20
UBND TỈNH KONTUM LIÊN SỞ XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH Số: 05 /CBLS-XD- TC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Kon Tum, ngày 15 tháng 7 năm 2016 CÔNG BỐ Giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tnh Kon Tum và một số địa bàn khác từ ngày 01/6/2016 đến ngày 30/6/2016 Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/7/48/ĐS- KT, ngày 5/7/2016 của Công ty c phần thông tin và thẩm định giá miền Nam; Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/6/2016 đến ngày 30/6/2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác. Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác thời điểm từ ngày 01/6/2016 đến ngày 30/6/2016 như sau: ĐVT: Đồng 1

UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

UBND TỈNH KONTUMLIÊN SỞ

XÂY DỰNG - TÀI CHÍNH

Số: 05 /CBLS-XD-TC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc

Kon Tum, ngày 15 tháng 7 năm 2016

CÔNG BỐGiá vật liệu xây dựng trên địa bàn tinh Kon Tum và một số địa bàn khác

từ ngày 01/6/2016 đến ngày 30/6/2016

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP, ngày 25/3/2015 của Chính phủ về

Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng

Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Khoản 2, Điều 19 Quy định một số vấn đề công tác quy hoạch phát triển kinh tế - Xã hội và quản lý đầu tư xây dựng công trình sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND, ngày 26/9/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Chứng thư thẩm định giá số Vc 16/7/48/ĐS-KT, ngày 5/7/2016 của Công ty cô phần thông tin và thẩm định giá miền Nam;

Căn cứ biên bản thống nhất giá vật liệu xây dựng từ ngày 01/6/2016 đến ngày 30/6/2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác.

Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá một số loại vật liệu xây dựng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng trên địa bàn tỉnh Kon Tum và một số địa bàn khác thời điểm từ ngày 01/6/2016 đến ngày 30/6/2016 như sau:

ĐVT: Đồng

TTTÊN VẬT TƯ

ĐƠN VỊ

GIÁ THÁNG 6

I THÀNH PHỐ KON TUM: Các cửa hàng vật liệu xây dựng thành phố Kon Tum cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

1 Thép tròn 6 – 8. kg 13.636

2 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000

3 Thép vằn > 18. kg 14.200

4 Kẽm buộc. kg 17.600

5 Thép I loại 100 – 500. kg 16.500

6 Thép U loại <100. kg 15.0007 Thép U loại 100 – 500. kg 15.4548 Thép V loại 30 - 100. kg 14.500

1

Page 2: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

9 Thép tấm 4mm - 10mm. kg 14.545

10 Lưới B40 kg 16.818

11 Thép tấm Q345B chiều dày từ 12mm đến 32mm kg 15.454

Ống kẽm Hoa Sen:

12 Ống kẽm 21, dày 1ly; Trọng lượng: 2,92kg/cây ống 50.909

13 Ống kẽm 27, dày 1ly; Trọng lượng: 3,62kg/cây ống 61.818

14 Ống kẽm 42, dày 1ly; Trọng lượng: 5,8kg/cây ống 95.455

15 Ống kẽm 90, dày 1,2ly; Trọng lượng: 15,31kg/cây ống 239.091

16 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (10 x 10), dày 0,7dem, 1,1kg/cây cây 21.818

17 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (12 x 12), dày 0,7dem, 1,4kg/cây cây 24.455

18 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (14 x 14), dày 0,7dem, 1,67kg/cây cây 29.091

19 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (16 x 16), dày 0,8dem, 2,2kg/cây cây 39.091

20 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 20), dày 0,7dem, 2,4kg/cây cây 42.727

21 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 25), dày 0,8dem, 3,5kg/cây cây 56.364

22 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 30), dày 0,8dem, 4,2kg/cây cây 69.091

23 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 40), dày 0,9dem, 6,4kg/cây cây 104.545

24 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (20 x 40), dày 0,8dem, 4,3kg/cây cây 68.182

25 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (25 x 50), dày 0,8dem, 5,7kg/cây cây 89.091

26 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (30 x 60), dày 0,9dem, 7,3kg/cây cây 117.273

27 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (40 x 80), dày 1,0ly, 10,9kg/cây cây 172.727

