156
VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN CBGD. Lê Hoài Nhân 1 1 Bộ môn Toán học Khoa Khoa học tự nhiên Ngày 15 tháng 5 năm 2015 [email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 1 / 81

VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

VI TÍCH PHÂN A1

CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

CBGD. Lê Hoài Nhân 1

1Bộ môn Toán học

Khoa Khoa học tự nhiên

Ngày 15 tháng 5 năm 2015

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 1 / 81

Page 2: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Chương 1. Hàm số một biến

1 Giới hạn hàm sốGiới hạn hữu hạnCác qui tắc tính giới hạnGiới hạn vô cựcGiới hạn tại vô cựcCác dạng vô định

Giới hạn của hàm số sơ cấpVô cùng bé

2 Hàm số liên tụcĐịnh nghĩaĐiểm gián đoạnỨng dụng

3 Lời giải các Ví dụ

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 2 / 81

Page 3: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn hữu hạn

Định nghĩa 1.1Cho hàm số f(x) xác định trênkhoảng (a, b) \ {x0} vớix0 ∈ (a, b). Ta nói L = lim

x→x0

f(x)

nếu với mỗi ε > 0, tồn tại δ > 0sao cho

|f(x) − L| < ε.

với 0 < |x − x0| < δ

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 3 / 81

Page 4: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn hữu hạn

Định nghĩa 1.1Cho hàm số f(x) xác định trênkhoảng (a, b) \ {x0} vớix0 ∈ (a, b). Ta nói L = lim

x→x0

f(x)

nếu với mỗi ε > 0, tồn tại δ > 0sao cho

|f(x) − L| < ε.

với 0 < |x − x0| < δ

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 3 / 81

Page 5: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn hữu hạn

Chú ý 1.1

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 4 / 81

Page 6: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn hữu hạn

Chú ý 1.1Sự tồn tại của lim

x→x0

f(x) và f(x0) độc lập với nhau.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 4 / 81

Page 7: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn hữu hạn

Chú ý 1.1Sự tồn tại của lim

x→x0

f(x) và f(x0) độc lập với nhau.

Sự tồn tại của limx→x0

f(x) chỉ phụ thuộc vào f(x) với những x khá

gần x0 (và khác x0).

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 4 / 81

Page 8: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn hữu hạn

Chú ý 1.1Sự tồn tại của lim

x→x0

f(x) và f(x0) độc lập với nhau.

Sự tồn tại của limx→x0

f(x) chỉ phụ thuộc vào f(x) với những x khá

gần x0 (và khác x0).

Nếu f(x) = g(x) với mọi x 6= a thì limx→a

f(x) = limx→a

g(x), với các giới

hạn trên đều tồn tại.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 4 / 81

Page 9: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn hữu hạn

Chú ý 1.1Sự tồn tại của lim

x→x0

f(x) và f(x0) độc lập với nhau.

Sự tồn tại của limx→x0

f(x) chỉ phụ thuộc vào f(x) với những x khá

gần x0 (và khác x0).

Nếu f(x) = g(x) với mọi x 6= a thì limx→a

f(x) = limx→a

g(x), với các giới

hạn trên đều tồn tại.

Ví dụ 1.1

Xét hàm số g(x) =

{

x nếu x 6= 2

1 nếu x = 2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 4 / 81

Page 10: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn hữu hạn

Chú ý 1.1Sự tồn tại của lim

x→x0

f(x) và f(x0) độc lập với nhau.

Sự tồn tại của limx→x0

f(x) chỉ phụ thuộc vào f(x) với những x khá

gần x0 (và khác x0).

Nếu f(x) = g(x) với mọi x 6= a thì limx→a

f(x) = limx→a

g(x), với các giới

hạn trên đều tồn tại.

Ví dụ 1.1

Xét hàm số g(x) =

{

x nếu x 6= 2

1 nếu x = 2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 4 / 81

Page 11: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn hữu hạn

Chú ý 1.1Sự tồn tại của lim

x→x0

f(x) và f(x0) độc lập với nhau.

Sự tồn tại của limx→x0

f(x) chỉ phụ thuộc vào f(x) với những x khá

gần x0 (và khác x0).

Nếu f(x) = g(x) với mọi x 6= a thì limx→a

f(x) = limx→a

g(x), với các giới

hạn trên đều tồn tại.

Ví dụ 1.1

Xét hàm số g(x) =

{

x nếu x 6= 2

1 nếu x = 2.

Ta có limx→2

g(x) = limx→2

x = 2 trong khi đó

g(2) = 1.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 4 / 81

Page 12: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số đa thức

Định nghĩa 1.2 (Đa thức - Polynomial)Một đa thức biến số x là hàm số có dạng

P (x) = anxn + an−1xn−1 + . . . + a2x

2 + a1x + a0

trong đó an, an−1, . . . , a2, a1, a0 là các hằng số và an 6= 0.

Số tự nhiên n được gọi là bậc của đa thức P và được ký hiệu làdeg(P ) = n.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 5 / 81

Page 13: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số đa thức

Định nghĩa 1.2 (Đa thức - Polynomial)Một đa thức biến số x là hàm số có dạng

P (x) = anxn + an−1xn−1 + . . . + a2x

2 + a1x + a0

trong đó an, an−1, . . . , a2, a1, a0 là các hằng số và an 6= 0.

Số tự nhiên n được gọi là bậc của đa thức P và được ký hiệu làdeg(P ) = n.

Định lý 1.1 (Giới hạn của hàm đa thức)Nếu P (x) là một đa thức và a là số thực tùy ý thì

limx→a

P (x) = P (a).

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 5 / 81

Page 14: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số đa thức

Ví dụ 1.2Tính các giới hạn

1 limx→−2

(2x + 3)(3x − 1)

2 limx→1

x2 − 1

x + 1

3 limx→−1

x2 − 1

x + 1

4 limt→−5

t2 + 3t − 10

t + 5

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 6 / 81

Page 15: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số đa thức

Ví dụ 1.2Tính các giới hạn

1 limx→−2

(2x + 3)(3x − 1) = limx→−2

(6x2 + 7x − 3) = 7.

2 limx→1

x2 − 1

x + 1

3 limx→−1

x2 − 1

x + 1

4 limt→−5

t2 + 3t − 10

t + 5

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 6 / 81

Page 16: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số đa thức

Ví dụ 1.2Tính các giới hạn

1 limx→−2

(2x + 3)(3x − 1) = limx→−2

(6x2 + 7x − 3) = 7.

2 limx→1

x2 − 1

x + 1= lim

x→1

(x + 1)(x − 1)

x + 1= lim

x→1(x − 1) = 0.

3 limx→−1

x2 − 1

x + 1

4 limt→−5

t2 + 3t − 10

t + 5

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 6 / 81

Page 17: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số đa thức

Ví dụ 1.2Tính các giới hạn

1 limx→−2

(2x + 3)(3x − 1) = limx→−2

(6x2 + 7x − 3) = 7.

2 limx→1

x2 − 1

x + 1= lim

x→1

(x + 1)(x − 1)

x + 1= lim

x→1(x − 1) = 0.

3 limx→−1

x2 − 1

x + 1= lim

x→−1

(x + 1)(x − 1)

x + 1= lim

x→−1(x − 1) = −2.

4 limt→−5

t2 + 3t − 10

t + 5

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 6 / 81

Page 18: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số đa thức

Ví dụ 1.2Tính các giới hạn

1 limx→−2

(2x + 3)(3x − 1) = limx→−2

(6x2 + 7x − 3) = 7.

2 limx→1

x2 − 1

x + 1= lim

x→1

(x + 1)(x − 1)

x + 1= lim

x→1(x − 1) = 0.

3 limx→−1

x2 − 1

x + 1= lim

x→−1

(x + 1)(x − 1)

x + 1= lim

x→−1(x − 1) = −2.

4 limt→−5

t2 + 3t − 10

t + 5= lim

t→−5

(t + 5)(t − 2)

t + 5= lim

t→−5(t − 2) = −7.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 6 / 81

Page 19: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Định nghĩa 1.3 (Hàm phân thức hữu tỷ - Rational function)

Tỷ sốP (x)

Q(x)của hai đa thức được gọi là hàm phân thức hữu tỷ.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 7 / 81

Page 20: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Định nghĩa 1.3 (Hàm phân thức hữu tỷ - Rational function)

Tỷ sốP (x)

Q(x)của hai đa thức được gọi là hàm phân thức hữu tỷ.

