Upload
nguyenthuy
View
215
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Lậptrìnhngônngữtưduy(NLP)làmộtphươngphápđượcsửdụngtrongkinhdoanhnhằmcảithiệnchấtlượngcôngviệc.NLPbaogồmcáckỹthuậtgiúpbạnthayđổilốisuynghĩ,cảmxúcvàhànhxửtheohướngtíchcực.Bạncóthểápdụngnhữngkỹthuậtnàychomìnhhoặcvớinhómnhânviênmàbạnquảnlý.
NLPrađờivàonhữngnăm1970,làkếtquảcủanhữngcôngtrìnhnghiêncứutạiĐạihọcCalifornia,đượcthựchiệnbởiRichardBandlervàJohnGrinder.Nhữngcôngtrìnhnàyđãđưaramôhìnhvềsựthànhcôngcủaconngườidựatrênnhữngnghiêncứutronglĩnhvựcngônngữvàhànhvi,sựkếtnốigiữabộócvàcơthể.
ViệcsửdụngtốtphươngphápNLPcóthểgiúpbạn:cảithiệnkhảnănggiaotiếpvàlàmviệctheonhóm,dễdàngvượtquakhókhăntrongcôngviệc,hoànthiệncáckỹnăngbánhàng,quảntrịvàlãnhđạo,cảithiệnkĩnăngtrìnhbàyvàtạosứcảnhhưởngcùngkhảnăngđưaranhữngmụctiêurõràngvàkhảthihơn.
Cuốnsáchbaogồm50bíquyếtvềNLP,đượcchiathànhbảychương:
Chịutráchnhiệm:LốitưduycơbảntrongNLPsẽgiúpchobạntậptrungvàonhữngkếtquảbạnmuốnđạtđượctrongcôngviệc.Tậptrungvàokếtquả:Làmthếnàođểđặtrakếtquảmàbạnmongmuốnmộtcáchrõràng,nhằmcảithiệnchấtlượngcôngviệctrongthờigiantrướcmắtvàlâudài.Trởthànhmộtnhàngoạigiaoxuấtsắc:Cáccôngcụgiúpbạntạonênnhữngmốiquanhệtốtđẹphơnvớiđồngnghiệpvàkháchhàng.Trởthànhmộtngườitạođộnglực:Biếtcáchtạođộnglựcchochínhbạnvàngườikhácđểđạtđượcnhiềuđiềumongmuốnhơn.Tăngchấtlượngcôngviệc:Vượtquanhữngràocảntrongcôngviệc,tăngthêmquyềnlựcchobảnthân.Tạoấntượngmạnh:Tăngsứcảnhhưởngcủabạntrongnhữngbuổihọpvàthuyếttrình.“Bánchobấtkỳai”:Làmthếnàođểchàomờithànhcôngsảnphẩm
vàýtưởngcủabảnthânchonhữngngườitrongcũngnhưngoàicôngtycủabạn.
Nếuthựchành50bíquyếtnày,bạnsẽhọcđượccáchtưduyđãgiúpcácnhàlãnhđạokinhdoanhtrởthànhnhữngngôisaothựcsựvànângcaohiệusuấtlàmviệcmỗingàyđểtiếnnhanhhơnđếnthànhcông.
Bạncóthểthayđổikếtquảchỉbằngcáchthayđổilốisuynghĩ.
CHỊUTRÁCHNHIỆMTháiđộchủchốtlàmnềntảngchosuynghĩvàcáckỹ
thuậtcủaNLPlàtháiđộtựchịutráchnhiệmvềnhữngđiềuxảyravớimình.Khiquyếtđịnhchịutráchnhiệmvớichínhmình,bạnsẽđạtđượcnhiềuhơnnhữnggìbạnmuốn(vàbớtđiđượcnhữngđiềukhôngmongmuốn).Khikhôngnhanhchóngđạtđượckếtquảnhưý,bạnsẽthấyviệcvượtquacáctrởngạitrởnêndễdànghơnvàbiếtcầnphảilàmgìđểgiảiquyếtchúng.
1.1Làmchủ“nguyênnhân”củamọihành
động“Tôikhôngthểđilàmsớmđược.Cảgiađìnhtôiđều
vậy.”;“Tôikhôngthểbiếnviệclàmănnàytrởnêncólãiđược,nềnkinhtếhiệngiờquátệ.”;“Đókhôngphảilàlỗicủatôi!”
Tấtcảmọiđiềudiễnratrongcuộcsốngđềucónguyênnhâncủanó.Benănrấtnhiều.Chuyệngìsẽxảyra?Cậutasẽtăngcân.Kriziakhôngăntronghaingàyliềnvàgiảmcânư?Rấtđơngiản:hậuquảcủaviệcănquánhiềuhayquáítbắtnguồntừhànhđộngănquánhiềuhayquáít.
PhươngtrìnhNguyênnhân-Kếtquả:NLPthểhiệnnguyêntắcnêutrênbằngphươngtrìnhNguyênnhân-Kếtquả.Nguyênnhânnằmởmộtvế,vàKếtquảnằmởvếcònlại.Điềunàycónghĩavớimỗinguyênnhânsẽluôncómộtkếtquảvàmỗikếtquảđềucónguyênnhân.
Bạnlànguyênnhânhaylàkếtquảcủacuộcđờibạn?Nóicáchkhác,bạncóchịutráchnhiệmchonhữnggìxảyravớimìnhkhông,haybạnchorằngbảnthânmìnhchỉlàmộtnạnnhânthụđộng?
Giảmcânlàmộtvídụđơngiản.Hãybiếtchịutráchnhiệm,tập
thểdụcnhiềuhơnvàănítđi.Thôngthườngmọithứcóphầnphứctạphơn.Giảdụbạncòngặpvấnđềsứckhỏekhácnhưngbạnvẫncóthểlàmchủbảnthânbằngcáchlắngnghenhữnglờitưvấntừcácchuyêngia.Vậylàgiờbạnđãbiếtcáchlàmthếnàođểgiảmcânđúngcách.
Thếnhưngcònmốiquanhệvớisếp?Tạisaonólạitệnhưvậy?Dobạn?Dosếp?Haydocảhai?Tấtcảnhữnggìbạnbiếtlàmốiquanhệđókhôngđượctốt.Vậylàmthếnàođểbạncóthểđứngđượcởbênvếnguyênnhântrongphươngtrình?
Câutrảlờikháđơngiản.Tấtcảnhữnggìbạncầnlàmđểlàmchủ“nguyênnhân”làchịutráchnhiệmchonhữngkếtquảmàbạnsẽnhậnđược.Nếuđólàlỗicủasếpthìđãsao?Hãythửnghĩtớiviệcthayđổilốisuynghĩcủamìnhvềtìnhhuốngđóvàhànhxửkhácđivớiôngtaxemsao.Hãyxemđiềugìsẽxảyra.Nhữngbíquyếttiếptheosẽmanglạichobạnnhữngcôngcụtuyệtvờinhằmgiảiquyếttìnhtrạngnày.
“Hãyluônnhớtrongđầurằngchínhýchívươntớithànhcônglàđiềuquantrọnghơntấtcả.”
AbrahamLincoln,CựuTổngthốngMỹ
Mộtphútsuyngẫm:Bấtcứlúcnàobạncảmthấykhôngchắcchắnvềviệcmình
đanglàm,hãydànhmộtphútđểnghĩvềnhữngđiềubạnmuốnđạtđược.Khithấyrõhơnkếtquảmàmìnhmuốnđạtđược,
bạnsẽnhanhchónghiểuđượcbạncầnphảilàmgì.Điềunàysẽgiúpbạnsẵnsànghơntrongviệclàmchủ“nguyênnhân”trong
côngviệc.
Hãyquyếtđịnhchịutráchnhiệmchosựthànhbạicủachínhmình,đừngphómặcmọithứ.
1.2Hiểuđượctấmbảnđồcủabạn
Thờicổtrungđại,cácthủythủcăngbuồmchudukhámpháthếgiới.Nhữngtấmbảnđồhọvẽrakhácxasovớinhữngtấmbảnđồđượctạoratrongthờiđạiđịnhvịvệtinhngàynay.Nhậnthứccủanhữngngườiđibiểnngàyxưakháchẳnvớichúngta.Thếhệtươnglaicũngsẽcónhữngtấmbảnđồvànhữngýniệmkhácvềvũtrụkhicôngnghệngàycàngtiếnbộ.ĐiềunàychỉravấnđềmấuchốttrongNLP:tấmbảnđồ-nhậnthứccủachúngtavềthếgiới-luônluônrấtchủquan.
Nóicáchkhác,mỗichúngtacómộtthếgiớiquanriêng.Aicũngchorằngmìnhnhìnnhậnsựviệcđúngnhưbảnchấtcủanó,nhưngthựcracáchchúngtanhìnnhậnchỉlàmộtquanđiểmmàthôi.Cùngmộttìnhhuốngnhưngmỗingườicómộtcáchnghĩkhácnhau.
Vaitròcủatiềmthức.Phầnlớnthờigiantrongcuộcđời,cáchchúngtasuynghĩvềmọithứđềudựatrêntiềmthức.Điềunàylàsựthực,bởibộócởtrạngtháiýthứcchỉcóthểtậptrungvàomộtvàithứtạimộtthờiđiểmnhấtđịnh.Chúngtatiếpnhậnthôngtinmộtcáchvôthứcnhiềuhơn.Tiềmthứcđiềukhiểnchúngta,lưutrữcáckýứcvàthuthậpthôngtinthôngquacácgiácquan.Chúngtaluônbị“tấncông”bởikhốilượngthôngtinđồsộtrongkhikhảnăngnhậnthứccủamỗingườithìcóhạn.Đólàlýdovìsaotấmbảnđồvềthếgiớicủamỗingườimỗikhác.Mộtcáchvôthức,chúngtasẽtựnhiênchúýtớimộtsốthứhơnlànhữngthứkhác.
Khinhậnthứcđượcrằngtấmbảnđồcủabạnchỉlàmộtcáinhìnchủquanvềthếgiới,bạncóthểbắtđầuthựchiệnhaiđiềusau:
1. Thứnhất,hãychấpnhậnrằngquanđiểmcủangườikháccũngchủquanvàcógiátrịnhưcủabạn.
2. Thứhai,hãynhìnsâuvàotrongchínhbảnthânmìnhvàtìmhiểuxembạnchọntậptrungđểýtớiđiềugì.
Khibắtđầunhậnranhữngđiềumàtrướcnaybạnkhôngđểýtới,tứclàbạnđãcóđượccơhộithayđổitấmbảnđồcủamìnhnếutấmbảnđồhiệntạikhôngthểđưabạntớiđíchmàbạnmongmuốn.
Nếuthayđổicáchnghĩ,bạnsẽthayđổiđượchànhvicủamình.Nếuthayđổihànhvibạnsẽthayđổiđượckếtquảmàmìnhđạtđược.
Mộtphútsuyngẫm:Hãyluônluôntôntrọngthếgiớiquancủangườikhác.Họbấtđồngvớibạnhaycónhữnghệgiátrịkhácbiệtkhôngcónghĩalàhọsai(haybạnsai)–chỉđơngiảnvìbạncómộttấm
bảnđồcủariêngmình.
Mỗichúngtađềucómộttấmbảnđồnộitạiriêngbiệtvềthếgiớixungquanh.
1.3Nhìnthấutảngbăngchìm
Trongsuốtthờigianbạnđọccuốnsáchnàycórấtnhiềuthứđangdiễnraởbêndướibềmặt.Trongmộtvàigiâykhibạnđọcđếndòngnàycủabíquyết1.3,bộóctiềmthứccủabạnrấtbậnrộnrồi.Bạnkhôngýthứcđượcđiềugìđangxảyra.Vậyđiềugìđangthựcsựdiễnra?
Bộóccủabạnhoạtđộngnhưmộtcỗmáy.Khiđangđọcbíquyết1.3nàylàbạnđangtiếpnhậnthôngtinquanămgiácquan:thịgiác,thínhgiác,xúcgiác,khứugiácvàvịgiác.Cóthểbạnnhậnthứcrõnhấtthịgiáccủamình,nhưngnhữnggiácquankháccũngđanglàmviệcrấtchămchỉ.
Tiềmthứcxửlýnhữngthôngtinmànóthuđượcvàlưugiữmộtsốthôngtinđóthànhkýức.
Balớplọcthôngtinđượctiềmthứcsửdụng:
1. Loạibỏ.Trướchếttiềmthứccủabạnsẽloạibỏhầuhếtcácthôngtinmànónhậnđược.Đólàlýdovìsaobạnkhôngnhớđượctấtcảcác
thôngtinvềnhữngthứbạnđangngửi,nghevàcảmthấykhibạnđangđọcnhữngdòngnày.Lấyvídụ,bạncónhậnthứcxemhaitayvàchâncủamìnhđangcócảmgiácgìkhông?Cólẽngaybâygiờthìcó,thếnhưngmộtvàigiâytrướcthìsao?
2. Biếnđổi.Songsongvớiviệcloạibỏthôngtinbạncũngđangbiếnđổimộtvàithôngtinđểcóthểlưutrữnódễdànghơn.Vídụ,trongkhiđidulịch,bạnnhìnthấymộtngôinhàxinhđẹplàmbạnnhớtớimộtbứctranhvẽmộtlâuđàibằngbánhgừng.Thếnhưng,bạnkhôngthểnhớđượcchínhxácmàusắcvàcácchitiếtcủalâuđài,chỉlàcảmgiácvềmộtlâuđàitrongtruyệncổtích.
3. Tổngquáthóa.Tiềmthứcsắpxếpthôngtinthànhcácmảng.Giảdụbạnnhìnthấyaiđangngồitrênmộtthứgìđótrôngtươngđốigiốngvớimộtđồvậtkhácmàbạnhaygọilàghế.“Này,”tiềmthứccủabạnlêntiếng,“Thứđóhữuíchđấy.Tacũngsẽgọitênnólàghế.”(Thậmchíkhiđồvậtđóthựcchấtlàmộtthứkhác).
Tiềmthứccủabạnluônluônlàmviệcrấtcăngthẳng,nhưngthóiquenloạibỏ,biếnđổivàtổngquáthóacủanódẫntớiviệchìnhthànhnênquanđiểmvềthếgiớimàkhônghẳnlúcnàocũngcólợichobạn.
Bạncóthểlàmgì?Trướchết,hãyđểýtớinhữngđiềubạnđãtinvàchủđộngtiếpthunhữngniềmtinsẽmangđếnchobạnsứcmạnhđểthànhcông.
Mộtphútsuyngẫm:Hãynhớrằngthânthểvàtríócluônđượckếtnốivớinhau.Điềubạnnghĩsẽchiphốicảmgiáccủabạn.Cảmgiácsẽảnh
hưởngtớinhữnggìxảyratrongcơthể–tớingônngữcơthểvàhànhvicủabạn–nhữngđiềumàngườingoàirấtdễnhậnra.Vìvậycáchsuynghĩcủabạncuốicùngsẽtácđộnglêncáchmọi
ngườiđốixửvớibạn.
Tiềmthứccủabạnlọcthôngtinđểhìnhthànhnênquanđiểmvềthếgiớicủariêngbạn.
1.4
Tìmragiácquanbạnsửdụngnhiềunhất
Mỗingàychúngtatrảinghiệmthếgiớithôngquanămgiácquan:Thịgiác–nhìn,Thínhgiác–nghe,Xúcgiác–sờ,Khứugiác–ngửi,vàVịgiác–nếm.Conngườidựavàonhữnggiácquannàytrênnhiềumứcđộ.
Chúngtalưugiữhìnhảnhthếgiớibênngoàitrongtiềmthứcbằngcácgiácquan.Đâychínhlàcáchmàkýứccóthểtáitạolạimộtmùihương,mộthìnhảnh,haymộtâmthanh.TrongNLP,cácgiácquanđượcgọilàhệthốngbiểutrưng.
Mộtcáchvôthức,chúngtathườngsửdụngmộtgiácquannàođónhiềuhơncácgiácquankhác.Mộtsốngườithườnglưutrữthôngtindướidạnghìnhảnh,mộtsốkháclạilưutrữdướidạngâmthanh.Nếubạn,mộtcáchvôthức,sửdụngthịgiácnhiềuhơn,bạncóthểbịhấpdẫnbởicáccôngviệcliênquantớihìnhảnh.Nếubạnquantâmhơntớiâmthanh,cóthểbạnđặcbiệtthíchthúvớiâmnhạcvàngônngữ.
Việcbạndùnggiácquannàynhiềuhơncácgiácquankháckhôngcónghĩalàbạnkhôngthểsửdụngtấtcảcácgiácquan.Điềunàyảnhhưởngtớiphươngpháphọctậpkhánhiều.Nếubạnlàngườithiênvềthịgiác,cólẽbạnsẽmuốncóthêmnhữnghiệuứnghìnhảnhhơnkhihọc.Ngườithiênvềthínhgiáccầnphảinghethấythôngtinmớicóthểtiếpthunómộtcáchhiệuquả.Ngườithiênvềxúcgiáclạithíchthửnghiệmnhữngthứmìnhđanghọc,nhưthôngquaviệclàmthínghiệmhayđóngthửvai.
Giácquanmọingườihaysửdụngthườngđượcthểhiệnrangoàibằngngônngữmàhọchọn.Khibạnsửdụngtừngữphùhợpvớiđốiphương,họsẽhiểubạndễdànghơn.Vídụ:
Ngônngữthịgiác.Nhìn,xem,sáng,rõ,lấplánh,hìnhảnh,làmrõ,gócnhìn,minhhọa,tậptrung,sặcsỡ,theodõi,ảogiác,tỏasáng,mờnhạt,rõràng.Ngônngữthínhgiác.Tiếngồn,nghe,vọnglại,điếc,nói,nhịpđiệu,hỏi,yênlặng,giaiđiệu,caođộ,tiếngrè,ngherõ,chúý,líulưỡi,nghequenquen.
Ngônngữxúcgiác.Cảmthấy,vôcảm,chắcchắn,đặc,sứcép,nóngđầu,đảmnhận,mềm,cứng,lạnh,buồn,nắmlấy,liênlạcvới.
Khitìmrađượcgiácquannàobạnvàđồngnghiệpthíchsửdụnghơn,bạnsẽhọchỏiđượcnhiềuhơnvềnhữngtấmbảnđồkhácnhauvềthếgiới,nhữngkiểuhọctậpkhácnhauvàcáchthứcđểgiaotiếplinhhoạthơn.
Mộtphútsuyngẫm:Hãythậntrọngkhibạntrìnhbàythôngtinvớingườikhác.
Hãylắngnghengônngữmàngườiđóđangsửdụngvànênđáplạibằngngônngữấy.Nếubạnkhôngchắcvềhệthốngbiểutrưngmàngườikhácsửdụng,hãytrìnhbàybằngnhiềucáchkhácnhauđểcóthểgiaotiếpđượcvớinhữngnhómkhácnhau.
Đừngchỉsửdụngphongcáchcủariêngbạn.
Mỗingườicócáchnhậnthứcthếgiớithôngquacácgiácquankhácnhau.
1.5Nhậnthứcrõniềmtincủabạn
Rấtnhiềungườithíchdùngnhữngcụmtừnhư:“Điềuđóđúnglàvậy…”,“Điềuđósairồi”,“Điềunàyhoàntoànchínhxác…”,“Tôitinlà…”,“Quanđiểmcủatôilà…”,“Theoýtôi…”.Tấtcảđềulànhữngcâukhẳngđịnhcủaniềmtin.
Theomôhìnhthếgiớicủabạn,cónhữngthứtưởngnhưlà“sựthật”nhưngthựcranóchỉlàmộtniềmtinsâusắc.
Khilớnlên,chúngtabắtđầuhìnhthànhthếgiớiquancủamình.Điềunàylàtấtyếu.Chúngtaphảitinvàođiềugìđó,nếukhôngsẽcóquánhiềulớpthôngtinnhiễuxungquanh.Vàkhixâydựngcácniềmtin,chúngtathườngtậptrungvàonhữngluồngthôngtinủnghộquanđiểmcủamình.
Nếubạngiữnhiềuniềmtinquásâusắc,nócóthểkhiếnbạnthiếulinhhoạttrongsuynghĩvàkhóđưaranhữngýkiếntốthơn.Nócóthểdẫnđếnmộtmôhìnhthiếulinhđộngvềthếgiới.Nếucónhữngniềmtincứngnhắc,bạncòncóthểbấthòavớinhữngngườicómôhìnhthếgiớikhácbạn.Hãyđểýđếnnhữngxungđộtlớntrênthếgiới,chúngxảyragiữanhữngnhómngườitinchắcchắnrằngýkiếncủahọlàđúngvàhọkhôngthểnàochấpnhậnđượcquanđiểmcủađốithủ.
Bạncóthểbắtđầutìmhiểuvềnhữngniềmtincủamìnhbằngcáchrấtđơngiảnlàhãyhỏichínhbảnthânmình:
Bạncóquanđiểmnhưthếnàovềviệclàmăn/côngviệc/cáclĩnhvựckhác?Haylàviếtra“Tôitinrằng…(vềlĩnhvựcnàytrongcuộcđời).Tôikhôngtinrằng…(vềmộtlĩnhvựckhác).”
Haicáchđơngiảnnàysẽchobạnthấynhữngniềmtincơbảncủabạnvềvấnđềnàođómàđôikhibạnkhônghoàntoànýthứcđược.
Nếubạnmuốnthayđổikếtquảcuộcđờimình,bạncầnxemxétkĩlưỡngniềmtincủabảnthân.Nếuchúngcảntrởbạnđếnvớithànhcông,thìbạnnênbắtđầunghĩvềnhữngniềmtinkháccólợihơnchomình.
“Việcbạnđếntừđâukhôngquantrọng.Quantrọnglàbạnđangđitớiđâu.”
BrianTracy,chuyêngiapháttriểnđộnglực
Mộtphútsuyngẫm:Nhữngcâunóicócụmtừ“là/khôngphảilà”làcáchdiễn
đạtchothấynhữngniềmtintrongtiềmthứccủabạn.Hãylắngnghemọingườinói:Tôilà…tôikhôngphảilà…;Bạnbètôilà…bạnbètôikhôngphảilà…;Cuộcsốnglà…cuộcsốngkhôngphảilà…;Thếgiớilà…thếgiớikhôngphảilà…;Côngviệclà…côngviệckhôngphảilà…;Tươnglaicủatôilà…tươnglaicủatôi
khôngphảilà…
Xácđịnhnhữngniềmtincủabảnthânvàhãyxemliệuchúngcóhỗtrợbạnthànhcôngtrongcôngviệchaykhông.
1.6Nhậnbiếtgiátrịcủacôngviệc
Điềugìtrongcôngviệcquantrọngđốivớibạn?Điềugìsẽkhiếnbạngắnbóvớicôngviệccủamình?Điềugìđãcuốnhútbạntớimộtnhómngườihaymộttổchứcchínhtrịnhấtđịnh?Cóđiềugìkhiếnbạncảmthấykhôngthoảimáitrongcôngviệc,xétvềmặtđạođứckhông?Bạncóđiềugìchungvớinhữngngườiđồngnghiệptrongcôngsở?
Hệgiátrịlàmộtphầnvôcùngquantrọngtrongthếgiớinộitại,quantrọngđếnmứcchúngcóthểđẩychúngtalạigầnhayraxanhữnghoàncảnhhaynhữngconngườinhấtđịnhtrongsuốtcuộcđờimình.Hệgiátrịhìnhthànhngaytừthuởấuthơ,nóchịuảnhhưởngtừgiađìnhvàbèbạn.Chúngtacóthểthayđổihệgiátrịcủamìnhdựatrênnhữngkinhnghiệmmàchúngtacóđượckhilớnlên.Thếnhưngcónhữnggiátrịănsâuvàotâmtrítớimứcchúngtangạithayđổichúng.
Giátrịlàbấtcứthứgìquantrọngvớibạn.Hãytựhỏibảnthânmình:Điềugìtrongcôngviệcquantrọngvớitôi?Nhữngngườitôilàmviệccùng?Mụcđíchcủatôi?Giátrịcóthểbaogồmhạnhphúc,tìnhbạn,niềmvuithích,họchỏi,tháchthức,thànhcông.Bấtkỳtừgìbạnchọnđềulànhữngtừđúngdànhchobạn.
Nhữnggiátrịsâuxathườngkhônghiệnrangaylậptứcnhưngsẽlànhữnggiátrịthựcsựquantrọngkhicầnđưaranhữngquyếtđịnhquantrọng.Nếucảmthấymuốnrờibỏmộtcôngviệchaychấmdứtmộtmốiquanhệ,hãynghĩvềđiềukhiếnbạnmuốnlàmnhưvậy.Giátrịnàocònthiếu,điềugìsaitrongnhữngtìnhhuốngđó?Giátrịnàobạnmuốncóhơnnữa?Đâylànhữnggiátrịquantrọngnhấtđốivớibạn.
