11
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG Số: /QĐ-UBND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2169/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu sau đây: a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch Đơn vị tính: ha TT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích Diện tích phân theo đơn vị hành chính TT Cẩm Giang TT Lai Cách Xã Cẩm Hƣng Cẩm Hoàng 1 2 4=5+..+23 5 6 7 8 Tổng diện tích tự nhiên 11004.62 557.60 750.75 618.20 784.07 1 Đất nông nghiệp 5616.78 341.64 100.55 416.33 551.68 1.1 Đất trồng lúa 3593.09 262.61 65.42 354.39 298.18 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3593.09 262.61 65.42 354.39 298.18 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 480.15 2.03 0.42 1.13 23.24 1.3 Đất trồng cây lâu năm 62.75 0.07 1.29 3.92 11.56 1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 1440.92 75.96 32.86 56.19 218.70 1.5 Đất nông nghiệp khác 39.87 0.97 0.56 0.70 2 Đất phi nông nghiệp 5387.00 215.96 650.10 201.67 232.25 2.1 Đất quốc phòng 9.69 0.02 1.45 0.01 2.2 Đất an ninh 0.60 0.54 2.3 Đất khu công nghiệp 1070.57 200.04

UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH HẢI DƢƠNG

Số: /QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƢƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính

phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy

hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số

2169/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng,

với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện

tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Cẩm

Giang

TT Lai

Cách

Xã Cẩm

Hƣng

Cẩm

Hoàng

1 2 4=5+..+23 5 6 7 8

Tổng diện tích tự nhiên 11004.62 557.60 750.75 618.20 784.07

1 Đất nông nghiệp 5616.78 341.64 100.55 416.33 551.68

1.1 Đất trồng lúa 3593.09 262.61 65.42 354.39 298.18

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3593.09 262.61 65.42 354.39 298.18

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 480.15 2.03 0.42 1.13 23.24

1.3 Đất trồng cây lâu năm 62.75 0.07 1.29 3.92 11.56

1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 1440.92 75.96 32.86 56.19 218.70

1.5 Đất nông nghiệp khác 39.87 0.97 0.56 0.70

2 Đất phi nông nghiệp 5387.00 215.96 650.10 201.67 232.25

2.1 Đất quốc phòng 9.69 0.02 1.45 0.01

2.2 Đất an ninh 0.60 0.54

2.3 Đất khu công nghiệp 1070.57 200.04

Page 2: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

2

2.4 Đất cụm công nghiệp 148.34 16.82

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 22.60 0.90 8.42 0.00 0.40

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 423.59 1.94 57.92 16.07 0.28

2.7 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp

tỉnh, cấp huyện, cấp xã 1589.60 94.69 176.54 87.11 99.29

Đất giao thông 940.47 61.64 119.55 51.23 60.88

Đất thuy lơi 505.97 24.14 27.30 29.96 34.78

Đất truyên dân năng lương truyên thông 7.38 0.28 0.17 2.35 0.01

Đất bưu chinh viên thông 0.12 0.12

Đất cơ sơ văn hóa 1.91 0.06 1.45 0.02

Đất cơ sơ y tê 6.67 0.20 1.40 0.11 0.07

Đất cơ sơ giao duc 82.46 3.21 14.03 1.84 2.73

Đất cơ sơ thê duc thê thao 41.01 4.73 10.93 1.60 0.62

Đất chơ 3.61 0.44 1.59 0.20

2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 11.09 0.63 0.78

2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 14.44 1.21 2.73 0.40

2.10 Đất ở tại nông thôn 1302.75 54.98 71.32 100.29

2.11 Đất ở tại đô thị 167.03 15.03 152.00

2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 15.10 0.51 5.32 0.11 0.61

2.13 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 4.73 0.29 0.94

2.14 Đất cơ sở tôn giáo 20.97 0.48 1.22 2.04 1.16

2.15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

lễ, nhà hỏa táng 110.91 7.72 5.61 4.72 8.82

2.16 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm 11.19 1.55

2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng 11.13 1.09 0.96 0.84 0.56

2.18 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 37.90 0.40 15.99 1.29

2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng 11.60 0.47 1.59 0.31 0.44

2.20 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 298.84 18.80 17.78 16.29

2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng 101.92 16.45 1.82 0.18 0.46

