10
MICROSOFT OFFICE USER 1 Interchange 2 UNIT 5 – GOING PLACES 1. SNAPSHOT – What do you like to do on vacation? Which activities do you like to do on your cavations? - Travel in my country - Visit a foreign country - Visit a museum - Go to a music festival - Hang out with friends - Watch movies - Go fishing - Relax at the beach Which activities did you do on your last vacation? - Tôi thường đi nhiu nơi vào mi kì ngh. Knghva ri, tôi đã chn Đà Nng. Tôi đã thưởng thc thc ăn Đà Nng và di do trên bãi bin. Vì tôi đi đến đó trong mt chuyến đi cùng team công ty nên chúng tôi đã chơi mt strò chơi đng đi. Chúng tôi đã chơi Đi tìm kho báu và xây lâu đài cát. - ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ ___________________________________________________________________________ Make a list of other activities you like to do on vacation? - Have a picnic with friends/family in the park - Join some free local live music events - Attend intereting and fun workshops such as singing, dancing, origami, drawing, martial arts (võ thut), yoga, debate (tranh lun) or life skills, etc. - Join a book club - Sign myself up for a camp - Pack my bags and go on a holiday to explore new places - Try out as many new cuisine as I can - Try out a new fitness regime (thmt chế đtp luyn mi) - Get to know my neighbors better

UNIT 5 – GOING PLACES...MICROSOFT OFFICE USER 3 A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UNIT 5 – GOING PLACES...MICROSOFT OFFICE USER 3 A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ

MICROSOFT OFFICE USER 1

Interchange 2

UNIT 5 – GOING PLACES

1. SNAPSHOT – What do you like to do on vacation?

Which activities do you like to do on your cavations? - Travel in my country - Visit a foreign country - Visit a museum - Go to a music festival - Hang out with friends - Watch movies - Go fishing - Relax at the beach

Which activities did you do on your last vacation? - Tôi thường đi nhiều nơi vào mỗi kì nghỉ. Kỳ nghỉ vừa rồi, tôi đã chọn Đà Nẵng. Tôi đã

thưởng thức thức ăn ở Đà Nẵng và di dạo trên bãi biển. Vì tôi đi đến đó trong một chuyến đi cùng team công ty nên chúng tôi đã chơi một số trò chơi đồng đội. Chúng tôi đã chơi Đi tìm kho báu và xây lâu đài cát.

- ____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Make a list of other activities you like to do on vacation? - Have a picnic with friends/family in the park - Join some free local live music events - Attend intereting and fun workshops such as singing, dancing, origami, drawing, martial arts

(võ thuật), yoga, debate (tranh luận) or life skills, etc. - Join a book club - Sign myself up for a camp - Pack my bags and go on a holiday to explore new places - Try out as many new cuisine as I can - Try out a new fitness regime (thử một chế độ tập luyện mới) - Get to know my neighbors better

Page 2: UNIT 5 – GOING PLACES...MICROSOFT OFFICE USER 3 A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ

MICROSOFT OFFICE USER 2

2. CONVERSATION – What are you going to do? A - Translate into English:

- Mình thật hào hứng qúa. Chúng ta có hai tuần nghỉ. Bạn dự định làm gì? - Mình không chắc nữa. Mình nghĩ tôi chắc sẽ chỉ ở nhà. Có lẽ mình sẽ đi chơi với chúng bạn và

xem vài bộ phim. Còn bạn thì sao? Có kế hoạch gì không? - Yeah, mình sẽ thư gĩan ở bãi biển cùng với anh/chị/em họ của tôi. Chúng mình sẽ đi lướt sóng

mỗi ngày. Và anh mình thích câu cá, nên chúng mình sẽ câu cá một ngày nào đó. - Nghe có vẻ vui nhỉ. - Này, sao bạn không đi với chúng tớ nhỉ? - Bạn có ý đó thật sao? Mình thích lắm. Mình sẽ mang theo ván lướt sóng của mình. - Tuyệt đấy! Càng đông càng vui!

