42
TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM (Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2006

images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam)

BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁNCHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2006

Hà Nội, tháng 03 năm 2007

Page 2: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

MỤC LỤC

NỘI DUNG TRANG

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC 1 - 2

BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN 3 - 4

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 5 - 7

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 8 - 9

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 10

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 11 - 23

Page 3: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam (gọi tắt là “Tổng Công ty”) đệ trình Báo cáo này cùng với Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Tổng Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty đã điều hành Tổng Công ty trong năm và đến ngày lập báo cáo này gồm:

Hội đồng Quản trịÔng Trịnh Quang Tuyến Chủ tịch Ông Trần Trọng Phúc Phó Chủ tịchÔng Phạm Công Tứ Thành viênÔng Lê Song Lai Thành viênÔng Trần Vĩnh Đức Thành viênÔng Lê Văn Hùng Thành viênBà Trần Thái Phương Thành viên Ban Tổng Giám đốc:Ông Trịnh Quang Tuyến Tổng Giám đốc Ông Phạm Công Tứ Phó Tổng Giám đốc

Như được trình bày tại Thuyết minh số 1 của phần Thuyết minh Báo cáo tài chính, một số thành viên Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty đồng thời cũng là đại diện phần vốn góp nhà nước và sở hữu một phần vốn góp trong Tổng Công ty và được coi là một bên liên quan với Tổng Công ty. Giao dịch giữa các thành viên này với Tổng Công ty được trình bày trong Thuyết minh số 14 của phần Thuyết minh Báo cáo tài chính.

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính hằng năm phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Tổng Công ty trong năm. Trong việc lập Báo cáo tài chính này, Ban Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:

Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán; Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng; Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng

yếu cần được công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không; Lập Báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Tổng Công ty sẽ

tiếp tục hoạt động kinh doanh.

1

Page 4: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (Tiếp theo)

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC (Tiếp theo)

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính của Tổng Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp bảo hiểm và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam. Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Tổng Công ty và vì vậy thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.

Ban Tổng Giám đốc xác nhận rằng Tổng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập Báo cáo tài chính.

Thay mặt và đại diện cho Ban Tổng Giám đốc,

_____________________Trịnh Quang TuyếnTổng Giám đốc

Ngày 31 tháng 03 năm 2007Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

2

Page 5: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Số: /VACO.KT.ISD

BÁO CÁO CỦA KIỂM TOÁN VIÊN

Kính gửi : Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Tái Bảo hiểm Quốc gia Việt Nam

Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán Bảng Cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2006 cùng với Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Tổng Công ty Cổ phần Tái Bảo hiểm Quốc gia Việt Nam (gọi tắt là “Tổng Công ty”) cho năm tài chính kết thúc cùng ngày. Các báo cáo tài chính kèm theo không nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận chung tại các nước khác ngoài Việt Nam.

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc và Kiểm toán viên

Như đã trình bày trong Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc tại trang 1 và trang 2, Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty có trách nhiệm lập Báo cáo tài chính. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về Báo cáo tài chính này dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán.

Cơ sở của ý kiến

Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các Chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi phải lập kế hoạch và thực hiện công việc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý rằng Báo cáo tài chính không có các sai sót trọng yếu. Công việc kiểm toán bao gồm việc kiểm tra, trên cơ sở chọn mẫu, các bằng chứng xác minh cho các số liệu và các Thuyết minh trên Báo cáo tài chính. Chúng tôi cũng đồng thời tiến hành đánh giá các nguyên tắc kế toán được áp dụng và những ước tính quan trọng của Ban Tổng Giám đốc cũng như đánh giá về việc trình bày các thông tin trên Báo cáo tài chính. Chúng tôi tin tưởng rằng công việc kiểm toán đã cung cấp những cơ sở hợp lý cho ý kiến của chúng tôi.

Ý kiến kiểm toán

Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính kèm theo đã phản ánh một cách trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của Tổng Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2006 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống kế toán Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp bảo hiểm và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.

3

Page 6: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Chúng tôi xin lưu ý tại Thuyết minh số 4 về Quỹ dự phòng nghiệp vụ. Năm 2006 là năm đầu tiên Tổng Công ty trích lập dự phòng bồi thường cho các tổn thất đã phát sinh nhưng chưa khiếu nại (IBNR). Việc trích lập dự phòng IBNR của Tổng Công ty có sự khác biệt so với cách tính IBNR được quy định trong Thông tư 99 /2004/TT-BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 19/10/2004. Nguyên nhân của sự khác biệt này là do Tổng Công ty không có đủ các số liệu thống kê của các nghiệp vụ bảo hiểm để có thể tính IBNR theo công thức được quy định tại Thông tư 99.

Ngày 28 tháng 12 năm 2005, Bộ Tài chính ban hành Chuẩn mực kế toán Việt nam số 19 – “Hợp đồng Bảo hiểm” kèm theo Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC áp dụng từ năm 2006. Theo quy định của Chuẩn mực này, tại thời điểm lập Báo cáo tài chính, doanh nghiệp bảo hiểm không được trích lập các loại dự phòng để bồi thường trong tương lai nếu các yêu cầu đòi bồi thường phát sinh từ các hợp đồng này không tồn tại tại thời điểm khoá sổ lập Báo cáo tài chính, trong đó bao gồm cả dự phòng dao động lớn. Hiện tại, theo Nghị định 43/2001/NĐ-CP do Chính Phủ ban hành ngày 1/8/2001 và Thông tư 99, các doanh nghiệp bảo hiểm phải trích lập dự phòng dao động lớn và do Bộ Tài chính chưa có thông tư hướng dẫn chi tiết việc áp dụng Chuẩn mực kế toán trên nên Tổng Công ty vẫn trích lập dự phòng dao động lớn cho năm 2006. Ảnh hưởng của Chuẩn mực này đến Báo cáo tài chính của Tổng Công ty sẽ phụ thuộc vào các văn bản hướng dẫn thực hiện Chuẩn mực kế toán do Bộ Tài chính ban hành sau này.