28 Xà gồ hộp mạ kẽm vuông (50 x 100), dày 1,1ly, 15,2kg/cây cây 236.364

Xà gồ C mạ kẽm các loại: Vật liệu Thép

29 (45 x 80) dày 1,8mm. m 45.455

30 (45 x 100) dày 1,8mm. m 50.000

31 (45 x 125) dày 1,8mm. m 54.545

32 (45 x 80) dày 2mm. m 50.000

33 (45 x 100) dày 2mm. m 54.545

34 (45 x 125) dày 2mm. m 59.091

 Xi măng các loại:

35 Xi măng Hoàng Thạch PCB40. kg 1.615

36 Xi măng Kim Đỉnh PCB40 kg 1.568

37 Xi măng Kim Đỉnh PCB30 kg 1.563

38 Xi măng Nghi Sơn PCB40. kg 1.758

2

Page 3: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

39 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.615

40 Xi măng Vicem Hải Vân PCB 40 bao kg 1.660

41 Vôi bột kg 4.000

42 Vật liệu Carboncor Asphalt Tấn 3.940.000

 Tole tráng kẽm các loại:

Tole kẽm cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m, hữu dụng 1m. 43 2,5zem, 2,30 - 2,40 kg/m. m 54.545

44 3,5zem, 3,10 - 3,20 kg/m. m 67.273

45 4,0zem, 3,70 - 3,80 kg/m. m 72.727

46 4,5zem, 4,20 - 4,30 kg/m. m 80.909

Tole kẽm màu cán 11 sóng - Việt Nam sản xuất. Khổ 1,07m, hữu dụng 1m. 

47 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091

48 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364

49 4,0zem, 2,53 - 3,58 kg/m. m 79.091

50 4,5zem, 4,00 - 4,05 kg/m. m 87.273

Tole ốp tường cán 13 sóng - Việt Nam sản xuất. Tôn màu.

51 2,5zem, 2,11 - 2,16 kg/m. m 59.091

52 3,0zem, 2,59 - 2,64 kg/m. m 66.364

53 3,5zem, 3,06 - 3,11 kg/m. m 72.727

Tôn màu Plafond: Việt Nam sản xuất.

54 1,8zem, 1,45 - 1,55 kg/m. m 42.727

55 2,0zem, 1,65 - 1,75 kg/m. m 44.545

56 2,2zem, 1,80 - 1,90 kg/m. m 47.273

 Trần nổi vách ngăn các loại:

57Trần nôi Vĩnh Tường SmartLine (610 x 1210)mm, tấm thạch cao trang trí Vĩnh Tường m2 162.156

58Trần nôi Vĩnh Tường Top Line (610 x 1210)mm, tấm thạch cao trang trí Vĩnh Tường m2 170.983

59Trần nôi Vĩnh Tường Top Line (610 x 1210)mm, tấm Duraflex trang trí Vĩnh Tường m2 144.697

60Trần chìm phẳng Vĩnh Tường Alpha 01 lớp tấm thạch cao Gyproc 9mm tiêu chuẩn m2 133.747

61Vách ngăn chống cháy 60 phút- Vĩnh Tường V-Wall (Tấm thạch cao Gyproc chống cháy 15.8mm mỗi mặt 01 lớp) m2 384.531

62Vách ngăn Vĩnh Tường V-Wall 75/76 (Tấm thạch cao Gyproc tiêu chuẩn 12.7mm mỗi mặt 01 lớp) m2 305.437

3

Page 4: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

 Cửa nhựa có khung ngoại: (kể các phụ kiện, khóa, bản lề, chốt)

63 Cửa nhựa (0,8x2,0)m loại có khung ngoại bộ 381.818

64 Cửa nhựa (0,75x1,9)m loại có khung ngoại bộ 363.636

 Các loại kính:

65 Kính màu 5mm Việt Nam m2 160.000

66 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 127.273

67 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 90.909

68 Kính trắng dày 8mm Việt Nam m2 240.000

69 Kính trắng dày 10mm Việt Nam m2 300.000

Cát các loại

70 Cát xây, đúc. m3 90.000

71 Cát tô, trát. m3 150.000

 Đá các loại và bột đá:

72 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000

73 Đá (4 x 6)mm. m3 275.000

74 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000

75 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.000

76 Bột đá tiêu chuẩn. m3 312.500

77 Đá chẻ viên 4.500

 Gạch Tuynel:

78Gạch rỗng 6 lỗ lớn.KT: (220 x 150 x 105)mm. TL: 3,2kg – 3,3kg. viên 1.818

79Gạch rỗng 6 lỗ trung. KT: (200 x 130 x 90)mm. Trọng lượng: 2,2kg – 2,4kg viên 1.273

80 Gạch rỗng 2 lỗ lớn. KT: (220 x 105 x 60)mm. TL: 1,7kg – 1,8kg. viên 1.091

81 Gạch nửa 6 lỗ trung.KT: (100 x 130 x 90)mm. viên 850

82 Gạch nửa 6 lỗ lớn. KT: (110 x 150 x 105)mm. viên 1.160

83 Gạch đặc KT: (200 x 90 x 50)mm viên 1.600

Gạch tự chèn bê tông Block:

84 Gạch màu xám đen (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.438

85 Gạch màu xanh (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.851

86 Gạch màu đỏ (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.851

87 Gạch màu vàng làm bằng bột đá (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 7.851

88

Gạch màu vàng làm bằng xi măng trắng (30 x 30 x 5)cm, 11 viên/m2. viên 8.264

4

Page 5: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

 Gạch lát nền Ceramic, granit thông dụng hiệu Prime:

89 Gạch Ceramic (30 x 30)cm. viên 10.182

90 Gạch Ceramic (40 x 40). viên 15.000

91 Gạch Granit (60 x 60)cm. viên 61.500

 Gạch men lát nền hiệu Đồng Tâm:

92 Gạch men lát nền (300 x 300)mm loại AA. viên 14.600

93 Gạch men lát nền (400 x 400)mm loại AA. viên 27.200

94 Granite lát nền (600 x 600)mm loại AA. viên 84.000

 Đá Granit các loại: Đơn giá chưa tính chi phí thi công, lắp đặt.

95 Đá Granit trắng Bình Định m2 320.000

96 Đá Granit vàng Bình Định m2 450.000

97 Đá Granit đỏ Bình Định m2 480.000

98 Đá Granit xám Phú Yên m2 450.000

99 Đá Granit tím hoa cà m2 280.000

100 Đá Granit đen kim sa m2 780.000

101 Đá Granit đen An Khê m2 540.000

102 Đá Granit tự nhiên m2 560.000

 Nhựa đường, nhũ tương:

103 Nhựa đường shell đặc nóng 60/70 kg 8.900

104 Nhựa đường shell phuy 60/70 kg 9.500

105

Nhũ tương nhựa đường (CRS1) tưới dính bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600

106

Nhũ tương nhựa đường (CSS1) tưới thấm bám. Chất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị vệ sinh hiệu Viglacera:

107 Bồn vệ sinh nữ cái 1.382.000

108 Bàn cầu 2 khối cái 2.455.000

109 Cầu xả gạt tay cái 1.729.000

110 Bàn cầu xôm cái 1.681.000

111 Lavabo treo tường cái 418.000

112 Bệ tiểu nam cái 636.000

113 Vòi xịt cái 245.000

114 Vòi bếp nóng lạnh cái 2.091.000

5

Page 6: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

Bê tông thương phẩm:

115 Bê tông mác 150 loại R28 m3 1.063.636

116 Bê tông mác 200 loại R28 m3 1.154.545

117 Bê tông mác 250 loại R28 m3 1.245.455

118 Bê tông mác 300 loại R28 m3 1.336.363

 Các loại sơn:

119 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 25.000

120 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Expo, thùng 18 lít. lít 47.979

121 Sơn nước nội thất bóng mờ hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 56.061

122 Sơn nước nội thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 66.313

123 Sơn nước ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 92.980

124 Sơn lót chống kiềm nội ngoại thất hiệu Boss, thùng 18 lít. lít 60.051

125 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 138.888

126 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 5 lít. lít 221.818

127 Sơn nước, sơn chống kiềm, hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 155.555

128 Sơn nước, sơn chống thấm, hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 133.333

129 Sơn Jyka – Duly T500 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 61.111

130 Sơn Jyka – Duly T400 nội thất, thùng 18 lít. lít 29.798

131 Sơn lót kiềm Jyka – Duly K800 ngoại thất, thùng 18 lít. lít 66.162

132 Sơn lót kiềm Jyka – Duly K600 nội thất, thùng 18 lít. lít 55.051

133 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 39.722

134 Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldluck EcoDigital, thùng 18 lít lít 31.222