Định lý 1.2 (Giới hhạn của hàm phân thức hữu tỷ)

Nếu P (x) và Q(x) là hai đa thức và a là số thực sao cho Q(a) 6= 0 thì

limx→a

P (x)

Q(x)=

P (a)

Q(a).

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 7 / 81

Page 21: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Định nghĩa 1.3 (Hàm phân thức hữu tỷ - Rational function)

Tỷ sốP (x)

Q(x)của hai đa thức được gọi là hàm phân thức hữu tỷ.

Định lý 1.2 (Giới hhạn của hàm phân thức hữu tỷ)

Nếu P (x) và Q(x) là hai đa thức và a là số thực sao cho Q(a) 6= 0 thì

limx→a

P (x)

Q(x)=

P (a)

Q(a).

Câu hỏi 1.1

Để tính giới hạn của hàm số hữu tỷ limx→a

P (x)

Q(x)ta cần thực hiện các

bước nào?

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 7 / 81

Page 22: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3

Tính các giới hạn sau:

1 limx→3

x + 3

x + 6Bài giải

2 limt→2

t2 + 3t − 10

t2 − 4Bài giải

3 limx→1

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + xBài giải

4 limx→2

(

1

x − 2− 4

x2 − 4

)

. Bài giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 8 / 81

Next

Page 23: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Bài tập 1.1

Trong vi tích phân, giới hạn limh→0

f(x + h) − f(x)

hthường xuyên được sử

dụng. Hãy tính giới hạn trên cho các hàm số sau:

1 f(x) = x2

2 f(x) = x3

3 f(x) =1

x

4 f(x) =1

x2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 9 / 81

Page 24: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Định lý 1.3 (Các phép toán trên giới hạn)Nếu limx→a f(x) = L, limx→a g(x) = M và k là một hằng số, m, n làcác số nguyên thì1. Phép cộng lim

x→a[f(x) + g(x)] = L + M

2. Phép trừ limx→a

[f(x) − g(x)] = L − M

3. Phép nhân limx→a

f(x)g(x) = LM

4. Phép chia limx→a

f(x)g(x) = L

M nếu M 6= 0

5. Lũy thừa limx→a

[f(x)]m/n = Lm/n với L > 0 nếu n chẵn

và L 6= 0 nếu n lẻ6. Thứ tự Nếu f(x) ≤ g(x) thì L ≤ M

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 10 / 81

Page 25: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Ví dụ 1.4Giả sử rằng lim

x→4f(x) = 2 và lim

x→4g(x) = −3. Tìm các giới hạn sau:

1 limx→4

[g(x) + 3]

2 limx→4

xg(x)

3 limx→4

[g(x)]2

4 limx→4

g(x)

f(x) − 1

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 11 / 81

Page 26: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Ví dụ 1.4Giả sử rằng lim

x→4f(x) = 2 và lim

x→4g(x) = −3. Tìm các giới hạn sau:

1 limx→4

[g(x) + 3]= limx→4

g(x) + limx→4

3 = −3 + 3 = 0.

2 limx→4

xg(x)

3 limx→4

[g(x)]2

4 limx→4

g(x)

f(x) − 1

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 11 / 81

Page 27: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Ví dụ 1.4Giả sử rằng lim

x→4f(x) = 2 và lim

x→4g(x) = −3. Tìm các giới hạn sau:

1 limx→4

[g(x) + 3]= limx→4

g(x) + limx→4

3 = −3 + 3 = 0.

2 limx→4

xg(x) =(

limx→4

x)

.(

limx→4

g(x))

= 4.(−3) = −12.

3 limx→4

[g(x)]2

4 limx→4

g(x)

f(x) − 1

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 11 / 81

Page 28: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Ví dụ 1.4Giả sử rằng lim

x→4f(x) = 2 và lim

x→4g(x) = −3. Tìm các giới hạn sau:

1 limx→4

[g(x) + 3]= limx→4

g(x) + limx→4

3 = −3 + 3 = 0.

2 limx→4

xg(x) =(

limx→4

x)

.(

limx→4

g(x))

= 4.(−3) = −12.

3 limx→4

[g(x)]2=(

limx→4

g(x))2

= (−3)2 = 9.

4 limx→4

g(x)

f(x) − 1

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 11 / 81

Page 29: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Ví dụ 1.4Giả sử rằng lim

x→4f(x) = 2 và lim

x→4g(x) = −3. Tìm các giới hạn sau:

1 limx→4

[g(x) + 3]= limx→4

g(x) + limx→4

3 = −3 + 3 = 0.

2 limx→4

xg(x) =(

limx→4

x)

.(

limx→4

g(x))

= 4.(−3) = −12.

3 limx→4

[g(x)]2=(

limx→4

g(x))2

= (−3)2 = 9.

4 limx→4

g(x)

f(x) − 1=

limx→4

g(x)

limx→4

f(x) − limx→4

1=

−3

2 − 1= −3.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 11 / 81

Page 30: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Ví dụ 1.5

1 Cho limx→2

f(x) − 5

x − 2= 3, tìm lim

x→2f(x).

2 Cho limx→0

f(x)

x2= −2, tìm lim

x→0f(x) và lim

x→0

f(x)

x.

Bài Giải

Ví dụ 1.6

Tính các giới hạn sau

1 limt→0

√t2 + 9 − 3

t22 lim

u→−2

√u4 + 2u + 6

Bài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 12 / 81

Page 31: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Câu hỏi 1.2Để tính giới hạn của hàm số chứa căn thức lim

x→a

P (x) với P (x) là một

đa thức ta cần thực hiện những bước nào?

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 13 / 81

Page 32: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Câu hỏi 1.2Để tính giới hạn của hàm số chứa căn thức lim

x→a

P (x) với P (x) là một

đa thức ta cần thực hiện những bước nào?

Câu hỏi 1.3

Để tính giới hạn của hàm số chứa căn thức dạng limx→a

P (x) − A

Q(x)với

P (x), Q(x) là các đa thức với√

P (a) = A và Q(a) = 0 ta cần thựchiện những bước nào?

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 13 / 81

Page 33: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Bài tập 1.2Tính các giới hạn sau:

1 limx→−4

√x2 + 9 − 5

x + 4

2 limu→2

√4u + 1 − 3

u − 2

3 limt→0

(

1

t√

1 + t− 1

t

)

4 limx→2

√6 − x − 2√3 − x − 1

Bài tập 1.3

Biết rằng limx→1

f(x) − 8

x − 1= 10. Hãy tìm lim

x→1f(x).

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 14 / 81

Page 34: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Định lý 1.4 (Định lý kẹp giữa - The Squeeze theorem)Giả sử bất đẳng thức f(x) ≤ g(x) ≤ h(x) thỏa mãn với mọi x thuộcmột khoảng chứa a (có thể không thỏa tại x = a). Khi đó

limx→a

f(x) = limx→a

h(x) = L =⇒ limx→a

g(x) = L.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 15 / 81

Page 35: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Ví dụ 1.7

1 Giả sử 3 − x2 ≤ u(x) ≤ 3 + x2 với mọi x 6= 0. Tính limx→0

u(x).

2 Tính giới hạn limx→0

x2 sin1

x.

Bài Giải

Ví dụ 1.8

1 (*) Chứng minh rằng: nếu limx→a

f(x) = L thì limx→a

|f(x)| = |L|.Hệ quả Nếu lim

x→a|f(x)| = 0 thì lim

x→af(x) = 0.

2 Tính giới hạn limx→0

x sin1

x2.

Bài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 16 / 81

Page 36: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Bài tập 1.41 Biết rằng

√5 − 2x2 ≤ f(x) ≤

√5 − x2 với mọi x ∈ [−1, 1]. Tính

limx→0

f(x).

2 Biết rằng 2 − x2 ≤ g(x) ≤ 2 cos x với mọi x. Tính limx→0

g(x).

Bài tập 1.5Cho hàm số

f(x) =

{

x2 sin1

xnếu x < 0

√x nếu x > 0

.