___________________ __________________Trương Anh Hùng Lê Xuân ĐồngPhó Giám đốc Kiểm toán viênChứng chỉ KTV số Đ.0029/KTV Chứng chỉ KTV số 0724/KTV

Thay mặt và đại diệnCÔNG TY KIỂM TOÁN VIỆT NAM

Ngày 31 tháng 3 năm 2007Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

4

Page 7: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2006

MẪU B01-DNBHĐơn vị: VND

TÀI SẢN Mã sốThuyết minh 31/12/2006 31/12/2005

A. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG VÀ ĐẦU TƯ NGẮN HẠN 100 499.166.733.865 393.630.410.761I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 5 32.144.227.445 55.900.225.791

1. Tiền mặt tại quỹ 111 565.068.938 461.418.1932. Tiền gửi ngân hàng 112 31.579.158.507 47.502.807.5983. Các khoản tương đương tiền 113 - 7.936.000.000

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 6 312.555.500.000 175.534.400.0001. Đầu tư ngắn hạn khác 128 312.555.500.000 175.534.400.000

III. Các khoản phải thu 130 143.835.456.218 162.151.410.4211. Phải thu khách hàng 131 121.840.601.899 141.220.674.4072. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 132 96.675.605 86.970.2603. Các khoản phải thu khác 138 21.898.178.714 20.843.765.754

IV. Tài sản lưu động khácHàng tồn kho 23.842.694 26.045.8301. Hàng tồn kho 141 23.842.694 26.045.830

V. Tài sản lưu động khác 150 10.607.707.508 18.328.7191. Tạm ứng 151 158.021.126 18.328.7192. Chi phí trả trước 152 10.449.686.382 -

B. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN 200 375.559.276.843 483.905.028.955I. Tài sản cố định 210 56.633.767.161 59.773.673.727

1. Tài sản cố định hữu hình 211 7 39.065.500.794 41.229.392.562 - Nguyên giá 212 51.780.488.194 51.603.309.842 - Giá trị hao mòn luỹ kế 213 (12.714.987.400) (10.373.917.280)

2. Tài sản cố định vô hình 217 8 17.568.266.367 18.544.281.165 - Nguyên giá 218 19.520.295.963 19.520.295.963 - Giá trị hao mòn luỹ kế 219 (1.952.029.596) (976.014.798)

II. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 55.045.878 11.185.878III. Các khoản đầu tư dài hạn 220 316.605.353.761 421.849.623.043

1. Đầu tư chứng khoán dài hạn 221 220.694.692.466 161.465.242.4662. Góp vốn liên doanh 222 38.420.000.000 38.420.000.0003. Các khoản đầu tư dài hạn khác 228 57.490.661.295 221.964.380.577

IV. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn 240 2.265.110.043 2.270.546.3071. Ký quỹ bảo hiểm 241 2.265.110.043 2.270.546.307

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 874.726.010.708 877.535.439.716

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 23 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

5

Page 8: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

MẪU B01-DNBHĐơn vị: VND

NGUỒN VỐN Mã sốThuyết minh 31/12/2006 31/12/2005

A. NỢ PHẢI TRẢ 300 461.269.436.734 522.541.650.277I. Nợ ngắn hạn 310 225.525.634.379 319.148.583.635

1. Phải trả cho người bán 313 198.210.822.940 244.678.022.2812. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 315 4.787.589.445 10.054.330.3523. Phải trả người lao động 316 2.344.723.314 2.299.418.0324. Phải trả Nhà nước sau cổ phần hoá 317 - 25.589.090.8175. Các khoản phải trả, phải nộp khác 318 9 20.182.498.680 36.527.722.153

II. Dự phòng nghiệp vụ 330 10 235.703.473.648 203.377.066.6421. Dự phòng phí 331 67.720.622.117 60.584.874.9062. Dự phòng bồi thường 333 97.485.319.419 77.039.695.7543. Dự phòng dao động lớn 334 70.497.532.112 65.752.495.982

III. Nợ khác 340 40.328.707 16.000.0001. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 341 40.328.707 16.000.000

B. NGUỒN VỐN 400 11 413.456.573.974 354.993.789.439I. Nguồn vốn, quỹ 410 410.597.408.242 353.030.140.719

1. Nguồn vốn kinh doanh 411 343.000.000.000 343.000.000.0002. Quỹ đầu tư phát triển 414 2.012.617.791 833.356.9743. Quỹ dự phòng tài chính 415 10.063.088.953 4.166.784.8694. Quỹ dự trữ bắt buộc 416 5.031.544.477 2.083.392.4355. Lợi nhuận chưa phân phối 417 12 47.171.296.730 1.288.972.2946. Lợi nhuận từ chênh lệch tỷ giá 418 3.318.860.291 1.657.634.147

II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 420 2.859.165.732 1.963.648.7201. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 422 2.859.165.732 1.963.648.720

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 874.726.010.708 877.535.439.716

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 23 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

6

Page 9: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006

MẪU B01-DNBH

CÁC TÀI KHOẢN NGOẠI BẢNG

CHỈ TIÊU Đơn vị 31/12/2006 31/12/2005

1. Hợp đồng nhận TBH chưa phát sinh trách nhiệm VND - -

2. Hợp đồng nhượng TBH chưa phát sinh trách nhiệm VND - -

3. Ngoại tệ các loạiĐô la Mỹ USD 6.367.959 8.592.180 Đô la Úc AUD 86.150 86.150 Yên Nhật JPY 461.418 2.032.677 Đô la Singapore SGD 395 395 Bảng Anh GBP 28.296 10.391 Đồng tiền chung Châu Âu EUR 7.920 8.912

4. Nguồn vốn khấu hao cơ bản hiện có VND 16.569.623.034 13.252.538.116

Trịnh Quang TuyếnTổng Giám đốc

Lưu Thị Việt HoaKế toán trưởng

Ngày 31 tháng 03 năm 2007Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 23 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính 7

Page 10: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHCho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

PHẦN I: LÃI, LỖ MẪU B02-DNBH Đơn vị: VND

CHỈ TIÊU Mã sốThuyết minh 2006 2005

1. Thu phí nhận tái bảo hiểm 2 790.763.677.766 827.509.947.0292. Các khoản giảm trừ 3 632.595.806.751 685.336.641.759

Chuyển phí nhượng tái bảo hiểm 4 624.676.593.049 682.675.887.543Hoàn phí 5 7.919.213.702 2.660.754.216

3. (Tăng) / Giảm dự phòng phí 8 (7.135.747.211) (24.679.238.526) 4. Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm 9 72.592.900.599 65.585.821.2135. Thu khác từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm 10 19.690.395.741 19.076.201.5046. Doanh thu thuần hoạt động kinh doanh bảo hiểm 14 243.315.420.144 202.156.089.461

7. Chi bồi thường nhận tái bảo hiểm 16 189.533.940.437 217.722.465.7208. Các khoản giảm trừ: 17 120.228.793.247 156.226.729.821

Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm 18 120.228.793.247 156.226.729.8219. Bồi thường thuộc phần trách nhiệm giữ lại 21 69.305.147.190 61.495.735.899

10. Tăng dự phòng bồi thường 23 20.445.623.665 1.440.077.89811. Trích dự phòng dao động lớn trong năm 24 4.745.036.130 4.265.199.15812. Chi khác hoạt động kinh doanh bảo hiểm 25 113.599.561.296 108.773.460.407

- Chi khác hoạt động kinh doanh nhận tái bảo hiểm 34 112.287.792.832 107.999.346.566+ Chi hoa hồng 35 95.809.860.157 89.588.703.172+ Chi khác 38 16.477.932.675 18.410.643.394- - Chi khác hoạt động kinh doanh nhượng tái bảo hiểm 39 1.311.768.464 774.113.841

13. Tổng chi trực tiếp kinh doanh bảo hiểm 41 208.095.368.281 175.974.473.362

14. Lợi nhuận gộp từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm 42 35.220.051.863 26.181.616.099

15. Tăng / (Giảm) lợi nhuận do chênh lệch tỷ giá 43 427.412.568 -253.285.964 16. Chi phí quản lý 44 19.650.530.839 17.111.908.590

17. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh bảo hiểm 45 15.996.933.592 8.816.421.545

18. Doanh thu hoạt động tài chính 46 55.538.701.024 48.129.945.53319. Chi phí hoạt động tài chính 47 77.481.221 802.808.98620. Lợi nhuận hoạt động tài chính 51 55.461.219.803 47.327.136.547

21. Doanh thu hoạt động khác 52 58.644.364 9.646.14822. Chi phí hoạt động khác 53 - - 23. Lợi nhuận hoạt động khác 54 58.644.364 9.646.148

24. Lợi nhuận kế toán 55 71.516.797.759 56.153.204.24025. Thuế thu nhập doanh nghiệp 60 11.048.649.516 13.480.111.57426. Thu nhập (chi phí) thuế thu nhập hoãn lại 61 - - 27. Lợi nhuận sau thuế 62 60.468.148.243 42.673.092.66628. Lãi trên cổ phiếu 63 13 1.763 1.244

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 23 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

8

Page 11: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (Tiếp theo)Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

PHẦN II: TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGHĨA VỤ VỚI NHÀ NƯỚCMẪU B02-DNBH

Đơn vị: VND

Số còn phải nộp Số còn phải nộp CHỈ TIÊU tại 01/01/2006 Số phải nộp Số đã nộp tại 31/12/2006

I. Thuế 10.054.330.352 12.624.343.338 17.891.084.245 4.787.589.4451. Thuế GTGT hàng bán nội địa 274.153.339 676.988.199 709.411.765 241.729.773

2. Thuế thu nhập doanh nghiệp 9.295.497.343 11.108.998.360 16.307.670.314 4.096.825.389

3. Thuế thu nhập cá nhân 484.102.711 664.916.969 704.774.066 444.245.614

4. Thuế nhà đất - 168.358.100 168.358.100 -

5. Thuế, phí phải nộp khác 576.959 5.081.710 870.000 4.788.669

II. Các nghĩa vụ khác - - - -

TỔNG CỘNG 10.054.330.352 12.624.343.338 17.891.084.245 4.787.589.445

Phát sinh trong năm 2006

Trịnh Quang TuyếnTổng Giám đốc

Lưu Thị Việt HoaKế toán trưởng

Ngày 31 tháng 03 năm 2007Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 23 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

9

Page 12: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆCho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

MẪU B03-DNBHĐơn vị: VND

Chỉ tiêu Mã số 2006 2005

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH1. Tiền thu từ hoạt động kinh doanh nhận nhượng tái bảo hiểm 01 502.989.730.104 557.337.988.0572. Tiền chi cho hoạt động kinh doanh nhận, nhượng tái bảo hiểm 02 (478.457.416.340) (477.156.643.466) 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (7.856.860.463) (7.032.924.866) 4. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp 05 (17.271.074.260) (6.933.639.610) 5. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 24.272.133.520 19.116.045.7316. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh 07 (14.562.122.838) (12.286.166.078) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 9.114.389.723 73.044.659.768

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ1. Chi mua sắm tài sản cố định 21 (221.038.352) (29.333.000) 2. Thu hồi tiền cho vay 24 452.943.536 1.616.048.0763. Chi đầu tư 25 (97.108.978.291) (238.594.986.159) 4. Thu hồi các khoản đầu tư 26 46.160.000.000 45.000.000.0005. Thu lãi đầu tư, cổ tức nhận được 27 46.517.514.426 34.171.001.190Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (4.199.558.681) (157.837.269.893)

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH1. Tiền chi trả cổ tức trong năm 34 (29.017.800.000) - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (29.017.800.000) -

Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 (24.102.968.958) (84.792.610.125) Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm 60 55.900.225.791 140.818.080.021Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái 61 346.970.612 (125.244.105) Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm 70 32.144.227.445 55.900.225.791

Trịnh Quang TuyếnTổng Giám đốc

Lưu Thị Việt HoaKế toán trưởng

Ngày 31 tháng 03 năm 2007Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

Các thuyết minh từ trang 11 đến trang 23 là một bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính

10

Page 13: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

1. THÔNG TIN KHÁI QUÁT

Hình thức sở hữu vốn

Tổng Công ty Cổ phần Tái bảo hiểm Quốc gia Việt Nam (gọi tắt là “Tổng Công ty”) được thành lập theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 28/GP/KDBH do Bộ Tài chính cấp ngày 15 tháng 11 năm 2004.

Cơ cấu vốn điều lệ của Tổng Công ty: Vốn điều lệ của Tổng Công ty Cổ phần là 500.000.000.000 đồng. Vốn điều lệ đã góp tại thời điểm thành lập Tổng Công ty là 343.000.000.000 đồng, trong đó giá trị vốn nhà nước chiếm 56,5%.

Các cổ đông chính của Tổng Công ty và tỷ lệ cổ phần nắm giữ

Tổng số cổ phần của Tổng Công ty là 34.300.000 cổ phần. Mệnh giá của mỗi cổ phần là 10.000 VND.