2.22 Đất phi nông nghiệp khác 2.43 0.35 0.19 0.81

3 Đất chƣa sử dụng 0.84 0.10 0.21 0.15

TT Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm

Văn

Xã Ngọc

Liên

Xã Thạch

Lỗi Xã Cẩm Vũ

1 2 9 10 11 12

Tổng diện tích tự nhiên 567.89 718.13 495.510 490.56

1 Đất nông nghiệp 351.24 403.11 342.82 326.43

1.1 Đất trồng lúa 95.06 337.64 244.05 214.20

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 95.06 337.64 244.05 214.20

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 138 4.63 4.76 26.18

1.3 Đất trồng cây lâu năm 2.91 1.99 0.52 5.59

1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 115.24 58.85 91.99 80.46

1.5 Đất nông nghiệp khác 1.50

2 Đất phi nông nghiệp 216.65 315.02 152.69 164.14

2.1 Đất quốc phòng 0.09 2.87

2.2 Đất an ninh 0.03 0.03

2.3 Đất khu công nghiệp

Page 3: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

3

2.4 Đất cụm công nghiệp 36.00

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 0.58 2.20 0.12

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0.89 60.44 2.89 2.17

2.7 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp

tỉnh, cấp huyện, cấp xã 83.61 94.39 82.24 66.59

Đất giao thông 32.45 75.03 51.23 46.36

Đất thuy lơi 47.16 12.15 26.72 13.75

Đất truyên dân năng lương truyên thông 0.19 0.67 0.21 0.13

Đất bưu chinh viên thông

Đất cơ sơ văn hóa 0.05 0.02 0.02

Đất cơ sơ y tê 0.15 0.17 0.10 0.42

Đất cơ sơ giao duc 2.00 3.71 2.18 4.35

Đất cơ sơ thê duc thê thao 1.40 2.63 1.79 1.41

Đất chơ 0.22 0.04 0.15

2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 1.77 0.17 0.17 1.16

2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 0.31 1.17 0.46 0.33

2.10 Đất ở tại nông thôn 87.84 87.55 41.24 73.13

2.11 Đất ở tại đô thị

2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0.54 0.48 0.37 0.50

2.13 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp

2.14 Đất cơ sở tôn giáo 0.49 1.09 0.45 1.23

2.15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

lễ, nhà hỏa táng 7.45 6.95 4.81 6.43

2.16 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm 1.46 0.80

2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng 0.53 0.86 0.15 0.33

2.18 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 1.25 0.39

2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng 0.86 0.76 0.12 1.37

2.20 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 21.96 21.41 11.77 8.54

2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng 8.84 1.59 2.16 1.70

2.22 Đất phi nông nghiệp khác 0.31 0.12

3 Đất chƣa sử dụng

TT Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đức

Chính

Xã Định

Sơn

Xã Lƣơng

Điền Xã Cao An

1 2 13 14 15 16

Tổng diện tích tự nhiên 719.57 826.37 898.32 577.21

1 Đất nông nghiệp 439.75 559.84 410.73 286.28

1.1 Đất trồng lúa 111.75 371.10 338.33 193.85

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 111.75 371.10 338.33 193.85

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 255.91 1.30 9.87 6.43

1.3 Đất trồng cây lâu năm 1.48 3.82 9.65 6.23

1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 69.80 167.06 52.51 79.76

1.5 Đất nông nghiệp khác 0.82 16.56 0.38

2 Đất phi nông nghiệp 279.56 266.53 487.59 290.93

2.1 Đất quốc phòng 5.21

2.2 Đất an ninh

Page 4: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

4

2.3 Đất khu công nghiệp 90.22 72.10

2.4 Đất cụm công nghiệp 69.27 26.25

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.30 1.60 0.84

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 22.38 10.79 34.10 21.58

2.7 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,

cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 100.17 124.12 122.72 76.13

Đất giao thông 58.38 56.81 83.88 25.83

Đất thuy lơi 36.02 62.53 29.83 46.34

Đất truyên dân năng lương truyên

thông 1.80 0.08 0.16

Đất bưu chinh viên thông

Đất cơ sơ văn hóa 0.02 0.05 0.02 0.03

Đất cơ sơ y tê 0.21 0.24 0.07 0.52

Đất cơ sơ giao duc 2.15 2.87 5.39 2.79

Đất cơ sơ thê duc thê thao 1.59 1.54 3.38 0.46

Đất chơ 0.16

2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 0.80 0.72

2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1.78 1.17 1.47 0.24

2.10 Đất ở tại nông thôn 97.29 102.88 129.68 82.48

2.11 Đất ở tại đô thị

2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0.37 0.86 1.79 1.10

2.13 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp

2.14 Đất cơ sở tôn giáo 2.30 0.87 1.22 0.46

2.15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng 7.56 8.91 8.44 2.75

2.16 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm 0.01 2.48 2.63 1.10

2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng 1.10 0.53 0.40 0.15

2.18 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 3.08 0.88

2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng 0.51 0.63 0.23 0.74

2.20 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 44.66 13.59

2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng 0.12 5.67 7.91 4.09

2.22 Đất phi nông nghiệp khác 0.01 0.16

3 Đất chƣa sử dụng 0.26

.

