Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
UBND TỈNH BÌNH THUẬN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 48/TB-TCĐN Bình Thuận, ngày 09 tháng 8 năm 2018
THÔNG BÁO Kết quả Xét tuyển Đợt 1-Bổ sung (lần 1)
Trình độ Trung cấp và Cao đẳng, hệ chính quy – Năm 2018
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/3/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ Trung cấp, Cao đẳng;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-TCĐN ngày 11/7/2017 của Hiệu trưởng về việc ban hành Quy chế tuyển sinh Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Biên bản họp xét tuyển Đợt 1 của Hội đồng Tuyển sinh năm 2018 ngày 25/7/2018;
Căn cứ Quyết định số 295/QĐ-TCĐN ngày 31/7/2017 của Hiệu trưởng về việc về việc quy định tiêu chuẩn trúng tuyển các ngành, nghề đào tạo trình độ Cao đẳng, Trung cấp năm 2018;
Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bình Thuận thông báo kết quả trúng tuyển – Đợt 1 -Bổ sung (lần 1), năm 2018 như sau:
I. KẾT QUẢ TRÚNG TUYỂN
1.Trình độ Cao đẳng: Theo danh sách đính kèm, ngành nghề và số lượng như sau:
STT Ngành, nghề đào tạo Số lượng xét tuyển
Số lượng trúng tuyển
1 Công nghệ ôtô 07 07 2 Điện công nghiệp 04 04
Tổng cộng 11 11
2. Trình độ Trung cấp: Theo danh sách đính kèm, ngành nghề và số lượng như sau:
STT Ngành, nghề đào tạo Số lượng xét tuyển
Số lượng trúng tuyển
1 Công nghệ ôtô 07 07 2 Điện công nghiệp 03 03 3 Kỹ thuật chế biến món ăn 16 16
4 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
26 26
Tổng cộng 52 52
2. 2. THỦ TỤC NHẬP HỌC
Thí sinh chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ, các khoản phí theo hướng dẫn và đến phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bình Thuận ngày 14/8/2017 làm thủ tục nhập học.
1. Hồ sơ nhập học, gồm: 1.1. Giấy báo trúng tuyển;
1.2. Bản sao giấy khai sinh;
1.3. Hộ khẩu (Bản sao công chứng);
1.4. Giấy khám sức khỏe;
1.5. Bản sao giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
2. Các khoản phí
STT Nội dung khoản phí
Số tiền Tốt nghiệp
THCS (học Trung cấp)
Tốt nghiệp THPT
1 Học phí MIỄN PHÍ
Tùy trình độ, khối ngành
(Học phí theo bảng đính kèm)
2
Các khoản phí bảo hiểm: - Bảo hiểm y tế: 629.000đ - Bảo hiểm thân thể: 187.000đ
816.000 816.000
3 Áo đồng phục (2 cái) và áo thể dục (1 cái)
250.000 250.000
4 Các khoản phí khác (thẻ hssv, sổ tay)
110.000 110.000
Tổng cộng 1.176.000 -
* Nhà trường có Ký túc xá cho nhu cầu sinh hoạt và học tập của HSSV: 400.000đ/học kỳ.
3. Thời gian học chính thức: 7h30 ngày 20/8/2018.
Thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ: phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng nghề Địa chỉ: Đường Trường Chinh, Tp. Phan Thiết, Bình Thuận Website: www.dnbt.edu.vn – FB: caodangnghebinhthuan
Hotline: 0252.3835.323 – 0917.448.944 .
Nơi nhận: - Các Phó HT; - Đơn vị thuộc Trường; - Lưu: VT, ĐT (Thúy).