Cổ đông Tỷ lệ vốn góp

Vốn góp tại ngày 31/12/2005

Bộ Tài Chính nước CHXHCN Việt Nam 56,5% 193.795.000.000đại diện bởi:

Ông Trịnh Quang Tuyến 26,5%Ông Phạm Công Tứ 10%Ông Lê Song Lai 10%Bà Trần Thái Phương 10%

Tổng Công ty Bảo hiểm Việt Nam 12% 41.160.000.000Tổng Công ty Cổ phần Bảo Minh 9% 30.870.000.000Công ty Bảo hiểm Dầu khí 5% 17.150.000.000Công ty Cổ phần Bảo hiểm Petrolimex 3,5% 12.005.000.000Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bưu điện 2,5% 8.575.000.000Công ty liên doanh Bảo hiểm Liên hiệp 1,5% 5.145.000.000Công ty Cổ phần Bảo hiểm Nhà Rồng 1% 3.430.000.000Công ty Liên doanh Bảo hiểm Quốc tế Việt Nam 1% 3.430.000.000Công ty Liên doanh Bảo hiểm Việt Úc 1% 3.430.000.000Công ty Liên doanh TNHH Bảo hiểm Samsung-Vina 1% 3.430.000.000Công ty Bảo hiểm Á Châu - Ngân hàng Công thương 1% 3.430.000.000Công ty Cổ phần Bảo hiểm Viễn Đông 1% 3.430.000.000Công ty Bảo hiểm tổng hợp Goupama Việt Nam 1% 3.430.000.000Các cổ đông cá nhân 3% 10.290.000.000Tổng cộng 100% 343.000.000.000

Các cá nhân là thành viên trong Hội đồng quản trị và Ban Tổng Giám đốc nắm giữ số lượng cổ phiếu thể nhân tại thời điểm thành lập Tổng công ty như sau:

Ông Trịnh Quang Tuyến 63.460 cổ phiếuÔng Phạm Công Tứ 52.860 cổ phiếuBà Trần Thái Phương 41.970 cổ phiếu

Tổng Công ty chính thức hoạt động từ ngày 1 tháng 1 năm 2005 và có thời gian hoạt động là vô hạn.

Tổng số nhân viên của Tổng Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 65 người (năm 2005: 58)

Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính

Hoạt động chính của Tổng Công ty là kinh doanh tái bảo hiểm, đầu tư tài chính và các hoạt động khác theo quy định của pháp luật.

11

Page 14: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ KỲ KẾ TOÁN

Cơ sở lập Báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam áp dụng cho các doanh nghiệp bảo hiểm và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam. Báo cáo tài chính kèm theo là Báo cáo tài chính riêng của Tổng Công ty và không được hợp nhất với Báo cáo tài chính của công ty liên doanh do Tổng Công ty góp vốn.

Thời điểm xác định các vấn đề liên quan đến quá trình cổ phần hoá là ngày 31 tháng 12 năm 2003 theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính số 3089/QĐ-BTC, ban hành ngày 10 tháng 10 năm 2003. Theo đó, giá trị doanh nghiệp và phương án cổ phần hoá Tổng Công ty đã được Bộ Tài chính phê chuẩn theo các Quyết định số 2288/QĐ-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2004 và Quyết định số 2299/QĐ-BTC ngày 22 tháng 7 năm 2004.

Kỳ kế toán

Năm tài chính của Tổng Công ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.

3. ÁP DỤNG CÁC CHUẨN MỰC KẾ TOÁN MỚI

Trong năm nay, Tổng Công ty lần đầu tiên áp dụng các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam (“VAS”), cụ thể như sau:

VAS 18 Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàngVAS 19 Hợp đồng bảo hiểmVAS 30 Lãi trên cổ phiếu

Việc áp dụng các Chuẩn mực và Luật Kế toán mới này không có ảnh hưởng trọng yếu đến các số liệu trình bày trong Báo cáo tài chính năm nay và các năm trước của Tổng Công ty

4. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Sau đây là các chính sách kết toán chủ yếu được Tổng Công ty áp dụng trong việc lập Báo cáo tài chính:

Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản ký cược, ký quỹ, các khoản đầu tư ngắn hạn hoặc các khoản đầu tư có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị .

Tài sản cố định hữu hình và khấu hao

Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn luỹ kế.

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên quan khác liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

12

Page 15: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

Tài sản cố định hữu hình và khấu hao (tiếp theo)

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Thời gian khấu hao cụ thể như sau:

Số năm

Nhà xưởng và vật kiến trúc 25Phương tiện vận tải 6Thiết bị văn phòng 4Tài sản khác 4 - 5

Tài sản cố định vô hình

Tài sản cố định vô hình ghi nhận trên Bảng Cân đối kế toán của Tổng Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2006 là phần chênh lệch giữa giá trị phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp được xác định lại theo phê duyệt tại Quyết định số 2288/QĐ-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính và giá trị theo sổ sách sau khi đã kết chuyển quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính, quỹ dự trữ bắt buộc, chênh lệch tỷ giá và một phần quỹ dự phòng dao động lớn trong năm 2004.

Phần chênh lệch nêu trên với số tiền là 19.520.295.963 đồng được Tổng Công ty ghi nhận là tài sản cố định vô hình, theo đề án cổ phần hoá của Tổng Công ty đã được Bộ Tài chính phê duyệt tại Quyết định số 2299/QĐ-BTC ngày 22 tháng 7 năm 2004. Tuy nhiên, việc xử lý này là có sự khác biệt so với Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 04-“Tài sản cố định vô hình” hướng dẫn về kế toán khoản chênh lệch giữa giá trị thực tế của doanh nghiệp và giá trị thuần theo sổ sách.

Các khoản đầu tư

Các khoản đầu tư chứng khoán được ghi nhận bắt đầu từ ngày mua khoản chứng khoán đầu tư và được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá và các chi phí liên quan đến giao dịch mua các khoản đầu tư chứng khoán.

Công ty liên doanh là công ty được thành lập trên cơ sở ký kết hợp đồng, trong đó Tổng Công ty và các bên tham gia thành lập một cơ sở kinh doanh mới và được đồng kiểm soát bởi các bên liên doanh.

Báo cáo tài chính kèm theo là Báo cáo tài chính riêng của Tổng Công ty, theo đó, giá trị khoản góp vốn liên doanh của Tổng Công ty được trình bày theo giá gốc.

Ghi nhận doanh thu

Doanh thu hoạt động kinh doanh nhận tái bảo hiểm được ghi nhận khi Tổng Công ty chấp nhận các bảng thanh toán với các nhà nhượng tái cho Tổng Công ty. Đối với nghiệp vụ nhượng tái, cơ sở ghi nhận là bảng thanh toán do Tổng Công ty lập lên để chuyển đi cho các nhà nhận tái của Tổng Công ty và đã được các nhà nhận tái xác nhận. Việc ghi nhận này là theo quy định trong TT99 về chế độ tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm.