Tính các giới hạn một phía limx→0−

f(x) và limx→0+

f(x). Từ đó suy ra

limx→0

f(x).

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 17 / 81

Page 37: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Định lý 1.5 (Giới hạn của hàm hợp)Nếu lim

x→x0

u(x) = u0 và limu→u0

f(u) = L thì limx→x0

f(u(x)) = L.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 18 / 81

Page 38: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các qui tắc tính giới hạn

Định lý 1.5 (Giới hạn của hàm hợp)Nếu lim

x→x0

u(x) = u0 và limu→u0

f(u) = L thì limx→x0

f(u(x)) = L.

Ví dụ 1.9

Vì limx→

√π

2

x2 =π

4và lim

u→π

4

sin u =

√2

2nên lim

x→√

π

2

sin x2 =

√2

2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 18 / 81

Page 39: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn vô cực

Định nghĩa 1.4Cho hàm số f(x) xác định trênkhoảng (a, b) \ {x0} vớix0 ∈ (a, b). Ta nóilim

x→x0

f(x) = +∞ nếu với mỗi

A > 0, tồn tại δ > 0 sao cho

f(x) > A

với 0 < |x − x0| < δ

Ta nói limx→x0

f(x) = −∞ nếu

limx→x0

{−f(x)} = +∞

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 19 / 81

Page 40: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn tại vô cực

Định nghĩa 1.5Cho hàm số f(x) xác định tạimọi x > a. Ta nóiL = lim

x→+∞f(x) nếu với mỗi

ε > 0, tồn tại A > 0 sao cho

|f(x) − L| < ε,∀x > A.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 20 / 81

Page 41: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn tại vô cực

Chú ý 1.2 (Giới hạn của hàm hữu tỷ)Cho Pm(x) = amxm + . . . + a0 và Qn(x) = bnxn + . . . + b0 là các đa

thức có bậc tương ứng là m và n. Khi đó, giới hạn limx→±∞

Pm(x)

Qn(x)

1 bằng 0 (zero) nếu m < n.

2 bằngam

bnnếu m = n.

Nếu trường hợp thứ nhất xảy ra, ta nói đồ thị hàm sốPm(x)

Qn(x)có

đường tiệm cận ngang là trục hoành; trường hợp còn thì có tiệm

cận ngang là đường thẳng y =am

bn.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 21 / 81

Page 42: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn tại vô cực

Chú ý 1.3 (Giới hạn của hàm đa thức)Cho P (x) = xn + an−1x

n−1 + . . . + a0 là đa thức bậc n > 0 có hệ số củaxn bằng 1. Khi đó, giới hạn lim

x→±∞Pn(x)

1 bằng +∞ nếu n là số chẵn.

2 bằng ±∞ tương ứng nếu n là số lẻ.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 22 / 81

Page 43: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn tại vô cực

Chú ý 1.4 (Giới hạn của hàm hữu tỷ)Cho Pm(x) = amxm + . . . + a0 và Qn(x) = bnxn + . . . + b0 là các đathức có bậc tương ứng là m và n với m > n > 0. Ta luôn có,

Pm(x)

Qn(x)= qm−n(x) +

rs(x)

Qn(x)

trong đó qm−n và rs là các đa thức có bậc tương ứng là m − n vàs < n. Khi đó,

limx→±∞

Pm(x)

Qn(x)= lim

x→±∞qm−n(x)

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 23 / 81

Page 44: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Các dạng vô định

Loại Ví dụ0

0limx→0

sin x

x∞∞ lim

x→0

ln 1x

cot(x2)

0.∞ limx→0+

x ln1

x

∞−∞ limx→π

2−

(

tan x − 1

π − 2x

)

00 limx→0+

xx

∞0 limx→π

2−

(tan x)cos 2x

1∞ limx→∞

(

1 +1

x

)x

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 24 / 81

Page 45: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số lượng giác

limx→0

sin x

x= 1.

Nếu limx→x0

u(x) = 0 thì

limx→x0

sinu(x)

u(x)= 1

Ví dụ 1.10

1 limx→0

sin x2

x2.

2 limx→0

sin x2

x.

3 limx→−1

sin(x2 − x − 2)

x + 1.

4 limx→1

sin(1 −√x)

x − 1.

Bài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 25 / 81

Page 46: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số lượng giác

Ví dụ 1.11

1 limx→0

x + x cos x

sinx cos x

2 limx→0

tan x − sin x

x3

3 limx→0

tan 3x

sin 8xBài Giải

Bài tập 1.6

1 limθ→0

sin√

2θ√2θ

2 limx→0

tan 2x

x

3 limx→0

x csc 2x

cos 5x4 lim

x→06x2(cot x)(csc 2x)

5 limx→0

x2 + x + sin x

2x

6 limθ→0

1 − cos θ

sin 2θ

7 limx→−2

x2 − 4

arctan(x + 2)Đs: −4.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 26 / 81

Page 47: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số lượng giác

Bài tập 1.7Tính các giới hạn sau:

1 limx→0

sin(1 − cos x)

x

2 limx→0+

sin x

sin√

x

3 limx→0

sin(sin x)

x

4 limx→0

sin(x + x2)

x

5 limx→2

sin(x2 − 4)

x − 2

6 limx→9

sin(√

x − 3)

x − 9

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 27 / 81

Page 48: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số lũy thừa

limx→0

(1 + x)α − 1

x= α. lim

x→0

n

√1 + x − 1

x=

1

n.

Nếu limx→x0

u(x) = 0 thì

limx→x0

(1 + u(x))α − 1

u(x)= α. lim

x→x0

n

1 + u(x) − 1

u(x)=

1

n.

Ví dụ 1.12

1 limx→0

3√

1 + x2 − 1

x2 + x3

2 limx→0

√1 + x sin x − 1

x2

3 limx→0

5√

1 + x −√

1 − 2x

xBài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 28 / 81

Page 49: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số mũ

limx→0

ax − 1

x= ln a. lim

x→0

ex − 1

x= 1

Nếu limx→x0

u(x) = 0 thì

limx→x0

au(x) − 1

u(x)= ln a. lim

x→x0

eu(x) − 1

u(x)= 1.

Ví dụ 1.13

1 limx→0

ex − e2x

x2 lim

x→0

ex2 − cos x

x2

Bài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 29 / 81

Page 50: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số logarith

limx→0

ln(1 + x)

x= 1

Nếu limx→x0

u(x) = 0 thì

limx→x0

ln(1 + u(x))

u(x)= 1

Ví dụ 1.14

1 limx→0

ln(1 − 4x)

x

2 limx→0

ln(1 + sin x)

x

3 limx→0

ln cos x

ln(1 + x2)Bài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 30 / 81

Page 51: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Dạng vô định 1∞

Nếu limx→x0

u(x) = 1 và limx→x0

v(x) = ∞ thì

limx→x0

u(x)v(x) = elim

x→x0[u(x)−1].v(x)

Ví dụ 1.15

Xác định dạng vô định và tính các giới hạn sau

1 limx→0

(

1 + tan x

1 + sin x

)1

sin x

2 limx→∞

(

2x + 3

2x + 1

)x+1

Bài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 31 / 81

Page 52: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Khái niệm vô cùng bé và vô cùng lớn

Định nghĩa 1.6Hàm số α(x) được gọi là vô cùng bé khi x → x0 nếu lim

x→x0

α(x) = 0

Hàm số α(x) được gọi là vô cùng lớn khi x → x0 nếulim

x→x0

|α(x)| = +∞

Định lý 1.6Nghịch đảo của một vô cùng lớn là một vô cùng bé và nghịch đảo củamột vô cùng bé khác 0 là một vô cùng lớn.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 32 / 81

Page 53: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Khái niệm vô cùng bé và vô cùng lớn

Ví dụ 1.16sinx là vô cùng bé khi x → 0 vì lim

x→0sin x = 0

ln cos x là vô cùng bé khi x → 0 vì limx→0

ln cos x = 0

arctan(x + 2) là vô cùng bé khi x → −2 vì limx→−2

arctan(x + 2) = 0

1

x2là vô cùng lớn khi x → 0 vì lim

x→0

1

x2= ∞

sinx là vô cùng bé khi x → 0 nên1

sin xlà vô cùng lớn khi x → 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 33 / 81

Page 54: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Vô cùng bé

Định lý 1.7Tích của một vô cùng bé và một đại lượng bị chặn là một vô cùng bé.

