Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-UBND Thanh Hoá, ngày tháng năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt bổ sung, điều chỉnh tiêu chí phân loại và suất đầu tư
nông nghiệp vườn cây cao su của Công ty TNHH MTV Lam Sơn
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 17/2015/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 22/4/2015 của
Liên Bộ Nông nghiệp và PTNT – Tài chính về việc hướng dẫn phương pháp
xác định giá trị rừng trồng, vườn cây để sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng
cao hiệu quả hoạt động của các công ty nông, lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phê duyệt tiêu chí phân loại vườn cây cao su và suất đầu
tư nông nghiệp của vườn cây cao su của Công ty TNHH MTV Lam Sơn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số
60/TTr-SNN&PTNT, ngày 29 tháng 4 năm 2020 về việc đề nghị bổ sung, điều
chỉnh tiêu chí phân loại và suất đầu tư nông nghiệp vườn cây cao su của
Công ty TNHH MTV FLC Lam Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung tiêu chí phân loại và suất đầu tư nông
nghiệp vườn cây cao su của Công ty TNHH MTV Lam Sơn tại Quyết định số
254/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh với các nội dung
sau:
1. Điều chỉnh nội dung Phụ lục 2: Suất đầu tư trồng, chăm sóc 01 héc
- ta cao su mật độ 571 cây, 8 năm kiến thiết cơ bản.
- Tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh đã ghi:
TT Chỉ tiêu ĐVT Trồng
mới
Chăm sóc
Năm
thứ 1
Năm
thứ 2
Năm
thứ 3
Năm
thứ 4
Năm
thứ 5
Năm
thứ 6
Năm
thứ 7
I Nhân công công 93 57,5 36,5 29,5 26,5 24,5 21,5 21,5
II Vật tư
1 Phân HCVS kg 1250
2
TT Chỉ tiêu ĐVT Trồng
mới
Chăm sóc
Năm
thứ 1
Năm
thứ 2
Năm
thứ 3
Năm
thứ 4
Năm
thứ 5
Năm
thứ 6
Năm
thứ 7
2 Phân vô cơ kg
- Đạm kg 65 87 87 65 65 65 65 65
- Lân kg 188 250 250 188 188 188 188 188
- Kali kg 25 33 33 25 25 25 25 25
3 Phân bón lá lít
4
4 Thuốc trừ cỏ lít
8 8 4 4 4 4
5 Vazelin kg
1 1 1 1 1
6 Anvil lít 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2
7 Vôi kg
8 9
8 Cây giống cây 628 29
- Stum, bầu 2,3 tầng lá cây 571
- Stum bầu, trồng dặm cây 57 29
A Cộng I và II
B
Chi phí chung
(28%CP)
Tổng cộng (A + B)
Chi phí dự phòng
(15%)
Tổng cộng
- Nay điều chỉnh lại như sau:
Phụ lục 2: Suất đầu tư trồng, chăm sóc 01 héc ta cao su mật độ 555 cây,
8 năm kiến thiết cơ bản đối với diện tích cao su trồng cây giống Stum bầu.
TT Chỉ tiêu ĐVT Trồng
mới
Năm
thứ 1
Năm
thứ 2
Năm
thứ 3
Năm
thứ 4
Năm
thứ 5
Năm
thứ 6
Năm
thứ 7
Năm
thứ 8
I Nhân công công 67.5 25.5 25.5 19.5 11 11 11 6 6
II Vật tư
1 Phân HCVS kg 1215
2 Phân vô cơ kg
- Đạm u rê kg 83 83 55 55 55 55 55 55
3
TT Chỉ tiêu ĐVT Trồng
mới
Năm
thứ 1
Năm
thứ 2
Năm
thứ 3
Năm
thứ 4
Năm
thứ 5
Năm
thứ 6
Năm
thứ 7
Năm
thứ 8
- Lân supe kg 243 243 180 180 180 180 180 180
- Kali Clorua kg 32 32 24 24 24 24 24 24
3 Phân bón lá lít 3.9
4 Thuốc trừ cỏ lít 7.7 8 4 4 4 4 4
5 Vazelin kg 1 1 1 1 1 1
6 Anvil lít 0.2 0.2 0.2
7 Cây giống cây 555 55 55
- Stum, bầu
2,3 tầng lá cây 555
- Stum bầu,
trồng dặm cây
Theo thực tế,
không quá 55
cây/ha
III
Quản lý (5-
7%CP)
2. Điều chỉnh nội dung Phụ lục 3: Suất đầu tư, công chăm sóc 01 héc
- ta cao su thời kỳ kinh doanh.
- Tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh đã ghi:
TT Chỉ tiêu Năm cạo
Mở cạo 1-10 11-17 > 17
A Chăm sóc 14,0 13,5 13,0 8,5
1 Phát cỏ và vệ sinh vườn cây 2,0 1,5 1,5 1,5
2 Bón phân vô cơ 4,0 4,0 4,0 0,0
3 Phòng trị bệnh 1,5 2,0 1,5 1,0
4 Làm giàn mủ tạp 1,0 1,0 1,0 1,0
5
Phòng chống cháy (quét lá và các
biện pháp khác) 5,5 5,0 5,0 5,0
B Thu hoạch 75,5 80,0 87,0 113,0
1 Kiểm kê cây cao su vào đầu mùa cạo 2,0 1,0 0,5 0,5
2
Thiết kế miếng cạo và đánh dấu hao
dăm quý, năm 2,0 1,5 2,0 2,0
3 Trang bị vật tư cho cây cạo 1,5 1,5 2,0 2,5
4
4 Máng chắn nước mưa (cạo ngửa) 1,5 2,0 2,0 0,0
5 Máng chắn nước mưa (cạo úp) 0,0 0,0 1,5 1,5
6 Mái che mưa(che chén) 1,0 1,0 1,5 1,5
7 Cạo xả miệng 1,0 1,0 1,0 1,0
8 Cạo trút và giao nộp mủ 65,0 69,0 73,0 100,0
9
Vệ sinh cây cạo (Nạo da me, bốc mủ
leo) 0,0 1,0 1,0 1,0
10 Bôi thuốc kích thích 0,5 1,0 1,5 2,0
11
Thu dọn cuối mùa cạo và vệ sinh
chén máng 1,0 1,0 1,0 1,0
C Bảo vệ vườn cây 4,0 4,0 4,0 4,0
Tổng cộng 93,5 97,5 104,0 125,5
(*) Ngoài suất đầu tư công chăm sóc theo quy trình nêu trên, tổ kiểm
kê, đánh giá căn cứ thực tế để định giá suất đầu tư.
- Nay điều chỉnh lại như sau:
Phụ lục 3: Suất đầu tư công chăm sóc 01 héc - ta cao su thời kỳ kinh
doanh
Đơn vị tính: công
TT Chỉ tiêu Năm cạo
1-2 3 - 10 11 -20 > 20
Cộng 52.5 79.5 89.5 85.5
1 Phát cỏ vệ sinh vườn cây 2 2 2 2
2 Đào hố ép xanh 4 4 4 4
3 Vận chuyển, bón phân 4 4 4
4 Trang bị dụng cụ 1 1 1 1
5 Cạo mủ cao su 37 64 74 74
6 Phòng trị bệnh 1 1 1 1
7 Vệ sinh mặt cạo 0.5 0.5 0.5 0.5
8 Kiểm kê, thu dụng cụ 1 1 1 1
9 Bảo vệ quản lý lô 2 2 2 2
3. Điều chỉnh nội dung Phụ lục 4: Suất đầu tư phân bón cho cao su
kinh doanh theo tuổi cạo
- Tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND
tỉnh đã ghi:
5
Năm cạo
Khối lượng phân bón (kg/ha)
Nguyên chất Phân đơn Phân hỗn hợp N-P-K
(**)
N P2O5 K2O Urê Lân nung
chảy (***) KCL 16:16:08
1 - 10 46 20 46 99 122 76 284
10 - 17 59 26 59 128 163 98 369
(*) Ngoài suất đầu tư theo quy trình nêu trên, tổ kiểm kê, đánh giá căn
cứ thực tế để định giá suất đầu tư.