TT Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân

Trƣờng

Xã Cẩm

Phúc

Xã Cẩm

Điền

Xã Cẩm

Đông

Xã Cẩm

Đoài

1 2 17 18 19 20 21

Tổng diện tích tự nhiên 843.81 574.26 410.04 710.18 462.15

1 Đất nông nghiệp 352.31 229.80 124.89 309.77 69.62

1.1 Đất trồng lúa 259.83 156.40 84.47 161.88 43.94

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 259.83 156.40 84.47 161.88 43.94

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 2.88 2.45 0.73 0.02 0.14

1.3 Đất trồng cây lâu năm 6.70 2.75 2.69 1.11 0.47

1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 78.29 67.85 34.75 135.66 25.01

1.5 Đất nông nghiệp khác 4.61 0.35 2.26 11.10 0.06

2 Đất phi nông nghiệp 491.51 344.46 285.15 400.29 392.53

Page 5: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

5

2.1 Đất quốc phòng 0.04

2.2 Đất an ninh

2.3 Đất khu công nghiệp 136.46 53.34 103.99 149.31 265.11

2.4 Đất cụm công nghiệp

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.70 1.69 2.85

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 43.49 113.26 34.13 1.26

2.7 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,

cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 132.00 53.33 58.29 106.41 31.98

Đất giao thông 70.59 33.64 40.80 52.93 19.27

Đất thuy lơi 42.03 14.69 14.31 35.35 8.94

Đất truyên dân năng lương truyên

thông 0.66 0.15 0.12 0.381 0.04

Đất bưu chinh viên thông

Đất cơ sơ văn hóa 0.02 0.02 0.03 0.04 0.06

Đất cơ sơ y tê 2.42 0.08 0.14 0.12 0.25

Đất cơ sơ giao duc 13.29 2.80 1.33 14.81 2.98

Đất cơ sơ thê duc thê thao 2.42 1.96 1.32 2.78 0.45

Đất chơ 0.57 0.24

2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 4.75 0.14

2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 1.49 0.77 0.48 0.43

2.10 Đất ở tại nông thôn 131.84 64.88 62.72 72.25 42.38

2.11 Đất ở tại đô thị

2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0.36 0.42 0.72 0.61 0.43

2.13 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp 3.50

2.14 Đất cơ sở tôn giáo 2.25 1.88 0.97 2.25 0.61

2.15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng 11.54 6.10 4.65 6.49 1.97

2.16 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm 1.16

2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng 1.08 0.42 0.41 1.17 0.55

2.18 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 2.05 2.39 1.27 8.90

2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng 0.83 1.12 0.88 0.69 0.05

2.20 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 24.02 37.72 9.95 25.97 26.38

2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng 1.19 3.17 1.93 21.71 22.93

2.22 Đất phi nông nghiệp khác 0.47 0.01

3 Đất chƣa sử dụng 0.12

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Đơn vị tinh: ha.

TT Diên tich thu hôi

Tổng

diện

tích kế

hoạch

2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn

Cẩm

Giang

Thị

trấn

Lai

Cách

Cẩm

Hƣng

Cẩm

Hoàng

1 2 4=5+.

.+22 5 6 7 8

Tổng diện tích thu hồi 704.61 14.02 147.13 2.14 9.90

1 Đất nông nghiệp 603.93 10.99 134.38 1.59 9.50

1.1 Đất trồng lúa 459.16 6.72 120.64 1.50 7.60

Page 6: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

6

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 459.16 6.72 120.64 1.50 7.60

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 3.28 0.79 0.13 0.05

1.3 Đất trồng cây lâu năm 6.05 3.25

1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 134.19 3.48 9.12 0.04 1.90