Ví dụ 1.17

limx→∞

sinx

x

limx→0

x. sin1

xBài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 34 / 81

Page 55: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Vô cùng bé

Định nghĩa 1.7 (So sánh các vô cùng bé)Cho α(x) và β(x) là hai vô cùng bé khi x → x0. Khi đó,

Nếu limx→x0

α(x)

β(x)= 0 thì α(x) = o(β(x))

Nếu limx→x0

α(x)

β(x)= ∞ thì β(x) = o(α(x))

Nếu limx→x0

α(x)

β(x)= A (hữu hạn khác 0) thì β(x) = O(α(x))

Nếu limx→x0

α(x)

β(x)= 1 thì ta nói α(x) và β(x) là hai vô cùng bé tương

đương. Ký hiệu: α(x) ∼ β(x).

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 35 / 81

Page 56: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Vô cùng bé

Định lý 1.8 (Các vô cùng bé tương đương thường gặp)sinx ∼ x khi x → 0

ln(1 + x) ∼ x khi x → 0

ex − 1 ∼ x khi x → 0

n

√1 + x − 1 ∼ 1

nx khi x → 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 36 / 81

Page 57: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Vô cùng bé

Định lý 1.9 (Nguyên lý thay vô cùng bé tương đương)Cho α(x), α(x), β(x) và β(x) là các vô cùng bé khi x → x0 trong đóα(x) ∼ α(x) và β(x) ∼ β(x). Khi đó,

limx→x0

α(x)

β(x)= lim

x→x0

α(x)

β(x)

Ví dụ 1.18

1 limx→0

√1 + 2x − 1

tan 3xĐs:

1

3

2 limx→0

ex sin x − 1

ln cos xĐs: -2

Bài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 37 / 81

Page 58: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Vô cùng bé

Định lý 1.10 (Nguyên lý ngắt bỏ vô cùng bé bậc cao)Cho

r(x) = α(x) + β(x) + . . . + γ(x)

trong đó α(x), β(x), . . . , γ(x) là các vô cùng bé khi x → x0. Giả sử α(x)là vô cùng bé có bậc thấp nhất so với β(x), . . . , γ(x). Khi đó, r(x) cũnglà một vô cùng bé trong quá trình x → x0 và

r(x) ∼ α(x)

Ví dụ 1.19

1 limx→0

sin x + 3x2 + 2 tan5 x

3x + x3 + 6x42 lim

x→0

sin 5x + tan2 x + ln(1 + x2)

x + x2 + arcsin2 x

Bài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 38 / 81

Page 59: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Nhắc lại về giới hạn

Sự tồn tại của limx→x0

f(x) chỉ phụ thuộc vào f(x) với những x khá

gần x0 (và khác x0).

Sự tồn tại của limx→x0

f(x) và f(x0) độc lập với nhau.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 39 / 81

Page 60: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Nhắc lại về giới hạn

Sự tồn tại của limx→x0

f(x) chỉ phụ thuộc vào f(x) với những x khá

gần x0 (và khác x0).

Sự tồn tại của limx→x0

f(x) và f(x0) độc lập với nhau.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 39 / 81

Page 61: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Hàm số liên tục

Định nghĩa 2.1 (Hàm số liên tục tại điểm trong)1 Ta nói hàm số f liên tục tại x0 nếu lim

x→x0

f(x) = f(x0).

2 Nếu limx→x0

f(x) không tồn tại hoặc tồn tại nhưng khác f(x0) thì ta

nói f gián đoạn tại x0.3 Ta nói hàm số f liên tục phải tại x0 nếu lim

x→x0+f(x) = f(x0).

4 Ta nói hàm số f liên tục trái tại x0 nếu limx→x0−

f(x) = f(x0).

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 40 / 81

Page 62: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Hàm số liên tục

Định nghĩa 2.1 (Hàm số liên tục tại điểm trong)1 Ta nói hàm số f liên tục tại x0 nếu lim

x→x0

f(x) = f(x0).

2 Nếu limx→x0

f(x) không tồn tại hoặc tồn tại nhưng khác f(x0) thì ta

nói f gián đoạn tại x0.3 Ta nói hàm số f liên tục phải tại x0 nếu lim

x→x0+f(x) = f(x0).

4 Ta nói hàm số f liên tục trái tại x0 nếu limx→x0−

f(x) = f(x0).

Định lý 2.1 (Điều kiện liên tục)Hàm số f liên tục lại x0 nếu và chỉ nếu f(x) liên tục trái và liên tục phảitại x0

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 40 / 81

Page 63: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Hàm số liên tục

Một hàm số f(x) liên tục tại x0 nếu và chỉ nếu nó thỏa mãn các điềukiện sau đây:1. f(x0) tồn tại (x0 thuộc D(f))2. lim

x→x0

f(x) tồn tại (f có giới hạn tại x0)

3. limx→x0

f(x) = f(x0) (giới hạn bằng giá trị của hàm số)

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 41 / 81

Page 64: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Hàm số liên tục

Một hàm số f(x) liên tục tại x0 nếu và chỉ nếu nó thỏa mãn các điềukiện sau đây:1. f(x0) tồn tại (x0 thuộc D(f))2. lim

x→x0

f(x) tồn tại (f có giới hạn tại x0)

3. limx→x0

f(x) = f(x0) (giới hạn bằng giá trị của hàm số)

Hàm số f gián đoạn tại x0 nếu một trong ba điều sau đây xảy ra:

f(x) không xác định tại x0.

limx→x0

f(x) không tồn tại.

f(x) xác định tại x0 và limx→x0

f(x) tồn tại nhưng limx→x0

f(x) 6= f(x0).

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 41 / 81

Page 65: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Hàm số liên tục

Ví dụ 2.1

Xét sự liên tục của hàm số tại điểm x0

1 f(x) =

√1 + sinx − 1

xnếu x 6= 0

1

2nếu x = 0

tại x0 = 0.

2 g(x) =

{

x2 nếu x ≤ 2

x nếu x > 2tại x0 = 2.

3 h(x) =

1

xnếu x < 0

sin x

xnếu x > 0

1 nếu x = 0

tại x0 = 0. Bài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 42 / 81

Page 66: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Hàm số liên tục

Định lý 2.2Các hàm số sau đây liên tục tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó(nếu là điểm biên thì chỉ liên tục một phía)

1 Hàm số đa thức.2 Hàm số hữu tỷ.3 Hàm số lũy thừa y = xα với α là hằng số.4 Hàm số mũ ax và hàm số logarith loga x với a là hằng số dương,

khác 1.5 Các hàm số lượng giác và hàm số lượng giác ngược.6 Hàm số giá trị tuyệt đối |x|.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 43 / 81

Page 67: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Hàm số liên tục

Ví dụ 2.2

Xét sự liên tục của hàm số trên R

1 f(x) =

{

x2 nếu x ≤ 2

x nếu x > 2.

2 g(x) =

{ sin x

xnếu x 6= 0

1 nếu x = 0.

Bài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 44 / 81

Page 68: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Hàm số liên tục

Ví dụ 2.3

Tìm m để hàm số sau liên tục trên R

1 f(x) =

{

x sin1

xkhi x 6= 0

m khi x = 0.

2 g(x) =

{

cos x khi x ≤ 0m(x − 1) khi x > 0

. Bài Giải

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 45 / 81

Page 69: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Phân loại điểm gián đoạn

Định nghĩa 2.2Ta nói điểm gián đoạn x0 của hàm số f là điểm gián đoạn loại 1 nếucả lim

x→x0+f(x) và lim

x→x0−f(x) tồn tại.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 46 / 81

Page 70: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Phân loại điểm gián đoạn

Định nghĩa 2.2Ta nói điểm gián đoạn x0 của hàm số f là điểm gián đoạn loại 1 nếucả lim

x→x0+f(x) và lim

x→x0−f(x) tồn tại.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 46 / 81

Page 71: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Phân loại điểm gián đoạn

Định nghĩa 2.3Ta nói điểm gián đoạn x0 của hàm số f là điểm gián đoạn loại 2 nếux0 không phải điểm gián đoạn loại 1.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 47 / 81

Page 72: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Phân loại điểm gián đoạn

Định nghĩa 2.3Ta nói điểm gián đoạn x0 của hàm số f là điểm gián đoạn loại 2 nếux0 không phải điểm gián đoạn loại 1.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 47 / 81

Page 73: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Phân loại điểm gián đoạn

Định nghĩa 2.4 (Điểm gián đoạn loại bỏ được)Ta nói điểm gián đoạn loại 1 x0 của hàm số f là điểm gián đoạn bỏđược nếu lim

x→x0

f(x) tồn tại.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 48 / 81

Page 74: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Phân loại điểm gián đoạn

Định nghĩa 2.4 (Điểm gián đoạn loại bỏ được)Ta nói điểm gián đoạn loại 1 x0 của hàm số f là điểm gián đoạn bỏđược nếu lim

x→x0

f(x) tồn tại.