B - Self-practice:

- Nhân tiện, chúng ta định sẽ ở đâu đây? - Ồ, chúng ta có thể ở trong ngôi nhà bên biển của cô và chú tôi. Họ có nhiều không gian lắm và

mình chắc chắn họ sẽ rất vui khi có khách. Mình sẽ gọi họ tối nay để nói họ biết mấy giờ chúng ta sẽ tới. Mình nghĩ chúng ta sẽ có thể (đến) khá sớm. Có một chuyến xe bus mỗi sáng vào 5 a.m.

- Cũng được (với mình) mà. Mình nghĩ mình sẽ quá hào hứng đến nỗi không ngủ được mất. B - Audio Script – Track 38

- By the way, where are we going to stay? - Oh, we can stay in my aunt and uncle’s beach house.

They have plenty of room and I’m sure they’ll be happy to have guests. I’ll call them tonight to let them know what time we’re going to arrive. I guess we’ll be pretty early. There’s a direct bus every morning at 5 a.m.

- That’s fine with me. I think I’ll be too excited to sleep 3. GRAMMAR FOCUS

Page 3: UNIT 5 – GOING PLACES...MICROSOFT OFFICE USER 3 A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ

MICROSOFT OFFICE USER 3

A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ đi cắm trại. - Tuyệt đấy. Khoảng bao lâu? - Tôi sẽ đi xa khoảng một tuần. Tôi chỉ có 5 ngày nghỉ phép mà thôi. - Vậy bạn dự định chừng nào bạn đi thế? - Tôi không chắc nữa. Tôi có thể sẽ rời đi vào khoảng cuối tháng 5. - Và bạn dự định sẽ đi đâu? - Tôi chưa nghĩ đến điều đó. Tôi nghĩ tôi sẽ đi đến một trong những công viên quốc gia. - Nghe có vẻ vui nhỉ. - Yeah. Có thể tôi sẽ đi leo núi và câu cá một chút. - Bạn sẽ thuê một xe cắm trại di động chứ? - Tôi không chắc. Thực ra, tôi có lẽ sẽ không thuê một xe cắm trại di động – nó mắc quá. - Bạn sẽ đi với ai đó chứ? - Không. Tôi cần thời gian (ở) một mình. Tôi sẽ đi du lịch tự thân (một mình).

B – Have you thought about your next vacation?

1. Bạn sẽ trải qua kì nghỉ sắp tới của bạn như thế nào?

- Tôi đang nghĩ đến việc đi du lịch nước ngoài để trải nghiệm văn hoá và con người ở một đất nước ở một quốc gia khác.

- _______________________________________________________________________

- ________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

2. Bạn dự định sẽ đi đâu?

- Tôi dự định làm một chuyến đến (make a trip to) Bồ Đào Nha. Lisbon là một thành phố quyến rũ (a charming city). Nó được gọi là “Thành phố của những người nhập cư” do người người ở khắp nơi trên thế giới đến đây sống và làm việc, và biến Lisbon thành nhà của họ (make Lisbon their home). Thành phố Lisbon đặc biệt nổi tiếng bởi những con đường lát gạch (especially famous for its beautiful cobbled streets) rất đẹp.

- _______________________________________________________________________

- ________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

Page 4: UNIT 5 – GOING PLACES...MICROSOFT OFFICE USER 3 A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ

MICROSOFT OFFICE USER 4

3. Bạn dự định khi nào thực hiện kì nghỉ?

- Tôi đang lên kế hoạch đi nghỉ vào khoảng từ tháng 9 đến tháng 11 bởi vì tôi nghe nói thời tiết lúc đó vẫn còn đủ ấm áp và khách sạn thì không quá đắt.

- _______________________________________________________________________

- ________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

4. Bạn dự định sẽ đi nghỉ bao lâu?

- Tôi cũng không chắc nữa. Tôi có lẽ sẽ có một chuyến nghỉ kéo dài 2 tuần (have a 2-week vacation).