Khixácđịnhđượccácgiátrịcủabảnthântrongnhữnggiaiđoạn
khácnhaucủacuộcđời,bạnsẽhọcđượccáchtạođộnglựcthúcđẩybảnthântrongtiềmthức.Bạnsẽkhámphárađiềugìsẽdẫnlốichobạntớithànhcôngvàđiềugìcóthểgâycảntrởchothànhcôngcủabạn.Khiđãkhámphárađượcnhữngđiềunàynhưngbạnvẫnthấtbạithìviệcđánhgiálạicácgiátrịcủabảnthânlàcựckìđánggiá.Cóthểlàdobạncóhaigiátrịđốilậpvớinhau–thúcđẩybạntớihaiconđườngđốinghịch.Khipháthiệnrađiềunày,bạnsẽcócơhộitạonênsựthayđổi.
Mộtphútsuyngẫm:Hãytựhỏi:“Tôitrântrọngđiềugìtrongsựnghiệpcủa
mìnhvàolúcnày?”Hãyviếtradanhsáchnhữnggìhiệnlêntrongđầubạn.Hãythúcđẩybảnthânđivàonhữnggiátrịsâuxahơn.Hỏimình:“Còngìnữakhông?”Vàrồisauđó:“Điềugìsẽkhiếntatừbỏngànhnghềnàyhayrờicôngviệcnày?”.Hãy
xemxemnhữnggiátrịgìđượctìmthấy.
Việctìmrađiềuquantrọngnhấttrongcôngviệcđốivớibạnsẽgiúpbạnbiếtcầntậptrungvàdồnsứcvàođâucho
tươnglai.
1.7Hãytinhý
NLPcómộtthuậtngữlà“sắcsảocảmnhận”.Nóámchỉkhảnăngtinhýcủamỗingười.Bạncàngquansátthếgiớitinhtế,bạncàngdễđiềuchỉnhhànhđộngvàcáchcưxửcủamìnhchophùhợpvớinhiềutìnhhuốngtheocáchhợplýnhất.Điềunàysẽgiúpbạndầnđạtđượcnhữngmụctiêucủamình.
Bíquyếtgiúpbạntrởnêntinhýtrongtấtcảmọivấnđề:
1. Đểýxemđiềugìđangxảyravớinhữngngườixungquanh.Hãyhọccáchquantâmtớinhữngthayđổitronghànhvi,ngônngữcơthểcủahọ
vàcáchhọgiaotiếp.2. Hãyđểtâmtớihànhvivàcáchgiaotiếpcủabảnthân.Quansátxem
bạnđáplạicácsựkiệnvàhoàncảnhkhácnhaunhưthếnào.Điềugìtạoranhữngứngxửkhácbiệttrongbạn.
3. Thậntrọngvớinhữnggìđangdiễnratrongđầu.Bạnđangnghĩgìvàcảmthấyđiềugì?Điềugìxảyrakhibạnthayđổisuynghĩvàcảmnhận?
Cólẽbạnsẽdầnnhậnracácthayđổitrongvẻngoàivàgiọngnóicủamọingười.Bạncũngcóthểbắtđầuđểýtớinhữngkhácbiệttrongcáchbạncảmnhậnvànhữngâmthanhhìnhảnhbạncótrongđầu.Trongnhữngphầntiếptheo,bạnsẽhọcnhiềuhơnvềcáchkhámphárasựtruyềnđạtthôngtinnộitại.
Khicócáinhìntinhtếhơn,bạnsẽxửlýmọiviệclinhhoạthơn.Minhchứngchothànhcôngcủabạnsẽnằmtrongchấtlượngcủanhữnggìbạnđạtđược.Hãyluyệntậpkhảnăngnhạybéncủabảnthânmỗingàyvàxemxemkếtquảlàgì.
“Mọiướcmơđềucóthểtrởthànhsựthậtnếuchúngtacóđủcanđảmđểtheođuổichúng.”
WaltDisney,nhàsảnxuấtphimngườiMỹ
Mộtphútsuyngẫm:Giảsửcóviệcgìđóbạncầnlàmnhưnglạicóítsựlựachọnvàthiếulinhhoạt.Cáchtốtnhấtlàbạnnênthừanhậnrằngởbấtkỳtìnhhuốngnào,baogiờcũngtồntạinhữngsựlựachọn.Điềunàyđưabạntớivế“nguyênnhân”hơnlà“kếtquả”trongmọitìnhhuống.Tìmkiếmlựachọnvàcơhộichomìnhđồngnghĩavớiviệcbạnsẽtậptrungvàotươnglaivàsẽdámnhận
tráchnhiệmchosựthànhbạicủabảnthân.
Hãysắcsảocảmnhậnđiềubạnsuynghĩvàcảmnhậntrongmỗihoàncảnhkhácnhau.
Mộtsốngườicókháiniệmrấtmơhồvềđiềumìnhmuốn.Mộtsốkhácthìkệcho“nướcchảybèotrôi.”Tuynhiên,đểcóđượckếtquảtốttrongcôngviệc,dùngắnhạnhaydàihạnthìbạnđềucầnphảicómộttầmnhìnrõràngvềthứmàbạnmuốngiànhđược.TrongNLP,cụmtừ“kếtquả”thườngđượcdùngđểchỉđiềumàbạnđịnhnghĩalàkếtquảtíchcựctừnhữngviệclàmcủabạn.“Kếtquả”khôngchỉlàviệcđặtramộtvàimụcđíchchobảnthânmàcònlàviệcbạnhiểuđượcrằngcầnphảilàmgìđểđạtđượcnó.
Bạnmuốnđạtđượckếtquảgì?Trongđầubạncóbứctranhrõràngvềnhữngthứbạnmuốngiànhđượckhông?Hayđólàmộtbứctranhrốirắmvàcứliêntụcthayđổi,thậmchílàmộtbứctranhmàbạnkhôngmuốn,haychẳngcómộtbứctranhnàocả,chỉlànhữngýtưởngmơhồ?
Mọingườithườngtựhỏitạisaomìnhkhôngthànhcông.Nhưngcâuhỏithựcsựphảilàhọcóthànhcôngtrongviệcđạtđượckếtquảmàhọthựcsựmongmuốnkhông,haylàthayvàođólànhữngkếtquảmàhọkhônghềlênkếhoạchtrướcvàkhônghềmongđợi?
Bạnchỉcóthểđạtđượckếtquảmàmìnhmongmuốnkhicómộttầmnhìnrõràngvềnó.Khiđãcóbứctranhrõràngvềmụctiêu,bạncóthểbắtđầucácbướcđểđạtđượcnó.
Đâylàcuốnsáchnóivềcáchlàmthếnàođểthànhcông.Hãynghĩvềthứmàbạnmongmuốncóđược,mongmuốntrởthành,haymongmuốnđượclàmtrongcuộcđời.Sauđóhãytựđặtchomìnhnhữngcâuhỏisau:
1. Nócótíchcựckhông?Hãytậptrungvàonhữngthứbạnmuốn,đừngtậptrungvàonhữngthứbạnkhôngmuốn.
2. Nócócụthểkhông?Mụctiêucàngcụthểcànggiúpbạndễdàngtập
trunghơnvàbạncũngsẽnhậnthứcrõhơnliệubạnđangởgầnhayxamụctiêucủamình.
3. Chứngcứchoviệcđạtđượcmụctiêulàgì?Làmthếnàobạnbiếtrằngbạnđãđạtđượcmụctiêu?Mụctiêusẽrasao?Bạnsẽcảmthấynhưthếnào?Nếukhôngcónhữngminhchứngthậtsự,bạnsẽchẳngbaogiờbiếtđượcliệubạnđãđạtđượcmụcđíchcủamìnhhaychưa.
4. Ailàngườichịutráchnhiệmchonhữngkếtquảnày?Câutrảlờiphảilàchínhbạn,bởinếuviệcđạtđượcmụctiêuphụthuộcvàonhữngngườikhácthìsẽchẳngbaogiờbạnđạtđượcnó.
5. Nócótốtchobạnkhông?Liệuđạtđượcmụctiêunàycótốtchobạnvàthếgiớicủabạnkhông?Hãyxemkếtquảđóảnhhưởngđếnbạnvànhữngngườikhácnhưthếnào.
6. Bạnđãcógìvàcầngìđểđạtđượckếtquả?Hãyđánhgiávịtrícủabạnvàkhoảngcáchtớikếtquảmongmuốn.Bạnđãcónhữnggìđểđạtđượckếtquảấyvàbạncòncầnnguồnlựcnào?
“Nếucôngviệcbạnđanglàmkhôngđưabạnlạigầnmụctiêucủamình,nósẽđẩybạnraxa”
BrianTracy
Hãychắcchắnrằngbạnđãvẽlêntrongđầumìnhmộtbứctranhrõràngvềnhữngthứbạnmuốnđạtđược.
“Đólàmộtýkiếnhayđấy.Tôisẽthửnóxemsao.”“Tôiđangcốgắngrồi,bạnbiếtđấy.Thựcsựtôiđangrấtrấtcốgắng.”
“Cốgắng”cóhaiýnghĩa.TrongtiếngAnh,từ“cốgắng”(trying)cóhaisắctháiýnghĩa:nỗlựclàmgìhoặcđangcảmthấymệtmỏi,khókhănhayphiềnphức.
Thựctế,nhữngngườilúcnàocũngcốgắnglàmđiềugìđócuốicùngcóthểkhiếnngườixungquanhcảmthấybựcmình(vàthường
chínhhọcũngthấyvậy).Lýdolàbởinhữngngườinàythườngkhiếnngườikhácphảithấtvọng.
“Cốgắng”thườnghàmýthấtbại.Đâylàmộtđiểmkhácbiệttolớngiữahaicáchnói:“Tôisẽđếnchỗhọpvàokhoảng3giờ”và:“Tôisẽcốgắngtớichỗhọpvàokhoảng3giờ”.Bằngcáchnàođóchúngtađềubiếtrằngngườithứnhấtcólẽchỉkhônggiữđượclờinếucónhữnghoàncảnhcảntrởđặcbiệt,thếnhưngngườithứhaicóthểsẽxuấthiệnmuộnhaythậmchílàchẳngbaogiờtới.
Cũngcómộtsựkhácbiệtlớngiữaviệcnói:“Tôisẽcốgắngđạtđượcnhữngthứtôiđãđặtrarõràngtrongcuộcđời”và:“Tôisẽlàmđược.Tôisẽlàmnhữnggìcầnthiếtđểđạtđượckếtquảnày.Cóthểtôikhôngbiếtchínhxácmìnhphảilàmgìbâygiờnhữngtôisẽvừahọchỏivàvừalàm.”
Trởlạivớinguyênnhân-kếtquả.Bạnsẽ“cốgắng”nhậntráchnhiệmchonhữngkếtquảbạnđạtđược?Haychỉđơngiảnlàbạnchịutráchnhiệm?Bạnđịnh“cốgắng”giảmcân…mộtlầnnữa?Haybạnsẽgiảmcân?Bạnsẽ“cốgắng”cómộtmốiquanhệtốtvớisếphaybạnsẽđạtđượcmốiquanhệtốtđẹpđó?
Khibạnngừngcốgắng,đóchínhlàlúcbạnbắtđầuthựcsựsửdụngbấtkỳđiềugìxảyravớibạnnhưmộtdạngthôngtinphảnhồivàthựchiệnvôvàncáchànhđộnglinhhoạtnhằmđạtđượcviễncảnhđượcđịnhhìnhrõnétvềthànhcông.
“Hànhđộnglàchìakhóachomọithànhcông”.PabloPicasso,đạidanhhọa
Mộtphútsuyngẫm:Bấtkỳkhinàothấynghingờvềviệcbạncóthựcsựmongmuốnmụctiêumàbạnđangđeođuổihaykhông,hãytựđặtnhữngcâuhỏinày:Điềugìsẽxảyrakhibạnđạtđượcchúng?Khibạnkhôngđạtđược?Thếcònđiềugìsẽkhôngxảyra?Lợiíchcủaviệckhôngđạtđượcchúnglàgì?Vàbấtlợikhibạnđạt
đượcchúnglàgì?
“Cốgắng”baohàmýthấtbại,vìvậyhãyloạibỏtừnàyrakhibạnđặtracácmụctiêulàmviệccủamình.
Aicũngmongmuốncóđượcnhiềuthứ.Họmuốncóđượcnhiềuthànhcônghơn,nhiềutàisảnhơn,nhữngngàythángvuivẻhơn,mộtcôngtytohơn,ítnợnầnhơn,nhiềutiềnbạchơn,nhiềukỹnănghơn…Danhsáchcóthểkéodài,kéodàinữa.
Thếnhưngmongmuốnchỉlàmongmuốn.Mộtmongmuốnsẽtrởnênvônghĩanếubạnkhôngbiếnnóthànhmộtmụctiêucụthể–haymộtkếtquảđượcxácđịnh–vàthựcsựhànhđộngđểđạtđượcnó.
Trướchết,bạnsẽlàmgìđểđạtđượcđiềumìnhmongmuốn?
Tấtcảmọimụctiêucủabạnđềucầnphảicóbướcthựcthiđầutiên,sauđómớitớibướcthứhai,bướcthứba,thứtưvàtiếpnữachotớikhibạnđạtđượcthứmàbạnđãlênkếhoạch.
Điềunàykhôngcónghĩalàbạnphảibiếttrướctấtcảmọiviệcbạnsẽlàmđểđạtđượckếtquảmongmuốn.Nhưngmộtđiềurấtquantrọnglàđầutiên,bạnphảibiếtbạnmuốncáigì–cáiđíchmàbạnmuốncó–sauđóquyếtđịnhrằngbạnsẽlàmbấtkểđiềugìcầnthiếtđểđạtđượcnó.
Đểthànhcông,bạncầnnhớhaiđiểm:
Mộtlà,hãyhànhđộng.
Hailà,hãycamkết,dồntoànbộsứclựcđểhànhđộng.
Sẽchẳngcónghĩalýgìnếulàmđiềugìđónửavời,khiấybạnsẽlạilàmộtngườiđang“cốgắng”màthôi.
Hãytậptrungvàokếtquảmàbạnmongmuốn,hãychịutráchnhiệmchonhữngảnhhưởngbạnmuốntạoravàhànhđộnghướngtớinó.Nếubạngặpphảimộtchướngngạivậtgiữađường,hãycoinónhưmộtbàihọchữuíchvàtiếptụchànhđộng.Hãycamkếtvớimụctiêumongmuốncủabạnchotớikhibạnđạtđượcthànhcôngmàbạnđãhướngtới.Đâylàđiềumàtấtcảnhữngngườithànhcôngđãlàm.
Dĩnhiên,điềunàykhôngcónghĩalàbạnkhôngthểthayđổimongmuốnvềkếtquả.Nếunhữngbàihọckhiếnbạnnhậnrabạnmuốnđạtđượcmộtkếtquảkháchơn,vậythìhãycứđổimụctiêu.Đặtramộtloạtcâuhỏivớicáiđíchmớinàynhưđãlàmtrướcđóvàlạibướctừbướcđầutiên.Tuynhiên,nguyêntắcthìvẫnvậy.Bấtkểcáiđíchxácđịnhtrướccủabạnlàgì,bạnhãytậntâmvớinóvàhãyhànhđộngđểđạtđượcnó.Hãylàmnhưvậy,bạnsẽđạtđượcthànhcôngvàcóđượckếtquảnhưmongmuốn.
“Nếukhôngcócamkết,sẽchỉcónhữnglờihứavàhivọngsuôngmàchẳngcókếhoạchnàohết.”
PeterDrucker,nhàchiếnlượckinhdoanh
Hànhđộngđểđạtlấymụctiêungaytừthờiđiểmbạnxácđịnhchúngvàhãytiếptụctiếnlên.
Bạncóhaytạoramộtthóiquenmớichomìnhkhông?Bạncóbaogiờlàmnhữngviệcmớimẻ,họcnhữngkĩnăngmới,tiếpnhậnthêmcôngviệckhông?Bạncóhaytưduytheomộtlốimớikhông?Bạncótòmòkhông?Bạncóhaythửnghiệmkhông?Nếucứsốngtheocáchmàbạnluônsống,bạnsẽnhậnđượckếtquảcũnggiốngnhưnhữngthứmàbạnđãtừngđạtđược.
Sởhữumộttrítòmòvàtínhthíchthửnghiệmcóthểđưabạntớinhữngkếtquảmớimẻ,thànhcôngvàthúvịtrongcuộcđời.
Nhữngngườitòmòcóxuhướngđặtrấtnhiềucâuhỏi.Cólẽhọ
muốnbiếtxemthứgìlàtốt,việcgìcóthểlàmkhácđi,làmthếnàocóthểtạonênthayđổi,cáchngườikháclàmlàgì.Bạncàngtòmòcàngtốt.Hãynuôidưỡngtrítòmòcủabạn.Hãyxemxétcáchbạnhaylàmmọithứvàthửcáchkháccóthểhiệuquảhơntrongtươnglai.Bạncóthểhọcđượcgìtừngườikhác?NgườisánglậpraNLPđãcótháiđộnhưvậy.RichardBandlervàJohnGrindertòmòmuốnbiếttạisaolạicónhữngngườilàmviệchiệuquảhơnnhữngngườikhácvàhọđặtranhiềucâuhỏiđểđitìmlờigiảiđáp.Câutrảlờimàhọtìmthấyđãmanglạilốitưduyvàcácphươngpháp,kỹthuậttrongNLP.Chuyệngìsẽxảyranếubạnđặtcâuhỏivềthếgiớiquanhbạnhaykhámphárađiềugìđótrongthếgiớinộitạicủamình?Họcthêmnhữngđiềumớingàyhômnay.Bạncóthểkhámphárasứcmạnhvàkhảnăngtiềmẩnmàtrướckiabạnkhônghềbiếttớicủamình.Hãyápdụngnhiềucáchlàmkhácnhauvàtheodõikếtquả.Chỉkhithấyđượckếtquảtừnhữnghànhđộngkhácnhau,bạnmớicóthểthấyđượclợiíchcủamộtcáchlàmsovớicáchkhác.Vậynênhãybỏđimộtvàithóiquen.Hãythửcáckỹthuậtvàlốitưduytrongcuốnsáchnày.Tìmramộttấmgươngtrongcôngviệc.Hãynghĩvềcáchmàngườiđósẽlàmchocôngviệccủabạntrởnêntốthơn.Vàbâygiờhãylàmtheonhữnggìhọlàm.
Điềugìsẽxảyra?Bạnchưabiếtđược,nhưngcólẽbạnsẽtòmòmuốnbiết.Mộtđiềuchắcchắnxảyralàkhitừbỏnhữngthóiquencũ,bạnsẽcóthêmnhiềulựachọnvàcơhộitrongcuộcđời.
“Vậnmệnhcủabạnđượctạohìnhtrongkhoảnhkhắcbạnđưaraquyếtđịnh.”TonyRobbins,tácgiảchuyênviếtsáchtựhoànthiệnbảnthân
Mộtphútsuyngẫm:Hãyvứtbỏnhữngthànhkiếncủabạn.Chúngtathường
hayđánhgiáconngườivàsựviệcbằngđịnhkiến.Tathườngchẳngthèmbắtđầulàmmọiviệcvìchorằngtabiếtchắcmìnhsẽđạtđượckếtquảgì.Hãythayđổitháiđộcủabạn,bạncóthể
thayđổicuộcđờimình.
Thửnghiệmsẽgiúpbạnđạtđượcthànhcônglâudàitrongcôngviệc.
Bạnlàmgìkhimọithứkhôngxảyranhưmongmuốn?Bạnđổlỗichohoàncảnhhaytựmìnhđứngdậyvàtiếptục?Bạntiếptụclàmviệcđểđạtđượcmụctiêuhaychorằngchúngkhôngthểđạtđượcvìnhữngkhókhănbạnđangvấpphải?
MộtýtưởngquantrọngkháccủaNLPlà:
Khôngcógìlàthấtbại,chỉcóthêmbàihọckinhnghiệm.Khibạnnằmởbênvế“nguyênnhân”trongphươngtrìnhnguyênnhân–kếtquảthìbấtcứđiềugìdiễnravớibạnđềulàtintốt.Ngaycảkhiđólàmộtràocản,bạncóthểhọctừnóvàtiếpthucáckĩnăng.Cứcholàhiệngiờbạnkhôngđạtđượckếtquảmongmuốn,điềuđókhôngcónghĩalàbạnsẽmãikhôngthểđạtđượckếtquảđó.Cólẽcáchbạnđãlàmkhôngphảilàcáchtốtnhất.Cólẽđâylàlúcbạnthửsứcvớiđiềugìđómớimẻ.Hãychorằngcuốicùngbạnsẽđạtđượcđiềumìnhmongmuốn,vấnđềchỉlàthờigianchưađủdàimàthôi.
Hãylấyvídụvềviệcrènluyệnthânthể.Trôngbạnkhôngđượcgọngàngcholắmvậynênbạnmuốnchạyquanhcôngviêntronghaituầnliền.Bạnkhôngthểđạtđượcmụctiêunày.Bạnsuýtđạtđược,nhưngởphútcuốibạnlạibịsaikhớp.
Cóphảibạnđãthấtbại?Không,đơngiảnlàbạncóthêmnhữngbàihọchữuích.
Nếubạnnghỉngơihaykhởiđộngthậtdẻodaitrướckhichạythì,cuốicùngbạnsẽchạyđượcquanhcôngviênđó.
Thếcònnếubạngặpmộtôngsếpkhótính?Sángnàobạncũngcườivớiôngtamàôngkhônghềđáplại.Bạnvẫnnghĩmốiquanhệnàythậttệ.Hẳnlàbạnđãthấtbạivìbạnvẫnchưađạtđượckếtquảmongmuốn.
Nhưngđừngnghĩvềnóquábiquannhưvậy.Thayvàođó,hãynghĩ:tacóthểlàmđiềugìkhácvàongàyhômsau?Tacóđượcmộtquanđiểmrõràngvềviệctamuốncóđượcmốiquanhệvớiôngsếpnhưthếnào.À,đúngrồiđó,bạncóthểđềđạtlàmthêmmộtdựánmới.Hãycùngxemchuyệngìsẽxảyra.
Miễnlàbạnlinhhoạthơntronghànhđộngthìcuốicùngbạnsẽcóđượcmộtkếtquảkhácbiệt.
“Thấtbạilàthànhcôngkhichúngtabiếthọchỏitừnó.”MalcolmForbes,chủtạpchí“Forbes”
Mộtphútsuyngẫm:Hãylinhhoạt.Hãyluyệncáchđirakhỏivùngantoàncủa
bạnđểtìmracácphảnhồiđadạnghơnvềnhữnggìxảyravớibạn.Việcgiữnhữngthóiquennhấtđịnhsẽgâynhiềuhạnchếchobạn.Nếucứlàmnhữnggìbạnluônlàm,bạnsẽchỉđạtđượcnhữnggìmàmìnhvẫnluônđạtđượcvàsẽthấythànhcôngchỉnằmgọntrongnhữngđiềubạnđãđạtđượctrongquá
khứ.
Họctừthấtbạiđểtìmxemmìnhcầngìđểcóthểpháttriểnđượckhảnăngcủabảnthân.
Bạncóđểýxemcóbaonhiêucâuhỏitrongchươngnàykhông?Bạncóthựcsựtựhỏimìnhhaylàchỉđọclướtquachocóthôi?Nếubạnđặtcâuhỏiđúng,chúngcóthểdẫndắtbạntớirấtnhiềusuynghĩhữuích.Ngượclại,mộtcâuhỏisaicóthểđemtớinhữngảnhhưởngtiêucực.
Hãynghĩxemđiềugìsẽxảyranếubạnđặtcâuhỏikiểu:“Tạisao
mìnhluônluônhoànthànhnhữngviệcgiámđốcgiaochomộtcáchthậtlàtệhại?”Câutrảlờisẽmangđếnchobạnvôsốlýdođểbàochữachoviệcbạnlàmviệckém,vàkếtquảsẽchẳnghềthayđổi.Điềunàythườngđượcgọilà“cấutrúcđổlỗi”.Mặtkhác,hãynghĩđiềugìsẽxảyranếubạnthayđổiphầnchínhyếucủacâuhỏithành:“Lầntớinếulàmmộtnhiệmvụtươngtự,mìnhcóthểlàmgìtốthơn?”hoặclà:“Làmthếnàođểcóthểhọctừlầnnàyđểcảithiệnvàolầntới?”.Điềunàyđượcbiếtđếnlà“cấutrúchướngtớimụctiêu”trongNLP.