Thu nhập từ hoạt động đầu tư cổ phiếu được ghi nhận khi có thông báo chia lãi của công ty nhận đầu tư.

Thu nhập từ lãi công trái, lãi trái phiếu ngân hàng, lãi trái phiếu Chính phủ, lãi cho vay được ghi nhận khi phát sinh.

Thu nhập từ hoạt động cho thuê văn phòng được ghi nhận khi phát sinh.

13

Page 16: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

Ngoại tệ

Tổng Công ty áp dụng tỷ giá hạch toán trong năm là 15.900VND/Đô la Mỹ (USD) và 19.875VND/Euro (EUR).

Các nghiệp vụ phát sinh bằng các loại ngoại tệ trong năm ban đầu được quy đổi sang USD theo tỷ giá hạch toán và sau đó được chuyển đổi theo tỷ giá thực tế tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá phát sinh từ các nghiệp vụ này được hạch toán vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.

Số dư các khoản công nợ phải thu, phải trả liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc niên độ kế toán được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày này là 16.101 VND/USD. Đối với các loại ngoại tệ khác USD được quy đổi thành VND theo tỷ giá ngân hàng Ngoại thương Việt Nam công bố tại ngày 31 tháng 12 năm 2006. Chênh lệch tỷ giá phát sinh do đánh giá lại các tài khoản này được hạch toán vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh.

Số dư tiền và các khoản công nợ phải thu phải trả không liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc niên độ kế toán được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày này là 16.101 VND/USD. Chênh lệch tỷ giá phát sinh do đánh giá lại các tài khoản này được hạch toán vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. Lợi nhuận từ việc đánh giá lại các số dư tiền, công nợ phải thu, phải trả có gốc ngoại tệ và không liên quan đến nghiệp vụ bảo hiểm tại ngày kết thúc niên độ kế toán không được dùng để chia cho các cổ đông và được ghi nhận riêng vào khoản mục “Lợi nhuận từ chênh lệch tỷ giá” trên Bảng Cân đối kế toán.

Thuế

Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.

Số thuế hiện tại phải trả được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác với lợi nhuận thuần được trình bày trên Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập chịu thuế không bao gồm các khoản thu nhập hay chi phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác và ngoài ra không bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ.

Ngày 13/3/2006, Tổng Công ty tiến hành đăng ký giao dịch cổ phiếu của mình tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội. Theo công văn số 5248/TC-CST ngày 29/4/2005 của Bộ Tài chính về việc ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp cho tổ chức đăng ký giao dịch tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội Hà Nội, Tổng Công ty được giảm 50% thuế thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm kể từ khi đăng ký giao dịch. Vì vậy, thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2006 hiện đang được Tổng Công ty tính toán trên cơ sở lợi nhuận bình quân chịu thuế quý I theo thuế suất 28%; ba quý còn lại với thuế suất 14%.

Việc xác định thuế thu nhập của Tổng Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tuỳ thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.

Thuế thu nhập hoãn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở thuế thu nhập của các khoản mục tài sản hoặc công nợ trên Báo cáo tài chính và được ghi nhận theo phương pháp Bảng Cân đối kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong tương lai để khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời.

Do không có các khoản chênh lệch tạm thời trọng yếu nào nên Tổng Công ty không hạch toán khoản thuế hoãn lại nào trên Báo cáo tài chính năm 2006.

Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.

14

Page 17: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

Quỹ dự phòng nghiệp vụ

Ngày 8/11/2006, Bộ Tài chính đã ban hành công văn số 13900/BTC-BH chấp thuận về việc Đăng ký phương pháp trích lập dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm của Công ty. Theo đó, việc trích lập các quỹ dự phòng nghiệp vụ của Công ty trong năm 2006 được thực hiện như sau:

- Dự phòng phí: Mức trích lập quỹ dự phòng phí đối với các loại hình bảo hiểm vận chuyển hàng hoá (đường bộ, đường biển, đường sông, đường sắt và đường không) được tính bằng 25% phí giữ lại và bằng 50% phí giữ lại trong năm đối với các loại hình bảo hiểm khác.

- Dự phòng bồi thường:

Đối với dự phòng bồi thường cho các tổn thất đã thông báo hoặc đã yêu cầu đòi bồi thường nhưng đến cuối năm tài chính chưa được giải quyết, Công ty trích lập theo phương pháp ước tính số tiền bồi thường cho từng vụ tổn thất thuộc trách nhiệm bảo hiểm.

Đối với dự phòng bồi thường cho các tổn thất đã phát sinh nhưng chưa được thông báo (IBNR), tùy theo đặc điểm của từng loại hình nghiệp vụ bảo hiểm, Tổng Công ty sử dụng các phương pháp tính IBNR khác nhau:

Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa, thân tàu và phi hàng hải: IBNR được ước tính bằng cách lấy giá trị bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại (đối với các tổn thất thuộc trách nhiệm có giá trị dưới 100,000 USD) của quý 4 của năm tài chính trước (năm 2005) nhân với tốc độ tăng trưởng phí giữ lại của các nghiệp vụ đó trong năm nay.

Đối với nghiệp vụ bảo hiểm hàng không: IBNR được xác định bằng cách ước tính giá trị các tổn thất có thể xảy ra nhưng chưa thông báo cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2006.

Đối với nghiệp vụ bảo hiểm trách nhiệm chủ tàu (P&I), IBNR được ước tính bằng 5% phí giữ lại đối với nghiệp vụ P&I.

Theo kinh nghiệm nhiều năm của Tổng Công ty, các loại nghiệp vụ bảo hiểm khác thường không phát sinh IBNR hoặc nếu phát sinh sẽ không trọng yếu nên Tổng Công ty quyết định không trích lập dự phòng IBNR đối với các loại nghiệp vụ bảo hiểm khác.

Việc trích lập dự phòng IBNR của Tổng Công ty có sự khác biệt so với cách tính IBNR được quy định trong Thông tư 99 /2004/TT-BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 19/10/2004. Nguyên nhân của sự khác biệt này là do Tổng Công ty không có đủ các số liệu thống kê của các nghiệp vụ bảo hiểm để có thể tính IBNR theo công thức được quy định tại Thông tư 99. Tổng Công ty tin tưởng rằng việc trích lập IBNR như trên là phù hợp với đặc điểm và tình hình hoạt động kinh doanh của Tổng Công ty.