1.5 Đất nông nghiệp khác 1.25 1.24

2 Đất phi nông nghiệp 100.68 3.03 12.75 0.55 0.40

2.1 Đất quốc phòng 0.02 0.02

2.3 Đất khu công nghiệp 0.13

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 9.82 0.06

2.7 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,

cấp huyện, cấp xã 81.05 1.35 11.66 0.54 0.40

Đất giao thông 44.20 0.33 7.20 0.03 0.30

Đất thuy lơi 34.36 1.02 4.46 0.32 0.10

Đất truyên dân năng lương truyên thông 0.04

Đất cơ sơ giao duc 1.43

Đất cơ sơ thê duc thê thao 1.02 0.19

2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 0.06 0.03

2.1 Đất ở tại nông thôn 2.30

2.11 Đất ở tại đô thị 0.07 0.07

2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0.51

2.14 Đất cơ sở tôn giáo 0.10

2.15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,

nhà hỏa táng 3.11 0.42 0.97 0.01

2.2 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 1.15 0.60

2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng 2.38 0.48 0.12

3 Đất chƣa sử dụng

TT Diên tich thu hôi

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm

Văn

Xã Ngọc

Liên

Xã Thạch

Lỗi

Xã Cẩm

1 2 9 10 11 12

Tổng diện tích thu hồi 11.80 38.59 1.18 4.36

1 Đất nông nghiệp 11.15 35.90 0.85 3.89

1.1 Đất trồng lúa 10.52 34.80 0.85 3.22

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 10.52 34.80 0.85 3.22

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 0.10

Page 7: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

7

1.3 Đất trồng cây lâu năm 0.10

1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 0.43 1.10 0.67

1.5 Đất nông nghiệp khác

2 Đất phi nông nghiệp 0.65 2.69 0.33 0.47

2.1 Đất quốc phòng

2.3 Đất khu công nghiệp

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.7 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,

cấp huyện, cấp xã 0.65 2.64 0.33 0.45

Đất giao thông 0.18 1.30 0.08 0.24

Đất thuy lơi 0.47 1.34 0.24 0.21

Đất truyên dân năng lương truyên thông

Đất cơ sơ giao duc

Đất cơ sơ thê duc thê thao

2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.1 Đất ở tại nông thôn

2.11 Đất ở tại đô thị

2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.14 Đất cơ sở tôn giáo

2.15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,

nhà hỏa táng 0.05 0.00 0.01

2.2 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 0.01

2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng

3 Đất chƣa sử dụng

TT Diên tich thu hôi

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đức

Chính

Định

Sơn

Lƣơng

Điền

Xã Cao

An

Xã Tân

Trƣờng

1 2 13 14 15 16 17

Tổng diện tích thu hồi 1.47 18.57 73.01 7.95 22.84

1 Đất nông nghiệp 1.01 8.23 60.11 3.45 14.92

1.1 Đất trồng lúa 0.80 5.90 50.43 3.00 13.64

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 0.80 5.90 50.43 3.00 13.64

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 0.50 0.13 0.30 0.41

Page 8: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

8

1.3 Đất trồng cây lâu năm 0.00 0.27 0.64 0.04

1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 0.20 1.55 8.91 0.15 0.83

1.5 Đất nông nghiệp khác 0.01

2 Đất phi nông nghiệp 0.46 10.34 12.91 4.50 7.92

2.1 Đất quốc phòng

2.3 Đất khu công nghiệp

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.71 3.62 3.20

2.7 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,

cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 0.46 9.12 10.07 0.55 4.45

Đất giao thông 0.05 5.83 4.27 4.05

Đất thuy lơi 0.41 2.26 4.53 0.55 0.39

Đất truyên dân năng lương truyên

thông 0.00 0.04 0.00

Đất cơ sơ giao duc 0.88 0.55

Đất cơ sơ thê duc thê thao 0.00 0.15 0.68

2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 0.03

2.1 Đất ở tại nông thôn 0.10 0.07 0.11

2.11 Đất ở tại đô thị

2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0.06 0.33 0.12

2.14 Đất cơ sở tôn giáo

2.15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng 0.06 0.01

2.2 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng 1.03 0.04

3 Đất chƣa sử dụng

TT Diên tich thu hôi

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm

Phúc

Xã Cẩm

Điền

Xã Cẩm

Đông

Xã Cẩm

Đoài

1 2 18 19 20 21

Tổng diện tích thu hồi 13.22 19.34 107.03 212.08

1 Đất nông nghiệp 11.05 18.00 93.72 185.21

1.1 Đất trồng lúa 11.05 17.44 66.27 104.80

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 11.05 17.44 66.27 104.80

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 0.24 0.63

Page 9: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

9

1.3 Đất trồng cây lâu năm 1.33 0.42

1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 0.32 25.49 79.99

1.5 Đất nông nghiệp khác

2 Đất phi nông nghiệp 2.17 1.34 13.31 26.87

2.1 Đất quốc phòng

2.3 Đất khu công nghiệp 0.13

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 0.23

2.7 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp

tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.17 0.74 12.93 22.55

Đất giao thông 1.09 0.44 9.50 9.31

Đất thuy lơi 1.08 0.30 3.43 13.24

Đất truyên dân năng lương truyên thông

Đất cơ sơ giao duc

Đất cơ sơ thê duc thê thao

2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.1 Đất ở tại nông thôn 0.02 2.00