“Làmthếnào?”làmộtcáchhayđểđặtcâuhỏi.Bằngcáchđặtcâuhỏilàmthếnào,bạncóthểtìmrađượccáchlàmnàohiệuquảnhất.“Làmthếnàoanhtakhiếnvịkháchđómuahàngcủamìnhvậy?”,“Làmthếnàomàcậutaluônđạtđượcthànhtíchtốthơnđồngnghiệpvàocuốitháng?”,“Làmthếnàomìnhcóthểlàmcôngviệccủamìnhtốthơn?”Câuhỏi“làmthếnào”giúpbạntìmracácbướccầnthiếtđểđạtlấykếtquảcụthểhaynhữnghànhviứngxửcụthể.“Điềugì”sẽlàmộtcâuhỏitốtkèmtheo.“Điềugìtạonênsựkhácbiệtgiữathànhcôngvàkhôngthànhcôngtrongcôngviệccủamình?”,“Tacóthểlàmgìđểbiếnsựkhácbiệtlớnnhấtthànhthànhcông?”,“Tamuốnkếtquảlàgì?”,“Tacònphảithayđổiđiểmgì?”
Giờbạnđãnhậnthấynhữngcâuhỏinàycósứcmạnhthếnàochưa?Hãynhớrằng:chấtlượngcủacâuhỏixácđịnhchấtlượngcủacâutrảlời.
Nếukhôngđạtđượcnhữngkếtquảnhưmongmuốn,bạnhãyđặtcâuhỏi:“làmthếnàovàcầnđiềugì”đểtìmracáchlàmkháchiệuquảhơn.
Tìnhhuống:SaukhiKennyhọcNLP,anhbắtđầutậptrungvàocácmụctiêuhơnlàcácvấnđềcủabảnthân.TrướcđâyKennythườnghaytựhỏi:“Tạisaomìnhlàmtiếpthịthậttệ?”Đápánmàanhhayđưaralà:“Mìnhkhôngthíchmộtsốđốitượngmàmìnhphảiquảngcáo.Họhơiquáthânmậtvớimình.Vàmìnhngạinóichuyệnvớingườilạ”.Tuynhiên,saukhiđặtratầmnhìnrõrànghơnvềvấnđềgiaotiếptốt,anhđãbắtđầuđặtcáccâuhỏi“làmthếnào”.“Làmthếnàomìnhcóthểnóichuyệnquyếtđoánhơnvàgiaotiếphiệuquảhơnvớisếp?”“Nhữnggìtôiđãmấtlà
nhữnglờibiệnminhchosựlàmviệckém,khôngtốtnhưmìnhmuốn.Giờthìtôiđãhọccáchtiếpthịtốthơn.Sáuthángsauđótôiđãđượclênchức!”Kennynói.
Hãynghĩtớilúcbạnmuốnmuamộtvémáybay,vétàu,hayvéxebuýt.Bạnmônglungkhôngbiếtmìnhsẽđiđâu?Thậtkìcụckhibạnnghĩrằng:“Mìnhchẳngquantâmmọichuyệnsẽđivềđâu”,nhưngcâuhỏivềđâulạichiếmphầnlớnthờigiancủabạn.Kếtquảcôngviệccũnggiốngnhưnhữngchiếcvékia.
Từ“cụthể”làmộttrongnhữngcụmtừhữuíchnhấtmàbạncóthểsửdụngnếumuốnđạtđượcnhiềuthànhcônghơntrongcôngviệc.
Đưaralýdocụthể.Trướchết,hãynghĩvềmụctiêucánhânhaymụctiêukinhdoanhcủabạnvànhữngkếtquảmàbạnmuốnđạtđược.Bạnnghĩliệuđiềugìsẽxảyranếubạnkhôngcụthểhóakếtquảmongmuốnnày?
Cũnggiốngnhưviệcmuamộtchiếcvémàkhôngrõđiểmđến,nếubạnkhôngđưarakếtquảcụthểthìkếtquảmàbạnđạtđượcsẽchỉphụthuộcvàomayrủi.
Giảdụbạnlànhânviênngânhàngvàcómộtkháchhàngcómộtbảnkếhoạchkinhdoanhnhưsau:“Chúngtôidựđịnhkiếmđượctừ100đôlatớimộttriệuđôlatrongvònghaihoặcnămnămtới,mặcdùchúngtôikhôngdámchắclàbaonhiêuvàtớikhinào…”Liệubạncóchokháchhàngnàyvaytiềnkhông?Dĩnhiênlàkhôngrồi.
Haygiảdụbạnmuamộttấmvémáybaytới“bấtkỳđâuởchâuPhi”trongkhibạnmuốntớiZambia.ChắcchắnsẽtốthơnnếubạnmuamộtchiếcvétớiZambiangaytừđầu.Tươngtựnhưvậy,hãyđảmbảorằngbạncónhữngkếtquảcụthểmàbạnmuốnhướngtớivàolúcnày.Bạncànglênkếhoạchcụthể,bạncàngdễđạtđượcđiều
mìnhmongmuốn.
Cụthểhóakếtquảcũngrấthữudụngnếubạnmuốnthayđổiđiềugìđókhôngcònphùhợp.Đâylàmộtvàicâuhỏimàbạncóthểđưara:
Nhữngbàihọccụthểnàomàbạnhọcđượctrongđờisốngcôngviệcđãdẫnbạntớivịtríhiệnthời?Bạnnghĩbạncầnhọcđiềugìcụthểđểtiếnbộxahơnthế?Nhữngthóiquencụthểnàocóíchchobạnvàthóiquencụthểnàobạncầnthayđổi?
Hãyxemđiềugìxảyrakhibạncụthểhóakếtquảkinhdoanh,mụctiêupháttriểncánhânvàchuyênmôncủamình.
Mộtphútsuyngẫm:Khiđọccuốnsáchnày,hãyghinhớcáchbạntiếpnhận
nhữngbíquyếtkinhdoanhNLP.Nhữngbíquyếtcụthểnàosẽhữudụngnhấtvớibạn?Bạnsẽápdụngchúngcụthểnhưthế
nào,ởđâuvàkhinào?
Hãycụthểnhữngđiềubạnmuốn.Khởiđiểmmơhồsẽchỉđemđếnmộtkếtquảmơhồ.
TRỞTHÀNHMỘTNHÀNGOẠIGIAOXUẤTSẮC
GiaotiếptốtlàđiềurấtquantrọngđốivớiNLP.Trongkinhdoanh,dùbạnđanglàmviệcvớikháchhànghayđồngnghiệp,khảnăngchuyểntảithôngđiệpđềurấtquantrọng.Thựctếlàbạnluônluôngiaotiếp,thôngquangônngữcơthể,ngôntừvàgiọngnói.Chodùbạnđangđứngđốidiệntrựctiếphaytừxa,cáchbạntruyềnđạtvàđónnhậnthôngtinđềuảnhhưởngtớiphảnứngcủangườikháctớibạn.HãyluyệntậpcáckỹthuậtNLPtrongchươngnàyđểtrởthànhmộtnhàngoạigiaoxuấtsắc.
3.1Tạodựngsựăný
“Buổihọpđódiễnratốtđẹpđấy.Chúngtôiởcùngmộttầnsóng”,“Tôicảmthấythựcsựhợpvớicôấy”,“Buổiđàmphánthựcsựrấtsuônsẻ,chúngtôidườngnhưkhágiốngnhau.”
Ănýlàmộtcảmgiáctuyệtvờikhichúngtahiểurõnhau,thưgiãnvàthoảimáikhiởcạnhngườikhác.Đólàcảmgiác“chúngtarấtgiốngnhau”.Tạodựngcảmgiácănýrấtcầnthiếttrongcôngviệckinhdoanh.Chúngtathườngcóxuhướnglàmviệcvớinhữngngườikhiếnmìnhcảmthấythoảimái.
Hòahợpvàcânxứng.Khihaingườiđangcósựănýthìhọsẽcónhữngngônngữcơthể,dángđiđứng,ngôntừchotớigiọngđiệukháhòahợpvớinhaumộtcáchvôthức.Việcbắtchướcđơnthuầnsẽtạocảmgiáckhiêncưỡngvìchúngnằmtrongnhậnthứcrõràngcủachúngta,cònsựcânxứngvàđồngnhấtthìlạirấttếnhịvàđaphầnlàvôthức.
Hãytheodõinhữngngườiđangcómốiquanhệtốtđẹpvớinhau.Mộtngườikhoanhtaylại,ngườikiacũngsẽlàmtheo.Mộtngườiđứngdựavàobàn,ngườixungquanhcũnglàmtheo.Sựhòahợpcónghĩalàbạntheongườikhácgầnnhưyhệt.Phảnchiếucónghĩalà
bạngiốngnhưtấmgươngphảnchiếuhìnhảnhcủangườicònlại.
Dướiđâylànhữngđiềucầnhòahợpđểtạonênsựăný:
Từkhóa,giọngđiệu,tốcđộnói,biểucảmkhuônmặt,dángđứng,độngtác,gócnghiêngcủađầu,thậmchílàcảtốcđộthở.Cáchhòahợpnhanhnhấtlàđiệubộ.Hãytạosựănkhớpvớigócngồihayvịtríđứngvàtheodõikếtquảbạnsẽđạtđược.
Tạosựănýtrongcôngviệchàngngàybằngcáchđồngnhấtvàphảnchiếugiọngđiệu,ngônngữcơthểcủangườikhác.
Tìnhhuống:Yukochiasẻ:“Khitổchứcmộtcuộchọp,điềuđầutiêntôiquantâmlàtôicóphốihợpănývớinhữngngườixungquanhkhông.Tôiluôncốgắngngồivuônggócvớihọhơnlàngồiđốidiện.Ngồiởvịtrínàyrấtdễbắtchướcdángngồicủahọ,cáchhọnói,họnhìn.Tôibắtđầunóichuyệnvớibấtkỳngườinàomàtôicholàlãnhđạocủanhóm.Nếutôihòahợpđượcvớinhữngngườinhưvậythìtứckhắcnhữngngườikhácsẽđitheochúngtôimộtcáchtựnhiên.Khiđócảmộtnhómngườisẽcùngngồitheomộtcách,cólẽlàcùngvắtchéomộtchânhaylàdựavàocùngmộthướng.Tôibiếtrằngtôiđangphốihợpănýcùngmọingườivìtôicảmnhậnđượccảmgiácthoảimáivớitấtcảmọingườitrongcuộchọp.Nếucóbấtkỳaiphávỡsựănýđó,tôisẽbiếtngaylậptức,vìcảmgiácsẽthayđổi”.
3.2Chútâm
Nếubạnmuốnbiếtđượcảnhhưởngcủamìnhđốivớingườikhác,hãyđểtâmtớihọ-từnhữngthayđổinhỏnhấttrongngônngữcơthểđếnnhữnggìmàhọđangnóilúcđó.
Mộtsốngườicoigiaotiếplàtiếntrìnhmộtchiềuvàchorằngnếuhọnóibấtkỳđiềugìthìđốiphươngcũnghiểuvàchấpnhậnnó.Tuy
nhiên,đôikhiđốiphươngkhônghiểu,thậmchícóýkiếntráingượcnhưnglạikhôngdámnóira.
Cùngvớiviệcđểýtớiđiềungườikhácnói,bạncũngcầnchútâmtớinhữngthayđổituynhỏnhưngrấtquantrọngtrongngônngữcơthểcủahọ,chodùbạnkhônghiểuđượcýnghĩacủasựthayđổiấy.Mộtvàibiếnchuyểnnhỏtrongđiệubộcủangườikhácmàbạncóthểnhậnra:
Nhịpthởvàmàuda.Hãyxemxétnhịpthởvàvịtríthở(vídụnhưbụngdưới,ởgiữahaylàphíatrênlồngngực),màuda(cóthểnóchuyểntừnhạtsangđậm,mấtđộbónghayngượclại).Môi.Hãyquansátkíchcỡcủamôidưới–mộtcửđộngnhỏcóthểlàmchomôinhìnmỏnghơnhaydàyhơn.Mắtvàkhuônmặt.Hãyđểtâmtớiđôimắtcủađốiphương,sựgiãnnởcủađồngtửcũngnhưsựđốixứnghaybấtđốixứngcủacáccơtrênmặt(Xemphần3.3).Giọngnói.Hãylắngnghenhữngbiếnchuyểntrongchấtgiọng.Hãyđểýtớithanhđộ,nhịpđộ,âmsắc,caođộvàtốcđộcủagiọngnói.
Mụcđíchcủanhữngquansátkiểunàykhôngphảilàđểhiểuchúngngaylậptức.Biểucảmcủakhuônmặtkhôngphổbiếnvàsẽrấtnguyhiểmnếuchúngtaphảikháiquáthóaquámức.Lấyvídụ,nếuaiđóđangnhăntrán,điềuđócónghĩalàhọđangcảmthấykhóchịuhayhọđangtậptrungcaođộ?Bạnsẽkhôngthểbiếtđượcchotớikhibạnhiểurõngườiđóhơn,nhưngđiềubạncóthểlàmlàđểtâmtớinhữngthayđổinhỏvàxemliệubạncónhìnthấythayđổiđótáidiễnkhông.Vídụ,nếuthấysựthayđổidiễnramỗikhibạnđềcậptớimộtchủđềnhấtđịnh,lúcđóbạncóthểhỏinhữngcâukiểunhư:“Bạncócầnbiếtthêmchitiếtkhông?”
Bạnphảichịutráchnhiệmvớiảnhhưởngcủaviệcgiaotiếp.Nếubạnkhôngchịutráchnhiệm,ảnhhưởngcủabạnlênngườikhácsẽrấtlẫnlộn.Nếuchịunhậntráchnhiệm,bạncóthểlàmtăngảnhhưởngcủamìnhvàcảithiệnđượcmốiquanhệkinhdoanh.
Mộtphútsuyngẫm:Khibạnbắtđầunóichuyệnvớingườikhác,hãykiểmtra
ngônngữcơthểcủahọđểtìmrasựănýhaytìmnhữngdấu
hiệuchothấycólẽhọkhôngnóiranhữngđiềuhọthựcsựnghĩ.Hãychútâmxemloạitừchínhmàhọhaysửdụng–chúngthiênvềthịgiác,thínhgiác,hayxúcgiác(xemphần1.4)?Hãylinhhoạtvớichínhngôntừ,giọngđiệuvàcửchỉcủabạn.
Hãychúýtớicảnhữngdấuhiệungônngữvàphingônngữđểchắcchắnrằngbạnvàđốiphươnghiểuđượcý
nhau.
3.3Chúýtớiđôimắt
Ngườitakhôngthểgiấuđượcchuyểnđộngcủađôimắt,vànếubạnhọcđượccáchhiểuchúng,bạnsẽthấyrấtnhiềuđiềuđangdiễnratrongsuynghĩcủađốiphương.
Đâylàmộtbíquyếtrấthữuíchtrongcôngviệckinhdoanhkhinóichuyệnvớiđốitác.Bằngcáchtheodõiđôimắtcủangườingườikhác,bạncóthểtìmragiácquanyêuthíchcủađốiphương.Điềunàygiúpbạnnóichuyệnvớihọđượcbằngngônngữcủahọ.
Bạncóthểtìmragiácquannàođangđượcsửdụngbằngcáchđưaracáccâuhỏivàtheodõicửđộngcủamắtkhihọđangnghĩcáchtrảlời.Hãyluyệntậpvớibạnbècủamình:
1. Khimắtcủahọnhướnlêncao,vềphíabênphải,họđangtạomộthìnhảnhthịgiáctrongđầu.Hỏihọ:“Trôngtôisẽthếnàonếuđộimộtchiếcmũ?”
2. Khimắthọnhướnlênvàhướngvềphíabêntrái,họđangnhớlạihìnhảnhcủamộtthứgìđó.Hỏihọ:“Phòngngủcủabạntrôngnhưthếnào?”
3. Nếumắthọdịchthẳngsangbênphải,họđangtưởngtượngxemmộtthứsẽcóâmthanhnhưthếnào.Hỏihọ:“Nếumộtconchuộtđanghátchúcmừngsinhnhậtthìsẽnghesẽrasaonhỉ?”
4. Khimắthọdịchthẳngsangbênphải,họđangnhớlạimộtâmthanh.Hỏihọ:“Giọngcủamẹbạnnghenhưthếnào?”
5. Khimắthọdịchxuốngdướivàvềbênphải,họđangcảmnhậnmộtđiềugìđó.Hỏihọ:“Sờvàovảicốttôngthìsẽcócảmgiácthếnàonhỉ?”
6. Khimắthọdịchxuốngdướivàhướngvềbêntrái,họđangnóivớichínhmình.Hãyđềnghịhọkểmộtcâuchuyệncười.
Trongkinhdoanh–giảdụbạnđangtrựctiếpbánhàngchomộtnhómngười–hãyđểýtớimắthọkhibạnmôtảsảnphẩm.Khôngphảiaicũngcócáchđáplạinhưnhau.Hãyxemaihiểubạnhơnkhibạnsửdụngngônngữvàbiểuhiệnkhácnhau.Hãytăngtrítưởngtượngbằngcáchsửdụngcácngôntừđadạngvềmặtthịgiác,thínhgiácvàcảmgiác(Bíquyết1.4).
Nếuđốiphươngchủyếudùngthịgiácđểgiảiquyếtthôngtinmàhọđangnóichobạn,bạnhãydùngnhiềutừmôtảhìnhảnhvàchohọxemthôngtinhọcần.
Nếuđốiphươngchủyếudùngthínhgiác,lúcđóhãymôtảchitiếtnhữnglợiíchkinhdoanhcủabạn.
Nếuđốiphươngchủyếudùngxúcgiác,bạnhãydùngnhữngtừcóxuhướnggợimở–cólẽnênđưachohọcầmmộtcuốnsáchquảngcáomỏng.
“Đôimắtlàcửasổtâmhồn”.Khuyếtdanh
Cửđộngcủađôimắtcóthểtiếtlộchobạnbiếtđốiphươngchủyếusửdụnggiácquannào.
3.4Đừngnhắctớicáicâymàuxanh
Khiđọctiêuđềbíquyếtnày,bạnnghĩgì?Mộtbứctranhhaymộtcáicâymàuxanhngaylậptứchiệnra.Vậyhãyđừngnghĩvềcáicâyấy.Điềugìsẽxảyrakhibạncốgắnghếtsứcđểkhôngnghĩvềcáicâymàuxanh?Bạnvẫnnghĩvềnó.
Bộnãolàmviệcvớinhữnghìnhảnhvàkýứcđượctáitạo.Đưachonómộtmệnhlệnh,nósẽngaylậptứctạonênmộthìnhảnhvềđiềubạnnóitới.Nếutôihỏibạn.“Chúcmừngsinhnhậtnghenhưthế
nào?”,bộóccủabạnsẽngaylậptứclụctìmtrongkýứcđểtáitạolạiâmthanhđãđượclưugiữ.
Bộócđặcbiệtyêuthíchcáchìnhảnh.Khitôiyêucầubạnnghĩvềmộtcáicâymàuxanh,nócóthểtưởngtượngramộtcáicâymàuxanhsẽtrôngrasaovìnóđãcómộthìnhảnhvềmộtcáicâyvàhìnhảnhvềmàuxanh.Úmbala…tấtcảnhữnggìbộóccầnlàmlàghéphaithứlạivớinhau.
Cũnggiốngthế,nếutôiyêucầubạnlàmgìđó,chẳnghạnnhư:“Hãycùngđicôngviênvớitôi”,bộnãocủabạnsẽtạolậphìnhảnhchúngtađicôngviênvànónghĩ:“Liệumìnhcómuốnlàmđiềunàykhông?”Nếucâutrảlờilà“có”,thìbạnsẽcảmthấyvuivẻvàcóđộnglực.
Nhưngkhoanđã.Cóphảitôivừayêucầubạnđừngnghĩtớicáicâymàuxanhkhông?Đúngthế,nhưngbộóckhôngthíchcâuphủđịnh.Nóvẫnsẽtạorahìnhảnhcủacáicây.Nếubạnthựcsựkhôngmuốntôinghĩvềmộtđiềugìthìtốtnhấtlàthayvàođóhãynóivớitôiđiềugìbạnmuốntôicónghĩtới:“Hãynghĩtớicáicâymàuvàng.”
Bạncóthểmườngtượngđượctầmquantrọngcủađiềunàykhigiaotiếptrongkinhdoanh.Nếubạnmuốnsếphaykháchhàngcảmthấylạcquanhayđồngtìnhvớiýtưởngcủamình,hãydùngnhữnghìnhảnhvàtừngữmôtảtíchcực.Họsẽluônluônliêntưởngtớihìnhảnhmàbạnđangnóiđến,vậynênhãyđảmbảorằngtrongđầuhọđọnglạinhữnghìnhảnhmàbạnmuốn.
Mộtphútsuyngẫm:Hãylựachọnhìnhảnhthậtkỹlưỡngkhibạnnghĩvềmục
tiêuvàkếtquảcủamình.Sẽchẳngcónghĩalýgìkhinói:“Tôikhôngmuốnbịstress.”Tấtcảnhữnggìnãobạnsẽlàmlàtậptrungvàostressvàgiúpbạntạonênnó.Hãysửdụngngônngữtíchcựcchotấtcảnhữngcáiđíchmàbạnhướngtới.“Tôimuốn
bìnhtĩnhvàluônlàmchủđượctìnhhuống.”
Hãychọnngôntừthậtcẩnthậnvàđảmbảorằngbạn
dùngnhữngtừngữtíchcựcđểtạonhữnghìnhảnhtíchcực.
3.5Tạotâmtrạngtíchcực
Mọithứtrongđầubạn–tâmtưvàsuynghĩnộitạicủabạn–đềucóảnhhưởngtớigiaotiếp.Điềubạnsuynghĩvàtintưởngvềbảnthânvàthếgiới,cũngnhưvềnhữngngườixungquanh,sẽđượcthểhiệnthôngquangônngữcửchỉcủabạn.
Cácnhàngoạigiaogiỏiđềucómộtđiểmchung:họluôngiữchomìnhmộttâmtrạngtíchcực.Nóicáchkhác,khigiaotiếphọluônđảmbảosựnhấtquángiữathôngtinthểhiệnquangônngữcơthểvàgiọngđiệucủahọvớinhữnglờihọnói.Đóchínhlàsự“đồngnhất”trongNLP.
Bạnđãbaogiờgặpmộtngườikhiếnbạncócảmgiáccógìđókhôngổnchodùnhữnggìhọnóinghethìrấthợplýchưa?Cólẽhọđangquảngcáo,đangthuyếttrìnhhayđangdạybảobạn.Thôngđiệpcủahọnghecóvẻtíchcựcnhưngcơthểhọlạiđangthểhiệnmộtđiềukhác–cólẽlàsựthiếutựtin,chánnản,thiếuchắcchắn,haylàsựbựcbội.
Đểgiaotiếptíchcực,bạncầnphảiđiềukhiểnđượctrạngtháicảmxúccủamình,bởivìnhữngxúccảmtiêucựcsẽlộratrongcửchỉcủabạn.Đểchuyểntảimộtthôngđiệptíchcực,bạncầncómộttâmtrạngtíchcựcbởitâmtrívàcơthểluônảnhhưởnglẫnnhau.Đểcómộttâmtrạngtíchcựcbạncần:
1. Nghĩxemtrạngtháihữuíchnhấtđốivớibạnlúcnàylàgì.Bạnmuốncócảmgiácnhưthếnào?Tựtin?Đềphòng?Tòmò?Quyềnthế?Nhiệthuyết?
2. Giờthìhãynhớlạimộtthờiđiểmcụthểtrongquákhứkhibạnđãtrảiquacảmgiácmàbạnmuốncólạivàolúcnày.
3. Hãychìmđắmvàotrongkýứcđó.Điềunàycónghĩalàthựcsựtrảinghiệmnónhưthểnóđangxảyravớibạnvàochínhlúcnày.Hãytưởngtượngbạnđangởđó.
4. Khiđangtrảinghiệmkýức,thựcsựnhìnthấynhữngthứbạnđãnhìn,nghethấynhữngthứđãnghe,cảmthấynhữngthứđãcảmthấy,bạnsẽthấytrạngtháitinhthầncủabạncũngthayđổitheo.
5. Ngaykhibạncảmthấyđượcsựthayđổitrạngtháitinhthần,ngônngữcơthểcủabạncũngsẽthayđổitheo.Dángđicủabạncóthểsẽtựtinhơn,gươngmặtbiểucảmhơnhoặcdángngồithẳngthắnhơn.
Bạncóthểlàmđượcđiềunàychỉtrongkhoảngthờigianvàigiây,bấtcứlúcnàobạnmuốn.
Mộtphútsuyngẫm:Nếubạnkhôngthểnhớlạicảmgiáccụthểthếnàolàtựtin,làquyềnlực…hãytưởngtượngrakhinàothìbạnsẽcócảmgiácnhưvậy.Hãyhìnhdungmọithứ.Hãychắcchắnrằngbạnđangtrảinghiệmnónhưthểnóđangthựcsựdiễnravớibạnngaylúcnàyvàbạnđangnhìnthấytìnhhuốngấybằngchính
đôimắtmình.