Ví dụ 2.4Hãy xác định điểm gián đoạn bỏ được của hàm số có đồ thị bên dưới

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 48 / 81

Page 75: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Mở rộng liên tục

Cho hàm số f(x) thỏa f(c) có thể không xác định nhưng limx→c

f(x) = L

hữu hạn.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 49 / 81

Page 76: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Mở rộng liên tục

Cho hàm số f(x) thỏa f(c) có thể không xác định nhưng limx→c

f(x) = L

hữu hạn. Khi đó, hàm số

F (x) =

{

f(x) nếu x thuộc miền xác định của f(x)

L nếu x = c

được gọi là mở rộng liên tục của hàm số f(x) đến x = c.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 49 / 81

Page 77: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Mở rộng liên tục

Cho hàm số f(x) thỏa f(c) có thể không xác định nhưng limx→c

f(x) = L

hữu hạn. Khi đó, hàm số

F (x) =

{

f(x) nếu x thuộc miền xác định của f(x)

L nếu x = c

được gọi là mở rộng liên tục của hàm số f(x) đến x = c.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 49 / 81

Page 78: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Mở rộng liên tục

Ví dụ 2.5

Tìm mở rộng liên tục của hàm số f(x) =x2 + x − 6

x2 − 4đến x = 2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 50 / 81

Page 79: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Chứng minh phương trình có nghiệm

Định lý 2.3 (Sự tồn tại nghiệm của phương trình)Nếu f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a, b] và f(a).f(b) < 0 thì phươngtrình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a, b).

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 51 / 81

Page 80: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Chứng minh phương trình có nghiệm

Định lý 2.3 (Sự tồn tại nghiệm của phương trình)Nếu f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a, b] và f(a).f(b) < 0 thì phươngtrình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a, b).

Ví dụ 2.61 Chứng minh phương trình x.2x = 1 có nghiệm trên khoảng (0, 1).

2 Chứng minh phương trình x3 − 15x + 1 = 0 có đúng ba nghiệmtrên khoảng (−4, 4).

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 51 / 81

Page 81: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 1

limx→3

x + 3

x + 6

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 52 / 81

Đề bài

Page 82: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 1

limx→3

x + 3

x + 6

1 Phân tích. Hàm số hữu tỷx + 3

x + 6xác định tại x = 3 nên ta có

thể áp dụng định lý 1.2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 52 / 81

Đề bài

Page 83: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 1

limx→3

x + 3

x + 6

1 Phân tích. Hàm số hữu tỷx + 3

x + 6xác định tại x = 3 nên ta có

thể áp dụng định lý 1.2.

2 Giải. limx→3

x + 3

x + 6=

3 + 3

3 + 6=

6

9=

2

3.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 52 / 81

Đề bài

Page 84: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 2

limt→2

t2 + 3t − 10

t2 − 4

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 53 / 81

Đề bài

Page 85: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 2

limt→2

t2 + 3t − 10

t2 − 4

1 Phân tích.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 53 / 81

Đề bài

Page 86: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 2

limt→2

t2 + 3t − 10

t2 − 4

1 Phân tích.Hàm số hữu tỷ

t2 + 3t − 10

t2 − 4không xác định tại t = 2 nên ta không có

thể áp dụng định lý 1.2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 53 / 81

Đề bài

Page 87: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 2

limt→2

t2 + 3t − 10

t2 − 4

1 Phân tích.Hàm số hữu tỷ

t2 + 3t − 10

t2 − 4không xác định tại t = 2 nên ta không có

thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử t − 2. Ta có thể rút gọn nhântử chung này.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 53 / 81

Đề bài

Page 88: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 2

limt→2

t2 + 3t − 10

t2 − 4

1 Phân tích.Hàm số hữu tỷ

t2 + 3t − 10

t2 − 4không xác định tại t = 2 nên ta không có

thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử t − 2. Ta có thể rút gọn nhântử chung này.

2 Giải.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 53 / 81

Đề bài

Page 89: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 2

limt→2

t2 + 3t − 10

t2 − 4

1 Phân tích.Hàm số hữu tỷ

t2 + 3t − 10

t2 − 4không xác định tại t = 2 nên ta không có

thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử t − 2. Ta có thể rút gọn nhântử chung này.

2 Giải.Vì

t2 + 3t − 10

t2 − 4=

(t − 2)(t + 5)

(t − 2)(t + 2)=

t + 5

t + 2, ∀t 6= ±2

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 53 / 81

Đề bài

Page 90: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 2

limt→2

t2 + 3t − 10

t2 − 4

1 Phân tích.Hàm số hữu tỷ

t2 + 3t − 10

t2 − 4không xác định tại t = 2 nên ta không có

thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử t − 2. Ta có thể rút gọn nhântử chung này.

2 Giải.Vì

t2 + 3t − 10

t2 − 4=

(t − 2)(t + 5)

(t − 2)(t + 2)=

t + 5

t + 2, ∀t 6= ±2

nên limt→2

t2 + 3t − 10

t2 − 4= lim

t→2

t + 5

t + 2=

2 + 5

2 + 2=

7

4

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 53 / 81

Đề bài

Page 91: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 3

limx→1

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + x

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 54 / 81

Đề bài

Page 92: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 3

limx→1

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + x

1 Phân tích.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 54 / 81

Đề bài

Page 93: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 3

limx→1

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + x

1 Phân tích.Hàm số hữu tỷ

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + xkhông xác định tại x = 1 nên ta không

có thể áp dụng định lý 1.2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 54 / 81

Đề bài

Page 94: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 3

limx→1

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + x

1 Phân tích.Hàm số hữu tỷ

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + xkhông xác định tại x = 1 nên ta không

có thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử (x − 1)2. Ta có thể rút gọnnhân tử chung này.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 54 / 81

Đề bài

Page 95: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 3

limx→1

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + x

1 Phân tích.Hàm số hữu tỷ

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + xkhông xác định tại x = 1 nên ta không

có thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử (x − 1)2. Ta có thể rút gọnnhân tử chung này.

2 Giải.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 54 / 81

Đề bài

Page 96: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 3

limx→1

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + x

1 Phân tích.Hàm số hữu tỷ

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + xkhông xác định tại x = 1 nên ta không

có thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử (x − 1)2. Ta có thể rút gọnnhân tử chung này.

2 Giải.Vì

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + x=

(x − 1)2(x + 1)2

(x − 1)2x=

(x + 1)2

x,∀x 6= 1 và x 6= 0

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 54 / 81

Đề bài

Page 97: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 3

limx→1

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + x

1 Phân tích.Hàm số hữu tỷ

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + xkhông xác định tại x = 1 nên ta không

có thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử (x − 1)2. Ta có thể rút gọnnhân tử chung này.