135 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít lít 49.833

136 Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldtex EcoDigital, thùng 18 lít lít 40.833

137 Sơn nước sơn ngoài trời hiệu Goldsun EcoDigital, thùng 17,5 lít lít 129.257

138 Sơn nước sơn trong nhà hiệu Goldsun EcoDigital, thùng 17,5 lít lít 106.286

139 Bột trét kg 5.000

Ống nhựa HDPE- Tiền phong PN 10:

140 32 độ dày 2,0mm md 13.182

141 40 độ dày 2,4mm md 20.091

142 50 độ dày 3,0mm md 30.818

143 63 độ dày 3,8mm md 49.273

144 75 độ dày 4,5mm md 70.273

6

Page 7: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

145 90 độ dày 5,4mm md 99.727

146 110 độ dày 6,6mm md 151.091

147 125 độ dày 7,4mm md 190.727

148 140 độ dày 8,3mm md 238.091

149 160 độ dày 9,5mm md 312.909

150 180 độ dày 10,7mm md 393.909

151 200 độ dày 11,9mm md 493.636

152 225 độ dày 13,4mm md 606.727

153 250 độ dày 14,8mm md 751.727

154 280 độ dày 16,6mm md 936.636

155 315 độ dày 18,7mm md 1.192.727

156 355 độ dày 21,1mm md 1.515.727

157 400 độ dày 23,7mm md 1.926.000

158 500 độ dày 29,7mm md 3.026.455

159 560 độ dày 33,2mm md 4.091.818

160 630 độ dày 37,4mm md 5.182.727

 Hệ thống điện dân dụng:

161 Đèn huỳnh quang UT3; Model: CFL 3UT3 11W cái 35.455

162Đèn huỳnh quang UT5; Model: CFL 4UT5 40W.SCông suất: 40W cái 123.636

163

Đèn huỳnh quang Compact xoắn Model: CFL ST4 35WCông suất: 35W cái 103.636

164Đèn Compact ốp trần hình tròn; Model: CL-04 15 3UT3Công suất: 15W Kích thước (Φ x Cao): (286 x 78)mm cái 126.364

165Bộ đèn huỳnh quang; Model: ĐĐT-36W/01Công suất: 36W Kích thước (D x R x C): (1.300 x 62 x 46)mm cái 84.545

166Đèn/ bộ đèn Led Tube; Model: LED TUBE 01 120/22W Công suất: 22W; Kích thước (D x R): (26 x 1.212)mm bộ 555.455

167Đèn Led Panel tròn; Model: D PT02 110/5W(S) Công suất: 5WKích thước (Φ x C): (120 x 20)mm cái 200.000

168Đèn Led Panel; Model: D P01 30x120/50W; Công suất: 50WKích thước (D x R x C): (1.200 x 300 x14)mm bộ 3.182.727

169Đèn Led ốp trần hình tròn; Model: D LNCB02L/12W(S)Công suất: 12W; Kích thước (Φ x C): (300 x 95)mm cái 630.000

170Đèn Led chiếu pha, rọi; Model: D CP02L/30WCông suất: 30W; Kích thước (D x R x C): (180 x 140 x 120)mm cái 840.000

171 Đèn sợi đốt; Model: IL 25/40/60W(A50) Công suất: 60W cái 7.000

172 Công tắc cầu thang (Panasonic). cái 41.000

173 Cầu chì nhựa 5A (Tiến Thành - Việt Nam). cái 9.200

7

Page 8: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

174 Ổ cắm nhựa 2 cực 6A - Việt Nam cái 26.700

175 Công tắc đôi chôn ngầm (Panasonic). cái 28.000

176 Ống nhựa dẹp 15x15 luồn dây điện (Tiến Phát - VN). cái 9.200

177 Cầu dao 2 cực 30A - 220V (Tiến Thành - Việt Nam). m 83.000

178 Cầu dao 3 cực 20A - 380V (Tiến Thành - Việt Nam). cái 125.000

179 Quạt trần + hộp số Việt Nam loại 1,4m. cái 920.000

180 Quạt hút Việt Nam 250. cái 430.000

181 Quạt treo tường Bifan điều khiển từ xa - Việt Nam. cái 829.000Hệ thống điện công nghiệp – Dây cáp điện Đệ Nhất: Giao hàng trong phạm vi công trình TP Kon Tum trên phương tiện bên mua