Hãychìmđắmtrongkýứcvềmộttrạngtháitinhthầntíchcựcđểcóthểcảmnhậnđượccảmgiácđómộtlầnnữatrongcảtâmtrívàcơthểbạn.
Nhữngdoanhnhânthànhđạtnhấtthếgiớilànhữngngườibiếtcáchtạođộnglực.Họcầnphảilàngườihiểurõđượcnhữngmongmuốnvànhucầucủangườikhác.Cáchnóichuyệncủahọđánhtrúngtâmlývàkíchthíchbạn.Hãynghĩvềngườimàbạnmuốnthúcđẩy.Đólàchínhbảnthânbạnhaycònlànhữngngườikhácnữa?Liệubạncóthểtrởthànhmộtnhàquảnlý,mộtnhàhuấnluyện,mộtngườibánhàng,haymộtnhânviêntuyệtvờikhông?BạncóthểápdụngcácBíquyếtNLPnàyởbấtkỳvaitrònào.
Điềugìthúcđẩybạntrongcôngviệc?Bạnbịthôithúcbởinhữnggìbạnmuốnđạtđượchaylàbởinhữnggìbạnmuốnnétránh?Nhữngngườixungquanhbạnthìsao?
Nhữnghànhvihàngngàycủachúngtađềubịảnhhưởngbởimộttậphợpnhữnglựcthúcđẩytrongvôthức.TrongNLPchúngđượcbiếtdướicáitên‘siêulậptrình’.Cáchchúngtatựthúcđẩybảnthân–bằngcáchhướngtớigầnthứgìhayrờixathứgì–làmột‘siêulậptrình’quantrọng.Cáchđơngiảnnhấtđểkhámphárahướngthúcđẩybảnthânlàđưaramộtcâuhỏiđơngiản:“Ngoàicôngviệcrabạnmuốngì?”Điềuđầutiênhiệnratrongđầubạnlàgì?Đólàthứmàbạnmuốncó,muốnlàm,muốntrởthành,haylàthứmàbạnkhôngmuốn?
Nhữngngười“hướngvề”.Nhữngngườiđượcthúcđẩybằngcáchhướngvềkếtquảtốtđẹpsẽnóichuyệnvềnhữnggìhọmuốnhơnlàvềnhữnggìhọkhôngmuốn.Cáchtạođộnglựcchohọlàchohọxemphầnthưởnghaykếtquảmàhọsẽgiànhđượcnếuhọđồngývớibạn.Nếuhọbiếtrằnghọcóthểgiànhđượcnhiềuhơncảnhữnggìmìnhmuốnnhờcóbạn,họsẽrấtvui.
Nhữngngười“tránhxa”.Đâylànhữngngườiđượcthúcđẩybằngcáchtránhxanhữngthứhọkhôngmuốn.Họcóxuhướngthểhiệnđiềunàytrongngônngữcủamình,vídụ:“Tôichỉmuốntránhcảnhnghèotúng,tránhbịáplực.”Đểgâyảnhhưởngtớihọ,hãynóichohọbiếtýtưởng,sảnphẩm,haymụctiêucủabạnsẽgiúphọtránhnhữngthứhọmuốnnhưthếnào.Vídụ:“Nếucùnglàmđiềunày,chúngtasẽtránhlàmlãngphíthờigian.”
Nếubạnkhôngchắc,haynếubạnnghĩrằngđồngnghiệpcủabạnthuộccảhaikiểungười,hãyđảmbảorằngbạnđềcậpđếncảhailựachọnkhinóichuyện.Hãynóivớiđộicủabạnthứmàbạnmuốntránhvàmuốnđạtđượccùngnhữnglợiíchnào.“Đâylàmụctiêucủachúngta.Đâylàđiềuchúngtaphảicẩnthậnđểphòngtránh,vàchúngcũngquantrọngnhưmụctiêucủachúngtavậy.”
Hãytìmhiểuxembạnthườngbịthúcđẩyđểtránhxanhữngthứbạnkhôngmuốn,haylàđểhướngtớinhững
thứbạnmuốn.
Tìnhhuống:Kenchiasẻ:“Côngviệccủatôilàraobánbấtđộngsảnranướcngoài.Khinóichuyệnvớinhữngkháchhàngtiềmnăng,tôidựavàođộnglựccủahọđểsửdụngcácthủthuậtkhácnhau.Mộtsốngườithíchmườngtượngramộttươnglaithúvịvớimảnhđấtđó.Vớinhữngngườinày,tôichohọxemthậtnhiềuhìnhảnhvềmiếngđấttrongtờquảngcáovàtrêntrangweb.Tôikhuyếnkhíchhọtưởngtượngranhữnggìmìnhsẽlàmtrêncơngơiấy.Mộtsốkháchhàngkhácthìdễbịthúcđẩybằngcáchnghĩvềcảmgiácthấtvọngnếuhọkhôngmuađượcmiếngđất.Mộtsốkháclạibịphụthuộcvàonhữnggìmàhọnghĩngườikhácsẽnóivềquyếtđịnhcủahọ.Khảnănglựachọnngônngữphùhợpdựavàođộnglựccủakháchhàngsẽđemlạikếtquảkỳdiệu.
Bạncósuốtngàydùngnhữngtừkiểunhư‘nên’,‘cầnphải’,và‘buộcphải’không?Haybạnthườngnóivềnhữngđiềutrongtươnglainhư‘khảnăng’,‘cơhội’,‘xácsuất’,và‘lựachọn’.Hãylắngnghebảnthânbạnvàđồngnghiệptrongvòngmộtngàyvàđểýxemaihaydùngnhữngtừgì.Nhữngquytắcsẽbắtđầuxuấthiện.
Trongmộtvănphòngthườngkhôngthiếunhữngtiếngcàunhàu.Rấtnhiềungườicảmthấyhọkhôngcóđượcsựlựachọntrongcuộcsốnghaytrongcôngviệc.Họchorằngmìnhbịbuộcphảilàmnhữngthứnhấtđịnhtrongcuộcđời.Bằngcáchnàođómàquyềnlựachọnchỉdànhchongườikhácvàthậmchílàchẳnghềtồntại.
Cóhaikiểungườimàbạnsẽphảitiếpxúc.Kiểuthứnhấtlànhữngngườilàmviệcvìnghĩlàmìnhbuộcphảilàm,cònkiểuthứhailànhữngngườilàmviệcbởiviệcđósẽmởrachohọnhiềukhảnăngvàcơhội.
Câuhỏidễnhấtgiúpbạntìmhiểuđộnglựccủangườikháclà:“Tạisaobạnlạichọncôngviệcmàbạnđanglàm?”Bạncóthểchêmvàorằng:“Bạnthấynómangđếnchomìnhthêmlựachọnvàcơhộihayđólànghĩavụcủabạn?”
Đốiphươngsẽtrảlờivớimộthaymộtloạtlýdovềnhữnggìhọcóthểlàmhayvềnhữnggìhọchorằnghọbuộcphảilàm.Nóicáchkhác,câutrảlờicủahọchocâuhỏinàychủyếusẽvềnhữngnhucầuthiếtyếu,khảnăngvàtriểnvọnghaylàkếthợpcảhai.
Đểgâyảnhhưởngtớicảhaikiểungườinày,hãynóichuyệnvớihọbằngnhữngtừmàhọhaysửdụng.Lấyvídụ,hãytưởngtượngrabạnđangmuốnthuyếtphụcmộtđồngnghiệpcùngbạnviếtmộtbáocáoquantrọng.
Vớimộtđồngnghiệpcóvẻnhưbịthúcđẩybởinhucầu.Bạncóthểnói:“Hãynghĩvềnhữngviệcchúngtaphảilàmchovịkháchhàngnày.Chúngtacầnphảilàmnóđểhoànthànhnghĩavụcủamình.”Vớimộtđồngnghiệpbịthúcđẩybởikhảnăngtriểnvọng.Bạncóthểnói:“Hãynghĩđếntấtcảcáccơhộimớisẽmởramộtkhichúngtalàmxongbáocáonày.Sẽcórấtnhiềutriểnvọng.”Bịthúcđẩybởicảhaiyếutố.Hãythửgộpcảhaichiếnthuậtđểthuyếtphụcngườiđồngnghiệpcóđộnglựclàcảhaiyếutốtrên:“Hãynghĩvề
nhữngkhảnăngnàyvànhữnggìchúngtaphảilàmđểhoànthànhnghĩavụ.”
Mộtphútsuyngẫm:Lắngnghenhữngtừvàcụmtừmàngườikhácsửdụngkhinóivềnhữngđiềuquantrọngvớihọtrongbấtcứmảngđềtàinào.Ápdụngchínhngônngữcủahọkhibạnnóivềnhữnglợiíchcủaýtưởnghaysảnphẩmcủabạnvàbạnsẽthấyhọmuốn
hợptácvớibạnhơn.
Lắngnghecácđồngnghiệpcủabạn.Nhữngaihaynóivềkhảnăng,triểnvọngvànhữngaithìbịthôithúcbởinhu
cầu?
Khiđọcbáo,đôikhibạnsẽđểýthấymộtcôngtychođăngnhiềuphiênbảnkhácnhaucủacùngmộtnộidungquảngcáotrongcùngmộtấnbản.Đólàbởicàngthấyquảngcáonhiềulầnhơn,bạncàngbịthuyếtphụchơnbởithôngđiệpcủanó.
Mỗingườibịthuyếtphụctheomộtcáchkhácnhau,haybởithứcònđượcbiếtđếnlà‘bộlọcyếutốthuyếtphụctrongtiềmthức’.
Khingườikháclàmviệctheocáchphùhợpvớibộlọcyếutốthuyếtphụccủabạn,bạnsẽtựnhiêntinrằngnhữnggìhọnóilàđúng.Dođóhọsẽdễdàngthúcđẩybạn.Khibạnbịthuyếtphụcbởimộtýtưởnghaymuathứgìđótừnhânviênbánhàng,cólẽbạnchorằngtấtcảlàvìlogic,nhưngthựctếlànóxảyrabởivìhọhànhđộngphùhợpvớinhữnggìbạncholàthuyếtphục.
Hãytưởngtượngbạnđangchàobánýtưởngvềmộtmặthàngmớichomộtngười.Sauđâylàmộtcáchdễdàngđểtìmrađiềugì
thuyếtphụcngườiđó.Hãyhỏihọ:
Điềugìsẽkhiếnchongàitinrằngđâylàmộtýtưởngtốt?Ngàicócầnxemcáchnóhoạtđộngtrongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnhkhông?Nếucóthìtrongkhoảngbaolâu?Ngàicócầnxemthêmdữliệuvềnókhông?Hãynghenhiềuhơnvềnó?Thửtựsửdụng?Baonhiêulần?
Đaphầnmọingườibịthuyếtphụcsaumộtsốlầnnhậnđượcthôngtin(thườnglàba)haylàsaumộtkhoảngthờigiannhấtđịnh.Sửdụngnhữngtừkíchthíchtrítưởngtượngđểtạođộnglựcchohọ.“Ngàicóthểtưởngtượngsảnphẩmnàysẽrasaosau[vídụ,sáutháng]ngàitrảinghiệmýtưởngkhông?Ngàisẽcảmthấythuyếtphụctớimứcnào?”
Mộtsốngườicóbộmáythuyếtphụctựđộng.Bạnchẳngcầnthuyếtphụchọ,họđơngiảnlàtinngaylậptức.Vớimộtsốngườikhác,cáchthôngtintiếpcậnhọ–bằngviệcnhìn,nghe,haychạm,mớilàquantrọng.Nếunhưvậy,hãychỉchohọxem,hãynóichohọnghe,hayđểchínhhọtrảinghiệmýtưởng,theocáchphùhợp.
Nhưngthithoảngcómộtngườikhôngnằmtrongnhữngnhómtrênvàcóthểlàrấtkhóđểbịthuyếtphục.Nếubạngặpmộtngườinhưvậy,hãynóivớihọ:“Tôibiếtngàisẽkhôngthểbịthuyếtphụtrừkhichínhngàitựmìnhtìmhiểu.”Sauđóhọsẽtrảlờitíchcựchơn.
“Trongthờiđạingàynay,chìakhóađểlãnhđạothànhcôngnằmtrongsứcảnhhưởng,chứkhôngphảiquyềnlực.”
KenBlanchard,chuyêngiangườiMỹvềquảnlý
Hãytìmhiểuxembạnvàngườikháccầnphảiđượcthuyếtphụcbaonhiêulầnhaytrongkhoảngthờigianbao
lâuđểcóthểthựcsựbịthuyếtphục.
Bạncóbiếtaicóhứngthúvớihoạtđộnggìtrongnhóm
làmviệccủabạnkhông?Aithíchlàmviệcmộtmình?Aithíchlàmviệcvớisốliệu?Aithíchhànhđộngvàaithiênvềsuyngẫm?Nếubạnđểmọingườilàmnhữngthứmàhọthích,họsẽtựnhiênmuốnlàmnhiềuhơnnữa.
Đâulàđiềumàbạnquantâmnhất?Hoạtđộng,thôngtin,conngười,địađiểmhaysựvật?Trongcuộcsống,sẽcónhữngthứcóxuhướngtruyềnnhiềucảmhứngchobạnhơnlànhữngthứkhác.Đâylàmối‘quantâmhàngđầu’củabạn.
Hoạtđộng.Nếubạnđanglàmdựánvớinhữngngườithíchcáchoạtđộng,hãynóivớihọcáchmàdựánsẽđượcthựcthi.Thôngtin.Nếubạnquantâmtớithôngtin,bạncầnphảiđượcthúcđẩybằngcáchnóiralýdo‘tạisao’lạilàmdựánđóvànólàvề‘cáigì’.Conngười.Đốivớimộtsốngười,nhữngngườimàhọlàmviệccùngsẽlàđiềuhọmuốnbiếtđầutiên.Địađiểm.Vớinhữngngườikhác,địađiểmlàmviệccũngrấtquantrọng.Hãynóivớihọnơidựánsẽdiễnra.Vật.Nhữngngườinàysẽchỉmuốnbiếtđếnnhữngđồvậtnóichung–nhữngvậtmàhọsẽlàmviệccùngtrongdựán.
Cónhiềukiểungườitrongnhómlàmviệccủabạn,vìvậyhãyđảmbảorằngvàkhinóichuyện,bạnsẽnóivềnhữnggìquantrọngđốivớihọ,chứkhôngphảichỉđốivớibạn.
Giờthìbạnđãbiếtđượcaicóhứngthúvớihoạtđộnggìchưa?Cáchtốtnhấtđểthúcđẩymỗingườitrongsốnhữngkiểungườinàylànóivớihọrằngbạnhiểusởthíchcủahọ,chodùbạncóthểchiềutheoýhọhaykhông.Hãynói:
“Tôibiếtcậuthíchlàmviệcđộclậpnêntôimuốncậu…”“Tôibiếtcậuthíchquảnlýmọingười,vậynên…”“Tôibiếtcậuthíchlàmviệcnhóm,thếnênlà…”
Cuốicùng,bạncầnnhậnbiếtđượcnhữngngườithíchlàmngaylậptứcvànhữngngườicầncóthờigianđểsuyngẫm.
Vớinhữngngườibịthôithúcbởicáchoạtđộng,hãynói:“Hãycùngbắtđầutấncôngýtưởngnàyngaylậptức.”
Vớinhữngngườisuyngẫm,hãynói:“Tôibiếtbạncầncóthêm
thờigianđểxemxét.Hãycứtừtừraquyếtđịnh.”
“Ngườithànhcônglàngườicónhiềuhoàibão.Họtưởngtượngratươnglaicủahọsẽrasao,lýtưởngcủahọtrênmỗiphươngdiệnvàrồihọlàmviệcmỗingàyđểhướngtớiviễncảnhấy.”
BrianTracy
Nếunhómbạncómộtngườicầnthờigianđểsuyngẫmtrướckhihànhđộng,hãychohọkhônggianđểhọgiữđược
cảmhứng.
Trongbấtkỳnhómlàmviệcnàocũngsẽcónhữngngườithíchcóđượcthậtnhiềuchitiếtvềdựán,trongkhinhữngngườikhác,nếuđốimặtvớiquánhiềuchitiết,sẽcảmthấynảnvàchánngán.‘Miếngphomát’trongtrườnghợpnàylàkhốilượngthôngtinmộtngườicóthểtiếpthuhayxửlýtrongmộtthờiđiểm.
NLPchiamọingườiralàmhaikiểuchính:CụthểvàToàncảnh
Cụthể.Nhữngngườithíchthôngtincụthểvàthườngtậptrungvàocácchitiếtnhỏ.Toàncảnh.Nhữngngườithíchmộtbứctranhtoàncảnh.Họnhanhchóngrờicácchitiếtnhỏnhặtvàhướngtớimảngthôngtinlớnhơn,trừutượnghơn.
NếubạnmuốnnhữngngườithuộcnhómCụthểthựchiệnmộtdựánvớibạn,hãyđưachohọnhữngchitiết.Từkhóađểbạncóthểsửdụngvớinhữngngườinàylà:“Sauđâylàthôngtinchitiết.”
Tuynhiên,đólạichínhlànhữngthứkhiếnngườithuộcnhómToàncảnhtrởnênngánngẩmvớidựáncủabạn.Vậynênnhữngđiềubạncầnnóivớihọlà:“Đâylàbứctranhtoàncảnh.”Nếubạnkhôngchắcchắn,hãyđặtracáccâuhỏisau:
Tạiđiểmnàybạncầnchitiếttớimứcđộnào?Bạnmuốnbắtđầuvớibứctranhtoàncảnhtrướcrồiđivàochitiếthayngượclại?Chúngtacónêntiếptụcnóichuyệnởmứcđộtómtắtnàykhông?Chúngtacónêntiếptụcnóichuyệnởmứcđộchitiếtnàykhông?
Hãynhớrằngđâylàmộtđộnglựchoàntoànnằmtrongtiềmthức.Bạnkhôngthểkhiếnmộtngườithiênvềtoàncảnhtrởnêncụthểhơnhayngượclại,nhưngbạncóthểsửdụngnhữnggìbạncóđểthúcđẩyhọmộtcáchhữuhiệu.
Hãyđưaralượngthôngtinphùhợpkhibạnnóichuyệnvớiđồngnghiệphaykháchhàngcủamình.
Tìnhhuống:Shirleychiasẻ:“Đólàkhitôiđanghuấnluyệnchomộtđộingũnhữngchuyêngiacôngnghệ(IT)vàtôirấthàohứngvớicôngnghệmớicủahọ.Nhưngquanửachặngđườngcủabuổinóichuyện,tôiđểýthấyrằngnhómtrôngcàngngàycàngbuồnchánhơn.Tôikhôngthểhiểutạisaobởitôiđãhuấnluyệnhọtheonhiềucáchđadạngvàchúngtôiđãbànbạcrấtnhiềuvềcácgiảthuyết.Saugiờnghỉgiảilao,mộtnhómtrongsốđóbắtđầuhỏitôicáccâuhỏichitiếtthựctế.Chođếnthờiđiểmđómọithứmớisángrõvớitôi.Nhữngchuyêngianàychỉthíchchitiếtđểhọcóthểhiểuđượccáchmàhọsẽápdụngchúng.Tôibắtđầunóivềnhữngứngdụngvànănglượngtrongphòngtăngrõrệtngaylậptức.
Hãynghĩxemlàmthếnàođểbạnnhậnraliệumìnhlàmviệccótốthaykhông?Bạncảmthấytừbêntrong,thấythỏamãnvớinó,haybạncầnaiđónóiđiềugìtíchcựcvớibạntrướckhibạnthựcsựthấythỏamãn?
Bạncóthểtrảlờiđượcnhữngcâuhỏinàykhông?
Nhữnggìngườikhácnghĩkhiếnbạnbịảnhhưởngởmứcđộnào?
Điềugìthúcđẩybạn?Nhữngyếutốtácđộngbênngoài,nhữngyếutốtácđộngbêntronghaycảhai?
Nếubạngặpkhókhănkhitrảlờinhữngcâuhỏitrên,hãynghĩvềlầnthànhcônggầnđâynhấtcủabạntrongcôngviệc.Cụthểlàđiềugìđãchobạnbiếtrằngbạnđãlàmviệctốt?Cóphảiđơngiảnlàbạntựbiếtđiềuđó,haybạnphảichờchotớikhinhậnđượcnhữngdấuhiệuphảnhồitíchcực,nhữnglờikhentừsếphayđồngnghiệp?Nhữngtrườnghợpkhácthìsao?
Nhữngngườidễbịtácđộngtừbêntrong.Nếubạncónhữngđồngnghiệphaykháchhàngnhưthế,cáchduynhấtđểthuyếtphụchọbấtcứđiềugìlànóichohọbiếtrằngbạnhiểuhọthuộcnhómngườinào.Bạncóthểnóivớihọ:“Chỉcóbạnmớibiếtđượcchínhxácđiềunàycóphùhợpvớibạnkhôngmàthôi…bạnsẽtựbiếtbạnnghĩcáigì.”Nhữngngườidễbịtácđộngtừbênngoài.Vớinhữngngườinàybạncóthểnói:“Hãynghĩxemnhữngngườikhácởđâysẽnghĩgìvềcáchbạnlàmviệcnày.”Ngườibịtácđộngtừcảhaiphía.Nếubạnmuốndùngcảhaichiếnthuật,bởivìnhữngngườinàythuộccảhainhóm,hãynói:“Hãynghĩvềđiềubạnnghĩvànhữnggìngườikhácnghĩ…”
Mộtphútsuyngẫm:Hãytìmhiểuxemviệcquảnlýngườikhácthúvịnhưthế
nàođốivớibạn.Bạncóbiếtcáchđểgặtháiđượcnhiềuthànhcônghơnnữachobảnthânkhông?Đốivớinhữngngườikhácthìsao?Bạncóbiếthướngdẫnhọcáchtăngtỉlệthànhcôngcủahọkhông?Bạnchỉcóthểgiúpđỡchínhmìnhhaybạncòn
cóthểgiúpngườikhác?
Hãytìmhiểuxembạnvàđồngnghiệpcủabạndễbịtácđộngtừnhữngyếutốbêntronghaybênngoài.
Bạncóbaogiờgặpmộthoàncảnhmàtrongkhitấtcảmọingườiđềuđồngtìnhvớinhữnggìbạnnóithìlạicómộtngườiluônluôntìmthấylỗitrongtấtcảnhữnglờinóiđó,phảnbác,đưaratranhluậnhayđơngiảnlàphảnđốiởmọimứcđộ.Đâychínhlàmộtngườilệchpha.
Khibạncóquanhệtốtvớingườikhác,họsẽđồngývớibạnthậtdễdàng.Ngượclại,nếuhaingườikhônghợpnhau,họsẽkhônghợptrênmọiphươngdiện.
Cáchthúcđẩynhữngngườidễhòahợp.Mộtsốngườiyêuthíchsựhòahợpvàluôntìmthấynhữngsựtươngđồngtrongcuộcsống.Khibắtđầumộtcôngviệc,họnghĩ:“Ồcôngviệcnàycũnggiốngnhữngviệcmìnhđãlàmtrướcđâythôi.”Bạnsẽthấyhọvuivẻlàmcùngmộtcôngviệcnămnàyquanămkhác.Đểkhuyếnkhíchkiểungườinày,tấtcảnhữnggìbạnphảilàmlànóivớihọ:“Nếusuynghĩvềvấnđềnày,anhsẽthấynócũnggiốngvớinhữngthứmàanhđã/đanglàmcảthôi.”Cáchthúcđẩynhữngngườilệchpha.Ngườilệchpharấtgiỏitrongviệctìmranhữngđiểmkhácbiệt.Họluônnhậnranhữngđiềubấthợplýtrongnhữnglờibạnnóihaynhữngviệcbạnlàm.Vìvậyhọluôntìmcáchphảnđối.Đểthúcđẩynhữngngườinày,hãynóinhữngcâukiểunhư:“Cólẽanhsẽkhôngtinđiềunày.”Bằngcáchsửdụngcáccâucócụmphủđịnh,họsẽtựnhiênmuốnphảnđốinhữnggìbạnvừamớinói.Bảnnăngđầutiêncủahọsẽbảohọnghĩrằng:“Không,thựcratôicũngtinđiềunày.”Bằngcáchđểhọđượcbấtđồng,bạnsẽthấyrằngcuốicùnghọsẽmuốnhòahợpvớibạn.Giảiquyếtnhữngngười‘hơilệchpha’.Vớinhữngngườinày,hãynói:“Anhcóthểthấyrằngđiềunàygầngiốngnhưnhữnggìanhđãlàmtrướcđây–vậynêncólẽanhsẽmuốnlàmđiềunàynữa.”Đểtìmraailàaitrongnhómlàmviệccủabạn,hãyhỏi:“Khibắtđầumộtcôngviệc,điềuanhđểýđầutiênlàgì?Điểmtươngđồnghaykhácbiệt?”Câutrảlờisẽrấtsángrõ.
