > 1 Đáp án D, tính chất của lũy thừa Câu 2: Chọn đáp án đúng, cho , khi đó A. m > n B. m < n khi a < 1 C. m = n D. m > n khi a < 1 Đáp án B, tính chất của lũy thừa Câu 3: Cho p a > p b . Kết luận nào sau đây là đúng? A. a < b B. a > b C. a + b = 0 D. a.b = 1 Đáp án B, tính chất của lũy thừa, Câu 4: Cho a là một số dơng, biểu thức viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Đáp án A, Câu 5: Biểu thức aviết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Đáp án B, Câu 6: Biểu thức (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. B. C. D. Đáp án D,

congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II

I. Câu hỏi nhận biết

Câu 1: Chọn đáp án đúng, cho , khi đó

A. m > n B. m < n C. m = n D. m > n khi a > 1

Đáp án D, tính chất của lũy thừa

Câu 2: Chọn đáp án đúng, cho , khi đó

A. m > n B. m < n khi a < 1 C. m = n D. m > n khi a < 1

Đáp án B, tính chất của lũy thừa

Câu 3: Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. a < b B. a > b C. a + b = 0 D. a.b = 1

Đáp án B, tính chất của lũy thừa,

Câu 4: Cho a là một số dơng, biểu thức viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

A. B. C. D.

Đáp án A,

Câu 5: Biểu thức a viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

A. B. C. D.

Đáp án B,

Câu 6: Biểu thức (x > 0) viết dới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:

A. B. C. D.

Đáp án D,

Câu 7: Tính: K = , ta đợc

A. 90 B. 121 C. 120 D. 125

Đáp án B, tính hoặc sử dụng máy tính

Câu 8: Tính: K = , ta đợc

A. 2 B. 3 C. -1 D. 4

Page 2: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíĐáp án C, tính hoặc sử dụng máy tính

Câu 9: Hàm số nào sau đây không phải là hàm số lũy thừa

A. B. C. D.

Đáp án D, định nghĩa hàm số lũy thừa

Câu 10: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ

A. B. C. D.

Đáp án D, định nghĩa hàm số mũ

Câu 11: Hàm số có nghĩa khi

A. B. C. D.

Đáp án C, định nghĩa hàm số mũ

Câu 12: Chọn mệnh đề đúng

A. B. C. D.

Đáp án B, Công thức đạo hàm hàm số mũ

Câu 13: Chọn mệnh đề đúng

A. B. C. D.

Đáp án C, Công thức đạo hàm hàm số logarit

Câu 14: Chọn mệnh đề đúng

A. B.

C. D.

Đáp án D, Công thức logarit

Câu 15: Chọn mệnh đề sai

A. B. C. D.

Đáp án B, Công thức đạo hàm

Câu 16: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. có nghĩa với x B. loga1 = a và logaa = 0

Page 3: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

C. logaxy = logax.logay D. (x > 0,n 0)

Đáp án D, các tính chất của logarit

Câu 17: Số nào dưới đây nhỏ hơn 1?

A. B. C. D.

Đáp án A

Câu 18: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?

A. B. C. D.

Đáp án A

Câu 19: Tính đạo hàm hàm số sau:

A. B. C. D.

Đáp án B, dùng công thức đạo hàm

Câu 20: Phương trình sau có nghiệm là:

A. B. C. D.

Đáp án D, x – 1 = 64

Câu 21: Phương trình sau có nghiệm là:

A. B. C. D.

Đáp án B

Câu 22: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. B.

C. D.

Đáp án D, công thức logarit

Câu 23: bằng:

A. B. C. D. 2

Page 4: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án B, dùng máy tính hoặc

Câu 24: bằng:

A. B. C. - D. 3

Đáp án C, dùng máy tính

Đáp án C, dùng máy tính

Câu 25: Phương trình có nghiệm là:

A. x = B. x = C. 3 D. 5

Đáp án B, 3x – 2 = 2

Câu 26: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. B.

C. D.

Đáp án D, cơ số lớn hơn 1.

Câu 27: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. B. C. D.

Đáp án: D, cơ số nhỏ hơn 1 và số mũ lớn hơn thị nhỏ hơn.