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Tâm
UBND TỈNH BÌNH THUẬN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN – ĐỢT 1 - BỔ SUNG (lần 1)
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG – HỆ CHÍNH QUY (Ban hành kèm theo Thông báo số 48/TB-TCĐN ngày 09/8/2018 của
Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bình Thuận)
STT Họ và tên Giới tính
Ngày sinh Ngành, nghề
đào tạo Ghi chú
I CÔNG NGHỆ Ô TÔ
1 1 Nguyễn Văn An Nam 20/12/2000 Công nghệ ô tô
2 2 Lê Văn Đại Nam 21/07/2000 Công nghệ ô tô
3 3 Lê Ngọc Hoàng Hiếu Nam 01/10/2000 Công nghệ ô tô
4 4 Phạm Tuấn Kiệt Nam 22/11/2000 Công nghệ ô tô
5 5 Nguyễn Thanh Nguyên Nam 22/02/1994 Công nghệ ô tô
6 6 Phan Ngọc Minh Phúc Nam 10/03/2000 Công nghệ ô tô
7 7 Nguyễn Văn Quang Nam 22/01/1999 Công nghệ ô tô
II ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
8 1 Nguyễn Trường An Nam 18/11/2000 Điện công nghiệp
9 2 Lê Minh Hiếu Nam 22/07/2000 Điện công nghiệp
10 3 Nguyễn Nhân Luân Nam 16/03/2000 Điện công nghiệp
11 4 Nguyễn Nhật Trung Nam 09/07/2000 Điện công nghiệp
Danh sách gồm 11 thí sinh.
UBND TỈNH BÌNH THUẬN TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN – ĐỢT 1 - BỔ SUNG (lần 1)
TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP – HỆ CHÍNH QUY (Ban hành kèm theo Thông báo số 48/TB-TCĐN ngày 09/8/2018 của
Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bình Thuận)
STT Họ và tên Giới tính
Ngày sinh Ngành, nghề đào
tạo Ghi chú
I CÔNG NGHỆ Ô TÔ
1 1 Nguyễn Đặng Quốc An Nam 24/06/2003 Công nghệ ô tô
2 2 Nguyễn Ngọc Chẩn Nam 12/03/2003 Công nghệ ô tô
3 3 Trương Minh Mẫn Nam 15/09/1990 Công nghệ ô tô
4 4 Nguyễn Văn Phương Nam 01/02/2002 Công nghệ ô tô
5 5 Đào Duy Trung Nam 16/05/2003 Công nghệ ô tô
6 6 Bùi Xuân Trường Nam 23/07/2003 Công nghệ ô tô
7 7 Võ Nguyễn Tuấn Tú Nam 14/10/2003 Công nghệ ô tô
II ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
8 1 Phan Trương Tiến Dũng Nam 07/11/2003 Điện công nghiệp
9 2 Phan Ngọc Huy Nam 12/09/2003 Điện công nghiệp
10 3 Trần Trọng Thức Nam 26/08/2003 Điện công nghiệp
III KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
11 1 Trịnh Ngọc Bảo Nam 16/11/2002 Kỹ thuật chế biến
món ăn
12 2 Nguyễn Thành Đạt Nam 05/12/1999 Kỹ thuật chế biến
món ăn
13 3 Nguyễn Thị Thanh Diệu Nữ 07/09/2003 Kỹ thuật chế biến
món ăn
14 4 Lê Xuân Hà Nam 13/12/2003 Kỹ thuật chế biến
món ăn
15 5 Nguyễn Thị Hạnh Nữ 19/05/2000 Kỹ thuật chế biến
món ăn
16 6 Diệp Đặng Minh Kha Nam 29/08/1998
Kỹ thuật chế biến món ăn
17 7 Trần Duy Khôi Nam 02/09/2003
Kỹ thuật chế biến món ăn
18 8 Võ Yến Linh Nữ 11/06/2003 Kỹ thuật chế biến
món ăn
19 9 Trần Thị Hoàng Nhã Nữ 21/07/2002 Kỹ thuật chế biến
món ăn
20 10 Trần Văn Nhiên Nam 26/06/2003 Kỹ thuật chế biến
món ăn
21 11 Nguyễn Huy Phong Nam 03/09/2003 Kỹ thuật chế biến
món ăn
22 12 Đinh Thị Tố Quyên Nữ 21/12/2002 Kỹ thuật chế biến
món ăn
STT Họ và tên Giới tính
Ngày sinh Ngành, nghề đào
tạo Ghi chú
23 13 Võ Thị Minh Sương Nữ 15/08/2003 Kỹ thuật chế biến
món ăn
24 14 Nguyễn Xuân Tân Nam 25/02/2003 Kỹ thuật chế biến
món ăn
25 15 Lê Ngọc Thiện Nam 21/11/2003 Kỹ thuật chế biến
món ăn
26 16 Đào Ngọc Bảo Trân Nữ 10/05/2002 Kỹ thuật chế biến
món ăn
IV KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