Traochongườilệchphatráchnhiệmmàởđó,việctìmranhữngđiểmkhácbiệttrởnênhữuíchchoviệckinh
doanhcủabạn.
Tìnhhuống:Sergechiasẻ:“Tôiđangquảnlýmộtnhómchuyêngiaphântíchtàichính,trongđócómộtngườirất“khónhằn”.Thựcracậutarấtthânthiện,thếnhưngmỗikhichúngtôicócuộchọp,cậutalạilôinhữnglỗhổngtrongtưduycủanhữngchuyêngiaphântíchkhácramổxẻkhiếnchotấtcảmọingườiđềucảmthấychánnản,vàbuổihọpcócảmgiáckéodàilêthêmãi.Tôinhậnralàthựcracậutađangcốgắnggiúpđỡmọingườivàkhôngthểngănmìnhtìmthấynhữngđiểmthiếunhấtquánvàbấthợplý.Vìvậy,tôiđãgiaochocậutamộttrọngtráchmớilàbiêntậpvàdặncậutadùnggiọngđiệuđốingượccủamìnhởcuốimỗibuổihọpđểđảmbảorằngchúngtôikhôngbỏquabấtkỳvấnđềnghiêmtrọngnàotrongtươnglai.Việcnàylàmhàilòngtấtcảmọingười.
Nếubạnchongườikhácthấybạncoitrọnghệgiátrịcủahọ,họsẽrấtniềmnởvớibạn.Nếubạnlàquảnlýcủahọ,họsẽmuốntiếptụclàmviệcvớibạn.Nếubạnđangtiếpthịchohọ,họsẽmuốntiếptụcmuatừbạn.Nếubạnlànhânviêncủahọ,họsẽmuốngiữlạibạntrongnhóm.
Hệgiátrịlàmộtthứquýgiá.Nếubạnnhậnrahệgiátrịcủaaiđó,hãyđốixửvớinómộtcáchtôntrọng,giốngnhưcáchbạnsẽlàmvớimộtviênđáquý.Nếubạngiẫmđạplênhệgiátrịcủaaiđó,họsẽcựckỳkhóchịuvớibạn,nhưthểbạnđãlàmvỡtàisảnquýgiánhấtcủahọ.
Đểthuyếtphụcaiđómuahàngtừbạn,hãychohọthấybạnhiểuvàsẽlàmthỏamãnnhữnggiátrịcủahọ.Cóbốnbướcđểđạtđượcviệcnày.
1. Trướchết,hãytìmhiểuxemđiềugìlàquantrọngvớiđốiphươngtrongtừnghoàncảnh–trongcôngviệcnóichunghayvớimộtsảnphẩm,mộtýtưởng.Bạncóthểbiếtđượchọthuộckiểu‘hướngvề’hay‘tránhxa’
(xemphần4.1).2. Nếuhọđưaranhiềuhơnmộtgiátrị–vềconngười,thànhcônghay
chấtlượngcôngviệcchẳnghạn–hãyyêucầuhọsắpxếpthứtựcácgiátrịtheomứcđộquantrọng.“Điềugìquantrọngvớibạnhơn?XhaylàY?”
3. Đảmbảorằngbạndùngnhữngtừngữthuộchệgiátrịcủahọkhinóichuyệnvớihọ,yêucầuhọđịnhnghĩanhữnggiátrịđó.“Theoquanđiểmcủabạnthìnhưthếnàolà‘chấtlượng’?”
4. Hỏihọ:“LàmthếnàobạnbiếtđượcnếubạncóX,YhayZ?Chúngcóýnghĩagìđốivớibạn?Điềugìgiúpbạnkhẳngđịnh…?Tạisaonólạiquantrọngvớibạn?”
Luônluôndùngnhữngtừkhóatươngtựnhưnhữngtừmàđốiphươngsửdụng.
“Chúngtatinvàosứcmạnhcủabảnthânmìnhmàkhôngcầnkhoekhoangvềnó;chúngtatôntrọngsứcmạnhcủakẻkhácmàkhônghềsợhãinó”
ThomasJefferson,CựutổngthốngMỹ
Mộtphútsuyngẫm:Đểđảmbảothúcđẩycóhiệuquả,cácdoanhnghiệpcần
đồngnhấthệgiátrịcủahọvớicáchệgiátrịcủanhânviên.Đểthúcđẩynănglựclàmviệccủanhóm,tấtcảcácgiátrịcủacácthànhviêntrongnhómcũngcầnphảiđồngthuậnvớinhau.
Hãytìmhiểuvềgiátrịcủadoanhnghiệpvàcủamỗithànhviêntrongnhóm.Bạncóthểlàmgìđểđảmbảosựhòahợpcủatấtcả
cácgiátrị?
Đàosâuvàtìmhiểuxemtạisaonhữnggiátrịkhácnhaulạiđóngvaitròquantrọngtrongviệcthúcđẩyởmứcđộsâu
sắc.
NÂNGCAOHIỆUSUẤTLÀMVIỆC
Trongquátrìnhlàmviệc,bạnvànhómcủamìnhsẽkhôngtránhkhỏinhữnglúcbịvướngphảinhữngràocảncánhân.Maymắnthay,córấtnhiềubiệnphápvàkỹthuậtmàbạncóthểsửdụngđểgiúpbảnthânvàngườikháctrongnhữngtìnhhuốngkhókhănnhưvậy.Điểmnổitrộicủatấtcảnhữngbíquyếtliênquantớiviệcnângcaohiệusuấtlàmviệctrongchươngnàylàchúngrấtđơngiảnvàdễhọc,thếnhưnglạiđemlạinhữngkếtquảcựckỳhữuhiệuvàlâudài.
5.1TinvàochínhmìnhvàngườikhácNiềmtincủabạnvàomọingười,vàokhảnăngcủabản
thânvàvàocôngviệclàmănnóichungsẽquyếtđịnhkếtquảmàbạnsẽđạtđượctrongcôngviệc.Nếubạntinrằngmìnhcóthểlàmgìđó,bạnrồicũngsẽtìmracáchđểlàmnó.Nếubạntinrằngkiểungườinhưbạnkhôngthểthànhcông,khảnănglớnlàbạnsẽkhôngthể.Hãythayđổiniềmtincủamình,vàrồithayđổithànhcông.
Sauđâylàmộtniềmtinhữuíchmàrấtnhiềungườiđãthànhcôngđãtinvào:
Mọiviệcconngười(trongđócóbạn)làmđềuhoànhảo.
Việcnhữngngườihoànhảo(trongđócóbạn)làmsaiviệcgìđó,khôngcónghĩalàbảnthânhọcóvấnđềgìcảmàbởivìphươngphápcủahọkhônghiệuquả.Nghĩvềmọingườivàcôngviệctheocáchnàysẽkhiếnchúngtangừngviệcnghĩxấuvềngườikháchoặctựđánhgiáquáthấpbảnthân.Điềunàycónghĩalàbạntáchbiệtgiữaviệcmọingườiđãlàmhaykhônglàmgìvàviệchọlàai.
Hãythửnhìntheohướngngượclại.Nhữngngườikhôngcóniềm
tinnàysẽtheodõimộtđồngnghiệplàmđiềugìđótheomộtcáchkhácvànghĩnhữngđiềuđạiloạinhư,đúnglàcáicáchmàcậutahaylàmrồihaylàlàmnhưvậychứngtỏrằnghọ…Lốisuynghĩnàyrấtkémhiệuquảtrongviệctạodựngcácmốiquanhệtốt.Nếubạnlàmộtnhàquảnlývàbạnnghĩvềnhânviêncủamìnhtheocáchnày,điềugìsẽxảyra?Bạncómuốnngườikhácnghĩvềbạnnhưthếkhông?
Sẽhiệuquảhơnnếubạnnghĩrằngbạnvàđồngnghiệpcủabạnluônluônlàmtốtnhấtcóthểvàđơngiảnlàcầnthayđổicáchlàmviệcđểcóthểđạtđượcmộtkếtquảkhác.
Cáchhữuhiệuđểthayđổicáchcưxửchínhlàthayđổisuynghĩcủabạn:bạnsẽtạonênnhữngkếtquảkhácbiệt.
Hãytưởngtượngrằngtiềmthứccủabạnđangchờđểđượcnhậnnhữngthôngtinvàmệnhlệnhmới.Tưởngtượngrằngnóđãchạymộtsốchươngtrìnhnhấtđịnh,cũnggiốngnhưmộtchiếcmáytính,trongnhiềunămliền.Hãychịukhótảiphầnmềmmớivàbạnsẽnhậnđượcnhữngkếtquảkhác.Chươngtrìnhmàbạnchạylúctrướccũngđãtừnghiệuquả,thếnhưnggiờchúngđãquáđátvàkhôngcònthânthiệnvớingườisửdụngnhưnhữngchươngtrìnhmớinữa.
Nào,giờthìhãychọnramộtvàiniềmtinmớihữuích.
“Hãytinvàhànhđộngnhưthểbạnkhôngthểthấtbại”CharlesF.Kettering,nhàphátminhngườiMỹ
Điềubạntinrấtcóthểthànhsựthật,vìvậyhãytinvàonhữngthứcóích.
5.2Thayđổigócnhìn
Hãyđốimặtvớisựthật–chúngtakhôngthểhợpvớitấtcảmọingười.Khimộtcuộcnóichuyệnkhôngdiễnratheodựđịnh,hoặccóvướngmắckhôngthểgiảiquyết,hãybắttaythửnhìnnhậnsựviệctheogócđộcủangườikhác.Kỹthuậtnàyvôcùngđơngiảnmàlạirấtcósứcmạnh.
Hãynghĩvềhaingười:chínhbạnvàmộtngườicóquanđiểmkhácbạntrongmộtchủđềnàođó.Đầutiênhãythửluyệntậptrongtìnhhuốngvớinhữngbấthòahaykhácbiệtnhỏ.Cùngvớiviệcrènluyện,bạnsẽthấyviệcthayđổigócnhìnnàyngàymộtdễdànghơnvàrồibạnsẽquendầnvớiviệcxemxétcácsựkiệntừbagócnhìn:củabạn,củangườikiavàcủamộtngườinàođóhoàntoànkháchquanđứngngoàisựviệc.
1. Tưởngtượngrằngbạnđangngồitrênmộtchiếcghếvànhìnvềnhữngngườikiađangngồitrênchiếcghếkhác.Hãytựhỏimình:“Mìnhđangnhìnthấygì,nghe,cảmnhận,vànghĩgìkhingồiởvịtrínày?”
2. Sauđótưởngtượngbạnđangđứngởvịtrícủahọvànhìnvềbảnthânmìnhtừgócnhìncủahọ.Hãytựhỏi:“Mìnhđangnhìn,nghe,cảmnhậnvànghĩgìkhingồiởvịtrínày?”
3. Nào,giờthìhãytưởngtượngbạnđangđứngởmộtkhoảngcáchxagiữahaicáighế,đơngiảnchỉlàmộtngườiquansátngoàicuộc.Bạnnhậnthấyđiềugìkhitrởthànhmộtngườiđứngngoàimốiquanhệvàsựtươngtáccủabạnvàngườikia?
Mỗimộtvịtrísẽđemlạimộtsựhiểubiếtmớimẻ.Hãylàmmộtlượtquabavịtrí,sauđólạiquaylạivềtừngvịtrímộtđểxemxemliệubạncónhậnrathêmđượcđiềugìmớimẻkhông.Khiđãhiểuthêmrồi,hãynghĩxembạnmuốnhọclấyđiềugìtrongsốđóđểápdụngtrongtươnglai.
Nếuluyệntậpbàitậpnàythườngxuyên,bạnsẽthấyrằngnóthựcsựgiúpbạnvượtquacácràocảnvớiđồngnghiệpvàmởmanglốitưduycủabạn.Nhữngíchlợinàysẽcóliênhệtrựctiếptớihiệuquảcôngviệcvàthànhcôngcủabạn.
“Nếutrênđờichỉcómộtbíquyếtthànhcông,thìđólàkhảnăngnhìnthấuquanđiểmcủangườikhácvàxemxétsựviệctừgócđộcủangườikháccũngnhưlàgócđộcủamình.”
HenryFord,nhàtưbảnMỹ
Hãyluyệntậpnhìncuộcđờitheocáchcủangườikhácđểtránhgâymâuthuẫn.
5.3ThayđổinhữngsuynghĩtiêucựcBạncókhuyếnkhíchvàthúcđẩybảnthânnhưmộtnhà
huấnluyệnlãnhđạothựcthụ?Haylàbạnlạitựépbuộc,tựtrừngphạt,tựtráchcứchínhmình?Điềugìxảyrakhibạngặpphảimộtthửtháchtrongcôngviệc?Bạnlàngườitiêucựchaylàtíchcực?
Conngườitiêucựcsẽđưaramộtmụctiêuvàsauđónghĩthếnày:“Mìnhkhôngđủgiỏiđểhoànthànhnó”hay:“Rồiviệcnàycũngsẽthấtbạithôi.”Sauđâylàmộtcôngcụtuyệtvờiđểthayđổinhữngsuynghĩthiếutínhxâydựngnhưvậy:
Hãyhìnhdungsuynghĩtiêucựccủabạngiốngnhưmộthìnhảnh.
Hìnhảnhđósánghaytối,cókhunghaykhôngcókhung,nhỏhaylớn,chuyểnđộnghayđứngyên,cómàuhayđentrắng?Bạncóởtrongbứctranhđókhông?Hãythayđổibứctranhtiêucựcấy.Làmchohìnhảnhnhỏhơnvàtốiđi,rồiđẩynóraxakhỏibạn,nếunócókhunghãyvứtkhungđihayngượclại.Hãythửnghiệmnhiềucách.
Bạnsẽthấymìnhcónhữngcảmxúckhácnhauvềcùngmộtsuynghĩtiêucựckhibạnthayđổicáchnóđượclưutrữtrongbộnhớtiềmthức.Việclàmmộthìnhảnhtiêucựcnhỏđi,tốihơnvàđẩynóraxalàmộtcáchkháhiệuquảvớinhiềungười,giúpgiảmsứcảnhhưởngcủasuynghĩđó.
Hãylàmđiềungượclạivớinhữngsuynghĩtíchcực.Hãytạoratrongtâmtrímìnhmộthìnhảnhchosuynghĩ:“Tôiluônlàmđượcnhữnggìmìnhmuốn.Tôicóthểlàmđược.”Làmchobứctranhtrởnênlớnhơn,sángsủahơnvàkéonólạigầnphíabạn,bỏkhunghoặcthêmkhung,thayđổisắcmàu,làmchonótrởnênấmápvàthânthiệnhơn.Điềuđócóhiệuquảkhông?Bạnđangcảmthấythếnào?
“Vớinhữngaibiếttin,chẳngcầncóbấtkìchứngcớnào.Vớinhữngngườikhôngchịutin,chẳngcónổibấtkìchứngcớ
nào”.StuartChase,nhàkinhtếhọc
Giảmtớimứctốithiểunhữnghìnhảnhtiêucựctrongđầubạn.
Tìnhhuống:Eleanorchohay:“Tôiluôncómộtgiọngnóiởtrongđầumìnhmỗikhiphảiđứnglênvàphátbiểutrongcuộchọpcủacôngty.Trướckiatôirấtdễhồihộp.Rồitôinhậnrarằngsự‘tựnóivớimình’thựcsựlàrấttànnhẫn.Tôinóivớibảnthânmìnhnhữngđiềukiểunhư:“Màychẳnghềgiỏitrongviệcnàyvàmọingườithìđangcườivàomũimàyđấy.”Tôitìmcáchthayđổiđiềunàybằngcáchtrướchếtlàvặnnhỏâmthanhxuống.Sauđótôithayđổigiọngnóiấynữa,saochonónghehơinguxuẩnmộtchút,giốngnhưmộtnhânvậthoạthìnhđangnóivậy.Tôităngtốcđộcủanólênchođếnlúckhôngthểcảmthấynghiêmtúcnổinữa,vàdầndầnbiếngiọngnóiấytrởnênthânthiệnhơn.Giọngnóiấytrướckianghenhưthểnóvọngtừphíanãobêntrái,vậynêntôichuyểnthànhnóvanglêntừngónchâncáicủamình.Giờthìtôichỉcườimỗikhinóđịnhcấtlờivớitôi!”
5.4Thaykhung
MộtniềmtinchủđạotrongNLPlàtấtcảcácýnghĩađều‘phụthuộcvàohoàncảnh’.Đâychỉlàmộtcáchnóikhácchoviệcquanđiểmcủabạnsẽthayđổinếubạnnhìnsựviệcdướimộtgócđộkhác,nếunhưgócnhìncủabạnđượcthaykhung.
Đâylàmộtvídụ.Bạndậymuộnvàomộtbuổisángvàlỡchuyếntàuđilàm.Điềunàycónghĩalàgì?Nócònphụthuộcvàoviệcaiđangxemxétsựtình.Nếucómộtbuổihọpquantrọng,cólẽbạnsẽnghĩrằng:“Điềunàythậtlàtệhại.Việccủamìnhhômnaythếlàhỏngcả.”Thếnhưngnếunhưchuyếntàulỡcónghĩalàbạntránhđượcmột
phảivụtainạn?Bạnsẽnghĩrằng:“Trời,thậtlàmaymắn.Mìnhđúnglàđượcbanphước.”
Thaykhung.Điềunàycũnggiốngnhưviệcthaykhungchomộtbứctranh.Khibạnnhìnbứctranhquamộtcáikhungnhỏ,haymộtcáikhunglớnhơnhoặclàvớimộtchiếckhungnhiềumàu,bạnsẽthấybứctranhcũngkhácđi.Chiếckhungmàbạndùngvớimọiviệcsẽthayđổiýnghĩacủanhữngsựviệcđóbởinóthayđổikhíacạnhmàbạnđangtậptrungvào.Tựbảnthânmọithứkhôngcóýnghĩa.Chúngtalàngườiđemýnghĩatớichochúng.
Nghĩvềnhữngtìnhhuốngkhónhằnmàbạnđãgặpphảigầnđây.Ngườikhácsẽphảnứngnhưthếnàonếugặpphảitìnhhuốngđó?Cóđiềugìmàhọđãrútrađượcnhưngbạnlạibỏquakhông?
Khôngcótìnhhuốngnàolàhoàntoàntiêucực.Chínhbạnđãbiếntìnhhuốngấytrởthànhtiêucực.Nếulựachọncáchnhìnkhácđi,bạncóthểtạochonómộtýnghĩatíchcựchơn.Bảnthânsựkiệnkhônggâyranhữngcảmxúctiêucực.Bạnmớilàngườigâyranhữngcảmxúcđó.Bằngcáchthayđổichiếckhung,bạncóthểtạonênnhữngcảmxúctíchcựchơnvànhữnglựachọnmới.
Làmthếnàođểthayđổiđiểmnhìncủabạn?Hãythayđổiđịađiểm,thờigian,tìnhhuốngcủasựviệc.Hãytựhỏi:ýnghĩacủasựviệcấyliệucókhácđikhông?
“Nếutôitinrằngmìnhcóthểlàmđượcmộtđiềugì,tôichắcchắnsẽhọclấyđượckhảnăngđểlàmđượcviệcđó,thậmchídùrằnglúcđầutôikhôngcóđượcnănglựcấy.”
MahatmaGandhi,anhhùngdântộcẤnĐộ
Mộtphútsuyngẫm:“Mìnhquálà…”hay“Cậutaquálà…”,“Mìnhướcgìmìnhcóthểlàmthứnày…hơn”lànhữnglờiphànnànvềmộtaiđótrongmộthoàncảnhcụthể.Hãythayđổigócnhìncủabạnbằngcáchnghĩxemnhữnghànhxửnhưvậysẽcóhiệuquảởđâu.Vídụ:“Cậutaquánhạycảmđểcóthểtrởthànhmộtnhàquảnlý.”Vậythìsựnhạycảmấysẽlàhữuíchtrongcôngviệcgì?
Ýnghĩaphụthuộcvàotìnhhuốngcụthể,vìvậynếubạnkhôngthíchýnghĩacủamộtthứgì,hãy‘thaykhung’chonó.
5.5Neolạinhữngcảmxúctíchcực
Bạnthấyđènđỏvàtựđộngdừngxe.Bạnngửithấymộtmùigợinhớlạimộtkýứctuổithơ.Giọngnóicủamộtaiđókíchthíchmộtcảmxúc.Đâylàvídụchonhữngmỏneokýứctrongtiềmthức.
Neokýứclàmộtcáchkếtnốimộtcảmgiácmạnhmẽvớimộtchấtxúctácvềhìnhảnh,âmthanh,xúcgiác,mùihayhươngvị.Nhữngchiếcmỏneonhưvậycóthểtồntạitrongnhiềunăm.Mặcdùrấtnhiềutrongsốđótựnhiênmàthành,bạncũngcóthểtựtạonhữngchiếcmỏneovớimụcđíchriêngnhằmđemđếnnhữngcảmgiáctíchcựcmỗikhibạncầntớichúng.Nhữngchiếcmỏneonàyđượcsửdụngrấtthànhcôngđểđạtmụctiêutrongnhữnglĩnhvựcnhưthểthaohaykinhdoanh.
1. Đầutiênhãynghĩtớimộttìnhhuốngmàbạnmuốnmìnhcócảmgiáctíchcựchơn.Việcnêutênđíchxáccảmgiácđósẽlàhữuíchnhấtvớibạn,vídụ,nhiềuquyềnlực,niềmvui,hàohứng.
2. Hãynghĩvềmộtthờiđiểmnhấtđịnhtrongquákhứmàbạnđãcócảmgiáctíchcựcấy.Hãyđắmmìnhtrongkýứcđểcóthểtrảinghiệmnómộtlầnnữa.
3. Tronglúcbạnthấycảmxúcđangdânglêncựcđiểm,siếtchặtnắmtaycủabạnlại.Đâychínhlàchiếcneocủabạn.Hãygiữnótrongvòngmộtvàigiâyrồithảra.
4. Làmlạibước1-3từbatớinămlầnđểtrảinghiệmđitrảinghiệmlạicảmgiáctíchcựcđóvớimộtxúccảmmạnhmẽtươngtự.Mỗilần,hãytăngcườngđộcủacảmgiácđólên.
5. Tựphávỡsựtậptrungvànghĩvềmộtđiềugìđókháctronggiâylát.6. Giờthìhãythảchiếcneoấybằngnắmđấmhaybấtkỳchỗnàomàbạn
đãđặtchiếcneo.7. Bằngcáchsửdụngnhữngchiếcneovậtlý,bạnsẽtựđộngcólạicảm
giácmàbạnđãkếtnốivớinó.Giờthìbạnđangcảmthấythếnào?
Neolàmộtcáchtạocảmgiáctíchcựcmỗikhibạncảmthấycầncóthêmnănglượng.
Tìnhhuống:“Tôisửdụngneokýứctheonhiềukiểutrongcùngmộttrườnghợphuấnluyện,”Michellenói.“Đầutiên,cáicáchmàtôiănmặccũnggiốngnhưmộtloạineovậy.Tôisẽmặcbộđồcôngsởđẹpnhấtvàđeochiếcdâychuyền“hộmệnh.”Tôibiếtchúngthựcrachẳngcógìđặcbiệtcả.Nhưngtôicónhữngcảmgiáctốtđẹpnhờchúng.Trongquátrìnhhuấnluyện,tôisửdụngcácđồvật,hìnhảnhhayâmnhạcmàtôibiếtchắcsẽtạocảmgiáctíchcựcchohầuhếtmọingười.Nếumuốnhọcảmthấythưgiãntôisẽbậtnhạccổđiểnnhẹnhàng.Sauđónếutôichorằngmọingườiđangdầnmấtnănglượng,hứngthú,tôisẽchuyểnsangloạinhạcnhanh,tiếttấumạnhhơn.Ngaylậptứcnóthayđổitrạngtháitinhthầncủamọingườivàkhiếnhọthêmtíchcực.Nhưngcómộtthứtôikhôngbaogiờđểtrongphònglàgiấyăn,bởivìngườitathườngtựđộnggắnliềngiấyănvớinhữngcảmgiácbuồnđaukhổsở”.
5.6Thayđổingônngữ
Cáchbạntựmôtảmộttìnhhuốngtrongđầuảnhhưởngrấtnhiềutớicảmgiáccủabạnvềtìnhhuốngđó.Ngônngữcósứcmạnhrấtlớn.Hãynghĩkỹtrướckhibạnnói.Bạnđanggửichobảnthânthôngđiệpgìvềchínhbạnvàthànhcôngcủabạn?
Tựnóivớibảnthântheohướngtiêucựcsẽcóảnhhưởnglớnlêncáchbạncảmnhậnvềbảnthân.Hãytưởngtượngbạnvừađưaramộtlờichàohànghiệuquả.