2 Giải.Vì

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + x=

(x − 1)2(x + 1)2

(x − 1)2x=

(x + 1)2

x,∀x 6= 1 và x 6= 0

nên limx→1

(x2 − 1)2

x3 − 2x2 + x= lim

x→1

(x + 1)2

x=

(1 + 1)2

1= 4

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 54 / 81

Đề bài

Page 98: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 4

limx→2

(

1

x − 2− 4

x2 − 4

)

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 55 / 81

Đề bài

Page 99: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 4

limx→2

(

1

x − 2− 4

x2 − 4

)

1 Phân tích.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 55 / 81

Đề bài

Page 100: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 4

limx→2

(

1

x − 2− 4

x2 − 4

)

1 Phân tích.Hàm số

1

x − 2− 4

x2 − 4là tổng của hai hàm hữu tỷ. Sau khi thực hiện

phép toán trừ ta thu được hàm số hữu tỷ không xác định tại x = 2 nênta không có thể áp dụng định lý 1.2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 55 / 81

Đề bài

Page 101: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 4

limx→2

(

1

x − 2− 4

x2 − 4

)

1 Phân tích.Hàm số

1

x − 2− 4

x2 − 4là tổng của hai hàm hữu tỷ. Sau khi thực hiện

phép toán trừ ta thu được hàm số hữu tỷ không xác định tại x = 2 nênta không có thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử (x − 2). Ta có thể rút gọnnhân tử chung này.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 55 / 81

Đề bài

Page 102: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 4

limx→2

(

1

x − 2− 4

x2 − 4

)

1 Phân tích.Hàm số

1

x − 2− 4

x2 − 4là tổng của hai hàm hữu tỷ. Sau khi thực hiện

phép toán trừ ta thu được hàm số hữu tỷ không xác định tại x = 2 nênta không có thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử (x − 2). Ta có thể rút gọnnhân tử chung này.

2 Giải.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 55 / 81

Đề bài

Page 103: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 4

limx→2

(

1

x − 2− 4

x2 − 4

)

1 Phân tích.Hàm số

1

x − 2− 4

x2 − 4là tổng của hai hàm hữu tỷ. Sau khi thực hiện

phép toán trừ ta thu được hàm số hữu tỷ không xác định tại x = 2 nênta không có thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử (x − 2). Ta có thể rút gọnnhân tử chung này.

2 Giải.Vì

1

x − 2− 4

x2 − 4=

x − 2

x2 − 4=

1

x + 2,∀x 6= ±2

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 55 / 81

Đề bài

Page 104: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỷ

Ví dụ 1.3 câu 4

limx→2

(

1

x − 2− 4

x2 − 4

)

1 Phân tích.Hàm số

1

x − 2− 4

x2 − 4là tổng của hai hàm hữu tỷ. Sau khi thực hiện

phép toán trừ ta thu được hàm số hữu tỷ không xác định tại x = 2 nênta không có thể áp dụng định lý 1.2.Tử thức và mẫu thức có chung nhân tử (x − 2). Ta có thể rút gọnnhân tử chung này.

2 Giải.Vì

1

x − 2− 4

x2 − 4=

x − 2

x2 − 4=

1

x + 2,∀x 6= ±2

nên limx→2

(

1

x − 2− 4

x2 − 4

)

= limx→2

1

x + 2=

1

2 + 2=

1

4

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 55 / 81

Đề bài

Page 105: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn một phía

Ví dụ ??

Cho hàm số f(x) =

{ √x − 4 nếu x > 4

8 − 2x nếu x < 4. Tính lim

x→4f(x).

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 56 / 81

Đề bài

Page 106: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn một phía

Ví dụ ??

Cho hàm số f(x) =

{ √x − 4 nếu x > 4

8 − 2x nếu x < 4. Tính lim

x→4f(x).

1 Phân tích. Hàm số f(x) có hai biểu thức khác nhau về hai phía củax = 4. Do đó, để tính giới hạn lim

x→4f(x) ta cần tính các giới hạn một

phía limx→4+

f(x) và limx→4−

f(x).Sau đó, áp dụng định lý ??.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 56 / 81

Đề bài

Page 107: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn một phía

Ví dụ ??

Cho hàm số f(x) =

{ √x − 4 nếu x > 4

8 − 2x nếu x < 4. Tính lim

x→4f(x).

1 Phân tích. Hàm số f(x) có hai biểu thức khác nhau về hai phía củax = 4. Do đó, để tính giới hạn lim

x→4f(x) ta cần tính các giới hạn một

phía limx→4+

f(x) và limx→4−

f(x).Sau đó, áp dụng định lý ??.

2 Giải.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 56 / 81

Đề bài

Page 108: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn một phía

Ví dụ ??

Cho hàm số f(x) =

{ √x − 4 nếu x > 4

8 − 2x nếu x < 4. Tính lim

x→4f(x).

1 Phân tích. Hàm số f(x) có hai biểu thức khác nhau về hai phía củax = 4. Do đó, để tính giới hạn lim

x→4f(x) ta cần tính các giới hạn một

phía limx→4+

f(x) và limx→4−

f(x).Sau đó, áp dụng định lý ??.

2 Giải.lim

x→4+f(x) = lim

x→4+

√x − 4 =

limx→4+

(x − 4) = 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 56 / 81

Đề bài

Page 109: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn một phía

Ví dụ ??

Cho hàm số f(x) =

{ √x − 4 nếu x > 4

8 − 2x nếu x < 4. Tính lim

x→4f(x).

1 Phân tích. Hàm số f(x) có hai biểu thức khác nhau về hai phía củax = 4. Do đó, để tính giới hạn lim

x→4f(x) ta cần tính các giới hạn một

phía limx→4+

f(x) và limx→4−

f(x).Sau đó, áp dụng định lý ??.

2 Giải.lim

x→4+f(x) = lim

x→4+

√x − 4 =

limx→4+

(x − 4) = 0.

limx→4−

f(x) = limx→4−

(8 − 2x) = 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 56 / 81

Đề bài

Page 110: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn một phía

Ví dụ ??

Cho hàm số f(x) =

{ √x − 4 nếu x > 4

8 − 2x nếu x < 4. Tính lim

x→4f(x).

1 Phân tích. Hàm số f(x) có hai biểu thức khác nhau về hai phía củax = 4. Do đó, để tính giới hạn lim

x→4f(x) ta cần tính các giới hạn một

phía limx→4+

f(x) và limx→4−

f(x).Sau đó, áp dụng định lý ??.

2 Giải.lim

x→4+f(x) = lim

x→4+

√x − 4 =

limx→4+

(x − 4) = 0.

limx→4−

f(x) = limx→4−

(8 − 2x) = 0.

Do limx→4+

f(x) = limx→4−

f(x) = 0 nên limx→4

f(x) = 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 56 / 81

Đề bài

Page 111: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Giới hạn một phía

Ví dụ ??

Cho hàm số f(x) =

{ √x − 4 nếu x > 4

8 − 2x nếu x < 4. Tính lim

x→4f(x).

1 Phân tích. Hàm số f(x) có hai biểu thức khác nhau về hai phía củax = 4. Do đó, để tính giới hạn lim

x→4f(x) ta cần tính các giới hạn một

phía limx→4+

f(x) và limx→4−

f(x).Sau đó, áp dụng định lý ??.

2 Giải.lim

x→4+f(x) = lim

x→4+

√x − 4 =

limx→4+

(x − 4) = 0.

limx→4−

f(x) = limx→4−

(8 − 2x) = 0.

Do limx→4+

f(x) = limx→4−

f(x) = 0 nên limx→4

f(x) = 0.

Vậy limx→4

f(x) = 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 56 / 81

Đề bài

Page 112: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.5

Đặt g(x) =f(x) − 5

x − 2. Theo đề bài, ta có lim

x→2g(x) = 3.

Với cách đặt trên ta có f(x) = g(x).(x − 2) + 5. Do đó,

limx→2

f(x) = limx→2

g(x). limx→2

(x − 2) + limx→2

3 = 3.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 57 / 81

Đề bài

Page 113: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.5

Đặt g(x) =f(x) − 5

x − 2. Theo đề bài, ta có lim

x→2g(x) = 3.

Với cách đặt trên ta có f(x) = g(x).(x − 2) + 5. Do đó,

limx→2

f(x) = limx→2

g(x). limx→2

(x − 2) + limx→2

3 = 3.

Đặt g(x) =f(x)

x2. Theo đề bài, ta có lim

x→0g(x) = −2.