- _______________________________________________________________________

- ________________________________________________________________________

5. Có ai dự định đi du lịch cùng bạn không?

- Có. Bạn trai/gái tôi sẽ đi cùng tôi. Mỗi kì nghỉ, chúng tôi đều lên kế hoạch du lịch với nhau.

Bằng cách này, chúng tôi sẽ có thể dành nhiều thời gian ý nghĩa chất lượng bên nhau hơn.

(This way, we will be able to spend more meaningful and quality time together.)

- ________________________________________________________________________

- ________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

4. WORD POWER – Travel planning Five most important items I need for my vacations: 1 – A hiking trip

- backpack, first-aid kit, hiking boots, tent, plenty of food and water 2 – A rafting trip

- swimsuit/wetsuit, suncreen, water bottles, sandals, (maybe) some snacks 3 – A trip to a foreign country

- passport, carry-on bag(s), check-in lugguage, vaccination, cash/credit card

5. INTERCHANGE 5 – Fun vacations

Page 5: UNIT 5 – GOING PLACES...MICROSOFT OFFICE USER 3 A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ

MICROSOFT OFFICE USER 5

6. PERSPECTIVE – Travel advice A – Have you thought about your next vacation?

1. “Bạn nên nói cho tài xế nghe bạn dự định đi đâu trước khi bạn bước lên. Và bạn phải có tiền lẻ chính xác để trả tiền xe.”

2. “Bạn nên thử một vài món ăn địa phương, nhưng bạn tốt hơn hết tránh những quầy trên đường ra.”

3. “Khi bạn bay, bạn nên giữ những thứ quan trọng trong hành lý xách tay, như là thuốc men và thẻ tín dụng. Bạn không nên pack chúng trong hành lý kí gửi.”

4. “Ở hầu hết các nước, bạn không nhất thiết phải có bằng lái xe quốc tế, nhưng bạn phải có bằng lái xe từ

nước của bạn. Bạn cũng cần trên 21 tuổi.”

5. “Bạn phải pack bộ sơ cứu và bất cứ thuốc men nào bạn cần. Bạn không nên uống nước từ vòi.”

6. “Bạn cần phải giữ một bản copy những số thẻ tín dụng ở khách sạn. Và bạn không nên mang theo nhiều tiền mặt khi ra ngoài.”

B – This is all good advice or not? Why (not)?

1. Tôi nghĩ lời khuyên này hữu ích. Để tránh việc bị tính tiền quá lố (be overcharged) chúng ta nên

biết mình đang đi đâu. Tiền lẻ chính xác có thể giúp chúng ta tiết kiệm tiền và tránh mất thời

gian trong trường hợp tài xế không có tiền nhỏ (small changes)

________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

Page 6: UNIT 5 – GOING PLACES...MICROSOFT OFFICE USER 3 A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ

MICROSOFT OFFICE USER 6

2. Tôi nghĩ lời khuyên này cũng tốt, nhưng còn tuỳ. Đôi khi, những đặc sản địa phương chính là

những món ăn đường phố.

________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

3. Tôi nghĩ đây là lời khuyên hợp lý (sensible advice) vì những vật giá trị nhất (most valuable things)

nên được mang theo bên mình.

________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

4. Lời khuyên này khá tốt. Tuy nhiên, tôi nghĩ tốt hơn hết là chúng ta nên sử dụng phương tiện

giao thông công cộng. Nó vừa tiện lợi vừa an toàn.

________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

5. Nếu chúng ta du lịch đến các nước kém phát triển, chúng ta nên để tâm đến lời khuyên này.

Điều kiện vệ sinh (the hygine conditions) ở những quốc gia này không được tốt lắm và những

vấn đề sức khoẻ không mong đợi (unexpected health problems) sẽ làm hỏng chuyến đi của bạn

(ruin your life).

________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

6. Đây là lời khuyên cực kỳ đáng làm theo. Những rắc rối về tiền bạc là thứ cuối cùng bạn cần trong

những chuyến du lịch xa nhà.