Khôngtựtin.Bạncóthểsẽtựnóivớibảnthân,“Mìnhchỉmaymắnthôi,điềunàysẽchẳnglặplạiđược.Đâykhôngphảilàdomình.Chỉlàănmaythôi.Hừm,đâysẽlàlầncuốicùngđiềuđóxảyra.”Tựtin.Thayvàođóbạnsẽnói,“Mìnhcóthểlặplạiđiềunàyvàlàmviệcngàymộttốthơn,tốthơnnữa.Đâychínhlàconngườimớicủamình.”
Hoặchãytưởngtượngrằngbạnvừamớinóichuyệnvớisếpcủabạnvàôngtanóirằngbạnthựchiệnmộtnhiệmvụkhôngđượctốtnhưmongđợi.
Khôngtựtin.“Mìnhlúcnàocũngtệhại.Mìnhchẳngthếtiếnbộdùchocólàmbấtkỳđiềugì.Đúnglàmìnhmà.”Tựtin.“Điềunàychỉxảyramộtlầnthôi.Lầntớimìnhsẽlàmtốthơn.Đâykhôngphảilàmìnhthườngngàyvàlầntớimìnhsẽthànhcông.”
Nếunóichuyệnvớibảnthânbằngnhữngngônngữtiêucựcvàmangtínhphêphán,bạnsẽtựtạothêmsuynghĩthiếuxâydựngchochínhbạn.Sựlặplạicòncóxuhướngcủngcốthêmniềmtin,vìthếnếubạnnóimộtđiềugìđóđủnhiều,nósẽdầntrởthànhmộtthóiquen.Nhữngniềmtintiêucựcsẽnuôidưỡnghànhxửtiêucựcvàthuhútnhữngtrảinghiệmbấthạnh.Chẳngbaolâu,bạnsẽcótớicảmộtngânhàngnhữngkýứctiêucựcđượchìnhthành,chúnglànguyênnhânkhiếnbạnnghĩrằngnhữngniềmtinđólàsựthực.
Bằngcáchthayđổicáchnóivớichínhmình,bạncóthểđảongượcquátrình,gâydựngnhữngtrảinghiệmtíchcựcmớiđểneolạinhữngcảmgiáctíchcựcchotươnglai.
Thayđổingônngữbạnsửdụngchovàvềbảnthân,rồibạnsẽthấyrằngchúngảnhhưởngngaytớiviệccảithiệncôngviệccủabạn.
“Nếunhậnrasuynghĩcủamìnhcósứcmạnhtớimứcnào,bạnsẽkhôngbaogiờnghĩmộtsuynghĩtiêucựcnàonữa”
PeacePilgrim,nhàhoạtđộngvìhòabìnhngườiMỹ
Mộtphútsuyngẫm:Đâylàmộtcáchrấtnhanhchónggiúpbạnchuyểnhướng
khỏinhữngsuynghĩtiêucực.Ngaykhibạnnhậnthứcđượcsuynghĩtiêucực,hãyphávỡnếpnghĩđó.Hãyngắtsuynghĩtựđộngbằngcáchvỗtay,huýtsáo,haylàcấuvàođùimình.Bạnsẽđánhlạchướngđượcbảnthânvàphávỡđượcnếpsuynghĩ
ấy.
Sửdụngngônngữtíchcựcđểnóivớichínhbạnvàcủngcốthànhcông.
5.7Đáplạinhữngchỉtríchtheohướng
tíchcựcKhảnăngtáchmìnhrakhỏimộttìnhhuốnglàrấthữu
dụngnếubạncóxuhướngdễbịxúcđộngtrongcôngviệc.Rấtnhiềungườithànhcôngcókhảnăngtáchmìnhhayphânthânkhỏinhữngtìnhhuốngkhókhăn,baogồmnhữngkhibịchỉtrích,phêphán.
Phântáchlàmộtcáchđưabạntránhxakhỏinhữngcảmxúctiêucực.Cóhơn2/3sốngườiphảnứnglạivớisựphêphánbằngcáchcảmthấybiquanngaylậptức.Cảmxúccủahọthườnglàkhóchịutớimứckhôngthểđónnhậnbấtkỳmộtthôngtinhữuíchnàongaylúcđó.Nếubạnmuốnđượcnghenhữnglờinhậnxétmộtcáchdễchịu,hãydùngcáchphântáchmình.Lầntớikhicảmthấyphảinghenhữngthứbạnkhôngmuốn,hãylàmtheophươngphápsauđây:
1. Tưởngtượngraviệcbạnbướcrangoàithânthểcủamình,nhưthểbạnđangnhìnvềchínhbạntừbênngoài,nhưtrongphimvậy.Bạnthậmchícóthểtưởngtượngramìnhđặtmộttấmthủytinhtrongsuốtgiữabạnvàngườikia.
2. Ngaykhilàmđượcđiềunày,bạnsẽcảmthấybảnthânđượctáchra,bìnhtĩnhhơnvàthưgiãnhơn.
3. Khiđốiphươngnóichuyệnvớibạn,hãygiữvaitròlàmộtngườiquansát.Tưởngtượngrằngnhữnglờinóihiệnraởcáchxabạnmộtcánhtayhaylàmộtkhoảngcáchtươngtự.Cólẽlàvọnglạitừmộttấmkínhnàođó?
4. Khibạntáchmìnhrakhỏihoàncảnh,hãytạomộthìnhảnhvềnhữnglờinhậnxétkiatrongđầubạn.Giờthìhãysosánhhìnhảnhtrongđầucủabạnvớihìnhảnhcủabấtkỳgócnhìnnàokhácmàbạncóvềtìnhhuốngấy.
5. Giờthìbạncóthểxemxétlờiphêbìnhvớigócnhìnkháckiavàtìmhiểuxemphầnnàođốiphươngnóicólý.Nếulờiphêbìnhthựcsựđúng,hãynói:“Cảmơnvìđãchỉchotôirõđiềunày.”
6. Nếulờiphêbìnhkhámơhồ,hãyyêucầuthêmthôngtin.Nhữngýkiếnphảnhồihữuíchcầnphảicụthể.
7. Hãysửdụngthôngtintronglờiphêbìnhđểquyếtđịnhxembạnsẽhànhxửkhácrasaotrongtươnglai.
Giờthìbạnđãcókhảnăngtrởnênkháchquantrongbấtkỳtìnhhuốngnào.Đơngiảnlàtựtáchmìnhrakhỏicảmgiácvàbạnsẽmạnhmẽhơnnhiềukhibiếthọctừnhữnglờiphảnhồihayphêbìnhmàbạnchắcchắnsẽgặpthườngxuyên.
Mộtphútsuyngẫm:Đốingượclạivớiphântáchlàkếthợp.Đểkếthợp,chỉcần
bạnđónnhậncảmxúcvàlàmnhưthểnóđangthựcsựdiễnravớibạn.Dùngphươngphápnàyđểcóthểtưởngtượngra
nhữngcáchhànhxửmớitrongtươnglaikhimàbạnápdụngbấtcứthôngtinhữuíchnàotừnhữngýkiếnphảnhồimàbạn
nhậnđược.
Táchbiệtvềmặttinhthầnrakhỏinhữnglờichỉtríchlàmộtcáchđểsửdụngsựphêbìnhấynhưmộtphảnhồihữu
dụng.
5.8Trởthànhhuấnluyệnviênthànhcông
củachínhbạnRấtnhiềudoanhnhânthànhcôngđãnângcaochất
lượnglàmviệcvàvươntớinhữngmụctiêucủahọbằngcáchtựhuấnluyệnbảnthânhướngtớithànhcông.Bấtkỳaicũngcóthểcảithiệncôngviệccủahọbằngcáchcảithiệnchấtlượnglàmviệctừngchútmộtđềuđặnhàngngày,hàngtuần,hàngthángvàhàngnăm.
Sựthànhđạttronglĩnhvựcnàocũngcóthểđượcchianhỏrathànhmộtchuỗinhữngbướctiếnnhỏtrongmộtkhoảngthờigian
nhấtđịnh.Nhữngnghiêncứuhiệnthờichobiết,đểtrởthànhmộtnhàlãnhđạotrongmộtlĩnhvực,thôngthườngcầntớihơn10.000giờkhổluyện.Consốnghelúcđầutưởngchừnglàrấtnhiều,nhưngnếuchianhỏnóratrongcảsựnghiệp,bạnsẽthấyrằngnóchẳngthấmvàođâuđểtrởnênthànhthạotrongngànhnghềcủabạn.
Bạncónhớlúcmớibắtđầuhọcmộtcáigìđókhông?Cóthểlàhọcláixeôtôchẳnghạn?Mớiđầuthìcóvẻrấtkhónhưngsaudầnthìnólạitrởnênthậtdễdàngvàinsâuvàotiềmthứctớinỗigiờthìbạnchẳnghềnghĩvềnónhưlàmộtkỹnăngnữa.Hãysửdụngcấutrúcđơngiảnsauđâyđểquyếtđịnhxembạncầntậptrungnănglượngvàoviệcgì:
Mìnhcóđượcnhữngkếtquảlâudàivàtrướcmắtchosựnghiệpvàcôngviệckinhdoanhcủamìnhkhông?Việcmàmìnhđangtậptrungvàongàyhômnay,tuầnnày,thángnàylàgì?Điềugìmìnhcóthểlàmngaybâygiờmàcóảnhhưởngtolớnnhấttớiviệcđạtđượckếtquảđó?Ngàyhômnaymìnhđãhọcđược,haycóthểhọcđượccáigì?Điềugìtạonênkhácbiệtlớnnhấtchoquátrìnhđạtđượckếtquảđó?Mìnhsẽlàmgìvớinhữngđiềuđãhọcđượcngàyhômnay,tuầnnày,thángnày?Mìnhsẽsửdụngmộtcáchtíchcựcnhữngđiềuvừahọcđượcởđâuvànhưthếnào?Mìnhcóthểlàmđượcnhữnggìmớimẻnữa?Điềugìsẽcóảnhhưởngtíchcựcnhấttớikếtquảmàmìnhmongmuốn?Làmthếnàođểmìnhđođếmđượctiếnbộcủamìnhtrênconđườngđạtđượckếtquả?
“Gâydựngthànhcôngtừthấtbại.Sựnảnlòngvàthấtbạilàhaitrongsốnhữngbànđạpvữngchắcnhấtdẫnđếnthànhcông.”
DaleCarnegie,bậcthầypháttriểncánhân
Mộtphútsuyngẫm:Tạomộtbứctranhtrongđầuvềmụctiêubạnđanghướng
tới,kèmvớinhữngâmthanhvàcảmgiác.Nếubạnđãcảmthấy
đượctrongđầumụctiêucụthểsẽnhưthếnàokhibạnđạtđượcnó,tứclàbạnđãsẵnsàngtheođuổinó.Cònnếunhưmụctiêuấymớichỉlàvàidòngviếtraxuềxòatrênmộttờgiấy,vậy
thìbạnchưasẵnsàngđâu.
Bạncóthểtựhuấnluyệnbảnthântiếnđếnthànhcôngquanhiềungày,nhiềutuần,vànhiềunăm.
5.9Hìnhmẫuthànhđạt
Khicònnhỏcóbaogiờbạnnghĩxemmọithứsẽrasaonếuđượctrởthànhmộtngườimàbạnngưỡngmộkhông?Bạncótưởngtượngxemđiềumàhọđangnghĩlàgìkhông?Cáchhọnhìnnhậnthếgiớikhácbiệtrasao?Nếumuốnđạtđượcnhữngthứmàngườikhácđãđạtđược,chúngtacầnphảisuynghĩgiốngnhưhọ.
NLPrađờikhiRichardBandlervàJohnGrinderhọctậpcáchìnhmẫu,suynghĩgiốngnhưnhữngnhàtrịliệutâmlýtàigiỏi,nhằmtìmranhữngyếutốchủchốtgiúphọđạtđượckếtquảtuyệtvời.
Bạncóthểápdụngchínhnguyêntắcnàyvàocôngviệckinhdoanh.Nếukhôngbiếtcáchlàmmộtđiềugìđó,bạncóthểhọcbằngcáchbắtchướctheocáchmàngườikhácđãlàm.
Điềuquantrọnglàbạnchọnđượcmộtngườithựcsựtàigiỏilàmhìnhmẫu.
Trướchếthãynghĩvềngườimàbạnmuốnhọctậptheo.Ngườinàykhôngnhấtthiếtphảilàngườiquencủabạn.Bạncóthểchọnmộtnhânvậtnổitiếngxuấtchúngnàođó.Hãyđặtmìnhvàovịtrícủahọvàtựhỏi:“Nếumìnhlàhọ,mìnhsẽnghĩgìvàtinvàođiềugìvềbảnthânvàvềthếgiới.Điềugìsẽxảyranếumìnhcósuynghĩnhưhọ?”(Nếubiếtngườinày,bạncóthểtrựctiếphỏihọ.)Hãynghiêncứucáchhànhxử,niềmtin,hệgiátrị,nhữnglựcthúcđẩy
vàhệthốngbiểutượngyêuthíchcủahọ.Mộtvàitrongsốnhữngsuynghĩcủahìnhmẫucóthểliênquanhoặckhôngliênquantớithànhcôngcủabạn.Điềubạncầnlàkhámpháralốitưduychủchốtcủaconngườiđó,thứđãtạonênđiểmkhácbiệtgiữatầmthườngvàthànhcông.Hãyxemxéttừngsuynghĩcủangườiấy,“Nếumìnhkhôngcóđượcsuynghĩnày,liệumìnhcóđạtđượckếtquảtươngtựkhông?”Nếucâutrảlờilà‘có’,bạnsẽkhôngcầnđếnnó.Nếu‘không’thìđólàlúcbạncầnhọchỏi.
Mộtkhiđãtìmranhữngyếutốquantrọng,bạncóthểhọcđượcniềmtincùnglốitưduyvàcáchhànhxửcủahọ.
“Tráchnhiệmđặtlênvainhữngngườicóthểgánhvácđượcchúng;quyềnlựcrơivàotaynhữngngườibiếtcáchđiềukhiểnchúng.”
ElbertHubbard,nhàvănMỹ
Mộtphútsuyngẫm:Đâylàmộtkỹthuậthữuíchmàbạncóthểdùngvớichính
bạn–tìmranguyênnhântạisaobạnđãthànhcôngtrongviệcnàođó,đểsauđóbạntiếptụccóđượckếtquảtươngtựtrongnhữnglĩnhvựckhác.Hãynghĩvềviệcmàbạnđãlàmtốt.Hãytựhỏixembạnđãnghĩgìvềlĩnhvựcnày.Nókhácvớitưduycủabạnởnhữnglĩnhvựckháctrongcôngviệchaytrongđời
sốngnhưthếnào?
Họctậptháiđộvàniềmtintừnhữngngườithànhđạttronglĩnhvựckinhdoanhcủabạn.
Theokhảosát,phầnđôngmọingườiđềusợphảiđứngtrướcmộtđámđôngvàthuyếttrình.Họcứlíucảlưỡilạihaytrởnênhồihộpquámứcvàkhôngtrìnhbàythôngtintốtnhưkhảnăngthựctếcủahọ.Thếnhưngnếubạnmuốntrởthànhlãnhđạo,bạncầnphảicókhảnăngdiễnthuyếttrướccácđồngnghiệp,cáckháchhàngvàcácnhàquảnlý.Sửdụngnhữngbíkíptrongchươngnàyvàbạnsẽcóthểgiảiphóngconngườibiếtănnóiđầyấntượngtiềmẩntrongbạn.
Cóthểbạnquenbiếtaiđócókhảnăngdiễnthuyếttốt:cólẽlàmộtngườibạnhaymộtđồngnghiệp.Haycóthểcóaiđótronglĩnhvựckinhdoanhnóichungcủabạnhaytrongcộngđồngmàbạncảmthấyngưỡngmộ.Nhữngngườinàyđãlàmgìmàkhiếnhọtrởthànhnhữngnhàdiễnthuyếttàiba?
Bấtkỳlàaimàbạnnghĩtới,cólẽhọcũngsẽcónhiềuđiểmtươngđồngvớinhữngnhàdiễnthuyếtxuấtsắckhác.Bằngcáchhọcmộtvàikĩthuậtcơbảnmàtấtcảcácnhàdiễnthuyếtđãsửdụng,dùhọcóýthứcđượcmìnhđangsửdụngđiềuđóhaykhông,bạncũngcóthểhọccáchtạodựngđượcấntượngtốttrướcmộtnhómđồngnghiệpnhỏtrongmộtbuổihọphaytạimộthộinghịtrướchàngnghìnngười,hayởbấtcứtìnhhuốngnàokhác.
1. Trướchếthãyxácđịnhrõràngnhữnggìbạnmuốnnóivàtạisaobạnmuốntrìnhbàychúng.Nóicáchkhác,hãysuynghĩdựatrênkếtquảmàbạnmuốncó.
2. Hãyđảmbảorằngbạnbiếtlýdotạisaokhángiảlạithamdựvàbạncầnphảitậptrungvàođiềumàhọmuốn.
3. Hãycótráchnhiệmtrongviệctruyềntảithôngđiệpcủabạn.Nhiệmvụcủabạnlàchắcchắnrằngkhángiảđãhiểuđượcthôngđiệpđó.
4. Điềukhiểntrạngtháitinhthầnsaochobạncónhữngtưtưởngvàcảm
xúctíchcựckhiđứnglênphátbiểu.5. Hãyýthứcđượcphươngphápgiaotiếpcủabạn,cảvềmặtngônngữvà
phingônngữ(ngônngữcơthể)trongmọilúc,cũngnhưphươngphápgiaotiếpcủakhángiả.
6. Hãychắcchắnrằngngônngữcơthểphùhợpvớingôntừcủabạn.7. Hãygiaotiếplinhhoạt.Tậptrungvàonhữngloạingônngữ(bằnghình
ảnh,âmthanh,xúcgiác),cáchệgiátrị,niềmtin,vànhữngđộnglựcthúcđẩycủakhángiảcủabạn.
8. Biếnmìnhtrởnêntươngđồngvớihọđểtạonênsựăný.Hãynhậnthứcđượcvàchúýxemcó‘ngườilệchpha’trongđámđôngkhángiảkhông.
9. Hãygiữchobảnthânsựhiếukỳvềconngười,giữsựsaymêvớichủđềcủabạnvàtỏrahàohứngkhinóichongườikhácnhữnggìmàbạnbiết.
Mộtphútsuyngẫm:Mộtnhàdiễnthuyếtgiỏiluônluônđểýtớisựphảnhồicủa
ngườinghevàluôncởimởvớinhữngthôngtinmới.Mộtniềmtinhữudụngđángđểbạnhọctậplà,“Mìnhluôncóthểhọcđượcđiềugìđótừtấtcảmọingườimìnhgặpgỡtrongcôngviệc.”Niềmtinnàygiúpchonãobộtrởnênhoạtbát,mềmmỏnghơnvàcónghĩalàngườithuyếttrìnhđócóthểhọctậpcũngnhưtiếpthunhữngýtưởngmớivàotrongcáchứngxử
củamình.
Tậptrungvàolýdomàkhángiảcủabạncómặtvàthỏamãnnhucầucủahọ.
Mộtcậubémuốntrởthànhvậnđộngviêntrượttuyết.Thếnhưngcậubélạisốngởmộtđảosamạc,vìthế,mộtngàynọ,cậuquyếtđịnhrakhơitrênmộtchiếcthuyềntựtạo.Saunhiềutuầnliền,cậudạttớimộtvùngđấtbaolarộnglớnvớinhữngngọnnúituyếtphủtrắng.Vàtronglúcnằmnghỉtrênbãibiển,cậugặpmộtcụgià,ôngcụđãkểcho
cậubíquyếtlàmthếnàođểđạtđượcướcmơ…
Tiềmthứccủachúngtarấtyêunhữngcâuchuyện.Chúngtathườngthựcsựchuyêntâmlắngnghenhữngcâuchuyệnvàrồicóđượccảmgiácấmápvàgiúpgợilênnhữngýtưởng.Lấyvídụ,chỉvớicâuchuyệnngắnphíatrênthôi,bạnđãbắtđầutựhỏixembíquyếtmàôngcụsắpnóiralàgì.Bộnãocủabạnbắtđầutạolậpnhữnghìnhảnh.
ThayvìchochiếunhữngtrangPowerPointdàidằngdặcvớivôsốthôngtin,hãysửdụngmộtvàicâuchuyệnđểminhhọachocácluậnđiểmhayýtưởngcủabạn.Khángiảsẽtrởnêncởimởhơnđểđónnhậnthôngđiệpmàbạnmuốnnói.Truyệnkểvượtquađượcràocảnlàbởivìnótácđộngvàovùngnãobênphải:phầnnãocảmthụnghệthuật.Nãophảiyêuthíchhìnhảnhvàbiểutưởng.Bằngcáchkểchuyện,chúngtabỏqualogicthôngthường–nằmởbáncầunãotrái–vàthayvìđó,sửdụngtrítưởngtượng.
Tìmcácvídụ.Nếunhìnvàonhữngngườithầy,nhữngnhàhùngbiệnhaytriếtgiavĩđại,bạnsẽthấyhọđềusửdụngcáccâuchuyệnđểthuhútđượckhángiảvàtruyềntảithôngđiệpcàngđơngiảncàngtốt.Hãynghĩvềnhữngcâuchuyệncổtíchnổitiếngtừthờithơấucủabạn.Mộtcâuchuyệncóthểvôcùngđơngiản.Mộtýtưởngquenthuộctrongkinhdoanhlànhữngcuộccạnhtranhkhốcliệthoặcvượtquakhókhănđểthànhcônghaygiànhphầnthắngtrongmộtcuộcđua.Hãynghĩđếnmộtcâuchuyệncóthật,hayđơngiảnlàsángtácra.Cómộtcốttruyệnvànhânvậtmangtínhthuyếtphục.Câuchuyệnbạnkểkhôngnhấtthiếtphảigắntrựctiếptớicôngviệckinhdoanh,nhưngnócầnphảicómộtnhânvậtgâychokhángiảsựhứngthú.Chiềuhướngcủatruyệncầnphảiphảnánhđượcchiềuhướngmàbạnmuốnkhángiảnghĩtớivàcómộtkếtcụcphùhợpvớikếtquảmàbạnmuốnkhángiảchấpnhận.Mộtcâuchuyệnhaycóthểkhiếnkhángiảcủabạnnhìnnhậnmộttìnhhuốnghayýtưởngtheomộtcáchkhác.
Mộtphútsuyngẫm:Hãychọnmộtcâuchuyệnvớichủđềvànhânvậtchínhmà
khángiảcủabạncóthểliênhệvớichínhhọ.Liênkếtcácphầnýtưởngcủabạnvớinhữngchitiếttrongcâuchuyện.Sửdụngnhiềuchitiếtgợihìnhđểkíchthíchtrítưởngtượng.Hãygiữ
chongônngữtươisáng,tíchcực,vàsửdụngđadạngcáctừvềthịgiác,thínhgiáchayxúcgiácđểcóthểthuhútđượcnhiều
kiểuđốitượng.
Vậndụngnhữngcâuchuyệnđểkíchthíchtrítưởngtượngvàtruyềnđạtthôngtincủabạntớingườinghe.
Bạncóuyểnchuyểntrongcáchnóichuyệnvớimọingườikhông?Bạncóýthứcđượcbảnthânnóinhanhhaychậmnhưthếnàokhông?Bạnluônnóichuyệntheocùngmộtkiểu,haybạnnhậnrarằngbạnđiềuchỉnhcáchnóikhigặpgỡnhữngngườikhácnhau?Thídụ,liệugiọngnóicủabạncóthểhiệncảsựthôngcảmvàlậptrườngvữngchắchaykhông?
Khibạnnóichuyệnvớiaiđó,hơnmộtphầnbaảnhhưởngbạntạonênlàdogiọngnói.Khibạntruyềntảithôngtinvàkểchuyện,ngoàiviệcnghexembạnnóigì,khángiảcũngđểýtớicáchbạnnóirasao.
Hãychúýtớinhữnglúcbạnmuốngiọngnóicủamìnhmangtínhquyềnlựcvàkhibạnmuốnhướngtớikhángiả,cóthểlàđểđặtmộtcâuhỏi.
Câuhỏi.Giọngbạnlêncaovàocuốicụmtừhaycuốicâu.Câukhẳngđịnh.Giọngđiệuđềutrongsuốtcảcụmtừhaycâu.Câumệnhlệnh.Giọngbạnhạxuốngthấpvàocuốicụmtừhaycuốicâu.