Dây điện bọc nhựa PVC –0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

182 VCmd-2x0,5-(2x16/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 2.300

183 VCmd-2x0,75-(2x24/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 3.300

184 VCmd-2x1,0-(2x32/0,2)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 4.200

185 VCmd-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 5.900

186 VCmd-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV – TCCS/Denhat m 9.500

Dây điện mềm bọc nhựa PVC-0,6/1KV – TCCS/Denhat (ruột đồng)

187 VCmo-2x1,5-(2x30/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 7.100

188 VCmo-2x2,5-(2x50/0,25)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 11.300

189 VCmo-2x4(2x56/0,3)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 17.100

190 VCmo-2x6-(2x7x12/0,30)-0,6/1KV (TCCS/Denhat) m 25.300

Dây điện bọc nhựa PVC-300/500V-TCVN 6610-3 (ruột đồng)

191 VCm-0,5 (1x16/0,2)-300/500V m 1.200

192 VCm-0,75 (1x24/0,2)-300/500V m 1.600

193 VCm-1,0 (1x32/0,2)-300/500V m 2.100

Vật liệu hệ thống thu sét:

194 Cọc thép D16-L2,4m cọc 90.000

195 Dây tiếp đất dưới mươn D50 sơn dẫn điện 3 lớp m 77.500

196Dây dẫn theo tường, mái D35 sơn dẫn điện 3 lớp, vỏ PVCHãng sản xuất: Cadivi m 57.000

197Kim thu sét thép loại 6THãng sản xuất: Công ty TNHH Khánh Long cái 150.000

198Quả chống sét loại 3 quảHãng sản xuất: Công ty TNHH Khánh Long cái 120.000

Vật liệu khác:

199 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (21 x 15) cái 1.600

8

Page 9: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

200 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (27 x 15) cái 2.200

201 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (34 x 15) cái 3.700

202 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (42 x 15) cái 5.100

203 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (49 x 15) cái 7.900

204 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (60 x 15) cái 12.200

205 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (90 x 15) cái 25.000

206 Nối thẳng (DKDN x Áp lực): (114 x 15) cái 49.909

207 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (21 x 15) cái 2.100

208 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (27 x 15) cái 3.200

209 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (34 x 15) cái 4.800

210 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (42 x 15) cái 7.300

211 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (49 x 15) cái 11.400

212 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (60 x 15) cái 18.200

213 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (90 x 15) cái 41.800

214 Co nối góc 900 (DKDN x Áp lực): (114 x 15) cái 89.700

215 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (21 x 15) cái 2.800

216 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (27 x 15) cái 4.600

217 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (34 x 15) cái 6.950

218 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (42 x 15) cái 9.800

219 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (49 x 15) cái 14.500

220 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (60 x 15) cái 24.900

221 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (90 x 15) cái 62.700

222 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (114 x 15) cái 118.500

223 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (168 x 9) cái 417.727

224 Tê ba chạc 900 (DKDN x Áp lực): (220 x 9) cái 690.909

225 Nối thẳng ren trong (DKDN x Áp lực): (49x1.1/2'') cái 7.182

226 Nối thẳng ren trong (DKDN x Áp lực): (60 x 2'') cái 11.600

227 Nối thẳng ren ngoài (DKDN x Áp lực): (49x1.1/2'') cái 6.200

228 Nối thẳng ren ngoài (DKDN x Áp lực): (60 x 2'') cái 9.400Ống cống bê tông ly tâm các loại: Giao hàng trong phạm vi công trình TP Kon Tum trên phương tiện bên mua

229 Ống cống bê tông ly tâm 300 H.30. Mác bê tông: 300. md 548.274

230 Ống cống bê tông ly tâm 400 H.30. Mác bê tông: 300. md 715.803

231 Ống cống bê tông ly tâm 600 H.30. Mác bê tông: 300. md 1.117.012

9

Page 10: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

232 Ống cống bê tông ly tâm 800 H.30. Mác bê tông: 300. md 1.879.514

233 Ống cống bê tông ly tâm 1.000 H.30. Mác bê tông: 300. md 2.794.176

234 Ống cống bê tông ly tâm 1.200 H.30. Mác bê tông: 300. md 3.782.057

235 Ống cống bê tông ly tâm 1.500 H.30. Mác bê tông: 300. md 5.029.444Hộ lan mềm mạ kẽm: Giao hàng trong phạm vi công trình TP Kon Tum trên phương tiện bên mua