27 1 Thái Hoài Ân Nam 03/07/2001 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
28 2 Trần Văn Bình Nam 05/10/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
29 3 Ngô Nguyễn Tiến Đạt Nam 12/12/2002 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
30 4 Trần Quốc Đạt Nam 04/10/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
31 5 Nguyễn Minh Đức Nam 05/01/2002 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
32 6 Lê Nhật Hải Nam 27/09/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
33 7 Lê Minh Hiếu Nam 09/07/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
34 8 Lê Tấn Huy Nam 18/06/2002 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
35 9 Nguyễn Bảo Huy Nam 21/10/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
36 10 Nguyễn Phước Lâm Nam 21/09/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
37 11 Trần Văn Lộc Nam 03/07/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
38 12 Dương Hải Long Nam 23/11/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
39 13 Trần Hoài Ngọc Nam 15/10/2001 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
40 14 Trần Minh Nhẫn Nam 01/01/1995 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
41 15 Trương Minh Nhật Nam 06/02/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
42 16 Đoàn Văn Ninh Nam 17/03/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
43 17 Phan Triệu Phú Nam 10/06/2002 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
44 18 Nguyễn Hoàng Phúc Nam 11/11/2001 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
45 19 Nguyễn Minh Tấn Nam 06/04/2000 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
46 20 Nguyễn Tân Thanh Nam 06/11/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
47 21 Phan Thanh Tiến Nam 19/02/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
STT Họ và tên Giới tính
Ngày sinh Ngành, nghề đào
tạo Ghi chú
48 22 Võ Ngọc Quang Tiến Nam 31/07/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
49 23 Đào Ngọc Tình Nam 03/05/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
50 24 Phạm Thành Trí Nam 18/06/2002 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
51 25 Bùi Anh Tuấn Nam 07/07/2003 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
52 26 Nguyễn Ngọc Vinh Nam 13/07/2002 Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
Danh sách gồm 52 thí sinh.
UBND TỈNH BÌNH THUẬN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỌC PHÍ CỦA CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông báo số 48/TB-TCĐN ngày 09/8/2018 của Trường Cao đẳng nghề tỉnh Bình Thuận)
Trình độ Ngành, nghề đào tạo Học phí đ/kỳ
CA
O Đ
ẲN
G
Cơ điện tử Công nghệ ôtô Điện công nghiệp Công nghệ kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí Quản trị khu resort Quản trị mạng máy tính
2.700.000
Hệ thống thông tin quản lý Kế toán doanh nghiệp Văn thư hành chính
2.300.000
TR
UN
G C
ẤP
Công nghệ ôtô Điện công nghiệp Công nghệ kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật máy lạnh và Điều hòa không khí May thời trang Quản trị mạng máy tính Hệ thống thông tin quản lý Quản trị khu resort Kỹ thuật xây dựng Nghiệp vụ nhà hàng Kỹ thuật chế biến món ăn Hướng dẫn du lịch Cơ điện nông thôn
2.350.000
Công tác xã hội Văn Thư hành chính Kế toán doanh nghiệp
2.000.000