(**) Phân hỗn hợp NPK phải sử dụng loại hạt một màu, ưu tiên chọn
công nghệ tạo hạt bằng hơi nước hoặc Urê hóa lỏng.
(***) Khi pH đất từ 6 trở lên thì thay lân nung chảy bằng supe lân.
- Nay điều chỉnh lại như sau:
Phụ lục 4: Suất đầu tư phân bón cho cao su kinh doanh theo tuổi cạo
Năm
cạo
Khối lượng phân bón (kg/ha)
Ghi chú Hàm lượng nguyên
chất
Quy ra loại phân đơn
sử dụng
N P2O5 K2O Urê Lân
supe
Kali
Clorua
- Trường hợp sử dụng phân
bón khác thì quy đổi đảm
bảo đủ lượng N-P-K nguyên
chất.
- Những diện tích, số cây
không cạo mủ - không bón
phân thì không tính đầu tư
phân bón.
1-2 46 20 46 99 122 76
3-10 59 26 59 128 163 98
11-20 46 19 46 99 122 76
4. Bổ sung suất đầu tư trồng, chăm sóc 01 héc - ta cao su mật độ
555 cây, 8 năm kiến thiết cơ bản đối với diện tích cao su trồng cây giống
Stum trần, như sau:
TT Chỉ tiêu ĐVT Trồng
mới
Năm
thứ 1
Năm
thứ 2
Năm
thứ 3
Năm
thứ 4
Năm
thứ 5
Năm
thứ 6
Năm
thứ 7
Năm
thứ 8
I Nhân công công 63 25.5 25.5 19.5 11 11 11 6 6
II Vật tư
1 Phân HCVS kg 1215
2 Phân vô cơ kg
- Đạm kg 85 85 55 55 55 55 55 55
6
TT Chỉ tiêu ĐVT Trồng
mới
Năm
thứ 1
Năm
thứ 2
Năm
thứ 3
Năm
thứ 4
Năm
thứ 5
Năm
thứ 6
Năm
thứ 7
Năm
thứ 8
- Lân kg 243 243 180 180 180 180 180 180
- Kali kg 32 32 24 24 24 24 24 24
3 Phân bón lá lít 3.9
4 Thuốc trừ cỏ lít 7.7 8 4 4 4 4 4
5 Vazelin kg 1 1 1 1 1 1
6 Anvil lít 0.2 0.2 0.2
7 Vôi kg 8 8.7
8 Cây giống cây 555 55 55
- Stum, trần
2,3 tầng lá cây 555
- Stum bầu,
trồng dặm cây
Theo thực tế,
không quá 55
cây/ha
III
Quản lý (5-
7%CP)
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 254/QĐ-
UBND ngày 17/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Giao Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan căn cứ nội dung
đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức triển
khai thực hiện việc xác định giá trị doanh nghiệp của Công ty TNHH MTV
Lam Sơn đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông
nghiệp và PTNT; Công ty TNHH MTV Lam Sơn; Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH - Như Điều 4 Quyết định; PHÓ CHỦ TỊCH - Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Lưu: VT, KTTC.
Nguyễn Đức Quyền
VGCA | ĐT: 0243.7738668; Email: [email protected]:25:24+0700HÀ NỘINguyễn Đức Quyền đã ký lên văn bản này!
[email protected]:10:13+0700
[email protected]:10:51+0700
[email protected]:39:14+0700