236 Tấm sóng hộ lan mềm (2.320 x 310 x 3)mm tấm 773.604

237 Tấm sóng hộ lan mềm (3.320 x 310 x 3)mm tấm 1.081.712

238 Tấm (cuối + đầu) L = 0,7m hộ lan mềm tấm 333.450

239 Cột thép U (16 x 16 x 160)cm cột 987.012

240 Cột thép hộp (150 x 15 x 15)cm cột 1.080.378

241 Cột thép trụ tròn (D141 x 2.000 x 4,5)mm, chụp đầu cọc cột 993.681

242 Bu lông f20, L = 380mm cái 33.345

243 Bu lông f19, L = 180mm cái 24.300

244 Bu lông f20, L = 180mm cái 26.676

245 Bu lông f16, L = 35mm cái 7.336

246 Mắt phản quang cái 16.038

247 Tấm thép đệm (300 x 70 x 5)mm cái 63.900

248 Hộp đệm cái 189.935

HUYỆN ĐĂK HÀThép các loại:

249 Thép tròn 6 – 8. kg 13.700

250 Thép vằn 10 – 18 kg 14.500

251 Thép rằn > 18. kg 14.500

252 Kẽm buộc. kg 17.600

253 Thép V loại 30 - 100. kg 16.000

254 Lưới B40 kg 18.400

Xi măng các loại:

255 Xi măng Xuân Thành PCB40 kg 1.600

256 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm trắng - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

257 2,6zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545

10

Page 11: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

258 3,5zem (3kg10 – 3kg20) m 65.455

259 4,0zem (3kg65 – 3kg80) m 75.455

260 4,2zem (3kg90 – 4kg00) m 77.273

Tole kẽm màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m    261 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182

262 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091

263 4,0zem (3kg40 – 2kg50) m 76.364

264 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727

 Các loại kính:

265 Kính màu 5mm Việt Nam m2 179.300

266 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 139.700

267 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.100

 Đá các loại và bột đá:

268 Đá (2 x 4)mm. m3 343.000

269 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000

270 Đá cấp phối Dmax 25. m3 363.000

271 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 355.000

 Gạch không nung:

272Gạch bê tông không nung, loại 6 lỗ tròn, quy cách: 200 x 90 x 130mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 3,5kg  viên 2.100

273Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn lớn, quy cách:260 x 170 x 120mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 10kg viên 4.290

274Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ tròn, quy cách: 220 x 105 x 65mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 2kg  viên 1.280

275Gạch bê tông không nung, loại 2 lỗ ngang, quy cách:390 x 150 x 190mm. Theo TCVN 6477:2011. TL 9,5kg viên 7.349

Sơn các loại:

276 Bột trét kg 5.000

277 Sơn nippon sơn trong thùng 18 lít lít 30.555

278 Sơn nippon sơn ngoài thùng 18 lít lít 83.333

HUYỆN ĐĂK TÔ: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Đăk Tô cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

279 Thép tròn 6 – 8. kg 11.800

280 Thép vằn 10 – 8. kg 12.500

281 Kẽm buộc. kg 17.500

11

Page 12: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

282 Lưới B40 kg 18.000

Xi măng các loại:

283 Xi măng Ngũ Hành Sơn PCB40 kg 1.600

284 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.700

Tole tráng kẽm

Tole kẽm - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m

285 2,0zem (1kg70 – 1kg80) m 50.000

286 2,2zem (1kg87 – 1kg97) m 51.818

287 2,4zem (2kg20 – 2kg30) m 54.545

288 3,0zem (2kg70 – 2kg80) m 64.545

Tole lạnh màu - Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m    

289 2,5zem (1kg90 – 2kg00) m 57.273

290 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 72.727

291 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 80.000

292 4,5zem (3kg90 – 4kg00) m 84.545

 Các loại kính:

293 Kính màu 5mm Việt Nam m2 180.000

294 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000

295 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

 Cát các loại:

296 Cát xây, đúc. m3 55.000

297 Cát tô, trát. m3 60.000

Sơn các loại:

298 Sơn nước, sơn trong nhà hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 140.000

299 Sơn nước, sơn ngoài hiệu Dulux, thùng 18 lít. lít 225.000

300 Bột trét kg 5.000

 HUYỆN NGỌC HỒI: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Ngọc Hồi cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:    

301 Thép tròn 6 – 8. kg 13.500

302 Thép vằn 10 – 18 kg 14.200

303 Thép rằn > 18. kg 14.200

304 Kẽm buộc. kg 16.000

12

Page 13: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

305 Lưới B40 kg 17.500

Xi măng các loại:

306 Xi măng Hải Vân PCB 40 kg 1.580

307 Xi măng Phúc Sơn PCB 40 kg 1.700

Tole tráng kẽm:

Tole kẽm màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m    308 2,5zem (2kg07 – 2kg25) m 70.000

309 3,5zem (3kg02 – 3kg20) m 84.545

310 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 91.818

311 4,5zem (3kg86 – 4kg24) m 99.091

Tole lạnh màu cán 11 sóng- Việt Nam sản xuất, khổ 1,07m    312 2,5zem (2kg05 – 2kg19) m 70.909

313 3,5zem (2kg99 – 3kg17) m 85.455

314 4,0zem (3kg50 – 3kg60) m 92.727

315 4,5zem (3kg83 – 4kg21) m 100.000

 Các loại kính:

316 Kính màu 5mm Việt Nam m2 185.000

317 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 145.000

318 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 110.000

 Cát các loại:

319 Cát xây, đúc. m3 35.000

320 Cát tô, trát. m3 35.000

 Đá các loại và bột đá:

321 Đá (2 x 4)mm. m3 340.000

322 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000

323 Đá cấp phối Dmax 25. m3 362.000

324 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 354.000

325 Bột đá tiêu chuẩn. m3 320.000

HUYỆN ĐĂK GLEI: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện ĐăkGlei cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

326 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000

327 Thép vằn 10 – 18 kg 14.000

13

Page 14: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

328 Thép rằn > 18. kg 14.000

329 Thép I loại 100 – 500. kg 16.000

330 Thép V loại 30-100 kg 15.000

331 Kẽm buộc. kg 16.000

332 Lưới B40 kg 17.500

Xi măng các loại:

333 Xi măng Phúc Sơn PCB40 kg 1.660

334 Xi măng Vicem Hải Vân PCB40 kg 1.520

 Các loại kính:

335 Kính màu 5mm Việt Nam m2 200.000

336 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 160.000

337 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 130.000

 Đá các loại và bột đá:

338 Đá (2 x 4)mm. m3 344.000

339 Đá (4 x 6)mm. m3 280.000

340 Đá cấp phối Dmax 37,5 m3 357.000

341 Bột đá m3 319.000

 Cát các loại:

342 Cát xây, đúc m3 50.000

343 Cát tô m3 80.000

HUYỆN SA THẦY: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Sa Thầy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

 Thép các loại:

344 Thép tròn 6 – 8. kg 13.000

345 Kẽm buộc. kg 17.000

346 Lưới B40 kg 16.200

347 Kẽm gai kg 14.000

 Xi măng các loại:

348 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.660

349 Xi măng Kim Đỉnh PCB 40 kg 1.590

350 Xi măng Kim Đỉnh PCB 30 kg 1.540

 Tole tráng kẽm:

Tole kẽm Nhật, khổ 1,07m    

14

Page 15: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

351 2,6zem (2kg25 – 2kg30) m 54.545

352 3,5zem (3kg15 – 3kg20) m 65.455

353 3,8zem (3kg47 – 3kg60) m 70.909

354 4,0zem (3kg65 – 3kg75) m 75.455

Tole màu, khổ 1,07m    

355 2,5zem (1kg95 – 2kg00) m 58.182

356 3,5zem (2kg90 – 3kg00) m 69.091

357 4,0zem (3kg40 – 3kg50) m 76.364

358 4,5zem (3kg85 – 4kg00) m 82.727

 Các loại kính:

359 Kính màu 5mm Việt Nam m2 170.000

360 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 135.000

361 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

HUYỆN KON RẪY: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện Kon Rẫy cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