- Dự phòng dao động lớn được trích hàng năm theo phương pháp thống kê (tỷ lệ 3% trên mức phí giữ lại của tất cả các nghiệp vụ) cho đến khi bằng 100% phí bảo hiểm giữ lại của năm theo hướng dẫn tại Thông tư số 99/2004/TT-BTC ngày 19 tháng 10 năm 2004.

Ngày 28 tháng 12 năm 2005, Bộ Tài chính ban hành Chuẩn mực kế toán Việt nam số 19 – “Hợp đồng Bảo hiểm” kèm theo Quyết định số 100/2005/QĐ-BTC áp dụng từ năm 2006. Theo quy định của Chuẩn mực này, tại thời điểm lập Báo cáo tài chính, doanh nghiệp bảo hiểm không được trích lập các loại dự phòng để bồi thường trong tương lai nếu các yêu cầu đòi bồi thường phát sinh từ các hợp đồng này không tồn tại tại thời điểm khoá sổ lập Báo cáo tài chính, trong đó bao gồm cả dự phòng dao động lớn. Hiện tại, theo Nghị định 43/2001/NĐ-CP do Chính Phủ ban hành ngày 1/8/2001 và Thông tư 99, các doanh nghiệp bảo hiểm phải trích lập dự phòng dao động lớn và do Bộ Tài chính chưa có thông tư hướng dẫn chi tiết việc áp dụng Chuẩn mực kế toán trên nên Tổng Công ty vẫn trích lập dự phòng dao động lớn cho năm 2006. Ảnh hưởng của Chuẩn mực này đến Báo cáo tài chính của Tổng Công ty sẽ phụ thuộc vào các văn bản hướng dẫn thực hiện Chuẩn mực kế toán do Bộ Tài chính ban hành sau này.

15

Page 18: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

5. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN 31/12/2006

VND 31/12/2005

VND

Tiền mặt tại quỹ 565.068.938 461.418.193 Tiền gửi ngân hàng 31.579.158.507 47.502.807.598 Các khoản tương đương tiền - 7.936.000.000

32.144.227.445 55.900.225.791

6. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

31/12/2006VND

31/12/2005VND

Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn dưới 1 năm 312,555,500,000 175,534,400,000

Đầu tư ngắn hạn 312,555,500,000 175,534,400,000

Góp vốn cổ phần (a) 42,545,450,000 18,176,000,000 Góp vốn liên doanh (b) 38,420,000,000 38,420,000,000 Trái phiếu, công trái chính phủ 76,739,342,466 71,879,342,466 Trái phiếu Quỹ Hỗ trợ phát triển 38,000,000,000 38,000,000,000 Trái phiếu Đô thị Thành phố Hồ Chí Minh 25,000,000,000 25,000,000,000 Trái phiếu khác 38,409,900,000 8,409,900,000 Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn trên 1 năm 57,000,000,000 220,808,000,000 Cho vay dài hạn (c) 490,661,295 1,156,380,577

Đầu tư dài hạn 316,605,353,761 421,849,623,043

(a) Góp vốn cổ phần

Trong năm, Tổng Công ty đã nhận được thông báo chia lãi từ các Công ty này với số tiền như sau:

2006 2005VND VND

Lãi đầu tư vào PJICO 1,042,006,500 998.835.000Lãi đầu tư vào PTI 840,000,000 1.820.252.514Lãi đầu tư vào Khách sạn Sài Gòn - Hạ Long 404,331,919 262.439.046

2,286,338,419 3.081.526.560

16

Page 19: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

6. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN (tiếp theo)

(b) Góp vốn liên doanh

Là khoản góp vốn vào Công ty Bảo hiểm Samsung Vina với số tiền gốc là 2.500.000 đô la Mỹ, chiếm 50% giá trị của Công ty liên doanh mà trong đó Tổng Công ty là một bên liên doanh.

(c) Cho vay dài hạn

Đây là khoản cho cán bộ công nhân viên trong Tổng Công ty vay để mua cổ phần của Tổng Công ty.

7. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNHĐơn vị tính: VND

Nhà cửa, vật kiến trúc

Phương tiệnvận tải

Thiết bịvăn phòng

Tài sản cố định khác Tổng cộng

Nguyên giá

Tại ngày 1/1/2006 49,226,058,930 1,455,012,000 657,881,660 264,357,252 51,603,309,842 Tăng trong năm - - 177,178,352 - 177,178,352 Giảm trong năm - - - - - Tại ngày 31/12/2006 49,226,058,930 1,455,012,000 835,060,012 264,357,252 51,780,488,194

Khấu hao luỹ kế

Tại ngày 1/1/2006 8,998,501,899 637,943,944 564,511,765 172,959,672 10,373,917,280 Tăng trong năm 2,051,470,804 166,183,333 68,448,538 54,967,445 2,341,070,120 Giảm trong năm - - - - - Tại ngày 31/12/2006 11,049,972,703 804,127,277 632,960,303 227,927,117 12,714,987,400

Giá trị còn lại

Tại ngày 31/12/2006 38,176,086,227 650,884,723 202,099,709 36,430,135 39,065,500,794

Tại ngày 31/12/2005 40,227,557,031 817,068,056 93,369,895 91,397,580 41,229,392,562

(*) Tại ngày 31 tháng 12 năm 2006, giá trị tài sản cố định hữu hình bao gồm cả những tài sản đã hết khấu hao nhưng vẫn còn sử dụng là 1.131.968.813 VND.

8. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNHĐơn vị tính: VNDTài sản cố định

vô hình khác

Nguyên giá

Tại ngày 1/1/2006 19,520,295,963 Tăng trong năm - Giảm trong năm - Tại ngày 31/12/2006 19,520,295,963

Khấu hao luỹ kế

Tại ngày 1/1/2006 976,014,798 Tăng trong năm 976,014,798 Giảm trong năm - Tại ngày 31/12/2006 1,952,029,596

Giá trị còn lạiTại ngày 31/12/2005 18,544,281,165

Tại ngày 31/12/2006 17,568,266,367

17

Page 20: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

9. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP KHÁC31/12/2006 31/12/2005

VND VND

Doanh thu chưa thực hiện (*) 12.237.208.425 - Phải trả cổ đông về cổ tức công bố 1.852.200.000 30.870.000.000Các khoản phải trả khác 6.093.090.255 5.657.722.153

20.182.498.680 36.527.722.153

(*) Giá trị doanh thu chưa thực hiện là khoản phí nhận tái đã thu do Công ty Bảo hiểm Dầu khí trả trước. Hợp đồng bảo hiểm này có thời hạn từ 28/8/2006 đến 15/7/2008.

10. DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤĐơn vị tính: VND

Trích bổ sung Sử dụng 31/12/2005 trong năm trong năm 31/12/2006

Dự phòng phí 60,584,874,906 7,135,747,211 - 67,720,622,117 Dự phòng bồi thường 77,039,695,754 20,445,623,665 - 97,485,319,419 Dự phòng dao động lớn 65,752,495,982 4,745,036,130 - 70,497,532,112

Cộng 203,377,066,642 32,326,407,006 - 235,703,473,648

11. NGUỒN VỐN VÀ CÁC QUỸĐơn vị tính: VND

Chỉ tiêu 01/01/2006 Số tăng

trong năm Số giảm

trong năm 31/12/2006

I. Nguồn vốn kinh doanh1. Vốn cổ phần 343.000.000.000 - - 343.000.000.000

- II. Các quỹ

1. Quỹ đầu tư phát triển 833.356.974 1.179.260.817 - 2.012.617.7912. Quỹ dự phòng tài chính 4.166.784.869 5.896.304.084 10.063.088.9533. Quỹ dự trữ bắt buộc 2.083.392.435 2.948.152.042 5.031.544.477

4. Lợi nhuận hình thành từ chênh lệch tỷ giá 1.657.634.147 1.661.226.144 3.318.860.2915. Lợi nhuận chưa phân phối 1.288.972.294 60.468.148.243 14.585.823.807 47.171.296.730

III. Quỹ khác1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.963.648.720 2.798.867.012 1.903.350.000 2.859.165.732

18

Page 21: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

11. NGUỒN VỐN VÀ CÁC QUỸ (tiếp theo)

Vốn cổ phần tại ngày 31 tháng 12 năm 2006 của các cổ đông như sau:

31/12/2006 01/01/2006 Tỷ lệVND VND %

Vốn nhà nước 193,795,000,000 193,795,000,000 56.5%Tổng Công ty bảo hiểm Việt Nam 41,160,000,000 41,160,000,000 12.0%Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh 30,870,000,000 30,870,000,000 9.0%Công ty bảo hiểm Dầu khí 17,150,000,000 17,150,000,000 5.0%Công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex 12,005,000,000 12,005,000,000 3.5%Công ty cổ phần bảo hiểm Bưu điện 8,575,000,000 8,575,000,000 2.5%Công ty liên doanh bảo hiểm Liên hiệp 5,145,000,000 5,145,000,000 1.5%Công ty cổ phần bảo hiểm Nhà Rồng 3,430,000,000 3,430,000,000 1.0%Công ty liên doanh bảo hiểm Quốc tế Việt Nam 3,430,000,000 3,430,000,000 1.0%Công ty liên doanh bảo hiểm Việt Úc 3,430,000,000 3,430,000,000 1.0%Công ty liên doanh TNHH bảo hiểm Samsung-Vina 3,430,000,000 3,430,000,000 1.0%Công ty bảo hiểm Á Châu - Ngân hàng Công thương 3,430,000,000 3,430,000,000 1.0%Công ty cổ phần bảo hiểm Viễn Đông 3,430,000,000 3,430,000,000 1.0%Công ty bảo hiểm tổng hợp Goupama Việt Nam 3,430,000,000 3,430,000,000 1.0%Các cổ đông thể nhân 10,290,000,000 10,290,000,000 3.0%

Tổng cộng 343,000,000,000 343,000,000,000 100.0%

19

Page 22: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

12. LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI 2006 2005VND VND

Số dư đầu kỳ 1.288.972.294 - Lợi nhuận sau thuế 60.468.148.243 42.673.092.666Lợi nhuận từ chênh lệch tỷ giá, không phân phối 1.661.226.144 1.005.243.975Lợi nhuận được phân phối 58.806.922.099 41.667.848.691Trích lập các quỹ: (12.647.417.233) (9.213.534.278) - Quỹ đầu tư phát triển (1.179.260.817) (833.356.974) - Quỹ dự phòng tài chính (5.896.304.084) (4.166.784.869) - Quỹ dự trữ bắt buộc (2.948.152.042) (2.083.392.435) - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (1.366.300.000) (1.080.000.000) - Trích quỹ khen thưởng các đối tượng ngoài Công ty (908.122.431) (750.000.000) - Trích quỹ khen thưởng Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát, Ban Giám đốc điều hành Công ty (349.277.858) (300.000.000)

Trích thù lao cho Hội đồng Quản trị - (295.342.119) Chia cổ tức cho các cổ đông - (30.870.000.000) Thuế TNDN nộp bổ sung theo quyết toán thuế 2005 (60.348.844) - Các khoản chi khác điều chỉnh theo quyết toán thuế 2005 (216.831.586) -

Số dư cuối kỳ 47.171.296.730 1.288.972.294

Các khoản phân phối lợi nhuận được tạm trích lập theo Quyết định của Hội đồng Quản trị vào ngày 26 tháng 1 năm 2007. Số liệu chính thức sẽ được Đại hội đồng cổ đông phê duyệt trong cuộc họp sắp tới.

13. LÃI TRÊN CỔ PHIẾU

31/12/2006 31/12/2005VND VND

Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60,468,148,243 42,673,092,66660,468,148,243 42,673,092,666

Số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ 34,300,000 34,300,000

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 1,763 1,244

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu

20

Page 23: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

14. NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN

Trong năm, Tổng Công ty đã có các giao dịch sau với các bên liên quan:2006 2005VND VND

Bộ Tài chínhPhải thu từ Bộ Tài chính 7,600,000,000 7,600,000,000Tổng Công ty Bảo hiểm Việt NamPhí nhượng tái bảo hiểm 49,308,462,534 34,224,670,947Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm 9,182,195,778 7,253,314,844Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm 11,291,088,256 6,950,535,452Phí nhận tái bảo hiểm 99,797,595,705 81,182,252,963Hoa hồng nhận tái bảo hiểm 20,484,480,940 16,483,851,743Bồi thường nhận tái bảo hiểm 37,469,673,463 38,483,870,201Tổng công ty cổ phần Bảo MinhPhí nhượng tái bảo hiểm 40,379,072,909 17,478,558,800Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm 7,839,110,633 3,871,747,606Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm 4,630,139,513 5,651,849,026Phí nhận tái bảo hiểm 296,381,771,395 418,882,426,829Hoa hồng nhận tái bảo hiểm 12,344,397,832 3,043,772,432Bồi thường nhận tái bảo hiểm 42,565,041,300 55,982,096,856