Với cách đặt trên ta có f(x) = x2.g(x) vàf(x)

x= xg(x). Do đó,

limx→0

f(x) = limx→0

x2. limx→0

g(x) = 0

limx→0

f(x)

x= lim

x→0x. lim

x→0g(x) = 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 57 / 81

Đề bài

Page 114: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.6

limt→0

√t2 + 9 − 3

t2= lim

t→0

t2

t2(√

t2 + 9 + 3)= lim

t→0

1√t2 + 9 + 3

=1

6

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 58 / 81

Đề bài

Page 115: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.6

limt→0

√t2 + 9 − 3

t2= lim

t→0

t2

t2(√

t2 + 9 + 3)= lim

t→0

1√t2 + 9 + 3

=1

6

limu→−2

√u4 + 2u + 6 =

limu→−2

(u4 + 2u + 6) =√

18

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 58 / 81

Đề bài

Page 116: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.7

Theo đề bài 3 − x2 ≤ u(x) ≤ 3 + x2, ∀x 6= 0. Mặt khác

limx→0

(3 − x2) = limx→0

(3 + x2) = 3

nên

limx→0

u(x) = 3.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 59 / 81

Đề bài

Page 117: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.7

Theo đề bài 3 − x2 ≤ u(x) ≤ 3 + x2, ∀x 6= 0. Mặt khác

limx→0

(3 − x2) = limx→0

(3 + x2) = 3

nên

limx→0

u(x) = 3.

Ta có −1 ≤ sin1

x≤ 1, ∀x 6= 0. Nhân các vế của bất đẳng thức trên với

x2 > 0, ta được x2 ≤ x2 sin1

x≤ x2. Vì lim

x→0(−x2) = lim

x→0x2 = 0 nên

limx→0

x2 sin1

x= 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 59 / 81

Đề bài

Page 118: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.8

Ta có∣

sin1

x2

≤ 1, ∀x 6= 0 nên

0 ≤∣

x sin1

x2

= |x| .∣

sin1

x2

≤ |x| .

Vì limx→0

0 = limx→0

|x| = 0 nên

limx→0

x sin1

x2

= 0.

Suy ra

limx→0

x sin1

x2= 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 60 / 81

Đề bài

Page 119: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 1

limx→0

sin x2

x2

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 61 / 81

Đề bài

Page 120: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 1

limx→0

sin x2

x2

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 61 / 81

Đề bài

Page 121: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 1

Vì limx→0

x2 = 0 nên limx→0

sin x2

x2= 1.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 61 / 81

Đề bài

Page 122: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 2

limx→0

sin x2

x

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 61 / 81

Đề bài

Page 123: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 2

limx→0

sin x2

x= lim

x→0

sin x2

x2.x2

x

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 61 / 81

Đề bài

Page 124: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 2

Vì limx→0

x2 = 0 nên limx→0

sin x2

x= lim

x→0

sin x2

x2.x2

x= 1.0 = 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 61 / 81

Đề bài

Page 125: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 3

limx→−1

sin(x2 − x − 2)

x + 1

= limx→−1

sin(x2 − x − 2)

x2 − x − 2. limx→−1

x2 − x − 2

x + 1= 1. lim

x→−1(x − 2) = −3

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 62 / 81

Đề bài

Page 126: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 3

limx→−1

sin(x2 − x − 2)

x + 1

= limx→−1

sin(x2 − x − 2)

x2 − x − 2. limx→−1

x2 − x − 2

x + 1= 1. lim

x→−1(x − 2) = −3

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 62 / 81

Đề bài

Page 127: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 3

limx→−1

sin(x2 − x − 2)

x + 1

= limx→−1

sin(x2 − x − 2)

x2 − x − 2. limx→−1

x2 − x − 2

x + 1= 1. lim

x→−1(x − 2) = −3

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 62 / 81

Đề bài

Page 128: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 4

limx→1

sin(1 −√x)

x − 1

= limx→1

sin(1 −√x)

1 −√x

. limx→1

1 −√x

x − 1

= 1. limx→1

−1

1 +√

x= −1

2

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 62 / 81

Đề bài

Page 129: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 4

limx→1

sin(1 −√x)

x − 1

= limx→1

sin(1 −√x)

1 −√x

. limx→1

1 −√x

x − 1

= 1. limx→1

−1

1 +√

x= −1

2

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 62 / 81

Đề bài

Page 130: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.10 Câu 4

limx→1

sin(1 −√x)

x − 1

= limx→1

sin(1 −√x)

1 −√x

. limx→1

1 −√x

x − 1

= 1. limx→1

−1

1 +√

x= −1

2

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 62 / 81

Đề bài

Page 131: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.11 Câu 1

limx→0

x + x cos x

sin x cos x= lim

x→0

x(1 + cos x)

sin x cos x= lim

x→0

x

sin x.1 + cos x

cos x= 1.2 = 2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 63 / 81

Đề bài

Page 132: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.11 Câu 2

limx→0

tan x − sin x

x3= lim

x→0

sinx(

1cos x − 1

)

x3= lim

x→0

sin x

x

1 − cos x

x2

1

cos x=

1

2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 63 / 81

Đề bài

Page 133: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.11 Câu 3

limx→0

tan 3x

sin 8x= lim

x→0

sin 3x

sin 8x. cos 3x= lim

x→0

sin 3x

3x.

8x

sin 8x.

3

8 cos 3x=

3

8.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 63 / 81

Đề bài

Page 134: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.12 Câu 1

limx→0

3√

1 + x2 − 1

x2 + x3= lim

x→0

3√

1 + x2 − 1

x2.

1

1 + x=

1

3.1 =

1

3.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 64 / 81

Đề bài

Page 135: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.12 Câu 2

limx→0

√1 + x sin x − 1

x2= lim

x→0

√1 + x sinx − 1

x sin x.sin x

x=

1

2.1 =

1

2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 64 / 81

Đề bài

Page 136: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.12 Câu 3

limx→0

5√

1 + x −√

1 − 2x

x= lim

x→0

5√

1 + x−1 + 1 −√

1 − 2x

x

= limx→0

5√

1 + x − 1

x+ lim

x→0

1 −√

1 − 2x

x

Ta có, limx→0

1 −√

1 − 2x

x= 2 lim

x→0

√1 − 2x − 1

−2x= 2.

1

2= 1.

Vậy limx→0

5√

1 + x −√

1 − 2x

x=

1

5+ 1 =

6

5.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 64 / 81

Đề bài

Page 137: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.13 Câu 1

limx→0

e2x − ex

x= lim

x→0(−ex)

ex − 1

x= −1.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 65 / 81

Đề bài

Page 138: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.13 Câu 2

limx→0

ex2 − cos x

x2= lim

x→0

ex2−1 + 1 − cos x

x2

= limx→0

ex2 − 1

x2+ lim

x→0

1 − cos x

x2

= 1 +1

2=

3

2

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 65 / 81

Đề bài

Page 139: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.14 Câu 1

limx→0

ln(1 − 4x)

x= −4 lim

x→0

ln(1 + (−4x))

−4x= −4

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 66 / 81

Đề bài

Page 140: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.14 Câu 2

limx→0

ln(1 + sin x)

x= lim

x→0

ln(1 + sin x)

sin x. limx→0

sin x

x= 1

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 66 / 81

Đề bài

Page 141: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.14 Câu 3

limx→0

ln(cos x)

ln(1 + x2)= lim

x→0

ln(1 + (cos x − 1))

cos x − 1.

x2

ln(1 + x2).cos x − 1

x2

= 1.1.

(

−1

2

)

= −1

2

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 66 / 81

Đề bài

Page 142: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.15 Câu 1

Vì L = limx→0

(

1 + tan x

1 + sin x

)1

sin x

có dạng vô định 1∞ nên

L = elimx→0

( 1+tan x

1+sin x−1). 1

sin x .

Ta có, limx→0

(

1 + tan x

1 + sin x

)

.1

sin x= lim

x→0

tan x − sin x

(1 + sinx) sin x=

limx→0

1cos x − 1

(1 + sin x)= 0.

Vậy limx→0

(

1 + tan x

1 + sin x

)1

sin x

= e0 = 1.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 67 / 81

Đề bài

Page 143: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.15 Câu 2

Vì K = limx→∞

(

2x + 3

2x + 1

)x+1

có dạng vô định 1∞ nên

K = elim

x→∞( 2x+3

2x+1−1).(x+1)

= elim

x→∞

2(x+1)2x+1 = e1 = e.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 68 / 81

Đề bài

Page 144: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.17 Câu 1

Tính giới hạn limx→∞

1

x. sin x

limx→∞

1

x= 0 nên

1

xlà vô cùng bé khi x → ∞.

|sin x| ≤ 1,∀x ∈ R nên sin x là một đại lượng bị chặn.