Bạnthườnghaydùngdạngcâunàonhất?Mỗiloạicâulạikhơigợinhữngphảnứngkhácnhauởkhángiả.Nếubạnđangtrìnhbàycácthôngtinthựctế,sửdụngcâukhẳngđịnhsẽphùhợphơn.Khibạnmuốnkhángiảđáplạimình,cóthểbạnsẽdùnggiọngđiệucủacâuhỏi.Cònnếubạnmuốnkếtthúcmộtcuộctranhluận,bạncólẽnêndùngtớicâumệnhlệnh.Hãylắngnghengườikháckhihọnói
chuyện.Họsửdụngloạigiọngđiệugìvàphảnứngmànótạoralàgì?
Nàogiờthìhãybànvềcácyếutốkháctronggiọngnói:
Nhịpđộ,sắcthái,tốcđộ,âmlượngvàcáctínhchấtchungkhác(vídụnhưgiọngbạnnghiêmtrọnghaymềmmạinhưthếnào).
Hãynhớrằng,khibạnmuốntạođượcsựănývớikhángiảcủamình,bạncầnchọngiọngđiệucũngnhưngônngữcơthểphùhợpvớihọ.
Bạncầnphảilàmgìnếubạncómộtlượngkhángiảlớn?À,hãyđảmbảorằng,cùngvớiviệcsửdụngngônngữtừcáchệthốngbiểutrưngkhácnhau(xemphần1.4),bạncũngcầnthayđổitốcđộgiọngnóicủamình.Khibạnmớibắtđầuphátbiểu,hãylôikéosựtậptrungcủakhángiảbằngcáchnóitươngđốinhanhvànhiệttình.Nóichậmlạimộtchútvàrồichậmhơnnữađểcóthểlôikéođượctoànbộkhángiả,sauđólàbiếnđổigiọngnóicủabạntrongsuốtbàiphátbiểu.
Mộtphútsuyngẫm:Hãyđểýtớinhịpthởcủabạnđểcócáchgiaotiếplinhhoạt
hơn.Nhữngngườithiênvềthịgiáccóxuhướngnóirấtnhanhbởihọthởtừvịtrícaophíatrênlồngngực.Nhữngngườithiênvềthínhgiácthìnóichậmhơnmộtchút,thởởkhuvựcgiữa
lồngngực.Cònnhữngngườithiênvềxúcgiácsẽnóichậmnhất,họthởsâu,lấykhítừbụng.Hãyluyệntậpcảbacáchvàxem
xemgiọngbạnbiếnchuyểnnhưthếnào.
Luyệntậpthayđổigiọngđiệucủabạnđểcóthểtrởnênlinhhoạttronggiaotiếp.
Mộtnhàdiễnthuyếtgiỏilàmộtngườibiếttậptrungvào
khángiảvàlênkếhoạchkĩcàngđểcóthểtùycơphảnứngvớinhữngthànhphầnkhángiảkhácnhau.Mộtcáchđểlàmđượcđiềunàylàsửdụnghệthống4-Mat,đượcpháttriểnbởinhàlýthuyếtgiáodụcBerniceMcCarthy.
Hệthốngnàygiúpbạnnóichuyệnvớinhiềukiểungườitrongđámđông,dựatrênphongcáchtiếpthukiếnthứckhácnhaucủahọ.Lýthuyếtchorằngkhiconngườilắngnghemộtcuộcnóichuyện,họđượcchiaralàmbốnkiểungườivớibốnkiểucâuhỏikhácnhau:“tạisao”,“cáigì’”“nhưthếnào”,và“chuyệngìsẽxảyranếu…”?Nếuhọkhôngtìmđượccâutrảlờicầnthiếtchocâuhỏichínhđócủamình,họsẽmấtđisựhứngthúvớicuộcchuyệntrò.
Kiểungườihọctừ‘cáigì’.Họmuốnbiếtrõcácthôngtinthựctế,cáckháiniệmvàchitiết.Kiểungườihọctừ‘tạisao’.Họmuốnbiếttạisaohọlạiđangởđóvàtạisaohọlạicầnphảilắngnghebạnnói.Kiểungườihọctừ‘làmthếnào’.Họmuốnlàmđiềugìđóvàápdụngnhữnggìbạnnóivớihọvàothựctiễn.Kiểungườihọctừ‘chuyệngìsẽxảyranếu…’.Họmuốntìmtòicáccáchkhácnhauvànghĩvềcáclựachọnkháccũngnhưhậuquảcủaviệclàmmọithứtheomộtcáchnàođó.
Nếubạnmuốntấtcảkhángiảtậptrungvàobàidiễnthuyếtcủamình,hãythiếtkếbàinóicủabạntheobốcụcsau:
1. Trướchếtgiảithíchlýdotạisaochủđềmàbạnđangnóitớilạiquantrọng.Bạncóthểđặtracâuhỏi:“Vậy,nhữngthứnàycóhữuíchvớibạnkhông?”Sauđóhãygiảithíchcâuhỏi‘tạisao’chođếnkhibạnthựcsựnhậnđượcmộtcâutrảlời‘có’.
2. Sauđóbạncóthểđivàocácthôngtinthựctếdànhchonhữngngườithuộckiểuhọctừ‘cáigì’.Tronglúcnói,hãynêucâuhỏi:“Bạncòncầnbiếtthêmđiềugìnữatạithờiđiểmnàykhông?”Đivàocàngnhiềuthôngtinchitiếtcàngtốtđểcóthểthỏamãnđượckhángiảcủabạn.
3. Giờthìhãythuhútnhữngngườihọctheokiểu‘làmthếnào’.Hãychỉchohọcáchsửdụngthôngtincủabạn.Nếuđanghuấnluyện,bạncóthểđưarachokhángiảcácbàiluyệntập.Hãyđểkhángiảcủabạnđượcthamgiavàođiềumàhọđanghọccàngnhiềucàngtốt.Tựhỏixem:“Bạncòncầnbiếtthêmgìđểcóthểsửdụngđiềunày?”
4. Thuhútnhữngngười‘chuyệngìsẽxảyranếu…’bằngcáchchophéphọtìmhiểucáckhảnăngthôngquaviệcdànhthờigiantrảlờicáccâu
hỏicủahọ.
Mộtphútsuyngẫm:Cũngnhưviệcápdụnghệthống4-Matvàocáccuộcnói
chuyện,nócũngrấthữuhiệukhibạnđàotạokinhdoanh.Hãythiếtkếcảnộidungđàotạocủabạnchocảbốnkiểungườinày.Cuốicùngbạnsẽcóđượcsựcânbằnggiữasốlượngthôngtin,lýdotạisao,mẫuvídụ,vànhữngbàiluyệntậpthựchành,cùng
vớinhiềuthờigianchoviệctrảlờicáccâuhỏi.
Sắpxếpbốcụcbàinóicủabạnđểcóthểđưavàocảbốnphongcáchhọctập.
Trongkinhdoanh,chúngtathườngphảithamgiacácbuổihọpcủacôngtyhaygặpgỡkháchhàng.Bạnsẽcầnmộtbốcụcrõràngchonhữngbuổihọpnhưvậyđểcóthểkiểmsoáttốtảnhhưởngcủabạn,vídụnhưbốcụcdướiđây.
1. Trướchết,quyếtđịnhxemtạisaobạnmuốntổchứcmộtbuổihọp.Nócóthựcsựcầnthiếtkhông?Kếtquảbạnmuốncóđượclàgìvàlàmthếnàobạnbiếtmìnhđãđạtđượcnó?Bạncóthểđạtđượckếtquảấynhờvàomộtcúđiệnthoạithayvìmộtbuổihọpkhông?
2. Hãycómộtkếhoạchhànhđộngtậptrungvàokếtquảmongmuốnvàbằngchứngchoviệcgiànhđượckếtquảđóđểgiúpmọingườidựhọpđiđúnghướng.
3. Chọnđịađiểmtổchứccuộchọpsaochonógắnvớinhữngcảmgiáctíchcựcvàhãychọnmộtnơichuyênđểtổchứchọp.Làmnhưvậysẽkhiếnchonhữngngườithamgia,trongvôthức,tựđộngthiếtlậptưtưởngchuyênnghiệpphùhợpchocuộchọp.
4. Bắtđầubuổihọpbằngcáchđềramụcđíchcủacuộchọpvànhữngviệccầnlàmđểđạtđượcnó.Điềunàygiúpchomọingườibắtđầuởcùngmộtđiểmxuấtphát.Hãyđảmbảolàtấtcảmọingườiđềuhiểuvàđồngývớinó.
5. Hãygiữchonhữngcuộcbànbạcluônliênquantớinộidungchính.Vìmọingườiđềuđãđồngývớimụcđíchngaytừlúcbắtđầucuộchọp,việcdừngnhữngcâuchuyệnngoàilềcũngdễdànghơn.
6. Hãytraovaitròphùhợpchomọingười.Vídụ,nếunhưtrongsốđócóngườicóxuhướnghaynhặtlỗivàphảnđối,ngaytừbanđầubạnhãyđềnghịhọphảnbiệntạimộtsốthờiđiểmđượcđặtrasẵn.
7. Vừahọpvừakếtluận.Khiđạtđượcmộtsốthỏathuận,hãyđảmbảolàbạnnhậnđượcnhữngcáigậtđầuxungquanh.“Vậylàchúngtađềuđồngýởđiểmnàychứ?”
8. Nếubạncầnlàmsángrõmộtluậnđiểm,vậythìhãyquayngượclạibằngcáchnói:“Tôimuốnchúngtaquaylạiđiểmnàyđểcóthểđiđếnđượcthỏathuận.”
9. Nếucósựbấtđồng,hãysửdụngkĩnăngthươngthuyếtcủabạn.Hãynói:“NếutôilàmviệcX,vậythìbạncóthểlàmviệcYkhông?”
10. Vàocuốibuổihọp,tổngkếtlạivềnhữngđiểmmọingườiđãthốngnhấtvàđồngývềbướctiếntiếptheo.
Mộtphútsuyngẫm:Hãytuântheoluật2/3.Côngthứcnàyđượcápdụngtheo
haicách.Trướchết,bấtcứaiđếndựbuổihọpcũngcầnphảicókhảnăngđưaraquyếtđịnhhayđónggópcho2/3nhữngđiềucầnbànbạctrongkếhoạchhànhđộng.Thứhai,nếu2/3số
ngườicóliênquankhôngxuấthiệntạibuổihọp,hãyhủynóđi.
Hãyliêntụctómtắtlạicácđiểmđãbànluậntrongcuộchọpvàtrởthànhmộtngườichủtrìhiệuquả.
BÁNHÀNGCHOBẤTKỲAIPhầnnhiềucôngviệclàmănkinhdoanhlàđểbánmột
cáigìđó–chodùlàmộtmặthàng,mộtdịchvụhaycáckĩnăngvàýtưởngcủabạn.Vậythìtạisaobạnlại‘mua’mộtnhàdiễnthuyết,nhàquảnlý,mộtsảnphẩmhaydịchvụnàymàkhôngphảilànhữngthứkhác?Đólàbởivìngườiđóthỏamãnđượccácnhucầucủabạn–khôngchỉthôngquanhữngthôngtinvềsảnphẩmvàdịchvụmàhọđemđếnchobạnmàcònthôngquacáicáchmàhọlàmđiềuđó.NhữngbíquyếtcủaNLPvềbánhàngsauđâychứađựngnhiềuyếutốcóthểápdụngchobấtcứtìnhhuốngkinhdoanhnào.
7.1Hiểurõkháchhàng
Tronglầnđầugặpmộtđốitác,bạnđãcósẵnýtưởngvềviệcbạnmuốnthuyếtphụchọlàmđiềugìhaymuacáigì.Tuynhiênnhucầuvàmụcđíchcủahọcóthểkhácnhiềusovớibạn.Nếuvậythì,bạncầntìmgiảiphápcólợichocảđôibên.
Kiếnthứclàcôngcụbánhàngcósứcmạnhlớnnhấtcủabạn.Phầnlớnngườibánhàngbiếtvềmặthàngnhưnglạikhôngbiếtrõkháchhàng.Trongbánhàng,thựctếlàbạncầnphảitưduygiốngnhưkháchhàngvàhiểurõnhucầucủahọ.Lýdomộtngườimuamộtthứkhôngnhấtthiếtphảilàlýdomàhọđãnghĩtới.Họcóthểnóiđólàvìchấtlượngsảnphẩm,phụcvụ,haynhữnglýdokĩthuậtkhác,nhưngthựcralàbởivìtrongtiềmthứcthìhọchorằng:“NếumìnhcóđượcsảnphẩmX,nhucầuYcủamìnhsẽđượcđápứng.”
Nhucầumuathựcsựlạinằmtrongvôthức.Nhucầuđócóthểlàvìkháchhàngmuốnmộtthứgìđócóvẻngoài,cócảmgiác,cóvị,cómùi,haycóâmthanhtheomộtcáchnhấtđịnhnàođó.Hoặclàbằngcáchsởhữusảnphẩmnày,chúngtacóthểnhìnthấyrõđượcbảnthân,nhậnthấymìnhđanglàmmộtđiềugìđóhaycóđượcmộtcáigìđó.Côngviệccủabạnlàtìmranhucầuthựcsựlàgì,vàsauđólàkhiếnchokháchhàngsửdụngtrítưởngtượngcủahọ,tưởngtượng
raviệcchínhbảnthânhọđãthỏamãnđượcnhucầumàhọmongmuốn.
Đâylàcấutrúccơbảnchomộtvụmuabánthànhcông.
1. Trướchết,thiếtlậpsựăný,làmnhưvậyđểkháchhàngcóthểtintưởngbạn.Sauđóđặtracáccâuhỏivàthuthậpthôngtintạisaokháchhànglạicầnsảnphẩmhaydịchvụcủabạn.
2. Câuhỏimàbạncầnphảitrảlờiđượclà:“Mụcđíchmàngườiđómuốncónólàgì?”
3. Nếunhucầukhôngtồntại,bạnnêntừbỏthươngvụbởibạnkhôngtạođượctìnhhuốnglợicảđôibên.
4. Tuynhiên,nếuthựcsựcótồntạinhucầu,việccủabạnlúcnàylàkếtnốigiữalợiíchtừsảnphẩmcủabạnvớinhucầucủakháchhàng.
5. Đảmbảorằngbạnđãhỏiýkiếnkháchhàngxemliệusảnphẩmcủabạncóphùhợpvớinhucầucủahọkhông.Sauđóbạncóthểđềnghịkháchhàngmuasảnphẩm.
Hãysửdụngcấutrúcđơngiảnnàyvàbạnsẽthấyngạcnhiênbởibạncóthểtrởthànhmộtngườibánhàngthànhcôngnhưthếnào,dùlàkhibánchokháchhànghaykhithuyếtphụcđồngnghiệptánthànhýtưởngnàođócủabạn.
“Cơhộikinhdoanhcũngnhưnhữngchuyếnxebuýtvậy,luônluôncómộtcáisắptới.”
RichardBranson,doanhnhânAnh
Xácđịnhnhữnglợiíchcủacáimàbạnđangbánvànhucầucủakháchhàngđểcóthểtạonênsựtươngxứng.
7.2Đặtcâuhỏi
Đặtcâuhỏilàmộttrongnhữngcôngcụbánhàngmạnhnhấtmàbạncósẵntrongtay.Bạncầnphảithuthậpthôngtinvềquanđiểmcủakháchhàngvềbạn,vềcôngviệckinhdoanhvàsảnphẩmcủabạn,vềnhucầucũngnhưnhữngđộngcơthúcđẩysâuxachoviệcmuahàngcủahọ,đồng
thờivềnhữnglýdotừchốimàhọcóthểcó.
Sauđâylàmộtsốloạicâuhỏibạncóthểsửdụng:
Mụcđích.“Kếtquảcụthểmàông/bàmuốnlàgì?”Lýdotạisao.“Kếtquảnàycóýnghĩathếnàovớiông/bà?”Dẫnchứng.“Khiông/bàcóđượcnó,cảmgiácsẽrasao?Nótrông,nghe,sờnhưthếnào?SảnphẩmXlýtưởngcủaông/bàlàgì?Nócónhữngđặcđiểmgì?”Thờigian.“Ởđâuvàkhinàoông/bàmuốncónó?”Độngcơ.“Điềugìthúcđẩyông/bàmuamộtvậtgìđó?Làmsaoông/bàbiếtđượcđâulàlúcđưaraquyếtđịnhmuanó?”Cáchthuyếtphục.“Lầncuốicùngông/bàthựcsựbịthuyếtphụcvềcáimìnhđãmualàkhinào?”
Tấtcảnhữngcâuhỏinàyđemlạinhữngthôngtinrấthữuích.Vídụ,nếukháchhàngtrảlờibạnrằng,“Chiếcxeôtôđógiákhônghợplý,”tứclàôngtamuốncómộtsảnphẩmđánggiávớiđồngtiềnbỏra.Bạncóthểđơngiảnlàhỏiôngtathêmthôngtin:“Làmsaongàibiếtđượcthứđólàđángđồngtiền”hay“Làmsaongàibiếtthứđókhôngđánggiá?”
Nếukháchhànggặpvấnđềtrongviệcđưaralýdotạisaohọmuốnmuasảnphẩmcủabạn,vậythìbạncóthểgiúphọđàosâuhơnbằngcáchđặtcâuhỏi.
“Ông/bàcóbiếtngườinàođãcóthứnàychưa?”Hãytìmhiểucảmgiáccủavịkháchhàngvềđiềuđãthuyếtphụcđượcngườikhácđó.“Ông/bàđãbaogiờcómộtthứtươngtựmàông/bàthựcsựrấtthíchchưa?”Điềunàysẽgiúpvịkháchhồitưởngvềmộtkinhnghiệmtíchcựctrongquákhứvàgiúpđưahọvàotrạngtháitíchcực,phùhợpvớiviệcmuahàng.“Ông/bàđãnhìnthấy/nghethấy/cảmthấygìkhiông/bàcóđượcthứtươngtựđó?”Sảnphẩmđãđemlạichongườimuanhữnglợiíchgì.
Bằngcáchđặtracâuhỏitheocáchnày,bạntậptrungvàomôhìnhthếgiớicủakháchhàng–điềugìlàquantrọngvớihọ.Mộtkhiđãtìmrađượcnhữnggiátrịvàđộngcơthúcđẩysâuxa,bạncóthểbắtđầutrìnhbàytạisaosảnphẩmhaydịchvụcủabạnphùhợpvớiđiềumàkháchhàngđangkiếmtìm.
Đặtracâuhỏigiúpbạntránhđượcviệcđưaranhữngnhậnđịnhsailầmvềnhữnggìkháchhàngcầnvàmuốncó.
7.3Xácđịnhđiềugìlàquantrọng
Hãynhớrằnghệgiátrịlàđộnglựcthúcđẩytiềmtàng.Hệgiátrịcủamỗingườilàkhácnhauvàchúngcósứcảnhhưởngrấttolớn.Nếubạncóthểthểhiệnsảnphẩmbánchàobánsẽgiúpngườimuađápứngcácgiátrịcủahọnhưthếnào,họsẽsẵnsàngmuahàngnhanhchónghơn.
Xácđịnhhệgiátrịcủakháchhàng.Hãyhỏinhữngcâukiểunhư:“Điềugìquantrọngvớiông/bà…
…trongviệcsởhữuloạisảnphẩmnày?”
…khiông/bàquyếtđịnhmua?”
…khiông/bàlựachọnmộtnhàcungcấpmới?”
…nóichungkhiông/bàlàmănkinhdoanhvớiaiđó?”
Córấtnhiềuphiênbảnchocùngnhữngcâuhỏinhưtrên.Chìakhóalàkhiếnchokháchhàngtiếtlộchobạnnhữnghệgiátrịcủahọ–họsẽsửdụngnhữngcụmtừbaohàmlựcthúcđẩyquantrọngđốivớihọ.Mộtkhibạnsửdụnglạinhữngtừnàyvớihọvàliênkếthọvớithứmàbạnđangbán,bạnsẽkhiếnchokháchhàngtrởnênrấtvuivẻ.
Hãychokháchhàngthấysảnphẩmhaydịchvụcủabạnđápứngđượchệgiátrịcủahọnhưthếnào.Vậy,nếunhưkháchhàngcủabạnnói:“Điềuthựcsựquantrọngvớitôilàchấtlượngsảnphẩmvàdịchvụsaubánhàng.”Hãythểhiệnvớikháchhàngniềmtựhàovềkhảnăngxâydựngvàgìngiữnhữngmốiquanhệlâudài,bềnvữnggiữacôngtyvàkháchhàngcũngnhưnhữngkhoảntiềnlớnmàcôngtyđãđầutưvàoviệcnghiêncứuvàpháttriểnsảnphẩm.Nhữngđiềunàysẽgiúpkháchhàngtinvàochấtlượngsảnphẩmcũngnhưcácdịchvụsaubánhàng.Nếukháchhàngkhôngcảmthấythuyếtphục,vậythìhãyđàosâuthêmnữa.Tìmhiểuxemkháchhàngđangmuốnnóitớichấtlượnghayloại
hìnhdịchvụsaubánhàngnào,sauđóhãynói:“Chophéptôigiảithíchchínhxáccáchchúngtôicóthểđápứngđượcnhữngtiêuchuẩnđócủaông/bàvàlýdonhữngtiêuchuẩnđócũngrấtquantrọngvớichúngtôi.”
Nếubạnvẫnchẳngđiđếnđâu,cómộtcâuhỏirấtđángđểđưaralà:“Còncóthứgìquantrọnghơnhayquantrọngtươngtựmàchúngtôivẫnchưađềcậptớikhông?”Câuhỏinàysẽchạmvàosâuđượcnhữnggiátrịtiềmthứccủakháchhàng.
Mộtphútsuyngẫm:Mộttháiđộcựckìhữudụngcầncókhibạnmuốnbánmột
thứgìhaymuốnthuyếtphụcaichấpnhậnquanđiểmcủabạnlà:bấtkìdấuhiệuchốngđốinàothểhiệnởkháchhàngchínhlàámchỉsựthiếulinhhoạttrongviệcgiaotiếpcủabạn.Nóicáchkhác,nếubạnkhôngđạtđượckếtquảmongmuốn,hãythử
thayđổingônngữ.
Tìmrahệgiátrịcủakháchhàngbởivìmộtkhibạncóthểđápứngđượcchúng,bạnsẽdễdàngbánđượchàng
hơn.
7.4Vẽraviễncảnhtươiđẹp
Cuộcsốngcủabạnsẽrasaonếubạnđượcsốngởnơimàbạnmuốnsống,ởcùngvớingườimàbạnyêuquýhaysởhữunhữngthứmàbạnướcmơ?Tươnglaisẽthếnàovàcảmgiácsẽrasao?Vànhữngcâuhỏikiểunhưvậycóthểthắpsángtrítưởngtượngcủabạnkhông?
“Mọiviệcsẽrasaokhi…?”Đâylàmộtcâuhỏiđặcbiệtcósứcmạnhđểhỏingườikhácbởinóđưahọđếnvớimộtviễncảnhtươnglai.Giảsửbạnđangnóichuyệnvớikháchhàng.Bạnđãtìmranhữngnhucầuvàhệgiátrịcủahọ.Bạnđãnóivớihọđôichútvềcáchmàsảnphẩmcủabạncóthểđápứngđượcnhucầuvàthỏamãnđượcnhữngđiềuquantrọngvớihọ.Giờthìbạnmuốnhọcóđượccảmgiácdễchịuvề
sảnphẩmtrongtâmtrícủahọđểhọbắtđầucócảmgiácnhưthểđã‘mua’từbạnrồi.Côngđoạnnàysẽgiúpchobạnthựcsựkếtthúcvụmuabán.“Mọithứsẽnhưthếnàokhi…
…ông/bàsởhữuthứnày?”
…ông/bàđãlàmviệcnày?”
…ông/bàcónótrongsốtàisảncủamình?”
…ông/bàđạtđượcđiềunày?”
“Ông/bàsẽcómộtcảmgiácthếnàychứ?Sẽcómộtcáinhìnthếnàychứ?Cóđủkhảnăngđểlàmhaysởhữumộtthứgìđóchứ?”Bằngcáchđặtranhữngcâuhỏinàychokháchhàng,vịkháchcủabạnsẽngaylậptứcbắtđầumườngtượngrahìnhảnhcủachínhhọ,hoặcvớisảnphẩmcủabạnhoặcvớiviệcđãlàmđượcđiềumàbạnđangkhuyếnkhíchhọlàm.Sựtưởngtượngnàyxảyranhanhtớinỗihọkhôngthểngănnódùmuốnhaykhông.Trítưởngtượngquámạnhđểcóthểbịđiềukhiểndừnglại.Sứcmạnhcủanhữngcâuhỏicủabạncóthểgiúpkháchhàngxâydựngnhữngbứctranhrõrànghơn.