Công ty Bảo hiểm Dầu khí

Phí nhượng tái bảo hiểm 17,481,598,415 14,934,680,401Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm 3,252,828,767 2,950,486,050Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm 7,785,527,255 6,974,337,546

Phí nhận tái bảo hiểm 181,698,306,722 121,333,968,395Hoa hồng nhận tái bảo hiểm 11,958,610,007 9,625,053,099Bồi thường nhận tái bảo hiểm 33,351,506,709 28,364,859,614

Công ty liên doanh TNHH bảo hiểm Samsung-VinaPhí nhượng tái bảo hiểm 16,807,123,218 19,342,768,573Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm 4,983,527,569 5,551,015,297Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm 8,532,800,805 13,691,769,902Phí nhận tái bảo hiểm 32,087,973,960 30,795,612,119Hoa hồng nhận tái bảo hiểm 11,126,233,520 11,708,625,037Bồi thường nhận tái bảo hiểm 6,994,488,741 11,222,233,562Công ty cổ phần bảo hiểm PetrolimexPhí nhượng tái bảo hiểm 18,136,191,434 14,081,233,213Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm 3,329,905,245 2,781,640,573Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm 7,765,557,542 9,879,029,202

Phí nhận tái bảo hiểm 67,092,762,485 79,258,992,503Hoa hồng nhận tái bảo hiểm 12,280,665,072 15,914,699,027Bồi thường nhận tái bảo hiểm 21,531,283,632 27,279,150,222

Công ty cổ phần bảo hiểm Bưu điệnPhí nhượng tái bảo hiểm 16,033,323,349 12,249,421,000Hoa hồng nhượng tái bảo hiểm 3,225,710,024 2,438,888,020Thu bồi thường nhượng tái bảo hiểm 5,199,840,623 5,398,372,723Phí nhận tái bảo hiểm 19,279,606,564 13,478,814,657Hoa hồng nhận tái bảo hiểm 4,935,994,194 3,337,573,600Bồi thường nhận tái bảo hiểm 502,945,795 1,199,115,026

21

Page 24: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

14. NGHIỆP VỤ VÀ SỐ DƯ VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN (Tiếp theo)

Số dư với các bên liên quan tại ngày kế thúc niên độ kế toán:

Số dư với bên liên quan31/12/2006 31/12/2005

VND VND

Tổng Công ty Bảo hiểm Việt Nam

Phải thu về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 13.344.868.619 11.152.045.878Phải thu về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 3.723.113.911 4.838.740.633

Phải trả về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 9.495.668.668 7.897.642.127Phải trả về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 14.872.117.341 15.814.627.062

Tổng công ty cổ phần Bảo Minh

Phải thu về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 17.584.848.511 60.382.151.660Phải thu về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 3.414.642.695 3.005.138.435

Phải trả về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 22.165.472.216 15.818.520.072Phải trả về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 10.044.539.800 7.433.562.210

Công ty Bảo hiểm Dầu khí

Phải thu về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 8.554.932.446 2.253.378.271Phải thu về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 5.473.651.437 2.378.666.692

Phải trả về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 4.545.878.941 4.878.423.336Phải trả về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 9.365.790.120 6.637.856.759

Công ty liên doanh TNHH bảo hiểm Samsung-Vina

Phải thu về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 1.752.501.975 3.227.690.297Phải thu về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 2.338.884.757 982.478.051

Phải trả về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 563.741.755 4.557.403.980Phải trả về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 2.056.065.397 1.166.973.354

Công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex

Phải thu về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 8.596.161.440 4.953.240.931Phải thu về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 3.671.578.973 539.452.500

Phải trả về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 4.451.709.291 2.304.016.178Phải trả về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 6.031.426.466 1.592.300.905

Công ty cổ phần bảo hiểm Bưu điện

Phải thu về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 960.846.699 2.024.791.611Phải thu về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 3.134.590.696 650.811.475

Phải trả về nghiệp vụ nhận tái bảo hiểm 536.205.259 609.178.511Phải trả về nghiệp vụ nhượng tái bảo hiểm 6.944.386.683 1.571.714.983

22

Page 25: images1.cafef.vnimages1.cafef.vn/Images/Uploaded/DuLieuDownload/2006/VNR... · Web view(Thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam) BÁO CÁO TÀI CHÍNH

TỔNG CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM QUỐC GIA VIỆT NAM Báo cáo tài chính141 Lê Duẩn, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2006

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo) MẪU B09-DNBH (Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với Báo cáo tài chính kèm theo)

15. SỰ KIỆN SAU NGÀY KẾT THÚC NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN

Trong Biên bản họp Hội đồng quản trị ngày 26 tháng 1 năm 2007, Hội đồng Quản trị của Tổng Công ty đã thống nhất phương án chia cổ tức năm 2006 với tỷ lệ 13%, tương đương với số tiền khoảng 44.590.000.000 VND. Số liệu chính thức sẽ được Đại hội đồng cổ đông phê duyệt trong cuộc họp sắp tới.

16. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Chỉ tiêu Đơn vị tính 2006 2005

1. Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn1.1. Bố trí cơ cấu tài sản

- Tài sản cố định và đầu tư dài hạn/Tổng tài sản % 42.93 55.14 - Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn/Tổng tài sản % 57.07 44.86

1.2. Bố trí cơ cấu nguồn vốn- Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn % 52.73 59.55 - Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn % 47.27 40.45

2. Khả năng thanh toán2.1. Khả năng thanh toán hiện hành lần 1.90 1.68 2.2. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn lần 2.21 1.23 2.3. Khả năng thanh toán nhanh lần 1.53 0.73 2.4. Khả năng thanh toán nợ dài hạn lần - -

3. Tỷ suất sinh lời3.1. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên doanh thu % 23.93 22.43 - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu % 20.23 17.05

3.2. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản- Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trên Tổng tài sản % 8.18 6.40 - Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên Tổng tài sản % 6.91 4.86

3.3. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên nguồn vốn chủ % 14.73 12.09 sở hữu

17. SỐ LIỆU SO SÁNH

Một số số liệu của kỳ báo cáo trước được phân loại lại để phù hợp với việc so sánh với số liệu của kỳ này.

*****

23