Do đó,1

x. sin x là tích của một vô cùng bé và một đại lượng bị chặn.

Suy ra1

x. sin x là vô cùng bé khi x → ∞ hay

limx→∞

1

x. sin x = 0

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 69 / 81

Đề bài

Page 145: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.17 Câu 2

Tính giới hạn limx→0

x sin1

x

limx→0

x = 0 nên x là vô cùng bé khi x → 0.∣

sin1

x

≤ 1,∀x 6= 0 nên sin1

xlà một đại lượng bị chặn.

Do đó, x sin1

xlà tích của một vô cùng bé và một đại lượng bị chặn.

Suy ra x sin1

xlà vô cùng bé khi x → 0 hay

limx→0

x sin1

x= 0

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 70 / 81

Đề bài

Page 146: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.18 Câu 1

Tính giới hạn limx→0

√1 + 2x − 1

tan 3x.

Khi x → 0 thì 2x → 0 do đó√

1 + 2x − 1 ∼ 1

2.(2x) = x.

Khi x → 0 thì 3x → 0 và limx→0

cos 3x = 1 nên

tan 3x =sin 3x

cos 3x∼ 3x

1= 3x.

Theo nguyên lý thay vô cùng bé tương đương ta được

limx→0

√1 + 2x − 1

tan 3x= lim

x→0

x

3x=

1

3.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 71 / 81

Đề bài

Page 147: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.18 Câu 2

Tính giới hạn limx→0

ex sinx − 1

ln cos x.

Khi x → 0 ta có, x sin x → 0. Hơn nữa x sin x ∼ x.x = x2. Suy ra

ex sinx − 1 ∼ x sin x ∼ x2.

Khi x → 0 ta có cos x − 1 → 0 và cos x − 1 ∼ −x2

2. Suy ra,

ln cos x = ln [1 + (cos x − 1)] ∼ cos x − 1 ∼ −x2

2.

Theo nguyên lý thay vô cùng bé tương đương ta được

limx→0

ex sinx − 1

ln cos x= lim

x→0

x2

−x2

2

= −2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 72 / 81

Đề bài

Page 148: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.19 Câu 1

Tính giới hạn limx→0

sin x + 3x2 + 2 tan5 x

3x + x3 + 6x4.

Khi x → 0 ta có sin x và 3x lần lượt là các vô cùng bé có bậc thấpnhất (duy nhất) của tử thức và mẫu thức.

Do đó, Bằng cách áp dụng nguyên lý bỏ qua các vô cùng bé bậc caota được

limx→0

sin x + 3x2 + 2 tan5 x

3x + x3 + 6x4= lim

x→0

x

3x=

1

3.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 73 / 81

Đề bài

Page 149: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 1.19 Câu 2

Tính giới hạn limx→0

sin 5x + tan2 x + ln(1 + x2)

x + x2 + arcsin2 x.

Khi x → 0 ta có sin 5x và x lần lượt là các vô cùng bé có bậc thấpnhất (duy nhất) của tử thức và mẫu thức.

Bằng cách áp dụng nguyên lý bỏ qua các vô cùng bé bậc cao ta có

limx→0

sin 5x + tan2 x + ln(1 + x2)

x + x2 + arcsin2 x= lim

x→0

sin 5x

x= lim

x→0

5x

x= 5

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 74 / 81

Đề bài

Page 150: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 2.1 Câu 1

Xét sự liên tục của hàm số f(x) =

√1 + sinx − 1

xnếu x 6= 0

1

2nếu x = 0

tại

x0 = 0.

Ta có, f(x) = f(x)|x=0 =1

2.

limx→0

f(x) = limx→0

√1 + sinx − 1

x= lim

x→0

√1 + sin x − 1

sin x.sin x

x=

1

2.

Suy ra, limx→0

f(x) = f(0) =1

2. Do đó, f(x) liên tục tại x = 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 75 / 81

Đề bài

Page 151: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 2.1 Câu 2

Xét sự liên tục của hàm số g(x) =

{

x2 nếu x ≤ 2

x nếu x > 2tại x0 = 2.

Ta có,

limx→2−

g(x) = limx→2−

x2 = 4

limx→2+

g(x) = limx→2+

x = 2

=⇒ limx→2−

g(x) 6= limx→2+

g(x).

Do đó limx→2

g(x) không tồn tại.

Suy ra, hàm số g(x) gián đoạn tại x = 2.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 76 / 81

Đề bài

Page 152: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 2.1 Câu 3

Xét sự liên tục của hàm số h(x) =

1

xnếu x < 0

sinx

xnếu x > 0

1 nếu x = 0

tại x0 = 0.

Ta có, limx→0−

h(x) = limx→0−

1

x= −∞.

Suy ra, limx→0

h(x) không hữu hạn.

Vậy hàm số h(x) gián đoạn tại x = 0.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 77 / 81

Đề bài

Page 153: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 2.2 Câu 1

Xét sự liên tục của hàm số f(x) =

{

x2 nếu x ≤ 2

x nếu x > 2trên R .

Với x < 2 ta có f(x) = x2 là hàm số sơ cấp. Do đó, f(x) liên tụctrên khoảng (−∞, 2).Với x > 2 ta có f(x) = x là hàm số sơ cấp. Do đó, f(x) liên tục trênkhoảng (2,+∞).Tại x = 2 ta có,

limx→2−

f(x) = limx→2−

x2 = 4

limx→2+

f(x) = limx→2+

x = 2

=⇒ limx→2−

f(x) 6= limx→2+

f(x).

Do đó limx→2

f(x) không tồn tại.

Suy ra, hàm số f(x) gián đoạn tại x = 2.Vậy f(x) không là hàm số liên tục trên toàn trục số.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 78 / 81

Đề bài

Page 154: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 2.2 Câu 2

Xét sự liên tục của hàm số g(x) =

{ sin x

xnếu x 6= 0

1 nếu x = 0trên R .

Với x 6= 0, ta có f(x) =sin x

xlà hàm số sơ cấp. Suy ra g(x) liên tục

trên mỗi khoảng (−∞, 0) và (0,+∞).

Tại x = 0, ta có limx→0

f(x) = limx→0

sin x

x= 1 = f(0). Suy ra, f(x) liên

tục tại x = 0.

Vậy f(x) là hàm số liên tục trên R.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 79 / 81

Đề bài

Page 155: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 2.3 Câu 1

Tìm m để hàm số f(x) =

{

x sin1

xkhi x 6= 0

m khi x = 0. liên tục trên R.

Với x 6= 0 ta có f(x) = x sin1

xlà hàm số sơ cấp. Do đó, f(x) liên

tục trên từng khoảng (−∞, 0) và (0,+∞).Theo đề bài, hàm số f(x) liên tục trên R nên f(x) liên tục tại x = 0hay

limx→0

f(x) = f(0) ⇐⇒ limx→0

x sin1

x= m (1)

Ta có, x sin1

xlà tích của một vô cùng bé và một đại lượng bị chặn

khi x → 0. Do đó, nó là một vô cùng bé khi x → 0, tức là

limx→0

f(x) = 0.

Từ (1) ta có giá trị cần tìm là m = [email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 80 / 81

Đề bài

Page 156: VI TÍCH PHÂN A1 CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN

Lời giải của ví dụ 2.3 Câu 2

Tìm m để hàm số g(x) =

{

cos x khi x ≤ 0m(x − 1) khi x > 0

liên tục trên R.

Với x < 0 ta có g(x) = cos x là hàm số sơ cấp. Do đó, nó liên tụctrên khoảng (−∞, 0).

Với x > 0 ta có g(x) = m(x − 1) là đa thức bậc nhất nên nó liên tụctrên khoảng (0,+∞).

Theo đề bài, g(x) liên tục trên R. Suy ra g(x) liên tục tại x = 0 hay

limx to0−

g(x) = limx→0+

g(x) = g(0) ⇐⇒ 1 = −m ⇐⇒ m = −1.

Vậy giá trị cần tìm là m = −1.

[email protected] (CNS) CHƯƠNG 1. HÀM SỐ MỘT BIẾN Ngày 15 tháng 5 năm 2015 81 / 81

Đề bài