Mườngtượngraquyếtđịnhmua.Bạncũngcóthểlợidụngtrítưởngtượngđểkhiếnkháchhàngcủabạnnghĩvềviệchọsẽđưaraquyếtđịnhmuahàngnhưthếnào.HãygiảdụrằngngàiđãmuaXrồi,làmsaongàibiếtđượcngàiđãmuađúngthứcầnthiết?Điềugìchongàibiếtđólàmộtquyếtđịnhđúngđắn?Điềunàygiúpchokháchhàngthửsởhữusảnphẩmtrongtrítưởngtượngcủahọ.Nócũnggiúpvượtquanhữngràocảnkhiếnkháchhàngkhôngmuốnmuangaylậptứctừbạn.
“Nhữngngườithànhcôngluônluônkiếmtìmcơhộigiúpđỡngườikhác.”
BrianTracy
Mộtphútsuyngẫm:Cómộtvàicụmtừmàbạncóthểsửdụngđểgợilêncác
hìnhảnhtrongtrítưởngtượngcủaaiđó:“Hãyxemxétxemmọithứsẽnhưthếnàonếu…”,“Hãytưởngtượngraviễn
cảnh…”,“Hãyvẽnênbứctranhvề…”Khinghethấynhữngtừnày,ngườiđốidiệnngaylậptứcphảnứnglạibằngcáchthựcsự
tưởngtượngramộttươnglaimớimẻ.
Sửdụngcâuhỏi“mọithứsẽrasaokhi?”đểkhơigợitrítưởngtượngcủakháchhàng.
7.5Lôikéosựđồngý
Khibạnnóichuyệnvớikháchhàngtiềmnăng,sẽchẳngíchlợigìkhikéodàicuộcđốithoạivàchờchotớitậnphútcuốicùngđểhỏiýkiếnhọvềviệcmuahàng.Việclôikéosựđồngýngaygiữacuộcnóichuyệnsẽhiệuquảhơnnhiều,cónhưvậykháchhàngmớikhócókhảnăngxoaychuyểnýkiếnvàophútcuối,saukhibạnđãtốnbaonhiêucôngsứcthuyếtphục,đểmànói“không”.
Thuthậpnhữngcáigậtđầu.Ngaykhibắtđầukhámphárathứmàkháchhàngđangkiếmtìm,hãynóichohọbiếtnhữngđặcđiểmcủamặthàngcủabạnsẽđápứngnhucầucủahọrasao.Sauđó,yêucầuhọđồngývớibạn.“Ngàicóthấyđặctínhnàyrấtcógiátrịvớingàikhông?”Hãyđảmbảorằngbạnnhậnđượcsựđồngthuậnởmỗitiêuchí.Thêmvàocâuhỏiđuôi.“Ngàicóthểthấyđượcdịchvụchămsócsaubánhàngcủachúngtôiđạtđượctiêuchuẩncủangàirồichứ?”Hãychờchữ“có”haylàmộtcáigậtđầu,rồitừđótiếptụctiếnlên.Đưarathêmmộtcâuhỏiđuôi,vídụnhư:“cóphảithếkhông?”hay:“đúngthếrồichứ?”hay:“phảikhông?”ởcuốimỗicâuthôngthườngsẽkhiếnđốiphươngphảigậtđầuhaytrảlời“có”.Nửatrongsốđólàdotưduytiềmthức.Điềunàyxảyrakháthườngxuyên,cóphảikhông?Bạnhiểuýcủatôichứ?Có?Bạncóthấychínhbạnđanggậtđầuhayđangmuốnđồngývớicâuhỏivừaxongkhông?
Mộtkhikháchhàngcủabạnđãgậtđầumộtvàilần,tứclàhọđãvềphecủabạnrồi.Tuynhiên,bạnvẫncầnphảitạođượcrấtnhiềusựănýtrướckhiđưaranhữngcâuhỏiđuôivàsửdụngchúngnhằm
củngcốsựđồngthuận.Nếubạnsửdụngcâuhỏiloạinàyquásớm–trướckhibạnliênkếtđượcnhữnglợiíchcủasảnphẩmcủabạnvớinhữngnhucầuđãxácđịnhcủakháchhàng–thìbạncóthểgặpphảicâutrảlời“không”.Vìvậyhãycănthờigianchochuẩntrướckhinói:“Nóđángđồngtiền,phảikhông?”,“Sảnphẩmnàythựcsựtiếtkiệmthờigianvàtiềnbạc,đúngvậychứ?”
Hỏiítnhấtlàbalần.Rấtnhiềungườibịthuyếtphụcsaukhinghethứgìđóbalần,vìvậyhãychắcchắnrằngbạnthuthậpđượcítnhấtbacâutrảlời“có”haybacáigậtđầutrướckhibắtđầunghĩrằngngườimuacólẽđãnghiêngvềhướngbạnrồi.
“Nhữngngườigiànhđượckếtquảtốtluôncónhữngcảmgiáctốtđẹpvềchínhbảnthânhọ.”
KenBlanchard
Mộtphútsuyngẫm:
CómộtkĩthuậtrấthaycótênlàKếtthúccóĐiềukiện,mộtcáchdễdàngđểkếtthúcmộtvụmuabán.Hãytìmsựđồngýtừkháchhàngmộtkhinhữngđiềukiệnnhấtđịnhđượcđápứng.Vídụ:“Vậylàchúngtađãđồngývềmàusắcvàgiácảrồi.Nếuchúngtôicóđượckíchcỡlớnhơn,
chúngtôicóthểgiaohàngvàothứtưchứ?”
Đừngchờchotớiphútcuốiđểđưarađềnghịbánhàng,hãybánhàngngaytrongcuộcđốithoạicủabạn.
7.6NóibằngngônngữcủangườimuaĐiềugìxảykhicuộcbánhàngđangdiễnratốtđẹpthìkháchhàng
bỗngdưngtừchốihaytrìhoãn?Mộtđiềucầnphảikiểmtralàliệubạncósửdụngđúngngônngữchokháchhàngđóhaykhông.
Dùngngônngữphùhợpvớigiácquanliênquan.Nếumộtkháchhàngtừchối,tứclàhọchưacóđượccảmgiáctíchcựcvềthứmàbạnđangchàomời.Nếubắtđượcsóngvànóiđượcbằngngônngữcủahọ,bạnsẽgiúphọnhìnthấynhữnglợiíchcủasảnphẩmnhanhchónghơn.Bạncóhiểutôinóigìkhông?Tôicónóitrúngýbạnkhông?Bạncóthíchâmthanhđó?Bạnthấyđấy,tôiđãtrộnnhữngloạingônngữthiênvềthịgiác,thínhgiácvàxúcgiácvàonhữngcâuvừarồi.Ngônngữnàolàngônngữmàkháchhàngcủabạnđangsửdụng?Thuhútnhữngngườithiênvềthịgiác.Giảdụkháchhàngcủabạnnói:“Tôivẫnchưathấyđượcnhữngđiểmtốttrongmặthàngcủaông/bà.”Họthựctếlàkhôngthấygìhết,bởibứctranhtrongđầuhọkhôngchứathứgìthật.Nhữngkháchhàngsửdụngrấtnhiềutừthiênvềthịgiácsẽtậptrungcẩnthậnvàovẻngoàicủabạnkhibạntrìnhbày.Vìvậyhãychămsócngoạihìnhcủabạncũngnhưcănphòngmàbạnđangnóichuyện.Hãyđưaracáchìnhảnhvàtranhvẽ,cácloạibiểuđồ:bấtkỳthứgìliênquanđếnhìnhảnhvềsảnphẩmcủabạn.Thuhútnhữngngườithiênvềcảmgiác.Kháchhàngnói:“Tôikhôngchắclàmìnhcảmthấythếnàovềmặthàngnày.”Bạncóthểđáplại:“Hãythửcảmnhậnnó.”Hãyđểchohọđượcchạmhaycầmthửsảnphẩm.Thuhútnhữngngườithiênvềthínhgiác.Kháchhàngnói:“Nghecóvẻkhôngrõrànglắm”.Bạnsẽcầnphảisửdụngnhữngtừvàcụmtừthuộcloạithínhgiác.Giọngđiệucủabạncũngsẽảnhhưởngtớiquyếtđịnhmuahàng.
Mộtphútsuyngẫm:Đốiphươngcủabạncóđưaranhữngtừngữhaycụmtừ
vớingữđiệuhayngắtnghỉkhácnhaukhông?Nhữngtừnhưvậyhẳncóýnghĩađặcbiệtvớihọ.Hãysửdụngchínhxáclạinhữngtừđótrongsuốtphầncònlạicủacuộctraođổivàcốgắngđừngsửdụnglạinhữngtừmàbạnvốnhaydùng.
Sửdụngngônngữthịgiác,thínhgiáchayxúcgiácđểthuhútkháchhàng.
Tìnhhuống:
ĐâylàcáchmàJohn,mộtnhânviênbánxehơi,sửdụngbaloạingônngữđểbánhàng.“Hãylắngnghetôinóivềchiếcxenày.Ngàicóthểthấynhữnggìtôinóirấthợptai…”(thínhgiác);“Tôimuốnchỉchongàixemmộtvàihìnhảnhcủachiếcxeđểngàicóthểthấyrõtấtcảnhữnglợiíchvàtưởngtượngrađượcmọithứsẽrasaosaukhingàimuanó.…”(thịgiác);“Tôicócảmgiácđâychínhlàchiếcxemàngàimuốnmangvềnhàngaylậptức.Hãythửchạmvàođườngnétmềmmạicủathứkimloạinày…”(xúcgiác).
7.7Giảiquyếttừtốnlờitừchối
Đaphầnnhữnglờitừchốicủakháchhàngrơivàomộtvàidạngnhấtđịnh.Mộtkhibiếtcáchgiảiquyếtcácloạitừchốinày,bạnsẽtiếnsâuhơntrênđườngtrởthànhmộtngườibánhàngcónăngkhiếuvàmộtnhàthươngthuyếttàiba.Bíquyếtlàhãylàmchophảnứngcủabạntrởnênthậttừtốnvàcóhệthống.
Đâylàmộtvàibướcđơngiảnbạncầnsửdụngđểgiảiquyếtnhữngcảntrởtrongviệcbánhàng.
1. Tạosựăný.Hãyđảmbảorằngbạnthựcsựlắngnghenhữnggìđốiphươngđangnói.Lặplạinhữnggìhọnóibằnggiọnghỏi.“Ông/bàthựcsựnghĩnóquáđắt?”
2. Tìmhiểuxemliệuđâycóphảilàlýdoduynhấtkhiếnvịkháchđókhôngmuốnmuahaykhông.Nếuđúngthìbạncầnphảitrảlờicâuhỏithậtđầyđủđểthuyếtphụckháchhàng.
3. Giúpđốiphươngnhậnbiếtđượctấtcảcácgiátrịcủasảnphẩmvàtạonênkhôngkhíbứcthiếtkhiếnhọmuốnmuangaylúcnày.
Cóhaikiểutừchốithôngthườngvàsauđâylàmộtvàilờikhuyênchoviệcbạncầnlàmgìvớichúng:
Từchốiloại1.“Nótrôngđượcđấynhưngtôicầncóthêmthờigian.Hãyđểtôinghĩthêmvàingày.”Kháchhàngcóthểquaylạivàmuamàcũngcóthểsửdụngcâunóinàynhưmộtlýdobaobiệnđểbỏđivà
khôngbaogiờquaylại.Họlosợrằnghọsẽhốihậnnếumuasảnphẩm.Đểgiảiquyếtvấnđềnày,bạncầnphảikiểmtralạingônngữcủabạnmộtlầnnữa(Bíquyết7.6).Liệukháchhàngcócầnnhìnnhiềuhơn,nghenhiềuhơn,haythựcsựcầmthửsảnphẩmkhông?Bạncóthỏamãnđượccácchiếnlượcthuyếtphụccủakháchhàngkhông(Bíquyết4.3)?Bạnđãgiảiquyếtvấnđềvềhệgiátrịcủahọvàchothấyrằngsảnphẩmcủabạnthỏamãnđượcnhữnggiátrịđóchưa(Bíquyết7.3)?Từchốiloại2.“Nóđắtquá.Tôikhôngcóđủtiền.”Ởđâykháchhàngtiềmnăngcủabạnđangnóirằngsảnphẩmnàykhôngđemtớiđủgiátrị(Bíquyết7.3).Hãychứngtỏlànósẽcòntốnkémhơnnếukháchhàngkhôngmualúcnày,hoặcchỉrasảnphẩmnàythựctếrẻhơnsovớinhữnggìnóđemlại.Vídụ:“Nếucómộtchiếcdiđộngvớidịchvụmạng,ôngcóthểgiữliênlạcvớiđồngnghiệpkhiđidulịch.Việcđósẽtiếtkiệmchoôngcảmộtgiatàivìnógiúpôngvẫnlàmviệcnăngsuấtkhiđixa.”
Mộtphútsuyngẫm:Hãynhắcnhởbảnthânvềbathứchủchốtmàbạnluôn
phảikiểmtrakhibánhàng.1–Ăný:cósựtintưởnglẫnnhauhaykhông?2–Câuhỏi:bạnđãkhámpháraliệukháchhàngcócầnhaymuốnsảnphẩmcủabạnkhôngchưa?(Tạisaolạicốgắngbánmộtchiếcáokhoáctrượttuyếtchomộtngườisốngởvùngđảonhiệtđới?).3–Tíchcực:vụmuabánnàycótốtchokháchhàngcủabạnkhông,haylàbạnđanggắnglàmnhữngviệctươngtựnhưviệcbánthuốcláchomộtđứatrẻtámtuổi?
Giảiquyếtlờitừchốicủakháchhàngbằngcáchtrảlờinhữngcâuhỏithựcsựcủahọ.
7.8Sửdụngnhữngcụmtừhiệuquả
Cónhữngtừmangnhiềusứcmạnhhơnnhữngtừkhác.Ngườibánhàngthôngminhsửdụngnhữngtừnàyrảiráctrongngônngữcủahọkhinóichuyệnvớikháchhàng.
Kháchhàngchỉcầnbiếtlàmìnhcảmthấydễchịu.Hãyxemđiềugìsẽxảyrakhibạnbắtđầusửdụngnhữngcụmtừhiệuquảnàykhibánhàng.
Sứcmạnhcủaviệcgọitên.Việcsửdụngtêncủaaiđólàcựckỳhiệuquả(dĩnhiênlàđikèmvớicungcáchvừaphảivànhữngtừ“làmơn”hay“cảmơn”).Đâylàmộttrongnhữngtừcósứcmạnhđầutiênmàbạnsẵncó.
Tuynhiênởđâybạncũngphảicảnhgiác,cầntránhdùngtênkháchhàngmộtcáchthânmậtquámức.Điềuquantrọngcủanhữngcụmtừnàyđólàchúngkhôngbaogiờđượcphépsửdụngbừabãi.Vìvậy,mặcdùtôisẽđưaramộtvàicụmtừrấthiệuquảởchươngnày,hãychắcchắnrằngbạncẩnthậnvàýtứtrongviệcsửdụngchúng.Hãysửdụngchúngmộtcáchtựnhiênvàđừngnhấnmạnhchúngquámứcmỗikhisửdụng,nếukhôngchúngsẽtrởnênrấtchướngtai.
“Bởivì”cũnglàmộttừhayđểdùng.Khinghethấytừ‘bởivì’chúngtachorằngmìnhchuẩnbịđượcnghemộtlýdorấtlogic.“Lýdomàngàinênnhìnnhậnthêmvềsảnphẩmnàylàbởivì…”“Rõrànglà,hiểnhiệnlà”.Hãynghethửcâusau:“Rõrànglànếungàibắtđầuvớitừnày,hiểnnhiênlànóphảirấtrànhmạch,đúngvậykhông?”Nócólogíckhông?Nhữngcụmtừnàyhiệuquảbởichúngvượtquađượcsựphảnkháng.Bộóccủachúngtathưgiãnvàlắngnghenhữngthứđitheosauchúng.Nhữngtừvềgiátrịnóichung.Nhữngcụmtừnàycóảnhhưởngtíchcựclênsốđôngmọingười.Bạncóthểsửdụngnhữngtừngữchỉgiátrịsauđểquảngcáovềcôngviệckinhdoanhcủamình:đãđượcchứngminh,lợiích,tincậy,vuivẻ,tiếtkiệm,khoảnđầutưhợplý,thoảimáivàbảomật,khámphá,niềmvui,kếtquảmạnhmẽ,giátrị.
Mặcdùbạncónhữnggiátrịkinhdoanhvàcuộcsốngriêng,đâyđềulànhữnggiátrịkháquantrọngvớitấtcảchúngta.Chúngtađềumuốncảmthấytíchcựckhimuamộtthứgìđó.Rấtnhiềungườitrongchúngtamuốnloạihếttấtcảnhữngrủirovàmuốncóbảođảmvềbảomật.Hãynhìnquanhnhữngbiểnquảngcáovàbạnsẽthấynhữngtừnàyđượclặpđilặplại.
Mộtphútsuyngẫm:
Sửdụngtừ“mới”mộtcáchcẩntrọng.Rấtnhiềungườimuốnđượctrởthànhtiênphongvớinhữngthứmớivàthúvịvàhọmuốnsởhữuchúnghơntấtcảnhữngngườikhác.Thếnhưngniềmđammênhữngthứmớimẻthìbiếnthiêntheođộtuổivàvănhóa,vìvậynênhãychắcchắnrằngbạncóđưakèmthêmnhiềugiátrịquantrọngkhácvềsảnphẩm.Vídụ,mộtcôngnghệmớicũngcầnphảibảomật,và,đôikhi,cầnphảicó
giátrị.
Sửdụngnhữngtừngữcósứcmạnh,thếnhưngđừnglạmdụngchúng.
7.9Cẩnthậnvớitừ“nhưng”!
Sauđâylàmộtlờinhắcnhởthêmnữavềnhữngcụmtừcósứcmạnh,hãyđểtâmrằngtừ“nhưng”làmộttừcósắctháitiêucựclớnvàrấtcầnphảitránh.Rấtnhiềungườisửdụngliênhồi“nhưng”và“nhưng”trongkhilẽrachúngtanêndùngtừ“và”,nhấtlàkhiđangmuốnbánhàng.
“Việclàmăncủabạnxemracóvẻrấtthuậnlợinhưngtôimuốnxemxétkỹhơncácconsố.”“Côngviệclàmăncủabạnxemracóvẻrấtthuậnlợi,vàtôimuốnxemxétkỹhơncácconsố.”Haicâunóinàykhácnhaurấtnhiềuphảivậykhông?Từ“nhưng”trongcâuđầutiênngaylậptứcđánhchuôngbáođộng.
Mộttừtuybénhỏnhưnglạitạođượcảnhhưởnglớntớimứcđộnhưvậyđấy.
Sauđâylàmộtvàivídụkhác:
“Tôimuốnđượcmuasảnphẩmcủabạn,nhưngtôimuốnđượcthửcầmnótrướcđã.”“Bạnđãlàmrấttốttrongviệcđảmbảodựánthànhcông,thếnhưngtôimuốnnhìnthêmlạikếtquả”“Cảmơnvìđãđếndựbuổiphỏngvấn.Bạncórấtnhiềukỹnăngthế
nhưng…”
Mỗikhinghetừ“nhưng”bạnbiếtrằngđiềusắpđếnsẽđưatađixakhỏicụmtừđượcđặttrướcnó.Mặtkhác,khibạnnghetừ“và”,cụmtừphíasausẽbổtrợchophíatrước.Đâylàmộtvídụnữa:
“Bạnđãlàmrấttốttrongviệcbảođảmdựánthànhcôngvàtôimuốnnhìnthêmlạikếtquả.”
Hãycẩnthậnvớinhữnggìbạnnóikhibánhàng(haytrongbấtcứcuộctròchuyệnnào).Ngaylúcbạnthấymìnhđangdùngtừ“nhưng”,bạnsẽthấykháchhàngcủabạncảmthấyđượcchiềuhướngtiêucực.Nếubạndùng“nhưng”quánhiều,bạnsẽgâyuổngphíbaonỗlựctrongvụbánhàngmàbạnđãbỏra.
“Ngôntừcómộtsứcmạnhtolớn,nếunhưbạnkhôngtróiquánhiềuchúnglạivớinhau.”
JoshBillings,nhàvănchâmbiếmngườiMỹthếkỷ19
Mộtphútsuyngẫm:Trongbíquyết2.2,chúngtađãbànluậnvềcácvấnđềvới
từ“cốgắng”.Bạncũngcầnnhớrằngkhibạnthêmtừ“cốgắng”vàotừ“nhưng”,bạnsẽgặpphảivấnđềrấtlớnđấy.“Tôisẽcốgắngtìmcáigiárẻhơnchongài,thếnhưng…”Bạnsẽchẳngthểbánđượchàngvớimộtcâunhưvậytrongvốntừthươngthuyết
củamình.
Giữchongôntừcủabạnluôntíchcựcnhằmtạonênnhữngkếtquảtíchcực.
Cảmgiáctintưởngvàthônghiểugiữahaihaynhiềungười.
Hìnhảnhbiểutrưngchothếgiớibênngoàicủariêngmỗicánhân.
Quansát,phântíchvàtáitạonhữnghànhvivàtưduythànhcôngcủangườikhác.
Bứctranhnộitạikhácvớinhữnggìmànóbiểutrưng.
Mộtchuỗicácbước(cảnộitạivàhànhvibênngoài)nhằmhướngđếnmộtkếtquảcụthể.
Cóđượcnhữngphảnứnglinhhoạtvớicuộcsốngvàconngườichứkhôngphảichỉlàphảnứngtheothóiquen,nhằmđạtđượcnhữngkếtquảmàtrướckiachưacó.
Nhữngcửđộngcủađôimắtbiểuhiệnloạihìnhtưduy.
Mộtquanđiểmnhấtđịnhhaylàgócnhìn.
Xâydựngmộtkếtquảhiệuquảtrongtâmtưởng.
Cáchchúngtalưutrữcáchìnhảnhcủaquákhứ,hiệntạivàtươnglaitrongbộóc.
Nhữnghànhđộngvàphảnứngcủachúngtavớithếgiớibênngoài,liênquantớiconngườivàmôitrường.
Cácgiácquan:nhìn,nghe,cảmgiác,ngửi,nếm.
Thôngtinmàchúngtalưutrữtrongtâmtưởngdướidạnghìnhảnh,âmthanh,cảmxúc,mùihươngvàmùivị.
Họccáchquansátnhữngthểhiệnphingônngữhaycưxửvôthứccủangườikhác.
Tạomộthìnhảnhhaybứctranhtrongđầu.
Saochépnhữnghànhvi/ngônngữcơthểcủangườikhácđểtạonênsựăný.
Mụcđích,kếtquảmongmuốn.
Nhớlạimộtkýứcbằngmắtnhưthểnóđangdiễnrangaylúcnày.
Khimộtngườivôthứcloạibỏmộtsốphầncủathếgiớitronghệthốngbiểutrưngnộitạicủahọ.
Tácnhânxúctác,chấtkíchthíchgắnliềnvớimộtphảnứngcụthể.Vídụ,mộtmùihươngđược“neo”lạiđểgợinhớmộtcảmxúctươisáng.Cóthểởdạngthịgiác,thínhgiác,xúcgiác,vịgiáchaycảm
giác.
Gắnliềnvớithínhgiác.
Mộtloại“cấutrúc”NLP.Cưxửvàvìthếsuynghĩnhưthểmộtsốphảnứngđãdiễnra.Giúpthayđổitrạngtháicảmxúc.
Nhữngđiềuchúngtacholàđúngvềbảnthânmình,vềthếgiới,vềngườikhác,vềýnghĩavàtínhcánhân,nhữngđiềudẫnchúngtađếnvớinhậnthứcvềthựctếcủamình.
NeuroLinguisticProgramming–Lậptrìnhngônngữtưduy–mộtloạtcáckỹthuậtgiúpbạnđiềuchỉnhhànhvicủamìnhnhằmđạtđượcđộnglựcthúcđẩybảnthântốthơn,giaotiếphoànthiệnhơnvàkỹnăngtổchứchiệuquảhơn.
Saochépcửchỉcủangườikhácnhưmộtchiếcgương.
Tựnhìnvàobảnthânmìnhtrongquákhứ/hìnhảnhnộitạinhưthểbạncóthểnhìnthấymọithứliênquanđếnmình–giốngnhư
xemlạimìnhtrongphimvậy.
Mộtgiảđịnhhaymộtniềmtinhữuíchnênápdụng.
Thayđổikhungcấutrúccủamộtýnghĩanàođóhaythayđổihoàncảnhthôngtinnhằmđemlạichonómộtýnghĩamới.
Khảnăngquansátnhanhnhạyvàphânbiệttốtcácloạithôngtinchúngtatiếpnhậnquacácgiácquan.
Mộtđạidiệntinhthầncủamộttrảinghiệmmàtâmtrísửdụngđểnhìnnhậntấtcảcáctrảinghiệmkháccùngloại.
Khinhữngphảnứngvôthứcvàcóýthứcphùhợpvớinhau,cùnghướngvềmộtmụcđích.
Liênquantớithânthểvàcảmxúc.
Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com