________________________________________________________________________

________________________________________________________________________

7. GRAMMAR FOCUS

Page 7: UNIT 5 – GOING PLACES...MICROSOFT OFFICE USER 3 A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ

MICROSOFT OFFICE USER 7

A – Self-practice:

1. Tốt hơn hết bạn nên đặt khách sạn trước/sẵn. Có thể sẽ khó khăn để tìm được một phòng (khách sạn) sau khi bạn đến được đó.

2. Bạn phải đem theo giấy chứng minh bên mình. Đó là luật! 3. Bạn nên mua vé máy bay khứ hồi bởi vì nó rẻ hơn. 4. Bạn không nên đóng gói nhiều đồ đạc qúa. Bạn sẽ không có không gian để mang quà về. 5. Bạn phải check out khỏi hầu hết các phòng khách sạn trước buổi trưa nếu bạn không muốn

phải trả cho một đêm nữa. 6. Bạn nên mua một cái vali mới bởi vì cái cũ của bạn đang trở nên tàn tạ dần.

B – Pair work:

1. Bạn phải tiêm những vaccine cần thiết 2. Bạn nên mang theo thẻ ATM bên mình 3. Bạn nên đem theo thẻ sinh viên. Nó có thể lấy cho bạn (những cơ hội) giảm gía. 4. Bạn không nên quên pack theo camera 5. Bạn phải có visa để vào được một số quốc gia. 6. Bạn không nhất thiết phải đổi tiền trước khi bạn đi. Bạn có thể làm điều đó khi bạn đến nơi.

C – Your advice for studying English abroad:

1. Bạn phải giao tiếp cơ bản khá tốt trước khi quyết định tham gia một khoá học E ở nước ngoài. (to be quite good at basic communicative English) ________________________________________________________________________

2. Bạn không nên cảm thấy tự ti khi giao tiếp với bạn bè quốc tế You shouldn’t feel too diffident to communicate with international friends

3. Bạn nên tự tin giao lưu kết bạn mới (socialize and make new friends) ________________________________________________________________________

4. Bạn tốt hơn hết nên chuẩn bị một vài chủ đề về đất nước và con người nước bạn. (to prepare some topics on your culture and people) ________________________________________________________________________

5. Bạn không nhất thiết phải lo lắng quá nhiều về việc không theo kịp mọi người ________________________________________________________________________

6. Bạn cần phải tận hưởng và dám vấp ngã (enjoy and dare to fall) 7. Bạn nhất định không được bỏ cuộc dù gì đi nữa

You ought not to give up no matter what.

Page 8: UNIT 5 – GOING PLACES...MICROSOFT OFFICE USER 3 A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ

MICROSOFT OFFICE USER 8

8. PRONUNCIATION

9. LISTENING – Tourist Tips

B – Self-practice

- Mọi người nên làm gì để chuyến thăm thành phố New York của an toàn và dễ chịu? - Đừng cố gắng làm quá nhiều thứ trong một thời gian ngắn - điều đó rất quan trọng. Bạn nên

bắt đầu lập kế hoạch trước khi bạn đến đây. Bạn nên quyết định trước những địa điểm bạn muốn xem nhất.

- Có tour du lịch nào tốt không? - Ồ, vâng. Có nhiều. Một số công ty cung cấp các tour du lịch xe buýt mà dừng lại ở tất cả các điểm

thu hút khách du lịch. Bạn có thể mua pass, để mà bạn có thể lên và xuống bất cứ nơi nào bạn muốn. Điều đó giúp bạn tiết kiệm thời gian. Và bạn nên truy cập trang web của chúng tôi để tìm hiểu về các tour du lịch mới nhất và các sự kiện đặc biệt.

- Tôi hiểu rồi. Và New York có phải là thành phố an toàn cho du khách? - Nó an toàn hơn nhiều thành phố khác trên thế giới. Nhưng cũng giống như ở bất kỳ thành phố

lớn nào, bạn vẫn nên cẩn thận. Ví dụ, bạn không nên đi lông bông một mình, đặc biệt là vào ban đêm. Và không bao giờ mang nhiều tiền mặt bên người. Ồ, và đừng ngại đặt câu hỏi. Ngay cả du khách Mỹ cũng còn phải yêu cầu giúp đỡ khi họ đến đây. Bạn có thể nhận ra rằng người New York khá thân thiện. Họ thích chào đón du khách đến thành phố của họ, và họ vui vẻ hướng dẫn đường.