2.11 Đất ở tại đô thị

2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.14 Đất cơ sở tôn giáo 0.10

2.15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

lễ, nhà hỏa táng 1.57

2.2 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 0.54

2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng 0.60 0.11

3 Đất chƣa sử dụng

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 Đơn vị tinh ha

TT Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng

diện

tích

2020

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT

Cẩm

Giang

TT Lai

Cách

Xã Cẩm

Hƣng

Cẩm

Hoàng

1 2 4=5+..+22 5 6 7 8

1 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông

nghiệp 619.26 11.74 134.96 1.30 9.79

1.1 Đất chuyên trồng lúa nước 479.75 7.47 121.14 0.80 7.89

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 4.77 0.79 0.21 0.46

1.3 Đất trồng cây lâu năm 5.91 3.25

1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 127.58 3.48 9.12 0.04 1.90

1.5 Đất nông nghiệp khác 1.25 1.24

Page 10: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

10

2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong

nội bộ đất nông nghiệp 11.80 0.70

Trong đó:

2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác 0.70 0.70

2.2 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông

nghiệp khác 0.14

2.3 Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác 10.86

2.4 Đất hàng năm khác chyuển sang đất nông nghiệp

khác 0.10

3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

chuyển sang đất ở 13.53 0.26 3.56 0.22 0.16

4 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ

đất phi nông nghiệp 91.89 2.92 9.29 0.33 0.29

STT Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cẩm

Văn

Ngọc

Liên

Thạch

Lỗi

Cẩm

Đức

Chính

Định

Sơn

Lƣơng

Điền

1 2 9 10 11 12 13 14 15

1 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi

nông nghiệp 11.15 37.83 4.00 3.89 3.87 9.53 60.91

1.1 Đất chuyên trồng lúa nước 10.52 35.88 4.00 3.22 3.45 7.20 51.23

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 0.10 0.02 0.50 0.13

1.3 Đất trồng cây lâu năm 0.10 0.00 0.27 0.64

1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 0.43 1.93 0.67 0.41 1.55 8.91

1.5 Đất nông nghiệp khác 0.01

2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong

nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất nông

nghiệp khác

2.2 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp

khác

2.3 đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển

sang đất nông nghiệp khác

2.4 Đất hàng năm khác chyuển sang đất

nông nghiệp khác

3 Đất phi nông nghiệp không phải là

đất ở chuyển sang đất ở 0.28 0.28 0.13 0.15 0.03 0.15 2.73

4 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong

nội bộ đất phi nông nghiệp 0.37 4.20 0.32 0.31 0.64 10.26 10.28

TT Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Cao

An

Xã Tân

Trƣờng

Cẩm

Phúc

Cẩm

Điền

Cẩm

Đông

Cẩm

Đoài

1 2 16 17 18 19 20 21

1 Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông

nghiệp 5.80 16.91 12.73 24.97 84.70 185.21

1.1 Đất chuyên trồng lúa nước 5.17 15.38 12.54 22.81 66.27 104.80

Page 11: UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …haiduong.gov.vn/Lists/TinTuc/Attachments/8405/Phe-duyet-KHSDD-C… · Hải Dương, ngày tháng 01 năm 2020

11

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 0.30 0.41 0.24 1.61

1.3 Đất trồng cây lâu năm 0.04 1.19 0.42

1.4 Đất nuôi trồng thủy sản 0.33 1.08 0.18 1.92 15.63 79.99

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong

nội bộ đất nông nghiệp 11.10

Trong đó:

2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

2.2 Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông

nghiệp khác 0.14

2.3 đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất

nông nghiệp khác 10.86

2.4 Đất hàng năm khác chyuển sang đất nông

nghiệp khác 0.10

3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

chuyển sang đất ở 1.62 1.67 0.81 0.98 0.42 0.08

4 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ

đất phi nông nghiệp 2.95 6.71 1.47 1.31 13.45 26.79

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 27 tháng 12 năm 2019.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cẩm Giàng

có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của

pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích

sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm

quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực

hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sơ Tài nguyên và Môi

trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và

Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân

dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận: - Như điều 3;

- Chủ tịch UBND tỉnh;

- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;

- Lưu: VT. (Hoàn 15b).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN

CHỦ TỊCH

Nguyễn Dƣơng Thái