362 Thép tròn 6 – 8. kg 13.800

363 Thép vằn 10 – 18 kg 14.400

364 Thép vằn 18 kg 14.400

365 Kẽm buộc. kg 17.800

366 Lưới B40 kg 19.000

 Xi măng các loại:

367 Xi măng Phúc Sơn PCB40. kg 1.725

Các loại kính:

368 Kính màu 5mm Việt Nam m2  180.000

369 Kính trắng 5mm Việt Nam m2 140.000

370 Kính trắng dày 4mm Việt Nam m2 100.000

Cát các loại :

371 Cát xây, đúc. m3 50.000

372 Cát tô, trát. m3 70.000Đá các loại và bột đá:

373 Đá (1 x 2)mm. m3 325.000

374 Đá (2 x 4)mm. m3 310.000

375 Đá (4 x 6)mm. m3 295.000

15

Page 16: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

376 Bột đá. m3 285.000Sơn các loại :

377 Bột trét kg 5.000

378 Sơn Joton sơn trong thùng 18 lít lít 34.444

379 Sơn Joton sơn ngoài thùng 18 lít lít 73.333

HUYỆN KON P LÔNG: Các cửa hàng vật liệu xây dựng huyện KonPLông cung cấp, giao hàng tại bên bán trên phương tiện bên mua.

Thép các loại:

380 Thép tròn 6 – 8. kg 14.000

381 Thép vằn 10 – 18. kg 14.000

382 Kẽm buộc. kg 18.000

383 Lưới B40 kg 19.000

Xi măng:

384 Xi măng Sông Gianh PCB 40 kg 1.700Đá các loại và bột đá:

385 Đá (1 x 2)mm. m3 346.000

386 Đá (2 x 4)mm. m3 332.000

387 Đá (4 x 6)mm. m3 323.000388 Đá cấp phối Dmax 25. m3 330.000

389 Đá cấp phối Dmax 37,5. m3 325.000

390 Bột đá tiêu chuẩn. m3 310.000 Gạch không nung:

391Gạch bê tông không nung 4 lỗ, quy cách: 220 x 100 x 150)mm. Trọng lượng: 4,75kg viên 3.000

Sơn các loại tại:

392 Bột trét kg 6.750

393 Sơn Nippon sơn trong thùng 18 lít lít 36.111

1. Công bố giá 393 loại vật liệu xây dựng trong tháng 6 để chủ đầu tư và tô chức tư vấn tham khảo trong quá trình xác định giá xây dựng công trình.

2. Khi lập dự toán các công trình xây dựng chủ đầu tư, tô chức tư vấn phải xác định giá vật liệu phù hợp với tiêu chuẩn, chủng loại và chất lượng vật liệu sử dụng cho công trình xây dựng trên cơ sở báo giá của các nhà sản xuất, thông tin giá của nhà cung cấp, giá của loại vật liệu có tiêu chuẩn, chất lượng tương tự đã và đang sử dụng ở công trình khác hoặc công bố giá của địa phương và phải đảm bảo tính cạnh tranh.

3. Chủ đầu tư, tô chức tư vấn căn cứ vào nguồn cung cấp vật liệu xây dựng, cự ly vận chuyển vật liệu đến chân công trình để xác định giá vật liệu xây

16

Page 17: UBND TỈNH KONTUM · Web viewChất lượng nhũ tương nhựa đường theo đúng tiêu chuẩn ngành TCVN 8817:11 của Bộ Giao thông Vận tải. kg 8.600 Thiết bị

dựng cho phù hợp với công trình xây dựng của mình đảm bảo tính hợp lý, chính xác tránh trường hợp thất thoát, lãng phí.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở xây dựng, Sở Tài chính để xem xét, giải quyết theo quy định./.

KT. GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH

PHÓ GIÁM ĐỐC(đã ký)

Nguyễn Thanh Hùng

KT.GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNGPHÓ GIÁM ĐỐC

(đã ký)

Nguyễn Văn Bách

Nơi nhận:- TT tỉnh ủy (thay b/c);- TT HĐND (thay b/c);- TT UBND tỉnh (thay b/c);- Viện kinh tế XD - Bộ XD (thay b/c);- UBND các huyện, thành phố;- Các sở, ban, ngành;- Trang Thông tin điện tử SXD;- Lưu: VT, QLXD.ntkthu.

17