Câu 28: Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

Đáp án C, 3x > 3

Câu 29: Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

Đáp án C,

Câu 30: Bất phương trình có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

Page 5: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíĐáp án D

II. Câu hỏi thông hiểu

Câu 31: (a > 0, a 1) bằng:

A. - B. C. D. 4

Đáp án A, dùng máy tính hoặc

Câu 32: Hàm số y = có tập xác định là:

A. [-1; 1] B. (-; -1] [1; +) C. R\{-1; 1} D. R

Đáp án D,

Câu 33: Hàm số y = có tập xác định là:

A. R B. (0; +)) C. R\ D.

Đáp án C,

Câu 34: Hàm số y = có tập xác định là:

A. (-2; 2) B. (-: 2] [2; +)C. R D. R\{-1; 1}

Đáp án A,

Câu 35: Hàm số y = có tập xác định là:

A. R B. (0; +) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1}

Đáp án B,

Câu 36: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Đáp án D, mũ -3 là số nguyên âm nên 9 – x2

Câu 37: Tập xác định của hàm số là:

Page 6: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. B. C. D.

Đáp án A,

Câu 38: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Đáp án C,

Câu 39: Hàm số y = có tập xác định là:

A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +) D. R

Đáp án B,

Câu 40: Hàm số y = có tập xác định là:

A. (6; +) B. (0; +) C. (-; 6) D. R

Đáp án C,

Câu 41: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Đáp án A,

Câu 42: Hàm số y = có tập xác định là:

A. (0; +)\ {e} B. (0; +) C. R D. (0; e)

Đáp án B,

Câu 43: Hàm số y = có tập xác định là:

A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3) D. (-; 2) (3; +)

Đáp án C, , lập bảng xét dấu hoặc bấm máy tính

Câu 44: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ =

Page 7: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíĐáp án D

Câu 45: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y’ = B. y’ =

C. y’ = D. y’ =

Đáp án D

Câu 46: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y’ = B. y’ = C. y’ = D. y’ =

Đáp án B

Câu 47: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y’ = B. y’ = C. y’ = D.

Đáp án C

Câu 48: Hàm số y = có đạo hàm f’(0) là:

A. B. C. 2 D. 4

Đáp án A, sử dụng máy tính hoặc tính đạo hàm rồi thay x = 0 vào

Câu 49: Bất phương trình: có tập nghiệm là:

A. (0; +) B. C. D.

Đáp án B, đk: ,

Câu 50: Bất phương trình: có tập nghiệm là:

A. B. C. (-1; 2) D. (-; 1)

Đáp án B, đk:

III. Vận dụng thấp

Page 8: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 51: Tập xác định của hàm số là:

A. B. (1;2) C. D.

Đáp án B, , lập bảng xét dấu chung.

Câu 52: Tập xác định của hàm số là:

A. B. (-1;2) C. D.

Đáp án A, , lập bảng xét dấu chung.

Câu 53: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Đáp án A, , lập bảng xét dấu chung.

Câu 54: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Đáp án D,

Câu 55: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Đáp án C,

Câu 56: Tập xác định của hàm số là:

Page 9: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí A. B. C. D.

Đáp án D,

Câu 57: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y’ = 1+ex B. y’ = x + ex C. y’ = (x + 1)ex D. Kết quả khác

Đáp án C, (u.v)’= u’.v + u.v’

Câu 58: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác

Đáp án A, (u.v)’= u’.v + u.v’

Câu 59: Hàm số y = có đạo hàm là:

A. y’ = B. y’ = C. y’ = D.

Đáp án D,

Câu 60:: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Đáp án B,

Câu 61: Tập xác định của hàm số là:

A. B. C. D.

Đáp án B,

Câu 62: Nếu (a, b > 0) thì x bằng:

A. B. C. 5a + 4b D. 4a + 5b

Đáp án A, Vì

Câu 63: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng :

Page 10: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. e2 B. -e C. 4e D. 6e

Đáp án B, f’(x)= , có thể dùng máy tính.

Câu 64: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(0) bằng:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

Đáp án D, f’(x) = , có thể dùng máy tính.