- Một điều cuối cùng nữa: Đây có phải là một thành phố đắt đỏ để ghé thăm? - Có thể như vậy. Nhưng có rất nhiều nơi trong thành phố này mà bạn không phải chi nhiều tiền.

Nếu bạn là một sinh viên, bạn nên mang theo thẻ sinh viên. Bằng cách đó, bạn có thể được giảm giá tại các bảo tàng và phòng trưng bày/triển lãm.

- Có điều gì khác mà cô muốn nói thêm không? - Vâng. Chỉ là bởi vì hầu hết mọi người đều có khoảng thời gian tuyệt vời khi họ đến New York.

Và tôi chắc chắn bạn cũng sẽ như vậy.

Page 9: UNIT 5 – GOING PLACES...MICROSOFT OFFICE USER 3 A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ

MICROSOFT OFFICE USER 9

B - Audio Script – Track 43

- What should people do to make their visit to New York city safe and pleasant? - Don’t try to do too much in a short time – that’s very important. You should start planning before

you get here. You ought to decide in advance which sites you most want to see. - Are there any good tours available? - Oh, yes. There are many. Some companies offer bus tours that stop at all the major tourist

attractions. You can buy a pass, so you can get on and off wherever you like. That saves you time. And you should visit our website to find out about latest tours and special events.

- I see. And is New York a safe city for visitors? - It’s safer than many cities in the world. But just like in any big cities, you should still be careful.

For example, don’t go off on your own, espcially at night. And never carry much cash on you. Oh, and don’t be afraid to ask questions. Even American visitors have to ask for help when they come here. You’ll find that New Yorkers are pretty friendly. They like welcoming visitors to their city, and they’re happy to give direction.

- One last thing: Is it an expensive city to visit? - It can be. But there are lots of places in this city where you don’t have to spend lots of money. If

you’re a student, you should bring a student ID card with you. That way, you can get a discount at museums and galleries.

- Is there anything else you’d like to add? - Yes. Just as most people have a great time when they come to New York. And I’m sure you will

too.

10. WRITING – Travel suggestions A – Translate into English: John thân mến. Tôi thật vui mừng bạn định đến thăm Santiago. Như bạn đã biết, Santiago là một thành phố rất cổ kính và xinh đẹp, nên bạn nên mang theo camera. Thêm nữa, bạn nên mang theo gìày tốt bởi vì bạn sẽ đi bộ nhiều lắm đó. Trời sẽ ấm đấy, nên bạn không cần phải pack đồ ấm (warm clothes) theo đâu… __________________________________ ________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________ ________________________________________________________________________

Page 10: UNIT 5 – GOING PLACES...MICROSOFT OFFICE USER 3 A – Be going to OR Will: - Bạn đã lên kế hoạch đi nghỉchưa?. - À, tôi đã quyết định một thứ. Tôi sẽ

MICROSOFT OFFICE USER 10

B – Write your suggestions to a foreign friend who wants to visit your city/country soon: ____________________________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________________________________

11. DISCUSSION – Dream vacation A – You just won a 30-day trip around the world. Discuss:

- When will you leave and return?

- ______________________________________________________________________________

______________________________________________________________________________

- Which direction will you go, east or west?

- ______________________________________________________________________________

______________________________________________________________________________

- Where will you choose to stop? Why?

- I’m thinking of stopping in _______________________________________________________

______________________________________________________________________________

- Because _______________________________________________________________________

______________________________________________________________________________

- How will you get from place to place?

- I guess I’m going to _____________________________________________________________

_____________________________________________________________________________

- How long will you stay in each place?

- ______________________________________________________________________________

______________________________________________________________________________