Câu 65: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm của hàm số bằng:

A. B. C. D.

Đáp án D,

Câu 66: Hàm số f(x) = có đạo hàm là:

A. B. C. D. Kết quả khác

Đáp án A,

Câu 67: Cho f(x) = . Đạo hàm f’(1) bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Đáp án B, , f’(1) = 2. Có thể dùng máy tính.

Câu 68: Tập nghiệm của phương trình: là:

A. B. {2; 4} C. D.

Đáp án C,

Câu 69: Phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D. 2

Câu 70: Phương trình có nghiệm là:

Page 11: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Đáp án D,

Câu 71: Phương trình: có nghiệm là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 72: Phương trình: có nghiệm là:

A. -3 B. 2 C. 3 D. 5

Đáp án A,

Câu 73: Số nghiệm của phương trình: là:

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3

Đáp án D,

Câu 74: Số nghiệm của phương trình: là:

A. 1 B. 0 C. 2 D.3

Đáp án A,

Câu 75: Số nghiệm của phương trình: là:

A. 1 B. 0 C. 2 D.3

Đáp án C,

Câu 76: Số nghiệm của phương trình: là:

A. 1 B. 0 C. 2 D.3

Đáp án C,

Câu 77: Số nghiệm của phương trình: là:

A. 1 B. 0 C. 2 D.3

Đáp án A,

Câu 78: Phương trình: có nghiệm là:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Đáp án D, đk:

Page 12: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCâu 79: Phương trình: = 3logx có nghiệm là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Đáp án C, đk:

Câu 80: Phương trình: có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

Đáp án A, đk: ,

so sánh đk loại x =2

Câu 81: Số nghiệm của hương trình sau là:

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Đáp án A, đk:

Câu 82: Số nghiệm của hương trình sau là:

A.2 B. 3 C.1 D. 0

Đáp án C, đk:

Câu 83: Số nghiệm của hương trình sau là:

A.2 B. 3 C.1 D. 0

Đáp án A, đk: có hai nghiệm t (tmđk) suy ra có hai nghiệm x.

Câu 84: Phương trình: = 0 có mấy nghiệm?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Đáp án B, đk:

Câu 85: Phương trình có mấy nghiệm?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Đáp án B, đk:

Đáp án C,

Câu 86: Bất phương trình: có tập nghiệm là:

Page 13: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. B. C. D.

Đáp án D,

Câu 87: Bất phương trình: có tập nghiệm là:

A. B. C. D. Kết quả khác

Đáp án B,

Câu 88: Bất phương trình: có tập nghiệm là:

A. B. C. D.

Đáp án D, đk:

IV. Vận dụng cao

Câu 89: Số nghiệm của phương trình: là:

A. 0 B. 1 C. 2 D.3

Đáp án B,

Câu 90: Tập nghiệm của bất phương trình: là:

A. B. C. D.

Đáp án B, đk: , lập BXD chung.

Câu 91: Bất phương trình: có tập nghiệm là:

A. B. C. D. Kết quả khác

Câu 92: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là

A. B.0 C.1 D.

Đáp án D,

Câu 93: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:

A. B. -1 C. 0 D. 1

Page 14: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án B ,

Câu 94: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là:

A. B. -1 C. 0 D. 1

Đáp án A ,

Câu 95: Cho log2 = a. Tính log25 theo a?

A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a)

Đáp án C,

Câu 96: Cho log5 = a. Tính theo a?

A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1)

Đáp án D,

Câu 97: Cho log2 = a. Tính log theo a?

A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a

Đáp án A,

Câu 98: Cho . Khi đó tính theo a là:

A. 3a + 2 B. C. 2(5a + 4) D. 6a - 2

Đáp án B,

Câu 99: Cho . Khi đó log318 tính theo a là:

A. B. C. 2a + 3 D. 2 - 3a

Đáp án A,

Câu 100: Cho log . Khi đó tính theo a và b là:

A. B. C. a + b D.

Page 15: congthuc.edu.vncongthuc.edu.vn/wp-content/uploads/2016/11/101-cau-trac... · Web view101 câu hỏi trắc nghiệm Giải Tích chương II I. Câu hỏi nhận biết Câu 1: Chọn

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án B, ,

Câu 101: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. B.

C. D. 4

Đáp án B,